Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 112/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Trần Văn Tuý
Ngày ban hành: 31/10/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
 TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 112/2006/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 10 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Lưuật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27.8.1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Nghị định số 33/CP ngày 23.5.1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27.8.1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26.01.2006 của liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLT ngày 30.9.1995 của liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 81/TTHĐND16 ngày 16/10/2006 của Thường trực HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định danh mục và mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế;
Xét đề nghị của Liên Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 587/TTLSYT-TC-LĐTB&XH ngày 04.8.2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định danh mục và mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (có danh mục và mức thu kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn tổ chức thực hiện, đảm bảo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 168/1999/QĐ-UB ngày 04.11.1999 của UBND tỉnh Bắc Ninh.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH BẮC NINH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuý

 

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Phần A- MỨC GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KHÁM SỨC KHỎE

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

BV hạng 2

BV hạng 3

1

Khám bệnh lâm sàng chung; khám chuyên khoa

3000

2000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thày thuốc)

30.000

20.000

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh)

30.000

20.000

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh)

40.000

35.000

Phần B- MỨC GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính: Đồng

STT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 2

BV hạng 3

1

Hồi sức cấp cứu, Sản sau đẻ và sau đẻ 02 ngày

12.000

9.000

2

Bệnh nội khoa

 

 

 

Loại 1:- Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

8000

5000

 

Loại 2:- Các khoa: Cơ-xương-khớp, da liễu, dị ứng, tai-mũi-họng, mắt, răng-hàm-mặt, ngoai, phụ sản không mổ.

6000

5000

 

Loại 3: - Các khoa: đông y, phục hồi chức năng

3000

2000

3

Bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

16.000

 

6

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

10.000

10.000

7

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

8000

7000

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

6000

5000

Phần C- MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

STT

Các loại dịch vụ

Mức thu (đồng)

C1

 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

1

 Chọc dò tuỷ sống

25,000

2

 Đặt ống dẫn lưu màng phổi

50,000

3

 Mở khí quản

120,000

4

 Chọc dò màng tim

50,000

5

 Rửa dạ dày

20,000

6

Đốt mụn cóc

20,000

7

Cắt sủi mào gà

40,000

8

Chấm Nitơ, AT

7,000

9

Đốt Hyđraenome

35.000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

45,000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt

85,000

12

 Bạch biến

45,000

13

 Đốt mắt cá chân nhỏ

50,000

14

 Cắt đ­ường dũ nụng

85,000

15

 Lột nhẹ da mặt

210,000

16

 Móng quặp

55,000

17

 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

35,000

18

 Sinh thiết thận

30,000

19

 Sinh thiết thận d­ưới siêu âm

140,000

20

 Sinh thiết vú

70,000

21

 Sinh thiết cơ tim (ch­ưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

960,000

22

 Soi khớp có sinh thiết

225,000

23

 Soi màng phổi

125,000

24

 Soi thực quản dạ dày gắp giun

175,000

25

 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

175,000

26

 Soi ruột non +/- sinh thiết

225,000

27

 Sinh thiết da

15,000

28

 Sinh thiết hạch, cơ

15,000

29

 Sinh thiết tuỷ xương

30,000

30

 Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30,000

31

 Sinh thiết ruột

30,000

32

 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua nội soi bàng quang

45,000

33

 Soi ổ bụng+/-sinh thiết

30,000

34

 Soi dạ dày +/-sinh thiết

30,000

35

 Nội soi đại tràng +/-sinh thiết

45,000

36

 Soi trực tràng +/- sinh thiết

30,000

37

 Soi Bàng quang +/-sinh thiết u bàng quang

60,000

38

 Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75,000

39

 Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45,000

40

 Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75,000

41

 Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60,000

42

 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp

280,000

43

 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

225,000

44

 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

105,000

45

 Soi bàng quang + chụp thận ngư­ợc dòng (UPR)

315,000

46

 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1,400,000

47

 Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

560,000

48

 Nội soi tai

50,000

49

 Nội soi mũi xoang

50,000

50

 Nội soi buồng tử cung +/- sinh thiết

120,000

51

 Nội soi ống mật chủ

80,000

52

 Nội soi niệu quản

80,000

53

 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

560,000

54

 Nội soi lồng ngực

560,000

55

 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

500,000

56

 Nội soi đư­ờng mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1,050,000

57

 Đo áp lực đồ bàng quang

70,000

58

 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

70,000

59

 Điện cơ tầng sinh môn

70,000

60

 Niệu dòng đồ

25,000

61

 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

70,000

62

 Cắt bỏ tinh hoàn

65,000

63

 Mở rộng miệng lỗ sáo

30,000

64

 Chọc hút nang gan qua siêu âm

50,000

65

 Chọc hút nang thận qua siêu âm

70,000

66

 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

210,000

67

 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1,050,000

68

 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hoá học)

560,000

69

 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350,000

70

 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đư­ờng tiêu hoá

455,000

71

 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

50,000

72

 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

325,000

73

 Đặt catheter động mạch quay

315,000

74

 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

420,000

75

 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

240,000

76

 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

640,000

77

 Điều trị hạ Kali/ Canxi máu

125,000

78

 Điều trị thải độc bằng phư­ơng pháp tăng c­ường bài niệu

455,000

79

 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

140,000

80

 Thở máy (01 ngày điều trị)

230,000

 

 Thở máy (thu theo lượng Ôxy tiêu thụ và giá mua Ôxy thực tế)

 

81

 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

455,000

82

 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

525,000

83

 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

385,000

84

 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

125,000

85

 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1,600,000

86

 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1,260,000

87

 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

960,000

88

 Chạy thận nhân tạo (1lần)

300,000

89

 Thẩm phân phúc mạc

300,000

90

 Sinh thiết u phổi dư­ới hướng dẫn của CT Scanner

700,000

91

 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

85,000

92

 Thông đái

5,000

93

 Thụt tháo phân

5,000

94

 Chọc hút hạch

10,000

95

 Chọc hút tuyến giáp

10,000

96

 Chọc dò màng bụng/ màng phổi

10,000

97

 Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

45,000

98

 Rửa bàng quang

20,000

99

 Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15,000

100

 Bóc móng, ngâm tẩm/ đốt sùi mào gà

15,000

101

 Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần một đợt điều trị)

15,000

 

Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

 Giao thoa

7,000

2

 Bàn kéo

15,000

3

 Bồn xoáy

7,000

4

 Tập do liệt thần kinh trung ư­ơng

7,000

5

 Tập do cứng khớp

8,000

6

 Tập do liệt ngoại biên

7,000

7

 Tập lưuyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5,000

8

 Tập với xe đạp tập

5,000

9

 Tập với hệ thống ròng rọc

5,000

10

 Tập d­ưỡng sinh

5,000

11

 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10,000

12

 Chẩn đoán điện

7,000

13

 Kéo dãn cột sống thắt l­ưng bằng máy kéo ELTRAC

15,000

14

 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

7,000

15

 Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

35,000

16

 Vật lý trị liệu hô hấp

7,000

17

 Vật lý trị liệu chỉnh hình

7,000

18

 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7,000

19

 Phục hồi chức năng x­ương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

7,000

20

 Điện vi dòng giảm đau

7,000

21

 Xoa bóp bằng máy

7,000

22

 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

20,000

23

 Xoa bóp toàn thân (60 phút)

35,000

24

 Xoa bóp áp lực hơi

7,000

25

 Xoa búp, bấm huyệt/kộo nắn cột sống, cỏc khớp

15,000

26

 Xông hơi

10,000

27

 Giác hơi

8,000

28

 Bó êm cẳng tay

5,000

29

 Bó êm cẳng chân

5,000

30

 Bó êm đùi

8,000

31

 Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15,000

32

 Điện từ tr­ường cao áp

7,000

33

 Laser chiếu ngoài

7,000

34

 Laser nội mạch

20,000

35

 Laser thẩm mỹ

20,000

36

 Sóng xung kích điều trị

20,000

37

 Nẹp chỉnh hình d­ưới gối có khớp

315,000

38

 Nẹp chỉnh hình trên gối

630,000

39

 Nẹp cổ tay- bàn tay

210,000

40

 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

700,000

41

 Nẹp đỡ cột sống cổ

315,000

42

 áo chỉnh hình cột sống thắt l­ưng

630,000

43

 Giày chỉnh hình

315,000

44

 Châm cứu

5,000

45

 Điện châm

10,000

46

 Thuỷ châm (không kể thuốc)

