|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1020/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Trọng
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 1020/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẠM Y TẾ XÃ CÓ BÁC SỸ VÀO DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
Y TẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA TUYẾN TỈNH, HUYỆN, PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC, TRẠM Y TẾ
XÃ VÀ TÚI Y TẾ THÔN BẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 437/QĐ-BYT NGÀY
20/2/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính
phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
Theo đề nghị của các Ông: Vụ trưởng Vụ Trang Thiết bị - Công trình Y tế, Vụ trưởng
Vụ Điều trị,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục sửa đổi trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã có bác sỹ vào Danh
mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa
khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản ban hành kèm theo Quyết định số
437/QĐ-BYT ngày 20/2/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào bản Danh mục trang thiết bị y tế quy định
tại Điều 1 của Quyết định này để lập kế hoạch dự án đầu tư, bổ sung, nâng cấp
trang thiết bị y tế hàng năm.
Thủ trưởng
y tế các Ngành căn cứ vào Danh mục trang thiết bị y tế quy định tại Điều 1 của
Quyết định này để lập kế hoạch đầu tư trang thiết bị y tế đáp ứng yêu cầu khám
chữa bệnh của các cơ sở y tế trong ngành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15
ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Vụ
trưởng các Vụ: Trang thiết bị-Công trình y tế, Điều trị, Kế hoạch-Tài chính,
các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Ngành chịu trách nhiệm thi hành hành Quyết
định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Ngọc Trọng
|
DANH MỤC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẠM Y
TẾ XÃ
(Có bác sỹ)
Số TT
|
Tên trang thiết bị
|
Ðơn vị
|
Sốlượng
|
I
|
KHÁM ĐIỀU TRỊ CHUNG
|
1
|
Giường
bệnh
|
cái
|
5 đến 10
|
2
|
Tủ đầu
giường
|
cái
|
5 đến 10
|
3
|
Bàn
khám bệnh
|
cái
|
1 đến 2
|
4
|
Ðèn
bàn khám bệnh
|
cái
|
3
|
5
|
Huyết
áp kế
|
cái
|
4
|
6
|
Ống
nghe bệnh
|
cái
|
4
|
7
|
Nhiệt kế y học 42Oc
|
cái
|
10
|
8
|
Máy
điện tim 1 hoặc 3 kênh
|
cái
|
1
|
9
|
Máy
châm cứu
|
cái
|
2
|
10
|
Máy
siêu âm chẩn đoán loại xách tay
|
cái
|
1
|
11
|
Máy
khí dung
|
cái
|
1
|
12
|
Máy
hút điện
|
cái
|
1
|
13
|
Máy
hút đạp chân
|
cái
|
1
|
14
|
Kính
hiển vi
|
cái
|
1
|
15
|
Búa
thử phản xạ
|
cái
|
1
|
16
|
Bóp
bóng người lớn
|
cái
|
2
|
17
|
Bóp
bóng trẻ em
|
cái
|
2
|
18
|
Bàn
tiểu phẫu
|
cái
|
1
|
19
|
Bộ dụng
cụ tiểu phẫu
|
bộ
|
2
|
20
|
Bộ dụng
cụ rửa dạ dày
|
bộ
|
1
|
21
|
Cân
trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao
|
cái
|
1
|
22
|
Ðè
lưỡi thép không gỉ
|
cái
|
8
|
23
|
Bàn
để dụng cụ
