Số
TT
|
Các
loại dịch vụ
|
Giá
thu
|
|
|
|
PHẦN C : KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
SOI
|
|
|
1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
35.000
|
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu
màng phổi
|
80.000
|
|
3
|
Mở khí quản
|
180.000
|
|
4
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
|
5
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
|
6
|
Đốt mụn cóc
|
19.000
|
|
7
|
Căt sùi mào gà
|
36.000
|
|
8
|
Chấm Nitơ, AT
|
7.000
|
|
9
|
Đốt Hydradenome
|
30.000
|
|
10
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
40.000
|
|
11
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết
chai, mụ, thịt dư
|
130.000
|
|
12
|
Bạch biến
|
40.000
|
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
|
14
|
Cắt đường rò mông
|
120.000
|
|
15
|
Lột nhẹ da mặt
|
185.000
|
|
16
|
Móng quặp
|
80.000
|
|
17
|
Sinh thiết phổi bằng
kim nhỏ
|
50.000
|
|
18
|
Sinh thiết thận
|
45.000
|
|
19
|
Sinh thiết thận dưới
siêu âm
|
200.000
|
|
20
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
|
21
|
Sinh thiết cơ tim
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buông tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
850.000
|
|
22
|
Soi khớp có sinh
khiết
|
320.000
|
|
23
|
Soi màng phổi
|
180.000
|
|
24
|
Soi thực quản dạ
dày gắp giun
|
250.000
|
|
25
|
Soi dạ dày + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
250.000
|
|
26
|
Soi ruột non +/-
sinh thiết
|
320.000
|
|
27
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
400.000
|
|
28
|
Soi đại
tràng+tiêm/kẹp cầm máu
|
320.000
|
|
29
|
Soi trực tràng +
tiêm/thắt trĩ
|
150.000
|
|
30
|
Soi bàng quang + chụp
thận ngược dòng
|
450.000
|
|
31
|
Nong thực quản qua
nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
1.150.000
|
|
32
|
Đặt Stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm Stent)
|
625.000
|
|
33
|
Nội soi tai
|
70.000
|
|
34
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
|
35
|
Nội soi buồng tử
cung để sinh thiết
|
170.000
|
|
36
|
Nội soi ông mật chủ
|
110.000
|
|
37
|
Nội soi niệu quản
|
110.000
|
|
38
|
Nội soi khí phế quản
bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
|
39
|
Nội soi lồng ngực
|
700.000
|
|
40
|
Nội soi tiết niệu
có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
|
41
|
Nội soi đường mật,tuỵ
ngược dòng lấy sỏi gium hay dị vật
|
1.500.000
|
|
42
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
100.000
|
|
43
|
Đo áp lực đồ cắt dọc
niệu đạo
|
65.000
|
|
44
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
65.000
|
|
45
|
Niệu dòng đồ
|
35.000
|
|
46
|
Mổ tràng dịch màng
tinh hoàn
|
100.000
|
|
47
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
|
48
|
Mở rộng miệng lỗ
sáo
|
45.000
|
|
49
|
Chọc hút nang gan
qua siêu âm
|
80.000
|
|
50
|
Chục hút nang thận
qua siêu âm
|
100.000
|
|
51
|
Bơm rữa niệu quản
sau tán sỏi(ngoài cơ thể)
|
300.000
|
|
52
|
Đặt sonde JJ niệu
quản (kể cả sonde JJ)
|
1.500.000
|
|
53
|
Tạo hình thân đốt sống
qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm cemnet hóa học )
|
800.000
|
|
54
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
500.000
|
|
55
|
Rửa ruột non toàn bộ
loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
650.000
|
|
56
|
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin
Human 20 %-500ml)
|
1.400.000
|
|
57
|
Đặt catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
|
58
|
Đặt catheteer động
mạch quay
|
450.000
|
|
59
|
Đặt catheter động mạch
theo dõi huyết áp liên tục
|
600.000
|
|
60
|
Đặt catheter tĩnh mạch
T.tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
500.000
|
|
61
|
Tạo nhip cấp cứu
trong buồn tim
|
300.000
|
|
62
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoái lồng ngực
|
800.000
|
|
63
|
Điều trị hạ
kali/canxi máu
|
180.000
|
|
64
|
Điều trị thải độc bằng
phương pháp tăng cường bài niệu
|
650.000
|
|
65
|
Sử dụng Antidote
trong điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
|
66
|
Thởmáy (01 ngày điều
trị)
|
350.000
|
|
67
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650.000
|
|
68
|
Điều trị rắn độc bằng
huyết thanh kháng nọc rắn
|
560.000
|
|
69
|
Giải độc nhiễm độc
cấp ma tuý
|
450.000
|
|
70
|
Tắm tẩy độc cho
bênh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
180.000
|
|
71
|
Lọc máu liên tục(01
lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế (HEMOSOL )
|
1.200.000
|
|
72
|
Lọc táng huyết
tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc táng huyết tương, bộ dây dẫn và huyết
tương động mạch)
|
900.000
|
|
73
|
Sinh thiết u phổi
dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1.000.000
|
|
74
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
120.000
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Giao thoa
|
10.000
|
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
|
4
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
10.000
|
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
|
6
|
Tập do liệt ngoại
biên
|
10.000
|
|
7
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
|
9
|
Kéo dãn cột sống thắt
lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
20.000
|
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ
bằng máy kéo ELTRAC
|
10.000
|
|
11
|
Tập luyện với ghế tập
cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
|
13
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
5.000
|
|
14
|
Thuỷ trị liệu (cả
thuốc)
|
50.000
|
|
15
|
Vật lý trị liệu hô
hấp
|
10.000
|
|
16
|
Vật lý trị liệu chỉnh
hình
|
10.000
|
|
17
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
|
18
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
|
20
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
10.000
|
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay ( 60 phút )
|
30.000
|
|
23
|
Xoa bóp toàn thân
(60 phút )
|
50.000
|
|
24
|
Xông hơi
|
15.000
|
|
25
|
Giác hơi
|
12.000
|
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
|
28
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
|
29
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
20.000
|
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
|
31
|
Điện từ trường cao
áp
|
10.000
|
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
|
33
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
|
35
|
Sóng xung kích điều
trị
|
30.000
|
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
450.000
|
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên
gốI
|
900.000
|
|
38
|
Nẹp cổ tay - bàn
tay
|
300.000
|
|
39
|
Áo chỉnh hình cột sống
thắt lưng
|
900.000
|
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
450.000
|
|
41
|
Nẹp chỉnh hình u ngồi
- đùi - bàn chân
|
1.000.000
|
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450.000
|
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
1
|
Cố định gãy xương
sườn
|
35.000
|
|
2
|
Nắn, bó gãy xương
đòn
|
50.000
|
|
3
|
Nắn bó vỡ xương
bánh chè, không có chỉ định mổ
|
50.000
|
|
4
|
Nắn bó gãy xương
gót
|
50.000
|
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
150.000
|
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
120.000
|
|
7
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
120.000
|
|
8
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
170.000
|
|
9
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
270.000
|
|
10
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
120.000
|
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
370.000
|
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
bằng sóng xung (thuỷ điện lực)
|
2.000.000
|
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
900.000
|
|
14
|
Phẫu thuật tim hoặc
Blalock
|
3.500.000
|
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
3.500.000
|
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình
eo động mạch
|
3.500.000
|
|
17
|
Phẫu thuật nông van
động mạch chủ
|
3.500.000
|
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
4.000.000
|
|
19
|
Phẫu thuật thay đoạn
mạch nhân tạo (chưa bao gồm mạch nhân tạo)
|
4.250.000
|
|
20
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi,
vòng van và van tim nhân tạo)
|
5.000.000
|
|
21
|
Phẫu thuật thay động
mạch chủ chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mach chủ, máy tim phổi
nhân tạo)
|
5.000.000
|
|
22
|
Phẫu thuật ghép van
tim đồng loại (Homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.000.000
|
|
23
|
Phẫu thuật u tim/vết
thương tim…(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.000.000
|
|
24
|
Phẫu thuật bắt cầu
mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.000.000
|
|
25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và
máy tim phổi)
|
4.350.000
|
|
26
|
Phẫu thuật tim mạch
khác có sử dụng tuần hoàn ngòai cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi )
|
4.250.000
|
|
27
|
Thông tim ống lớn
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim. chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
850.000
|
|
28
|
Nong van 2 lá/nong
van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dung cụ thông tim,
chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )
|
1.400.000
|
|
29
|
Bịt thông liên
nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.400.000
|
|
30
|
Điều trị rối loạn
nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.500.000
|
|
31
|
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy
máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
825.000
|
|
32
|
Các kỹ thuật nút mạch,
thuyên tắt mạch
|
1.500.000
|
|
33
|
Nút túi phình mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire, can thiệp Micro catheter, Guiding
catheter)
|
1.500.000
|
|
34
|
Nút dị dạng mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter)
|
1.500.000
|
|
35
|
Nút thông động mạch
tĩnh mach cảnh xoang hang (chứa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng
quả bóng/ballon)
|
1.500.000
|
|
36
|
Thăm dò huyết động
mạch bằng Swan Ganz
|
1.750.000
|
|
37
|
Thăm dò điện sinh
lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.250.000
|
|
38
|
Phẫu thuật nôị soi
u tuyến yên
|
2.500.000
|
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.500.000
|
|
40
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
2.750.000
|
|
41
|
Phẫu thuật vi phẩu
u não nền sọ
|
3.000.000
|
|
42
|
Phẫu thuật vi phẩu
u não thất
|
3.000.000
|
|
43
|
Phẫu thuật vi phẩu
u não đường giữa
|
4.500.000
|
|
44
|
Phẫu thuật vi phẩu
dị dạng mạch não
|
4.000.000
|
|
45
|
Phẫu thuật nội soi
não/tuỷ sống
|
2.500.000
|
|
46
|
Quang động học(PTD)
trong điều trị u não ác tính
|
5.000.000
|
|
47
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.500.000
|
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu
hoá qua nội soi
|
1.500.000
|
|
49
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.500.000
|
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn
lau mật qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
|
51
|
Nong đường mật qua
nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
|
52
|
Lấy sỏi/giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
3.000.000
|
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
35.000
|
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu
hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
|
575.000
|
|
55
|
Đặt Stent đường mật/tuỵ
(chưa bao gồm Stent)
|
925.000
|
|
56
|
Đốt sóng cao tầng
điều trị ung thư gan (1 lần;tính theo 2 lần đầu tiên)
|
750.000
|
|
57
|
Đốt sóng cao tầng
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
700.000
|
|
58
|
Tắt vỡ giãn tĩnh mạch
thực quản
|
125.000
|
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
tạo hình thực quản
|
3.500.000
|
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngước thực quản, dạ dày
|
3.500.000
|
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
3.000.000
|
|
62
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.500.000
|
|
63
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
3.000.000
|
|
64
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dây thần kinh X quang trong điều trị loét dạ dày
|
1.750.000
|
|
65
|
Phẫu thuật nối soi
ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
2.000.000
|
|
66
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phưong pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.500.000
|
|
67
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nang ống mật chủ
|
2.000.000
|
|
68
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trong ổ bụng
|
2.500.000
|
|
69
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
2.500.000
|
|
70
|
Phẫu thuật nội soi
căt lách
|
3.000.000
|
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gốm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy cắt nối)
|
3.000.000
|
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2.000.000
|
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật
|
2.000.000
|
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
2.000.000
|
|
75
|
Tán sỏi trong mổ nội
soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán sỏi )
|
2.500.000
|
|
76
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.500.000
|
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan
mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.500.000
|
|
78
|
Phẫu thuật nội soi
cắt gan
|
2.500.000
|
|
79
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
2.000.000
|
|
80
|
Phẫu thuật di tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
2.000.000
|
|
81
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
2.000.000
|
|
82
|
Phẫu thuật nội soi
cắt thận/u sau phúc mạc
|
3.000.000
|
|
83
|
Phẫu thuật nội soi
u thượng thận/nang thận
|
2.000.000
|
|
84
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
2.000.000
|
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
2.000.000
|
|
86
|
Phẫu thuật cắt tuyến
tiền liệt qua nội soi
|
2.000.000
|
|
87
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng lazer (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.500.000
|
|
88
|
Cắt đốt nội soi u
lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.500.000
|
|
89
|
Đặt Prothese cố định
sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.000.000
|
|
90
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
2.000.000
|
|
91
|
Ghép thận, niệu quản
tự thân có sử dụng vi phẩu
|
Giữ
nguyên
|
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt
sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo )
|
3.000.000
|
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sóng cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.250.000
|
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống thắt lưng(chưa bao gồm đinh xương nẹp, vít)
|
3.000.000
|
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vit)
|
15.000.000
|
|
96
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khợp gối (chưa b. gồm khớp nhân tạo)
|
2.250.000
|
|
97
|
Phẫu thuật thay khớp
gối bán phần (chưa b.gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
|
98
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp háng (chưa b.gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
|
99
|
Phẫu thuật thay khớp
háng bán phần (chưa b.gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
2.000.000
|
|
101
|
Phẫu thuật thay đoạn
xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo
quản)
|
1.750.000
|
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hính tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh,nẹp,vít)
|
2.500.000
|
|
104
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
2.000.000
|
|
105
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
2.200.000
|
|
106
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo )
|
2.200.000
|
|
107
|
Phẫu thuật vi phẩu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
2.200.000
|
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo)
|
3.000.000
|
|
109
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.600.000
|
|
110
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.600.000
|
|
111
|
Rút đinh/tháo
phương tiên kết hợp xương
|
1.200.000
|
|
112
|
Tạo hình khí - phế
quản
|
8.500.000
|
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình
sọ mặt (bệnh lý)
|
2.500.000
|
|
114
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tạo hình
|
1.000.000
|
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài
chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
3.000.000
|
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
1.750.000
|
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
|
118
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
2.000.000
|
|
119
|
Phẫu thuật đóng cứng
khớp cổ chân(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
|
2
|
Nạo phá thai bệnh
lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
|
4
|
Nạo phá thai 3
tháng giữa
|
350.000
|
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
|
6
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
200.000
|
|
7
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
15.000
|
|
8
|
Khâu vòng cổ tử
cung/tháo vòng khó
|
80.000
|
|
9
|
Đốt Laser cổ tử
cung
|
20.000
|
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
180.000
|
|
13
|
Chọc ối điều trị đa
ốI
|
35.000
|
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
|
15
|
Xoa bóp vú và hút sữa
kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
|
16
|
Đẻ không đau (gây
tê ngoài màng cứng;chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
|
18
|
Trích apxe
Bartholin
|
120.000
|
|
19
|
Bóc nang Barthiolin
|
180.000
|
|
20
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
|
21
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
|
22
|
Sinh thiết tinh
hoàn chẩn đoán
|
400.000
|
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
|
24
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