10,000

47

 Chôn chỉ

15,000

C2

 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

C2.1

 Ngoại khoa

 

1

 Cố định gãy x­ương sư­ờn

25,000

2

 Nắn, bó gẫy x­ương đòn

35,000

3

 Nắn, bó vỡ x­ương bánh chè không có chỉ định mổ

35,000

4

 Nắn, bó gẫy x­ương gót

35,000

5

 Dẫn l­ưu áp xe tuyến giáp

105,000

6

 Đặt Iradium (lần)

315,000

7

 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1,600,000

8

 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

630,000

9

 Phẫu thuật tim loại Blalock

3,600,000

10

 Phẫu thuật cắt ống động mạch

3,600,000

11

 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3,600,000

12

 Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3,600,000

13

 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

85,000

14

 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

85,000

15

 Phẫu thuật thừa ngón

110,000

16

 Phẫu thuật dính ngón

175,000

17

 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

85,000

18

 Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4,000,000

19

 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chư­a bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4,800,000

20

 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chư­a bao gồm tiêu hao máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5,600,000

21

 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chư­a bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, tiêu hao máy tim phổi nhân tạo)

5,600,000

22

 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chư­a bao gồm tiêu hao máy tim phổi)

5,600,000

23

 Phẫu thuật u tim/ vết thư­ơng tim …(ch­ưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi)

5,600,000

24

 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chư­a bao gồm máy tim phổi)

5,600,000

25

 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (ch­ưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4,800,000

26

 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chư­a bao gồm bộ máy tim phổi)

4,800,000

27

 Thông tim ống lớn (chư­a bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

960,000

28

 Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chư­a bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trư­ớc nong và bộ bóng nong van )

1,440,000

29

 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chư­a bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1,440,000

30

 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (ch­ưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1,440,000

31

 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chư­a bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

800,000

32

 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1,440,000

33

 Nút túi phình mạch não ( ch­ưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1,440,000

34

 Nút dị dạng mạch não (chư­a bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1,440,000

35

 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chư­a bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1,440,000

36

 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1,600,000

37

 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chư­a bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1,200,000

38

 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2,400,000

39

 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chư­a bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1,600,000

40

 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đ­ường

2,800,000

41

 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2,800,000

42

 Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2,800,000

43

 Phẫu thuật vi phẫu u não đ­ường giữa

3,600,000

44

 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3,200,000

45

 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2,400,000

46

 Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính

4,000,000

47

 Mở thông dạ dày qua nội soi

1,750,000

48

 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1,050,000

49

 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư­ sớm

2,450,000

50

 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1,400,000

51

 Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1,400,000

52

 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2,100,000

53

 Phẫu thuật trĩ tắc mạch

25,000

54

 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

560,000

55

 Đặt stent đ­ờng mật/tuỵ (ch­ưa bao gồm stent)

840,000

56

 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

700,000

57

 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

490,000

58

 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

88,000

59

 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2,800,000

60

 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ng­ược thực quản, dạ dày

2,450,000

61

 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2,800,000

62

 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (ch­ưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,000,000

63

 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (ch­ưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,400,000

64

 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1,400,000

65

 Phẫu thuật nội soi ung thư­ đại/ trực tràng (chư­a bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1,600,000

66

 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phư­ơng pháp Longo) (chư­a bao gồm máy cắt nối tự động)

1,200,000

67

 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1,400,000

68

 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2,000,000

69

 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chư­a bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2,000,000

70

 Phẫu thuật nội soi cắt lách

2,100,000

71

 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2,400,000

72

 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đư­ờng mật

1,600,000

73

 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1,600,000

74

 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đư­ờng mật qua ERCP

1,600,000

75

 Tán sỏi trong mổ nội soi đ­ường mật và tán sỏi qua đư­ờng hầm Kehr (ch­ưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2,000,000

76

 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2,000,000

77

 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (ch­ưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2,800,000

78

 Phẫu thuật nội soi cắt gan

2,000,000

79

 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1,600,000

80

 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1,600,000

81

 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1,600,000

82

 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2,400,000

83

 Phẫu thuật nội soi u th­ượng thận/ nang thận

1,400,000

84

 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1,400,000

85

 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1,400,000

86

 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1,400,000

87

 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (ch­ưa bao gồm dây cáp quang)

1,050,000

88

 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đ­ường niệu đạo (TORP)

1,050,000

89

 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xư­ơng cụt

2,400,000

90

 Đo các chỉ số niệu động học

1,600,000

91

 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3,200,000

92

 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2,400,000

93

 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chư­a bao gồm đinh x­ương, nẹp, vít)

2,400,000

94

 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt l­ưng (chư­a bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2,400,000

95

 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chư­a bao gồm đinh x­ương, nẹp, vít)

12,000,000

96

 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

2,400,000

97

 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

2,000,000

98

 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

2,400,000

99

 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

2,000,000

100

 Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1,600,000

101

 Phẫu thuật thay đoạn xư­ơng ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xư­ơng bảo quản)

2,000,000

102

 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh x­ương, nẹp vít)

2,400,000

103

 Phẫu thuật kết hợp x­ương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2,000,000

104

 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1,600,000

105

 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (ch­ưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và l­ỡi bào)

1,760,000

106

 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chư­a bao gồm gân nhân tạo)

1,760,000

107

 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1,760,000

108

 Phẫu thuật ghép chi (ch­ưa bao gồm đinh xư­ơng, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2,400,000

109

 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1,280,000

110

 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1,280,000

111

 Rút đinh/ tháo phư­ơng tiện kết hợp x­ương

960,000

112

 Tạo hình khí-phế quản

8,000,000

113

 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2,400,000

114

 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

960,000

115

 Phẫu thuật kéo dài chi (chư­a bao gồm phư­ơng tiện cố định)

2,400,000

116

 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1,600,000

117

 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (ch­ưa bao gồm phư­ơng tiện cố định)

1,200,000

118

 Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1,600,000

119

 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chư­a bao gồm phư­ơng tiện cố định)

1,200,000

120

 Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột

10,000

121

 Vết thương phầm mềm tổn thương nông<10cm

25,000

122

 Vết thương phầm mềm tổn thương nông >10cm

40,000

123

 Vết thương phầm mềm tổn thương sâu<10cm

40,000

124

 Vết thương phầm mềm tổn thương sâu >10cm

50,000

125

 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của đa, tổ chức dưới da

45,000

126

 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15,000

127

 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60,000

128

 Cắt polype trực tràng

50,000

129

 Cắt phymosis

50,000

130

 Thắt các búi trĩ hậu môn

50,000

131

 Nắn trật khớp khuỷ/ khớp xương đòn

40,000

132

 Nắn trật khớp vai

50,000

133

 Nắn trật khớp khuỷ/khớp cổ chân/ khớp gối

40,000

134

 Nắn trật khớp háng

75,000

135

 Nắn, bóbột xương đùi/chậu/cột sống

80,000

136

 Nắn, bố bột xương cẳng chân

50,000

137

 Nắn, bó bột xương cánh tay

50,000

138

 Nắn bó bột xương cẳng tay

50,000

139

 Nắn, bố bột bàn chân, bàn tay

40,000

140

 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60,000

141

 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50,000

C2.2

 sản PHụ KHOA

 

1

 Làm thuốc âm đạo

5,000

2

 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

65,000

3

 Hút thai dưới 12 tuần

50,000

4

 Nạo phá thai 3 tháng giữa

245,000

5

 Nạo hút thai trứng

45,000

6

 Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140,000

7

 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

10,000

8

 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

52,000

9

 Đốt laser cổ tử cung

15,000

10

 Tiêm nhân Chorio

8,000

11

 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

20,000

12

 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125,000

13

 Chọc ối điều trị đa ối

25,000

14

 Khâu rách cùng đồ

50,000

15

 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

8,000

16

 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; ch­ưa kể thuốc gây tê)

