|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Võ Đại
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2014/QĐ-UBND
|
Phan
Rang - Tháp Chàm, ngày 09 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TUYẾN
TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH, BỆNH VIỆN HẠNG II VÀ TUYẾN XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số
91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ
Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ
số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động,
Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một
phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc
ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bảng
giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh
viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 3644/TTr-SYT ngày 30 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ kỹ thuật
trong khám bệnh, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh,
bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm bảng giá).
Thời gian áp dụng: từ ngày 01
tháng 01 năm 2014.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đại
|
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TUYẾN TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH, BỆNH VIỆN HẠNG II VÀ TUYẾN XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tuyến Trung ương
thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh:
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
STT
THEO MỤC
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
GIÁ
THU
|
GHI
CHÚ
|
|
A
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
KHÁC THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
A.1
|
NỘI KHOA
|
|
|
1
|
1
|
Kích thích tim vượt tần số điều
trị loạn nhịp
|
3.636.000
|
|
|
A.2
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
2
|
1
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ
do chấn thương
|
2.448.000
|
|
3
|
2
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy
máu tụ, cầm máu
|
1.890.000
|
|
4
|
3
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
3.057.000
|
|
5
|
4
|
Thay toàn bộ khớp háng
|
3.008.000
|
|
6
|
5
|
Thay toàn bộ khớp gối
|
2.902.000
|
|
7
|
6
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống cổ lấy bỏ thân đốt sống hàn xương tự thân
|
2.965.000
|
|
8
|
7
|
Giải phóng chèn ép kết hợp nẹp
vít xương cột sống cổ
|
2.957.000
|
|
9
|
8
|
Phẫu thuật trượt thân đốt sống
|
2.923.000
|
|
10
|
9
|
Tái tại dây chằng vòng khớp
quay trụ trên
|
2.241.000
|
|
11
|
10
|
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm
sinh
|
2.394.000
|
|
12
|
11
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
2.591.000
|
|
13
|
12
|
Phẫu thuật đặt vít gãy trật
xương thuyền
|
2.445.000
|
|
14
|
13
|
Nối lại chi đứt lìa
|
4.005.000
|
|
15
|
14
|
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm
bằng ghép da vi phẫu
|
2.578.000
|
|
|
A.3
|
CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
16
|
1
|
Phẫu thuật cắt bỏ, làm sạch tổ
chức thoái hoá trong khớp gối
|
2.257.000
|
|
17
|
2
|
Thay khớp háng bán phần trong
gãy cổ xương đùi, gãy liên mấu chuyển xương đùi ở người lớn tuổi (có ximăng
hoặc không có ximăng
|
2.307.000
|
|
18
|
3
|
Thay một lồi cầu xương đùi
|
2.715.000
|
|
19
|
4
|
Xuyên đinh kirschner qua da
không mở ổ gãy
|
1.714.000
|
|
20
|
5
|
Khâu lại sụn chêm rách (chưa
bao gồm chỉ khâu)
|
2.244.000
|
|
|
A.4
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
21
|
1
|
Phẫu thuật lấy nhân thoát vị
đĩa đệm cột sống cổ có hàn xương bằng dụng cụ hoặc hàn xương đơn thuần, thay
đĩa đệm nhân tạo
|
3.092.000
|
|
22
|
2
|
Phẫu thuật lấy nhân thoát vị cột
sống thắt lưng
|
2.653.000
|
|
|
A.5
|
PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
23
|
1
|
Phẫu thuật bướu giáp nhân qua
nội soi
|
1.980.000
|
|
|
A.6
|
SINH - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
24
|
1
|
Thử nghiệm MIC (xác định nồng
độ ức chế tối thiểu)
|
696.000
|
|
25
|
2
|
Chẩn đoán huyết thanh một số bệnh
ký sinh trùng (giá thu cho mỗi loại ký sinh trùng)
|
184.000
|
|
26
|
3
|
PCR chẩn đoán lao
|
962.000
|
|
II. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tại Bệnh viện hạng
II
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
STT
THEO MỤC
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
GIÁ
THU
|
GHI
CHÚ
|
|
B
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
B.1
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
1
|
1
|
Đặt ống thông dạ dày
|
63.000
|
|
|
B.2
|
NHI KHOA
|
|
|
2
|
1
|
Nong miệng nối hậu môn có gây
mê
|
1.261.000
|
|
3
|
2
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn
|
2.495.000
|
|