1.200.000
|
|
25
|
Phẩu thuật u nang
buồng trứng
|
400.000
|
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
|
27
|
Điều trị chữa ống cổ
tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
|
28
|
Dưới siêu âm điều
trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm MicroGuide wire can
thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.350.000
|
|
29
|
Chọc hút u nang buồng
trứng cơ năng dưới siêu âm
|
400.000
|
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 1)
|
450.000
|
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 2)
|
600.000
|
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 3 trỡ lên)
|
800.000
|
|
34
|
Phẫu thuật bóc
nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500.000
|
|
35
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
|
36
|
Phẫu thuật chữa
ngoài tử cung
|
650.000
|
|
37
|
Chọc hút noãn
|
3.050.000
|
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/trứng
|
1.750.000
|
|
39
|
Kỹ thuật rã
đông+chuyển phôi
|
1.100.000
|
|
40
|
Sinh thiết tinh
hoàn lấy tinh trùng+ICSI
|
2.250.000
|
|
41
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
35.000
|
|
42
|
Theo dõi tim thai
và cơn co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
|
43
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản khoa
|
3.000.000
|
|
44
|
Thụ tinh thân tạo
IUI
|
250.000
|
|
45
|
Thụ tinh trong ống
nghệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
3.500.000
|
|
46
|
Tiêm tinh trùng vào
trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
3.800.000
|
|
47
|
Xin trứng làm
IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nôi cấy )
|
4.250.000
|
|
48
|
Phí lưu trữ phôi/trứng
tinh trùng (1năm)
|
1.000.000
|
|
49
|
Phẫu thuật lấy tinh
trrùng thực hiện ICSI
|
2.500.000
|
|
C2.3
|
MẮT
|
-
|
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glocom
|
35.000
|
|
3
|
Điện chẩm
|
30.000
|
|
4
|
Sắc giác
|
15.000
|
|
5
|
Điện võng mạc
|
30.000
|
|
6
|
Đo tính công suất
thuỷ tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
|
7
|
Đo thị lực khách
quan
|
35.000
|
|
8
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
|
9
|
Chữa bỏng mắt do
hàn điện
|
10.000
|
|
10
|
Rữa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
|
11
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
7.000
|
|
12
|
Múc nội nhãn (có độn
hoặc không độn )
|
400.000
|
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
400.000
|
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
|
16
|
Đốt long xiêu
|
11.000
|
|
17
|
Phẫu thuật guặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
470.000
|
|
18
|
Phẫu thuật guặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
550.000
|
|
19
|
Phẫu thuật
Ephicanthus (1 mắt)
|
400.000
|
|
20
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ nôn (2 mắt)
|
400.000
|
|
21
|
Rạch giác mạc nan
hoa ( 1 mắt )
|
225.000
|
|
22
|
Rạch giác mạc nan
hoa ( 2 mắt )
|
285.000
|
|
23
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
325.000
|
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí
(1 mắt)
|
375.000
|
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí
(2 mắt)
|
500.000
|
|
26
|
Phẫu thuật sụp mí
(1 mắt)
|
500.000
|
|
27
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
525.000
|
|
28
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
350.000
|
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL
lần 2 (1 mắt chưa bao gồm TTT nhân tạo)
|
1.000.000
|
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao
sau
|
250.000
|
|
33
|
Phẫu thuật TTT
ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm TTT nhân tạo)
|
600.000
|
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
300.000
|
|
35
|
Phẫu thuật cắt thuỷ
tinh thể
|
400.000
|
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
240.000
|
|
37
|
Phẫu thuật cắt ống
silicon tiền phòng
|
700.000
|
|
38
|
Phẫu thuật u mi
không vá da
|
450.000
|
|
39
|
Phẫu thuật u có vá
da tạo hình
|
600.000
|
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức
hóc mắt
|
600.000
|
|
41
|
Phẫu thuật u kết mạc
nong
|
300.000
|
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
300.000
|
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết
mạc lắp mắt giả
|
350.000
|
|
44
|
Phẫu thuật vá da điều
trị lật mí
|
350.000
|
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo
lệ quản kết hợp khâu mi
|
800.000
|
|
46
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
400.000
|
|
47
|
Lấy dị vật hóc mắt
|
350.000
|
|
48
|
Cắt dịch kính đơn
thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
550.000
|
|
49
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
220.000
|
|
50
|
Khâu cùng mạc đơn
thuần
|
270.000
|
|
51
|
Khâu cùng giác mạc
phức tạp
|
600.000
|
|
52
|
Khâu giác mạc phức
tạp
|
400.000
|
|
53
|
Khâu cùng giác mạc
phức tạp
|
400.000
|
|
54
|
Mở tiền phòng rữa
máu/mủ
|
400.000
|
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
|
56
|
Khâu vết thương phần
mềm, tổn thương vùng mắt
|
600.000
|
|
57
|
Chích mủ hóc mắt
|
230.000
|
|
58
|
Khâu da mí kết mạc
bị rách
|
300.000
|
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
450.000
|
|
61
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
335.000
|
|
62
|
Gọt giác mạc
|
290.000
|
|
63
|
Nối thồn lệ mũi (1
mắt, chưa bao gồm ống sílicon)
|
550.000
|
|
64
|
Khâu cò mi
|
170.000
|
|
65
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
|
66
|
Cắt u kết mạc không
vá
|
250.000
|
|
67
|
Ghép màng ối điều
trị loét giác mạc
|
700.000
|
|
68
|
Mộng tác phát phức
tạp có ghép màng ối kết mạc
|
600.000
|
|
69
|
Ghép màng ối điều
trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
625.000
|
|
70
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự thân
|
500.000
|
|
71
|
Quang đông thể mi
điều trị Glocom
|
75.000
|
|
72
|
Tạo hình vùng bè bằng
laser
|
115.000
|
|
73
|
Cắt mống mắt chu
biên bằng Laser
|
115.000
|
|
74
|
Mở bao sau bằng
laser
|
115.000
|
|
75
|
Chọc do tháo dịch
dướI hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
400.000
|
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc
áp 5FU
|
400.000
|
|
77
|
Phẫu thuật lấy thuỷ
tinh thể ngoài bao, đặt IOL+cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thểnhân tạo
)
|
700.000
|
|
78
|
Tháo đầu silicon phẫu
thuật
|
325.000
|
|
79
|
Điện đông thể mi
|
160.000
|
|
80
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
13.000
|
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán
(1 mắt)
|
20.000
|
|
82
|
Điện rung mắt quang
động
|
35.000
|
|
83
|
Sinh thiết u, tế
bào học, dịch tổ chức
|
35.000
|
|
84
|
Lấy huyết thanh
đóng ống
|
25.000
|
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
|
86
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia)
|
13.000
|
|
87
|
Cắt u bì kết giác mạc
có hoặc không ghép kết mạc
|
500.000
|
|
88
|
Tách dính mi cầu
ghép kết mạc
|
750.000
|
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe
mi
|
250.000
|
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò
mi
|
60.000
|
|
91
|
U hạt, u gai kết mạc
(cắt bỏ u)
|
80.000
|
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
25.000
|
|
93
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng laser Excimer (1 mắt)
|
2.500.000
|
|
94
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
95
|
Ghép giác mạc (1 mắt,
chưa bao gồm giác mạc bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.500.000
|
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon,
đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.500.000
|
|
97
|
Phẫu thuật cắt móng
mắt mắt chu biên
|
250.000
|
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
1
|
Làm thuốc thanh quản/tai
(không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
|
3
|
Đốt họng bằng khí
Nitơ lỏng
|
80.000
|
|
4
|
Đốt họng bằng khí
CO2 (bằng áp lạnh)
|
65.000
|
|
5
|
Nhét bấc mũi trước
cầm máu
|
20.000
|
|
6
|
Nhét bấc mũi sau cầm
máu
|
50.000
|
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
|
9
|
Nông vòi nhĩ
|
10.000
|
|
10
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
15.000
|
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
25.000
|
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
|
15
|
Khí dung
|
8.000
|
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
15.000
|
|
17
|
Nao VA
|
100.000
|
|
18
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
|
19
|
Cắt bỏ đường rò
luân nhĩ
|
180.000
|
|
20
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
|
21
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp
tai 2 bên
|
40.000
|
|
22
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
|
23
|
Chọc hút nang sàn
mũi
|
25.000
|
|
24
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
|
25
|
Sinh thiết vòng mũi
họng
|
25.000
|
|
26
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
125.000
|
|
27
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
125.000
|
|
28
|
Soi thanh quản khí
phế quản bằng ống mềm
|
70.000
|
|
29
|
Soi thực quản bằng ống
mềm
|
50.000
|
|
30
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
90.000
|
|
31
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
|
32
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
|
33
|
Thông vòi nhĩ nội
soi
|
60.000
|
|
34
|
Nông vòi nhĩ nội
soi
|
60.000
|
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
|
36
|
Nội soi cầm máu mũi
có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
250.000
|
|
37
|
Nội soi tai mũi họng
|
180.000
|
|
38
|
Mổ sào bào thượng
nhĩ
|
600.000
|
|
39
|
Đo sức cản của mũi
|
50.000
|
|
40
|
Đo thính lực đơn âm
|
20.000
|
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
25.000
|
|
42
|
Đo sức nghe lời
|
15.000
|
|
43
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
10.000
|
|
44
|
Đo nhĩ lượng
|
10.000
|
|
45
|
Chỉ định dùng máy
trợ thính(hướng dẫn)
|
25.000
|
|
46
|
Đo OAE (1 lần)
|
20.000
|
|
47
|
Đo ABR (1 lần)
|
100.000
|
|
48
|
Phẫu thuật cấy điện
cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5.000.000
|
|
49
|
Phẫu thuật nội soi
lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.500.000
|
|
50
|
Phẫu thuật cấy máy
trợ thính tai giữa(chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.000.000
|
|
51
|
Phẫu thuật tai
trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
|
3.150.000
|
|
52
|
Phẫu thuật dính
xương đá
|
2.250.000
|
|
53
|
Phẫu thuật tái tạo
hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese
|
3.500.000
|
|
54
|
Ghép thành khí quản
đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
3.500.000
|
|
55
|
Nối khí quản tận -
tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
4.250.000
|
|
56
|
Đặt stent điều trị
sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
4.250.000
|
|
57
|
Cắt thanh quản có
tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)
|
3.250.000
|
|
58
|
Phẫu thuật nôi soi
cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
9.000.000
|
|
59
|
Phẩu thuật nôị soi
cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
4.250.000
|
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học )
|
4.750.000
|
|
61
|
Phẫu thuật cắt bỏ
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
5.250.000
|
|
62
|
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
3.750.000
|
|
63
|
Phẫu thuật phục hồi
tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
3.850.000
|
|
64
|
Cắt dây thần kinh
Vidien qua nội soi
|
4.000.000
|
|
65
|
Cắt u cuộn cành
|
4.250.000
|
|
66
|
Phẫu thuật áp xe
não do tai
|
4.250.000
|
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
3.000.000
|
|
68
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
3.500.000
|
|
69
|
Phẫu thuật Laser cắt
ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4.250.000
|
|
70
|
Phẫu thuật laser
trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4.250.000
|
|
71
|
Phẫu thuật nạo vét
hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
3.500.000
|
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
4.000.000
|
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.850.000
|
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
C2.5.1
|
PHẨU THUẬT RĂNG MIỆNG
|
|
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
100.000
|
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
120.000
|
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
60.000
|
|
4
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35.000
|
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
35.000
|
|
6
|
Cố định tạm thời
gãy xương hàm (bộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
|
7
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
|
10
|
Nạo túi lợi 1
sextant
|
30.000
|
|
11
|
Nắn trật khớp thái
dương
|
25.000
|
|
12
|
Lấy u lành dưới 3
cm
|
400.000
|
|
13
|
Lấy u lành trên 3
cm
|
500.000
|
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
500.000
|
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới
xương
|
360.000
|
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chổ
|
200.000
|
|
17
|
Bấm gai xương trên
02 ổ răng
|
80.000
|
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để
làm hàm giả
|
110.000
|
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh
môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130.000
|
|
20
|
Cắm và cố định lại
1 răng bậc khỏi huyệt ổ răng
|
230.000
|
|
21
|
Nẹp liên kết điều
trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
780.000
|
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng 1 vùng
|
400.000
|
|
23
|
Cắt u lợi đường
kính từ 2 cm trỡ lên
|
150.000
|
|
24
|
Phẫu thuật hép
xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương
nhân tạo )
|
350.000
|
|
C2.5.2
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG
|
-
|
|
1
|
Hàn răng sữa sâu
ngà
|
70.000
|
|
2
|
Trám bít hố rảnh
|
90.000
|
|
3
|
Điều trị răng sữa
viêm tuỷ có hồi phục
|
110.000
|
|
4
|
Điều trị tuỷ răng sữa
1 chân
|
210.000
|
|
5
|
Điều trị tuỷ răng sữa
nhiều chân
|
260.000
|
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
170,000
|
|
7
|
Răng sâu ngà
|
140,000
|
|
8
|
Răng viêm tuỷ hồi
phục
|
160,000
|
|
9
|
Điều trị tuỷ răng số
1, 2 , 3
|
300,000
|
|
10
|
Điều trị tuỷ răng số
4, 5
|
370,000
|
|
11
|
Điều trị tuỷ răng số
6, 7, hàm dướI
|
600,000
|
|
12
|
Điều trị tuỷ răng số
6, 7, hàm trên
|
730,000
|
|
13
|
Điều trị tuỷ lại
|
870,000
|
|
14
|
Hàn Composite cổ
răng
|
250,000
|
|
15
|
Hàn thẩm mỹ
composite (veneer)
|
350,000
|
|
16
|
Phục hồi chân răng
có chốt
|
275,000
|
|
17
|
Tẩy trắng răng 1
hàm(có máng)(đã bao gồm thuốc tẩy răng)
|
700,000
|
|
18
|
Tẩy trắng răng 2
hàm(có máng)(đã bao gồm thuốc tẩy răng)
|
1,050,000
|
|
C2.5.3
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
-
|
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
575,000
|
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14
răng)
|
530,000
|
|
C2.5.4
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
|
1
|
Răng giả cố định
trên Implant(chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
3,400,000
|
|
2
|
Một đơn vị sứ kim
loại
|
600,000
|
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn
phần
|
800,000
|
|
4
|
Một trụ thép
|
475,000
|
|
5
|
Một chụp thép cầu
nhựa
|
525,000
|
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
175,000
|
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3
đơn vị
|
1,500,000
|
|
C2.5.5
|
NẮN CHỈNH RĂNG
|
-
|
|
1
|
Hàm dự phòng loại
tháo lắp
|
385,000
|
|
2
|
Hàm dự phòng loại gắn
chặt
|
650,000
|
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
1,950,000
|
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2,500,000
|
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp đơn giản
|
700,000
|
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp phức tạp
|
1,150,000
|
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3,000,000
|
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
4,900,000
|
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm …)
|
6,000,000
|
|
10
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
185,000
|
|
11
|
Hàm duy trì kết quả
loại cố định
|
325,000
|
|
12
|
Lấy khuông để
nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm)
|
50,000
|
|
C2.5.6
|
SỬA LẠI HÀM CŨ
|
-
|
|
1
|
Làm lại hàm
|
175.000
|
|
2
|
Sữa hàm
|
45.000
|
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu
(1 đơn vị)
|
45.000
|
|
C2.5.7
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi
cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
và vít thay thế)
|
2.000.000
|
|
2
|
Phẫu thuật cắt
xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp
vít(chưa bao gồm nẹp,vít thay thế)
|
2.400.000
|
|
3
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)(chưa bao gồm nẹp,vít
thay thế)
|
1.200.000
|
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định
bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.100.000
|
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên)và cố định
bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế )
|
2.200.000
|
|
6
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp(chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế )
|
2.600.000
|
|
7
|
Phẫu thuật điều trị
lép mặt (chưa bao gồm vật liệu đọn thay thế)
|
1.450.000
|
|
8
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,vít
thay thế)
|
1.300.000
|
|
9
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,vít
thay thế)
|
1.475.000
|
|
10
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titian (chưa bao gồm nẹp,có lồi
cầu bằng titan và vít)
|
1.300.000
|
|
11
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titian (chưa bao gồm nẹp,có lồi
cầu bằng titan và vít)
|
1.500.000
|
|
12
|
Phẫu thuật cắt tuyến
mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh(chưa bao gồm
máy dò thần kinh)
|
1.550.000
|
|
13
|
Phẫu thuật khuyết hỏng
lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít )
|
1.475.000
|
|
14
|
Phẫu thuật khuyết hỏng
lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.500.000
|
|
15
|
Phẫu thuật cắt u
máu lớn vùng hàm mặt
|
1.800.000
|
|
16
|
Phẫu thuật cắt u bạch
mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.350.000
|
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp,vít)
|
2.000.000
|
|
18
|
Phẫu thuật mở
xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.650.000
|
|
19
|
Phẫu thuật ghép
xương, ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.750.000
|
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình
xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vit)
|
2.200.000
|
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo
xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn(chụp bao
gồm màng tái tạo mô)
|
1.500.000
|
|
22
|
Phẫn thuật điều trị
gãy xương hàm dướii (chưa bao gồm nẹp,vít)
|
1.600.000
|
|
23
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lồi cầu(chưa bao gồm nẹp,vít)
|
1.700.000
|
|
24
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên(chưa bao gồm nẹp,vít)
|
1.900.000
|
|
25
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp,vít)
|
2.000.000
|
|
26
|
Phẫu thuật cắt u
lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
|
27
|
Phẫn thuật nâng
sóng mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.425.000
|
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
1.200.000
|
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình
môi hai bên
|
1.300.000
|
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
1.200.000
|
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
1.200.000
|
|
32
|
Phẫu thuật căng da
mặt
|
900.000
|
|
33
|
Cắt u nang giáp
móng
|
1.600.000
|
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.600.000
|
|
35
|
Cắt nang xương hàm
từ 2 - 5 cm
|
1.800.000
|
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.475.000
|
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.475.000
|
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chéo mặt
|
1.400.000
|
|
39
|
Ghép da rời mỗi chiều
trên 5 cm
|
1.500.000
|
|
40
|
Dùng Laser, sóng
cao tầng trong điều trị sẹo > 2 cm
|
975.000
|
|
41
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.400.000
|
|
42
|
Phẫu thuật khâu phục
hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh
|
1.500.000
|
|
43
|
Phẫu thuật lấy
xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.650.000
|
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
1.650.000
|
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây
thần kinh V ngoại biên
|
1.200.000
|
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.400.000
|
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u
máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
600.000
|
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.300.000
|
|
51
|
Sinh thiết u phần mềm
và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.125.000
|
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
1.650.000
|
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
|
1
|
Thay băng bỏng
|
100.000
|
|
2
|
Vô cảm trong thay
băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
|
3
|
Sử dụng giường khí
hoá lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)
|
120.000
|
|
4
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
|
5
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.500.000
|
|
6
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
|
7
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.300.000
|
|
8
|
Ghép da di loại (da
ếch, da lợn..) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
50.000
|
|
9
|
Ghép da tự thân
trong điều trị bỏng
|
60.000
|
|
10
|
Ghép màng tế bào
nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
300,000
|
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng
bằng máy siêu âm doppler
|
90.000
|
|
12
|
Tắm điều trị tiệt
khuẩn bằng TRA gamma
|
70.000
|
|
13
|
Ghép da có sử dụng
da lợn bảo quản sau lạnh
|
55.000
|
|
14
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300.000
|
|
15
|
Điều trị bằng oxy
cao cấp
|
100.000
|
|
C.2.7
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI
KHÁC
|
|
|
C.2.7.1
|
Phẫu thuật
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại đặt biệt
|
2.500.000
|
|
2
|
Phẫu thuật loại
|
1.800.000
|
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
1.000.000
|
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
800.000
|
|
C.2.7.2
|
Thủ thuật
|
|
|
1
|
Thủ thuật loại đặt biệt
|
1.200.000
|
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
700.000
|
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
450.000
|
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
200.000
|
|
(Xây dựng danh mục riêng về phẫu
thuật, thủ thuật thực hiện tại bệnh viện theo quy định tại mục C.2.7)
|
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
C3.1
|
XÉTNGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA
|
250.000
|
|
2
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm
tự động
|
30.000
|
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm
Laser
|
40.000
|
|
4
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động
|
35.000
|
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động )
|
60.000
|
|
6
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm Laser )
|
60.000
|
|
7
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12.000
|
|
8
|
Tìm mạch vở hồng cầu
(bằng máy)
|
15.000
|
|
9
|
Tìm hồng cầu có chấm
a base (bằng máy)
|
15.000
|
|
10
|
Tìm ấu trùng giun
chỉ trong máu
|
30.000
|
|
11
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
|
12
|
Máu lắng (bằng máy
tự động )
|
30.000
|
|
13
|
Nhuộm hồng cầu sắt
(nhuộm Peris)
|
30.000
|
|
14
|
Nhuộm Phosohatase
kiềm bạch cầu )
|
60.000
|
|
15
|
Nhuộm Phosohatase
acid
|
65.000
|
|
16
|
Cấy cụm tế bào tuỷ
|
425.000
|
|
17
|
Xét nghiệm hoà hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
30.000
|
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong
mô tuỷ xương
|
70.000
|
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên vỏng
trong mô tuỷ xương
|
70.000
|
|
20
|
Lách đồ
|
50.000
|
|
21
|
Hoá mô miễn dịch tuỷ
xương (1 marker)
|
160.000
|
|
22
|
Thời gian
Prothombin (PT%, PTs, INR) (Tỷ lệ Pro/thời gian Quick)
|
35.000
|
|
23
|
Thời gian
thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
35.000
|
|
24
|
Thời gian thrombin
(TT)
|
35.000
|
|
25
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường ngoại sinh
|
70.000
|
|
26
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường nội sinh
|
100.000
|
|
27
|
Nghiệm pháp rượu(nghiệm
pháp Ethanol)
|
25.000
|
|
28
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
45.000
|
|
29
|
Định lượng yếu tố
đông máu(giá cho mỗi yếu tố)
|
150.000
|
|
30
|
Định lượng D-Dimer
|
220.000
|
|
31
|
Định lượng Protein
S
|
220.000
|
|
32
|
Định lượng Protein
C
|
220.000
|
|
33
|
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
180.000
|
|
34
|
Định lượng đồng yếu
tố Ristocetin
|
180.000
|
|
35
|
Định lượng yếu tố
von-Willebrand (v-WF)
|
180.000
|
|
36
|
Định lượng yếu tố
PAI-1/PAI-2
|
180.000
|
|
37
|
Định lượng
Plasminogen
|
180.000
|
|
38
|
Định lương α2 anti-
plasmin (α2 AP)
|
180.000
|
|
39
|
Định lượng β -
Thromboglobulin (βTG)
|
180.000
|
|
40
|
Định lượng t-PA
|
180.000
|
|
41
|
Định lượng anti
Thrombin III
|
120.000
|
|
42
|
Định lượng α2
Macroglobulin (α2 MG)
|
180.000
|
|
43
|
Định lượng ức chế
C1
|
180.000
|
|
44
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
180.000
|
|
45
|
Định lượng yếu tố
kháng xa
|
220.000
|
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu
với ADP/Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)
|
80.000
|
|
47
|
Định lượng FDP
|
120.000
|
|
48
|
Định type hoà hợp tổ
chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2)
|
3.500.000
|
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
450.000
|
|
50
|
Test đường + Ham
|
60.000
|
|
51
|
Đếm số lượng CD3 -
CD4 - CD8
|
350.000
|
|
52
|
Phân tích CD (1 loạI
CD)
|
150.000
|
|
53
|
Xét nghiệm kháng thể
ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
60.000
|
|
54
|
Thử phản ứng di ứng
thuốc
|
65.000
|
|
55
|
Xét nghiệm công thức
nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
350.000
|
|
56
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố
|
180.000
|
|
57
|
Định lượng men G6PD
|
70.000
|
|
58
|
Định lượng men
Pyruvat kinase
|
150.000
|
|
59
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
450.000
|
|
60
|
Nhiễm sắc thể
philadelphia (có ảnh karyotype)
|
200.000
|
|
61
|
Xác định gen bệnh
máu ác tính
|
800.000
|
|
62
|
Xác định gen bệnh
Hemophilia
|
1.000.000
|
|
63
|
Xét nghiệm chuyển dạng
lympho với PHA
|
250.000
|
|
64
|
Anti-HCV (ELISA)
|
100.000
|
|
65
|
Anti-HIV (ELISA)
|
90.000
|
|
66
|
ABsAg (nhanh)
|
60.000
|
|
67
|
Anti - HCV (nhanh)
|
60.000
|
|
68
|
Anti - HIV (nhanh)
|
60.000
|
|
69
|
Anti HBs (ELISA)
|
60.000
|
|
70
|
Anti HBs IgG
(ELISA)
|
60.000
|
|
71
|
Anti HBs IgM
(ELISA)
|
95.000
|
|
72
|
Anti HBe (ELISA)
|
80.000
|
|
73
|
HBeAg (ELISA)
|
80.000
|
|
74
|
Kháng thể kháng ký
sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
90.000
|
|
75
|
Kháng thể kháng
sinh giang mai (ELISA)
|
60.000
|
|
76
|
Anti-HTLV 1/2
(ELISA)
|
70.000
|
|
77
|
Anti-EBV 1gG
(ELISA)
|
125.000
|
|
78
|
Anti-EBV 1gM
(ELISA)
|
125.000
|
|
79
|
Anti-CMV 1gG
(ELISA)
|
125.000
|
|
80
|
Anti-CMV 1gM
(ELISA)
|
125.000
|
|
81
|
Xác định DNA trong
viêm gan B
|
270.000
|
|
82
|
Tìm KST sốt rét bằng
phương pháp PCR
|
180.000
|
|
83
|
HIV (PCR)
|
350.000
|
|
84
|
HCV (RT-PCR)
|
450.000
|
|
85
|
HIV (RT-PCR)
|
600.000
|
|
86
|
Định tuýp E,B HIV-1
|
950.000
|
|
87
|
Định lượng virut
viêm gan B (HBV)
|
1.350.000
|
|
88
|
Định nhóm máu khó hệ
ABO
|
180.000
|
|
89
|
Định nhóm máu hệ Rh
(D yếu, D từng phần)
|
150.000
|
|
90
|
Định nhóm máu A1
|
30.000
|
|
91
|
Xác định kháng
nguyên H
|
30.000
|
|
92
|
Định nhóm máu hệ
Kell
|
145.000
|
|
93
|
Định nhóm máu hệ MN
(xác định kháng nguyên M,N)
|
145.000
|
|
94
|
Định nhóm máu hệ P
(xác định kháng nguyên P1)
|
145.000
|
|
95
|
Định nhóm máu hệ
Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
145.000
|
|
96
|
Định nhóm máu hệ
Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
290.000
|
|
97
|
Định nhóm máu hệ
Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
140.000
|
|
98
|
Định nhóm máu hê Ss
(xác định kháng nguyên Ss)
|
140.000
|
|
99
|
Định nhóm máu hệ
Dufy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
140.000
|
|
100
|
Định nhóm máu MNSs
(xác định kháng nguyên Mia)
|
140.000
|
|
101
|
Định nhóm máu hệ
Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
140.000
|
|
102
|
Sàn lọc kháng thể bất
thường
|
80.000
|
|
103
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
1.100.000
|
|
104
|
Hiệu giá kháng thể
tự nhiên chống A,B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
35.000
|
|
105
|
Xác định bất đồng
nhóm máu mẹ con
|
80.000
|
|
106
|
Tách tế bào máu bằng
máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
800.000
|
|
107
|
Thu nhập và chiết
tách tế bào gốc từ máu ngoài vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.500.000
|
|
108
|
Thu nhập và chiết
tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu )
|
1.850.000
|
|
109
|
Thu nhập và chiết
tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu )
|
2.250.000
|
|
110
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
14.500.000
|
|
111
|
Điều chế và lưu trữ
từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương
|
14.500.000
|
|
112
|
Xét nghiệm xác định
HLA
|
2.750.000
|
|
113
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross-Match)trong ghép cơ quan
|
350.000
|
|
114
|
Xét nghiệm tiền mẫn
cảm
|
300.000
|
|
115
|
Xét nghiệm tế bào gốc
CD 34+
|
1.550.000
|
|
116
|
Bilan đông cầm máu
- huyết khốI
|
1.250.000
|
|
117
|
Định lượng yếu tố
VIII/yếu tố IX
|
200.000
|
|
118
|
Xét nghiệm miễn dịch
màng tế bào CD)
|
800.000
|
|
119
|
Teest Coombs
|
70.000
|
|
120
|
Xét nghiệm sắc thể:kỹ
thuật DNA vớI Protein
|
4.000.000
|
|
121
|
Xét nghiệm xác định
gen
|
2.850.000
|
|
122
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp gelcard
|
30.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ
SINH
|
|
|
1
|
Gross
|
15.000
|
|
2
|
Maclagan
|
15.000
|
|
3
|
Amoniac
|
70.000
|
|
4
|
CPK
|
25.000
|
|
5
|
ACTH
|
75.000
|
|
6
|
ADH
|
135.000
|
|
7
|
Cortison
|
75.000
|
|
8
|
GH
|
75.000
|
|
9
|
Testosteron
|
60.000
|
|
10
|
Erythropoietin
|
75.000
|
|
11
|
Thyroglobulin
|
75.000
|
|
12
|
Calcitonin
|
75.000
|
|
13
|
TRAb
|
250.000
|
|
14
|
Phenytoin
|
75.000
|
|
15
|
Theophylin
|
75.000
|
|
16
|
Tricyclic anti dẻpresant
|
75.000
|
|
17
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
75.000
|
|
18
|
Nồng độ rượu trong
máu
|
28.000
|
|
19
|
Paracetamol
|
35.000
|
|
20
|
Benzodiazepam (BZD)
|
35.000
|
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
60.000
|
|
22
|
Salicylate
|
70.000
|
|
23
|
ALA
|
85.000
|
|
24
|
A/G
|
35.000
|
|
25
|
Calci
|
12.000
|
|
26
|
Calci ion hoá
|
25.000
|
|
27
|
Phospho
|
15.000
|
|
28
|
CK-MB
|
35.000
|
|
29
|
LDH
|
25.000
|
|
30
|
Gama GT
|
18.000
|
|
31
|
CRP hs
|
50.000
|
|
32
|
Ceruloplasmin
|
65.000
|
|
33
|
HbA1c
|
65.000
|
|
34
|
Apolipoprotein A/B
(1 loạI)
|
45.000
|
|
35
|
IgA/IgG/IgM/IgE ( 1
loạI)
|
60.000
|
|
36
|
Lipase
|
55.000
|
|
37
|
Complement 3 (C3)/4
(C4) ( 1 loạI )
|
55.000
|
|
38
|
Beta2 Microglobulin
|
70.000
|
|
39
|
RF (Rheumatoid
Factor)
|
55.000
|
|
40
|
ASLO
|
55.000
|
|
41
|
Transferin
|
60.000
|
|
42
|
Khí máu
|
100.000
|
|
43
|
Catecholamin
|
200.000
|
|
44
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loạI
)
|
60.000
|
|
45
|
TSH
|
55.000
|
|
46
|
Alpha FP (AFP )
|
85.000
|
|
47
|
PSA
|
85.000
|
|
48
|
Ferritin
|
75.000
|
|
49
|
Insuline
|
75.000
|
|
50
|
CEA
|
80.000
|
|
51
|
Beta - HCG
|
80.000
|
|
52
|
Estradiol
|
75.000
|
|
53
|
LH
|
75.000
|
|
54
|
FSH
|
75.000
|
|
55
|
Prolactin
|
70.000
|
|
56
|
Progesteron
|
75.000
|
|
57
|
Homocysteine
|
135.000
|
|
58
|
Myoglobin
|
85.000
|
|
59
|
Troponin T/I
|
70.000
|
|
60
|
Cyclosporine
|
300.000
|
|
61
|
PTH
|
220.000
|
|
62
|
CA 19 - 9
|
130.000
|
|
63
|
CA 15 - 3
|
140.000
|
|
64
|
CA 72 - 4
|
125.000
|
|
65
|
CA 125
|
130.000
|
|
66
|
Cyfra 21 - 1
|
90.000
|
|
67
|
Folate
|
80.000
|
|
68
|
Vitamin B12
|
70.000
|
|
69
|
Digoxin
|
80.000
|
|
70
|
Anti - TG
|
250.000
|
|
71
|
Pre albumin
|
90.000
|
|
72
|
Lactat
|
90.000
|
|
73
|
Lambda
|
90.000
|
|
74
|
Kappa
|
90.000
|
|
75
|
HBDH
|
90.000
|
|
76
|
Haptoglobin
|
90.000
|
|
77
|
GLDH
|
90.000
|
|
78
|
Alpha Microglobulin
|
90.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI
SINH
|
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
25.000
|
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25.000
|
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy
máu Batec
|
120.000
|
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
120.000
|
|
5
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn
kỵ khí
|
1.250.000
|
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
250.000
|
|
7
|
Phản ứng CRP
|
30.000
|
|
8
|
Kỹ thuật sắc ký khí
miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
110.000
|
|
9
|
Xác định
Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
300.000
|
|
10
|
Xác định dịch cúm,
á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
420.000
|
|
11
|
Định lượng vi rút
viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều
trị)
|
1.250.000
|
|
12
|
Định lượng vi rút
viêm gan C(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều
trị)
|
1.260.000
|
|
13
|
Cấy vi khuẩn lao
nhanh bằng môi trường MGIT
|
90.000
|
|
14
|
Chẩn đoán Dengue
IgM bằng kỷ thuật ELISA
|
130.000
|
|
15
|
Chẩn đoán Dengue
IgG bằng kỷ thuật ELISA
|
130.000
|
|
16
|
Chẩn đoán viêm não
nhật bản bằng kỹ thuật ELISA
|
50.000
|
|
17
|
Chẩn đoán Rotavirus
bằng kỹ thuật ngưng kết
|
150.000
|
|
18
|
Chẩn đoán
Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
|
19
|
Chẩn đoán
Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
|
20
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuatạ ELISA
|
130.000
|
|
21
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuatạ ELISA
|
130.000
|
|
22
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
110.000
|
|
23
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
95.000
|
|
24
|
Chẩn đoán Clammydia
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
150.000
|
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar
virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
160.000
|
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar
virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
155.000
|
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar
virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
170.000
|
|
28
|
Chẩn đoán Esteinbar
virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
180.000
|
|
29
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
140.000
|
|
30
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng
kỹ thuật ELISA
|
210.000
|
|
31
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật
ELISA
|
120.000
|
|
32
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật
ELISA
|
100.000
|
|
33
|
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial
Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
|
34
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật
ELISA
|
90.000
|
|
35
|
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật
ngưng kết hạt
|
95.000
|
|
36
|
Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật
ELISA
|
145.000
|
|
37
|
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật
Widal
|
80.000
|
|
38
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR
|
18.000
|
|
39
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuậ TPHA