280,000

17

 Bóc nhân xơ vú

100,000

18

 Trích ápxe Bartholin

85,000

19

 Bóc nang Bartholin

120,000

20

 Triệt sản nam

65,000

21

 Triệt sản nữ

100,000

22

 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

280,000

23

 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

490,000

24

 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

960,000

25

 Phẫu thuật u nang buồng trứng

325,000

26

 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đư­ờng âm đạo

840,000

27

 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dư­ới siêu âm

245,000

28

 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chư­a bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1,200,000

29

 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng d­ưới siêu âm

280,000

30

 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1,040,000

31

 Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

295,000

32

 Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

420,000

33

 Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

560,000

34

 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

325,000

35

 Nội xoay thai

230,000

36

 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

425,000

37

 Chọc hút noãn

2,520,000

38

 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1,750,000

39

 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1,050,000

40

 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1,890,000

41

 Đo tim thai bằng Doppler

25,000

42

 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

50,000

43

 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2,100,000

44

 Thụ tinh nhân tạo IUI

175,000

45

 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3,500,000

46

 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi tr­ường nuôi cấy)

3,780,000

47

 Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi tr­ường nuôi cấy)

4,200,000

48

 Phí lưuu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

840,000

49

 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2,100,000

50

 Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL

40,000

51

 Đẻ thường

150,000

52

 Đẻ khó

180,000

53

 Soi cổ tử cung

6,000

54

 Soi ối

6,000

55

 Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10,000

56

 Đốt điện cổ tử cung

20,000

57

 Áp lạnh cổ tử cung

20,000

58

 Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30,000

59

 Trích áp xe tuyến vú

50,000

60

 Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50,000

C2.3

 Mắt

 

1

 Thử thị lực đơn giản

5,000

2

 Đo nhãn áp

5,000

3

 Đo Javal

5,000

4

 Đo thị trường áp điềm

5,000

5

 Thử kính loạn thị

5,000

6

 Soi đáy mắt

10,000

7

 Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10,000

8

 Tiêm dưới kết mạc một mắt

10,000

9

 Thông lệ đạo một mắt

10,000

10

 Thông lệ đạo hai mắt

15,000

11

 Lấy dị vật kết mạc một mắt

10,000

12

 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20,000

13

 Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

40,000

14

 Mổ mộng đơn một mắt

40,000

15

 Mổ mộng kép một mắt

60,000

16

 Chích chắp/lẹo

20,000

17

 Mổ quặm một mi

25,000

18

 Mổ quặm hai mi

30,000

19

 Mổ quặm ba mi

40,000

20

 Mổ quặm bốn mi

50,000

21

 Đo khúc xạ máy

3,000

22

 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30,000

23

 Soi bóng đồng tử

6,000

24

 Điện chẩm

25,000

25

 Sắc giác

15,000

26

 Điện võng mạc

25,000

27

 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10,000

28

 Đo thị lực khách quan

30,000

29

 Đánh bờ mi

7,000

30

 Chữa bỏng mắt do hàn điện

7,000

31

 Rửa cùng đồ 1 mắt

10,000

32

 Điện di điều trị (1 lần)

6,000

33

 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

280,000

34

 Khoét bỏ nhãn cầu

280,000

35

 Nặn tuyến bờ mi

7,000

36

 Lấy sạn vôi kết mạc

7,000

37

 Đốt lông xiêu

8,000

38

 Phẫu thuật hẹp khe mi

175,000

39

 Phẫu thuật tháo cò mi

40,000

40

 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

330,000

41

 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

385,000

42

 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

350,000

43

 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

350,000

44

 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400,000

45

 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200,000

46

 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

255,000

47

 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

320,000

48

 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

400,000

49

 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

560,000

50

 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

520,000

51

 Phẫu thuật lác (2 mắt)

480,000

52

 Phẫu thuật lác (1 mắt)

320,000

53

 Phẫu thuật cắt bè

315,000

54

 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chư­a bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700,000

55

 Phẫu thuật cắt bao sau

175,000

56

 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, ch­ưa bao gồm ống silicon)

480,000

57

 Rạch góc tiền phòng

280,000

58

 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

350,000

59

 Phẫu thuật cắt màng đồng tử

195,000

60

 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

560,000

61

 Phẫu thuật u mi không vá da

315,000

62

 Phẫu thuật u có vá da tạo hình

420,000

63

 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

420,000

64

 Phẫu thuật u kết mạc nông

210,000

65

 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

280,000

66

 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

245,000

67

 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

245,000

68

 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

560,000

106

 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, ch­ưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

490,000

69

 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

2,800,000

70

 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng ph­ương pháp Phaco (01 mắt, chư­a bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1,600,000

71

 Ghép giác mạc (01 mắt, ch­ưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1,600,000

72

 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chư­a bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1,600,000

73

 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

175,000

74

 Lấy dị vật tiền phòng

280,000

75

 Lấy dị vật hốc mắt

350,000

76

 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

420,000

77

 Khâu giác mạc đơn thuần

155,000

78

 Khâu củng mạc đơn thuần

190,000

79

 Khâu củng giác mạc phức tạp

420,000

80

 Khâu giác mạc phức tạp

280,000

81

 Khâu củng mạc phức tạp

280,000

82

 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

280,000

83

 Khâu phục hồi bờ mi

210,000

84

 Khấu vết th­ương phần mềm, tổn thư­ơng vùng mắt

420,000

85

 Chích mủ hốc mắt

160,000

86

 Khâu da mi kết mạc bị rách

210,000

87

 Cắt bỏ túi lệ

350,000

88

 Cắt mộng đơn thuần

315,000

89

 Cắt mộng áp Mytomycin

330,000

90

 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

105,000

91

 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

350,000

92

 Gọt giác mạc

300,000

93

 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

490,000

94

 Khâu cò mi

135,000

95

 Phủ kết mạc

245,000

96

 Cắt u kết mạc không vá

175,000

97

 Cắt chỉ giác mạc

10,000

98

 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

350,000

99

 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

490,000

100

 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

420,000

101

 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

525,000

102

 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

70,000

103

 Tạo hình vùng bè bằng Laser

105,000

104

 Mở bao sau bằng Laser

105,000

105

 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

280,000

107

 Tháo dầu Silicon phẫu thuật

280,000

108

 Điện đông thể mi

140,000

109

 Siêu âm điều trị (1 ngày)

10,000

110

 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15,000

111

 Điện rung mắt quang động

30,000

112

 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30,000

113

 Lấy huyết thanh đóng ống

20,000

114

 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia õ)

10,000

115

 Tách dính mi cầu ghép kết mạc

525,000

116

 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

55,000

117

 U bạch mạch kết mạc

30,000

C2.4

 Tai – Mũi – Họng

 