|
cái
|
2
|
24
|
Cáng
tay
|
cái
|
1
|
25
|
Cáng
đẩy
|
cái
|
1
|
26
|
Xe đẩy
cấp phát thuốc
|
cái
|
1
|
27
|
Tủ đựng
thuốc và dụng cụ
|
cái
|
2
|
28
|
Khay
quả đậu 825mlthép không gỉ
|
cái
|
2
|
29
|
Khay
quả đậu 475mlthép không gỉ
|
cái
|
2
|
30
|
Khay
đựng dụng cụ nông
|
cái
|
4
|
31
|
Khay
đựng dụng cụ sâu
|
cái
|
4
|
32
|
Hộp
hấp bông gạc hình trống ? 24cm
|
cái
|
4
|
33
|
Hộp
hấp dụng cụ có nắp
|
cái
|
4
|
34
|
Bát
đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ
|
cái
|
2
|
35
|
Thùng
nhôm đựng nước có vòi
|
cái
|
2
|
36
|
Cốc
đựng dụng dịch 500ml có chia độ
|
cái
|
2
|
37
|
Bơm
tiêm dùng một lần 2 ml (cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu
|
cái
|
50
|
38
|
Bơm
tiêm dùng một lần 5 ml (cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu
|
cái
|
100
|
39
|
Bơm
tiêm dùng một lần 10 ml(cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu
|
cái
|
100
|
40
|
Bơm
tiêm dùng một lần 20 ml(cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu
|
cái
|
50
|
41
|
Kẹp phẫu
tích 1x2 răng, dài 200mm
|
cái
|
2
|
42
|
Kẹp
phẫu tích không mấu, 140mm
|
cái
|
4
|
43
|
Kẹp
Korcher có mấu và khoá hãm
|
cái
|
2
|
44
|
Kẹp
phẫu tích thẳng kiểu Mayo
|
cái
|
4
|
45
|
Kéo
thẳng, nhọn 145mm
|
cái
|
4
|
46
|
Kéo
thẳng tù 145mm
|
cái
|
2
|
47
|
Kéo
cong nhọn/nhọn 145mm
|
cái
|
3
|
48
|
Kéo
thẳng nhọn/tù 145mm
|
cái
|
3
|
49
|
Kéo
cong tù 145mm
|
cái
|
3
|
50
|
Kéo
cắt bông gạc
|
cái
|
3
|
51
|
Kẹp
kim Mayo 200mm
|
cái
|
2
|
52
|
Cán
dao số 4
|
cái
|
2
|
53
|
Lưỡi
dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi
|
cái
|
2
|
54
|
Ðèn
Clar
|
bộ
|
1
|
55
|
Giá
treo dịch truyền
|
|
|
56
|
Đèn
pin
|
cái
|
2
|
57
|
Bô
tròn
|
cái
|
2
|
58
|
Vịt
đái nữ
|
cái
|
2
|
59
|
Vịt
đái nam
|
cái
|
2
|
60
|
Thông
tiểu nam, nữ các loại
|
cái
|
20
|
61
|
Bốc
tháo thụt, dây dẫn
|
cái
|
1
|
62
|
Túi
chờm nóng lạnh
|
cái
|
2
|
63
|
Ghế
đẩu quay
|
cái
|
2
|
64
|
Cốc
thuỷ tinh chia độ
|
cái
|
2
|
65
|
Các
bộ nẹp chân, tay
|
bộ
|
5
|
66
|
Garo
cho tiêm truyền và garo cầm máu ...
|
cái
|
10
|
67
|
Bông
y tế
|
gói
|
10
|
68
|
Băng
vết thơng y tế
|
cuộn
|
10
|
69
|
Xoong
luộc dụng cụ
|
cái
|
4
|
II
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
70
|
Máy
châm cứu
|
cái
|
2
|
71
|
Tủ đựng
thuốc đông y
|
cái
|
1
|
72
|
Dụng
cụ sơ chế thuốc đông y
|
bộ
|
1
|
73
|
Giường
châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt
|
cái
|
2
|
74
|
Ghế
ngồi chờ khám
|
cái
|
3
|
75
|
Bàn
cân thuốc thang
|
cái
|
2
|
76
|
Giá,
kệ đựng dược liệu
|
cái
|
4
|
77
|
Tủ
chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô)
|
cái
|
2
|
78
|
Dao
cầu
|
Bộ
|
1
|
79
|
Thuyền
tán
|
Bộ
|
1
|
80
|
Dụng
cụ sơ chế, bào chế dợc liệu
|
Bộ
|
1
|
81
|
Kim
châm cứu và hộp đựng kim
|
Bộ
|
50
|
82
|
Tranh
hướng dẫn huyệt châm cứu
|
Bộ
|
2
|
83
|
Bếp
điện (hoặc bếp dầu)
|
cái
|
2
|
84
|
Xoong
luộc dụng cụ
|
cái
|
4
|
85