|
35.000
|
|
40
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuậ ELISA
|
35.000
|
|
41
|
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật
ELISA
|
90.000
|
|
42
|
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật
ELISA
|
85.000
|
|
43
|
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie
|
180.000
|
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
35.000
|
|
2
|
Micro Albumin
|
50.000
|
|
3
|
Opiate (định tính )
|
40.000
|
|
4
|
Amphetamin (định tính)
|
40.000
|
|
5
|
Maarijuana (định tính)
|
40.000
|
|
6
|
Protein Bence-Jone
|
20.000
|
|
7
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
|
8
|
DPD
|
180.000
|
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
45.000
|
|
2
|
Nuôi cấy phân lập
vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
90.000
|
|
C3.5
|
XÉT NHGIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ
|
|
|
1
|
Sinh thiết nhuộm HE
|
70.000
|
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm
PAS
|
70.000
|
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm
các sợI liên võng
|
70.000
|
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm
Mucicarmin
|
70.000
|
|
5
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ
công gô
|
70.000
|
|
6
|
Sinh thiết, nhuộm mỡ
theo phương pháp Sudan III
|
65.000
|
|
7
|
Sinh thiết, nhuộm
van Gieson
|
70.000
|
|
8
|
Sinh thiết nhuộm
xanh Acian
|
70.000
|
|
9
|
sinh thiết, nhuộm
Giemsa
|
65.000
|
|
10
|
Tế bào U, bạch hầu
|
45.000
|
|
11
|
Tế bào nhộm
Papanicolaou
|
65.000
|
|
12
|
Ly tâm các dịch, chẩn
đoán tế bào học
|
35.000
|
|
13
|
Sinh thiết, nhuôm
hoá mô miễn dịch cho 1 dấu ấn kháng nguyên
|
120.000
|
|
14
|
Sinh thiết nhuộm miễn
dịch huỳnh quang cho 6 kháng thể
|
250.000
|
|
15
|
Sinh thiết, cắt lạnh
chẩn đoán tức thì
|
150.000
|
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh học
bệnh phẩm phẩu thuật
|
100.000
|
|
17
|
Chọc, hút, nhuộm,
chẩn đoán các u nang (1 U)
|
100.000
|
|
18
|
Chọc hút tuyến tiền
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
200.000
|
|
19
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
400.000
|
|
20
|
Chọc, hút, xét nghiệm
tế bào các u nang buồng trứng
|
150.000
|
|
21
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
300.000
|
|
22
|
Xét nghiệm cyto (tế
bào)
|
70.000
|
|
23
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức xương
|
100.000
|
|
24
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức phần mềm
|
80.000
|
|
C3.6
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc
chất
|
40.000
|
|
2
|
Định lượng kim loại nặng
|
50.000
|
|
3
|
Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ
tiêu)
|
50.000
|
|
4
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ
tiêu)
|
70.000
|
|
5
|
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
70.000
|
|
6
|
Định tính PBG trong nước tiểu
|
20.000
|
|
7
|
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn
đoán tiêu cơ vân
|
35.000
|
|
8
|
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ
tiêu)
|
850.000
|
|
9
|
Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực
vật
|
825.000
|
|
10
|
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác
(hoá chất/thực vật/độc vật)
|
70.000
|
|
C3.7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRI BẰNG ĐỒNG
VI PHÓNG XẠ
|
|
|
C3.7.1
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG
VI PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
|
1
|
SPECT não
|
200.000
|
|
2
|
SPECT tưới máu cơ
tim
|
190.000
|
|
3
|
Xạ hình chức năng
thận
|
150.000
|
|
4
|
Thận đồ động vị
|
170.000
|
|
5
|
Xạ hình chức năng
thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
200.000
|
|
6
|
Xạ hình thận Tc-99m
DMSA (DTPA)
|
150.000
|
|
7
|
Xạ hình tuyến thượng
thận với 1131 MIBG
|
190.000
|
|
8
|
Xạ hình gan mật
|
170.000
|
|
9
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan
|
170.000
|
|
10
|
Xạ hình gan với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
190.000
|
|
11
|
Xạ hình lách
|
170.000
|
|
12
|
Xạ hình tuyến giáp
|
80.000
|
|
13
|
Độ tập trung 1131
tuyến giáp
|
70.000
|
|
14
|
Xạ hình tưới máu
tinh hoàn với Tc-99m
|
100.000
|
|
15
|
Xạ hình tuyến nước
bọt với Tc-99m
|
120.000
|
|
16
|
Xạ hình tĩnh mạch với
Tc-99m MAA
|
190.000
|
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán
xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
170.000
|
|
18
|
Xạ hình toàn thân với
I-131
|
190.000
|
|
19
|
Xạ hình chẩn đoán
khối u
|
190.000
|
|
20
|
Xạ hình lưu thông dịch
não tuỷ
|
200.000
|
|
21
|
Xạ hình tuỷ xương với
Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
210.000
|
|
22
|
Xạ hình xương
|
160.000
|
|
23
|
Xạ hình chức năng
tim
|
190.000
|
|
24
|
Xạ hình chẩn đoán
nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosohste
|
170.000
|
|
25
|
Xác định thể tích hồng
cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
110.000
|
|
26
|
Xác định đời sống hồng
cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
180.000
|
|
27
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc-99m Sulfur colloid
|
220.000
|
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur
Colloid
|
140.000
|
|
29
|
Xạ hình não
|
140.000
|
|
30
|
Xạ hình chẩn đoán
túi thừa Meckel với Tc-9m
|
120.000
|
|
31
|
Xạ hình bạch mạch với
Tc-99m HMPAO
|
120.000
|
|
32
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
170.000
|
|
33
|
Xạ hình thông khí
phổi
|
180.000
|
|
34
|
Xạ hình tuyến vú
|
170.000
|
|
35
|
Xạ hình xương 3 pha
với Tc-99m MDP
|
190.000
|
|
C3.7.2
|
ĐIỀU TRỊ BĂNG CHẤT
PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc hổ trợ khác,
nếu có sử dụng)
|
|
|
1
|
Điều trị Basedow và
cường tuyến giáp trạng bằng I-131
|
90.000
|
|
2
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng I-131
|
90.000
|
|
3
|
Điều trị ung thư
tuyến giáp bằng I-131
|
100.000
|
|
4
|
Điều trị giảm đau
do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
200.000
|
|
5
|
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u
máu nông bằng P32
|
60.000
|
|
6
|
Điều trị tràng dịch
màng phổido ung thư bằng keo phóng xạ
|
250.000
|
|
7
|
Điều trị viêm bao
hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
120.000
|
|
8
|
Điều trị tràng dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
230.000
|
|
9
|
Điều trị bệnh đa hồng
cầu nguyên phát bằng P-32
|
150.000
|
|
10
|
Điều trị bệnh
leucose kính bằng P-32
|
250.000
|
|
11
|
Điều trị giảm đau bằng
Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
250.000
|
|
12
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng 1131 Lipiolol
|
310.000
|
|
13
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng Renium 188
|
220.000
|
|
14
|
Điều trị ung thư
gan bằng keo silicon P-32
|
310.000
|
|
15
|
Điều trị ung thư vú
bằng hat phóng xạ
|
310.000
|
|
16
|
Điều trị ung thư tiền
liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
310.000
|
|
17
|
Điều trị u tuyến
thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
310.000
|
|
C3.7.3
|
MỘT SỐ THĂM DÒ
CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
|
1
|
Test Raven/Gille
|
15.000
|
|
2
|
Teest tâm lý MMPI/WAIS/WICS
|
20.000
|
|
3
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
10.000
|
|
4
|
Test WAIS/WICS
|
25.000
|
|
5
|
Tết trắc nghiệm tâm lý
|
20.000
|
|
6
|
Điện tâm đồ gắn sức
|
100.000
|
|
7
|
Holter điện tâm đồ/huyết áp
|
150.000
|
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
80.000
|
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
80.000
|
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
1
|
Siêu âm Doppler mầu tim/mạchmáu
|
115.000
|
|
2
|
Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)
|
115.000
|
|
3
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
30.000
|
|
4
|
Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu qua
thực quản
|
300.000
|
|
5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
450.000
|
|
6
|
Siêu âm Doppler mầu tim + cản âm
|
170.000
|
|
7
|
Siêu âm nôi soi
|
425.000
|
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X.QUANG
|
|
|
C4.2.1
|
CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
|
2
|
Chụp hóc mắt thẳng/nghiêng
|
45.000
|
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40.000
|
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
|
5
|
Chụp Vogd
|
50.000
|
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
120.000
|
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
|
C4.2.2
|
CHỤP X.QUANG RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
1
|
Chụp so mặt chỉnh nha thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
|
2
|
Chụp so mặt chỉnh nha kỹ thuât số
|
100.000
|
|
3
|
Sọ mặt thưòng quy:Mặt thẳng/mặt nghiêng/Schuller/Belote/hàm
chếch
|
20.000
|
|
4
|
Chụp răng thường
|
10.000
|
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật số
|
20.000
|
|
C4.2.3
|
CHỤP X.QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
1
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
|
2
|
Phổi đỉnh ưởn
(Apicolordotic)
|
25.000
|
|
3
|
Tim phổi chếch trái
(LAO)
|
30.000
|
|
4
|
Tim phổi chếch phải
(LAO)
|
30.000
|
|
C4.2.4
|
CHỤP X.QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
1
|
Chụp tele gan
|
45.000
|
|
2
|
Chụp mật tuỵ ngược
dòng (ERCP)
|
425.000
|
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X.QUANG KHÁC
|
|
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
1.500.000
|
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.100.000
|
|
3
|
Chụp động mạch chủ
bụng/ngực/đùi(không DSA)
|
800.000
|
|
4
|
Chụp mạch máu thông
thường (không DSA)
|
500.000
|
|
5
|
Chụp mạch máu bằng
DSA
|
2.500.000
|
|
6
|
Chụp động mạch vành
bằng DSA
|
4.000.000
|
|
7
|
Chụp, nong động mạch
(phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng
nong)
|
1.800.000
|
|
8
|
Chụp, nong động
mach và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong,
stent)
|
2.000.000
|
|
9
|
Chụp và nút mạch
hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide
wire can thiệp, Micro catheter)
|
1.500.000
|
|
10
|
Chụp mật qua Kehr
|
150.000
|
|
11
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
100.000
|
|
12
|
Chụp x.quang vú định vị kim dây
|
280.000
|
|
13
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
300.000
|
|
14
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
40.000
|
|
15
|
Mammography (1 bên)
|
80.000
|
|
16
|
Chụp tuyến nước bọt
|
40.000
|
|
17
|
Chụp x.quang có gắn hệ thống computer
(CR)
|
60.000
|
|
C4.2.6
|
Chụp CT.Scanner
|
|
|
1
|
Chụp CT.Scanner không sử dụng thuốc cản
quang
|
800.000
|
|
2
|
Chôp CT.Scanner có sử dụng thuốc cản
quang
|
1.000.000
|
|
C5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
1
|
Telemedicines
|
1.000.000
|
|
2
|
Thở máy (thu theo
lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) đồng/giờ
|
|
|
3
|
Kỹ thuật điều trị
ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị)
|
180.000
|
|
4
|
Kỹ thuật xạ phẩu
X-knife, CÒMORMAL (trọn gói)
|
22.500.000
|
|
5
|
Phẫu thuật sử dụng
dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
25.000.000
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên
phẫu thuật
|
Loại
phẫu thuật
|
Giá
thu
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
I
|
KHỐI U
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt bỏ các tạng
trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt toàn bộ thanh
quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Cắt ung thư hàm
trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Cắt ung thư hàm
trên kèm hố mắt và xương gò má
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
6
|
Cắt một nửa dạ dày
do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
7
|
Cắt ung thư hố mắt
đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
8
|
Cắt ung thư sàng
hàm chưa lan rộng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ trong ung thư
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Tái tạo hình tuyến
vú sau cắt ung thư vú
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Cắt tuyến vú mở rộng
có vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt bỏ ung thư buồng
trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt bỏ tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Cắt chi và vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Cắt ung thư da có
vá da rộng đường kính trên 5cm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Cắt ung thư thận
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
21
|
Vét hạch tiểu khung
qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
22
|
Cắt âm hộ vét hạch
bẹn hai bên
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
24
|
Cắt tạo hình cánh
mũi do ung thư
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Cắt ung thư môi có
tạo hình
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Khoét nhãn cầu, vét
cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Cắt u tuyến nước bọt
mang tai
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ bảo tồn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
29
|
Phẫu thuật vét hạch
dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Cắt một nửa lưỡi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
33
|
Thắt động mạch gan
ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
34
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
35
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Khoét nhãn cầu
|
|
|
B
|
|
800.000
|
39
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh
|
|
|
B
|
|
800.000
|
40
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
|
|
B
|
|
800.000
|
41
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
|
|
C
|
|
700.000
|
42
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính bằng và trên 5 cm
|
|
|
C
|
|
700.000
|
43
|
Phẫu thuật truyền
hoá chất động mạch cảnh
|
|
|
|
A
|
800.000
|
44
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính dưới 5 cm
|
|
|
|
B
|
600.000
|
45
|
Phẫu thuật sinh thiết
chẩn đoán
|
|
|
|
B
|
600.000
|
46
|
Phẫu thuật cắt u vú
nhỏ
|
|
|
|
B
|
600.000
|
47
|
Cắt polyp cổ tử
cung
|
|
|
|
C
|
500.000
|
48
|
Phẫu thuật cắt u
thành âm đạo
|
|
|
|
C
|
500.000
|
II
|
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
1
|
Khâu vết thương
tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Phẫu thuật vỡ tim
do chấn thương ngực kín
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Cắt u màng tim hoặc
u nang trong lồng ngực
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Cắt màng ngoài tim
điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Vi phẫu thuật mạch
máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Phẫu thuật phồng hoặc
thông động mạch chi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Khâu vết thương mạch
máu chi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Lấy máu cục làm nghẽn
mạch
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
10
|
Cắt u xương sườn: 1
xương
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
11
|
Kéo liên tục một mảng
sườn hay mảng ức sườn
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
12
|
Khâu cơ hoành bị
rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
13
|
Đặt máy tạo nhịp
trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim (chưa kể máy tạo
nhịp)
|
|
|
C
|
|
700.000
|
14
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
|
|
C
|
|
700.000
|
15
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch
chi dưới
|
|
|
C
|
|
700.000
|
16
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
|
|
C
|
|
700.000
|
17
|
Thay máy tạo nhịp,
(bộ phận phát xung động) (chưa kể máy tạo nhịp)
|
|
|
|
A
|
800.000
|
18
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
|
|
|
A
|
800.000
|
19
|
Dẫn lưu màng tim
qua đường Marfan
|
|
|
|
A
|
800.000
|
20
|
Bóc lớp vỏ ngoài của
động mạch
|
|
|
|
A
|
800.000
|
21
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường kính dưới 5 cm
|
|
|
|
B
|
600.000
|
22
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
|
|
|
B
|
600.000
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật gẫy trật
đốt sống cổ, mỏm nha (Chưa kể nẹp vis)
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Khâu vết thương
xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Phẫu thuật áp xe
não
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Nối mạch máu trong
và ngoài hộp sọ
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Lấy máu tụ trong sọ,
ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Phẫu thuật chèn ép
tuỷ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Phẫu thuật thoát vị
đĩa đệm (Chưa kể VTYTTT)
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Phẫu thuật thoát vị
não và màng não
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Phẫu thuật tràn dịch
não, nang nước trong hộp sọ (Chưa kể ống dẫn lưu dịch)
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Phẫu thuật chồng khớp
sọ, hẹp hộp sọ
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Khâu nối dây thần
kinh ngoại biên
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
13
|
Phẫu thuật viêm
xương sọ
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
14
|
Khoan sọ thăm
dò
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
15
|
Dẫn lưu não thất
(Chưa kể ống dẫn lưu)
|
|
|
B
|
|
800.000
|
16
|
Ghép khuyết xương sọ
|
|
|
B
|
|
800.000
|
17
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính trên 5 cm
|
|
|
B
|
|
800.000
|
18
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính từ 2 đến 5 cm
|
|
|
C
|
|
600.000
|
19
|
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
|
|
|
C
|
500.000
|
20
|
Cắt u da đầu lành
tính đường kính dưới 2 cm
|
|
|
|
C
|
500.000
|
21
|
Nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
|
|
|
C
|
500.000
|
IV
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật
glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên.
