|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2007/QĐ-BTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Lương Lê Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THỦY
SẢN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
|
Số: 10/2007/QĐ-BTS
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 07 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THÚ Ý THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
NUÔI TRÒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN
Căn cứ
Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02
tháng
5
năm 2003
của
Chính
phủ Quy
định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ
cấu
tổ chức của Bộ Thủy sản ; Căn cứ Pháp lệnh
Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành
1 số Điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn
cứ
quyết
định
số 03/2007/QĐ-BTS
ngày
3/4/2007
của Bộ
trưởng
Bộ
Thuỷ sản v/v ban
hành
Quy
chế quản lý thuốc thú
y
thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi
trồng thuỷ sản;
Theo
đề nghị
của Ông Cục trưởng Cục
Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y
thuỷ sản.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm
theo Quyết định này:
1. Danh mục thuốc thú y thuỷ sản được phép lưu
hành tại Việt Nam
(Phụ
lục I).
2. Danh
mục
sản phẩm xử
lý,
cải
tạo
môi
trường nuôi
trồng thuỷ sản được phép lưu hành
tại Việt Nam (Phụ lục II).
Điều 2. Giao Cục Quản
lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thông báo, hướng dẫn các cơ sở
sản xuất kinh doanh thực hiện đăng ký lại đối với các sản phẩm được phép lưu
hành có thời hạn 6 tháng kể từ ngày quyết định này có hiệu lực (qui địnhtại
Phần B Phụ lục I, Phần B Phụ lục II).
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Chánh Văn
phòng; Chánh Thanh tra; Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Thuỷ sản; Giám đốc các
Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản; các tổ
chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản;
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều
3;
-
Văn
phòng
CP
(để
b/c);
-
Lãnh đạo Bộ;
-
UBND
các
tỉnh/thành
phố
trực thuộc TW;
-
Các
Bộ:
Tư
Pháp,
Thương Mại,
Tài
chính, NN
&
PTNT;
TN&MT (để
biết
và
kiểm tra văn bản);
-
Cục
Kiểm tra văn bản, Bộ
Tư
pháp.
(để
kiểm tra văn
bản);
-
Công
báo;
Website
Chính phủ;
-
Lưu
VT
Bộ,
Cục
QLCL,
ATVS&TYTS.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương
Lê Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC
THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS ngày 31 tháng 7 năm
2007)
PHẦN
A: CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
I . SẢN PHẨM
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (385 sản
phẩm)
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty cổ phần dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản Hạ Long - Số 8, Nguyễn Công Hoan, Ba
Đình, Hà Nội
|
1.
|
Kích dục tố
HCG
|
HCG (Human
Chorionic Gonadotropin)
|
HCG là hoóc mon sinh
dục có tác dụng kích thích rụng trứng được sử dụng trong
sinh sản nhân tạo một số loài cá
|
|
Công ty sản xuất và dịch vụ khoa học công nghệ thuỷ sản -116 Nguyễn Đình Chiểu,
Q1, Tp.HCM
|
2.
|
Vitc-Fis
|
Vitamin C 25%
|
Chống stress, tăng cường sức khoẻ,
tăng sức
đề kháng
bệnh
cho tôm; Giúp tôm
có tỷ lệ
sống cao
|
|
Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp.
Hồ Chí Minh
|
3.
|
Terra 200
|
Oxytetracyclin HCl
|
Trị các bệnh nhiễm
khuẩn ở tôm (Vibrio) và bệnh đốm đỏ ở
thân cá- Ngưng sử dụng
4 tuần trước khi thu hoạch
|
4.
|
Flor-P
|
Florfenicol
|
Dùng để điều
trị bệnh nhiễm khuẩn
đường tiêu hoá gây ra
bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên
cá da trơn (Basa,
Tra, Trê, Hú)- Ngừng sử dung 12 ngày trước
khi thu hoạch
|
5.
|
Flor-L
|
Florfenicol
|
Dùng để điều
trị bệnh nhiễm khuẩn
đường tiêu hoá gây ra
bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên
cá da trơn (Basa,
Tra, Trê, Hú)- Ngừng sử dung 12 ngày trước
khi thu hoạch
|
6.
|
Vitamix
|
Vitamin A,
D3, E, C,
K3, B1, B2,
B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid
|
Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung
cấp vitamin ,tăng
sức đề kháng và kích
thích tôm sinh trưởng
|
7.
|
HP 100
|
Sorbitol, Methionin,
Vitamin C, E, Biotin
|
Bổ sung
vitamin và acid
amin giúp
tôm, cá tăng trọng nhanh, tỷ lệ sống cao
|
8.
|
Calcium biovit
glucan
|
Calcium gluconate,
Inositol, Vitamin A, D3, Calcium
panthothenate, Biotin, beta glucan 1,3-1,6
|
Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
9.
|
Flor-10
|
Florfenicol
|
Điều trị
bệnh
nhiễm khuẩn đường
tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri trên cá da
trơn
(Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dung 12 ngày trước
khi thu hoạch
|
10.
|
Sulfatrim
|
Sulphamethoxazol,
trimethoprim
|
Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc
biệt là Vibrio -
Ngưng sử dụng 4 tuần
trước khi thu hoạch
|
11.
|
Vita C 150
|
Vitamin C
|
Bổ sung
vitamin C, giúp
tôm, cá ngăn ngừa
stress khi môi trường nuôi có thay đổi
|
12.
|
Glucan Mono
C vit
|
Monophosphate
ascorbic, Beta glucan
1,3-1,6
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
13.
|
Beta glucan C Vitol fort
|
Beta glucan 1,3-1,6
Vitamin
A, D3, E, C, K3, B1, B5, B6,
Sorbitol.
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
14.
|
Betaglucamin
|
Beta glucan, vitamin A,
D3, E, C,
PP, B1, B2, B12, B6, Folic
acid, Biotin, Cholin chloride,
tá dược vừa đủ
|
Bổ sung
vitamin và enzym
betaglucan giúp tôm, cá tăng trưởng
nhanh
|
15.
|
CA-P
|
Sodium hydrogen
phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt
hydrogen phosphate, Calcium
hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen
phosphate.
|
Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh. Thúc đẩy nhanh quá
trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới.
Tạo vỏ cứng và bóng.
|
16.
|
QM Probiotic
|
Lactobacillus
acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess
cerevisea, Saccaromycess
boulardii
|
Kích thích
tiêu hoá tốt, giúp tôm
cá tăng trưởng
nhanh
|
|
Liên hiệp Khoa học
sản xuất Quang
Hoá Điện tử-Nhà A25
Trung tâm khoa
học tự
nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội
|
17.
|
C-Mixture - Vitamin C
|
Vitamin C, Acid Citric,
Glucose.
|
Chống stress, tăng sức đề kháng.
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản Thiên Long-2E
Lã Xuân Oai, phường Trường
Thạnh, quận 9, Tp.Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
18.
|
Oxy-Rich
|
Sodium carbonate peroxyhydrate
|
Cung cấp Oxy
hoà tan tức thời
cho ao nuôi tôm, cấp cứu tôm nổi đầu do thiếu Oxy. Cải
thiện chất lượng
nước. Ổn định độ pH nước
|
19.
|
BIOTIN CALCIUM
|
Vitamin
A, D3, Biotin,
Inositol, Calcium
pantothenate, Calcium gluconate
|
Thúc đẩy quá trình lột vỏ tôm, giúp mau cứng vỏ sau khi lột, vỏ tôm dày chắc, bóng láng.
|
|
Công ty Cổ phần Phát
triển A.I.T -185 đường số 5, P. Phước Bình,
Q9, tp Hồ Chí
Minh
|
20.
|
AIT-ENTER
|
Florfenicol
|
Trị bệnh xuất huyết
đường ruột ở cá Basa, cá Tra
do vi khuẩn Edwardsiella inctaluri-Ngừng
sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch
|
21.
|
AIT-TETRA
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh
đốm đỏ, xuất huyết trên
thân, hậu
môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa
do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla và
Pseudomonas fluorescens. Trị các bệnh
do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm-Ngừng sử dụng
4 tuần trước
khi thu hoạch
|
22.
|
A-shock
|
Vitamin C
|
Chống sốc
do môi trường,
giảm Stress, tăng
tỷ lệ sống; Tăng sức đề kháng
|
23.
|
AIT -BAC
|
Protease, Amylase,
Cellulase,
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Saccharomyces
cerevisiae
|
Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm tăng
khả
năng tiêu hoá cho
tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng
có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
|
24.
|
AIT- CALPHOS
|
Calcium dihydrogen
phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen
phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen
phosphate
|
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng
hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn;
mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm
dày chắc, bóng đẹp
|
25.
|
AIT-SULPHA
|
Sulphadimethoxin,
Trimethoprim
|
Trị bệnh phát
sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,
...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
26.
|
ZYM- PROBIOTIC
|
Bacillus
Subtilis,
Lactobacillus acidophyllus, Aspergillusoryzae,
Sacharomyceserevisiae, Alpha- Amylase, Beta- Glucanase, Pectinase,
Xylanase, Phytase, Protease
|
Cung cấp các men vi sinh, enzyme
tiêu hoá, làm tăng khả năng tiêu
hoá cho tôm cá, giúp
tôm cá
tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có
trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
|
27.
|
AIT-Zyme one
|
Lipase, Amylase,
Cellulase, Protease
|
Cung cấp
các enzyme tiêu hoá,
giúp
tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
|
28.
|
Stop - Stress
|
Vitamin C, Acid citric
|
Chống sốc do môi trường , giảm stress,
tăng sức đề kháng
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Bạch Yến -179 Trần Bình Trọng, Q.5,
Tp. HCM
|
29.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng cường
sức đề kháng, chống stress
|
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường
3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai
|
30.
|
C – Active
|
Ascorbic Acid
|
Giúp tôm hấp thu thức ăn, tăng sức đề kháng,
chống strees
và những thay đổi của
môi trường
|
31.
|
Sitto Fish C
|
Ascorbic Acid
|
Giúp cá hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng,
chống stress
và những thay
đổi của môi
trường
|
|
Công ty TNHH Minh Dũng -1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương
|
32.
|
MD
Florfenicol 300
|
Florfenicol
|
Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngưng sử
dụng
12 ngày trước khi thu hoạch
|
33.
|
MD C Sol 207
|
Vitamin C, citric
acid
|
Tăng sức đề kháng cho cá, chống
stress, kích thích tiêu hoá tốt.
|
34.
|
MD Vitacalcium
|
Vitamin A, D3, E,
Biotin, Phosphorous, calcium, Zinc
|
Giúp tôm, cá mau lớn, đẩy nhanh
quá trình lột vỏ, vỏ mau cứng, dày, bóng
sau khi lột xác
|
35.
|
MD Selen
E.W.S
|
Vitamin E, Sodiumselenite
|
Giúp tăng sản lượng đẻ trứng ở cá. Cá ương
đạt tỷ lệ
cao hơn, giẩm hao hụt đầu con
|
36.
|
MD Bio
Calcium
|
Biotin, Vitamin
A, D3,
Calcium Pantothenate,
Inositol, Calcium
Gluconate
|
Thúc đẩy quá trình lột vỏ ở tôm và giúp mau cứng vỏ sau khi lột.
|
37.
|
MD Sorbitol
+ B12
|
Sorbitol, vitamin B12
|
Tăng sức đề kháng
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
38.
|
MD
Bio Baciplus
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus
acidophilus, Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, Methionine
|
Tạo vi sinh
đường ruột có
lợi. Chuyển đổi thức
ăn tốt hơn. Tăng sức đề
kháng, chống stress.
|
39.
|
MDBio Lizym
|
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Amylase, -
Glucanase
|
Giúp cá
tiêu hóa tốt thức ăn,
giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. Tăng vi khuẩn có lợi đường
ruột.
|
40.
|
MD
Bioenzyme
702
|
Bacillus subtilis,
Amylase,
-Glucanase, Cellulase
|
Cung cấp men tiêu hóa giúp cá tiêu hóa tốt
|
|
Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, Tp. HCM
|
41.
|
B.COMIX-C
|
Vitamin C, B1, B2, B6, B12
|
Bổ sung vitamin nhóm B và vitamin C; Kích
thích tính ngon miệng,
tôm cá ăn nhiều; Tăng
sức đề kháng, giảm stress cho tôm, cá
|
42.
|
VITAMIN A
SOLUBLE
|
VitaminA,
D3, E, B1, B2, B6, K3, Niacin,
Pantothenic acid, Folic acid, B12, H, C, Sorbitol
|
Kích thích
sự tăng trưởng,
phát triển ở tôm, cá. Phòng stress khi thời tiết, môi trường biến
động bất lợi. Tăng sức đề kháng.
Giúp tôm, cá ăn
nhiều lớn nhanh và tiêu
tốn
thức ăn
thấp.
|
|
Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân -33 B8 Điện Biên Phủ, Phường
25 Quận Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh
|
43.
|
PONAMIX
|
Vitamin A,
D3, E, B1, B2, B3,
B5, B6, C
|
Bổ sung các
loại vitamin thiết yếu
đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cá. Đảm bảo sự tăng trưởng phát
triển,
tăng
khả năng sinh sản. Tăng cường sức đề kháng.
|
44.
|
ACG, Vitamin
C 12%
|
Vitamin C,
citric acid
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
cho tôm cá
|
|
Công ty TNHH SX&TM Tô Ba -63 Nguyễn Văn Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ
Chí
Minh
|
45.
|
TB-63
|
b-1,3 Glucan, a-1,6
Manan, Vitamin C, Inositol
|
Tăng sức đề kháng cho tôm, giảm stress
|
46.
|
C-Stress
|
Vitamin C, Acid Citric,
Inositol
|
Giảm stress, tăng sức đề
kháng, kích thích tôm ăn mạnh, nâng cao tỷ sống
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
47.
|
TB-ALUM
|
Acid Citric,
vitamin C
|
Chống sốc do môi trường , giảm stress,
tăng
tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng
|
48.
|
Zest - Oil
|
Dầu cá, các vitamin A,
D3, B1, B2, B3, B6, B12, K, C, Folic acid, Biotin
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng,
phòng ngừa
thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá, tăng cường độ bắt mồi, giảm hệ số thức
ăn
|
49.
|
TB-TÔM
|
Calcium dihydrogen
phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen
phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen
phosphate
|
Bổ sung canxi,
phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ,
mau
lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp
vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp
|
50.
|
ST.Xoan
|
Hoạt chất chiết xuất từ
cây xoan
(Azadirachtin)
|
Phòng trị bệnh trùng
bánh xe, trùng
mỏ neo,
trùng quả
dưa, rận cá, sán lá
đơn hủ trên cá tra, basa
|
51.
|
ST.TETRA
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn
Vibrio trên
tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella
(đốm đỏ, hậu môn
sưng đỏ,
xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần
trước thu hoạch.
|
52.
|
ST.ENTER
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết
đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
53.
|
ST.SULPHA
|
Sulphadimethoxin,
Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn
Vibrio trên
tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,
...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
54.
|
S.T Clean
|
Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel
|
Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ,
rận cá. Trị nội ký sinh trùng:
sán lá gan, sán dây
|
55.
|
BIG FISH
|
Cyanocobalamin, 1-(n-
butylamino)-1
methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate
|
Tăng cường
trao đổi chất giúp tôm cá mau
lớn
|
56.
|
Men.Bo
|
Ca, P, Fe, Cu, Zn,
Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, B2,
B3, B6, Lysine, Methionin, Choline chloride, men và vi sinh có ích:
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng,
phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng,
kích thích tiêu hoá
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
|
Saccharomyces
cerevisiae, B.subtilis, Aspergillus, Lactobacillus
acidophillus
|
|
57.
|
Calciphos - DD
|
Dicalcium
phosphate,
MgSO4, MnSO4, FeSO4, CuSO4,
ZnSO4, Vitamin A, D3, B1, C
|
Cung cấp canxi giúp tôm lột vỏ nhanh và mau
cứng vỏ. Bổ sung vitamin và khoáng chất cần
thiết cho quá trình phát triển
|
|
Công ty
TNHH một thành viên
thuốc thú y Trung Ương-29 Nguyễn
Đình Chiểu, P.Đakao, Q.1,
Tp.Hồ Chí Minh
|
58.
|
NAVET- FLOR 5
|
Florfenicol
(50g/L)
|
Điều trị bệnh xuất
huyết đường ruột
ở cá da trơn do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri
gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước
khi thu hoạch
|
59.
|
NAVET- FLOR 20
|
Florfenicol
(200g/kg)
|
Điều trị bệnh xuất
huyết đường ruột
ở cá da trơn do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri
gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước
khi thu hoạch
|
60.
|
Navet-Vitamin
C
|
Ascorbic acid
|
Tăng sức đề kháng, chống stress
|
|
Công ty
TNHH SX&TM thuốc thú
y Thịnh Phát
- 43 Phạm Viết Chánh,
P.19, Q. Bình Thạnh, HCM
|
61.
|
C plus 10%
|
Vitamin C 10%,
Sorbitol
|
Tăng cường sức
đề kháng, giúp
tôm, cá mau
lớn
|
62.
|
C plus 15%
|
Vitamin C 15%,
Sorbitol
|
Tăng cường sức
đề kháng, giúp
tôm, cá mau
lớn
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng
8, P 4 Q.tân
Bình, Tp. Hồ
Chí Minh
|
63.
|
TETRA-C
|
Oxytetracycline, Vitamin
C
|
Trị các
bệnh nhiễm khuẩn
với các biểu hiện
đốm
đỏ, xuất huyết, hoại tử
trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella
tarda gây ra. Trị bệnh phát sáng trên ấu trùng tôm do vibrio gây ra - Ngừng sử
dụng 28 ngày trước khi
thu hoạch
|
64.
|
Vitamin C
|
Vitamin C, Citric acid
|
Tăng sức
đề
kháng, chống stress, tăng sức
sống cho tôm, cải thiện hiệu quả sử dụng thức
ăn
|
65.
|
Super
VIKOTAT
|
Vitamin A, D3, E, Calcium, Phosphorus
|
Cung cấp vitamin, Calcium, Phosphorus, kích thích tôm lột vỏ nhanh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
66.
|
Gavazyme
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus acidophillus,
Aspergillus niger, Saccharomyces
cerevisiea, Cellulase,
α
- β Amylase, Beta- Glucanase, Endo Protease,
Exo protease
|
Cung cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu
tốn thức
ăn.
|
|
Công ty
TNHH SX&TM dinh dưỡng thú
y Nam Long -27/27 Quốc lộ 13, phường
Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
67.
|
VITAMIN C
|
Vitamin C,
Vitamin A, Vitamin PP
|
Chống stress và giúp tôm, cá ăn mạnh
|
68.
|
C Vitamin
Plus
|
Vitamin C
|
Giúp phục
hồi sức khoẻ khi nhiễm bệnh, chống stress, tăng sức đề kháng
|
69.
|
Calphomio
|
Calcium Gluconate,
Calcium Pantothenate, Inositol, Biotin, vitamin
A, vitamin D3
|
Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ
tôm dày chắc,
bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình lột
xác, cứng vỏ.
|
70.
|
Jumbobical
|
Calcium
Gluconate,Calcium
Pantothenate, Biotin, Inositol, Biotin,
vitamin A, vitamin D3.
|
Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.
|
71.
|
Shrimp Pak
200
|
Vitamin A, B12,D3,
E,
K3,Thiamin,
Riboflavin, Pyridoxine, Calcium Pantothenate, biotin, Folic
acid,ascorbic acid
|
Bổ sung vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột
|
72.
|
Backill Plus
|
Sulphadimethoxin,
Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm;
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu
môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên
cá nuôi nước
ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch
|
73.
|
Clortadona-TS
|
Sulphamerazine
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm;
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu
môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên
cá nuôi nước
ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
74.
|
Protector
|
Oxytetracyclin
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn vibrio trên
tôm.
Trị các bệnh nhiễm khuẩn
Pseudomonas sp., Aeromonas.
Sp, Edwardsiella (đốm đỏ,
hậu môn
sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt.
Ngừng sử dụng thuốc trước
khi
thu hoạch 4 tuần
|
75.
|
TRIMESEN
|
Sulphadiazine, Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm;
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu
môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên
cá nuôi nước
ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch
|
|
Công ty Cổ
phần Phát triển Công nghệ
Nông thôn -Khu CNCB An Khánh, Hoài Đức, Hà
Tây
|
76.
|
FLOCOL F
|
Florfenicol
|
Trị các
bệnh
xuất huyết đường
ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri
gây ra trên cá da
trơn-Ngừng sử dụng 12 ngày trước
khi thu hoạch
|
77.
|
OXYTETRA-
PLUS
|
Oxytetracyclin, Vitamin C
|
Trị các
bệnh nhiễm khuẩn
với các biểu hiện
đốm
đỏ trên thân, mắt
và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas
sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda
gây ra trên cá
tra, cá basa.Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên
ấu trùng tôm- Ngừng
sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
78.
|
SHRIMP C
- RT
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề
kháng, chống stress, nâng cao khả năng
chống đỡ với điều
kiện thời tiết
và môi trường sống
bất lợi
|
79.
|
C-POWDER
|
Vitamin C, Acid citric
|
Khắc phục tôm bị stress, nổi đầu, kéo đàn.
|
80.
|
Stresroak-F
|
Vitamin C, E
|
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm
stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi
|
81.
|
Superzym
|
Saccharomyces
cerevisiae, Bacillus subtilis, Lactobacillus
acidophilus
|
Bổ sung vi sinh vật đường ruột giúp tiêu hoá
tốt, ăn nhiều, giảm hệ số chuyển
đổi thức ăn
|
|
Công ty TNHH Asialand
-Số 24, đường
26, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương
|
82.
|
Vi - Taminplus
|
Vitamin A,
D3, E, B1,
B2, B6,
C, K3, acid
nicotinic, Calcium pantothenat, acid Folic, Lactose
|
Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác, tăng cường sức đề kháng, chống stress
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
83.
|
Hyper- OLYSTINE
|
levamisole (sulfat chlohydrate)
|
Trị giun tròn ký sinh trùng đường tiêu hoá ở
cá nuôi nước ngọt
|
84.
|
Vi - Trim
|
Sulfadimethoxine
Sodium,
Trimethoprim
|
Có khả năng kháng được các lài vi khuẩn
Vibrio gây bệnh trên tôm sú như
Vibrio parachaemolyticua, V. harveyi, V. alginolyticus.
Ngừng sử dụng 15 ngày trước khi thu hoạc.
|
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam -1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
|
85.
|
Antistress
Fish
|
Vitamin E, C
|
Chống stress, tăng sức đề kháng, phóng bệnh thiếu vitamin E, C cho cá nuôi
|
86.
|
Aqua C
|
Vitamin C, Acid Citric
|
Tăng sức đề kháng, chống stress,
giúp tôm, cá
đạt tỷ lệ
sống cao
|
87.
|
Aquazyme
P
|
Alpha Amylase,
Protease, Phytase
|
Giúp tôm
cá tiêu hoá tốt
hơn và giảm tỷ
lệ
tiêu tốn thức
ăn
|
88.
|
Aquazyme
P
|
Alpha Amylase, Protease, Phytase
|
Giúp tôm
cá tiêu hoá tốt
hơn và giảm tỷ
lệ
tiêu tốn thức
ăn
|
89.
|
FORTOCA
|
Florfenicol
|
Trị bệnh
nhiễm trùng huyết đường
ruột do vi
khuẩn Edwardsiella
ictaluri trên cá tra, ba sa - Ngừng
sử dụng thuốc trước
khi thu hoạch 12 ngày
|
90.
|
Osamet Fish
|
Romet
30
(Sulfadimethoxine:
25%, Ormetoprim:
5%), Vitamin C: 30g, Vitamin E: 20g, Organic
selenium:
30mg
|
Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước khi thu hoạch
|
91.
|
Hadaclean
A
|
Crude Protein, fat, fiber, Praziquantel
|
Trị ngoại
ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá.Trị nội ký sinh trùng: san lá gan, sán dây
|
92.
|
Osamet
Shrimp
|
Baymet
(Sulfadimethoxine,
Ormetoprim), Vitamin
C, E, Organic selenium
|
Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước khi thu hoạch
|
93.
|
BAYMET
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn vibrio trên
tôm.
Trị các bệnh nhiễm khuẩn
Pseudomonas sp., Aeromonas.
Sp, Edwardsiella (đốm đỏ,
hậu môn
sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt.
Ngừng sử dụng thuốc trước
khi
thu hoạch 4 tuần
|
|
Công ty
TNHH Thương mại
dịch vụ Hoàng
Thông - 67/83 Bùi Đình
Tuý, Q.Bình
Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
94.
|
HUFA
|
Vitamin A, D3, E, B1,
B2, B3, B6, K3, C, Acid folic, Acid béo không no
|
Cung cấp vitamin, giúp giảm stress, tăng sức đề
kháng; Phòng ngừa
vitamin thiếu hụt, hồi phục sau khi bệnh
|
95.
|
BACILLUS
PLUS
|
Lactobacillus spp., Bacillus subtilis,
Vitamin C, B1, B6
|
Giúp tiêu hoá tốt
|
96.
|
PRO-ONE EXTRA
|
Bacillus
spp. (Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus polymyxa), Đạm
|
Giúp tiêu hoá tốt
|
97.
|
SUPER YEAST
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
acidophilus, Protease, Amylase, Lipase
|
Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzym; Giúp tiêu hoá tốt
|
98.
|
BACI YEAST
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus acidophilus
|
Giúp tôm
hấp thu thức ăn và tiêu hoá tốt
|
99.
|
VITAMIN C TẠT
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng; Chống stress, giúp ăn
khoẻ, tăng trọng nhanh.
|
100.
|
ULTRAVIT
|
Vitamin A,
D3, E, B1, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết giúp tôm
khoẻ mạnh, tăng trưởng nhanh; Phục
hồi sức khoẻ
sau bệnh
|
101.
|
BIGSCALE
|
Vitamin A,
D3, E, B1, B6, PP
|
Bổ sung
vitamin cần thiết cho
tôm, cá, giúp tôm cá phát triển
nhanh, mau lớn
|
|
Công ty TNHH
sản xuất thương mại Ngọc
Hà -245 E/4
Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân
Bình Tp. Hồ
Chí Minh
|
102.
|
Vitamin C
|
Vitamin C, Acid Citric
|
Tăng cường
sức đề kháng, giảm stress
|
103.
|
Ca/P
|
Calcium di-acid
phosphate, Sodium di- acid
phosphate, Magiesium di-acid
phosphate, Zinc di-acid phosphate, Manganese
di-acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5
|
Tăng hàm lượng, Ca,
P và các nguyên tố vi lượng làm cho vỏ tôm cứng nhanh, kích thích
sự tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
|
Công ty liên
doanh Anova.Bio - Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam
Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
104.
|
C Fin
|
Vitamin E, C.
|
Chống stress do thời tiết thay đổi, tăng cường sức đề kháng
|
105.
|
Vitafish
|
Vitamin C.
|
Chống stress, tăng cường sức đề
kháng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
106.
|
Avamin
|
Vitamin
A,D3,E,C,K3,
Vitamin
nhóm B; Biotin, Folic acid,Pantothenic acidInositol,Ca
|
Tăng sức
đề kháng, chống sốc khi môi
trường xấu hoặc thời
tiết
thay đổi; thúc đẩy lột
và tái tạo vỏ nhanh
|
107.
|
Sovirin
|
Sorbitol, Inositol, biotin, vitamin
A, B1,B2,B6,B12,C,D3
|
Tăng hiệu
quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn,
giúp cá luôn khoẻ mạnh,
tăng sức đề
kháng và tăng trưởng
nhanh.
|
108.
|
Vitsorin
|
Sorbitol, Inositol,
Potasium Chloride, Calcium Lactate, vitamin B1, C, E,
Beta- Glucanase-1-3-D- Glucan
|
Chống stress và chống sock cho tôm trong quá trình nuôi; gia tăng sức đề kháng
|
109.
|
Sorbimin
|
Sorbitol, Inositol,
Biotin,Folic acid, Pantothenic acid, vitamin A, C,
B1,B6,B12, D3, E
|
Tăng
hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn; giúp cá luôn khoẻ mạnh,
tăng sức đề
kháng và tăng trưởng
nhanh.
|
110.
|
Betamin
|
VitaminA,D3,E,C,K3,
Vitamin
nhóm B; Biotin, Folic acid, Pantothenic
acid, Inositol, Ca,
|
Tăng cường sức
đề kháng, chống sốc khi môi
trường xấu hoặc thời tiết
thay đổi; cung cấp các chất dinh dưỡng
cần thiết
giúp tôm, cá
lớn nhanh, khoẻ mạnh.
|
|
Công ty
TNHH SX&TM Thuốc Thú
Y RuBy - 35 Hà Huy Giáp, phường
Thạnh Lộc, Quận 12, Tp.HCM
|
111.
|
Ruby
C 10
|
ascorbic acid
|
Tăng cường sức đề kháng, giảm
stress
|
|
Công ty
TNHH Thuốc
thú y Hương
Hoàng Nam -
A9/54 Ấp 1
xã Bình
Chánh, huyện
Bình Chánh,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
112.
|
HHN
Calcium
ADE BC
tôm
|
Vitamin
A, D3, E, B1, B6, C
|
Cung cấp vitamin.
Giảm stress
|
113.
|
HHN
Prozyme
for Fish
|
Protease, Amylase,
Vitamin
A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C
|
Tăng khả
năng tiêu hóa
thức ăn. Tăng sức đề
kháng.
|
114.
|
HHN-C-
Strong
|
Vitamin C, E,
|
Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm,
cá
|
115.
|
HHN-Vitamin
C (tôm)
|
Vitamin C,
Methionin, Vitamin E
|
Phòng
chống stress, tăng
sức đề kháng cho tôm, cá
|
116.
|
HHN-Vitamin
C tạt
|
Vitamin
C, Acid citric, Vitamin
E, Methionin
|
Chống
stress, tăng
cường sức đề kháng cho tôm, cá
|
|
Công
ty TNHH SX&TM
thuốc thú y Napha -
159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình,
Hocmôn, HCM
|
117.
|
NP-C.Vit Plus
|
Vitamin
C
|
Tăng
cường sức đề kháng, giảm
stress
|
|
|
Methionin
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
118.
|
Vita C - NPV
|
Vitamin C, Acid Citric
|
Tăng cường
sức đề kháng, giảm stress
|
119.
|
NP- ASCORBAMI
N
|
Vitamin C, acid citric, Sorbitol, Methionine,
Lysine
|
Tăng sức đề kháng cho cơ thể
tôm, cá, giúp
giảm tỷ lệ hao hụt; Kích thích tôm,cá ăn nhiều, đạt năng suất cao; Phòng chống stress cho tôm, cá do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị ô nhiễm
|
120.
|
NP-TRIXINE
|
Sulfadimidine, Trimethoprim
|
Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu
trùng tôm;
trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi
khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước
ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu
hoạch
|
|
Công ty
TNHH Quốc tế Long
Thăng - Khu Công
nghiệp Suối Dầu, Diên
Khánh, Khánh Hoà
|
121.
|
POLYPHOSP HATE STAY- C 35%
|
Acid ascorbic,
Polyphosphate
|
Tăng cường khả
năng đề kháng đối
với tôm
sú nuôi, ngăn ngừa hiện tượng tôm bị sốc khi môi trường thay đổi
|
122.
|
Stay C
|
ascorbic acid
|
Tăng cường
sức đề kháng và ngăn ngừa stress
|
|
Công ty CP Sài Gòn VET - 41A Phước
Long B, Quận 9 Thành phố Hồ
Chí Minh
|
123.
|
VITAMIN C
Stay 25% for Shrimp
|
Vitamin C, Phosphorylated, Inositol,
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
cho tôm
|
124.
|
VITAMIN C- PLUS
|
Vitamin C, acid Citric, Inositol
|
Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá. Chống stress cho tôm khi độ mặn
, pH thay đổi
|
125.
|
AQUA CAPHOS
|
Calcium dihydrogen
phosphate,
Magnesium dihydrogen phosphate,
Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate
|
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp,
kích thích tôm lột vỏ, mau lớn, kích
thước đồng đều; Mau cứng
vỏ sau khi lột; Giúp vỏ tôm dày, chắc,
bóng, đẹp, đạt năng suất cao khi
thu hoạch
|
126.
|
P-Caphos
|
Calcium dihydrogen
phosphate: 99g, Magnesium dihydrogen phosphate: 102,6g, Sodium dihydrogen phosphate: 45g, Manganese dihydrogen phosphate: 9g,
Zinc dihydrogen phosphate: 13,5g
|
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp,
kích thích tôm lột vỏ, mau lớn;
Mau cứng vỏ sau khi lột.
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
127.
|
SG.LECITHI N
|
Phospholipid, Vitamin
A, D3, E
|
Kích thích tôm bắt mồi nhanh;
Bao bọc viên thức
ăn, giảm thất thoát thuốc ra môi trường
|
128.
|
Vitamin C
15%
|
Vitamin C
|
Tăng cươờng
sức đề kháng cho cá
|
129.
|
Aqua Flor
|
Florfenicol
|
Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng sử dụng
12 ngày trước khi thu hoạch
|
130.
|
P-Rotamin
|
Cyanocobalamin:
20,25mg,
1-(n- butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid: 45g, Methyl
hydroxybenzoate:
450mg
|
Đối với cá: Tăng cường trao đổi chất giúp cá
mau lớn; Đối với tôm: Tăng cường
trao đổi chất giúp tôm mau lớn
|
|
Công ty TNHH khoáng sản Khang Thịnh - 5/4 Quốc lộ 1A, phường Tam
Bình, Q.Thủ
Đức, Tp.HCM
|
131.
|
RB-Vit C
|
Vitamin C 20%, Lactose vừa đủ
|
Chống stress, tăng sức chịu đựng khi thay đổi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi
thay đổi
|
|
Công ty TNHH Hiệu Quả - 147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú,
Tp.HCM
|
132.
|
C-Strong-EFF
|
Vitamin C, E,
Methionine, Tá dược (bột dextrose) vừa
đủ
|
Giảm sự căng thăng
cho tôm cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh.
Nâng cao tỷ lệ
sống cho tôm, cá nuôi
|
133.
|
LACTOBIO- EFF
|
Lactobacillus acidophilus
|
Cung cấp
vi sinh vật có lợi; kích
thích tiêu hóa, giúp tôm mau
lớn.
|
134.
|
Florfenicol- EFF
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết
đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch
|
135.
|
SULFATRIM- EFF
|
Sulfadimidin, Trimethoprim
|
Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu
trùng tôm;
trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi
khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ,...).
Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
136.
|
S.O.T-EFF
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm.
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ,
hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần
trước thu hoạch.
|
|
Công ty TNHH quốc tế GALA - 2/336 tổ 7, khu
phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, Tp. HCM
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
137.
|
GL- VITAFINE
|
Vitamin A, D3, C, K3, E, lactose
|
Tăng đề kháng, giảm stress cho tôm.
|
138.
|
GL-VITAMIN C 10%
|
Vitamin C, Citric acid, Sorbitol, Lactose.
|
Kích thích tôm
ăn, tăng sức đề kháng cho
tôm, giảm stress do thay đổi thời tiết đột ngột,
giao mùa hoặc khi vận chuyển.
|
139.
|
GL-Premix
|
Vitamin
B1, B5, B6, E, A, D3, Acid Folic.
CaCO3
|
Bổ sung hàm lượng vitamin và các nguyên
tố
vi lượng cho tôm, cá
|
140.
|
Sulatrim
|
Sulfadimidin, Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vibrio gây ra trên ấu
trùng tôm;
trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi
khuẩn Aeromonas sp. Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước
ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu
hoạch
|
141.
|
Florfen
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng
huyết đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
142.
|
Florfen-2000
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng
huyết đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
143.
|
Floro-2500
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng
huyết đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
144.
|
C-Max
|
Vitamin C,
Citric axít
|
Tăng sức đề kháng cho
tôm do thay
đổi thời tiết
đột ngột, giao mùa.
|
|
Công ty SXKD vật
tư và thuốc thú y
Cần Thơ (VEMEDIM) - Số 7
đường 30/4
phường
Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ
|
145.
|
Prozyme for
fish
|
Vitamin A, D3, E, K3
|
Bổ sung vitamin cần thiết cho sự tiêu
hoá và tăng trọng của
tôm
|
146.
|
Vemevit N09
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin cho cá
|
147.
|
Vemevit S08
–
100 (Vemevit
N08)
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C,
Polyphosphate
|
Bổ sung vitamin và khoáng cho tôm
|
148.
|
Vime-Sitol
|
Inositol, Vitamin C
coated
|
Cung cấp vitamin cần thiết
|
149.
|
Milk for shrimp
|
Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP
|
Kích thích tôm mau lớn
|
150.
|
Vime-6-Way
|
Protease, Amylase, Cellulase,
Lipase
|
Kích thích
tiêu hoá, giúp cá tăng
trưởng nhanh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
151.
|
Vime-Liverol
|
Methionine, Vitamin C, Thiamin
|
Cung cấp dinh dưỡng, tăng sức đề
kháng.
|
152.
|
Vime-Fenfish
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng
huyết đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch
|
153.
|
Antired
|
Sulfadiazine sodium, Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn
do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
154.
|
TRIMESUL
|
Sulfamethoxazol,
Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị
các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên
cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
|
Công ty TNHH Quốc tế Hoàng Anh
- 80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, Tp.HCM
|
155.
|
SWELL-05
|
Bacillus
subtilis,
Enzym Protease
|
Dùng kích thích
ăn uống và tiêu hoá
thức ăn
giúp vật nuôi tăng trọng
nhanh; Cung cấp vi
khuẩn có lợi
|
156.
|
VITAMIN C100
|
Vitamin C
|
Dùng tăng
sức đề kháng của tôm,
cá nuôi chống chịu lại sự thay đổi của thời tiết
|
157.
|
ENZYME
|
Protease, Amylase, Cellulase
|
Giúp cho quá trình chuyển hoá
thức ăn; Làm
mềm thức ăn; Tăng khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tôm cá
|
158.
|
BACTERIA
|
Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Trị các
bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên
thân, mắt
và hậu môn sưng
đỏ, xuất huyết, hoại
tử trên cá tra, cá basa
do Aeromonas hydrophila
và Pseudomonas flourescens
gây ra. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên
ấu trùng tôm- Ngừng
sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
159.
|
ENRO-50
|
Florfenicol
|
Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở cá tra,
cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây
ra -
Ngừng sử dụng 12
ngày trước khi thu
hoạch
|
|
Công ty CP kinh doanh
vật tư nông lâm thuỷ sản Vĩnh Thịnh - Lô 23 đường Tân
Tạo-KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp.HCM
|
160.
|
BEST C
|
Polyphosphate ascorbic acid (20%)
|
Tăng cường sức đề kháng cho cá với các bệnh
nhiễm trùng; giảm stress,
sốc và phục hồi sức khoẻ cho cá
|
161.
|
POLY C
|
Polyphosphate ascorbic acid (30%)
|
Tăng cường sức đề kháng cho cá với các bệnh
nhiễm trùng; giảm stress,
sốc và phục hồi sức khoẻ cho cá
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
162.
|
IMMUTECH
- S/F
|
Vitamin E, C,
Selenium,
Beta-Glucan, Mano-olygosaccharide
|
Ngăn ngừa stress
và phục hồi sức khỏe
sau stress
|
163.
|
C-Vita
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá; giảm
stress, sốc và phục hồi sức khoẻ nhanh chóng cho tôm, cá
|
164.
|
PROFS
|
Amylase,
Protease,
Cellulase,
Xylanase, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces
cerevisiae
|
Thúc đẩy
quá trình tiêu hoá và
hấp thụ thức
ăn của tôm.
|
165.
|
Florf
|
Florfenicol (5%)
|
Trị bệnh xuất huyết
đường ruột trên cá tra, cá basa
do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước
khi thu hoạch
|
166.
|
Florimex
|
Florfenicol (10%)
|
Trị bệnh xuất huyết
đường ruột trên cá tra, cá basa
do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước
khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH SX&TM 533 - 29 Đào Cam Mộc, Phường 4, Quận 8 Thành
phố Hồ
Chí Minh
|
167.
|
Vitamin C
10% 533
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress
|
168.
|
Vitamin C Stay 533
|
Vitamin C (acid
ascobic), Acid Citric, Sorbitol
|
Tăng sức đề kháng, chống stress,
giúp tôm cá
ăn khoẻ tăng trọng nhanh
|
|
Công ty TNHH SX&TM Việt Viễn - 14G Phan Văn Trị , Phường 7 Quận
Gò Vấp
Thành phố Hồ Chí Minh
|
169.
|
PROBIOTIC
|
Protease, Amylase, Glucanase, Cellulase
|
Kích thích tiêu hóa, tăng cường
hấp thu dưỡng chất, cải thiện chỉ tiêu tiêu tốn thức ăn
|
170.
|
Vitamin C Anti-Stress
|
Vitamin C, acid Citric
|
Tăng cường
sức đề kháng cho tôm, cá
|
171.
|
ORALYTE-C
|
Vitamin C, NaHCO3,
KCl, NaCl
|
Phòng chống
stress cho tôm cá do
thay đổi
thời tiết, do vận chuyển, môi trường nước bị
dơ; Tăng cường sức đề kháng.
|
172.
|
Bcomax - E
|
Vitamin C, E, B1,
B2, B5, B6, B12, PP, K3, acid Folic, cholin
|
Chống stress,
giúp tôm, cá ăn mạnh,
tăng
trọng nhanh
|
173.
|
C-One
|
Vitamin C, acid citric
|
Phòng chống stress
cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ
mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết
thay đổi đột ngột
|
|
Công ty
TNHH thuốc thú y
Quốc tế Đông Nghi
-11 Nguyễn Văn Giai, P
Đa Kao, Quận I, Thành
phố Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
174.
|
C-Power
|
Vitamin C, Inositol
|
Chống stress
và hạn chế rối loạn
các chức
năng đề kháng,
phục hối nhanh
sau khi khỏi bệnh
|
175.
|
Super Glucan
|
1,3-1,6 Beta Glucan
|
Giúp tôm, cá
tăng sức đề kháng. Đạt tỷ
lệ
sống cao trong quá trình nuôi
|
|
Công ty Liên
doanh Virbac Việt Nam-12A Mê Linh,
P.19, Q. Bình Thạnh, Thành phố
Hồ Chí Minh
|
176.
|
Prazifish
|
Praziquantel cimetidine
|
Phòng và điều trị sán lá đơn chủ ký sinh trên
mang và da
cá-Ngừng sử dụng 5 ngày
trước khi thu hoạch
|
177.
|
Calciphos
|
Phospho, Calcium di-
Acid phosphate, Magnesium di-acid
phosphate, Sodium di- acid phosphate, Iron di-
acid phosphate, Manganse di-acid phosphate,
Zinc di-acid phosphate, Copper
di- acid phosphate, Cobalt di-acid phosphate
|
Cung cấp Calci, Phospho và các nguyên tố đa
vi lượng cho tôm, cá; Kích thích quá trình lột
vỏ tôm, giúp vỏ tôm mau cứng.
|
|
Công ty vật tư và giống gia súc Amasco - 28
Mạc Đĩnh Chi, Q.1, Tp.
HCM
|
178.
|
C-Mos
|
Coasted Vitamin C, beta-glucan 20%
|
Chống stress,
kích thích hệ miễn
dịch, tăng
cường sức đề kháng
|
179.
|
Pellet-C
|
Coasted Vitamin C
|
Cung cấp vitamin C, tăng cường sức đề kháng
cho tôm, cá
|
|
DNTN Phúc Thọ - 260/40
Nguyễn Thái Bình,
Phường 12, quận Tân Bình Thành phố
Hồ Chí Minh
|
180.
|
C Vibrio F2
|
Vitamin A, C, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP,
acid folic, biotin
|
Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa
stress, cung cấp đầy
đủ các vitamin, acid amin, cho tôm,
cỏ giúp tụm cỏ tăng trọng
nhanh
|
181.
|
C Customer stress
|
Vitamin C, acid Citric
|
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress khi thời tiết môi trường thay đổi
|
|
Công ty TNHH Sao Mai - Ấp Tân Hoá, xã Hoá An, Tp Biên Hoà, Đồng Nai
|
182.
|
Customix-C
sol
|
Vitamin C, Citric
Acide
|
Tăng cường
sức đề kháng, giảm stress
|
183.
|
C-MIX
|
Vitamin C
|
Cung cấp vitamin chống stress cho
tôm cá
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
184.
|
FLUTENZYM
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces cerevisie, Protease, Amylase, Lipase, beta-Glucanase,
Xylanase
|
Cung cấp men vi sinh và enzyme cho cá
|
|
Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA (SAFA-VEDIC) -143/46
Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
|
185.
|
VITA C
|
Vitamin C
|
Tăng cường
sức đề kháng, chống stress
|
186.
|
E - SEL
|
Vitamin E, Selenium chelate
|
Nuôi vỗ tôm
cá bố mẹ, giúp trứng
phát triển tốt, tỷ lệ
thụ tinh cao,
|
187.
|
MF Super
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Bổ sung
vitamin nhóm B
cần
thiết cho tôm,
cá, giúp tôm, cá ham ăn chóng lớn
|
188.
|
VITA C 50% - BẠC HÀ
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức
đề kháng trong các trường
hợp tôm cá bị sốc do vận chuyển,
giúp tôm cá nhanh chóng thích nghi với môi trường khi
thời tiết thay đổi
(trời mưa, trời nóng)
hay nguồn nước bị nhiễm bẩn.
|
189.
|
Safa-Sol
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức
đề kháng trong các trường
hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thừi tiết thay đổi (trời mưa hoặc trời nóng) hay nguồn nước
bị nhiễm bẩn.
|
190.
|
Safa-Lactisol
|
Lactobacillus
acidophilus
|
Kích thích tiêu
hoá, giúp tôm, cá hấp thu tốt
thức ăn.
|
|
Công ty TNHH Sando -2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12,
Tp. Hồ Chí
Minh
|
191.
|
AMIN C
|
Vitamin C, E, Methionine, Acid citric
|
Chống sốc, chống stress
cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi đột ngột. Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh.
|
192.
|
C MIX 25%
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng. Chống sốc, chống stress.
|
193.
|
VITASOL C+E
|
Vitamin C, E
|
Chống sốc, chống
stress cho tôm cá khi điều
kiện môi trường thay đổi. Tăng
sức đề kháng.
|
194.
|
Calciphorus
|
P2O5,Calci
diacidphosphate, Magnesium diacidphosphat,
Mangan diacidphosphat, Zinc
diacidphosphat,
Copper diacidphosphat, Cobalt diacidphosphat
|
Cung cấp Canxi, Photpho và các nguyên tố đa lượng
cho tôm; Kích thích
lột
vỏ, cứng vỏ nhanh.
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
195.
|
Vitstay C Fort
|
Vitamin C, Sorbitol, Methionin, Lysin
|
Chống sốc, chống stress cho cá. Tăng sức đề
kháng. Bổ
sung acid amin
|
196.
|
Munoman
|
Beta 1,3-1,6 Glucan
|
Giúp tôm, cá
tăng trọng nhanh, phát
triển
đồng đều; giảm hệ số FCR;
|
197.
|
HILORO
|
Florfenicol 200g/L
|
Điều trị các bệnh xuất huyết đường ruột
của
thủy sản (cá Basa)
do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây nên-Ngừng sử dụng 15 ngày trước
khi thu hoạch
|
198.
|
SAN FLOFENICO L
|
Florfenicol 100g/kg
|
Điều trị các bệnh xuất huyết đường ruột
của
thủy sản (cá Basa)
do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây nên-Ngừng sử dụng 15 ngày trước
khi thu hoạch
|
199.
|
TRIMDOX
|
Sulfamethoxazole
sodium, Trimethoprim
|
Trị các bệnh
nhiễm khuẩn biểu hiện đốm đỏ
trên thân, mắt hậu môn sưng đỏ, vây bị rách, xuất huyết, hoại tử trên
cá tra, cá basa
do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda.
Trị bệnh phát sáng ở tôm giống
do vi khuẩn Vibrio gây ra-
Ngừng sử dụng 28 ngày trước
khi thu hoạch
|
|
Công ty cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) - 88 Trường Chinh,
Q. Đống Đa, Hà Nội
|
200.
|
HANVIT 20%
|
Vitamin C, Axit Citric
|
Chống sốc do thay đổi môi trường, thời tiết,
thức ăn
|
201.
|
AD3EC- SHRIMP
|
Vitamin A, C, E, D3, Sorbitol
|
Cung cấp các
Vitamin hoạt lực cao cho
nuôi trồng thủy sản
|
202.
|
Han-Floro
|
Florfenicol
|
Đặc trị nhiễm trùng
đường ruột trên cá da trơn
(cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận lách có mủ đốm
đỏ, thối mang, chướng bụng,
mắt
lồi- Ngừng sử dụng 12 trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ sản xuất Sao Á -Lô E Đường số 2A/1 Khu công nghiệp
Đồng An, Thuận An, Bình Dương
|
203.
|
Antibac
|
Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K3
|
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng
|
204.
|
C - Mix
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng; Giảm stress
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y thuỷ sản Đại Nam - Ấp Bến Liễu, xã Phú An, huyện Bến
Cát, tỉnh
Bình Dương
|
205.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
|
Công ty TNHH SX-TM An&Nam - 27B, Nguyên
Hồng, P 1 Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí
Minh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
206.
|
VITAMIN C
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức
đề kháng; Ngăn ngừa hiện
tượng stress do thay đổi môi trường.
|
207.
|
TIGO-LACT
|
Bacillus subtilis
(109CFU/1000g)
|
Kích thích tiêu hoá, tăng hiệu quả chuyển hoá thức
ăn.
|
|
Xí nghiệp dược thú y thành phố Hồ Chí
Minh - 236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình, HCM
|
208.
|
Aqua-C 10%
|
Vitamin C (100g), Stay
C, Vitamin
E
|
Bổ sung
Vitamin
C, E, tăng cường sức
đề
kháng cho tôm và phòng chống stress
|
209.
|
Aqua-C 15%
|
Vitamin C(150g), Stay
C, Vitamin
E
|
Bổ sung
Vitamin
C, E, tăng cường sức
đề
kháng cho tôm và phòng chống stress
|
|
Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie - 2/3 Tăng Nhơn Phú, P
Phước Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh
|
210.
|
Vitamin C
Premix For Shrimp
|
Vitamin C, 2- monophosphate
calcium
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
211.
|
VITAMIN C
10% FOR SHRIMP
|
Vitamin C
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
212.
|
Vitamin C
10% for
fish
|
Vitamin C
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
213.
|
Bio-Bcoplex for fish
|
Vitamin B1,
B6, B12,
Nicotinamide,
D-panthenol, Inositol, Sorbitol
|
Tăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn, nâng cao sức đề kháng.
|
214.
|
Vitasol - Shrimp
|
Vitamin
A, C, D3, E,
K3, B1, B2, B6, Biotin,
B12, calcium pantothenate, folic
acid
|
Bổ sung Vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức
đề kháng, tăng trưởng nhanh.
|
215.
|
Bio Anti-shock
for shrimp
|
Vitamin A,
D3, E, C,
B1,B12, B6,
B12, K3, Inositol, Taurine, Foclic acid,
Pantothenateacid, biotin.
|
Tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm khi
môi trường thay đổi.
|
216.
|
ANTI STRESS FOR SHRIMP
|
Vitamin A, D3, E, K3,
B1, B2, B6, Biotin, Foclicacid, Calcium pantothenate, Niacin,
Inositol
|
Chống stress, chống sốc khi môi trường nước
thay đổi. Tăng sức đề kháng cho
tôm nuôi
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
217.
|
BIOZYME For Fish
|
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisae, Amylase, Protease, lipase,
Β Glucanase, Cellulase, CaCO3
|
Bổ sung
enzyme, tiêu hoá và các vi sinh vật
có lợi vào thức ăn, giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn, khoẻ mạnh mau lớn.
|
218.
|
BIO- FLORSOL
2000 For Fish
|
Florfenicol 20.000mg
|
Đặc trị xuất huyết
đường ruột do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây ra trên
cá Tra và Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi
thu hoạch
|
219.
|
SULTRIM
48% FOR SHRIMP
|
Trimethoprim,
Sulfadiazine
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn
Vibrio trên tôm
|
220.
|
BIO- SULTRIM FOR SHRIMP
|
Trimethoprim,
Sulfadiazine
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn
Vibrio trên tôm
|
|
Công ty TNHH
phát triển mạng lưới toàn cầu Nam
Dũng - KCN
Như Quỳnh, Văn
Lâm, Hưng Yên
|
221.
|
TD.Biozyme for fish
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces
cerevisiae, Protease, Amylase,
Lipase, Xylanase, Beta Glucanase
|
Cung cấp emzym tiêu hoá và vi khuẩn có lợi
cho đường ruột, giúp tiêu hoá thức ăn.
|
222.
|
Multi.Vita
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Acid folic, hương dâu
|
Bổ sung
vitamin, tăng
sức đề kháng, chống
sốc.
|
223.
|
TD.FLOR
|
Florfenicol 2%
|
Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường
ruột, nhiễm khuẩn máu
do vi khuẩn Edwardsiela ictalluri
- Ngừng sử dụng 14 ngày trước
khi thu hoạch
|
224.
|
Thuốc bột
TD. Flor 20
|
Florfenicol
(20%)
|
Đặc trị bệnh
nhiễm trùng máu đường ruột ở cá da trơn (cá Tra, Ba sa) do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng thuốc 12
ngày trước khi thu hoạch
|
225.
|
Thuốc nước
TD. Flor 20
|
Florfenicol
(20%)
|
Đặc trị bệnh
nhiễm trùng máu đường ruột
ở cá da trơn (cá Tra, Ba sa) do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri gây
ra-Ngừng sử dụng thuốc
12 ngày trước khi thu hoạch
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
226.
|
TD.OXYTET RA 20
|
Oxytetracyline HCl
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm.
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas,Edwardsiella (đốm đỏ,
hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần
trước thu hoạch.
|
227.
|
TD. SULFATRIM
|
Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm;
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch
|
228.
|
TD.FLOR 50
|
Florfenicol 50%
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết
đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
|
Cơ sở SX thức ăn bổ sung Đức Dũng - 108/95/116A Nguyễn Việt Hồng, phường An
Phú, Tp. Cần Thơ
|
229.
|
Prozyme
|
Protease, Amylase, Cellulase, Vitamin A, D3, E, K3, C
|
Giúp cá tiêu hóa thức ăn tốt. Bổ sung vitamin cho cá.
|
|
Công ty TNHH N.E.S - L11-L12 khu Miếu Nổi,
P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
|
230.
|
NES-C
|
Vitamin C (100.000mg)
|
Giảm stress do sự thay đổi
của môi trường, thời tiết đột
ngột; Tăng sức đề kháng
|
231.
|
NES-C25
|
Vitamin C (250.000mg)
|
Giảm stress do sự thay đổi
của môi trường, thời tiết đột
ngột; Tăng sức đề kháng
|
|
Công ty TNHH thương mại Đức Thịnh -3A2 Thoại Ngọc Hầu, phường Mỹ Thới, Tp.
Long Xuyên, An Giang
|
232.
|
C MIN 15%
ĐT for fish
|
Vitamin C, Sorbitol
|
Cung cấp vitamin C và sorbitol. Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do
thời tiết thay đổi đột ngột và vận chuyển
|
|
Công ty TNHH Long Hiệp - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
233.
|
EliTe-800
|
Vitamin A, E, D, B1, B2, C, PP
|
Cung cấp vitamin giúp nâng cao sức khoẻ của
tôm ấu trùng, giúp tôm lột xác đồng loạt, phát
triển
nhanh
|
234.
|
Super shrimp
Power
|
Lactobacillus acidophillus, Vitamin
A, E, D, B1, B2, C, PP
|
Bổ sung vitamin, nâng cao sức khoẻ và sức đề
kháng, giúp tôm ấu trùng tránh hiện tượng bị
sốc khi môi trường thay đổi. Bổ sung vi sinh vật có lợi, giúp tăng khả năng
hấp thu thức ăn
|
235.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng cường
sức đề kháng, chống stress
|
236.
|
Win – 100
|
Vitamin A,
D3, E, C,
Methionin, Lysine, B
complex
|
Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn-36/1G, Quang
Trung, Phường 12, Q.Gò
Vấp, Tp HCM
|
237.
|
Vitamin C
12,5%
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress
|
238.
|
Vitamin
A.D3.E.C
|
Vitamin A, D3, E, C
|
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng
|
|
Công ty
TNHH Tân Thới Hiệp
- Lô K3B-K3C, đường
số 4, KCN Lê Minh
Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM
|
239.
|
Vit C 100
|
Ascorbic acid.99,5%
|
Tăng cường sức
đề kháng, chống stress khi
nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu - Số 130 QL 1A, P. Ba Láng, Q. Cái Răng,
Cần
Thơ
|
240.
|
ADE
|
Vitamin D3, C,E
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress, rút ngắn thời
gian lột vỏ ở tôm
|
241.
|
C.Mix for
shrimp/ C.Mix for fish
|
Acid Asocorbic
|
Tăng cường
sức đề kháng, giảm stress
|
242.
|
VITAMIN C- TAT
|
Vitamin C,
Acid citric, Vitamin E, Methionin
|
Tăng cường
sức đề kháng, phòng chống
stress cho tôm cá khi thời tiết
quá lạnh hay quá nóng, do vận chuyển
hay môi trường nước nhiễm
bẩn
|
243.
|
Florfenicol-33
|
Florfenicol
|
Trị các bệnh
nhiễm khuẩn đường ruột
của cá
tra, cá basa do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri
gây ra-Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi
thu hoạch
|
|
Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ sản Long An - 15 Phan Đình Phùng,
P2, TX Tân An, Long An
|
244.
|
AQUA.C-LA
|
Vitamin C, Sorbitol
|
Bổ sung Vitamin C, Sorbitol giúp tăng sức đề
kháng, giảm
stress cho tôm cá
|
245.
|
Becomplex
C+ADE
|
Vitamin A, B1, B6, D3, E, C, PP, Methionine
|
Bổ sung
vitamin cần thiết cho
tôm, cá; Tiêu hoá thức ăn tốt, phát triển nhanh
|
246.
|
Kenzym.Ade
|
Amylase, Protease, vitamin A,B1, D3,E, tinh bột
|
Gia tăng
khả năng tiêu hoá
các chất ding
dưỡng: tinh
bột,
đạm, chất béo
đạt mức cao nhất, hấp thụ tốt và trọn vẹn; bổ sung đầy đủ
vitamin A,D,E, giúp tôm, cá
ăn khoẻ, tăng trưởng tốt.
|
247.
|
Tmt Fort
|
Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm;
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu
môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên
cá nuôi nước
ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
248.
|
Florcin-La
|
Florfenicol
|
Trị bệnh
nhiễm trùng huyết đường
ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba
sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
249.
|
Flornicol-La
|
Florfenicol, Sorbitol
|
Trị bệnh
nhiễm trùng huyết đường
ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba
sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
|
Công ty TNHH Sinh Tiên -47 Hoà Mã, Hai Bà
Trưng, Hà Nội
|
250.
|
ST- Vitamin C
10%
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng,
chống stress
khi thời tiết, độ mặn, pH thay đổi, giúp tôm phục hồi sau khi mắc bệnh
|
|
Công ty
TNHH Công nghệ sinh
học BECKA -2/181 Tân Lập, Tân Thới
Nhì, hóc
Môn, T.p Hồ
Chí Minh
|
251.
|
C15
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin
C, tăng sức
đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá ngăn ngừa stress khi môi
trường nuôi thay đổi.
|
252.
|
ANTI-PH
|
Acid Citric,
Vitamin C
|
Chống sốc do môi trường , giảm stress,
tăng sức đề kháng
|
253.
|
LIKA (Antistress
70%)
|
b-1,3 Glucan, a-1,6
Mannan, Vitamin C, Inositol
|
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress
|
254.
|
BK-PHOS
|
Sodium hydrogen
phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt
hydrogen phosphate, Calcium
hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen
phosphate.
|
Cung cấp khoáng
giúp tôm tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình
lột
vỏ, tái tạo vỏ mới,
tạo vỏ cứng và bóng
|
255.
|
FENKA
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết
đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch
|
256.
|
SUNKA
|
Sulfadimidine, Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vibrio gây ra trên ấu
trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá
nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng
đỏ, xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
257.
|
TANKA
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh
phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm.
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella
(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần
trước thu hoạch.
|
258.
|
SU -SU
|
Dicalcium
phosphate,
FeSO4, CuSO4, ZnSO4, Vitamin A,
D3, E, K3, B1, B2, B3, B6, C, Lysin,
Methionin, Cholin, chloride,
Saccharomyces cerevisiae, Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae,
Lactobacillus acidophillus
|
Tăng khả năng
tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá
tiêu hoá tốt các chất bổ
dưỡng có trong
thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
|
|
Công ty TNHH Long Sinh - 37 Hoàng Văn Thụ,
Nha Trang, Khánh Hoà
|
259.
|
Long Vi-C
|
Vitamin C
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
260.
|
Long Stay - C
|
Acid Ascorbic, Polyphosphate
|
Tăng cường
khả năng đề kháng đối với tôm sú nuôi,
ngăn ngừa hiện tượng tôm bị sốc khi môi trường thay đổi
|
261.
|
Vanavit
|
Vitamin
A, D3, E, B6, Acid Folic, Vitamin
C, Inositol
|
Bổ sung dinh
dưỡng, tăng cường
sức đề kháng cho tôm cá; Hạn chế tôm cá bị sốc do môi trường, bỏ ăn, mềm
vỏ.
|
262.
|
Benex - C
|
Vitamin C (stay C)
|
Tăng sức
đề kháng cho tôm
cá, giúp tôm
cá
khỏe mạnh. Hạn
chế tôm cá bị sốc khi môi trường
thay đổi
|
|
Xí nghiệp Nutriway Việt Nam - 238 quốc lộ 1A, phường Tân Hiệp, Tp.Biên
Hoà, tỉnh
Đồng Nai
|
263.
|
NUTRI
C
|
Vitamin C (vi bọc),
Vitamin E
|
Sử dụng khi thả tôm cá, khi điều kiện nuôi có thay đổi nghiêm trọng, khi có
sự can thiệp vào trại như lấy mẫu và chuyển ao hồ, khi tôm cá
có dấu hiệu mắc bệnh.
|
264.
|
ZYME FISH
|
Xylanase, b-Glucanase, Phytase
|
Nâng cao giá
trị sử dụng thức ăn. Tăng khả
năng tiêu hoá tinh bột, đạm,
béo. Tăng khả năng hấp thụ phospho thực vật trong khẩu phần ăn của cá
|
|
Công ty TNHH TM&SX Viễn Đông - 168A/10. Long Thuận A,
Long Phước, Long
Hồ, Vĩnh
Long
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
265.
|
Vido- Cotrim
|
Sulfadiazin (20%), Trimethoprim
(4%)
|
Trị các bệnh
nhiễm khuẩn có biểu hiện
như: đốm đỏ trên hậu môn do vi khuẩn Aeromonas
sp.; Pseudomonas sp.; Edwardsiella tarda
gây ra trên cá da trơn. Trị bệnh phát sáng trên ấu
truìng tôm sú do vi khuẩn Vibrio gây ra- Ngưng
sử dụng 4 tuần trước
khi thu hoạch
|
|
Công ty
TNHH Công nghệ sinh
học N.N.T - 2 Dân
Chủ, Khu phố 1,
P Hiệp Phú, Quận 9 Tp. Hồ Chí Minh
|
266.
|
Super Stay C
|
Vitamin C (100g/1kg)
|
Tăng sức đề kháng, chống stress
|
267.
|
Super C - 90
|
Vitamin C (900g/1kg)
|
Tăng sức đề kháng, chống stress
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P - 335 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng
Tây, Quận
2 Thành phố Hồ Chí Minh
|
268.
|
Vita C 10%
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, chống stress.
|
269.
|
Biotin Calcium
Shrimp
|
Biotin, Calcium
Gluconate, Calcium
Pantothenate, Vitamin A, D3. Inositol
|
Kích thích sự
lột vỏ và tạo
vỏ nhanh, giúp tôm phát triển nhanh
|
270.
|
ADP-C Solut
(C-tạt)
|
Acid ascorbic,
Acid
Citric, vitamin E, Methionine
|
Dùng để tạt, chống stress cho tôm, cá
|
271.
|
Antistress shrimp
|
Vitamin A, D3, E, K3,
B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Folic acid Biotin,
ascorbic acid, Inositol, Taurine
|
Cung cấp đầy đủ vitamin
cần thiết cho tôm phát triển, thúc đẩy quá trình lột vỏ và tạo vỏ tôm,
chống stress, tăng
cường sức đề kháng
|
|
Công ty
TNHH Chăn
nuôi C.P Việt Nam
- KCN Bàu Xéo,
xã Sông Trầu, huyện
Trảng Bàng, Đồng Nai
|
272.
|
C-Mix
|
Vitamin C (Ascorbic acid)25%
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm nuôi.
|
273.
|
C-35
|
Vitamin C (35%)
|
Cung cấp nguồn vitamin C dồi dào cho
tôm
và cá; Giúp bổ sung nguồn vitamin C bị thiếu trong cơ thể tôm cá; Giảm tình trạng thiếu vitamin C khi nuôi
ở mật độ dày và khi môi trường thay
đổi
|
|
Cơ sở Dược
thú y Phú Thọ - 59/4B Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc môn, Tp.HCM
|
274.
|
VITAMIN C- PT
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng cho tôm cá. Chống hội chứng stress
do thời tiết thay đổi, do vận
chuyển, do môi trường dơ bẩn ô nhiễm.
|
|
Cơ sở Phú Thọ Hoà - 475/B8
Đường Phú Thọ Hoà, P18, Q.Tân
Bình, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
275.
|
AQUA-C 200
|
Vitamin C (200g/kg), Vitamin
E (55g/kg)
|
Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh;
Chống stress khi
có sự thay
đổi đột ngột
của môi trường
|
276.
|
AQUA-C 300
|
Vitamin C (300g/kg), Vitamin
E (55g/kg)
|
Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh;
Chống stress khi
có sự thay
đổi đột ngột
của môi trường
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân - 94/1035 A1 Dương Quảng
Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
|
277.
|
Vitamin C
15%
|
Vitamin C, Acid Citric
|
Tăng sức đề kháng, chống stress.
|
278.
|
Vitamin C
|
Ascorbic acid, Acid citric
|
Tăng sức đề
kháng, chống stress, tăng sức
chịu
đựng khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi
|
279.
|
Vita-Calciphos
|
Vitamin A, D3, E, Calcium, Phosphorus
|
Cung cấp vitamin, canxi, photpho.
Kích thích tôm lột vỏ nhanh.
|
280.
|
AQUA C35
|
Vitamin C, Acid citric
|
Giảm stress
khi môi trường ao nuôi thay đổi như: nhiệt độ, độ mặn,
độ pH; Tăng sức đề kháng cho tôm, cá
|
281.
|
GLUCAN BOOST
|
1,3-1,6 beta glucan, Vtamin C
|
Tăng sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm stress khi điều kiện môi trường
thay đổi
|
282.
|
Vita-Soluble
|
Vitamin A, D3, E, K, C,
B1, B2, B6, Nicotinic
acid, Folic acid, Biotin,
Pantothenic acid
|
Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp
tôm mau lớn, tăng sức đề kháng cho tôm.
|
283.
|
Vita-Biopro 35
|
Đạm thô, Vitamin A,
D, E, Saccharomyces cerevissiae, Lactobacillus acidophillus, Amylase, Protease
|
Kích thích tiêu hóa, giúp tôm ăn nhiều, phát triển nhanh.
|
284.
|
Zymix
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces boulardi, Lactobacillus
acidophilus, Lactobacillus plantarum, Amylase, Protease
|
Cung cấp các vi sinh
vật có lợi; Kích thích tiêu hoá, giảm tiêu tốn thức ăn;
Giúp tôm cá mau lớn, thu hoạch cao
|
285.
|
Lactomix
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Amylase,
Protease
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi cho đường ruột; Kích thích tiêu hoá, tăng hiệu quả
sử dụng thức ăn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn.
|
|
Công ty TNHH
khoa kỹ sinh vật
Thăng Long - Lô A
- 05 KCN Đức Hoà 1, Hạnh
Phúc, Long
An
|
286.
|
STAY-C
|
Vitamin C≥20%, Poly- phosphate≤80%
|
Tăng cường
sức đề kháng và ngăn ngừa stress
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ K&H
- Số 7, đường số 6, tổ 14, phường Hiệp
Phú, quận 9, Tp.HCM
|
287.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm giảm
stress trong các điều kiện bất lợi như: thay đổi điều kiện sống, thay đổi về thời tiết
|
|
Công ty CP
thuốc thú y TW 1 - 88 Trường
Chinh, Q. Đống Đa, Hà Nội
|
288.
|
Enzymbiosub
|
Bacillus
subtilis,
Protease, Amylase, Beta Glucanase
|
Bổ sung vi sinh vật đường ruột,
nâng cao khả
năng hấp thụ
thức ăn
|
|
Công ty TNHH
SX-KD thuốc thú
y Minh Huy
- 431/16A Lê Đức Thọ, phường 15, quận Gò Vấp, Tp.HCM
|
289.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, chống stress
|
290.
|
AD.Vit B
Complex
|
Vitamin A, D, B2, B6,
PP, C
|
Cung cấp vitamin giúp tôm cá tăng cường sức
đề kháng, chống stress, tăng
trưởng tốt.
|
|
Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L -323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, Tp.HCM
|
291.
|
Beta C
|
Ascorbic acid 36,14%
|
Giúp tôm
cá giảm stress,
tăng sức đề kháng
|
292.
|
Betaglucal 1,4
– 1,6
|
Betaglucan 1,3 – 1,6
|
Kích thích tôm cá tăng trưởng nhanh, giúp tôm cá tăng sức đề kháng
|
293.
|
Grow Yeast
|
Saccharomyces
cerevisiae
|
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, kích thích tăng
trưởng
|
294.
|
Power
C TẠT
|
Vitamin C 21,05%
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp
ăn khoẻ, tăng trọng nhanh
|
|
Công ty TNHH D.N.K - 38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM
|
295.
|
C tạt
|
5% Vitamin C
|
Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm cá khi môi trường thay đổi
hay ô nhiễm
|
296.
|
C Max
|
20% Vitamin C
|
Nâng cao sức
đề kháng; Giúp tôm cá chống
sốc khi môi
trường thay đổi, nâng cao tỷ lệ
sống
|
297.
|
Vitamine C
1500
|
Vitamin C
|
Chống sốc do môi trường, giảm stress, tăng tỷ
lệ sống, tăng
sức đề kháng
|
298.
|
C-UP
|
Vitamin C, Acid citric
|
Nâng cao sức đề kháng
; Giúp tôm cá chống sốc khi môi trường thay đổi.
|
299.
|
DEKAZIM
|
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase
|
Giúp tôm cá hấp thụ triệt để thức ăn, cải thiện hệ
số chuyển hóa thức
ăn và hấp thu thức
ăn tránh lãng phí.
|
300.
|
MZ
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Protease,
Amylase
|
Giúp tôm cá hấp thụ triệt để thức ăn, cải thiện hệ
số chuyển hóa thức
ăn và hấp thu thức
ăn tránh lãng phí
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
301.
|
C Tạt
|
5% Vitamin C
|
Chống stress, tăng đề kháng cho tôm
cá khi môi trường thay đổi hay ô
nhiễm.
|
|
Công ty CP Công nghệ sinh học thú y - 19/37 phố Đống Các, phường Ô chợ dừa,
Đống Đa, Hà Nội
|
302.
|
AQUA-VITA
C
|
Vitamin C
|
Nâng cao sức đề kháng
cho tôm cá. Giảm stress do thay đổi về thời tiết, điều kiện chăm sóc. Phục hồi sức khỏe sau khi khỏi bệnh.
|
303.
|
BTV-Trime- Sulfa
|
Sulfamethoxazol,
Trimethoprim
|
Trị các bệnh
nhiễm khuẩn với các biểu hiện
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ,
các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp.,Pseudomonas
fluorescens, Edwardsiella tarda
gây ra trên cá
tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do vibrio gây
ra trên ấu trùng tôm-Ngưng sử
dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản Liên Hiệp Thái - ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện
Gò Dầu, Tây
Ninh
|
304.
|
VITAMIN C TẠT
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng. Chống stress
|
|
Công ty TNHH Hải Thiên
- Phạm Văn Cội, tổ 32, ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ
Chi, Tp.HCM
|
305.
|
C-EFFER
|
Vitamin C. 48%
|
Bổ sung
vitamin C; Rất
cần thiết cho nuôi
tôm cá thâm canh và môi trường nuôi không
ổn định
|
306.
|
C-BETA
|
Vitamin C.20%
|
Bổ sung
vitamin C, Rất
cần thiết cho
nuôi
tôm cá thâm canh và môi trường nuôi không
ổn định
|
307.
|
CALCI-M
|
Calcium Gluconate,
Calcium Pantothenate, Vitamin D3, A
|
Cung cấp vitamin A, D cần thiết cho tôm;
Kích thích tôm lột xác và tái tạo
vỏ nhanh chóng
|
308.
|
HEMOS
|
Vitamin C, Beta
Glucan 1,3-1,6
|
Tăng cường
sức đề kháng cho tôm, cá
|
309.
|
BETA-S
|
Beta Glucan 1,3-1,6
|
Gia tăng sức đề kháng cho tôm
|
|
Công ty TNHH Gama - 80/30 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí
Minh
|
310.
|
Vita C 10%
|
Vitamin C (10%)
|
Cung cấp
Vitamin C cần
thiết cho tôm
;
chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi.
|
311.
|
Vita C 20%
|
Vitamin C (20%)
|
Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm, chống
stress khi
nhiệt độ, độ mặn,
độ pH ao nuôi thay đổi.
|
312.
|
Gluca-Mos
|
Beta 1,3-1,6 glucan
|
Tăng sức đề kháng cho tôm cá
|
|
Công ty TNHH TX&SX Thiện Nguyễn - 67/2 quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
313.
|
Tiger® C10
|
Vitamin C 10%
|
Bổ sung
vitamin C, tăng
sức đề kháng cho tôm,
cá nuôi
|
314.
|
Tiger® C30
|
Vitamin C 30%
|
Bổ sung
vitamin C, tăng
sức đề kháng cho tôm,
cá nuôi
|
|
Công ty
TNHH DATA - 56/7/2 Lê
Đình Thám, phường Tân
Quí, quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh
|
315.
|
C-MAX
|
Vitamin C
|
Cung cấp Vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá, giúp tăng cường sức đề kháng, giảm stress
|
316.
|
VITA-01
|
Vitamin B1, B6, B2, C, A
|
Vitamin tổng
hợp nhằm cung cấp thêm các
loại vitamin vào thức ăn cho tôm khi sử dụng thức ăn
công nghiệp, giúp tôm khỏe mạnh, tăng trưởng tốt.
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y thuỷ sản Đông Á - 12 Nguyễn Duy
Trinh, phường
Long Trường, Q.9, Tp.Hồ Chí Minh
|
317.
|
DA-Premix
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Giúp tôm
cá tăng sức đề kháng, giảm
stress
|
|
Công ty TNHH SX-TM-DV Hải Bình - 30 Võ Hoành,
phường Phú
Thọ Hòa, quận
Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
318.
|
BIO-4 FISH
|
b-glucanase(100g/kg) Protease, Amylase,
Bacillus subtilis
|
Cung cấp men tiêu hóa, vi khuẩn có lợi kích
thích hệ tiêu hóa của cá.
|
319.
|
SUPER
C-20
|
Vitamin C, E, Methionine
|
Chống stress. Tăng sức đề kháng cho tôm cá.
|
320.
|
SUPER
C-Tạt
|
Vitamin C, E, Acid citric, Methionine
|
Chống stress. Tăng sức đề kháng cho tôm cá.
|
321.
|
BIO-4
SHRIMP
|
b-glucanase (200g/kg) Protease, Amylase, Bacillus subtilis
|
Cung cấp men tiêu hóa, vi khuẩn có lợi kích
thích hệ tiêu hóa của tôm.
|
|
Công ty TNHH Công nghệ
sinh học Khánh
Toàn - 187 đường TA 32, phường Thới
An, quận 12,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
322.
|
NEW-C 20%
|
Vitamin C
|
Giảm stress khi nhiệt độ, độ
mặn,
pH có sự dao động lớn hoặc
thay đổi môi trường
do vận chuyển, sang ao. Tăng
sức đề kháng.
|
|
Công ty TNHH TM,DV&SX thuốc thú y Minh Tân - Lô 30A3-5 khu công nghiệp Trà
Nóc, Q.Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ
|
323.
|
MITA-CSOL
|
Vitamin C
|
Dùng cho cá:
Nâng cao sức đề kháng,
giảm stress khi nuôi ở
mật
độ cao hoặc khi
môi
trường thay đổi; Dùng cho tôm: Nâng cao sức
đề kháng, giảm stress
cho tôm nuôi khi điều kiện môi trường thay đổi, thời tiết xấu, nuôi ở
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
|
|
mật độ cao
|
324.
|
MITA PEPTOGEN
|
Lactobacillus
spp:
1010CFU/kg, Bacillus subtilis: 1,8 x
109CFU/kg, Saccharomyces cerevisiae:
3x1010CFU/kg,
Amylase: 4,5x105IU/kg, Cellulase: 0,3x103
CMCU/kg,
Protease:
5x104HUT/kg
|
Dùng cho cá:
+ Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm gia tăng tỷ lệ tiêu hoá, giảm tiêu
tốn thức ăn.
+ Cung cấp các vi sinh vật có lợi
cho cá và ao nuôi, tăng lượng men
tiêu hoá cho cá.
Dùng cho tôm:
+ Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm gia tăng tỷ lệ tiêu hoá, giảm tiêu
tốn thức ăn.
+ Cung cấp các vi sinh vật có lợi
cho tôm và ao nuôi, tăng lượng men
tiêu hoá cho tôm.
|
325.
|
MITA AQUAZYME
|
Amylase: 1,3x106IU/kg, Protease:
1,5x105HUT/kg,Cellula se: 0,9x103 CMCU/kg, Lipase: 1,5x103IU/kg
|
Dùng cho cá:
+ Cung cấp các emzyme tiêu hoá, giúp
cá
tiêu hoá hoàn
toàn các chất bổ dưỡng có trong thức ăn.
- Giảm tiêu tốn thức ăn, giúp cá luôn khoẻ
mạnh, tăng trọng nhanh, mau lớn
Dùng cho tôm:
+ Cung cấp các emzyme tiêu hoá, giúp tôm
tiêu hoá hoàn
toàn các chất bổ dưỡng có trong thức ăn.
- Giảm tiêu tốn thức ăn, giúp tôm luôn
khoẻ
mạnh, tăng trọng nhanh, mau lớn
|
|
Công ty
TNHH NOBEN - 20/30G/33
Hồ Đắc Di, phừơng
Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh
|
326.
|
VIT C 1200
|
Vitamin C
|
Tăng sức
đề kháng, chống sốc, chống
stress cho tôm cá khi môi
trường thay đổi.
|
327.
|
NB-FLORFEN
|
Florfenicol
|
Điều trị các bệnh xuất huyết,
viêm loét đường ruột của thủy sản
(cá Basa) gây nên bởi
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri - Ngừng sử dụng
14 trước
khi thu hoạch
|
|
Công ty
TNHH Lê Trung -
105/1302A Nguyễn Văn Lượng,
phường 17, quận
Gò
Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
328.
|
TC-ANTI BAC
|
Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Trị các
bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên
thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, rách vây, xuất
huyết, hoại tử trên cá Tra, cá Basa. Trị bệnh
phát sáng do Vibrio
harveyi gây ra trên ấu
trùng tôm sú-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
329.
|
VITAMIN C- ACG
|
Vitamin C, Acid citric, Glucoza
|
Tăng sức đề kháng
|
|
Công ty cổ phần công nghệ Việt Phát - 30 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà
Nội
|
330.
|
VP-VITAMIN
C 10%
|
Vitamin C
|
Tăng cường
sức đề kháng cho tôm.
Chống stress khi thời tiết,
môi
trường, nhiệt độ,
độ mặn, độ pH thay đổi.
|
|
Công ty TNHH
TM-DV&SX Nam Phát
- 54/4 ấp Phước Ngươn A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
331.
|
NPV vitamin
C 10%
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin C cần thiết cho tôm, cá, giúp nâng cao sức đề
kháng, giảm stress khi điều
kiện môi trường thay đổi
|
332.
|
NPV-Vitamax
|
Vitamin A,
D3, E,
B1, B2, B6, C
|
Cung cấp
các vitamin cần
thiết cho tôm, cá;
Giúp tôm, cá mau
lớn, giảm
stress, tăng sức
đề kháng khi điều kiện môi trường
thay đổi như nhiệt độ,
độ mặn, pH
|
333.
|
NPV - Prozyme 900
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase
|
Cung cấp men vi
sinh và enzyme tiêu hoá
giúp cá dễ tiêu hoá thức ăn, tăng
hiệu quả sử dụng thức ăn
|
334.
|
NPV-Trolytes- C
|
Vitamin C: 150g
|
Bổ sung
vitamin C cần
thiết giúp nâng
cao
sức đề kháng,
giảm stress. Giúp tôm, cá khoẻ
mạnh
|
335.
|
NPV-Floxacol
|
Florfenicol
|
Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở cá tra
và cá basa do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây ra (ngừng sử
dụng thuốc 12 ngày
trước khi thu hoạch)
|
336.
|
NPV- FLOFENICO L
|
Flofenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết
đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
trên cá tra, ba sa. Ngừng
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
337.
|
NPV- SULTRIM
|
Sulfadimidine, Trimethoprim
|
Trị bệnh
phát sáng do vibrio gây ra trên ấu
trùng tôm; trị
các bệnh nhiễm khuẩn
do vi khuẩn Aeromonas
sp., Pseudomonas
fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá
nước ngọt (đốm
đỏ, hậu môn sưng đỏ,
xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu
hoạch
|
338.
|
NPV- Amcotrim Plus
|
Sulfadimidin,Trimetho prim
|
Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa
với các biểu hiện: hậu môn hơi sưng đỏ, vùng
xung quanh mắt
đỏ nhẹ, hơi sưng,
phía mặt bụng xuất huyết
do Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens
gây ra (ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch)
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
339.
|
NPV - Trimedazin Super
|
Sulfadiazine,Trimethop rim
|
Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa
với các biểu hiện: hậu môn hơi sưng đỏ, vùng
xung quanh mắt
đỏ nhẹ, hơi sưng,
phía mặt bụng xuất huyết
do Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens
gây ra (ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch)
|
340.
|
NPV- Kamoxlin
|
Oxytetracycline
|
Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa
với các biểu hiện: hậu môn hơi sưng đỏ, vùng
xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng
xuất huyết do Aeromonas hydrophila và Pseudomonas
fluorescens gây ra (ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học xanh
- 362/28A Nguyễn Đình Chiểu, phường 4,
quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
|
341.
|
C-Plus
|
Monophosphate
Ascorbic, Betaglucan
1,3-1,6
|
Giúp tôm cá giảm stress, Tăng sức đề kháng
và mau phục hồi sau khi lành bệnh
|
342.
|
C-Stress
|
Vitamin C
|
Giúp tôm giảm stress khi nhiệt độ, độ pH, độ mặn thay đổi bất
thường; tăng
sức đề kháng, giúp tôm mau hồi phục sau khi lành bệnh
|
343.
|
MOULTING
|
Calcium gluconate,
Calcium pentothenate, Biotin, Vitamin A, D3
|
Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc,
bóng láng, thúc đẩy
nhanh quá trình lột xác
cứng vỏ
|
344.
|
CHITOSAN
|
Calcium di acid
phosphate, Magiesium di acid phosphate,
sodium di acid phosphate,
Zinc di acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5
|
Kích thích tôm lột xác, tái tạo vỏ cứng nhanh chóng; tăng hàm lượng
canxi, phospho, nguyên tố vi lượng, giúp tôm
cứng vỏ, bóng đẹp
|
345.
|
Enzyme
- Feed
|
Bacillus,
Lactobacillus, Saccharomyces, Amylasses,
Protease
|
Bổ sung vi khuẩn có lợi , kích thích tiêu hoá
giúp tôm cá mau lớn
|
346.
|
Florfenicol
|
Florfenicol 10%
|
Ttrị bệnh
xuất huyết đường ruột do vi khuẩn
Edwardsiella
iclutari gây ra ở cá Tra, Basa- Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần
trước khi thu hoạch
|
347.
|
Intestin
|
Sulfadimidine sodium, Trimethoprim
|
Trị bệnh
xuất huyết đốm đỏ ở cá tra do vi
khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, bệnh phát sáng ở tôm do vi khuẩn vibrio-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty cổ phần Triều Dương - 669 Phước Điền, Phước Đồng, Nha Trang
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
348.
|
BIO FOOD
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi vào thức ăn, tăng
cường khả năng tiêu hoá thức
ăn
|
|
Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam - 186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
|
349.
|
C-MAX GREEN
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin C, giảm stress, tăng
cường sức đề kháng cho tôm, cá
|
350.
|
FLOR 50
POWDER
|
Florfenicol (50g/100g)
|
Có hiệu quả trong việc điều trị các bệnh về vi
khuẩn Edwardsiela
ictalluri như bệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu- Ngừng sử dụng 12 ngày
trước khi thu hoạch
|
351.
|
BIOLAC GREEN
|
Lactobacillus acidophilus
|
Bổ sung men vi sinh, tăng hấp thu thức ăn cho tôm cá
|
352.
|
DETOX-PLUS
|
Vitamin C, Acid citric
|
Cung cấp vitamin
C giúp tôm, cá nâng cao sức đề kháng
khi môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi
|
353.
|
C-TẠT 10%
|
Vitamin C
|
Cung cấp vitamin C, giảm stress,
tăng cường sức đề kháng
cho tôm, cá
|
354.
|
FLORFENIC OL 20%
|
Florfenicol (20g/100g)
|
Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá
basa- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi
thu hoạch
|
355.
|
AQUA FLORFENIC OL
|
Florfenicol (2g/100ml)
|
Đặc trị các bệnh ở
cá như xuất huyết đường
ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn Edwardsiela ictallur- Ngừng sử dụng 12 ngày
trước khi thu hoạch
|
|
Công ty
TNHH Thương mại-sản xuất
thuốc thú y Thịnh
Á - 220 Phạm Thế
Hiển, phường 2, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh
|
356.
|
C SHRIMP
|
Vitamin C
|
Tăng cường
sức đề kháng cho tôm, cá
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ - Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, Tp,
Cần Thơ
|
357.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin C cho tôm, cá, tăng
sức đề
kháng, chống
stress cho tôm cá do thay đổi thời tiết
|
358.
|
Thuốc bột
Enzymsubtyl
|
Protease, Amylase,
Cellulose, Lipase,
Beta Glucanse, Phytase, Lactose.
|
Giúp tôm cá tiêu hoá thức ăn triệt để, giảm hệ
số tiêu tốn
thức ăn, giúp tôm cá mau lớn
|
359.
|
Veterco subtyl
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Saccharomyces
|
Tăng khả năng tiêu hoá thức ăn, giảm hệ số
tiêu tốn thức
ăn, giúp tôm, cá mau lớn
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
|
cerevisiae, Aspergillus
oryzae,
Vitamin A, vitamin C, vitamin
D3,
Inositol
Lactose
(vừa đủ)
|
|
|
Công ty TNHH TM-DV-SX thủy sản Lê Gia - 32/3 tổ 1 Lã Xuân Oai, phường Tăng
Nhơn Phú A, Q.9,
Tp.HCM
|
360.
|
Min - C
|
Ascorbic acid
|
Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá; Giảm
stress, sốc khi môi trường
thay đổi
|
|
Công ty TNHH
thuốc thú y thủy
sản Anh Quốc
- Ấp 1A, xã An Phú, huyện
Thuận
An, Bình Dương
|
361.
|
VITASO C
|
VitaminC, E, Sorbitol, Acid citric
|
Tăng sức đề kháng; giảm stress khi thời tiết, môi trường biến động bất lợi.
|
362.
|
B.COMIX-C
|
Vitamin C, B1, B2, B6, B12
|
Bổ sung
vitamin nhóm B và vitamin C; kích thích tôm cá ăn nhiều;
tăng sức đề kháng,
giảm stress cho tôm cá.
|
|
Công ty TNHH tư vấn và thương mại C.T.C - 363/71 Nguyễn Hồng Đào, phường 13,
quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
|
363.
|
Vitamin C- Trộn
|
Vitamin C, citric axít
|
Nâng cao sức đề
kháng cho tôm, giúp
tôm khoẻ mạnh, đề kháng
tốt trong môi trường nhiệt
độ, độ mặn, độ pH thay đổi.
|
|
Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt - Số 8 TT nông sản, phường Hoàng liệt, quận
Hoàng Mai, Hà Nội
|
364.
|
V-OTC 20.fish
|
Oxytetracycline HCl
|
Trị các
bệnh nhiễm khuẩn
với các biểu hiện
đốm đỏ
trên thân, mắt và
hậu môn sưng đỏ,
các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử cho cá Tra và
cá Ba sa- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi
thu hoạch
|
365.
|
V-Lactibio.for
|
Lactobacillus acidophilus
|
Bổ sung men vi sinh,
tăng hấp thu thức ăn cho
tôm, cá
|
366.
|
V-Flor 50S.fish
|
Florfenicol (5%)
|
Đặc trị các bệnh xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu ở
cá Tra và cá Ba
sa do Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngừng sử dụng
12 ngày trước khi thu hoạch
|
367.
|
V-Flor 500S.fish
|
Florfenicol (50%)
|
Đặc trị các bệnh xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu
ở cá Tra và cá
Ba sa do Edwardsiella ictaluri gây ra-
Ngừng sử dụng
12 ngày trước khi thu hoạch
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
368.
|
Công ty TNHH một thành
viên thuốc thú y Trung Ương - 29 Nguyễn
Đình Chiểu, P.Đakao,
Q.1, Tp.Hồ Chí Minh
|
369.
|
NAVET- TERRAMYCI N 20
|
Oxytetracycline
|
Điều trị bệnh xuất
huyết đường ruột
ở cá da trơn do vi khuẩn
Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra- Ngừng sử dụng 21 ngày trước
khi thu hoạch
|
|
Công ty CP
dược phẩm công nghệ cao Hitech-JSC - 124 Phương
Liệt, Thanh Xuân,
Hà Nội
|
370.
|
Karbitol
|
Sorbitol, Vitamin A,
Vitamin B1, B6, Vitamin C, Vitamin
D3, Vitamin E, Nước cất vừa đủ
|
Tăng cường hồi phục sức khoẻ cho tôm,
cá, bổ sung vitamin; kích thích ăn nhiều.
|
|
Công ty TNHH TM&SX Thanh Quang - 385 Trần Quang Diệu, phường An Thới,
quận Bình Thuỷ, Tp. Cần Thơ
|
371.
|
TQ-Vitamin C Antistress
|
Vitamin C, Citric acid
|
Chống stress cho cá khi môi trường thay đổi; Giúp cá khoẻ mạnh, tăng trọng
nhanh, giúp cá phục hồi nhanh sau khi mắc
bệnh
|
|
Công ty TNHH Thuỷ Sinh - 87/5P ấp Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn,
Tp.Hồ Chí Minh
|
372.
|
TS-Sorbitol
|
Sorbitol,
Vitamin C, A, D3
|
Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết
đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau lớn
|
373.
|
TS – C15%
|
Sorbitol, Vitamin C, acid Citric
|
Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết
đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp
tôm mau lớn
|
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A
- 41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, Tp.
HCM
|
374.
|
SUPER STAR
|
1-(n butylamino)-1-
methylethyl
phosphonic acid, Cyanocobalamin,
Methylhydroxybenzoat e
|
Tăng cường
trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn.
|
375.
|
C-MINE
|
Vitamin
C, B1, B2, B6, B12, A, D3,
E, K3, Sorbitol, Methionine,
Lysine.
|
Tăng cường sức cho tôm (cá); Kích thích tôm
(cá) ăn nhiều, tăng trưởng
nhanh; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay
đổi nhất là nuôi mật độ cao
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược
NA NO GEN - 6/136-137, Bình Long,
phường
Phú Thạnh, Q.Tân Phú Tp.Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
376.
|
Super
Calciphos
|
Sodium dihydrogen
phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen
phosphate, Copper dihydrogen phosphate,
Cobalt dihydrogen phosphate, Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate
|
Kích thích tôm lột vỏ, làm vỏ tôm cứng
nhanh
|
|
Công ty
TNHH SX&TM Long Hùng -
125/3 Dương Văn
Dương-phường Tân
Quí, Q.Tân Phú, Tp.HCM
|
377.
|
Calci-Pho
|
Calcium di acid
phosphate, Sodium di acid phosphate, Magiesium di acid
phosphate, Zinc di acid
phosphate, Manganese di acid phosphate,
CuSO4, CoSO4, P2O5
|
Kích thích
tôm lột xác, tái
tạo vỏ nhanh chóng, tăng cường hàm lượng can xi,
phospho, nguyên tố vi lượng, giúp tôm cứng vỏ,
bóng đẹp, giảm nguy
cơ đóng rong, các chất dơ bẩn trên thân tôm
|
|
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới
Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh
|
378.
|
Heparenol
|
Vitamin C, A, Sorbitol,
Methionin
|
Tăng cường
sức đề kháng, giảm stress.
|
|
Công ty TNHH APACCHEM - Số 1, VSIP,
đường số 2, KCN
Việt Nam-Singapore,
huyện Thuận
An, tỉnh Bình Dương
|
379.
|
GROMAX
|
Amylase, Protease,
Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Beta-
Glucanaes
|
Kích thích
tôm tiêu hóa thức ăn, làm giảm hệ
số thức ăn, tốc độ
tăng trưởng nhanh, tỷ lệ
sống khá cao.
|
|
Công ty TNHH Đại An Thái - 136 đường TX 21, phường Thạnh Xuân, quân 12, Tp.
HCM
|
380.
|
Bio stay C25%
|
Ascorbic acid, Acid
citric, Carbonate canxi
|
Tăng sức đề kháng cho tôm cá, chống stress,
giúp tôm
cá tăng trưởng nhanh
|
|
Cơ sở SX thức
ăn gia súc Vidavet - C11/3 khu phố
3, thị trấn Tân Túc, huyện Bình
Chánh, Tp.Hồ
Chí Minh
|
381.
|
VIDA -
VITAMIN C TẠT
|
Vitamin C, E, Acid citric, Methionin
|
Tăng cường
sức đề kháng cho tôm
|
|
Công ty CP công nghệ Thiên Trường An - 6P8 Nguyễn An Ninh, phường Tương Mai,
quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
382.
|
Bioenzym
(Bem)
|
Anpha Amylase,
protease,
Saccharomyces
boulardii, Bacillus
|
Giúp tôm
hấp thu thức ăn
tốt, nhanh lớn,
Tôm tiêu hoá thức ăn triệt để, hạn chế thức ăn dư thừa, giảm ô nhiễm đáy
ao nuôi
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
|
subtilis. Lactobacillus
acidophilus
|
|
383.
|
Immugen
|
1-3, 1-6
Beta-Glucan,
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, tăng tỷ lệ sống của
tôm
|
384.
|
C-Tạt
|
Vitamin C,
E, Citric acid, Methionin
|
Tăng sức đề kháng, chống stress
khi thời tiết,
môi trường, nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi,
ổn định
độ pH ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Phú Hưng - 26/525 đường 26/3 (Lê Đức Thọ) P.16 Q. Gò Vấp Tp. Hồ
Chí Minh
|
385.
|
CENMOS
|
Chất trích
men
Saccharomyces cerevisiae, Cordyceps
sinensis, Coriolus veriscolor, Bacillus subtilis, Aspergillus niger, Aspergillus
oryzae
|
Bổ sung
các vi sinh vật
có lợi và
chất trích men. Kích thích
tôm tăng trưởng và giảm hệ
số thức ăn
|
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU (63 sản
phẩm)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
1.
|
Tiger Mixer
|
Vitamin A, B1, B2
|
Bổ sung
dinh dưỡng trong
quá trình lột xác, tăng trưởng
|
Marine Inter
Product Company
Limited,
Thái Lan
|
2.
|
Gold vita
|
Vitamin A,
B1, B2, B6, B12, D3, C
|
Tăng sức đề kháng
|
Marine Inter
Product Company
Limited,
Thái Lan
|
3.
|
KARNO-
WHITE
|
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6,
|
Bổ sung
vitamin cho tôm,
kích thích tôm cá ăn nhiều.
|
Vitalac
- Pháp
|
4.
|
SHRIMP POWER
|
Vitamin A, B2, C, D3
|
Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng
|
LONG MAN
AQUA Co, Ltd
Đài Loan
|
5.
|
MIX-ONE
|
Vitamin
A, D3, E, B1, B2,
B6
|
Bổ sung
các vitamin thiết
yếu và các
acid amin cần thiết
giúp tôm hấp thu tốt
thức ăn, tăng trưởng
nhanh
|
Bangkok Vetlab
(B-Lab) Co., Ltd - Thailand
|
6.
|
Vit - Attach
|
Vitamin
A, D3, E, K3, B1, B2,
B6, PP, C, B12, B5, Biotin,
Dextrin
|
Bổ sung vitamin
thiết yếu cho tôm cá, tạo
mùi
hấp dẫn, tăng dinh dưỡng, tăng khả năng hấp thu thức ăn
|
GUANG DONG
HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng
Đông, Trung Quốc
|
7.
|
VIT - OIL (SOLUVIT-A)
|
Vitamin A, D3, E, K,
B1, B2, B6,
B12, C, Pantothenic acid, Nicotinic acid, Folic
acid, Inositol Lacitin, Arginine,
Methionine, Lysine
|
Giúp tăng sức đề kháng
cho tôm
Giảm sự
hao hụt vitamin do tính tiện dụng khi trộn với thức
ăn. Rất cần thiết giúp tôm khỏe
mạnh, mau lớn
|
SIAM AGRICULTURA
L MARKETING CO.,LTD
THAILAND
|
8.
|
ATOM POWER
|
Vitamin A,
E, B, C, D 60%,
Inositol 0,5%
|
Bổ sung
dinh dưỡng tăng sức khoẻ tôm
|
Yuh Huei
Enterprise
Co.,Ltd Taiwan
|
9.
|
BIO-PRIMA
|
Vitamin A,
E, B1, B2, B6
|
Giúp cho
tôm khỏe mạnh,
phát triển
đều đặn. Cung cấp vitamin
thiết yếu cho cơ thể của tôm
|
WORLD
PYRAMID CO.,LTD -
THAILAND
|
10.
|
BIO-PRIMA
|
Vitamin A,
E, B1, B2, B6
|
Cung cấp các Vitamin thiết
yếu cho cơ
thể
của tôm. Giúp cho tôm
khỏe mạnh, phát triển đều đặn
|
WORLD
PYRAMID CO.,LTD -
THAILAND
|
11.
|
BIO-PRO
|
Vitamin A,
E, B1, B2, B6
|
Giúp cho
tôm khỏe mạnh,
phát triển
đều đặn. Cung cấp vitamin
thiết yếu cho cơ thể của tôm
|
WORLD
PYRAMID CO.,LTD -
THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
12.
|
BIO-PRO
|
Vitamin A,
E, B1, B2, B6
|
Cung cấp các Vitamin thiết
yếu cho cơ
thể
của tôm. Giúp cho tôm
khỏe mạnh, phát triển đều đặn
|
WORLD
PYRAMID CO.,LTD -
THAILAND
|
13.
|
Nutrimix
Fish
|
Vitamin B2,
B12, C, K3, Inositol
|
Giúp cá
mau chóng phục
hồi sức khỏe. Kích thích cá ăn mạnh, làm
tăng khả năng tiêu hóa
và hấp thụ thức ăn.
Giảm stress
và tăng cường sức
đề kháng cho cá
|
Bio Solution International Co., Ltd, Thái
Lan
|
14.
|
C-MINO
|
Vitamin C, Methionine
|
-Tăng sức đề kháng.
chống Stress tăng
sức sống cho tôm, cải
thiện hiệu qủa sử dụng thức ăn
Thuốc
|
BANGKOK VETLAB
(B- LAB)CO.,LTD,
|
15.
|
IMMUTECH- S/F
|
Vitamin E, C,
Selenium, Beta- Glucan, Mano-
olygosaccharide.
|
Ngăn ngừa stress và phục
hồi sức khỏe sau stress. Thuốc
|
Aqua Techna, Pháp
|
16.
|
Shrimp
Vitamino
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Cung cấp vitamin thiết yếu
cho
cơ thể tôm. Giúp
cho tôm khỏe mạnh, phát triển
đều.
|
Better Pharma Co., Ltd - Thailand
|
17.
|
C-C PRO (VITAMIN C
40%)
|
Ascobic acid
|
Tăng cường sức
đề kháng
Giúp ăn
khỏe tăng trọng nhanh
Chống stress
|
WORLD
PYRAMID CO.,LTD -
THAILAND
|
18.
|
Vita-C
|
Ascorbic acid
|
Tăng sức đề kháng,
giảm
stress cho tôm, giúp cho
tôm khỏe.
|
Agro
Development
and
Business Co., Ltd
- Thailand
|
19.
|
GOLDEN C
|
Ascorbic acid
|
Giảm sốc cho
tôm, tăng sức đề
kháng.
|
Premer
Co., Ltd - Thailand
|
20.
|
C-ACTIVE
|
Ascorbic acid
|
Tăng cường sức
đề kháng chống stress
|
SITTO
(THAILAND) Co.,Ltd
|
21.
|
C-C PRO (VITAMIN C
40%
|
Ascorrbic
acid
|
Tăng cường
sức đề kháng Giúp tôm khoẻ tăng trọng nhanh, chống stress
|
WORLD
PYRAMID CO.,LTD -
THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
22.
|
ASCORBIC ACID FEED GRADE (Vitamin C)
|
Vitamin C
|
Bổ sung Vitamin C cho tôm cá.
|
NORTHEAST
GENERAL
PHARMACEUTI CAL FACTORY
- CHINA
|
23.
|
C-2O
|
Vitamin C
|
Giúp tôm bớt căng
thẳng.
Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp
tôm phát triển nhanh.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD- THAILAND
|
24.
|
C-POWER
|
Vitamin C
|
Giúp tôm
bớt
căng thẳng.
Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp
tôm phát triển nhanh.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD- THAILAND
|
25.
|
C-POWER
|
Vitamin C
|
Giúp tôm
bớt
căng thẳng.
Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp
tôm phát triển nhanh.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD- THAILAND
|
26.
|
C-VIT
|
Vitamin C
|
Giúp tôm
tăng khả năng
kháng bệnh. Giảm stress khi môi trường
thay đổi.
|
Svaks Biotech
India PVT.Ltd -
Ấn Độ
|
27.
|
KASET-C
|
Vitamin C
|
Giúp tôm có sức đề kháng,
Chống stress.
|
Kaset Center Co.,
Ltd (Thailand) - Thailand
|
28.
|
C - Mix
|
Vitamin C (Ascorbic acid) 25%
|
Giảm stress, tăng sức đề
kháng cho tôm nuôi.
|
Công ty TNHH
Aqua Progress, Thái Lan.
|
29.
|
Vitamin Benex
- C
|
Vitamin C 10%
|
Tăng sức đề kháng cho tôm
cá
|
Yuh Huei
Enterprise
Co.,Ltd Taiwan
|
30.
|
C-MIX-C
|
Vitamin C 20%
|
Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng
cường sức khoẻ cho tôm.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group) Co., Ltd - Thailand
|
31.
|
C MAX C
|
Vitamin C 25%
|
Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng
cường sức khoẻ cho tôm.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group) Co., Ltd - Thailand
|
32.
|
C MIX-D
|
Vitamin C 30%
|
Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng
cường sức khoẻ cho tôm.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group) Co., Ltd - Thailand
|
33.
|
SUPER C
|
Vitamin C 30%
|
Tăng sức đề
kháng, chống stress.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
34.
|
PROKURA
EFINOL - L
|
Vitamin: C,B,B12,E Chất bổ trợ
|
Giảm Stress, tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn
nhiều, tăng trọng nhanh.
|
BENTOLI Inc - USA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
|
|
|
Giúp tôm cá mau phục hồi
sức khỏe
|
|
35.
|
GOLAY
|
Vitamin:A,D,E, K, B1,B2,B6,C, Folate, DL methionine
|
Giúp tôm khỏe mạnh tạo
nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các
cơ thịt
|
CODEL
CO.,LTD THAILAND
|
36.
|
KAREN
|
Vitamin:A,D,E,K,B1,
B2,B6,C, Folate, DL methionine
|
Giúp tôm khỏe mạnh tạo
nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các
cơ thịt
|
CODEL
CO.,LTD THAILAND
|
37.
|
ANTIBAC
|
Vitamin:A,D3,E,K3, B1,B2,
B6,B12,C
|
Tăng cường
sức đề kháng
và ngăn ngừa
stress, cung cấp đầu đủ các vitamin cho tôm,
giúp tôm tăng trọng nhanh.
|
SIAM
AGRICULTURA
L MARKETING CO.,LTD
THAILAND
|
38.
|
BIO-LIV
|
Vitamin A,
E, B1, B2,
|
Bổ sung Vitamin cần thiết cho cơ thể của tôm. Tăng cường hấp thụ thức ăn , rút
ngắn thời gian nuôi
|
WORLD
PYRAMID
CO.,LTD - THAILAND
|
39.
|
C-FRESH
|
Vitamin C 25%
|
Tăng sức đề
kháng, chống
stress
|
Innovated
Manufacturing
Co., Ltd, Thái
Lan
|
40.
|
NATURAL C
|
Vitamin B1, B6, A
|
Bổ sung
các loại vitamin
thiết
yếu cho tôm.
|
K.C.S Pharmatic
Co., Ltd - Thailand
|
41.
|
CB - LAB
|
Vitamin C, Chất đệm
vừa đủ
|
- Chống stress,
tăng cường
sức đề kháng cho tôm, cá
|
BANGKOK
VETLAB (B-
LAB)CO.,LTD,
|
42.
|
C-VET
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng và giảm
stress.
|
Dunamis
Vetcare
Co., Ltd - Thailand
|
43.
|
Soluble ADE
|
Vitamin A, E, D3
|
Tăng cường sự
hấp thu và
chuyển hóa canxi, phospho
|
International
Nutrition, USA
|
44.
|
PROFS
|
Amylase, Protease,
Cellulase, Xylanase,
Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces
cerevisiae
|
Thúc đẩy quá trình tiêu hoá
và hấp thụ thức ăn của tôm.
|
Svaks Biotech
India PVT. Ltd - Ấn Độ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
45.
|
Shrimlact
|
Bacillus laterosporus,
Lactobacillus bifidobacterrium,
Saccharomyces cerevisiae, Protease,
Amylase, Cellulase.
|
Chế phẩm sinh
học đặc biệt
giúp tăng cường khả năng tiêu hóa
cho tôm và cá nuôi.
|
Riya International
- India
|
46.
|
BON FEED
|
Bacillus subtilis,
Bacillus
licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens.
|
Cung cấp hệ vi sinh vật có
lợi cho đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá. Giúp tôm cá ăn nhiều, chuyển
hoá thức ăn tốt. Tăng trưởng nhanh.
|
M.D Synergy Company Limited - Thailand
|
47.
|
HI-POINT
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus acidophylus, Lactobacillus
planturum
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi
vào khẩu phần cho tôm, cá giúp kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn.
|
Grand Siam Co., Ltd -
Thailand
|
48.
|
AQUA MORE
|
Bacillus subtillis,
Bacillus
licheniformis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Cải thiện và giúp đường
ruột tôm hấp
thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn,
giảm lượng chất thải trong
ao.
Kích thích tôm ăn nhiều ngay cả trong điều kiện môi trường không thích hợp, thời tiết thay đổi, giảm chỉ số tiêu tốn
thức ăn,
|
PIOTECH COMPANY - USA
|
49.
|
Combax L
|
Bacillus sutilis,
B.licheniformis, B.pumilus
|
Giúp tôm hấp
thụ triệt để
dưỡng
chất trong thức ăn. Giúp giảm lượng
chất thải trong ao. Kích thích tôm ăn
nhiều, tăng trọng nhanh
|
Bio Solution International Co., Ltd, Thái
Lan
|
50.
|
Probio Aqua
|
Lactobacillus reuteri,
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
salivarius
|
Bổ sung dinh
dưỡng, giúp tôm dễ tiêu hoá thức ăn và phát triển nhanh
|
Probionic Co.,Ltd, Hàn Quốc
|
51.
|
Lacto Pro
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus
plantarum, Pediococcus acidilactici
|
Kích thích quá trình tiêu
hóa và hấp thu các chất dinh dưỡng qua
thành đường ruột tôm
|
Marine Inter
Products M.I.P Co., Ltd, Thái
Lan.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
52.
|
Dynagain Nutra
Biotic New
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus lactis, Lactobacillus
acidophilus
|
Là chế phẩm
sinh học bổ
sung men
tiêu hoá vào thức
ăn, giúp cân bằng hệ vi sinh đường
ruột.
|
Biomin
Laboratory Singapore Pte, Ltd -
Singapore
|
53.
|
PROBIOFEED
|
Saccharomyces
cerevisiae,Bacillus subtilis,
Bacillus
licheniformis,
Bacillus
megaterium, Bacillus polymyxa
|
Bổ sung vi sinh vật có lợi
vào thức ăn cho tôm, giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột của tôm.
|
Zeus Biotech
Limited
- Ấn Độ
|
54.
|
MARINE PRO
|
Lactobacillus
plantarum, Lactobacillus acidophilus,
Saccaromyces cerevisie
|
Bổ sung các vi sinh vật hữu
ích cho hệ tiêu hóa. Giúp cân bằng hệ vi
sinh vật đường ruột, giúp
tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng.
|
ARTEMIS &
ANGELIO Co.,
Ltd, Thái Lan
|
55.
|
PROMIX
|
Lactobacillus
plantarum, Lactobacillus acidophillus,
Saccaromyces cerevisie
|
Bổ sung các vi sinh vật hữu
ích cho hệ tiêu hóa. Giúp cân bằng hệ vi
sinh vật đường ruột, giúp
tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng.
|
ARTEMIS &
ANGELIO Co.,
Ltd, Thái Lan
|
56.
|
BIO-PRO
|
Lactobacillus casei,
Lactobacillus plantarum, Lactobacillus
acidophilus
|
Bổ sung vi sinh vật có lợi
cho đường
ruột của tôm. Giúp tôm tiêu hóa và hấp thu tốt chất
dinh dưỡng.
|
Piroontong
Karnkaset
Co.,Ltd, Thái Lan
|
57.
|
BB-PRO
|
Lactobacillus casei,
Lactobacillus plantarum, Lactobacillus
acidophilus
|
Bổ sung vi sinh vật có lợi
cho đường
ruột của tôm. Giúp tôm tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng.
|
Piroontong
Karnkaset
Co.,Ltd, Thái Lan
|
58.
|
DR.MARINE
|
Lactobacillus
acidophilus, Lactobacillus plantarum, Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiae
|
Tăng khả năng tiêu hoá,
tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
-Kích thích
tăng trưởng
|
JEON JIN BIO
Co.,Ltd - Hàn
Quốc
|
59.
|
DR.MAX
|
Pure beta
1,3 glucan,
Glycine, L-Glutamic
acid
|
Giúp tôm
tăng trưởng
nhanh
Cải thiện hệ số thức ăn
|
JEON JIN BIO Co.,Ltd - Hàn Quốc
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
60.
|
FLORFENICO L
|
Florfenicol
|
Điều trị các loại bệnh
xuất huyết, viêm loét
đường ruột của thuỷ sản (cá
basa,..) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella
ictaluri
|
GUANG DONG
HAIFU MEDICINE CO.,LTD Quảng Đông, Trung Quốc
|
61.
|
AQUAFEN
|
Florfenicol , Povidone,
Lactose
|
Điều trị
bệnh
nhiễm trùng
đường
ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
gây ra ở cá tra, cá basa (Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi
thu hoạch)
|
Schering-Plough
Animal Health,
Mỹ
|
62.
|
A.BAC
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
licheniformis,
Pseudomonas stuzeri, Enzyme (Protease,
Lipase, Amylase, Cellulase)
|
Giúp tôm tiêu hoá tốt, hấp thụ dinh dưỡng
cao, tăng trọng nhanh
|
Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd
|
63.
|
T.BAC
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
licheniformis,
Pseudomonas stuzeri, Enzyme (Protease,
Lipase, Amylase, Cellulase)
|
Giúp tôm tiêu hoá tốt, hấp thụ dinh dưỡng
cao, tăng trọng nhanh
|
Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd
|
PHẦN B: CÁC SẢN PHẨM
ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH CÓ THỜI HẠN 6 THÁNG KỂ TỪ NGÀY QUYẾT ĐỊNH CÓ HIỆU LỰC
I. SẢN PHẨM SẢN
XUẤT
TRONG NƯỚC (278 sản
phẩm)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản Thiên Long - 2E Lã Xuân Oai, phường Trường
Thạnh, quận 9, Tp.Hồ Chí Minh
|
1.
|
Vitamin C 10%
|
Vitamin C
|
Kích thích tăng trưởng, tăng tính thèm
ăn, giúp tôm
cá giảm stress khi nhiệt
độ, độ mặn, độ pH thay đổi bất
thường. Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau phục
hôi phục sau khi lành bệnh, mau
lành vết thương
|
2.
|
VITAMIN C
20%
|
Vitamin C (20%)
|
Kích thích sinh trưởng.
Tăng sức đề
kháng. Giúp tôm cá giảm stress khi
nhiệt độ, độ mặn, pH thay đổi.
|
3.
|
SUN ZYBIO
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus
acidophilus,Amylase, Protease
|
Cung cấp men tiêu hóa, men vi sinh, giúp dễ tiêu hóa, tăng hiệu
quả sử
dụng thức ăn
cho tôm cá, rút ngắn thời
gian nuôi, năng suất cao.
|
|
Công ty TNHH Minh Dũng - 1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương
|
4.
|
MD Oxytetracycline
200
|
Oxytetracycline
|
Trị nhiễm trùng thân cá-Ngừng sử
dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
5.
|
MD Sulphaprime
120
|
Sulphamethoxazole,
Trimethoprime
|
Trị các
bệnh nhiễm
trùng trên cá- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
6.
|
MD Vita C
|
Vitamin C
|
Kích thích sinh trưởng,
chống stress, tăng sức đề kháng
|
|
Công ty TNHH Cẩm Linh - 118 Nguyễn
Phi Khanh, P.Tân Định,
Q1, Tp. HCM
|
7.
|
VITASO C
|
Vitamin C, E, Sorbitol, Acid citric
|
Tăng sức đề kháng. Giảm stress khi
thời tiết, môi trường
biến
động bất lợi. Kích thích tiêu
hóa. Tăng cường trao
đổi và hấp thụ chất.
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y Thịnh Phát - 43 Phạm Viết Chánh, P.19, Q.
Bình Thạnh, HCM
|
8.
|
GASBICOZYME
|
Than hoạt tính,
Bicarbonate
Sodium,
Tá dược (lactose)
vừa đủ
|
Giúp tôm
cá tiêu hoá thức ăn
|
9.
|
ENZYME PROBYE
|
Đậu nành, Enzyme, Vi
khuẩn sinh lactic,
Tá dược
(lactose) vừa đủ
|
Cân bằng
hệ
vi sinh vật đường
ruột, giúp tôm cá tiêu
hoá thức ăn
|
10.
|
Nutrimix super
|
Vitamin A, D3, C, E, Acid
Folic, B2
|
Kích thích tôm ăn uống, bổ sung vitamin và khoáng chất nhằm tăng
cường sức đề kháng
|
11.
|
C PLUS AD3E
|
Vitamin A, D3, C, E,
|
Chống stress, tăng khả năng miễn dịch
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
Sorbitol.
|
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y Gấu Vàng - 458 Cách mạng tháng 8,
P 4 Q.tân
Bình, Tp. Hồ
Chí Minh
|
12.
|
Gava FENCOL
2000
|
Florfenicol
|
Phòng trị bệnh ở cá da trơn do vi
khuẩn Edwardsiella italuri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch
|
13.
|
Gavazyme 5000
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus
acidophillus, Aspergillus niger,
Saccharomyces cerevisiea,
Cellulase, Protease,
Amylase, Sodium Citrate,
Dipotasium Phosphate.
|
Tăng cường
sức đề kháng cho tôm,
nâng cao tỉ lệ
sống
|
14.
|
Gavalact
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophillus, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiea, Cellulase, Amylase, Akaline, Protease, Acid protease, Lipase, Beta-
galactosidase, Vitamin C, B1, B6
|
Tăng cường sức đề kháng, phân huỷ nhanh
các chất dư thừa, cải thiện
môi
trường nuôi, tăng khả
năng tiêu hoá
của tôm
|
15.
|
Basazyme
801
|
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiea, cellulase, Protease, Lipase, amylase,
Beta-glucan
|
Tăng hiệu quả
khi sử dụng thức ăn có hàm lượng tinh bột, xơ, đạm cao. Ức
chế vi khuẩn trong đường ruột và môi
trường phát triển.
|
16.
|
DACTYCIDE 94
|
Praziquantel, Đạm thô
|
Tẩy giun ký sinh ở cá, ký sinh trùng
(sán lá đơn
chủ) sống bám bên ngoài cơ thể cá
|
|
Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long - 27/27 Quốc lộ 13, phường
Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
17.
|
Bio-Actor
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Enzym tiêu hoá(α Amylase,Beta-Glucanase, Lipase, Protease, Hemicellulase),chất dinh dưỡng(acid
amin, các nguyên tố vi, đa lượng)
|
Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm cá ăn nhiều, rút ngắn thời gian nuôi, tăng số lượng
và ổn định
hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột, tăng sức
đề kháng.
|
18.
|
IMMUNOS
|
Beta 1,3- Beta 1,6-D- Glucan, Carbohydrate
|
Tăng cường
sức đề kháng, thúc đẩy
quá trình tiêu hoá thức ăn
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
19.
|
Herbaliver
|
Solanum nigrum,
Terphrosia purpurea, Fumaria parviflora, Cichorium intybus, Andrographis paniculata, Terminalia chebula, Pampinella
anisum, Boerhavia diffusa,
Arjuna indica, Emblica officinalis,
Picrorhiza kurroa, Eclipta
alba,Swertia chirata, Glycyrrhiza glaba,
Umbellifereae, Sorbitol.
|
Chứa các chiết xuất từ thảo mộc có tác dụng kích thích tiêu hoá thức ăn, tốc
độ nhanh. Tăng sức đề kháng của tôm giúp tôm khoẻ mạnh phát triển nhanh
|
20.
|
FENICOL 500
|
Florfenicol
|
Phòng và trị bệnh gây chết trên cá tra,
ba sa do nhiễm trùng
huyết đường ruột phối hợp với vi khuẩn
gây mủ, đốm đỏ loét trên gan do Edwardsiella ictaluri - Ngừng sử dụng 12
ngày trước thu
hoạch
|
21.
|
E-Stable C20/250
|
Vitamin C, vitamin E
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng, kích
thích lột xác.
|
22.
|
Micro-Actor
|
Vi khuẩn có lợi (Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Trichoderma reesei); Enzym tiêu
hoá (Amylase, Beta-Glucanase,
Lipase, Protease)
|
Giúp tiêu hoá tốt, kích
thích tôm ăn
nhiều, khử mùi hôi thối,
ngăn chặn
quá trình sinh khí độc, phân huỷ chất
thải hữu cơ.
|
|
Công ty Cổ
phần Phát triển Công nghệ Nông thôn - Khu CNCB An Khánh, Hoài
Đức, Hà Tây
|
23.
|
SULFA-PRIM
|
Sulphadiazine, Trimethoprim
|
Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn cho
tôm,
cá: Đỏ thân, lở loét, phù đầu,
thận gan có mủ, viêm ruột ở cá; Các bệnh đường
ruột, phân trắng, bệnh do
Vibrio trên tôm-Ngừng sử dụng 4
tuần trước khi thu hoạch
|
24.
|
Men tiêu hoá cao cấp USB
|
Saccharomyces boulardii
|
Kích thích tiêu hoá, tăng sức đề
kháng,
giữ cân bằng hệ
vi sinh vật đường ruột
|
25.
|
Lactovet
|
Lactobacillus acidophilus
|
Điều hoà rối loạn tiêu hoá và tăng
cường
tiêu hoá, hấp thu thức ăn; Giữ
cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột; Kích thích tiêu
hoá; Tăng sức đề
kháng, nâng cao khả năng chống đỡ
với điều kiện thời tiết và
môi trường
sống bất lợi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Công ty TNHH SX&TM Tô Ba - 63 Nguyễn Văn
Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ Chí
Minh
|
26.
|
ST.Tỏi
|
Bột tỏi (Allicine 0,2%)
|
Tăng sức đề kháng, tăng tỉ lệ
sốngcho
tôm, cá
|
|
Công ty TNHH Asialand - Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần
II, Dĩ An, Bình Dương
|
27.
|
Hyper- EXTRALINE
|
Oxytetracyline
chlorhydrate, Vitamin A,
D3, E, K3, B2, B12, PP, Pantothenate
canxi, DL-Methionine, Lysine
|
Có tác
dụng tích cực trong việc
gia
tăng sức đề kháng và giúp cá tiêu hoá,
hấp thu dưỡng chất trong thức
ăn tốt hơn nên làm
giảm hệ
số thức ăn và
giúp cá lớn nhanh - Ngừng
sử dụng 3 tuần
trước khi thu hoạch
|
28.
|
Hyper-metrix
(dung dịch)
|
Sulfadimethoxine,
Trimethoprim. Tá dược:
Methylparahydroxybenzoate Propyl, Methylparahydroxybenzoate Polyoxyethylene
Glyco 200
Propylene Glycol
|
Trị các
bệnh do Aeromonas
và Vibrio
trên cá - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
29.
|
Hyper-metrix
(dạng bột)
|
Sulfadimethoxine
(dạng Sodique), trimethoprim. Tá dược:
Prepared Silica, Sucrose, Lactose
|
Trị các
bệnh so Aeromonas
và Vibrio
trên cá - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam - 1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9,
thành phố
Hồ Chí Minh
|
30.
|
Aquacare A
|
Crude Protein, fat, fiber,
Mannanoligosaccharide, vi
khuẩn Bacillus
licheniformis
|
Gắn kết và loại thải
độc tố nấm mốc và các vi khuẩn đường ruột, giúp tôm, cá
tăng sức đề kháng.
|
31.
|
Aqua C Fish
|
Vitamin C,
acid amin các
loại, Cofota (Vitamin B12)
|
Tăng cường sức
đề kháng và kích
thích hệ miễn
dịch, giảm stress
|
32.
|
OLI-MOS
|
Crude Protein,
Fat, Fiber,
Glucomannoprotein, 1-(n- Butylamino)-1
methylethyl
phosphorus acid, Vitamin B12, Methyl Hydrobenzoate
|
Giúp tôm
cá tăng sức đề kháng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
33.
|
CA-OMOS
|
Crude Protein,Crude Fat,
Crude Fiber, Carbohydrate, Glucomannoprotein,
Vitamin E
|
Giúp tôm
cá tăng sức đề kháng
|
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến
Thành - 522G/C21 -Nguyễn Tri Phương,
Quận 10,
Tp.Hồ Chí Minh
|
34.
|
Enzym
Lactobacillus
|
Bacillus, Lactobacillus,
Sacharomycess, Amylaza, Protease
|
Tăng cường
và ổn định hệ vi sinh vật
đường
ruột. Kích thích tiêu hoá, tăng trưởng
nhanh
|
35.
|
Shrimp Nutrimix
|
Vitamin A,
E, C, Calcium,
Phospho
|
Tăng cường
sức đề kháng, phòng ngừa
các bệnh mềm vỏ ở tôm
|
36.
|
Aqua Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng cường
sức đề kháng, kích thích
tiêu hoá tốt, phòng chống
stress
|
37.
|
Super Vitamin C
+ E
|
Vitamin C, E
|
Bổ sung các vitamin C, E. Tăng cường
sức đề kháng, giảm hệ số thức ăn, tăng
trọng nhanh, kích
thích tái tạo vỏ kitin
cho tôm.
|
38.
|
Aqua vitamin C
plus
|
Ascobic acid, Citric acid
|
Tăng cường
sức đề kháng, kích thích
tôm tiêu
hoá tốt, phòng chống stress
|
|
Công ty TNHH La Mót - Số 92, đường 27, phường Linh Đông, quận Thủ
Đức,
Tp.HCM
|
39.
|
C 1000
|
Vitamin C
|
Chống sốc
do môi trường, giảm stress,
tăng tỷ
lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh.
|
40.
|
La Zyme
|
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus,
Protease, Amylase, Cellulase
|
Tăng tỷ lệ hấp thụ thức ăn,
giảm FCR.
|
41.
|
Enzyme FP
|
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus,
Protease
Amylase, Cellulase
|
Tăng tỷ lệ hấp thụ thức ăn,
giảm FCR.
|
42.
|
Vitamin
C 2000
|
Vitamin C
|
Chống sốc
do môi trường, giảm stress,
tăng tỷ
lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh.
|
43.
|
Vitamin C
nguyên liệu
|
Vitamin C
|
Chống sốc
do môi trường, giảm stress,
tăng tỷ
lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh.
|
|
Công ty liên doanh Anova.Bio - Số 36 Đại Lộ
Độc lập, Khu công nghiệp Việt
Nam
Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
44.
|
Avifish
|
Oxytetracycline,
Pantothenic acid, Biotin,
Folic acid, Inositol, Taurine,
Fe, Cu, Co, Zn, Se, Ca, Mn; vitamin A,B1,B2, B6,B12; C,D3,E,K3
|
Giúp cá luôn khoẻ mạnh, mau lớn,
tăng năng suất thu hoạch; tăng sức đề
kháng, kích thích tăng trọng;
tăng tỷ lệ sống và hiệu
quả sử dụng thức ăn;
giảm stress
khi thời tiết hoặc điều kiện môi trường nuôi
thay đổi-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
45.
|
Vicalphos
|
Monocalcium phosphate,
Zn, oxytetracycline, vitamin A,E,D3
|
Kích thích tăng trưởng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sức
đề kháng- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
46.
|
Cotrimin
|
Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim,
Vitamin B1,A, Inositol,Biotin.
|
Diệt các mầm bệnh;
phòng trị các bệnh như: bệnh cụt râu, đen mang, loét
thân-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi
thu hoạch
|
47.
|
Silva 54
|
Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim
|
Phòng ngừa và điều trị hiệu
quả các
bệnh do vi khuẩn thường xảy ra trên tôm nuôi
như: các bệnh đường
ruột
gây viêm
ruột, rối loạn
tiêu hoá-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
48.
|
Nova C
|
Vitamin C (120.000mg);
Vitamin E (5.000mg)
|
Giảm stress và giúp tôm, cá tăng
cường
sức đề kháng; kích thích tôm lột
và tái tạo vỏ
kitin nhanh chóng.
|
49.
|
NOVA-FLOR
500
|
Florfenicol
|
Phòng trị nhiễm
trùng đường ruột do
vi khuẩn Edwardsiellaictaluri
thường gặp trên cá tra,
basa
|
50.
|
C Force
|
Vitamin C (120.000mg)
|
Tăng cường
sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh,
giúp tôm khoẻ mạnh, lột xác đều đặn; chống
stress cho tôm khi môi trường nuôi thay đổi.
|
51.
|
C etafish
|
Vitamin C (100.000mg)
|
Tăng cường
sức đề kháng, giúp tôm
khoẻ mạnh, lột xác đều đặn; chống
stress khi có sự thay đổi đột ngột
của môi trường .
|
52.
|
Antido
|
Vitamin C (80.000mg)
|
Chống stress khi môi trường thay đổi,
tăng cường sức đề kháng; giúp cá mau
lớn và giảm tỷ lệ hao hụt khi vận chuyển.
|
|
Công ty CP Sài Gòn VET - 41A Phước
Long B, Quận 9 Thành phố Hồ
Chí Minh
|
53.
|
VITAMIN C-
SOL
|
Vitamin C, Cab-o-sil,
Lactose
|
Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá
|
54.
|
Acti-Biophil
|
Chế phẩm lên men
Saccharomyces cerevisiae
|
Cung cấp nguồn đạm thiết yếu, giúp
tôm mau
lớn. Tăng cường sức khoẻ,
chống stress do thay đổi môi trường
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
55.
|
BUTAMIN
|
Cyanocobalamin, 1-(n- butylamino)-1 methylethyl
phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate
|
Giảm stress,giúp tôm cá nhanh lớn; Giúp tăng cường
sức đề kháng;giúp tôm mau
cứng vỏ nhờ được cung cấp phospho ở dạng dễ hấp thu
|
56.
|
Aqua Vita
|
Vitamin A, D3, E, B1, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết trong khẩu
phần ăn của tôm; Phục hồi sức khoẻ
sau khi bị
bệnh; Tăng tỷ lệ sống; kích
thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn
thức
ăn
|
57.
|
AQUA VITA
|
Vitamin A, D3, E, B1, B6
|
Bổ sung Vitamin cần thiết trong khẩu
phần ăn của tôm; Phục hồi sức khoẻ
sau khi bị
bệnh; Tăng tỷ lệ sống; Kích
thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn
thức
ăn
|
58.
|
P-Tamino
|
Vitamin A: 2.700.000UI
Vitamin D3:
450.000UI Vitamin E: 6.750UI Vitamin B1 : 1,053g
Vitamin B6 : 1,8g
|
Bổ sung vitamin
cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm ; Phục hồi
sức khoẻ sau khi bệnh ; Kích thích
tăng trưởng
|
|
Công ty TNHH Hiệu Quả - 147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú,
Tp.HCM
|
59.
|
Vitamix ADEBC- EFF
|
Vitamin C, A, E, B1, B6, D,
Tá dược
(bột dextrose) vừa
đủ
|
Giảm sự
căng thăng cho tôm cá. Giúp
tôm,
cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao
tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi
|
60.
|
C-100-EFF
|
Vitamin C
|
Giảm sự
căng thẳng cho tôm cá. Giúp
tôm,
cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao
tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi
|
61.
|
C.Sor-EFF
|
Vitamin C, Sorbitol, Methionin
|
Giảm sự
căng thẳng cho tôm cá. Giúp
tôm,
cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao
tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi
|
62.
|
VIC 10+-EFF
|
Vitamin C, acid citric
|
Giảm sự
căng thẳng cho tôm cá. Giúp
tôm,
cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao
tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi
|
|
Công ty TNHH quốc tế GALA - 2/336 tổ 7, khu
phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B,
Q9, Tp. HCM
|
63.
|
GLUCAN HEPATIC
|
Saccharomyces spp,
Lactobacillus acidophilus,
a-Amylase,
Protease
|
Thúc đẩy quá trình tiêu hóa và hấp thụ
thức ăn của tôm.
|
64.
|
GL-BIO.VITA ZYM
|
Beta-glucanase, a-amylase,
Protease, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus, Bacillus subtilis,
Vitamin C, B1, B2, B6, Niacin.
|
Giảm thiểu
tỷ lệ hao hụt,
ngăn ngừa
stress. Kích thích
tôm ăn nhiều, tiêu hóa nhanh, hấp thụ thức ăn tốt.
|
65.
|
Oxysul
|
Oxytetracylin, Sulfadimidin,
Trimethoprim
|
Đặc trị
các bệnh gan có mủ, hoại
tử
thận, tụy tạng, thịt cá
đỏ bầm; Phòng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
|
và trị hiện tượng xuất huyết
trên thân,
vây, mang,
đuôi, các bệnh đốm
đỏ, đốm trắng, lở loét, bệnh đường ruột do vi khuẩn
Aeromonas, Pseudomonas
- Ngừng sử dụng
4 tuần trước khi
thu hoạch
|
66.
|
MOLASSES YEAST
|
100% Saccharomyces
cerevisie
|
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn, kích
thích
tăng trưởng. Cân bằng axit amin.
|
67.
|
Sultri-400
|
Sulfadimidin,
Trimethoprim
|
Hiệu quả cao trong việc điều
trị các
bệnh do vi khuẩn nhóm Aeromonas
gây ra như: đốm đỏ, lở loét, xuất huyết mang,
da, thối vây, đuôi, tuột nhớt. Phòng và trị bệnh do Vibrio gây ra
trên tôm
giống-Ngừng sử dụng 4 tuần trước
khi thu hoạch
|
|
Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM) - Số
7 đường 30/4
phường
Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ
|
68.
|
Vime®-Clean
|
Praziquantel, Levamisol
|
Diệt sán
lá đơn chủ-
Dactylogyrus ký
sinh trên cá
nuôi nước ngọt
(cá
tra)- Ngưng sử dụng 10 ngày trước khi thu
hoạch
|
69.
|
Vime - Bitech
|
Lactobacillus spp, Bacillus
spp, Saccharomyces
cerevisidae, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase
|
Giúp cá tiêu
hoá tốt, tăng trưởng nhanh, ổn định
hệ vi sinh vật có
lợi đường ruột, tăng
sức đề kháng.
|
70.
|
Vime-Bactevit
|
Saccharomyces,
Lactobacillus, Aspergillus oryzae, Bacillus
subtilis, vitamin
A, vitamin D3, vitamin E, vitamin C, Cholin
|
Chứa đầy đủ các loại vi khuẩn hữu ích cho cá cũng như trong môi trường
nước; cung cấp dinh dưỡng,
tăng
cường
sức đề kháng
|
71.
|
Nutrition for
Shrimp
|
Calcium
gluconate, Vitamin
A, D3, E, B12,
B6, PP
|
Bổ sung Vitamin, tăng cường khả
năng miễn
dịch, chống stress
|
72.
|
Vitamin
C Anti
Stress
|
Acid Citric,
vitamin C
|
Chống stress và tăng trọng cho tôm
|
73.
|
B.complex
SF
|
Vitamin B1, B2, B6, PP, B5
|
Cung cấp đầy đủ Vitamin, giúp tiêu hoá
tốt, tăng sức đề kháng
|
74.
|
Ampicol Fish
|
Vitamin
A, D3, E, B1, B2,
B6, C, Calpan, Glucose-6- phosphate, Frutosen 1-6
diphosphate
|
Bổ sung Vitamin, tăng cường
khả
năng miễn
dịch, chống stress
|
75.
|
Vime – Glucan for fish
|
Beta-Glucanase, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase
|
Tăng cường
sức đề kháng,giúp
cá tiêu hoá tốt thức
ăn, ổn định hệ vi sinh vật
có lợi trong
đường ruột
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
76.
|
Prozyme
for shrimp
|
Vitamin
A, D3, E, K3, C,
Protease, Amylase, Cellulase, Lipase,
Pectinase, CaCO3
|
Cung cấp vitamin
và enzym cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng
của tôm, chống stress,
giúp tôm mau lớn và
mau cứng vỏ khi lột
xác
|
77.
|
Vime-Aqua C
|
Vitamine C, Citric acid
|
Nâng cao sức đề kháng cho tôm, giúp
tôm khoẻ mạnh,
đề kháng tốt trong môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH
thay đổi, Kích thích tôm lột vỏ
nhanh,
mau lớn
|
78.
|
Vime- Compozyme
|
Vitamin
A, D3,
E, K3, C, Protease, Amylase,
Cellulase, Lipase, Pectinase
|
Vime- Compozyme chứa nhiều loại
Enzym và Vitamin rất cần
thiết cho sự
tiêu hoá và tăng trọng của tôm; Chống
stress, giúp tôm mau lớn, mau cứng vỏ
khi lột
xác.
|
|
Công ty TNHH Greenfeed Việt Nam - Xã Nhựt Chánh, Bến Lức, Long An
|
79.
|
Vita-C
|
Ascorbic Acid
|
Tăng cường
sức đề kháng. Chống
stress và những thay đổi do nhiệt
độ
môi trường.
Giúp cá mau lành vết
thương. Nâng cao tỷ lệ sống cho cá
nuôi.
|
|
DNTN
Phúc Thọ - 260/40 Nguyễn Thái
Bình, Phường 12, quận Tân Bình
Thành phố
Hồ Chí Minh
|
80.
|
Lukenmix
|
Alpha amylase, Lactobacilus acidophilis,
Protease, các vitamin
|
Tăng khả năng
tiêu hoá thức ăn của tôm, cá, giảm
stress
|
81.
|
Giả độc gan
|
Vitamin
C, B12, Sorbitol,
Methionin, Paracetamol
sulphate, selen oxit
|
Tăng cường
sức đề kháng, giảm stress, tăng khả năng tiêu hoá
|
82.
|
CotrimFort
|
Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Phòng và trị các bệnh do
Aeromonas, Vibrio gây ra cho cá,
tôm - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược NA NO GEN - 6/136-137, Bình Long,
phường
Phú Thạnh, Q.Tân Phú Tp.Hồ Chí Minh
|
83.
|
Vita C
|
Vitamin C, chất
kết dính MD, Maltođextrin, Fructose Oligosacharide
|
Tăng cường
sức đề kháng, phòng chống stress
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
84.
|
Bio-Nutrin
|
Lactobacilus acidophilus,
Lactobacilus rhamnosus, Proteaza, alpha amylaza
|
Tăng sức đề kháng, kích thích tiêu
hoá và thúc đẩy quá trình lột xác
|
|
Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA
(SAFA-VEDIC) -143/46
Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
|
85.
|
LACTI - ZYM
|
Lactobacillus
|
Kích thích
tiêu hoá, giúp tôm cá
hấp
thu tốt thức ăn
|
86.
|
SOR - ZYM
|
Sorbitol
|
Giúp tôm
cá hấp thụ tốt thức ăn
|
87.
|
Safa-Fenicol
|
Florfenicol
|
Phòng và trị bệnh nhiễm trùng huyết,
bệnh đường
ruột trên cá tra, basa do vi khuẩn Edwardsiella
ictaluri - Ngưng
sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch
|
88.
|
Safa-diazin
|
Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng
đỏ, các vây bị rách, xuất huyết
hoại tử trên cá; trị các
bệnh do Vibrio
gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4
tuần trước khi thu hoạch
|
89.
|
Safa-Fenisol
|
Florfenicol 5%
|
Phòng và trị các bệnh xuất huyết
đường ruột trên cá Tra, cá Ba sa do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri -
Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu
hoạch
|
90.
|
Safa-diasol
|
Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng
đỏ, các vây bị rách, xuất huyết
hoại tử trên cá; trị các
bệnh do Vibrio gây ra trên tôm - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
91.
|
Safa-Têcôli Sol
|
Sulfamethoxazol,
Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng
đỏ, các vây bị rách, xuất huyết,
hoại tử trên cá, trị các
bệnh do Vibrio
gây ra trên tôm-Ngừng sử dụng 4
tuần trước khi thu hoạch
|
92.
|
Safa-Têcôli
|
Sulfa-methoxaxol,
Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng
đỏ, các vây bị rách, xuất huyết
hoại tử trên cá; trị các
bệnh do Vibrio
gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4
tuần trước khi thu hoạch
|
93.
|
Safa-Dimidin
|
Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ,
các vây bị rách, xuất huyết
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
|
hoại tử
trên cá; trị các bệnh
do Vibrio
gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4
tuần trước khi thu hoạch
|
94.
|
Safa-Oxy Sol
|
Oxytetracycline
|
Điều trị
các bệnh nhiễm khuẩn trên
cá
Tra và cá Basa với các biểu hiện
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất
huyết, hoại tử - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
95.
|
Safa-Dimisol
|
Sulfadimidin,
Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng
đỏ, các vây bị rách, xuất huyết
hoại tử trên cá; trị các
bệnh do Vibrio
gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4
tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty cổ phần dược và vật tư thú y
(HANVET) - 88 Trường Chinh, Q. Đống Đa,
Hà Nội
|
96.
|
HANMIX-TÔM
|
Vitamin
A, D3, E, K3, PP,
B1, B2, B5, B6, b12, Biotin, Folic acid
|
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết
yếu kích thích tôm
lột xác, tăng sức đề
kháng cho cơ
thể
|
|
Công ty TNHH SX&TM Long Hùng - 125/3 Dương
Văn Dương-phường Tân Quí,
Q.Tân Phú,
Tp.HCM
|
97.
|
Vitamin C
|
Vitamin C, acid Citric
|
Tăng cường
sức đề kháng, chống
stress khi môi trường thay đổi,
giúp
tôm lột
xác nhanh hơn,
phục
hồi sức khoẻ sau khi lột, giúp tôm khỏe ăn nhiều và mau tăng trưởng
|
|
Công ty TNHH Đỉnh Tiến - 68/33K đường Cách mạng tháng 8, phường
Cái Khế,
quận Cái Khế,
Tp. Cần Thơ
|
98.
|
Aqua Vitamin C
|
Vitamin C, Citric acid.
|
Tăng sức đề kháng, chống giảm stress,
tăng cường
quá trình lột xác và tạo vỏ
tôm
|
|
Cơ sở dược
thú y Khoa Nguyên - 5/22 Âu Cơ, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí
Minh
|
99.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp
tăng trưởng nhanh, nâng cao tỷ lệ
sống.
|
|
Xí nghiệp
dược thú y thành phố Hồ Chí Minh - 236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình,
HCM
|
100.
|
Vitamin C 10%
|
Ascobic acid
|
Bổ sung vitamin C giúp ngăn ngừa
bệnh thiếu
vitamin C, tăng sức đề
kháng, chống giảm stress, tăng cường
quá trình lột xác và tạo vỏ
tôm
|
101.
|
Vitamin C 15%
|
Ascobic acid
|
Cung cấp vitamin C, tăng sức đề
kháng, chống giảm stress, tăng cường quá trình lột xác và tạo vỏ
tôm
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie - 2/3 Tăng Nhơn Phú, P
Phước
Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh
|
102.
|
BIO-POWER For Shrimp
|
Vitamin C, E, Beta glucan
|
Tăng sức
đề
kháng, chống stress khi
môi trường biến động, giúp tôm khoẻ,
mau lớn, giảm hao hụt,
độ đồng đều
cao
|
103.
|
BIOZYME FOR
SHRIMP
|
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevesiae, amylase, protease, lipase, beta-glucanase, hemi-
cellulase, axit amin, nguyên tố đa vi lượng
|
Giúp tiêu hóa tốt, kích
thích tôm ăn
nhiều, rút ngắn thời gian nuôi, tăng
số lượng và ổn định hệ vi khuẩn có lợi
trong đường ruột, tăng sức đề kháng.
|
104.
|
Biotic for shrimp
|
Lactobacillus acidophillus, bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Vitamin
A, D3, B1, Foclic acid, Niacin, Inositol
|
Men vi sinh bổ sung thức ăn và cải tạo
môi trường đáy ao
|
105.
|
Bio-Enzybac
for shrimp
|
Lactobacillus acidophillus,
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae,
Amylase, Glucanase,
Pectinase, Cellulase,
Protease.
|
Giúp tôm
khoẻ mạnh mau
lớn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn
|
106.
|
Biotin, Calcium, Fort For Shrimp
|
Vitamin
A, D3, Calcium D Pantothenate, Calcium
gluconate
|
Kích thích
tăng trưởng, chống sốc khi
môi
trường thay đổi, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác cứng vỏ.
|
107.
|
Bio-Sultrim 48%
for fish
|
Trimethoprim,
Sulfadiazine
|
Điều trị các bệnh đốm đỏ, đốm trắng,
tuột vảy, lở loét, sưng nắp mang ở cá do Aeromonas, Pseudomonas fluorescens và Edwardsiella tarda
gây
ra- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH phát triển mạng lưới
toàn cầu Nam Dũng - KCN Như Quỳnh, Văn
Lâm, Hưng Yên
|
108.
|
Enterofa
|
Sacharomyces cerevisae,
Aspergillus sp, Bacillus
subtilis, Lactobacillus sp, Cellulomonas sp, Streptomyces thermoflavus
|
Cung cấp các vi
sinh vật có ích, tăng sức đề kháng, cải tạo môi trường ao nuôi.
|
109.
|
Vita C10-NETDE
|
Vitamin C
|
Tăng khả năng miễn
dịch,chống
stress, kích thích tăng trưởng,
tăng tỷ
lệ sống.
|
110.
|
ND. CMix
|
Vitamin C, acid citric
|
Kích thích tôm tăng trưởng, tăng sức
đề kháng, chống oxy hoá
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
111.
|
TD.BIO- CALCIUMIX
|
Biotin, Vitamin
A, Vitamin D3, Calcium
Pantothenate; Calcium Gluconate
|
Thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh cứng vỏ sau khi lột, kích thích sinh
trưởng, rút ngắn thời gian nuôi. Chống
sốc, tăng tỷ lệ
sống
|
112.
|
TD. SULFAPRIM
|
Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Chống phụ nhiễm khuẩn trong các
bệnh virus. Phòngtrị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột,
nhiễm khuẩn ở
mang, ăn mòn phụ
bộ, hoại tử - Ngừng sử dụng 4 tuần trước
khi thu hoạch
|
|
Cơ sở SX thức
ăn bổ sung Đức Dũng - 108/95/116A Nguyễn Việt
Hồng, phường An
Phú, Tp. Cần Thơ
|
113.
|
Bio-Prozyme
|
Bacillus, Protease,
Amylase, Cellulase, Lipase
|
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn. Ổn định hệ
vi sinh trong ao nuôi. Tạo cho ao có
màu tốt, làm giàu
thức ăn tự nhiên
trong ao nuôi.
|
114.
|
Vita min C For
Fish
|
Vitamin C, Citric acid.
|
Tăng sức đề kháng cho cá, giải độc
gan.
|
|
Công ty TNHH Long Hiệp - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
115.
|
V.A 007
|
Vitamin A,
D, E, B1, B2, PP, C
|
Bổ sung vitamin, tăng khả năng
hấp
thụ thức ăn
|
116.
|
TOPE 35
|
Pediocous acidilatici, Lactobacillus
faecium
|
Ngăn ngừa sự
phát triển của vi
khuẩn
có hại trong
môi trường nuôi, bổ sung
vi sinh vật có lợi trong
đường ruột ấu trùng tôm nuôi.
|
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A - 41 Trần Đình Xu, phường Cầu
Kho, quận 1, Tp.
HCM
|
117.
|
OLIGO BEST
|
Đường (Oligosaccharide, chitosan), protein
|
Kích thích
tôm ăn nhiều,
lột vỏ đúng
chu kỳ; Tăng cường sức cho tôm (cá); Thúc đẩy quá trình tăng
trưởng cho tôm (cá) thịt; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết
và
môi
trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao
|
118.
|
TETRASUL
|
Chlortetracyclin, Sulfadimethoxin, Trimethoprim
|
Trị bệnh
trên cá do các nhóm vi khuẩn
Aeromonas hydrophila, Pseudomonas fluorescens, Edwardsialla tarda gây ra
như hiện tượng xuất huyết ở bụng
hoặc toàn thân, hậu môn sưng đỏ, mắt lồi, sung huyết
nội tạng hoặc ở mắt, thận sậm
màu, dạ dày và ruột
chướng hơi - Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
119.
|
PARASITIC
|
Protein, Chất béo, Xơ, Praziquantel, Tá
dược (tinh bột) vừa đủ
|
Phòng và trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá…
|
Phòng và trị nội ký sinh trùng: sán lá
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
|
gan, sán lá dây,…
|
120.
|
VITA-E.C
|
Vitamin C,
Vitamin E, Tá
dược (lactose) vừa đủ
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress trên cá
khi môi
trường thay đổi; Bổ sung vitamin C và E cần thiết
trên cá; Giúp
cá tăng
trọng nhanh, phát triển tốt
|
121.
|
CALPHOMIX
|
Calcium - D
pantothenate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, Biotin
|
Kích thích tôm
lột vỏ một cách
đồng
loạt và tái tạo vỏ dày chắc, bóng láng; Tăng tỷ lệ sống sau
khi lột vỏ,
từ cá
bột đến
cá thịt; Tăng quá trình
phát triển của tôm, cá; Phòng chống sốc khi
gặp môi
trường bất lợi
|
122.
|
GESTYLIC
|
Lactobacillus acidophyllus,
Lactobacillus
sporogenes, Bacillus subtilis, Amylase, Protease
|
Cung cấp enzym tiêu hoá giúp tôm
(cá) tiêu hoá thức ăn dễ dàng, tăng
trưởng nhanh; giảm hệ số
chuyển đổi thức ăn, cải thiện chất lượng
nước
|
123.
|
Stop-pH
|
Acid citric, Vitamin C
|
Giảm và ổn
định độ kiềm, pH trong ao
nuôi nhất
là ở giai đoạn thời tiết nóng;
Ổn định màu nước,giúp tôm giảm sốc.
|
124.
|
FLORMIN 20
|
Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim
|
Phòng trị
bệnh đường ruột
của tôm-
Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
125.
|
FLOR 300
|
Florfenicol
|
Phòng trị bệnh
đường ruột thường gặp
do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra
trên cá tra, cá basa-Ngừng sử dụng
12 ngày trước khi thu hoạch
|
126.
|
ANTIGERM
|
Sulfadiazine sodium, Trimethoprim, Tá dược
(lactose) vừa đủ
|
Chuyên trị
các bệnh ở cá:
Hậu môn
sưng đỏ
Mắt sưng và sung huyết
Xuất huyết ở bụng và thân
Nội tạng sung
huyết, thận sậm màu,
dạ dày và ruột chứa khí - Ngừng sử
dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Song Vân - 15/5 Phạm Văn Hai,
P1 Q.Tân Bình,
Tp. Hồ Chí Minh
|
127.
|
Amino Vital
|
Vitamin A, D3, E, C, B1, B5
|
Bổ sung Vitamin, kích thích
tôm tăng
trưởng, kích thích lột vỏ
|
|
Công ty công nghệ hoá sinh Việt Nam - số 9 Nghĩa Tân, phường
Nghĩa Tân, Q.Cầu
Giấy
|
128.
|
BIO- PROBIOTIC
|
Lactobacillus acidophillus,
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae;
Amylase; Cellulase; Protease
|
Kích thích sự tiêu hoá, tăng tỷ lệ
sống
của tôm, giảm hệ số thức ăn, tăng năng suất tôm nuôi công nghiệp.
|
|
Doanh nghiệp
tư nhân thiết bị và vật tư nông nghiệp - 332 tổ 41 phường
Phương
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Liên, đê la thành, Đống Đa, Hà Nội
|
129.
|
VTA-C500
|
Vitamin C, acid citric, Glucoza
|
Tăng sức đề kháng cho tôm; Bổ sung
vitamin C cần
thiết, đẩy nhanh tốc độ
tăng trưởng,tăng tỷ lệ sống; Kích
thích tôm lột xác, thúc đẩy quá trình
tiêu hoá và hấp thụ thức ăn; Chống stress
|
130.
|
AGR15- ENZYME Men
Tiêu Hoá Đường Ruột
|
Protease, Lipase,
Cellulases, Amylase,
Pectinase
|
Kích thích quá trình tiêu hoá cho tôm;
Tăng khả năng
hấp thu các chất dinh dưỡng, giúp tôm dễ tiêu hoá, tăng
trưởng nhanh, hệ số chuyển đổi thức
ăn FCR thấp, tăng năng suất
nuôi
trồng
|
|
Công ty CP
dược phẩm công nghệ cao Hitech-JSC - 124 Phương
Liệt, Thanh Xuân,
Hà Nội
|
131.
|
Lactozym
|
Bacillus subtilis
Lactobacillus acidophilusSaccharomyces
cerevisiae Lactose vừa đủ
|
Kích thích tiêu hoá cho tôm, cá; giúp
tôm,
cá phát triển nhanh; cải thiện
môi
trường nước.
|
132.
|
Farbitol
|
Vitamin A
Vitamin B1, B6
Vitamin C Vitamin D3
Vitamin E Lactose vừa đủ
|
Tăng cường,
hồi phục sức khoẻ cho
tôm,
cá; bổ sung vitamin; kích thích ăn
nhiều.
|
133.
|
Vitamin C For
12.5%
|
Vitamin C (12.5%)
|
Bổ sung vitamin thiết yếu.
Kích thích
tái tạo
vỏ. Tăng sức đề kháng cho tôm, cá
|
134.
|
Vitamin C For
20%
|
Vitamin C (20%)
|
Bổ sung vitamin thiết yếu.
Kích thích
tái tạo
vỏ. Tăng sức đề kháng cho tôm, cá
|
135.
|
Multimix-Sa
|
Vitamin A,
D3, B1, C, B2, E, B6, PP
|
tăng cường bổ
trợ các chất vitamin.
Kích thích tái tạo vỏ, ăn nhiều, tăng sức đề kháng
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu - Số 130 QL
1A, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Cần
Thơ
|
136.
|
Cotrym fort
|
Trimethoprim,
Sulfamethoxazol
|
Phòng trị bệnh
phát sáng, đỏ thân,
nhiễm khuẩn máu, tuột nhớt ở tôm cá; Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
137.
|
BIOLAC
|
Saccaromyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus,
Bacillus subtilis, Aspergillus
oryzea
|
Cung cấp men tiêu hóa cho cá, giúp
cho các loài
cá tiêu hóa hoàn toàn thức
ăn, giảm
tỷ lệ tiêu tốn thức ăn trong
quá trình nuôi; Kích thích cá ăn nhiều, tăng sức đề kháng
|
138.
|
Cacium-C
|
Vitamin C, Canxigluconate
|
Giúp tôm
tăng
sức đề kháng, giảm
stress, giúp tôm mau lột vỏ,
tỉ lệ sống
cao
|
139.
|
VITEC
|
Vitamin C, E
|
Giúp tăng sản lượng để trứng ở
cá,
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
|
giúp cá ương đạt
tỷ lệ cao, giảm bớt sự
hao hụt. Kích thích sinh trưởng, chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm cá
|
140.
|
Oxytetracyclin
50%
|
Oxytetrayclin HCl
|
Điều trị
các bệnh ở cá như bệnh đốm
đỏ, nhiễm
khuẩn đường ruột, bệnh lở loét, bệnh trắng đuôi và các bệnh ở tôm như
đỏ thân, đen mang, cụt râu, mòn đuôi và bệnh phát sáng do vi khuẩn
Vibrio-Ngừng sử dụng 4 tuần trước
khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH Thương mại Hữu Tín - 300 Lãnh Binh Thăng, Q11, TpHCM
|
141.
|
Vitamin C 30%
with Stay-C
|
Vitamin C (EC),
Vitamin C (Stay C)
|
Bổ sung Vitamin C giúp ngăn ngừa
bệnh thiếu
vitamin C, tăng sức đề
kháng, chống stress, tăng cường qua
trình lột xác và tạo vỏ tôm.
|
142.
|
Vitamin C 20% (Stay-C)
|
Vitamin C (Stay C)
|
Cung cấp Vitamin C, tăng sức đề
kháng, chống stress, tăng cường
qua
trình lột xác và tạo vỏ tôm.
|
143.
|
Vitamin C
|
Vitamin C (Stay C)
|
Tăng sức đề kháng, chống stress, tăng
cường
qua trình lột xác và tạo vỏ tôm,
phục hồi nhanh sau khi mắc bệnh,
|
144.
|
Vitamin ADE&C
|
Vitamin A, D, E, C
|
Phục hồi nhanh sau khi mắc bệnh, thúc
đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ, chống stress, tăng sức đề kháng, tăng
tỷ lệ sống
|
|
Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ
sản Long An - 15 Phan Đình Phùng, P2, TX
Tân An, Long
An
|
145.
|
Tetra.lium-LA
|
Oxytetracyclin HCL ; Cao tỏi
|
Điều trị
nhóm vi khuẩn Gram (-)
gây
bệnh cho tôm cá.
Bệnh ấu trùng tôm sú do vibrio. Bệnh nhiễm
khuẩn trên cá với các biểu hiện: đốm đỏ, xuất huyết, hoại tử,
viêm mắt, sưng hậu
môn- Ngừng sử dụng
4 tuần trước khi
thu hoạch
|
146.
|
Para Vita.C-La
|
Vitamin C, paracetamol, citric acid
|
Bổ sung
vitamin C, citric
acid cho
tôm,
cá, kích thích tiêu hoá,
tăng
trưởng nhanh
|
147.
|
F3-La
|
Sulfadiazin
|
Phòng trị các bệnh
trên cá như: đốm
đỏ,trắng đuôi,tuột nhớt,thối vây,nhiễm
trùng máu,xuất huyết,hội chứng
lở loét toàn thân;bệnh đường ruột:sưng chướng bụng,ăn không
tiêu,xuất huyết hậu
môn- Ngưng sử dụng 4 tuần trước
khi thu hoạch
|
148.
|
F2-Diazin
|
Sulfadiazin
|
Phòng trị các bệnh
trên cá như: đốm
đỏ,trắng đuôi,tuột nhớt,thối vây,nhiễm
trùng máu,xuất huyết,hội chứng
lở loét
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
|
toàn thân;bệnh đường ruột:sưng
chướng bụng,ăn
không tiêu,xuất huyết
hậu môn-Ngừng sử dụng 4 tuần
trước khi thu hoạch
|
149.
|
Sulfa.lium-LA
|
Sulfadiazin sodium; Cao tỏi
|
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá
với các biểu hiện
đốm đỏ trên thân,
mắt và hậu môn
sưng đỏ, các vây
bị rách xuất huyết hoại tử-Ngừng sử
dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
150.
|
Ero-Sultryl
|
Chlotetracyclin, Sulfadiazin, Trimethoprim, Sorbitol
|
Phòng trị bệnh cho
cá, tôm: bệnh
nhiễm khuẩn
với triệu chứng
đốm đỏ trên thân, mắt và
hậu môn sưng
đỏ, các vẩy bị rách,
xuất huyết, hoại
tử,
nhiễm trùng máu, lở loét;
các bệnh do vi khuẩn gây
bệnh ở ấu trùng tôm sú-
Ngừng sử dụng 4
tuần trước khi thu
hoạch
|
151.
|
Vitamin
C
|
Vitamin C, Citric acid
|
Tăng cường
sức đề kháng, chống
stress, giúp tôm ăn khoẻ, tăng trọng
nhanh
|
152.
|
Super Calcivit
|
Vitamin
A,B1,B2,D3,E,C,PP,
Lysine,Methionine, sorbitol, Protease.
|
Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về khoáng
chất, vitamin,
acid amin cần thiết cho
quá trình sinh trưởng của tôm,
cá; tăng khả năng đề kháng, giảm stress.
|
153.
|
Biolactizim
|
Bacillus subtilis, Alpha amilase, protease
|
Bổ sung vi khuẩn có lợi và các enzym
tiêu hoá, giúp tiêu hoá thức ăn tốt, hấp
thu trọn vẹn; giúp tôm, cá ăn khoẻ,
tăng trưởng nhanh
|
154.
|
Vitamin
C
|
Vitamin C, Citric acid
|
Tăng cường
sức đề kháng, chống
stress, giúp tôm ăn khoẻ, tăng trọng
nhanh
|
155.
|
Kana.Enrol
|
Sorbitol, Methionine, Biotin, vitamin C, E;
MgSO4, tinh bột
|
Giải độc gan, lách thận;
kích thích tiêu
hoá; giúp tạo
thịt trắng, mỡ
trắng, tăng
trưởng nhanh.
|
156.
|
SUBTYL-LA
|
Bacillus
subtilis
|
Tăng cường
khả năng tiêu hóa; giúp tôm cá ăn
nhiều, tăng trưởng
và phát
triển, giảm tỷ lệ tiêu
tốn thức ăn.
|
157.
|
PREMIX.C-LA
|
Vitamin C, A, E, D3, B1, PP
(B5)
|
Cung cấp vitamin cần thiết cho quá
trình phát triển của tôm cá; giúp tăng cường
khả năng tiêu hóa, giảm stress; giúp
tăng trọng và phát triển
nhanh,
rút ngắn thời gian nuôi.
|
158.
|
LAVE.CLEAN
|
Praziquantel, Crude Protein,
Fiber.
|
Phòng và trị một số loài ký sinh trùng gây bệnh ở cá.
|
|
Công ty TNHH TM Mai Anh - R18-19, Bàu Cát 1, P14, Q.Tân Bình, Tp.HCM
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
159.
|
EMI 555 (Dạng
lỏng)
|
Lactobacillus spp, Bacillus
spp, Nấm mốc,
Nấm men.
Và 16
loại acid amin, các
enzyme
tiêu hóa, Vitamin,
khoáng vi đa
lượng các loại
|
Cung cấp các vi
khuẩn men, vitamin có lợi
cho sinh vật nuôi. Tăng sức đề kháng, tăng
trưởng nhanh. Cải thiện môi trường nước.
|
160.
|
EMI 777 (Dạng
bột)
|
Lactobacillus spp, Bacillus
spp, Nấm mốc,
Nấm men.
Và 16
loại acid amin, các
enzyme
tiêu hóa, Vitamin,
khoáng vi đa
lượng các loại
|
Cung cấp các vi
khuẩn men, vitamin có lợi
cho sinh vật nuôi. Tăng sức đề kháng, tăng
trưởng nhanh. Cải thiện môi trường nước.
|
161.
|
Vita-S-M100
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1,
B2, B6,
B12, Niacin, D-
Calpan
|
Giúp hấp thụ
thức ăn nhanh trọn vẹn.
Tăng sức đề kháng, chống stress. Giúp lớn nhanh.
|
162.
|
Vitamin C- MDCVIT
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamincho động vật nuôi
thủy sản. Tăng sức đề kháng, chống stress.
Giúp tôm lớn nhanh
|
|
Công ty TNHH Sinh Tiên - 47 Hoà Mã, Hai Bà
Trưng, Hà Nội
|
163.
|
ST- Vitamic
|
Vitamin C.A,
E, B1, B6, B2, B12,
B3
|
Bổ sung Vitamin, tăng năng
suất thu
hoạch, kích thich tôm
lột xác nhanh
mau cứng vỏ, tăng sức đề kháng
|
164.
|
ST-SULTRIM
|
Sulfadimidine, Trimethoprim
|
Phòng trị bệnh do vi khuẩn Vibrio spp
và Aeromonas
spp gây ra- Ngưng sử
dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH SX&TM Sao Xanh - 22 Nguyễn
Trãi, Tuy Hoà, Phú Yên
|
165.
|
GP- Vitamin C-
2000
|
Ascorbic acid (200g), Acid citric (150g)
|
Kích thích sinh trưởng,
chống stress
khi gặp điều kiện không thuận lợi;
Tăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá.
|
166.
|
GP- Vitamin C-
1200
|
Ascorbic acid (100g), Acid citric (50g)
|
Kích thích sinh trưởng,chống stress
khi gặp điều kiện không thuận lợi;
Tăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá.
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA - 2/181 Tân Lập, Tân Thới Nhì, hóc
Môn, T.p Hồ
Chí Minh
|
167.
|
BK-Galic
|
Bột tỏi (Allicine 0,2%)
|
Tăng sức đề kháng, tăng tỉ lệ
sống cho
tôm,
cá
|
|
Công ty TNHH Long Sinh - 37 Hoàng Văn Thụ,
Nha Trang, Khánh Hoà
|
168.
|
Long effect-C
|
Acid ascorbic
|
Tăng cường
sức đề kháng, kích thích
tôm tăng trưởng
|
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Vĩnh
Thắng - 45 đường số 3, ấp Long Đại, phường
Long
Phước,
quận 9, Tp.HCM
|
169.
|
VITA C VT1 (for shrimp)/VITA C VT2 (for fish)
|
Vitamin C, Acid citric
|
Tăng cường
sức đề kháng bệnh của
tôm/cá. Kích thích tôm/cá tiêu hóa tốt,
phát triển nhanh. Phòng tránh hiện tượng tôm/cá
bị sốc khi môi trường
thay đổi đột ngột. Nâng cao tỷ lệ sống,
giảm hệ số tiêu tốn
thức ăn.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
170.
|
VITA C & E VT1 (for shrimp)
/VITA C& E VT2(For fish)
|
Vitamin C, E
|
Chống stress khi môi trường thay đổi
đột ngột.Tăng sức đề kháng bệnh cho tôm/cá
do vi khuẩn và virus gây ra.
Giúp tôm/cá phục hồi nhanh chức
năng gan và đường ruột
sau
khi mắc bệnh. Giảm hệ số tiêu tốn thức ăn,
tăng tỷ
lệ sống
|
|
Xí nghiệp
Nutriway Việt Nam - 238 quốc lộ 1A, phường Tân Hiệp, Tp.Biên
Hoà, tỉnh
Đồng Nai
|
171.
|
BACTOMIX
|
Pediococcus acidilactici
|
Tăng sức đề kháng, cải thiện quá trình
tiêu hoá thức
ăn, giúp tôm mau lớn.
|
172.
|
Bactocell PA9
|
Pediococcus acidilactici
|
Cải thiện quá trình tiêu hoá thức ăn,
nâng cao tốc độ tăng trưởng
và khả
năng đề kháng bệnh của tôm
|
173.
|
Bactofish
|
Pediococcus acidilactici,
Sacharomyces cerevisiae
|
Tăng cao tỷ lệ sống và tăng
trưởng từ
giai đoạn
ấp nở đến giai đoạn nuôi ở
ao của cá.
|
174.
|
Qualifish
|
Vitamin A,
D3, C, E, B1,
B2, Niacin
|
Bổ sung vitamin cho cá
|
|
Công ty TNHH Tân Khánh Hưng - Lô K3B-K3C Đường số
4 KCN Lê Minh Xuân,
Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh
|
175.
|
C-PLUS
|
Ascorbic acid
|
Tăng cường
sức đề kháng, kích thích
sinh trưởng ở tôm;
Chống
stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi; Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác
và cứng vỏ
ở tôm
|
|
Công ty TNHH TM&SX Viễn Đông - 168A/10. Long Thuận
A, Long Phước, Long
Hồ, Vĩnh
Long
|
176.
|
VIDO C- ANTISTRESS
|
Vitamin C;Citric acid
|
Bổ sung vitamin C cho tôm cá, phục
hồi sức khỏe, kích thích tăng
trưởng.
Chống stress khi độ mặn, pH thay đổi và
nồng độ NH3 cao. Tăng sức đề kháng
|
177.
|
VIDO-SUBTYL
|
Bacillus
subtilis
|
Cung cấp hệ vi sinh có lợi cho đường
ruột, hỗ trợ tiêu hóa. Giúp tôm cá ăn
nhiều, chuyển hóa thức ăn tốt,
tăng
trưởng nhanh.
|
178.
|
VIDO-BIOZYM
|
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea,
Lactobacillus acidophillus
|
Cung cấp nguồn vi sinh vật có ích trợ giúp tiêu hóa, giúp tôm
cá ăn nhiều, chuyển
hóa thức ăn tốt, tăng trưởng
nhanh, làm giàu
nguồn thức ăn tự
nhiên cho tôm cá.
|
179.
|
VIDO-AD3EB
Complex C
|
Vitamin A,
D, E, B1, B2, B6, C
|
Cung cấp vitamin thiết yếu phòng
ngừa hiện tượng thiếu vitamin ở cá. Nâng cao sức đề kháng, kích thích
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
|
tăng trưởng nhanh, rút ngắn
thời gian
nuôi. Hỗ trợ trong
việc chống sốc, stress khi môi trường
nước
thay đổi. Giúp cá nhanh chóng phục
hồi sức khỏe sau thời kỳ điều
trị bệnh
|
180.
|
VIDO- FLORFENICOL
|
Florfenicol
|
Phòng trị các
bệnh nhiễm trùng đường
ruột thường gặp
ở cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardieslla
ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi
thu hoạch
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học N.N.T - 2 Dân Chủ,
Khu phố 1, P Hiệp Phú,
Quận 9 Tp. Hồ Chí
Minh
|
181.
|
Super Nupro-C
|
Vitamin C, Protein
|
Tăng sức đề kháng, chống stress, làm
tăng khả năng hấp thu
qua đường
ruột, giúp tôm cá mau lớn
|
182.
|
Super C Antistress
|
Vitamin C , Acid Citric
|
Là hỗn hợp acid hữu cơ và vitamin
C
có tác dụng chống stress cho tôm cá. Giúp tăng cường sức kháng bệnh
cho tôm cá. Giảm
tỷ lệ hao hụt, nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá trong giai đoạn
đầu.
|
183.
|
Super C tạt
|
Vitamin C,
acid citric, tinh
bột
|
Chống stress
cho tôm khi môi trường
biến động;
Giảm và
cân bằng độ pH
trong ao nuôi; Chống tình
trạng nổi
đầu khi tảo tàn, thiếu oxy; Giúp tôm khỏe mạnh nâng
cao tỷ lệ sống
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P - 335 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng
Tây, Quận
2 Thành phố Hồ Chí Minh
|
184.
|
Subtizym for fish
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase
|
Cung cấp men vi sinh giúp cá dễ tiêu
hoá thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho cá; Kích thích tăng trọng
nhanh, giảm tỷ lệ hao hụt và đạt năng
suất cao khi thu hoạch.
|
185.
|
VITAMIN E-
FISH
|
Vitamin E, Selenit
|
Giúp cá
bố mẹ thành thục sớm; Tăng
khả năng
tạo
trứng, nở con; Giúp cá
ương đạt tỷ lệ cao, giảm hao hụt; Nâng
cao chất
lượng thịt
|
|
Công ty CP
XNK thủy sản An Giang - 1234 Trần Hưng
Đạo, TX Long Xuyên, An
Giang
|
186.
|
Stay C- Antistress-AGF
106
|
Vitamin C, acid citric
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp
cá ăn khoẻ, tăng trọng nhanh
|
187.
|
Antiredfish AGF
110
|
Vitamin C, E, K3, Se
|
Tăng sức đề kháng chống stress cho cá
khi nguồn
nước và thời tiết
thay đổi hoặc do vận
chuyển. Chuyển hoá dư
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
|
lượng thuốc
và các chất độc hại tồn tại
trong cơ
thể cá
|
188.
|
Vitamin C-AGF
112
|
Vitamin C, Axit citric
|
Nâng cao sức đề kháng, chống stress
cho cá khi thời tiết thay đổi hay lúc bị đánh bắt. Phòng bệnh thiếu Vitamin
cho cá. Cải thiện chất lượng
thịt cá.
Giảm tỷ lệ hao
hụt khi sang giống
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y thuỷ sản Việt Tân - 94/1035 A1 Dương
Quảng
Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
|
189.
|
AQUA BIOLACT
|
Lactobacillus spp,
Saccharomyces cerevisiae
|
Cung cấp
vi sinh vật có lợi
trong
đường
ruột; Kích thích tiêu hoá,
tăng
hiệu quả sử
dụng thức ăn, giảm hệ
số
chuyển đổi thức ăn
|
190.
|
Vita-Biozyme
|
Bacillus subtilis, aspergillus
oryzae, Lactobacillus acidophillus, Amylase,
Protease, Vitamin B1,
B2, B6
|
Giúp ổn định hệ vi sinh vật có lợi
trong đường ruột
|
191.
|
SPAMIN
|
Vitamin A, D3, E, C, B1, B6
|
Bổ sung các vitamin giúp tôm, cá tăng
cường
sức đề kháng; Cải thiện chất
lượng
thức ăn, giúp tôm cá mau lớn
|
192.
|
AQUA VIT
|
Vitamin A,
D3, E, K3, B1, B2, B6
|
Bổ sung các vitamin thiết
yếu cho tôm,
cá, cải
thiện chất lượng thức ăn, giúp
tôm cá mau lớn.
|
|
Công ty TNHH SX-TM thuốc thú y 1-5 - 108/46/6D, đường 30-4, Tp. Cần Thơ
|
193.
|
Premix tôm cá
|
Oxytetracycline
|
Phòng ngừacác bệnh xuất huyết
nhiễm trùng
do vi khuẩn vibrio và aeromonas gây
ra-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH SX&TM Hải Vân - Phước
Tường, Hoà Phát, Hoà Vang, Đà Nẵng
|
194.
|
Chế phẩm sinh học
HV- BIOZYM (dạng bột)
|
Lactobacillus spp.
(L.acidophilus,
L.plantarum), Bacillus spp. (B.subtilis, B.megaterium,
B.licheniformic) Saccharomyces cerevisiae,
Alpha-Amylase, Protease
|
Kích thích tiêu hoá; Cung cấp các vi
khuẩn có lợi cho môi trường
nuôi;
Phân huỷ những thức ăn dư thừa và
các khí độc ở đáy ao, ổn định
màu
nước.
|
|
Công ty CP
Công nghệ sinh học thú y -
19/37 phố Đống Các, phường Ô chợ
dừa,
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Đống Đa, Hà Nội
|
195.
|
AQUA LACVET
|
Lactobacillus spp,
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis;
Vitamin
B1, B6, C
|
Bổ
sung vi khuẩn hữu ích trong đường
ruột, tăng cường tiêu
hóa thức ăn.
Tăng sức đề kháng cho tôm,
cá.
|
196.
|
BTV-Florfen
|
Florfenicol
|
Phòng trị các
bệnh xuất huyết đường
ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
gây ra trên cá da trơn-Ngừng sử dụng
12 ngày trước khi thu hoạch
|
197.
|
AQUA BULADI
|
Saccharomyces boulardii
|
Giữ cân bằng hệ
vi sinh đường ruột,
tăng cường
tiêu hóa thức ăn. Tăng sức
đề kháng cho tôm,
cá.
|
|
Công ty Cổ
phần Sản xuất & Thương mại Thái Nhật - 8/73 Nguyễn Trường Tộ, Tp
Vinh, Nghệ
An
|
198.
|
Men tiêu hóa
cho tôm, cá
|
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis
|
Thúc đẩy tăng trưởng, nâng cao
tỷ lệ
sống
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn - 187 đường TA 32, phường Thới
An, quận 12,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
199.
|
SAKY
|
Lactobacillus acidophillus;
Bacillus
spp;
Saccharomyces
cerevisiea; Protease, Cellulase; Amylase;
Lipase; Pectinase
|
Bổ sung men tiêu hóa cho tôm cá, giúp
cho tôm cá tăng cường
khả năng hấp thụ chất
dinh dưỡng, giúp tôm khỏe,
mau lớn.
|
200.
|
SUPER IN
|
Vitamin C, B1, B2, B6, B12
|
Bổ sung vitamin B và vitamin
C cho
tôm cá,
giúp tôm cá ăn nhiều, mau lớn,
giảm hệ số tiêu
tốn thức ăn. Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp tăng tỷ lệ sống
|
|
Công ty cổ phần công nghệ Việt Phát - 30 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà
Nội
|
201.
|
VP-MICOZYM
|
Bacillus subtilis;
Lactobacillus acidophillus; Protease, Amylase
|
Cung cấp men vi sinh giúp tôm, cá dễ
tiêu hóa thức
ăn, tăng hiệu quả các loại thức ăn. Kích thích tăng trọng nhanh,
giảm tỷ
lệ hao hụt và đạt năng suất
cao
khi thu hoạch.
|
|
Công ty TNHH TM-DV&SX Nam Phát - 54/4 ấp
Phước Ngươn A, xã Phước Hậu,
huyện Long
Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
202.
|
NPV-Bactervit
|
Saccharomyces spp,
Lactobacillus spp,
Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, Vitamin A,
D3, E, C, Choline chloride
|
Cung cấp vitamin và các vi khuẩn hữu ích
cần thiết cho cá, tôm; Giúp ổn định hệ
vi khuẩn đường ruột,
giúp tiêu hoá tốt; Giúp tăng cường sức đề kháng
|
203.
|
NPV Bio-Subtyl
|
Bacillus
subtilis
|
Cung cấp
vi khuẩn hữu ích cho đường
ruột, kích thích tiêu hoá, kích thích
tăng trưởng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
204.
|
NPV -Biozyme
|
Vitamin A, D3, E, K3
|
Cung cấp các vitamin cần thiết cho
tôm,
cá; Giúp tăng cường sức đề
kháng
|
205.
|
NPV Mix 700
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6
|
Cung cấp các vitamin cần thiết cho
tôm,
cá; Giúp kích thích tăng trưởng
và tăng
sức đề kháng
|
206.
|
NPV-Biotech
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus acidophilus,
Saccharomyces cerevisiae
|
Bổ sung các vi sinh vật hữu
ích cho đường ruột tôm, cá; Giúp tôm, cá tiêu hoá tốt, ổn định hệ vi sinh vật có lợi
cho đường ruột
|
|
Công ty TNHH Tân Huy Hoàng - 166/25 đường Huỳnh Văn Nghệ, phường 15,
quận
Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
|
207.
|
HI-AZ
|
Lactobacillus spp:
2.1012CFU/kg, Bacillus spp:
3.1012CFU/kg, Saccharomyces cerevisiae:
1.1012CFU/kg, Protease:
30.000UI/kg, Amylase:
30.000UI/kg, Cellulase:
35.000UI/kg
|
Cung cấp
các enzym cần thiết cho
tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ tốt
thức
ăn. Tăng hiệu quả sử dụng
thức ăn.
|
208.
|
HI-LACTIC
|
Lactobacillus spp:
1.1012CFU/kg, Bacillus spp:
3.1012CFU/kg, Saccharomyces cerevisiae:
1.1012CFU/kg, Protease:
35.000UI/kg, Amylase:
40.000UI/kg, Cellulase:
30.000UI/kg
|
Cung cấp
các enzym cần thiết cho
tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức
ăn. Tăng hiệu quả sử dụng
thức ăn
|
209.
|
VITAMIN C
15%
|
Vitamin C,
Sorbitol, acid citric
|
Chống sốc do dự thay đổi môi trường,
thời tiết đột
ngột, tăng sức đề kháng,
giúp tôm mau lớn
|
210.
|
HI- B.COMPLEX-C
|
Vitamin A,
D3, E, B1, B2, B5, B6, acid folic
|
Giúp tôm mau lớn, khoẻ mạnh, tăng
tỷ
lệ sống, kích thích tăng trưởng đạt năng suất thu hoạch cao. Chống sốc.
Giúp kích cỡ tôm đồng đều
|
211.
|
HI-SORBITOL
|
Sorbitol,
Vitamin C, A, D3
|
Chống sốc do sự thay đổi môi trường,
thời tiết đột
ngột, tăng sức đề kháng,
giúp tôm mau lớn
|
|
Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam - 186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
|
212.
|
AQUA SULFAPRIM
|
Sulfadiazine, Trimethoprime
|
Phòng và trị các bệnh do Aeromonas,
Vibrio gây ra cho tôm, cá; Điều trị các bệnh xuất huyết,
đốm đỏ trên cá- Ngừng sử
dụng 4 tuần trước
khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH công nghệ thuỷ sản Á Đông - 90/3N Phạm Văn Chiêu, phường 12,
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
|
213.
|
AD-C Mix
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin cho tôm, tăng sức đề
kháng và giảm stress cho tôm khi điều kiện môi trường thay đổi, giúp
tôm, cá
mau lớn
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ - Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều,
Tp, Cần Thơ
|
214.
|
Thuốc bột chống stress cho cá (tôm)
|
Acid Ascorbic,
Acid Citric.
|
Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp
ăn khoẻ tăng trọng nhanh
|
215.
|
C Plus 15%
|
Vitamin C, Sorbitol
|
Bổ sung vitamin C cho tôm, cá, chống
stress, tăng cường
sức đề kháng, giúp
tôm, cá tăng trọng nhanh và đạt tỷ
lệ
sống cao.
|
216.
|
Vitamin C- Methionin
|
Vitamin C, Methionin
|
Bổ sung vitamin C và axit amin cho
tôm cá,
tăng cường sức đề kháng, giúp
tôm cá
tăng trọng nhanh và đạt
tỉ lệ
sống cao.
|
217.
|
PH-Down
|
Axit citric, Vitamin C
|
Xử lý độ pH
trong
ao nuôi tôm; chống
stress
|
218.
|
Amfuridon
|
Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Phòng và trị bệnh phát
sáng, đỏ thân, nhiễm khuẩn máu, tuột nhớt ở cá, tôm
|
219.
|
Amfucotrim
|
Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng
đường
ruột, nhiễm trùng mang
|
220.
|
Cotrym Fort
|
Sulfamethoxazole,
Trimethoprim
|
Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở
diện rộng,đặc biệt là Vibrio
|
221.
|
Oxytetra-C
Plus
|
Oxytetracycline, Vitamin C,
Lactose vừa đủ
|
Phòng trị các
bệnh nhiễm khuẩn G- và
G+, Chống stress, giảm tỷ lệ hao hụt trong quá trình vận chuyển tôm, cá giống.
|
222.
|
Florfenicol 50%
|
Florfenicol 50%
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng
đường ruột thường gặp ở cá tra, basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra
- Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch
|
223.
|
Florfenicol 10%
|
Florfenicol 10%
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng
đường ruột thường gặp ở cá tra, basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra
- Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch
|
224.
|
Praziquantel
|
Crude protein, chất béo, chất xở, Praziquantel, lactose vừa đủ
|
Phòng và trị một
số loại ký sinh trùng
|
|
Công ty TNHH TM-DV-SX thủy sản Lê Gia - 32/3 tổ 1 Lã
Xuân Oai, phường Tăng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Nhơn Phú A, Q.9,
Tp.HCM
|
225.
|
Men BSU
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus
acidophilus, Amylase, Protease
|
Cung cấp vi sinh vật và
enzyme tiêu hoá giúp tôm, cá tiêu hoá thức ăn tốt, tăng
hiệu quả sử dụng
thức ăn, giảm
hệ số chuyển đổi
thức ăn
|
226.
|
Strong -SBB
|
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Amylase,
Glucanase
|
Cung cấp vi sinh vật và
enzyme tiêu hoá giúp tôm, cá tiêu hoá thức ăn tốt, tăng
hiệu quả sử dụng
thức ăn, giảm
hệ số chuyển đổi
thức ăn
|
|
Công ty TNHH tư vấn và thương mại C.T.C - 363/71 Nguyễn Hồng Đào, phường 13,
quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
|
227.
|
Vitamin C-Tạt
|
Ascorbic acid, citric axít
|
Tăng sức đề kháng cho tôm, cá, chống
stress, giúp tôm, cá tăng trưởng
nhanh.
|
|
Công ty TNHH Thái Phát - Số 630/13
quốc lộ 1A, khu 5, thị trấn Cai Lậy, tỉnh Tiền
Giang
|
228.
|
Vitamin C -TP
|
Vitamin C, Citric axít
|
Tăng sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm
sốc (stress)
khi môi trường nước thay
đổi. Giúp tôm, cá khoẻ, tăng trọng
nhanh.
|
229.
|
C Mix tạt
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm
sốc (stress)
khi môi trường nước thay
đổi. Giúp tôm, cá khoẻ, tăng trọng
nhanh.
|
|
Công ty CP
kinh doanh vật tư nông lâm
thuỷ sản Vĩnh Thịnh - Lô 23 đường Tân
Tạo-KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp.HCM
|
230.
|
PERFOSTIM -
S/F
|
Vitamin E, C, Se,
Pediococcus acidilactici
|
Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho
tôm và cá
trong quá trình nuôi. Cải
thiện tình trạng sức khỏe
cho tôm. Nâng cao tốc
độ tăng trưởng của tôm
|
231.
|
CALCI
- S
|
Vitamin A, D3, E, Phốt
pho, Can xi, Betaine, Inositol
|
Bổ sung canxi, phốt pho, kích thích
quá trình lột vỏ, làm chắc vỏ tôm. Giảm hiện
tượng sốc thẩm thấu của
tôm,
cân bằng thẩm thấu và hạn chế
hiện tượng
stress do nước gây ra trong
quá trình lột xác.
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hương
Hoàng Nam - A9/54 Ấp 1 xã Bình
Chánh, huyện
Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
232.
|
HHN
OK3-Mycine
|
Oxytetracycline HCL, Sulfadiazin sodium,
Trimethoprim
|
Tăng sức đề kháng.
Chống stress. Giải nhiệt, giải độc.(Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch)
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
233.
|
HHN Trimesul
|
Sulfadiazin sodium, Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh đường tiêu hóa,
chướng
hơi, phình ruột. Trị các
bệnh nhiễm trùng do vi
khuẩn gây ra. Trị bệnh sình bụng,
chướng hơi, lở loét, tuột nhớt,
tuột vẩy, mòn đuôi ở cá. (Ngừng
sử dụng 4 tuần trước
khi thu hoạch)
|
|
Công ty TNHH NOBEN - 20/30G/33 Hồ Đắc Di, phừơng Tây Thạnh, Q.Tân
Phú,
Tp.Hồ Chí Minh
|
234.
|
BUTYPHO
|
1-(n-butylamino)-1- (methylethyl) phosphonic acid; Vitamin B12,
Methylhydroxybenzoate
|
Giúp tôm
mau lớn, tăng
sức đề kháng, giảm hệ số
thức ăn, tăng tỷ lệ sống, chống sốc, giúp tôm mau cứng vỏ nhờ
được
cung cấp phosphor dễ hấp thu.
|
235.
|
Công ty TNHH Quốc Minh - Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp.
Hồ Chí Minh
|
236.
|
Stop-Stress
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1,
B2, B6, B12,Calcium pantothenate, Niacin,
Inositol, Folic acid, Biotin
|
Chống stress
khi môi trường
nước thay
đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm cá
|
237.
|
Beta Glucan 1,3-
1,6
|
Beta glucan 1,3-1,6
|
Kích thích tôm, cá tăng trưởng
nhanh
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà - 245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1
Q.Tân
Bình Tp. Hồ
Chí Minh
|
238.
|
PLUS
|
Vi khuẩn
Lactic, Vi khuẩn
quang hợp, Bacillus subtilis, Aspergillus, Vitamin A,
C hữu cơ và nguyên tố vi lượng
|
Tăng khả năng
hấp thụ thức ăn, giúp tôm tăng trưởng nhanh.
|
239.
|
Bio-CC
|
Biotin, Vitamin A, D3,
Calcium D, Pantothenate, Calcium gluconate
|
Kích thích tăng trưởng, thúc đẩy nhanh quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm cứng vỏ.
|
|
Công ty TNHH Chitoworld - Lô 27, đường
2, Khu Công nghiệp Tân Tạo, Q.Bình
Chánh, Thành
phố Hồ Chí Minh
|
240.
|
Plus
|
Đường (Oligosaccharide,
Chitosan), Lactobacillus
acidophillus, Protein (Immunoglobulin
Yolk)
|
Kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn, tăng cường sức
đề kháng
|
241.
|
Gold
|
Đường (Oligosaccharide,
Chitosan, Chitin),
Lactobacillus acidophillus, Protein (Immunoglobulin Yolk)
|
Cung cấp men tiêu hoá, tăng tính thèm ăn, tăng cường sức
đề kháng
|
242.
|
Doctor
|
Đường (Oligosaccharide,
|
Giúp tôm
cá tăng trọng nhanh, tăng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
|
Chitosan, Chitin), Protein
(Immunoglobulin
Yolk)
|
cường
sức đề kháng
|
243.
|
Lacto- Solu/TracPre
|
Đường Oligosaccharide,
Lactobacillus acidophillus,
Protein (Immunoglobulin
Yolk)
|
Kích thích tiêu hoá, tăng cường
sức đề
kháng
|
244.
|
C-Trac
|
Đường Chitosan,
Lactobacillus acidophillus,
Protein (Immunoglobulin
Yolk)
|
Kích thích men tiêu hoá, tăng sức đề
kháng
|
|
Công ty TNHH Sando - 2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí
Minh
|
245.
|
Bioticbest
|
Lactobacillus spp,
Saccharomyces spp, Bacilus subtilis,Vitamin A,D3,E, Amylase, Protease, Lipase
|
Kích thích tiêu
hoá, giúp tôm tăng trọng nhanh chóng,
giảm hệ số thức ăn.
|
246.
|
SD-ADE.B Complex C
|
Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, B6, PP,
Choline, Protein
|
Tăng sức đề kháng, giúp cá ăn nhiều
|
247.
|
C Aminostay 250
|
Vitamin C
monophosphate, Methionine, Lysin,
Sorbitol
|
Giúp tôm,
cá tăng trưởng nhanh, ăn
nhiều, mau
lớn; tăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress khi môi trường và nhiệt độ thay đổi đột ngột; giảm hệ số thức ăn; tăng
tỷ lệ sống
|
|
Cơ sở Phú Thọ Hoà - 475/B8 Đường Phú Thọ Hoà, P18, Q.Tân Bình, Thành phố
Hồ
Chí Minh
|
248.
|
Vitamin C tạt
5%
|
Vitamin C, Vitamin E,
Methionin, Acid citric
|
Chống stress, tăng khả năng đề
kháng
cho tôm,
cá khi nhiệt độ, độ mặn,
độ pH, thời tiết thay đổi quá lạnh
hay quá nóng, do vận chuyển hay môi
trường nước bị dơ ô nhiễm. Ổn
định pH.
|
249.
|
Sorbitol-C
|
Vitamin A, C, Sorbitol, Methionin
|
Tăng sức đề kháng, giảm tỷ lệ hao hụt,
kích thích tôm
thèm ăn, giảm hệ
số
chuyển đổi
thức ăn, giúp tôm cá mau
lớn
|
|
Công ty CP
đầu tư phát triển Công nghệ cao Việt Nam - 24/31/46 đường
Xuân Diệu,
phường
Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội - Địa điểm SX: 237/4 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ, Q. Tân
Phú, Tp.HCM
|
250.
|
MICRO BIO FOOD MBF-02
|
Amylase, Protease,
Pectinase, Lipase
|
Cung cấp enzym kích thích tiêu hoá,
tăng khả năng hấp thụ thức ăn và tăng nhanh tốc độ tăng trưởng. Nâng cao tỷ
lệ sống của tôm
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y Napha - 159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình,
Hocmôn, HCM
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
251.
|
FERZYM 20 For
Fish
|
Enzym Protease,
Enzym a
Amylase,
Men
Sacharomyces
spp., Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine,
Methionine
|
FERZYM 20
bổ sung men tiêu
hóa, vitamin và các
acid amin kích thích
tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn nhờ đó tăng trọng nhanh và khỏe
mạnh;
Tạo cân bằng hệ vi khuẩn
đường ruột.
|
|
Công ty TNHH Quốc tế Hoàng
Anh - 80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, Tp.HCM
|
252.
|
LIVER
|
Sorbitol
|
Kích thích tôm ăn và giúp tiêu,
chuyển hoá thức ăn tốt
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi - 11 Nguyễn Văn Giai, P
Đa Kao, Quận I, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
253.
|
Invet - Cozyme
|
Bacillus
spp, Lactobacillus
acidophillus, Saccharomyces cerevisiae,
Protease,
Amylase,
Cellulase,
Lipase, Pectinase
|
Giúp tôm, cá
khoẻ mạnh, mau
lớn
giảm hệ số chuyển đổi thức
ăn
|
|
Công ty TNHH N.E.S - L11-L12 khu Miếu Nổi,
P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
|
254.
|
Neslact
|
Bacillus
spp., Lactobacillus
spp., Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase
|
Cung cấp các
enzym cần thiết
cho tôm, giúp tôm hấp
thụ tốt thức ăn; Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn
|
|
Công ty TNHH Gia Tường - QL19, bàu Cạn, Chư
Prông, Gia Lai
|
255.
|
FEEDADD PT
|
Bacillus
subtilis, Saccharomyces sp.
|
Cung cấp
các vi sinh vật
có lợi vào
thức ăn. Tăng cường khả năng tiêu hoá
thức ăn và tăng sức đề kháng cho tôm cá
|
256.
|
Men tiêu hoá
dùng cho tôm (FEEDADD NC5.1)
|
Alpha-amylase, Protease, protein, Bacillus
subtilis, Lactobacillus sp
|
Kích thích tôm ăn nhanh và giảm hệ số
tiêu tốn thức
ăn
|
257.
|
Men tiêu hoá
dùng cho CÁ (FEEDADD NC5B)
|
Alpha-amylase,
Protease,
protein, Bacillus subtilis,
Lactobacillus sp, Saccharomyces
|
Giúp tăng khả năng chuyển hoá và hấp thu chất dinh dưỡng, tăng cường sức đề kháng
|
|
Công ty
TNHH TM&SX thuốc
thú y Sài Gòn -
36/1G, Quang Trung, Phường 12,
Q.Gò Vấp, Tp HCM
|
258.
|
enzymin Subtilis
(dùng cho tôm, cá)
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus, Saccharomyces, Amylaze, Protease Vitamin
B1, PP, D3, E
|
Tăng sức đề kháng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới
Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh
|
259.
|
Super vit
|
Vitamin A, D3, E, K3, C, B
tổng hợp
|
Bổ sung
vitamin, kích thích tăng
trưởng
|
260.
|
Stress mix
|
Vitamin A, D3, E, C, B tổng hợp
|
Bổ sung
vitamin, kích
thích tăng
trưởng.
|
|
Công ty TNHH Đại An Thái - 136 đường TX 21, phường Thạnh Xuân,
quân 12, Tp. HCM
|
261.
|
S-Betaglucan
|
Betaglucan
|
Cung cấp
dinh dưỡng cho tôm
cá.
Giúp tôm cá tăng cường sức đề kháng
và đạt tỷ lệ sống
cao trong quá trình
nuôi
|
262.
|
Bestway (Zymtim plus C
|
Sacharomyces spp,
Lactobacilus spp, Baccilus
spp, Amylase, Protease
|
Cung cấp men vi sinh giúp tôm cá dễ
tiêu hoá thức ăn và phòng các bệnh về
đường
ruột
|
|
Công ty
TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam
- KCN Bàu Xéo, xã
Sông Trầu, huyện
Trảng Bàng, Đồng Nai
|
263.
|
HI-PRO
|
Bacillus spp
|
Giúp cá
ăn tốt, hấp thụ và
tiêu hoá
thức ăn, giảm hệ
số chuyển đổi thức ăn, tăng sức đề
kháng và tỷ lệ sống; Cung cấp vi sinh vật có ích phân huỷ chất hữu
cơ lắng đọng ở đáy
ao như thức ăn dư thừa, phân cá, bùn hữu cơ, ổn định độ pH
|
264.
|
Vibrotech
|
Bacillus
spp
|
Giúp ấu trùng tôm tăng trưởng nhanh,
tỷ lệ sống cao
|
|
Cơ sở Phú Thọ Hoà - 475/B8 Đường Phú Thọ Hoà, P18, Q.Tân Bình, Thành phố
Hồ
Chí Minh
|
265.
|
Viatmin C
|
Vitamin 10%, Acid Citric
|
Tăng cường sức đề kháng cho tôm cá,
phòng chống hội chứng stress
|
|
Công ty
TNHH thuỷ sản Cửu
Long T.L - 323B Điện
Biên Phủ, phường 4,
quận 3, Tp.HCM
|
266.
|
Anti Probac
|
Lactobacillus spp, Saccharomyces cerevisiae
|
Tăng cường mức độ tiêu hoá thức ăn,
kích thích tôm tăng trưởng
nhanh
|
267.
|
Baci Yeast
|
Bacillus
spp
|
Giúp tôm
hấp thu thức ăn
tốt, lớn
nhanh, tăng sức đề kháng, giảm
stress
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
268.
|
Bacillus 3000
|
Bacillus
spp, Lactobacillus
spp
|
Kích thích tôm tăng
trưởng, giúp tôm tiêu hoá thức ăn và hấp thụ tốt.
|
|
Công ty TNHH APACCHEM - Số 1, VSIP,
đường số 2, KCN
Việt Nam-Singapore,
huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
269.
|
FORTIS
|
Amylase,
Protease,
Cellulase,
Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Beta- glucanase, Phospholipid; Protein
nucleotide
|
Bổ sung
dinh dưỡng thức ăn,
kích thích tôm tiêu hóa, làm giảm hệ số
thức ăn, tăng tốc độ
tăng trưởng, tăng
tỷ lệ sống. Tăng sức đề kháng.
|
|
Công ty TNHH D.N.K - 38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM
|
270.
|
Beta-Glucan
|
Beta-Glucan
|
Tăng cường sức
đề kháng, giúp tôm,
cá đạt tỷ lệ sống cao.
|
|
Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản
Liên Hiệp Thái - ấp Cẩm An, xã Cẩm
Giang, huyện
Gò Dầu, Tây
Ninh
|
271.
|
Pro-Vitabac
|
Lactobacillus spp, Bacillus
spp, Vitamin B1, B6
|
Giúp tiêu
hoá
tốt. Bổ sung
vitamin, giúp tôm
khoẻ mạnh, tăng cường sức
đề kháng.
|
272.
|
PRO-AGRO
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces cerevisiae,
Nitrosomonas spp, Nitrobacter spp.
|
Giúp hấp thụ
thức ăn và tiêu hóa tốt.
|
|
Công ty TNHH DATA - 56/7/2 Lê Đình Thám, phường Tân Quí,
quận Tân Phú,
Tp.Hồ Chí Minh
|
273.
|
AZYM-TA
|
Saccharomyces cerevisiae
(1,5.1010CFU),
Lactobacillus spp.(2,1.1010CFU)
|
AZYM-TA là men tiêu hoá, giúp tăng cường
tiêu hoá; Kích thích tôm
tăng
nhanh.
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y thuỷ sản Đông Á - 12 Nguyễn Duy
Trinh, phường
Long Trường, Q.9, Tp.Hồ Chí Minh
|
274.
|
DA-MOLASSES
|
Lactobacillus spp,
Saccharomyces
spp
|
Cung cấp men vi sinh giúp tôm cá dễ
tiêu hoá thức
ăn
|
|
Công ty CP sản xuất và dịch vụ NTTS kỹ thuật cao Sóc Trăng - 63 quốc lộ 1, phường
10, thị xã
Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
275.
|
MEN VI LƯỢNG BS-01
|
Lactobacillus sporogens,
Bacillus
licheniformis, Cellulomonas sp, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase,
Cellulase, Vitamin
C, B1
|
Kích thích tôm tiêu hóa thức ăn, giảm
hệ số thức ăn, tăng
trưởng nhanh,
nâng cao tỷ lệ sống.
|
|
Công ty TNHH Thuỷ Sinh - 87/5P ấp
Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
276.
|
FIBA
|
Dầu trâm
bầu
|
Diệt sán lá đơn chủ 16 và 18
móc,
trùng bánh xe,
trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận
cá trên cá tra, cá
rỏ, cá lóc thương
phẩm
|
|
Công ty Cổ
phần thuốc thú y Đất Việt - Số 8 TT nông sản, phường Hoàng liệt, quận
Hoàng Mai, Hà Nội
|
277.
|
V-BiofermS
|
Lactobacillus spp,
Saccharomyces
spp, Bacillus subtilis, Vitamin
A,D3,E, Amylase, Protease, Lipase.
|
Giúp tôm, cá hấp
thu triệt để
thức ăn,
bổ sung vi khuẩn có lợi
cho thuỷ sản nuôi
|
|
Công ty TNHH Vị Xuyên - 1/50 đường
Trần Huy Liệu, Tp.Nam Định
|
278.
|
Lasting EB-01
|
Đạm, béo, Lactobacillus
spp
|
Kích thích tiêu hoá thức ăn,
tăng sức
đề kháng, giảm hệ số thức ăn
|
II. SẢN
PHẨM NHẬP KHẨU (151 sản phẩm)
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
1.
|
EXTRA GOLD
|
Vitamin A, D3, B1, E, Chất đệm
|
- Hiệu qủa trong
qúa trình tăng
trưởng, lột xác và định dạng lớp vỏ
tôm, kháng
nhiễm
- Chứa Vitamin và khoáng chất giúp cho việc hấp thu thức ăn và tiêu hoá
- Tăng sức đề kháng.
|
BANGKOK VETLAB
(B- LAB)CO.,LTD,
|
2.
|
ORANGE
|
Acid ascorbic
|
Giúp giảm
bớt căng thẳng cho
tôm
trong quá
trình nuôi trong
điều kiện thời
tiết thay đổi.
Giúp tăng sức đề
kháng cho tôm. Giúp
tôm có
tỷ lệ
sống cao.
|
Artemis &
Angelio Co., Ltd
- Thailand
|
3.
|
Aquamax
|
Taurine, Thiamine, Pyridoxine,
Cobalamin
|
Bổ sung các
vitamin cần thiết trong
khẩu phần ăn
của tôm. Kích thích tôm ăn
mạnh
và cải thiện hệ số
chuyển đổi thức ăn. Tôm tăng trong nhanh. Tăng tỷ lệ sống
|
Bio Solution
International
Co., Ltd,
Thái
Lan
|
4.
|
Aquamax L
|
Taurine,
Thiamine, Pyridoxine, Cobalamin,
Sodium, Potassium
|
Bổ sung
các vitamin cần
thiết trong khẩu phần ăn của tôm. Kích
thích tôm ăn mạnh
và cải thiện hệ số
chuyển đổi thức ăn. Tôm tăng trong nhanh. Tăng tỷ lệ sống
|
Bio Solution
International
Co., Ltd,
Thái
Lan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
5.
|
VITTA-L
|
Vitamin A, B2, B6, C, Niacin
|
Kích thích thèm
ăn, làm tăng khả
năng bắt mồi của tôm; Giúp
hệ tiêu hoá hoạt động tốt;
Giúp cho tôm mau lớn, có màu sắc đẹp, tỷ lệ
sống
cao
|
APEX
RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
6.
|
A-BA
|
Vitamin A, B6, E
|
Bao gồm
các Vitamin đậm đặc
cần
thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các
cơ quan trọng cơ thể, kích
cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề
kháng, tỷ lệ sống cao
|
ARTEMIS AND
ANGELIO CO.,
|
7.
|
B-CIN
|
Vitamin A, B6, E
|
Bao gồm
các Vitamin đậm đặc
cần
thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của
các cơ quan trọng cơ
thể, giúp
tôm mau
lành vết thương. Làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích thích tôm lột vỏ,
kích cỡ
tôm đồng đều. Tăng sức
đề
kháng, tỷ lệ sống cao
|
ARTEMIS AND
ANGELIO CO.,
|
8.
|
SP-100
|
Vitamin A, B6, E
|
Bao gồm
các Vitamin đậm đặc
cần
thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của
các cơ quan trọng cơ
thể, giúp
tôm mau
lành vết thương. Làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích thích tôm lột vỏ,
kích cỡ
tôm đồng đều. Tăng sức
đề
kháng, tỷ lệ sống cao
|
ARTEMIS AND
ANGELIO CO.,
|
9.
|
SP-A
|
Vitamin A, B6, E
|
Bao gồm
các Vitamin đậm đặc
cần
thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của
các cơ quan trọng cơ
thể, giúp
tôm mau
lành vết thương. Làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích thích tôm lột vỏ,
kích cỡ
tôm đồng đều. Tăng sức
đề
kháng, tỷ lệ sống cao
|
ARTEMIS AND
ANGELIO CO.,
|
10.
|
B-CIN
|
Vitamin A, B6, E, K
|
Là nguồn
dinh dưỡng (bao gồm các vitamin thiết yếu đập
đặc) giúp tôm mau lớn, màu sắc đẹp Tăng sức đề kháng,
nâng cao tỷ lệ
sống
|
ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD
|
11.
|
SP-100
|
Vitamin A, B6, E, K
|
Là thức
ăn bổ sung đặc biệt,
dạng
nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm Tăng cường
hoạt động của các
cơ
quan trong cơ
thể, Làm cho tôm săn
chắc, nặng ký, rút
ngắn thời gian
nuôi, kích cở tôm
đồng đều
|
ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao
|
|
12.
|
SP-A
|
Vitamin A, B6, E, K
|
Là thức
ăn bổ sung đặc biệt,
dạng
nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm Tăng cường
hoạt động của các
cơ
quan trong cơ
thể, Làm cho tôm săn
chắc, nặng ký, rút
ngắn thời gian
nuôi, kích cở tôm
đồng đều
Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao
|
ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD
|
13.
|
ARMADA
|
Vitamin A, D, E
|
Cung cấp
các loại vitamin cần thiết
giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ
lệ sống
|
Codel
(Thailand) Co.,LTD
|
14.
|
LIBERTY
|
Vitamin A, D, E
|
Cung cấp
các loại vitamin cần thiết
giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ
lệ sống
|
Codel
(Thailand) Co.,LTD
|
15.
|
OUTLAND
ER
|
Vitamin A, D, E
|
Cung cấp
các loại vitamin cần thiết
giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng
tỷ
lệ sống
|
Codel
(Thailand) Co.,LTD
|
16.
|
BON L-V
|
Vitamin A, D, E, C, B1,
B2, B6
|
Bổ sung
các loại vitamin
thiết
yếu
trong khẩu phần
ăn của tôm. Giúp
tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh. Tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng
trưởng, giảm tiêu
tốn thức ăn. Tăng sức đề kháng
cho tôm.
|
M.D Synergy Company Limited -
Thailand
|
17.
|
NEOCELL
TM
|
Vitamin A, D3, E
|
Bổ sung
Vitamin giúp tăng sức đề
kháng cho
tôm , cá khi điều
kiện môi trường thay
đổi .
|
INBIONET
CORPORATIO
N
|
18.
|
MPS
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết trong
khẩu
phần ăn
của tôm. Kích thích tăng
trưởng, giảm tiêu
tốn thức ăn. Tăng
tỉ lệ sống. Phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh.
|
Apex Research
Products
Co., Ltd - Thailand
|
19.
|
PANGAMI X-V
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, , B6,
|
Tối ưu
hoá sự tăng trưởng và
tăng
cường
sức đề kháng
của thủy sản,
đặc biệt
dùng cho tôm cá
|
KARNOLAB VITALAC- FRANCE
|
20.
|
Lacta-A
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng
trong khẩu phần
ăn của tôm,
giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh,
tăng tỷ lệ sống,
kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu hao thức ăn.
|
Agro
Development
and Business Co., Ltd - Thailand
|
21.
|
Mix-V
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6
|
Bổ sung
vitamin cần thiết cho
tôm
nhằm giúp cho
tôm khỏe mạnh,
chống lại bệnh tật
và giúp tăng trưởng nhanh.
|
Vitalact Group - Pháp
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
22.
|
PLUS ONE
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6
|
Cung cấp các
Vitamin thiết yếu cho
tôm. Kích
thích tăng trưởng. Phục hồi sức khỏe sau khi
nhiễm bệnh. Tăng hiệu quả
sử dụng thức ăn
|
Innovated
Manufacturing Co., Ltd -
Thailand
|
23.
|
Vitamin- Topmix
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng
trong khẩu
phần ăn của tôm, giúp
tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh,
tăng tỷ
lệ sống, kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu hao thức ăn.
|
Agro
Development
and Business Co., Ltd - Thailand
|
24.
|
SOLUBLE VITAMIX
|
Vitamin
A, D3, E, K, C, B1, B2, B6, B12, B5, PP, acid Folic, Biotin
|
Tăng sức đề kháng, chống stress
do môi trường, nâng cao tỉ lệ sống.
|
International
Nutrition- USA
|
25.
|
B-1
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2,
|
Bổ sung
và thúc đẩy sự phát
triển
của tôm
Giảm sự căng
thẳng cho tôm trong
thời kỳ thay vỏ hay trong
những giai
đoạn có
sự thay đổi xấu
của môi
trường
nước
Giúp cho tôm thay vỏ và hình thành
bộ vỏ mới một cách bình thường
|
SIAM- AQUATECH CO.,LTD
|
26.
|
BIO- PRIMA
|
Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm
khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO
CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
27.
|
GROW THAMIN
|
Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm
khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO
CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
28.
|
BS.VIT
|
Vitamin A, E, B2
|
Tăng sức
đề kháng, chống stress
do vận chuyển. Tăng tỉ
lệ giao vĩ tự
nhiên ở tôm bố mẹ
Tăng tỷ lệ sống của ấu trùng
|
WELLTECH
BIOTECHNOL
OGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
29.
|
BIO-STAR
|
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D
|
Bổ sung
các loại vitamin cần thiết
trong khẩu phần
ăn của tôm,
giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh,
tăng tỷ lệ sống,
kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu tốn thức ăn
|
L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
30.
|
DURANGO
|
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D
|
Cung cấp
các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng
trưởng tốt và tăng tỷ
lệ sống
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
31.
|
INTER-VIT
|
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D
|
Bổ sung
các loại vitamin cần thiết
trong khẩu phần
ăn của tôm,
giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh,
tăng tỷ lệ sống,
kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu tốn thức ăn
|
L.P Feeds Tech
(Thailand) Co., Ltd - Thái Lan
|
32.
|
ODYSSEY
|
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D
|
Bổ sung
các loại vitamin cần thiết
trong khẩu phần
ăn của tôm,
giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh,
tăng tỷ lệ sống,
kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu tốn thức ăn
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
33.
|
SKYMIX
|
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D
|
Bổ sung
các loại vitamin cần thiết
trong khẩu phần
ăn của tôm,
giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh,
tăng tỷ lệ sống,
kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu tốn thức ăn
|
L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
34.
|
STAR-MIN
|
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D
|
Bổ sung
các loại vitamin cần thiết
trong khẩu phần
ăn của tôm,
giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh,
tăng tỷ lệ sống,
kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu tốn thức ăn
|
L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
35.
|
HEPA ONE
|
Vitamin
A,D3,E,K3,B1,B
2,B6,B12, Panthothenic acid, Folic acid,
Choline, Niacin.
|
Là hỗn
hợp vitamin, giúp
tôm sú tăng trưởng tốt,
khoẻ mạnh. Tăng
cường sức đề kháng cho cả tôm nhỏ
và tôm lớn.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO.,
LTD- THAILAND
|
36.
|
MONOGR ATE
|
Vitamin
A,D3,E,K3,B1,B
2,B6,B12, Panthothenic acid, Folic acid,
Choline, Niacin.
|
Thúc đẩy tăng trưởng. Đẩy nhanh
qúa trình lột
và tạo vỏ mới. Phòng các bệnh do thiếu
vitamin, acid amin
|
INNOVATED MANUFACTU RING
CO.,LTD- THAILAND
|
37.
|
AMIX
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Bổ sung
vitamin giúp tôm
khỏe,
tăng trưởng nhanh,
tăng tỷ lệ sống
cao.
|
K.C.S
Pharmatic Co.,
Ltd - Thailand
|
38.
|
P-1
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Bổ sung
các loại vitamin cần thiết
cho tôm, giúp
tôm phục hồi sức
khoẻ sau khi bệnh, nâng
cao tỉ lệ
sống, kích thích
tăng trưởng, giảm tỉ
lệ tiêu tốn thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD-
THÁI LAN
|
39.
|
T-1
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Bổ sung
các loại vitamin cần thiết
cho tôm, giúp
tôm phục hồi sức
khoẻ sau khi bệnh, nâng
cao tỉ lệ
sống, kích thích
tăng trưởng, giảm tỉ
lệ tiêu tốn thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD-
THÁI LAN
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
40.
|
DAVITAL
|
Vitamin A, B6, E, D
|
Thức ăn
đặc
biệt dạng nước
bao
gồm
các vitamin đậm đặc cần
thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt động của
các cơ
quan trong cơ thể làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích cỡ tôm đồng
đều,
tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
41.
|
HUFA MAX
|
Vitamin A, B6, E, D
|
Thức ăn
đặc
biệt dạng nước
bao
gồm
các vitamin đậm đặc cần
thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt động của
các cơ
quan trong cơ thể làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích cỡ tôm đồng
đều,
tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
42.
|
HUFA PLUS
|
Vitamin A, B6, E, D
|
Thức ăn
đặc
biệt dạng nước
bao
gồm
các vitamin đậm đặc cần
thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt động của
các cơ
quan trong cơ thể làm
cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích cỡ tôm đồng
đều,
tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
43.
|
HUFA OMEGA
|
Vitamin A, B6, E, D
|
Thức ăn
đặc
biệt dạng nước
bao
gồm
các vitamin đậm đặc cần
thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt động của
các cơ
quan trong cơ thể làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích cỡ tôm đồng
đều,
tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
44.
|
HUFA DHA
|
Vitamin A, B6, E, D
|
Thức ăn
đặc
biệt dạng nước
bao
gồm
các vitamin đậm đặc cần
thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt động của
các cơ
quan trong cơ thể làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích cỡ tôm đồng
đều,
tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
45.
|
HUFA S
|
Vitamin A, B6, E, D
|
Thức ăn
đặc
biệt dạng nước
bao
gồm
các vitamin đậm đặc cần
thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt động của
các cơ
quan trong cơ thể làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích cỡ tôm đồng
đều,
tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
46.
|
SUPER HUFA
|
Vitamin A, B6, E, D
|
Thức ăn
đặc
biệt dạng nước
bao
gồm
các vitamin đậm đặc cần
thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt động của
các cơ
quan trong cơ thể làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích cỡ tôm đồng
đều,
tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
47.
|
HUFA
X
|
Vitamin A, B6, E, D
|
Thức ăn
đặc
biệt dạng nước
bao
gồm
các vitamin đậm đặc cần
thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt động của
các cơ
quan trong cơ thể làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời
gian nuôi.