|
Nồi
hấp kim và dụng cụ châm cứu
|
cái
|
1
|
86
|
Ðèn
hồng ngoại
|
cái
|
5
|
87
|
Khay
đựng dụng cụ inox (30 x 45 cm)
|
cái
|
4
|
88
|
Khay
quả đậu inox
|
cái
|
5
|
89
|
Panh
có mấu dài 140 mm
|
cái
|
5
|
90
|
Panh
không mấu dài 140 mm
|
cái
|
5
|
91
|
Kẹp phẫu
tích
|
cái
|
5
|
92
|
Hộp
chống sốc phản vệ
|
hộp
|
1
|
93
|
Hộp
đựng bông, cồn
|
hộp
|
2
|
III
|
CHUYÊN KHOA TMH - RHM - MẮT
|
94
|
Bộ
khám ngũ quan + đèn treo trán
|
cái
|
1
|
95
|
Kẹp
lấy dị vật tai
|
cái
|
1
|
96
|
Loa
soi tai
|
bộ 3 cáI
|
1
|
97
|
Kẹp
lấy dị vật mũi
|
cái
|
2
|
98
|
Kìm
khám mũi
|
cái
|
1
|
99
|
Ghế
răng đơn giản
|
cái
|
1
|
100
|
Kìm
nhổ răng trẻ em
|
cái
|
2
|
101
|
Kìm
nhổ răng người lớn
|
cái
|
2
|
102
|
Bẩy
răng thẳng
|
cái
|
5
|
103
|
Bẩy
răng cong
|
cái
|
5
|
104
|
Bộ lấy
cao răng bằng tay
|
bộ
|
2
|
105
|
Bơm
tiêm nha khoa
|
cái
|
1
|
106
|
Bộ
khám (khay quả đậu, gương, gắp)
|
bộ
|
2
|
107
|
Bộ dụng
cụ hàn răng sâu ngà đơn giản
|
bộ
|
2
|
108
|
Bảng
thử thị lực
|
cái
|
1
|
109
|
Kính
lúp 2 mắt
|
cái
|
1
|
110
|
Kẹp
lấy dị vật trong mắt
|
cái
|
2
|
IV
|
XÉT NGHIỆM
|
111
|
Máy
xét nghiệm sinh hoá (đơn giản)
|
cái
|
1
|
112
|
Máy
xét nghiệm huyết học (đơn giản)
|
cái
|
1
|
113
|
Máy
xét nghiệm nước tiểu (đơn giản)
|
cái
|
1
|
114
|
Tủ lạnh
150 lít
|
cái
|
1
|
115
|
Máy
ly tâm nước tiểu
|
cái
|
1
|
116
|
Máy
ly tâm
|
cái
|
1
|
V
|
KHÁM ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - ĐỠ ĐẺ
|
117
|
Bàn
khám phụ khoa
|
cái
|
1
|
118
|
Mỏ vịt
cỡ nhỏ, thép không gỉ
|
cái
|
2
|
119
|
Mỏ vịt
cỡ vừa, thép không gỉ
|
cái
|
2
|
120
|
Van
âm đạo các cỡ
|
cái
|
2
|
121
|
Kẹp
gắp bông gạc thẳng 200mm
|
cái
|
2
|
122
|
Kẹp
cầm máu thẳng, thép không gỉ
|
cái
|
2
|
123
|
Kéo
cong 160mm thép không gỉ
|
cái
|
2
|
124
|
Khay
quả đậu, thép không gỉ
|
|
1
|
125
|
Thước
đo tử cung
|
cái
|
1
|
126
|
Thước
đo khung chậu
|
cái
|
1
|
127
|
Kim
khâu 3 cạnh, 3/7 vòng
|
cái
|
2
|
128
|
Găng
mổ cỡ 6,5 và 7
|
cái
|
30
|
129
|
Thùng
nhôm có vòi, 20 lít
|
cái
|
1
|
130
|
Bơm
tiêm dùng một lần 2 ml
|
cái
|
20
|
131
|
Bơm tiêm
dùng một lần 5 ml
|
cái
|
50
|
132
|
Kẹp
lấy vòng
|
cái
|
2
|
133
|
Kẹp
cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ
|
cái
|
2
|
134
|
Bộ dụng
cụ hút thai 1 van + ống hút số 4, 5, 6
|
cái
|
5
|
135
|
Chậu
tắm trẻ em 25 lít
|
cái
|
1
|
136
|
Băng
huyết áp kế trẻ em
|
cái
|
2
|
137
|
Quả
bóp tháo thụt
|
cái
|
1
|
138
|
Bầu
nhỏ giọt
|
cái
|
1
|
139
|
Bóng
hút nhớt mũi trẻ sơ sinh + ống hút nhớt
|
cái
|
2
|
140
|
Kẹp
cầm máu thẳng loại Korcher-Ochner, thép không gỉ 160mm
|
cái
|
4
|
141
|
Bàn đẻ
thép không gỉ
|
cái
|
1
|
142
|
Thước
dây 1,5 mét
|
cái
|
1
|
143
|
Thước
đo khung chậu
|
cái
|
1
|
144
|
Ống
nghe tim thai
|
cái
|
1
|
145
|
Bơm
hút sữa bằng tay
|
cái
|
1
|
146
|
Kéo
cắt tầng sinh môn 200mm
|
cái
|
2
|
147
|
Kim
khâu cổ tử cung
|
cái
|
2
|
148
|
Chỉ
khâu loại không tiêu
|
gói
|
10
|