4
|
3
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
2.423.000
|
|
5
|
4
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá
tràng các loại
|
2.400.000
|
|
6
|
5
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan
do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu
|
2.227.000
|
|
7
|
6
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối
mật-ruột
|
2.260.000
|
|
8
|
7
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng
một bên
|
1.908.000
|
|
9
|
8
|
Cắt đường rò bàng quang rốn,
khâu lại bàng quang
|
1.673.000
|
|
10
|
9
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc
chỗ
|
2.219.000
|
|
11
|
10
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,
kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
1.550.000
|
|
12
|
11
|
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo
hình dương vật
|
1.275.000
|
|
13
|
12
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ
phát có sai khớp
|
2.253.000
|
|
14
|
13
|
Phẫu thuật vẹo khủy di chứng gẫy
đầu dưới xương cánh tay
|
1.678.000
|
|
15
|
14
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không
sai khớp
|
1.827.000
|
|
16
|
15
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối
đơn thuần
|
2.342.000
|
|
17
|
16
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng
bên khớp gối
|
2.220.000
|
|
|
B.3
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
18
|
1
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm
màng ngoài tim có mủ
|
2.384.000
|
|
19
|
2
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt
sụn sườn 5
|
1.692.000
|
|
20
|
3
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
1.780.000
|
|
21
|
4
|
Phẫu
thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý
|
2.406.000
|
|
22
|
5
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
1.355.000
|
|
23
|
6
|
Bóc màng phổi trong dày dính
màng phổi
|
2.505.000
|
|
24
|
7
|
Mở màng phổi tối đa
|
1.943.000
|
|
25
|
8
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng
ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.315.000
|
|
26
|
9
|
Bơm
rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối, …)
|
449.000
|
|
27
|
10
|
Phẫu thuật treo thận
|
1.803.000
|
|
28
|
11
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận
(Bivalve) có hạ nhiệt
|
2.676.000
|
|
29
|
12
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản
ra ngoài da
|
2.676.000
|
|
30
|
13
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
2.527.000
|
|
31
|
14
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
2.373.000
|
|
32
|
15
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
1.400.000
|
|
33
|
16
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài
da
|
1.454.000
|
|
33
|
17
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
1.814.000
|
|
35
|
18
|
Chữa cương cứng dương vật
|
1.569.000
|
|
36
|
19
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật
đình sản
|
1.603.000
|
|
|
B.4
|
CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH
|
|
|
37
|
1
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống thắt lưng
|
2.608.000
|
|
38
|
2
|
Phẫu thuật viêm xương khớp
háng
|
2.412.000
|
|
39
|
3
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
2.608.000
|
|
40
|
4
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
2.440.000
|
|
41
|
5
|
Chuyển
vạt da có cuống mạch
|
2.087.000
|
|
42
|
6
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
2.195.000
|
|
43
|
7
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè
bẩm sinh
|
2.288.000
|
|
44
|
8
|
Phẫu thuật bàn chân khèo
|
1.370.000
|
|
45
|
9
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
2.351.000
|
|
46
|
10
|
Phẫu thuật can lệch, không kết
hợp xương
|
2.434.000
|
|
47
|
11
|
Gỡ dính thần kinh
|
2.210.000
|
|
48
|
12
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt
chi trên, chi dưới
|
2.255.000
|
|
49
|
13
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
1.885.000
|
|
50
|
14
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
1.800.000
|
|
51
|
15
|
Phẫu thuật chân chữ O
|
1.881.000
|
|
52
|
16
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
1.848.000
|
|
53
|
17
|
Đặt nẹp vít trong gãy trật
xương chêm
|
1.655.000
|
|
54
|
18
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức
năng
|
1.733.000
|
|
55
|
19
|
Nắn
găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles
|
1.284.000
|
|
56
|
20
|
Nắn
bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
396.000
|
|
57
|
21
|
Di chuyển các vạt da hình trụ
|
1.423.000
|
|
|
B.5
|
UNG BƯỚU
|
|
|
58
|
1
|
Cắt ung thư môi có tạo hình đường
kính dưới 5cm
|
1.893.000
|
|
59
|
2
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