Kích cỡ tôm đồng
đều,
tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
48.
|
FISH LIVER
|
Vitamin A, D, B1, B6, B2
|
Bao gồm các
vitamin đậm đặc
cần
thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động
của các
cơ
quan trong cơ thể. Kích
cỡ tôm
đồng đều. Tăng sức đề
kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
49.
|
HI-PARA
|
Vitamin A, D, E, B1, B2,
B6
|
Bổ sung vitamin
cần
thiết quan trọng trong
khẩu phần ăn của tôm, giúp
tôm phục hồi sức khỏe sau
khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu hao thức ăn.
|
A,V.A. Marketing Co., Ltd - Thailand
|
50.
|
Shrimp
Mix
|
Vitamin A, D, E, B1, B2,
B6
|
Cung cấp
vitamin thiết
yếu cho
cơ thể tôm. Kích
thích tăng trưởng,
phục hồi sức khỏe
sau khi nhiễm bệnh. Tăng hiệu quả sử
dụng thức ăn.
|
Better Pharma
Co., Ltd - Thailand
|
51.
|
PROVIMA X
|
Vitamin A, D, E, B1, B2,
B6, C
|
Cung cấp các
loại
vitamin cần
thiết vào thức ăn cho tôm. Giúp tôm tăng
trưởng tốt. Tăng tỷ
lệ sống của
tôm.
|
Asian Aqua
& Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
52.
|
HI-SUNFA
|
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin
cần
thiết quan trọng trong
khẩu phần ăn của tôm, giúp
tôm phục hồi sức khỏe sau
khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu hao thức ăn.
|
A,V.A. Marketing Co., Ltd - Thailand
|
53.
|
VMIN 5000
|
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C
|
Cung cấp các
loại
vitamin cần
thiết vào thức ăn cho tôm. Giúp tôm tăng
trưởng tốt. Tăng tỷ lệ sống của
tôm.
|
Asian Aqua
& Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
54.
|
MOVADO
|
Vitamin A, D, E, B1, B2,
B6
|
Giúp tôm khỏe
mạnh tạo nên những
cơ quan
khỏe mạnh như
gan và các
cơ thịt. Có
thể ngăn chặn sự
thiếu
hụt vitamin và
giúp tăng tỷ lệ
sống.
Quá trình lột vỏ sẽ
diễn
ra bình thường và
duy trì sự thèm ăn
của tôm.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
55.
|
S1
|
Vitamin A, D, E, B1, B2,
B6
|
Giúp tôm khỏe
mạnh tạo nên những
cơ quan
khỏe mạnh như
gan và các
cơ thịt. Có
thể ngăn chặn sự
thiếu
hụt vitamin và
giúp tăng tỷ lệ
sống.
Quá trình lột vỏ sẽ
diễn
ra bình thường và
duy trì sự thèm ăn
của tôm.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
56.
|
BS SHRIMP
|
Vitamin A, D, E, B1, B2,
B6
|
Cung cấp
các vitamin thiết
yếu
cho tôm. Kích
thích tăng trưởng,
phục hồi
sức
khỏe sau khi nhiễm
bệnh. Tăng hiệu quả
sử dụng thức
ăn.
|
Better Pharma
Co., Ltd - Thailand
|
57.
|
EXTRAVIT
|
Vitamin A, D, E, B1, B2,
B6
|
Cung cấp
các vitamin thiết
yếu cho tôm. Kích
thích tăng trưởng,
phục hồi
sức
khỏe sau khi nhiễm
bệnh. Tăng hiệu quả
sử dụng thức
ăn.
|
Better Pharma
Co., Ltd - Thailand
|
58.
|
SPIRUVIT
|
Vitamin A, D, E, B1. B2,
B6
|
Bổ sung hỗn hợp vitamin vào
thức ăn cho tôm,
giúp tôm khỏe mạnh, hồi
phục sức khoẻ sau
khi
bệnh, tăng tỉ lệ sống,
kích thích tăng
trưởng tốt,
giảm FCR.
|
Biopharma
Research & Development
Co., Ltd - Thailand
|
59.
|
C 300
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh,
giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều
đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay
đổi.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
60.
|
C COAT
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh,
giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều
đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay
đổi.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
61.
|
C MIX
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh,
giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều
đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay
đổi.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
62.
|
C AQUA
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh,
giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều
đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay
đổi.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
63.
|
BETTER C
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh,
giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều
đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay
đổi.
|
Better Pharma
Co., Ltd - Thailand
|
64.
|
C MIX E
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh,
giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều
đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay
đổi.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
65.
|
C CODEL
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh,
giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều
đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay
đổi.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
66.
|
C-JET
|
Vitamin C
|
Giảm stress, tăng sức đề
kháng. Kích thích tôm lột xác đều.
Tăng tỷ
lệ sống.
|
Innovated
Manufacturing Co., Ltd -
Thailand
|
67.
|
C-FRESH
|
Ascorbic acid
|
Là vitamin
C giúp tôm khoẻ
mạnh,
lột vỏ tốt. Tăng sức đề kháng
và tôm mau lớn,
tăng tỉ lệ sống cao. Giảm
căng thẳng lúc môi trường không ổn định.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO.,
LTD- THAILAND
|
68.
|
C-MIX
|
Ascorbic acid
|
Giúp tôm
tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có
tỉ lệ sống
cao và lột xác tốt.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD- THAILAND
|
69.
|
C-MIX 100
|
Ascorbic acid
|
Giúp tôm
tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có
tỉ lệ sống
cao và lột xác tốt.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD- THAILAND
|
70.
|
SE- QUENCE
|
Ascorbic acid
|
Giúp tôm
tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có
tỉ lệ sống
cao và lột xác tốt.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD- THAILAND
|
71.
|
VITAMIN C
STAR
|
Ascorbic acid
|
Kích thích tiêu hóa, mau
tăng trưởng. Giúp
tôm tăng sức đề kháng, giảm sốc cho tôm, nhất là khi
tôm bệnh và môi trường không
ổn định.
Giúp tôm
mau
lớn tăng tỉ lệ sống
cao
|
APEX RESEARCH PRODUCTS Co.,Ltd THAILAND
|
72.
|
ORANGE
|
Acid ascorbic
|
Giúp giảm
bớt căng thẳng cho
tôm
trong quá
trình nuôi trong
điều kiện thời
tiết thay đổi.
Giúp tăng sức đề
kháng cho tôm. Giúp tôm có
tỷ lệ
sống cao.
|
Artemis &
Angelio Co., Ltd
- Thailand
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
73.
|
LEMON
|
Acid ascorbic
|
Giúp giảm
bớt căng thẳng cho
tôm
trong quá
trình nuôi trong
điều kiện thời
tiết thay đổi.
Giúp tăng sức đề
kháng cho tôm. Giúp tôm có
tỷ lệ
sống cao.
|
Artemis &
Angelio Co., Ltd
- Thailand
|
74.
|
C - C
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin C
Giảm Stress cho tôm
Giúp cho sự phát triển và lột xác của
tôm;
Tăng tỉ lệ sống và tôm
khỏe
mạnh
|
BIOPHARMA
RESEARCH AND DEVELOPME NT
|
75.
|
C-MAX
|
Vitamin C
|
Tăng sức
đề kháng, giảm căng
thẳng. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra Coliagen là thành phần
quan trọng của thành
mạch
máu và mô
Giúp tôm
có
tỷ
lệ sống cao và lột
xác tốt
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD
|
76.
|
C-MAX
|
Vitamin C
|
Tăng sức
đề kháng, giảm căng
thẳng. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra Coliagen là thành phần
quan trọng của thành
mạch
máu và mô
Giúp tôm
có
tỷ
lệ sống cao và lột
xác tốt
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD
|
77.
|
C- VITAMIN
|
Vitamin C
|
Đẩy nhanh
sự phát triển của tôm vì
vitamin C cần thiết
cho việc tạo nên
chất keo, thành phần cơ bản của lớp vỏ
bên ngoài,cơ bắp và thành
mạch máu. Có hoocmôn kiểm soát
hệ
thống thần kinh
và sự tăng trưởng, giảm stress, lớp vỏ ngoài
rắn chắc, tăng sức đề kháng
|
BANGKOK VETLAB(B- LAB) CO.,LTD- THAILAND
|
78.
|
FANCY
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin C, giảm
sự căng thẳng của tôm
Giúp cho sự phát triển và
lột xác của
tôm.
Tăng tỉ lệ sống
và tôm khỏe mạnh
|
BIOPHARMA
RESEARCH AND DEVELOPME NT
|
79.
|
SEQUENC
E
|
Vitamin C
|
Giúp tôm
tăng sức đề kháng giảm
căng thẳng. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra
Collagen là thành phần quan trọng của thành
mạch máu
và mô. Giúp tôm có tỉ
lệ sống
cao và lột xác tốt.
|
BANGKOK VETLAB ( B- LAB) CO.,
LTD- THAILAND
|
80.
|
SUPER C- MIX
|
Vitamin C
|
Tăng sức
đề kháng, giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao và
lột xác
tốt
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
81.
|
SUPER C- MIX
|
Vitamin C
|
Tăng sức
đề kháng, giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao và
lột xác
tốt
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD
|
82.
|
VITAMIN C
COMPOUN D
|
Vitamin C
|
Tăng hàm
lượng
vitamin C trong
tôm và kích
thích giúp tôm tăng
trưởng nhanh, tăng sức đề kháng của
cơ thể nhằm
chống lại bệnh tật.
Giảm Stress, kích thích tiêu hóa
cơ
đường
ruột
|
BORNNET CORPORATIO N Co.,Ltd
THAILAND
|
83.
|
VITAMIN- C 100
|
Vitamin C
|
Tăng sức
đề kháng, giảm stress,
Tăng tỷ lệ sống
|
JA JIANGSU
JIANGSHAN PHARMACEU TICAL CO.,LTD
|
84.
|
Suyada
Vitamin C
|
Vitamin C (Ascorbic)
|
Giúp tôm mau lành vết thương, tôm
tăng trưởng nhanh, thịt chắc
|
Suyada SCIENCE OF
BIOLOGY , LTD CHINA
|
85.
|
MONOVIT A-C
|
Vitamin C 20%
|
Làm tăng
khả năng tăng
trưởng, khả năng hấp thụ dinh
dưỡng
trong thức ăn, tăng sản lượng
thu hoạch
Giúp tôm
tăng sức đề kháng với các bệnh nhiễm
trùng.
Giúp ngăn ngừa các bệnh do thiếu
hụt Vitamin, phòng chống Stress.
Giảm tỉ lệ
hao hụt, thúc đẩy qúa
trình lột xác
|
HAN DONG Co.,Ltd
KOREA
|
86.
|
HI-C
|
Vitamin C 25%
|
Tăng sức
đề kháng, chống sốc
khi
môi trường thay đổi đột ngột.
Giảm stress và giúp chu kỳ lột xác được
ổn
định.
|
A,V.A.Marketin
g
Co., Ltd - Thailand
|
87.
|
BIO - C
|
Vitamin C 30%
|
Giúp tôm
tăng
trưởng tốt cũng
như
tăng tỉ lệ sống
|
CODEL
CO.,LTD THAILAND
|
88.
|
C-SHRIMP
|
Vitamin C bọc
|
Nâng cao sức đề kháng
Giảm sốc cho tôm.
Cải tiến tốc độ
tăng trưởng cho tôm, hệ số chuyển
hoá thức ăn tốt hơn
|
WELLTECH
BIOTECHNOL
OGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
89.
|
AQUA C20
|
Vitamin C, E
|
Giảm stress khi vận chuyển,
thay đổi thức
ăn, môi trường
nước ao nuôi bị ô
nhiễm và sau khi sử
dụng thuốc sát trùng. Giúp tôm
lột
vỏ nhanh,
sớm
lành vết thương
và
mau phục hồi
sau khi điều trị bệnh.
|
International
Nutrition- USA
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Tăng cường
sức đề kháng cho tôm,
cá và phòng chống các bệnh
gây ra
do thiếu vitamin
C như cong thân,
đốm
đen.
Nâng
cao tỉ lệ sống,
giảm
thiểu thức
ăn và rút ngắn thời
gian
nuôi.
|
|
90.
|
GROVITA
|
Vitamin: A, D, E, B, C
|
Đẩy nhanh
tốc độ tăng trưởng; Giảm sốc
cho tôm; Tăng
tỷ lệ sống và tôm nhanh lớn (FCR thấp); Bao bọc thức
ăn làm
giảm độ hoà tan của Vitamin,
khoáng và
thuốc. Giúp tôm, cá
dễ
dàng hấp thụ
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
91.
|
C-MAX
|
Vitamin C, methionine
|
Bổ sung vitamin
và axít amin đậm
đặc cần thiết cho tôm,
giúp tôm giảm sự căng
thẳng, dễ lột xác
|
BANGKOK VETLAB
(B- LAB)CO.,LTD,
|
92.
|
Combax
|
Vitamin
D3, C, Na, Ca, K, Fe, Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus
|
Cung cấp men tiêu hóa, giúp c¸ hấp thụ
triệt để
dưỡng chất trong
thức ăn. Giảm lượng chất
thải trong
ao. Kích thích c¸ ăn nhiều, tăng
trọng nhanh.
|
Bio Solution
International
Co., Ltd,
Thái
Lan
|
93.
|
ORIGA
|
Vitamin: A,D3,E
|
Bổ sung
dinh dưỡng vào thức
ăn
tôm, giúp tôm khỏe
mạnh tăng tỉ lệ
sống và tăng
trưởng tốt
|
CODEL
CO.,LTD THAILAND
|
94.
|
MACROG ARD
|
BETA - 1,3/1,6 - Glucan tối thiểu
92%
|
ổn định sức
khoẻ, hạn chế sự căng
thẳng của tôm nuôi,
tăng tỷ lệ sống
của ấu trùng
tôm.
Hạn
chế căng thẳng trong
quá trình vận chuyển,
giúp tôm giống
đạt tỷ lệ sống cao,
khoẻ mạnh
|
Advance
Pharma Co.,
Ltd Thái Lan
|
95.
|
Dynagain
|
Vitamin C, E
|
Giúp tôm
cá
tăng sức đề kháng và
giảm stress.
Có vai trò quan trọng
trong việc tổng
hợp collagen cấu
thành mạch máu và các mô trong cơ
thể tôm. Giúp tôm cá đạt tỉ lệ sống
cao và lột xác tốt
|
Biomin Laboratory Singapore Pte,Ltd-
Singapore
|
96.
|
STAR LIVE
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng
trong khẩu phần
ăn của tôm,
giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh,
tăng tỷ lệ sống,
kích thích tăng
trưởng, giảm
tiêu hao thức ăn
|
K.C.S Pharmatic
Co.,Ltd-Thái Lan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
97.
|
V-TO
|
Vitamin B1, B2,
B6
|
Bổ sung
các loại vitamin
thiết
yếu
cho tôm, giúp
tôm khỏe mạnh,
tiêu hoá tốt. Kích thích thèm ăn,
giúp
tôm mau lớn. Tăng sức đề kháng cho
tôm.
Giảm căng
thẳng lúc môi
trường không ổn định.
|
V-Thai Aqua
Co., Ltd - Thailand
|
98.
|
GOLAY
MAX
|
Vitamin A, D,
B1, B6, B2
|
Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những
cơ quan
khỏe mạnh như gan và các
cơ thịt. Có
thể ngăn chặn sự
thiếu hụt vitamin và giúp tăng
tỷ lệ sống. Quá trình lột vỏ
sẽ diễn ra bình
thường và duy trì
sự thèm ăn của tôm.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
99.
|
COMPLET
DV-S
|
Vitamin A, D, E,
B6
|
Là thức
ăn bổ sung đặc biệt
dạng
nước bao
gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt
động của
các cơ quan trong cơ thể.
Làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút
ngắn thời gian
nuôi, kích cỡ tôm
đồng đều.
Tăng sức đề kháng, tỷ lệ
sống cao.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
100.
|
KAREN
S
|
Vitamin A, D,
B1, B6, B2
|
Giúp tôm khỏe
mạnh tạo nên những
cơ quan
khỏe mạnh như
gan và các
cơ thịt. Có thể
ngăn chặn sự thiếu hụt
vitamin và giúp tăng tỷ
lệ sống. Quá trình lột vỏ
sẽ diễn ra bình
thường và duy trì
sự thèm ăn của tôm.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
101.
|
HI GOLAY
|
Vitamin A, D, E,
B6
|
Là thức
ăn bổ sung đặc biệt
dạng
nước bao
gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt
động của
các cơ quan trong cơ thể.
Làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút
ngắn thời gian
nuôi, kích cỡ tôm
đồng đều.
Tăng sức đề kháng, tỷ lệ
sống cao.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
102.
|
SUPER
KAREN
|
Vitamin A, D, E,
B6
|
Là thức
ăn bổ sung đặc biệt
dạng
nước bao
gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt
động của
các cơ quan trong cơ thể.
Làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút
ngắn thời gian
nuôi, kích cỡ tôm
đồng đều.
Tăng sức đề kháng, tỷ lệ
sống cao.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
103.
|
THREE IN
ONE
|
Vitamin E, K, H
|
Ổn định môi
trường nước
ao diệt
khuẩn, phòng trị bệnh
|
LONG MAN AQUA
Co, Ltd Đài Loan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
104.
|
DAVITAL
PLUS
|
Vitamin A, D,
B1, B6, B2
|
Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên
những
cơ quan
khỏe mạnh như
gan và các
cơ thịt. Có thể
ngăn chặn sự thiếu hụt
vitamin và giúp tăng tỷ lệ
sống. Quá trình lột
vỏ sẽ diễn ra
bình thường và duy
trì sự thèm ăn của
tôm.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
105.
|
DURANGO
S
|
Vitamin A, D,
B1, B6, B2
|
Giúp tôm khỏe
mạnh tạo nên những
cơ quan
khỏe mạnh như
gan và các
cơ thịt.
Có thể
ngăn chặn sự thiếu hụt
vitamin và giúp tăng tỷ
lệ sống. Quá trình lột vỏ
sẽ diễn ra bình
thường và duy trì
sự thèm ăn của tôm.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
106.
|
DURANGO
L
|
Vitamin A, D, E,
B6
|
Là thức
ăn bổ sung đặc biệt
dạng
nước bao
gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng
cường hoạt
động của
các cơ quan trong cơ thể.
Làm cho
tôm săn chắc, nặng ký, rút
ngắn thời gian
nuôi, kích cỡ tôm
đồng đều.
Tăng sức đề kháng, tỷ lệ
sống cao.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
107.
|
BIO C
THAI
|
Vitamin C
|
Đẩy nhanh sự phát triển
của tôm vì
vitamin C
cần
thiết cho việc tạo nên
chất keo,
thành phần cơ bản
của lớp
vỏ bên ngoài, cơ bắp và thành
mạch
máu. Có hóc môn kiểm soát
hệ
thống thần kinh
và sự tăng trưởng, giảm stess, lớp vỏ ngoài rắn
chắc, tăng sức đề kháng
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
108.
|
NEW SAC
S
|
Vitamin A, D, E,
B1, B2, B6
|
Bao gồm các
vitamin đậm đặc
cần
thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động
của các
cơ quan trong cơ thể, giúp
tôm mau lành vết thương. Kích thích
tôm lột
vỏ, kích cỡ tôm
đồng đều.
Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
109.
|
C – MIX
|
Vitamin C
|
Tăng sức
đề kháng, tạo collagen,
giúp lột
xác tốt
|
Asian
Aquaculture Co., Ltd, Thái Lan
|
110.
|
PRO
MASTER S
|
Vitamin A,
D, E,
B1, B2, B6
|
Bao gồm các
vitamin đậm đặc
cần
thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động
của các
cơ quan trong cơ thể, giúp
tôm mau lành vết thương.
Kích thích tôm lột vỏ, kích cỡ
tôm
đồng đều.
Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao.
|
Codel
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
111.
|
FERMENT URE
|
Amylase,
Cellulase,
Protease, Saccharomyces cerevisiae Lactobacillus acidophilus Bacillus subtilis
|
Giúp đường ruột tôm hấp thụ triệt để
dưỡng
chất trong thức ăn, giảm
lượng chất thải trong ao
|
PIOTECH COMPANY - USA
|
112.
|
Pro Marine
|
Bacillus
subtilis, B.licheniformis,
B.pumilus, Calcium, Vitamin C
|
Tăng khả
năng tiêu hóa, hấp thụ
dinh dưỡng. Giúp
tôm tăng trưởng
nhanh, phát
triển đồng đều. Giảm
ô
nhiễm môi trường
nước nuôi do
phân tôm
gây ra.
Tăng sức đề kháng,
nâng cao tỷ lệ
sống. Cải thiện hệ số
chuyển đổi thức ăn.
|
Bio Solution
International
Co., Ltd,
Thái
Lan
|
113.
|
Lipto-Proc- T
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
pumilus, Celluomonas, Bacillus polymyxa, Amylase, Lipase, Cellulase, Protease
|
Giúp tiêu hóa
tốt, tăng hiệu
quả sử dụng
thức ăn, giúp
tôm khỏe mạnh, chống stress. Giảm lượng thức
ăn
thừa. Nâng cao
tỷ lệ sống và
tăng
trọng cho
tôm.
|
Lipidos Toledo S.A (Liptosa) - Tây Ban
Nha
|
114.
|
LIPTO- LEN
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus licheniformis, Bacillus
pumilus, Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase
|
Giúp tiêu hoá tốt, giảm thấp tỉ lệ tiêu tốn
thức ăn trong
quá trình nuôi tôm, giúp tôm
khoẻ mạnh, giảm stress,
giảm lượng phân và thức ăn dư thừa
thải ra môi
trường. Nâng
cao tỉ lệ
sống và tăng
trọng tôm.
|
LIPTOSA- SPAIN
|
115.
|
LIPTO- PROC-C
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus licheniformis,Bac illus pumilus,
Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase,
Pectinase
|
Giúp tiêu hoá tốt, giảm thấp tỉ lệ tiêu tốn
thức ăn trong
quá trình nuôi tôm, giúp tôm
khoẻ mạnh, giảm stress,
giảm lượng phân và thức ăn dư thừa
thải ra môi
trường. Nâng
cao tỉ lệ
sống và tăng
trọng tôm.
|
LIPTOSA- SPAIN
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
116.
|
PROJECT- A
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase, Lipase,
Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm
khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
117.
|
BIO-PRO
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase, Lipase,
Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm
khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
118.
|
BIOTRIX
|
Lactobacilli
sporogenes, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae, Alpha amylase, Vitamin B12
|
Tăng cường chuyển
hoá thức ăn, tăng
sức đề kháng
|
Matrix
Biosciences Limited -
Ấn Độ
|
119.
|
PROBIO PLUS
|
Lactobacillus lactic, Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Tăng cường khả
năng hấp thụ thức
ăn, giảm FCR và chất thải
|
SIAM- AQUATECH CO.,LTD
|
120.
|
WESTERN
DI SAN
|
Saccharomyces cerevisiae
|
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, cải
thiện chất lượng nước
ao nuôi.
|
Western Yeast Company -
USA
|
121.
|
PRO-THAI
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
plantarum, Lactobacillus acidophillus
|
Giúp tôm
cân bằng hệ vi sinh
vật
đường ruột,
kích thích tiêu hóa và hấp thụ
tốt chất dinh dưỡng.
Giúp tôm phát triển tốt, khỏe mạnh. Cạnh
tranh sinh học với các vi sinh vật có
hại trong đường ruột. Nâng cao tỷ lệ
sống của tôm.
|
V Thai Aqua Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
122.
|
PERFOSTI M S/F
|
Vitamin E, C, Se, Pediococcus acidilactici
|
Ổn định hệ
vi sinh vật đường
ruột
cho tôm và
cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình
trạng sức khỏe cho
tôm. Nâng cao tốc
độ tăng trưởng
cho tôm.
|
Aqua Techna, Pháp
|
123.
|
ESSENT
|
Yeast (Saccharomyces cerevisiae, Bacillus
subtilis, Lactobacillus
acidophilus)
|
Cải thiện và
giúp đường ruột tôm hấp
thu hoàn toàn
dưỡng chất trong thức
ăn, giảm lượng chất
thải trong
ao nuôi; Kích thích
tiêu hoá tốt, giúp
tôm ăn
nhiều; Tăng sức đề kháng
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
124.
|
MC PROTEX- PT
|
Bacillus
subtilis, Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus lactic
|
Tăng cường khả
năng hấp thụ thức
ăn, giảm FCR và chất thải.
|
Asian Aqua
& Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
125.
|
MENPRO- PT
|
Bacillus
subtilis, Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus lactic
|
Tăng cường khả
năng hấp thụ thức
ăn, giảm FCR và chất thải.
|
Asian Aqua
& Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
126.
|
EX-PRO
|
Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae.
|
Tăng cường khả
năng hấp thụ thức
ăn, giảm FCR và chất thải.
|
Biopharma
Research & Development
Co., Ltd - Thailand
|
127.
|
MORE YEAST
100E
|
Saccharomyces
cerevisiae Bacillus subtilis,
Bacillus licheniformis
|
More Yeast 100E được kết
hợp
trên cơ sở các chủng
vi sinh vật có lợi
giúp tăng khả năng
hấp thụ thức
ăn, giảm FCR và chất thải.
|
Prince Agri
Products, INC USA
|
128.
|
SULFA - GOLD (Sulfapro)
|
Sulfamethoxazole
: 41,66%; Trimethoprim:
8,33%
|
Phòng ngừa và trị
các
bệnh do vi khuẩn gây ra như Vibrio,
Aeromonas, Pseudomonas,
Streptococcus và Enterobacter.
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
129.
|
BACTA
- A
|
Sulfamethoxazole
Sodium 40%, Trimethoprim 8%
|
Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như
Vibrio, Aeromonas, E coli,
Pseudomonas, Enterobacter,
Streptococcus và có khả
năng diệt
các loài động vật nguyên sinh Phòng
ngừa và
điều
trị các bệnh do
vi
khuẩn Bacteria
như bệnh viêm sưng
gan, phát sáng, bệnh đường ruột.
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái
Lan
|
130.
|
DAI - TRIM
|
Sulphamethoxazo
le 10% Trimetroprim 2%
|
Có khả
năng ngăn chặn được vi
khuẩn ở
diện rộng, đặc biệt
là
Vibrio.
|
AQUA Progress
Co., Ltd Thái
Lan.
CP Progress
Co., Ltd Thái Lan
|
131.
|
ANTIBAC
|
Sulfaquinoxaline
: 20%, Trimethoprim:
4%
|
Công dụng:
Diệt
các loài vi khuẩn
G+ và G- như: Proteus,
Enterobacteria, E.
coli.
Phòng trị bệnh: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như
Vibrio, Aeromonas, E. coli,
Pseudomonas, Myxococus,
Klebsiella, Streptococcus,
Staphylococus. Phòng trị các bệnh
nhiễm vi khuẩn
trên tôm như: đường
ruột, rụng
phụ bộ, phân trắng, mang
đen. Bệnh
trên cá: đốm đỏ,
tuột
nhớt, tuột
vảy, trắng đuôi, xuất
huyết, thối
mang, hội chứng lở loét.
|
Better Pharma
Co., Ltd Thái Lan
|
132.
|
SULFAZIN E
|
Sulfazine:
40%, Trimethoprim:
8%
|
Là hỗn hợp thuốc kháng sinh có phổ
kháng khuẩn rộng, tác dụng mạnh
trong việc
diệt khuẩn cả G+ và G-.
Phòng ngừa
các
bệnh
hoại tử, đen
mang và bệnh đường
ruột.
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
133.
|
OXY - A
|
Oxytetracyline hydrochloride (
100%)
|
Phòng
trị bệnh do vi khuẩn gram (-)
và gram (+) gây ra
như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas,
Leucothix, có hiệu
quả
phòng các bệnh nhiễm khuẩn
như hoại tử, đen
mang, đỏ mang.
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái
Lan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
134.
|
WELL OXY 20
|
Trong 100 gr chứa Oxytetracyline HCL có giá
trị tương đương 20 gr Oxytetracycline
|
Ngăn ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn gây ra, như bệnh
do Vibrio, Pseudomonas, Aeromonas
|
Welltech
Biotechnology Products
Co.,Ltd Thái
Lan
|
135.
|
Vitaga
|
Bột tỏi khô
|
Nâng cao sức
đề kháng, cân bằng thân nhiệt khi thời tiết thay đổi, làm cho
tôm và các đối tượng nuôi khác
nhanh chóng phục hồi sức khoẻ; tăng khả năng chuyển
hoá thức ăn, tăng khả năng bắt
mồi, thúc đẩy
sự tăng trưởng và
tăng tỷ lệ sống của tôm.
|
GUANG
ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD
Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
136.
|
Vitalic
|
Bột tỏi khô
|
Nâng cao
sức đề kháng, cân bằng
thân nhiệt khi thời tiết thay đổi, làm cho
tôm và các đối tượng nuôi khác
nhanh chóng phục hồi sức khoẻ; tăng khả năng chuyển
hoá thức ăn, tăng khả năng bắt
mồi, thúc đẩy
sự tăng trưởng và
tăng tỷ lệ sống của tôm.
|
GUANG
DONG HAIFU
MEDICINE CO.,LTD
Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
137.
|
AQUAMA X C100
|
Vitamin
|
Giảm sốc cho tôm khi môi trường
thay đổi. Kích
thích tiêu hoá, mau tăng trưởng,
giảm hệ số chuyển đổi thức ăn FCR. Tạo thuận lợi cho việc tái
tạo các mô, mau lành vết thương. Tôm dễ
lột vỏ và mau phục hồi sau khi yếu.
|
DSM NUTRITIONA L PRODUCTS
|
138.
|
BIO-LIV
|
Vitamin A, E, B1, B2,
Ca, P, Cu, Zn, Fe
|
Bổ sung Vitamin
cần thiết cho cơ thể của tôm. Tăng cường hấp thụ thức ăn , rút ngắn thời gian nuôi
|
WORLD
PYRAMID
CO.,LTD - THAILAND
|
139.
|
SUPER BIOTIC
|
Dòng vi khuẩn Bacillus sp (109 cfu/g)
|
Có khả năng ngăn ngừa bệnh phát
sáng do vi khuẩn Vibrio
|
Nasa Lab Co., Ltd Thái Lan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
140.
|
LACTOLA SE
|
Bacillus
coagulans, Amylase, Protease, Protease, Tannalbin, Cellulase
|
Giúp tôm
cá tiêu hoá tốt thức ăn, ổn
định
hệ vi sinh vật đường ruột
|
SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA
|
141.
|
PRO- COMPLEX
|
Bacillus, Các loại
enzyme
|
Hạn chế sự phát triển của vi sinh gây bệnh đường tiêu hóa. Giúp giảm sử dụng hóa chất. Kích hoạt khả năng
kháng bệnh. Tăng khả năng hấp
thu thức ăn của hệ tiêu hóa.
|
Green World Agriculture Co.,ltd Thai Lan
|
142.
|
TOP - 10
|
Lactobacillus spp,
Saccharomyces
spp, Acetobacillus
spp
|
Tăng cường
khả năng bắt mồi của ấu trùng tôm; nâng cao sự chuyển hoá thức ăn
|
Yuh Huei Enterprise
Co.,Ltd Taiwan
|
143.
|
PRO-ONE (PP-
PROBIOTI C)
|
Lactobacillus,
Enzyme, Yeast,
Premix
|
Bổ sung vi khuẩn có lợi trong
đường
ruột
Giúp cân bằng
đường ruột, tiêu hoá và hấp thu tốt chất dinh dưỡng
Giúp tôm
phát triển tốt, khỏe
mạnh , tăng cường sức
đề kháng
|
SIAM AGRICULTUR AL MARKETING CO.,LTD THAILAND
|
144.
|
ECORGEN
|
Mannan
oligosaccharide,
Beta Glucan,
Enzym,
Calcium
propionic, Bacillus subtillis,
lactic acid, Lactobaccillus, Citric acid, Yeast
|
Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá lớn
nhanh, tăng tỷ lệ sống
|
AMECO-BIOS-
USA
|
145.
|
MOLT &
GROW
|
Rhizoma
alismatis, Spica
prunellae, Yeast
|
Kích thích
tôm
lột vỏ nhanh, vỏ mới mau cứng
Kích thích tăng trưởng và tăng
tỷ lệ
sống của tôm
Giảm tỷ lệ lột vỏ hỏng hoặc tôm
chết sau khi lột vỏ
|
SUYADA SCIENCE OF BIOLOGY , LTD CHINA
|
146.
|
BIO PAK
|
Saccharmyces
cerevisiae
Lactobacillus,
Bacillus
subtilis, Bacillus
|
Giúp tôm
tăng trưởng nhanh, phát
triển đồng đều nâng cao tỷ lệ sống
Tăng sức đề kháng.
Nâng cao sức khỏe cho tôm và tỷ lệ
tiêu hoá thức
ăn giúp ôm mau lớn
|
WELLTECH
BIOTECHNOL OGY
PRODUCTS CO.,LTD
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
licheniformis
-Amylase,
Protease, Lipase
-Copper
Proteinate
-Zine Proteinate
- Potassium,
Yucca
-CaCO3
|
Kích thích tôm thay vỏ đồng loạt,
nhanh hồi phục
sức khỏe sau khi thay vỏ
|
THAILAND
|
147.
|
PROBIOT EX ONE
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
mecentericus, Saccharomyces
cerevisae, Clostridium
butyricum,
Xylanase, Lipase, Protease,
Amylase
Amino acid WSG
|
Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn nhiều. Ổn định hệ vi khuẩn
có lợi trong đường ruột
|
Asian Aqua&Animal Co.,Ltd-Thái Lan
|
148.
|
ENZOLAC
|
Lactic acid
Bacillus,
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae,
Lactobacillus acidophilus, Seaweed (rong
biển), Vitamin A acetate day powder, Vitamin E, D3, C, Alfa amylase, Beta-
Glucon, Lipase, Phytase, Protease, Dicalcium phosphate
|
Giúp tôm
hấp thụ hiệu quả các khoáng chất cần thiết.
Tăng cường khả năng tiêu hoá, giúp sự
phát triển của vỏ tôm, làm tăng sự phát triển
của mô mềm, do vậy giúp tôm tăng
trọng nhanh, giảm hệ số sử dụng
thức ăn, tiết kiệm chi phí chữa bệnh.
|
Matrix
Biosciences Limited - India
|
149.
|
ECOFERM- MIX
|
Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis,
Aspergillus, Khoáng,
Enzyme
|
Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn nhiều, ổn định hệ vi khuẩn
có lợi trong đường ruột
|
AMECO-BIOS-
USA
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
150.
|
Pro - 1 (PP - Probiotic)
|
Gồm vi khuẩn
Lactobacillus sp,
Men, enzymes và
premixes
|
Giảm vi khuẩn
có hại trong đường ruột, giảm sử dụng kháng sinh nuôi tôm, cân bằng hoạt động trong môi trường ao nuôi
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
151.
|
HTS-ADD II
|
Kích tố
lột da
(molting
homon),
Long đảm
thảo (chinese Gentian),
Trạch tả (Oriental
Waterplantain
Rhizome); Hạ cô thảo (common
Shelfheal fruit- spike); Men
(yeast), Phất thạch phấn (Zeolite), đất
hiếm (rare
earth).
|
Thúc đẩy rõ rệt sự
sinh trưởng và lột
vỏ của tôm cua; nâng cao tỷ lệ sống
và tính đồng bộ lột vỏ của tôm, cua; phòng ngừa khả năng lột vỏ khó
khăn.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd,
China)
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM
XỬ LÝ CẢI TẠO
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU
HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS ngày 31 tháng
7 năm 2007)
PHẦN A: CÁC SẢN PHẨM
ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
I. SẢN PHẨM SẢN
XUẤT
TRONG NƯỚC (440 sản phẩm)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty sản xuất và dịch vụ khoa học công nghệ thuỷ sản -116
Nguyễn Đình Chiểu, Q1, Tp.HCM
|
1.
|
Super
CanxiCarbonat
|
CaCO3
|
Làm ổn
định pH của nước để tăng hệ đệm; Tăng tính kiềm
|
|
Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
2.
|
QM-Iodine
|
Povidine Iodine
|
Dùng sát trùng, xử lý nước ao hồ nuôi
trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ
trong trại
giống
|
3.
|
QM-1
|
Glutaraldehyde
Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride
|
Sát trùng xử lý nước ao hồ nuôi
trồng thuỷ sản
|
4.
|
BKC 80%
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.
|
5.
|
DT 400
|
Cupric sulfate monohydrate
(CuSO4)
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
6.
|
Oxy up
|
Hydrogen peroxide
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
|
|
Liên hiệp
Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà
A25 Trung tâm khoa học tự
nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội
|
7.
|
Calcium carbonate Spemat - C
|
CaCO3
|
Ổn định
PH, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác
|
8.
|
Alkali snow
Spemat - AL
|
Ca(OH)2
|
Làm tăng
độ PH, tăng tính kiềm, tăng hàm lượng canxi.
|
9.
|
Dolomite
Spemat - D
|
MgCO3, CaCO3
|
Tăng dộ PH, ổn định PH, tăng hàm
lượng canxi giúp tôm dễ
lột xác
|
10.
|
Chất giảm pH chậm SPEMAT - GpHB
|
Acid Citric,
CaHPO4
|
Làm giảm từ từ pH của ao nuôi tôm
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
11.
|
BKC - 80
Spemat - BKC
80
|
Benzalkonium chloride
|
Xử lý nước
trong ao nuôi tôm
|
|
Công ty Cổ
phần Phát triển A.I.T -185
đường số 5, P. Phước Bình, Q9, tp Hồ Chí
Minh
|
12.
|
CLEANER 900
|
Benzalkonium Chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ
nuôi, bể ương.
|
13.
|
Ataral-it
|
Alkyldimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên
sinh động vật trong nước ao
nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong
nuôi rồng thuỷ sản.
|
14.
|
ADDOXY-Plus
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi.
|
15.
|
A-DeORAY
|
Yucca schidigera
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, chống hiện
tượng
tôm cá nôir đầu vào sáng sớm
và giữa
trưa
|
16.
|
Achoram-B
|
N-Sodium-N-Chlor-
Paratoluence sulphonamide
|
Sát trùng nguồn nước,
sát trùng dụng cụ, nhà xưởng
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
17.
|
Aka-One
|
EDTA, Sodium thiosulphate
|
Làm lắng
các chất hữu cơ và kết tủa
kim loại
nặng
|
18.
|
Alkalite_One
|
Sodium bicarbonat
|
Ổn định
pH; Tăng độ kiềm
|
19.
|
ASE-DINE
|
1-vinyl-2-pyrrolidinone polimers, iodine complex
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật
trong nước ao nuôi,
sát trùng dụng cụ
nuôi tôm
cá
|
20.
|
Superbio-Fish
|
Lactobacillus acidophilus,
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Phân huỷ
các chất hữu cơ tồn
đọng,
thức ăn thừa, phân
ở nền đáy ao
và nguồn nước, giúp cải thiện chất lượng nước
|
21.
|
AIT-One
|
Bacillus Lichemiformis,
Bacillus mensentericus, Bacillus megaterium,
Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải
của tôm cá, hấp
thụ khí NH3, làm
sạch
đáy ao
|
|
Trung tâm phân phối vật tư nuôi trồng thủy sản -47 Duy Tân, Tuy Hoà, Phú Yên
|
22.
|
Cazolaite
|
CaCO3, Al2O3, SiO2
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, cải tạo ao
nuôi
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Bạch Yến -179 Trần Bình Trọng, Q.5,
Tp. HCM
|
23.
|
DEP
|
N, P, K, đạm
|
Gây màu
nước, tạo nguồn thức ăn tự
nhiên cho tôm
|
24.
|
Super A.K
|
Na2CO3, CaCO3
|
Tăng độ kiềm
trong ao nuôi, ổn định
pH
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
25.
|
Saponine B.Y
|
Saponin
|
Diệt cá tạp
|
|
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư phát triển DIPCO -Số 73, đường Nguyễn Trường
Tộ, Tp.Vinh, Nghệ An
|
26.
|
DIPCO CaCO3
|
CaCO3
|
Tăng kiềm, ổn định
pH; Duy trì chất
lượng
màu nước; tăng hàm lượng canxi, giúp tôm cứng
vỏ
|
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường
3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai
|
27.
|
Dolomite SITTO
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải thiện màu
nước ao nuôi, giữ cân bằng và điều khiển độ pH
|
28.
|
BIOQUATS
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ
nuôi, bể ương.
|
29.
|
B-SAVE 80
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl
Amonium Chloride, solvent
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi.
|
30.
|
PER ZOO
|
2,4-dinitro-N,N-dipropyl 1-
4-triflouromethylaline
|
Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng
cụ, nhà xưởng
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
31.
|
OXY-FAST
|
Sodiumcarbonate
peroxide
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi.
|
32.
|
WANWAY
|
Alkyl dimethylbenzyl
ammonium chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi
|
33.
|
FORMALAN
|
Trifuralin, Solvent
|
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật
nguyên sinh trong bể uôi.(Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm
giống)
|
34.
|
SITTODINE
|
PVP-Iodine, solvent
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật
trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ
nuôi tôm
cá
|
35.
|
TITAN IODINE
|
PVP-Iodine, solvent
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật
trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ
nuôi tôm
cá
|
36.
|
SIREN
|
Sodiumthiosulfite,
Ethylene-
di-amine-tetra-acetic acid, Sodium Lauret
Sulfate
|
Làm lắng
các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng
|
37.
|
Saponin
|
Saponin
|
Diệt cá tạp
|
|
Công ty TNHH Minh Dũng -1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương
|
38.
|
MD Lotric
|
Citric acid
|
Làm giảm nhanh
độ kiềm trong nước
|
39.
|
MD Oxygen
|
Sodium carbonate
peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy cho tôm, cải thiện
môi
trường nước
nuôi tôm
|
|
Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, Tp. HCM
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
40.
|
Aqua BKC 80
|
Alkyldimethylbenzylammoni
um Chloride:80%
Dung môi
(propan-2 oil) vừa
đủ: 100%
|
Sát trùng nước ao nuôi, làm sạch môi
trường
|
41.
|
Bento BKC 80
|
Benzalkonium Chloride:
80%
|
Sát trùng nước ao nuôi, làm sạch môi
trường
|
42.
|
IODO 100
|
1-Vinyl-2-pyrolidinone
polymers,
iodne complex
|
Sát trùng nước ao nuôi, làm sạch môi
trường nước
|
|
Xí nghiệp
chế biến thạch cao Mỹ Đức -Số 374,
đường 21-8, phường Phước
Mỹ, thị xã
Phan Rang, tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
43.
|
GYMSUM (CaSO4)
|
CaSO4
|
Có tác dụng lắng các vật chất lơ
lửng và ổn định pH và Alkaline
|
|
Công ty TNHH SX&TM Tô Ba -63 Nguyễn Văn
Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ Chí
Minh
|
44.
|
Gây màu nước
|
Mono potassium Phosphate
(KH2PO4), Mono ammonium phosphate (NH4H2PO4), Potassium nitrate (KNO3),
Sodium Silicate (Na2SiO3), MgSO4, ZnSO4, FeSO4, MnSO4, CuSO4, Vitamin
B1, B2, Boric acid, Folic acid
|
Gây màu
nước ao nuôi, cung cấp chất dinh dưỡng giúp thực vật
phù du phát triển tạo nguồn thức ăn tự
nhiên cho tôm cá
|
45.
|
DD
|
Copper as Elemental
|
Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong
đá trong ao nuôi
|
46.
|
PEROX 02
|
Potassium
Persulphate,
Sodium Polymetaphosphate, Acid Malic
|
Diệt các loại vi
khuẩn, ký sinh trùng
có trong nguồn nước ao lắng. Dùng để
xử lý nước,
dọn tẩy ao
|
47.
|
TOBA-GLU- BKC
|
Glutaraldehyde,
Alkylbenzyldimet- hylamonium
chloride
|
Diệt vi khuẩn, nấm,
động vật nguyên
sinh có trong ao lắng và nguồn nước
trước khi thả tôm cá
|
48.
|
Polyd - Power
|
Polyvinyl Pyrrolidone
Iodine
Complex
|
Sát trùng diệt các loài vi khuẩn, nấm
dùng xử lý nước trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao
|
49.
|
ST.GAXA
|
Cypermethrin
|
Diệt các loài vật chủ
trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý
nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản
phẩm này
|
50.
|
Sapo - Su
|
Saponin
|
Diệt cá tạp, kích
thích tôm lột xác
|
51.
|
TB-NET
|
Sodium thiosulfate,
Sodium
Lauryl sulfate,
Ethylenen Diamine, Tetraacetic acid
(EDTA)
|
Làm lắng
các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng
|
52.
|
TB-ALKA
|
Ethylenen Diamine
Tetraacetic acid (EDTA)
|
Làm lắng
các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
53.
|
Super Men
|
Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Silicate canxi
|
Phân huỷ chất hữu cơ ở đáy ao, ngăn
chặn quá trình sinh các loại khí độc như Ammonia,
Nitric.
|
54.
|
TB-CLEAN
|
Saccharomyces
cerevisiae,
Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus
acidophillus, Amylase, Protease,
Pectinase, Glucanase, Cellulase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O,
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác
tảo, thực vật chết trong nước; cung
cấp nhiều
loại vi sinh vật có lợi,
nhiều loại men hữu
ích cho môi trường
|
55.
|
Men - Bac
|
Bacillus
subtilis,
B.mensentericus, B.licheniformis, Aspergilus oryzae,
Lactobacillus acidophillus, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomyces
cerevisiae
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước; cung
cấp nhiều
loại vi sinh vật có lợi,
nhiều loại men hữu
ích cho môi trường
|
56.
|
MEN-R
|
Bacillus
subtilis, Aspergillus
oryzae, Lactobacillus acidophillus,
Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp,
Saccharomyces cerevisiae,
Protease, Amylase.
|
Chống ô nhiễm đáy
ao, phân huỷ nhanh thức ăn
dư thừa, phân tôm
và mùn bã hữu cơ ở
đáy ao; tạo thêm
nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi.
|
|
Công ty CP hoá chất và cao su COSEVCO -KCN Bắc Đồng
Hới, Quảng Bình
|
57.
|
Vôi sống
|
CaO
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH
|
|
Công ty thuốc thú y TW 2 (NAVETCO) -29
Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1 Tp. Hồ Chí
Minh
|
58.
|
Navet-Biozym
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus,
L.plantarum, Amylase,
Protease
|
Phân huỷ các chất hữu cơ làm
sạch môi trường nước
và đáy ao
|
59.
|
BENKOCID
|
Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride, Amyl acetate
|
Thuốc diệt các loài vi khuẩn, nấm,
nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi.
Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng
thủy sản
|
60.
|
NAVET- IODINE
|
PVP Iodine
|
Diệt các loài virut, vi khuẩn,
nấm trong môi trường
nước; Tiêu độc, sát
trùng ao hồ nuôi cá, bề ương, dụng cụ
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng 8, P 4 Q.tân
Bình, Tp. Hồ
Chí Minh
|
61.
|
Sát trùng - GB
|
Glutaraldehyde,
Benzalkonium chloride
|
Sát trùng nguồn nước, cải tạo môi
trường nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
62.
|
GAVA LAFU
340
|
Monopotassium phosphat,
Monoamonium phosphat,
Potassium carbonate, Boric acid,
Mn(MnCl2.4H2O, EDTA Mn), Fe(
FeCl3.6H2O, EDTA Fe),
Zn(ZnCl2.4H2O, EDTA Zn), Cu(CuCl2.4H2O,
EDTA
Cu), Ca, Mg, Vitamin C, Vitamin
B1, B2, B6, B12, Rong mơ, Dung môi
đặc biệt (Nước và những chất ổn định
pH)
|
Giúp phát triển môi
trường nước tốt hơn cho sự phát triển hệ tảo và thực vật phù du, tạo
nguồn thức ăn tự
nhiên cho tôm, giảm tỷ lệ
tôm hao hụt, giúp thu hoạch
cao, gây màu nước
cho ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long -27/27 Quốc lộ 13, phường
Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
63.
|
TOPCIDE LIQ
|
Cypermethrin, Dung môi
Isopropyl alcohol vừa đủ
|
Diệt các loài vật chủ
trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý
nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản
phẩm này
|
64.
|
Super Oxygen/ Granoxy
|
Sodium per Carbonate
|
Tăng hàm
lượng oxy hoà tan trong nước, ổn định
pH.
|
65.
|
Sapoking
|
Saponin, dầu, men thô
|
Diệt các loại cá tạp
|
|
Công ty TNHH Asialand -Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần
II, Dĩ An, Bình Dương
|
66.
|
Hyper- AQUANET
|
Alkyl dimethyl
benzyl ammonium chloride,
Glutaraldehyde
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm ký sinh,...
trong môi
trường nước; Sát trùng dụng cụ, bể nuôi trong sản xuất giống; Sát trùng bè trước khi thả
giống, trong lúc nuôi.
|
67.
|
Hyper – Odyl
|
Iodine, phosphoric acid
|
Sát trùng, diệt khuẩn
|
68.
|
Vi-Odin
|
Iodophor chứa
26,7% Iode
|
Là dung dịch
sát trùng, cải tạo ao
nuôi, sát trùng dụng cụ, vật dụng dùng
trong sản xuất tôm giống
|
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông -67/83 Bùi Đình Tuý,
Q.Bình
Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
|
69.
|
Marl
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ
gây tảo
cho nước ao nuôi
|
70.
|
CALCIUM B2
|
CaHPO4
|
Bổ sung Canxi và Phốt pho, giúp tôm
lột xác nhanh
|
71.
|
SUPER PLANKTON
9000
|
K2SO4, NaHCO3
|
Ổn định
pH
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
72.
|
DECREASE
pH
|
Acid Citric
|
Xử lý độ pH trong ao tôm đột ngột cao
|
73.
|
POVIDINE
13%
|
Povidone iodine
|
Dùng để xử lý nước ao nuôi tôm, sát
trùng nguồn nước
nuôi tôm, bể ương dụng cụ nuôi, thích hợp cho hệ thống ao nuôi khép kín, ít thay nước
|
74.
|
povidine 90%
|
PVP iodine
|
Dùng để xử lý nước ao nuôi tôm, dọn tẩy ao, an toàn đối với vật nuôi
|
75.
|
GLUTA 508
|
Glutaraldehyde,
Benzalkonium Chloride
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
|
76.
|
SINFECT 80
|
Benzalkonium Chloride
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
|
77.
|
NICE GILL
|
Glutaraldehyde,
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
|
78.
|
KICC-ZOO
|
Trifuralin
|
Diệt nấm; Làm
sạch nước
|
79.
|
TCCA 90%
|
Trichloroisocyanuric acid
|
Diệt khuẩn, nấm trong
việc xử lý nước
ao
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà -245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân
Bình Tp. Hồ
Chí Minh
|
80.
|
BKC 90
|
Benzalkonium chloride
|
Sát trùng ao nuôi
|
81.
|
D.E.P
|
Rotenoid
|
Diệt cá tạp
|
82.
|
PH up
|
Ca(OH)2, NaOH
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp màu
nước
ổn định.
|
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến
Thành -522G/C21 -Nguyễn Tri Phương, Quận 10, Tp.Hồ Chí Minh
|
83.
|
PVP Iodine 350
|
Polyvinyl pyrrolidone
Iodine, NPE Iodine complex
|
Khử trùng nguồn nước, ngăn chặn sự
phát triển của vi sinh vật có
hại có trong nguồn nước ao nuôi
|
84.
|
Super Alkalinity
|
Na2CO3, CaCO3
|
Tăng độ kiềm
trong ao nuôi, ổn định
PH.
|
85.
|
Lower
PH
|
Acid Citric,
CaSO4
|
Giảm dần PH nước ao nuôi tôm, ổn
định
PH.
|
|
Công ty CP
thương mại Mạnh Hùng -Số 42, đường Tuệ Tĩnh,
tổ 11, khu 1, P.Ka
Long, thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
86.
|
AQUA CLEANSE No2
|
CaO2: 55%; Na2CO3: 30%; NaCl: 10%
|
Cung cấp oxy, ổn định độ kiềm, pH
trong ao nuôi tôm cá
|
|
Công ty TNHH La Mót -Số 92, đường 27, phường Linh Đông, quận Thủ Đức,
Tp.HCM
|
87.
|
RAMINE B
|
N-Sodium-N-Chlor-
Paratoluen-Sulphonamide
|
Sát trùng diện rộng nguồn nước ao
nuôi; Dùng tẩy dọn ao
|
88.
|
LaMODINE
|
1-Vinyl 2-Pyrolidinnone
polymer, Iodine complex
|
Sát trùng diện rộng nguồn nước ao nuôi
|
89.
|
Oxy LaMOT
|
2Na2CO3.H2O2
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
90.
|
CLEAR
999
|
Benzalkonium choloride
80%
|
Sát trùng diện rộng nguồn nước ao nuôi tôm cá; Tẩy dọn vệ sinh ao hồ
|
|
Công ty liên doanh Anova.Bio -Số 36 Đại Lộ
Độc lập, Khu công nghiệp Việt
Nam
Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
91.
|
Novakon S
|
Potassium
Persulfate, Acid malic,
Sodium Polymeta Phosphat
|
Tiêu diệt
nhanh với hiệu quả cao
nhiều họ virus, vi trùng, nấm mốc trong nguồn nước ao, tạo môi trường
nước ao nuôi luôn sạch, giúp cá tôm khỏe mạnh; dùng để xử lý nước ao
nuôi trồng
thuỷ sản, sát trùng dụng cụ
nuôi, bể nuôi tôm cá giống
|
92.
|
Sundine 57
|
Iodine
|
Tiêu diệt
cách có hiệu quả các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường
xuất hiện trong nước
ao nuôi tôm. Dùng để sát trùng bể ương, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thuỷ sản
|
93.
|
Sundine 34
|
Iodine complex
|
Tiêu diệt
cách có hiệu quả các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường
xuất hiện trong nước
ao nuôi tôm. Thuốc còn dùng
để sát trùng bể ương, vệ sinh dụng cụ trong nuôi
trồng thuỷ sản
|
94.
|
Novadine
|
Iodine complex
|
Tiêu diệt
cách có hiệu quả các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường
xuất hiện trong nước
ao nuôi tôm. Dùng để sát trùng bể ương, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thuỷ sản
|
95.
|
CIDEX
4
|
Glutaraldehyde
Didecyldimethylammonium chloride, Dioctyldimethylammonium
chloride, Alkyl benzyldimethylammonium chloride, pine oil
|
Tiêu diệt
cách có hiệu quả các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường xuất
hiện trong nước ao nuôi tôm. Dùng để
sát trùng nguồn nước,
bể ương
tôm giống, dụng cụ nuôi thuỷ
sản
|
96.
|
Safetyl
|
Polyvinyl pirrolidone iodine
|
Khử trùng hiệu quả môi
trường nươc
ao nuôi tôm và các dụng cụ nuôi
trong trại sản xuất giống;
giúp môi trường
ao nuôi ổn định, hạn chế các loại nấm và nguyên sinh động vật có hại phát triển trong ao nuôi tôm
|
97.
|
Nowas
|
Yucca schidigera extract,
Amylase, Glucanase, pectinase, Cellulase, protease.
|
Cải tạo chất lượng
nước ao nuôi; phân huỷ các chất hữu
cơ gây ô nhiễm
nguồn nước
ao và đáy ao.
|
98.
|
Nova-NTC
|
Sodium Thiosufite, Sodium
Lauryl Sulfate, Ethylene-di- amine-tetra-acetic acid (EDTA)
|
Xử lý nước
ao bị ô nhiễm, lắng đọng
các chất hữu cơ lơ lửng và giảm độ
nhớt trong nước nhờ tác dụng của Sodium Lauryl
Sulfate
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty TNHH SX&TM Thuốc Thú Y RuBy -35 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp.HCM
|
99.
|
Saponin Ruby 10 (Tea seed powder)
|
Saponin
|
Diệt cá tạp
|
|
Cơ sở SX thuốc thú y thủy sản Thanh Hoa
-TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên
|
100.
|
Muối tăng
độ
mặn
|
NaCl
|
Tăng nồng độ mặn của nước trong ao nuôi
|
|
Cơ sở SX&TM Hoàng Long -Khóm 5, TT Phú
Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên
|
101.
|
Canxi carbonate
|
CaCO3
|
Duy trì chất lượng
nước
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hương
Hoàng Nam -A9/54 Ấp 1 xã Bình Chánh, huyện
Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
102.
|
HHN B.K.C
|
Benzalkonium Chloride
|
Sát trùng nước ao
|
103.
|
HHN Iodine-
Shrimp
|
1-Vinyl 2-Pyrolidinnone
polymer
|
Sát trùng nước ao
|
104.
|
TEA SEED POWDER SAPONIN
|
Tea seed powder 100% (Saponin: 12%)
|
Diệt các loại cá tạp trước khi nuôi tôm.
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y Napha -159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình,
Hocmôn, HCM
|
105.
|
Sanisol C80 (BKC 80)
|
Alkyl dimethyl
benzyl ammonium chloride
|
Có tác dụng sát trùng, xử lý nước ao, hồ nuôi trồng thuỷ sản
|
|
Cơ sở cung cấp sản phẩm phục vụ NTTS Tiến
Quang -237 Bà Triệu, P.7, Tuy Hoà,
Phú Yên
|
106.
|
Daimentin
|
SiO2, Al2O3, CaO
|
Làm giảm độ đục của nước, giảm khí
Ammonia, ổn định pH
|
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ
khai thác chế biến khoáng sản Tiến
Dũng -
8/25C Thống Nhất, Q.Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
107.
|
Calcium
Carbonnate
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước ao nuôi
|
108.
|
Daimentin
|
SiO2, Al2O3, CaO
|
Làm giảm dộ đục của nước, giảm khí
Ammonia, ổn định pH
|
|
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng -Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
109.
|
BKC 50
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn trong môi trường
ao nuôi..
|
110.
|
BKC 80
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn trong môi trường
ao nuôi.
|
111.
|
LTC 90
|
Ca(ClO)2
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
|
112.
|
Iodorin 100
|
Iod hoạt tính, Dung môi
Nolnyl Phenoxy
Polyethylenoxy ethanol
|
Diệt trừ khuẩn trong
nước
ao nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
113.
|
Iodorin 200
|
Active Iodine, Dung môi
Nolnyl Phenoxy
Polyethylenoxy ethanol
|
Diệt trừ khuẩn trong
nước
ao nuôi
|
|
Công ty CP
Địa chất & Khoáng sản -16/9Kỳ Đồng,
P9, Quận 3 Thành phố Hồ
Chí
Minh
|
114.
|
Geo-CaO
|
CaO
|
ổn định
pH, cải tạo ao nuôi
|
115.
|
Super Alkaline
|
Na2O SiO2, CaO, Al2O3
|
Tăng độ cứng của nước giúp tôm lột
xác theo chu kỳ, ổn định pH, cải tạo ao nuôi.
|
116.
|
Geo - Super - Canxi
|
CaCO3: 96,7%
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH
|
|
Công ty CP Sài Gòn VET -41A Phước
Long B, Quận 9 Thành phố Hồ
Chí Minh
|
117.
|
SG.IODINE for shrimp
|
Iodine Polyvinyl pyrrolidone
|
Xử lý nước.
Sát trùng dụng cụ trong các trại nuôi
thuỷ sản
|
118.
|
S.G Iodine 10%
for shrimp
|
Iodine Polyvinylpyrrolidone
Complex
|
Sát khuẩn phổ
rộng, tiêu diệt vi khuẩn,
nấm và
nguyên sinh động vật có hại trong môi trường nứơc
nuôi tôm.
|
119.
|
Calci
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, khử trùng cho đất,
điều chỉnh
pH. Lắng tụ các chất cặn
bã trong nước
|
120.
|
BIOZE
|
SiO2, Na2O, Al2O3,
Lactobacillus acidophillus,
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiae,
Aspergillus oryzae
|
Làm sạch
nước
ao, xử lý chất cặn bã, chất thải và những chất lắng tụ lơ
lửng.
|
121.
|
P- Odavic
|
PVP Iodine hữu dụng
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao nuôi; sát trùng
dụng cụ nuôi.
|
122.
|
AQUADINE
|
Iodine 2%
|
Xử lý nước,
don tẩy ao nuôi; Sát trùng
dụng cụ nuôi
|
123.
|
MAX 1000
|
Chlorine
|
Là thuốc sát tùng được sử dụng để xử
lý nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm,
cá; Khử trùng bể nuôi và dụng cụ
|
124.
|
Double Clear
|
Glutaraldehyde: 85g, Alkylbenzyldimethylamm--
onium chloride: 81g
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật
trong nước ao nuôi; Tẩy trùng dụng cụ và ao nuôi
|
125.
|
Oxy Pure
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp oxy hoà tan trong nước.
|
126.
|
BKC for fish
|
Benzalkonium Chloride
|
Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh vật,
giúp cải
thiện môi trường
nước ao. Sát trùng ao hồ,
bể ương, dụng cụ.
|
127.
|
BKC 80
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật trong nước
|
128.
|
Neoxide
|
Glutaraldehyde,
Alkylbenzyldimethylammoni um chloride
|
Diệt khuẩn, nấm và
nguyên sinh động
vật, giúp cải
thiện môi trường nước
ao.
|
129.
|
CBB
|
Calcium hypochloride
|
Diệt khuẩn trong nước nuôi cá
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
130.
|
FIGHTING
|
Trifluralin
|
Xử lý môi trường, diệt nấm và nguyên
sinh động vật trong ao nuôi
|
131.
|
P- Oxide
|
Glutaraldehyde, Alkyl
dimethyl
bezyl ammonium chloride
|
Diệt khuẩn, nấm và
nguyên sinh động
vật, giúp cải
thiện môi trường nước
ao.
|
132.
|
Oxy-SOS
|
Sodium percarbonate
peroxide
|
Cung cấp oxy hoà tan trong nước ao
nuôi tôm
cá.
|
133.
|
Aquatoxin
|
Sodium Thiosulfate,
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid, Sodium
Lauryl Ether Sulfate
|
Làm lắng
tụ các chất hữu cơ và kết tủa
kim loại
nặng.
|
|
Công ty TNHH khoáng sản Khang Thịnh -5/4 Quốc lộ 1A, phường Tam
Bình, Q.Thủ
Đức, Tp.HCM
|
134.
|
Oxy-Powder
|
Sodiumcarbonate
peroxide
|
Làm tăng
lượng oxy hoà tan trong ao
nuôi
|
|
Công ty TNHH Hiệu Quả -147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú,
Tp.HCM
|
135.
|
TOLAMIN-EFF
|
Chloramin T
|
Tác dụng sát trùng, tiêu độc nguồn
nước
nuôI trồng thuỷ sản; khử trùng
dụng cụ, bể ương
|
136.
|
BKC 80-EFF
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl
Amonium Chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi
|
|
Cơ sở dược
thú y Khoa Nguyên - 5/22 Âu Cơ, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí
Minh
|
137.
|
KN-BENKO
|
Benzalkonium
|
Sát trùng nguồn nước ao nuôi và ao
lắng. Diệt
vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật
trong môi trường ao nuôi. Cải thiện môi trường
nước
nuôi tôm,
cá. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản, bể ương.
|
|
Công ty TNHH quốc tế GALA -2/336 tổ 7, khu phố
2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, Tp. HCM
|
138.
|
BKC
|
Bezalkonium Chloride
|
Sát trùng nguồn nước ao nuôi và
ao
lắng; Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật
trong môi trường ao nuôi
|
139.
|
Oxy-Powder
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
|
140.
|
Anti-Algae
|
CuSO4.5H2O
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
141.
|
Lugodin
|
1-vinyl 2-pyrrolidone polymers, Iodine complex
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật
trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ
nuôi tôm
cá
|
142.
|
Gamin-T
|
N-Sodium-N-Chlor-
Paratoluene sulphonamide
|
Sát trùng nguồn nước,
sát trùng dụng cụ, nhà xưởng
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
|
Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)-Số 7 đường
30/4 phường
Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Cần
Thơ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
143.
|
Vime-Bacillus
|
Bacillus
subtilis, Bacillus
licheniformis,
Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa
|
Phân huỷ xác thực vật, động vật, thức ăn dư thừa và các chất
hữu cơ trong môi trường nước.
|
144.
|
Disina
|
Polyoxopyrrolidin, Ethylene compound, Iodine
vinylpyrrolidin
|
Diệt các loại vi
khuẩn,
nấm, nguyên
sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
145.
|
Kill - Algae
|
Copper as Elemental
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
146.
|
Disina New
|
Glutaradehyde, Benzalkonium chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn,
nấm, nguyên
sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
147.
|
Vimekon
|
Potasium monopersulphate,
Sodium dodecylbenzenesulfonate, Sodium hexametaphosphate, Malic acid
|
Sát trùng nguồn nước nuôi
|
148.
|
Control-Algae
|
CuSO4.5H2O
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
149.
|
Vime Protex
|
1,5- Pentanedial(Glutaraldehyde), Alkyldimethylbenzyla- monium chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật
trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
150.
|
Vime-Clot
|
Chloramin T
|
Sát trùng nguồn nước,
sát trùng dụng cụ, nhà xưởng
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
151.
|
Protectol
|
1,5 Pentanedial
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên
sinh động vật trong môi trường nước
nuôi tôm cá.
|
152.
|
Vime-Iodine
|
Iodine vinyl pyrolidin
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật
trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ
nuôi tôm
cá
|
153.
|
BKC 80%
|
Alkyldimethyl
ammonium chloride 80%
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm
trong nước ao nuôi. Sát
trùng dụng cụ nuôi, bể ương.
|
154.
|
Fresh water
|
Chlorogenium
|
Cải tạo môi
trường nước
|
|
Công ty TNHH Quốc tế Hoàng Anh -80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, Tp.HCM
|
155.
|
LIMONIC
|
Citric acid
(98%)
|
Giảm pH
nước ao trước và trong khi
nuôi.
|
156.
|
CONTROL-pH
|
Sodium bicarbonate
(98%)
|
Tăng độ kiềm,
ổn định pH nước ao nuôi.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
157.
|
ABC* Disinfection
|
Benzalkonium
Chloride(80%)
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật
trong việc xử lý nước ao nuôi
trước và trong quá trình nuôi.
|
158.
|
PROTECTOL
|
Glutaraldehyde(50%)
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật
trong việc xử lý nước ao nuôi
trước và trong quá trình nuôi.
|
159.
|
DE-KASA
|
CuSO4
|
Diệt một số loại tảo trong ao nuôi
|
160.
|
OXY SUPER
|
2Na2CO3.3H2O
|
Cung cấp oxy cho ao nuôi. Dùng tăng
oxy cho ao khi tảo tàn, khi hàm lượng oxy xuống quá thấp khi đêm hay
sáng sớm
|
161.
|
P432
|
CaSO4
|
Dùng lắng trong các chất hữu
cơ trong
nước,
phù sa do mưa, do vật
nuôi quẫy và do quạt nước
|
|
Công ty CP
kinh doanh vật tư nông lâm
thuỷ sản Vĩnh Thịnh-Lô 23 đường Tân Tạo- KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp.HCM
|
162.
|
PARACIDE
|
Benzalkonium chloride, Formaldehyde
|
Xử lý nước,
diệt khuẩn trong môi
trường nước
ao nuôi. Sát trùng dụng cụ, lống bè
trước mỗi vụ nuôi
|
163.
|
IODO
|
Alkyl Aryl Polyoxyethylene
Iodine
|
Diệt khuẩn, nấm,
nguyên sinh động
vật trong nước ao nuôi; Sát trùng bể
nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
164.
|
ZOOCIDE
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl
Ammonium
Chloride
|
Diệt khuẩn, nấm,
nguyên sinh động
vật trong nước ao nuôi
|
165.
|
Broot-5x
|
Alkyl Dimethyl
Ammonium
Chloride, Tetradecyltrimethyl Amonium Bromide,
Nonyl Phenol Ethoxylates
|
Diệt khuẩn trong môi trường
nước phù hợp cho những tháng nuôi
đầu
|
166.
|
MORPHOR
|
Alkyl Aryl Polyoxyethylene
Iodine
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá
|
167.
|
IODIS
|
Iodophor
|
Sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản
|
168.
|
VIOF
|
N-Sodium-N-
Chloro- Paratoluen Sulphonamid
|
Sát trùng nguồn nước, dụng cụ
dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
Công ty TNHH Greenfeed Việt Nam-Xã Nhựt
Chánh, Bến Lức, Long An
|
169.
|
Fungi-Clear
|
Trifluralin
|
Diệt nấm chủ yếu là nhóm
Lagenidium
sp và một số nguyên sinh
động vật
trong môi trường ao nuôi tôm.
|
|
Công ty TNHH tư vấn thuỷ sản Huy Thuận -54
đại lộ Đồng Khởi, phường Phú
Khương, thị
trấn Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
170.
|
HT- DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải thiện màu
nước ao nuôi, giữ cân bằng và điều chỉnh
độ pH
|
|
Công ty cổ phần Dược thú y Cai Lậy -
560, Quốc lộ 1, TT Cai Lậy, Tiền Giang
|
171.
|
MEKODINE- FORT 100
|
PVP Iodine 10%
|
Diệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các
loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước
trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
172.
|
MEKODINE- FORT 300
|
PVP Iodine 30%
|
Diệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các
loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước
trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
173.
|
Mekoxide
for shrimp/Fish
|
Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride
|
Xử lý nước
để diệt khuẩn, khống chế
sự phát triển của vi sinh vật trong nước
|
174.
|
Mekobenxide-
80%
|
Benzalkonium chloride 80%
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi sinh vật trong nước
|
175.
|
BYE ENZYME
|
Bacillus
subtilis, Amylase, Protease, Cellulase
|
Cung cấp men tiêu hóa và vi sinh vật
giúp tăng
cường
chuyển hóa thức ăn, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh.
|
|
Công ty TNHH TM Địa Dưỡng -10/2 Yên
Thế, phương2, quận Tân Bình, Tp.HCM
|
176.
|
NUTRI-BIO
|
Rhodopseudomonas palustris
|
Đẩy mạnh
quá trình phân huỷ các chất
cặn bã hữu cơ. Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi
|
|
Công ty TNHH SX&TM Việt Viễn
-14G Phan Văn Trị , Phường 7 Quận Gò Vấp
Thành phố Hồ Chí Minh
|
177.
|
Titandor 50
|
Alkylbenzyldimethyl-
ammonium
chloride: 10g
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao. Sát trùng diện
rộng và mạnh
|
178.
|
Aquadone
50
|
Polyvinyl pyrrolidone Iodine
complex:
50g
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao. Sát trùng diện
rộng và mạnh
|
179.
|
Aquadone
100
|
Polyvinyl pyrrolidone Iodine
complex:
10g
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao. Sát trùng diện
rộng và mạnh
|
180.
|
Biocid 300
|
Sodium
dichloroisocyanurate: 50g
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao. Sát trùng diện
rộng và mạnh
|
181.
|
Biocid 600
|
Sodium
dichloroisocyanurate: 100g
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao. Sát trùng diện
rộng và mạnh
|
182.
|
Multi - Germ
|
Sodium hypochloride
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao. Sát trùng diện
rộng và mạnh
|
183.
|
OXY-POND
|
Sodium carbonate
Peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi
tôm,
đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy.
|
184.
|
Titandor 100
|
Alkylbenzyldimethyl- ammonium chloride: 20g
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao. Sát trùng diện rộng và mạnh
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
DNTN
Phúc Thọ -260/40 Nguyễn Thái Bình, Phường
12, quận Tân Bình Thành phố
Hồ Chí Minh
|
185.
|
Khử trùng nước
|
Chlorogenium
|
Cải tạo môi
trường nước, diệt các loài
vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước
|
|
Doanh nghiệp
tư nhân SX&TM Mặt trời -khóm
5 thị trấn Phú Lâm, huyện Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
186.
|
MUỐI SIÊU MẶN
|
-
NaCl, Ca, SO4
|
Nâng cao độ mặn của nước ao, làm sạch nước ao.
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược NA NO GEN - 6/136-137, Bình Long, phường Phú Thạnh, Q.Tân Phú Tp.Hồ Chí
Minh
|
187.
|
CellulazaÒ
|
Cellulase,
Cellulobiase, Hemicellulase,
Endo- Glucanase
|
Phân huỷ tảo
chết, làm sạch đáy ao và
nước, giúp sự phát triển nhanh của phiêu sinh vật làm thức ăn cho
tôm trong ao nuôi
|
188.
|
Super -Steril
|
H2O2, CH3COOH,
CH3COOOH
|
Tiệt trùng và xử lý vi khuẩn, vi sinh vật, nấm mốc và men
trong ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH SX TM Tân An Phú -371A/15 Ấp I, Xã An Phú Tây, Bình Chánh, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
189.
|
Lab -Dolomite
|
CaCO3,, MgCO3
|
ổn định
pH, cải tạo môi trường
ao
nuôi.
|
|
DNTN
Sao Mai -Số 44 Đống Đa, Nha Trang,
Khánh Hoà
|
190.
|
Saponin
|
Saponin
|
Diệt cá tạp
|
|
Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA
(SAFA-VEDIC)-143/46
Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
|
191.
|
SAVIod
|
Polyvinyl pyrrolidone Iodine
complex
|
Diệt vi khuẩn, động vật nguyên sinh
trong môi
trường nước nuôi
|
|
Công ty TNHH Sando -2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí
Minh
|
192.
|
Oxybetter
|
2 Na2CO3.
H2O2.
|
Cung cấp một
lượng oxy lớn nhanh,
kịp
thời trong ao nuôi, đặc biệt
dùng khi tôm nổi đầu.
|
193.
|
Wunmid
|
N-Sodium-N-Chlor-
Paratoluene sulphonamide
|
Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi
trường nước
nuôi
|
194.
|
BKC++ 8000
|
Benzalkonium chloride
|
Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi
trường nước
nuôi
|
195.
|
Sandin 267
|
1-Vinyl-2-Pyrolidinone
polymers,
Iodine complex;
nước
khử khoáng
|
Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi
trường nước nuôi
|
196.
|
OSCILL ALGA
|
Copper as elemental
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
197.
|
ALGAE RV
|
Copper as elemental
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
198.
|
DOHA
|
PVP Iodine
|
Sát trùng
nguồn
nước, cải thiện môi
trường nước
nuôi, giúp làm giảm
vi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
|
|
khuẩn, nấm,
nguyên sinh động vật
trong nước nuôi
|
199.
|
TRIHO
|
Copper as elemental
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
200.
|
SANOBEN
|
Chloramin T
|
Sát trùng nguồn nước,
sát trùng dụng cụ, nhà xưởng
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
201.
|
TOXIN POND
|
Sodium laura
sulfate,Sodium
thiosulfate, EDTA
|
Làm lắng
các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng
|
202.
|
Bioxide 150
|
Glutaraldehyde, Alkyl
Dimethyl Benzyl
Ammonium
chloride
|
Sát trùng nguồn nước, cải tạo môi trường
nước nuôi
|
203.
|
MKC 1000
FORT HYDRO
2.4
|
Myristalkonium Chloride
|
Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi, cải thiện môi trường
nước
|
204.
|
VANTECH
|
Glutaraldehyde
|
Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi
trường nước
nuôi.
|
205.
|
OPHOR
|
PVP Iodine, Iodine complex
|
Sát trùng nguồn nước ao nuôi. Cải
thiện môi
trường nước.
|
206.
|
YUCADO
|
Yucca schidigera (Saponin)
|
Xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản,
làm giảm khí
độc NH3
|
|
DNTN
thương mại Đông Á -289 Trần Hưng Đạo,
Tuy Hoà, Phú Yên
|
207.
|
Super canxi
|
CaCO3(83,2%)
|
Cân bằng môi trường nước, tăng
độ
kiềm
|
208.
|
Vôi đen
|
CaCO3(70%)
|
Cân bằng môi trường nước, tăng
độ
kiềm
|
|
Công ty cổ phần dược và vật tư thú y
(HANVET) -88 Trường Chinh, Q. Đống Đa, Hà
Nội
|
209.
|
HAN-SAPONIN
|
Saponin, chất
đạm,béo
|
Diệt cá tạp
|
210.
|
HANMID
|
N-Natrium-N-Chloro-
Paratoluene-Sulphonamite
|
Xử lý nước
|
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ sản xuất Sao
Á -Lô E Đường số 2A/1 Khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương
|
211.
|
Aqua O2
|
Na2CO3, CaO2, NaCl
|
Giải phóng oxy giúp
tăng cường oxy
trong nước, giảm khí độc, làm sạch
đáy ao.
|
212.
|
OUT LOOK
|
Peracetic acid ,Glacial acetic
acid.
|
Giảm pH
nước ao nuôi
|
213.
|
EDTA-Plus
|
Ethylene Diamine
Tetraacetic
Acid (EDTA)
|
Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ
bùn và chất lơ lửng trong nước.
|
214.
|
Odine 12,5%
|
Povidone Iodine.
|
Sát trùng, xử lý nước, cải tạo ao nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
215.
|
Sanabee - Plus
|
Bacillus
subtilis, Bacillus
lichenniformis, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus
plantarum, Protease,
Lipase, Amylase, Hemi-cellulase
|
Phân hủy các chất thải
trong ao nuôi, cải tạo môi trường,
cân bằng sinh thái ao nuôi
|
216.
|
Benza
80
|
Benzalkonium chloride 80%
|
Sát trùng nguồn nước ao lắng trước
khi cho nước vào ao nuôi giúp cho vật nuôi sống ở môi trường sạch
hơn. Xử
lý nước
trong quá trình nuôi.
|
|
Công ty TNHH SX&TM Long Hùng -125/3 Dương
Văn Dương-phường Tân Quí, Q.Tân Phú, Tp.HCM
|
217.
|
Oxy-tagen
|
2NaCO3.3H2O2
|
Tăng cường
hàm lượng oxy kịp thời
trong ao nuôi. Cấp cứu nhanh các trường hợp tôm nổi đầu do thiếu oxy
|
218.
|
Saponin
|
Saponin
|
Diệt cá tạp trước khí thả
tôm. Sản
phẩm không
gây độc hại, không ảnh hường đến tôm. Không
ảnh hưởng đến độ mặn
nước
|
219.
|
TCCA
|
Tri-chloro
iso cyanuric acid
|
Diệt nhanh vi khuẩn
trong nguồn nước và ao lắng trước
khi thả tôm.
|
220.
|
Supermint
|
N-Sodium-N-Chlor-
Paratoluene sulphonamide
|
Xử lý nước hiệu quả, an toàn, kinh tế.
Tiêu diệt
vi khuẩn trong nước.
Sử dụng an toàn trong quá
trình nuôi, không gây hại cho tôm cá các loại tảo
có ích
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y thuỷ sản Đại Nam -Ấp Bến Liễu, xã Phú An, huyện Bến
Cát, tỉnh
Bình Dương
|
221.
|
Danaxide Fort
|
Glutaraldehyde, Alkyl
Dimethyl Benzyl
Ammonium
chloride
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật
có trong nước; cải
thiện chất lượng nước
|
222.
|
BKC - 80
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl
Ammonium
chloride
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật
có trong nước; cải
thiện chất lượng nước
|
223.
|
Danatech
|
1,3 diformylpropane, Benzalkonium chloride
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật
có trong nước; cải
thiện chất lượng nước
|
224.
|
pH Reduce
|
Acid Citric
|
Làm giảm pH nước
ao nuôi
|
225.
|
Iodine
|
Iodine
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật
trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ
nuôi tôm
cá
|
226.
|
Oxy-Control
|
Sodium Carbonate
Peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
|
227.
|
Super Dine
|
1 - vinyl - 2 - Pyrrolidinone polymers, Iodine complex
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật
có trong nước; cải
thiện chất lượng nước
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty TNHH SX-TM An&Nam -27B, Nguyên Hồng, P 1 Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí
Minh
|
228.
|
TWINPHOR
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine 10%
|
Là sản phẩm khử trùng mạnh, có khả
năng sát trùng toàn
bộ nước trong ao nuôi. Sát trùng các dụng cụ, bể, trại sản xuất
|
229.
|
BIOROX 5
|
Bacillus subtilis
(3x1010CFU/1000g)
|
Thúc đẩy quá trình phân huỷ các chất
hữu cơ trong ao nuôi.
|
|
Xí nghiệp
dược thú y thành phố Hồ Chí Minh -236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình, HCM
|
230.
|
AQUA-BKC
80%
|
Benzalkonium chloride 80%
|
Diệt khuẩn
|
231.
|
AQUA- IODPHOR
|
Polyvinylpyrrolidone Iodine
|
Diệt khuẩn, có tác
dụng mạnh với: vi
khuẩn G+, G-, đơn bào (Protozoa), nấm Fungi
|
|
Cơ sở thuốc thú y Vina -thôn Ngọc Phong, xã Hoà Kiến, thị xã Phú Hoà, Phú Yên
|
232.
|
Calci - VINA
|
CaCO3
|
Duy trì chất lượng
nước, ổn định pH
|
|
Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie -2/3 Tăng Nhơn Phú, P Phước Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh
|
233.
|
Iodine complex for shrimp
|
1-vinyl 2-pyrrolidone
Polymer,
Iodine complex.
|
Khử trùng nguồn nước nuôi, khử trùng
các dụng cụ dùng trong nuôi tôm, giúp môi trương ao nuôi tôm luôn
trong
sạch, không bị ô nhiễm
|
234.
|
Bio- A.B.C for shrimp
|
Dimethyl-n-(C12/C14)-
ankylbenzyl ammonium chloride, Propanol.
|
Thuốc khử trùng nước nuôi tôm.
|
235.
|
Biosept for shrimp
|
Didecyldimethyl
amonium
chloride, Dideylimethyl ammonium chloride,
Octyldecyllimethyl ammonium chloride, Akyldimethylbenzyl
ammonium chloride, Glutaraldehyde
|
Thuốc khử trùng nước nuôi tôm
|
236.
|
Bio-Oxygen
|
Sodium carbonate
peroxide
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
|
237.
|
Bio-Yucca for shrimp
|
Yucca schidigera extract,
Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease
|
Cải tạo chất lượng nước
ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao.
|
238.
|
Aqua-Clean
|
Hydrogen peroxide,
Peracetic acid
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi tôm
|
239.
|
Bio-Green cut for shrimp
|
Cu dạng nguyên tử
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
240.
|
Bio-Septal for
Shrimp
|
Alkyl (C14.50%, C16.10%,
C12.40%)dimethylbenzylam
monium chloride,
Pentanedial
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên
sinh động vật trong nước ao
nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong
nuôi rồng thuỷ sản.
|
241.
|
BIOXIDE FOR
SHRIMP
|
Glutaradehyde, Alkylbenzyldimethyl amonium chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật
trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
242.
|
Povidine for shrimp
|
1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers (Iodine complex)
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật
trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ
nuôi tôm.
|
243.
|
Bioxide for fish
|
Glutaraldehyde, Alkyl
Dimethyl Benzyl
Ammonium
Chloride
|
Khử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá,
bè, bể ương và các công cụ.
|
|
Công ty TNHH phát triển mạng lưới
toàn cầu Nam Dũng -KCN Như Quỳnh, Văn
Lâm, Hưng Yên
|
244.
|
TD.Nakonic
|
Potasium
monopersulphate Malic acid, Sodium Hexametaphosphate,
Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate
|
Sát trùng nguồn nước nuôi
|
245.
|
TD.Bioxide
|
Glutaraldehyde,
Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride,
|
Khử trùng nguồn nước nuôi tôm, cá và
dụng cụ; cải thiện môi
trường nước, giúp môi trường
ao nuôi sạch, không bị ô nhiễm.
|
246.
|
TD.Cleaner
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis,
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium
|
Làm sạch
nước
trong ao nuôi trồng thuỷ sản. Cung cấp các vi
sinh vật có lợi cho ao nuôi.
|
|
Cơ sở Đoàn Kết -15/9 Luỹ Bán Bích, P. Hiệp Tân, Q.Tân Phú Tp. Hồ Chí Minh
|
247.
|
Daimentin (bột)
|
SiO2, Fe2O3, MgO, Al2O3, CaO, Na2O, TiO2,
P2O5
|
Làm trong
nước,
giảm NH3, cải thiện
môi trường nước
giúp tôm phát triển tốt
|
|
Công ty TNHH SX & TM Thuận Thiên -Lô A16, Cum A, KCN An Phú,
Tuy An, Phú
Yên
|
248.
|
Super canxi
|
CaCO3 (88%)
|
Cân bằng môi trường nước, tăng
độ
kiềm
|
|
Công ty cổ phần Việt Bỉ -ấp Phước Thái, xã Thái Hoà, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
|
249.
|
SANOLIFE ECO
|
Peracetic acid, Hydrogen peroxide
|
Diệt khuẩn trong nuôi
trồng thuỷ sản
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
250.
|
DOLOMITE
|
SiO2, TiO2, Al2O3,
Fe2O3, FeO, P2O5 MgCO3, CaCO3,
Na2O, K2O, SO3
|
Tạo sự cân bằng, tăng hệ đệm. Ổn
định
màu nước, pH, tăng độ kiềm.
Làm lắng
đọng các chất lơ lửng trong nước
|
251.
|
SANOLIFE MIC
|
Bacillus
subtilis, Bacillus
licheniformis, Bacillus pumilus
|
Phân huỷ chất thải, hiệu quả
cả trong nước ngọt và nước
biển
|
|
Công ty TNHH thương mại Thành Nhơn -41A Phước Long
B - Quận 9 Thành phố
Hồ Chí Minh
|
252.
|
AquadineTN
|
PVP Iodine hữu dụng
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao nuôi. Sát trùng
dụng cụ nuôi.
|
253.
|
PiodineTN
|
Polyvinyl Pyrrolidone
Iodine
|
Xử lý nước,
dọn tẩy ao nuôi. Sát trùng
dụng cụ nuôi
|
254.
|
CLEANER
80TN
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn, dùng để xử lý nước dọn tẩy ao.
|
|
Công ty TNHH thương mại Đức
Thịnh -3A2 Thoại Ngọc Hầu, phường Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, An Giang
|
255.
|
ĐT-Glugodin for fish
|
Iodine Complex
|
Sát trùng nguồn nước, sát trùng bể
nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi
|
|
Công ty Công
nghiệp Tàu thuỷ Quảng Bình -Tiểu khu 5, TT Quán Hàu, Quảng Ninh, Quảng Bình
|
256.
|
Vôi sống
|
CaO ≥ 95%, phụ gia (Al2O3, Fe2O3, SiO2, MgO ≤ 5%)
|
Cải tạo ao nuôi, khử phèn, tăng độ
kiềm,
ổn định pH, duy trì màu nước
|
|
Công ty CP khoáng sản Phú Yên -01
Nguyễn Thị Minh Khai, phường 7, Tp.Tuy Hoà, Phú Yên
|
257.
|
Super-Ca
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, ổn đinh pH
|
|
DNTN Tám Hoàng
-QL1, Khóm Nghĩa Cam Tây, P. Cam Nghĩa,
Cam ranh, Khánh
Hoà
|
258.
|
Carbonate canxi
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH
|
|
Công ty TNHH Gia Minh -170 Lê Hồng Phong,
Tp Qui Nhơn, Bình Định
|
259.
|
Super Canxi
|
CaCO3, MgCO3, Fe2O3,
Al2O3, SiO2
|
Cải tạo ao nuôi, tăng độ kiềm của
nước
ao
|
|
Công ty CP Phân bón và hoá chất Cần Thơ -KCN
Chế xuất Cần Thơ
|
260.
|
Super Ca
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, tăng cường
sinh chất
|
|
Công ty TNHH Hải Phú -Khóm 5, TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên
|
261.
|
Super Canximax
-WHP
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH
|
|
DNTN
Phú Hải -135 Điện Biên Phủ, P5, Tuy Hoà, Phú Yên
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
262.
|
New Ca Phú Hải
(carbonat calci)
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, tăng cường chất sinh trưởng
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu -Số 130 QL 1A, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Cần
Thơ
|
263.
|
BKC 80%
|
Benzalkonium chloride.80%
|
Sát trùng nước, cải thiện
môi trường
nuôi
|
264.
|
APC-Yucca
|
Yucca schidigera.30%
|
Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng
nước trong môi trường nuôi
|
265.
|
BKC
|
Benzalkonium chloride
|
Sát trùng nước, cải thiện
môi trường
nuôi
|
266.
|
Iodine. Complex
|
1 Vinyl 2 Pirolidone
Polimer,
Iodine Complex
|
Diệt vi khuẩn, nấm
và động vật
nguyên sinh trong nước
|
|
Công ty TNHH Hải Sinh -Thôn Phước Mỹ, xã Hoà Bình 1, Tuy Hoà, Phú Yên
|
267.
|
Dolomite (Ca- Mg)/ Dolomite (Ca)
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng
pH
|
|
Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ
sản Long An -15 Phan Đình Phùng, P2, TX Tân An, Long An
|
268.
|
Iodine-LA
|
PVP-Iodine
|
Khử trùng nước nuôi trồng thủy sản
giúp cải
thiện chất lượng nước.
Sát trùng dụng cụ, bể ương.
|
269.
|
B.K.C-LA
|
Benzalkonium Chloride
|
Khử trùng nước nuôi trồng thủy sản
trước, trong và sau khi nuôi. Khử
trùng dụng cụ, bể ương.
|
270.
|
Oxygen-LA
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA -2/181
Tân Lập, Tân Thới Nhì, hóc
Môn, T.p Hồ
Chí Minh
|
271.
|
BEC - Zet
|
Glutaral,
Alkylbenzyldimethylammon- ium chloride
|
Diệt vi khuẩn, nấm
và động vật nguyên sinh có
trong ao nuôi
|
272.
|
Camel
|
KH2PO4,
NH4H2PO4, KNO3, Na2SiO3, MgSO4, ZnSO4, CuSO4, Sulfate
sắt, Sulfate Mangan, acid Boric, acid
Folic, Vitamin B1, B2
|
Gây màu
nước ao nuôi, cung cấp chất dinh dưỡng giúp thực vật phù du phát triển
tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, cá.
|
273.
|
ALEN
|
Saponin
|
Tiêu diệt các loại cá tạp trong ao nuôi
tôm
|
274.
|
BK-HOT
|
Sodium thiosulfate,
Sodium
Lauryl sulfate,
Ethylenen Diamine Tetraacetic acid
(EDTA)
|
Xử lý cải tạo môi trường ao nuôi, gia tăng sự phân huỷ chất hữu cơ lơ lửng
|
275.
|
KIT
|
CuSO4
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
276.
|
A-Z
|
Polyvinyl Pyrrolidone
Iodine
Complex
|
Diệt khuẩn trong nước, sát trùng dụng
cụ nuôi tôm cá
|
277.
|
BK-SOS
|
Ethylenen Diamine,
Tetraacetic acid (EDTA)
|
Làm lắng
các chất hữu cơ và khử kim
loại nặng trong
nước.
|
278.
|
BK-CIDE
|
Cypermethrin
|
Diệt các loài vật chủ
trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý
nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản
phẩm này
|
279.
|
LAB-LAB
|
Bacillus
subtilis, Bacillus
licheniformis,
Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus
oryzae, Protease, Amylase
|
Xử lý nước
ao nuôi tôm, trại giống tôm, hồ cá, xử lý nước thải hữu cơ.