1

 Trích rạch áp xe Amidan

30,000

2

 Trích rạch áp xe thành sau họng

40,000

3

 Cắt Amidan

40,000

4

 Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15,000

5

 Chọc thông xoang trán /xoang bướm

20,000

6

 Lấy dị vật trong tai

20,000

7

 Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20,000

8

 Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30,000

9

 Lấy dị vật thực quản đơn giản

50,000

10

 Lấy dị vật thanh quản

60,000

15

 Lấy dị vật họng

15,000

11

 Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi

30,000

12

 Cắt Polype mũi

40,000

13

 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

40,000

14

 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

10,000

16

 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

65,000

17

 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

50,000

18

 Nhét bấc mũi trư­ớc cầm máu

15,000

19

 Nhét bấc mũi sau cầm máu

35,000

20

 Trích màng nhĩ

20,000

21

 Thông vòi nhĩ

20,000

22

 Nong vòi nhĩ

7,000

23

 Chọc hút dịch vành tai

10,000

24

 Chích rạch vành tai

15,000

25

 Lấy nút biểu bì ống tai

15,000

26

 Hút xoang dưới áp lực

15,000

27

 Nâng, nắn sống mũi

80,000

28

 Khí dung

5,000

29

 Rửa tai, rửa mũi, xông họng

10,000

30

 Nạo VA

65,000

31

 Bẻ cuốn mũi

25,000

32

 Cắt bỏ đ­ường rò luân nhĩ

120,000

33

 Nhét meche mũi

25,000

34

 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

25,000

35

 Đốt họng hạt

15,000

36

 Chọc hút u nang sàn mũi

20,000

37

 Cắt polyp ống tai

15,000

38

 Sinh thiết vòm mũi họng

20,000

39

 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

90,000

40

 Soi thanh quản cắt papilloma

90,000

41

 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

50,000

42

 Soi thực quản bằng ống mềm

50,000

43

 Đốt Amidan áp lạnh

65,000

44

 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

105,000

45

 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

155,000

46

 Thông vòi nhĩ nội soi

40,000

47

 Nong vòi nhĩ nội soi

40,000

48

 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

105,000

49

 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

175,000

50

 Nội soi Tai Mũi Họng

125,000

51

 Mổ sào bào thư­ợng nhĩ

420,000

52

 Đo sức cản của mũi

45,000

53

 Đo thính lực đơn âm

20,000

54

 Đo trên ng­ưỡng

25,000

55

 Đo sức nghe lời

20,000

56

 Đo phản xạ cơ bàn đạp

10,000

57

 Đo nhĩ l­ượng

10,000

58

 Chỉ định dùng máy trợ thính (h­ướng dẫn)

25,000

59

 Đo OAE (1 lần)

20,000

60

 Đo ABR (1 lần)

105,000

61

 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chư­a bao gồm điện cực ốc tai)

5,200,000

62

 Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

4,000,000

63

 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (ch­ưa bao gồm máy trợ thính)

5,200,000

64

 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3,840,000

65

 Phẫu thuật đỉnh x­ương đá

2,400,000

66

 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chư­a bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

4,000,000

67

 Ghép thanh khí quản đặt stent (chư­a bao gồm stent)

4,000,000

68

 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chư­a bao gồm stent)

4,800,000

69

 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chư­a bao gồm stent)

4,800,000

70

 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (ch­ưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3,600,000

71

 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

8,800,000

72

 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4,800,000

73

 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5,200,000

74

 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5,600,000

75

 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4,000,000

76

 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4,000,000

77

 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4,400,000

78

 Cắt u cuộn cảnh

4,400,000

79

 Phẫu thuật áp xe não do tai

4,000,000

80

 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư­ Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3,600,000

81

 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư­ l­ưỡi có tái tạo vạt cơ da

3,600,000

82

 Phẫu thuật laser cắt ung thư­ thanh quản hạ họng (ch­ưa bao gồm ống nội khí quản)

4,800,000

83

 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (ch­ưa bao gồm ống nội khí quản)

4,800,000

84

 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3,600,000

85

 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3,200,000

86

 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ng­ược vùng mũi xoang (chư­a bao gồm keo sinh học)

4,000,000

C2.5

 Răng – Hàm - Mặt

 

C2.5.1

 Phẫu thuật răng, miệng

 

1

 Nhổ răng sửa/chân răng sửa

3,000

2

 Nhổ răng vĩnh viễn lưung lay

4,000

3

 Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8,000

4

 Nhổ răng số 8 bình thường

20,000

5

 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30,000

6

 Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40,000

7

 Cắt cuốn chân răng

20,000

8

 Bấm gai xương ổ răng

20,000

9

 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20,000

10

 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30,000

11

 Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm

20,000

12

 Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30,000

13

 Trích áp xe viêm quanh răng

20,000

14

 Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1hàm

40,000

15

 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1lần)

20,000

16

 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

65,000

17

 Phẫu thuật nhổ răng khó

85,000

18

 Phẫu thuật cắt lợi trùm

40,000

19

 Rạch áp xe trong miệng

25,000

20

 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

25,000

21

 Cố định tạm thời gẫy x­ương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

85,000

22

 Nhổ chân răng

50,000

23

 Mổ lấy nang răng

90,000

24

 Cắt cuống 1 chân

80,000

25

 Nạo túi lợi 1 sextant

20,000

26

 Nắn trật khớp thái d­ương hàm

15,000

27

 Lấy u lành d­ưới 3cm

280,000

28

 Lấy u lành trên 3cm

350,000

29

 Lấy sỏi ống Wharton

350,000

30

 Nhổ răng ngầm dư­ới xư­ơng

250,000

31

 Nhổ răng mọc lạc chỗ

130,000

32

 Bấm gai xư­ơng trên 02 ổ răng

55,000

33

 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

80,000

34

 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc l­ưỡi (không gây mê)

90,000

35

 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

160,000

36

 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

545,000

37

 Phẫu thuật lật vạt, nạo x­ương ổ răng 1 vùng

280,000

38

 Cắt u lợi đ­ường kính từ 2cm trở lên

105,000

39

 Phẫu thuật ghép xư­ơng và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

245,000

C2.5.2

 Điều trị răng

 

1

 Hàn răng sữa sâu ngà

45,000

2

 Trám bít hố rãnh

60,000

3

 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

70,000

4

 Điều trị tuỷ răng sữa một chân

140,000

5

 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

170,000

6

 Chụp thép làm sẵn

120,000

7

 Răng sâu ngà

90,000

8

 Răng viêm tuỷ hồi phục

105,000

9

 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

195,000

10

 Điều trị tuỷ răng số 4, 5

240,000

11

 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dư­ới

390,000

12

 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

475,000

13

 Điều trị tuỷ lại

565,000

14

 Hàn composite cổ răng

165,000

15

 Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

230,000

16

 Phục hồi thân răng có chốt

230,000

17

 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

585,000

18

 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

845,000

 

 CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC

 

19

 Hàn xi măng

20,000

20

 Hàn Amalgame

25,000

21

 Nhựa hoá trùng hợp

30,000

22

 Nhựa quang trùng hợp

40,000

 

 CHỮA VIÊM RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC

 

23

 Hàn xi măng

20,000

24

 Hàn Amalgame

30,000

25

 Nhựa hoá trùng hợp

40,000

26

 Nhựa quang trùng hợp

60,000

 

 CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

27

 Hàn xi măng

25,000

28

 Hàn Amalgame

40,000

29

 Nhựa hoá trùng hợp

50,000

30

 Nhựa quang trùng hợp

70,000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

1

Hàm khung đúc (Chưa tính răng)

525,000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

455,000

3

 Một răng

60,000

4

 Hai răng

80,000

5

 Ba răng

100,000

6

 Bốn răng

110,000

7

 Năm răng

120,000

8

 Sáu răng

130,000

9

 Bảy răng

140,000

10

 Tám răng

150,000

11

 Chín đến 12 răng

180,000

12

 Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250,000

13

 Cả hai hàm

600,000

C2.5.4

 Răng giả cố định

 

1

 Răng giả cố định trên Implant (ch­ưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3,360,000

2

 Một đơn vị sứ kim loại

490,000

3

 Một đơn vị sứ toàn phần

700,000

4

 Một trụ thép

385,000

5

 Một chụp thép cầu nhựa

420,000

6

 Cầu nhựa 3 đơn vị

154,000

7

 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1,260,000

8

 Răng chốt đơn giản

60,000

9

 Răng chốt đúc

80,000

10

 Mũ chụp nhựa

60,000

11

 Mũ chụp kim loại

100,000

12

 Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150,000

13

 Cầu răng mỗi thành phần

80,000

14

 Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150,000

15

 Điều chỉnh cẵn khít răng

20,000

16

 Tháo cắt cầu răng

20,000

17

 Hàm khung kim loại

600,000

C2.5.5

 Nắn chỉnh răng

 

