|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1062/QĐ-BYT 2015 chỉ tiêu thống kê theo dõi đánh giá công tác phòng chống HIV/AIDS
Số hiệu:
|
1062/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1062/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO
DÕI, ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Thống
kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Căn cứ
Quyết định số 608/QĐ-TTg ngày 25/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Chiến lược Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030;
Xét đề
nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
“Danh
mục hệ thống chỉ tiêu thống kê theo dõi, đánh giá công tác phòng, chống HIV/AIDS”.
Điều 2. Cục Phòng,
chống HIV/AIDS có trách nhiệm xây dựng Hướng
dẫn và kế hoạch thu thập các chỉ tiêu thống kê theo dõi đánh
giá công tác phòng, chống HIV/AIDS và trình Bộ Y tế ban hành.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 04/2007/QĐ-BYT ngày 15 tháng
1 năm 2007 của Bộ Y tế về việc ban
hành bộ chỉ số theo dõi và đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS.
3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Việt Nam, Tổng Cục trưởng, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y
tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng Bộ Y tế
(để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ,
ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ,
Thanh tra Bộ, Cổng thông tin điện tử BYT;
- Lưu: VT, PC, AIDS (05b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
DANH MỤC
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC
PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-BYT ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Phân tổ
|
Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
|
Kỳ công bố
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
1
|
Số các
trường hợp mới phát hiện nhiễm HIV, số bệnh nhân mới chuyển sang AIDS và số
trường hợp nhiễm HIV tử vong hằng năm.
|
- Tỉnh/thành
phố
- Nhóm tuổi
- Giới tính
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
2
|
Tỷ lệ hiện
nhiễm HIV của cộng đồng.
|
- Giới
- Tuổi
(15-49).
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
2 năm/lần
|
3
|
Tỷ lệ hiện
nhiễm HIV trong các nhóm nguy cơ cao.
|
- Tỉnh,
thành phố lựa chọn
- Nhóm nguy
cơ cao
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
4
|
Tỷ lệ hiện
nhiễm HIV trong nhóm phụ nữ mang thai
|
-
Tỉnh/thành phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố;
Vụ Sức
khỏe – Bà mẹ trẻ em
|
Hằng năm
|
5
|
Tỷ lệ trẻ
sinh ra từ mẹ HIV dương tính bị nhiễm HIV
|
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
6
|
Tỷ lệ người
dân trong độ tuổi từ 15 đến 49 tuổi có hiểu biết đầy đủ về HIV/AIDS
|
- Nhóm
tuổi
- Giới
tính
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Tổng Cục Thống kê –
Bộ Kế hoạch và đầu tư
|
5 năm
|
7
|
Tỷ lệ người
dân không kỳ thị, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV
|
- Nhóm
tuổi
- Giới
tính
|
Cục
Phòng, chóng HIV/AIDS
|
Tổng Cục Thống kê –
Bộ Kế hoạch và đầu tư
|
5 năm
|
8
|
Tỷ lệ người
nhiễm HIV trong cộng đồng biết tình trạng nhiễm HIV của mình
|
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
Hằng nằm
|
9
|
Tỷ lệ nhóm
nguy cơ cao được xét nghiệm HIV và biết kết quả xét nghiệm
|
- Tỉnh,
thành phố
- Nhóm nguy
cơ cao.
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
2 năm/lần
|
10
|
Tỷ lệ người
nghiện chích ma túy được tiếp cận đến các dịch vụ dự phòng lây nhiễm HIV
|
Tỉnh,
thành phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
2 năm/lần
|
11
|
Tỷ lệ người
nghiện chích ma túy có sử dụng bơm kim tiêm sạch trong lần tiêm chích ma túy
gần đây nhất
|
Tỉnh,
thành phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
2 năm/lần
|
12
|
Số người
nghiện các chất dạng thuốc phiện được điều trị nghiện bằng thuốc thay
thế
|
Tỉnh, thành
phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
13
|
Tỷ lệ phụ nữ
bán dâm được tiếp cận đến các dịch vụ dự phòng lây nhiễm HIV
|
Tỉnh,
thành phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
2 năm/lần
|
14
|
Tỷ lệ phụ nữ
bán dâm có sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục với khách hàng lần
gần đây nhất
|
Tỉnh,
thành phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
2 năm/lần
|
15
|
Tỷ lệ nam
quan hệ tình dục đồng giới được tiếp cận đến các dịch vụ dự phòng lây nhiễm
HIV
|
Tỉnh,
thành phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
2 năm/lần
|
16
|
Tỷ lệ nam
quan hệ tình dục đồng giới có sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục qua
đường hậu môn với bạn tình nam giới lần gần đây nhất
|
Tỉnh,
thành phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
2 năm/lần
|
17
|
Tỷ lệ phụ nữ
mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con
|
Tỉnh, thành
phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
18
|
Tỷ lệ trẻ
sinh ra từ bà mẹ nhiễm HIV được điều trị dự phòng bằng ARV
|
Tỉnh, thành
phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
19
|
Tỷ lệ trẻ
sinh ra từ mẹ nhiễm HIV được xét nghiệm chẩn đoán sớm
|
Tỉnh, thành
phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
20
|
Tỷ lệ người
nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị ARV được điều trị ARV
|
Toàn quốc
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
21
|
Tỷ lệ người
nhiễm HIV được điều trị ARV
|
Toàn quốc
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
22
|
Tỷ lệ
người nhiễm HIV điều trị ARV có tải lượng virus dưới ngưỡng ức chế
|
Tỉnh, thành
phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
23
|
Tỷ lệ người
nhiễm HIV duy trì điều trị ARV
|
Tỉnh, thành
phố
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
24
|
Tỷ lệ người
nhiễm HIV mắc lao được điều trị đồng thời ARV và điều trị lao
|
|
Cục
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố
|
Hằng năm
|
Quyết định 1062/QĐ-BYT năm 2015 về Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê theo dõi, đánh giá công tác phòng, chống HIV/AIDS do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1062/QĐ-BYT ngày 27/03/2015 về Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê theo dõi, đánh giá công tác phòng, chống HIV/AIDS do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
5.205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|