Tăng cường
sự phân huỷ các chất hữu cơ, thức
ăn thừa lắng tụ ở đáy ao.
|
280.
|
Blue - Men
|
Bacillus
subtilis,
B.mensentericus, B.lichenniformis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus
acidophillus, Nitrosomonas sp, Nitrobacte sp, Saccharomyces cerevisiae,
Protease,
Amylase
|
Phân huỷ các chất thải, chất hữu cơ, thức ăn thừa lắng tụ
ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước
ao nuôi
|
281.
|
BK-MEN
|
Bacillus
subtilis, Aspergillus
oryzae, Lactobacillus acidophillus,
Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp,
Saccharomyces cerevisiae,
Protease, Amylase.
|
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức
ăn dư thừa, phân tôm và mùn
bã hữu cơ ở đáy ao; tạo
thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi.
|
282.
|
Quest
|
Chloramin T
|
Xử lý nước
ao nuôi, diệt vi khuẩn,
nấm, ký sinh trùng gây bệnh
|
283.
|
BK-ZEO
|
Lactobacillus acidophillus,
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Aspergillus
oryzae, Protease, Amylase, Pectinase, Glucanase, SiO2,
Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác
tảo, thực vật chết trong nước; giúp hấp thu khí độc NH3, cung cấp
nhiều loại
vi sinh vật
có lợi, nhiều loại men
hữu
ích cho môi
trường
|
284.
|
Beck - Yucca
|
Bacillus
subtilis,
Yucca
schidigera,
Silicate calci
|
Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng
nước
ao nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
285.
|
BK-Tẩy
đáy
|
Saccharomyces
cerevisiae,
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis,
Aspergillus oryzae, Amylase, Protease,
Cellulase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3,
K2O
|
Thúc đẩy nhanh sự phân huỷ thức ăn
thừa, phân tôm cá ở đáy ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH Long Sinh -37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hoà
|
286.
|
Saponin
|
Saponin
|
Diệt cá tạp, màu nước và kích thích
tôm lột
xác
|
287.
|
Long oxy
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi, hạn
chế hiện
tượng thiếu oxy trong ao nuôi tôm cá.
|
288.
|
Blue A
|
Copper as elemental
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi, tránh hiện tượng
tảo quá dày đóng trên thân tôm
|
289.
|
IOLONG
|
Active Iodine,
Carrier- Nonyl-Phenoxyl
|
Tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn,
nguyên sinh động vật (protozoa) có hại trong ao tôm sú, tôm
chân trắng nhưng bảo vệ được
môi trường sinh thái ao nuôi. Sát trùng dụng cụ ao nuôi tôm cá.
|
290.
|
KIVI A
|
Natri chloro (NaClO2): 78%
trong đó Chlorine dioxyde
(ClO2): 58%
|
Sát trùng, diệt khuẩn trong nước
Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy
sản.
|
291.
|
KIVI B
|
Chlorine dioxyde (ClO2)
|
Sát trùng, diệt khuẩn trong nước
Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy
sản.
|
292.
|
TOP BKC
|
Benzalkonium chloride
|
Xử lý nước
ao chứa hoặc ao chuẩn bị
thả tôm, cá. Sát trùng, tiêu độc ao nuôi tôm cá
|
|
DNTN Nguyên Trình-89 Quang Trung, TT Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định
|
293.
|
Daimetine
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3
|
Làm trong
nước,
giảm hàm lượng
khí
NH3, tạo
môi trường sạch
giúp tôm phát triển tốt
|
|
Công ty TNHH Tân Khánh Hưng-Lô K3B-K3C Đường
số 4 KCN Lê Minh Xuân, Bình Chánh,
Tp.Hồ Chí Minh
|
294.
|
Alkaline up
|
NaHCO3
|
Tăng độ cứng và độ kiềm nhanh
chóng trong ao nuôi
|
295.
|
OXY-MAX
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
|
296.
|
Daimetine
Pure
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3
|
làm trong
nước. Giảm hàm lượng khí
Amonia,
tạo môi trường sạch giúp
tôm phát triển tốt
|
297.
|
Super CA 100
|
CaCO3, CaO
|
Làm hạ
phèn, tăng hàm lượng canxi
|
298.
|
Hi Calcium
Cacbonate
|
CaCO3, Na2CO3
|
Cải tạo, tăng
tính kiềm ổn định pH, tăng hàm lượng canxi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
299.
|
New Max
|
CaCO3 , CaSO4
|
Tăng hệ đệm,
làm khoáng
đáy ao, cải
thiện môi
trường nước, tăng hàm lượng canxi
|
300.
|
Saponin (Tea
Seed Powder)
|
Saponin
|
Diệt cá tạp trước khi nuôi tôm, cải tạo màu nước, kích thích tôm lột vỏ
|
|
Công ty cổ phần công nghệ An Sinh -21 Điện Biên Phủ, P 25 Quận Bình
Thạnh Tp. Hồ Chí Minh
|
301.
|
Saponin ASC
|
Saponin
|
Diệt cá tạp
|
|
Công ty TNHH TM&SX Viễn Đông -168A/10. Long Thuận A, Long Phước, Long Hồ, Vĩnh Long
|
302.
|
Vido-BKC 80
|
Benzalkonium Chloride
(80%)
|
Diệt khuẩn, sát trùng
nước ao nuôi, ao lắng trong môi trường thuỷ
sản
|
|
Công ty TNHH Đại An Thái -136 đường
TX 21, phường Thạnh Xuân, quân 12,
Tp. HCM
|
303.
|
Diodine
|
Iode
|
Diệt khuẩn nguồn nước trước lúc thả
tôm,
cá, diệt khuẩn trong ao lắng
|
304.
|
Samsito
(BKC)
|
Benzalkanium chloride
|
Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm và trong ao lắng
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P -335
Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng
Tây, Quận
2 Thành phố Hồ Chí Minh
|
305.
|
ADP-XIDE
|
Glutaraldehyde,
Alkybenzyldimethylammoni um chloride
|
Khử trùng nguồn nước nuôi, duy trì
chất lượng
nước tốt, cải thiện và
ổn
định
môi trường nước nuôi.
|
306.
|
Aquadine
|
1-vinyl-2-pyrolidinone polymers, Iodine complex
|
Khử trùng nguồn nước trong ao nuôi,
làm sạch
nguồn nước nuôi, duy trì và cải thiện
chất lượng nước tốt
|
|
Công ty TNHH SX&TM Đại An Phú -139 Lê Thánh Tôn, P.3, Tuy Hoà, Phú Yên
|
307.
|
Super Canxi
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng độ kiềm,
ổn định pH, cải tạo
màu nước
ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Viễn Hoàng -Lô A9-A10 KCN Đông
bắc Sông Cầu, huyện Sông Cầu, tỉnh
Phú Yên
|
308.
|
Canxi superfineÒ
|
CaCO3: 97,6% MgCO3: 2,17% SiO2:
0,12% Al2O3: 0,05% Fe2O3: 0,02%
|
Khử phèn môi trường đất
và nước ao nuôi; Ổn định độ kiềm,
tăng tổng độ khoáng hoá
|
|
Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam -KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu,
huyện Trảng
Bàng, Đồng Nai
|
309.
|
Soludine 50%
|
Iodine complex
|
Diệt ký sinh trùng,
dùng để chuẩn bị
ao nuôi
|
310.
|
Hi-Power
|
CaO
|
Tăng độ
pH trong ao đầm
nuôi. Sinh nhiệt làm nhiệt
độ cuả nước tăng lên
|
|
Cơ sở Phú Thọ Hoà -475/B8 Đường Phú Thọ Hoà, P18, Q.Tân Bình, Thành phố
Hồ
Chí Minh
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
311.
|
Oxy gen-Better
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp một
lượng oxy kịp thời
trong ao nuôi, đặc biệt dùng khi tôm nổi đầu
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y thuỷ sản Việt Tân -94/1035 A1 Dương
Quảng
Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
|
312.
|
Vita-Oxygen
|
Sodium carbonate
peroxyhydrate
|
Làm tăng
hàm lượng oxy hòa tan
trong ao nuôi.
|
313.
|
Aquaprotec
|
1,5-Pentanedial
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm và
nguyên sinh động vật gây hại,
xử lý môi trường nước
ao nuôi.
|
314.
|
Vita-pH
|
2-OH Propan 1,2,3-
Tricarboxilic acid
|
Làm giảm pH
|
315.
|
GLUTEX
|
Glutaraldehyde, Alkyl
dimethyl
benzyl ammonium chloride
|
Diệt các loại vi khuẩn,
nấm, nguyên sinh động vật
trong nước ao nuôi
|
316.
|
YUCCA BLEND
|
Yucca schidigera
|
Hấp thu
khí độc NH3 trong ao,
cải thiện môi trường nước
|
317.
|
Vita-Iodine 200
|
PVP Iodin complex
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm và nguyên sinh động
vật gây hại trong nước.
|
318.
|
VTB-80
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl
Ammonium
Chloride:80%
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm và nguyên
sinh động vật gây hại trong nước;
Điều chỉnh mật
độ tảo trong ao
|
319.
|
Aladin 35%
|
Polyvinyl
Pyrolidone Iodine:
35%
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm và nguyên sinh động
vật trong nước.
|
320.
|
PHORODINE
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm và nguyên sinh động
vật trong nước ao nuôi
|
|
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ K&H -Số
7, đường số 6, tổ 14, phường
Hiệp
Phú, quận 9, Tp.HCM
|
321.
|
Drop pH
|
Acid Citric
|
Giảm pH trong ao nuôi
|
322.
|
Super alkaline
|
NaHCO3
|
Giúp pH ổn định, tăng độ cứng
trong
ao nuôi
|
323.
|
BKC 80
|
Benzalkonium choloride
80%
|
Sát trùng nguồn nước ao nuôi và
nguồn nước
ao lắng
|
324.
|
SPARK
|
Ethylene Diamine Tetraacetic
Acid; (EDTA); Sodium Thiosulfate
|
Hấp thụ độc tính từ việc sử
dụng các
hóa chất như:
Chlorine, Formalin…khi được dùng trong giai đoạn cải tạo
hoặc cắt tảo trong ao. Lắng
tụ nhanh các chất lơ lửng, giúp màu nước đẹp hơn.
|
325.
|
Povidine 2000
|
Available Iodine
|
Sát trùng nguồn nước,cải tạo ao nuôi
|
326.
|
Iodine
|
Iodine: 2,3%
|
Sát trùng, xử lý nước, cải tạo ao
|
|
Công ty cổ phần Đại Trường Sơn -28 Trường Sơn, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM
|
327.
|
SUPER
CANXI
bột
|
CaCO3
|
Tăng độ kiềm; Ổn
định pH và duy trì
chất lượng
nước; Tác động tốt đến
quá trình tạo vỏ cho tôm
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty TNHH TM-SX G.S -B5/19G Trần
Đại Nghĩa, xã Tân Kiến,
huyện Bình
Chánh, Tp.HCM
|
328.
|
SPECIALTY CaCO3
|
CaCO3
|
Tăng pH nước
và đáy ao, tăng canxi giúp tôm lột
xác tốt
|
329.
|
DOLOMITE
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, màu nước ao nuôi. Ổn
định
pH
|
|
Công ty TNHH SX&TM Phi Hùng -Thôn 4, xã
Hoà Vinh, Tuy Hoà, Phú Yên
|
330.
|
S.Balkaline
|
NaHCO3,
CaCO3
|
Tạo sự cân bằng pH, Tăng độ cứng trong nước, ổn
định màu nước
|
331.
|
Cazolai
|
CaCO3, SiO2
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, màu nước
ao nuôi
|
332.
|
Dolomite-PH
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo màu
nước, ổn định pH.
|
|
Công ty TNHH Lưu Phan -36 Ngô Nhân Tịnh, phường 13, quận 5, Tp.HCM
|
333.
|
Saponin (tea seed powder)
|
Saponin 14%
|
Diệt các loại cá tạp trong ao nuôi tôm
|
334.
|
Saponin (tea seed powder)
|
Saponin 12%
|
Diệt các loại cá tạp trong ao nuôi tôm
|
|
Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L -323B Điện
Biên Phủ, phường 4, quận 3, Tp.HCM
|
335.
|
HISO Plus
|
Iodine phức hợp
|
Dùng xử lý nước ao hồ nuôi trồng
thuỷ sản, dùng sát trùng nguồn nước
ao nuôi, bể ương, dụng cụ nuôi
|
336.
|
TOTAL DOWN
|
Acid Citric
|
Làm giảm pH,
độ kiềm nước ao nuôi tôm cá
|
337.
|
Plankton 3000
|
CuSO4.5H2O
|
Diệt các loại tảo trong ao nuôi, ngăn
ngừa sự nở hoa của các loại tảo trong ao nuôi
|
338.
|
Blue 80
|
Benzalkonium chloride
|
Dùng để sát trùng ao hồ nuôi tôm, diệt
khuẩn, nấm
|
339.
|
TCCA
|
Trichloroisocyanuric acid
(TCCA)
|
Diệt nhanh vi khuẩn
trong nguồn nước và ao lắng trước
khi thả tôm
|
|
Công ty TNHH SACAI -436A/24 Đường 3/2 P 12 Quận 10 Thành phố Hồ
Chí Minh
|
340.
|
Alkaline up
|
Sodium bicarbonate:90%
|
Tăng độ kiềm,
giúp pH ổn định; Cho màu nước
đẹp; giúp tôm lột vỏ tốt
|
|
Công ty TNHH APACCHEM -Số 1, VSIP, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
341.
|
APAC-OXY
|
Sodium Percarbonate 99%
|
Cung cấp lượng oxy hòa tan trong
trường hợp
khẩn cấp
|
|
Công ty CP
điện tử điện máy và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Nam Định
(NASTOCO) -247 Trần Hưng Đạo,
Tp. Nam Định
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
342.
|
Calcium carbonat
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước ao nuôi
|
343.
|
Vôi chuyên dùng
|
CaO
|
ổn định
pH, cải tạo ao nuôi
|
|
Công ty TNHH D.N.K -38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM
|
344.
|
Hi-O2
|
Sodium carbonate
peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi
tôm cá, đặc biệt khi tôm nổi
đầu do thiếu oxy. Duy trì chất lượng
nước trong ao nuôi.
|
345.
|
T-ZOO
|
Trifluoro 2,6-Dinitro-nn-
dipropyl-2-toluidone
|
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật
nguyên sinh trong bể uôi.(Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm
giống)
|
346.
|
TIGER
|
N-Sodium-Chloro- Paratoluen Sulphonamide
|
Sát trùng nguồn nước,
sát trùng dụng cụ, nhà xưởng
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
347.
|
T-AGAR
|
Copper as elemental
|
Diệt trừ tảo; Giảm mật độ tảo trong ao
nuôi
|
|
Công ty CP
Công nghệ sinh học thú y
-19/37 phố Đống Các, phường
Ô chợ dừa, Đống
Đa, Hà Nội
|
348.
|
BTV-IODINE
|
Iodine-Polyvidine
|
Xử lý ao nuôi, làm sạch nguồn nước.
Sát trùng dụng cụ nuôi.
|
|
Công ty TNHH TM-SX Nguyên Việt Thắng -ấp Dân Thắng 1, xã Tân Thới Nhì, huyện HócMon,
Tp.HCM
|
349.
|
Saponin
|
Saponin
|
Diệt cá tạp trước khi thả tôm
|
|
Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản
Liên Hiệp Thái-ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang,
huyện
Gò Dầu, Tây
Ninh
|
350.
|
ALGAE CUT
9001
|
CuSO4
|
Diệt tảo trong ao
nuôi
|
351.
|
B.K.C 80%
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
|
352.
|
GLU-K90
|
Glutaraldehyde,
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
|
353.
|
MAXMA 90
|
Povidone iodine.70%
|
Dọn tẩy ao, xử lý nước ao nuôi tôm
|
354.
|
PRO-SINFECT
|
Povidone iodine.33%
|
Dọn tẩy ao, xử lý nước ao nuôi tôm
|
355.
|
PRO-VIDINE 65
|
Povidone iodine.65%
|
Dọn tẩy ao, xử lý nước ao nuôi tôm
|
356.
|
PRO-BIO
|
Bacillus
spp (B.subtilis,
B.licheniformis),
Nitrosomonas spp, Nitrobacter spp
|
Giúp phân hủy xác tảo, thức ăn dư
thừa, phân tôm, làm
sạch nước.
|
357.
|
Pro-Algie
|
Glutaraldehyde,
Benzalkonium, Chloride
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
358.
|
Aqua-Best
|
Bacillus
subtilis, Bacillus
megaterium, Bacillus licheniformis
|
Phân huỷ các chất hữu cơ tích tụ đáy
ao tôm,
làm cho môi trường nước trong sạch
|
|
Công ty TNHH Hải Thiên -Phạm Văn
Cội, tổ 32, ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ
Chi, Tp.HCM
|
359.
|
Gansil
|
N- Sodium-Chloro-
Paratoluene Sulphonamide
98,2%
|
Sát trùng nguồn nước trước khi thả
tôm và
sát trùng định kỳ trong
khi nuôi tôm
|
360.
|
Mix-301
|
Dicalcium
Phosphate,
Copper Sulphate, Manganese sulfate, Zinc
oxide, Cobalt sulfate, Choline, Selenium, Fero sulfate, vitamin
A, E,
B1, B2, B6, K, D3,
Panthenic acid, Biotin, Folic acid
|
Bổ sung các khoáng chất cần thiết
cho tôm nuôi. Có tác dụng gây màu
nước
ao nuôi
|
361.
|
HEBA
|
CuSO4.5H2O
|
Diệt các loại tảo
lam, tảo nước ngọt,
rong đáy, tảo độc trong ao
nuôi
|
362.
|
I-5
|
Iodine
|
Sát trùng nguồn nước nuôi tôm
|
363.
|
SAVI
|
Chloramin T
|
Sát trùng nguồn nước trước khi thả
tôm và
sát trùng định kỳ trong
khi nuôi tôm
|
364.
|
OXY-10
|
2Na2CO3.3H2O
|
Cung cấp oxy cần thiết cho tôm; Hạn
chế hiện
tượng tôm nôi đầu
do thiếu oxy
|
365.
|
PANKIN
|
Glutaraldehyde, Dimethyl
Alkylbenzyl C12-C14-C16
Amonium
|
Diệt khuẩn, nấm,
ký sinh trùng trong môi trường nước
|
366.
|
MOSLAN
|
Trifluoro 2,6-Dinitro- dipropyl-2-toluidine
|
Sát trùng nước ao nuôi
|
|
Công ty phát triển nguồn lợi thuỷ
sản Đà Nẵng -Lô 07, KCN Điện Nam, Điện Ngọc,
Điện Bàn, Quảng Nam
|
367.
|
Sapotech
|
Saponin, Rotenon
|
Diệt cá tạp, cá dữ trong ao nuôi
|
|
Công ty TNHH DATA-56/7/2 Lê Đình Thám, phường Tân
Quí, quận Tân Phú, Tp.Hồ
Chí Minh
|
368.
|
ATAX-09
|
Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis
|
ATAX-09 phân
hủy nhanh các chất
hữu cơ dưới
đáy ao; Cải tạo đáy ao,
đặc biệt
các khu vực bị nhiễm độc
|
369.
|
BKC-YES
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật
trong việc xử lý nước ao nuôi
trước và trong khi nuôi
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y thuỷ sản Đông Á -12 Nguyễn
Duy
Trinh, phường
Long Trường, Q.9, Tp.Hồ Chí Minh
|
370.
|
BKC
|
Benzalkonium chloride
|
Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm
và xử lý nước trong ao lắng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty CP
Phương Hải -Tri Thuỷ, xã Tri Hải, huyện Ninh Hải,
tỉnh
Ninh Thuận
|
371.
|
Supercanxi
|
CaCO3
|
Tăng tính kiềm, ổn định pH cho ao
nuôi
|
|
Công ty TNHH SX-TM-DV Hải Bình -30 Võ
Hoành, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân
Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
372.
|
TEA SEED
POWDER
|
Bột hạt trà: 100% (chỉ tiêu chất lượng Saponin: 15%)
|
Diệt cá tạp trong ao
nuôi tôm
|
373.
|
Saponin
|
Bột bã trà: 100%
(chỉ tiêu chất lượng Saponin:
17%)
|
Diệt cá tạp trong ao
nuôi tôm
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn -187 đường TA 32, phường Thới
An, quận 12,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
374.
|
DK-52
|
N-sodium-N-Chlo-
paratoluen sulphonamide (Chloramine T)
|
Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi
trường nước.
|
375.
|
BKC-CLEAR
90
|
Glutaraldehyde;
Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride
|
Sát trùng nguồn nước, xử lý ao, hồ
nuôi trồng
thủy sản.
|
376.
|
STOP
|
CuSO4
(Copper as Elemental)
|
Diệt tảo trong ao
nuôi trong trường hợp tảo phát
triển quá mức.
|
|
Công ty TNHH NOBEN -20/30G/33 Hồ Đắc Di, phừơng Tây Thạnh, Q.Tân
Phú, Tp.Hồ Chí Minh
|
377.
|
OXY 99
|
2Na2CO3.3H2O
|
Cung cấp nhanh oxy cho ao nuôi
|
378.
|
BEN IQ
|
PVP Iodine
|
Sát trùng nguồn nước, giúp làm giảm
vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây hại trong môi trường
nước
|
379.
|
YUCCA VS
|
Yucca schidigera,Amylase,
Protease, Cellullase, Glucanase, Pectinase
|
Xử lý môi trường nuôi trông thuỷ sản, làm giảm khí NH3
|
380.
|
BEN BKC 80%
|
Benzalkonium chloride
|
Khử trùng nguồn nước, cải thiện môi
trường nước
nuôi. Sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản.
|
381.
|
BEN IQ
|
PVP Iodine
|
Sát trùng nguồn
nước, giúp làm giảm
vi khuẩn,
nấm, nguyên sinh động
vật gây hại trong môi trường
nước
|
382.
|
NO ZOO
|
Trifluralin
|
Xử lý môi trường, loại trừ
zoothanium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong
ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH sản xuất-thương mại Hoàng Nam -177/41 đường
3/2, phường 11, quận 10, Tp.Hồ Chí Minh
|
383.
|
LAB DOLOMITE
|
CaCO3: 10,3% MgCO3: 3,2%
|
Ổn định
pH, độ kiềm; Cải tạo môi
trường ao nuôi.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty TNHH TM-DV&SX Nam Phát -54/4 ấp Phước Ngươn A, xã Phước
Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh
Vĩnh Long
|
384.
|
NPV-Super
Oxygen
|
Sodium peroxycarbonate
(2Na2CO3.3H2O2)
|
Cung cấp oxy hòa tan tức
thời trong
ao nuôi, dùng cấp cứu khi tôm cá bị
nổi đầu
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học xanh -362/28A Nguyễn Đình Chiểu, phường
4, quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
|
385.
|
Protectol
|
Glutaraldehyde, BKC
|
Tiêu diệt
các loại vi khuẩn, nấm
và
protozoa trong môi trường nước
ao nuôi
|
386.
|
DE-DIE ALGAE
|
Chất chiết xuất từ cấy Yucca
schidigera, Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae,
Aspergillus oryzae
|
Phân huỷ các chất thải cặn bã, thức ăn
dư thừa, cải tạo đáy ao, cải
tạo chất lượng nước
ao nuôi
|
|
Công ty CP
sản xuất và dịch vụ NTTS kỹ thuật cao Sóc Trăng -63 quốc lộ 1, phường
10, thị xã
Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
387.
|
HỆ VI SINH VẬT ĐA ENZYME ES-01
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus licheniformis, Cellulomonas sp, Protease, Amylase, Cellulase
|
Cung cấp vi sinh vật và men tiêu hóa
có lợi, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải, thức
ăn dư thừa, hạn chế quá trình tạo
khí độc hại tích lũy ở đáy ao.
|
|
Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam -186 Trường Chinh, Đống
Đa, Hà Nội
|
388.
|
DIỆT TẢO
|
Copper as elemental
|
Cải thiện
chất lượng nước; Khống chế
và tiêu diệt tảo
|
389.
|
BIOCLEAN
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus
acidophilus, Lactobacillus plantarum,
Saccharomyces boulardii, Amylase, Protease
|
Phân huỷ nhanh
chóng xác bã động, thực vật, thức ăn thừa trong ao, làm môi trường nước trong sạch
|
390.
|
BKC-80 GREEN
|
Benzalkonium
|
Tiêu diệt vi khuẩn trong nước ao
nuôi; Sát trùng ao, hồ, bể ương
|
391.
|
SAPONIN GREEN
|
Saponin
|
Diệt cá tạp trước khi thả
nuôi tôm, cá
|
392.
|
IODINE GREEN
|
Iodine Complex
|
Sát trùng nước, diệt
khuẩn, nấm
|
393.
|
OXY-GREEN
|
Sodium cacbonate peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi
tôm,
đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ -Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, Tp, Cần Thơ
|
394.
|
Super BKC 80%
|
Ankyl Dimethyl Benzyl
Amonium Chloride 80%
|
Sát trùng nước, làm vệ sinh dụng cụ,
bể nuôi, ao ương, ao nuôi, bè
nuôi trước khi thả giống và
trong quá trình nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
395.
|
Pakomas-Siêu tiệt trùng
|
GlutaraldehydeAlkyl
dimethyl
Benzyl Ammonium
ChlorideNước cất vừa đủ
|
Diệt vi khuẩn, nấm,
nguyên sinh động
vật có hại trong nguồn nước ao nuôi, tạo môi
trường nước ao sạch cho tôm
(cá) phát triển;
sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
396.
|
Hỗn hợp Perka
|
Permanganat
Kali
|
Khử trùng ao
nuôi, tạo môi trường nước
sạch cho tôm, cá phát triển tốt.
|
397.
|
Di.Mi.Ci
|
CuSO4, Lactose
vừa đủ
|
Diệt tảo độc, tảo
đáy, tảo phát sáng,
rong nhớt trong môi trường
nước ao, hồ để nuôi
tôm, cá.
|
398.
|
High-Water
|
Acid peracetic; Acid acetic
|
Giảm độ pH trong nước, giúp khoáng
chất vi lượng phân li tốt.
|
399.
|
Iodine 12,5%
|
1-Vinyl-2 pyrrolidinonepolymers, Iodine Complex
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước.
|
|
Công ty Thuốc thú y Cửu Long (MEKONGVET)
(chỉ đủ điều kiện sản
xuất Vôi
Carbonat, pH Dolomite, Zeolite) -41 Mậu Thân, P. Xuân Khánh, Tp
Cần Thơ
|
400.
|
Vôi carbonate
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH
|
|
Công ty TNHH Thống Nhất -141/3 Nguyễn Huệ,
phường 4, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến
Tre
|
401.
|
SAPONIN
|
Bột bã trà: 100%
(Saponin:13,26%; Protein:
8,83%; Tinh bột và đường:
27,98%; Chất xơ: 33,98%)
|
Diệt cá tạp
|
|
Cơ sở SX thức
ăn gia súc Vidavet-C11/3 khu phố 3, thị trấn Tân Túc, huyện Bình
Chánh, Tp.Hồ
Chí Minh
|
402.
|
VIDA - B.K.C
|
Benzalkonium chloride
|
Sát trùng nước trong ao
|
403.
|
VIDA - IODINE
- TÔM - CÁ
|
1-Vinyl-2-pyrrolidinone polymers, Iodine complex
|
Sát trùng nước trong ao
|
404.
|
VIDA - PROTECTOL
|
1,5 pentannedial
|
Sát trùng nước trong ao
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Anh Quốc-Ấp 1A, xã An Phú, huyện Thuận An, Bình Dương
|
405.
|
BIOPOWER
|
Amylase,
Lipase, Protease,
Hemi -cellulase, b-glucanase, Lactobacillus
acidophilus,Lactobacillus
|
Phân hủy chất thải,
bùn, thức ăn thừa, xác động thực
vật, phân tôm cá. Hạn chế các khí độc
NH3, H2S.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
|
plantarum
|
|
406.
|
AQUA NUTRIZYM
|
Lactobacillus acidophilus,
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cereviae, Aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellullase, Protease
|
Phân hủy chất thải,
bùn đáy ao, thức ăn thừa, xác động thực vật, phân tôm cá trong
ao. Hạn chế khí độc, cải thiện
chất lượng
nước
|
407.
|
YUCCA KING
Liquid
|
Chất chiết
xuất từ cây Yucca schidigera (Saponin: 100g/L)
|
Giảm khí độc
NH3,
cải thiện chất lượng nước.
|
408.
|
ORDOR END
Liquid
|
Chất chiết
xuất từ cây Yucca
Schidigera (Saponin: 30%)
|
Giảm khí độc
NH3,
cải thiện chất lượng nước.
|
409.
|
YUCCA KING
Powder
|
Chất chiết
suất từ cây Yucca schidigera (Saponin 10%)
|
Dùng để xử lý ao nuôi thủy sản, làm giảm khí độc NH3 trong
ao
|
410.
|
AQUA BKC
80
|
Alkyldimethylbenzylammoni
um Chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi
|
411.
|
BENTO BKC 80
|
Benzalkonium Chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi
|
412.
|
IODO 100
|
1-Vinyl-2-pyrolidinone
polymers,
iodine complex
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật
trong nước
ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH tư vấn và thương mại C.T.C-363/71 Nguyễn Hồng Đào, phường 13, quận Tân Bình, Tp.Hồ
Chí Minh
|
413.
|
NFC
|
CuSO4 (1,01%)
|
Diệt hoặc hạn chế sự phát triển của
các loại
rong tảo trong nguồn nước
nuôi trồng thuỷ sản.
|
414.
|
NFD
|
CuSO4 (1,15%)
|
Diệt hoặc hạn chế sự phát triển của
các loại
rong tảo trong nguồn nước
nuôi trồng thuỷ sản.
|
415.
|
Cuta 201
|
CuSO4 (8,46%)
|
Giảm bớt mật độ tảo trong ao nuôi, giúp ổn định độ trong nước ao nuôi.
|
416.
|
Cuta 202
|
CuSO4 (12,47%)
|
Giảm bớt mật độ tảo trong ao nuôi, giúp ổn định độ trong nước ao nuôi
|
417.
|
Enzym
0.2
|
Amylase
(10,67U/g),
Protease (0,11U/g), Lipase (0,16U/g),
Cellulase (19,81U/g).
|
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, cải thiện
chất lượng nước môi trường ao nuôi.
|
418.
|
Enzym
0.3
|
Amylase
(16,64U/g),
Protease (0,7U/g), Lipase (0,4U/g),
Cellulase (10,45U/g).
|
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, cải thiện
chất lượng nước môi trường ao nuôi.
|
419.
|
Enzym
0.4
|
Amylase
(39,024U/g),
Protease (2,06U/g), Lipase (0,77U/g),
Cellulase (4,37U/g)
|
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, cải thiện
chất lượng nước môi trường ao nuôi.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
420.
|
Enzym
0.5
|
Amylase
(20,4U/g), Protease
(3,88U/g), Lipase (0,83U/g), Cellulase (14,85U/g)
|
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư
thừa, cải thiện
chất lượng nước môi trường ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH Hải Nguyên-Số 354
Quốc lộ 1A, thị trấn
Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên
|
421.
|
Daimetin
|
SiO2 ; Al2O3; Fe2O3 ; CaO; MgCO3
|
Ổn định
pH; cải tạo ao nuôi trồng thuỷ
sản
|
422.
|
Zeolite
|
SiO2; Al2O3; Fe2O3; CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi tôm, Ổn định pH.
|
423.
|
Super Canxi
|
CaCO3; Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi trồng thuỷ sản, ổn định pH, tăng độ kiềm của nước
ao nuôi.
|
|
Công ty Cổ
phần thuốc thú y Đất Việt-Số 8 TT nông sản, phường Hoàng liệt, quận
Hoàng Mai, Hà Nội
|
424.
|
V-Biotop.Aqua
|
Lactobacillus acidophilus,
Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis,
Saccharomyces boulardii, Amylase, Protease.
|
Phân huỷ nhanh
chóng xác bã động , thực vật, thức ăn thừa trong ao, làm môi trường nước trong sạch
|
|
Công ty Quốc
tế Vĩ Hạn
|
425.
|
Chlorine Dioxide
5 PCT (Tên thương mại: Magic D dùng cho nuôi trồng thủy sản)
|
NaClO2: 25-30%, H2SO4:
9-20%
|
Sát trùng diệt khuẩn trong môi trường nước nuôi thủy sản
|
|
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới
Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh
|
426.
|
ACG
|
Glutaraldehyde, Ammonium
Chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn,
nấm, nguyên
sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
427.
|
Aqua-Clean
|
Hydrogen Peroxide
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuô
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Song Vân - 15/5 Phạm Văn Hai,
P1 Q.Tân Bình,
Tp. Hồ Chí Minh
|
428.
|
OXYGEN
|
Sodium carbonate
peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
Tăng lượng
oxy hòa tan trong nước ao nuôi
|
429.
|
SOVANDINE
|
Iode phức hợp
|
Diệt khuẩn, nguyên
sinh động vật
trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ
nuôi tôm
cá
|
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh hoc T.T.P - 14.10 Lô G c/c Miếu Nổi P3, Q.Bình
Thạnh Tp. Hồ
Chí Minh
|
430.
|
KASO
|
Copper as Elemental
|
Diệt trừ tảo độc, giảm mật độ tảo trong ao nuôi
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi -11 Nguyễn Văn Giai, P
Đa Kao,
Quận I, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
431.
|
Invente - 600
|
Sodium dichloroisocyanurate
(Chlorine hoạt tính 60%)
|
Diệt vi khuẩn, nấm,
ký sinh trùng
trong nước
ao nuôi
|
432.
|
Invente - 300
|
Sodium dichloroisocyanurate
(Chlorine hoạt tính 30%)
|
Diệt vi khuẩn, nấm,
ký sinh trùng
trong nước
ao nuôi
|
433.
|
Invorin
|
Sodium hypochloride
|
Diệt vi khuẩn, nấm,
ký sinh trùng
trong nước
ao nuôi
|
434.
|
Oxy Maker
|
Sodium carbonate
peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi
tôm. Duy trì chất lượng nước
trong ao nuôi, kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật có lợi
trong ao nuôi tôm
|
435.
|
Anticide
|
Sodium dichloroisocyanurate
(100%)
|
Diệt vi khuẩn, nấm, ký
sinh trùng
trong nước
ao nuôi
|
|
Công ty Phát triển kỹ thuật Vĩnh Long -73/19, Phó Cơ Điều, P.3, TX Vĩnh Long,
Vĩnh
Long
|
436.
|
Hợp chất dinh dưỡng BIOTED ROBI
|
Monopotassium phosphat,
Monoamonium phosphat,
Potassium carbonat, Boric acid, Mn
(MnCl3, 4H2O, EDTA Mn), Fe (FeCl3,
6H2O, EDTA Fe), Kẽm
(ZnCl3, 7H2O, EDTA Zn),
Đồng (CuCl3, 4H2O, EDTA Cu), Calcium, Magnesium, Vitamin C, B1, B2, B6, B12,
rong mơ
|
Có tác dụng gây màu nước, cung cấp
hợp chất dinh dưỡng
giúp thực vật phù du phát triển, cải thiện chất
lượng
nước
ổn định pH, độ trong, hạn chế
tảo đáy phát triển
|
|
Công ty Cổ
phần Sản xuất & Thương mại Thái Nhật -8/73 Nguyễn Trường Tộ, Tp
Vinh, Nghệ
An
|
437.
|
Men vi sinh xử
lý đáy và nước ao nuôi tôm
|
Lactobacillus acidophilus,
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus
oryzae
|
Làm giảm COD
trong môi trường ao
nuôi
|
|
Công ty TNHH thương mại-dịch
vụ-kỹ thuật Kiến Gia Huy
-82/2/16A Đinh Bộ Lĩnh,
phường
26, quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh
|
438.
|
Bột Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Bổ sung khoáng
chất Magiê và canxi;
Ổn định
pH trong nước ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam -1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9,
thành phố
Hồ Chí Minh
|
439.
|
DEOCARE A
|
Chất chiết xuất từ cây Yucca
schidigera, Bacillus subtilis,
Bacillus licheniformis
|
Giảm nồng độ khí độc ammonia
trong
ao, khoáng hoá các chất bẩn
hữu cơ trên nền đáy
và hạn chế ô nhiễm môi trường
|
|
Cơ sở vật tư
nuôi trồng thuỷ sản Tân Tiến -89 Lê
Thành Phương, phường
8, Tp.Tuy
Hoà, Phú Yên
|
440.
|
ZEO-SA
|
CaO, Al2O3, Fe2O3, P2O5
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH
|
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU (121 sản phẩm)
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
1.
|
Cleanzet
|
SiO2,, CaO,
MgO, Fe2O3, Al2O3
|
Hấp thụ
khí độc, giảm
NH4, cải tạo ao
nuôi
|
Sino-Australian Joint-
Venture Eastern Along Pharmaceutical Co.,Ltd Quảng Đông, Trung Quốc
|
2.
|
MARL
|
SiO2, CaO, MgO,
|
- Làm
tăng độ kiềm của nước,
giúp dễ gây tảo
|
FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD
|
3.
|
DOLOMIT E
|
MgO, CaO,
Fe2O3, Al2O3,
Na2O, K2O, TiO2, P2O5
|
- Gây
màu
nước, tăng độ
kiềm, ổn định pH
|
FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD
|
4.
|
Marl
Oceaner
|
CaCO3
|
Tăng pH
nước và đáy ao.
Tăng canxi
giúp tôm lột
xác.
|
Shenshi Mining Co.,
Ltd -
Trung Quốc
|
5.
|
ASIA
DOLOMIT E
|
CaCO3, MgCO3
|
Ổn định PH
và tăng tính
kiềm , cải thiện môi trường
ao, giúp tôm phát triển tốt
.
|
ASIA STAR LAB
CO.,LTD - THAILAND
|
6.
|
DOLOLAB
|
CaCO3, MgCO3
|
Làm tăng độ kiềm, ổn định pH trong
ao nuôi, tăng ph của nước ao, khử độ phèn
|
LIVESTOCK
AGRICULTURAL
BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD
|
7.
|
DOLOMIT E OCEANER
|
CaMg(CO3)2
|
Ổn định pH
và tăng độ
kiềm (alkanility).
Hấp
thụ các chất độc hại
trong ao. Cải thiện môi trường ao,
giúp tôm phát triển tốt.
|
Shenshi Mining Co., Ltd -
Trung Quốc
|
8.
|
DOLOLAB-
250
|
MgCO3 56%, CaCO3 42%
|
Tăng độ kiềm,
ổn định pH
|
Livestock Agricultural
Business International
Co.,Ltd
|
9.
|
ZEOLAB
|
MgCO3 56%, CaCO3 42%
|
Tăng độ cứng của nước, ổn
định
pH
|
Livestock Agricultural
Business International
Co.,Ltd
|
10.
|
TOP ALKALINE
|
Na2CO3 99%
|
Tăng độ
kiềm
và ổn định pH
|
Yuh Huei Enterprise
Co.,Ltd Taiwan
|
11.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO
|
Ổn định PH và hấp thu các
chất độc hại có
trong ao , cải thiện
chất lượng mước ao giúp tôm dể lột xác phát
triển
tốt .
|
SHEN SHI MINING CO.,LTD - CHINA
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
12.
|
NATURAL ZEOLITE(
HẠT)
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, TiO2 , K2O
|
Giảm khí độc trong ao nuôi
thủy sản. Lắng đọng
chất hửu cơ lơ lửng trong nước,
giảm mùi hôi thối làm sạch
nước. ổn định chất
lượng nước ao nuôi thủy sản
|
DWIJAYA PERKASA ABADI- INDONESIA
|
13.
|
HARD ROCK
|
SiO2, Al2O3, Cellulose
|
Cải thiện chất lượng nước,
có đặc tính của các cặn bã lơ
lửng bám chặt vào
đất như phiêu sinh vật chết và các
vấn đề hữu cơ
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
14.
|
EAGLE ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Na2O,
Fe2O3, K2O…
|
Giúp lắng
bùn và các chất
dơ bẩn trong nước xuống đáy ao. Giảm lượng
khí độc ammoniac. Giúp tôm dễ lột vỏ và phát triển tốt.
|
Artemis & Angelio
Co., Ltd
- Thailand
|
15.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO,MgO, K2O,
Na2O, TiO2
|
Ổn định pH,
tăng kiềm và
cải tạo môi trường tốt giúp phiêu sinh vật phát triển
|
PT. BUANO INTI
SENTOSA - INDONESIA
|
16.
|
Zeolite
Granular
|
SiO2, Al2O3,
Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O
|
Ổn định pH và hấp thụ các
chất độc hại trong
ao, cải thiện chất lượng
nước ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển
tốt.
|
PT.Pacific Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
17.
|
NPT-888
|
Bacteriodes
ruminicola, Bacteriodes succinogens, Candida utilis,
Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Xylanase
|
Làm sạch chất
nước, phân giải các chất hữu
cơ dư thừa trong ao
|
New Pond Tech
International-USA
|
18.
|
Bacillus
subtilis
1070
|
Bacillus
subtilis
|
Phân hủy
các chất hữu cơ
nền đáy.
|
Sitto (Thailand)
Co., Ltd, Thái Lan
|
19.
|
007 Rich Water Ointment
|
Bacillus
lichenifomis, Nitrobacter sp,
Rhodopseudomonas
|
Gây màu nước
nuôi trồng
thuỷ sản, tạo phiêu sinh vật, giữ màu nước và
chất lượng ổn định
|
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc
|
20.
|
EM HATCHER Y
|
Bacillus Subtilis,
Bacillus
laterosporus, Nitrobacter sp
|
Phân hủy chất thải hữu cơ,
thức ăn thừa
tích tụ ở đáy
ao, cải thiện chất lượng
nước ao nuôi
|
Kunshan Kexin
Enviroment
Bioengineering Co., Ltd - China
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
21.
|
MICRO ACT
|
Bacillus subtilis,
Bacillus
licheniformis, Bacillus megaterium,
Protease, Amylase, Lipase.
|
Phân hủy chất
thải hữu cơ
như : thức ăn thừa,
phân
tôm, động thực
vật
thối
rữa. Cải thiận chất
lượng nước tạo điều kiện cho tôm phát triển tốt.
|
Apex Research Products Co., Ltd - Thailand
|
22.
|
BACTER
GREEN
|
Bacillus subtilis,
Bacillus
licheniformis, Bacillus polymixa, Bacillus
megaterium, Protease, Lipase,
Cellulase, Betaglucanase
|
Phân hủy nhanh
chất chữu cơ, cặn bã,
xác phiêu sinh vật,
thức ăn dư thừa và chất thải của tôm. Cải thiện chất lượng nước.
|
GREENTECH AQUACULTURE Co., Ltd
|
23.
|
D MAX
|
Bacillus subtilis,
Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa
|
Giúp giải quyết các thức ăn
thừa đọng, làm
giảm chất
thải của tôm và
các phiêu sinh vật chết.
Cải
thiện chất lượng nước và
đất trong nuôi tôm
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
24.
|
Power Pack
|
Bacillus, Môi
trường nuôi cấy dạng bột: chất
mang (đường, tinh bột)
|
Phân huỷ các vật bẩn ở khu
vực đáy ao
và trong nước, giúp bảo vệ và
điều
tiết chất lượng nước trong
ao nuôi thủy sản.
|
Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan
|
25.
|
BACILLUS
PRO (S)
|
Lactobacillus
lactic, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae
|
Phân hủy
chất hữu cơ và thức
ăn dư thừa trong ao
|
SIAM-AQUATECH CO.,LTD
|
26.
|
BACTAPU
R N3000+
|
Nitrobacter
widnogradskyi, Nitrosomonas europea, Bacillus azotofomans, Bacillus amyoliquefaciens, Bacillus
pantothenticus, Bacillus subtillis
|
Dùng để phân hủy các chất thải tích lũy trong
nước và đáy ao hồ
Cải thiện môi trường,
tăng
khả năng hấp thụ thức
ăn và tốc độ tăng trưởng
|
LIVESTOCK
AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
27.
|
CLEARAN CE
|
Bacillus
megaterium,
Bacillus subtilis,
Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa,
Bacillus circulans
|
Phân hủy thức
ăn thừa, chất thải và
chất hữu cơ tích tụ
đáy ao. Giảm
mùi
hôi trong ao, cải thiện
chất lượng nước ao.
|
Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand
|
28.
|
SHELLBA C
|
Bacillus subtilis
Bacillus
licheniformis Saccharomyces
cerevisiae
|
Phân hủy
nhanh các chất
thải hữu cơ
như thức ăn thừa,
phân tôm, rong tảo
chết, cải thiện
chất lượng nước.
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
29.
|
MC
IPEXIN-100
|
Bacillus subtilis
Saccharomyces cerevisiae Bacillus licheniformis
|
Phân hủy
nhanh và hoàn
toàn các chất thải
hữu cơ như thức ăn
thừa, phân tôm, rong
tảo chết, cải
thiện chất lượng
nước.
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
30.
|
SMART PRE
|
Bacillus subtilis,
B.licheniformis, B.amyloliquefacien s, B.pumilus, Men:Amylase, Protease, Lypase, Cellulase
|
Cung cấp
hỗn hợp vi sinh
vật hữu ích và enzyme đậm
đặc giúp phân hủy hủy các
chất cặn bã hữu cơ Ổn định nguồn vi
sinh trong ao nuôi, tảo không bị tàn lụi thường
xuyên
|
BIOSMART CO.,LTD THAILAND
|
31.
|
PROZYME
|
Saccaromyces
cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis
|
Khử mùi hôi,
phân hủy
chất thải
hữu cơ, thức ăn dư thừa, bùn đáy ao
|
Dunamis
Vetcare Co.,
Ltd, Thái Lan
|
32.
|
Sanolife
MIC
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus subtilis,
Bacillus pumilus
|
Phân hủy
chất thải trong
môi trường nước nuôi
tôm giống
|
Công ty
TNHH INVE,
Thái Lan
|
33.
|
BACILLUS
SUBTILIS
|
Amylase,
Proteinase,
Lipase,
Cellulase
|
Phân hủy
các chất hữu cơ
trong ao, hạn chế phát sinh khí NH3
|
King’s Aquarium
Co.Ltd.,Hồng
Kông
|
34.
|
COPPER
TRIETHAN OLLAMIN E COMPLEX (AV-70
PLUS ALGAECID E)
|
Copper Triethanolamine Complex
|
Diệt tảo trong
nước ao nuôi
|
LONG MAN
AQUA CO., Ltd Đài Loan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
35.
|
PENTONIU M 24-80
|
Alkyl Benzyl Dimethyl
Ammonium Chloride,
|
Diệt các loại vi
khuẩn và
các nguyên sinh động vật
trong nước, đáy ao nuôi và trên
vỏ tôm, ức chế sự phát triển của sinh vật phù du trong ao
nuôi
|
Pentagon Chemicals
Ltd - Anh
|
36.
|
B.K.C 80%
|
-Benzal konium
chloride
-Dung môi
vừa đủ
|
Khử trùng,diệt
khuẩn,nấm,ký sinh
trùng trong ao nuôi tôm
|
AQUA PROGRESS
CO.,LTD
|
37.
|
MIZUPHO R
|
Alkyl Aryl Polyoxyethylene
Iodine; Iodine (Iodophor)
|
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản
|
Biostadt, India Ltd -Ấn
Độ
|
38.
|
BROOT-5X
|
Alkyl
Dimethylbenzyl Amonium chloride,
Tetradecyltrimethyl Amonium Bromide, Nonyl phenol
ethoxylates, Stabilizers.
|
Diệt khuẩn trong môi trường
nước phù hợp cho những tháng nuôi đầu.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn
Độ
|
39.
|
BENZALK
ONIUM CHLORIDE
50%
|
Benzalkonium
Chloride 50%
|
Sát trùng
nước và làm sạch
môi trường nước trong nuôi trồng thuỷ sản
|
FeF Chemicals, A/S, Denmark
|
40.
|
BENZALK
ONIUM CHLORIDE
80%
|
Benzalkonium
Chloride 80%
|
Sát trùng
nước và làm sạch
môi trường nước trong nuôi trồng thuỷ sản
|
FeF Chemicals, A/S, Denmark
|
41.
|
SANMOLT
-F
|
Benzyl konium chloride,
Formalin
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh
động vật trong
nước ao nuôi. Diệt tảo
trong nước ao nuôi.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn
Độ
|
42.
|
BENZE 50
|
Benzalkonium chloride 50%
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh
động vật
trong nước ao nuôi.
|
Asian Aqua & Animal
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
43.
|
BENZE 80
|
Benzalkonium chloride 80%
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh
động vật
trong nước ao nuôi.
|
Asian Aqua & Animal
(Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
44.
|
CHLORAS OL TM
|
Bột tinh
thể, tan
trong nước, chứa
ít nhất 98%
chloramin T (muối
n-chloro-para- toluene
sulfonamide)
|
Dùng để sát trùng dụng cụ,
nhà xưởng,
nước ao bể, động vật thủy sản (như cá, tôm)
và những giai đoạn phát triển khác nhau
trong vòng đời của chúng
(trứng, ấu trùng) hoặc thức ăn tươi
|
INTERVET INDIA PVT.Ltd
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
|
|
|
(trứng Artermia)
|
|
45.
|
CALCIUM HYPOCHL ORITE 65%
|
Ca(OCl)2
|
Diệt khuẩn, sát trùng nước, diệt
tảo
|
PT.PABRIK
KERTAS TJIWI KIMIA, INDONESIA
|
46.
|
SUPER -
CHLOR CALCIUM HYPO- CHLORITE
|
Ca(OCl)2
|
Sát trùng, diệt khuẩn
|
JIANGHAN SALT & CHEMICAL COMPLEX OF
SINOPEC - CHINA
|
47.
|
KAPORIT
65
CALCIUM HYPO- CHLORITE
(POWDER)
|
Ca(OCl)2 ,
|
Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý
nước hồ nuôi tôm
|
PT. PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA INDONESIA
|
48.
|
CALCIUM
HYPOCHL
ORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước
nuôi trồng thủy sản.
|
SHANGHAI CHLOR-
AL-KALI CHEMICAL CO.,LTD-CHINA
|
49.
|
CALCIUM
HYPOCHL
ORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước
nuôi trồng thủy sản.
|
CTYTNHH SOPO GIANG TÔ-CHINA
|
50.
|
CALCIUM
HYPOCHL
ORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước
nuôi trồng thủy sản.
|
LONGYAN
LONGHUA GROUP COMPANY-CHINA
|
51.
|
CALCIUM
HYPOCHL
ORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước
nuôi trồng thủy sản..
|
TIANJIN NANKE
FINE CHEMICAL
CO.,LTD-CHINA
|
52.
|
CALCIUM HYPOCHL ORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước
nuôi trồng thủy sản..
|
SINOPEC JIANGHAN
PETROLEUM GROUP CORPORATION
QIANJIANG,HUBEI- CHINA
|
53.
|
CALCIUM
HYPOCHL
ORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước
nuôi trồng thủy sản..
|
TOSOH
CORPORATION- JAPAN
|
54.
|
CALCIUM HYPOCHL ORITE 65%
|
Calcium hypochloride
|
Diệt khuẩn,
sát trùng nước
diệt tảo.
|
Jiangsu Sopo Chemical
Co., Ltd - China
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
55.
|
TACA 90
|
Calcium hypochloride Ca(OCl)2
|
Xử lý
nước
trong nuôi
trồng thủy sản.
Diệt
nấm, vi
khuẩn, động vật nguyên
sinh trong môi trường nước
ao nuôi.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group)
Co., Ltd - Thailand
|
56.
|
hth
GRANULA
R
|
Calcium hypochlorite
|
Xử lý
nước
trong nuôi trồng thủy sản.
|
ARCH
CHEMICALS INC-USA
|
57.
|
CALCIUM HYPO- CHLORITE
65% MIN
|
Calcium Hypochlorite (65%Min)
|
Xử lý nước
và diệt khuẩn
|
TIANJIN NANKE FINE
CHEMICAL Co.,Ltd
|
58.
|
EVER- CLEAN
|
Chlorine Dioxide
(ClO2)
|
Sát trùng, khử trùng và xử
lý nước
ao nuôi.
|
Jiangsu Jingling
Chemical Co., Ltd - China
|
59.
|
ALGAE - DROP
|
Copper
|
Giảm tảo khi
mật
độ tảo quá cao trong ao
nuôi vào các tháng cuối
vụ nuôi
|
ASIAN AQUA &
ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
60.
|
BROMINE AGENT
|
Dibromohydatoin
C6H6O2N2Br2, Sodium sulphate Na2SO4
|
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường
nước.
|
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc
|
61.
|
BROMINE BEAN
|
Dibromohydatoin,
Sodium sulphate
|
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường
nước.
|
GUANG DONG
HAIFU MEDICINE
CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
62.
|
SUPER BROMINE
|
Dibromohydatoin,
Sodium sulphate
|
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường
nước.
|
GUANG ZHOU
XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
63.
|
TURBO DYNE 1250
|
Exthoxylated Nonyl
Phenol Iodine
|
Xử lý
nước trong
ao nuôi,
ao lắng, dọn tẩy ao, sát
trùng dụng cụ vật dụng
trong quá trình nuôi
|
Mixwell Marketing
Co.,Ltd-Thái Lan
|
64.
|
CALCIUM
HYPOCHL
ORITE
65%
|
Calcium hypochlorite
|
Sát trùng,
diệt khuẩn dùng
để xử
lý nước trong nuôi trồng thủy
sản
|
Sinopec Jianghan
Petroleum Group Corporation - China
|
65.
|
CALCIUM
HYPOCHL
ORITE
70%
|
Calcium hypochlorite
|
Sát trùng,
diệt khuẩn dùng
để xử
lý nước trong nuôi trồng thủy
sản
|
Sinopec Jianghan
Petroleum Group Corporation - China
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
66.
|
Water
Treatment
Compound
65 (Calcium hypochrorite
65%)
|
Calcium hypochrorite Ca(OCl)2
|
Sát trùng, diệt khuẩn. Xử
lý nước
hồ nuôi tôm.
|
PT.Pabrik Kertas Tjiwi
Kimia
- Indonesia
|
67.
|
CALCIUM
HYPOCHL
ORITE
70% min
|
Calcium hypochrorite Ca(OCl)2
|
Xử lý nước, sát trùng,
diệt khuẩn trong môi trường nước
nuôi tôm, cá.
|
Sinopec Jianghan
Petroleum Group Corporation - China
|
68.
|
CALCIUM HYPOCHL ORITE 65%
|
Calcium hypochrorite Ca(OCl)2
|
Sát trùng, diệt khuẩn. Xử
lý nước
hồ nuôi tôm.
|
Jiangsu Sopo Chemical
Co., Ltd - China
|
69.
|
IOLONG
|
Iodine 2,1% Alkylphenoxy
|
Xử lý nước
sát khuẩn
|
Yuh Huei Enterprise
Co.,Ltd Taiwan
|
70.
|
STAYPHO
R
|
Nonyl Alkyl
Phenoxy
Poly Ethylene
Oxide Iodine, Elemental
Potassium
|
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
Matrix Biosciences
Limited
-
Ấn Độ
|
71.
|
WOLMID
|
N-sodium-N-
Chloro-Paratoluene
Sulphonamide.
|
Sát trùng nguồn nước,
dụng cụ
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản
|
Biostadt, India Ltd -Ấn
Độ
|
72.
|
HTS-
POVIDONE IODINE
|
Povidone Iodine
|
Khử trùng ao nuôi
|
(Wuxi)
Sino-Future
Bio-Technology Co., Ltd-China
|
73.
|
SODIUM PERCARB ONATE
|
Sodium percarbonate/
2Na2CO3 .3H2O2
|
Tăng hàm
lượng oxy hòa tan trong nước
|
SANGYU JIEHUA
CHEMICAL CO.,LTD
|
74.
|
TOXIN - CLEAR
|
Sodium thiosulfite,
Sodium lauret sulfate, Ethylene di
- amine - acetic
acid
|
Giảm độ nhớt và
váng bọt trên mặt nước. Kết tủa, khử
kim loại nặng trong nước ao nuôi
|
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
75.
|
ZOO CLEAR
|
Trifuralin
|
Diệt nấm Lagenidium
sp.
và động vật
nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng:
chỉ sử dụng tại cơ sở
sản xuất, ương tôm giống
|
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
76.
|
IODIS
|
Iodopor
|
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản
|
Svaks Biotech India
PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
77.
|
MKC
|
Myristalkonium choride.80%
|
Sát trùng
và làm sạch môi trường nước
trong ao nuôi
|
ASIAN AQUA & ANIMAL
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
|
|
|
|
(THAILAND)
CO.,LTD
|
78.
|
DAZZLER
|
Tetradecyl
Trimethyl
Ammonium Bromide, Dodecyl Trimethyl Ammonium Brommide,
Cetrimonium Bromide Halogen Compound
|
Khử trùng nước ao nuôi
|
Matrix
Feed & Chemical
PVT.LDT- Ấn Độ
|
79.
|
XC90 1KG
|
Troclosene sodium
99,9% (Available chlorine 60,9%
|
Sát trùng,
vi khuẩn gram
âm, gram
dương, bào
tử
trong nước
|
Công ty Marin Biotech
Thái Lan
|
80.
|
XC90 3KG
|
Troclosene sodium
99,9% (Available chlorine 60,9%
|
Sát trùng,
vi khuẩn gram
âm, gram
dương, bào
tử
trong nước
|
Công ty Marin Biotech
Thái Lan
|
81.
|
ZULUNAR
|
Trifluralin
|
Diệt nấm Lagenidium
sp.
và động vật
nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng:
chỉ sử dụng tại cơ sở
sản xuất, ương tôm giống
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
82.
|
MKF 1
|
Poly Aluminium
Chloride
|
Làm giảm độ đục của nước, nâng
cao độ trong của nước
|
Guang dong Haifu
Medicine Co.,Ltd Quảng Đông, Trung Quốc
|
83.
|
HYAMINE
3500-80%
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl Ammonium
Chloride
|
Sát trùng, diệt
khuẩn nước
trong ao nuôi
|
Mixwell Marketing
Co., Ltd, Thái Lan
|
84.
|
GLUTARA
DEHYDE
|
Glutaraldehyde
|
Thuốc sát khuẩn,
sát trùng
môi
trường nước
nuôi trồng thủy sản.
|
Wuhan Xinjing
Chemical
Co., Ltd - Trung Quốc
|
85.
|
TURBOLAN
|
Trifluoro-2,6-
Dinitro-N,N-
Dipropyl-2- Toluidine
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm
Lagenidium sp) trong môi trường ao nuôi tôm
|
Công ty TNHH NANA VET PRODUCTS,
Thái Lan
|
86.
|
ZERINE
|
Trifluoro-2,6-
Dinitro-N,N-
Dipropyl-2- Toluidine
|
Diệt nấm và diệt
nguyên
sinh động vật, diệt ký sinh
trùng như Zoothanium
|
Dunamis
Vetcare Co.,
Ltd, Thái Lan
|
87.
|
Hividine 70
|
Iodine complex
|
Làm giảm
vi khuẩn, nấm,
động vật nguyên sinh trong
môi trường nước. Sát trùng dụng cụ, vật dụng
trong sản xuất giống
|
MARINE INTER
PRODUCT M.I.P
Co., Ltd, Thái Lan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
88.
|
SODIUM
PERCARB ONATE
|
Sodium
percarbonate
|
Làm tăng
oxy trong ao
nuôi thủy sản
|
Laizhou City Laiyu
Chemical Co., Ltd, Trung Quốc
|
89.
|
CLEAN- FOX
|
Sodium dichloroisocyanurat e
|
Tẩy sạch các vi khuẩn làm bẩn nguồn nước
|
INBIONET CORPORATION
|
90.
|
FIVE STAR- CHLOR
|
Sodium Dichloroisocyanura te
|
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng
thủy sản.
|
Công ty
Hebei Jiheng
Chemical, Trung Quốc
|
91.
|
BKC 80
|
Benzalkonium
chloride
|
Khử trùng, diệt khuẩn,
nấm,
nguyên sinh động vật trong
ao nuôi tôm. Giảm mật độ
tảo trong ao nuôi và làm sạch mang
tôm
|
Kikco International -
Anh Quốc
|
92.
|
K.C.CONC
80
|
Benzalkonium
chloride
|
Khử trùng, diệt khuẩn,
nấm, ký sinh trùng trong ao nuôi tôm.
|
Kaset Center Co., Ltd -
Thailand
|
93.
|
KICK -
ZOO
|
Trifluoro 2,6
dinitro-2-Toluidine
|
Diệt vi khuẩn, nấm
làm
tôm sạch
và mạnh khỏe
|
Siam Agricultural
Marketing Co., Ltd. Thái Lan
|
94.
|
O DINE
Super complex
33.33 %
|
Iodine complex
33.33%
|
Diệt khuẩn trong môi
trường nuôi tôm
|
Siam Agricultural
Marketing Co., Ltd, Thái Lan
|
95.
|
MKC
|
Hydro-2,4 -
Myristalkonium
|
Quản lý tảo, làm
sạch
vỏ
mang tôm, chống
chế các loại vi khuẩn độc
hại phát triển trong ao nuôi.
|
Asian Aquaculture Co.,
Ltd. Thái Lan
|
96.
|
POWER
33,33%
|
Iodine Complex,
Nonyl Phenoxy
Polyethoxy
Etanol
|
Có tác
dụng diệt khuẩn
nhanh, khống chế tiêu diệt
nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong
nguồn nước trước khi
thả tôm Giúp sát trùng
bể nuôi và vệ sinh dụng cụ.
|
ARTEMIS &
ANGELIO Co., Ltd,
Thái Lan
|
97.
|
IODO
|
Alkyl aryl
polyoxyethylen
Iodine
|
Có tác dụng sát trùng,
giúp
làm giảm vi
khuẩn, nấm, các động vật nguyên
sinh gây bệnh cho tôm trong
môi trường ao nuôi. Có thể sử dụng
lúc cải tạo ao và
trong cả quá trình nuôi
|
ARTEMIS &
ANGELIO Co., Ltd,
Thái Lan
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
98.
|
IODINE
33,33%
|
Iodine Complex,
Nonyl Phenoxy
Polyethoxy
Etanol
|
Có tác
dụng diệt khuẩn
nhanh, khống chế tiêu diệt
nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong
nguồn nước trước khi
thả tôm, Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ.
|
ARTEMIS &
ANGELIO Co., Ltd,
Thái Lan
|
99.
|
Ecocide
|
Alkyl Dimethyl
Ammonium Chloride, Alkyl
Dimethyl
Ethyl Benzyl Ammonium Chloride
|
Dùng để
xử lý nước trong
nuôi trồng
thủy sản
|
Aqua-In-tech INC, Hoa
Kỳ
|
100.
|
IDO
|
Alkyl aryl
polyoxyethylen
Iodine
|
Có tác dụng sát trùng,
giúp
làm giảm vị khuẩn,
nấm,
các động vật nguyên sinh
gây bệnh cho tôm
trong môi trường ao nuôi. Có thể
sử dụng lúc cải tạo ao
và trong cả quá trình nuôi
|
ARTEMIS &
ANGELIO Co., Ltd,
Thái Lan
|
101.
|
Soludine
50%
|
Iodine complex (Iốt
phức hợp)
|
Diệt ký sinh trùng,
dùng để
chuẩn bị ao nuôi
|
Công ty TNHH
Advance Pharma, Thái
Lan
|
102.
|
Cleaner - 80
|
Benzalkonium
chloride (BKC)
80%
|
Diệt khuẩn,
khống chế phát
triển phiêu
sinh vật và làm tăng độ trong nước
|
Công ty
TNHH Aqua
Progress, Thái Lan
|
103.
|
SAPONIN
|
Bột hạt
trà 100%
(chứa 15% Saponin)
|
Diệt cá tạp
|
Ningbo United Plant
Technology
Co.,Ltd- Trung Quốc
|
104.
|
PRENTOX
ROTENON
E FISH TOXICANT POWDER
655 - 691 (8.5% PURE ROTENON E
CONTENT)
|
8,5% Rotenone tinh chất
|
Diệt trừ
cá tạp trong ao nuôi
|
CTy Prentiss
Inc Hoa
Kỳ
|
105.
|
ASIA TEA
SEED POWDER
|
Saponin
|
Diệt cá tạp,
|
ASIA STAR LAB
CO.,LTD - THAILAND
|
106.
|
SAPONIN
|
Saponin
|
Diệt cá
tạp trước khi thả
tôm,
kích thích tôm lột vỏ.
|
Eastern Sun Industrial
Co., Ltd - China
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
107.
|
TEA SEED POWDER
|
Saponin
|
Diệt cá tạp,
|
THAI HE TEA
BRAN PROCESSING FACTORY-CHINA
|
108.
|
TEA SEED MEAL
|
Saponin
|
- Diệt
cá tạp
|
TIANGXI
CHNABASE
IMPORT EXPORT CO. LTD CHINA
|
109.
|
TEA SEED POWDER
|
Saponin, dầu, độ ẩm
|
Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ
|
Ningbo United Group
Import
& Export Co., Ltd - Trung Quốc
|
110.
|
AGRA
ADE 30%
Yucca Powder
|
Yucca schidigera
(hoạt chất
saponin)
|
Cải tạo
đáy ao, khử mùi
các chất thải,
kiểm soát hàm lượng
ammoniac trong hệ thống nuôi.
|
Brookside Agra L.C - USA
|
111.
|
SINTONYS
E (YUCCAZ YME)
|
Chất chiết xuất
từ
cây Yucca
schidigera, Protein, Lipid
|
Hấp thụ NH3 và các khí
độc khác,
làm giảm lượng
NH3 và các khí
độc có trong ao nuôi, cải thiện
chất lượng nước ao nuôi
|
SINTOFARM S.P.A,
Italia
|
112.
|
ENVIROPL
EX
|
Yucca schidigera,
Protein, Lipid
|
Cải thiện môi trường nước,
khử mùi
hôi nước bị
nhớt, hấp thu nhanh
các khí độc như NH3, H2S
|
Ultra Bio-Logics.
Inc,
Canada
|
113.
|
Odor-End
|
Yucca schidigera
extract, Protein, Lipid
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S
trong ao
nuôi, làm giảm
nồng độ
khí độc có trong nước.
|
Piotech Company-USA
|
114.
|
GALANT
USA (dạng bột)
|
Yucca schidigera
(Hoạt chất chính
Saponin), Protein, Lipid.
|
Dùng để kiểm soát
ammonia, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử
ammonia thành hợp
chất nitrogen không gây độc hại
cho tôm cá. Là nguồn
cung cấp nitơ giúp cho động vật phù
du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và
khử mùi trong hệ thống
nuôi trồng thủy sản.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
115.
|
GALANT
USA (dạng dung dịch)
|
Yucca schidigera
(Hoạt chất chính
Saponin), Protein, Lipid.
|
Dùng để kiểm soát
ammonia, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử
ammonia thành hợp
chất nitrogen không gây độc hại
cho tôm cá. Là nguồn
cung cấp nitơ giúp cho động vật phù
du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và
khử mùi trong hệ thống
nuôi trồng thủy sản.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
116.
|
ICARUS
YUCCA
(dạng
bột)
|
Yucca schidigera
(Hoạt chất chính
Saponin), Protein, Lipid.
|
Dùng để kiểm soát
ammonia, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử
ammonia thành hợp
chất nitrogen không gây độc hại
cho tôm cá. Là nguồn
cung cấp nitơ giúp cho động vật phù
du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và
khử mùi trong hệ thống
nuôi trồng thủy sản.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
117.
|
ICARUS
YUCCA
(dạng dung
dịch)
|
Yucca schidigera
(Hoạt chất chính
Saponin), Protein, Lipid.
|
Dùng để kiểm soát
ammonia, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử
ammonia thành hợp
chất nitrogen không gây độc hại
cho tôm cá. Là nguồn
cung cấp nitơ giúp cho động vật phù
du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và
khử mùi trong hệ thống nuôi
trồng thủy sản.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
118.
|
SUPER
MONTERO (dạng bột)
|
Yucca schidigera
(Hoạt chất chính
Saponin), Protein, Lipid
|
Dùng để kiểm soát
ammonia, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử
ammonia thành hợp
chất nitrogen không gây độc hại
cho tôm cá. Là nguồn
cung cấp nitơ giúp cho động vật phù
du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và
khử mùi trong hệ thống
nuôi
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản
xuất
|
|
|
|
trồng thủy sản.
|
|
119.
|
SUPER
MONTERO (dạng dung
dịch)
|
Yucca schidigera
(Hoạt chất chính
Saponin), Protein, Lipid.
|
Dùng để kiểm soát
ammonia, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử
ammonia thành hợp
chất nitrogen không gây độc hại
cho tôm cá. Là nguồn
cung cấp nitơ giúp cho động vật phù
du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và
khử mùi trong hệ thống
nuôi trồng thủy sản.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
120.
|
TACOMA
YUCCA
(dạng
bột)
|
Yucca schidigera
(Hoạt chất chính
Saponin), Protein, Lipid.
|
Dùng để kiểm soát
ammonia, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử
ammonia thành hợp
chất nitrogen không gây độc hại
cho tôm cá. Là nguồn
cung cấp nitơ giúp cho động vật phù
du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và
khử mùi trong hệ thống nuôi
trồng thủy sản.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
121.
|
TACOMA
YUCCA
(dạng dung
dịch)
|
Yucca schidigera
(Hoạt chất chính
Saponin), Protein, Lipid.
|
Dùng để kiểm soát
ammonia, phân hủy
chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử
ammonia thành hợp
chất nitrogen không gây độc hại
cho tôm cá. Là nguồn
cung cấp nitơ giúp cho động vật phù
du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và
khử mùi trong hệ thống
nuôi trồng thủy sản.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
PHẦN B: CÁC SẢN PHẨM
ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH CÓ THỜI HẠN 6 THÁNG KỂ TỪ NGÀY QUYẾT ĐỊNH CÓ HIỆU LỰC
I. SẢN PHẨM SẢN
XUẤT
TRONG NƯỚC (909 sản phẩm)
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
theo đăng ký của nhà sản
xuất
|
|
Công ty sản xuất và dịch vụ khoa học công nghệ thuỷ sản -116 Nguyễn
Đình Chiểu,
Q1, Tp.HCM
|
1.
|
Daimetin
|
SiO2=62%,
MgO=0,2%; CaO=0,2%;
Al2O3=13,1%
|
Hấp thụ các ion
NH4, NO3, NO2, các khí độc
trong hồ H2S, NH3, CH4 và phân huỷ thức ăn
tôm dư thừa;Ổn định pH trong môi trường
nuôi; Tăng hàm lượng oxy hoà tan và thức ăn tự
nhiên trong ao nuôi
|
2.
|
Dolomite
|
SiO2:0,2%,
Al2O3:0,14% MgO:19,6% CaO:31%
|
Ổn định
pH trong môi trường
nuôi; Hấp thu các
ion NH4, NO3, NO2; Làm tăng hàm lượng thức ăn tự nhiên; Tăng kiềm nhẹ trong môi trường nuôi
|
3.
|
Sup-O2
|
Hydroperoxide,
NaHCO3
|
Viên nén Sup-O2 tan chậm trong nước
cung cấp
oxy liên tục;
Dùng cấp cứu lúc tôm nổi đầu;
Tăng cường
oxy đáy ao; Tăng tác dụng của
vi
sinh trong việc phân huỷ mùn đáy; Khử phèn
đáy ao; Ổn định pH và chất lượng nước.
|
4.
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, MgO,
CaO, Fe2O3
|
Hấp thu các ion
NH4, NO3, NO2,các khí độc
trong hồ H2S, NH3, CH4 và thức ăn tôm dư thừa;
Làm tăng môi trường nước và hàm lượng oxy
hoà tan; Làm tăng hàm lượng
thức ăn tự nhiên
|
|
Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp.
Hồ Chí Minh
|
5.
|
Pro - Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
MgO, Bacillus subtilis
|
Làm giảm khí độc hoà tan trong nước
như NH3,
H2S, NO2… Lắng tụ các chất rắn
lơ lửng, chất thải và các chất cặn bã khác. Gia tăng
hàm
lượng
oxyhoà
tan trong nước. Tạo màu nước,
ổn định pH
|
6.
|
Yucca - Pro
|
Chiết xuất
từ cây
Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformid
|
Làm giảm khí độc, thúc đẩy nhanh sự phân
huỷ
các chất
hữu cơ dư thừa ở nền đáy ao, ức
chế vi
khuẩn có hại, hạn chế sản sinh khí độc như
NH3, H2S,…
|
7.
|
Yuccazeozym
|
Yucca schidigera
extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease
|
Xử lý đáy ao trong trường hợp cấp tính (tôm nổi
đầu), làm giảm khí
độc NH3, H2S, làm giảm các chất
bẩn trong đáy ao, ổn định hàm lượng
oxy trong nước
|
8.
|
NH3-Clear
|
Nitrosomonas sp,
Nitrobacter sp
|
Phân huỷ nhanh khí NH3, gây hại cho tôm
cá;
Phân huỷ các chất hữu cơ làm
thối đáy ao; Kìm hãm sự phát sinh NH3, H2S trong quá trình nuôi
|
9.
|
Biotic - one
|
Lactobacillus sp,
Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus
subtilis, Vitamin
B6, C, B1
|
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa tích tụ ở đáy
ao nhằm ổn định môi
trường nước; Cung cấp các chất
vô cơ cần thiết cho sự phát triển của phiêu sinh vật có lợi.
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản Thiên Long-2E Lã Xuân Oai, phường
Trường
Thạnh, quận 9, Tp.Hồ Chí Minh
|
10.
|
Cutzoo 80
|
CuSO4
|
Diệt trừ tảo độc. Làm giảm mật
độ rong ở đáy
ao.
|
11.
|
Protec 500
|
Glutaraldehyde
|
protec 500 có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu
hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm,
nguyên sinh động vật trong môi trường
nước nuôi tôm cá. Tiêu diệt tảo.
Cải thiện môi trường nước
nuôi
|
12.
|
ZEO-
BACZYM
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Fe2O3, Na2O, K2O
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea,
Aspergillus oryzae; Protease, Amylase, Pectinase, Beta- Glucanase
|
Cải tạo nền đáy ao, phân hủy
chất thải, cặn bã,
thức ăn thừa và hấp
thu các khi độc có trong ao nuôi như NH3, H2S, NO2. Gia tăng lượng oxy hòa tan trong nước giúp ngăn ngừa hiện tượng tôm
nổi đầu vào lức sáng sớm. Kích thích tảo, hệ phiêu sinh vật có lợi
phát triển tạo mầu nước,
tăng thêm nguồn thức ăn tự nhiên, tạo điều kiện
cho tôm phát triển
|
13.
|
pH-7585
|
2-OH propan-1,2,3-
Tricarboxylic Acid
( Acid Citric)
|
Làm giảm pH nước
ao nuôi tôm, cá khi độ pH
>8,5. Giảm stress cho tôm, cá khi pH nước
ao biến động trong ngày cao hơn
0,3-0,5
|
14.
|
BKC 80
|
Ankyl dimethyl
benzyl Ammonium
Chloride
(BKC)
|
Khử trùng nguồn nước nuôi tôm cá, tiêu diệt các
loại mầm bệnh
trong ao nuôi như vi khuẩn,
virus, nấm và nguyên sinh động vật
|
15.
|
Sundraxide
|
BKC, Glutaraldehyde
|
Sát khuẩn nguồn nước rất mạnh, tiêu diệt virus,
vi khuẩn tảo độc, nấm, nguyên
sinh động vật gây bệnh trong môi trường nước nuôi cho tôm
cá. Giúp cải thiện môi trường
nước bị ô nhiễm, diệt tảo độc
|
16.
|
IODINE 100
|
1-vinyl-2
pyrrolidinone polymers, Iodine complex
(10%)
|
Diệt các loại virus,
vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật gây bệnh trong môi trường nước nuôi tôm cá. Dùng để sát trùng dụng cụ, bể nuôi.
|
17.
|
SUNXIDE-
2015
|
Glutaraldehyde
(20%); Benzalkonium chloride
(15%)
|
Diệt các loại virus,
vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật gây bệnh trong môi trường nước nuôi tôm cá. Diệt tảo độc.
|
18.
|
Sundradine
200
|
1-vynyl-2
pyrrolidinone polymers, Iodine complex
|
Tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên
sinh động vật gây bệnhtrong môi trường nước
nuôi tôm cá. Thuốc gây hại
màu nước và phiêu
sinh vật.
|
19.
|
YUCCA-BAC
|
Yucca schidigera,
Lactobacillus acidophillus, Bacillus sutilis,
Saccharomyces cerevisiea, Aspergillus oryzae
|
Phân hủy các chất thải, cặn bã, thức ăn dư thừa
cải tạo
đáy ao. Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2, tăng
lượng oxy hòa tan, cải tạo
chất lượng nước.
|
20.
|
YUCCA-
ZYM
|
Saponin chiết
suất từ
cây Yucca Schidigera
|
Xử lý ao nuôi, tăng oxy hòa tan, hấp thụ khí độc
NH3, H2S, NO2. Phân hủy
các chất thải, cặn bã, thức ăn dư thừa lắng đọng
ở đáy ao, ổn định
pH.
|
|
Trung tâm phân phối vật tư nuôi trồng thủy sản -47 Duy Tân, Tuy Hoà, Phú Yên
|
21.
|
Zeolite
|
CaO, Al2O3, SiO2,
Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
|
22.
|
DOLOMITE
|
Cao, MgO, SiO2,
Fe2O3
|
Làm ổn
định độ pHcủa nước ao nuôi
|
23.
|
CALCIUM
CACBONAT LIGHT
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
cho nước
ao nuôi
|
24.
|
DAIMETIN
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3
|
Làm giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng
hơn, độ NH3-N giảm, thích hợp cho
tôm sinh trưởng
|
|
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư phát triển DIPCO -Số 73, đường Nguyễn Trường
Tộ, Tp.Vinh, Nghệ An
|
25.
|
DIPCO
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
P2O5, MgO, TiO2, CaO, Na2O, K2O
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO3, các ion NH4,
NO2, NO3; Giảm và làm phân huỷ các chất thối
rữa ở đáy ao; Ổn định pH và làm giàu
oxy trong nước; Lắng tụ các chất lơ lửng; Kích
thích sự
phát triển của tảo.
|
26.
|
DIPCO
DAIMENTIN
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
MgO, CaO
|
Phân huỷ các chất cặn bã ở đáy ao; Điều chỉnh
độ pH, ổn định màu nước; Làm
giảm các chất lơ
lửng
|
27.
|
DIPCO
DOLOMITE (dạng bột
và dạng hạt
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo
và tăng chất lượng màu
nước, ổn định
pH, tăng độ kiềm; Tăng hàm lượng canxi,
magie, giúp tôm lột xác tốt; Kích thích tảo
có lợi
phát triển
|
|
Cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Trọng
Khánh -Vùng 8, An Định,
Tuy An, Phú
Yên
|
28.
|
Super Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO3, các chất lơ
lửng, ổn định pH
|
29.
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường
3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai
|
30.
|
Granulite
|
Al2O3, SiO2
|
ổn định
pH và hấp thụ các chất độc trong ao, cải
thiện chất
lượng
nước ao
|
31.
|
Zeolite
powder
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
ổn định
pH và
hấp thụ các chất độc trong ao
nuôi, cải
thiện chất lượng
nước ao
|
|
|
|
|
32.
|
Sitto Thio
5000
|
Sodiumodecyl
phosphate,
EDTA, Sodium thiosulfat,
Sodium Lauryl sulfate
|
Phân giải độc tố từ phiêu sinh thực vật, gia
tăng
sự phân huỷ chất
hữu cơ lơ lửng
|
33.
|
DIGEST 1
|
Bacillus
subtilis;
Canxi, Bột
đậu.
|
Phân hủy các chất hữu cơ, khử các loại khí
độc,
cải thiện chất
lượng nước.
|
34.
|
Bacillus
Supreme
|
Bacillus
sp, Sodium
thiosulfate, Calcite
|
Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong
ao; Giảm các độc tố; Ổn định màu nước;
|
35.
|
Sitto Yucca
Powder
|
Bacillus
subtilis,
Yucca, Crude fat, Carbonhydrate, Crude
Protein, Fiber
|
Cải thiện đất
ao nuôi khi chuẩn bị ao nuôi; Giảm
Amonia,
Nitrite hoặc Hydrogensulfide trong nước
hoặc đất ao nuôi; Cải thiện chất
lượng
nước
nhiễm Amonia do tảo tàn; Kích thích tăng trưởng
và phát triển vi sinh vật có lợi
để phân
hủy mùn,
bã hữu cơ ở đáy ao, bổ sung khoáng chất cần
thiết cho thủy sinh vật.
|
36.
|
Rhodo-Baccil
|
Bacillus
spp
|
Phân huỷ bùn, phân cá, phân tôm, bã thức
ăn
trong ao nuôi. Giảm NH3, NO2, SO2 và
H2S
làm sạch
đáy ao
|
37.
|
BACILLUS
SUBTILIS
1070
|
Bacillus
spp.
|
Phân huỷ các chất hữu cơ thức ăn dư thừa ở
trong ao
|
38.
|
D-Best
|
Herbal extracted,
Humic acid
|
Cải thiện
chất lượng nước, gây màu
nước
nhanh; Giảm độ
pH trong ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Minh Dũng -1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương
|
39.
|
MD BKC 80
|
Benzalkonium
chloride
|
Tiêu diệt
các virus, vi khuẩn, tảo độccó trong
ao nuôi; cải tạo môi
trường nước; khử
mùi hôi
của ao nuôi
|
40.
|
MD Protect
|
Pentanedial
|
Diệt các vi khuẩn,
virus trong ao nuôi;
khử mùi
hôi thối của nước
|
41.
|
MD Midol
|
N-Sodium-N-Chloro-
paratoluene
sulphonamide
|
Xử lý ao nuôi tôm, cá hiệu quả cao, giúp tôm cá
khoẻ, giảm tối đa hao hụt đầu con
|
42.
|
MD
Oxide A.D.C
|
N-Akyldimethyl
belzyl ammonium
chloride, Glutaraldehyde
|
Diệt các loại tảophát triển trong ao với mật độ
quá dầy, khử mùi hôi, giúp tôm lột xác dễ dàng.
|
43.
|
MD
|
1-Vinyl,
|
Xử lý môi trường
nước nuôi tôm
|
Pomidine 300
|
2-Pyrolidinnone
polymers,
Iodine complex
|
44.
|
MD Super
Aquadine
|
1-vinyl-2-
pyrrolidinone polymers, iodine complex
|
Xử lý môi trường nước
nuôi tôm, tiêu diệt
nhanh các vi khuẩn gây
bệnh và các loại nấm, nguyên
sinh động vật gây bệnh trong
nước ao nuôi tôm
|
45.
|
MD
Biozemix
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces
cerevisiae, Aspergillus oryzae, Si2O,
Na2O,
Al2O3, CaO, MgO,
Ti2O
|
Xử lý nước ao nuôi tôm, cá. Phân hủy khí NH3,
H2S, NO2.Xử lý các chất cặn
bã dưới đáy ao.
|
46.
|
MD
Biobac
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus
|
Cải thiện môi
trường nước, ổn định màu
nước
thích hợp cho ao nuôi. Phân hủy khí
H2S,
NH3, NO2 và chất cặn bã
dưới đáy ao. Tăng lượng
oxy
hòa tan
|
47.
|
MD Bio-
Capga
|
Ca, Cu, Co, Fe, Zn,
K, P, Mn, Vitamin A,C, Saccharomyces cerevisiae
|
Cung cấp khoáng vi lượng, đa lượng, vitamin
cần thiết cho
tảo phát triển tốt. Tạo màu
nước. Giúp vi sinh vật phát triển,
tạo nguồn thức ăn cho Tôm
|
|
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trung Sơn -khu phố 5, phường Phú Lâm,
Tp.Tuy Hoà, Phú Yên
|
48.
|
Daimentin
|
SiO2: 64,8%, Al2O3:
10,2%, Fe2O3: 8%,
|
Làm sạch
nước
ao nuôi tôm; Hấp thụ khí độc
NH3, H2S, làm
giàu Oxy; Khử trùng làm sạch
đáy ao
|
49.
|
Oxy Zeolite
|
SiO2: 67,1%, Al2O3:
8,6%, CaO: 2%,
|
Khử phèn ao nuôi;
Cung cấp oxy hoà tan trong
nước
cho tôm; Cải tạo màu nước ao nuôi, tăng chất lượng nước; Ổn định độ
kiềm
|
50.
|
Neolite
|
SiO2: 70,5%, Na2O:
5,2%, MgO: 0,6%
|
Khử phèn ao nuôi; Cải tạo
màu nước ao nuôi,
tăng chất
lượng
nước; Ổn định pH, độ kiềm; Tăng
cường Canxi giúp tôm mau lột
vỏ
|
51.
|
Zeolite 3 màu
|
SiO2: 64,9%, Al2O3:
9,8%, K2O: 0,3%
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định pH và
màu nước
có ích cho sự phát triển của
tôm;
Tăng kiềm, cải tạo
ao nuôi.
|
52.
|
Zeolite
|
SiO2: 71%, Al2O3:
9,6%, MgO: 0,2%
|
Làm giảm khí
độc NH3, H2S, NO2,thức ăn thừa,
phân tôm;
Ổn định pH, cải tạo ao nuôi.
|
53.
|
Super Zeolite
500
|
SiO2: 61%, Al2O3:
9%, Fe2O3: 7,5%,
MgO:0,4%
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định pH,
cải tạo
ao nuôi; Tăng Oxy
|
54.
|
Granular
Zeolite
|
SiO2: 65,7%, Al2O3:
10%, Fe2O3: 7,2%,
CaO:1,7%
|
Khử phèn ao nuôi; Hấp thu khí độc NH3, CH4;
Cải tạo màu
nước ao nuôi, tăng chất lượng nước;
Ổn định pH, độ kiềm.
|
55.
|
Zeo 100
|
SiO2: 65,2%, Al2O3:
9,1%, MgCO3: 3%
|
Làm giảm khí
độc NH3, H2S, NO2,thức ăn thừa,
phân tôm;
Ổn định pH, cải tạo ao nuôi.
|
56.
|
Lab Dolomite
|
CaCO3: 81,3%,
MgCO3: 3,2%
|
Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2, lắng
đọng
nhanh phù sa, thức ăn thừa, chất thải của tôm;
Ổn định
pH, độ kiềm, cải tạo môi
trường ao nuôi; Cải tạo
màu nước
|
|
Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, Tp. HCM
|
57.
|
Zeolite
grando
|
SiO2: 71%
- Al2O3: 11%
- Fe2O3: 2.5%
- CaO: 2.28%
- MgO: 1.6%
- K2O: 1.01%
- Na2O: 1.76%
|
Hấp thụ các khí độc như NH3, H2S, NO2, NO3,
tăng độ trong của nước, giảm các
kim loại nặng
tích tụ ở đáy ao
|
58.
|
YUCCABAC
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Aspergillus aryae, Saccharomyces cerevisiae, Yucca schidigera extract
|
Phân huỷ thức ăn thừa, xác động thực vật và
bùn đáy ao, giảm các khí độc NH3, H2S,
NO2,
khử mùi hôi trong ao.
|
59.
|
AQUA
NUTRIZYM
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae,
Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellullase, Protease
|
Phân hủy chất thải, bùn đáy ao, thức ăn thừa,
xác động thực
vật, phân tôm cá trong ao, làm sạch
nguồn nước, khử mùi hôi, tăng
lượng oxy hòa tan.
|
60.
|
BACTER
ZEO
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae, Amylase,
Protease, Pectinase,
b-Glucanase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O
|
Cải thiện
chất lượng nước và gia tăng lượng oxy
hoà tan trong ao; Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy ao; Hấp thu, trừ khử
các khí độc NH3,
H2S, NO2, và các Ion
kim loại nặng; Tạo màu nước, giúp tôm, cá giảm stress
|
61.
|
Yucca king
powder
|
Chất chiết
suất từ cây
Yucca Schidigera:
100%
|
Dùng để xử lý ao nuôi thủy sản, hấp thụ các khí
độc NH3, H2S, NO2 và các khí độc khác. Tăng
lượng oxy hòa tan, giảm hiện tượng
tôm cá nổi
đầu.
|
62.
|
Tea Seed
Power
|
Bột bã trà: 100%
|
Diệt các loại cá tạp trước khi nuôi tôm;Giảm
nồng độ pH do Saponin tự phân huỷ;Kích thích tôm lột vỏ;Làm giảm lớp váng trên mặt nước
|
63.
|
ORDOR END
Liquid
|
Saponin chất
chiết
xuất từ
cây Yucca
Schidigera 30%
|
Giảm khí độc NH3, H2S, NO2 và các khí độc
khác trong ao. Tăng lượng oxy hoà tan.
|
64.
|
Biopower
|
Amylase,
Lipase,
Protease, Hemi-
cellulase, Beta- glucanase,
Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus
plantarum, Viable aerobic bacteria
|
Phân uỷ chất thải, bùn đáy ao, thức ăn thừa, xác
động thực vật, phân
tôm cá. Khử mùi hôi, giảm
hàm lượng các khí độc NH3,
H2S. Giúp vi sinh vật, sinh vật phù du phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm,
cá
|
65.
|
YUCCA
KING Liquid
|
Saponin
|
Giảm khí độc NH3, H2S, NO2 trong ao. Tăng
lượng
oxy hoà tan.
|
|
Viện văcxin cơ sở II
Đà Lạt -Số 18 Lê Hồng Phong, P.4, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
66.
|
EBS(Men vi
sinh dùng cho tôm cá)
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus
sporogenes, amylase, protease
|
Kích thích môi trường sinh trưởng tôm,
cá, cải
thiện môi
trường nước, giúp ổn
định hệ vi sinh
vật có lợi
trong đường ruột
|
67.
|
Bacillus-BF2
|
Bacillus
subtilis var,
HL, Bacillus lichenifomis, Bacillus megaterium
|
Ức chế vi khuẩn gây thối, ổn định môi trường
nước,
làm sạch ao đìa, phân hủy các chât hữu cơ
lắng đọng, tăng hàm lượng oxy hòa tan trong
nước, duy trì màu nước.
|
|
Công ty CP hoá chất và cao su COSEVCO -KCN Bắc Đồng
Hới, Quảng Bình
|
68.
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
Na2O, CaO
|
Ổn định
pH, hấp thụ khí độc,
cải tạo ao nuôi
|
69.
|
Dolomite
|
Ca(MgCO3)
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển, giữ cân
bằng pH
|
70.
|
Vôi đen
|
CaO ≥ 95%, phụ gia
(Al2O3, Fe2O3, SiO2, MgO ≤ 5%)
|
ổn định
và duy trì độ pH trong ao nuôi tôm,
giữ
màu nước,
giảm thiểu khí CO2, H2S hoà tan,
tăng lượng oxy hoà tan
|
71.
|
Diamentin
|
SiO2, Al2O3, MgO,
CaO
|
Cân băng sự phát triển của môi
trường, ổn định
màu nước,
hấp thụ khí độc
|
72.
|
Phân dơi kích
tảo
|
P2O5 (3,3%), N
(2,8%), K2O (0,5%),
CaO (8%), chất
hữu
cơ (7%), độ ẩm (25%), tạp chất (53,6%)
|
Cung cấp các
chất dinh dưỡng cho tảo phát triển
|
|
Công ty thuốc thú y TW 2 (NAVETCO) -29
Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1 Tp. Hồ Chí
Minh
|
73.
|
B-K-A
|
Benzalkonium
chloride, Amyl acetate
|
Có phổ diệt khuẩn rộng; diệt được
các loại
virus, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước,
dùng tiêu độc, sát
trùng ao hồ nuôi tôm, bể ương, dụng
cụ
|
74.
|
Wolmis
|
Chloramin T (sodium
p- toluenesulfonchloram ide)
|
Có tác dụng với tất cả các loại
vi khuẩn, nấm và
virus trong môi trường nước; được sử dụng thay thế Chlorin để xử lý ao, hồ nuôi tôm, cá
rất
hiệu quả.
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y Thịnh Phát -43 Phạm Viết Chánh, phường ,
HCM
|
75.
|
Iodine mast
15%
|
Iodine
|
Diệt khuẩn.
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng 8, P 4 Q.tân
Bình, Tp. Hồ
Chí Minh
|
76.
|
LADO-PS
|
Sodium thiosulfite,
Sodium lauryl sulfate, Ethylene Diamine Tetraacetic acid (EDTA)
|
Ổn định
chất lượng nước, làm lắng
đọng các
chất hữu cơ lơ lửng; Tiêu huỷ
khí độc; giảm
shock cho tôm do sử dụng
hoá chất và kim loại nặng
|
77.
|
Vitamin C
TAT
|
Vitamin C, acid Citric
|
Tăng sức đề kháng cho
tôm khi môi trường thay
đổi,
kích
thích tôm sinh sản, tăng sức sống của
tôm,
giúp
tôm mau lột vỏ,
phục hồi sức khoẻ
nhanh sau khi lột vỏ, giúp tôm giảm stress khi
môi trường thay đổi,giúp ổn định pH, độ mặn,
nhiệt độ…
trong ao, đìa nuôi
tôm
|
78.
|
Alkazyme
105
|
Na2CO3, CaCO3
|
Tăng nhanh độ kiềm, chống mềm vỏ. Ổn định
pH và duy trì môi trường nước; giúp tôm mau lột xác, dễ gây màu
nước
|
79.
|
Gavadin 100
|
Povidone Iodine
|
Tẩy rửa, sát trùng, ngăn ngừa và diệt mầm
bệnh
trong nước.
|
80.
|
BODIA (Bón
đìa)
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, Saccharomyces
cerevisiae, Bacillus subtilis,
Aspergillus oryzae, Lactobacillus,
Amylase, Protease, Pectinase,
Glucanase, Cellulase.
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực
vật chết
... trong nước. Giúp hấp thu khí
độc
H2S, NH3, NO2...
Loại bỏ các ion
kim loại
nặng, giảm độc tố.
Gia tăng hàm lượng Oxy,ổn định màu
nước trong quá trình nuôi. Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi,
nhiều loại men hữu ích cho môi trường.
|
81.
|
CATADA
604
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease,
Pectinase, Beta Glucan, SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3,
|
Phục hồi môi trường bị xuống
cấp, tạo màu
nước,
ổn định hàm lượng oxy, kích thích tăng
trưởng
|
|
|
K2O
|
|
82.
|
BMT
|
Bacillus
subtilis
|
Ổn định
hệ vi sinh vật đường
ruột, giúp cá hấp
thụ tốt thức ăn, tăng sự phân huỷ chất hữu cơ,
cặn bã dư thừa tích tụ trong
ao, bè, tăng sức chịu
đựng cho tôm cá khi thời tiết thay
đổi
|
83.
|
MEN Gấu
Vàng
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Nitrobacter, Nitrosomonas, Lactobacillus bulgaricus, Bacillus lichenisformis,
B.megaterium, Bacillus polymyxa, Protease
|
Phát triển vi sinh vật có ích; Hấp
thụ khí độc
ammonia; Giảm COD trong môi trường
nước
nuôi thuỷ sản
|
|
Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long -27/27 Quốc lộ 13, phường
Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
84.
|
ATTACK
|
Benzalkonium
chloride, Aldehyde (Pentanedial,
Formaldehyde)
|
ATTACK có
tính sát trùng rộng và
mạnh diệt vi
trùng, virus, ký sinh trùng;
Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi
tôm, cá.
|
85.
|
Anti-stress-L
|
Amylase,
Protease,
Sodium Citrate,
Dipotassium phosphate, Citric acid,
Lactobacillus acidophilus
|
Chống stress, tạo sự ổn định pH, phối hợp các
men và vi khuẩn có lợi
thúc đẩy quá trình
tiêu hoá thức ăn và cải thiện
môi trường nước.
|
86.
|
Cauts-80
|
Benzalkonium
Chloride 80%
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi
sinh vật trong nước.
|
87.
|
Pentum-80
|
Benzalkonium
Chloride 50%
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi
sinh vật trong nước.
|
88.
|
pH Control
|
Citric acid
|
Ổn định
pH, chống stress
|
89.
|
IODYNE
PLUS
|
Polyvinylpyrrolidone
Iodine complex,
Aldehyde (1-5 Dial pentane)
|
Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt vi trùng,
virus, ký sinh trung, dùng đề xử lý nước, dọn tẩy ao, dụng cụ nuôi tôm cá
|
90.
|
IODOPHOR
|
Polyvinylpyrrolidone
Iodine complex.13%
|
Diệt vi khuẩn, virus,nấm và nguyên sinh động
vật; dùng để xử lý nguồn nước
nuôi tôm cá.
|
91.
|
IODOSEPT
|
Polyvinylpyrrolidone
Iodine complex.6%
|
Diệt vi khuẩn, virus,nấm và nguyên sinh động
vật; dùng để xử lý nguồn nước
nuôi tôm cá.
|
92.
|
ECO-FOAM
|
EDTA, Sodium
alkane sulphonate, Sodium thiosulphate
|
Làm giảm độ
nhớt
và váng bọt trên mặt nước,
tăng oxy hòa tan;Khử kim loại nặng và giảm
sốccho tôm do hóa chất
|
93.
|
ECO-GARD
|
N-sodium-N-Chloro-
Paratoluence sulphonamide
|
Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt vi trùng,
virus, nấmcó trong nước dùng
để xử lý nguồn nước trong ao nuôi
tôm cá
|
94.
|
GUARDO
|
1,3,5-Trichloro-S-
Triadine-2,4,6-Trion
|
Có tính sát trùng nhanh và mạnh, diệt vi trùng,
virus, nguyên sinh động vật có trong nước, dùng
để tẩy uế, cải tạo ao, xử lý nước
ao lắng
|
95.
|
Viroguard
|
Benzalkonium
chloride, Glutaraldehyde, Nước
cất vừa đủ
|
Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt virus, vi
trùng, nấm, protozoa, dùng để xử lý nước, tẩy
dọn ao nuôi tôm cá
|
96.
|
Sani Beads
|
Sodium trolosene
(Sodium dichloroisocyanurate)
, tá dược
Sodium chloride vừa đủ
|
Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt virus, vi
trùng, nấm và protozoa có trong nguồn nước. Dùng để xử lý nguồn nước trong ao
nuôi tôm cá
|
97.
|
Symclosene
|
Symclosene (1,3,5-
Trichloro-S-Triadine-
2,4,6-Trion), tá dược Sodium chloride vừa đủ
|
Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt virus, vi
trùng, nấm và protozoa có trong nguồn nước. Dùng để xử lý nguồn nước trong ao
nuôi tôm cá
|
98.
|
Pondo
|
Αlpha Amylase,
Protease
|
Chế phẩm
sinh học Pondo chứa các enzym phân
huỷ nhanh chất hữu cơ, kích thích vi sinh vật có
ích phát triển, có công dụng trong cải tạo
chất
lượng
nước và nền đáy; Pondo
sử dụng trong
mọi điều kiện môi trường, có khả năngphân
huỷ các chất bùn bã hữu cơ như phân tôm, thức ăn thừa, rêu, bùn sình; Pondo kích thích
sự phát
triển của vi sinh vật phân huỷ đáy ao, do đó làm
tăng khả năng phân huỷ chất hữu cơ.
|
99.
|
Clarify
|
Bacillus
spp.(Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus polymyxa), Saccharomyces cerevisiae
|
Làm lắng
đọng chất lơ lửng trong nước; làm
giảm nhớt nước và váng bọt nổi lên mặt nước;
tăng lượng oxy hoà
tan và ổn định màu nước;
giữ ổn định pH nước
và
làm trong nước.
|
100
|
DIGESTORNL
|
Tổng số vi khuẩn
Bacillus
spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus
polymyxa), Amylase, Protease
|
Phân hủy nhanh chất thải hữu cơ như thức ăn
thừa, phân cá, tôm, động thực vật thối rữa, giảm số lần thay nước trong quá trình
nuôi; Loại bỏ
khí độcNH3,H2S,…, giảm sốc cho cá, tôm;
Tăng cường
và ổn định chỉ số oxy hòa tan trong
ao nuôi, giúp tôm, cá không xảy ra hiện
tượng
nổi đầu; Ổn định màu nước
và khắc phục tình
trạng tảo phát triển quá dày
|
101
|
Nuetral
kalitor
|
Saponin,
Sarsapogenin, Hydroxide
|
Làm tăng độ kiềm
trong đất, nước nhanh và cao
gấp 3 lần, có tác dụng trung hoà
acid của đất
phèn trong ao nuôi, giúp ổn định pH.
|
102
|
Odorstop
|
Thành phần chính
chiết xuất
từ cây
Yucca
|
Ngăn chặn quá trình
sinh các loại khí độc,
tăng
hàm lượng oxy, đẩy nhanh quá trình khoáng
hoá chất hữu cơ ở dưới đáy
ao.
|
103
|
Green Zeolite
natural/Zeolit
e Granular
|
SiO2, Fe2O3, MgO,
K2O, Al2O3, CaO,
Na2O, TiO2
|
Làm sạch
nước,
đáy ao, hấp thụ khí độc.
|
104
|
Mineraline
|
Nitrogen, Al2O3, Fe,
CaSO4, Zn, Ca, Mn
|
Bổ sung khoáng, gây màu nước ao nuôi.
|
105
|
Vitrace Mix
|
Nitrogen, MgSO4-
.7H2O, FeSO4.7H2O,
ZnSO4.7H2O, P2O5,
Al2O3, CaSO4,
CuSO4.5H2O, tá dược
Zeolite vừa
đủ
|
Bổ sung khoáng chất trong giai đoạn chuẩn bị
ao nuôi giúp gây màu nước nhanh và tạo thêm nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá
|
106
|
LTAB
|
Alkyl trimethyl
amino
bromide, Lauryl trimethyl ammonium bromide,
Dodecyl trimethyl ammonium bromide
|
Dùng để giảm tảo, khống chế các trường hợp
phát sáng do tảo; Dùng để xử lý nước, làm tăng
độ trong của màu nước, giảm mùi hôi của
bùn ao và độ nhớt của ao nuôi tôm,
cá.
|
107
|
CETRIMIDE
|
Alkyl trimethyl
amino
bromide, Tetradecyl trimethyl amino bromide, Dodecyl trimethyl amino
bromide
|
Có tính sát trùng mạnh, diệt virus, vi
khuẩn,
nấm,
ký sinh trùng trong nguồn nước, giảm mùi hôi của bùn ao và độ nhớt của ao nuôi
tôm cá
|
108
|
Bio-Waste
|
Amylase,
Cellulase,
Lipase,Protease,
Beta-Glucanase,
, vi khuẩn có lợi, Viable aerobic bacteria,
L.Plantarum, Bacillus licheniformis, Aspergillus oryzae, Trichoderma reesei, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa
|
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác
sinh vật
thối rữa ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh khí độc.
|
109
|
Amer NL
|
Bào tử vi sinh vật có
lợi (Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa),
đạm sinh học.
|
Thúc đẩy nhanh quá trình phát triển của hệ
thống động thực vật
đơn, đa bào tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho ao tôm; kích thích tiến trình chuyển hoá trong hệ thống enzym của tế
bào tảo giúp tảo phát triển tốt, khoẻ mạnh, ổn
định lâu
dài; giúp gây màu nước nhanh và ổn định lâu dài; giúp môi trường
nước ổn định pH, kiềm, oxy hoà tan, giảm sử dụng
hoá chất.
|
110
|
A-Z 505
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
licheniformis, Bacillus polymyxa, đạm sinh học
|
Thúc đẩy nhanh tiến trình phát triển của hệ
thống động thực vật
đơn bào, đa bào tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho cá, tôm;
Giúp môi trường nước ổn định
pH, kiềm, oxy hoà tan, giảm sử
dụng hoá chất; Vi sinh vật có lợi
nhằm phân huỷ
các chất
thải ở đáy ao, hầm nuôi tôm, cá.
|
111
|
Gro-Plan
|
Bacillus
spp (Bacillus
subtilis, Bacillus lichenifomis, Bacillus polymyxa), đạm sinh
học, nước cất vừa đủ
|
Thúc đẩy nhanh tiến trình phát triển của hệ
thống động vật đơn,
đa bào tạo nguồn thức ăn tự
nhiên cho tôm cá
|
112
|
COZYME-S
|
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces
cerevisiae, Cellulase, Protease, Amylase, Lipase;
Lysine, Methionin, Ca, P, K, Vitamin A, E, B1, B2,B5, B6, B12, D3, PP,
Biotin, Folic acid
|
Giúp phân hủy chất thải, mùn bã hữu cơ đáy ao,
làm giảm các chất dư thừa tích tụ đáy ao, giảm phát sinh khí độc, mùi
hôi đáy ao.
|
|
Công ty Cổ
phần Phát triển Công nghệ Nông thôn -Khu CNCB An Khánh, Hoài Đức,
Hà Tây
|
113
|
SAPONIN -
RT
|
Saponin
|
Diệt cá tạp, cải
thiện chất lượng nước
|
114
|
Rulic
|
Mono potassium
phosphate,
mono amonium phosphate, Potassium nitrat, Sodium sillicat, Calci
chloride, Magnesium, Vitamin
B1, B2,
Zinc, Iron, Copper, Folic acid
|
Tạo môi
trường thích hợp cho tảo và phù du
phát triển, tạo
nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, tạo
màu nước, ổn định các yếu tố
môi trường, giảm stress, tăng sức đề kháng
|
115
|
Siêu tiệt
trùng
TC 01
|
Glutaraldehyde,
Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium
chloride
|
Diệt vi khuẩn, virus, bào tử nguyên sinh động
vật, nấm
mốc trong không khí và trong nước.
Cải thiện
chất lượng nước, khử mùi
hôi dưới đáy ao. Giảm
độ nhờn trong nước
|
116
|
DOLOMITE -
RT
|
MgO, CaO
|
Cải tạo màu
nước ao, điều khiển và giữ cân
bằng Ph
|
|
|
|
|
117
|
SUPER
Ca -
RT
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, gây màu ao nuôi
|
118
|
IODINE - RT
|
Polyvidone
Iodin
|
Sát trùng, diệt vi khuẩn, vi rút, nấm mốc,
nguyên sinh động vật trong nước. Xử
lý ao nuôi, cải thiện chất
lượng nước
|
119
|
Alkaline
|
Sodium Bicarbonat
|
Tăng độ kiềm
trong nước, ổn định pH, ổn định
các yếu tố môi trường,
giúp tôm lột xác
|
120
|
BKC - 80
|
Benzalkonium
chloride
|
Diệt vi khuẩn, virus, nguyên sinh động vật, nấm
mốc trong nước.
Cải thiện chất lượng
nước, khử
mùi hôi dưới đáy ao. Giảm độ nhờn trong nước
|
121
|
OXYMAX
|
Sodium carbonate
peroxide
|
Cung cấp oxy hòa tan trong nước, cấp
cứu khi
tôm nổi
đầu do thiếu oxy. Giải
các khí độc như
NH3, H2S. Sát trùng nước nhẹ, làm sạch mang tôm.
|
122
|
TOREN
|
Sodium Thiosufate,
Sodium Lauryl
Sulfate, EDTA
|
Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước, làm
sạch ao
|
123
|
Clean QA
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus polymyxa, Bacillus subtilis,
Bacillus megaterium
|
Làm sạch
đáy ao, không bị tích tụ cặn bã gây
độc cho ao nuôi, giảm BOD, COD, NH3, H2S, trong ao nuôi
|
124
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, TiO,
Fe2O3,K2O, Na2O
|
Loại trừ,
hấp thu khí độc như NH3, H2S, NO2
trong ao, làm sạch đáy ao, lắng tụ các chất lơ
lửng và các chất cặn bã khác trong nước. Tăng
hàm lượng oxy hoà tan, kích thích sự phát triển
của phiêu sinh vật, cải thiện chất lượng
nước
|
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam -1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9,
thành phố
Hồ Chí Minh
|
125
|
Aqua Guard
|
Chiết xuất
từ cây
Yucca schidigera, Vi khuẩn Bacillus subtilis,
Bacillus
lichenniformid
|
Giảm nồng độ
khí độc ammonia trong ao,
khoáng hóa các chất bẩn hữu cơ trên
nền đáy và hạn chế ô nhiễm môi trường.
|
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông -67/83 Bùi Đình Tuý,
Q.Bình
Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
|
126
|
S.B.