1

 Hàm dự phòng loại tháo lắp

350,000

2

 Hàm dự phòng loại gắn chặt

525,000

3

 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1,680,000

4

 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2,100,000

5

 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

585,000

6

 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

975,000

7

 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2,275,000

8

 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

3,770,000

9

 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

4,550,000

10

 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

145,000

11

 Hàm duy trì kết qủa loại cố định

280,000

12

 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50,000

C2.5.6

 Sửa lại hàm cũ

 

1

 Làm lại hàm

140,000

2

 Sửa hàm

40,000

3

 Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị )

35,000

4

 Vá hàm gãy

30,000

5

 Đệm hàm toàn bộ

60,000

6

 Găns thêm một răng

30,000

7

 Thêm một móc

15,000

8

 Gắn thêm một răng bị sứt

5,000

9

 Thay nền hàm trên

90,000

10

 Thay nền hàm dưới

70,000

C2.5.7

 Các phẫu thuật hàm mặt

 

1

 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xư­ơng hàm d­ưới (chư­a bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1,600,000

2

 Phẫu thuật cắt xư­ơng hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp ư­ơng bằng nẹp vít (ch­ưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,920,000

3

 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (ch­ưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

960,000

4

 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,680,000

5

 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (ch­ưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,760,000

6

 Phẫu thuật cắt đoạn xư­ơng hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (ch­ưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,560,000

7

 Phẫu thuật điều trị lép mặt (ch­ưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1,520,000

8

 Phẫu thuật dính khớp thái dư­ơng hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chư­a bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,440,000

9

 Phẫu thuật dính khớp thái dư­ơng hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chư­a bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,560,000

10

 Phẫu thuật dính khớp thái dư­ơng hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (ch­ưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1,440,000

11

 Phẫu thuật dính khớp thái d­ương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (ch­ưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1,600,000

12

 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chư­a bao gồm máy dò thần kinh)

1,680,000

13

 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,560,000

14

 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1,600,000

15

 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1,440,000

16

 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1,440,000

17

 Phẫu thuật đa chấn th­ương vùng hàm mặt (ch­ưa bao gồm nẹp, vít)

1,600,000

18

 Phẫu thuật mở x­ương, điều trị lệch lạc x­ương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,760,000

19

 Phẫu thuật ghép x­ương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (ch­ưa bao gồm xư­ơng)

1,840,000

20

 Tái tạo chỉnh hình x­ương mặt trong chấn th­ương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,540,000

21

 Phẫu thuật tái tạo xư­ơng quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hư­ớng dẫn (chư­a bao gồm màng tái tạo mô)

1,400,000

22

 Phẫu thuật điều trị gãy xư­ơng hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1,120,000

23

 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (ch­ưa bao gồm nẹp vít)

1,190,000

24

 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chư­a bao gồm nẹp vít)

1,330,000

25

 Phẫu thuật điều trị gãy x­ương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,400,000

26

 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dư­ới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1,470,000

27

 Phẫu thuật nâng sống mũi (ch­ưa bao gồm vật liệu thay thế )

1,295,000

28

 Phẫu thuật tạo hình môi một bên

840,000

29

 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

910,000

30

 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

840,000

31

 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

840,000

32

 Phẫu thuật căng da mặt

840,000

33

 Cắt u nang giáp móng

1,120,000

34

 Cắt u nang cạnh cổ

1,120,000

35

 Cắt nang x­ương hàm từ 2-5cm

1,260,000

36

 Phẫu thuật cắt ung th­ư xư­ơng hàm trên, nạo vét hạch

1,365,000

37

 Phẫu thuật cắt ung thư­ x­ương hàm dưới, nạo vét hạch

1,365,000

38

 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

980,000

39

 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1,050,000

40

 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

910,000

41

 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

980,000

42

 Phẫu thuật khâu phục hồi vết th­ơng phần mềm vùng hàm mặt, có tổn th­ương tuyến, mạch, thần kinh.

1,050,000

43

 Phẫu thuật lấy xư­ơng chết, nạo rò viêm x­ương vùng hàm mặt

1,050,000

44

 Cắt bỏ nang sàn miệng

1,155,000

45

 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1,155,000

46

 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1,120,000

47

 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lư­ỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

980,000

48

 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,050,000

49

 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xư­ơng vùng hàm mặt

560,000

50

 Phẫu thuật nắn sai khớp thái d­ương hàm đến muộn

910,000

51

 Sinh thiết u phần mềm và xư­ơng vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,050,000

52

 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong x­ương

1,155,000

53

 Vết thương phần mềm nông <5cm

40,000

54

 Vết thương phần mềm nông >5cm

50,000

55

 Vết thương phần mềm sâu<5cm

50,000

56

 Vết thương phần mềm sâu >5cm

70,000

C2.6

 Bỏng

 

1

 Thay băng bỏng (1 lần)

70,000

2

 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

70,000

3

 Sử dụng gi­ường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

85,000

4

 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chư­a bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,600,000

5

 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (ch­ưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,000,000

6

 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chư­a bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,200,000

7

 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chư­a bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,840,000

8

 Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chư­a bao gồm da ghép)

40,000

9

 Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

50,000

10

 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (ch­ưa bao gồm màng nuôi)

210,000

11

 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

65,000

12

 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

50,000

13

 Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

40,000

14

 Điều trị vết thư­ơng bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

210,000

15

 Điều trị bằng ôxy cao áp

80,000

C2.7

 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 Phẫu thuật

 

1

 Phẫu thuật loại Đặc biệt

1,750,000

2

 Phẫu thuật loại 1

1,260,000

3

 Phẫu thuật loại 2

700,000

4

 Phẫu thuật loại 3

560,000

 

 Thủ thuật

 

1

 Thủ thuật loại đặc biệt

840,000

2

 Thủ thuật loại 1

490,000

3

 Thủ thuật loại 2

315,000

4

 Thủ thuật loại 3

140,000

 

 (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng cho phẫu thuật, thủ thuật)

 

C3

 Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

C3.1

 Xét nghiệm huyết học-miễn dịch

 

 1

 Định lượng hemoglobine

6,000

 2

 Công thức máu

9,000

 3

 Hồng cầu lưới

10,000

 4

 Hematocrit

6,000

 5

 Máu lắng

6,000

 6

 Thử nghiệm sức bền hồng cầu

10,000

 7

 Số lượng tiểu cầu

6,000

 8

 Test ngưng kết tố tiểu cầu

15,000

 9

 Test kết dính tiểu cầu

15,000

 10

 Rh dưới nhóm

30,000

 11

 Nhóm bạch cầu

30,000

 12

 Tìm tế bào Hargraves

15,000

 13

 Thời gian máu chảy

3,000

 14

 Thời gian máu đông (Milian/Lee - White)

3,000

 15

 Co cục máu

6,000

 16

 Thời gian Howell

6,000

 17

 T.E/G

30,000

 18

 Định lượng Fibrinogen

30,000

 19

 Định lượng Prothrombin

30,000

 20

 Tiêu thụ Prothrombin

30,000

 21

 Các thể Barr

30,000

 22

 Nhiễm sắc thể đồ

60,000

 23

 Tuỷ đồ

30,000

 24

 Hạch đồ

15,000

 25

 Hoá học tế bào (một phương pháp)

30,000

 26

 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

200,000

 27

 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

20,000

 28

 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

25,000

 29

 Nhuộm hồng cầu lư­ới trên máy tự động

25,000

 30

 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

40,000

 31

 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

40,000

 32

 Độ tập trung tiểu cầu

8,000

 33

 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

10,000

 34

 Tìm hồng cầu có chấm ­a base (bằng máy)

10,000

 35

 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20,000

 36

 Tập trung bạch cầu

15,000

 37

 Máu lắng (bằng máy tự động)

20,000

 38

 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

25,000

 39

 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

50,000

 40

 Nhuém Phosphatase acid

50,000

 41

 Cấy cụm tế bào tuỷ

350,000

 42

 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

20,000

 43

 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xư­ơng

55,000

 44

 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ x­ương

55,000

 45

 Lách đồ

40,000

 46

 Hoá mô miễn dịch tuỷ x­ương (01 marker)