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Nhiều phẫu thuật
cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch
kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Phẫu thuật sẽ xảy
ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong
võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Phẫu thuật phức tạp
như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh
tim mạch (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Lấy thể thuỷ tinh
trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
(chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Phá bao sau thứ
phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Phẫu thuật Cataract
và Glaucoma phối hợp (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Cắt màng xuất tiết
trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Phẫu thuật lác phức
tạp, hội chứng AV
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Phẫu thuật bong
võng mạc theo phương pháp kinh điẻn
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Phẫu thuật di chuyển
ống Sténon
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Ghép giác mạc xuyên
thủng và ghép lớp
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Phẫu thuật tái tạo
lỗ dò có ghép
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Phẫu thuật tiếp khẩu
túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt mống mắt, lấy
thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (chưa bao gồm thuỷ tinh thể
nhân tạo)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt mống mắt quang
học có tách dính phức tạp
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Lấy ấu trùng sán
trong dịch kính
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Thay dịch kính khi
xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Tạo cùng đồ bằng da
niêm mạc, tách dính mi cầu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Tái tạo lệ quản kết
hợp khâu mi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Ghép giác mạc có
vành củng mạc
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Hút dịch kính bơm
hơi tiền phòng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Phẫu thuật Lase cắt
bè (trabeculoplasty)
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
24
|
Lase eximer điều trị
tật khúc xạ
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
25
|
Nhuộm giác mạc lớp
giữa
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
26
|
Khâu da mi do sang
chấn
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
27
|
Treo cơ chữa sụp
mi, epicantus
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
28
|
Cắt u mi kết mạc
không vá, kể cả chắp toả lan
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
29
|
Khâu kết mạc do
sang chấn
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
30
|
Cắt mống mắt chu
biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
31
|
Cắt mộng có vá niêm
mạc
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
32
|
Phẫu thuật lác
thông thường
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
33
|
Phẫu thuật
Doenig
|
|
|
B
|
|
800.000
|
34
|
Khâu giác mạc, củng
mạc đơn thuần
|
|
|
B
|
|
800.000
|
35
|
Cắt mống mắt quang
học
|
|
|
B
|
|
800.000
|
36
|
Hút dịch kính đơn
thuần để chẩn đoán hay điều trị
|
|
|
B
|
|
800.000
|
37
|
Phẫu thuật điều trị
bong hắc mạc
|
|
|
B
|
|
800.000
|
38
|
Điện đông lạnh,
đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
|
|
B
|
|
800.000
|
39
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
|
|
|
A
|
800.000
|
40
|
Phẫu thuật quặm
(Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
|
|
|
|
A
|
800.000
|
41
|
Cắt mộng phương
pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần
|
|
|
|
A
|
800.000
|
42
|
Nhuộm sẹo bề mặt
giác mạc
|
|
|
|
A
|
800.000
|
V
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt u tuyến mang
tai
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm màng não
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Thay thế xương bàn
đạp (Chưa kể xương nhân tạo)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Khoét mê nhĩ
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Mở túi nội dịch tai
trong
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Phẫu thuật cạnh mũi
lấy u hốc mũi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Phẫu thuật rò vùng
sống mũi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Nạo sàng hàm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Phẫu thuật
Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt u thành sau họng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt u thành bên họng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt thần kinh
Vidienne
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh cổ bên
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Phẫu thuật treo sụn
phễu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Cắt toàn bộ thanh
quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Cắt một nửa thanh
quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
21
|
Phẫu thuật sẹo hẹp
thanh-khí quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
22
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Phẫu thuật trong mềm
sụn thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
24
|
Cắt dây thanh
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
25
|
Cắt dính thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
26
|
Phẫu thuật chữa
ngáy
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
27
|
Dẫn lưu áp xe thực
quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
28
|
Phẫu thuật vùng
chân bướm hàm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
29
|
Thắt động mạch bướm-khẩu
cái
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
30
|
Thắt động mạch hàm
trong
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
31
|
Thắt động mạch
sàng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
32
|
Thắt tĩnh mạch cảnh
trong
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
33
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh giáp móng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
34
|
Mở khí quản sơ
sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
35
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
36
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
37
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
38
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
39
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
40
|
Phẫu thuật tịt cửa
mũi sau ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
41
|
Khâu lỗ thủng bịt
vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
42
|
Phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
43
|
Phẫu thuật cắt
amidan gây mê
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
44
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
45
|
Phẫu thuật khí quản
người lớn
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
46
|
Cắt u nang, phẫu
thuật tuyến giáp
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
47
|
Lấy đường dò luân
nhĩ
|
|
|
|
A
|
800.000
|
48
|
Cắt Polyp mũi
|
|
|
|
A
|
800.000
|
49
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
|
|
|
A
|
800.000
|
50
|
Khâu vết thương phần
mềm vùng đầu-cổ
|
|
|
|
C
|
500.000
|
VI
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt nang xương hàm
khó
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Nạo xoang triệt để
trong viêm xoang do răng.
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Nhổ răng khôn mọc lệch
90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác
định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
4
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
5
|
Cắt cuống răng hàng
loạt, từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
6
|
Cắt bỏ xương lồi
vòm miệng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
7
|
Mở xoang hàm thủ
thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
8
|
Cắt bỏ u lành tính
vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
9
|
Rút chỉ thép kết hợp
xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
10
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng
vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
11
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng
|
|
|
B
|
|
800.000
|
12
|
Phẫu thuật cắm bộ
phận cấy (implant)
|
|
|
B
|
|
800.000
|
13
|
Cắt cuống răng
|
|
|
|
A
|
800.000
|
14
|
Cắt nang răng đường
kính dưới 2cm
|
|
|
|
A
|
800.000
|
15
|
Nhổ răng khôn hàm
dưới mọc lệch 450
|
|
|
|
A
|
800.000
|
16
|
Nhổ chân răng khó bằng
phẫu thuật
|
|
|
|
A
|
800.000
|
17
|
Mài răng có chọn lọc
để điều chỉnh khớp cắn
|
|
|
|
A
|
800.000
|
18
|
Cấy lại răng
|
|
|
|
A
|
800.000
|
19
|
Lấy tuỷ chân răng một
chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân
|
|
|
|
A
|
800.000
|
20
|
Phẫu thuật phục hồi
thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ (chua kể chốt, vis)
|
|
|
|
A
|
800.000
|
21
|
Liên kết các răng bằng
dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng (Chưa kể nẹp cố định)
|
|
|
|
A
|
800.000
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt
điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
|
|
|
A
|
800.000
|
23
|
Cố định xương hàm
gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy (chưa kể nẹp cố định)
|
|
|
|
B
|
600.000
|
24
|
Chích tháo mủ trong
áp xe nông vùng hàm mặt
|
|
|
|
B
|
600.000
|
25
|
Cắt phanh môi, má,
lưỡi
|
|
|
|
B
|
600.000
|
26
|
Khâu lộn thông ra
ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
|
|
|
B
|
600.000
|
27
|
Ghép da rời, mỗi
chiều bằng và trên 2cm
|
|
|
|
B
|
600.000
|
28
|
Lấy xương hoại tử,
dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm
|
|
|
|
B
|
600.000
|
29
|
Chuyển trụ filatov,
đính trụ filatov
|
|
|
|
B
|
600.000
|
30
|
Khâu phục hối các vết
thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm
|
|
|
|
C
|
500.000
|
31
|
Sửa sẹo xấu, nếp
nhăn nhỏ
|
|
|
|
C
|
500.000
|
VII
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở lồng ngực lấy dị
vật trong phổi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Bóc màng phổi trong
dầy dính màng phổi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Đánh xẹp thành ngực
trong ổ cặn màng phổi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Cắt một thuỳ kèm cắt
một phân thuỳ phổi điển hình
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Cắt thuỳ phổi, cắt
phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Cắt u trung thất vừa
và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Cắt mảng thành ngực
điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Cắt xẹp thành ngực
từ sườn 1 đến sườn 3
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Cắt lá xương sống
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
PT Hodgson mở lồng
ngực nạo áp xe lao cột sống
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Phẫu thuật Seddon cắt
mỏm ngang đốt sống-xương sườn
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Cắt xẹp thành ngực
từ sườn 4 trở xuống
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Phẫu thuật khớp
vai/khuỷu/ háng ( nạo lao khớp )
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Cắt phổi không điển
hình (wedge resection)
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
16
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
17
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
18
|
Mở màng phổi tối
đa
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
19
|
Cắt hạch lao to
vùng cổ
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
20
|
Nạo áp xe lạnh hố
chậu
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
21
|
Nạo áp xe lạnh hố
lưng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
22
|
Khâu vết thương nhu
mô phổi
|
|
|
B
|
|
800.000
|
23
|
Cắt bỏ và vét hạch
lao trung bình vùng cổ, nách
|
|
|
B
|
|
800.000
|
24
|
Mở ngực nhỏ để tạo
dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
|
|
|
A
|
800.000
|
25
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
|
|
|
B
|
600.000
|
26
|
Nạo hạch lao nhuyễn
hoá hoặc phá rò
|
|
|
|
C
|
500.000
|
VIII
|
TÊU HOÁ -BỤNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt bỏ thực quản có
hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt toàn bộ đại
tràng
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Phẫu thuật điều trị
co thắt tâm vị
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Cắt dạ dày, phẫu
thuật lại
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Cắt dạ dày sau nối
vị tràng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Cắt một nửa dạ dày
sau cắt dây thần kinh X
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Cắt lại đại
tràng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Cắt một nửa đại
tràng phải, trái
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Cắt cụt trực tràng
đường bụng, đường tầng sinh môn
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Cắt trực tràng giữ
lại cơ tròn
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Cắt u sau phúc mạc
tái phát
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt u sau phúc mạc
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày có kèm cắt dạ dày
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Cắt một nửa dạ dày
do loét, viêm, u lành
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt u mạc treo có cắt
ruột
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Phẫu thuật sa trực
tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng nối ngay
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành có kèm trào ngược
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Cắt dây thần kinh X
có hay không kèm tạo hình
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
26
|
Cắt đoạn ruột
non
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
27
|
Cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
28
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Cắt u trực tràng ống
hậu môn bằng đường dưới
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Cắt bỏ trĩ
vòng
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Đóng hậu môn nhân tạo
trong phúc mạc
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành có cắt sườn
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
33
|
Phẫu thuật rò hậu
môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
34
|
Phẫu thuật thoát vị
khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
35
|
Khâu lỗ thủng dạ
dày, tá tràng đơn thuần
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Nối vị tràng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Cắt u mạc treo
không cắt ruột
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
39
|
Cắt ruột thừa viêm ở
vị trí bất thường
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
40
|
Cắt ruột thừa kèm
túi Meckel
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
41
|
Phẫu thuật áp xe ruột
thừa ở giữa bụng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
42
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
43
|
Đóng hậu môn nhân tạo
ngoài phúc mạc
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
44
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
45
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
46
|
Cắt cơ tròn
trong
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
47
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
48
|
Mở bụng thăm
dò
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
49
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở
lên
|
|
|
B
|
|
800.000
|
50
|
Phẫu thuật áp xe hậu
môn, có mở lỗ rò
|
|
|
B
|
|
800.000
|
51
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
|
|
B
|
|
800.000
|
52
|
Mở thông dạ
dày
|
|
|
C
|
|
700.000
|
53
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
|
|
C
|
|
700.000
|
54
|
Cắt ruột thừa ở vị
trí bình thường
|
|
|
C
|
|
700.000
|
55
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
|
|
C
|
|
700.000
|
56
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần
|
|
|
C
|
|
700.000
|
57
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thường
|
|
|
C
|
|
700.000
|
58
|
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
|
|
|
|
B
|
600.000
|
59
|
Lấy máu tụ tầng
sinh môn
|
|
|
|
C
|
500.000
|
60
|
Khâu lại da vết phẫu
thuật, sau nhiễm khuẩn
|
|
|
|
C
|
500.000
|
IX
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt gan khâu vết
thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt gan phải hoặc
gan trái
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và màng tim có dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và thuỳ phổi có dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Cắt đoạn ống mật chủ,
nối rốn gan-hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
6
|
Cắt bỏ khối tá tuỵ
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
7
|
Cắt phân thuỳ
gan
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Cắt hạ phân thuỳ
gan phải
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Nối ống mật chủ-hỗng
tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt
lách
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Cắt thân và đuôi tuỵ
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Cắt lách bệnh lí:
ung thư, áp xe, xơ lách
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Nối lưu thông cửa
chủ
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Cắt thuỳ gan trái
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt chỏm nang gan bằng
nội soi hay mở bụng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Nối ống mật chủ-tá
tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Nối ống mật chủ-hỗng
tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Mở ống Wirsung lấy
sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Nối nang tuỵ-dạ
dày
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Nối nang tuỵ-hỗng
tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
29
|
Cắt lách do chấn
thương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
30
|
Nối túi mật-hỗng
tràng
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Dẫn lưu túi mật và
dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
33
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
34
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ (
bằng chèn gạc cầm máu)
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
35
|
Dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
700.000
|
36
|
Lấy sỏi, dẫn lưu
túi mật
|
|
|
C
|
|
700.000
|
37
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
|
|
|
A
|
800.000
|
X
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ bàng
quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt toàn bộ bàng
quang kèm tạo hình ruột-bàng quang
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt bỏ tuyến tiền
liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Nối dương vật
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Cắt u tuyến thượng thận
(Pheochromocytom, Cushing)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Lấy sỏi san hô mở rộng
(Bivalve) có hạ nhiệt
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Cắt một nửa thận
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Cắt u thận
lành
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Lấy sỏi san hô thận
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Nối niệu quản-đài
thận (Calico-ureteral anastomosis)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Phẫu thuật rò bàng
quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt thận đơn thuần
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Lấy sỏi bể thận,
đài thận có dẫn lưu thận
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Lấy sỏi thận bệnh
lí, thận móng ngựa, thận đa nang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Bóc bạch mạch quanh
thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu thuật lại
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt nối niệu quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Phẫu thuật rò niệu
quản-âm đạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Cắm niệu quản bàng
quang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Thông niệu quản ra
ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Cắt một nửa bàng
quang và cắt túi thừa bàng quang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Cắt u lành tuyến tiền
liệt đường trên
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu quản đoạn sát bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Cắt u bàng quang đường
trên
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Cắt cổ bàng
quang
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
33
|
Phẫu thuật treo thận
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
34