ALKALINE
|
NaHCO3, Fe2O3,
Si2O3
|
Làm tăng
độ cứng nước, gây màu nước, giúp
tôm lột
xác,
ổn định pH
|
127
|
MICROGEST
|
Bacillus
spp.(Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus
megaterium)
|
Phân hủy các chất hữu cơ tích tụ đáy ao tôm;
Giúp làm
giảm các khí độc có trong ao
NH3,
H2S, NO2
|
128
|
TOXIN
CLEAN
|
Sodium thiosulfate:
11,2%,
Ethylene Diamine
Tetraacetic Acid:
1,02%, Sodium lauryl sulfate: 4,8%
|
Làm sạch nước; Giảm độ nhớt và váng bọt
trong ao; Giảm sốc cho tôm và xử
lý dư lượng
hoá chất sau khi sử dụng còn tồn đọng trong ao
như: Chlorine
|
129
|
Dolomite
100%
|
MgO, CaO
|
Gây màu
nước, tăng độ kiềm,
ổn định pH
|
130
|
RUSAN
99
|
Sodium thiosulfate:
24,4%,
Ethylene Diamine
Tetraacetic Acid:
1,11%, Sodium lauryl sulfate: 1,8%
|
Giảm độ nhớt và váng bọt trong ao; Giảm sốc
cho tôm và xử lý dư lượng hoá chất sau khi sử
dụng còn tồn đọng trong ao như: Chlorine
|
131
|
OSCILL CUT
|
Copper as elemental;
Inert ingredient
|
Kiểm soát và hạn chế sự phát triển của tảo lam,
tảo lục;
Xử lý vi khuẩn, nấm
và nguyên sinh
động vật có trong nước
ao nuôi. Tạo màu nước
|
132
|
OXYGENIC
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm. Duy
trì
chất lượng
nước trong ao. Kích thích sự phát
triển của phiêu sinh vật
có lợi trong ao
|
133
|
BACRO PAC
(Bacillus plus)
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus
oryzea
|
Cải tạo đáy ao, ổn định pH,
hấp thụ các mùi hôi
thối và khí độc. Phân huỷ các chất thải và hạn
chế các vi sinh vật
có hại
|
134
|
Zeolite
Bacillus
|
Lactobacillus spp,
Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, Amylase, SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO, K2O, CaO
|
Hấp thu nhanh khí độc H2S, NH3, NO2,
phân
huỷ thức ăn cặn bã, dư thừa, phân tôm cá, hữu
cơ trong nước và ở đáy ao, giúp tăng cường
hấp thu thức ăn
|
135
|
MICROBAC
T-ONE
|
Bacillus
spp.(Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus polymyxa)
|
Cải tạo nền đáy ao, ổn định và
cải thiện chất
lượng
nước; Phân huỷ và oxy hoá các
chất hữu
cơ tích tụ đáy
ao, giảm quá trình sinh khí độc
|
136
|
YEAST
CELL
(PRO- ONE)
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Cải tạo nền đáy, phân hủy các chất hữu cơ và
thức ăn dư thừa
trong ao nuôi; Ổn định hệ vi
khuẩn có lợi cho đường ruột
|
137
|
YUCCA ZEO
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, K2O, Na2O, Yucca schidigera
|
Hấp thu khí độc, ổn định pH, khử mùi hôi của
nước
trong ao
|
138
|
ZEO-100
|
SiO2, CaO, Al2O3,
MgO, Fe2O3, Na2O
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
139
|
NEO-MAX
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
MgO, CaO
|
Cải tạo ao
nuôi; Hấp thu khí độc như NH3, H2S;
Ổn định
pH
|
140
|
ZEOLITE
GRANULAR
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
MgO, CaO
|
Cải tạo ao
nuôi; Hấp thu khí độc như NH3, H2S;
Ổn định
pH
|
141
|
Men Bacillus
|
Bacillus
sp,
Lactobacillus, Nitrogen, Phospho
(P2O5), Mg, Mn
|
Kích thích tôm sinh trưởng, giúp tôm tiêu hoá
thức ăn và hấp thu tốt, giúp phân huỷ
chất thải, tăng nguồn thức ăn tự nhiên, ổn định độ
pH
|
142
|
BIO BAC
|
Bacillus
sp,
Lactobacillus sp, Saccharomyces cerevisiae
|
Giảm hàm
lượng khí độc amonia, nitric và một
số khí độc khác. Phân huỷ chất thải
phân tôm, xác tảo. Gia tăng số lượng vi sinh có lợi giúp nền đáy ao và tôm phát
triển
|
143
|
NH3 CLEAR
|
Lactobacilus spp,
Bacillus
spp, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp
|
Phân giải và khử mùi nhanh các chất thải hữu cơ
từ thức ăn, phân tôm và rong tảo chết;
Giúp giảm nhanh các khí độc như: NH3, NO3, H2S
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà -245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân
Bình Tp. Hồ
Chí Minh
|
144
|
AQA/ CTC 92
|
Inert ingredients,
Copper as Elemental
|
Sát trùng ao nuôi, kiểm soát màu nước,
ngăn
ngừa sự nở hoa của tảo trong
ao.
|
145
|
Oxy Max
|
Peroxide, oxygen
|
Giảm tình trạng thiếu oxy ở đáy ao, khử
các khí
độc, ức chế sự phát triển của
Zoothamnium
|
146
|
PH down
|
Citric acid
|
Xử lý độ pH trong ao nuôi tôm đột ngột cao,
chống stress
|
147
|
BRF 02 Plus
|
Bacillus
subtilis,
B.licheniformis, B.polymyxa, Aspergillus oryzae, Protease, Amylase,
Lipase, Cellulase, Phytase, Hemicellulase
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, hấp thu các chất độc
hại trong ao nuôi tôm
|
148
|
Rolex
|
N, P2O5, K2O, Mn,
Fe, Zn, Cu, Ca, Mg,
Co, Mo, Silicat, hỗn hợp acid amin
|
Cung cấp khoáng và acid amin, tạo
điều kiện
cho hệ sinh vật phù du phát triển làm
nguồn thức ăn cho tôm, tăng
sức đề kháng cho tôm
|
149
|
Super Maz
|
Lactobacillus
acidophillus, Bacillus subtilis, Nitrobacter, Nitrosomonas,
L.casei, L.bulgaricus, B.licheniformis,
B.megaterium, B.polymyxa,
Cellulase,
Protease, Hemicellulase
|
Hấp thụ khí Ammonia và giảm COD
trong môi
trường nước
nuôi thuỷ sản
|
150
|
Ecoma
|
Bacillus
subtilis,
Nitrobacter, Aerobacter, Nitrosomonas,
Cellulomonas, Protease, Lipase, Cellulase, Hemicellulase,
Lactose, Amylase
|
Phân huỷ các chất cặn bã, hấp thụ các khí độc
trong ao nuôi tôm,
cải thiện mầu nước
ao, ổn
định
pH
|
151
|
Bioma
|
Bacillus
Bacillus
licheniformis,
Bacillus subtilis, Bacillus
polymyxa Nitrobacter, Nitrosomonas, Cellulomonas, Aerobacter; Protease, Amylase; enzym Cellulose, Lipase, Lactose
|
Lắng đọng các chất lơ lửng, dơ bẩn
trong nước,
hấp thụ khí độc, phân huỷ các chất hữu cơ.
|
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến
Thành -522G/C21 -Nguyễn Tri Phương, Quận 10,
Tp.Hồ Chí Minh
|
152
|
Oxygen SOS
|
Sodium carbonate
peroxyhydrate
|
Tăng oxy hoà tan, tăng cường sự phân huỷ chất
hữu cơ , giảm chất dư thừa tích
tụ đáy ao, ổn
định
pH, tăng độ kiềm trong ao nuôi
|
153
|
Boom
Plankton
|
Nitrogen phosphorus
|
Bổ sung các nguyên tố vi lượng, đa lượng cần
thiết
cho sự phát triển của
tảo trong ao nuôi
trồng thủy sản, Giúp phát triển phiêu sinh động vật.
Duy trì ổn định màu nước
ao nuôi
|
154
|
Virucide
|
Glutaraldehyde,
Alkylbenzyldimethya mmonium chloride
|
Khử trùng nguồn nước trong ao nuôi, khử trùng
mùi hôi và không gây độc
|
155
|
D - Algae
|
CuSO4
|
Diệt trừ rong, táo đáy, tảo độc trong ao nuôi, giữ
ổn định
màu nước ao nuôi
|
156
|
D - Algae 2
|
CuSO4
|
Diệt trừ rong, tảo
đáy, tảo độc trong ao nuôi, nơi
có độ mặn
thấp. Ngăn ngừa sự phát triển quá mức của tảo. Giữ
ổn định màu nước
ao nuôi
|
157
|
De - Ammonia
|
Saponin, Protein thô,
béo thô, xơ thô, acid
Citric
|
Hấp thụ khí độc, phân huỷ các chất hữu cơ tích
tụ ở đáy ao
|
158
|
BKC
|
N-Dimethyl
Alkyl
Benzyl Ammonium
Chloride
|
Diệt các vi khuẩn
gây bệnh phát sáng, đen
mang, cụt râu, mòn đuôi, khống chế và ngăn
ngừa phát triển các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh
trong nguồn nước
|
159
|
Alkalinity
Down
|
Ethylenediamine
tetraacetic acid
|
Giảm độ kiềm nước
ao nuôi tôm và nước ngầm,
giảm các
thành phần kim loại nặng, độc hại
cho tôm. Giúp tôm giảm stress do độ kiềm quá cao
|
|
Công ty Cổ
phần thủy sản Vân Nam -61 Nguyễn Văn Cừ, Q.Liên Chiểu, Đà Nẵng
|
160
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Fe2O3
|
Cải tạo môi
trường ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn
định
pH
|
161
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, CaO
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH, hấp
thu
các khí độc NH3, H2S
|
162
|
Dolomite
|
MgO, CaCO3
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH, hấp
thu
các khí độc NH3, H2S
|
163
|
Super Ca
|
CaCO3
|
Tăng độ kiềm của nước,
giúp dễ gây tảo cho các
ao nuôi
|
164
|
Saponin (Tea
seed powder)
|
Saponin, Protein,
Carbonhydrat
|
Diệt cá tạp và động
vật địch hại trong ao nuôi,
gây màu
nước, giảm pH,kích thích tôm lột
vỏ
|
165
|
V.ALKALITE
|
NaHCO3
|
Tăng độ kiềm
nhanh chóng trong nước ao nuôi;
Giúp tôm
lột xác tốt, cứng vỏ, màu
đẹp;
Ổn định pH, để gây màu nước
|
166
|
CALCI
SUFAT
|
CaSO4.2H2O
|
Tăng độ cứng cấp thời trong nước ao
nuôi; Cân
bằng giữa độ kiềm và
độ
cứng trong nước; Điều
chỉnh
ổn định pH, màu nước trong ao nuôi;
Giảm thiểu
độc tố hòa tan trong nước.
|
|
Công ty CP
Đông Phương -QL25, Thôn Đông Phước,
Hoà An, huyện Phú Hoà, Phú
Yên
|
167
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
168
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Giảm độ đục
của nước, tảo ao nuôi sáng hơn,
hấp thụ khí độc, thích hợp cho
tôm sinh trưởng
|
169
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc.
|
170
|
Super-Calci
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
trong ao nuôi
|
|
Công ty CP
thương mại Mạnh Hùng -Số 42, đường Tuệ Tĩnh,
tổ 11, khu 1, P.Ka
Long, thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
171
|
AQUA
CLEANSE No1
|
CaCO3: 65%;
CaSO4: 30%
|
Tăng độ kiềm,
ổn định pH trong ao nuôi tôm,
cá; Kích thích tôm lột xác
|
172
|
Hợp khuẩn
đề
kháng sinh trưởng
|
Lactobacillus spp,
Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Rhodopseudomonas
|
Phân huỷ chất hữu cơ, chất cặn bã, mùn bã
hữu
cơ trong ao nuôi tôm, cá; Khử mùi hôi thối,
giảm khí độc trong ao nuôi
|
|
Công ty TNHH La Mót - Số 92, đường 27, phường Linh Đông, quận Thủ
Đức,
Tp.HCM
|
173
|
High Yucca
|
Yucca schidigera
|
Hấp thụ các khí độc NH3, NO2, H2S. Chống
hiện tượng
tôm nổi đầu vào sáng sớm và giữa
trưa.
|
174
|
AK7
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
licheniformis,
Bacillus
megaterium, Bacillus
mensentericus, Saccharomyces
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá
làm đáy
ao sạch hơn. Giảm khí độc trong ao,
tránh hiện
tượng
nổi đầu do khí độc.
|
175
|
Anti Dote
|
EDTA (Ethylene
Diamine
Tetra Acetic acid)
|
Khử, trung hòa các
ion kim loại nặng làm ô
nhiễm môi trường.
Giảm độ nhớt và váng
bọt
trên mặt nước.
Giảm sốc cho tôm khi sử dụng
hoá chất.
|
176
|
La Most
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
licheniformis,
Bacillus
megaterium, Bacillus amiloliquefaciens,
Amylase, Protease, Cellulase
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, làm sạch đáy ao.
Giảm khí độc
H2S, NH3, NO2, giảm mùi hôi trong ao nuôi.
Ổn định môi trường nước.
|
|
Công ty CP
đầu tư phát triển Công nghệ cao Việt Nam -24/31/46 đường Xuân Diệu,
phường
Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội - Địa điểm SX: 237/4 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ, Q. Tân
Phú, Tp.HCM
|
177
|
ĐA ENZYM
EB-02
|
Amylase,
Protease,
Pectinase, Lipase, Cellulase
|
Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn dư thừa và chất
thải. Giảm hàm lượng
khí độc hại, cải thiện chất
lượng
nước
|
|
Công ty liên doanh Anova.Bio -Số 36 Đại Lộ
Độc lập, Khu công nghiệp Việt
Nam
Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
178
|
BKC 800
|
Alkyl dimethyl
benzyl ammonium chloride solution
|
Tiêu diệt
hữu hiệu các loại virut, vi khuẩn, các
loại nấm và nguyên sinh động vật gây hại
trong nước ao nuôi. Ngoài
ra thuốc còn có tác dụng
diệt bớt tảo
trong ao nuôi khi mật độ quá dày
|
179
|
Zeo-VS
|
SiO2, Al2O3,
Bacillus
sp.
|
Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa, giảm ô
nhiễm
nền đáy và nguồn nước ao, hấp thụ các loại khí
độc như NH3, H2S và các kim loại
nặng trong ao nuôi; ổn định chất
lượng nước và hàm lượng
oxy hoà tan trong suốt quá trình nuôi; hạn chế
các yếu tố
có hại trong ao nuôi, giúp môi trường ao nuôi luôn trong sạch.
|
180
|
Zeofish
|
Bacillus
sp.,SiO2,
Al2O3
|
Cải tạo đáy ao, ổn định pH,
cải thiện chất lượng
nước
ao.
|
181
|
Greenthos
|
Vitamin A, Vitamin
B1, B2, B6, C, D3, E, K, Fe, Cu, Zn, Mn,
Se, Co, Ca; Biotin, Folic acid, Choline, Pantothenic acid, Lysine, Threonine
|
Gây màu
nước thích hợp trước khi thả
giống và
ổn định màu
nước trong suốt chu ký nuôi; giúp
tôm lớn nhanh, tăng sức
đề kháng và đạt năng suất
cao; giúp ổn định chất lượng
nước
ao nuôi tôm
|
182
|
Bluemix
|
Vitamin,A,D3,E,K3
Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid,
Pantothenic acid, Taurin,Lysine,
Threonine,Choline,
Co,Cu,P,Ca,Mn,Zn,F
|
Gây màu
nước nhanh và tạo nguồn thức ăn tự
nhiên cho tôm; phục hồi lại môi trường trong
sạch và nguồn
thức ăn tự nhiên ban đầu cho tôm sau khi sát trùng nước
nuôi tôm.
|
|
|
e,Se
|
|
183
|
Novaxide
|
Glutaraldehyde,
Alkyl benzyldimethylammo nium chloride
|
Hạn chế bớt tảo độc, giảm
nhẹ pH và độ nhớt
của nước
ao; tiêu diệt mạnh
virus, vi khuẩn, nguyên sinh động
vật có hại trong nước ao nuôi; giảm bớt mùi hôi của bùn, giúp ổn định môi
trường nước
ao trong sạch
|
184
|
Avaxide
|
Glutaraldehyde,
Alkyl benzyldimethylammo nium chloride
|
Tiêu diệt
các vi khuẩn, nấm, nguyên
sinh động
vật,
ký sinh trùngcó hại
trong nước ao nuôi thuỷ sản. Giảm bớt mùi hôi của
bùn, làm sạch
nguồn nước
nuôi cá
|
185
|
Iosan
|
PVP iodine
|
Khử trùng hiệu quả nước ao nuôi tôm và các
dụng cụ trong các trại sản xuất giống; giúp ổn
định
môi trường ao nuôi trong sạch, tránh
nguồn
nước
nuôi tôm bị ô nhiễm
|
186
|
Nova-Oxygen
|
Sodium Carbonate
peroxide
|
Tăng hàm
lượng oxy hoà tan tức thời, dùng cấp
cứu khi tôm nổi đầu; Chống
stress cho tôm lúc
chuẩn bị
thả giống; chống stress do mất tảo đột
ngột
|
187
|
ZEOBAC
|
SiO2, Al2O3, Cao,
Na2O, MgO, Fe2O3,
K2O, Saccharomyces
cerevisiae, bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus, Amylase, Protease, Pectinase, Glucanase, Cellulase
|
Phân huỷ xác tảo, thực vật chết,
chất vẩn đục,
váng bọt lơ lửng trong ao. Hấp thụ khí Amoniac
(NH3) Nitric (NO2) H2S. Loại bỏ các ion kim
loại nặng, giảm độc tố do dùng hoá chất xử
lý.
Gia tăng hàm lượng oxy và ổn định màu nước
trong suốt quá trình nuôi. Cung cấp hệ vi sinh vật có lợi cho ao nuôi tôm.
|
188
|
Savin
|
Copper as elemental
|
Diệt tảo độc, giảm bớt mật độ tảo trong ao nuôi,
giúp ổn định độ trong và hàm lượng oxy hoà
tan.
|
189
|
Benzol
|
Benzalkonium
Chloride
|
Tiêu diệt
hữu hiệu các tác nhân gây hại thường
gặp trong nguồn nước ao nuôi tôm; diệt bớt
tảo trong ao nuôi khi mật độ của
chúng quá dày; giúp ổn định độ trong và hàm lượng oxy hoà
tan, hạn chế hiện tượng thiếu oxy ở tôm vào
buổi sáng sớm.
|
190
|
Kill-S
|
Benzalkonium
Chloride, Glutaraldehyde
|
Tiêu diệt
hữu hiệu các tác nhân gây hại thường
gặp trong nguồn nước ao nuôi tôm, ngoài
ra thuốc còn có tác dụng khử mùi hôi và cải thiện
chất lượng nước trong ao nuôi tôm
|
191
|
Seaweed
|
Copper as element,
inert
ingredients
|
Diệt trừ tảo độc, diệt trừ bào tử
rong đuôi chồn
khi cải
tạo ao, tiêu diệt nhanh vi
khuẩn Vibrio
trong ao nuôi tôm.
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Ngọc Huy -220
Nguyễn Công Trứ, P.4, Tuy Hoà, Phú
Yên
|
192
|
Super canxi
(carbonat calci)
|
CaCO3
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, tăng cường chất
sinh trưởng
|
193
|
Dolomite
|
CaCO3: 58,12%
MgCO3: 41,73%
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
194
|
Zeolite
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, Na2O
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
195
|
Vôi đen
|
CaCO3: 82,5%
MgCO3: 4,77%
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
196
|
M-100
|
CaCO3: 57,5%
MgCO3: 42,26%
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
197
|
Daimetin
|
SiO2, CaO, MgO,
Al2O3, Fe2O3, Na2O
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ các
khí độc, ổn định
pH.
|
|
Công ty CP
Đông Phương -QL25, Thôn Đông Phước,
Hoà An, huyện Phú Hoà, Phú
Yên
|
198
|
Tea seed
powder
Maruzen Sumor
|
Saponin:10,47%,
Chất xơ:15,44%; Protein thô:10,32%
|
Diệt cá tạp, nguyên sinh
động vật trong ao nuôi
tôm,
cải thiện màu nước.Sản
phẩm hữu cơ
chuyên diệt ốc bươu
vàng trên ao từ dạng trứng
đến ốc bươu
vàng trưởng thành.
Ổn định độ pH
trong nước, tạo màu
nước tốt cho tôm phát triển.
Dùng xử lý ao trước khi nuôi, an
toàn không
độc hại đối với môi trường
sinh thái
|
|
Cơ sở SX thuốc thú y thủy sản Thanh Hoa
-TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên
|
199
|
Daimentin
|
SiO2, Al2O3, CaO
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn dịnh pH, hấp
thu
các chất
độc NH3, H2S
|
200
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn định pH
|
201
|
Dolomite
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo
màu nước,
ổn định pH, cân bằng acid,
kiềm
|
202
|
Super canxi
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
cho nước
ao nuôi
|
203
|
TH-
ALKALINE
|
CaCO3, NaHCO3
|
Tăng độ kiềm,
giúp pH ổn định, giúp tạo màu
nước
đẹp cho ao nuôi
|
204
|
PHÂN HẠ
PHÈN
|
CaCO3, Al2O3,
P2O5, SiO2
|
Hạ phèn nhanh, tăng hệ đệm,
làm tăng độ kiềm
của nước;
Ổn định và gây màu nước tốt trong ao
nuôi
|
205
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn định pH
|
206
|
SUPER
CANXI
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
cho nước
ao nuôi
|
|
Cơ sở SX&TM Hoàng Long -Khóm 5, TT Phú
Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên
|
207
|
Zeolite
|
SiO2: 72,3%, Al2O3:
3,5%, Fe2O3: 1,7%, CaO: 1,1%, MgO:
0,4%
|
Cải tạo ao nuôi, hất thu
khí độc, giúp cân bằng
pH trong môi trường
|
208
|
Daimentin
|
SiO2: 41,8%, Al2O3:
2,8%, Fe2O3: 2,4%, CaO: 19,6%, MgO:
2,2%
|
Giảm độ đục
của nước, tảo ao nuôi sáng hơn,
hấp thụ khí độc, thích hợp cho
tôm sinh trưởng
|
209
|
Dolomite
|
CaCO 3, MgCO3,
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng Ph
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hương
Hoàng Nam -A9/54 Ấp 1 xã Bình Chánh, huyện
Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
210
|
HHN
Protectol
|
1,5 pentanedial 25%
|
Sát khuẩn gây bệnh. Diệt tảo
độc trong môi
trường. Khử mùi hôi trong nước.
|
211
|
HHN Chế
phẩm sinh học
EM.S
|
Saccharomyces
cerevisiae, Enzyme
|
Phân hủy chất hữu cơ, phân tôm, thức
ăn thừa.
Phân giải
các chất độc hại như NH3,
NO2. Giúp tôm tiêu hóa tốt.
|
212
|
HHN Chế
phẩm sinh học
EM.C
|
Saccharomyces
cerevisiae, Vi khuẩn
lactic, Protease.
|
Phân hủy chất hữu cơ, phân tôm, thức
ăn thừa.
Phân giải
các chất độc hại như NH3,
NO2. Giúp tôm tiêu hóa tốt.
|
213
|
HHN Bột gây
tảo- tạo màu
|
Monopotassium
phosphate, Potassium nitrate, Mono
ammonium
phosphate, Fe, Zn, Mn, Mg, Vitamin B1, B2, B6, B12
|
Tạo màu
xanh cho nước do tảo Silic phát triển.
Sinh vật phù du phát triển. Tăng sức đề kháng
cho tôm.
Ổn định pH. Giảm stress khi tôm mới
thả.
|
214
|
HHN-Marine
Calcium
|
Fe,Cu,Mn,Mg,Zn
|
Giúp tôm
lột xác tốt, làm thịt và vỏ tôm
cứng
cáp hơn.
|
215
|
HHN Chế
phẩm sinh học
EM.T
|
Nấm men
(Saccharomyces), Nấm mốc
(Aspergillus), Bacillus
|
Phân hủy chất hữu cơ, phân tôm, thức
ăn thừa.
Phân giải
các chất độc hại như NH3,
NO2. Giúp tôm tiêu hóa tốt.
|
216
|
HHN Gây tảo
45
|
Monopotassium
nitrate, Monoamonium phosphate, Fe, Zn, Mn, Mg, Mo, Co,
Vitamin B1, B2, B12, Folic acid
|
Tạo màu
xanh cho nước do tảo Silic phát triển.
Sinh vật phù du phát triển. Tăng sức đề kháng cho tôm. Ổn định pH.
|
217
|
Copper 10%
|
Copper as Elemental
|
Sát trùng nước ao
|
218
|
HHN
Bio Zemix
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidolphillus,
Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae
|
Phân hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất
cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm
lượng
oxy trong ao.
|
219
|
HHN
VS-Hihani
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophillus
|
Phân hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất
cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm
lượng
oxy trong ao.
|
220
|
HHN-Men
sôi
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae
|
Phân huỷ khí
NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất
cặn bã dưới đáy ao. Phân huỷ xác tảo, tăng hàm
lượng
oxy trong ao nuôi
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y Napha -159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình,
Hocmôn, HCM
|
221
|
NP. Lactizym
|
Bacilus subtilis,
Saccharomyces boulardii, Lactobacillus
acidophilus, a amylase,
Protease
|
Phân huỷ thức ăn thừa và cải tạo môi trường
ao
nuôi, tăng hàm lượng oxy hoà tan.
|
222
|
Nabiotic
|
Bacilus subtilis,
Saccharomyces boulardii, Lactobacillus
acidophilus, anpha amylase, Protease
|
Phân huỷ nhanh chóng thức ăn thừa và bã
động
vật trong ao, làm môi trường nước luôn sạch. Tăng độ oxy hoà tan, giảm khí độc hại, làm giàu
nguồn dinh dưỡng, tạo thức ăn cho tôm
|
223
|
NP-Rhodo
|
Rhodobacter sp.,
Rhodococus sp.
|
Phân giải
thức ăn dư thừa tích tụ
dưới đáy ao.
Ổn định
chất lượng nước, giúp cân bằng sinh thái ao nuôi tôm.
Giảm sử dụng các loại hoá
chất kháng sinh. giúp tăng năng suất nuôi trồng.
|
|
Cơ sở cung cấp sản phẩm phục vụ NTTS Tiến
Quang -237 Bà Triệu, P.7, Tuy Hoà,
Phú Yên
|
224
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, TiO2
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn định pH
|
225
|
Dolomite
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo
màu nước,
ổn định pH, cân bằng acid,
kiềm
|
226
|
Cazolai
|
SiO2, Al2O3, CaO
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn dịnh pH, hấp
thu
các chất
độc NH3, H2S
|
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ
khai thác chế biến khoáng sản Tiến
Dũng -
8/25C Thống Nhất, Q.Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
227
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Na2O
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
NH3, H2S
|
228
|
Dolomite
|
MgO, CaCO3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, ổn định pH
|
229
|
Super canxi
|
Ca++
|
ổn định
pH, cải tạo ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng -Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh,
Khánh Hoà
|
230
|
Viclean A&B
|
Chlorine dioxyde
(Clo2)
|
Tẩy dọn ao, tăng oxy, khử mùi hôi trong ao nuôi
|
231
|
Tea seed cake
(SAPONIN)
|
Saponin khô, dầu
|
Diệt cá tạp trong ao
nuôi tôm, cải thiện màu
nước
|
232
|
Maifan Stone
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, Na2O, MgO, MnO, FeO
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
233
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO
|
Hấp thu khí độc,
cải tạo ao nuôi
|
234
|
AV 80
|
Đồng nguyên tử,
Dung môi
Trimethylamin
|
Diệt ký sinh trùng
trong môi trường ao nuôi
|
235
|
Zeolite dạng
hạt
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, Na2O, MgO,
|
Cải tạo đáy ao, hấp thu các chất thải hữu
cơ như
H2S, NH3, cải thiện chất lượng nước
|
|
|
MnO, K2O
|
|
236
|
MICRO -
POWER
|
Tổng hợp các nguyên
tố vi lượng: Mn,
K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge
|
Bổ sung nguyên tố vi lượng cho nước ao nuôi,
cho tôm trước và sau khi tôm lột vỏ, Giúp duy trì nguồn vi sinh vật và tảo có lợi trong
ao
|
237
|
Amino Power
|
Amino
acid, các
nguyên tố khoáng vi lượng, Cholesterol
|
Duy trì sinh vật phù du, tạo màu
nước ổn định
|
238
|
Amino 2002
|
Amino
acid, các
nguyên tố khoáng vi lượng, Cholesterol
|
Duy trì sinh vật phù du, tạo màu
nước ổn định
|
239
|
Best Land
|
Humic substance, độ
ẩm
|
Hạn chế sự phát triển của rong ở đáy ao. Bổ
sung các nguyên tố
vi lượng và giữ màu nước ổn định,
tránh hiện tượng phát sáng trong ao
nuôi
|
240
|
Micro-
Forland
|
Mg, Cu, Fe, Zn, Mn,
Cu, Co
|
Bổ sung các nguyên tố vi lượng cho nước ao
nuôi. Bổ sung
nguyên tố vi lượng
cần thiết cho tôm trước
và sau khi tôm lột vỏ, giúp tôm nhanh cứng vỏ sau khi lột
|
241
|
Super Hyne
|
Clo hoạt tính
|
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
|
|
Công ty CP
Địa chất & Khoáng sản -16/9Kỳ Đồng,
P9, Quận 3 Thành phố Hồ
Chí
Minh
|
242
|
Mix-mi
|
CaCO3, CaSO4
|
Kết lắng vẩn đục và ổn định màu nước
|
243
|
Geo - CaCO3
|
CaCO3: 93,89%
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
cho nước
ao nuôi
|
244
|
Geo -
Dolomite
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
245
|
Geo - Zeolite
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, Na2O
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
246
|
Geo -
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO
|
Làm giảm độ đục của nước, giảm khí độc, thích
hợp cho tôm sinh trưởng
|
247
|
Geo -
Granulite
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, Ti2O
|
ổn định
pH, gây màu nước, hấp thụ khí độc
|
|
Công ty CP Sài Gòn VET -41A Phước
Long B, Quận 9 Thành phố Hồ
Chí Minh
|
248
|
YUCCA-
|
Yucca schidigera
|
Cải tạo
nền đáy ao do sự gia tăng số
lượng vi
|
|
FISH
|
(saponin),
Lactobacillus acidophilus, Bacllus
subtilis, Saccharomyces cerevisae, Aspergillus
oryzae
|
sinh vật có lợi và men, có tác
dụng tích cực
trong việc phân huỷ các chất bẩn, thức
ăn dư thừa trong ao nuôi; Giúp ổn định
môi trường nước, tạo
màu nước xanh, làm dinh dưỡng môi
trường nước tốt hơn, tạo
thức ăn dồi dào cho cá
nuôi.
|
249
|
SG.Copper
Fish
|
Copper
|
Xử lý nước;
Ngăn cản sự phát triển của tảo, cải
thiện môi
trường nước nuôi
|
250
|
Aqua Yuca
Liquid
|
Chiết xuất
từ cây
Yucca schidigera
(Saponin 15%)
|
Hấp thụ khí độc amonia trong nước. Ổn
định
chất lượng
nước, giảm mùi hôi trong ao
|
251
|
ZECA
|
Yucca schidigera
(saponin),
MgO, Fe2O3, Al2O3, SiO2
|
Hấp thu các loại khí độc trong ao nuôi tôm:
NH3, H2S, NO2,...giảm đáng
kể mùi hôi của
nước
ao;Xử lý chất cặn bã thức ăn thừa, các vật
chất lơ lửng làm ô nhiễm đáy
ao và nguồn nước
ao; Tăng
Oxy hoà tan trong nước nhờ các phân
tử hoạt động tích cực: Al2O3, SiO2 khắc phục hiện tượng
tôm nổi đầu do thiếu oxy;
Cải thiện chất lượng nước, ổn định
pH, giúp tôm mau lột vỏ.
|
252
|
Clear Max
|
Alkyldimethylbenzyl
ammonium
Chloride, Glutaraldehyde
|
Diệt các loại vi
khuẩn, virus, nấm và nguyên
sinh động vật trong nước ao
nuôi; Tẩy trùng dụng cụ và ao nuôi
|
253
|
P- Organic
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus
oryzae
|
Cải tạo đáy ao, phân huỷ nhanh các chất hữu cơ;
ngăn chặn quá trình sinh khí độc; ổn định
màu
nước.
|
254
|
AQUA OGC
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophilus,
Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae
|
Cải tạo đáy ao, phân huỷ nhanh các chất hữu cơ,
ổn định
màu nước.
|
255
|
YUCANIC
|
Saponin,
Bacillus
subtilis, Lactobacillus
acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae
|
Góp phần thúc đẩy nhanh sự phân huỷ thức ăn
dư thừa, phân tôm ở đáy ao; cải
tạo đáy ao, ổn
định
màu nước.
|
256
|
Biotics
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus
|
Giảm thiểu
đáng kể các khí độc trong ao nuôi;
Thúc đẩy nhanh sự phân huỷ thức ăn thừa, phân tôm cá ở đáy ao nuôi
|
|
|
subtilis, Aspergillus
oryzae, Amylase, Protease, Cellulase,
SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O
|
|
|
Công ty TNHH Tân Hồng Phúc -Ninh Tịnh,
phường 9, Tuy Hoà, Phú Yên/ 143 Lê
Trung Kiên, Tuy Hoà, Phú Yên
|
257
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O3,CaO
|
Làm sạch
nước
ao nuôi tôm, hấp thụ khí độc
NH3, H2S, làm giàu
oxy ; khử trùng làm sạch
đáy ao, làm tăng thức ăn tự nhiên trong ao
|
258
|
Dolomite
|
CaCO3, MgO
|
Làm giảm khí
độc NH3, H2S, NO2 ; ổn định pH,
cải tạo
ao nuôi ; tăng tính kiềm, ổn định màu
nước
|
259
|
Neolite
|
SiO2,
Na2O, MgO
|
Lắng tụ các chất bẩn trong nước ao nuôi ; cải
tạo màu
nước ao nuôi, tăng chất lượng nước ;
hấp thụ
các chất độc.
|
260
|
Zeo 100
|
SiO2 (56,3%)
Fe2O3(4,8%) Al2O3 (12,9%)
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2; cải tạo
đáy ao
tốt, màu
nước đẹp ; xử lý nguồn nước, ổn định
pH
|
261
|
Oxyzeolite
|
SiO2 (58,4%)
Al2O3(13,7%) Fe2O3(5,1%)
|
Khử phèn ao chua,cung cấp oxy hoà
tan trong
nước
cho tôm, cải tạo màu nước ao nuôi, tăng
chất lượng nước ; ổn định pH, độ kiềm
|
262
|
Daimentin
|
SiO2 (61,5%),
Al2O3(12,1%), MgO (1.02%)
|
Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2, thức ăn
thừa, phân tôm; Ổn định
pH, cải tạo ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH khoáng sản Khang Thịnh -5/4 Quốc lộ 1A, phường Tam
Bình, Q.Thủ
Đức, Tp.HCM
|
263
|
RB-Iodine
|
PVP-Iodine, Alcohol
vừa đủ
|
Diệt các loài vi
khuẩn, nấm, virus và nguyên
sinh động vật gây hịa trong môi trường nước
|
264
|
Calcium
Carbonate
C100
|
CaCO3
|
Tăng độ kiềm
cho nước nuôi tôm; Ổn
định độ
pH và duy trì chất lượng nước; Tăng
chất canxi tạo cho tôm cứng vỏ; Duy trì màu nước
thiên
nhiên
|
265
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng độ kiềm
cho nước nuôi tôm; Bổ
sung các
khoáng chất Canxi và Magiê; Kích thích
sự phát
triển của hệ thực
vật, đặc biệt đối với tảo; Làm
ổn định
độ pH; Tạo màu nước
thiên nhiên
|
266
|
Zeolite (dạng
hạt)
|
SiO2, Al2O3
|
Giảm và làm phân huỷ các loại chất bẩn thối rữa
ở đáy ao; Ổn
định pH, xử lý nguồn nước, làm
cho màu
nước đẹp; Giảm chất độc trong ao sau
|
|
|
|
khi dùng các loại hoá chất
|
|
Công ty TNHH Hiệu Quả -147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú,
Tp.HCM
|
267
|
PROBIOTED
-EFF
|
Bacillus
subtilis
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá.
Hạn chế khí độc trong ao,cải thiện môi trường
đáy ao.
|
|
DNTN
Tân Tấn Phát -Thôn Uất Lâm, xã Hoà Hiệp Bắc, Tuy Hoà, Phú Yên
|
268
|
Super Canxi
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp tôm
dễ lột vỏ.
Làm sạch môi trường
nước,
ổn định pH, hạn chế
khí độc H2S, NH3 và acid trong nước.
Làm giàu
lượng
oxy trong nước. Có hiệu quả làm giảm
những vật bẩn thối ở đáy ao.
|
269
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Bổ sung các khoáng chất Canxi và magiê, làm
ổn định
pH, tăng độ kiềm trong nước
giúp tôm dễ lột vỏ, làm sạch
môi trường nước, giữ màu
nước
ổn định, làm giàu lượng oxy trong
nước.
|
270
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O3
|
Làm sạch
nước
ao hồ nuôi tôm, tăng lượng
oxy
trong nước, hấp thụ các khí độc, cân
bằng độ
pH, làm cho môi trường nước ổn định.
Khử
trùng làm
sạch đáy ao, làm tăng hàm lượng
thức
ăn tự nhiên
có trong ao
|
271
|
S.B Alkaline
|
SiO2, CaCO3
|
Làm tăng
độ cứng của nước, giúp dễ gây màu
nước
cho ao nuôi,
giúp tôm lột xác theo chu kỳ, vỏ tôm
không bị mềm, làm
cho độ pH ổn định
|
272
|
Zeolite Neolite
|
SiO2, Al2O3
|
Bao phủ và làm giảm những
vật bẩn thối rữa ở
đáy ao. Hấp thụ Amoniac, Nitrat, H2S, cải tạo
đáy ao, giữ màu nước
ổn định
|
|
Công ty TNHH quốc tế GALA -2/336 tổ 7, khu phố
2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9,
Tp. HCM
|
273
|
GL-
BACILLUS
GREEN
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
licheniformis,
Bacillus
megaterium, SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO,
K2O, Na2O
|
Cải tạo môi
trường đáy ao, phân hủy các chất
hữu cơ, thức ăn dư thừa dưới đáy ao giảm thiểu khí độc H2S,
NH3,
NO2. Ức chế vi khuẩn gây
thối.
|
274
|
BIO-ZEO
|
Lactobacillus,
Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, a-
Amylase, SiO2,
Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO, K2O,
CaO
|
Hấp thụ khí độc H2S, NH3, NO2, phân hủy thức
ăn cặn bã, dư thừa, phân tôm cá
ở đáy ao. Tăng
cường
hấp thụ thức ăn.
|
275
|
GL-AQUA
MICRO
|
Lactobacillus,
Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, a-Amylase
|
Phân hủy mùn hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân
tôm,
xác tảo, vi sinh vật làm giảm ô nhiễm môi trường
nước. Ức chế vi sinh vật có hại.
|
276
|
GL-Yuzeo
|
Yucca schidigera
(hàm lượng saponin:
2%)
|
Phân hủy nhanh các chất hữu
cơ dư thừa ở đáy
ao, khử mùi hôi thối,
bảo vệ môi trường
nước và
đáy ao không bị ô nhiễm
|
277
|
GL-Ankalite
|
Sodium bicarbonate
|
Cung cấp các ion làm tăng độ kiềm trong
ao
nuôi; Ổn định
pH nước và môi trường; Kích
thích tảo phát triển giúp tôm lột xác tốt, mau
cứng vỏ
|
278
|
GL-Yucca
|
Yucca schidigera
(Saponin 9%)
|
Phân huỷ nhanh các chất hữu
cơ dư thừa ở đáy
ao, khử mùi hôi thối,
bảo vệ môi trường
nước và
đáy ao không bị ô nhiễm
|
279
|
Aqua-Yucca
|
Yucca schidigera
(Saponin 1%), Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi, phân huỷ chất hữu
cơ dư thừa ở đáy ao. Hấp thu cực nhanh các loại khí độc như: H2S,NH3, NO2,… tạo môi trường nước
ổn định, giúp tôm cá khoẻ mạnh, mau lớn
|
|
Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)-Số 7 đường
30/4 phường
Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Cần
Thơ
|
280
|
Vime®-Yucca
|
Yucca extract
(Saponin)
|
Cải tạo
nền đáy, làm sạch nguồn nước
|
281
|
Vime-Subtyl
|
Bacillus
subtilis
|
Có tác dụng phân huỷ chất hữu cơ lắng tụ ở đáy
ao do chất
thải và thức ăn dư thừa.
|
282
|
Vime- Odor
Control - Dung dịch
|
Chiết xuất
từ cây
Yucca (Saponin)
|
Cải tạo
nền đáy, làm sạch nguồn nước; Làm cho
môi trường
tốt hơn, tạo màu nước
xanh, làm
giàu thành phần dinh dưỡng trong nước.
|
283
|
Bitech - Yucca
|
Chất chiết
xuất từ cây
Yucca, Lactobacillus spp, Bacillus spp,
Saccharomyces cerevisiae
|
Cải tạo nền đáy, làm sạch nguồn
nước.
|
284
|
Vime
Aquazyme
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Saccharomyces, Aspergillus oryzae,
Phytase,
Protease, Amylase, Cellulase,
|
Phân huỷ các chất ở nền đáy, cung cấp dinh
dưỡng
giúp tôm khoẻ mạnh.
|
|
|
Lipase, Pectinase,
vitamin C coasted, vitamin B1, B6
Sodium Benzoate
|
|
285
|
Zelite Plus+++
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus .
|
Cải thiện
chất lượng nước, phân huỷ các chất
hữu cơ trong môi trường
nước, giúp tôm khoẻ
mạnh.
|
|
Công ty Cổ
phần SX-TM-DV và tư vấn đầu tư Thái Bảo
-44 Hùng Vương, Đà Lạt,
Lâm Đồng
|
286
|
Zeolite
|
SiO2: 69%, CaO:
0,4%, Al2O3: 16%, MgO: 4%, Fe2O3:
4%, Na2O: 0,1%, K2O: 2%
|
Hấp thu các khí
độc NH3, NO3, NO2, H2S.
Giảm và làm phân huỷ các chất bẩn
và thối rữa
ở đáy ao. Ổn định pH, xử lý nguồn nước, làm
cho màu
nước đẹp.Giảm chất độc trong ao sau
khi dùng hoá chất.
|
287
|
Daimentin
|
SiO2: 69%, CaO:
0,4%, Al2O3: 16%,
MgO: 8,5%, Fe2O3:
4%, Na2O: 0,1%,
K2O: 2%
|
Hấp thu các khí
độc NH3, NO3, NO2, H2S.
Giảm và làm phân huỷ các chất bẩn
và thối rữa
ở đáy ao.Ổn định pH, xử lý nguồn nước,
làm
cho màu
nước đẹp. Giảm chất độc trong
ao sau
khi dùng hoá chất.
|
|
Công ty TNHH SX-TM Văn Minh AB-13 đường
BC8, P.14, Q. Tân Bình, HCM
|
288
|
PVP IODINE
30/06
|
Available Iodine
|
Sát trùng và làm sạch môi trường nước
|
|
Công ty TNHH Quốc tế Hoàng Anh -80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B,
Q.Bình Tân,
Tp.HCM
|
289
|
HCN-VIRUS
|
Chloramin T (98%)
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm trong việc xử lý
nước
ao trước và trong khi nuôi.
|
290
|
QT-36
|
Chloramin T (85%)
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm trong việc xử lý
nước
ao trước và trong khi nuôi.
|
291
|
TC-FORCE
|
CuSO4 (23%)
|
Diệt một số loại vi khuẩn, nấm, tảo sợi,
zoothanium, trong việc xử lý nước ao trước và trong
khi nuôi.
|
292
|
AQUA-FINE
|
Saccharomyces
cerevisiea,Bacillus subtilis
|
Phân giải các chất hữu cơ, giảm NH3, H2S trong
ao nuôi, cải thiện môi
trường nước.
|
293
|
DK-09
|
Trichloro
isocyanuric(TCCA)
90%
|
Diệt vi khuẩn, nấm trong việc xử lý
nước ao
trước và trong khi nuôi.
|
294
|
TOP CLEAR
|
Ethylene Diamine
Tetra Acetic Acid
(EDTA)
|
Khử các ion kim loại nặng trong ao tôm cá.
Giảm độ nhớt
và váng bọt trên mặt nước
|
295
|
AQUA-
FRESH
|
Hydrogen perocid
(H2O2)
|
Dùng cải thiện chất lượng nước,
tăng oxy hoà
tan; Tẩy vật bám các vật dụng
ở trong ao khi
nuôi
|
|
Công ty CP
kinh doanh vật tư nông lâm
thuỷ sản Vĩnh Thịnh-Lô 23 đường Tân Tạo-
KCN Tân Tạo,
Quận Bình Tân, Tp.HCM
|
296
|
ECO-PRO
|
Rhodopseudomonas
palustris
|
Đẩy mạnh
quá trình phân huỷ các chất cặn bã
hữu cơ làm sạch ao nuôi; Giảm hàm lượng
khí
độc H2S, NH3, NO2, NO3, … trong ao nuôi; Tăng
khả năng hoà tan oxy trong nước, giữ
ổn
định
pH, cải thiện chất lượng môi trường ao
nuôi; tạo
điều kiện thuận lợi cho các nhóm vi
sinh có ích phát triển
|
297
|
BKS
|
Alkyl dimethylbenzyl
ammonium
chloride
|
Xử lý nước,
diệt khuẩn trong môi
trường nước
ao nuôi. Giúp diệt rong tảo, hạn chế rong tảo
phát triển quá mức, hạn chế váng bẩn bám trên
thân tôm
|
298
|
Tea seed meal
|
Saponin
|
Diệt cá tạp; Kích
thích tôm lột vỏ; Gây màu
nước
ao nuôi, giảm pH
|
299
|
Waterprobiot
ech-S/P
|
Bacillus
subtilis,
Pseudomonas putida, Bacillus
licheniformis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Bổ sung vi sinh vật có ích
để tái tạo quần thể vi
sinh vật có lợi trong ao; Cải
thiện chất lượng
nước
và nền đáy ao nuôi;Phân huỷ bùn đáy,
các chất hữu cơ từ thức ăn thừa, phân tôm, vỏ tôm,
xác tảo; Làm sạch đáy ao và ổn định chất
lượng
nước;
Hạn chế tối đa các khí độc; Ổn đinh hệ
phiêu sinh vật (tảo)
|
300
|
DITY POND
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, Na2O, Yucca schidigera
|
Hấp thụ các chất độc hại trong ao như NH3,
H2S; cải thiện chất lượng nước ao, khử mùi hôi
của nước,
khử mùi hôi cuả nước, ổn định pH; Giúp tôm, cá phát triển tốt,
khoẻ
|
301
|
Wateroligo-
S/F
|
Fe, Cu, Zn, Mn, Mg
|
Bổ sung các chất khoáng vi lượng hữu dụng có
khả năng đồng hoá
cao, kích thích sự phát triển của
tảo khuê, tảo lục; Ngăn ngừa sự hoạt động và phát triển của tảo lam; Duy trì và phát triển
hệ vi sinh vật có lợi, ổn định
môi trường ao nuôi.
|
302
|
Biopond
|
Lactobacillus
acidophilus, Saccharomyces cerevisae, Bacillus sp, Amylase, Lipase, Protease, Cellulase, Pectinase
|
Thúc đẩy quá trình phân hủy các chất hữu
cơ từ
phân tôm
và thức ăn dư thừa trong ao
nuôi; cung cấp vi sinh vật và
enzym cho ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Greenfeed Việt Nam-Xã Nhựt
Chánh, Bến Lức, Long An
|
303
|
PV-Dine
|
PVP Iodine
|
Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong
môi trường nước.
|
304
|
Aqua-Zelite
|
Al2O3, SiO2
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất độc trong ao
nuôi, cải thiện chất lượng nước.
|
305
|
Notoxin
|
EDTA, Sodium
thiosulfate, Sodium
Lauret Sulfate.
|
Giảm các độc
tố do tảo gây ra.
|
306
|
Tiger-Saponin
|
Saponin 14%
|
Diệt cá tạp trước khi nuôi cá và tôm; Giảm độ
pH; Saponin làm giảm lớp váng trên bề mặt
nước
|
307
|
Aqua-Baccil
|
Bacillus
spp
|
Phân hủy carbonhydrate, protein, lypid và các
chất hữu cơ trong thành phần của thức ăn tôm, phân tôm dư thừa
trong ao nuôi. Tăng khả năng phân hủy bùn, chất cặn bã lơ lửng trong ao nuôi,
làm giảm NH3, H2S, giảm mùi thối, sạch đáy ao. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật gây hại trong
nước vibrio sp.
|
|
Công ty TNHH Thạch Nguyên -Km 1450, Vĩnh
Phương, Nha Trang, Khánh Hoà
|
308
|
Granulite
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, K2O, Na2O
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
309
|
Alkaline
|
CaO, MgO, Na2O
|
Làm tăng
độ cứng nước, giúp gây màu nước,
làm pH
ổn định
|
310
|
Dolomite-M
(hạt và bột)
|
CaCO3, MgCaCO3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng độ pH
|
311
|
Daimentin
(hạt và bột)
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng độ pH
|
312
|
Zeolite (hạt và
bột)
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, K2O
|
Hấp thụ khí độc,
cải tạo ao nuôi
|
313
|
Canxi
|
CaCO3 95,62%
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dẽ gây tảo
cho nước
ao nuôi
|
|
Công ty TNHH tư vấn thuỷ sản Huy Thuận -54
đại lộ Đồng Khởi, phường Phú
Khương, thị
trấn Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
314
|
HT-
GRANULITE (Dạng hạt)
|
Al2O3, SiO2
|
Ổn định
pH, hấp thụ khí độctrong
ao, cải thiện
chất lượng
nước.
|
315
|
HT-
ZEOLITE (Dạng bột)
|
Al2O3, SiO2
|
Ổn định
pH, hấp thụ khí độc trong
ao, cải thiện
chất lượng
nước.
|
|
Công ty cổ phần Dược thú y Cai Lậy
-560, Quốc lộ 1, TT Cai Lậy, Tiền
Giang
|
316
|
YUCCA-30-
POWDER
|
Chất chiết
cây Yucca
schidigera, SiO2
|
Hấp thụ làm giảm khí độc, phân hủy
chất thải
hữu cơ, mùn
cặn đáy ao
|
317
|
D.M.C
|
Copper sulfate
(CuO4)
|
Xử lý nước
trước khi nuôi và định kỳ hạn chế
mầm bệnh,
nấm. Ức chế sự phát triển của tảo trong nước
|
|
Chi nhánh Công ty xuất nhập khẩu khoáng sản
tại Tp.HCM - 35-37 Bến Chương
Dương
Q1, Tp HCM
|
318
|
Diamentin-KS
|
SiO2:63,1%,
Fe2O3:5,86%,
Al2O3:13,4%
|
Làm giảm độc đục của nước, tảo ao nuôi sáng
hơn, hấp thu khí độc.
|
319
|
Zeolite-KS
|
SiO2: 72%,
Fe2O3:2,9%,
Al2O3:15,18%,
CaO:0,6%,
MgO:0,61%, Na2O:0,12%, K2O:1,13%
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
320
|
Diatomite-KS
|
SiO2:66%,
Fe2O3:2,64%,
Al2O3:13%
|
Giảm độ đục,
cải tạo môi trường ao nuôi
|
|
Công ty TNHH TM Địa Dưỡng -10/2 Yên
Thế, phương2, quận Tân Bình, Tp.HCM
|
321
|
Saponin
|
Saponin>10%, Hàm
lượng
xơ<30%, Hàm lượng đạm>1,5%,
Hàm lượng
béo<8%, Hàm lượng tro<5%
|
Diệt cá tạp, động vật nguyên sinh trong ao nuôi
tôm;
Hạn chế vật ký sinh trong ao nước
hồ, tạo
sự phất
triển của sinh vật phù du (plankton)
trong ao nuôi tôm; Ổn định pH trong
nước, tạo
màu nước
tốt cho tôm phát triển; Kích thích quá trình lột
vỏ của tôm, giúp tôm tăng
trưởng
nhanh; An toàn, không độc hại đối với tôm và
môi trường sinh
thái.
|
|
Công ty TNHH SX&TM Việt Viễn
-14G Phan Văn Trị , Phường 7 Quận Gò Vấp
Thành phố Hồ Chí Minh
|
322
|
Oxigenic
|
Sodium carbonate
peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm, đặc biệt
khi tôm nổi
đầu do thiếu oxy. Duy trì chất lượng
|
|
|
|
nước
trong ao nuôi, kích thích sự phát
triển của
phiêu sinh vật có lợi trong ao
nuôi tôm
|
323
|
YUCCA-30
LIQUID
|
Yucca Schidigera,
Quillaja
|
Kiểm soát mùi hôi và khí độc Amonia
từ các
chất thải, phân hủy các chất bã hữu cơ, giảm sự
tích tụ mùn
cặn, đóng đáy; Lọc sạch nước, tái tạo tốt môi trường
nước; Có hiệu quả rõ rệt
trong việc cấp cứu tôm nổi đầu, ngăn chặn tôm
chạy đàn, phân hủy thức ăn thừa và xác bã động
thực vật, làm sạch
nền đáy, hấp thu khí độc, gia
tăng lượng
oxy hòa tan, ổn định màu
nước và
thúc đẩy sự phát triển vi
sinh vật có lợi trong ao,
đìa.
|
324
|
WEED KILL
|
EDTA, Sodium
thiosulfate
|
Phân hủy kim loại nặng trong ao nuôi; Tránh
hiện tượng
tôm bị đóng rong trên thân.
|
325
|
DIỆT TẢO
ĐỘC
|
Copper as lemantal
|
Cải thiện
chất lượng nước; Khống chế và tiêu
diệt tảo
độc, đặc biệt là tảo sợi và tảo lam;
Kích
thích tôm lột vỏ
|
326
|
Bacitilis
|
Bacillus
species,
Natrithio
sulfate
|
Ổn định
hệ vi sinh vật đường
ruột, phân huỷ các
chất hữu cơ, thức ăn dư thừa
trong ao, ổn định màu nước, pH; Giảm stress, tăng cường
sức đề kháng cho cá khi thay đổi
khẩu phần thức ăn, thay đổi môi trường nước, nhiệt độ.
|
327
|
CLEAN
POND
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
licheniformis,
Bacillus
megaterium, Bacillus sp.
|
Xử lý, ổn định môi trường
ao đầm trước khi
nuôi và trong quá trình nuôi
|
328
|
GREAT
POND
|
Saccharomyces
cerevisiae, Nitrosomonas sp., Nitrobacter sp., Bacillus subtillis,
Bacillus licheniformis, Protease, Amylase,
Beta-glucan
|
Xử lý, ổn định môi trường
ao đầm trước khi
nuôi và trong quá trình nuôi
|
329
|
NUTRI-BACI
|
SiO2, Al2O3, Bacillus
sp., Yucca schidigera
|
Kiểm soát chất lượng nước ao nuôi; Hấp thu khí
độc.
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi -11 Nguyễn Văn Giai, P
Đa Kao,
Quận I, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
330
|
Yucca-30
Liquid
|
Yucca Schidigera:
300g (hoạt chất
Saponin: 30g)
|
Khử mùi hôi
và hấp thụ khí độc. Phân huỷ chất
hữu cơ, thức ăn thừa và xác bã động
thực vật.
Tăng hàm
lượng oxy hoà tan
|
331
|
Queen
|
Nitrogen (tổng): 15%;
P, K, Boron, Fe-
|
Tạo màu
nước khi thấy tảo trong ao chậm phát
triển.
|
|
|
EDTA, Cu-EDTA,
Zn-EDTA, Molipdenum, đường, axit hữu cơ, dung môi vừa đủ
|
|
332
|
YUCCA-ZEO
EXTRA
|
SiO2, Al2O3,
Bacillus
sp, Yucca schidigera
|
Ổn định
pH, hấp thụ các chất độc hại, cải thiện
chất lượng
nước tỏng ao, khử mùi các chất thải
|
333
|
Yucca Zeo
|
SiO2, CaO,Al2O3,
MgO, K2O, Na2O,
Yucca Schidigera, Bột talc vừa đủ
|
Hấp thụ khí độc,
khử mùi hôi trong ao nuôi, ổn
định
pH
|
334
|
Yucca-50
Liquid
|
Yucca Schidigera:
500g (hoạt chất
Saponin: 50g)
|
Khử mùi hôi
và hấp thụ khí độc. Phân huỷ chất
hữu cơ, thức ăn thừa và xác bã động
thực vật.
Tăng hàm
lượng oxy hoà tan
|
335
|
B.K.C 80%
|
Alkylbenzyldimethyl
ammonium
chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm và nguyên sinh
động vật gây hạitrong nước. Điều chỉnh mật độ
tảo trong ao
|
336
|
B.K.C 60%
|
Alkylbenzyldimethyl
ammonium
chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm và nguyên sinh
động vật gây hại trong nước. Điều chỉnh mật độ
tảo trong ao
|
337
|
Inviodine-200
|
Polyvinyl pyrrolidone
Iodine complex
(20g/200ml)
|
Diệt vi khuẩn, nấm
và nguyên sinh động vật gây
hạitrong nước
ao nuôi
|
338
|
Inviodine-100
|
Polyvinyl pyrrolidone
Iodine complex
(10g/100ml)
|
Diệt vi khuẩn, nấm
và nguyên sinh động vật
gây
hạitrong nước
ao nuôi
|
339
|
BKC 50%
|
Alkylbenzyldimethyl
ammonium
chloride
|
Diệt các loại vi
khuẩn, nấm và nguyên sinh
động vật gây hạitrong nước. Điều chỉnh mật độ
tảo trong ao
|
340
|
Clean Pond
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
TiO2, CaO, MgO,
K2O, Na2O, EDTA,
Bột talc vừa đủ
|
Ổn định
pH, hấp thụ các chất khí độc hại trong
ao, cải
thiện chất lượng nước, giúp tôm dễ lột
xác
|
341
|
Inviodin
Powder
|
Polyvinyl Pyrolidone,
Iodine complex
(100g/1000g)
|
Diệt các loại nấm và
nguyên sinh động vật gây
hại trong nước
ao nuôi
|
342
|
Invet-Protex
|
Glutaraldehyde,
Alkyldimethyl
Benzyl-Ammonium, nước cất vừa
đủ
|
Làm sạch
vỏ tôm, kích thích tôm lột vỏ,
khử
mùi hôi trong nước và đáy ao
|
|
Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam-12A Mê
Linh, P.19, Q. Bình Thạnh, Thành
phố
Hồ Chí Minh
|
343
|
Aqua-protect
|
Potassium
peroxymonosulfate (50%), Malic acid (10%), Sulphamic
acid (5%)
|
Sát trùng nước ao trước
và trong khi nuôi tôm,
cá để tiêu diệt các loài vi khuẩn, nấm gây bệnh cho tôm cá trong ao nuôi; Phòng và trị các
bệnh
do vi khuẩn như bệnh phát sáng, đốm đen,
đốm
đỏ, lở loét
|
|
Công ty vật tư và giống gia súc Amasco -28
Mạc Đĩnh Chi, Q.1, Tp.
HCM
|
344
|
Thai Saponin
|
Saponin, Protein, chất
xơ
|
Diệt cá tạp, cải
thiện màu nước
ao nuôi
|
345
|
Saponin plus
|
Saponin, Rotenone,
Protein
|
Diệt cá tạp, cải
thiện màu nước
ao nuôi
|
346
|
Yucolite
|
SiO2, Al2O3, Yucca
|
Xử lý, cải tạo môi trường ao nuôi, lắng chất cặn
vẩn và hấp thụ khí độc.
|
|
Doanh nghiệp
tư nhân SX&TM Mặt trời -khóm
5 thị trấn Phú Lâm, huyện Tuy Hoà,
tỉnh
Phú Yên
|
347
|
Daimetin
|
SiO2, Fe2O3, CaO,
MgO,
|
Làm sạch nước ao nuôi, hấp thụ khí độc NH3,
H2S, làm giàu
oxy,làm sạch đáy ao, làm tăng
lượng
thức ăn tự nhiên trong ao.
|
348
|
Zeolite
|
Si2O3, Al2O3, Fe2O3,
CaO
|
Ổn định pH, làm giảm khí
độc NH3, H2S, NO2,
thức ăn thừa, phân
tôm. Cải tạo ao nuôi.
|
349
|
NBP-Dolomite
|
CaCO3, MgCO3,
Fe2O3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, tăng chất lượng
nước,
ổn định pH, độ kiềm. Tăng
cường canxi,
giúp tôm
mau lột vỏ.
|
350
|
Super Canxi
Max
|
CaCO3
|
Khử phèn ao nuôi . Cải tạo màu
nước ao nuôi,
tăng chất lượng nước,ổn định pH, độ kiềm. Tăng cường
canxi, giúp tôm mau lột vỏ.
|
351
|
SB
ALKALINE
|
CaCO3, NaHCO3
|
Tăng độ cứng, ổn định pH của nước, cải tạo ao
nuôi. Giúp tôm lột xác, tôm không bị mềm vỏ.
|
352
|
PHÂN HẠ
PHÈN
|
CaCO3, MgO, P2O5
|
Hạ phèn nhanh, tăng hệ đệm,
phát triển tảo và
sinh vật phù du, tăng
độ cứng, độ kiềm, ổn định pH.
|
|
Công ty TNHH Hoàng Nguyên -Km 1447, QL1A, Vĩnh
Phương, Nha Trang, Khánh
Hoà
|
353
|
Carbonate
Canxi
|
CaCO3
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
|
|
|
|
354
|
Dolomite
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi,điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
355
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc,cải tạo
ao nuôi
|
356
|
Can xi (đá
vôi
đen)
|
CaCo3, MgCO3
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
357
|
Diatome
(Daimentin)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
|
Công ty TNHH SX TM Tân An Phú -371A/15 Ấp I, Xã An Phú Tây, Bình Chánh,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
358
|
Super CaCO3
|
CaCO3
|
Cải tạo môi
trường ao nuôi, tăng độ cứng của
nước,
giúp tôm lột xác.
|
359
|
Zeo -100
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Fe2O3, Na2O,
K2O
|
Hấp thu khí độc,
cải tạo môi trường ao nuôi
|
360
|
Oxy-Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Hấp thu khí độc,
cải tạo môi trường ao nuôi
|
361
|
Granulite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Hấp thu khí độc,cải tạo môi
trường ao nuôi
|
362
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Fe2O3, Na2O,
K2O, TiO2
|
Hấp thu khí độc,
cải tạo môi trường ao nuôi
|
363
|
Super zeolite
500
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Fe2O3, Na2O,
K2O
|
Hấp thu khí độc,cải tạo môi
trường ao nuôi
|
364
|
Granular
zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Fe2O3, Na2O,
K2O
|
Hấp thu khí độc,
cải tạo môi trường ao nuôi
|
365
|
Neolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Fe2O3, Na2O,
|
Hấp thu khí độc,
cải tạo môi trường ao nuôi
|
|
|
K2O, ZnO2
|
|
366
|
Oxygel
Supplier
|
CaCO3,, MgCO3,
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO
|
Cải tạo môi
trường ao nuôi, hấp thu khí độc,
lắng đọng chất mùn bã hữu cơ.
|
367
|
Daimentin
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Fe2O3, Na2O,
K2O
|
Hấp thu khí độc,
cải tạo môi trường ao nuôi
|
368
|
Zeolite hạt
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Fe2O3, Na2O,
K2O
|
Hấp thu khí độc,cải tạo môi
trường ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Sao Mai -Ấp Tân Hoá, xã Hoá
An, Tp Biên Hoà, Đồng Nai
|
369
|
AQUAFRES
H-21
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, Fe2O3,
Yucca.
|
Hấp thụ
các chất độc, cải tạo
màu nước, ổn định
pH
|
370
|
Zeolite
|
SiO2, CAO, Al2O3,
Fe2O3, Na2O, MgO
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
|
DNTN
Sao Mai -Số 44 Đống Đa, Nha Trang,
Khánh Hoà
|
371
|
Super canxi
|
CaCO3
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
372
|
Dolomite Ca
|
CaCO3: 67 - 69%,
MgCO3: 2,5 - 2,7%
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi,điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
373
|
Dolomite Ca-
Mg
|
CaCO3: 50 - 54%,
MgCO3: 43 - 47%
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
374
|
Super Zeolite
|
SiO2: 70 - 75%,
Al2O3: 12- 17%, Fe2O3: 8,5%
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
375
|
super
Diametin
(dạng viên)
|
SiO2: 60-70%,
Al2O3: 20-25%, Fe2O3: 4,43%
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
376
|
Zeolite
|
SiO2: 70 - 75%,
Al2O3: 12- 17 %, Fe2O3: 3%
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
377
|
Dolomite Ca-
Na
|
Na2O, Ca(MgCO3)2
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH
|
378
|
Diametin
(dạng bột)
|
SiO2: 60-70%,
Al2O3: 20-25%, Fe2O3: 4,43%
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
|
DNTN Thu Lan -Thôn 4, xã Hoà Vinh, Tuy Hoà, Phú Yên
|
379
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, CaO
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH, hấp
thu
các chất
độc NH3, H2S.
|
380
|
Phân tạo màu
nước
cải tạo vuông tôm
|
P2O5, Nitơ, CaO,
MgO
|
Gây màu
nước, hạ phèn, tăng hệ đệm phù du
|
381
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn định pH.
|
382
|
Dolomite
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo
màu nước,
ổn định pH
|
383
|
Super calci
|
CaCO3
|
Tăng độ kiềm của nước,
giúp dễ gây tảo cho
nước
ao nuôi.
|
384
|
Neolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Làm giảm các vật
bẩn, thối rữa ở đáy ao, hấp
thu các chất độc NH3, H2S, giữ màu nước
|
385
|
Oxy Zeo
|
SiO2, Al2O3,
Fe2O3, CaCO3, MgCO3
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2 ,ổn
định pH
|
386
|
Neo-Max
|
SiO2, Al2O3,
MgCO3, CaCO3
|
Làm giảm các vật
bẩn, thối rữa ở đáy ao, hấp
thu các chất độc NH3, H2S, làm giàu Oxy, giữ
màu nước.
|
387
|
S.B Alkaline
|
SiO2, NaHCO3
|
Tăng độ cứng nước, giúp tôm lột
xácvà không
bị mềm, ổn định pH.
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp
SX&TM Việt Thái -Lô 5A, KCN An
Phú, huyện Tuy An, Phú Yên
|
388
|
Daimetin
(dạng bột và viên)
|
SiO2, CaO, MgO,
Al2O3, Fe2O3, Na2O
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH, hấp
thu
các chất
độc NH3, H2S
|
389
|
Neolite-1000
(dạng bột và viên)
|
SiO2, CaO, Al2O3,
MgO
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
390
|
Dolomite
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
391
|
Zeolite (dạng
bột và viên)
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, MgO
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
392
|
Vôi đen
|
CaO, MgO
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi,điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
|
Công ty TNHH Sando -2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí
Minh
|
393
|
TOXINPOND
|
Sodium laura
sulfate,Sodium thiosulfate, EDTA
|
Làm sạch
nước,
giảm độ nhớt và váng bột trên
mặt nước.
Xử lý nước phát sáng.
|
394
|
DiOdorants
|
Yucca schidigera,
Bacillus
spp,
Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao
|
395
|
Bacbiozeo
|
Bacillus spp,
Lactobacillus spp,
Nitrosomonas,
Nitrobacter,
Saccharomyces spp, Amylase, Protease, Phytase, Lipase
|
Phân huỷ các chất hữu cơ tạo nên bùn đáy dơ;
Hấp thụ nhanh các khí độc như: NH3, H2S,
NO2, NO3,…Cải thiện môi trường, tăng
tỷ lệ
sống
|
396
|
CITYBIOZY
|
Bacillus spp,
Lactobacillus spp,
Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Phân hủy các chất hữu cơ, phân tôm, thực vật
chết lắng dưới
đáy ao. Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2-, NO3-. Cải thiện môi trường
nước nuôi, nâng cao tốc độ tăng trưởng của tôm cá.
|
397
|
BACPOWER
|
Bacillus spp
|
Tăng sự phân hủy các chất protein và
carbohydrate trong ao. Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2-, NO3-. Cải thiện chất
lượng nước.
|
|
DNTN
thương mại Đông Á -289 Trần Hưng Đạo,
Tuy Hoà, Phú Yên
|
398
|
Daimetin
|
SiO2(78%), Al2O3 (1,3%), CaO
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH,
hấp thu
các chất
độc NH3, H2S
|
399
|
Zeolite
|
SiO2(6,5%), Al2O3, CaO, Fe2O3(0,4%)
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn định pH
|
400
|
Dolomite
|
MgCO3(17,6%), CaCO3(31,3%)
|
Cải tạo
màu nước,
ổn định pH, cân bằng axit,
kiềm
|
401
|
Cazolai
|
MgCO3(3,8%), CaCO3(85%)
|
Cải tạo
màu nước,
ổn định pH, cân bằng axit,
kiềm
|
|
Công ty cổ phần dược và vật tư thú y
(HANVET) -88 Trường Chinh, Q. Đống Đa, Hà
Nội
|
402
|
HAN-IODINE
10%
|
PDV-Iodine
|
Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm,
động vật nguyên
sinh, ký sinh trùng ở ao hồ, nguồn nước nuôi tôm
|
403
|
HAN-DOMIX
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH
|
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ sản xuất Sao
Á -Lô E Đường số 2A/1 Khu công
nghiệp
Đồng An, Thuận An, Bình Dương
|
404
|
Bio - 100
|
CaO, MgO, CaCO3,
MgCO3, Al2O3, SiO2
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn định pH
|
405
|
Bravo 1
|
CaO2, CaO, MgO.
|
Phân hủy thức ăn dư thừa, hấp thu khí độc, cải
thiện môi
trường ao nuôi
|
406
|
Dolo-100
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo
màu nước,
điều khiển và giữ cân bằng
pH
|
407
|
Bravo 2
|
CaO2, NaCl, CaO,
MgO, Al2O3, SiO2
|
Phân hủy thức ăn dư thừa, hấp thu khí độc, cải
thiện môi
trường ao nuôi
|
408
|
Bravo 3
|
CaO2, NaCl, oxy hoạt
tính.
|
Cải thiện môi
trường nước, tăng lượng oxy hòa
tan, hấp thu khí độc
|
409
|
Bio-100
|
MgCO3, CaCO3, SiO2,
Al2O3, CaO, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, cải tạo
màu nước, hấp thu khí
độc,ổn định
pH
|
410
|
Catcher
|
CaO, Fe2O3, Al2O3,
SiO2
|
Giảm khí độc và các chất
không tan, giảm tình
trạng nước nhớt, B.O.D, C.O.D, giúp kết
tủa bùn, tăng lượng oxy hòa tan, tạo màu nước
|
411
|
Dolomit-200
|
CaO, MgO, CaCO3,
MgCO3, Al2O3.
|
Ổn định
pH, tăng độ kiềm, tạo màu nước,
giảm
khí độcvà các acid trong nước,
lắng đọng chất thải của tôm và phù
sa, giúp vi khuẩn có lợi phân hủy
chất dơ đáy ao.
|
412
|
Hi-oxygen
|
2.Na2CO3.3 H2O.
|
Cung cấp oxy, bảo vệ cân bằng sinh thái,
giảm
khí độc, cải thiện chất lượng
nước, giảm B.O.D
và C.O.D
|
413
|
Hilite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc, ổn định pH
|
414
|
Nuto
|
SiO2, CaO, Al2O3
|
Tăng thức ăn
tự nhiên trong ao;
Cải tạo ao nuôi
|
415
|
PP-Pac
|
Al2O3, SiO2, Na2O
|
Làm sạch môi trường
nước,
ổn định pH.
|
416
|
T.K.O.3
|
CaO2, MgO, NaCl,
Na2CO3, Al2O3
|
Tác dụng khống chế khí độc như: nitrite,
ammonia, hydrogen sulfide nhưng
đặc hiệu với
nitrite.
Giúp
đáy ao sạch, giảm chất thải ở đáy ao. Giúp tăng cường
oxygen và giảm độc do nitrite.
|
417
|
Zeo - 100
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO
|
Cải tạo môi
trường ao nuôi; Hấp thụ
khí độc;
Tăng lượng
oxy hoà tan
|
418
|
T.K.O.A
|
CaO2
|
Tăng pH, cải tạo ao nuôi; Tăng
độ kiềm, giúp
tôm dễ
lột vỏ
|
419
|
T.K.0.2
|
CaO2, CaCO3, NaCl,
MgCO3, MgO, Fe2O3, H2O
|
Cải tạo ao nuôi, khử trùng cho đất,
điều chỉnh
pH, duy trì chất lượng nước. Làm
tăng Calcium giúp tôm cứng vỏ hơn
|
420
|
Boom - D
|
N, P, Ca, Na, Fe, Mn,
Zn, Ag
|
Gây màu
nước ao nuôi; Giúp gia tăng lượng
thức ăn tự nhiên
trong ao; Giúp tôm tăng trưởng
|
421
|
MICRO 2000
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus sp.
|
Phân hủy các chất thải, chất hữu cơ làm giảm
các khí độc phát sinh trong ao như NH3, H2S
|
|
Công ty TNHH SX&TM Long Hùng -125/3 Dương
Văn Dương-phường Tân Quí,
Q.Tân Phú,
Tp.HCM
|
422
|
BKC 80%
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl Amonium
Chloride
(BKC)
|
Xử lý nước
phát sáng, diệt rong tảo, sát
trùng
vết thương. Làm sạch nước, diệt nấm mốc
và nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi
|
423
|
TABI-COM
|
N, P2O5, K2O, Mn,
Fe, Zn, Cu, Ca, Mg,
Co, Mo, Silicate, hỗn hợp
acid amin (acid Glutamic, Isoleucin, Glycine, Leucine)
|
Cung cấp khoáng và acid amin cho tôm, tạo
điều kiện cho
hệ sinh vật phù du phát
triển làm nguồn thức ăn cho tôm thêm dồi dào, tăng sức đề kháng cho tôm
|
424
|
SUPER
CLEAR
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus
spp, Saccharomyces cervisiae, Enzyme protease, Enzyme amylase,
Enzyme cellulase, Enzyme pectinase,
Enzyme lipase, Tá dược
Lactose
|
Phân huỷ nhanh các chất hữu
cơ và chất dư thừa
tích tụ dưới đáy ao. Tăng mật độ vi sinh có lợi.
|
425
|
b - Gluta 500
|
Glutaraldehyde,
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn có hại trong
nước, nền đáy ao, ổn
định
màu tảo, duy trì chất lượng nước. Là chất
xử lý tảo
độc, diệt tảo. Sát trùng nước, phân huỷ
mùi hôi thối,
khí độc.
|
426
|
Toxin Clean
|
Sodium Thiosulfate,
Sodium Laurylsulfate, Ethylene Diamine Tetraacetic acid
|
Làm sạch
nước
(nước bị bẩn nhớt do tảo
chết
đột ngột). Giảm độ nhớt và ván bọt trên mặt
nước.
Giảm sốc cho tôm khi sử
dụng hoá chất
diệt khuẩn. Xử lý nước phát
sáng
|
427
|
Oscill Cut
|
CuSO4.5H2O
|
Kiểm soát và hạn chế sự phát triển của tảo trong
ao nuôi tôm,
nhất là tảo màu xanh đậm. Xử
lý tảo độc trong ao nuôi
|
428
|
HIODINE
|
Iodine complex,
nước
cất
|
Diệt khuẩn nhanh, khống
chế tiêu diệt nấm,
diệt
các loại nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước
khi thả tôm. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong nước
và rất
an toàn đối với môi trường.
|
429
|
DE-AGA
|
CuSO4.5H2O, inert
Ingredients
|
Diệt và làm giảm
sự phát triển của các loại rong,
tảo độc, tảo đáy trong ao nuôi. Không tồn lưu và
không ảnh hưởng tới môi trường
|
430
|
YUCCA ZEO
|
Yucca Schidigera,
Saccharomyces
cerevisiae, SiO2, Al2O3, Fe2O3,
MgO, K2O, CaO, Tá dược Lactose vừa đủ.
|
Hấp thu khí độc trong ao như: NH3, H2S, NO2.
Phân huỷ nhanh các chất hữu
cơ, phân tôm, thức
ăn thừa… trong ao nuôi. Ổn định pH, tảo, hấp
thu độc tố, kim loại nặng hữu hiệu.
Khử mùi hôi nước, cấp cứu tôm
nổi đầu do thiếu oxy
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y thuỷ sản Đại Nam -Ấp Bến Liễu, xã Phú An, huyện Bến
Cát, tỉnh
Bình Dương
|
431
|
Zyme-Bacillus
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Aspergillus niger, Saccharomyces
cerevisiae,
Alpha-Amylase, Beta-Amylase, Cellulase,
Beta- Glucanase,
Endo-protease, Exo- Protease,
Lactose
|
Phân huỷ nhanh các chất cặn
bã tồn đọng ở nền
đáy ao. Loại trừ các khí độc
có trong ao như
NH3, H2S, NO2
|
432
|
Yucca
|
Yucca schidigera
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2
|
433
|
Saponin
|
Saponin, Đạm tổng
số
|
Tiêu diệt
các loài cá tạp, tạo màu nước thích hợp
cho tôm,
cá và giảm độ phèn
|
434
|
VS+Zeo
|
Saccharomyces
cerevisiae
SiO2, CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O
|
Phân huỷ nhanh các chất thải, chất cặn bã và các
chất hữu cơ dư thừa còn tồn đọng trong ao; hấp thụ các khí độc có trong ao như Nh3, H2S, NO2
nhờ đó mà
tăng lượng oxy hoà tan trong môi
trường nước
và tạo màu nước thích hợp cho
tôm,
cá phát triển; hạn chế hiện tượng
cá nổi
đầu do thiếu
oxy
|
|
Công ty TNHH SX-TM An&Nam -27B, Nguyên Hồng, P 1 Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí
Minh
|
435
|
SAMEPHOR
|
Nonyl Alkyl Phenoxy
poly ethylene oxide iodine, Potassium
|
Sát khuẩn toàn bộ nước ao nuôi, tác dụng kéo
dài không làm rớt tảo. Sát trùng các dụng cụ, bể, trại sản xuất
|
436
|
BIOROX
|
Alkyl dimethylbenzyl
ammonium
chloride
|
Tăng cường
khử trùng toàn bộ nước ao nuôi.
Diệt rong tảo
và các váng bẩn phát triển quá
mứctrong ao nuôi
|
437
|
TIGO 27
|
N-sodium-n-chloro-
paratoluene
sulphonamide 99,5% khi cho vào nước
giải
|
Hạn chế sự phát triển của các vi sinh vật có
trong nguồn nước ao nuôi. Là
sản phẩm thay thế
các chất xử lý nước khác hiệu quả, an toàn và
kinh tế.Sử dụng trong mọi giai đoạn nuôi tôm,
|
|
|
phóng 25% Chlorine
|
cá
|
438
|
TIGO-BAC
|
Bacillus
spp.
(Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus
licheniformis,
Bacillus
megaterium, Bacillus pumilus)
|
Gia tăng phân huỷ các chất cặn bã hữu cơ, xử lý
triệt để ô nhiễm đáy
ao; Giữ hệ phiêu sinh vật
ổn định,
không phải gây màu nước
nhiều lần;
Giữ pH ao nuôi luôn
ổn định; Gia tăng
hàm
lượng
oxy hoà tan trong nước.
|
439
|
TIGO 80
|
Algicides
(CuSO4.5H2O): 20g
|
Diệt trừ các loại tảo, rong có hại cho ao nuôi;
Ổn định màu nước
ao nuôi
|
|
Cơ sở dược
thú y Khoa Nguyên -5/22 Âu Cơ, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí
Minh
|
440
|
KN-Yucca
|
Yucca Schidigera
|
Xử lý môi trường ao nuôi, cải thiện môi trường
nước
tốt cho việc nuôi
thuỷ sản giảm hiện tượng
tôm cá
nổi đầu, thiếu oxy.
|
|
Cơ sở thuốc thú y Vina -thôn Ngọc Phong, xã Hoà Kiến, thị xã Phú Hoà, Phú Yên
|
441
|
Daimetin
-
VINA
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Giảm độ đục
của nước, tảo ao nuôi sáng hơn,
hấp thụ khí độc,thích hợp
cho tôm sinh trưởng
|
442
|
Zeolite -
VINA
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc, giúp cân bằng
pH trong môi trường
|
443
|
Dolomite
-
VINA
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi,điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
|
Công ty cổ phần vi sinh Ứng Dụng
-P.111-D6, phường trung Tự, quận Đống
Đa, Hà
Nội
|
444
|
EMUNIV.S
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus
plantarum, Saccharomyces boulardi
|
Phân huỷ nhanh các chất hữu
cơ từ thức ăn thừa,
phân tôm,
cá, rong tảo chết… Thúc đẩy
nhanh quá trình tự làm sạch thuỷ vực; Chuyển hoá
nhanh một số chất có hại cho tôm, như: NH3, NO2, H2S. Cung cấp
protein đơn bào cho ao
nuôi; Tăng
hàm lượng oxy hoà tan trong nước.
|
445
|
EMAS
|
Lactobacillus
acidophilus, Saccharomyces cerevisiae,
Saccharomyces boulardi, Bacillus subtilis
|
Giúp tôm
tiêu hoá tốt, tăng trưởng
nhanh ; Ổn
định
khu hệ vi sinh vật đường ruột có lợi; Tôm
có tỷ
lệ sống cao, sức khoẻ tốt, sức đề kháng
cao
|
|
Cơ sở Việt
Thắng -Tổ 3, ấp Tân Thuận, xã Bình Đức,
Châu Thành, Tiền Giang
|
446
|
Vôi sò
|
CaCO3
|
Khử khí độc,ổn định pH, Tăng canxi, tạo màu
nước,
hạn chế mầm bệnh
|
|
Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie -2/3 Tăng Nhơn Phú, P
Phước
Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh
|
447
|
Bio-yuccalite
for shrimp
|
Chiết xuất
từ cây
Yucca, một số Enzyme
phân huỷ: Amylase, glucanase, pectinase,
cellulase, Protease
|
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao và
nguồn nước.
Hấp thu khí độc trong ao nuôi.
|
448
|
Bio-B.K.C 80
for Shrimp
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl Ammonium
Chloride
|
Tiêu diệt
hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, các
loại nấm và nguyên sinh động vật thường
xuất hiện trong ao nuôi tôm. Tiêu
diệt bớt các loài
tảo phát
triển trong ao khi mật độ của chứng quá
dày
|
449
|
Bio-Zeozyme
for shrimp
|
Saccharomyces
cereviae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus
oryzae,
Amylase, Protease, Pectinase, Beta Glucan, SiO2,
Al2O3, CaO, Fe2O3, Na2O, MgO, K2O.
|
Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy và
nguồn nước
ao; Hấp thu các loại khí
độc trong
ao nuôi tôm.
|
450
|
Bio-Iodine
Complex for
Fish
|
1-vinyl-2-
pyrrolidinone polymers, Iodine complex
|
Sát trùng nguồn nước ao nuôi và dụng cụ nuôi
cá, làm
sạch môi trường nước nuôi cá
|
451
|
Bio-Tech for
Shrimp
|
Benzalkonium
Chloride, Glutaraldehyde
|
Xử lý bể nuôi tôm và dụng cụ. Diệt các
vi
khuẩn, virus, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, giúp môi trường nước
ao luôn trong sạch cho nuôi trồng thuỷ sản, khử mùi hôi.
|
452
|
Bio-Yucca for
Fish
|
Saponin (chiết từ
Yucca schidigera ) Saccharomyces cerevisiae,
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis,
Aspergillus oryzae, Amylase,
Protease. SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O
|
Cải thiện
chất lượng nước ao, nhất là những ao
tù nước đọng;
hấp thụ các loại khí độc
trong ao nuôi như NH3, H2S, NO2; giúp cho môi trường ao nuôi luôn trong sạch.
|
453
|
Bio-Zeogreen
for Shrimp
|
Có tính lưỡng dụng cao của vi sinh vật và
Zeolite:Phân huỷ chất hữu cơ dư
thừa ở nền đáy và nguồn nước ao nhờ
các vi sinh vật có lợi và các enzym tiêu hoá. Hấp
thu các loại khí độc
trong ao nuôitôm nhờ các Oxyt kim loại
có
trong Zeolite.
|
454
|
Bio-Aga for
shrimp
|
Ca, K, P, Cu, Zn, Co,
Mn, Fe, Sodium
metasilicate, các loại
vitamin
|
Giúp tảo phát triển, tạo màu nước,
ổn định sự
phát triển của tảo và ổn định màu
nước
|
|
Công ty TNHH phát triển mạng lưới
toàn cầu Nam Dũng -KCN Như Quỳnh, Văn
Lâm, Hưng Yên
|
455
|
Viên nén
Oxygen
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Tạo oxy đáy ao, cấp cứu khi tôm nổi đầu; cung
cấp oxy trực tiếp cho đáy ao; cung cấp oxy liên tục từ 8 - 12 giờ; Loại bỏ các khí độc trong ao
nuôi: NH3, H2S...; Ức chế Zoothanium;hỗ
trợ vi sinh vật hiếu
khí trong phân huỷ cặn bã nền đáy
|
456
|
TD.ALKALI
NE-UP
|
NaHCO3
|
Tăng độ kiềm
trong ao nuôi, ổn định pH, làm
tăng chất
lượng
nước giúp tôm lột xác tốt, cứng
vỏ
|
457
|
Enterobot
|
Sacharomyces
cerevisae, Clostridium metanodica, Bacillus subtilis
|
Hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh
trong môi
trường ao nuôi, cải tạo
môi
trường nước
|
458
|
TD.SUPER
CANXI
|
CaCO3
|
Ổn định
pH, khử trùng nước ao trước và trong
khi nuôi, ổn định
pH, duy trì chất lượng nước,
cung cấp canxi giúp tôm cứng vỏ
|
459
|
TD. Iodine
500
|
Iodine complex
|
Diệt vi khuẩn, nấm
và ký sinh trùng.
Thích hợp
dùng cho việc
chuẩn bị ao và lúc đang nuôi.
|
|
Cơ sở Đoàn Kết -15/9 Luỹ Bán Bích, P. Hiệp Tân, Q.Tân Phú Tp. Hồ Chí Minh
|
460
|
Dolomite
(bột)
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng tính kiềm, ổn đinh độ pH, hạn
chế khí độc,
làm tăng
hệ đệm, cung cấp Ca, Mg, giúp tôm lột vỏ tốt
|
461
|
CaCO3 (bột)
|
CaCO3
|
Tăng tính kiềm, ổn đinh độ pH, hạn
chế khí độc,
tăng hàm
lượng Ca, duy trì nước, giúp tôm phát triển tốt
|
|
Cơ sở phân phối vật tư nuôi trồng thủy sản thiên nhiên -86 Lương văn Chánh, P.5,
Tuy Hoà, Phú Yên
|
462
|
Dolomite
|
CaO , MgO
|
Tăng tính kiềm, ổn định độ pH; Làm nước
trong,lắng
đọng nhanh các chất lơ lửng,
phân
giải nhanh các khí độc: NH3, H2S; Phân huỷ
các chất cặn bã gây hại cho tôm; Giúp
tảo quang
hợp tốt, khắc phục hiện tượng tôm
nổi đầu, chạy
rông kéo đàn.
|
463
|
Daimentin
|
SiO2,
Al2O3
|
Giúp tôm
lột xác đều, phát triển nhanh đồng
loạt; Xử lý nước nhiễm bẩn do thức ăn thừa gây nên; Giữ
ổn định màu nước xanh do tảo phát
triển tốt; Hấp phụ các chất độc, phân huỷ sách
các chất cặn
bã ở đáy ao; Nâng cao hiệu suất
nuôi dưỡng,
gia tăng tỷ lệ phát triển
|
464
|
Super Canxi
max 98
|
CaCO3
|
Tăng tính kiềm, ổn định pH; Phân huỷ các chất
cặn bã gây hại cho tôm, phân
giải các khí độc:
NH3, H2S; Giúp tảo quang hợp tốt tạo
màu
nước,
tạo oxy khắc phục hiện tượng tôm nổi
đầu, chạy rong kéo đàn
|
465
|
Granular
Zeolite
|
SiO2 ,
Al2O3, CaCO3
|
Loại trừ các
khí độc phát sinh trong ao nuôi; hấp
thụ các khí độc:
NH3,
NO2, H2S, NO3…; Giảm
và phân huỷ các chất thối rữa
trong ao;Ổn
định pH, làm cho màu nước
đẹp, giảm khí độc trong
ao nuôi sau khi dùng hoá chất.
|
466
|
New
Cazolai
|
SiO2 ,
Al2O3, MgCO3
|
Giúp tôm
lột xác đều, phát triển nhanh đồng
loạt; Xử lý nước nhiễm bẩn do thức ăn thừa gây nên; Giữ
ổn định màu nước xanh do tảo phát
triển tốt; Hấp phụ các chất độc, tạo
môi trường thích hợp cho tôm; Phân huỷ sách các chất cặn
bã ở đáy ao
|
467
|
Zeolite 500
|
SiO2,
CaCO3
|
Hấp thụ các khí độc hoà tan trong nước:
NH3,
H2S, N2O
|
|
Công ty TNHH SX & TM Thuận Thiên -Lô A16, Cum A, KCN An Phú,
Tuy An, Phú
Yên
|
468
|
Daimetin
|
Al2O3, SiO2, CaO
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH, hấp
thu
các chất
độc NH3, H2S
|
469
|
Zeolite
|
Al2O3, TiO2, SiO2,
MgO, CaO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn định pH
|
470
|
Dolomite
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo
màu nước,
ổn định pH, cân bằng acid,
kiềm
|
471
|
Granular
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, CaO.
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH, hấp
thu
các chất
độc NH3, H2S.
|
472
|
S.P Alkaline
|
CaCO3(59,8%)
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
cho nước
ao nuôi.
|
|
Cơ sở sản xuất thuốc TYTS Thành Danh -11/6 đường
Phạm Hồng Thái, P.4, Tp.Tuy
Hoà, Phú Yên
|
473
|
Daimetin
|
Al2O3, SiO2, CaO
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH, hấp
thu
các chất
độc NH3, H2S
|
474
|
Zeolite
|
Al2O3, Fe2O3, SiO2,
CaO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc,
ổn định pH
|
475
|
Dolomite
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo
màu nước,
ổn định pH
|
476
|
Super canxi
|
CaCO3
|
Tăng độ kiềm của nước,
giúp dễ gây tảo cho
nước
ao nuôi
|
477
|
Đá vôi đen
|
MgCO3: 4,2%,
CaCO3: 72,5%
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi; Kích thích sự
phát
triển của phiêu sinh vật;
Điều khiển và giữ cân bằng
độ pH của nước ao
|
478
|
Granular
Zeolite
|
SiO2: 32%, Al2O3:
4,4%, Fe2O3: 3,7%,
CaCO3: 49%, MgO:
0,8%
|
Hấp thu các khí
độc NH3, NO2, H2S
|
479
|
Zeolite 3 màu
|
SiO2: 35,2%, Al2O3:
5,9%, Fe2O3: 6,8%,
CaCO3: 38,9%,
MgCO3: 5%
|
Hấp thu các khí
độc NH3, NO2, H2S; Khử phèn
|
|
Công ty cổ phần Việt Bỉ -ấp Phước Thái, xã Thái Hoà, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
|
480
|
BioAqua P
MR
|
Yucca Schitegera
extract
|
Hấp thu các khí độc, ức chế sự phát triển cảu vi
khuẩn có hại, phân hủy các chất hữu cơ dư thừa đáy ao, duy trì chất lượng
nước, cải thiện moi trường
|
481
|
Tea seed
powder
|
Saponine, chất đạm
thô, chất xơ, chất dầu
|
Diệt cá tạp trước khi nuôi, diệt ký sinh trùng
sống dưới
nước; Giảm độ pH nước
do sự phân hủy của saponin; Giảm lớp
váng bề mặt
|
482
|
SAPONIN
|
Saponin, chất
đạm
thô, chất xơ, chất dầu
|
Diệt cá tạp trước khi nuôi, giảm độ pH của nước
do sự phân huỷ saponin, giảm lớp váng bề mặt
|
483
|
ALKALINE
|
NaHCO3,
Fe2O3, SiO2
|
Tăng độ kiềm nước
ao nuôi. Giúp tôm lột xác
đúng chu kỳ, vỏ cứng nhanh. Tránh hiện tượng
tôm bị mềm vỏ
đặc biệt trong các ao nuôi có độ
mặn thấp. Ổn định
pH, dễ gây màu nước.
|
484
|
SANOLIFE
AFM
|
Yucca schidigera
extract
|
Giảm đáng kể
mức độ Nitrit độc và khí
Amoniac;
xử lý và bảo quản nước hiệu quả;
quản lý hữu hiệu với môi trường
ao nuôi
|
485
|
BKC 80
|
Benzalkanium
chloride
|
Xử lý nước
ao nuôi. Diệt khuẩn trong nước
ao
trong quá trình nuôi. Hạn chế sự phát triển của
tảo trong ao khi mật độ quá dày
|
486
|
TCCA
GRANULAR
|
Trichloroisocyanuric
Acid
(C3O3N3Cl3)
|
Diệt khuẩn, diệt trừ sinh
vật địch hại trong
ao.
Làm tăng
hiệu quả phòng chữa bệnh.
|
487
|
OXY
FASTER
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp oxy cho ao nuôi. Cải thiện môi trường
nước,
giảm ô nhiễm đáy ao. Ổn định
pH nước,
loại bỏ khí
độc như NH3, H2S, CH4
|
|
Công ty TNHH thương mại Thành Nhơn -41A Phước Long
B - Quận 9 Thành phố
Hồ Chí Minh
|
488
|
NeoxideTN
|
Glutaraldehyde Alkyl
bezyldimethyl
ammonium chloride
|
Cải thiện môi
trưuờng nước, khử mùi hôi ở đáy
ao.
|
489
|
Aqua OGCTN
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus
oryzae
|
Cải tạo đáy ao, phân hủy nhanh các chất hữu cơ,
ngăn chặn quá trình sinh khí độc, ổn định
màu
nước
|
|
Công ty TNHH N.E.S -L11-L12 khu Miếu Nổi,
P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
|
490
|
NESODINE
|
PVP Iodine 10%
|
Sát trùng phổ rộng, diệt vi
khuẩn, nấm và
nguyên sinh động vật có hại
trong môi trường nước nuôi tôm.
|
491
|
NATURAL
ZEOLTE NES (dạng
hạt và dạng bột)
|
Đá vôi thiên nhiên
(SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3)
|
Hấp thụ khí độc từ đáy ao, cải tạo
đáy ao. Ổn
định
màu nước, tăng oxy hòa
tan trong nước, giảm độ đục của nước.
|
492
|
SAPONES
|
Saponin
|
Diệt cá tạp, gây màu nước,
cải thiện chất lượng
nước. Kích thích tôm lột xác.
|
493
|
New Wave
(BKC 80)
|
Benzalkonium
Chloride 80%
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của
phiêu
sinh vật trong nước
|
|
Công ty TNHH SX&TM DV vân tải Thuận Thảo -25 Trần Thái Tông, phường
An
Khê, huyện Thanh Khê, Đà Nẵng
|
494
|
PVP-IODINE
13
|
Polyvinylpyrrolidone,
Iodine.
|
Tiêu diệt
nhanh các loại vi rút,
vi khuẩn, nấm,
nguyên sinh động vật trong môi trường nước
nuôi tôm
- cá
|
|
Công ty TNHH thương mại Đức
Thịnh -3A2 Thoại Ngọc Hầu, phường Mỹ Thới, Tp.
Long Xuyên,
An Giang
|
495
|
Aqua Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
Bacillus
subtilis
|
Giúp phân hủy các chất hữu cơ, ngăn
ngừa sự
hình thành lớp bùn đáy ao; giảm tình
trạng độc do NH3,
H2S sinh
ra trong quá trình phân giải; duy
trì sự phát triển ổn định của
phiêu sinh vật
|
496
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
Na2O, CaO, MgO,
K2O
|
Giúp ổn định
pH và hấp thu các chất độc hại
trong ao (NH3, NO3, NO2, H2S,…); giảm và
làm
phân hủy các loại chất bẩn
thối rữa ở đáy ao;cải
thiện chất
lượng
nước ao nuôi, màu nước đẹp.
|
497
|
Super Canxi
|
CaCO3
|
Giúp làm
tăng độ kiềm của nước, ổn
định môi
trường nước,
cải tạo ao nuôi bị phèn, giúp
dễ
gây tảo
trong ao nuôi.
|
498
|
ĐT-Zeo
Yucca
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
Yucca
|
Dùng để kiểm soát Ammonia, phân hủy chất
hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao; cung cấp
nitơ giúp cho động thực vật phù du phát triển;
cải thiện chất
lượng nước và khử mùi hệ thống
nuôi thủy sản; kích thích tăng trưởng
và tăng
sản lượng
nuôi
|
499
|
BKC -ĐT
for
fish
|
Benzalkonium
chloride
|
Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi, sát trùng bể
nuôi, diệt các loại tảo có độc
|
|
Công ty Công
nghiệp Tàu thuỷ Quảng Bình -Tiểu khu 5, TT Quán Hàu, Quảng Ninh,
Quảng Bình
|
500
|
Dolomite
|
CaCO3 ≥ 56,3,
MgCO3 ≥ 39,5%, phụ
gia (Al2O3, Fe2O3,
SiO2, MgO ≤ 4,2%)
|
Cải tạo ao nuôi, điều chỉnh ổn định pH, trung
hoà khí độc
NH3, NO2, NO3, H2S,
|
501
|
Canxi
carbonat
|
CaCO3 ≥ 97,2%, phụ
gia (Fe2O3, SiO2,
MgO ≤ 2,8%)
|
Cải tạo ao nuôi, điều chỉnh, ổn định pH, giảm
thiểu khí
độcNH3, NO2, NO3, H2S,
|
|
Công ty TNHH Long Hiệp -Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
502
|
Yudo-005
|
Hoạt chất chiết xuất
từ cây Yucca Schidigera, vi khuẩn Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Giảm nồng độ khí NH3 trong ao, khoáng hoá
các chất
bẩn hữu cơ trên nền đáy và hạn chế ô
nhiễm môi trường
|
503
|
Asolo
|
Aminoacid,
các
nguyện tố khoáng vi lượng: Ca, Co, Cu, Fe, K, Mg, Mo, Zn,
cholesterol
|
Duy trì sinh vật phù du, tạo màu
nước ổn định.
|
504
|
Shrimp
Favour
|
Chất Hoàng Liên
|
Hạn chế các tác nhân như tảo, nguyên sinh động
vật như trùng loa
kèn, nấm gây hại trong
môi trường nước; Nâng cao sức đề kháng cho tôm,
không gây phản ứng phụ ảnh hưởng
đến ấu
|
|
|
|
trùng tôm.
|
505
|
Shrimp
Loving
|
Vitamin E, các
nguyên tố vi lượng Mn, Zn, Co, Cu, Fe, Al, K, P, Ca
|
Cung cấp các nguyện tố vi lượng, hạn chế các
chất hữu
cơ, tạo môi trường trong sạch
|
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A -41 Trần Đình Xu, phường Cầu
Kho, quận 1, Tp.
HCM
|
506
|
BACIZYME
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus polymyxa, Bacillus circulans,
Bacillus subtilis, Enzyme
protease, amylase
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ và thức ăn dư
thừa làm
sạch môi
trường nước, đáy ao; Phân huỷ xác bã
động vật, thực vật; Giảm tối
đa các khí độc hại
như: NH3,
H2S, CH4, NO2
|
507
|
ASTA BKC
|
Dimethyl-n-
Alkylbenzyl ammonium Chloride
|
Cải thiện môi
trường nước, khử mùi hôi
và ổn
định
độ trong của nước; Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi
|
508
|
POVIDINE
|
1-Vinyl-2-
Pyrolidnone polymer, Iodine complex
|
Tiêu diệt
nhanh các loại vius, vi khuẩn, nấm,
nguyên sinh động vật trong môi trường
nuớc; Diệt rong nhớt, các váng bẩn, cải thiện môi
trường nước
và khử mùi hôi đáy ao.
|
509
|
SUPER.OXY
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cấp cứu kịp
thời tôm nổi đầu do thiếu oxy;
Gia
tăng hàm
lượng oxy hoà tan trong nước
tức thời; Phân giải các loại khí độc
NH3, NO2, H2S...
|
510
|
Bio.Brine
|
Bacillus
subtilis,
B.megaterium, B.lichenniformis
|
Phân hủy các chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao tôm
(cá); Làm cho môi trường
nước trong, sạch; Giúp tảo phát
triển, tạo cho màu nước
đẹp (có
màu trà).
|
511
|
Algae Cell
|
N, P2O5, K2O
|
Gây màu
nước nhanh và ổn định
lâu dài; Cung
cấp đạm
và khoáng chất cho tảo phát
triển; Cân bằng hệ sinh thái trong ao nuôi
|
512
|
Bottom.Zym
|
Protease, Amylase,
Cellulase,
Acrylamide
|
Phân hủy cấp tốc chất hữu cơ, thức ăn
dư thừa
trong ao nuôi tôm (cá); Kết
tủa các chất lửng lơ trong nước lắng xuống đáy
ao; Làm trong sạch nền đáy ao, tạo màu
nước đẹp
|
|
Công ty CP khoáng sản Phú Yên -01
Nguyễn Thị Minh Khai, phường 7, Tp.Tuy Hoà,
Phú Yên
|
513
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Fe2O3, Na2O, MgO
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
514
|
Dolomite
|
CaO, Fe2O3, MgO
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển giữ
cân
bằng pH
|
515
|
Daimentin
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Fe2O3, Na2O, MgO
|
Hấp thu khí độc,
cải tạo ao nuôi
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Song Vân -15/5 Phạm Văn Hai,
P1 Q.Tân Bình,
Tp. Hồ Chí Minh
|
516
|
Yocamin
|
Yucca Schidigera
|
Hấp thụ khí độc,
phân huỷ chất cặn bã hữu
cơ,
ổn định
chất lượng nước ao và làm sạch nền đáy
ao nuôi.
|
517
|
Saponin
|
Saponin
|
Diệt cá tạp trước khi nuôi, diệt ký sinh trùng
sống dưới nước; Kích thích tôm mau lột vỏ để
tạo sự tăng trưởng nhanh; Giảm độ pH nước do
sự phân huỷ của saponin; Cải tạo
màu nước,
giảm lớp
váng bề mặt.
|
518
|
Ensova
|
Lactobacillus
acidophilus, Saccharomyces cerevisae, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis,
Bacillus licheniformis, Nitrosomonas, Nirobacter
|
Giảm hàm
lượng khí ammoniac, nitric,
hydrogen sulfide, phân huỷ chất thải
và ngăn chặn các vi khuẩn gây bệnh
có trong ao nuôi.
|
519
|
Pond – mix
|
Nitrogen, phospho,
Potassium
|
Cung cấp dưỡng chất, kích thích
tảo phát triển
tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm
|
|
DNTN Tám Hoàng
-QL1, Khóm Nghĩa Cam Tây, P. Cam Nghĩa,
Cam ranh, Khánh
Hoà
|
520
|
Super Zeolite
|
Al2O3 (22,06%),
Fe2O3 (3,37%), SiO2
(62,34%),
MgO
(0,86%), CaO
(0,78%), K2O
(2,85%), Na2O
(0,16%), MKN (7,05%)
|
Hấp thụ khí độc,
ổn định pH, cải tạo ao nuôi
|
521
|
Dolomite
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
522
|
Zeolite
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, Na2O
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
523
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
|
Làm giảm độ đục của nước, giảm khí độc, thích
hợp cho tôm sinh trưởng
|
|
Công ty TNHH Gia Minh -170 Lê Hồng Phong,
Tp Qui Nhơn, Bình Định
|
524
|
Đolomite
|
CaCO3, MgCO3,
Fe2O3, Al2O3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, cân bằng độ
pH
|
525
|
Daimentin
(Diatome)
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, K2O, Na2O
|
Hấp thụ
các sản phẩm phân giải từ các hợp chất
hữu cơ,ổn định môi trường nước
ao nuôi
|
526
|
Đá vôi đen
|
SiO2, CaCO3,
MgCO3, Fe2O3,
Al2O3
|
Khử trùng,khử phèn môi trường ao nuôi, ổn
định
pH, tăng độ kiềm
|
527
|
Zeolite
|
SiO2, CaO, Al2O3,
MgO, Fe2O3, Na 2O, K2O
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
528
|
Cazolite
|
SiO2 ,Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO
|
Hấp thụ khí độc,
cải thiện chất lượng nước
|
|
Công ty CP Phân bón và hoá chất Cần Thơ -KCN
Chế xuất Cần Thơ
|
529
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, cân bằng độ
pH
|
530
|
Dolomite Ca-
Mg
|
CaCO3, MgCO3
|
Khử độc, tăng hệ đệm của
nước, ổn định pH
|
531
|
ZEOLITE
|
SiO2, K2O, Na2O,
Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO
|
Hấp thụ các khí độc NH3, NO2, NO3, H2S;
Phân huỷ chất hữu cơ thối rữa đáy ao; Ổn
định màu nước
|
|
Công ty TNHH Gia Tường -QL19, bàu
Cạn, Chư Prông, Gia Lai
|
532
|
Chế phẩm
sinh học xử lý nước dùng
cho nuôi tôm
D.EM
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces
cerevisiae, Aspergillus oryzae
|
Ức chế sự phát triển của vi sinh vật có hại trong
nước
ao; Khử NH3 trong nước
ao;Giúp ổn định
màu nước
|
533
|
AS3
|
Rhodobacter sp,
Rhodoccocus sp
|
Phân huỷ nhanh các chất hữu
cơ gây ô nhiễm
nguồn nước
và đáy ao. Tăng cường nhóm
vi
khuẩn có lợi, Làm sạch đáy ao, cải thiện
chât lượng nước
|
534
|
AS1
|
Bacillus
Lichenifomis, Bacillus curculans,
Bacillus polymisa, Flavobacterium,
Nitrosomonas, Nitrobacter
|
Ức chế sự phát triển của các loài vi sinh vật có
hại trong ao. Khử NH3, NO2, NO3 trong
nước ao. Cải thiện màu
nước, ổn định pH.
|
|
Công ty TNHH Hải Phú -Khóm 5, TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên
|
535
|
Dolomite-
WHP
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH.
|
536
|
Zeolite-WHP
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
537
|
Daimetin-
WHP
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Làm giảm độ đục của nước, giảm khí độc,thích
hợp cho tôm sinh trưởng.
|
|
DNTN
Phú Hải -135 Điện Biên Phủ, P5, Tuy Hoà, Phú Yên
|
538
|
Daimetin Phú
Hải
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ các
khí độc, ổn định pH
|
539
|
Vôi đen Phú
Hải
|
SiO2, Al2O3, CaCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH
|
540
|
Zeolite Phú
Hải
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3
|
Ổn định
pH, hấp thụ khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
541
|
Dolomite Phú
Hải
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
542
|
S.B Alkaline
Phú Hải
|
NaHCO3, SiO2, Fe2O3
|
Làm tăng
độ cứng của nước, giúp gây màu
nước,
giúp tôm lột xác theo chu kỳ,
làm pH ổn
định
|
543
|
Vôi đen
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
544
|
Phân tạo màu
nước
|
SiO2, Al2O3, CaCO3
|
Hạ phèn, ổn định pH, gây màu nước, nuôi tảo.