110,000

 47

 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

25,000

 48

 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

25,000

 49

 Thời gian thrombin (TT)

25,000

 50

 Tìm yếu tố kháng đông đ­ường ngoại sinh

50,000

 51

 Tìm yếu tố kháng đông đ­ường nội sinh

70,000

 52

 Nghiệm pháp r­ượu (nghiệm pháp Ethanol)

20,000

 53

 Nghiệm pháp von-Kaulla

30,000

 54

 Định l­ượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

105,000

 55

 Định lư­ợng D- Dimer

155,000

 56

 Định l­ượng Protein S

175,000

 57

 Định l­ượng Protein C

175,000

 58

 Định l­ượng yếu tố Thrombomodulin

145,000

 59

 Định l­ượng đồng yếu tố Ristocetin

145,000

 60

 Định l­ượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)

145,000

 61

 Định l­ượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

145,000

 62

 Định l­ượng Plasminogen

145,000

 63

 Định l­ượng α2 anti -plasmin ( α2 AP)

145,000

 64

 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

145,000

 65

 Định lượng t- PA

145,000

 66

 Định l­ượng anti Thrombin III

95,000

 67

 Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

125,000

 68

 Định l­ượng chất ức chế C1

125,000

 69

 Định lư­ợng yếu tố Heparin

125,000

 70

 Định l­ượng yếu tố kháng Xa

155,000

 71

 Ng­ưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

55,000

 72

 Định lư­ợng FDP

85,000

 73

 Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chư­a bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

2,800,000

 74

 Điện di miễn dịch

315,000

 75

 Test đ­ường + Ham

40,000

 76

 Đếm số lư­ợng CD3-CD4 -CD8

280,000

 77

 Phân tích CD (1 loại CD)

105,000

 78

 Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngư­ng kết latex

40,000

 79

 Thử phản ứng dị ứng thuốc

50,000

 80

 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

280,000

 81

 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

145,000

 82

 Định l­ượng men G6PD

55,000

 83

 Định l­ượng men Pyruvat kinase

120,000

 84

 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

360,000

 85

 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

160,000

 86

 Xác định gen bệnh máu ác tính

640,000

 87

 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800,000

 88

 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

200,000

 89

 Định nhóm máu khó hệ ABO

125,000

 90

 Định nhóm máu hệ ABO bằng ph­ơng pháp gelcard

20,000

 91

 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

105,000

 92

 Định nhóm máu A1

20,000

 93

 Xác định kháng nguyên H

25,000

 94

 Định nhóm máu hệ Kell

135,000

 95

 Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

135,000

 96

 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

135,000

 97

 Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb)

135,000

 98

 Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

265,000

 99

 Định nhóm máu hệ Lưutheran ( xác định kháng nguyên Lưua, Lưub)

130,000

 100

 Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)

130,000

 101

 Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

130,000

 102

 Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia)

130,000

 103

 Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego)

130,000

 104

 Sàng lọc kháng thể bất thư­ờng

55,000

 105

 Định danh kháng thể bất thư­ờng

880,000

 106

 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thư­ờng 30-50)

25,000

 107

 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

55,000

 108

 Tách tế bào máu bằng máy (chư­a bao gồm kít tách tế bào máu)

560,000

 109

 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chư­a bao gồm kít tách tế bào máu)

2,000,000

 110

 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chư­a bao gồm kít tách tế bào máu)

2,000,000

 111

 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ x­ương (chư­a bao gồm kít tách tế bào)

2,100,000

 112

 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

12,800,000

 113

 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xư­ơng

12,800,000

 114

 Xét nghiệm xác định HLA

2,400,000

 115

 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

280,000

 116

 Xét nghiệm tiền mẫn cảm

280,000

 117

 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1,360,000

 118

 Bilan đông cầm máu - huyết khối

1,050,000

 119

 Định lư­ợng yếu tố VIII/ yếu tố IX

240,000

 120

 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800,000

 121

 Test Coombs

50,000

 122

 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4,000,000

 123

 Xét nghiệm xác định gen

2,560,000

 C 3.2

 Xét nghiệm hoá sinh

 

 1

 Gross

10,000

 2

 Maclagan

10,000

 3

 Amoniac

50,000

 4

 CPK

20,000

 5

 ACTH

55,000

 6

 ADH

95,000

 7

 Cortison

55,000

 8

 GH

60,000

 9

 Testosteron

50,000

 10

 Erythropoietin

55,000

 11

 Thyroglobulin

55,000

 12

 Calcitonin

55,000

 13

 TRAb

175,000

 14

 Phenytoin

55,000

 15

 Theophylin

60,000

 16

 Tricyclic anti depressant

55,000

 17

 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

55,000

18

Nồng độ rượu trong máu

20,000

 19

 Paracetamol

25,000

 20

 Benzodiazepam (BZD)

25,000

 21

 Ngộ độc thuốc

40,000

 22

 Salicylate

50,000

 23

 ALA

60,000

 24

 A/G

25,000

 25

 Calci

8,000

 26

 Calci ion ho¸

15,000

 27

 Phospho

10,000

 28

 CK-MB

25,000

 29

 LDH

20,000

 30

 Gama GT

15,000

 31

 CRP hs

40,000

 32

 Ceruloplasmin

50,000

 33

 HbA1C

45,000

 34

 Apolipoprotein A/B (1 loại)

30,000

 35

 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

40,000

 36

 Aminase

15,000

 37

 Lipase

40,000

 38

 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

40,000

 39

 Beta2 Microglobulin

55,000

 40

 RF (Rheumatoid Factor)

45,000

 41

 ASLO

40,000

 42

 Transferin

50,000

 43

 Khí máu: 01 thông số

10,000

 44

 Khí máu: tổng phân tích 16 thông số

100,000

 45

 Catecholamin

140,000

 46

 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

50,000

 47

 TSH

45,000

 48

 Alpha FP (AFP)

60,000

 49

 PSA

70,000

 50

 Ferritin

60,000

 51

 Insuline

60,000

 52

 CEA

65,000

 53

 Beta - HCG

55,000

 54

 Estradiol

55,000

 55

 LH

55,000

 56

 FSH

55,000

 57

 Prolactin

50,000

 58

 Progesteron

55,000

 59

 Homocysteine

95,000

 60

 Myoglobin

70,000

 61

 Troponin T/I

55,000

 62

 Cyclosporine

240,000

 63

 PTH

155,000

 64

 CA 19-9

105,000

 65

 CA 15 - 3

110,000

 66

 CA 72 -4

100,000

 67

 CA 125

105,000

 68

 Cyfra 21 - 1

70,000

 69

 Folate

65,000

 70

 Vitamin B12

55,000

 71

 Digoxin

65,000

 72

 Anti - TG

200,000

 73

 Pre albumin

65,000

 74

 Lactat

65,000

 75

 Lambda

65,000

 76

 Kappa

65,000

 77

 HBDH

65,000

 78

 Haptoglobin

65,000

 79

 GLDH

65,000

 80

 Alpha Microglobulin

65,000

 81

 Xác định Babiturate trong máu

30,000

 82

 Điện giải đồ (Na +/ K+/ Ca ++/ Cl-) (Một điện giải)

10,000

 83

 Điện giải đồ (Na +/ K+/ Ca ++/ Cl-) (Bốn điện giải)

35,000

 84

 Định lượng các chất Albumine, Creatinine; Globuline; Glưucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric.....

10,000

 85

 Định lượng Sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh

6,000

 86

 Các xét nghiệm chức năng gan; (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các Enzym; Phosphataza kiềm, Transaminaza....)

15,000

 87

 Định lượng Thyroxin

20,000

 88

 Định lượng Tryglycerides/Phospholipit/Lipit toàn phần /Choleserol toàn phần, HDL Cholesterol/LDL Cholesterol

15,000

 89

 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm .....)