|
Lấy sỏi niệu quản
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
35
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Chữa cương cứng
dương vật
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Cấp cứu nối niệu đạo
do vỡ xương chậu
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
39
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
|
|
B
|
|
800.000
|
40
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
|
|
B
|
|
800.000
|
41
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
|
|
B
|
|
800.000
|
42
|
Nối ống dẫn tinh
sau phẫu thuật đình sản
|
|
|
B
|
|
800.000
|
43
|
Dẫn lưu viêm tấy
khung chậu do rò nước tiểu
|
|
|
B
|
|
800.000
|
44
|
Dẫn lưu thận qua
da
|
|
|
C
|
|
700.000
|
45
|
Lấy sỏi bàng
quang
|
|
|
C
|
|
700.000
|
46
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
|
|
|
C
|
|
700.000
|
47
|
Cắt dương vật không
vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
|
|
C
|
|
700.000
|
48
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gẫy dương vật
|
|
|
C
|
|
700.000
|
49
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
|
|
|
|
A
|
800.000
|
50
|
Dẫn lưu áp xe
khoang retzius
|
|
|
|
A
|
800.000
|
51
|
Phẫu thuật áp xe
tuyến tiền liệt
|
|
|
|
A
|
800.000
|
52
|
Cắt u nang thừng
tinh
|
|
|
|
A
|
800.000
|
53
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn
|
|
|
|
A
|
800.000
|
54
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
|
|
|
B
|
600.000
|
55
|
Cắt u lành dương vật
|
|
|
|
B
|
600.000
|
56
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
|
|
|
B
|
600.000
|
57
|
Mở rộng lỗ
sáo
|
|
|
|
B
|
600.000
|
58
|
Phẫu thuật chữa xơ
cứng dương vật (Peyronie)
|
|
|
|
B
|
600.000
|
59
|
Đưa một đầu niệu quản
ra ngoài da
|
|
|
|
B
|
600.000
|
60
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
|
|
|
C
|
500.000
|
XI
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt tử cung người bệnh
tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung
phức tạp
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt toàn bộ tử
cung, đường bụng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Cắt tử cung đường
âm đạo
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Phẫu thuật chấn
thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Phẫu thuật lấy thai
trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Nối hai tử cung
(Strassmann)
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Mở thông vòi trứng
hai bên
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Phẫu thuật
LeFort
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
13
|
Lấy thai triệt sản
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
14
|
Khâu rách tầng sinh
môn phức tạp đến cơ vòng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
15
|
Cắt cụt cổ tử
cung
|
|
|
B
|
|
800.000
|
16
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
|
|
B
|
|
800.000
|
17
|
Cắt u nang buồng trứng
kèm triệt sản
|
|
|
B
|
|
800.000
|
18
|
Làm lại thành âm đạo
|
|
|
B
|
|
800.000
|
19
|
Cắt bỏ âm hộ đơn
thuần
|
|
|
B
|
|
800.000
|
20
|
Cắt u nang vú hay u
vú lành
|
|
|
B
|
|
800.000
|
21
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
|
|
C
|
|
600.000
|
22
|
Phẫu thuật lấy vòng
trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
|
|
C
|
|
600.000
|
23
|
Triệt sản qua đường
rạch nhỏ, sau nạo thai
|
|
|
C
|
|
600.000
|
24
|
Khâu vòng cổ tử
cung
|
|
|
|
A
|
800.000
|
25
|
Phẫu thuật cắt
polyp cổ tử cung
|
|
|
|
A
|
800.000
|
26
|
Khâu rách cùng đồ
|
|
|
|
B
|
600.000
|
27
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
|
|
|
C
|
500.000
|
XII
|
NHI
|
|
|
|
|
|
|
A. Sơ sinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật teo thực
quản: cắt rò và nối
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
3
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
4
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
|
B. Tim mạch - Lồng ngực
|
|
|
|
|
|
6
|
Cắt u nang phổi hoặc
u nang phế quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Cắt và thắt đường
rò khí phế quản với thực quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Cắt túi thừa thực
quản
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Phẫu thuật thực quản
đôi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Mở lồng ngực thăm
dò
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Cố định mảng sườn
di động
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
|
|
|
A
|
800.000
|
|
C. Tiêu hoá
|
|
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật lại
phình đại tràng bẩm sinh
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
14
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Phẫu thuật phình đại
tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật
trên có làm hậu môn nhân tạo
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Cắt polyp kèm cắt
toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Cắt dị tật hậu môn
- trực tràng có làm lại niệu đạo
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Cắt dạ dày cấp cứu,
điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt polyp một đoạn
đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu
môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Cắt u trực tràng
làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Phẫu thuật lại các
dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị
thoát vị qua khe thực quản
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
26
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
27
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
28
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Cắt u nang mạc nối
lớn
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
33
|
Mở cơ trực tràng hoặc
cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
34
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
35
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Phẫu thuật tháo lồng
ruột
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Cắt túi thừa
Meckel
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
39
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
40
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
|
|
C
|
|
700.000
|
41
|
Sinh thiết trực
tràng bằng đường tầng sinh môn
|
|
|
C
|
|
700.000
|
42
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
|
|
C
|
|
700.000
|
43
|
Cắt mỏm thừa trực
tràng
|
|
|
|
A
|
800.000
|
44
|
Nong hậu môn dưới
gây mê
|
|
|
|
A
|
800.000
|
45
|
Nong hậu môn sau phẫu
thuật có hẹp, không gây mê
|
|
|
|
A
|
800.000
|
|
D. Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
|
|
46
|
Cắt u ống mật chủ,
có đặt xen một quai hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
47
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu đường mật, cắt gan
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
48
|
Phẫu thuật điều trị
teo đường mật bẩm sinh
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
49
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
50
|
Phẫu thuật điều trị
áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
51
|
Phẫu thuật điều trị
chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
52
|
Dẫn lưu túi mật
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
53
|
Cắt u nang tuỵ
không cắt tuỵ có dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
|
E. Tiết niệu -
Sinh dục
|
|
|
|
|
|
54
|
Trồng lại niệu quản
một bên
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
55
|
Phẫu thuật bàng
quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
56
|
Cắt thận phụ và xử
lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
57
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
58
|
Nối niệu quản với
niệu quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
59
|
Ghép cơ cổ bàng
quang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
60
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
61
|
Phẫu thuật hạ lại
tinh hoàn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
62
|
Cắt túi sa niệu quản
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
63
|
Dẫn lưu hai niệu quản
ra thành bụng
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
64
|
Đóng dẫn lưu niệu
quản hai bên
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
65
|
Phẫu thuật chữa túi
thừa bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
66
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
67
|
Dẫn lưu hai thận
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
68
|
Dẫn lưu niệu quản
ra thành bụng một bên
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
69
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
70
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn hai bên
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
71
|
Cắt u nang buồng trứng
xoắn
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
72
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
73
|
Đóng các lỗ rò niệu
đạo
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
74
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hai bên
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
75
|
Dẫn lưu thận
|
|
|
B
|
|
800.000
|
76
|
Phẫu thuật sỏi bàng
quang
|
|
|
C
|
|
600.000
|
77
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn
|
|
|
C
|
|
600.000
|
78
|
Phẫu thuật nang thừng
tinh một bên
|
|
|
C
|
|
600.000
|
79
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
|
|
C
|
|
600.000
|
80
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
|
|
C
|
|
600.000
|
81
|
Mở thông bàng
quang
|
|
|
|
A
|
800.000
|
82
|
Tạo hình vạt da chữ
Z trong tạo hình dương vật.
|
|
|
|
A
|
800.000
|
|
G. Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
83
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương
đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
84
|
Phẫu thuật khớp giả
xương chầy bẩm sinh có ghép xương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
85
|
Chuyển vạt da cân
có cuống mạch nuôi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
86
|
Nối dây chằng
chéo
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
87
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt
xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
88
|
Phẫu thuật điều trị
não bé
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
89
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
90
|
Phẫu thuật thiếu
xương quay có ghép xương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
91
|
Phẫu thuật duỗi quá
mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
92
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp gối đơn thuần
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
93
|
PT cứng duỗi khớp gối
hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
94
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
95
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
96
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
97
|
Phẫu thuật bàn chân
khoèo bẩm sinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
98
|
Phẫu thuật bàn chân
thuổng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
99
|
PT biến dạng bàn
chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
100
|
Phẫu thuật cứng khớp
vai do xơ hoá cơ Delta
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
101
|
Phẫu thuật gấp khớp
khuỷu do bại não
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
102
|
Phẫu thuật gấp cổ
tay do bại não
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
103
|
PT hội chứng
Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
104
|
Phẫu thuật dính khớp
quay trụ bẩm sinh
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
105
|
Phẫu thuật tật đùi
cong ra hoặc đùi cong vào
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
106
|
Phẫu thuật tách
ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
107
|
Phẫu thuật sai khớp
háng do viêm khớp
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
108
|
Phẫu thuật gấp và
khép khớp háng do bại não
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
109
|
Phẫu thuật thiếu
xương mác bẩm sinh
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
110
|
Phẫu thuật bàn chân
bẹt, bàn chân lồi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
111
|
Phẫu thuật bàn chân
gót và xoay ngoài
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
112
|
Cắt lọc vết thương
gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
113
|
Phẫu thuật viêm
xương tuỷ xương giai đoạn mãn
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
114
|
Phẫu thuật viêm khớp
mủ thứ phát có sai khớp
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
115
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ
cặn mủ dưới màng cứng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
116
|
PT vẹo khuỷu di chứng
gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
117
|
Nối đứt dây chằng
bên
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
118
|
PT viêm xương tuỷ
xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
|
|
B
|
|
800.000
|
119
|
Dẫn lưu áp xe cơ
đái chậu
|
|
|
B
|
|
800.000
|
120
|
Cắt lọc đơn thuần vết
thương bàn tay
|
|
|
C
|
|
700.000
|
121
|
Cắt u xương
lành
|
|
|
C
|
|
700.000
|
122
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp
không sai khớp
|
|
|
C
|
|
700.000
|
123
|
Phẫu thuật viêm
xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
|
|
C
|
|
700.000
|
124
|
Chích áp xe phần mềm
lớn
|
|
|
|
B
|
600.000
|
|
H. Tạo hình
|
|
|
|
|
|
125
|
Tạo hình thực quản
bằng đại tràng ngang, ống dạ dày
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
126
|
Tạo hình bàng quang
và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
127
|
Tạo hình bàng quang
bằng đoạn ruột
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
128
|
Cắt một nửa bàng
quang có tạo hình bằng ruột
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
129
|
Tạo hình phần nối bể
thận niệu quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
130
|
Tạo hình lồng ngực
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
131
|
Tạo hình cơ thắt hậu
môn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
132
|
Tạo hình sẹo bỏng
co rút nếp gấp tự nhiên
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
133
|
Phẫu thuật màng da
cổ Pterygium Colli
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
134
|
Tạo hình cổ bàng
quang
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
135
|
Tạo hình niệu đạo
trong túi thừa niệu đạo
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
136
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
137
|
Tạo hình một phần
âm vật
|
|
|
B
|
|
800.000
|
XIII
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghép xương chấn
thương cột sống cổ
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Ghép xương chấn
thương cột sống thắt lưng
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Thay khớp vai nhân
tạo
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Chuyển ngón
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Phẫu thuật chuyển
xương ghép nối mạch vi phẫu
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
6
|
Chuyển giới
tính
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
7
|
Giải phòng chèn ép
chấn thương cột sống cổ
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Giải phóng chèn ép,
kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Giải phòng chèn ép
chấn thương cột sống thắt lưng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Phẫu thuật trượt
thân đốt sống
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Cố định nẹp vít gãy
trật khớp vai
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Cố định nẹp vít gãy
liên lồi cầu cánh tay
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Phẫu thuật
gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cố định nẹp vít gãy
hai xương cẳng tay
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Phẫu thuật
gãy Monteggia
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Chuyển gân liệt
thần kinh quay, giữa hay trụ
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Tái tạo dây
chằng vòng khớp quay trụ trên
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Phẫu thuật
bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Thay khớp bàn
ngón tay
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
21
|
Thay khớp
liên đốt các ngón tay
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
22
|
Phẫu thuật viêm
xương khớp háng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Phẫu thuật trật khớp
háng bẩm sinh
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
24
|
Tháo khớp
háng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
25
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ
khớp háng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
26
|
Thay chỏm xương đùi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
27
|
Đặt đinh nẹp gãy
xương đùi (xuôi dòng)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
28
|
Kết xương đinh nẹp
một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
29
|
Kết xương đinh nẹp
khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
30
|
Tạo hình dây chằng
chéo khớp gối
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
31
|
Đặt nẹp vít gãy mâm
chày và đầu trên xương chày
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
32
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch, có kết hợp xương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
33
|
Phẫu thuật nội soi
khớp
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
34
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích bằng và trên 10cm2
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
35
|
Chuyển vạt da có cuống
mạch
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
36
|
Cắt u tế bào khổng
lồ, ghép xương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
37
|
Cắt u máu trong
xương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
38
|
Cắt u máu lan tỏa,
đường kính bằng và trên 10cm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
39
|
Cắt u bạch mạch, đường
kính bằng và trên 10cm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
40
|
Nối ghép thần kinh
vi phẫu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
41
|
Chỉnh hình màn hầu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
42
|
Phẫu thuật mở xương
chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
43
|
Sửa chữa di chứng
sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
44
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
45
|
Phẫu thuật xương bả
vai lên cao
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
46
|
Cố định nẹp vít gãy
thân xương cánh tay
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
47
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
48
|
Phẫu thuật dính khớp
khuỷu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
49
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
50
|
Đóng định nội tuỷ
hai xương cẳng tay
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
51
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương quay
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
52
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
53
|
Phẫu thuật bàn tay
cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
54
|
Phẫu thuật toác khớp
mu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
55
|
Cắt cụt dưới mấu
chuyển xương đùi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
56
|
Phẫu thuật trật khớp
háng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
57
|
Phẫu thuật trật
bánh chè bẩm sinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
58
|
Đặt nẹp vít gãy mắt
cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
59
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
60
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
61
|
Đục nạo xương viêm
và chuyển vạt da che phủ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
62
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
63
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích dưới 10cm2
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
64
|
Tạo hình các vạt da
che phủ, vạt trượt
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
65
|
Cắt u nang tiêu
xương, ghép xương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
66
|
Phẫu thuật u máu
lan toả đường kính từ 5 đến 10cm
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
67
|
Cắt u bạch mạch đường
kính từ 5 đến 10cm
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
68
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
69
|
Cắt u thần
kinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
70
|
Gỡ dính thần
kinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
71