Cung cấp dinh dưỡng hữu cơ giúp tôm
phát
triển
|
|
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát -Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới
|
|
Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh
|
545
|
Deodor end
|
Chất chiết
xuất từ cây
yucca schidigera
|
Khử mùi hôi trong ao nuôi và cải tạo nước.
|
546
|
AQUA-
PROTECT
|
Bacillus
spp.
|
Phân huỷ chất hữu cơ tích tụ đáy ao, giảm các
khí độc, giúp cải thiện môi trường nước
|
|
Công ty TNHH Tân Thới Hiệp -Lô K3B-K3C, đường số 4, KCN Lê Minh Xuân,
huyện Bình Chánh, Tp. HCM
|
547
|
Dolomite
DLM.100
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo
màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ
cân
bằng pH
|
548
|
Super
Dolomite
|
Ca(OH)2,CaCO3,
MgCO3
|
Tăng tính kiềm, ổn đinh pH, gây tảo,
duy trì
màu nước;
hạn chế khí độc, làm hạ phèn. Tăng hệ đệm, cung cấp
Ca2+, Mg2+, giúp lột vỏ tốt
|
549
|
Super
Canximax
|
CaCO3, Na2CO3
|
Tăng độ kiềm,
ổn định pH, duy trì màu nước;
tăng hệ đệm làm khoáng
hoá nhanh vật chất hữu cơ; giảm tảovà
tăng hàm lượng canxi, giúp tôm cứng vỏ, lột xác tốt
|
550
|
Dolomite
DLM.200
|
CaSO4, CaCO3,
MgCO3
|
Tăng tính kiềm, ổn định pH, gây
tảo duy trì màu
nước;
hạn chế khí độc,
làm hạ phèn; tăng hệ đệm cung cấp Ca2+, Mg2+
giúp tôm lột vỏ tốt
|
551
|
Super
Daimetine
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
MgO, CaO, Na2O,
K2O
|
Giảm độ đục
của nước, tảo ao nuôi sáng hơn,
hấp thụ khí độc,
thích hợp cho tôm sinh trưởng
|
552
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, TiO2,
K2O, Na2O
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
553
|
Zeolite
granulite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, K2O,
Na2O
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
554
|
Super CaCO3
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
trong ao nuôi
|
555
|
Saponin
|
Saponin
|
Diệt cá tạp trong ao
nuôi tôm, cải thiện màu
nước.
|
556
|
Alkaline
|
NaHCO3
|
Làm tăng
độ cứng của nước, giúp gây màu
nước,
giúp tôm lột xác theo chu kỳ và ổn định pH
|
557
|
Canxi 100%
|
CaCO3 (57,6%),
CaSO4 (29,5%), độ ẩm 12,9%
|
Tăng tính kiềm, ổn định pH, duy
trì màu nước,
hạ phèn nhanh, hạn chế khí độc,
diệt
khuẩn, tăng hàm lượng canxi giúp tôm lột vỏ tốt
|
558
|
Giảm pH
nước
|
CaSO4(78,7%), độ
ẩm 21,3%
|
Giảm và ổn
đinh pH trong môi trường ao nuôi
khi nước
có độ kiềm cao,
làm lắng đọng vật chất
lơ lửng trong nước, làm giảm độ
đục của nước
vào mùa
nước lũ, giảm bớt tảo trong ao.
|
559
|
Super
Limestone
|
Ca
|
Tăng độ pH, tăng tính kiềm,
giúp tạo vỏ tốt cho
tôm
|
560
|
Add-Oxygen
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp hàm lượng oxy kịp thời cho môi
trường ao nuôi; Loại bỏ kim loại
nặng, khử các chất độc như: NH3, H2S, NO, NO2 và Chlorine; Làm giảm độ acid của đất và nước; Ổn định
pH
và chất
lượng nước.
|
561
|
Mixed Biology
|
Protein, Canxi
|
Gây màu
nước, cung cấp khoáng chất cho tôm
nuôi
|
562
|
YUCCAZYM
E
|
Yucca schidigera (chỉ
tiêu chất
lượng:
saponin, protein,lipid)
|
Hấp thụ NH3 và các khí độc khác, làm giảm
lượng
NH3 và các khí độc có trong ao; Cải thiện chất lượng nước ao nuôi
|
563
|
Bột sò
Shellfish
|
CaCO3
|
Tăng pH nước
và đáy ao, tăng canxi giúp tôm
lột xác
tốt
|
|
Công ty CP
dược phẩm công nghệ cao Hitech-JSC -124 Phương Liệt, Thanh Xuân,
Hà Nội
|
564
|
Bioxide-BKC
|
N-Alkyl
dimethylbenzylamoni um
Clorid (Benzalkonium
Clorid)
|
Xử lý môi trường nước
trước khi thả tôm, cá;
cải thiện chất
lượng nước, làm sạch nguồn nước
bị ô
nhiễm do công nghiệp dầu hoả, nước thải
sinh hoạt.
|
565
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaCO3, MgO,
Lactose vừa đủ
|
Hấp thụ triệt để các khí độc NH3, H2S và phân
huỷ nhanh các chất dơ bẩn ở đáy ao; tăng hàm
lượng
oxy hoà tan trong nước nhờ các phân
tử
có tính oxy hoá cao như SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
566
|
Benzal-Gluta
|
Glutaraldehyde,
N-Alkyl dimethylbenzylamoni um
Clorid (Benzalkonium
Clorid)
Nước
cất vừa đủ
|
Xử lý môi trường nước
trước khi thả tôm, cá;
cải thiện chất
lượng nước, làm sạch nguồn nước
bị ô
nhiễm do công nghiệp dầu hoả, nước thải
sinh hoạt.
|
|
Công ty TNHH Hải Sinh -Thôn Phước Mỹ, xã Hoà Bình 1, Tuy Hoà, Phú Yên
|
567
|
SUPER
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
|
|
|
|
|
568
|
Carbonate
CALCI
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp
dễ gây tảo
cho nước ao nuôi
|
569
|
SUPER
DIAMETINE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Làm giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng
hơn, hấp thụ khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng
|
570
|
Diamentin
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3
|
Làm giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng
hơn, hấp thụ khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng
|
571
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
|
|
Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ
sản Long An -15 Phan Đình Phùng, P2, TX
Tân An, Long
An
|
572
|
Alkalite.La
|
NaHCO3, Na2CO3,
CaCO3
|
Ổn định
pH, môi trường; Tăng độ kiềm
trong
ao, tăng
chất lượng nước; giúp tôm lột
xác
nhanh; Kích thích cá tiêu hoá
|
573
|
Lave-Dine
|
Iodine, CuSO4
|
Dùng trong xử lý môi trường, khử trùng nguồn
nước
trong nuôi trồng thuỷ sản
|
574
|
Bio Benzal
|
Benzalkonium
Chloride
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của vi sinh
vật trong nước
|
575
|
Men xử lý-LA
|
Bacillus
subtilis
|
Tăng sự phân hủy chất thải hữu cơ do thức
ăn
thừa, nguồn nước bị
nhiễm các chất hữucơ
trong ao và đáy ao giúp cải tại
chất lượng nước.
|
|
Công ty TNHH Sinh Tiên -47 Hoà Mã, Hai Bà
Trưng, Hà Nội
|
576
|
ST- Saponin
|
Saponin
|
Diệt cá tạp, gây màu nước, tăng lượng thức ăn
tự nhiên cho tôm
|
577
|
ST- Banilac
|
B.Licheniformis,
Nitrobacter,
Nitrosomonas,
|
Làm sạch nguồn nước, phân huỷ các chất
hữu
cơ trong ao, kích thích tảo
phát triển, hạn chế sự
hình thành khí độc trong ao
|
578
|
ST- Yuccamin
|
Yucca Schidigera,
|
Chống hiện tượng tôm nổi đầu vào buổi sáng,
tăng lượng oxyhoà tan, hấp thu,
phân huỷ các khí độc NH3, H2S, NO2, các chất
hữu cơ độc
và thức ăn thừa, kích thích tảo và hệ vi sinh vật
phát triển, tạo màu nước, ổn định
pH
|
579
|
Zeolite
|
SiO2, , Al2O3,
|
Làm sạch nước ao nuôi,
hấp thu các khí độc,
tăng cường hàm lượng oxy hoà tan, kích thích
|
|
|
|
tảo và hệ vi sinh vật
phát triển, tạo màu
nước,
ổn định pH
|
580
|
ST- Dolomite
|
CaCO3, MgCO3,
|
Tạo sự cân bằng pH, tăng độ kiềm trong nước,
ổn định
màu nước
|
|
Công ty TNHH SX&TM Sao Xanh -22 Nguyễn
Trãi, Tuy Hoà, Phú Yên
|
581
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo đáy ao, tăng độ
cứng của nước; Cải tạo
màu nước
ao nuôi, ổn định pH; Giảm chất độc
trong ao khi dùng hoá chất
|
582
|
Super-Calci
|
CaCO3
|
Tạo sự cân bằng pH; Làm tăng độ kiềm của
nước;
Ổn định màu nước
|
583
|
Daimetin
|
SiO2: 46%, Al2O3:
8%, Fe2O3: 7%,
CaO: 10%, MgO: 4%
|
Làm sạch môi trường ao
đìa nuôi tôm; Hấp
thụ
khí độc NH3, H2S làm giàu oxy; Ổn
định pH
|
584
|
Zeolite
|
SiO2: 60%, Al2O3:
13%, Fe2O3: 6%, CaO: 2,5%, MgO:
0,8%
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định
pH,
giảm chất độc trong ao khi dùng hoá chất
|
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh hoc T.T.P -14.10 Lô G c/c Miếu Nổi P3, Q.Bình
Thạnh Tp. Hồ
Chí Minh
|
585
|
Top-Phor
|
Iodine complex
(Alkyl Aryl poly oxyethylene iodine)
|
Tẩy rửa, sát trùng, ngăn ngừa và diệt các mầm
bệnh trong nước
|
586
|
Bacil-S
|
Bacillus spp,
|
Phân huỷ các chất cặn bã, thức ăn dư thừa dưới
đáy ao, giữ
sạch đáy ao ổn định
màu nước
|
|
Công ty TNHH Long Sinh -37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hoà
|
587
|
Zeolite
(Weaclean
Power)
|
Al2O3, SiO2, K2O,
CaO, Fe2O3
|
Cải thiện
ao nuôi, hấp thụ các khí độc,
ổn định
pH
|
588
|
Long Yucca/
Long ODOUR
|
Hoạt chất chiết xuất
từ cây Yucca Schidigera, vi khuẩn Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Giảm nồng độ khí NH3 trong ao, khoáng hoá
các chất
bẩn hữu cơ trên nền đáy và hạn chế ô
nhiễm môi trường
|
589
|
Maifan Stone
(Long live stone)
|
Al2O3, SiO2, K2O,
CaO, Fe2O3, MgO
|
Hấp thụ khí độc, cải thiện đáy ao, điều chỉnh
pH
|
590
|
Dolomite
(Perfect
Envi
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo đáy ao, tạo môi trường
cho vi sinh vật
có lợi
phát triển, ổn định pH
|
591
|
Top Alkaline
|
Na2CO3
|
Tăng độ kiềm,
ổn định pH, cải thiện chất
lượng
nước
các ao đìa nuôi tôm cá bị nhiẽm phèn. Hạn
chế tôm bị mềm vỏ, xúc tiến quá trình lột vỏ.
|
592
|
Long Power
|
Tổng hợp các nguyên
tố vi lượng:
Mn, K,
Co, Mo, Cu, P, Zn,
Ca, Fe, Mg, Se, Ge
|
Bổ sung nguyên tố vi lượng cho nước ao nuôi,
cho tôm trước và sau khi lột vỏ. Giúp duy trì nguồn
vi sinh vật và tảo có lợi trong ao
|
593
|
Best Water
|
Protid tổng
số (Acid
amin, Peptide, Amid), Hàm lượng
khoáng vi lượng (Ca, Co, Cu,
Fe, K, Mg, Mo, Zn), Cholesterol
|
Ổn định
màu nước, chất nước; Hạn chế tôm, cá
bị sốc
do môi trường thay đổi
|
594
|
Long Amino
|
Lysine, Methionin,
Cholesterol, Ca, P, K
|
Duy trì sinh vật phù du, tạo màu
nước ổn định
|
595
|
Long Algae
|
Lysine, Methionin,
Cholesterol, Zn, Cu,
Fe, Mn
|
Duy trì sinh vật phù du, tạo màu
nước ổn định
|
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Vĩnh
Thắng -45 đường số 3, ấp Long Đại,
phường Long
Phước,
quận 9, Tp.HCM
|
596
|
KALS
VT1(for shrimp)
|
CuSO4: 700g
|
Diệt trừ rong, tảo
đáy, tảo độc trong ao nuôi.
Ngăn ngừa sự phát
triển quá mức của tảo. Giữ
ổn định
màu nước ao nuôi.
|
597
|
D.PLANK
VT1(For shrimp)/ D.PLANK VT2 (for fish)
|
Nitrogen, Phosphorus
|
Cung cấp các
dưỡng chất hữu cơ cần thiết
cho
sự phát triển của tảo và vi sinh vật có ích. Kích thích sự phát triển của
phiêu sinh động vật tạo nguồn thức
ăn tự nhiên cho tôm/cá.Ổn định
và duy trì màu nước ao nuôi.Tránh hiện tượng tôm bị stress do ảnh hưởng của ánh sáng mặt trời.
|
598
|
KALS
VT2(for shrimp)
|
CuSO4: 600g
|
Diệt trừ rong, tảo
đáy, tảo độc trong ao nuôi.
Ngăn ngừa sự phát
triển quá mức của tảo. Giữ
ổn định
màu nước ao nuôi.
|
599
|
KALF VT(for
fish)
|
CuSO4: 500g
|
Diệt trừ rong, tảo
đáy, tảo độc trong ao nuôi.
Ngăn ngừa sự phát
triển quá mức của tảo. Giữ ổn định
màu nước ao nuôi.
|
600
|
In Alka
VT
|
Na2CO3, CaCO3
|
Tăng độ kiềm
cho nước ao nuôi; Ổn định
pH
nước
và môi trường; Kích thích tảo phát triển và
giữ màu nước ổn định
|
601
|
BKC VT1 (for
shrimp)
|
Alkyl dimethyl
benzyl ammonium chloride
|
Sát trùng nguồn nước ao nuôi, làm sạch môi
trường ao nuôi; Hạn chế sự phát triển quá mức
của tảoao nuôi
|
|
Xí nghiệp
Nutriway Việt Nam -238 quốc lộ 1A,
phường Tân Hiệp, Tp.Biên Hoà, tỉnh
Đồng Nai
|
602
|
Nutripond 5
|
Bacillus
amyloliquefaciens, Bacillus lichenifomis,
Bacillus megaterium, Bacillus pumilis,
Bacillus subtilis, Zeolite
|
Giảm hàm lượng
NH3, NO2, phân hủy các
chất
bùn bã tích tụ ở đáy ao do thức
ăn thừa, chất
thải và chất hữu cơ hào tan. Cải thiện chất lượng nước. Phục
hồi quần thể vi sinh
vật có ích.
|
|
Doanh nghiệp
SX&TM Thái Dương-QL1, TT Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
|
603
|
Granular
Zeolite
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
604
|
Dolomite
số 1
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, ổn định pH
|
605
|
Daimetin
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
|
Công ty TNHH SX&TM Kim Long -Khóm 5, TT
Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên/Thôn
Phú Hoà, Hoà Hiệp Trung, Đông Hoà, Phú Yên
|
606
|
Super Canxi
|
CaCO3
|
Khử trùng nước ao nuôi, tăng độ kiềm, giúp tôm
mau lột vỏ
|
607
|
Zeolite
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Ổn định pH, hấp thu khí
độc, cải tạo ao
nuôi
|
608
|
Daimentin
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3
|
Làm sạch môi trường
ao đìa nuôi tôm, hấp thu
khí độc NH3, H2S, làm giàu oxy, ổn định
pH
|
|
DNTN Nguyên Trình-89 Quang Trung, TT Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định
|
609
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, K2O
|
Hấp thu khí độc, Cải tạo môi trường ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Tân Khánh Hưng-Lô K3B-K3C Đường
số 4 KCN Lê Minh Xuân,
Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh
|
610
|
Bac Zeo (BZ)
|
Bacillus
laterosporus,
B.amuloliquefaciens, B.lichenioformis,
B.megaterium, B.polymyxa, B.subtilis
|
Phân hủy các chất thải, bùn bã hữu
cơ, thức ăn
dư thừa tích tụ ở đáy ao nuôi; Giảm khí độc như
NH3, H2S; Cải
thiện môi trườnh nước ao nuôi
|
611
|
Super
bioforce
|
Protein, Canxi
|
Gây màu
nước, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho
tôm mới thả,
giúp vi sinh vật có lợi phát triển.
Ổn định
pH
|
612
|
Prawnzyme
(PzT)
|
Bacillus
circulans,
B.lactobacillus, B.laevolacticus, B.pumilus, Candida utilis
|
Phân hủy các chất thải, bùn bã hữu
cơ, thức ăn
dư thừa tích tụ ở đáy ao nuôi; Giảm khí độc như
NH3, H2S; Cải
thiện môi trườnh nước ao nuôi
|
613
|
SINTONYSE
(YUCCAZY ME)
|
Yucca schidigera
|
Hấp thụ NH3 và các khí độc khác, làm giảm
lượng
NH3 và các khí độc có trong ao; Cải thiện chất lượng nước ao nuôi
|
614
|
Zeolite Max
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
615
|
Dolomite 100
|
MgCO3, CaCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, ổn định pH
|
616
|
New Ca40%
|
CaCO3
|
Tăng pH nước
và đáy ao, tăng canxi giúp
tôm
lột xác tốt
|
617
|
Reduce pH
|
CaSO4
|
Giảm và ổn
định pH khi môi trường có
độ kiềm
cao, làm lắng đọng vật chất lơ lửng trong nước
|
618
|
Arca Lime
|
CaCO3
|
Tăng pH nước
và đáy ao, tăng canxi giúp
tôm
lột xác tốt
|
619
|
Super
Dolomax
|
CaCO3, MgCO3
|
Làm tăng
độ kiềm, ổn định pH, gây
tảoduy trì
màu nước,
diệt khuẩn, hạn chế
các khí độc.
|
620
|
Granulite
Oxyzeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, K2O
|
Hấp thụ Amonia và các chất độc hại, làm
khoáng hoá nhanh nền đáy để ổn định
môi trường.
|
621
|
Granulite
Daimetine
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
MgO, Na2O
|
Hấp thụ Amonia và các chất độc hại, lắng tụ
các chất
cặn bã hữu cơ, làm trong nước ao.
|
|
Công ty cổ phần công nghệ An Sinh -21 Điện Biên Phủ, P 25 Quận Bình
Thạnh Tp.
Hồ Chí Minh
|
622
|
ZEOLITE
ASC
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO
|
Hấp thụ cực mạnh các ion từ nguồn đạm dư
thừa trong môi trường nước;Tăng độ trong giúp các phiêu sinh vật phát
triển tốt
|
|
|
|
|
623
|
ASC
PROTECT
|
SiO2, CaO, Al2O3,
MgO
|
Điều hoà độ pH, xử
lý ô nhiễm do phèn,ô
nhiễm
từ nguồn hữu cơ do thức ăn thừa, do vật lơ lửng trong môi trường nước
của ao nuôi.
|
624
|
NEW
PROTECT
|
Bacillus sp
|
Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa; Duy trì chất
lượng
nước ao nuôi
|
625
|
Compost
ASC(T)
|
Ca++, Fe+++, NH4+, NO3-
|
Bón lót đáy ao hồ nuôi thủy sản thay thế phân
chuồng và các chất xử lý khác. Điều hoà độ pH của nước. Làm giàu nguồn phiêu sinh vật, tăng cường
thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. Chống ô nhiễm môi trường nước
do thức ăn dư thừa tạo nên hoặc do
bị lây nhiễm.
|
626
|
COSI – ASC
|
Các hợp chất
khoáng
(Ca, Mg, NH4, Fe, Cu…)
|
Diệt rong, cải thiện màu nước
|
|
Công ty TNHH Đại An Thái -136 đường
TX 21, phường Thạnh Xuân, quân 12,
Tp.
HCM
|
627
|
D-MISS
|
Chloramin T
|
Diệt khuẩntrong ao lắng, diệt
khuẩn nguồn
nước
trước lúc thả tôm
|
628
|
BACTERI
|
Lactobacillus spp,
Bacillus spp,
Saccharomyces spp,
vi khuẩn quang dưỡng
|
Phân huỷ thức ăn dư thừa và các khí thải ở đáy
ao như NO2, NH3, H2S, ổn định màu nước và xử
lý nước
ao nuôi tôm được trong sạch
|
629
|
Bacillus
(Mazar)
|
Sacharomyces spp,
Lactobacilus spp,
Baccilus spp,
Amylase,
Protease
|
Cải tạo ao nuôi, giảm khí độc, ổn định pH,
xử lý
phục hồi nguồn nước sau khi khử
trựng
|
630
|
Super BRF-02
|
Saccharomyces spp,
Lactobacillus spp, Bacillus spp, alpha- amylase, protease
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao
nuôi, phục
hồi nguồn nước sau khi đã khử
trùng, phân huỷ
các chất
hữu cơ, giảm nồng độ các chất như:
NH3, NO3, NO2, NH4
|
631
|
Blue Pond
|
Co, Ca, Mo, Mn, Si,
Fe, Mg, Zn, P2O5,
K2O, N, Methionin, L-Lysin
|
Gây tảo, gây màu nước trong giai
đoạn chuẩn bị
ao và điều
tiết màu nước,
cung cấp đầy đủ khoáng chất giúp
tảo phát triển, tạo nguồn thức ăn
tự nhiên.
|
632
|
Oxygen
powder
(oxygenic)
|
Hydrogen Peroxide,
sodium carbonate
|
Tăng hàm
lượng oxy kịp thời
trong ao nuôi, hạn
chế sự phát triển của các vi sinh vật có hại
|
633
|
DEO YUCCA
|
Chất chiết
xuất từ
Yucca
|
Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ dưthừa ở đáy
ao, khử mùi hôi thối,
bảo vệ môi trường nướcvà
đáy ao không bị ô nhiễm
|
634
|
FRESHDREA
M
|
Al2O3, SiO2, MgO,
CaO
|
Cải thiện màu
nước, tăng độ trong, hấp thụ khí
độc như NH3, H2S, NO2.
|
|
|
|
|
635
|
DAT-PAC
|
Al2O3 (Tá dược
SiO2, bột Zeolite)
|
Lắng đọng các chất lơ lửng trong ao
nuôi và ao
lắng như phù sa, chất dơ
bẩn, phèn.
|
|
Công ty TNHH SX&TM Đại An Phú -139 Lê Thánh Tôn, P.3, Tuy Hoà, Phú Yên
|
636
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Hấp thụ Amoniac, Nitrat, H2S,
cải tạo đáy ao,
giữ màu nước ổn định
|
637
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O33, Fe2O3
|
Hấp thụ khí độc,cải tạo đáy ao, giữ màu nước
ổn định
|
638
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
ổn định
pH và chất lượng của nước, cải tạo màu
nước
ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Viễn Hoàng -Lô A9-A10 KCN Đông
bắc Sông Cầu, huyện Sông Cầu,
tỉnh
Phú Yên
|
639
|
Extra
DaimetinÒ hạt
|
SiO2: 76,74% Al2O3:
12,26% Fe2O3: 2,4%
K2O: 1,03% CaO:
0,56% MgO: 0,4%
Na2O: 0,16%
|
Cải thiện
chất nước, hấp thụ khí
độc; Khử mùi
hôi thối, hấp thụ váng dầu, chất bẩn; Ổn định
pH, tăng khả năng chứa oxi
trong nước.
|
640
|
DolomiteÒ
|
CaCO3: 59,87%,
MgCO3: 37,26%,
SiO2: 1,05%, Al2O3:
0,18%, Fe2O3:
0,12%
|
Khử phèn môi trường đất
và nước ao nuôi; Ổn
định
độ kiềm, kích thích phát triển tảo
|
641
|
Extra
DaimetinÒ bột
|
SiO2: 74,34% , Al2O3:
11,31%, Fe2O3:
2,72%, K2O: 0,49%,
CaO: 0,7%, MgO:
0,4%, Na2O:
0,16%
|
Cải thiện
chất nước, hấp thụ khí
độc; Khử mùi
hôi thối, hấp thụ váng dầu, chất bẩn; Ổn định
pH, tăng khả năng chứa oxi
trong nước.
|
642
|
Đá vôi đenÒ
|
CaCO3: 91,05%
|
Khử phèn môi trường đất
và nước ao nuôi; Tăng
độ kiềm,
giảm khí H2Sđáy ao; Tăng tổng
độ
khoáng hoá, ổn định pH; Tạo tảo cho
ao nuôi
|
MgCO3: 8,53%
SiO2: 0,25% Al2O3:
0,06% Fe2O3:
0,04%
|
|
643
|
Extra
AlkaliteÒ
|
Na2CO3, MgCO3,
CaCO3, SiO2, Fe2O3,
Al2O3, K2CO3
|
Tăng tổng độ
kiềm; Khắc phục hiện tượng tôm
nổi đầu
|
644
|
Extra
Zeolite® hạt
|
SiO2: 72,88%
Al2O3: 16,57% Fe2O3: 1,6% K2O: 2,63% CaO:
0,56% MgO: 0,3% Na2O: 0,24%
|
Cải thiện
chất nước, hấp thụ khí
độc; Khử mùi
hôi thối; Ổn đinh pH
|
645
|
Extra
Zeolite® bột
|
SiO2: 73,4%
Al2O3: 14,02% Fe2O3: 4,47% K2O: 2,26% CaO:
0,84% MgO: 0,45% Na2O: 0,16%
|
Cải thiện
chất nước, hấp
thụ khí độc; Khử mùi
hôi thối; Ổn đinh pH
|
|
Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam -KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu,
huyện Trảng
Bàng, Đồng Nai
|
646
|
D-100 (M-
100)
|
[CaMg(CO3)2 ]
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định độ pH, hấp
thụ chất độc hại trong ao nuôi
|
647
|
Super VS
|
Rhodobacter spp.,
Rhodococus spp.
|
Hấp thu
và làm giảm khí H2S, cải thiện chất
lượng
ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ
gây ô nhiễm
nguồn nước và đáy ao, tăng cường
nhóm vi khuẩn có lợi.
|
648
|
Super-Ca
(WaCa)
|
CaCO3
|
Cải tạo môi
trường nước trong ao nuôi, giữ
cân
bằng độ pH, tăng độ kiềm, tạo màu nước thích hợp
cho ao nuôi.
|
649
|
Key Bloom
|
Nitrogen 18,4%,
Phosphorus
(P2O5)2,1%
|
Dùng để nuôi cấy tảo Cheatoceros
|
650
|
pH Fixer
|
Bacillus
spp
|
Có tác dụng phân huỷ chất hữu cơ lắng tụ ở đáy
ao do chất
thải và thức ăn dư thừa,
ngăn chặn quá trình sản sinh khí độc hại
|
651
|
Kung Thoong
|
Bột bã trà có chứa 5-
7% Saponin
|
Diệt cá tạp, gây màu nước
và giữ cân bằng độ
pH cho ao nuôi.
|
652
|
O Lan
|
Trifluralin 48%
|
Diệt nấm Lagenidium, hạn chế nguyên sinh
động vật Zoothamium
|
653
|
Cleaner-80
|
Benzalkonium
chloride (BKC)80%
|
Diệt khuẩn, khống chế phát triển phiêu sinh vật
và làm tăng độ trong nước
|
|
DNTN
SX&TM Tân Việt Cường -329E Bùi Đình Tuý, P24, Q.Bình
Thạnh, Tp.HCM
|
654
|
Khoáng chất
|
SiO2, Al2O3,
|
Hấp thụ các độc tố như amonia, nitrat, nitrit,
|
|
hoạt tính VC-
01
|
Fe2O3,CaO, K2O,
MgO, Na2O
|
H2S, làm sạch
nguồn nước
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú
y thuỷ sản Việt Tân -94/1035 A1 Dương
Quảng
Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
|
655
|
Clean-BSO4
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Cellulase
|
Cung cấp vi sinh vật có
lợi cho ao nuôi;Hấp
thu khí độccó trong ao nuôi;
Phân huỷ các chất thải
hữu cơ; Kích thích gây
tảo, ổn định màu
nước.
|
656
|
Yuccaquilaja
|
Yucca Schidigera
(Saponin),
Quillaja
|
Kiểm soát mùi hôivà khí độc amonia, phân hủy
thức ăn thừa, xác động thực vật, các
chất bã
hữu cơ, giảm tích tụ mùn đáy làm sạch nền đáy.
Tăng lượng oxy hòa tan, ổn
định màu nước,
thúc đẩy vi sinh vật có lợi
phát triển.
|
657
|
Yucca Zeobio
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, MgO, K2O,
Yucca Schidigera,
Saccharomyces cerevisiae
|
Cải thiện
chất lượng nước, tăng hàm lượng oxy
hòa tan, khử
các
loại khí độccó trong ao nuôi
|
658
|
Antiweed
-
Diệt tảo
|
K2SO4, NaHCO3
|
Diệt tảo độc, tăng lượng oxy hòa tan trong ao
nuôi
|
659
|
Yucca-30
power
(Bột)
|
Bột Yucca Schidigera
(Yucca Schidigera chiết xuất)
|
Khử mùi hôi, hấp thu các khí
độc có trong ao
nuôi; Phân huỷ các chất thải hữu cơ, giảm sự
tích tụ bùn đáy ao;Cải thiện môi trường
nước
|
660
|
Yucca-Liquid
(Lỏng)
|
Yucca Schidigera
(hoạt chất
chính
Saponin)
|
Khử mùi hôi,hấp thu các khí độc
có trong ao
nuôi; Phân huỷ các chất thải hữu cơ, giảm sự
tích tụ bùn đáy ao;Cải thiện môi trường
nước
|
661
|
Quillaja/Jucca
Blend
|
Yucca schidigera
(50%)
|
Khử mùi hôi và hấp thu khí độc, có tác dụng lọc
sạch nước
|
662
|
AQUA
INSTRESS
|
Yucca schidigera,
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao
nuôi; Giảm
khí độc NH3, H2Scó trong ao nuôi; Phân huỷ
các chất
thải,
thức ăn thừa đáy ao nuôi, cải thiện
môi trường nước
|
663
|
Vicente
|
Sodium
dichloroisocyanurate
|
Diệt các loại vi
khuẩn, virus, nấm và nguyên
sinh động vật gây hạitrong nước,
xử lý môi trường nước ao nuôi
|
664
|
Zeo - Biozyme
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, MgO, K2O,
Saccharomyces
cerevisiae
|
Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn thừa có trong
ao nuôi, hấp thụ cáckhí độc,
ổn định pH.
|
665
|
Agra Yucca
|
Yucca Schidigera
(saponin: 8,52%)
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, H2Scó trong ao
nuôi;
Cải thiện môi
trường nước
|
666
|
Bio-Yucca 30
Spray Dry
Power
|
Yucca (30%),
Saponin (8,2%)
|
Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát
hàm lượng Amonia
trong hệ thống nuôi
|
667
|
Vita -Waste
|
Sodium
Dichloroisocyanurate, KMnO4
|
Diệt vi khuẩn, nấm,
ký sinh trùng, sát trùng ao
nuôi
|
668
|
AQUA
BIOCLEAN
|
Bacillus
licheniformis,
Nitrobacter,
Nitrosomonas
|
Xử lý nước
ao; Phân huỷ các chất cặn
bã, thức
ăn thừa ở đáy ao; Giảm khí độc NH3, H2S
|
|
Công ty TNHH khoa kỹ sinh vật Thăng Long
-Lô A - 05 KCN Đức Hoà 1, Hạnh
Phúc, Long
An
|
669
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, Na2O, MgO,
MnO, K2O
|
Hấp thụ các chất thải NH3, NH4+. Loại bỏ
H2Sở
đáy ao, ổn định pH, tăng hàm
lượng oxy trong
nước.
|
670
|
MICRO
POWER
|
Mg, Ca, Co, Cu, Fe,
Zn, Mn.
|
Cung cấp nguyên tố vi lượng
cho ao giúp ổn
định
tảo, vi sinh vật trong nước. Giúp tốm cứng
vỏ sau khi lột vỏ.
|
671
|
AMINO
POWER
|
Methionine, Lysine,
Cystine (≥20%);
Peptide(≥4%); Cholestrol
(≥0.3%) Mo, Se, Cu, Zn(≥3%).
|
Làm giàu
dinh dưỡng và ổn định sinh vật phù du
trong nước. Tăng cường nguồn khoáng chất, kích thích
tôm lột vỏ và tái tạo vỏ.
|
672
|
AMINO 2002
|
Methionine, Lysine,
Cystine (≥18%);
Peptide(≥5%); Cholestrol
(≥0.3%); Mo, Se, Cu, Zn (≥3%).
|
Làm giàu
dinh dưỡng và ổn định sinh vật phù du
trong nước. Tăng cường nguồn khoáng chất, kích thích
tôm lột vỏ và tái tạo vỏ.
|
673
|
SAPONIN
|
Saponin
|
Diệt cá tạp, cải tạo môi
trường trước khi nuôi.
Cải thiện màu
nước.
|
674
|
ZEOLITE
(Dạng hạt)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, Na2O, MgO,
MnO, K2O
|
Hấp thụ các chất thải NH3, NH4+. Loại bỏ
H2S
ở đáy ao, ổn định pH,
tăng hàm lượng oxy trong
nước.
|
675
|
MAIFAN
STONE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, Na2O, MgO,
MnO, TiO2
|
Loại trừ khí
độc NH3, H2S, Hấp
thụ kim loại
nặng. Ổn định pH.
|
|
Công ty TNHH thương mại và sản xuất Vạn Phú -số 53
đường số 8, P.4, Q.8, Tp Hồ
|
|
Chí Minh
|
676
|
EC (Enzyme
Compost)
|
Chất khoáng thiên
nhiên (Al2O3≤10%, P2O5≤3,3%, K2O≤2,5%)
|
Xử lý nước,
khử mùi hôi, giúp phân huỷ nhanh
các hợp chất hữu cơ, cải tạo
môi trường nước.
|
677
|
Super EC
|
Chất khoáng thiên
nhiên (Al2O3≤10%, P2O5≤1,3%, K2O≤2,5%)
|
Xử lý nước,
khử mùi hôi,
hấp thu khí độc NH3,
NO2 góp phần
cải tạo môi trường nước
|
|
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ K&H -Số
7, đường số 6, tổ 14, phường
Hiệp
Phú, quận 9, Tp.HCM
|
678
|
Calci-100
|
CaCO3
|
ổn định
pH, hấp thu khí độc,
cải tạo ao nuôi
|
679
|
NOVOPLUS
|
Bacillus
spp
|
Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu
cơ, thức ăn dư thừa, chất thải, xác động thực
vật. Giúp giảm thiểu khả năng phát sinh các khí
độc có hại
trong ao nuôi
như NH3, H2S; Cải
thiện chất lượng nước,
cho môi trường nước
được
tốt hơn.
|
680
|
Cap Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo màu
nước, điều khiển và giữ cân
bằng
pH
|
681
|
HYPER
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí
độc
|
682
|
CALCI-PRO
|
CaCO3, chất phụ gia
(SiO2, MgO, Al2O3,
Fe2O3)
|
Ổn định
độ pH, tăng độ kiềm; Ổn đinh và gây
màu nước
trong quá trình nuôi; Giúp
tôm mau
cứng vỏ
sau quá
trình lột xác
|
683
|
A-Clear
|
Al2O3, Tá dược:
CaO, MgO
|
Giảm khí độc và các
chất không tan ;
giảm tình
trạng nước nhớt,
BOD, COD ; giúp kết tủa bùn,
tăng lượng oxy hoà tan, tạo màu nước
|
684
|
Hi Zeo
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc, ổn định pH
|
685
|
Oxygen
Powder
|
CaCO3, MgCO3,
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO
|
Cải tạo ao nuôi, cải tạo màu nước
; hấp thu khí
độc; ổn định pH
|
686
|
Tacker 1
|
CaO2
|
Phân huỷ thức ăn dư thừa, hấp thu khí độc,cải
thiện môi
trường ao nuôi.
|
687
|
Zeomax
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO
|
Cải tạo môi
trường đáy ao nuôi, đặc biệt ở
những khu vực bị nhiễm độc, giảm những vật
bẩn thối rữa ở đáy ao; hấp thụ khí độc như
NH3, NO2, H2S và những
loại khác; tăng cường
lượng oxy hoà tan trong nước, giảm váng và làm trong
nước.
|
688
|
Tacker 3
|
CaO2, NaCl, MgO
|
Xử lý vàkhống chế khí
độc trong ao như NH3,
khí trứng thối hoặc Nitrite;
giúp giảm độ độc
Nitrite trong nước ao nuôi một
cách nhanh
chóng giúp tôm không bị
căng
thẳng, có tỷ
lệ
sống cao, khoẻ mạnh và lớn nhanh;giúp tăng
oxy trong nước, giảm chất thải đáy ao, giúp đáy
ao sạch.
|
689
|
Green Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO
|
Hấp thu các chất bùn bao hữu cơ, giải trừ khí
độc, gia tăng lượng khoáng chất trong
nước,
giúp tôm lột vỏ dễ dàng,
tăng trưởng sinh sản
nhanh. Điều chỉnh độ pH, ổn định
nước trong
ao thuỷ sản
|
690
|
Dolomite
|
CaCO3.56%,
MgCO3.39%, Si, Al.5%
|
Tạo sự cân bằng về pH làm cho sự thay đổi của
pH trong ngày biến động không quá 0,3-0,5; Tăng độ kiềm tỏng nước, tạo
điều kiện cho tôm dễ lột xác; Giúp
vi khuẩn có lợi phân huỷ chất
dơ trong đáy ao
|
691
|
D-Top
|
CaCO3: 53%,
MgCO3: 40%
|
Ổn định
pH, tăng độ kiềm; Bổ sung khoáng chất
cho ao nuôi
|
692
|
NEU-SAVE
GOLD 80 (BKC 80)
|
Benzalkonium
Chloride
|
Có tính diệt khuẩn
cao, dùng tẩy mangtrong
trường hợp
mang đen; Phòng và trị bệnh nhiễm
khuẩn như bệnh đứt râu,
rụng đuôi, bệnh nấm
Zoopthanium
|
|
Cơ sở SX thuốc thú y thuỷ sản Hoàng Khôi
-Trường Xuân, TT Chí Thạnh, Tuy An,
Phú Yên
|
693
|
SUPER
DAIMETIN
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3
|
Làm giảm độ đục của nước, hấp thu khí độc
|
694
|
GRANULAR
ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, Na2O
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
|
Công ty cổ phần Đại Trường Sơn -28 Trường Sơn, phường 2, quận Tân Bình,
Tp.HCM
|
695
|
ZEOLITE bột
|
SiO2, CaO, Al2O3,
MgO, Fe2O3, Na2O,
K2O. TiO2
|
Làm sạch
ao hồ nuôi thủy sản, làm kết tủa các
chất dơ, nhớt lơ
lửng trong nước và làm sạch bề mặt của đáy ao; Hấp thụ các chất độc hại phát sinh từ chất hữu cơ thối rữa, xác động vật, thức ăn dư thừa... Làm trong sạch nước và hấp thụ
|
|
|
|
khí độc
trong ao hồ(NH4, H2S); Làm tăng
lượng
oxy trong nước và giảm BOD, ổn định
màu nước và độ pH của nước.
|
696
|
ZEOLITE hạt
|
SiO2, CaO, Al2O3,
MgO, Fe2O3, Na2O,
K2O. TiO2
|
Làm sạch
ao hồ nuôi thủy sản, làm kết tủa các
chất dơ, nhớt lơ
lửng trong nước và làm sạch bề mặt của đáy ao; Hấp thụ các chất độc hại phát sinh từ chất hữu cơ thối rữa, xác động vật, thức ăn dư thừa... Làm trong sạch nước
và hấp thụ
khí độc trong ao hồ (NH4, H2S); Làm tăng
lượng
oxy trong nước và giảm BOD, ổn định
màu nước và độ pH của nước.
|
|
Công ty TNHH Hoa Mai Vàng -34/5 Phan Huy Thực, P Tân Kiểng, Q. 7 Tp. Hồ Chí
Minh
|
697
|
Zeolite (bột,
hạt)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
K2O
|
Hấp thu khí độc, ổn dịnh pH ao
nuôi, tăng
lượng
oxy hoà tan, hấp thucác chất bẩn
lơ lửng
|
698
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, Na2O,
P2O5
|
Hấp thu khí độc, ổn dịnh
pH ao nuôi, tăng
lượng
oxy hoà tan, hấp thucác chất bẩn
lơ lửng,
giúp tôm mau lột vỏ.
|
699
|
Super Canxi
max
|
CaCO3
|
Ổn định,
giữ cân bằng pH nước ao nuôi, gây
tảo, cái tạo màu nước, tăng
tính canxi trong nước ao nuôi
|
700
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Ổn định,
giữ cân bằng pH nước ao nuôi, gây
tảo, cái tạo màu nước, tăng
tính canxi trong nước ao nuôi
|
|
Công ty TNHH TM-SX G.S -B5/19G Trần
Đại Nghĩa, xã Tân Kiến,
huyện Bình
Chánh, Tp.HCM
|
701
|
ZEOLITE bột
|
Al2O3, SiO2
|
Cải
tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
|
|
Công ty TNHH SX&TM Hải Hưng -TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên
|
702
|
Daimetin
|
SiO2, Fe2O3
|
Làm sạch
nước
ao nuôi tôm; Hấp thụ khí độc
NH3, H2S, NO2, làm tăng lượng
thức ăn tự
nhiên trong ao.
|
703
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3
|
Hấp thụ các khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn
định
pH, cải tạo ao nuôi; Tăng
Oxy.
|
704
|
Dolomite
|
CaO, MgO
|
Ổn định
pH, độ kiềm, cải tạo môi trường
ao
nuôi; Cải tạo màu nước;
Làm giảm khí
độc, lắng
đọng nhanh phù sa, thức ăn thừa, chất thải của
tôm.
|
705
|
Super canxi
|
CaCO3, MgCO3
|
Khử trùng ao nuôi; Cải
tạo màu nước ao nuôi;
Tăng cường
canxi giúp tôm mau cứng vỏ
|
|
DN Tiến
Nông Thanh Hoá -274B đường Bà Triệu, KCN Đình Hương, Tp. Thanh
Hoá
|
706
|
Canxi
carbonat
|
CaCO3
|
Sát khuẩn, cải tạo ao nuôi, ổn đinh độ pH
|
707
|
Phân gây tảo
|
N, P2O5, K2O
|
Gây màu
nước, kích tảo phát triển, tạo
tảo làm
thức ăn
|
708
|
Zeolite(Dạng
bột và dạng hạt)
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, K2O, Na2O
|
hấp thụ khí độc, cải tạo
ao nuôi, ổn định độ pH
|
709
|
Dolomite
|
CaO, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, kích thích tôm lột
xác, cứng vỏ
|
710
|
Daimentin
|
SiO2 ,Al2O3
|
Làm giảm độ đục của nước, cải tạo ao nuôi, ổn
định
độ
pH
|
|
Công ty TNHH SX&TM Phi Hùng -Thôn 4, xã
Hoà Vinh, Tuy Hoà, Phú Yên
|
711
|
Neolite
|
Al2O3, SiO2, Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
712
|
Phân bón
chuyên dùng cho ao tôm
|
CaCO3, P2O5, N
|
Gây màu
nước, ổn định pH
|
713
|
Daimectin
-
PH
|
SiO2, Al2O3, CaO.
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH,
hấp thu
các chất
độc NH3, H2S.
|
714
|
Zeolite - PH
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3,
|
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, hấp thu khí độc.
|
715
|
Canxi 100 -
PH
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
cho nước
ao nuôi.
|
|
DNTN
SX&TM Ánh Dương -Thôn 2, xã Hoà
Vinh, Tuy Hoà, Phú Yên
|
716
|
Daimetin
|
SiO2 ≥76.2%
Al2O3 ≥ 1.5% Fe2O3 ≥ 4%
|
Giảm độ đục
của nước, tảo ao nuôi sáng hơn,
hấp thụ khí độc,thích hợp cho tôm sinh trưởng.
|
717
|
Dolomite-
Xám
|
MgCO3≥ 51%
CaCO3 ≥ 42%
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH.
|
718
|
Dolomite-
Trắng
|
MgCO3≥ 46%
CaCO3 ≥ 46%
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH.
|
|
Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L -323B Điện
Biên Phủ, phường 4, quận 3,
Tp.HCM
|
719
|
EPI ZEO
|
Al2O3, SiO2
|
Hấp thụ các
loại khí độc NH3, H2S và các
loại
khí độc khác ở nền đáy ao, cải tạo ao nuôi
|
720
|
DOL 2000
|
CaCO3, MgCO3
|
Ổn định
pH, tăng và giữ độ kiềm ổn định, gây
màu nước
ao nuôi
|
721
|
Blue Mix
|
Al2O3, MgO, K2O,
CaO, SiO2, Na2O
|
Hấp thụ khí độc, cải tạo chất lượng nước ao
nuôi
|
722
|
Toxin Filter
|
Ethylene Diamine
Tetra Acetic acid
|
Làm sạch
nước
ổn định môi trường, giảm
độ
nhớt và váng bọt trên mặt nước,
giúp tôm giảm
stress
|
723
|
ALKA 999
|
Fe2O3, SiO2
|
Hấp thụ khí độc,
cải tạo chất lượng nước
ao
nuôi
|
724
|
NH3 Clear
(dạng bột)
|
Lactobacillus spp,
Bacillus spp,
Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Phân giải và khử mùi nhanh
các chất thải hữu cơ
từ thức ăn thừa, phân tôm và rong
tảo chết; giúp giảm nhanh các khí độc như NH3, NO3, H2S
|
725
|
ECO – BIO
(dạng viên nén)
|
Lactobacillus spp,
Bacillus spp,
Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Phân giải và khử mùi nhanh các chất thải hữu cơ
từ thức ăn thừa, phân tôm và rong tảo chết; giúp giảm nhanh các khí độc như NH3, NO3, H2S
|
|
Công ty TNHH Hà Hảo Long -144G Luỹ Bán Bích, phường Phú Thạnh, quận Tân
Phú, Tp. HCM
|
726
|
LAS Sodium
Sông hương
|
Sodium thiosulfat,
Sodium Lauryl sulfat,
|
Làm sạch
nước,
giảm độ nhớt và váng bọt trên
mặt nước; Xử lý phát sáng trong nước ao nuôi.
|
|
HS2
|
Ethylene Diamine
Tetraacetic Acid
|
Giảm sốc khi dùng hóa chất; Tăng oxi hòa tan
|
727
|
Bio Sông
hương
HS1
|
Lactobacillus
acidophillus, Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Streptomyces sp, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Cellulase
|
Phân hủy nhanh các chất hữu
cơ dư thừa trong
đáy ao và nước nuôi tôm; Hấp thụ
các khí độc
H2S, NO2, NH3; Phục hồi hệ vi sinh vật trong
ao nuôi
|
728
|
Vio Sông
Hương
HS3
|
Dầu thảo mộc,
2-
Hydroxy6 - Pentadecatrienylbenz oat
|
Diệt vi khuẩn nhóm
vibrio trong môi trường
nước;
Làm sạch nước, giữ ổn định
chất lượng nước trong ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH công nghệ sinh học Hải Mã -F1/83/7, hương lộ 2, phường Bình Trị
Đông A, quận Bình Tân, Tp.HCM
|
729
|
SINO
|
Copper as elemental
|
Đặc trị tảo lam, các loại
tảo độc; Ổn định độ pH
|
|
Công ty TNHH SACAI -436A/24 Đường 3/2 P 12 Quận 10 Thành phố Hồ
Chí Minh
|
730
|
Zeolite 100
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH.
Giảm mùi tanh do tàn tảo. Thúc đẩy quá
trình lắng đọng các chất hữu cơ. Tăng hàm lượng oxy
hoà tan trong nước
|
731
|
Cal-Up
|
CaCO3:94,7%
MgCO3:5,2% K2O: 51mg/kg
|
Điều chỉnh độ pH trong nước, tăng độ kiềm,
giúp tôm cứng vỏ nhanh sau khi lột xác;
ổn định
và gây màu nước trong quá trình nuôi.
|
732
|
Zeo-Clear
|
SiO2: 64,3
Al2O3:18.7% K2O: 1,3% CaO:0,036% MgO:0,19%
|
Hấp thụ các
loại khí độc như NH3, H2S, NO2,
NO3. Làm giảm các
chất bẩn ở đáy ao, làm tăng
chất lượng
nước, loại trừ
các độc tố phát sinh
trong ao, ổn định pH ở đáy ao, tăng lượng
oxy
hoà tan trong nước ao.
|
733
|
Top-Dolo
|
CaCO3:94,7%
MgCO3:5,2% Fe2O3: 0,035% Na2O:0,021%
|
Giúp tảo phát triển tốt, nhanh chóng ổn định
màu nước.
Tăng độ kiềm, ổn định pH môi
trường nuôi,
tạo điều kiện thuận lợi cho
tôm lột
vỏ; lắng tụ chất
thải
xuống đáy ao, giảm chất
độc H2S, NH3. Kích
thích sự phát triển của vi
sinh vật, cải
tạo chất lượng đất và nước.
|
734
|
CAL-A
|
CaCO3, MgO
|
Tăng hệ đệm,
giúp tôm cứng vỏ,quản
lý độ pH
|
735
|
ZEO- TECH
|
SiO2, CaO, Al2O3,
MgO
|
Hấp thụ các chất độc như: NO2, NO3, Nh3,
H2S,…loại bỏ các kim loại nặng, cung cấp các
khoáng chất. Tăng độ
oxy hoà tan trong nước,
ổn định pH ở đáy ao
|
736
|
Eagle Zeolite
|
SiO2, CaO, Al2O3,
|
Giúp lắng bùnvà các chất dơ bẩn trong nước
|
|
|
MgO
|
xuống đáy ao, giảm lượng khí độc amoniac
|
737
|
Dolo-A
|
CaCO3, MgCO3,
SiO2, Al2O3
|
Duy trì sự phát triển ổn
định của hệ phiêu sinh
vật,ổn đinh pH; giúp
gây màu nước, kiểm soát màu
nước;
hấp thu khí CO2, bùn bã lơ lửng, kim
loại nặng
|
|
DNTN
thương mại Đại Minh -thôn Phong Niên,
xã Hoà Thắng, huyện phú Hoà, tỉnh
Phú Yên
|
738
|
Daimentin
|
SiO2 (62,9%), Al2O3
(21,5%), Fe2O3(5,7%), CaO(0,05%), MgO(0,1%)
|
Làm sạch môi trường
nuôi tôm, hấp thụ khí độc
NH3, H2S, ổn định
pH, làm giàu oxy trong
nước.
|
739
|
Zeolite
|
SiO2 (62,9%), Al2O3
(21,5%), Fe2O3(5,7%), CaO(0,05%), MgO(0,1%)
|
Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2, thức ăn
thừa, phân tôm. Ổn định
pH, kích thích tảo có
ích
phát triển
|
740
|
Granular
|
SiO2 (62,9%), Al2O3
(21,5%), Fe2O3(5,7%), CaO(0,05%), MgO(0,1%)
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2. Giảm và
phân huỷ các chất thối rữa
ở đáy ao.
Ổn định
pH. Cải tạo nền đáy, cung cấp thêm lượng oxy
đáy
|
741
|
Oxytagen
|
SiO2, Al2O3, CaO
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2. Ổn định
pH.
Giảm các chất bẩn trong ao
|
742
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Ổn định
pH, tăng độ kiềm trong nước,
giảm khí
độc NH3, CO2, H2S; tạo điều kiện cho tôm dễ
lột xác;cải tạo đáy ao, giữ màu nước ổn
định
|
743
|
Super Canxi
|
CaCO3
|
Tăng độ kiềm,
tạo điều kiện cho tôm dễ lột xác;
ổn định
pH; tác động tốt đến quá trình tạo vỏ
cho tôm
|
744
|
Z.B Alkaline
|
CaCO3, SiO2
|
Ổn định
pH, tăng độ cúng nước, giúp dễ gây
màu nước;
giúp tôm lột xác theo chu kỳ và
không bị
mềm vỏ
|
745
|
Phân đen
|
Lân (P2O5), đạm (N),
CaCO3
|
Hạ phèn nhanh, tăng hệ đệm và
vi sinh vật phù
du; tăng độ cứng, ổn định pH, tăng
oxy, gây màu nước
tốt
|
|
Công ty cổ phần 3.2 -Km 1322 quốc lộ 1, xã
An Phú, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
746
|
Daimentin
|
SiO2, Al2O3, CaO
|
Cải tạo môi
trường nước, ổn định pH,
hấp thụ
các chất
độc NH3, H2S
|
747
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH
|
|
|
|
|
|
Cơ sở sản xuất dịch vụ Tiên Tiến
-thôn Trường Xuân, thị trấn
Chí Thạnh, huyện
Tuy An, tỉnh
Phú Yên
|
748
|
Daimentin
|
SiO2, CaO,Al2O3,
MgO, Fe2O3, Na2O
|
Giảm độ đục
của nước, tảo ao nuôi sáng hơn,
hấp thu khí độc, thích hợp
cho tôm sinh trưởng
|
749
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH
|
750
|
DO-200
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH
|
751
|
Zeolite
|
SiO2, CaO,Al2O3,
Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc
|
752
|
Super Canxi
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
cho nước ao nuôi
|
|
Công ty CP
điện tử điện máy và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Nam Định
(NASTOCO) -247 Trần Hưng Đạo,
Tp. Nam Định
|
753
|
Zeolite
|
SiO2:71,96%,
K2O:2,07%,
Al2O3:16,25%,
Fe2O3:0,83%,
Na2O:0,7%
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
NH3, H2S
|
754
|
NATOMIX
|
N, P2O5, K2O,
vitamin B Complex,
Ca, Mg, Cu, Zn, Fe,
Mn, Si, B
|
Gây màu
nước, giúp tảo phát triển tạo thức ăn tự
nhiên và ổn định môi trường
ao nuôi
|
755
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, ổn định pH
|
756
|
Daimetin
|
SiO2:63,58%,
K2O:2,17%,
Al2O3:19,25%,
Fe2O3:1,05%,
Na2O:0,6%
|
Làm giảm độ đục của nước, giảm khí
Ammonia,
ổn định pH
|
757
|
/Super Zeolite
|
SiO2, Al2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
NH3, H2S
|
|
Công ty TNHH D.N.K -38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM
|
758
|
Protectol GA
50
|
Glutaraldehyte:50%
|
Tiêu diệt
nhanh vi khuẩn: Vibrio, Pseudomonas,
Aeromonas,
Leucithrix gây bệnh hoại tử, bệnh đen mang, đóng rong, nhớt
thân, đỏ thân, phát sáng; Tiêu
diệt các loại tảo độc trong môi trường
nuôi
|
759
|
ES
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
megaterium, Nitrosomonas
|
Phân hủy nhanh các chất cặn
bã dưới đáy ao
nuôi, cải
thiện chất lượng
nước; Làm sạch môi trường nước
ao nuôi, giảm các loại khí độc
NH3, H2S, NO2,…
|
760
|
DEMETA
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
megaterium, Nitrosomonas,
Lactobacillus acidophilus
|
Phân hủy nhanh các chất cặn
bã dưới đáy ao
nuôi, cải
thiện chất lượng
nước; Làm sạch môi trường nước
ao nuôi, giảm các loại khí độc
NH3, H2S, NO2,…
|
761
|
AKA
|
N: 35%; P2O5: 2,5%;
K2O: 2,5%
|
Cung cấp đạm và khoáng chất cho tảo phát
triển; Gây màu nước nhanh và ổn định lâu dài
|
762
|
BKC 80
|
Benzalkonium
chloride 80%
|
Xử lý nước,
tiêu diệt các vi khuẩn, nấm, tảo
phát sáng; Phòng ngừavà xử lý các sợi nấm
đen, rong tảo thối rữa, vết thương
bên ngoài
tôm; Điều chỉnh sự dư thừa các
loại vi sinh vật
hiếu khí và phiêu
vi sinh vật; Xử lý nước trong quá trình
nuôi
|
763
|
Oxy Faster
|
2Na2CO3.3H2O2:
90%
|
Cấp cứu khi tôm nổi đầu do thiếu
oxy; Giúp vi
sinh vật hấp thụ oxy duy trì sự sống và nhân giống;
Cung cấp oxy hòa tan, cải thiện môi trường ao nuôi; Phân hủy khí độc, ổn định pH
và màu nước
|
|
Cơ sở SX&TM Long Hải -thôn Ngân Sơn, thị trấn Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
|
764
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, MgO,
Fe2O3
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2, ổn định pH
làm cho
màu
nước đẹp, giảm chất độc trong ao
khi dùng hoá chất
|
|
Công ty TNHH sản xuất DAISY -567/10B Đỗ
Xuân Hợp, phường Phước
Long B, Q.9,
Tp.HCM
|
765
|
ZEOLITE
|
SiO2: 67%, Al2O3:
18%
|
Hấp thu các độc tốtrong ao, cải
thiện ao nuôi
|
|
Công ty CP
Công nghệ sinh học thú y
-19/37 phố Đống Các, phường
Ô chợ dừa,
Đống Đa, Hà Nội
|
766
|
BTV-
GLUTAR
|
Glutaraldehyde,
Alkyl benzyl dimethyl ammonium chloride
|
Sát trùng làm sạch nước ao nuôi, cải thiện chất
lượng
nước, khử mùi hôi đáy ao. Giảm độ nhờn
của nước.
|
767
|
TP-05 SUPER
|
Lactobacillus spp,
Bacillus spp,
|
Tạo nguồn vi sinh có lợi trong ao, phân hủy chất
hữu cơ đáy ao, giảm BOD, COD trong ao.
Cải
|
|
|
Nitrobacter spp,
Nitrosomonas spp, Saccharomyces cerevisiea,
Protease, Amylase, Phytase, Lipase
|
thiện môi
trường ao nuôi.
|
768
|
BTV-
SAPONIN
|
Saponin
|
Diệt cá tạp, cá dữ trước
khi thả tôm nuôi. Làm
giảm pH nước ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH TM-SX Nguyên Việt Thắng -ấp Dân Thắng 1, xã Tân Thới Nhì,
huyện Hóc Mon, Tp.HCM
|
769
|
Zeolite (dạng
hạt và bột)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
|
|
Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản
Liên Hiệp Thái-ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang,
huyện
Gò Dầu, Tây
Ninh
|
770
|
MARL
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp
dễ gây tảo
cho nước ăo nuôi.
|
771
|
BIOTEQCH
YACCA
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, K2O, Na2O,
Chất chiết
suất từ
yucca schidigera
|
Hấp thu khí độc. Ổn định pH.
Khử
mùi hôi của
nước
ao nuôi.
|
772
|
DOLOMITE
|
CaMg(CO3)2
|
Gây màu
nước, tăng độ kiềm,
ổn định pH.
|
773
|
ALKALINE-
MAX
|
NaHCO3, SiO2, Fe2O3
|
Làm tăng
độ cứng nước trong ao nuôi tôm.
Gây
màu nước,
ổn định pH. Giúp tôm lột xác, vỏ
tôm không
bị
mềm.
|
774
|
ZEOLITE
GRANULAR
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, K2O
|
Ổn định
pH, hấp thụ khí độc,
cải tạo ao nuôi.
|
775
|
OXY-100
|
Sodium carbonate
peroxyhydrate
(2Na2CO3.3H2O2)
|
Cung cấp oxy cho ao nuôi tôm. Kích thích sự
phát triểm của phiêu sinh
vật có lợi trong ao
nuôi. Duy trì chất lượng nước trong ao nuôi.
|
776
|
OXY ZEO
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Xử lý nước
ao nuôi bị đục. Ổn định
pH, hấp thu
khí độc,cải tạo
ao nuôi
|
777
|
PRO-BAC
|
Saccharomyces
cerevisiae,
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae
|
Giảm khí NH3, NO2,
H2S trong
ao, làm sạch
đáy ao, nước
ao
|
778
|
ZOO TEQCH
|
Trifluralin
|
Diệt nấm, làm sạch nước ao
|
|
Công ty TNHH Hải Thiên -Phạm Văn
Cội, tổ 32, ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ
Chi, Tp.HCM
|
779
|
TABO
|
Sodium thiosulphate,
EDTA
|
Phục hồimôi trường, làm sạchnước
ao.
|
780
|
Z-MIN
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
Bacillus sp.
|
Phân huỷ xác tảo, thực vật trong ao; Hấp thụ
NH3, H2S,
NO2;
Cung cấp hệ vi sinh có lợi cho
ao
|
781
|
BIOS
|
Bacillus
licheniformis, Nitrobacter, Nitrosomonas
|
Cung cấp nguồn vi sinh có lợi cho ao nuôi; Làm
sạch môi
trường ao nuôi
|
|
Đoạn quản
lý đường bộ I Quảng Trị -Km
753 quốc lộ 1A, Cam Thanh, Cam Lộ,
Quảng Trị
|
782
|
Dolomite
|
SiO2, Fe2O3, CaO,
MgO
|
Ổn định độ pH của nước;Gây và ổn định màu
nước
trong ao nuôi; Hấp thụ khí độc trong ao nuôi.
|
783
|
Super canxi
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng độ kiềm, pH của nước; Tăng hàm lượng
canxi trong ao nuôi.
|
|
Công ty Cổ
phần Sản xuất & Thương mại Thái Nhật -8/73 Nguyễn Trường Tộ, Tp
Vinh, Nghệ
An
|
784
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, MgO,
CaO, Fe2O3, P2O5
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, NO2, H2S,… Lắng tụ
các chất
lơ lửng làm sạch nước ao. Kích thích
tảo khuê phát triển.
|
785
|
Dolomite
|
MgCO3, CaCO3
|
Tăng độ kiềm, hệ đệm cho
ao nuôi. Ổn định pH,
hạ phèn. Cung cấp
khoáng chất cần thiết cho
tôm nuôi phát triển
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y thuỷ sản Đông Á -12 Nguyễn
Duy
Trinh, phường
Long Trường, Q.9, Tp.Hồ Chí Minh
|
786
|
Zeolite (bột và
hạt)
|
SiO2, Al2O3
|
Hấp thụ các khí độctrong
ao nuôi, cải thiện chât
lượng
nước ao
|
|
Công ty TNHH SX-TM-DV Hải Bình -30 Võ
Hoành, phường Phú Thọ Hòa, quận
Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
787
|
HB-
ALKALINE
|
NaHCO3, Na2CO3,
CaCO3
|
Cung cấp canxi cho ao nuôi, giúp tôm
lột xác.
Ổn định
pH.
|
788
|
EM-HB
|
Bacillus spp,
Lactobacillus spp,
Saccharomyces spp
|
Cung cấp
vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. Phân hủy
chất bẩn,
thức ăn thừa ở đáy ao, làm giảm khí
độc H2S, NH3, NO2
|
789
|
HB-ZEO
BIO
|
Lactobacillus spp,
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiae,
Aspergillus oryzae, Protease, Amylase
|
Cung cấp
vi khuẩn có lợi cho môi
trường ao
nuôi; Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn dư
thừa, phân tôm trong ao nuôi
|
790
|
HB-CaO
|
CaO, CaCO3
|
Cung cấp canxi cho ao nuôi, giúp tôm
lột xác.
Ổn định
pH.
|
791
|
ENSUBTOL-
PT
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus
subtilis
|
Cải tạo nền đáy, phân hủy các chất cặn bã hữu
cơ, thức ăn dư thừa trong ao. Ổn định
hệ vi
khuẩn có lợi trong đường ruột.
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn -187 đường TA 32, phường Thới
An, quận 12,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
792
|
MISIPHOR
|
Iodine phức hợp
|
Diệt khuẩn, nấm,động
vật nguyên sinh trong ao
hồ, nguồn nước nuôi thủy sản
|
|
Doanh nghiệp
tư nhân sản xuất thương mại Kim Phước -52 Lê Lợi, phường 3, Thành
phố Tuy Hoà, Phú Yên
|
793
|
DAIMENTIN
|
SiO2, Al2O3, CaCO3
|
Làm sạch môi trường
nuôi tôm, đáy ao nuôi
tôm;
Hấp thu khí độc NH3, H2S; Ổn
định pH
|
794
|
PHÂN HẠ
PHÈN
|
CaCO3, MgO, P2O5,
Nitơ, SiO2
|
Hạ phèn nhanh, tăng hệ đệm và
sinh vật phù
du; Tăng độ cứng ổn định pH
|
795
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO
|
Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định pH
|
|
Doanh nghiệp
tư nhân sản xuất thương mại Đông Nam -Thôn Thượng Phú, xã Bình
Kiến, Thành phố Tuy
Hoà, Phú Yên
|
796
|
DAIMENTIN
|
SiO2: 68,92%,
Al2O3: 10,83%; Fe2O3: 5,11%
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S; Cải
tạo môi trường
nước
|
797
|
PHÂN HẠ
|
CaCO3: 28,7%,
|
Gây màu
nước, hạ phèn; Tăng hệ đệm và sinh
|
|
PHÈN CT
|
MgCO3: 8,19%,
P2O5: 1,25%, Nitơ:
0,6%
|
vật phù du
|
798
|
ZEOLITE
|
SiO2: 50,42%,
Al2O3: 8,44%; Fe2O3: 2,08%
|
Cải tạo môi
trường nước, hấp thu khí độc
|
799
|
GRANULAR
ZEOLITE
|
SiO2: 65,48%,
Al2O3: 16,88%; Fe2O3: 3,91%
|
Làm giảm vật bẩn
thối bìa đáyao; Hấp
thu khí
độc NH3, H2S
|
|
Công ty TNHH sản xuất-thương mại Hoàng Nam -177/41 đường
3/2, phường 11,
quận 10, Tp.Hồ Chí Minh
|
800
|
DAIMETIN
|
SiO2: 57,1% Al2O3:
21,1%
Fe2O3: 4,1%, TiO2: 0,9% MgO: 0,4% Na2O<
0,1%
|
Cải tạo môi
trường ao nuôi; Hấp thụ
khí độc
NH3, H2S
|
801
|
SUPER
CaCO3
|
CaCO3:99,5%
|
Cải tạo môi
trường ao nuôi; Tăng độ cứngcủa
nước,
giúp tôm lột xác
|
802
|
Super Zeolite
500
|
SiO2: 58,3%
Al2O3: 17,8% MgO: 0,4% Fe2O3: 4,1%, TiO2:
0,7% CaO< 0,1%
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, NO2, H2S;Cải tạo
môi trường ao nuôi
|
803
|
ZEO 100
|
SiO2: 56,9%
Al2O3: 16,7% Fe2O3: 5,5%, K2O: 1,8% TiO2:
0,8% MgO: 0,4% Na2O< 0,1%
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, NO2,H2S; Cải tạo
môi trường ao nuôi
|
804
|
OXYGEL
SUPPLIER
|
CaCO3: 6%
SiO2: 49,7% Al2O3: 20,7% TiO2: 2,1% MgO:
1,1%
|
Hấp thụ khí độc trong nước như NH3, NO2,H2S;
Cải tạo môi
trường ao nuôi
|
805
|
ZEOLITE hạt
|
SiO2: 59,6%, Al2O3:
18%, Fe2O3: 4,7%, TiO2: 0,8%, MgO:
0,4%, Na2O< 0,1%, K2O: 1,9%, P2O5:
0,1%
|
Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2, H2S; Làm sạch
môi trường nước trong ao nuôi.
|
806
|
ZEOLITE
|
SiO2: 57,7%, Al2O3:
17,4%,
K2O: 1,7%, TiO2:
0,8%, Fe2O3: 4,7%, MgO: 0,6%, P2O5:
0,1%, Na2O< 0,1%
|
Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2, H2S; Làm sạch
môi trường nước
trong ao nuôi.
|
807
|
NEOLITE
|
SiO2: 58,1%, Fe2O3:
4,6%, Al2O3: 22,7%, K2O: 2,7%, TiO2:
1,1%, P2O5: 0,1% Na2O< 0,1%, MgO:
0,5%
|
Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2, H2S; Làm sạch
môi trường nước
trong ao nuôi
|
808
|
GRANULAR
ZEOLITE
|
SiO2: 58,2%,
Al2O3: 17,3%, Fe2O3: 4,7%, K2O: 1,7%, TiO2:
0,8%, MgO: 0,4%, P2O5: 0,1%, Na2O<
0,1%
|
Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2, H2S; Làm sạch
môi trường nước trong ao nuôi.
|
809
|
OXY-
ZEOLITE
|
SiO2: 57,7%, Al2O3:
17,2%, Fe2O3: 5,2%, TiO2: 0,8%
|
Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2; Cải tạo đáy
ao
|
810
|
GRANULITE
|
SiO2: 58%, Al2O3:
17,5%, Fe2O3: 4,5%, TiO2: 0,7%
|
Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2; Cải tạo
đáy ao
|
|
Công ty TNHH thương mại-dịch
vụ-kỹ thuật Kiến Gia Huy
-82/2/16A Đinh Bộ Lĩnh,
phường
26, quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh
|
811
|
SUPER-
CANXI MAX
|
CaCO3
|
Tăng độ kiềm; Ổn
định độ pH; Tăng chất canxi
tạo cho tôm vỏ cứng
|
|
Cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Cường Thịnh -thị
trấn Chí Thạnh, huyện Tuy
An, tỉnh
Phú Yên
|
812
|
DAIMENTIN
|
SiO2:64%,
Al2O3:10,2%, CaCO3: 10,3%
|
Cải tạo môi
trường nước ao; Hấp thu khí độc
NH3, H2S
|
813
|
ZEOLITE
|
SiO2: 64%,
Al2O3:10,2%, Fe2O3: 15,1%
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2;Cải tạo môi
trường nước
ao
|
|
Công ty TNHH Thương mại-sản xuất thuốc thú y Thịnh
Á -220 Phạm Thế Hiển,
phường
2, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh
|
814
|
ENVIRON-T
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
megaterium, Bacillus licheniformis
|
Phân huỷ và oxy hoá các chất
hữu cơ tích tụ ở
đáy ao, cải thiện chất lượng
nước, giảm quá trình sinh
khí độc, khử mùi
hôitrong ao, kích
thích tiêu hoá, tăng trường nhanh
|
|
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thiên Sinh -ấp 3, đường ĐT744, xã An Tây,
huyện Bến Cát, Bình Dương
|
815
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Hấp thụ các khí độc, chống ô nhiễm môi trường,
giữ cho chất lượng nước tốt, làm nước có độ
trong ổn định.
|
816
|
Chất bổ
dưỡng
sinh học KOMIX- VITA
|
KH2PO4,
(NH4)2HPO4, KNO3,
B, CaO, MgO, các
vitamin
nhóm B (B1,B2,B12), acid Folic
|
Dùng để gây
màu nước cho ao nuôi tôm, tăng
lượng
thức ăn tự nhiên trong ao, giúp
hạn chế
tôm bị sốc.
|
817
|
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng độ pH, ổn định pH, tăng hàm lượng
canxi
giúp tôm dễ
lột
xác.
|
|
Cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Hải Thanh -95B Lê Thành Phương, phường 8,
Tp.Tuy Hoà, Phú Yên
|
818
|
ZEOLITE
BỘT
VÀ HẠT
|
SiO2(61.4%),
Al2O3(23.04%), CaO(0.49%), Fe2O3, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
|
819
|
CAZOLITE
|
SiO2(13.48%),
Al2O3(6.07%),
CaO(40.06%), Fe2O3, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc
|
820
|
DAIMENTIN
|
SiO2(55.2%),
Al2O3(4.7%), Fe2O3(9.1%)
|
Giảm độ đục
nước ao, hấp thụ khí độc
|
|
Cơ sở vật tư
nuôi trồng thuỷ sản Tân Tiến -89 Lê
Thành Phương, phường
8, Tp.Tuy
Hoà, Phú Yên
|
821
|
ZEO-GOOD
|
SiO2, CaO, Al2O3,
Fe2O3, P2O5
|
Ổn định
pH, hấp thụ khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ -Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều,
Tp, Cần Thơ
|
822
|
Oxygen Plus
|
2Na2CO3.3H2O2
|
Cung cấp Oxy, giảm
khí độc NH3, H2S, giảm
BOD, COD, cải thiện chất
lượng nước.
|
823
|
Anti-Toxic
|
Cu (nguyên tử),
(acid citric vừa đủ)
|
Giúp khống chế và giảm lượng rong tảo trong
ao.
|
824
|
Diệt rong
nhớt
|
Cu (nguyên tử)
|
Diệt tảo, rong
nhớt, giảm lượng tảo trong ao.
|
825
|
Yucca – Men
vi sinh cao cấp
|
Chất chiết
xuất từ cây
Yucca schidigera Lactobacillus spp Bacillus spp Saccharomyces cerevisiae, Lactose (vừa đủ)
|
Cải tạo nền đáy, làm tăng số lượng vi sinh vật
có lợi
và men hữu ích giúp phân
huỷ các chất dơ
bẩn như cặn bã hữu cơ và thức ăn dư thừa
trong ao nuôi, làm cho môi trường
nước tốt hơn, tạo màu nước
xanh, làm giàu thành phần dinh
dưỡng
trong nước, tạo thức ăn dồi dào
cho tôm
|
826
|
Men vi sinh-
Antitoxic 2
|
Lactobacillus
acidophilus, Bacillus spp,
Saccharomyces cerevisiae,
Protease,
α Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase,
Lactose
(vừa đủ)
|
Cải tạo nền đáy, làm tăng số lượng vi sinh vật
có lợi
và men hữu ích giúp phân
huỷ các chất dơ
bẩn như cặn bã hữu cơ và thức ăn dư thừa
trong ao nuôi, làm cho môi trường
nước tốt hơn, tạo
màu nước xanh, làm giàu thành phần
dinh
dưỡng
trong nước, tạo thức ăn dồi dào
cho tôm;
giúp tôm tiêu hoá tốt, tăng
trưởng nhanh nhờ vi
sinh vật sản sinh ra men để tiêu hoá bột,
protein
và chất béo. Tăng tỷ lệ sống cao, sức khoẻ tốt,
sức đề kháng cao.
|
827
|
Men vi sinh
cao cấp- Antitoxic 1
|
Lactobacillus spp,
Bacillus
subtilis, Saccharomyces
cerevisiae, Aspergillus oryzae, Protease, α Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase,
Lactose
(vừa đủ)
|
Cải tạo nền đáy, làm tăng số lượng vi sinh vật
có lợi
và men hữu ích giúp phân
huỷ các chất dơ
bẩn như cặn bã hữu cơ và thức ăn dư thừa
trong ao nuôi, làm cho môi trường
nước tốt hơn, tạo
màu nước xanh, làm giàu thành phần
dinh
dưỡng
trong nước, tạo thức ăn dồi dào
cho tôm,
giúp tôm tiêu hoá tốt, tăng
trưởng nhanh nhờ vi
sinh vật sản sinh ra men để tiêu hoá bột, protein
và chất béo. Tăng tỷ lệ sống cao, sức khoẻ tốt,
sức đề kháng cao.
|
828
|
Oxy tạt
|
Peracetic acid,
Hydrogen peroxide
(H2O2)
|
Cung cấp oxy cho ao nuôi, oxy hóa
các khí độc
và các chất hữu cơ, hạn chế sự
phát triển của
tảo lục
|
829
|
YUCCA+O2
|
Yucca schidigera,
Al2O3, SiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O,
|
Hấp thu khí độc NH3, CH4, H2S..., cải tạo
môi
trường đáy ao, kích thích phiêu sinh vật phát triển
|
830
|
VETER-
YUCCA
|
Tinh chất
từ Yucca,
Al2O3, SiO2, MgCO3, MgO,
|
Hấp thu
khí độc NH3, CH4, H2S..., cải tạo môi
trường đáy ao, kích thích phiêu sinh vật phát
triển
|
831
|
YUCCA-
ENZYM
|
Yucca schidigera
extract, Amylase, Glucanase,CellulaseP
rotease, Pectinase,
|
Cải tạo chất lượng
nước ao nuôi tôm cá, phân
hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước
và
đáy ao
|
832
|
Protecol
|
1,5-Pentanedial
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của các vi
|
|
|
Alkyl dimethyl
Benzyl Ammonium
Chloride
|
sinh vật có hại và làm tăng độ
trong của nước,
tiêu diệt các loại tảo độc, khử trùng nước ao nuôi trước khi thả tôm (cá) nuôi.
|
|
Công ty TNHH TM-DV&SX Nam Phát -54/4 ấp Phước Ngươn A, xã Phước
Hậu,
huyện Long
Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
833
|
NPV-Zelus
Super
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus spp
|
Giúp cải thiện môi
trường nước và phân huỷ các
chất hữu cơ trong môi trường nuôi tôm, cá
|
834
|
NPV-
Yuccatech
Super
|
Chất chiết
xuất từ cây
yucca (saponin), Lactobacillus spp,
Bacillus
spp,
Saccharomyces
cerevisiae
|
Hấp thụ khí độc như NH3, H2Strong ao nuôi;
Cung cấp
vi khuẩn có lợi cho ao nuôi giúp phân
huỷ các chất cặn bã, mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa
trong ao nuôi tôm, cá
|
|
Công ty Thuốc thú y Cửu Long (MEKONGVET)
(chỉ đủ điều kiện sản
xuất Vôi
Carbonat, pH Dolomite, Zeolite) -41 Mậu Thân, P. Xuân Khánh, Tp
Cần Thơ
|
835
|
pH-Dolomite
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải
tạo màu nước ao nuôi,giữ cân bằng pH
|
836
|
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
Na2O, CaO
|
Ổn định pH, hấp thụ khí
độc, cải tạo ao
nuôi
|
|
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh hoá Thái Nam Việt-126 Lã Xuân Oai, quận
9, Tp. Hồ Chí Minh
|
837
|
CALCI-100
max “Ba núi vàng”
|
CaCO3, Fe2O3, MgO
|
Ổn định
pH, tăng độ kiềm. Giúp tôm
cứng vỏ
nhanh sau khi lột xác
|
838
|
DOLOMITE
“Ba núi vàng”
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng cường
hệ đệm kiềm. Ổn định pH.
Kích
thích tôm lột xác.
|
839
|
DOLOMITE-
100 Max “Ba núi vàng”
|
MgCO3, CaCO3,
Fe2O3
|
Tăng cường
hệ đệm kiềm. Ổn định pH.
Kích
thích tôm lột xác.
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học xanh -362/28A Nguyễn Đình Chiểu, phường
4,
quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
|
840
|
BACI-
CLEAR
|
Bacillus
spp,
Lactobacillus spp, Nitrobacter spp, Nitrosomonas spp
|
Giúp phân huỷ thức ăn thừa, rong tảo
chết
|
841
|
Plankton
|
Nitrogen, Phosphorus
|
Kích thích tảo trong ao nuôi phát triển tốt, duy
trì và ổn định
màu nước ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam -186 Trường Chinh, Đống
Đa, Hà Nội
|
842
|
GREEN
POND
|
Bacillus spp,
Lactobacillus spp,
Saccharomyces cerevisiae, Chất chiết xuất từ Yucca
|
Phân giải nhanh các chất cặn bã trong nước, đáy
ao, thức ăn thừa có trong ao nuôi thủy sản, ao chứa bùn.
|
|
Công ty TNHH công nghệ thuỷ sản Á Đông -90/3N Phạm Văn Chiêu, phường 12,
Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
|
843
|
Bio Green
|
Bacillus spp.,
Lactobacillus acidophilus
|
Phân huỷ nhanh các chất hữu
cơ cặn bã trong ao
nuôi như: phân tôm, thức ăn thừa và rong tảo chết trong ao nuôi
để làm sạch môi trường
ao nuôi. Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi
trong ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH Thống Nhất -141/3 Nguyễn Huệ,
phường 4, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến
Tre
|
844
|
Canxi đá vôi
đen
|
CaCO3: 91,5%,
MgCO3: 3,87%
|
Khử phèn môi trường đất,
nước trong ao nuôi
tôm; Tăng độ kiềm; Làm tăng lượng khoáng
trong nước ao nuôi; Ổn định pH
|
845
|
Super canxi
|
CaCO3: 98,3%
|
Cải tạo ao nuôi; Cung cấp canxi giúp tôm mau
cứng vỏ; Tăng hệ đệm và ổn định pH
|
846
|
Cazolai
|
SiO2: 23,2%, Al2O3:
2,39%, CaCO3:
63,4%, MgCO3:
2,23%
|
Ổn định
pH; Hấp thụ khí độc; Làm tăng lượng
khoáng trong nước ao nuôi; Khử phèn đất, nước ao nuôi
|
847
|
Calci 100
|
CaCO3: 87,8%,
MgCO3: 4,85%, SiO2:
2,3%, Fe2O3: 1,79%
|
Cải tạo ao nuôi; Cung cấp caxi giúp tôm
mau
cứng vỏ; Tăng hệ đệm và ổn định pH
|
848
|
Daimetin
(dạng hạt)
|
SiO2: 75%, Al2O3:
17,8%,
Fe2O3: 2,87%,CaO:
0,77%,MgO:
0,60%,K2O:
0,96%,Na2O: 0,24%
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, H2Strong ao nuôi
|
849
|
Daimetin
(dạng bột)
|
SiO2: 75,5%, Al2O3:
17,3%, Fe2O3: 2,80%,
CaO: 0,77%, MgO:
0,60%, K2O: 0,96%, Na2O: 0,24%
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, H2Strong ao nuôi
|
850
|
Dolomite
TN 600 (dạng hạt)
|
SiO2: 39,8%, MgCO3:
15,5%, Fe2O3: 1,59%,
Al2O3: 0,69%,
CaCO3: 33,2%
|
Ổn định
pH; Hấp thụ khí độc; Làm tăng lượng
khoáng trong nước ao nuôi; Khử phèn đất, nước
ao nuôi
|
851
|
Dolomite
TN 200 (dạng bột)
|
SiO2: 0,16%,
MgCO3: 28%, Fe2O3:
0,14%, Al2O3: 0,04%, CaCO3: 71,5%
|
Ổn định
pH; Hấp thụ khí độc; Làm tăng lượng
khoáng trong nước ao nuôi; Khử phèn đất, nước
ao nuôi
|
852
|
Zeolite (dạng
bột)
|
SiO2: 70,5%, Al2O3:
17,2%,
Fe2O3: 2,56%, CaO:
0,63%, MgO:
0,50%, K2O: 1,1%, Na2O: 0,53%
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, H2S trong ao nuôi
|
853
|
Granular
Zeolite
|
SiO2: 70,0%, Al2O3:
17,8%, Fe2O3:
2,87%, CaO: 1,05%,
|
Hấp thụ các khí
độc NH3, H2Strong ao nuôi
|
(dạng hạt)
|
MgO: 0,70%, K2O:
0,90%, Na2O: 0,27%
|
|
Công ty TNHH Thuỷ Sinh - 87/5P ấp
Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc
Môn,
Tp.Hồ Chí Minh
|
854
|
VENUS
|
Dầu cỏ bạc
đầu (85%
2-hydroxy 6- pentandecatrienylben zoat)
|
Diệt vi khuẩn nhóm
Vibrio trong môi trường
nước.
|
855
|
VIO
|
Dầu Chè vằng
|
Diệt vi khuẩn nhóm
Vibrio trong môi trường
nước.
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P -335
Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng
Tây, Quận
2 Thành phố Hồ Chí Minh
|
856
|
ZeoBacill
Shrimp
|
SiO2, Al2O3, CaO,
Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, Lactobacillus
acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae,
Aspergillus oryzae, Amylase,
Protease, Pectinase, Beta Glucan
|
Hấp thụ
các khí độc trong ao nuôi, ổn định
chất
lượng
nước
|
857
|
YUCCAMIN
|
Yucca schidigera
|
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S, NO2…;
Phân hủy nhanh các chất hữu
cơ, chất cặn bã dưới đáy ao; Ổn định pHvà màu nước, tăng
lượng
oxy hòa tan; Ức chế sự phát
triển của vi
sinh vật có hại trong ao nuôi.
|
|
DNTN Dịch vụ - Đầu tư Sản xuất phát
triển thuỷ sản Phúc Thịnh -Thôn Phú Ân,
Hoà An, Phú Hoà, Phú Yên
|
858
|
Zeolite 100
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc.
|
859
|
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH
|
860
|
Canxi
carbonat
|
CaCO3
|
Làm tăng
độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo
trong ao nuôi
|
861
|
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
Giảm độ đục
của nước, tảo ao nuôi sáng hơn,
hấp thụ khí độc,
thích hợp cho tôm sinh trưởng
|
|
Công ty Cổ
phần Thiên Tân -Khu phố 7, P.3, TX Hà Đông, Quảng Trị
|
862
|
Dolomite
|
CaMg(CO3)2
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân
bằng pH
|
863
|
Super canxi
|
CaCO3, MgCO3
|
Điều khiển và giữ cân bằng pH, cải tạo màu
nước
ao nuôi
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học N.N.T -2 Dân Chủ,
Khu phố 1, P Hiệp Phú,
Quận 9 Tp. Hồ Chí
Minh
|
864
|
SUPER
CaCO3
|
CaCO3. 94,3%
|
Xử lý đất phèn, dùng bón đáy ao trước
khi nuôi
tôm,
cá; Cải tạo màu nước; Điều chỉnh độ
pH
nước
trong ao nuôi
|
865
|
Super De-O
|
Chiết xuất
từ cây
Yucca schidigera
|
Hấp thụ các khí độc trong ao nuôi
|
866
|
Micro jet
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
sp.
|
Giảm khí độc
trong ao, tạo môi trường
nước ổn
định,
giảm được các yếu tố gây
stress cho tôm;
Giúp tôm khoẻ mạnh,
đạt
tỷ lệ sống cao; Giúp phân huỷ các
chất cặn bã độc hại tồn lưu ở đáy ao nuôi tôm
|
|
Công ty TNHH APACCHEM -Số 1, VSIP, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore,
huyện Thuận
An, tỉnh Bình Dương
|
867
|
APAC- PR®(dùng trong ao nuôi)
|
Amylase,
Protease,
Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Beta- glucanase
|
Phân hủy chất hữu cơ, chất thải,
thức ăn dư
thừa, hạn chế quá trình tạo ra các khí độc hại
tích lũy ở đáy ao nuôi,cải thiện
nền đáy, ổn
định
chất lượng nước.
|
868
|
DE-IRON
|
Bacillus
spp
|
Dùng để xử lý ao có quá nhiều phèn
|
869
|
APAC-SE
|
Enzyme
(Amylase,
Protease, Esterase, Urease),
Khoáng chất (Ca, Mg, Na, K2O)
|
Xử lý môi trường ao nuôi, phân hủy chất hữu
cơ, chất thải,
thức ăn dư thừa, ngăn quá tình tạo ra các khí
độc hại tích lũy ở đáy ao, cải tạo nền đáy,
ổn định chất lượng nước.
|
870
|
APAC-TSR
|
Humic acid,
Amylase,
Protease, Cellulase, Lipase, K,
Ca, Mg, Mn, Zn, Cu,
Co, Cr, Se
|
Phân hủy chất hữu cơ, chất thải,
thức ăn thừa.
Ngăn quá trình tạo khí độc
hại tích lũy đáy ao. Cải tạo ao ổn định
chất lượng nước.
|
871
|
APAC-OCE
|
Carbonhydrate, Ca, P,
Mg, Mn, Zn, Cu, Se,
Co; Protease,
Amylase, Lipase, Cellulase
|
Phân hủy chất hữu cơ, chất thải,
thức ăn thừa.
Ngăn quá trình tạo khí độc
hại tích lũy đáy ao, cải thiện
nền đáy, ổn định chất lượng nước.
|
|
Công ty TNHH Hải Nguyên-Số 354
Quốc lộ 1A, thị trấn
Chí Thạnh, huyện Tuy An,
Phú Yên
|
872
|
Dolomite
|
CaCO3; MgCO3; SiO2
|
Cải tạo màu
nước ao nuôi; điều khiển giữ cân
bằng pH
|
|
Công ty TNHH Gama -80/30 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí
Minh
|
873
|
Pro-Care
|
Bacillus
subtilis,
Yucca schidigera, Silicate calci
|
Phân huỷ nhanh chóng các chất hữu cơ từ xác
của động thực
vật tích tụ ở đáy ao, thức ăn dư thừa, phân tôm và các loại mùn bã hữu
cơ khác, làm sạch nước và đáy ao nuôi; làm nước
hết
nhờn, hết đóng váng.
|
874
|
Pro-One
|
Bacillus
spp
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, cải
thiện chất lượng
nước
ao nuôi
|
|
Công ty cổ phần công nghệ Việt Phát -30 Cửa
Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
875
|
VP-
YUCCAMIN
|
Chiết xuất
từ cây
Yucca schidigera
|
Hấp thu nhanh và phân huỷ các loại khí
độc như
NH3, phân huỷ nhanh các chất hữu cơ,
cặn bã
dưới
đáy ao
|
|
Liên hiệp
Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà
A25 Trung tâm khoa học tự
nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội
|
876
|
Chất nuôi tảo
SPEMAT - NT
|
N, K, P, Mg, Ca, Bo,
Fe, Cu, SO42-, PO43-
|
Gây và duy trì sự phát triển của tảo, cung cấp
các chất
dinh dưỡng cần thiết
cho tảo
|
877
|
Zeolite pemat
- F
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO
|
Hấp thụ
các khí độc, chống ô nhiễm môi trường,
giữ cho chất lượng nước tốt, làm nước có độ
trong ổn định.
|
878
|
Calcium snow
Spemat - CA
|
Khoáng Calcium tan
trong nước
|
Làm tăng
độ kiềm cho nước, cung cấp canxi.
|
879
|
Thuốc diệt tảo
độc và xử lý nước và diệt
khuẩn
|
Hydrogen peroxide,
Peracetic
|
Oxy hoá các chất hữu cơ, khử mùi hôi và
các
loại khí độc
như NH3, H2S, tiêu diệt các
loại tảo độc
|
|
SPEMAT -
SK
|
|
|
880
|
Dung dịch
oxygen Spemat - oxydis
|
Hydro oxygen, oxy
hoạt tính.
|
Tăng hàm
lượng oxy hoà tan trong nước
|
|
Công ty TNHH Asialand -Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần
II, Dĩ An, Bình Dương
|
881
|
Vi – Super
Clear
|
4-Chloro-
3methylphenol,
2- Benzyl-4- Chlorophenol
|
Diệt vi khuẩn Vibrio gây bệnh trong ao nuôi-
Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản Việt Thăng-Số 16, đường số 2,
KCN Sóng Thần II,
Dĩ An,
Bình Dương
|
882
|
Micro Action
(MARUZEN
786)
|
Rhodbacter
sp,
Rhodococcus, N, P2O5, K2O, Ca, Fe,
Mn, Zn, Cu,Na,B, S
|
Hấp thụ H2S, duy trì độ pH ở mức tốt, phân huỷ
các chất
hữu cơ, tăng cường nhóm
vi khuẩn có
lợi, ngăn chặn quá trình sản
sinh ra các loại khí
độc, làm sạch
đáy ao, cải thiện chất lượng nước.
|
|
Công ty CP
Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp
Tp.HCM -02 Đường Tăng Nhơn
Phú,
Phường
Phước Long B, Quận 9
Thành phố Hồ Chí Minh
|
883
|
HVP 7001.S
|
N, P2O5, K2O,một số
nguyên tố vi lượng khác, vitamin B complex
|
Là hợp chất dinh dưỡng cung cấp các chất
khoáng và vitamin,
gây màu nước cho ao nuôi nhằm cung cấp
thức ăn tự nhiên và ổn định
môi trường nước có lợi
cho tôm cá nuôi.
|
884
|
Hợp chất hữu
cơ sinh học khoáng vi lượng HVP chuyên dùng cho ao nuôi tôm
|
Chất hữu cơ (20%),
N(3%), P2O5(3%), K2O (2%), CaO(0,6%),
MgO(0,3%), S(2%), các nguyên tố vi lượng: Bo, Fe, Mn, Cu, phụ gia (than bùn xay nhuyễn)67%
|
Điều hoà độ pH của nước, gây màu
nước,
ổn
định
màu nước. Phát triển hệ
tảo, tạo nguồn
thức ăn tự nhiên dồi
dào cho tôm, làm giảm các
khí độc trong ao như NH3, NO2, ...
|
|
Công ty TNHH phân bón Sông Lam-36B Cách mạng tháng tám, Phường
7, Q.Tân
Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
885
|
Thảo mộc
Sông Lam
TS1
|
Dầu thảo mộc
250g,
85% 2-Hydroxy6- pentadecatrienylbenz oat
|
Diệt tạp
|
886
|
Thảo mộc
Sông Lam
TS3
|
Dầu thảo mộc
300g,
85% 2-Hydroxy6- pentadecatrienylbenz oat
|
Diệt vi khuẩn nhóm
Vibrio
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược NA NO GEN - 6/136-137, Bình Long,
phường
Phú Thạnh, Q.Tân Phú Tp.Hồ Chí Minh
|
887
|
Oxy - LG
|
Protease, Lipase,
Amylase, Vitamin B1, B2, B6, B12,
Biotin, Khoáng vi lượng
|
Giúp tảo và phiêu sinh vật phát triển
tạo thức ăn
tự nhiên cho tôm
|
888
|
Soil - Pro
|
Acinetobacter spp,
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, phục hồi sự phát triển
|
|
|
Marinobacter spp,
Rhodococus spp, Bacillus sp, Pseudomonas spp
|
của các phiêu sinh vật trong ao nuôi
|
889
|
Pond- Clear
|
Lactobacilus,
Bacillus
spp, Nitrobacter spp, Nitrosomonas spp
|
Phân huỷ thực ăn thừa, rong tảo chết, hạn chế vi
khuẩn phát sáng
|
|
Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA
(SAFA-VEDIC)-143/46
Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
|
890
|
Safa-Savisinh
|
Soil Pro
(Lactobacillus Rhodopseudomonas, Aspergillus oryzae, Saccharomyces
cerevisiae)
|
Phân huỷ chất hữu cơ, khử mùi hôi bùn đáy ao,
giảm khí
độc.
|
|
Xí nghiệp
dược thú y thành phố Hồ Chí Minh -236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình,
HCM
|
891
|
Probizyme
Aqua
|
Lactic acid bacteria,
Saccharomyces cereviciae, a -
amylase, b - glucanase, Hemicenlulase,
Protease
|
Tăng khả năng
hấp thu các chất dinh dưỡng,
chất khó tiêu hoá trong thức ăn, kích thích
tính thèm ăn, giúp tôm cá ăn nhiều mau lớn
|
|
Công ty TNHH Đỉnh Tiến -68/33K đường Cách mạng
tháng 8, phường Cái Khế,
quận Cái Khế,
Tp. Cần Thơ
|
892
|
TOMCA E31
|
Vi khuẩn quang
dưỡng;
Vi khuẩn lactic, Nấm men
(Saccharomyces cerevisiea, Candida utilis), Nấm mốc
(Aspergillus oryzea, Mucor chiemalis), Xạ
khuẩn
|
Phân huỷ các chất cặn bã hữu cơ, thức
ăn thừa
và các khí độc hại như NH3, H2S, NO2…trong tầng nước và đáy ao; làm
giảm mật độ vi khuẩn Vibrio có hại; trộn
vào thức ăn giúp tôm cá tiêu hoá tốt, mau
lột vỏ
|
|
Công ty TNHH ALT -25/3 Hậu Giang, phường 4, quận Tân Bình, Tp. Hồ
Chí Minh
|
893
|
ALTREAT
5100
|
Nitrosomonas
europaea, Nitrobacter winogradski,
Enterobacter, các
enzym tổng hợp
|
Phân huỷ chất hữu cơ, chất thải,
thức ăn dư thừa
tích luỹ
trong ao nuôi, kích thích sự phát triển
của tảo, ngăn cản quá trình tạo các chất khí độc
|
894
|
ALTREAT
5200
|
Nitrosomonas
europaea, Nitrobacter winogradski,
Pseudomonas aeruginosa,
|
Phân huỷ chất hữu cơ, mùn bã tích luỹ ở đáy ao,
kích thích sự phát triển của
tảo, ngăn cản quá
trình tạo các
chất khí độc
|
|
|
Enterobacter, các
enzym tổng hợp
|
|
895
|
ALTREAT
5300
|
Nitrosomonas
europaea, Nitrobacter winogradski,
Pseudomonas fluorescens,
Enterobacter, các
enzym tổng hợp
|
Phân huỷ chất hữu cơ, chất thải,
thức ăn dư thừa
tích luỹ
trong ao nuôi, kích thích sự phát triển
của tảo, ngăn cản quá trình tạo các chất khí độc
|
896
|
ALTREAT
5400
|
Protease, Amylase,
Cellulase,
Polyacrylamide
|
Phân huỷ chất hữu cơ, chất thải,
thức ăn dư thừa
tích luỹ
trong ao nuôi, kết tủa các chất lơ
lửng trong nước
|
|
Công ty công nghệ hoá sinh Việt Nam -số 9 Nghĩa Tân, phường
Nghĩa Tân, Q.Cầu
Giấy
|
897
|
Super-PAC
|
Aluminum
Hydroxychloride; Xanthangum biến
tính; Kitozan
biến
tính.
|
Tăng hàm
lượng oxy hoà tan trong nước,
giảm
hàm lượng
các chất H2S, NO2, NH3 và COD. Ức
chế tảo lam (Oscillataria) phát triển.
Giúp tôm cá phát triển nhanh và giảm hệ số thức ăn.
|
898
|
EMC
|
Lactobacillus
acidophillus, Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Streptomyces sp, Saccharomyces cerevisiae; Amylase, Protease, Cellulase
|
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa trong nước và
nền đáy ao, hấp thụ các
khí độcH2S,
NO2, NH3.
Ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh
Salmonella, Staphyllococcus, Vibrio,
Fecal
coliform. Phục hồi hệ vi sinh vật
trong ao.
|
899
|
BIO-DW
|
Lactobacillus
acidophillus, Bacillus
subtilis, Aspergillus oryzae, Streptomyces sp, Saccharomyces cerevisiae; Amylase, Protease, Cellulase
|
Làm sạch môi trường
nước
và nền đáy ao nuôi.
Tăng tỷ lệ sống và năng suất tôm nuôi
công nghiệp.
|
|
Công ty CP
Sinh học-Môi trường Biển Cờ -K72-K300, P.12, đường Cộng
Hoà, Q.Tân
Bình, Tp Hồ
Chí Minh
|
900
|
Gem P
|
Lactobacillus,
Rhodopseudomonas,
A.oryzae, S. cerevisiae, MgO, Al2O3, SiO2
|
Kích thích sinh tảo, tăng oxy hoà
tan, giảm khí
độc, ổn định màu
nước, giảm các bùn tích tụ,
khử mùi hôi
bùn
đáy ao
|
901
|
Gem
|
Lactobacillus,
Rhodopseudomonas, A.oryzae, S.
cerevisiae,
|
Phân huỷ chất hữu cơ, khử mùi hôi bùn đáy ao,
giảm khí độc
|
902
|
CTA-T
|
Lactobacillus,
Rhodopseudomonas, A.oryzae, S.
cerevisiae,
|
Phân huỷ chất hữu cơ, ổn định
màu nước, giảm
các chất
cặn bã
|
903
|
CTA-8T
|
Lactobacillus,
Rhodopseudomonas,
A.oryzae, S. cerevisiae, Vitamin E, C
|
Xử lý mùi hôi
đáy ao, giảm khí độc, bổ
sung
vitamin
|
|
Công ty TNHH SX&TM Hải Vân -Phước Tường, Hoà Phát, Hoà Vang, Đà Nẵng
|
904
|
Chế phẩm
sinh học VEM
|
Lactobacillus spp.,
Bacillus spp.,
Saccharomyces spp.
|
Cung cấp vi khuẩn có lợi cho môi trường nuôi;
Phân giải các chất độc hại như NH3, NO2,…;
Phân huỷ xác tảovà thức ăn dư thừa, chất thải
ở đáy ao làm cho môi trường trong sach; Ổn định màu
nước.
|
|
Công ty TNHH TM,DV&SX thuốc thú y Minh
Tân -Lô 30A3-5 khu công nghiệp Trà
Nóc, Q.Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ
|
905
|
MITA-
SUPERBIO
|
Bacillus subtilis:
1011CFU/kg; Saccharomyces cerevisiae:
1011CFU/kg; Lactobacillus spp:
109CFU/kg
|
Dùng cho cá:
Phân huỷ các chất hữu cơ tồn đọng, thức ăn
thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước ao. Giúp cải
thiện
chất lượng nước. Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho cá và ao nuôi. Hạn
chế sự phát
sinh các chất độc như: NH3, H2S, NO2; Dùng cho tôm:
+ Phân huỷ các chất hữu cơ tồn đọng từ thức ăn thừa, vỏ tôm, phân tôm ở nền
đáy ao và nguồn nước ao. Giúp cải thiện chất lượng nước.
+ Cung cấp các vi sinh vật có lợi
cho tôm và ao nuôi.