149
|
Balon
ô xy hoặc Bình ô xy xách tay có đồng hồ
|
cái
|
2
|
150
|
Chỉ
Catgut No. 2
|
gói
|
5
|
151
|
Cân
trẻ sơ sinh 15kg
|
cái
|
1
|
VII
|
DỤNG CỤ DIỆT KHUẨN
|
152
|
Nồi
hấp áp lực 18 lít điện - than
|
cái
|
1
|
153
|
Nồi
luộc dụng cụ điện
|
cái
|
1
|
154
|
Xoong
luộc dụng cụ
|
cái
|
4
|
155
|
Nồi
luộc dụng cụ đun dầu
|
cái
|
1
|
156
|
Tủ sấy
điện cỡ nhỏ
|
cái
|
1
|
157
|
Kẹp
dụng cụ sấy hấp
|
cái
|
2
|
158
|
Chậu
thép không gỉ - dung tích 6 lít
|
cái
|
1
|
159
|
Chậu
nhựa 10 đến 20 lít
|
cái
|
4
|
160
|
Xô đựng
12 đến 15 lít
|
cái
|
4
|
VII
|
THIẾT BỊ THÔNG DỤNG
|
161
|
Máy
bơm nước điện
|
cái
|
1
|
162
|
Máy
bơm nước UNICEF cho nơi không có điện
|
cái
|
1
|
163
|
Máy phát điện 1500VA/220V/50Hz
|
cái
|
1
|
164
|
Ðèn
măng xông
|
cái
|
1
|
165
|
Ðèn
bão
|
cái
|
2
|
166
|
Loa
phóng thanh cầm tay
|
cái
|
1
|
167
|
Máy
vi tính + Máy in
|
bộ
|
1
|
168
|
Máy
thu hình (Tivi)
|
cái
|
1
|
169
|
Ðiện
thoại
|
cái
|
1
|
170
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
4
|
171
|
Ghế
|
cái
|
12
|
172
|
Ghế
băng
|
cái
|
3
|
173
|
Tủ đựng
tài liệu
|
cái
|
4
|
174
|
Bảng
đen
|
cái
|
2
|
175
|
Bếp
điện
|
cái
|
1
|
176
|
Lò
sưởi điện
|
cái
|
1
|
VIII
|
TÚI Y TẾ THÔN BẢN
|
1
|
Bơm
tiêm dùng một lần 5 ml
|
cái
|
20
|
2
|
Bơm
tiêm dùng một lần 10 ml
|
cái
|
20
|
3
|
Y
nhiệt kế 42OC
|
cái
|
2
|
4
|
Kẹp
Korcher thẳng 160mm có mấu và khoá hãm
|
cái
|
1
|
5
|
Kẹp
cong có mấu và khoá hãm 160mm
|
cái
|
1
|
6
|
Kẹp
phẫu tích 160 mm
|
cái
|
1
|
7
|
Kéo
thẳng 160 mm đầu tù
|
cái
|
1
|
8
|
Thước
dây bằng vải tráng nhựa 1,5 m
|
cái
|
1
|
9
|
Ðè
lưỡi các loại
|
cái
|
3
|
10
|
Hộp
đựng dụng cụ 220x100x50 mm, nhôm dày 0.85-1mm
|
cái
|
1
|
11
|
Ðèn
pin + 2 pin đại
|
bộ
|
1
|
12
|
Túi
đựng dụng cụ gỉa da xách tay, 3 ngăn, có dây đeo (300x240x100 mm)
|
cái
|
1
|
13
|
Bông
y tế
|
gói
|
2
|
14
|
Băng
vết thương y tế
|
cuộn
|
2
|
15
|
Các
bộ nẹp chân, tay
|
bộ
|
2
|
16
|
Túi
y tế
|
bộ
|
1
|
IX
|
GÓI ĐỠ ĐẺ SẠCH
(Tất cả các hạng mục được khử trùng trước khi đóng gói)
|
|
Cơ
số 1 gói
|
|
|
1
|
Găng
tay y tế
|
đôi
|
2
|
2
|
Lưỡi
dao mổ
|
cái
|
1
|
3
|
Tấm
nylon mềm kích thước 45x70cm
|
tấm
|
1
|
4
|
Dung
dịch iode 0,5% - 5ml
|
lọ
|
1
|
5
|
Gạc
cầu f 40mm
|
cái
|
2
|
6
|
Xà
phòng rửa tay
|
miếng
|
1
|
7
|
Băng
rốn vô khuẩn
|
gói
|
1
|
8
|
Chỉ
buộc rốn dài 30 cm
|
sợi
|
3
|
9
|
Bông
thấm nước
|
gói
|
1
|
10
|
Tăm
bông
|
cái
|
2
|
Quyết định 1020/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế Trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản kèm theo Quyết định 437/2002/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1020/QĐ-BYT ngày 22/03/2004 sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế Trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản kèm theo Quyết định 437/2002/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
65.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|