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
72
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
73
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ thẳng trước
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
74
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
75
|
Tháo khớp vai
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
76
|
Cố định Kirschner
trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
77
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
78
|
Cắt dị tật dính
ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
79
|
Cắt dị tật bẩm sinh
về bàn và ngón tay
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
80
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
81
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp
gối
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
82
|
Đóng đinh xương
chày mở
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
83
|
Đặt nẹp vít gãy
thân xương chày
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
84
|
Đặt nẹp vít gãy đầu
dưới xương chày
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
85
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
86
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy thân xương sên
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
87
|
Đặt vít gãy thân
xương sên
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
88
|
Đặt vit gãy trật
xương thuyền
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
89
|
Cắt u xương sụn
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
90
|
Nối gân duỗi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
91
|
Gỡ dính gân
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
92
|
Phẫu thuật di chứng
bại liệt (chi trên, chi dưới)
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
93
|
Khâu nối thần kinh
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
94
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
95
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
96
|
Phẫu thuật gãy lồi
cầu ngoài xương cánh tay
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
97
|
Phẫu thuật gãy mỏm
trên ròng rọc xương cánh tay
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
98
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
99
|
Cắt cụt cẳng
tay
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
100
|
Tháo khớp khuỷu
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
101
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
102
|
Tháo khớp cổ
tay
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
103
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
104
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
105
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
106
|
Tháo khớp gối
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
107
|
Néo ép hoặc buộc
vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
108
|
Lấy bỏ toàn bộ
xương bánh chè
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
109
|
Cắt cụt cẳng
chân
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
110
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
111
|
Phẫu thuật chân chữ
O bằng đục sửa trục
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
112
|
Phẫu thuật chân chữ
X
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
113
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
114
|
Tháo một nửa bàn
chân trước
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
115
|
Đặt nẹp vít trong
gãy trật xương chêm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
116
|
Cắt u máu khu trú,
đường kính dưới 5 cm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
117
|
Cắt u nang bao hoạt
dịch
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
118
|
Tháo khớp kiểu
Pirogoff
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
119
|
Làm cứng khớp ở tư
thế chức năng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
120
|
Cắt cụt cánh
tay
|
|
|
B
|
|
800.000
|
121
|
Găm Kirschner trong
gãy mắt cá
|
|
|
B
|
|
800.000
|
122
|
Cắt u bao gân
|
|
|
B
|
|
800.000
|
123
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ may
|
|
|
B
|
|
800.000
|
124
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch
|
|
|
C
|
|
700.000
|
125
|
Kết hợp xương trong
gãy xương mác
|
|
|
C
|
|
700.000
|
126
|
Cắt u xương sụn
lành tính
|
|
|
C
|
|
700.000
|
127
|
Rút nẹp vít và các
dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
|
|
C
|
|
700.000
|
128
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm trên 10cm
|
|
|
C
|
|
700.000
|
129
|
Phẫu thuật hàm nắn
chỉnh hình dạng Mac-neil
|
|
|
|
A
|
800.000
|
130
|
Chỉnh hình tai sau
mổ tiệt căn xương chũm
|
|
|
|
A
|
800.000
|
131
|
Phẫu thuật hàm giả,
chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
|
|
|
A
|
800.000
|
132
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần mềm ở cơ quan vận động
|
|
|
|
B
|
600.000
|
133
|
Tháo bỏ các ngón
tay, ngón chân
|
|
|
|
B
|
600.000
|
134
|
Tháo đốt bàn
|
|
|
|
C
|
500.000
|
135
|
Cắt u phần mềm đơn
thuần
|
|
|
|
C
|
500.000
|
136
|
Rút đinh các loại
|
|
|
|
C
|
500.000
|
137
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm từ 5-10 cm
|
|
|
|
C
|
500.000
|
XIV
|
BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
A. Người lớn
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 5% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
700.000
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 3 đến 5% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
700.000
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
|
|
|
A
|
800.000
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
B
|
600.000
|
|
B. Trẻ em
|
|
|
|
|
|
7
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thể
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
9
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
700.000
|
10
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 1 đến 3% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
700.000
|
11
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
A
|
800.000
|
12
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thể
|
|
|
|
C
|
500.000
|
|
C. Ghép da
|
|
|
|
|
|
13
|
Ghép da tự thân
trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
14
|
Ghép da tự thân từ
5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
C
|
|
700.000
|
15
|
Ghép da tự thân dưới
5% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
|
A
|
800.000
|
XV
|
TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do
xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Tạo hình phủ khuyết
rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Nối lại chi đứt lìa
vi phẫu
|
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Phủ khuyết rộng
trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Tạo hình họng, thực
quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
6
|
Tạo hình dưng vật,
phẫu thuật một thì
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
7
|
Nối lại bàn và các
ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
8
|
Tạo hình trong liệt
dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
9
|
Tạo hình vú bằng
ghép vi phẫu tổ chức phức hợp
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
10
|
Tạo hình khe hở môi
hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
11
|
Tạo hình mở xương
phức tạp (osteotomy)
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
12
|
Tạo hình lép nửa mặt
(Romberg)
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
13
|
Tạo hình căng da mặt
toàn bộ
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
14
|
Tạo hình mũi, tai
toàn bộ
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
15
|
Tạo hình âm đạo
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
16
|
Tạo hình ống tuyến
nước bọt
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Tạo hình ngách lợi,
sống hàm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Tạo hình và ghép
xương, mỡ và các vật liệu khác
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Tạo hình phục hồi
mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Phẫu thuật hàm vẩu,
hàm trên, hàm dưới
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
21
|
Tạo hình toàn bộ
tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
22
|
Phẫu thuật sa
vú
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
24
|
Tạo hình vú bằng vạt
da cơ thẳng bụng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
25
|
Tạo hình thu gọn
thành bụng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
26
|
Tạo hình phủ các
khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
27
|
Nối lại 3 ngón tay
bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
28
|
Nối lại 2 ngón tay
bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
29
|
Nối lại 1 ngón tay
bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
30
|
Tạo hình đồng tử, đứt
chân mống mắt
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
31
|
Tạo vành tai
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
32
|
Tạo hình ống tai
ngoài phần xương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
33
|
Tạo hình tháp
mũi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
34
|
Tạo hình hàm mặt do
chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
35
|
Cắt đoạn ống mật chủ
và tạo hình đường mật
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
36
|
Tạo hình bể thận
(Anderson Heynes)
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
37
|
Tạo hình niệu quản
bằng ruột
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
38
|
Tạo hình niệu quản
do hẹp và vết thương niệu quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
39
|
Tạo hình động mạch
thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
40
|
Tạo hình đặt bộ phận
giả (prosthesis) chữa liệt dương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
41
|
Tạo hình hẹp hay tắc
mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
42
|
Tạo hình cơ hoành bị
thoát vị, bị nhão
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
43
|
Tạo hình liệt dây
thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
44
|
Tạo hình mi thẩm mĩ
do di chứng chấn thương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
45
|
Tạo hình phủ khuyết
với vạt da cơ có cuống
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
46
|
Thu gọn mông đùi,
căng da mông đùi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
47
|
Tạo hình âm đạo,
ghép da trên khuôn nong
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
48
|
Tạo hình cơ tròn hậu
môn điều trị mất tự chủ hậu môn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
49
|
Tạo hình hậu
môn
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
50
|
Tạo hình thành bụng
phức tạp
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
51
|
Tạo ống thông động
tĩnh mạch chữa liệt dương
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
52
|
Cắt sửa các góc hàm
dưới
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
53
|
Hạ thấp gò má
cao
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
54
|
Nâng cằm, can thiệp
trên xương, ghép tổ chức, silicone
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
55
|
Nâng mí sa trễ
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
56
|
Cắt bỏ bướu, sửa sống
mũi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
57
|
Nâng sống mũi với
chất liệu tự thân
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
58
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
59
|
Căng da mặt
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
60
|
Căng da cổ
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
61
|
Tạo hình với các
túi bơm giãn da lớn
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
62
|
Nâng vú bằng đặt
các túi dịch
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
63
|
Tạo hình môi một
bên, không toàn bộ
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
64
|
Tạo hình ngách lợi,
cắt u lợi trên 2cm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
65
|
Tạo hình lợi trong
viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
66
|
Tạo hình lỗ thông
miệng mũi hoặc miệng xoang hàm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
67
|
Tạo hình mũi, độn
silicone
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
68
|
Tạo hình bằng các vạt
tại chỗ đơn giản
|
|
|
B
|
|
800.000
|
69
|
Cấy tóc, cấy từng
khóm, diện tích trên 5cm2
|
|
|
B
|
|
800.000
|
70
|
Nâng gò má thấp, chất
liệu tự thân, silicone
|
|
|
B
|
|
800.000
|
71
|
Cấy lông mày
|
|
|
B
|
|
800.000
|
72
|
Phẫu thuật nếp nhăn
mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương
|
|
|
B
|
|
800.000
|
73
|
Tạo hình khuyết bộ
phận vành tai, vạt da có cuống
|
|
|
B
|
|
800.000
|
74
|
Sửa khối sụn mũi
quá rộng, khoằm, mỏ vịt
|
|
|
B
|
|
800.000
|
75
|
Tạo cánh mũi, vạt
da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai
|
|
|
B
|
|
800.000
|
76
|
Nâng các núm vú tụt
|
|
|
B
|
|
800.000
|
77
|
Phẫu thuật vú phì đại
ở nam giới (gynecomastia)
|
|
|
B
|
|
800.000
|
78
|
Sửa gai mũi: góc
mũi, môi trên
|
|
|
C
|
|
700.000
|
79
|
Tạo hình lợi trong
viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng
|
|
|
|
A
|
800.000
|
80
|
Phẫu thuật quặm
|
|
|
|
A
|
800.000
|
81
|
Lấy mỡ mí dưới
|
|
|
|
A
|
800.000
|
82
|
Xẻ mí đôi
|
|
|
|
A
|
800.000
|
83
|
Ghép da kinh điển
điều trị lộn mí
|
|
|
|
A
|
800.000
|
84
|
Mở rộng khe mắt
|
|
|
|
A
|
800.000
|
85
|
Phẫu thuật nếp quạt
góc mắt trong
|
|
|
|
A
|
800.000
|
86
|
Cắt bỏ các mẩu sụn
tai thừa dị tật bẩm sinh
|
|
|
|
A
|
800.000
|
87
|
Tạo hình điều chỉnh
mào xưng ổ răng dưới 3 răng
|
|
|
|
A
|
800.000
|
88
|
Cắt bỏ các nốt ruồi,
hạt cơm, u gai
|
|
|
|
A
|
800.000
|
89
|
Ghép da tự do trên
diện hẹp
|
|
|
|
A
|
800.000
|
90
|
Đặt túi bơm giãn
da
|
|
|
|
A
|
800.000
|
91
|
Di chuyển các vạt
da hình trụ
|
|
|
|
A
|
800.000
|
92
|
Hút mỡ cổ
|
|
|
|
A
|
800.000
|
93
|
Sửa sẹo xấu, sẹo
quá phát đơn giản
|
|
|
|
A
|
800.000
|
94
|
Cắt bỏ ngón tay thừa
|
|
|
|
A
|
800.000
|
XVI
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ đại
tràng qua nội soi
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Phẫu thuật phình đại
tràng bẩm sinh qua nội soi
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt nối phình động
mạch chủ bụng qua nội soi
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Cắt phân thùy phổi
qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Cắt lách qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Cắt đại tràng qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Phẫu thuật Heller
điều trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Sinh thiết lồng ngực
qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Mở rộng niệu quản
qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Cắt u bàng quang
tái phát qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Cắt u tuyến tiền liệt
phì đại qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Cắt u buồng trứng,
tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Lấy sỏi mật, giun
trong đường mật qua nội soi tá tràng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt túi mật qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Dẫn lưu đường mật
trong và ngoài qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt dầy dính trong ổ
bụng qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Phẫu thuật mũi
xoang qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Phẫu thuật gam, túi
mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Cắt thận qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
21
|
Phẫu thuật hẹp bể
thận, niệu quản qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
22
|
Phẫu thuật hội chứng
ống cổ tay qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Cắt ruột thừa qua nội
soi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Cắt chỏm nang gan
qua nội soi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung qua nội soi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
27
|
Cắt polýp đại tràng
qua nội soi
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
28
|
Cắt polýp đại tràng
sigma qua nội soi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
29
|
Cắt polýp trực
tràng qua nội soi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
30
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
31
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
|
|
B
|
|
800.000
|
XVII
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Khám nghiệm tử thi
sau chết 24 giờ và chết do AIDS
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh khác
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
TT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
Giá
thu
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
I
|
KHỐI U
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặt kim, ống
radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Thủ thuật Leep (cắt
cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Bơm tiêm hoá chất
vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy)
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Chọc dò, sinh thiết
gan qua siêu âm
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Chọc tuỷ xương làm
tuỷ đồ, sinh thiết
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Chọc dò u phổi,
trung thất
|
|
x
|
|
|
700.000
|
7
|
Bơm truyền hoá chất
liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P
|
|
x
|
|
|
700.000
|
8
|
Tiêm cồn tuyệt đối
vào u gan qua siêu âm
|
|
x
|
|
|
700.000
|
9
|
Tiêm hoá chất vào
màng bụng điều trị ung thư
|
|
x
|
|
|
700.000
|
10
|
Sinh thiết trực
tràng
|
|
|
x
|
|
450.000
|
11
|
Sinh thiết cổ tử
cung, âm đạo
|
|
|
x
|
|
450.000
|
12
|
Áp P32 điều trị bướu
mạch máu và sẹo lồi
|
|
|
x
|
|
450.000
|
13
|
Làm mặt nạ cố định
đầu bệnh nhân
|
|
|
x
|
|
450.000
|
14
|
Đổ khuôn đúc chì
che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ
|
|
|
x
|
|
450.000
|
15
|
Chọc thăm dò nước
màng phổi, màng bụng
|
|
|
|
x
|
200.000
|
16
|
Sinh thiết amidan
|
|
|
|
x
|
200.000
|
17
|
Sinh thiết u vùng
khoang miệng
|
|
|
|
x
|
200.000
|
18
|
Tiêm truyền hoá chất
độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
|
|
|
x
|
200.000
|
19
|
Chọc hút tế bào bằng
kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)
|
|
|
|
x
|
200.000
|
20
|
Xạ trị Coban, gia tốc
|
|
|
|
x
|
200.000
|
|
THẦN KINH - SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ thuật thông động
mạch cảnh xoang hang (Brooks)
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Chọc dò dưới chẩm
|
|
x
|
|
|
700.000
|
III
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện rung quang động
phát hiện yếu tố giả vờ
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Điều trị Glaucoma,
một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Chụp mạch huỳnh
quang đáy mắt
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Điện rung quang động
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Tiêm dưới kết mạc cạnh
nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
|
x
|
|
|
700.000
|
7
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu
|
|
x
|
|
|
700.000
|
8
|
Thông rửa lệ đạo
|
|
|
x
|
|
450.000
|
9
|
Lấy calci đông dưới
kết mạc
|
|
|
x
|
|
450.000
|
10
|
Lấy dị vật kết mạc,
giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc
|
|
|
|
x
|
200.000
|
11
|
Chích chắp, lẹo
|
|
|
|
x
|
200.000
|
12
|
Nặn tuyến bờ mi,
đánh bờ mi
|
|
|
|
x
|
200.000
|
13
|
Đốt lông siêu
|
|
|
|
x
|
200.000
|
14
|
Áp tia b điều trị
các bệnh lý kết mạc
|
|
|
|
x
|
200.000
|
IV
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
|
x
|
|
|
700.000
|
2
|
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản,
hạ họng, hốc mũi lấy dị vật
|
|
x
|
|
|
700.000
|
3
|
Đặt ống thông khí hòm tai
|
|
|
x
|
|
450.000
|
4
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
|
|
x
|
|
450.000
|
5
|
Lấy dị vật mũi
|
|
|
x
|
|
450.000
|
6
|
Lấy dị vật tai
|
|
|
x
|
|
450.000
|
7
|
Đốt cuốn mũi
|
|
|
x
|
|
450.000
|
8
|
Sinh thiết tai giữa
|
|
|
x
|
|
450.000
|
9
|
Chích áp xe quanh amidan
|
|
|
|
x
|
200.000
|
10
|
Chích áp xe thành sau họng
|
|
|
|
x
|
200.000
|
11
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
|
|
|
x
|
200.000
|
12
|
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai
|
|
|
|
x
|
200.000
|
13
|
Chọc xoang hàm
|
|
|
|
x
|
200.000
|
V
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
1
|
Nắn răng xoay trên 60o
|
|
x
|
|
|
700.000
|
2
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch,
ngược, vẩu, …)
|
|
x
|
|
|
700.000
|
3
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch
|
|
x
|
|
|
700.000
|
4
|
Nắn tiền hàm
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi,