+ Hạn chế sự
phát sinh các chất độc như: NH3,
H2S, NO2-
|
|
Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn - 36/1G, Quang Trung, Phường
12,
Q.Gò Vấp, Tp HCM
|
906
|
enzyme
Subtilis
(dùng cho tôm, cá)
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus, Saccharomyces
|
Xử lý nước
ao hồ trong nuôi trồng thuỷ sản,
làm
sạch môi
trường nước
|
|
Công ty TNHH Vị Xuyên -1/50 đường
Trần Huy Liệu, Tp.Nam Định
|
907
|
Lasting EB-01
|
Khoáng tổng số, N, P,
K, Lactobacillus spp,
Bacillus spp.
|
Cải thiện
chất lượng nước, giảm thiểu
ô nhiễm môi trường nuôi
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Anh Quốc-Ấp 1A, xã An Phú, huyện Thuận An,
Bình Dương
|
908
|
BACTER
ZEO
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae, Amylase,
Protease, Pectinase,
b-Glucanase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O
|
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy ao,
giảm các
khí độc NH3,
H2S, NO2 sinh
ra ở đáy ao.
|
909
|
YUCCABAC
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus
|
Phân huỷ thức ăn thừa, xác động thực vật và
bùn đáy ao, giảm các khí độc NH3, H2S,NO2
|
|
|
acidophilus,
Aspergillus aryae, Saccharomyces cerevisae, Yucca schidigera extract
|
trong ao.
|
II. SẢN PHẨM
NHẬP KHẨU (644 sản phẩm)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
1.
|
D-100 (hoặc
DOLOMITE)
|
CaC03, MgCO3
|
Ổn định
độ PH và tăng độ kiềm
(alkanility), hấp thụ các chất độc
hại trong ao,
cải thiện
môi trường ao, giúp tôm phát
triển tốt
|
C.P LAB Co.,
Ltd Thái Lan
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan UNITED VISION Co., Thái Lan
|
2.
|
CLINZEX - DS (ZEOLITE) NATURAL
ZEOLITE ZEOLITE Brand "SOTTO"
& ASAHI ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, Na2O
|
Ổn định
độ PH vàhấp thụ các
chất độc hại trong ao,
cải thiện chất lượng nước
ao, giúp dễ lột xác, phát triển tốt.
|
WOCKHARDT
Co., Ltd
(ấn
Độ)
-Asian Aquaculture
Co., Ltd
Thái Lan
- SIAM
AGRICULTURAL MARKETING Co.,
Ltd Thái Lan UNITED VISION Co., Thái Lan
|
3.
|
ZEOLITE
|
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao, cải thiện
chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển
tốt
|
Thai
Luxe Enterprises Public Conpany Limited Thái Lan
|
4.
|
NATURAL ZEOLITE
|
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao, cải thiện
chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển
tốt
|
DWIJAYA
PERKASA ABADI Indonesia
|
5.
|
ZEO STAR (ZEOLITE)
|
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao, cải thiện
chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển
tốt
|
PT.E3Tbk
Indonesia
|
6.
|
LUCKY ZEOLITE
|
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao, cải thiện
chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển
tốt
|
Thai Asse
Trading
Co., Ltd Thái Lan
|
7.
|
DOLOMITE
|
MgCO3, CaCO3
|
ổn định
pH và tăng độ kiềm
(alkanility), hấp thụ các chất độc
trong ao, cải
thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt
|
Thai
Luxe Enterptises Public Company Limited Thái Lan Thai Asse Trading
Co., Ltd Thái Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
8.
|
LUCKY DOLOMITE
|
MgCO3, CaCO3
|
ổn định
pH và tăng độ kiềm
(alkanility), hấp thụ các chất độc
trong ao, cải
thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt
|
Thai
Luxe Enterptises Public Company Limited Thái Lan Thai Asse Trading
Co., Ltd Thái Lan
|
9.
|
ALPHA - DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3
|
-Cải tạo màu
và tăng chất lượng nước.
-Tăng kiềm
cho nước.
-Ổn định
pH cân bằng kiềm và acid.
Kích thích sự phát triển của vi
sinh vật
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONA
L CO.,Ltd
THAILAND
|
10.
|
ALPHA - ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3
|
-Hấp thụ khí độc:NH3, H2S,
các ion NH4, NO3, NO2,… và
các khí độc khác. ổn định pH
-Giảm các chất bẩn có trong đáy ao, làm tăng chất lượng nước
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONA
L CO.,Ltd
THAILAND
|
11.
|
NEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO.
|
- bao phủ và làm giảm những
vật bẩn
thối rửa ở đáy ao.
- Hấp thụ khí NH3, NO3, H2S.
- Cải
tạo đáy ao, giữ màu
nước
ổn định
|
LIVESTOCK AGRICULTURE BUSINESS INTERNATIONA LCO.,LTD THAILAND
|
12.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO.
|
- bao phủ và làm giảm những
vật bẩn
thối rửa ở đáy ao.
- Hấp thụ khí NH3, NO3, H2S.
- Cải tạo
đáy Ao, giữ màu nước
ổ định, Tăng oxy trong nước, làm nước bớt đục, giảm váng trong nứoc
|
SIAM AGRICULTRAL CO.,LTD
|
13.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO.
|
- bao phủ và làm giảm những
vật bẩn
thối rửa ở đáy ao.
- Hấp thụ khí NH3, NO3, H2S.
- Cải
tạo đáy ao, giữ màu
nước
ổn định
|
UNITED VISION
CO., LTD
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
14.
|
LAB DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3, SiO2, Al2O3
|
- Tạo sự cân bằng
về pH là cho sự thay đổi pH trong ngày không
qúa 0,3-0,5
- tăng
độ kiềm, tạo điều kiện cho tôm lột
xác dễ dàng
- Giúp vi khuẩn có lợi phân hủy
chât dơ
trong đáy ao
|
LIVESTOCK AGRICULTURE BUSINESS INTERNATIONA LCO.,LTD THAILAND
|
15.
|
GRANULITE
|
Al2(SiO2)3
|
Ổn định
pH,
hấp thụ các chất
độc hại trong ao như: NH3,
NO2, H2S; Cải thiện chất lượng
nước
đáy ao và làm hệ đệm
trong nước ổn định
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
16.
|
ZEOLITE
|
Al2(SiO2)3
|
Ổn định
pH,
hấp thụ các chất
độc hại trong ao như: NH3,
NO2, H2S; Cải thiện chất lượng
nước
đáy ao và làm hệ đệm
trong nước ổn định
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
17.
|
ZEOLITE
|
Al2(SiO2)3
|
Ổn định
pH,
hấp thụ các chất
độc hại trong ao như: NH3,
NO2, H2S; Cải thiện chất lượng
nước
đáy ao và làm hệ đệm
trong nước ổn định
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
18.
|
WELL NEOLITE
|
Al2O3
11,75% SiO2
54,98%
|
Giảm các chất hữu cơ thối rửa ở đáy ao một cách hiệu
quả
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S.
Tăng hàm lượng oxy trong ao; Giúp ổn định
pH
Cải tạo đáy ao tốt lên
|
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS
CO.,LTD THAILAND
|
19.
|
WELL ZEOLITE
|
Al2O3
15,17%
SiO2 81,9%
|
Bao phủ và làm giảm các chất
hữu cơ thối rửa ở đáy ao một
cách hiệu quả; Hấp thụ các loại
khí độc: NH3, NO2, H2S
Tăng hàm
lượng oxy trong ao
Giúp ổn định
pH
|
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS
CO.,LTD THAILAND
|
20.
|
ZEOLITE- MAX
|
Al2O3, SiO2, CaO,
Fe2O3, MgO
|
Cải thiện môi
trường nước trong ao nuôi tôm; Hấp thụ các khí
độc trong ao. Ổn định pH. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển
tốt
|
PT Pacific
Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
21.
|
ZEOLITE- MAX
|
Al2O3, SiO2, CaO,
Fe2O3, MgO
|
Cải thiện môi
trường nước trong ao nuôi tôm; Hấp thụ các khí
độc trong ao. Ổn định pH. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển
tốt
|
PT Pacific
Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
22.
|
CANXI 100
|
CaCO3
|
Ổn định
pH. Tăng độ kiềm, giúp tôm cứng vỏ
nhanh sau khi lột xác. Ổn định
và gây màu nước
trong quá trình nuôi
|
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
23.
|
TURBO Ca
|
CaCO3
|
Sử dụng để quản lý độ pH và điều tiết sự cân bằng của nước. Sử dụng
để gây màu nước cho
thích hợp với
qúa trình nuôi.
Tăng độ kiềm.
|
GRANDSTAR INTECH
|
24.
|
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng cường
hệ đệm kiềm, Giúp
ổn định
độ pH, kích thích sự
phát triển của các phiêu sinh vật,
cải tạo
màu nước, kích thích tôm
lột xác
|
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
25.
|
CAL-A
|
CaCO3, MgO
|
Giúp tôm
cứng vỏ. Quản lý độ pH. Tăng
hệ đệm trong nước. Giúp tôm cứng vỏ nhanh sau
khi lột xác. Sử dụng để quản lý độ
pH và điều tiết sự cân bằng của nước. Ổn định và gây
màu nước
trong suốt quá trình nuôi.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
26.
|
TURBO
O2
|
CaO2
|
Có tác dụng gia tăng hàm
lượng
oxy hòa tan trong nước tức thời, vừa
giúp tôm cứng vỏ
nhanh sau khi lột xácthiếu oxy ở ao nuôi, để phòng thiếu oxy đáy ao.
Khử các khí độc
trong ao nuôi
|
NAVA VET.PRODUCTS
|
27.
|
POND OXYGEN
|
CaO2
Calcium oxide
and Alumine silicate vừa đủ
|
Cung cấp Oxygen
liên tục và kéo dài trong ao nuôi.
Duy trì chất lượng nước
trong ao nuôi tốt. Kiểm soát sự
phát triển của
Phytoplankton; Giảm hàm lượng
Chlorine dư thừa trong ao. Kiềm
hãm sự phát triển của nguyên
sinh động vật có trong ao nuôi
|
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS
CO.,LTD THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
28.
|
AQUAZEO
|
SiO2
|
Hấp thu các khí độc như NH4,
H2S. Cải thiện
chất lượng nước ao.
|
Samudra
Mineralindo Co., Ltd - Indonesia
|
29.
|
LIONKING ZEOLITE
|
SiO2
|
ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện
chất lượng nước ao giúp tôm dễ lột
xác, phát triển
tốt.
|
Kaset Center
Co., Ltd - Thailand
|
30.
|
ZEOLITE
|
SiO2
|
Hấp thu các loại khí độc NH3, NO2,
H2S Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm và làm cho nước tốt lên
Cải tao đáy ao
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA, INDONESIA
|
31.
|
ZEOLITE
|
SiO2
|
Hấp thụ: NH3, NO2, H2S
Giảm các loại chất bẩn thối rửa ở đáy ao; Ổn
định độ pH, xử lý nguồn nước, làm màu
nước đẹp
Loại trừ
các độc tố phát sinh
trong ao; Giảm chất độc trong
ao
sau khi dùng hoá chất
|
CV BISCHEM MINERAL INDUSTRI
INDONESIA
|
32.
|
ZEOLITE GRANULAR
|
SiO2
|
ổn định pHvà hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện
chất lượng nước ao giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt.
|
PT.Buana Inti
Sentosa (Bischem)
- Indonesia
|
33.
|
GRANULITE
|
SiO2
90%
|
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S; Giảm và
làm phân hủy các chất thối
rửa ở đáy ao
Ổn định
pH,xử
lý nguồn nước làm cho màu nước
đẹp
Loại trừ
tất cả các loại độc tố
phát sinh trong ao
Giảm chất độc trong ao sau khi
dùng các loại hoá chất
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
34.
|
ZEOLITE BRAND "ASAHI"
|
SiO2, Al2O3
|
Hấp thụ các loại khí độc: NH3,
H2S; Giảm và làm
phân hủy các chất thối rửa
ở đáy ao
Ổn định
pH,xử
lý nguồn nước làm cho màu nước
đẹp
Loại trừ
tất cả các loại độc tố
phát sinh trong ao
Giảm chất độc trong ao sau khi
dùng các loại hoá chất
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
35.
|
ZEOLITE BRAND "SITTO"
|
SiO2, Al2O3
|
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S; Giảm và
làm phân hủy các chất thối
rửa ở đáy ao
Ổn định
pH,xử
lý nguồn nước làm cho màu nước
đẹp
Loại trừ
tất cả các loại độc tố
phát sinh trong ao
Giảm chất độc trong ao sau khi
dùng các loại hoá chất
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
36.
|
ZEOLITE GRANULAR
|
SiO2, Al2O2, Fe2O3, CaO,
|
Hấp thụ độc tố NH3, H2S. Điều chỉnh độ pH của nước, làm ổn định chất
lượng nước
|
PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA
|
37.
|
GRANULITE
HIỆU
SHRIMP
NET
|
SiO2, Al2O3
|
Hấp thụ
các chất độc hại trong
ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác phát triển tốt
|
SIAM- AQUATECH CO.,LTD
|
38.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3
|
Làm sạch môi trường
trong ao
đìa nuôi thủy sản
Hấp thụ: NH3, N02, H2S
Cải thiện đáy
ao góp phần ổn
định
độ pH của nước
|
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
39.
|
ZEOLITE HIỆU FIVE STAR SHRIMP
|
SiO2, Al2O3
|
Hấp thụ các chất độc hại trong
ao, cải
thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác phát triển tốt
|
SIAM- AQUATECH CO.,LTD
|
40.
|
GEOLITE
|
SiO2, Al2O3,
|
Hấp thụ: NH3, H2S, Nitrate, Nitrite…giúp cải tạo
đáy ao
cũng như cải thiện màu nước rất hiệu quả
|
GUYBRO CHEMICAL, ẤN
ĐỘ
|
41.
|
GEOLITE PLUS
|
SiO2, Al2O3,
|
Hấp thụ: NH3, H2S, Nitrate,
Nitrite…giúp cải tạo đáy ao
cũng như cải thiện màu nước rất hiệu quả
|
GUYBRO CHEMICAL, ẤN
ĐỘ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
42.
|
NATURAL GREEN ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3,
|
Hấp thụ: NH3, NO2, H2S
Giảm các loại chất bẩn thối rửa ở đáy ao. Ổn định độ pH, xử lý nguồn nước,
làm màu nước đẹp
Loại trừ
các độc tố phát sinh
trong ao, Giảm chất độc trong ao
sau khi dùng hoá chất
|
ANTEROMAS, PT
INDONESIA
|
43.
|
NUTRIMIX- PAK
|
SiO2, Al2O3
|
Hấp thụ các khí độc, ổn định
pH
|
H&BT.HNBT INTERNATIONA L., Mỹ
|
44.
|
ZEOLAB
|
SiO2, Al2O3
|
Có tác dụng bảo vệ và giảm sự
thối rửa ở đáy ao do tôm chết, thức ăn chưa
sử dụng và tảo chết.
Đặc biệt tăng hàm lượng OD .
Tác dụng với
chất lơ lửng và các chất thải có trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước
|
LIVESTOCK
AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONA L CO.,LTD
|
45.
|
DEODOR ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3,
CaO,
MgO, Na2O, K2O, Fe2O3
|
Hấp thụ các khí độc NH3, H2S,
NO3, NO2…
Ổn định
pH
|
CV.BISCHEM
MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
46.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, K2O, Fe2O3
|
Cải thiện
chất lượng nước và màu
nước;
Hấp thụ Amoniac,
Nitric; Góp phần làm ổn định độ
pH
|
PT SUAR KATIKAR
INDAH- INDONESIA
|
47.
|
SRS ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, P
|
Loại bỏ các loại khí độc tích lũy
như NO2, NH3, H2S,
tại đáy ao để cải thiện chất lượng nước Dạng bột nên dễ hoà tan trong nước nhanh chóng; ổn định pH trong ao
|
SRS SPECIALITY FEED
|
48.
|
ZEOLITE- POWDER
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, K2O, Fe2O4
|
Hấp thụ các khí độc NH3, H2S,
NO3, NO2…
Ổn định
pH
|
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
49.
|
ASIA ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO
|
Ổn định
PH và hấp thu các chất
độc hại có trong ao, cải thiện chất lượng mước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt .
|
ASIA STAR
LAB CO.,LTD -
THAILAND
|
50.
|
EAGLE ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO
|
Giúp lắng bùn
và các chất dơ
bẩn lơ lửng trong nước xuống
đáy hồ. Giúp giảm lượng khí độc amoniac. Tăng hiệu suất làm
việc của vi sinh vật được tốt
hơn. Đặc biệt tăng oxy cho tôm
|
INTEGRATED AGRICULTURE Co.,Ltd THAILAND
|
51.
|
ZEOCLEAR
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO
|
Giúp lắng bùn
và các chất dơ
bẩn lơ lửng trong nước xuống
đáy hồ. Giúp giảm lượng khí độc amoniac. Tăng hiệu suất làm
việc của vi sinh vật được tốt
hơn. Đặc biệt tăng oxy cho tôm
|
AQUATREND
CO.,Ltd THAILAND
|
52.
|
ZEO TECH
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O
|
Cải tạo chất lượng
nước, đáy ao, hấp thu khí độc.
|
CV.Bischem
Minerals
Industry - Indonesia
|
53.
|
ZEO ONE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO,
K2O, Na2O, Fe2O3, TiO2
|
Hấp thụ khí độc: NH3, H2S,
NO2 , làm sạch nước
ao, tăng lương oxy trong nước,
ổn định pH
|
SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA
|
54.
|
ZEO ONE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO,
K2O, Na2O, Fe2O3, TiO2
|
Cải tạo chất lượng
nước đáy ao. Hấp thu khí độc.
|
CV.Bischem
Minerals
Industry - Indonesia
|
55.
|
NATURAL ZEOLITE(BỘ
T)
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O,
TiO2
|
Xử lý khí độc trong ao tôm. xử
lý kim loại nặng trong ao nuôi
tôm.
Xử lý đáy ao nuôi tôm bị dơ bẩn
|
DWIJAYA
PERKASA ABADI- INDONESIA
|
56.
|
ENVIRON - T
|
SiO2, Al2O3,
Fe2O3, CaO,
MgO, K2O,
Na2O
|
-Hấp thụ và phân hủy các khí
NH3, H2S.
-Ổn định
pH, cải thiện nước
ao
|
PT NUSAGRI - INDONESIA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
57.
|
NUTRIZEO
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,
|
Hấp thu và phân hủy các chất hữu cơ dư thừa từ chất thải
của
tôm. Kết
dính và hấp thụ các khí
độc như: NH4, H2S và các ion
kim loại nặng Pb, Fe…
Ổn định
pH và cải thiện chất lượng nước ao
Thúc đẩy tôm
phát triển, giúp
thu hoạch nhanh chóng
|
SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA
|
58.
|
NUTRIZEO
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,
|
Hấp thu và phân hủy các chất hữu cơ dư thừa từ chất thải
của
tôm. Kết
dính và hấp thụ các khí
độc như: NH4, H2S và các ion
kim loại nặng Pb, Fe…
Ổn định
pH và cải thiện chất lượng nước ao
Thúc đẩy tôm
phát triển, giúp
thu hoạch nhanh chóng
|
PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA
|
59.
|
RUPY ZEOLITE GRANULAR
|
SiO2, Al2O3,
Fe2O3, CaO, MgO,
K2O, TiO2, P2O5,
|
Ổn định
PH và hấp thu các chất
độc hại có trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt .
|
DWIJAYA
PERKASA ABADI
- INDONESIA
|
60.
|
RUPY ZEOLITE POWDER
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,
|
Ổn định
PH và hấp thu các chất
độc hại có trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt .
|
DWIJAYA
PERKASA ABADI
- INDONESIA
|
61.
|
SAM-ZEO (granular)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,
|
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S.
Cải thiện môi trường nước
trong ao nuôi
|
SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA
|
62.
|
SAM-ZEO (powder)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,
|
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S.
Cải thiện môi trường nước
trong ao nuôi
|
SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA
|
63.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3,
Fe2O3, CaO, MgO, K2O,
|
Ổn định
pH, hấp thu khí độc, cải tạo
ao nuôi
|
FOOKTIEN
GROUP COMPANY LTD
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
TiO2, P2O5,
|
|
|
64.
|
ZEOLITE GRANULAR
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,
|
Hấp thụ: NH3, NO2, H2S
Giảm các loại chất bẩn thối rửa
ở đáy ao
Ổn định
độ pH, xử lý nguồn nước, làm màu nước
đẹp
Loại trừ
các độc tố phát sinh
trong ao. Giảm chất độc trong ao
sau khi dùng hoá chất
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA -
INDONESIA
|
65.
|
ZEOLITE GRANULITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,
|
- Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S
- Giảm các chất bẩn thối rửa ở đáy ao
- Ổ định
pH, Xử lý nguồn nuớc cho ao nuôi
- Loại trừ các độc tố phá sinh
trong qúa trình nuôi. Giải
chất
độc trong ao sau khi dùng hoá
chất
|
PT-BUANA INTI SENTOCA / CV
BISCHEM MINERAL INDUSTIAL
|
66.
|
ZEOLITE POWDER
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,
|
- Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S
- Giảm các chất bẩn thối rửa ở đáy ao
- Ổ định
pH, Xử lý nguồn nuớc cho ao nuôi
- Loại trừ các độc tố phá sinh
trong qúa trình nuôi. Giải
chất
độc trong ao sau khi dùng hoá
chất
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA -
INDONESIA
|
67.
|
COMMAND ER SPECIAL
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO,
Na2O
|
-Hấp thụ các chất
rắn lơ lửng, thức ăn thừa chất bẩn trong ao, giảm NH3
-Cải thiện nước ao, tăng hàm
lượng
oxy hoà tan trong nước ao
nuôi.
|
MATRIX BIOSCIENCES - ẤN ĐỘ
|
68.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO,
Na2O
|
-Ổn định
PH, hấp thụ các chất
đọc hại trong ao.
-Cải thiện chất lượng nước trong ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
PT.Pacific
Mineralindo Utama
- Indonesia
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
69.
|
BMZEO - 157 (ZEOLITE GREEN ACTIVATED GRANULAR
)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
MnO2, Na2O.
|
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO3, H2S …
Giảm và làm phân hủy các loại chất bẩn thối rữa ở đáy ao.
Ổn định
pH, xử lý nguồn nước, làm cho màu nước
đẹp.
Loại trừ
tất cả các loại độc tố
phát sinh trong ao nuôi
Giảm chất độc trong ao sau khi
dùng các loại hoá chất
|
PD.BINGTANG
BARU INDONESIA
|
70.
|
PURES
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, Na2O
|
Hấp thụ các chất độc hại trong ao. CảI thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển
tốt, ổn định pH.
|
Svaks Biotech India
PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
71.
|
XORBS
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, Na2O
|
Hấp thụ các chất độc hại trong ao.
CảI thiện chất lượng nước
ao, ổn định pH. Giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt.
|
Svaks Biotech India
PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
72.
|
ZEOLITE POWDER
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, Na2O;
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hại trong ao. Cải thiện
chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
PT.Pacific
Mineralindo Umata
- Indonesia
|
73.
|
ZEOLITEGR ANULAR
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
CaO, MgO, Na2O;
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hại trong ao. Cải thiện
chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
PT.Pacific
Mineralindo Umata
- Indonesia
|
74.
|
B-LAB ZEOLITE (HEAVY)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
K2O, CaO
|
Ổn định
pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như:
NH3, NO2, H2S,
; Cải thiện chất lượng nước đáy ao và làm hệ đệm trong nước ổn định
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
75.
|
B-LAB ZEOLITE (LIGHT)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,
K2O, CaO, MgO
|
Ổn định
pH, hấp thụ các chất
độc hại trong ao như: NH3,
NO2, H2S,
Cải
thiện chất lượng nước đáy ao và làm hệ đệm
trong nước ổn định
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
76.
|
GRANULITE OXYZEOLIT E
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O
|
Hấp thụ các loại khí độc
NH3, H2S, NO2 . Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy
ao tôm và làm cho nước tốt
hơn
|
PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA
|
77.
|
SUPER ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O
|
Hấp thụ các loại khí độc NH3,
H2S, NO2. Kết dính kim loại
năng như Hg, Pb, Cu ,
Làm
giảm độ đục của nước có váng, xử
lý đáy ao tôm và làm cho
nước tốt hơn
Tăng thêm
lượng oxy trong nước
|
PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA
|
78.
|
ZEO- ACTIVE (ZEOLITE GRANULAR
VÀ ZEOLITE
POWDER)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hạitrong ao
Cải thiện
chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA -
INDONESIA
|
79.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hạitrong ao
Cải thiện
chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA, INDONESIA
|
80.
|
ZEOLITE (ZEOLITE GRANULAR VÀ ZEOLITE
POWDER)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hạitrong ao
Cải thiện
chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA -
INDONESIA
|
81.
|
ZEOLITE MAX
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O
|
Hấp thụ các loại khí độc NH3,
H2S, NO2
Làm giảm độ
đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm
và làm cho nước tốt hơn
|
PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
82.
|
ZEO-TECH (ZEOLITE GRANULAR VÀ ZEOLITE
POWDER)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hạitrong ao
Cải thiện
chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA -
INDONESIA
|
83.
|
ZEO- ACTIVE (Zeolite
Granular và Zeolite Powder)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O,
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hạitrong ao
Cải thiện
chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt
|
PT.Pacfic
Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
84.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O,
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hạitrong ao
Cải thiện
chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt
|
PT. Pacific
Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
85.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O,
|
Hấp thu nhanh các khí độc
như NH3, H2S… và các khí độc
khác có trong ao.
Làm tăng hàm
lượng
oxy hoà tan trong nuớc.
Làm giảm các
chất bẩn hữu cơ
có trong ao, cải thiện chất lượng
nước. Làm tăng sự phát
triển của
phiêu sinh vật tạo nguồn thức
ăn
cho tôm.
|
PT. Pacific
Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
86.
|
ZEOLITE (Zeolite Granular và
Zeolite Powder)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O,
|
ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hạitrong ao. Cải thiện chất lượng nước
ao, giúp tôm phát triển
tốt.
|
PT.Pacific
Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
87.
|
ZEO-TECH (Zeolite Granular và
Zeolite Powder)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O,
Na2O,
|
ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hạitrong ao. Cải thiện chất lượng nước
ao, giúp tôm phát triển
tốt.
|
PT.Pacific
Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
88.
|
ZEOLITE
100
|
SiO2, Al2O3, Na2O,
Fe2O3, K2O
|
Hấp thụ các chất độc hại giúp
cải tạo
ao nuôi. Ổn định pH
trong môi trường nước
nuôi. Cải thiện chất lượng nước
ao. Giúp tôm dễ lột vỏ và phát triển tốt.
|
Artemis &
Angelio
Co., Ltd
- Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
89.
|
ZEO-T1
|
SiO2, Al2O3, Na2O,
Fe2O3, K2O…
|
Cải tạo ao nuôi do hấp thụ các
chất độc hại trong ao nuôi. Ổn định pH trong môi trường nước nuôi. Cải thiện chất lượng
nước ao. Giúp tôm dễ lột xác và
phát triển tốt.
|
Piroontong Karnkaset Co.,
Ltd - Thailand
|
90.
|
NUTO
|
SiO2, Al2O3,, CaO, Sugar
|
Giúp các loại vi sinh và tảo
có lợi phát triển bình thường, giảm
vấn đề khuẩn
phát sáng trong
nước, giúp chất lượng nước được
tốt và độ pH ổn định Dễ
gây màu nước
|
SIAM AGRICULTURAL
MARKETING CO.,LTD THAILAND
|
91.
|
BIO-100 (O2)
|
SiO2, Al2O3,CaCO3, CaO,
MgO, MgCO3,
|
Ổn định
PH, làm sạch nước,
tăng hàm
lượng Oxy trong nước.
Giảm hàm
lượng khí độc trong
nước
|
SIAM
AGRICULTURAL
MARKETING CO.,LTD THAILAND
|
92.
|
NATURAL ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
|
Hấp thụ các loại khí độc như:NH3, CH4, H2S,NO3.
Làm giảm bùn, cặn bã, nước đục có váng,
tạo môi trường nước
tốt hơn
Bổ sung nhiều khoáng chất tự nhiên gây màu nước,làm
ổn định nước trước khi thả giống
|
DWIJAYA PERKASA ABADI
|
93.
|
OXY - ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO2
|
Hấp thụ các ion:
NH4,NO2,NO3.
Hấp thu các khí độc như: NH3, H2S và
các khí độc khác.
ổn dịnh pH. làm giảm các chất bẩn trong đáy ao, làm tăng chất lượng nước
|
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM
MINERALS INDUSTRY -
INDONESIA
|
94.
|
SUPER ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO2
|
Cải thiện
chất lượng nước.
Gia tăng hàm lượng oxy trong nước. Giảm các khí độc
như: NH3,H2S… và các khí độc
khác
Giảm mùi hôi từ sự phân hủy phiêu sinh vật. Ngăn cản qúa trình tạo
ra các hạt lơ lửng trong nước
|
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM
MINERALS INDUSTRY -
INDONESIA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
95.
|
AQUA ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO3
|
Cải thiện
chất lượng nước. Gia tăng hàm lưop75ng oxy
trong nước.
Giảm các khí độc như: NH3,H2S… và các khí độc khác Giảm mùi hôi từ sự phân hủy phiêu sinh vật.
Ngăn cản qúa trình tạo ra các hạt lơ lửng trong nước
|
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM
MINERALS INDUSTRY -
INDONESIA
|
96.
|
DEODOR ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO4
|
Cải thiện
chất lượng nước. Gia tăng hàm lưop75ng oxy
trong nước.
Giảm các khí độc như: NH3,H2S… và các khí độc khác Giảm mùi hôi từ sự phân hủy phiêu sinh vật.
Ngăn cản qúa trình tạo ra các hạt lơ lửng trong nước
|
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM
MINERALS INDUSTRY -
INDONESIA
|
97.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO,MgO, K2O, Na2O, TiO2
|
Ổn định
PH và hấp thu các chất
độc hại có trong ao , cải thiện
chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt .
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA, INDONESIA
|
98.
|
NATURAL ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O
|
Hấp thụ khí độctừ
đáy ao, cải tạo đáy ao.
Giữ ổn định màu
nước,
tăng oxy
hòa tan trong nước, làm giảm nước
đục
|
DWIJAYA
PERKASA
ABADI - INDONESIA
|
99.
|
ZEOLITE (SUPER ZEOLITE)
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2
|
Bao phủ và làm giảm những
vật
thối rữa ở đáy ao. Hấp thụ
Amoniac,
Nitrat và khí có mùi
trứng thối. Cải thiện chất
lượng nước, ổn định pH. Giữ màu nước,
ổn định cho tôm phát triển, cải thiện đáy ao tốt,
kích
thích sự hoạt động của phiêu
sinh
|
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM
MINERALS INDUSTRY -
INDONESIA
|
100.
|
CLINZEX- DS
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O,
|
- Hấp thu khí độc, phần lớn các
khí H2S; NH3
- Làm
sạch đáy ao.
- Tăng
hàm lượng oxy hoà tan.
Kích tích sự phát triển của phiêu
|
BIOSTADT
INDIA LIMITED
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
sinh vật.
- Cải thiện
chấy lượng nước
|
|
101.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,
TiO2 ,
|
Hấp thụ
các khí độc.
Chống ô nhiễm môi trường giữ cho chất lượng nước tốt,
làm nước có độ trong ổn định
|
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
102.
|
ZEOLITE GRANULAR
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,
TiO2 ,
|
Ổn định
PH , hấp thu khí độc hại
trong ao, cải thiện chất
lượng nước , giúp tôm dể lột xác phát triển tốt .
|
PD. MINERAL
ZEOLITE - INDONESIA
|
103.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO3
|
Hấp thụ các khí độc NH3, NO2,
NO3, H2.
Giúp
ổn định độ pH
của nước và tăng hàm
lượng oxy trong nước.
Giảm và phân
hủy các loại chất thối
rữa ở đáy ao.
Duy trì sự cân bằng môi trường
sinh thái trong ao nuôi
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA INDONESIA
|
104.
|
ZEOLITE GRANULAR
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO2
|
Cải thiện
chất lượng nước và màu
nước.
Giảm các khi NH3,NO3,H2S và các loại khí
độc khác.
Giảm mùi hôi tanh do tảo tàn Thúc đẩy qúa trình lắng đọng các chất hữu cơ.
Gia tăng hàm lượng oxy hòa tan.
Cải thiện nền
đáy ao
|
CV.BISCHEMMIN ERAL INDUSTRY
- INDONESIA
|
105.
|
ZEOLITE POWDER
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO3
|
Cải thiện
chất lượng nước và màu
nước.
Giảm các khi NH3,NO3,H2S và các loại khí
độc khác.
Giảm mùi hôi tanh do tảo tàn Thúc đẩy qúa trình lắng đọng các chất hữu cơ.
Gia tăng hàm lượng oxy hòa tan.
Cải thiện nền
đáy ao
|
CV.BISCHEMMIN ERAL INDUSTRY
- INDONESIA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
106.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O
|
Hấp thụ các khí độc NH3, NO2,
NO3, H2.
Giúp
ổn định độ pH
của nước và tăng hàm
lượng oxy trong nước.
Giảm và phân
hủy các loại chất thối
rữa ở đáy ao.
Duy trì sự cân bằng môi trường
sinh thái trong ao nuôi
|
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY INDONESIA
|
107.
|
BIO TUFF
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
MgO, CaO
|
Hấp thụ và làm giảm khí độc
NH3, NO2, H2S; cải thiện chất lượng nước;
giảm các chất hữu cơ thối rữa
ở đáy ao, ổn định
pH; tăng hàm lượng oxy hoà tan
trong ao
|
Công ty Marin
Biotech Thái Lan
|
108.
|
D.O.TUFF
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
MgO, CaO
|
Gây nhanh và ổn định màu nước; lắng đọng
chất phù sa lơ lửng; hấp thụ và giảm khí độc NH3, NO2, H2S
|
Công ty Marin
Biotech Thái Lan
|
109.
|
TURBO ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3,
MgO
Al2O3, CaO
|
Hấp thụ và trao đổi ion làm giảm amoniac và Hydrogensulfide.
Duy trì chất lượng nước
và ổn định pH trong ao nuôi. Lọc chất lơ
lửng, lắng tụ các chất bã hữu cơ trong nước. Tạo
không gian sạch sẽ cho
tôm, làm tăng hàm
lượng
oxygen và giảm các tạp
chất ở đáy
ao.
|
GRANDSTAR INTECH
|
110.
|
NATURAL ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, MgO,
Na2O, Al2O3, CaO, K2O, P2O5
|
Ổn định
pH và hấp thu các chất
độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước
ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển
tốt.
|
PT Nusagi - Indonesia
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
111.
|
BIO ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MnO2, MgO, Cr2O3, K2O, Na2O, TiO2
|
Giúp cải thiện chất lượng nước, gia tăng lượng Oxy hòa tan
trong nước, hấp thụ mùi hôi và
các khí độc như:NH3, CH4, H2S
, hấp thụ chất dơ bẩn và phân hủy phân tôm.
Làm cho tảo
thực vật phát triển như là thức ăn
thiên nhiên cho tôm, tăng sự
phát triển của tôm. Làm
giảm độ đục nước có váng
|
CV. PULAU
MAS MINERALINDO
|
112.
|
SUPER ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MnO2, MgO, Cr2O3, K2O, Na2O, TiO3
|
Hấp thu các khí độctrong ao nuôi phát
sinh do sự phân hủy chất hữu cơ như
khí H2S, NH3
Giúp ổn định
pH nước ao và duy trì màu nước
|
CV. PULAU
MAS MINERALINDO
|
113.
|
OXYTARGE N
ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MnO2, MgO, Cr2O3, K2O, Na2O, TiO4
|
Hấp thu các khí độctrong ao nuôi phát
sinh do sự phân hủy chất hữu cơ như
khí H2S, NH3
Giúp ổn định
pH nước ao và duy trì màu nước
|
CV. PULAU
MAS MINERALINDO
|
114.
|
(6+1) VIP
|
SiO2,, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O
|
Hấp thụ khí độc, giảm NH4, NO2, cải tạo ao nuôi
|
GUANG DONG
HAIFU MEDICINE
CO.,LTD Hoàng
Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
115.
|
ZEO-TECH
|
SiO2,Al2O3,Ca
O, MgO
|
Hấp thụ
các khí độc do phân và thức ăn thừa gây ra như: NO2,NO3,NH3, H2S..Loại bỏ
các kim loại
nặng. Cung
cấp các khoáng chất kích thích tảo silic phát triển làm thức ăn cho tôm. Tăng độ oxy hoà tan trong nước. ổn định pH ở
đáy ao.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
116.
|
ZEOLITE
|
SiO2,AL2O3,C
aO,MgO,Fe2O3
,TiO2,K2O,Na2
O
|
Hấp thu các khí độc như NH3.
giảm và làm
phân hủy các loại chất bẩn thối
rữa ở đáy ao. Ổn định pH, xử lý
nguồn nước. Loại
trừ độc tố phát sinh
trong ao.
Giảm chất dơ trong ao khi dùng các loại hoá chất
|
C.V BISCHEM MINERAL INDUSTRY-
INDONESIA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
117.
|
ZEOLITE
100
|
SiO2,Al2O3,Fe
2O3,K2O,Na2O
|
Giúp lắng bùn
và các chất dơ
bẩn lơ lững trong nước xuống
đáy hồ.Giúp giảm lượng khí độc amonia. Tăng hiệu
suất làm việc
của vi sinh vật được tốt hơn. Đặc
biệt tăng
oxy cho tôm.
|
BANGKOK VETLAB ( B-
LAB) CO., LTD- THAILAND
|
118.
|
SUPER ZEOLITE (GRANULA R)
|
SiO2,Al2O3,Fe
2O3,TiO2,CaO, MgO,K2O,Na2
O,LOI.
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hạitrong ao, cải thiện
chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển
tốt.
|
BV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
119.
|
ZEOLITE GRANULAR
|
SiO2,Al2O3,Fe
2O3,TiO2,CaO, MgO, K2O,Na2O.
|
Làm sạch môi trường
nuôi, ổn
định
pH, hấp thu các khí độc
trong ao, hồ như : NH3, H2S,
NO2,CO2 và các khí độc khác,
loại bỏ các kim loại nặng, tăng
lượng
oxy hoà tan trong nước.
|
CV. BISCHEM MINERAL INDUSTRY-
INDONESIA
|
120.
|
ZEOLITE GRANULAR (CLIMAX)
|
SiO2,Al2O3.
|
Hấp thụ cực nhanh các khí độc :
NH3, H2S,.. Và các khí độc
khác. Làm
tăng hàm lượng
oxy
tan trong nước.
Giảm các chất
bẩn hữu cơ có trong ao, cải thiện
chất lượng nước. Tăng sự phát triển
của phiêu sinh vật tạo thêm nguồn thức ăn cho tôm.
|
KASET CENTER
CO., LTD- THAILAND
|
121.
|
KC.SMECTI NE
|
SiO2: 70%
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao.
Cải thiện chất lượng nước
ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển
tốt.
|
Kaset Center
Co.Ltd - Thailand
|
122.
|
ZEOLITE
|
SiO2: 70%
|
Hấp thụ khí độc trong ao như
NH3, NO2, H2S. Cải thiện
chất lượng nước ao nuôi. Ổn định
pH, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
PT Pacific
Mineralindo
Utama
- Indonesia
|
123.
|
ZEOLITE GRANULAR
|
SiO2: 70%
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao. Cải
thiện chất lượng nước
ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt.
|
CV.Zeolite Indah
Warsa - Indonesia
|
124.
|
ZEOLITE POWDER
|
SiO2: 70%
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao. Cải
thiện chất lượng nước
ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt.
|
CV.Zeolite Indah
Warsa - Indonesia
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
125.
|
ALKALINE OCEANER
|
NaHCO3
|
Tăng độ kiềm nước
ao nuôi tôm; Làm nước ao nuôi có màu sắc
đẹp hơn; Giúp tôm lột vỏ tốt, vỏ
mới cứng đẹp.
|
Shenshi Mining
Co., Ltd - Trung Quốc
|
126.
|
ANILITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,
TiO2
|
Giảm hàm
lượng các khí độcï: NH3, NO2, H2S
Gia tăng oxy trong nước
Lắng tụ bùn, bã hữu cơ lơ lủng trong nước xuống đáy ao
|
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA
|
127.
|
ZEOLITE( Health Stone)
|
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao,
cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt
|
Chiton Mineral
MFG Co., Ltd Đài Loan
|
128.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao,
cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt
|
Skipper
International Co., Ltd Trung Quốc.
|
129.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao,
cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt
|
Asian Aqua & Animal
(Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
130.
|
OSCAR ZEOLITE
|
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao,
cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt
|
All Vet
Co.,
Ltd
Thái Lan
|
131.
|
MAIFAN STONE
|
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao,
cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt
|
Skipper
International Co., Ltd Trung Quốc
|
132.
|
MAIFAN STONE
|
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao,
cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering co., Ltd
Trung Quốc
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
133.
|
SUN DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3
|
Ổn định
pH và tăng độ kiềm
(alkanility), hấp thụ các chất độc
trong ao, cải
thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt.
|
All Vet
Co.,
Ltd
Thái Lan
|
134.
|
REDUCING LIME
|
SiO2
|
Ổn định
pH và hấp thụ các chất
độc hại trong ao,
cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột
xác, phát triển tốt
|
Biopharma
Research &
Development Co., Ltd -
Thailand
|
135.
|
Zeolite
Powder hiệu Three Golden Mountain
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, K2O,
TiO2, Fe2O3
|
Hấp thụ nhanh các loại khí độc
như : NH3, H2S và các khí độc
khác có trong ao. Làm tăng
hàm
lượng
oxy hòa tan trong nước.
Làm giảm các
chất bẩn hữu cơ
có trong ao. Cải
thiện chất lượng nước. Làm
tăng sự phát triển của phiêu sinh vật
tạo nguồn thức ăn cho tôm.
|
PT.Pacific Mineralindo -
Indonesia
|
136.
|
Zeolite Granular hiệu Three Golden Mountain
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, K2O,
TiO2, Fe2O3
|
Hấp thụ nhanh các loại khí độc như :
NH3, H2S và các khí độc
khác có trong ao. Làm tăng
hàm
lượng
oxy hòa tan trong nước.
Làm giảm các
chất bẩn hữu cơ
có trong ao. Cải
thiện chất lượng nước. Làm
tăng sự phát triển của phiêu sinh vật
tạo nguồn thức ăn cho tôm.
|
PT.Pacific Mineralindo -
Indonesia
|
137.
|
Indozeo (G), Green White
Zeolite Granular
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, K2O,
TiO2, Fe2O3
|
Hấp thụ các loại khí độc như
NH3, H2S. Làm giảm các
chất
bẩn, thốI rữa ở đáy ao, ổn
định
độ pH, xử lý nguồn nước làm
cho nước
đẹp. Tăng hàm lượng
oxy cho ao hồ nhờ các phân tử
SiO2, Al2O3. LoạI trừ tất cả các
độc tố trong ao
nuôi.
Tiêu độc trong ao sau khi dùng các loại hoá chất.
|
CV.Zeolite Indah
Warsa - Indonesia
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
138.
|
Indozeo (P), Green White
Zeolite Granular
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, K2O,
TiO2, Fe2O3
|
Hấp thụ các loại khí độc như
NH3, H2S. Làm giảm các
chất
bẩn, thốI rữa ở đáy ao, ổn
định
độ pH, xử lý nguồn nước làm
cho nước
đẹp. Tăng hàm lượng
oxy cho ao hồ nhờ các phân tử
SiO2, Al2O3. LoạI trừ tất cả các
độc tố trong ao
nuôi.
Tiêu độc trong ao sau khi dùng các loại hoá chất.
|
CV.Zeolite Indah
Warsa - Indonesia
|
139.
|
Zeolite
Granular
|
SiO2, Fe2O3, MgO,
K2O, Al2O3, CaO,
Na2O, TiO2
|
Làm sạch
nước,
đáy ao, hấp thụ
khí độc.
|
PT.PACIFIC
MINERALINDO UTAMA - INDONESIA
|
140.
|
CLIMAX
|
SiO2, Al2O3,
Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O
|
Bao phủ và làm giảm những
vật
thối rữa ở đáy ao. Hấp thụ
Amoniac,
Nitrat và khí có mùi
trứng thối. Cải thiện chất
lượng nước, ổn định pH. Giữ màu
nước
ổn định cho tôm phát triển, cải thiện đáy ao tốt,
kích
thích sự
hoạt động của
phiêu sinh.
|
Kaset Center Co.,
Ltd - Thailand
|
141.
|
SIREN
|
Sodium
Thiosulfite
(Na2S2O3)
|
Chế phẩm
làm sạch nước, tăng
lượng
ôxi hòa tan trong nước
|
Asian Aquaculture
Co., Ltd, Thái Lan
|
142.
|
ULTRA
BIO-
MD
|
Alpha Amylase, Beta-Glucanase, Hemicellulose,
Protease
|
Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu
cơ đáy ao, giảm thay
nước lúc nuôi.
Làm trong
nước,
hết nhớt nước, giảm chỉ số BOD và COD
|
ULTRA BIO -
LOGICS.INC, CANADA
|
143.
|
EM A1
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lateropsorus, Bacillus
licheniformis
|
Phân hủy chất hữu
cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac
trong ao, cải thiện
chất lượng nước ao
|
Kunshan Kexin Environment Bioengineering Co., Ltd-Trung Quốc
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
144.
|
PROBOOST
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus Plantarum,
Saccharomyces cerevisiae
|
Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại
trong đất,
đáy ao như NH3, H2S.
Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự
phát triển của các
vi khuẩn gây hại cho tôm.
|
Kaset Center
Co., Ltd
(Thailand) - Thailand
|
145.
|
COMPAC
|
Bacillus
subtilis
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, thức
ăn dư thừa trong ao
Giảm khí độc
phát sinh trong quá trình nuôi .
Ổn định
màu nước pH
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
146.
|
BACILLUS
SUPREME
|
Bacillus
Subtilis
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, thức
ăn dư thừa trong a; Giảm khí độc phát sinh trong quá trình
nuôi .
Ổn định màu nước
pH
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
147.
|
BACTA-
PURâ XLSW
|
Bacillus
aminivorans, Bacillus amyloliquefacie ns, Bacillus licheniformis, Bacillus
subtilis, Nitrobacter winogradskvi,
Nitrosomonas europea, Cellulomonas
biazotea, Rhodopseudomo nas sp
|
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ
ở đáy ao. Giảm các khí độc trong
ao như: NH3, NO2, và H2S
Cải thiện
chất lượng nước ao
|
IET-Aquaresearch Ltd; The Bacta-
PurâSystem - Canada
|
148.
|
BACZEO 123
(BZ 123)
|
Bacillus
amyloliquefacie ns, Bacillus laterosporus, Bacillus licheniformis,
Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus subtilis
|
Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải, bùn bã hữu cơ trong ao nuôi.
Làm ổn
định môi trường nước,
ổn định ph và phát triển tảo trong ao nuôi
Làm hạn
chế sự phát triển của
các vi khuẩn có hại, các loại khí
độc hại khác trong môi trường
ao nuôi.
Hạn chế hàm lượng NH3 và các
loại khí độc
khác.
|
ASTERBIO
- USA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
149.
|
ER 123
(ENVI - RESTORER)
|
Bacillus
Circulans Bacillus lactobacillus
Bacillus laevolacticus
Bacillus pumilis Candida utilis
|
Hạn chế sự phát
triển của các loại vi khuẩn có hại trong môi
trường nước ao nuôi. Hạn
chế
hàm lượng NH3, H2S và các
loại khí độc khác… trong môi
trường nước
ao nuôi
Kiểm soát màu nước trong ao
nuôi
Phân hủy thức ăn thừa, chất thải
cặn bã và bùn.
|
ASTERBIO
- USA
|
150.
|
BRF - 2
AQUAKIT
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus megaterium, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa, Aspergillus oryzae
|
Phân hủy nhanh
chóng các xác động vật, thực vật,
thức ăn thừa và các chất mùn bã hữu cơ khác. Giả khí độc NH3,H2S phát sinh
trong qúa trình nuôi
Duy trì chất lượng
nước và ổn
định
màu nước ao nuôi
|
ENVIRO -
REPS INTERNATIONA L,USA
|
151.
|
BIO PRE
|
Bacillus
Licheniformis Bacillus Subtilis, Bacillus
amyloliquefacie ns, Bacillus pumilus,
Lipase, Protease, Amylase, Cellulase
|
Loại bỏ các chất hữu cơ sau vụ
nuôi. Chống hiện tượng phản
ứng phụ tạo Chloramin khi xử lý
Chlorin trực tiếp trong
ao
|
MD.Synergy Co., Ltd - Thailand
|
152.
|
OKBIOTM FEED ADDITIVE
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Lactobacillus plantarum,
Lactobacillus acidophilus.
|
Phân hủy các chất
hửu cơ trong nước và đáy ao , tạo nguồn nước
sạch . Giảm lượng
khí độc, giúp
Ổn định
PH và màu nước ao
nuôi .
|
INBIONET CORPORATION
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
153.
|
OKBIOTM WATER TRAETMEN T
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus pumilus, Lactobacillus plantarum,
Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase
|
Phân hủy các chất
hửu cơ trong nước và đáy ao , tạo nguồn nước
sạch . Giảm lượng khí độc
, giúp
Ổn định
PH và màu nước ao
nuôi .
|
INBIONET CORPORATION
|
154.
|
VITABIO
|
Bacillus
Licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus Pumilus, Cellulomonas
|
Xừ lý nước
trong nuôi trồng
thủy sản. Phân hủy
thức ăn thừa, phân hủy cặn bã đáy ao. Ổn định
pH, giải phóng NH3.Tái tạo cân bằng môi trường
nước và đáy ao
|
VI-M KOREA
|
155.
|
THAI-BAC
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giảm sự
phát sinh khí độc Nh3,
giảm mùi hôi nước và đáy ao, chống gây độc cho tôm. Cạnh
tranh sinh học với các vi khuẩn có hại khác, giúp phòng bệnh cho tôm.
|
V Thai
Aqua Co., Ltd - Thailand
|
156.
|
9999
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
157.
|
ACCENT
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thái Lan
|
158.
|
ACCURA
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
159.
|
ALPHA
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
160.
|
AMERICA
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
161.
|
BACTIPOST
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
162.
|
BACTIPOST PLUS
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
163.
|
BENTLY
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
164.
|
CENTURY
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
165.
|
COMMAND O
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
166.
|
DAKAR
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
167.
|
FLORIDA
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
168.
|
FREELANDE
R
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
169.
|
INFINITY
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
170.
|
KEWELL
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
171.
|
PROGEST
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
172.
|
Q5
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
173.
|
SERENA
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
174.
|
SUBARU
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
175.
|
TAURUS
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
176.
|
VICTORIA
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
177.
|
YUKON
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất
lượng
nước và đáy ao nuôi. Giảm chất
thải
hữu cơ lắng đọng được tạo
ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3,
NO2, H2S.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
178.
|
BIOS
|
Bacillus
subtilis Saccharomyces cerevisie
Rhodpseudomon as
|
Làm sạch môi trường
nước
ao nuôi tôm cá. Phân hủy chất hữu
cơ lắng dưới đáy ao. Kích thích
gây lại
màu tảo và tạo thức ăn tự
nhiên. Khử và loại trừ khí độc
trong ao, tránh hiện tượng nổi
đầu vào buổi sáng. Tạo sinh thái
cân bằng giúp tôm cá khỏe mạnh
lớn nhanh
|
RCH
Pharmaceutical
and
Cosmetic
Analytical
Laboratories KOREA
|
179.
|
EM 10 10
|
Bacillus
subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas
|
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí
độc như NH3, NO2, NO3
|
Kunshan Kexin
Enviroment
Bioengineering Co., Ltd - China
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
sp
|
|
|
180.
|
EM AMMOCIDE
|
Bacillus
subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp
|
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí
độc như NH3, NO2, NO3
|
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
181.
|
EM NO2
DROP
|
Bacillus
Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp
|
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí
độc như NH3, NO2, NO3
|
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
182.
|
EM TAB
|
Bacillus
Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp
|
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí
độc như NH3, NO2, NO3
|
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
183.
|
Eco Marine
|
Bacillus
subtilis,
B.licheniformis, B.pumilus
|
Làm giảm lượng khí độc và mùi hôi, phân hủy
bùn đáy, tạo màu nước.
Ổn định chất lượng
nước
trong suốt quá trình nuôi. Kiểm
soát sự
phát triển của tảo đáy
|
Bio Solution
International Co., Ltd, Thái Lan
|
184.
|
Bio Marine
|
Bacillus
subtilis,
B.licheniformis, B.pumilus
|
Làm giảm lượng khí độc và mùi hôi, phân hủy
bùn đáy, tạo màu nước.
Ổn định chất lượng
nước
trong suốt quá trình nuôi. Kiểm
soát sự
phát triển của tảo đáy
|
Bio Solution
International Co., Ltd, Thái Lan
|
185.
|
PRO- ZYMETIN
|
Bacillus
subtilis, Bacillus polymyxa, Nitrosomonas sp, Nitrobacter
sp, Pediococcus acidilactici
|
Phân hủy các chất hữu cơ,
loại bỏ NH3, H2S,
trong nước và đáy ao. Cân bằng hệ
vi sinh vật trong ao hồ.
|
Bangkok Vetlab
(B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
186.
|
AQUAKLEN
Z
|
Bacillus
subtilis, Bacillus pumilus, Bacillus
licheniformis, Bacillus
amyloliquefacie ns,
Bacillus
|
Đào thải các mùi hôi và cặn bã. Lọai
bỏ Amonia.Giảm tỷ lệ thay nước. Tăng tỷ lệ sống.
|
Aqion LLC,
USA.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
megaterium
|
|
|
187.
|
SUPRAKLE
NZ
|
Bacillus
subtilis, Bacillus pumilus, Bacillus
licheniformis, Bacillus
amyloliquefacie ns,
Bacillus
megaterium, Nitrobacter sp,
Nitrosomonas sp
|
Giảm NH3,
chống gây độc cho tôm. Cạnh tranh sinh học với các lòai vi khuẩn có hại khác, phòng
bệnh cho tôm nuôi.
|
Aqion LLC,
USA.
|
188.
|
HYBACTZY ME
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus plantarum,
Saccharomyces cerevisiae
|
Phân hủy nhanh và giảm thiểu
các hợp chất hữu cơ độc hại
trong đất,
đáy ao như NH3, H2S.
Giúp duy trì cân bằng sinh học
và làm sạch
nước ao nuôi. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn
chặn sự phát triển của các vi
khuẩn gây hại cho tôm.
|
Kaset Center
Co., Ltd
(Thailand) - Thailand
|
189.
|
SUPERCHA RGE
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus plantarum,
Saccharomyces cerevisiae
|
Phân hủy nhanh và giảm thiểu
các hợp chất hữu cơ độc hại
trong đất,
đáy ao như NH3, H2S.
Giúp duy trì cân bằng sinh học
và làm sạch
nước ao nuôi. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn
chặn sự phát triển của các vi
khuẩn gây hại cho tôm.
|
Kaset Center
Co., Ltd
(Thailand) - Thailand
|
190.
|
PRAWNBAC
|
Bacillus
subtilis, B. licheniformis,
B. megateriums, B.
amyloliquefacie ns, Enzyme : Protease, Amylase,Estera se,Cellulase,Xyl anase.
|
Làm sạch
đáy ao và nước ao. Giảm khí
độc NH3, H2S, mùi
hôi trong ao nuôi. Oån định
môi
trường nước, làm tăng hiệu quả
hoạt động của
hệ sinh thái.
|
NOVOZYMES BIOLOGICALS INC-USA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
191.
|
NS-SMART AQUA
|
Bacillus
subtilis, B.licheniformis,
B.amyloliquefac iens, Nitrosomonas
sp, Nitrobacter sp
|
Giải quyết vấn đề ô nhiễm đáy
ao
Giúp phân hủy thức ăn thừa, phân tôm, hấp
thụ khí độc
Tạo nguồn vi sinh vật tự nhiên có lợi cho ao nuôi tôm, cân
bằngpH, ổn định màu nước hạn
chế dịch
bệnh
|
BIOSMART CO.,LTD THAILAND
|
192.
|
PondPlus®
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus megaterium, Bacillus
amyloquefacien s, Bacillus pumilus
|
Làm sạch môi trường
đáy và nước ao. Làm giãm mùn bã hữu
cơ, NH3, H2S có trong ao nuôi tôm. Ổn định môi trường
nước, cân bằng hệ thống
vi sinh vật
trong ao nuôi.
|
Novozymes
Biologicals - Mỹ
|
193.
|
BON WATER
|
Bacillus
subtilis, Bacillus
amyloliquefacie ns, Nitrosomonas sp,
Nitrobacter sp.
|
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ đáy ao. Giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3
|
M.D Synergy
Company
Limited
- Thailand
|
194.
|
EM A1
|
Bacillus
Subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus licheniformis
|
Phân hủy chất thải hữu cơ, làm
giảm khí
amoniac
trong ao,
cải thiện chất lượng
nước ao nuôi
|
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
195.
|
DIGEST 1
|
Bacillus
subtilis, bacillus lichenformis,
vôi
|
Phân huỷ chất hữu cơ giảm khí
độc, ổn định
pH
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
196.
|
AQUA-P
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp.
|
Giúp phân hủy các chất cặn bã ở
đáy ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao giảm
sự phát
sinh khí độc NH3, H2S.
Tạo màu
nước đẹp, kích thích
tảo phát
triển
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD
|
197.
|
MICROZYM E
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Lactobacillus acidophilus,
|
Tăng nhanh sự tiêu hoá, hấp thụ
thức ăn, phân huỷ
chất thải, ổn
định
pH
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
Pediococcus
acidilactici, Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp.
|
|
|
198.
|
BON POND
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus
amyloliquefacie ns, Bacillus pumilus, Lipase, Protease, Amylase, Cellulase.
|
Loại bỏ các chất hữu cơ sau vụ
nuôi. Chống hiện tượng phản
ứng phụ tạo chloramin khi xử lý
chlorin trực
tiếp vào ao.
|
M.D Synergy
Company
Limited
- Thailand
|
199.
|
AQUA-VIVE
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus
amyloliquefacie ns
|
Xử lý nước ao tôm,
trại giống, ao cá, xử lý nước
và chất thải hữu cơ như
phân, thức ăn thừa, giúp làm giảm
khí độc như : khí
amonia,
nitrite. Giảm mùi hôi,
giảm bùn đáy ao, váng bẩn, làm sạch nước
ao nuôi. , kiểm soát
sự phát triển của tảo. Sử dụng hiệu quả trên cả nước
ngọt và nước lợ.
|
Cassco Products
INC/USA
|
200.
|
“PC” BACILLUS
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus
megaterium, Tá
dược vừa đủ
|
Phân hủy các dư thừa và cặn bả
dưới
đáy hồ, lọai bỏ các giáp xác
bám trên
thân tôm
|
PornChai
Agriculture 1
Biotech (ThaiLan)
|
201.
|
AQUA 1
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus polymyxa
|
Khống chế sự phát
triển quá
nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm
|
PROBIOTIES INTERNATIONA L INC
|
202.
|
BIOCLEAN
AQUA
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus polymyxa,
Saccharomyces cerevisiae
|
Giúp môi trường
nước ổn định
pH, cung cấp Vi sinh vật có lợi
nhằm phân hủy các chất thải ở
đáy ao, giảm lượng khí độc
|
ORGANICA
BIOTECH - INDIA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
203.
|
MARINE BAC
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Cellulomonas sp., Pediococcus
acidilactici,
Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp.
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, giảm
khí độc
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
204.
|
PRO-BIO
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter
sp
|
Giúp phân hủy xác tảo, thức ăn
dư thừa, phân tôm, phù sa lơ
lững trong nước. Phục hồi hệ vi
sinh có lợi trong ao nuôi tôm sau
khi xử lý hoá chất.Giảm các chất khí độc NH3, H2S sinh
ra
từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group) Co., Ltd - Thailand
|
205.
|
POWER-A
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp
|
Phân hủy các chất cặn bã ở đáy
ao như : phân tôm, thức ăn dư thừa,
xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm
bùn và các loại khí độc trong ao như
: H2S,
NH3.. Tạo màu nước
đẹp, kích
thích tảo có lợi
phát triển.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
206.
|
PRO-P.T
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Saccharomyces
|
Phân hủy nhanh và hoàn toàn
các chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết
Cải thiện
chất lượng nước
|
BENTOLI, INC
- USA
|
207.
|
POWER-100
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp
|
Phân hủy các chất cặn bã ở đáy
ao như : phân tôm, thức ăn dư thừa,
xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm
bùn và các loại
khí độc trong ao như : H2S, NH3.. Tạo màu nước
đẹp, kích
thích tảo có lợi
phát triển.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
208.
|
BETA-500
|
Bacillus
subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus
licheniformis,
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, thức
ăn dư thừa trong ao
Giảm độc tố
Clo, thuốc trừ sâu
Ổn định màu nước
pH
|
SITTO CO.,LTD (THAILAND)
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
209.
|
POND PLUS
|
Bacillus
subtilis, Bacillus megateriums
Bacillus
amyloliquefacie ns, Bacillus licheniformis, Bacillus
pumilus
|
Làm giảm mùn
bã hữu cơ, NH3,
H2S có trong ao nuôi tôm
|
Novozymes
Biologicals - Mỹ
|
210.
|
AQUA- FRESH
|
Bacillus
subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus
acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp
|
Cải thiện
chất lượng nước và
đáy ao nuôi. Giảm khí
độc NH3, Nitric, H2S, giúp
phân hủy chất thải hữu cơ lắng đọng tạo ra
trong quá trình nuôi. Kiểm
soát
pH nước
ao nuôi. Tăng tỷ lệ
sống tôm
nuôi.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group) Co., Ltd - Thailand
|
211.
|
ASIA PRO
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus acidophilus, Enzyme Protease, Amylase, Selenium
|
Phân hủy chất hữu cơ, hạn chế
quá trình sinh khí độc
Kích thích tiêu hoá, tăng trưởng
nhanh, nâng tỷ lệ sống
|
ASIA STAR
LAB CO.,LTD -
THAILAND
|
212.
|
EM NATO
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus lactis, Bacillus
lactobacillus
|
Phân hủy chất thải hữu cơ, làm
giảm khí
amoniac
trong ao,
cải thiện chất lượng
nước ao nuôi
|
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
213.
|
BACTOR
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus sp, Pedicoccus acidilactici
|
ổn định
độ pH nước
trong ao nuôi, không gây Stress
cho tôm,
khắc phục hiện tượng
khó lột vỏ
của tôm.ổn
định màu nước, không
làm rớt tảo, Hạn
chế NH3, H2S.
Duy trì và làm cho biên độ pH ít
biến động trong ngày.
Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã trong nước
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS Co.,Ltd
THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
214.
|
WUNAPUO-
15
|
Bacillus
subtilis, Nitromonas sp, Nitrobacter sp, Lactobacillus lactis, Saccharomyces
cevevisiae.
|
Điều chỉnh
và cân bằng sự phát
triển của sinh vật nổi trong ao hồ nhằm thiết
lập và duy trì tối ưu chất lượng nước. Loại trừ
NO2,NH3, H2Svà
các chất độc hại khác. Ổn định pH,
màu
nước.
Làm sạch đáy ao sau mỗi
lần thu hoạch
|
TEAM AQUA
CORPORATION - TAIWAN
|
215.
|
ENVIBAC
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter
sp, Pediococcus acdilactici
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ
thức ăn dư thừ ở đáy
ao. Oxy hoá các chất hửu cơ, khí độc có
trong ao thành chất dinh dưởng
có lợi
cho tảo phát triểnlàm thức
ăn tự nhiên cho tôm cá.
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
216.
|
AQUA ZYME
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp,
Pediococcus acdilactici, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ
thức ăn dư thừ ở đáy
ao. Oxy hoá các chất hửu cơ, khí độc có
trong ao thành chất dinh dưởng
có lợi
cho tảo phát triểnlàm thức
ăn tự nhiên cho tôm cá.
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
217.
|
PRO-ENZYM
|
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Lipase, Amylase, Protease
|
Cải thiện
chất lượng nước và
đáy ao nuôi. Giảm khí
độc NH3, Nitric, H2S, giúp
phân hủy chất thải hữu cơ lắng đọng tạo ra
trong quá trình nuôi. Kiểm
soát
pH nước
ao nuôi. Tăng tỷ lệ
sống tôm
nuôi.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group) Co., Ltd - Thailand
|
218.
|
Bacillus
supreme
|
Bacillus
subtilis, Sodium thiosufate, Calcite và carbon source
|
Phân hủy các chất hữu cơ, thức
ăn dư thừa trong ao. Giảm các
độc tố Clo, thuốc trừ sâu. Ổn
định
màu nước, pH.
|
Công ty TNHH
Asian Aquaculture Thái Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
219.
|
AQUAPOND
-
100
|
Bacillus
subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus
licheniformis, Canditautilis,
Bacillus
stearothermophi lus, Protease, Lipase,
Amylase
enzyme
|
Phân hủy các chất hữu cơ dư
thừa tích tụ ở
đáy ao. Các dòng
vi sinh đặc
biệt này rất thích hợp với ao nuôi từ độ mặn
thấp đến
50 phần ngàn. Tăng lượng thức
ăn cho phiêu sinh vật tạo
ra
nguồn thức ăn tự nhiên trong ao
nuôi.
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL
Co.,Ltd ThaiLand
|
220.
|
RICHY BAC
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp.
|
Giúp quản lý, tạo
cân bằng trong ao nuôi tôm, ổn định
màu
nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí
trứng
thối(H2S) phát sinh
trong ao hồ.
Làm sạch đáy
ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo ở đáy ao; Tác
dụng tiêu hủy
liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao, cân bằng sinh thái trong ao, điều chỉnh chất lượng nước
giúp tôm
không bị căng thẳng,
phát triển
tốt, phù hợp với việc
nuôi tôm
trong hệ thống kín.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
221.
|
HI-MONO
|
Bacillus
subtilis;
Bacillus licheniformis;
Pediococcus acidilactici
|
Phân hủy các chất mùn bã hữu cơ, chất thải tích thụ đáy ao. Giảm các khí độc NH3, H2S
trong ao. Cải
thiện chất lượng nước.
|
A,V.A.Marketing
Co., Ltd - Thailand
|
222.
|
ULTRA
AF 8
|
Bacillus
subtillis, Bacillus polymyxa, Bacillus
licheniformis
|
Giảm chất thải
hữu cơ lắng đọng
được
tạo ra trong quá trình nuôi
.Giảm khí độc
, kiểm soát PH
nước
ao nuôi ,cải thiện
chất lượng nước và đáy ao nuôi .
|
ULTRA BIO -
LOGICS.INC, CANADA
|
223.
|
ES PRO
|
Lactobacillus
lactic, Nitrobacter spp, Bacillus subtilis
|
Phân hủy chất thải
hữu cơ, làm giảm khí Amoniac trong ao. Cải thiện chất lượng nước
ao nuôi
|
Mr.Fish Co.,
Ltd -
Đài Loan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
224.
|
EM-Jun
|
Lactobacillus
lactic, Nitrosomonas sp, Bacillus
thuringenesis, Bacillus subtilis,
Nitrobacter sp, Pediococcus
acdilacitici
|
Cải thiện
chất lượng nước, khử và phân giải mùn bã hữu cơ NH3, H2S, NO2… trong nước. Ổn định pH, tăng oxy hoà tan
trong nước,
nâng cao tỷ lệ sống
của tôm cá
|
GUANG ZHOU XINGDA
ANIMAL HEALTH PRODUCTS
CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
225.
|
MR-CLEAN
|
Lactobacillus
plantarum, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus
subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus lichenifomis, Bacillus polymyxa, tá dược vừa đủ
|
Phân huỷ các chất cặn bã dư
thừa, tăng Oxy
cho nước, khử
mùi hôi, khử No2, H2S
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
226.
|
TARZAN
|
Lactobacillus
plantarum, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus
subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus lichenifomis, Bacillus polymyxa, tá dược vừa đủ
|
Phân huỷ các chất cặn bã dư
thừa, tăng Oxy
cho nước, khử
mùi hôi, khử No2, H2S
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
227.
|
Super Lisens
|
Lactobacillus subtilis, Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Loại bỏ các
chất hữu cơ và khí
độc trong ao nuôi như H2S,
NO2, kích thích sự phát triển
của tảo
tăng oxy hoà tan, cân
bằng môi trường
vi sinh và tảo tạo ra
môi trường tốt cho nuôi trồng thuỷ sản
|
GUANGDONG HAIFU MEDICINE
Co.,Ltd Trung
Quốc
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
228.
|
AQUA FIRST
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus acidophillus,
Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis
|
Phân hủy và làm sạch chất mùn
bã hữu cơ đáy ao, giảm thay nước
lúc nuôi. Làm trong nước,
hết nhớt nước, giảm chỉ số BOD
và COD
Duy trì màu
nước ổn định, giảm
và loại bỏ
hoàn toàn khí độc
NH3, H2S
|
PIOTECH COMPANY - USA
|
229.
|
PRO ONE EXTRA
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
acidophillus, Lactobacillus plantarum
|
Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn
dư thừa, xác vi sinh vật thối rữa
ở đáy ao, Giảm lượng khí độc
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
230.
|
S-ONE
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
acidophillus, Lactobacillus plantarum
|
Cải thiện đáy
ao, ổn định chất lượng nước,
Phân huỷ và oxy
hoá chất
hữu cơ tích tụ ở đáy
ao,, giảm
quá trình sinh khí độc
như NH3,
CH4
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
231.
|
AQUA FIRST
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
licheniformis, Bacillus subtillis
|
Phân hủy và làm sạch chất mùn
bã hữu cơ đáy ao, giảm số lần thay nước lúc nuôi. Làm trong nước, hết nhớt nước
và không có váng bọt nổi lên mặt nước. Duy
trì màu
nước ổn định, giảm khí
độc NH3,H2S
Giảm chỉ số
COD và BOD
|
PIOTECH COMPANY - USA
|
232.
|
ENVI- BACILLUS
|
Bacillus
subtilis, Bacillus polymixa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis
|
Khống chế sự phát
triển quá
nhiều của động vật phù du; Cải
thiện nước trong ao nuôi tôm
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
233.
|
ARO-ZYME
|
Bacillus
subtilis; Cellulase, Amylase,
Lipase, Protease
|
Giảm các chất dư thừa tích tụ ở đáy ao; Giảm
khí độc phát sinh
trong quá trình nuôi
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
234.
|
Probio Aqua
Clean
|
Lactobacillus
reuteri, Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis
|
Cải thiện môi
trường nước ao
nuôi; Thúc đẩy quá trình phân giải các chất hữu
cơ trong đáy ao; làm giảm nhanh
khí độc
NH3, H2S, NO2
|
Probionic Co.,Ltd, Hàn Quốc
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
235.
|
ACCELOBA
C AG
|
Tập hợp vi sinh
vật gồm những vi khuẩn thuộc giống Bacillus (B.subtilis,
B.megaterium, B.licheniformis, B.pumilus, B.polymyxa) và
2 dòng nấm thuộc giống Aspergillus
(A.oryzac, A.niger) phân giải cellulose
|
Tăng nhanh quá
trình phân huỷ các chất hữu cơ.
Sản sinh ra các men Amylase, Protease, Lipase và Cellulose giúp tôm
tiêu hoá thức ăn, cạnh tranh
với vi khuẩn
có hại. Cải thiện chất lượng
nước
ao nuôi. Giảm bùn đáy
ao. Hạn chế sự phát sinh bệnh. Cải
thiện hệ
số FCR và nâng cao tỷ
lệ sống
cho tôm
|
American
Biosystems,
Inc Mỹ
|
236.
|
BIOMAX
1080
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenformis và vôi
|
Phân huỷ chất hữu cơ, giảm các
khí độc hại trong ao ( Amonia
Nitrit, Sulfide), ổn định pH,cải thiện chất lượng nước
ao.
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
237.
|
BIOMAX
2070
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenformis và cám
|
Phân huỷ chất hữu cơ, giảm các
khí độc hại trong ao (Amonia
Nitrit, Sulfide), ổn định pH,cải thiện chất lượng nước
ao.
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
238.
|
BIOZYME
|
Chứa 1.1012
CFU/kg , gồm
Bacillus subtilis, Bacillus
licheniformis,
B. megaterium và Amylase,
Protease, Lipase
|
Cải thiện
chất lượng nước và
đáy ao nuôi, Giảm chất
thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát
pH
nước
ao nuôi. Giảm khí độc như
NH3, Nitrit,
H2S
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
239.
|
BACILLUS
SUBTILIS
|
Chứa 1.1011
CFU/kg, gồm
Bacillus
subtilis và Amylase, Protease, Betaglucan
|
Cải thiện
chất lượng nước và
đáy ao nuôi, Giảm chất
thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát
pH
nước
ao nuôi. Giảm khí độc như
NH3, Nitrit, H2S.
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
240.
|
BENZ X
|
Bacillus
megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa
|
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức
ăn dư thừa và phân tôm một
cách có hiệu quả
vì đấy là những nguyên nhân làm cho
nước
trong ao tôm bị ô nhiễm.
Hạn chế khí
Ammonia, nitrit một cách có
hiệu quả và khử mùi thối của
bùn đáy ao làm cho tôm giảm
căng thẳng, kích thích tảo phát
triển làm cho khả năng giám sát
màu nước
được dễ dàng. Giảm
bớt cặn trôi
lơ lững trong nước
và đáy ao, phù hợp với việc
nuôi
tôm trong
hệ thống kín.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
241.
|
CHICAGO
|
Bacillus
megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa
|
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức
ăn dư thừa và phân tôm một
cách có hiệu quả
vì đấy là những nguyên nhân làm cho
nước
trong ao tôm bị ô nhiễm.
Hạn chế khí
Ammonia, nitrit một cách có
hiệu quả và khử mùi thối của
bùn đáy ao làm cho tôm giảm
căng thẳng, kích thích tảo phát
triển làm cho khả năng giám sát
màu nước
được dễ dàng. Giảm
bớt cặn trôi
lơ lững trong nước
và đáy ao, phù hợp với việc
nuôi
tôm trong
hệ thống kín.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
242.
|
BIO CHIP S
|
Bacillus
megaterium, Bacillus
licheniformis, Bacillus polymyxa
|
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức
ăn dư thừa và phân tôm một
cách có hiệu quả
vì đấy là những nguyên nhân làm cho
nước
trong ao tôm bị ô nhiễm.
Hạn chế khí
Ammonia, nitrit một cách có
hiệu quả và khử mùi thối của
bùn đáy ao làm cho tôm giảm
căng thẳng, kích thích tảo phát
triển làm cho khả năng giám sát
màu nước
được dễ dàng. Giảm
bớt cặn trôi
lơ lững trong nước
và đáy ao, phù hợp với việc
nuôi
tôm trong
hệ thống kín.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
243.
|
BOSS
|
Bacillus
megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa
|
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức
ăn dư thừa và phân tôm một
cách có hiệu quả
vì đấy là những nguyên nhân làm cho
nước
trong ao tôm bị ô nhiễm.
Hạn chế khí
Ammonia, nitrit một cách có
hiệu quả và khử mùi thối của
bùn đáy ao làm cho tôm giảm
căng thẳng, kích thích tảo phát
triển làm cho khả năng giám sát
màu nước
được dễ dàng. Giảm
bớt cặn trôi
lơ lững trong nước
và đáy ao, phù hợp với việc
nuôi
tôm trong
hệ thống kín.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
244.
|
D MAX S
|
Bacillus
megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa
|
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức
ăn dư thừa và phân tôm một
cách có hiệu quả
vì đấy là những nguyên nhân làm cho
nước
trong ao tôm bị ô nhiễm.
Hạn chế khí
Ammonia, nitrit một cách có
hiệu quả và khử mùi thối của
bùn đáy ao làm cho tôm giảm
căng thẳng, kích thích tảo phát
triển làm cho khả năng giám sát
màu nước
được dễ dàng. Giảm
bớt cặn trôi
lơ lững trong nước
và đáy ao, phù hợp với việc
nuôi
tôm trong
hệ thống kín.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
245.
|
PATHFINDE R
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus
licheniformis
|
Khống chế sự phát
triển quá
nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
246.
|
GIOVANNI
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus
licheniformis
|
Khống chế sự phát
triển quá
nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
247.
|
ASCENDER
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus
licheniformis
|
Khống chế sự phát
triển quá
nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
248.
|
OPTIMA
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus
licheniformis
|
Khống chế sự phát
triển quá
nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
249.
|
BOLOGNA
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus
licheniformis
|
Khống chế sự phát
triển quá
nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
250.
|
SURAT
|
Bacillus
polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus
licheniformis
|
Khống chế sự phát
triển quá
nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
251.
|
DynaGain Super PAK 400
|
Bacillus
subtilis
Nitrosomonas sp
Nitrobacter sp Protease,
Amylase, Cellulase, Xylanase
|
Phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như : phân tôm,
thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong
ao như : H2S,
NH3…Tạo
màu nước đẹp, kích
thích tảo có lợi
phát triển.
|
Biomin Laboratory
Singapore Pte, Ltd -
Singapore
|
252.
|
DynaGain
Super
PB-300
|
Bacillus
subtilis
Nitrosomonas sp
Nitrobacter sp Protease,
Amylase, Cellulase, Xylanase
|
Phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như : phân tôm,
thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong
ao như : H2S,
NH3…Tạo
màu nước đẹp, kích
thích tảo có lợi
phát triển.
|
Biomin Laboratory
Singapore Pte, Ltd -
Singapore
|
253.
|
BACTA-2
|
Bacillus
subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus
polymyxa
Rhodopseudomo nas spp Saccharomyces
cerevisiae
|
Phân hủy các chất hữu cơ lắng dưới đáy ao. Làm sạch môi
trường ao nuôi. Khử và loại
trừ
khí độc hại trong ao, tránh hiện
tượng
nổi đấu vào buổi sáng.
Tạo sinh thái cân bằng giúp tôm,
cá khỏe mạnh,
lớn nhanh.
|
Biopharma
Research &
Development Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
254.
|
BIO MAX
|
Protease,
Amylase,
Cellulase, Lipase Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis,
Bacillus megaterium
|
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ
ở đáy ao.Giảm các khí độc trong ao
như: NH3, NO2, và H2S.Cải thiện chất lượng nước
ao
|
BAXEL
COMPANY LIMITED
|
255.
|
PROBIO- ZYME
|
Protease,
Amylase,
Cellulase, Lipase Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis,
Bacillus megaterium
|
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ
ở đáy ao.Giảm các khí độc trong ao
như: NH3, NO2, và H2S.Cải thiện chất lượng nước
ao
|
BAXEL
COMPANY LIMITED
|
256.
|
RENO
|
Protease,
Amylase,
Cellulase, Lipase Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis,
Bacillus megaterium
|
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ
ở đáy ao.Giảm các khí độc trong ao
như: NH3, NO2, và H2S.Cải thiện chất lượng nước
ao
|
BAXEL
COMPANY LIMITED
|
257.
|
“PC” ENZYME
|
Protease,
Amylase,
Cellulase, Tá dược vừa đủ
|
Phân hủy các chất dư thừa và cặn bả dưới đáy hồ, lọai bỏ các
giáp xác bám trên thân tôm
|
PornChai
Agriculture 1
Biotech (ThaiLan)
|
258.
|
BACTIPOST PLUS
|
Protease, Amylase,Cellul ase
Lipase, Bacillus licheniformis
|
Hòa tan lớp hữu cơ và cân bằng môi trường đất dưới
đáy ao.
Cải thiện tỉ lệ sống cho
Post
Lavar, hạn chế các khí độc
(amonia,
nitrit, H2S) thường tích
tụ dưới
đáy ao.
Phân hủy chất thải trong ao, có
lợi cho tôm và thực vật trong ao, khống chế lại cặn bã và tạo nên
môi trường an toàn
|
BAXEL CO.,
LTD THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
259.
|
PROGEST
|
Protease, Amylase,Cellul ase
Lipase, Bacillus
-megaterium
|
Phân hủy thức ăn dư thừa và các lơ lửng
thực vật trong ao.
Cân bằng độ pH ở mức thích
hợp, loại
trừ khí độc như
amoniac,
nitrit và H2S
|
BAXEL CO.,
LTD THAILAND
|
260.
|
BACTIPOST
|
Protease, Amylase,Cellul ase
Lipase, Bacillus
-polymyxa
|
Phân hủy nhanh các chất hữu
cơ
dưới
đáy ao, Chuyển hóa NH3
thành nitơ tự do và H2S thành
lưu huỳnh làm cho đáy ao không
bị ô
nhiễm.
Cung cấp các vi
khuẩn và enzym có lợi giúp làm giảm cặn bã
hữu cơ tạo môi trường
nước sạch
|
BAXEL CO.,
LTD THAILAND
|
261.
|
HTS- ANTIMOSS
|
Protease,
Glucanase, Lactase, Pecanase, Xylanase,
Cellulase, Amylase, Glucose
|
Nhanh chóng loại trừ các loại
tảo, rêu có hại trong ao nuôi do
nguồn nước
biển bị ô nhiễm.
Ngăn ngừa sự phát triển không
bình thường
của các loại tảo;
Làm sạch
chất nước,phân giải
các chất
hữu cơ có dư thừa trong ao.
|
(Wuxi)
Sino-Future
Bio-Technology
Co., Ltd-China
|
262.
|
BIO KING
|
Protease,
Lipase, Amylase,
Hemi cellulase, Beta-
glucanase, Viable Aerobic bacteria,
Viable Anaerobic bacteria, L, plantarum, L, acidophilus
|
Có tác dụng phục hồi lại sự cân bằng của hệ thống
vi sinh vật trong ao, tiêu hoá chất thải,
khử mùi hôi thối: nơi đáy ao, góc ao và khu vực cho ăn
Làm gia
tăng hệ động thực vật
trong nước
tạo thêm thức ăn tươi
cho tôm (cá),
giúp tôm (cá) phát
triển nhanh và gia tăng
được mật
độ nuôi
|
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES
INC
|
263.
|
PRO-AGRO
|
Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiae,
Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp
|
Cung cấp các vi sinh vật hữu
ích
để cạnh tranh sự phát triển của các vi sinh vật có hại. Giúp hấp
thu tốt thức ăn.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group) Co., Ltd - Thailand
|
264.
|
SHRIMP LINENG
|
Protease: 4%, Lipase: 3%, Men phân giải tinh bột Amylase: 3%,
Sodium humate:
20%, Chất phụ
|
Phân huỷ các chất hữu cơ trong nước, làm giảm các
khí độc như
NH3, NO2, H2S. Nâng cao pH
và hàm lượng Oxy hoà tan nhằm
tạo môi
trường nuôi tốt giúp tôm
khoẻ, bắt
mồi nhanh.
|
Yuh - Huei
Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
gia hỗn hợp:
70%
|
|
|
265.
|
Alken Clear
Flo 1006 ( CF- 1006)
|
Là hỗn hợp các
vi sinh vật, bao gồm:
- Các chủng loại vi khuẩn : Bacillus
thuringiensis, B. licheniformis,
B..
laevolacticus, B. subtilis, Pseudomonas putida, P.
aeniginosa
|
Phân huỷ các chất mùn hữu cơ
trong nước và đáy ao, tạo nguồn nước sạch.
Giảm các khí độc
NH3, H2S sinh ra từ đáy ao do
quá trình phân giải các mùn
bã
hữu cơ. Tăng cường hệ miễn
dịch
cho tôm và hạn chế sự phát
triển của các tác nhân
do Vibrio
gây bệnh trên cơ thể
|
Alken Murray Corp
Mỹ
|
266.
|
Z-BAC
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp
|
Phân hủy các chất cặn bả ở đáy
ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa,
xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm
bùn và các loại
khí độc trong ao như: H2S,
NH3…Tạo màu nước đẹp, kích
thích tảo có lợi
phát triển.
|
V-Thai Aqua Co.,
Ltd - Thailand
|
267.
|
HI-BAC
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus cereus
|
Giúp phân hủy các chất thải,
thức ăn dư thừa, làm cho đáy
ao sạch sẽ, không bị ô nhiễm. Phân hủy tức thì các chất cặn
bã và hiệu quả trong mọi môi trường. Giúp cân bằng sinh thái trong ao
nuôi. Giảm khí độc ở đáy ao và
môi trường nước
như NH3,
H2S…
|
V-Thai Aqua Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
268.
|
PROGEST S
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy
nhớt, cặn và khí trứng thối
H2S phát sinh trong ao.
Làm sạch đáy
ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác
dụng tiêu hủy
liên tục, giảm sự
phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
269.
|
SHRIMP
BAC II
|
Bacillus
subtilis,Bacillus megaterium, Bacillus
laterosporus, Bacillus
thuringiensis, Nitrobacter spp,
|
Phân hủy và ngăn ngừa sự tích
tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao. Oxy
hóa các chất hữu cơ, khí độc có
trong ao nuôi tôm thành chất
dinh dưỡng
có lợi cho tảo phát
triển làm thức ăn tự nhiên cho
tôm.
|
Bio-Green Planet,
INC - USA
|
270.
|
Genesis AQ
|
Bacillus
subtilis,Bacillus megaterium, Bacillus
laterosporus, Bacillus
thuringiensis, Nitrobacter spp,
|
Cải thiện
và giúp đường ruột
tôm hấp thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn. Giảm lượng
chất thải trong ao. Kích
thích tôm ăn
nhiều ngay cả trong điều kiện
môi trường không
thích hợp,
thời tiết thay
đổi, giảm chỉ số
tiêu tốn thức
ăn.
|
Bio-Green Planet,
INC - USA
|
271.
|
PROBIOPON
D
|
Bacillus
subtilis,Bacillus licheniformis,
Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Saccharomyces cerevisiae
|
Cải thiện
chất lượng nước và
đáy ao nuôi. Giảm chất
thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát
pH
nước
ao nuôi. Giảm khí độc như
NH3, H2S.
|
Zeus Biotech
Limited
- Ấn Độ
|
272.
|
AQUA-
CARE
|
Lactobacillus
acidophilus, Lactobacillus plantarum,
Rhodopseudomo nas spp.,
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Tăng quá trình nitrat hoá, giảm
khí độc NH3, NO2
- Ngăn ngừa ô nhiễm do thức ăn
thừa, giảm chất
bài tiết
để cải thiện môi trường nước
ao nuôi
-Phân huỷ chất hữu cơ, giảm thiểu khí độc H2S trong môi trường nước
|
JEON JIN BIO
Co.,Ltd - Hàn Quốc
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
273.
|
SUPERKING
|
Rhodobacter
spp, Rhodococcus spp
|
Hấp thu NH4-N, H2S và các
chất có hại
trong nước; tăng
lượng
oxy hòa tan trong nước,
dưới đáy ao nuôi; phân hủy các chất hữu cơ như: thức
ăn thừa, phân thải của tôm
trong ao nuôi.
|
Guangdong Haifu
Medicine Co.,Ltd – Trung Quốc
|
274.
|
Neo Bacillus
|
Saccaromyces
cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus
licheniformis
|
Phân hủy nhanh và hoàn toàn
các chất
thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết.
|
Thai Modern
Co.,Ltd, Thái Lan
|
275.
|
Lactobax
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis,
Bacillus pumilus, Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp,
Saccharomyces cerevisiae
|
Phân hủy cặn bã, mùn hữu cơ,
làm sạch
đáy ao và môi trường nuôi. Loại bỏ tạp chất độc
hại và
các khí độc ở đáy ao
|
Microbax
(India)
Limited,
Ấn Độ
|
276.
|
BKC
|
Benzalkonium
Chloride 80%
|
Diệt vi khuẩn, nấm (nhóm
Lagenidum
sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc biệt
là Zoothanium trong môi trường
nước ao nuôi
|
Long Man Aqua
Co., Ltd Đài Loan
|
277.
|
BKC
|
Benzalkonium
Chloride 80%
|
Diệt vi khuẩn, nấm (nhóm
Lagenidum
sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc biệt
là Zoothanium. Phòng và trị các
bệnh phát sáng, ký sinh trên
mang và thân tôm. Phòng trị các
bệnh nhiễm
khuẩn ở mang, có
hiệu mạnh
đối với bệnh đen
mang, rụng râu, mòn đuôi.
|
Fook Tien
Group
Co., Ltd Thái Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
278.
|
ZOO - O- RINE
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2- Toluidine 48% W/v
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt
là Zoothamnium sp ký sinh
mang và thân tôm, phòng chống
sự nở hoa của động vật phù du
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
279.
|
D - LAND
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2- Toluidine 48% W/v
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt
là Zoothamnium sp ký sinh
mang và thân tôm, phòng chống
sự nở hoa của động vật phù du
|
Appliedchem (
Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
280.
|
TURBO - LAN
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2- Toluidine 48% W/v
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt
là Zoothamnium sp ký sinh
mang và thân tôm, phòng chống
sự nở hoa của động vật phù du
|
Nana Vet
Products
Co., ltd Thái Lan
|
281.
|
KICH - ZOO
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2- Toluidine 48% W/v
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt
là Zoothamnium sp ký sinh
mang và thân tôm, phòng chống
sự nở hoa của động vật phù du
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
282.
|
ST - 1
|
Sodium Lauryl
Ether Sulfate
|
Làm sạch
mang và thân tôm
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
283.
|
UNI.O2 (HAIMA.O2, AQUA OXY)
|
Sodium
percacbonat hàm lượng O2 hoạt tính có hiệu quả >
13,5%
|
Nâng cao nhanh hàm lượng oxy hoà tan
trong nước ao. Duy trì
tốt chất lượng
nước ao. Giúp
kiểm soát tảo.
|
Zhengyue Chemical
Medicine Co., Ltd of shanxi Trung
Quốc.
|
284.
|
G- CLEAN
|
Sodium Alkane
Sulphonate, Sodium Lauryl Sulphate
|
Sát trùng, tẩy
rửa, diệt khuẩn,
nấm,
ký sinh trùng, làm sạch và
tẩy các vết bẩn trên
thân và
mang tôm.
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
285.
|
BEST COLOR GREEN
|
Best colour
green
0,71mg/Kg,tron
g đó:
- Blue N09:
63,3%
-Yellow: N023:
36,7%
|
Cải thiện
chất lượng nước,
kiểm
soát pH. Kiểm
soát màu nước, ngăn ngừa tảo
đáy phát triển. Sử dụng như màu giả (Lake
colorant
Grade).
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
286.
|
BEST COLOR BLUE
|
Best colour
Blue
0,71mg/Kg,
trong đó:
- Blue N09:
97,2%
-Yellow: N023:
2,8%
|
Cải thiện
chất lượng nước,
kiểm
soát pH. Kiểm
soát màu nước, ngăn ngừa tảo
đáy phát triển. Sử dụng như màu giả (Lake
colorant
Grade).
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
287.
|
VETIDINE
|
Povidone
Iodine: 10%
|
Diệt khuẩn, nấm
và ký sinh
trùng.
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
288.
|
NEW CLEAR
|
Sodium
Thiosulfate
(20mg), Ethylen Diamine Tetraacetic acid Tera Sodium Salt(30 mg),
Poly Monoalkyl Ether(15mg)
|
Làm giảm độ nhớt của nước ao. Giảm các
kim loại nặng trong
ao, giảm độc
tố sinh ra từ tảo, làm sạch và tẩy các vết
bẩn trên
thân và mang
tôm, làm giảm các
chất độc sinh ra như Ammonia,
Nitrite, Sulfide và các khí khác,
ổn định
pH nước ao.
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
289.
|
BIOQUAST
|
Thực chất là
B.K.C 80% (Benzalkonium Chloride). Công thức
C6H5CH2N+(C H)3RCT
|
Diệt khuẩn trong nước, giảm lây
lan mầm bệnh, khống chế sự
phát triển của phiêu sinh vật,
tăng độ trong của nước
|
Sitto (Thailand) Co., Ltd,
Thái Lan
|
290.
|
COMPLEX
PLUS 25%
|
Thuốc sát trùng
trong nhóm Iodin, bao gồm
hỗn hợp của 2 loại NPE - Iodine
Complex
20% & PVP Iodine Complex
5%
|
Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa & nấm. Không
ảnh hưởng
đến sự phát triển của
tảo, phù du
|
Livestock Agricultural Business
International Co., Ltd Thái Lan
|
291.
|
B.K.C - SAVE 80
|
Alkyl dimethyl
benzyl
amonium
Chloride
|
-Diệt
vi khuẩn có hại & nguyên sinh động vật
trong nước, đay ao nuôi và trên vỏ tôm ức chế sinh khối sinh vật
phù du và xử lý nước ao nuôi
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONA
L CO.,Ltd
THAILAND
|
292.
|
CHLORINE LS Ca(OCl)2
|
Calcium Hypochloride Ca(Ocl)2 65%
|
Sát trùng tiêu diệt mầm bệnh
virus, vi khuẩn
|
Qingdao
Haidabaichuan
Biological Enginnering Co.,Ltd-China
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
293.
|
PROTECTOL GA50
|
-Glutaraldehyd
-Methanol
|
Diệt khuẩn và tẩy trùng cao,
nguyên sinh động vật và các loài
tảo độc
|
BASF
SINGAPORE PTE.LTD-CHLB ĐỨC
|
294.
|
FORMALAN
|
2,6-dinitro-N, N-dipropy-4-
trifluhioromethy
lanline
|
Xử lý nguồn nước trước khi thả
tôm;
Khống chế ký sinh trùng
như Zoothanium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong môi
trường nước (cần bổ sung khuyến cáo)
|
Cty V&S - Sitto Co.,Ltd- THÁI
LAN
|
295.
|
OXY FLATER
|
2Na2CO3
.3H2O2
|
Cấp cứu khi tôm nổi đầu do
thiếu oxy. Giúp vi sinh vật hấp
thụ oxy duy trì sự
sống và nhân
giống.
Cung cấp oxy hòa tan, cải thiện
môi trường ao nuôi. Phân hủy
khí độc, ổn định pH và màu
nước
|
ZHEJIANG JINKE CHEMICALS CO., LTD - TRUNG QUỐC
|
296.
|
DOPHOR
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Có tác dụng sát trùng, giúp làm
giảm vi
khuẩn, nấm, các động
vật nguyên sinh gây bệnh cho
tôm trong môi trường nước ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI
LAN
|
297.
|
IODY
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm các động vật
nguyên sinh gây bệnh cho tôm
trong môi
trường nước ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI
LAN
|
298.
|
VIDIN-99
|
Alkyl aryl polyoxyethyllen e
Iodine
|
Sát trùng nguồn nước, diệt các
lòai vi khuẩn: Gram +, Gram-
như Vibrio, nấm, Protozoa trong
môi trường nước
ao nuôi.
|
V Thai
Aqua Co., Ltd - Thailand
|
299.
|
FIDIS
|
Alkyl dimethyl Benzyl konium chloride
|
Diệt vi khuẩn có hại và nguyên
sinh động vật trong nước, đáy
ao nuôi và trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối sinh vật
phù du và xử lý nước ao nuôi
|
Svaks Biotech India
PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
300.
|
BLESSON
|
Alkyl Dimethylbenzyl Ammonium chloride
|
Xử lý nước,
diệt khuẩn trong môi trường nước.
Diệt rong tảo
phát triển quá mức, các váng
bẩn, váng vôi bám trên vỏ tôm.
|
Biostadt, India
Ltd
-Ấn Độ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
301.
|
BK-80
|
Alkyl dimethylbenzyl
ammonium chloride
|
Có tác dụng
diệt khuẩn nhanh,
khống chế tiêu diệt nấm, các loài
nguyên sinh động vật gây
bệnh
có trong
nguồn nước trước
khi
thả tôm.
Giúp sát trùng bể
nuôi
và vệ sinh dụng cụ.
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI
LAN
|
302.
|
KC-80
|
Alkyl dimethylbenzyl
ammonium chloride
|
Diệt các loại vi khuẩn có hại và
các nguyên
sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi
và trên vỏ
tôm,
ức chế
sự phát triển của
sinh vật phù du, xử lý
nước
trong ao nuôi.
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI
LAN
|
303.
|
SAVETER
|
Asbenzalkoniu m
chloride và chất phụ gia
|
Xử lý nước
nuôi, giảm độ keo
của nước,
ổn định pH, hạn chế
tảo độc, giúp sạch mang và vỏ
tôm
|
Thai technology
Agriculture Co., ltd Thai Lan
|
304.
|
PACOMA
|
mono,bis
(trimethylammo
nium
methylene)- alkyl (C9-
15)toluen (50%
solution)
|
Khử trùng nguồn nước trong ao nuôi, khử mùi hôi và không
gây
độc
|
Scientific Feed Laboratory Co.,Ltd- Nhật
|
305.
|
BENKO
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát
triển của phiêu sinh vật, tăng
độ
trong của nước
|
SIAM- AQUATECH CO.,LTD
|
306.
|
SAVE GRATE
|
Benzalkonium chloride
|
Xử lý tảo
lúc màu nước
sậm và
giúp làm sạch mang tôm.
Xử lý tảo
phát sáng trong nước.
Không làm
ảnh hưởng oxy trong
ao.
Dùng khử trùng từ khi chuẩn bị ao đìa trong suốt qúa
trình nuôi tôm
|
INTEGRATED AGRICULTURE Co.,Ltd THAILAND
|
307.
|
D-MAX 80
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát
triển của phiêu sinh vật trong
nước.
|
Than Siam Aqua
vet
(Thailand) Co., Ltd
- Thailand
|
308.
|
BKC 80
|
Benzalkonium chloride 80%
|
Diệt zoothamnium, protozoa,
nấm,
vi khuẩn, rong tảo thối rữa
trong môi
trường nước nuôi. Cắt bớt tảo khi màu nước trong ao
nuôi đậm.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
309.
|
ENZO
|
Benzalkonium chloride 80%
|
Diệt zoothamnium, protozoa,
nấm,
vi khuẩn, rong tảo thối rữa
trong môi
trường nước nuôi. Cắt bớt tảo khi màu nước trong ao
nuôi đậm.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
310.
|
CODEL
88
|
Benzalkonium chlorite 80%
|
Diệt zoothamnium, protozoa,
nấm, vi khuẩn,
rong tảo thối rữa
trong môi
trường nước nuôi. Cắt bớt tảo khi màu nước trong ao
nuôi đậm.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
311.
|
CLEANER
88
|
Benzalkonium chlorite 80%
|
Diệt zoothamnium, protozoa,
nấm, vi khuẩn,
rong tảo thối rữa
trong môi
trường nước nuôi. Cắt bớt tảo khi màu nước trong ao
nuôi đậm.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
312.
|
STRAINER
GREEN
|
Blue No.9 & Yellow No.23
Lead
|
Tạo màu
nước trong ao nuôi
Rất ổn định
trong môi trường
axít, kiềm, nước có độ mặn cao
|
WELLTECH
BIOTECHNOLOG
Y PRODUCTS CO.,LTD
THAILAND
|
313.
|
HUMAX
|
Blue No.9,
Yellow No.23, Nước tinh khiết vừa đủ
|
Tạo màu
nước ao nuôi tôm (bổ
sung khuyến cáo)
|
Apex Research
Products Co., Ltd -
Thailand
|
314.
|
KAPORIT
65
R CALCIUM
HYPO- CHLORITE (POWDER)
|
Ca(OCl)2
|
Xử lý nước
cho nuôi trồng thủy sản (diệt các loài vi khuẩn, virus,
ký sinh trùng gây bệnh, các loại
tạp khuẩn khác…trước khi thả
tôm)
|
PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMI - INDONESIA
|
315.
|
SUPER CHLORINE
65%
|
Ca(OCL)2
|
Tiêu diệt
các vi khuẩn, virút,
mầm bệnhcó trong nước trước khi nuôi
|
TIANJIN
YUFENG
CHEMICAL CO.,LTD CHINA
|
316.
|
CALCIUM HYPO- CHLORITE
70%
|
Ca(OCl)2
|
Xử lý nước
cho nuôi trồng thủy
sản (diệt các loài vi khuẩn, virus,
ký sinh trùng gây bệnh, các loại
tạp khuẩn khác…trước khi
thả
tôm)
|
SREE
RAYALASEEM HI-STRENGTH
HYPO
LIMITED - INDIAN
|
317.
|
CALCIUM
HYPO-
CHLORITE
65%
|
Ca(OCl)2 , Ca(OH)2, CaCO3, H2O
|
Sát trùng, diệt khuẩn, dùng để
xử lý nước
trong công nghiệp,
trong nuôi tôm,
|
PT.PABRIK
KERTAS TJIWI KIMI -
INDONESIA
|
318.
|
CALCIUM HYPO- CHLORITE
|
Ca(OCl)2 , CaCl2,Ca(OH)2
,CaCO3, H2O,NaCl
|
Sát trùng, diệt khuẩn, dùng để
xử lý nước
trong công nghiệp,
trong nuôi tôm, hồ bơi, nước
uống...
|
INTERNATIONA
L TRADE DEPARTMENT
OF SHANGHAI CHLOR - ALKALI
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
|
CHEMICAL CO.,
LTD CHINA
|
319.
|
HTH-
CALCIUM HYPOCHLO RITE
|
Calcium
Chloride
|
Tiêu diệt
các vi khuẩn, virút,
mầm bệnh có trong nước trước
khi nuôi
|
ARCH CHEMICALS INC
- USA
|
320.
|
CHLORINE-
CALCIUM HYPOCHLO RIDE
|
Calcium chloride
Ca(OCl)2
|
Hoá chất xử lý nước trong nuôi
trồng thủy hải sản, dùng để tiêu diệt các vi khuẩn
virus, mầm
bệnhcó trong nước trước khi nuôi.
|
ARCH CHEMICALS INC- USA
|
321.
|
CALCIUM HYPOCHLO RITE
|
Calcium
chlorite
Ca(OCl)2,Ca(O H)2,Ca(CO)3
|
Dùng sát trùng, xử lý nước thải
công nghiệp, xử lý nước nuôi trồng
thủy sản..
|
PT.PABRIK
KERTAS TJIWI
KIMIA,TBK- INDONESIA
|
322.
|
HI-OZON
|
Calcium
peoxide, Peroxygen, Ca(OH)2 vừa đủ
|
Cung cấp oxygen cho tôm.
|
Apex Research
Products Co., Ltd -
Thailand
|
323.
|
CALCIUM HYPOCHLO RITE 70 %
|
Chlorine
|
Tẩy trùng mạnh, diệt khuẩn trong ao nuôi. Làm giảm tối đa
số lượng
các loại vi trùng
|
INTERNATIONA
L TRADE DEPARTMENT
OF SHANGHAI CHLOR-ALKALI CHEMICAL CO.,LTD - TRUNG QUỐC
|
324.
|
TCCA R 90
|
Chlorine
|
Diệt khuẩn và tẩy trùng cao, nguyên sinh động vật và các loài
tảo độc
|
NANNING
CHEMISTRY INDUSTRY CO.,LTD TRUNG QUỐC
|
325.
|
Shell Polish
|
Chlorine
|
Làm sạch
các vết bẩn trên mình
tôm như rong,
rêu, váng bẩn,
váng trôi, ngăn ngừa rong rêu
phát triển
làm sạch nước
|
Suyada SCIENCE OF
BIOLOGY ,
LTD CHINA
|
326.
|
KIVI A
|
ClO2 58%
|
Tiêu độc đáy ao, khử NH3, H2S
|
Yuh Huei
Enterprise Co.,Ltd
Taiwan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
327.
|
ALGAE PRO
|
Copper as elemental
|
Diệt và làm giảm
sự phát triển các loại rong, tảo độc, tảo đáy. ổn định màu nước, ngăn ngừa
hiện tượng
biến động pH, thiếu
oxy do tảo phát triển quá mức.