45,000

 90

 Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác)

30,000

 C 3.3

 Xét nghiệm vi sinh

 

 1

Soi tươi

9,000

 2

 Soi có nhuộm tiêu bản

10,000

 3

 Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30,000

 4

 Vi khuẩn chí

18,000

 5

 Xét nghiệm tìm BK

15,000

 6

 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

85,000

 7

 Nuôi cấy vi khuẩn

85,000

 8

 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1,000,000

 9

 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200,000

 10

 Phản ứng CRP

20,000

 11

 Tìm KST sốt rét trong máu

6,000

 12

 Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

 13

 Phản ứng cố định bổ thể

30,000

 14

 Các phản ứng lên bông

15,000

 15

 Test ROSE - WALLER

30,000

 16

 Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30,000

 17

 Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

25,000

 18

 TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30,000

 19

 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

80,000

 20

 Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

210,000

 21

 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

295,000

22

 Định l­ợng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1,008,000

 23

 Định lư­ợng virus viêm gan B (HBV)

1,080,000

 24

 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trư­ờng MGIT

65,000

 25

 Anti-HCV (ELISA)

70,000

 26

 Anti- HIV (ELISA)

65,000

 27

 HBsAg (nhanh)

40,000

 28

 Anti-HCV (nhanh)

40,000

 29

 Anti- HIV (nhanh)

40,000

 30

 Anti-HBs ( ELISA)

40,000

 31

 Anti-HBc IgG (ELISA)

40,000

 32

 Anti- HBc IgM (ELISA)

70,000

 33

 Anti- HBe (ELISA)

55,000

 34

 HBeAg ( ELISA)

55,000

 35

 Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

65,000

 36

 Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

40,000

 37

 Anti- HTLV1/2 (ELISA)

50,000

 38

 Anti- EBV IgG (ELISA)

90,000

 39

 Anti- EBV IgM (ELISA)

90,000

 40

 Anti- CMV IgG (ELISA)

90,000

 41

 Anti- CMV IgM (ELISA)

90,000

 42

 Xác định DNA trong viêm gan B

215,000

 43

 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng ph­ương pháp PCR

145,000

 44

 HIV (PCR)

280,000

 45

 HCV (RT- PCR)

360,000

 46

 HIV (RT- PCR)

420,000

 47

 Định tuýp E, B HIV-1

760,000

 48

 Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

90,000

 49

 Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

90,000

 50

 Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

35,000

 51

 Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngư­ng kết

120,000

 52

 Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

80,000

 53

 Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

80,000

 54

 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

105,000

 55

 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

105,000

 56

 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

90,000

 57

 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

75,000

 58

 Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

120,000

 59

 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

130,000

 60

 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

125,000

 61

 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

135,000

 62

 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

145,000

 63

 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

110,000

 64

 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170,000

 65

 Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

95,000

 66

 Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80,000

 67

 Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

95,000

 68

 Chẩn đoán Aspegillưus bằng kỹ thuật ELISA

70,000

 69

 Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ng­ưng kết hạt

75,000

 70

 Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA

115,000

 71

 Chẩn đoán th­ương hàn bằng kỹ thuật Widal

55,000

 72

 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15,000

 73

 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

30,000

 74

 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

30,000

 75

 Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

65,000

 76

 Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

60,000

 77

 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

125,000

 C 3.4

 Xét Nghiệm n­ước tiểu, phân và dịch khác của cơ thể

 

 

 Xét nghiệm nước tiểu

 

 1

 N­ước tiểu 10 thông số (máy)

25,000

 2

 Micro Albumin

40,000

 3

 Opiate (định tính)

30,000

 4

 Amphetamin (định tính)

30,000

 5

 Marijuana (định tính)

30,000

 6

 Protein Bence - Jone

15,000

 7

 Dư­ỡng chấp

15,000

 8

 DPD

145,000

 9

 Xác định nồng dộ cồn trong nước tiểu

30,000

 10

 Định lượng ALDOSTERON

45,000

 11

 Định lượng BACBITURATE

30,000

 12

 Định lượng CATECHOLAMIN

30,000

 13

 Các test xác định: Ca++, P--, Na+, K+, Cl-

6,000

 14

 Protein/ Đường niệu

3,000

 15

 Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6,000

 16

 Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza

6,000

 17

 Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

6,000

 18

 Điện di Protein niệu

30,000

 

 Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén:

 

 19

 * Phương pháp hoá học miễn dịch

20,000

 20

 * Phương pháp tiêm động vật

30,000

 21

 Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai

30,000

 22

 Định lượng OESTROGEN toàn phần

30,000

 23

 Định lượng HYDROCORTICOSTEEOID

35,000

 24

 Định lượng PREGNANEDIOL, PRGNANETRIOL

30,000

 25

 PORPHYRIN: Định lượng

30,000

 26

 PORPHYRIN: Định tính

15,000

 27

 Định lượng chì/a sen/ Thuỷ ngân…

30,000

 28

 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

 29

 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu /Ph

4,500

 30

 Soi tươi tìm vi khuẩn

9,000

 31

 Tiêm truyền động vật

30,000

 

 Xét nghiệm phân

 

 1

 Xét nghiệm cặn dư­ phân

30,000

 2

 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

65,000

 3

 Tìm BILIRUBIN

6,000

 4

 Xác định Can xi, Phospho

6,000

 5

 Xác định các men:Amilase/Trypsin/Mucinase

9,000

 6

 Xác định mỡ trong phân

30,000

 7

 Xác định máu trong phân

6,000

 8

 Ubrobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

 9

 Soi tươi

9,000

 10

 Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

10,000

 

 XN TẾ BÀO

 

 1

 Đếm tế bào, phân loại

6,000

 2

 Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30,000

 

 XN HOÁ HỌC

 

 1

 Định lượng 1 chất (Ptotein, đường, clorua.... phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy, Rivalta.....)

6,000

C3.5

 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý:

 

 1

 Sinh thiết, nhuộm HE

55,000

 2

 Sinh thiết, nhuộm PAS

55,000

 3

 Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

55,000

 4

 Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

55,000

 5

 Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

55,000

 6

 Sinh thiết, nhuộm mỡ theo ph­ương pháp Sudan III

50,000

 7

 Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

55,000

 8

 Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

55,000

 9

 Sinh thiết, nhuộm Giemsa

50,000

 10

 Tế bào U, hạch đồ

30,000

 11

 Tế bào nhuộm Papanicolaou

45,000

 12

 Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

25,000

 13

 Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

95,000

 14

 Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

175,000

 15

 Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

105,000

 16

 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

70,000

 17

 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

70,000

 18

 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

140,000

 19

 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

280,000

 20

 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thư­ơng sâu

105,000

 21

 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

210,000

 22

 Xét nghiệm cyto (tế bào)

50,000

 23

 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức x­ương

70,000

 24

 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

55,000

 25

 Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9,000

C3.6

 Xét nghiệm độc chất

 

 1

 Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

30,000

 2

 Định l­ượng kim loại nặng

50,000

 3

 Định tính ma tuý trong n­ước tiểu (1 chỉ tiêu)

40,000

 4

 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

55,000

 5

 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

55,000

 6

 Định tính PBG trong n­ước tiểu

15,000

 7

 Định tính porphyrin trong nư­ớc tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

25,000

 8

 Định l­ượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

800,000

 9

 Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

665,000

 10

 Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

55,000

C3.7

 Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ:

 

C3.7.1

 Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

 

 1

 SPECT no

175,000

 2

 SPECT tưới máu cơ tim

175,000

 3

 Xạ hình chức năng thận

140,000

 4

 Thận đồ đồng vị

155,000

 5

 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

180,000

 6

 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

140,000

 7

 Xạ hình tuyến thư­ợng thận với I131 MIBG

200,000

 8

 Xạ hình gan mật

155,000

 9

 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

155,000

 10

 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

175,000

 11

 Xạ hình lách

155,000

 12

 Xạ hình tuyến giáp

70,000

 13

 Độ tập trung I131 tuyến giáp

55,000

 14

 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

85,000

 15

 Xạ hình tuyến n­ước bọt với Tc-99m

105,000

 16

 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

175,000

 17

 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đư­ờng tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