sàn miệng, cạnh cổ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm
|
|
x
|
|
|
700.000
|
7
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
8
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở
lên
|
|
x
|
|
|
700.000
|
9
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng
|
|
|
x
|
|
450.000
|
10
|
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt
|
|
|
x
|
|
450.000
|
11
|
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới
hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
|
|
x
|
|
450.000
|
12
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều
trị viêm quanh răng
|
|
|
|
x
|
200.000
|
13
|
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2
răng trở lên
|
|
|
|
x
|
200.000
|
VI
|
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặt stent động mạch vành
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Nong động mạch thận
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Nong động mạch ngoại biên
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Đặt stent động mạch ngoại biên
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
5
|
Đốt vách liên thất bằng cồn
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
6
|
Chọc dịch màng ngoài tim
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Nong hẹp eo động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
8
|
Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối
trong bệnh tim bẩm sinh có tím
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
9
|
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động
mạch
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
10
|
Đóng các lỗ rò
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
11
|
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
12
|
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
13
|
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
14
|
Nong van động mạch phổi
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
15
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần
số radio
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
16
|
Đặt dù lọc máu động mạch
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
17
|
Nong động mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
18
|
Đặt stent động mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
19
|
Nong van động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
20
|
Đặt stent động mạch thận
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
21
|
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
22
|
Đặt stent khí, phế quản
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
23
|
Thăm dò điện sinh lý tim
|
|
x
|
|
|
700.000
|
24
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích
thích tim vượt tần số
|
|
x
|
|
|
700.000
|
25
|
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản
|
|
x
|
|
|
700.000
|
26
|
Siêu âm tim qua thực qủan
|
|
x
|
|
|
700.000
|
27
|
Siêu âm tim can thiệp
|
|
x
|
|
|
700.000
|
28
|
Siêu âm stress
|
|
x
|
|
|
700.000
|
29
|
Siêu âm cản âm
|
|
x
|
|
|
700.000
|
30
|
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc,
hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
|
x
|
|
|
700.000
|
31
|
Sinh thiết màng phổi (mù)
|
|
x
|
|
|
700.000
|
32
|
Chọc hút khí màng phổi bằng kim
|
|
|
|
x
|
200.000
|
VII
|
TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
|
1
|
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung
thư gan
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Nong thực quản
|
|
x
|
|
|
700.000
|
4
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Đặt ống thông Blackemore, Linton
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại
tràng sigma
|
|
x
|
|
|
700.000
|
7
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường
mật qua da
|
|
x
|
|
|
700.000
|
8
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua
da
|
|
x
|
|
|
700.000
|
9
|
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi
|
|
x
|
|
|
700.000
|
10
|
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh
nhân xơ gan
|
|
x
|
|
|
700.000
|
11
|
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u
nang
|
|
x
|
|
|
700.000
|
12
|
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để
chẩn đoán
|
|
x
|
|
|
700.000
|
13
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
|
|
x
|
|
450.000
|
VIII
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
1
|
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu
âm
|
|
x
|
|
|
700.000
|
2
|
Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh
thiết mù)
|
|
x
|
|
|
700.000
|
3
|
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm
ung thư tại chỗ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
4
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại
tuyến tiền liệt
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt:
sức nóng hoặc lạnh
|
|
x
|
|
|
700.000
|
7
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh
|
|
x
|
|
|
700.000
|
8
|
Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi
|
|
x
|
|
|
700.000
|
9
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng
chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
|
x
|
|
|
700.000
|
10
|
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên
niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
|
|
x
|
|
|
700.000
|
11
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận
|
|
x
|
|
|
700.000
|
12
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
|
x
|
|
|
700.000
|
13
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục
tránh phẫu thuật
|
|
|
x
|
|
450.000
|
14
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
|
|
|
x
|
|
450.000
|
15
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca
|
|
|
x
|
|
450.000
|
16
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
|
|
|
x
|
|
450.000
|
17
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
|
|
|
x
|
200.000
|
18
|
Nong niệu đạo
|
|
|
|
x
|
200.000
|
IX
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọc giảm thiểu phôi
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
|
x
|
|
|
700.000
|
4
|
Nội xoay thai
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Thay máu sơ sinh
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Chọc dò tuỷ sống sơ sinh
|
|
x
|
|
|
700.000
|
7
|
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu
hậu
|
|
x
|
|
|
700.000
|
8
|
Forceps
|
|
x
|
|
|
700.000
|
9
|
Nạo, phá thai trên 12 tuần
|
|
x
|
|
|
700.000
|
10
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
|
x
|
|
|
700.000
|
11
|
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong
đẻ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
12
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo
|
|
x
|
|
|
700.000
|
13
|
Chích áp xe vú
|
|
|
x
|
|
450.000
|
14
|
Nạo sót thai, nạo sót nhau
|
|
|
x
|
|
450.000
|
15
|
Tháo dụng cụ tử cung khó
|
|
|
x
|
|
450.000
|
16
|
Giác hút
|
|
|
x
|
|
450.000
|
17
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy
|
|
|
x
|
|
450.000
|
18
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
|
|
x
|
|
450.000
|
19
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
|
|
|
x
|
200.000
|
20
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
|
|
|
x
|
200.000
|
21
|
Đặt dụng cụ tử cung
|
|
|
|
x
|
200.000
|
22
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que
|
|
|
|
x
|
200.000
|
X
|
NHI
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
|
x
|
|
|
700.000
|
3
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
|
x
|
|
|
700.000
|
4
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Tiêm nội tuỷ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn
|
|
|
x
|
|
450.000
|
7
|
Bơm rửa khoang não thất
|
|
|
x
|
|
450.000
|
8
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
|
|
x
|
|
450.000
|
9
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong
bao quy đầu
|
|
|
x
|
|
450.000
|
10
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết
thương đơn giản khâu cầm máu
|
|
|
x
|
|
450.000
|
11
|
Chọc dò dịch não thất
|
|
|
x
|
|
450.000
|
12
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
|
|
x
|
|
450.000
|
XI
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Bột Corset Minerve, Cravate
|
|
x
|
|
|
700.000
|
2
|
Nắn gãy thân xương cánh tay
|
|
x
|
|
|
700.000
|
3
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay
trẻ em độ III và độ IV
|
|
x
|
|
|
700.000
|
4
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp
háng
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật
khớp háng
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Nắn trật khớp háng không có chỉ định
phẫu thuật
|
|
x
|
|
|
700.000
|
7
|
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu
đùi
|
|
x
|
|
|
700.000
|
8
|
Nắn trật khớp gối
|
|
x
|
|
|
700.000
|
9
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn
chân
|
|
x
|
|
|
700.000
|
10
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X
|
|
x
|
|
|
700.000
|
11
|
Nắn gãy xương đùi trẻ em
|
|
x
|
|
|
700.000
|
12
|
Nắn gãy hai xương cẳng chân
|
|
x
|
|
|
700.000
|
13
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp
cổ chân
|
|
x
|
|
|
700.000
|
14
|
Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương
bàn chân, ngón chân
|
|
x
|
|
|
700.000
|
15
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
|
x
|
|
|
700.000
|
16
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
|
x
|
|
|
700.000
|
17
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
|
x
|
|
|
700.000
|
18
|
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-
Colles
|
|
x
|
|
|
700.000
|
19
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp
cổ tay
|
|
x
|
|
|
700.000
|
20
|
Nắn gãy cổ xương cánh tay
|
|
x
|
|
|
700.000
|
21
|
Nắn gẫy hai xương cẳng tay
|
|
x
|
|
|
700.000
|
22
|
Nắn trật khớp vai
|
|
x
|
|
|
700.000
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
|
|
|
x
|
|
450.000
|
24
|
Nắn bó bột trật chỏm quay
|
|
|
x
|
|
450.000
|
25
|
Nắn trong gãy Pouteau- Colles
|
|
|
x
|
|
450.000
|
26
|
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương
bàn, ngón tay
|
|
|
x
|
|
450.000
|
27
|
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng
Volkmann
|
|
|
x
|
|
450.000
|
28
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
|
|
|
x
|
|
450.000
|
29
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
|
|
x
|
|
450.000
|
30
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
|
|
x
|
|
450.000
|
31
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
|
|
x
|
|
450.000
|
32
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XII
|
BỎNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Thay băng bỏng diện tích ³ 60% diện
tích cơ thể
|
|
x
|
|
|
700.000
|
2
|
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện
tích cơ thể
|
|
|
x
|
|
450.000
|
3
|
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện
tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XIII
|
CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
|
|
1
|
Soi khớp
|
|
x
|
|
|
700.000
|
2
|
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp
|
|
|
x
|
|
450.000
|
3
|
Rửa khớp
|
|
|
x
|
|
450.000
|
4
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
|
|
|
x
|
200.000
|
5
|
Tiêm cạnh cột sống
|
|
|
|
x
|
200.000
|
6
|
Tiêm khớp
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XIV
|
HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tim bằng
catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng
tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Chạy máy tim phổi
nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Đặt máy tạo nhịp cấp
cứu
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Nong động mạch vành
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
5
|
Thay máu/thay huyết
tương
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
6
|
Lọc máu cấp cứu thở
máy, chống choáng
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Gây tê màng cứng
làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
8
|
Bơm bóng động mạch
chủ thì tâm thu (contre pulsation)
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
9
|
Lấy máu truyền lại
qua lọc thô
|
|
x
|
|
|
700.000
|
10
|
Lấy máu truyền lại
bằng cell-saver
|
|
x
|
|
|
700.000
|
11
|
Đặt catheter não đo
áp lực trong não
|
|
x
|
|
|
700.000
|
12
|
Sốc điện cấp cứu có
kết qủa
|
|
x
|
|
|
700.000
|
13
|
Cấp cứu người bệnh
mới vào viện ngạt thở có kết qủa
|
|
x
|
|
|
700.000
|
14
|
Đặt nội khí quản cấp
cứu
|
|
x
|
|
|
700.000
|
15
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
|
x
|
|
|
700.000
|
16
|
Hạ thân nhiệt chỉ
huy
|
|
x
|
|
|
700.000
|
17
|
Tạo lỗ rò động tĩnh
mạch bằng ghép mạch máu
|
|
x
|
|
|
700.000
|
18
|
Lấy máu nhảy cóc, một
đợt 4 tuần
|
|
x
|
|
|
700.000
|
19
|
Lọc màng bụng liên
tục cấp cứu 24 giờ một lần
|
|
x
|
|
|
700.000
|
20
|
Sốc điện phá rung
nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
|
x
|
|
|
700.000
|
21
|
Rửa màng tim/chọc
dò màng tim
|
|
x
|
|
|
700.000
|
22
|
Dẫn lưu khí, dịch
màng phổi bằng sonde các loại
|
|
x
|
|
|
700.000
|
23
|
Nội soi dạ dày cấp
cứu
|
|
x
|
|
|
700.000
|
24
|
Chạy thận nhân tạo
chu kỳ
|
|
|
x
|
|
450.000
|
25
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
|
|
x
|
|
450.000
|
26
|
Đặt catheter qua
màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
|
|
x
|
|
450.000
|
27
|
Mở màng nhẫn giáp cấp
cứu
|
|
|
x
|
|
450.000
|
28
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn
đoán
|
|
|
x
|
|
450.000
|
29
|
Chọc hút khí/dịch
màng phổi
|
|
|
x
|
|
450.000
|
30
|
Đặt catheter động mạch
|
|
|
x
|
|
450.000
|
31
|
Nội soi phế quản
người bệnh thở máy bằng ống soi mềm
|
|
|
x
|
|
450.000
|
32
|
Chọc dò tuỷ sống để
chẩn đoán và điều trị
|
|
|
x
|
|
450.000
|
33
|
Bơm rửa màng phổi
trong tràn mủ màng phổi
|
|
|
x
|
|
450.000
|
34
|
Đo áp lực ổ bụng
qua bàng quang
|
|
|
x
|
|
450.000
|
35
|
Phong bế đám rối thần
kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
|
|
|
x
|
200.000
|
36
|
Bơm rửa bàng quang
lấy máu cục do chảy máu
|
|
|
|
x
|
200.000
|
37
|
Đặt ống thông bàng
quang
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XV
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Nong rộng van tim
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản
quang
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch,
phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều
trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong-xoang hang
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng
theo đường qua da qua gan
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
5
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá
tràng
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
6
|
Nong mạch/đặt stent mạch các loại
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
8
|
Chụp động mạch vành tim
|
|
x
|
|
|
700.000
|
9
|
Chụp động mạch các loại chọc kim trực
tiếp
|
|
x
|
|
|
700.000
|
10
|
Chụp bạch mạch
|
|
x
|
|
|
700.000
|
11
|
Chụp phế quản cản quang
|
|
x
|
|
|
700.000
|
12
|
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi
|
|
x
|
|
|
700.000
|
13
|
Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt
|
|
x
|
|
|
700.000
|
14
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương
pháp Seldinger
|
|
x
|
|
|
700.000
|
15
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
|
x
|
|
|
700.000
|
16
|
Chụp tuỷ sống, bao rễ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
17
|
Chụp khớp cản quang
|
|
x
|
|
|
700.000
|
18
|
Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng
|
|
x
|
|
|
700.000
|
19
|
Chụp đĩa đệm cột sống
|
|
x
|
|
|
700.000
|
20
|
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế
bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng
từ.
|
|
x
|
|
|
700.000
|
21
|
Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp
vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
22
|
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới
hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
23
|
Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT
|
|
x
|
|
|
700.000
|
24
|
Pha liều tại Hot-Lap
|
|
x
|
|
|
700.000
|
25
|
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận
qua da
|
|
|
x
|
|
450.000
|
26
|
Siêu âm tim qua thực quản
|
|
|
x
|
|
450.000
|
27
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
|
|
x
|
|
450.000
|
28
|
Chụp tử cung vòi trứng
|
|
|
x
|
|
450.000
|
29
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
|
|
x
|
|
450.000
|
30
|
Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang
từ
|
|
|
x
|
|
450.000
|
31
|
Chụp cắt lớp vi tính có cản quang
|
|
|
x
|
|
450.000
|
32
|
Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV)
|
|
|
x
|
|
450.000
|
33
|
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn
chỉnh hình
|
|
|
x
|
|
450.000
|
34
|
Siêu âm Doppler có thuốc đối quang
|
|
|
x
|
|
450.000
|
35
|
Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch
máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
|
|
x
|
|
450.000
|
36
|
Chụp tuyến nước bọt có cản quang
|
|
|
|
x
|
200.000
|
37
|
Siêu âm, Xquang tại giường
|
|
|
|
x
|
200.000
|
38
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông
|
|
|
|
x
|
200.000
|
39
|
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại
tràng có đối quang kép
|
|
|
|
x
|
200.000
|
40
|
Siêu âm Doppler mạch máu
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XVI
|
NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
1
|
Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ
Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Soi phế quản lấy dị vật
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội
soi
|
x
|
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy
máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
|
x
|
|
|
700.000
|
5
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều
trị
|
|
x
|
|
|
700.000
|
6
|
Soi trung thất
|
|
x
|
|
|
700.000
|
7
|
Nội soi đường mật qua tá tràng
|
|
x
|
|
|
700.000
|
8
|
Nội soi đường mật qua da tán sỏi
|
|
x
|
|
|
700.000
|
9
|
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm
dò, chẩn đoán
|
|
x
|
|
|
700.000
|
10
|
Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/
hút dịch phế quản
|
|
x
|
|
|
700.000
|
11
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều
trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
|
x
|
|
|
700.000
|
12
|
Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi
|
|
x
|
|
|
700.000
|
13
|
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều
trị
|
|
x
|
|
|
700.000
|
14
|
Soi đại tràng
|
|
x
|
|
|
700.000
|
15
|
Soi trực tràng cắt u có sinh thiết
|
|
x
|
|
|
700.000
|
16
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
17
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
|
|
x
|
|
|
700.000
|
18
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
|
|
x
|
|
|
700.000
|
19
|
Đặt bộ phận giả thực quản
|
|
x
|
|
|
700.000
|
20
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
|
|
x
|
|
450.000
|
21
|
Soi trực tràng ống cứng, ống mềm
|
|
|
x
|
|
450.000
|
22
|
Soi bàng quang
|
|
|
x
|
|
450.000
|
XVII
|
TÂM THẦN
|
|
|
|
|
|
|
Sốc điện tâm thần
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XVIII
|
LASER
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện đông bằng thiết
bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da
|
|
x
|
|
|
700.000
|
2
|
Nội soi Laser điều
trị loét ống tiêu hoá
|
|
x
|
|
|
700.000
|
3
|
Đặt catheter chiếu
Laser nội tĩnh mạch
|
|
|
|
x
|
200.000
|
4
|
Quang đông bằng
Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.
|
|
|
|
x
|
200.000
|
5
|
Quang đông, quang bốc
bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh
dục, giãn tĩnh mạch
|
|
|
|
x
|
200.000
|
6
|
Chích hút tụ máu
vành tai bằng thiết bị plasma hoá
|
|
|
|
x
|
200.000
|
7
|
Quang đông bằng
Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn
tĩnh mạch dưới da
|
|
|
|
x
|
200.000
|
8
|
Đặt từ trường điều
trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XIX
|
DA LIỄU
|
|
|
|
|
|
1
|
Bóc móng
|
|
|
x
|
|
450.000
|
2
|
Áp nitơ lỏng Mũi đỏ
|
|
|
|
x
|
200.000
|
3
|
Đốt điện nốt ruồi,
mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XX
|
HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọc lách làm lách
đồ
|
|
x
|
|
|
700.000
|
2
|
Rút máu những bệnh
nhân đa hồng cầu
|
|
|
x
|
|
450.000
|
3
|
Chọc tuỷ làm tuỷ đồ
|
|
|
x
|
|
450.000
|
4
|
Chọc hạch làm hạch
đồ
|
|
|
|
x
|
200.000
|
XXI
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọc hút tế bào xét
nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải
hạch ngoại vi; gan; lách; xương …
|
|
|
x
|
|
450.000
|
2
|
Phẫu tích bệnh phẩm
phẫu thuật khối u
|
|
|
|
x
|
200.000
|
3
|
Sinh thiết cắt lạnh
chẩn đoán ung bướu
|
|
|
|
x
|
200.000
|