Cải thiện
chất lượng nước,
hấp
thụ và phân hủy các
độc tố sinh
ra từ
tảo. Làm lắng các chất cặn
lơ lửng
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS Co.,Ltd
THAILAND
|
328.
|
ALGA - CUT
|
Copper elemental
|
Tiêu diệt
các loại tảo, nâng cao
chất lượng nước trong ao nuôi
|
GUANG DONG
HAIFU MEDICINE
CO.,LTD Hoàng
Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
329.
|
HTS- SUPER CLEAN
|
Dibromohydant
oin,
Sodium sulphate
|
Nhanh chóng giảm thấp NH4-N,
NO2-N, H2S và các chất có hại
khác, cải
thiện chất lượng
nước
ao nuôi từ
đáy, diệt các loại tảo
có hại, xử lý môi trường nước ao
nuôi hiệu
quả.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận,
Vô Tích, Trung
Quốc (Wuxi Sino-
Future Bio- Technology Co., Ltd, China)
|
330.
|
HTS-SUPER
CLEAN
|
Dibromohydatio
n
(C6H6O2N2Br2
), Sodium sulphate (Na2SO4)
|
Khử trùng và cải thiện
chất
lượng
nước nuôi
|
(Wuxi)
Sino-Future
Bio-Technology
Co., Ltd-China
|
331.
|
BEST CONTROL
|
EDTA, Sodium
thiosulphate, Sodium Dodecylphosph ate
|
Khử kim loại
nặng, kiểm soát
pH, điều chỉnh độ kiềm, giảm độ
độc do tảo
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
332.
|
PHARMARD
YNE 60
|
Ethoxylated nonyl phenol Iodine Complex
|
Sát trùng diện rộng,Diệt động
vật nguyên sinh ký sinh trên thân và mang tôm
|
Groupnet Medicin
Co.,Ltd Thái Lan
|
333.
|
FORENZA
|
GLUTARADE
HYDE
|
Tiêu diệt
vi khuẩn, nấm, nguyên
sinh động vật trong
môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo
và cải
thiện chất lượng nước
nuôi
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
334.
|
GRAND
|
GLUTARADE
HYDE
|
Tiêu diệt
vi khuẩn, nấm, nguyên
sinh động vật trong
môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo
và cải
thiện chất lượng nước
nuôi
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
335.
|
PASSAT
|
GLUTARADE
HYDE
|
Tiêu diệt
vi khuẩn, nấm, nguyên
sinh động vật trong
môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo
và cải
thiện chất lượng nước
nuôi
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
336.
|
S 600
|
GLUTARADE
HYDE
|
Tiêu diệt
vi khuẩn, nấm, nguyên
sinh động vật trong
môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo
và cải
thiện chất lượng nước
nuôi
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
337.
|
GLUTA-
COMPLEX
|
Glutaraldehyde
|
Sát trùng diện rộng, tiêu
diệt hữu
hiệu các loài vi khuẩn, nấm,
nguyên sinh đong vật trong moi
trường nước
ao nuôi; Cải thiện môi trường nước ao nuôi tạo
điều kiện
thuận lợi cho tôm phát triển
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS CO.,LTD - THÁI
LAN
|
338.
|
GLUTAL
GRATE
|
Glutaraldehyde
|
Khử trùng ao nuôi.
Tiêu diệt các vi khuẩn Vibrio,
Aeromonas,
nấm và
động vật nguyên sinh
trong môi
trường nước
|
Innovated manufacturing-Thái
Lan
|
339.
|
GLUTA
508
|
Glutaraldehyde
50%
|
Diệt vi khuẩn có hại trong nước,
nền đáy ao và trên cơ thể tôm. Khống
chế sự phát triển của tảo
khi mật
độ tảo quá dầy.
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
340.
|
TISSOT
|
Glutaraldehyde
|
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt
hữu hiệu các loại virus, vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động
vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải
thiện
môi trường nước
nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
341.
|
LACOSTE
|
Glutaraldehyde
|
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt
hữu hiệu các loại virus, vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động
vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải
thiện
môi trường nước
nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
342.
|
GLUTARAL
S
|
Glutaraldehyde
|
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt
hữu hiệu các loại virus, vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động
vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải
thiện
môi trường nước
nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
343.
|
PROTECTOL MAX S
|
Glutaraldehyde
|
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt
hữu hiệu các loại virus, vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động
vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải
thiện
môi trường nước
nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
344.
|
PROTECTOL
|
Glutaraldehyde
|
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt
hữu hiệu các loại virus, vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động
vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải
thiện
môi trường nước
nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
345.
|
MOSCHINO
|
Glutaraldehyde
|
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt
hữu hiệu các loại virus, vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động
vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải
thiện
môi trường nước
nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
346.
|
ALPHACIDE
|
Glutaraldehyde
|
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt
hữu hiệu các loại virus, vi
khuẩn, nấm, nguyên sinh động
vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải
thiện
môi trường nước
nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
347.
|
SUPER IODINE
|
Iodine
(Iodophor)
|
Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm
sự phát triển virus trong môi
trường nước.
Xử
lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất
giống.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
348.
|
CERODINE
|
Iodine
(Iodophor)
|
Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm
sự phát triển virus trong môi
trường nước.
Xử
lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất
giống.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
349.
|
HISODINE
65
|
Iodine
(Iodophor)
|
Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm
sự phát triển virus trong môi
trường nước.
Xử
lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất
giống.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
350.
|
IODINE 35
|
Iodine
(Iodophor)
|
Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm
sự phát triển virus trong môi
trường nước.
Xử
lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất
giống.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
351.
|
PRODINE
|
Iodine
(Iodophor)
|
Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm
sự phát triển virus trong môi
trường nước.
Xử
lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất
giống.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
352.
|
BIODINE 70
|
Iodine
(Iodophor)
|
Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm
sự phát triển virus trong môi
trường nước.
Xử
lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất
giống.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
353.
|
AQUADINE
65
|
Iodine
(Iodophor)
|
Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm
sự phát triển virus trong môi
trường nước.
Xử
lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất
giống.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
354.
|
DI-O-99
|
Iodine complex
|
Diệt các loài vi
khuẩn, nấm,
virút và nguyên sinh động vật
gây hại trong môi trường nước
|
Than Siam Aqua
vet
(Thailand) Co., Ltd
- Thailand
|
355.
|
FISHDINE
60
|
Iodine Complex
(Iodophor)
|
Giúp làm
giảm vi khuẩn, động
vật nguyên sinh gây bệnh
cho
tôm trong môi trường nước nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
356.
|
F 700
|
IODINE
|
Giúp làm
giảm vi khuẩn, nấm,
động vật nguyên sinh gây bệnh
cho tôm trong
môi trường nước nuôi
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
357.
|
Hividine 60
|
Iodine
|
Diệt khuẩn, nấm
mốc, KST,
virus trong nước
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
358.
|
AQUASURF
I-100
|
Iodine
|
Aquasurf I-100 sát trùng diện
rộng và hiệu quả; Xử lý nước, dọn tẩy ao. Không độc hại,
an
toàn cho người sử
dụng và vật
nuôi
|
Narsipur Chemicals
PVT.,Ltd-India
|
359.
|
EXTRADINE
6000
|
Iodine complex
|
Diệt khuẩn, nấm,
ký sinh trùng
trong nước
ao nuôi.
|
Kaset Center
Co.,
Ltd
(Thailand) - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
360.
|
PHARMARD
YNE 99
|
Iodine complex
>10%
|
Dùng xử lý nước, tẩy dọn ao
nuôi, diệt
khuẩn, ít ảnh hưởng
đến phiêu sinh vật và chất lượng
nước,
giúp an toàn đối với vật
nuôi
|
Groupnet Medicin
Co.,Ltd Thái Lan
|
361.
|
HTS- POVIDONE IODINE
|
Iodine, Polyvinyl pyrrolidone
|
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký
sinh trùng có trong nguồn nước
ao nuôi; sử dụng khử trùng trứng tôm, thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận,
Vô Tích, Trung
Quốc (Wuxi Sino-
Future Bio- Technology Co., Ltd, China)
|
362.
|
B.K.C 80%
|
N-Alkyl
Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80%
|
Sát trùng diện rộng và mạnh.
Diệt các loài vi
khuẩn, virus,
nấm trong
môi trường nước ao
nuôi, không gây ô nhiễm môi
trường
|
BORNNET CORPORATION Co.,Ltd
THAILAND
|
363.
|
IOSOL
|
NPE.Iod
|
Dùng để tiêu diệt các loại vi
khuẩn, nấm mốc, nguyên sinh
động vật, nha bào, trùng bào tử
trong môi
trường nước ao nuôi, tạo
môi trường nước ao nuôi
trong sạch
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS CO.,LTD - THÁI
LAN
|
364.
|
HI-BIND
|
NPE.Iodine
|
Giúp làm
giảm vi khuẩn, nấm,
động vật nguyên sinh gây bệnh
cho tôm trong
môi trường nước
nuôi.
|
Cty Vigô - A,V.A.Marketing
Co., Ltd – Thailand
|
365.
|
DART
|
N-Sodium-N
Chloro Paratoluenssulp honamide
99,8%
|
-Tiêu diệt nhanh các vi khuẩn
có hại cho tôm, cá và ngăn chặn
các virus gây bệnh trong ao
nuôi.
|
MATRIX
VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ
|
366.
|
O2 MARINE
|
Oxygen
Peroxide
|
Cung cấp oxy cho
đáy ao, cấp cứu trường hợp
tôm nổi đầu. Khử các khí độc đặc biệt là
nitrite, hydrogen sulfide
|
Bio Solution
International Co., Ltd, Thái Lan
|
367.
|
COMPLEX
|
Phức hợp Iod
|
Sử dụng rộng rãi dùng để diệt
khuẩn, virút, protozoa và các
bào tử
Pathogentrong
suốt quá trình chuẩn
bị hồ. Rất ích lợi cho
các hồ ít thay nước, khi xảy
ra
dịch
bệnh
Không làm
ảnh hưởng đến chất
lượng
nước và Planton
|
LIVESTOCK
AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONA L CO.,LTD
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
368.
|
COMPLEX
PLUS 400
|
Phức hợp Iod
(40%)
|
Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa, nấm. Không ảnh
hưởng
đến sự phát triển của tảo
|
Livestock
Agricultural Business International Co.,Ltd
|
369.
|
HYPERDINE
|
Phức hợp Iod
(60%)
|
Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa, nấm. Không ảnh
hưởng
đến sự phát triển của tảo
|
Livestock
Agricultural Business International Co.,Ltd
|
370.
|
SU-PODINE
|
Povidine Iodine
|
Khử trùng diệt khuẩn, khống chế
sự phát triển của các loài tảo
độc, nấm,
nguyên sinh động vật,
nha bào, ký sinh trùng
sống
trong môi trường nước
|
GUANG ZHOU
XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS
CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
371.
|
PVP-IODINE
|
Poly-Vinyl-
Pyrrolidone Iodine
|
Sát trùng diện rộng và mạnh,xử lý nước, don tẩy ao,diệt
các loại vi khuẩn có trong môi trường
nước ao nuôi
|
Hangzhou
Shenghua Mecromolecule Material Factory- Trung Quốc
|
372.
|
POISONS REMOVER
|
Povidone Iodine
|
Dùng để tiêu diệt các loại vi
khuẩn, nguyên sinh động vật,
nấm mốc,
nha bào, trùng bào tử
trong môi
trường nước; khống
chế sự phát triển của các loại tảo
độc và tạo ra môi trường nước
trong sạch
|
GUANGDONG HAIFU MEDICINE
Co.,Ltd Trung
Quốc
|
373.
|
SUPER DINE
35%
|
Povidone
Iodine.35%
|
Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao;
Sát trùng diện rộng và mạnh
|
BORNNET
CORPORATION Co.,Ltd- THÁI LAN
|
374.
|
PV 450
|
PVP IODINE
|
Làm tăng
thêm hiệu lực khửû
trùng trong nước
đạt hiệu quả
cao hơn. Có khả năng phát huy
uy lực trong nước mạnh, lâu và
tiếp xúc với vi trùng
lâu hơn nên
khả năng khử trùng rất chắc
chắn.Diệt các loại
vi khuẩn và vi khuẩn phát sáng trong nước.
không diệt tảo trongnước vì vậy
không làm
ảnh hưởng oxy trong
ao.
|
INTERRATED AGRICULTURE CO.,LTD- THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
375.
|
IODINE POWDER
|
PVP Iodine
|
Diệt khuẩn nhanh,
không chế
diệt nấm, diệt các loài nguyên
sinh động vật gây bệnh có trong
nguồn nước
trước khi thả tôm.
Sát trùng bể
nuôi và vệ sinh dụng cụ. Không
tồn lưu trong
nước
và rất an toàn với môi
trường
|
QUAT-CHEM CO.,LTD. ENGLAND
|
376.
|
POVISTAR
|
PVP Iodine
|
Diệt khuẩn nhanh,
không chế
diệt nấm, diệt các loài nguyên
sinh động vật gây bệnh có trong
nguồn nước
trước khi thả tôm.
Sát trùng bể
nuôi và vệ sinh dụng cụ. Không
tồn lưu trong
nước
và rất an toàn với môi
trường
|
QUAT-CHEM CO.,LTD. ENGLAND
|
377.
|
IDY 33,33%
|
PVP Iodine complex NPPE
= Nonly phenoxy Polyethoxy Ethanol
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các
loài
nguyên sinh động vật gây bệnh
có trong nguồn nước
trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng
cụ
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI
LAN
|
378.
|
IDA 33,33%
|
PVP Iodine complex NPPE
= Nony phenoxy Polyethoxy Ethanol
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh,
khống chế tiêu diệt nấm, các
loài
nguyên sinh động vật gây bệnh
có trong nguồn nước
trước khi thả tôm; giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng
cụ, không tồn
lưu trong nước và rất an toàn với
môi trường
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI
LAN
|
379.
|
Extra oxygen
|
Sodium carbonate peroxy hydrate
|
Tăng hàm
lượng oxy hoà tan, giúp kiểm soát tảo
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
380.
|
HTS-OXY TAGEN BEAN
|
Sodium Carbonate, Peroxyhydrate, tinh bột,
Dextrin
|
Tăng hàm
lượng oxy hòa tan trong nước, giải quyết
hiệu quả hiện tượng tôm
nổi đầu do thiếu oxy. Oxy
hóa các chất có hại
trong nước như NH4-N, NO2-N,
H2S, ổn định
độ pH, cải thiện
chất nước từ
đáy ao nuôi.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận,
Vô Tích, Trung
Quốc (Wuxi Sino-
Future Bio- Technology Co., Ltd, China)
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
381.
|
BLUE CLEAN
|
Sodium Alkane
Sunfonat
Sodium Lauryl
Sulphate
|
Làm sạch
váng bẩn, giảm độ
đậm đặc
của nước ao nuôi; Lắng tụ bùn, xác tảo xuống đáy, tạo
nguồn nước trong sạch; Giảm
nhày nhớt trong ao nuôi; Đặc
biệt không ảnh hưởng đến tảo và
vi sinh vật trong nước,
dùng chung được với men vi sinh
2A
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS CO.,LTD - THÁI
LAN
|
382.
|
EXTRA CHLOR
|
SODIUM DICHLOROIS OCYANUARA TE
|
Hoạt động sát trùng tức khắc
chống lại những vi khuẩn, virút,
động vật nguyên sinh và nấm;
không để lại cặn bả
|
WELLTECH
BIOTECHNOLOG
Y PRODUCTS CO.,LTD
THAILAND
|
383.
|
GOOD GILL
|
Sodium Lolyl
Sulfate, Sodium Thiosulfate, EDTA
|
Tẩy sạch nước, mang, thân tôm,
lắng chất hữu cơ
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
384.
|
SODIUM PERCARBO NATE
|
Sodiumcarbonat
e peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy tức thời cho ao
nuôi; Duy trì chất lượng nước
trong ao; Kích thích sự phát triển
của phiêu sinh vật có lợi trong
ao nuôi
|
WUXI WANLI CHEMICAL
Co.,Ltd
|
385.
|
SIREN
|
Sodium thiosulfate, EDTA, SLS
|
Tiêu hủy các độc tố từ phiêu
sinh vật do bị chết đột ngột
Giảm độ nhớt
và váng bọt trên nước
Giúp tôm
giảm sốc do sử dụng hoá
chất và kim loại nặng
Làm màu
nước trong ao đẹp
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
386.
|
TCCA
|
Trichloroisocya nuric
acid
|
Diệt khuẩn mạnh,
tẩy trùng hiệu
quả cao, tiêu diệt các loại vi
khuẩn, nấm, tảo độc và nguyên
sinh độc vật
có hại trong nước,
có tác dụng lâu dài ngay cả khi
sử dụng với liều lượng nhỏ.
|
Talan Huaewei
Disinfectant
Co., Ltd
- Trung
Quốc.
|
387.
|
BLOCKZU
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N
dipropyl-p- toluidine)
|
Xử lý môi trường, loạI trừ
Zoothamnium,Protozoa,
nấm,
vi
khuẩn trong ao nuôi.
Làm sạch nước ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab
(B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
388.
|
ZUDY
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N
dipropyl-p- toluidine)
|
Dùng đề diệt Zoothamnium trên
thân và mang
tôm, diệt vi khuẩn,
nấm làm tôm sạch
và khỏe
mạnh.
|
PIROONTONG KARNKASET
Co.,Ltđ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
389.
|
ZUDA
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N
dipropyl-p- toluidine)
|
Dùng đề diệt Zoothamnium trên
thân và mang
tôm, diệt vi khuẩn,
nấm làm tôm sạch
và khỏe
mạnh.
|
PIROONTONG KARNKASET
Co.,Ltđ
|
390.
|
FLURALIN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N
dipropyl-p- toluidine)
|
Xử lý môi trường,
loạI trừ
Zoothamnium,
Protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab
(B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
391.
|
KICC-ZOO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N
dipropyl-p- toluidine)
|
Xử lý môi trường,
loạI trừ
Zoothamnium,
Protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab
(B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
392.
|
WELL K ZOO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N
dipropyl-p- toluidine)
|
Dùng để diệt Zoothammnium
trên thân và mang tôm. Diệt vi
khuẩn,nấm, làm sạch rong, rêu
bám trên
mình
tôm. Kích
thích
tôm lột vỏ.
|
Welltech
Biotechnology Products Co., Ltd -
Thailand
|
393.
|
FUNGI STOP
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro-NN-
Dippropyl-2- Toluidine)
|
Diệt Zoothamnium, protozoa,
nấm,
vi khuẩn, rong tảo thối rữa
trong môi
trường nước ao nuôi
|
Welltech
Biotechnology Products Co., Ltd -
Thailand
|
394.
|
ZOO-CLEAN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N
dipropyl-p- toluidine)
|
Xử lý môi trường,
loạI trừ
Zoothamnium,
Protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab
(B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
395.
|
ZOO-STOP
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N
dipropyl-p- toluidine)
|
Xử lý môi trường,
loạI trừ
Zoothamnium,
Protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab
(B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
396.
|
TRELAN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro-NN-
Dippropyl-2- Toluidine)
|
Diệt Zoothamnium, protozoa,
nấm,
vi khuẩn, rong tảo thối rữa
trong môi
trường nước ao nuôi
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS CO.,LTD - THÁI
LAN
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
397.
|
QUATRO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN-
Dipropyl-2- Toluidine)
|
Xử lý môi trường,
loại trừ
zoothamnium,
protozoa, nấm, vi
khuần trong ao nuôi, làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
398.
|
O- Lan
|
Trifluralin solution (48%)
|
Diệt nấm lagenidium, hạn chế nguyên sinh động
vật zoothamium (cần bổ sung
khuyến cáo)
|
Công ty
TNHH Advance Pharma Thái Lan
|
399.
|
GUARD FOUR
|
Trifluralin và
chất phụ gia
|
Tẩy sạch rong nhớt, chất bẩn
lơ
lửng bám
trên cơ thể tôm, Diệt
tảo phát sáng và giảm độ keo
của nước
|
Thai technology
Agriculture Co., ltd Thai Lan
|
400.
|
Crente
|
Sodium Dichloroisocyan urate
|
Hoạt động sát trùng tức khắc
chống lại những vi khuẩn, virút,
động vật nguyên sinh và nấm;
không để lại cặn bả
|
Nissan Chemical Industries Co., Ltd- Nhật
|
401.
|
TOP DINE
999
|
Ethoxylated Nonyl Phenol Iodine Complex
|
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn,
nấm,
nguyên sinh động vật, ký
sinh trùng có trong nguồn nước
ao nuôi. Sử dụng khử trùng trứng tôm,
thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản
|
Groupnet Medicin
Co.,Ltd-Thái Lan
|
402.
|
THIO FRESH
|
Sodium -
dodecyl phosphate, Sodium – thiosulphate, Sodium Lauret Sulfate, Ethylene - di amine
- acetic acid.
|
Giảm các độc
tố từ phiêu sinh
vật do bị
chết đột ngột;
Giảm độ
nhớt và váng bọt trên nước;
Giúp tôm giảm sốc do sử dụng
hoá chất và kim loại nặng; Làm sạch môi
trường nước
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
403.
|
KILL ZOO
|
Trifluralin
|
Xử lý môi trường, loại trừ
Zoothamnium, protozoa,
nấm,
vi
khuần trong ao nuôi, làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Than Siam Aqua vet
(Thailand) Co., Ltd
- Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
404.
|
STOP ZOO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN-
Dipropyl-2- Toluidine)
|
Xử lý môi trường, loại trừ
Zoothamnium,
protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi, làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
405.
|
ANTI ZOO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN-
Dipropyl-2- Toluidine)
|
Xử lý môi trường, loại trừ
Zoothamnium,
protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi, làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
406.
|
PRERINE
|
Trifluralin
(Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2-
Toluidine)
|
Xử lý môi trường, loại trừ
Zoothamnium,
protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi, làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
407.
|
ZOO CLEAR
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN-
Dipropyl-2- Toluidine)
|
Xử lý môi trường, loại trừ
Zoothamnium,
protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi, làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
408.
|
CODALEEN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN-
Dipropyl-2- Toluidine)
|
Xử lý môi trường, loại trừ
Zoothamnium,
protozoa, nấm, vi
khuẩn trong ao nuôi, làm sạch
nước
ao nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
409.
|
KICK ZOO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN-
Dipropyl-2- Toluidine)
|
Xử lý môi trường, loại trừ
Zoothamnium,
protozoa, nấm, vi
khuần trong ao nuôi, làm sạch
nước ao nuôi.(cần bổ sung khuyến cáo)
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
410.
|
HI-NOVA
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN-
Dipropyl-2- Toluidine)
|
Diệt nấm chủ yếu là nhóm
Lagenidium
sp và một số
nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. (cần bổ sung
khuyến cáo)
|
A,V.A. Marketing
Co.,
Ltd - Thailand
|
411.
|
ZU-SHOCK
|
Trifluralin
(Trifluro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2-
Toluidine)
|
Xử lý môi trường, loại trừ
zoothanium,
protozoa, nấm, vi
khuẩntrong ao nuôi, làm sạch
nước ao nuôi.
|
Biopharma
Research &
Development Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
412.
|
O-LAN
|
Chủ yếu là
Trifluralin chứa
48% &&& trifluralin
2,6 - dinitro - N, N- Dipropyl -2-
Toluidine 48
W/V E.C
|
Diet nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp.) h?n chế nhiӉm Protozoa, nâng
cao tỷ le sống
của tôm giống
|
Advance pharma
Co., Ltd Thái Lan
|
413.
|
PETONIUM
24-80
|
Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium
Chlride
|
Xử lý môi trường nước
diet vi khuAn, cụ thể nhóm Vibrio Spp,
nhóm vi
khuAn hiếm khí sinh
H2S
|
OENTAGON
Chemicals Limites Anh
|
414.
|
IODORIN -
200
|
Iod vô cơ,
phenoxy,
poly ethylenoxy ethmol, ...
|
Xử lý nước
và xử lý các vết
thương
|
LONG MAN
AQUA Co, Ltd Đài Loan
|
415.
|
HTS-OXY- TAGEN BEAN
|
Sodium
Carbonate Peroxy hydrate, Amylum,
Dextrin
|
Cung cấp oxy, ổn định pH, cải
thien chất nước
|
(Wuxi)
Sino-Future
Bio-Technology
Co., Ltd-China
|
416.
|
HTS-OXY- TAGEN POWDER
|
Sodium
Carbonate Peroxy hydrate, Amylum,
Dextrin
|
Cung cấp và duy trì oxy trong ao nuôi,
ngăn chặn hien trượng tôm
nổi đầu, cải
thien chất lượng
nước
|
(Wuxi)
Sino-Future
Bio-Technology
Co., Ltd-China
|
417.
|
VET IODINE
COMPLEX
|
PVP Iodine
complex,
NPE Iodine complex
|
Sát trùng dien rộng và m?nh,
diet các loài vi khuAn G+ và G-:
Vibrio, harveyi, Pseudomonas
sp., Aeromonas sp, Filamentous
bacteria, nấm ( chủ yếu là nhóm
Lagenidium
sp.) và động vật
nguyên sinh ( Protozoa) đặc biet
là Zoothamnium ký sinh trên
mang và thân tôm.
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
418.
|
Aquasept A
|
Sodium
dichloroisocyan urate
|
Diet các lo?i virus,
vi khuAn,
nấm có
trong nước, đảm bảo nguồn nước s?ch benh cho tr?i
giống
|
Medentech
Ltd.,
Ireland
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
419.
|
BARCE 90%
|
Iodine complex
|
Thuốc sát trùng đối với vi khuAn
có h?i, nấm,
ký sinh trùng, virus,
nấm men,
bào tử và bào nang. Ít
ảnh hưởng
đến vi sinh vật,
không làm
giảm mức oxygen.
Có thể dùng trong thời gian
chuAn bị ao, chuAn bị nước và xử
lý nước.
|
Piroontong
Karnkaset Co.,
Ltd
- Thailand
|
420.
|
WATER -
FRESH
|
Alkyl dimethyl
benzyl Ammonium Chloride
|
Diet vi khuAn có h?i và nguyên
sinh động vật trong nước, đáy
ao nuôi, trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối vi sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi.
|
Piroontong
Karnkaset Co.,
Ltd
- Thailand
|
421.
|
WATER -
CLEAN
|
Alkyl Dimethyl
Benzyl Ammonium Chloride
|
Diet vi khuAn có h?i và nguyên
sinh động vật trong nước, đáy
ao nuôi, trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối vi sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi.
|
Piroontong
Karnkaset Co.,
Ltd
- Thailand
|
422.
|
M.U. 90%
|
Iodine complex
|
Thuốc sát trùng đối với vi khuAn
có h?i, nấm,
ký sinh trùng, virus, nấm men, bào
tử và bào nang. Ít
ảnh hưởng
đến vi sinh vật,
không làm
giảm mức oxygen.
Có thể dùng trong thời gian
chuAn bị ao, chuAn bị nước và xử
lý nước.
|
Piroontong
Karnkaset Co.,
Ltd
- Thailand
|
423.
|
TOZIN
|
Alkyl dimethyl
benzyl Ammonium Chloride
|
Diet vi khuAn có h?i và nguyên
sinh động vật trong nước, đáy
ao nuôi, trên vỏ tôm. Ức chế
sinh
khối vi sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi.
|
V-Thai Aqua Co.,
Ltd - Thailand
|
424.
|
HI-DINE
90%
|
Iodine complex
|
Thuốc sát trùng đối với vi khuAn
có h?i, nấm,
ký sinh trùng, virus,
nấm men,
bào tử và bào nang.
Ít
ảnh hưởng
đến vi sinh vật,
không làm
giảm mức oxygen.
Có thể dùng trong thời gian
chuAn bị ao, chuAn bị nước và xử
lý nước.
|
V-Thai Aqua Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
425.
|
SUPER DINE
|
Alkyl aryl
polyoxyethylene
Iodine
|
Diet khuAn nhanh,
khống chế
diet nấm,
diet các lo?i nguyên sinh động vật
gây benh trong nguồn nước trước khi thả
tôm. Sát trùng bể nuôi và ve sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong
nước
và rất an toàn với môi
trường.
|
V-Thai Aqua Co.,
Ltd - Thailand
|
426.
|
F 7000
|
Iodine
|
Diet khuAn nhanh,
khống chế
diet nấm,
diet các lo?i nguyên sinh động vật
gây benhcó trong nguồn nước
trước khi thả tôm. Sát trùng bể nuôi và ve sinh
dụng cụ. Không tồn lưu trong
nước
và rất an toàn đối với môi
trường.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
427.
|
FISH DINE
65
|
Iodine
|
Diet khuAn nhanh,
khống chế
diet nấm,
diet các lo?i nguyên sinh động vật
gây benh có trong nguồn nước trước khi thả
tôm. Sát trùng bể nuôi và ve sinh
dụng cụ. Không tồn lưu trong
nước
và rất an toàn đối với môi
trường.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
428.
|
JACK
|
Trifluralin
|
Xử lý môi trường, lo?i trừ
zoothanium, protozoa, nấm, vi khuAn trong
ao nuôi, làm s?ch nước ao nuôi.
|
Kaset Center Co.,
Ltd - Thailand
|
429.
|
FORMALAN
300KG
|
Trifluoro -2,4
Dinitro Dipropyl Toluidine
|
Làm s?ch
vết bAn trên mình tôm.
Phòng ngừa benh nấm. Chống sự lây lan của
nấm, phòng các
benh động rong
|
Asian Aquaculture
Co., Ltd, Thái Lan
|
430.
|
FORMALAN
100KG
|
Trifluoro- 2,4
Dinitro, Dipropyl
Toluidine
|
Làm s?ch
vết bAn trên mình tôm.
Phòng ngừa benh nấm. Chống
sự lây lan của nấm, phòng các
benh động rong
|
Asian Aquaculture
Co., Ltd, Thái Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
431.
|
O – LAN
|
Trifluralin
|
Khử trùng, làm s?ch rong, nấm
mốc bám,
quản lý màu nước.
|
Siam Agricultural
Marketing Co.,
Ltd, Thái Lan
|
432.
|
STOPZU
|
Trifluralin
(Trifluoro-2,6,
N-dipropyl-p- toluidine), phụ gia vừa đủ
|
Có tác dụng diet Zoothanium ở
vỏ tôm.
Giúp làm s?ch mang và vỏ tôm, không ảnh hưởng đến
môi trường
|
ARTEMIS &
ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan
|
433.
|
ZUDIE
|
Trifluralin
(Trifluoro-2,6,
N-dipropyl-p- toluidine), phụ gia vừa đủ
|
Có tác dụng diet Zoothanium ở
vỏ tôm.
Giúp làm s?ch mang và vỏ tôm, không ảnh hưởng đến
môi trường
|
ARTEMIS &
ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan
|
434.
|
SUPER
CLEAR
|
Dibromohydant
oin, Sodium sulphate
|
Nhanh chóng giảm thấp NH4-N,
NO2-N, H2S và các chất có h?i
khác, cải
thien chất lượng
nước
ao nuôi từ
đáy, diet các lo?i tảo
có h?i, xử lý môi trường nước ao
nuôi hieu
quả.
|
Sino-Australian
Joint-Venture Eastern Along Pharmaceutical Co.,Ltd-Trung Quốc
|
435.
|
ZOO-CLEAN
|
Zinc Sulphate
|
Tác dụng sát trùng, diet khuAn,
nấm,
nguyên sinh động vật, ký
sinh trùng có trong nguồn nước
ao nuôi
|
Sino-Australian
Joint-Venture Eastern Along Pharmaceutical Co.,Ltd-Trung Quốc
|
436.
|
ANTI-ZOO
|
Zinc Sulphate
|
Tác dụng sát trùng, diet khuAn,
nấm,
nguyên sinh động vật, ký
sinh trùng có trong nguồn nước
ao nuôi
|
Guang zhou Xingda
Animal Health
Products Co.,Ltd
|
437.
|
TSP - 15
|
Bột bã trà được
lấy từ thiên
nhiên có chứa chất Saponin
≥15%
|
Diet cá t?p, t?p khuAn, kích thích tôm lột vỏ và giữ cân bằng độ
pH cho ao nuôi
|
Công ty TNHH Thaid Inter Feed
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
438.
|
Q - YUCCA
|
Saponin
|
Cải thien
chất lượng nước,
phân
hủy các chất hữu cơ trong ao
nuôi. Làm
s?ch môi trường và
ổn định
hàm lượng oxy hoà tan
trong nước.
H?n chế các lo?i khí độc trong
ao nuôi, lo?i trừ NH3. Phát triển
tảo.
Tăng khả năng
hấp thụ thức ăn,
giúp tôm
phát triển, tăng trọng,
giảm tiêu
tốn
thức ăn
|
DESERT KING
KOREA
Co., Ltd
|
439.
|
SAPONIN
|
Saponin
|
Diet t?p, Lột xác, kích thích, Cải
t?o màu
nước trong ao nuôi
|
YICHUN CITY
LINKAR IMP.AND EXP.CO.,LTD
|
440.
|
SAPONIN (TEA SEED POWDER)
|
Saponin
|
Diet các lo?i cá t?p trước khi
nuôi tôm,
tiêu diêt các lo?i ký sinh, giảm độ
pH. Kích thích tôm lột vỏ, t?o
sự tăng trưởng nhanh; Cải t?o màu
nước, Saponin sẽ tự phân hủy
Giảm lớp váng trên mặt nước
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
441.
|
SAPONIN BRAND "SCORPION"
|
Saponin
|
Diet các lo?i cá t?p trước khi
nuôi tôm,
tiêu diêt các lo?i ký sinh, giảm độ
pH. Kích thích tôm lột vỏ, t?o
sự tăng trưởng nhanh; Cải t?o màu
nước, Saponin sẽ tự phân hủy
Giảm lớp váng trên mặt nước
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
442.
|
TEA SEED POWDER
|
Saponin
|
Diet cá t?p, cải
t?o màu nước,
ngăn ngừa đóng rong
|
NiNGBO
UNITED GROUP CO.,LTD
|
443.
|
TEA SEED POWDER (SAPONIN)
|
Saponin
|
Diet các lo?i cá t?p, cá dữ
trước
khi nuôi tôm.Kích thích tôm lột
vỏ, t?o sự tăng trưởng nhanh; Cải t?o màu nước,
giảm pH ao nuôi
|
JIANGXI LINKAR INDUSTRY DEVELOPMENT
CO.,LTD - CHINA
|
444.
|
SAPONIN
|
Saponin
|
Diet các loài cá t?p trước
khi
nuôi tôm.
Kích thích tôm lột vỏ
gíup tôm
tăng trưởng nhanh. Cải
t?o màu
nước và t?o sự phát
triển của sinh vật phù du trong
ao. Giảm độ pH
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
445.
|
SAPONIN BRAND "GOLDEN TURTLE"
|
Saponin
|
Diet các loài cá t?p trước
khi
nuôi tôm.
Kích thích tôm lột vỏ
gíup tôm
tăng trưởng nhanh. Cải
t?o màu
nước và t?o sự phát
triển của sinh vật phù du trong
ao. Giảm độ pH
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
446.
|
TURBO
NIN
|
Saponin, đ?m
thô, tinh
dầu, chất xơ
|
Diet cá t?p ở ao nuôi tôm. Kích
thích tôm
lột xác gián tiếp. Gây
màu nước
và giữ cân bằng pH
trong ao
nuôi
|
GRANDSTAR INTECH
|
447.
|
THAI SAPONIN
|
Saponin, Protein, chất xơ
|
Diet cá t?p trước khi nuôi tôm,
diet ký sinh trùng. Giảm độ
pH
do saponin tự phân hủy. Cải t?o
màu nước,
saponin tự phân hủy.
Làm giảm lớp váng trên mặt
nước
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONA
L CO.,Ltd
THAILAND
|
448.
|
AQUA SAPONIN
|
Saponin, xơ,
đ?m,
béo, tro
|
Diet cá t?p, động vật nguyên
sinh trong ao nuôi tôm. H?n
chế vật ký sinh trong ao hồ, t?o
sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn
định
pH trong nước, t?o màu
nước
tốt cho tôm phát triển. Kích thích quá trình
lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng
nhanh. An tòan, không độc
h?i đối với tôm và môi trường
sinh thái.
|
Yichun City
Sanfeng IMP&EXP Co., Ltd - China.
|
449.
|
SAPONIN
|
Saponin, xơ,
đ?m,
béo, tro
|
Diet cá t?p, động vật nguyên
sinh trong ao nuôi tôm. H?n
chế vật ký sinh trong ao hồ, t?o
sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn
định
pH trong nước, t?o màu
nước
tốt cho tôm phát triển. Kích thích quá trình
lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng
nhanh. An tòan, không độc
h?i đối với tôm và môi trường
sinh thái.
|
Yichun City
Sanfeng Imp.& Exp Co., Ltd -
Trung Quốc
|
450.
|
TEA SAPONIN LIQUID
|
Saponin, chất
không tan, chất béo khô, Albumin
thô.
|
Diet cá t?p và động
vật nguyên
sinh. Kích thích tôm lột vỏ. Ổn
định
pH, gây màu nước, giảm
phèn.
|
JIANGXI
CHEMICALS IMPORT &
EXPORT-CHINA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
451.
|
BENZ
YUCCA
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Cải thien môi
trường nước, khử
mùi hôi, nước bị nhớt, hấp
thu nhanh các khí độc như NH3,
H2S. Phân hủy các chất hữu
cơ,
cặn bã, làm s?ch môi trường
nước,
ổn định pH, giảm stress
cho tôm.Gia tăng hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước, khắc
phục hien tượng nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
452.
|
Agra ADE
Yucca Liquid
70%
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất
chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Khử mùi hôi, kiểm soát
hàm
lượng
ammonia trong ao nuôi. Hấp thu khí độc,
lọc s?ch nước
ao nuôi, giảm sự tích tụ bùn đáy
ao.
|
Brookside Agra
L.C, USA
|
453.
|
MONTANA
(d?ng bột)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Cải thien môi
trường nước, khử
mùi hôi, nước bị nhớt, hấp
thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ,
cặn bã, làm s?ch môi trường
nước,
ổn định pH, giảm stress
cho tôm.
Gia tăng hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước, khắc
phục hien tượng nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
454.
|
MONTANA
(d?ng dung dịch)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Cải thien môi
trường nước, khử
mùi hôi, nước bị nhớt, hấp
thu nhanh các khí độc như NH3,
H2S. Phân hủy các chất hữu
cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường
nước, ổn định pH, giảm stress
cho tôm. Gia tăng
hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước, khắc
phục hien tượng nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
455.
|
YUCCA
(d?ng bột)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Cải thien môi
trường nước, khử
mùi hôi, nước bị nhớt, hấp
thu nhanh các khí độc như NH3,
H2S. Phân hủy các chất hữu
cơ,
cặn bã, làm s?ch môi trường
nước,
ổn định pH, giảm stress
cho tôm.
Gia tăng hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước, khắc
phục hien tượng nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
456.
|
YUCCA
(d?ng dung dịch)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Cải thien môi
trường nước, khử
mùi hôi, nước bị nhớt, hấp
thu nhanh các khí độc như NH3,
H2S. Phân hủy các chất hữu
cơ,
cặn bã, làm s?ch môi trường
nước,
ổn định pH, giảm stress
cho tôm.
Gia tăng hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước, khắc
phục hien tượng nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
457.
|
BACTIPOST
S (d?ng bột)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Cải thien môi
trường nước, khử
mùi hôi, nước bị nhớt, hấp
thu nhanh các khí độc như NH3,
H2S. Phân hủy các chất hữu
cơ,
cặn bã, làm s?ch môi trường
nước,
ổn định pH, giảm stress
cho tôm.
Gia tăng hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước, khắc
phục hien tượng nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
458.
|
BACTIPOST
S (d?ng dung dịch)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Cải thien môi
trường nước, khử
mùi hôi, nước bị nhớt, hấp
thu nhanh các khí độc như NH3,
H2S. Phân hủy các chất hữu
cơ,
cặn bã, làm s?ch môi trường
nước,
ổn định pH, giảm stress
cho tôm.
Gia tăng hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước, khắc
phục hien tượng nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
459.
|
D-MAX
YUCCA
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Cải thien môi
trường nước, khử
mùi hôi, nước bị nhớt, hấp
thu nhanh các khí độc như NH3,
H2S. Phân hủy các chất hữu
cơ,
cặn bã, làm s?ch môi trường
nước,
ổn định pH, giảm stress
cho tôm.
Gia tăng hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước, khắc
phục hien tượng nổi đầu do thiếu
oxy
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
460.
|
ACCENT
S
(d?ng dung dịch)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Có tác dụng kết dính ammoniac
và các khí độc khác, làm giảm
lượng ammoniac và các khí độc có
trong ao nuôi. Cải thien
chất lượng nước ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã dư thừa gây ô nhiӉm nguồn nước ao và
nền đáy ao. Tăng lượng oxy hòa
tan trong nước, h?n chế hien
tượng
tôm cá nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
461.
|
INFINITY S
(d?ng dung dịch)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Có tác dụng kết dính ammoniac
và các khí độc khác, làm giảm
lượng ammoniac và các khí độc có
trong ao nuôi. Cải thien
chất lượng nước ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã dư thừa gây ô nhiӉm nguồn nước ao và
nền đáy ao. Tăng lượng oxy hòa
tan trong nước, h?n chế hien
tượng
tôm cá nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
462.
|
VERONA
MAX (d?ng bột)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Có tác dụng kết dính ammoniac
và các khí độc khác, làm giảm
lượng ammoniac và các khí độc có
trong ao nuôi. Cải thien
chất lượng nước ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã dư thừa gây ô nhiӉm nguồn nước ao và
nền đáy ao. Tăng lượng oxy hòa
tan trong nước, h?n chế hien
tượng
tôm cá nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
463.
|
VERONA
MAX (d?ng dung dịch)
|
Yucca
schidigera
(Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid.
|
Có tác dụng kết dính ammoniac
và các khí độc khác, lảm giảm
lượng ammoniac và các khí độc có
trong ao nuôi. Cải thien
chất lượng nước ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã dư thừa gây ô nhiӉm nguồn nước ao và
nền đáy ao. Tăng lượng oxy hòa
tan trong nước, h?n chế hien
tượng
tôm cá nổi đầu do thiếu
oxy.
|
Baxel Co., Ltd -
Thailand
|
464.
|
Saponin (Tea
seed powder)
|
Saponin, Crude
fiber, Crude protein
|
Diet cá t?p, động vật nguyên
sinh trong ao nuôi
tôm. H?n chế vật ký sinh trong nước
ao hồ, t?o sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn định pH trong nước, t?o màu
nước
tốt cho tôm phát triển. Kích
thích quá trình lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng nhanh. An toàn, không độc h?i
đối với
tôm và môi trường sinh
thái.
|
King Ho
International Co., Ltd - Trung Quốc
|
465.
|
BIO-BAC A
|
Chất hữu cơ : Amino acid, Vitamins và enzymes.Các chất hữu
cơ bổ sung dinh dưỡng cho đất như : N,P2O5,K2O, S,B,Co,Fe,Mg,
Mn, Ni,Zn.
|
Phục hồi
l?i nền đáy ao
có lưu
tồn nhiều lo?i hoá chất
gây độc h?i cho tôm hay
những ao nuôi đã qua nhiều mùa vụ. Giảm NH3,
t?o môi trường sống s?ch. Giúp tôm lột vỏ
dӉ dàng, cứng vỏ nhanh sau khi lột vỏ. Bổ sung
chất dinh dưỡng
cho đáy ao,
giúp gây màu
nước dӉ dàng.
phân hủy các chất hữu cơ,chất
rắn,chất thải ở
đáy ao. Kích
thích sự phát triển của các loài vi
sinh vật có lợi.
|
CYTOZYME
LABORATORIES, INC-USA
|
466.
|
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3, Si, Al
|
- Ổn định
pH
- tăng
độ kiềm, t?o điều kien cho tôm lột
xác dӉ dàng
- Ổn định
màu nước, làm bớt
khí độc và acid trong ao, lắng
đọng các chất thải của tôm
và
phù sa
- Giúp vi khuAn có lợi
phân hủy
chât dơ
trong đáy ao
|
SIAM AGRICUTURAL MARKETING CO., LTD
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
467.
|
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3, Si, Al
|
- T?o sự cân bằng về pH là cho
sự thay đổi pH trong ngày không
qúa 0,3-0,5
- tăng
độ kiềm, t?o điều kien cho tôm lột
xác dӉ dàng
- Giúp vi khuAn có lợi phân hủy chât dơ trong đáy ao
|
SIAM AGRICUTURAL MARKETING CO., LTD
|
468.
|
TURBO D100
|
CaMg(CO3)2, Fe
|
Ổn dinh
PH. Cải t?o màu nước của ao nuôi
|
GRANDSTAR INTECH
|
469.
|
OPS AQUA ZEO
|
CEC, SiO2, Al2O3,
Fe2O3, CaO, TiO2, MgO, K2O, Na2O, LOI
|
Hấp thu
các khí độc như
NH3,
giảm và làm
phân hủy các lo?i
chất bAn thối rữa ở
đáy ao. Ổn định pH,xử lý nguồn nước. Tăng
hàm lượng oxy. Lo?i
trừ độc tố
phát sinh trong
ao. Giảm
chất độc trong ao khi dùng
các lo?i hoá chất.
|
PT.NUSAGRI-
INDONESIA
|
470.
|
DOLOMITE
|
MgO Carbonate
|
Tăng tính kiềm
Ổn định pH và giảm acid Cải t?o màu và
tăng chất lượng nước;
Kích thích sự phát
triển
của phiêu sinh vật
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
471.
|
B-LITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2,
P2O5,Zn,Cu,
|
- Hấp thu các chất bùn bao hữu
cơ, giải trừ khí độc , gia tăng
lượng chất khoáng
rong nước, giúp
tôm lột vỏ dӉ dàng và sinh
sản nhanh. Điều chỉnh pH,
ổn định trong ao nuôi
|
FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD
|
472.
|
NATURAL ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, C.E.C
|
Hấp thu
các khí độc trong ao
nuôi phát
sinh do sự phân hủy
chất hữu cơ như khí H2S,
NH3
Giúp ổn định pH nước ao và duy
trì màu nước
|
PT KRISMALINDO.
PRIMASAKTI- INDONESIA
|
473.
|
NUZEO
|
SiO2, Fe2O3,
Al2O3, CaO, MgO,
K2O, Na2O, TiO2 ,
LOI
|
Ổn định PH , hấp thu khí độc h?i
trong ao ,
cải thien chất
lượng nước , giúp tôm
dể lột xác phát
triển
tốt .
|
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA
|
474.
|
NUZEO
GRANULAR
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,
TiO2, LOI
|
Hấp thụ
các lo?i khí độc như
:
NH3, H2S. Làm giảm
các chất bAn thối rữa ở đáy ao. ổn định độ
pH, xử lý nguồn nước
làm
cho
nước đẹp.
Tăng hàm lượng
oxy cho ao hồ
nhờ các
phân tử SiO2,Al2O3.
Lo?i trừ tất
cả các độc tố trong
|
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
ao nuôi.
Tiêu độc
trong ao sau khi dùng
các lo?i hóa
chất
|
|
475.
|
NUZEO
POWDER
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,
TiO2, LOI
|
Hấp thụ
các lo?i khí độc như
:
NH3, H2S. Làm giảm
các chất bAn thối rữa ở đáy ao. ổn định độ
pH, xử lý nguồn nước
làm
cho
nước đẹp.
Tăng hàm lượng
oxy cho ao hồ
nhờ các
phân tử SiO2,Al2O3.
Lo?i trừ tất
cả các độc tố trong
ao nuôi.
Tiêu độc
trong ao sau khi dùng
các lo?i hóa
chất
|
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA
|
476.
|
ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3,
Al2O3, CaO, Na2O,
TiO2 , LOI, K2O
|
Dùng để
hấp thụ khí độc:NH3,
H2S
Giảm những
vật bAn thối rữa
ở đáy ao, ổn định pH
|
PT. BUANA INTI
ENTOSA - INDONESIA
|
477.
|
SUPER ZEOLITE (POWDER)
|
SiO2,Al2O3,Fe
2O3, TiO2,CaO,MgO
, K2O, Na2O, LOI.
|
Ổn định pH và hấp
thụ
các chất
độc h?i trong ao, cải thien
chất lượng nước
ao, giúp tôm dӉ lột
xác, phát triển tốt.
|
BV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
478.
|
BOOM - D
|
N,P,Ca,Na,Fe,
Mn,Zn,Ag
|
Gây màu nước
trong giai đo?n
chuAn bị ao
& điều tiết
màu
nước trong quá trình nuôi
Giúp tăng thức ăn
tự nhiên cho tôm
Giúp tôm
giảm căng thẳng, ăn
khỏe tăng trưởng nhanh
|
SIAM AGRICULTURAL
MARKETING CO.,LTD THAILAND
|
479.
|
HI- MINERAL
|
Na, Fe, Mn, K,
Cu, Mg ,Zn, Co
|
Cung cấp các
khoáng chất cần thiết cho tôm. Giúp tôm cứng vỏ
nhanh. Tăng tỷ le sống
|
ASIAN AQUA
&
ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
480.
|
MINERAL - SEA
|
Na, Fe, Mn, K,
Ca, Mg, Zn, Co.
|
Giảm sốc cho
tôm; Tăng tỷ le
sống; Cải thien chất lượng nước;
ĐAy nhanh
quá trình trao đổi
chất và t?o vỏ cứng mới
|
ASIAN AQUA
&
ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
481.
|
POLO
|
Ca, Mg, P, K,
Na, Zn
|
Giúp tôm t?o vỏ nhanh và cứng.
Dùng từ lúc cải t?o ao, gây màu
nước thả tôm đến thu ho?ch.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
482.
|
SHELL MAX
|
Ca, Mg, P, K,
Na, Zn
|
Giúp tôm t?o vỏ nhanh và cứng.
Dùng từ lúc cải t?o ao, gây màu
nước thả tôm đến thu ho?ch.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
483.
|
WELL DOLOMITE
|
Ca, Mg
|
T?o điều
kien tôm lột xác dӉ
Cải thien chất lượng nước Ổn
định pH. Ổn định màu
nước và môi trường ao nuôi. Giảm bớt nồng độ axít trong
nước. Giúp vi
sinh có lợi ở đáy ao phát triển
tốt
|
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS
CO.,LTD THAILAND
|
484.
|
MIRACLE LIME
|
Ca, Cu, Fe,
phosphorus, Mg
|
Điều chỉnh
sự cân bằng của
kiềm và độ
pH. Cung cấp các khoáng chất trong
ao nuôi, t?o vỏ cứng. ổn định màu nước
|
WHITE CRANE
(V.88) AQUA -
TECH CO., LTD THAILAND
|
485.
|
MAGSI
|
Ca, Fe,
K,Mg,Na
|
Tăng cường Mangiê
cho các
động thực vật phù du và tảo giúp ổn định màu nước.
Kiểm
soát độ pH, độ kiềm
và duy trì ở mức
độ thích hợp. Kích thích
tôm ăn nhiều và giảm
tỉ le tiêu tốn thức ăn
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
486.
|
PHOLATE
|
Ca, P, Pb, Fe,
Mn, Zn, I,
Se, Co.
|
Giúp tôm
t?o vỏ nhanh
và cứng vỏ, tôm không bị óp và cân nặng.
Dùng từ lúc cải t?o ao, gây màu nước thả tôm
đến thu ho?ch.
|
BIOPHARMA
RESEARCH AND
DEVELOPMENT
|
487.
|
SMART O2
|
Ca, Sodium,
Mg
|
Cung cấp
các khoáng chất cần
thiết cho tôm
Bổ sung hàm lượng calcium Ổn định pH, tăng
độ kiềm Ổn định môi trường ao nuôi phát
triển
tảo
|
BIOSMART CO.,LTD THAILAND
|
488.
|
BOOMTECH
-30
|
Ca,Na,P,K,Fe,
Mn,Cu.
|
Bổ sung và cân bằng chất
khoáng trong môi trường nước nuôi tôm,đặc biet là
nơi
có độ mặn thấp. Giúp tôm cứng vỏ sau khi
lột xác. Cung cấp đủ khoáng giúp tảo phát triển, giảm
stress.
|
TEAM AQUA
CORPORATION - TAIWAN
|
489.
|
SYNTHETIC MANERAL
|
MgO, Na, Cl,
Ca, K, P
|
Giúp tôm t?o vỏ nhanh và cứng
vỏ, tôm không
bị óp và cân nặng. Dùng từ lúc cải t?o ao, gây
màu nước thả
tôm đến thu ho?ch.
|
ISOVET INTERNATIONA L
|
490.
|
MARINE BOOMER
|
N, P, K, Ca,
Mg, S, Cu, Mn
|
Giúp gây màu nước, t?o thức ăn tự nhiên trong ao
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
491.
|
AGROSTIM
|
N,P,K,S,Ca,Na,
Mg,Mn,B,Cu,Z
n,Se,Cl,Mo
|
Kích thích sự phát
triển ổn định
của tảo, giúp gây màu và duy trì
ổn định màu nước cho
ao nuôi tôm cá.
|
ECOTECH HOA
KỲ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
492.
|
SALINITY UP
|
Na, K, Ca, Mg
|
Bổ sung và cân bằng chất
khoáng trong môi
trường nước nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
493.
|
SEA MINER
|
Na, K, Ca, Mg
|
Bổ sung và cân bằng chất
khoáng trong môi
trường nước nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
494.
|
WESSON
|
Na, K, Ca, Mg
|
Bổ sung và cân bằng chất
khoáng trong môi
trường nước nuôi.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
495.
|
Keybloom
**
|
Nitrogen 18,4%, Phosphorus (P2O5) 2,1%
|
Dùng để nuôi cấy tảo
Cheatoceros.
|
Công ty
Nasa Lab, Thái Lan.
|
496.
|
KARNO -
PHOS
|
P,Ca,Na,
Mg,Zn,Fe,
Cu,Mn
|
Cân bằng
khoáng chất trong ao
nuôi, T?o phiêu
sinh thực vật phát triển
là nguồn thức ăn tự
nhiên cho tôm giúp cho tôm chắc, nặng, vỏ cứng, tốt
Giúp tôm lột xác dӉ dàng
|
VITALC CO.,
Ltd
FRANCE
|
497.
|
AQUA- MEDIA
|
Peptones,
Polysaccharides
, Khoáng
|
Là môi
trường gây nuôi phát
triển
ban đầu cho các
vi khuAn trước
khi cho xuống ao
|
PROBIOTIES INTERNATIONA L INC
|
498.
|
KVI Aqua 1
|
Aluminum,
Barium,
Calcium,
Sodium,
Iron,
Magnesium,
Manganese,
Potassium,
Proteinase
|
Khống chế chất độcNH3, H2S,
ổn định
pH, cung cấp O2
|
Công ty K.V.
International, Inc Mỹ
|
499.
|
MAG-WELL
|
Magnesium
Calcium
magnesium
carbonate
|
Làm tăng
và ổn định độ kiềm
Giúp tôm
thay vỏ đồng lo?t
Ổn định
màu nước, duy trì sự
phát triển của tảo. Làm giảm các
khí độc; Giúp duy trì điều
kien của đáy ao nuôi
Cải thien
tỷ le sống và tỷ le
sinh
trưởng của phiêu sinh vật
|
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
500.
|
KVI Aqua 3
|
Aluminum,
Barium,
Calcium,
Sodium,
Iron,
Magnesium,
Manganese,
Potassium,
Proteinase
|
Khống chế chất
độc
NH3, H2S,
ổn định
pH, cung cấp O2
|
Công ty K.V.
International, Inc Mỹ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
501.
|
KVI Aqua 2
|
Aluminum,
Barium,
Calcium,
Sodium,
Iron,
Magnesium,
Manganese,
Potassium,
Proteinase
|
Khống chế chất
độc
NH3, H2S,
ổn định
pH, cung cấp O2
|
Công ty K.V.
International, Inc Mỹ
|
502.
|
BIO-BAC A
|
Chất hữu cơ : Amino acid,
Vitamins và
enzymes.Các chất hữu cơ bổ sung dinh dưỡng
cho đất như :
N,P2O5,K2O,S,
B,Co,Fe,Mg,Mn
,Ni,Zn.
|
Phục hồi
l?i nền đáy ao
có lưu
tồn nhiều lo?i hoá chất
gây độc h?i cho tôm hay
những ao nuôi đã qua nhiều mùa vụ. Giảm NH3,t?o môi trường sống s?ch.
Giúp tôm lột vỏ
dӉ dàng, cứng vỏ nhanh sau khi lột vỏ. Bổ sung
chất dinh dưỡng
cho đáy ao,
giúp gây màu
nước dӉ dàng.
phân hủy các chất hữu cơ,chất
rắn,chất thải ở
đáy ao. Kích
thích sự phát triển của các loài vi
sinh vật có lợi.
|
CYTOZYME
LABORATORIES, INC-USA
|
503.
|
BIO-BAC M
|
Các dẫn xuất
hữu cơ giúp cho quá trình lên men và thủy phân cá acid
hữu cơ, protein thành các amino acid, peptide, vitamins,
và enzymes. Các chất dinh dưỡng
d?ng vô cơ vi lượng. Các chất dinh dưỡng bổ sung như : N,P2O5,K2O,S,
B,Co,Cu,Fe,Mg, Mn,Mo,Zn.
|
Phân hủy nhanh thức ăn thừa và
phân thải ra của
tôm
ở đáy ao nuôi. Giảm NH3,t?o
môi trường sống
s?ch. Giúp tôm lột
vỏ dӉ dàng, cứng vỏ nhanh sau khi lột
vỏ. Bổ sung chất dinh dưỡng cho đáy ao, giúp gây màu nước dӉ
dàng. phân hủy các
chất hữu cơ,chất rắn,chất thải ở
đáy
ao.
Kích thích sự phát
triển của các loài vi sinh vật có
lợi. giảm tối thiểu hàm lượng acid ở đáy ao.
|
CYTOZYME
LABORATORIES, INC-USA
|
504.
|
CP PAK
|
Tricalcium &
Potassium
phosphorus,
propionic acid,
Yeast Cellwall
|
Cải t?o môi trường, thúc đAy quá
trình lột vỏ ở tôm
|
AMECO-BIOS-
USA
|
505.
|
SAVEZYME
|
Bacillius sp
Pediococcus
acidilactici Bacillus
|
Phân hủy các chất cặn
bã, giảm mùi hôi
ở đáy ao và váng bọt trên mặt
nước. Hấp thụ
m?nh các khí độc:
NH3, H2S,
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS
Co.,Ltd THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
licherifomis
Enzyme: Protease, Amylase, Lipase
|
NO2
giảm nhày
nhớt trong nước,
Tăng hàm lượng oxy hòa tan,cải t?o chất lượng nước ao, ổn
định
pH,
|
|
506.
|
BIOZYMES
|
Bacillius sp,
Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobactor sp
|
Phân hủy mùn bã hữu
cơ, thức ăn dư thừa, phân tôm ở
đáy ao. Đảm bảo cho đáy ao
luôn được s?ch,
chất lượng nước tốt. Giảm khí
độc ở đáy ao như:
NH3, H2S.
Cân bằng pH làm cho phiêu sinh
vật không biến động.
Gia tăng hàm lượng oxy hòa tan
trong nước.
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS Co.,Ltd
THAILAND
|
507.
|
O-BAC
|
Bacillus
licheniformis,
Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
H?n chế khí NH3, H2S một cách
có hieu
quả. Giúp lo?I bỏ
mùi hôi
và các chất
cặn bã trong
ao. Giảm tỷ le thay nước. Tăng tỷ le
sống.
|
V Thai
Aqua Co., Ltd - Thailand
|
508.
|
Bacilus
|
Bacillus sp
|
Phân huỷ vật chất hữu cơ và chất
thải của
động
vật và phân giải
các lo?i khí độc
như H2S, NO2
trong môi trường nước và
đáy
ao, khống chế sự
phát triển của
vi khuAn
có h?i và các lo?i tảo
độc t?o ra môi trường có lợi cho
nuôi trồng thuỷ sản
|
GUANGDONG HAIFU MEDICINE
Co.,Ltd Trung
Quốc
|
509.
|
DYNAGAIN POND BIOTIC
|
Bacillus spp,
Bacillus
megaterium, Nitrosomonas sp, Nitrobacter winogradsky
|
Phân hủy
nhanh các chất thải
hữu cơ Phân hủy các chất
độc
mùi hôi
NH3, H2S, cải thien
chất lượng nước, Gia
tăng
hàm
lượng
oxy hoà tan
|
BIOMIN LABORATORY SINGAPORE
PTE, LTD
|
510.
|
SANABEE PLUS
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenniformis;
Nitrosomonas
Nitrobacter
|
Giúp quản
lý cân bằng trong
ao
hồ nuôi
tôm, làm màu nước
ổn
định, giảm nhầy,
nhớt, bọt, cặn và
khí thối (H2S) phát sinh
trong ao hồ làm s?chđáy ao Phân hủy chất
thải, phân tôm, thức
ăn dư, xác tảo ở đáy ao.
Giup cân bằng
sinh thái trong
ao, điều
chỉnh chất lượng nước,
giúp tôm
không bị căng thảng,
phát triển
tốt,
phù hợp với viec
nuôi tôm
trong he thống kín
|
SIAM AGRICULTURAL
MARKETING CO.,LTD THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
511.
|
COMPEL-NB
|
Soi probiotic, Nitrobacter,
Nitrosomonas,
Bacillus
subtilis
|
Phân hủy nhanh
các chất hữu cơ
dưới đáy
ao, làm s?ch môi trường không
ô nhiӉm, bảo ve
sức khỏe để tôm phát triển.
Tăng
độ trong
của nước và
giúp tảo
phát triển. Tăng
lượng oxy hoà
tan trong
ao nuôi. Giảm he
số
chuyển đổi
thức ăn, giảm chi
phí, tăng lợi
nhuận.
|
Matrix
Biosciences
Limited
- India
|
512.
|
HTS-SBT
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus
sp,
Bacillus sp.
|
Phân giải các chất tàn dư, phân bài tiết, các lo?i tảo chết và các chất hữu cơ dư
thừa; giảm thiểu hữu hieu viec sản sinh ra và tích
lũy các chất NH3,
H2S, NO2
trong môi
trường nước, đáy ao nuôi
thủy sản; ổn định môi
trường sinh thái ao nuôi.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận,
Vô Tích, Trung
Quốc
(Wuxi
Sino-Future Bio-Technology Co.,
Ltd, China)
|
513.
|
CENTERBA CT (AQUA SPICY)
|
Bacillus spp,
Lactobacillus,
Saccharomyces cereviase.
|
Phân hủy các
chất hữu cơ và thức
ăn dư thừa trong
ao. Hấp thụ
các chất độc
|
KASET CENTER
CO., LTD- THAILAND
|
514.
|
Bacillus
supreme
|
Bacillus spp,
Sodium thiosulphate
|
Phân hủy
chất hữu cơ, thức ăn
dư thừa trong
nước. Giúp ổn
định
pH, màu nước, c?nh
tranh
với vi khuAn
gây benh, giúp tôm
tăng trưởng nhanh.
|
Sitto (Thailand) Co., Ltd,
Thái Lan
|
515.
|
BIO - SCIENCE
|
Bacillus
subitilis, Các
loại enzyme
|
Giảm khí độc:
ammonia, nitric,
hydrosulfua, Ổn định pH,
phòng
trị benh
nhiӉm khuAn
|
Green World Agriculture Co.,ltd Thai Lan
|
516.
|
EM-pH DROP
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus lastic, Nitrobacter sp
|
Giảm pH, chống
gây độc cho
tôm nuôi. C?nh
tranh sinh học với các lòai vi
khuAn có h?i khác.
|
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
517.
|
P-BAC
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenifomis,
Nitrobacter sp.
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao hồ. Làm s?ch đáy ao;
giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo ở đáy ao
Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm
sự phát sinh khí độc NH3, giảm
mùi hôi
nước và đáy ao,
giúp
cân bằng
môi trường nước trong
ao, điều
chỉnh chất lượng nước
giúp tôm
không bị căng thẳng,
phát triển
tốt,
phù hợp với viec
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
nuôi tôm
trong he thống kín
|
|
518.
|
T-BAC
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenifomis,
Nitrobacter sp.
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao hồ. Làm s?ch đáy ao;
giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo ở đáy ao
Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm
sự phát sinh khí độc NH3, giảm
mùi hôi
nước và đáy ao,
giúp
cân bằng
môi trường nước trong
ao, điều
chỉnh chất lượng nước
giúp tôm
không bị căng thẳng,
phát triển
tốt,
phù hợp với viec
nuôi tôm
trong he thống kín
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD
|
519.
|
AQUA-T
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp.
|
Giúp phân hủy các chất cặn bã ở
đáy ao như:
phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo ở
đáy ao giảm sự phát sinh
khí độc NH3, H2S.
T?o màu nước đẹp,
kích thích tảo phát triển
|
PIROONTONG KARNKASET
CO.,LTD
|
520.
|
BACZYME
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Giảm các khí
độc, chuyển
đổi các chất hửu cơ
thành các chất dinh dưỡng có lợi cho
tảo phát triển làm
thức ăn tự nhiên cho
tôm
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
521.
|
BIOBACTER
|
Bacillus
subtilis, Bacillus Licheniformis, Nitrosomonas, Nitrobacter sp
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ
thức ăn dư
thừa ở đáy ao.
Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có
trong ao thành chất dinh
dưởng có lợi cho
tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá.
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
522.
|
EXTRA BALANCE
|
Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas,
Nitrobacter sp, Amylase,
Protease, Lipase
|
phân huỷ và ngăn ngừ sự tích tụ
thức ăn dư
thừa ở đáy ao.
Oxy
hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành
chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá.
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
523.
|
POWER PACK
|
Bacillus
subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus
|
Giảm hàm
lượng các chất độc
h?i như: NH3, NO2, H2S
Ồn định
môi trường nước, cải
thien chất lượng nước Phân
hủy nhanh chóng
chất hữu
|
ADVANCED MYCROBIAL SYSTEMS
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
polymyxa,
Bacillus
licheniformis, Vitamin
B6, B1,
B12, PP Inositol
|
cơ chất
thải và thức ăn dư thừa
|
|
524.
|
EM BC (BOTTOM CLEANER)
|
Bacillus
subtilis, Bacillus megaterium, Nitrobacter
sp
|
Phân hủy chất thải hữu cơ,
thức ăn thừa tích
tụ ở đáy ao, cải
thien chất lượng
nước ao nuôi
|
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
525.
|
MICROACTI
VE
|
Bacillus
subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acdilactici,
Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ
thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy
hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành
chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá .
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
526.
|
BIOSTART AQUA CLEAN
|
Bacillus
subtilis, Nitrobacter,
Bacillus
polymyxa, Bacillus licheniformis
|
Khử các độc
tố: NH3, NO2,
H2S, giúp tôm
khỏe
m?nh
và tăng trọng nhanh. Phân
hủy m?nh và triet để các chất hữu cơ
cặn bã có trong đìa tôm, đặc biet
ở tầng đáy ao. Nâng cao
chất lượng môi
trường nước và ổn
định màu nước
|
ADVANCED MYCROBIAL SYSTEMS
|
527.
|
GOLD STAR (10)9
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas
sp.
|
Giúp quản lý, t?o cân bằng trong
ao nuôi tôm, ổn định màu nước, giảm
nhầy nhớt, bọt, cặn
và khí
trứng thối(H2S)
phát sinh trong
ao hồ. Làm
s?ch đáy ao;
Giúp
phân hủy chất thải,
phân
tôm, thức ăn dư thừa, xác
tảo
ở đáy ao, giảm khí NH3;
Giúp cân
bằng sinh
thái trong ao, điều
chỉnh
chất lượng
nước giúp tôm
không bị
căng
thẳng, phát triển
tốt, phù
hợp
với viec nuôi tôm
trong he
thống kín
|
BANGKOK VETLAB ( B-
LAB) CO., LTD- THAILAND
|
528.
|
GOLD STAR (10)9
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas
sp.
|
Giúp quản lý, t?o cân bằng trong
ao nuôi tôm, ổn định màu nước, giảm
nhầy nhớt, bọt, cặn
và khí
trứng thối(H2S)
phát sinh trong
ao hồ. Làm
s?ch đáy ao;
Giúp
phân hủy chất thải,
phân
tôm, thức ăn dư thừa, xác
tảo
ở đáy
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
ao, giảm khí NH3;
Giúp cân
bằng sinh
thái trong ao, điều
chỉnh
chất lượng
nước giúp tôm
không bị
căng
thẳng, phát triển
tốt, phù
hợp
với viec nuôi tôm
trong he
thống kín
|
|
529.
|
ALPHA BAC
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas,
Nitrobacter sp, Chất đem hữu cơ: Ca, K, Mn, P
|
Là vi sinh xử lý nước, phân hủy
chất thải, giúp làm màu nước dể dàng. Trong gian đo?n
nuôi, tăng sự dinh dưỡng đáy ao, chất lượng
nước và pH trong
ao ổn
định
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
530.
|
BLUE BALANCE
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas,
Nitrobacter,
Amylase,
Protease, Lipase
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ
thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy
hoá các chất hửu cơ , khí độc có
trong ao
thành chất dinh dưởng
có lợi cho tảo phát triển làm thức
ăn tự nhiên cho tôm cá .
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
531.
|
SUPERBALA
NCE
|
Bacillus
subtilis, Pediococcus acdilactici,
Nitrosomonas, Nitrobacter, Amylase,
Protease, Lipase
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ
thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy
hoá các chất hửu cơ , khí độc có
trong ao
thành chất dinh dưởng
có lợi cho tảo phát triển làm thức
ăn tự nhiên cho tôm cá .
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
532.
|
MKF
|
Bacillus
subtilis, Rhodopseudomo nas,
Nitrobacter,
Poly Aluminium
chloride,
|
Giảm độ đục của nước, nâng cao
độ trong, điều chỉnh sự cân bằng
pH của
nước,
khử s?ch mùi hôi
thối, giảm thấp COD, BOD
|
GUANG DONG HAIFU
MEDICINE CO.,LTD Hoàng
Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
533.
|
LIVE PRO
- BIOTIE
|
Bacillus,
Candida, NFE,
độ Am,
chất béo
thô, Protein thô,
tro, sợi
thô
|
Cải thien
chất lượng nước, kích thích tôm phát triển, giảm
khí
độc trong qúa trình ương.
|
GUANGZHOU
XIPU BIOLOGY FEED CO.,LTD
|
534.
|
BENTHOS
BLOOM
|
N Fertilizer,
Vitamin
Minerals
Alumino
silicate
|
T?o nhanh và Ổn định màu nước
Kiểm soát pH. T?o nguồn thức
ăn tự nhiên cho tôm post mới thả
Kiểm soát pH. Bổ
sung dưỡng chất cho đáy ao nuôi
|
WELLTECH
BIOTECHNOLOG
Y PRODUCTS CO.,LTD
THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
535.
|
NMI
|
Nitrosomonas
sp, Pecdiococus acidilactici, Bacillus
subtilis, Lactobacillus lactic,
Saccharomyces cerevisiae
|
Xử lý
các chất thải
từ động vật
thủy sinh,
phân hủy thức
ăn dư, các chất rắn lơ lửng, các chất bã hữu cơ
ở đáy
ao. Hấp thụ và
phân giải các
chất
khí độc ở
trong ao
như
NH3, H2S . Làm
s?ch đáy ao.
T?o độ phì nhiêu cho nền và đáy ao
|
HOC PO
FEEDS CORPORATION
|
536.
|
BIO-2
|
Pediococcus
pentosaceus,
Pichia farinosa,
Dekkera
buxellenis
|
Duy trì độ
pH tối ưu trong
ao nuôi, phân huỷ thức
ăn dư thừa và
chất thải của tôm,
khống chế
NH3, H2S thấp nhất
|
BIOFEED Co.,Ltd
Thái Lan
|
537.
|
HTS- SUPERWAT ER
|
Polyaluminium chloride, Nitrobacter sp., Rhodopseudomo nas,
Bacillus
licheniformis
|
Làm giảm độ đục, xử lý lớp bọt
trên bề mặt, làm s?ch môi trường nước
hieu quả. Điều chỉnh
sự
cân bằng
pH, giảm khí độc, khử
s?ch mùi
hôi thối của nước
ao.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận,
Vô Tích, Trung
Quốc (Wuxi Sino-
Future Bio- Technology Co., Ltd, China)
|
538.
|
HTS-PSB
|
Rhodobacter
spp,
Rhodococcus
spp
|
Hấp thu
NH4-N, H2S và các chất có h?i trong
nước; tăng
lượng
oxy hòa tan trong nước,
dưới đáy
ao nuôi; phân hủy các chất hữu cơ như
: thức ăn thừa,
phân thải của tôm
trong ao nuôi.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận, Vô Tích, Trung Quốc
(Wuxi Sino-Future
Bio-Technology
Co., Ltd, China)
|
539.
|
PRONTO
|
Rhodococcus
sp, bacillus sp,
P, K, Ca, N, Zn,
Cu, Mn.
|
Giảm ô nhiӉm đáy ao, tăng hàm
lượng oxy
trong nước và bổ
sung khoáng vi lượng
cần thiết cho ao nuôi.
|
MATRIX
VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ
|
540.
|
BIO BAC M
|
S,B, Co,Cu, I,
Ni, Zn, N,
P2O5,
Fe,Mo,Mn,Se,
Amino
acid,
peptid,vitamin,
enzymes
|
Làm s?ch đáy
ao nuôi tôm khi nước
bị mất tảo, mất màu. Gia tăng sự phân
hủy các chất hữu
cơ lắng tụ dưới đáy ao nuôi
tôm.
|
CYTOZYME
LABORATORIES,
Inc USA
|
541.
|
SEIZE
|
Vi sinh vật có lợi : nhóm Nitrobacteria,
các enzyme
|
Duy trì
đáy ao s?ch, giảm các
khí độc
như NH3, H2S giúp ổn
định
he phiêu sinh vật
trong
nước,
gia tăng hàm lượng
oxy
hòa tan
trong nước ao nuôi.
Giảm thiểu
benh tật trên tôm
nuôi.
|
Matrix Biosciences Limited -
Ấn Độ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
542.
|
SUPER F
|
2 dòng vi khuAn
Phodococcus sp
và Rhodobacter
sp (_+109
cfu/ml)
|
Hấp thụ
H2S, duy trì độ pH,
phân huỷ
các chất hữu cơ,
tăng cường nhóm vi
khuAn có lợi
|
PT. MARINDOLAB PRATAMA Indonesia
|
543.
|
SUPER CLEAN
|
Các dòng vi
khuAn có ích: mật độ 2x109 cfu/gr gồm: Lactobacillus
spp: 30%, Bacillus thuringensis:
20%, Bacillus subtilis: 20% , các dòng Bacillus khác:
5% , Men: 10%, Chất phụ gia
15%
|
Phân huỷ các
chất hữu cơ, chất
thải và thức ăn
dư thừa, phân giải các khí độc
như NH3- N, NO2-N, H2S làm s?ch môi
trường nước, cải thien và duy trì
chất lượng nước. Có
hieu quả trong viec cải
t?o đáy ao, cải thien chất lượng nước, tăng
sức
đề kháng benh,
ngăn ngừa và ức
chế sự
phát triển của một
số vi
khuAn Vibrio,
Aeromonas gây
benh.
|
Zonal Standard
Co., Ltd Thái Lan
|
544.
|
HI - BACTER
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenformis, Bacillus
mecentericus, Bacillus sp, Pediococcus acidilactici,
Cadida utilis và enzyme protease, lipase,
alpha - Amylase
|
Phân huỷ thức ăn thừa, chất thải và chất
hữu cơ tích tụ đáy
ao, giảm các chất khí
độc h?i trong
ao (Ammonia, Nitrit, Sulfide), cải thien
chất lượng nước ao.
|
Appliedchem (
Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
545.
|
OTTO
|
Men bánh mì
Saccharomyces
spp và các vi
sinh có lợi.
|
Diet tảo các
lo?i
tảo lục bằng
cách tiêu hoá pectin và cellulose của vách tế bào của tảo lục như: Oscillatoria, Microcystis,
Oocystis và một số tảo lục giúp
ổn định pH,
cải thien chất lượng nước
ao.
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
546.
|
GOLDEN BAC
|
Chứa
2.1010CFU/kg , gồm Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus
sp,
|
Cải thien chất lượng nước và
đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu
cơ lắng đọng được
t?o ra trong quá trình nuôi.
Kiểm soát pH
nước
ao nuôi. Tăng tỷ le
sống
tôm nuôi.
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
Saccharomyces
cerevisiae và
Amylase, Protease, Lipase, Cellulase
|
|
|
547.
|
Alken Clear
Flo 1400 -
50X( CF 1400
- 50X)
|
Là hỗn hợp của
CF- 1100 - 50X và 3 dòng bacteria
(non- pathogen), bào tử Bacillus.
Có hàm lượng như sau: Số bào tử
>1,75x109 cfu/ml; Amonia
Oxidotion >500 mg NH3/Lít/h; Amonia
nitrogen >
10ppm;
Nitrite - nitrogen <
10ppm
|
Kiểm soát sức
khoẻ cá, tôm trong vận chuyển .
Giảm thiểu sự
ô nhiӉm hữu cơ và các
chất khí độc NH3, H2S sinh ra do quá
trình phân giải chất hữu cơ.
Giúp ổn định pH.
|
Alken Murray Corp
Mỹ
|
548.
|
Alken Clear
Flo 7110-
50X ( CF-
7110 - 50X)
|
Là hỗn hợp các
vi sinh vật, bao gồm: Hỗn
hợp đậm đặc của vi khuAn Nitrosomonas
và Nitrobacter; Có mật
độ vi khuAn tổng số >
3,5 x109 cfu/gr
|
Phân huỷ
và hấp thụ nhanh với hieu suất cao khí NH3, sinh ra từ
đáy ao. Chuyển hoá
nhanh NO2
thành NO3. Giúp ổn
định pH và
màu nước ao
nuôi, giảm stress
trên thân tôm.
|
Alken Murray
Corp Mỹ Alken Murray Corp Mỹ
|
549.
|
BIO - LIFE
|
Vi khuAn chủng
Bacillus
và
khoáng chất
Nitrogen,
Phosphorus,
Magnesium,
Manganese
|
Giúp phân bổ
chất thải, tăng nguồn thức ăn tự nhiên, ổn định độ pH, điều chỉnh cấu trúc đáy.
|
Thai Technology
Agriculture Co., Ltd Thái Lan
|
550.
|
VERONA S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
|
551.
|
TACOMA S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
552.
|
SUPER S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
553.
|
SOLARA S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
554.
|
PROZYME S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
555.
|
MONTERO S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
556.
|
GALANT S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
557.
|
AVALON S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
|
558.
|
AQUA BIO S
|
Bacillus
licheniformis Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
559.
|
MORGAN
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
560.
|
RX 330
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
|
561.
|
HIGH LUX
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
562.
|
FUTURE
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
563.
|
V.I.P
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
564.
|
LUXURY
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
565.
|
EURO MAX
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
566.
|
MISURA
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
567.
|
VALENTINO
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis
Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
|
568.
|
BENZ
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Codel (Thailand)
Co., Ltd - Thailand
|
569.
|
ICARUS
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
570.
|
BENZZO
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
|
571.
|
SURAT
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
572.
|
FUTURE
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
573.
|
GIOVANNI
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
574.
|
OPTIMA
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giúp quản lý, ổn định màu nước,
giảm nhầy nhớt, cặn
và khí trứng
thối H2S phát
sinh trong ao.
Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn
dư thừa, xác tảo
ở đáy ao. Tác dụng tiêu
hủy
liên tục, giảm
sự phát sinh khí
độc NH3, giảm mùi hôi nước và
đáy ao. Giúp cân bằng môi
trường nước trong ao, điều chỉnh
chất lượng nước giúp tôm không
bị căng thẳng, phát triển tốt, phù
hợp với nuôi tôm trong
he thống
kín.
|
Baxel Co.,
Ltd - Thailand
|
575.
|
WASTE WATER TREATMEN T
|
S,B, Co,Cu, I,
Ni, Zn,
Fe,Mo,Mn,Se,
Amino
acid,
peptid,vitamin,
enzymes
|
Làm s?ch đáy
ao nuôi tôm khi nước
bị mất tảo, mất màu. Gia tăng sự phân
hủy các chất hữu
cơ lắng tụ dưới đáy ao nuôi
tôm.
|
CYTOZYME
LABORATORIES,
Inc USA
|
576.
|
BIO BAC A
|
S,B, Co,Cu, I,
Ni, Zn, N,
P2O5,
Fe,Mo,Mn,Se,
Amino
acid,
peptid,vitamin,
enzymes
|
Làm s?ch đáy
ao nuôi tôm khi nước
bị mất tảo, mất màu. Gia tăng sự phân
hủy các chất hữu
cơ lắng tụ dưới đáy ao nuôi
tôm.
|
CYTOZYME
LABORATORIES,
Inc USA
|
577.
|
COMPOZYM
E
|
Gồm các men
Protease, Amylase, Lactose, Lipase,
Hemicellulose
và các vi khuAn có lợi: Bacillus,
Nitrosomonas,
Nitrobacter,
Aerobacter
và
Cellulomonas
|
Phân giải
Protein thành acid amin, tinh bột
thành đường đơn và
đường đa, mỡ thành Glycerin và acid béo, Cellulose thành đường 5
Carbon
|
LONG MAN
AQUA CO., Ltd Đài Loan
|
578.
|
AQUALACT
|
Lactobacillus
sporogenes, Lactobacillus acidophilus,
Lactobacillus subtilis, Vitamine C, B1,
B6
|
Kích thích
tiêu hoá, xử lý môi
trường nước.
|
Biostadt, India
Ltd
-Ấn Độ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
579.
|
PRO-BIOTIE
II (GF-01)
|
Live Candida,
Lacto, Bacillus, Proteinase, Đ?m, Chất béo, Tro
|
Cải thien môi
trường nước,
làm
chậm quá
trình nước có mùi hôi
|
Guangzhou Xipu
Biology Feed Co., Ltd, Trung
Quốc
|
580.
|
WATER
CLEANER (GM-01)
|
Lactobacillus,
Nấm men,
Nitro-Bacteria,
Chất béo, Đ?m, Sợi
thô, Tro, NFE
|
Phân hủy xác tảo ở đáy ao, phân
tôm dư thừa, giảm khí độc trong ao, cân bằng he sinh
thái ao nuôi, t?o màu
nước và ổn định he vi
sinh vật có lợi, cải
thien chất lượng nước, giúp tôm khỏe, tăng trưởng
nhanh, tỷ le sống cao.
|
Guangzhou Xipu
Biology Feed Co., Ltd,Trung Quốc
|
581.
|
Rhodopseudo
monas Palustris (KM-100)
|
Vi khuAn quang
học (Optic bacteria), Đ?m, Xơ, Tro, Béo, NFE
|
Phân hủy
chất thải lắng tụ
đáy
ao, phát
triển nguồn vi sinh
vật làm thức ăn bổ sung tôm
|
King’s Aquarium
Co.Ltd.,Hồng
Kông
|
582.
|
Marine Yeast
(KF-100)
|
Vi khuAn trích
từ men biển đỏ (Red marine yeast); Đ?m, Xơ, Tro, Béo, NFE
|
Phân hủy các
chất hữu cơ trong
ao, làm thức ăn cho ấu trùng tôm giai đo?n từ naupli
đến post larvae
|
King’s Aquarium
Co.Ltd.,Hồng
Kông
|
583.
|
Ultra
Biozyme
A.C
|
Vi sinh vật phân
giải protein, tinh bột, cellulose
|
Phân hủy chất hữu cơ, chất thải
và thức ăn dư thừa lắng tụ ở đáy ao
|
Ultra Bio-Logics.
Inc, Canada
|
584.
|
Odor-End
Liquid
|
Yucca
schidigera extract, dung dịch Bacillus spp, Aspergillus spp
|
Hấp thụ khí độc NH3, H2S trong
ao nuôi,
làm giảm nồng độ
khí
độc có trong nước. Cung
cấp men và kích thích vi sinh vật có lợi phát
triển để phân hủy
chất thải trong ao
|
Piotech Company-
USA
|
585.
|
DROPPER
|
Chloro Alkyl Phenyl
Urea Condensate:
45%
|
Ngăn cản
sự phát triển của tảo
xanh và các
chất độc sinh ra từ
tảo, kiểm soát sự phát triển của
tảo và cải thien chất lượng nước ao.
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
586.
|
VIRONA
|
Potassium
Monopersulfate:
49,40% w/w Sodium Dodecyl Benzene
Sulphonate:13,1
7% w/w
As Available
|
Cải thien chất lượng nước. Ngăn ngừa và tiêu diet các benh gây ra do vi khuAn.
|
Bangkok Lab &
Cosmetic Co., Ltd Thái Lan
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
Chlorine:
10,00% w/w
|
|
|
587.
|
KILL ZOO
|
Glutaral,
Bensalkonium Chloride, Copper chelate
|
Sát trùng,
tAy
rửa, diet khuAn,
nấm, ký sinh trùng và tảo.
|
Vet Superior
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
588.
|
PRAISE VS
-
100
|
Aquatic Ziolite:
40%; Pantothenate:
30%; Extrac
BCM: 30%
|
Khống chế sự phân huỷ các chất
hữu cơ, giảm
Amoniac, tăng hàm
lượng ôxy trong
nước, h?n
chế thay nước, chống
hien tượng sốc
|
TZU- FENG Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan
|
589.
|
NEU SAVE GOLD (BKC
80%)
|
Ho?t chất chính
là B.K.C. Thảo dược
được chiết suất từ 2 bộ
thực vật Araceac và
Guttifereac
|
Diet khuAn, nấm và nguyên
sinh động vật như
Zoothanium. Trị và phòng các benh đỏ thân, đốm
trắng, đầu vàng, đứt
râu, mòn đuôi, đen mang.
|
United Vision
Co., Ltd Thái Lan
|
590.
|
D4 +
DISINFECTA NT
|
-
Alkyldimethylb
enzy - lammonium chloride.
- Glutaraldehyde
-Fomaldehyde
-Glyoxal
-Isopropanol
|
-Làm s?ch,tAy, sát
trùng & ve
sinh trong nuôi tôm.
-Diet vi khuAn có h?i &
nguyên sinh động vật trong nước,
đáy ao nuôi và trên vỏ
tôm ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi Làm giảm vấn đề đóng rong trên
mang
|
VMD.NV CO.,
Ltd
BỈ
|
591.
|
ANTI FOAM
|
Activated Dimethylpolysil oxane
Phụ gia vừa đủ
|
Giảm độ nhờn
của nước trong
quá trình nuôi Giảm những
khí độc
|
WELLTECH
BIOTECHNOLOG
Y PRODUCTS CO.,LTD
THAILAND
|
592.
|
BUFFER
pH
|
Axid
Gypsum,
Aluminosilicate
|
Giảm pH từ từ,
không ảnh
hưởng đến
sức khỏe của tôm;
Giảm NH3, H2S
Cải thien môi trường ao
nuôi Nâng cao mức tăng trưởng và he
số chuyển đổi thức ăn
|
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS
CO.,LTD THAILAND
|
593.
|
LAKE COLORANT WSP
|
Blue dye Pure, Yellow Dye Pure
|
Hieu quả trong viec
cải t?o màu
nước trong
khoảng thời gian ngắn, làm giảm lượng ánh
sáng gây căng thẳng cho tôm Phòng ngừa sự
phát triển của Phytoplankton và cân bằng pH
Giảm
sự phát triển tảo đáy
ao
|
LIVESTOCK
AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONA L CO.,LTD
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Duy trì
nhiet độ của nước
giúp
tôm phát
triển tối ưu
|
|
594.
|
COLOR BLUE
|
Brilliant Blue
FCF, màu
|
Kiểm soát màu nước,
pH, ngăn chặn tảo đáy phát triển
|
Marine Inter Product Company Limited, Thái
Lan
|
595.
|
BIOXY
|
Calcium
Peroxide, Available
Peroxygen
|
Cung cấp
oxy khi ao nuôi thiếu oxy trầm trọng. Ngăn ngừa sự phát triển của các Zoothamnium
|
MD.Synergy Co., Ltd - Thailand
|
596.
|
SUN SLANT
WSP
|
Chất chiết
xuất
từ các chất có
màu tự nhiên: axít của phAm màu
xanh và màu vàng.
|
Ổn định màu nước,
t?o màu nước
tự nhiên trong ao nuôi tôm.
|
Công ty
TNHH Advance Pharma, Thái Lan
|
597.
|
V.C.P
|
Chế phAm
được
chiết xuất
từ những chất có sắc màu tự nhiên như mía, tảo nâu, đường chế
biến.
|
Có khả năng
phân tán màu, ổn
định màu nước, t?o màu nước tự
nhiên trong tr?i giống thủy sản.
|
Công ty TNHH
Aqua Progress, Thái Lan.
|
598.
|
ELECTROLY TE BLEND
|
Chloride , Potassium, Sodium
|
Xử lý nước
ao nuôi tôm cá
|
INTERNATIONA
L NUTRITION USA
|
599.
|
ELECTROLY TE
BLEND
|
Chloride, Potassium, Sodium
|
Xử lý nước
ao nuôi tôm, cá.
|
International
Nutrition- USA
|
600.
|
CLEAR ALGAE
|
Chloro Alkyl Phenyl
Urea Condensate
|
Tiêu diet,
h?n chế sự phát triển
của rong sợi, thực vật ở nước
|
|
601.
|
AGARCIDE
|
Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate Nước cất vừa đủ
|
Kìm hãm
sự phát triển của
tảo
gây h?i; Giảm tảo và các loài
vi sinh mang độc tố
Kiểm soát được tốc độ phát triển
của phiêu sinh và chất
lượng nước nuôi
|
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS
CO.,LTD THAILAND
|
602.
|
SUPER GREEN
|
Citric acid, Inositol, Ascorbic acid
|
Giảm nhẹ mức độ ô nhiӉm chất
nước do mật độ
nuôi quá dày hoặc nguồn nước bị
ô nhiӉm công nghiep
|
GUANG DONG
HAIFU MEDICINE
CO.,LTD Hoàng
Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
603.
|
MOSS AWAY
|
Copper complex,
Hycanthone
|
Ngăn chặn sự phát
triển của các
loài tảo có h?i, làm s?ch các vật
sống ký sinh trên thân tôm, ngăn ngừa rong rêu trên ao
hồ phát triển
|
Suyada SCIENCE OF
BIOLOGY ,
LTD CHINA
|
604.
|
EDTA ZEO
|
Ethylene
Diamine
Tetra Acetic Acid, SiO2, Al2O3, CaO, MgO.
|
Hấp thu khí độc như:H2S NO2,
H2S.
|
GRANDSTAR INTECH
|
605.
|
AQUAPURE
|
Foaming
agent,
Sodium dodexyl
sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine
|
Giảm độ nhờn của nước ao nuôi.
Diet nguyên sinh động vật trong nước,
đáy ao và trên vỏ tôm
|
Bio Solution
International Co., Ltd, Thái Lan
|
606.
|
BIO AZ
|
Foaming
agent,
Sodium dodexyl
sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine
|
Giảm độ nhờn trong
nước. Diet nguyên sinh động vật trong nước
nuôi
|
Bio Solution
International Co., Ltd, Thái Lan
|
607.
|
IODINE 90
|
Gồm các phân
tử phức hợp của Iodine và povidone được cô đặc ở nồng
độ 90%
|
Thuốc sát trùng đối với vi khuAn
có h?i và
có lợi,nấm,kýsinh trùng,virus,men,bào tử và bào nang. Ảnh hưởng ít
đến vi sinh vật, không làm giảm mức
oxygen. Có thể dùng
trong thời gian chuAn bị ao,chuAn
bị nước và xử lý nước.
|
BANGKOK VETLAB(B-LAB) CO.,LTD- THAILAND
|
608.
|
LOCK BASE
|
Humic acid
50% cùng các phụ gia khác
|
Giúp giảm
pH
Xử lý cho độ pH sáng chiều không chênh lech quá 0,5
|
SIAM
AGRICULTURAL
MARKETING CO.,LTD THAILAND
|
609.
|
MAZ-ZAL ORGANIC WATER TREAMENT
(MAZ-ZAL)
|
Hydrochloric
Acid, Quzyme,
Humic Acid, Sarapogenin, Laminarin
Parigenin, Spirostant, Sarsapoin
|
Phân hủy các
chất mùn bã hữu
cơ, Ổn định Ph, kích
thích vi sinh vật và sinh khối tảo có lợi phát triển, ổn định môi trường nước, Giải hoá
kim lo?i trong đáy ao
|
MAZZEE S.A. International, USA
|
610.
|
OXY FASTER (SODIUM PERCARBO NATE)
|
Oxy ho?t tính
|
Tác dụng
phóng thích các phân
tử oxy khi
hoà tan vào trong nước. Giúp ổn định môi
trường nước
Cung cấp oxy cho ao khi mức độ
oxy giảm vì sử dụng
hoá chất BKC, Formalin và đồng
|
ZHEJIANG JINKE
CHEMICAL CO.,LTD - CHINA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
611.
|
PVP IODINE
30/6
|
Nitogen
content: 9,5-
11,5%
Heavy metal content: <
10ppm
Losses on drying: < 10 % Ash: <
0,025% Available Iodine: 9,0-
12,0%
|
Diet các vi khuAn trong
môi
trường nước ao nuôi
|
BASF Corporation-
Mỹ
|
612.
|
HTS-DE SULHY
|
Sodium Carbonate, Peroxyhydrate, Polimeric Ferric sulphate
|
Tăng hàm lượng oxy
hòa tan trong nước, dưới đáy
ao nuôi. Giảm thiểu hàm lượng chất hữu cơ
có h?i (NH4-N, NO2-N), cải
t?o môi trường
nước ao nuôi từ
đáy; khử các acid hữu
cơ, ổn định pH ở đáy ao.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận,
Vô Tích, Trung
Quốc (Wuxi Sino-
Future Bio- Technology Co., Ltd, China)
|
613.
|
ADDOXY
|
Tetraacetyl
Ethylene Diamine, Sodium perborate, Deodoizers
|
Cung cấp
oxy cho ao nuôi khi
oxy trong ao xuống thấp.
|
Biostadt, India
Ltd
-Ấn Độ
|
614.
|
HTS-ANTI
I
|
Zinc Sulphate
|
Tác dụng sát
trùng, diet khuAn,
nấm, nguyên sinh động
vật, ký sinh trùng có trong
nguồn nước ao nuôi
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận,
Vô Tích, Trung
Quốc (Wuxi Sino-
Future Bio- Technology Co., Ltd, China)
|
615.
|
AKZ
|
Zinc Sulphate
(ZnSO4.H2O)
|
Tác dụng sát
trùng, diet khuAn,
nấm, nguyên sinh động vật
có
trong môi trường
nước ao nuôi
|
GUANG DONG
HAIFU MEDICINE
CO.,LTD Hoàng
Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
616.
|
WELL CLEAR
|
Total Solid
|
Giảm khí độc,
giảm độ nhờn
Giảm NH3,
NO2, H2S, kim lo?i năng
Tăng lượng
oxy hoà tan
Ổn định
pH
|
WELLTECH
BIOTECHNOLOG
Y PRODUCTS CO.,LTD
THAILAND
|
617.
|
HTS-DE SULHY
|
Sodium Carbonate Peroxy hydrate,
|
Oxy hoá nhanh
đáy ao, giảm
thiểu hàm lượng chất có h?i, làm
mất mùi hôi thối ở đáy
|
(Wuxi)
Sino-Future
Bio-Technology
Co., Ltd-China
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
Zeolites,
Polymeric
sulphate
|
|
|
618.
|
D-FLOW
|
Sodium,
Potassium, Copper
|
Giảm độ nhờn và
khí độc của
nước ao
sinh ra trong quá trình
nuôi; cải thien môi trường nước;
tăng cường oxy hoà tan
vào trong nước nuôi
|
Công ty Marin
Biotech Thái Lan
|
619.
|
HUMIC
ACID SODIUM (BETTER LAND)
|
Humic acid
Sodium
|
Hấp thụ và bao phủ các kim lo?i
nặng, khống chế
vi khuAn phát sáng, bổ sung
nguyên tố vi lượng, cải
t?o
đáy ao, ổn định
chất lượng nước
|
KING" STAR
TRADING Co., Ltd Trung Quốc
|
620.
|
Virkon A
|
Peroxygen
(Potassium monopersulfate)
, Organic acid (Malic acid), Inorganic
buffer system (Sodium hexametaphosp hate), Surfactant (Sodium
dodecyl benzene sulphonate)
|
Sát trùng
phổ rộng, diet được
nhiều lo?i virus, vi khuAn, nấm,…
sống tự do trong
môi
trường nước
|
Antec International
Limited,
Anh
|
621.
|
BIOAQUA P
MR
|
Bột khô chiết
xuất 100% từ Yucca schidigera
Chất đ?m, chất tro, chất béo, chất xơ, N.F.E
và Saponin
|
Giúp kiểm
soát và làm giảm sự
đậm đặc
của khí amonia,H2S và
các khí độckhác làm ảnh hưởng
đến sức khỏe của tôm.
Giải quyến vấn đề tôm thiếu oxy
do khí độc trong ao cao làm cho
tôm chết
hàng lo?t.
|
AGROINDUSTRI
AS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO
|
622.
|
BIOPOWDE
R MR
|
Bột khô chiết xuất từ Yucca schidigera
thiên nhiên, Saponin, Protein, Chất
xơ, Carbohydrate
|
Hấp thụ nhanh các khí: NH3,
H2S … Giúp giải quyết các
trường hợp tôm nổi đầu lên tầng
mặt do thiếu oxy ở
tầng đáy, làm
cho nồng độ khí độc H2S tăng
cao. Kích thích sự phân hủy các chất cặn bã, làm s?ch môi trường nước
|
AGROINDUSTRI
AS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO
|
623.
|
BACTOR
|
Chất chiết
xuất
thảo mộc Yucca
Extract, Axit humic, Tinh bột bắp vừa
đủ
|
Ổn định
pH nước ao nuôi.
|
Apex Research
Products Co., Ltd -
Thailand
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
624.
|
HI-YUCCA
|
Chất chiết
xuất từ cây
Yucca,
Protein>=2,2%
lipid>=0,8%
|
Dùng để
kiểm soát ammonia,
phân hủy chất
hữu cơ, chất thải
tích lũy ở đáy ao,
biến
phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc h?i cho
tôm cá. Là nguồn cung
cấp nitơ giúp cho động
vật phù du phát triển.
Cải thien chất
lượng nước và
khử mùi trong he thống nuôi thủy sản, kích thích tăng trưởng,
tăng sản
lượng.
|
A,V.A.Marketing
Co., Ltd - Thailand
|
625.
|
TEA SEED MEAL (SAPONIN)
|
Chế phAm được chiết xuất từ h?t bã trà
|
Diet khuAn, diet
cá t?p, phòng ngừa benh cho động vật nguyên
sinh, kích thích tôm lột vỏ
|
Jangxi Chinabase
I/E Co., Ltd Trung Quốc
|
626.
|
DE - BEST
100
|
Herbs
Extracted,
Humic acid
|
Giảm pH; Khắc phục hien tượng
khó lột
vỏ của tôm khi
nước có
độ kiềm cao
Làm tăng
hieu quả sử dụng
của
vôi CaCO3,
Zeolite, Dolomite
hoà tan
trong nước; Kích thích
tôm lột vỏ, gây màu nước nhanh
|
ASIAN AQUA
& ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD
|
627.
|
BIO YUCCA
30
Spray Dry
Powder
|
Yucca
|
Cải t?o đáy ao, khử mùi các chất
thải, kiểm soát hàm lượng ammonia trong he thống nuôi.
|
Bberghausen
Corporation - Mỹ
|
628.
|
YUC-98
|
Yucca
|
Giúp hấp
thụ khí độc : NH3,
H2S, Giúp kiểm sóat hàm lượng amonia trong
he thống nuôi.
Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi
tảo chết..Cải t?o đáy ao.
|
V Thai
Aqua Co., Ltd - Thailand
|
629.
|
LAN-100
|
Yucca
|
Giúp hấp
thụ khí độc : NH3,
H2S, Giúp kiểm sóat hàm lượng amonia trong
he thống nuôi.
Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi
tảo chết..Cải t?o đáy ao.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
630.
|
LAN-A
|
Yucca
|
Giúp hấp
thụ khí độc : NH3,
H2S, Giúp kiểm sóat hàm lượng amonia trong
he thống nuôi.
Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi
tảo chết..Cải t?o đáy ao.
|
ARTEMIS &
ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
631.
|
EZF-300PW
|
Yucca extract
|
Kiểm soát mùi
hôi và khí độc NH3, phân hủy chất bả
hữu cơ, Tái t?o tốt
môi trường nước
|
AMECO-BIOS-
USA
|
632.
|
GROMIX PAK
|
Yucca extract,
ZnO; Amylase, Protease, Lipase,
|
Phân hủy các chất hữu cơ gây ô
nhiӉm nguồn nước ở nước ao và đáy
ao. Cải t?o chất lượng nước
ao nuôi tôm
|
AMECO-BIOS-
USA
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
Cellulase.
|
|
|
633.
|
YUCCA
GOLD DRY
|
Yucca
schidigera
|
Làm giảm NH3
và các khí độc
khác (H2S),
làm tăng lượng oxy
hoà tan, cải thien năng suất, giúp
tôm phát
triển nhanh, gia tăng
mật độ nuôi tôm
|
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES
INC
|
634.
|
YUCCA
GOLD
LIQUID
|
Yucca
schidigera
|
làm giảm lượng
ammoniac
và các khí độc trong
đầm tôm giúp tôm phát triển nhanh
|
AMERICAN
VETERINARY LABORATORIES INC
|
635.
|
YUCCA
POWDER
|
Yucca
schidigera
|
Có tác dụng hấp thụ các khí độc
trong môi
trường nước
như: H2S, NH3, NO2, làm ảnh hưởng
đến sức khỏe tôm cá
|
AGROIN
INDUSTRIAS EI
ALAMO-MEXICO
|
636.
|
BIO-YUCCA
DRY 50
|
Yucca
schidigera
|
Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc s?ch nước
|
Berghausen
Corporation, USA
|
637.
|
BIO-YUCCA
NATURAL
30 POWDER
|
Yucca
schidigera
|
Khử mùi hôi và hấp thụ
khí độc, Có tác dụng lọc s?ch nước
|
Berghausen
Corporation, USA
|
638.
|
QUILLAJA/Y
UCCA BLEND
|
Yucca
schidigera
|
Khử mùi hôi và hấp thụ
khí độc, Có tác dụng lọc s?ch nước
|
Berghausen
Corporation, USA
|
639.
|
AGRA ADE
30% YUCCA
POWDER
|
Yucca
schidigera
(ho?t chất saponin),
Protein, Crude fat
|
Cải t?o đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát
hàm lượng Amonia trong he thống nuôi.
|
Brookside Agra
L.C, USA
|
640.
|
ODOR DOWN
|
Yucca
schidigera
extract,
Protein, Lipid
|
Kết chặt và lo?i
bỏ khí độc
NH3,H2S trong ao nuôi làm giảm nồng độ khí độc có
trong nước,
Giảm sốc ,
|
PIOTECH COMPANY - USA
|
641.
|
BIOZONE
|
Yucca, Protein,
Lipid
|
Cải thien môi trường nước, khử
mùi hôi, nước
bị nhớt, hấp thu
nhanh các khí độc như
:NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ,
cặn bã, làm s?ch môi
trường nước, ổn
định
pH giảm Stress cho tôm.
Gia tăng hàm
lượng Oxygen hoà tan trong
nước, khắc phục hien tượng tôm
nổi đầu do thiếu oxy
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS Co.,Ltd
THAILAND
|
642.
|
BIOLIQUID
3000 MR
|
Yucca
schidigera chiết
xuất đậm
đặc,
|
-Hấp thụ nhanh
các khí:NH3,H2S…
Giúp giải quyết
các trường hợp
|
AGROINDUSTRI
AS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
Protein, Chất
xơ,
Carbohydrate và yucca saponin
|
tôm nổi
đầu lên tầng mặt do
giảm pH
đột ngột, nhiet độ tăng cao, thiêu oxy ở tầng đáy, làm
cho nồng độ khí độc H2S tăng cao.
ức chế sự phát
triển của vi khuAn trong ao tôm.
Kích thích sự phân hủy các chất cặn
bã, làm s?ch
môi trường nước
|
|
643.
|
Benthos
Powder
|
Protein, Chất
béo, Carbohydrate, Vitamin,
Khoáng vi lượng
|
Gây màu nước, chuAn bị ao nuôi
tôm công
nghiep, giảm sốc cho
tôm khi thả nuôi.
|
Asian Aqua &
Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
644.
|
V-CINE
|
Pseudomonas putida, Bacillus subtilis, Pseudomonas
syringae, Rhodoseudomon as
|
Phân hủy phân tôm, bã thức ăn,
xác phiêu sinh vật trong nước cung ao nuôi
Giảm NH3, NO2, H2S làm s?ch đáy ao, t?o môi trường thích hợp cho ao nuôi tôm;
Cân bằng pH; Tăng cường khả
năng hoà tan
oxy trong nước
Kích thích tăng trưởng động vật
đáy .
|
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd
|
Quyết định 10/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2007/QĐ-BTS ngày 31/07/2007 ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
12.301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|