155,000

 18

 Xạ hình toàn thân với I-131

175,000

 19

 Xạ hình chẩn đoán khối u

175,000

 20

 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

175,000

 21

 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

190,000

 22

 Xạ hình xư­ơng

155,000

 23

 Xạ hình chức năng tim

175,000

 24

 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

155,000

 25

 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

85,000

 26

 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

155,000

 27

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

195,000

 28

 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

120,000

 29

 Xạ hình não

120,000

 30

 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

105,000

 31

 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

105,000

 32

 Xạ hình t­ới máu phổi

155,000

 33

 Xạ hình thông khí phổi

175,000

 34

 Xạ hình tuyến vú

155,000

 35

 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

175,000

 36

 Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45,000

 37

 Ghi hình bánh rau thai

90,000

 38

 Ghi hình tuỵ

120,000

C3.7.2

 

 

 1

 Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

80,000

 2

 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

80,000

 3

 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

95,000

 4

 Điều trị giảm đau do ung thư­ di căn vào x­ương bằng P32

175,000

 5

 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

50,000

 6

 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư­ bằng keo phóng xạ

240,000

 7

 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120,000

 8

 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

225,000

 9

 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

135,000

 10

 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

240,000

 11

 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

240,000

 12

 Điều trị ung thư­ gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

335,000

 13

 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

215,000

 14

 Điều trị ung thư­ gan bằng keo Silicon P-32

295,000

 15

 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

295,000

 16

 Điều trị ung th­ư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

295,000

 17

 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

295,000

C3.7.3

 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác:

 

 1

 Test Raven/ Gille

10,000

 2

 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

15,000

 3

 Test tâm lý BECK/ ZUNG

7,000

 4

 Test WAIS/ WICS

20,000

 5

 Test trắc nghiệm tâm lý

15,000

 6

 Điện tâm đồ gắng sức

70,000

 7

 Holter điện tâm đồ/ huyết áp

105,000

 8

 Điện cơ (EMG)

70,000

 9

 Điện cơ tầng sinh môn

70,000

 10

 Điện tâm đồ

10,000

 11

 Điện não đồ

20,000

 12

 Lưu huyết não

50,000

 13

 Chức năng hô hấp

15,000

 14

 Đo chuyển hoá cơ bản

15,000

 15

 Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30,000

 16

 Thử nghiệm dung mạp CACBONHYDRATE(glưucoza, fructoza, lactoza)

30,000

 17

 Nghiệm pháp đỏ Conggo

30,000

 18

 Test thanh thải Creatinine

30,000

 19

 Test thanh thải Ure

30,000

 20

 Test dung nạp Tolbutamit

35,000

 21

 Test dung nạp Glưucagon

35,000

 22

 Test thanh thải Phenolsulfophthalêin

45,000

C4

 Chẩn đoán bằng hình ảnh:

 

C4.1

 Siêu âm:

 

 1

 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

120,000

 2

 Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

105,000

 3

 Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20,000

 4

 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

400,000

 5

 Siêu âm tim gắng sức

400,000

 6

 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

135,000

 7

 Siêu âm nội soi

400,000

 8

 Siêu âm đen trắng một hệ/tạng

20,000

 9

 Siêu âm đen trắng từ hai hệ/tạng trở lên

40,000

C4.2

 Chiếu chụp X-Quang

 

C4.2.3

 Chụp X – Quang vùng đầu

 

 1

 Chụp Blondeau + Hirtz

30,000

 2

 Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

30,000

 3

 Chụp lỗ thị giác 2 mắt

30,000

 4

 Chụp khu trú Baltin

35,000

 5

 Chụp Vogd

40,000

 6

 Chụp đáy mắt

15,000

 7

 Chụp Angiography mắt

140,000

 8

 Chụp khớp cắn

10,000

 9

 Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20,000

 10

 Các xoang

20,000

 11

 Xương chũm, mỏm chân

20,000

 12

 Xương các tư thế

20,000

 13

 Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20,000

 14

 Các khớp thái dương - hàm

20,000

C4.2.2

 Chụp X-quang Răng hàm mặt

 

 1

 Chụp sọ mặt chỉnh nha thư­ờng (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

35,000

 2

 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

70,000

 3

 Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

15,000

 4

 Chụp răng th­ường.

7,000

 5

 Chụp răng kỹ thuật số.

15,000

C4.2.3

 Chụp X-Quang vùng ngực

 

 1

 Chụp khí quản

20,000

 2

 Phổi đỉnh ­ưỡn (Apicolordotic)

20,000

 3

 Tim phổi chếch trái (LAO)

20,000

 4

 Tim phổi chếch phải (RAO)

20,000

 5

 Phổi thẳng

20,000

 6

 Phổi nghiêng

20,000

 7

 Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30,000

 8

 Xương ức, xương sườn

20,000

 

 Chụp X - Quang cột sống

 

 1

 Các đốt sống cổ

20,000

 2

 Các đốt sống ngực

20,000

 3

 Cột sống thắt lưng - cùng

20,000

 4

 Cột sống cùng - cụt

20,000

 5

 Chụp 2 đoàn liên tục

40,000

 6

 Chụp 3 đoạn trở lên

50,000

 7

 Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30,000

 

 Chôp X - Quang c¸c chi

 

 1

 Các đốt ngón tay hay ngón chân

10,000

 2

 Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷ tay/cánh tay

20,000

 3

 Bàn - cổ tay-1/2 dưới cẳng tay 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

20,000

 4

 Khuỷu tay - cánh tay

20,000

 5

 Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20,000

 6

 1/2 trên cẳng chân - gối/Khớp gối/Đùi

20,000

 7

 Khớp vai, kể că xương đòn và xương bả vai

20,000

 8

 Khớp háng

20,000

 9

 Khung chậu

20,000

 C4.2.4

 Chụp X-Quang đường tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 1

 Chụp tele gan

30,000

 2

 Chụp mật tuỵ ng­ược dòng (ERCP)

420,000

 3

 Thận bình thường

20,000

 4

 Thận có chuẩn bị (UIV)

40,000

 5

 Thận niệu quản ngược dòng

40,000

 6

 Bụng bình thường

20,000

 7

 Có bơm hơi màng bụng

30,000

 8

 Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30,000

 9

 Dạ dày - tá tràng có chất cản quang

40,000

 10

 Chụp khung đại tràng

40,000

 11

 Chụp túi mật

30,000

 C4.2.5

 Một số kỹ tbuật chụp X-Quang khác

 

 1

 Chụp cộng h­ưởng từ (MRI)

1,600,000

 2

 Chụp cộng h­ưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2,000,000

 3

 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

560,000

 4

 Chụp mạch máu thông th­ường (không DSA)

350,000

 5

 Chụp mạch máu bằng DSA

1,750,000

 6

 Chụp động mạch vành bằng DSA

2,800,000

 7

 Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chư­a bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1,440,000

 8

 Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1,600,000

 9

 Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1,200,000

 10

 Chụp mật qua Kehr

105,000

 11

 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70,000

 12

 Chụp X - quang vú định vị kim dây

195,000

 13

 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

210,000

 14

 Chụp tuyến vú (1 bên)

30,000

 15

 Mammography (1 bên)

55,000

 16

 Chụp tuyến n­ước bọt

30,000

 17

 Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

50,000

 

 Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang

 

 1

 Chụp động mạch não

40,000

 2

 Chụp não thất (bơm hơi)

40,000

 3

 Tử cung – vòi trứng

30,000

 4

 Phế quản

30,000

 5

 Tuỷ sống

30,000

 6

 Chụp vòm mũi họng

20,000

 7

 Chụp ống tai trong

20,000

 8

 Chụp họng - thanh quản

20,000

 9

 Chụp cắt lớp thanh quản / phổi

40,000

 10

 Chụp CT - Scanner (không kể thuốc cản quang)

600,000

C5

 Một số kỹ thuật khác

 

 1

 Telemedicines

1,200,000

 3

 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)

175,000

 4

 Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

28,000,000

 5

 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

28,000,000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 112/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 về quy định danh mục và mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.715

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.6.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!