2.005.000
|
|
60
|
3
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến
nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm
|
1.290.000
|
|
61
|
4
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
1.886.000
|
|
62
|
5
|
Cắt nang xương hàm khó
|
1.984.000
|
|
63
|
6
|
Cắt u lợi < 2cm
|
1.129.000
|
|
64
|
7
|
Cắt nang răng đường kính dưới
2cm
|
1.072.000
|
|
65
|
8
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
2.651.000
|
|
66
|
9
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc
chảy máu đường mật
|
1.914.000
|
|
67
|
10
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
2.548.000
|
|
68
|
11
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp
xe, xơ lách
|
2.664.000
|
|
69
|
12
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt
túi thừa bàng quang
|
2.546.000
|
|
70
|
13
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo
qua nội soi
|
1.206.000
|
|
71
|
14
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
2.387.000
|
|
72
|
15
|
Cắt bỏ ung thư dương vật có
vét hạch
|
2.776.000
|
|
73
|
16
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ
có hoặc không vét hạch ổ bụng
|
2.592.000
|
|
74
|
17
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
2.727.000
|
|
75
|
18
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1.237.000
|
|
76
|
19
|
Cắt u lành dương vật
|
1.333.000
|
|
77
|
20
|
Cắt u lành phần mềm đường kính
dưới 5cm (cắt cồi cá: 1 thương tổn)
|
160.000
|
|
78
|
21
|
Cắt u lành phần mềm đường kính
dưới 5cm (cắt chai chân: 1 thương tổn)
|
161.000
|
|
|
B.6
|
PHỤ SẢN
|
|
|
79
|
1
|
Phẫu
thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|
700.000
|
|
80
|
2
|
Phẫu thuật Lefort
|
1.731.000
|
|
81
|
3
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
1.703.000
|
|
|
B.7
|
DA LIỄU
|
|
|
82
|
1
|
Phẫu thuật cắt sẹo xấu (sẹo lồi)
đường kính 1 - 5cm
|
166.000
|
|
83
|
2
|
Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi
|
162.000
|
|
84
|
3
|
Phẫu thuật u vàng (Xanthelasma)
(1 tổn thương)
|
160.000
|
|
85
|
4
|
Điều trị bệnh da bằng laser CO2
(điều trị u nhầy: 1 thương tổn)
|
98.000
|
|
86
|
5
|
Điều trị bệnh da bằng laser CO2
(điều trị dày sừng ánh sáng: 1 thương tổn)
|
87.000
|
|
87
|
6
|
Điều trị bệnh da bằng laser CO2
(điều trị ấu trùng di chuyển: 1 thương tổn)
|
104.000
|
|
88
|
7
|
Điều trị bệnh da bằng laser CO2
(điều trị u hạt sinh mủ: 1 thương tổn)
|
87.000
|
|
89
|
8
|
Điều trị bệnh da bằng laser CO2
(điều trị Xantherlasma: 1 thương tổn)
|
86.000
|
|
90
|
9
|
Điều trị bệnh da bằng laser CO2
(điều trị nốt ruồi: 1 thương tổn)
|
98.000
|
|
91
|
10
|
Điều trị bệnh da bằng laser CO2
(điều trị bướu máu: 1 thương tổn 1 - 5mm)
|
111.000
|
|
92
|
11
|
Điều trị u mềm lây bằng nạo
thương tổn (1 - 5 thương tổn)
|
93.000
|
|
93
|
12
|
Điều trị bệnh da bằng laser CO2
(điều trị u nhầy: 1 thương tổn)
|
98.000
|
|
|
B.8
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
94
|
1
|
Siêu âm Doppler xuyên sọ
|
96.000
|
|
III. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tại tuyến xã
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
STT
THEO MỤC
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
GIÁ
THU
|
GHI
CHÚ
|
|
C
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C.1
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
1
|
1
|
Siêu âm ổ bụng
|
21.000
|
|
|
C.2
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
2
|
1
|
Điện tâm đồ
|
33.000
|
|
|
C.3
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
3
|
1
|
Điện châm
|
22.000
|
|
4
|
2
|
Châm cứu (Các phương pháp
châm)
|
18.000
|
|
|
C.4
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
5
|
3
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài dưới 10cm
|
122.000
|
|
6
|
4
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài trên 10cm
|
161.000
|
|
7
|
5
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài dưới 10cm
|
137.000
|
|
8
|
6
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài trên 10cm
|
188.000
|
|
|
C.5
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT
|
|
|
9
|
1
|
Thay băng vết thương chiều dài
dưới 15cm
|
38.000
|
|
10
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài
từ 15cm đến dưới 30cm
|
56.000
|
|
11
|
3
|
Cắt chỉ
|
35.000
|
|
12
|
4
|
Thông bàng quang
|
43.000
|
|
13
|
5
|
Thụt tháo phân
|
35.000
|
|
IV. Dịch vụ
khác
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
STT
THEO MỤC
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
GIÁ
THU
|
GHI
CHÚ
|
|
D
|
DỊCH VỤ KHÁC
|
|
|
1
|
1
|
Lưu trữ nắp sọ
|
566.000
|
|
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
4.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|