Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND về mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
48/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2012/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 05 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm
2009 và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC
ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức
tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày
18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC
ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT
ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu
thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT
ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật
thay thế phần 2: Danh mục thủ thuật tại Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10
tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Sau khi xem xét Tờ trình số
130/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 387/BC-HĐND ngày
30 tháng 11 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá
một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa với nội dung chủ yếu sau:
1. Mức giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe: 15 dịch vụ.
2. Mức giá một ngày giường bệnh: 43 dịch
vụ.
3. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật và xét
nghiệm: 354 dịch vụ.
4. Mức giá đối với các loại dịch vụ kỹ
thuật theo mục C4: 565 dịch vụ.
Mức giá bình quân của 978 dịch vụ khám
chữa bệnh áp dụng trên địa bàn tỉnh bằng 72% mức giá tối đa quy định tại Thông
tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y
tế, Bộ Tài chính.
(Có phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp
luật ban hành Quyết định về mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; tổ
chức triển khai thực hiện, định kỳ báo cáo
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, trong phạm vi chức
năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2012./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Cục kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy; HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã,
TP;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Ninh
|
PHỤ LỤC
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Liên
ngành Y tế - Tài chính - BHXH tỉnh thẩm định
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM
TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên
khoa
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh
thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
13,000
|
|
2
|
|
Không có máy điều hòa
|
11,000
|
|
3
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10,000
|
|
4
|
|
Không có máy điều hòa
|
9,000
|
|
5
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
7,000
|
|
6
|
|
Không có máy điều hòa
|
6,000
|
|
7
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa
được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5,000
|
|
8
|
5
|
Trạm y tế xã
|
3,000
|
|
9
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó
(chuyên gia/ca)
|
180,000
|
Chỉ áp
dụng đối với hội chẩn liên viện
|
10
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định
y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
79,000
|
|
11
|
|
Không có máy điều hòa
|
76,000
|
|
12
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái
xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
77,000
|
|
13
|
|
Không có máy điều hòa
|
75,000
|
|
14
|
A5
|
Khám sức khỏe
toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
221,000
|
|
15
|
|
Không có máy điều hòa
|
216,000
|
|
|
|
PHẦN
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
16
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
240,000
|
Áp dụng
đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa
bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày
giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều
trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ
được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở
lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
17
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
90,000
|
18
|
|
Không có máy điều hòa
|
87,000
|
19
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
65,000
|
20
|
|
Không có máy điều hòa
|
62,000
|
21
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
32,000
|
22
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa
được phân hạng
|
30,000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
|
|
23
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
55,000
|
24
|
|
Không có máy điều hòa
|
52,000
|
|
25
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
43,000
|
|
26
|
|
Không có máy điều hòa
|
40,000
|
|
27
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
22,000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da
liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ
- Sản không mổ.
|
|
|
28
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
50,000
|
|
29
|
|
Không có máy điều hòa
|
45,000
|
|
30
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
32,000
|
|
31
|
|
Không có máy điều hòa
|
30,000
|
|
32
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
22,000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
33
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
35,000
|
|
34
|
|
Không có máy điều hòa
|
32,000
|
|
35
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
23,500
|
|
36
|
|
Không có máy điều hòa
|
21,500
|
|
37
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
13,000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc
biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
38
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
103,000
|
|
39
|
|
Không có máy điều hòa
|
98,000
|
|
40
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
83,000
|
|
41
|
|
Không có máy điều hòa
|
78,000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng
độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
42
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
85,000
|
|
43
|
|
Không có máy điều hòa
|
80,000
|
|
44
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
60,000
|
|
45
|
|
Không có máy điều hòa
|
54,000
|
|
46
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
37,500
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng
độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
47
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
71,500
|
|
48
|
|
Không có máy điều hòa
|
66,000
|
|
49
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
56,000
|
|
50
|
|
Không có máy điều hòa
|
52,000
|
|
51
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
31,000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng
độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
52
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
57,500
|
|
53
|
|
Không có máy điều hòa
|
52,000
|
|
54
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
36,000
|
|
55
|
|
Không có máy điều hòa
|
32,000
|
|
56
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
22,500
|
|
57
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
17,000
|
|
58
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
9,000
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
59
|
1
|
Siêu âm
|
29,000
|
|
60
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D
REAL TIME)
|
295,000
|
|
61
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua
thực quản
|
535,000
|
|
62
|
4
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ
lưu lượng động mạch vành FFR
|
1,640,000
|
Chưa bao gồm bộ
đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch
vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG
CÁC CHI
|
|
|
63
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
30,000
|
|
64
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một
tư thế)
|
30,000
|
|
65
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai
tư thế)
|
36,000
|
|
66
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót
(một tư thế)
|
30,000
|
|
67
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót
(hai tư thế)
|
36,000
|
|
68
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
hoặc khớp háng (một tư thế)
|
36,000
|
|
69
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
36,000
|
|
70
|
8
|
Khung chậu
|
36,000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
71
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
30,000
|
|
72
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
30,000
|
|
73
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
30,000
|
|
74
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30,000
|
|
75
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30,000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT
SỐNG
|
|
|
76
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
30,000
|
|
77
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
36,000
|
|
78
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
36,000
|
|
79
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
33,000
|
|
80
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
36,000
|
|
81
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
30,000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
82
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
38,000
|
|
83
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
38,000
|
|
84
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
38,000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
85
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
36,000
|
|
86
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV)
|
390,000
|
|
87
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
(UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
366,000
|
|
88
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
36,000
|
|
89
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang
|
72,000
|
|
90
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
87,000
|
|
91
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang
|
102,000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
92
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
252,000
|
|
93
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
251,000
|
|
94
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
35,000
|
|
95
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
35,000
|
|
96
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
35,000
|
|
97
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao
gồm thuốc cản quang)
|
420,000
|
|
98
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm
cả thuốc cản quang)
|
740,000
|
|
99
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng,
động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)
|
3,825,000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính
can thiệp
|
100
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
buồng tim dưới DSA
|
4,080,000
|
|
101
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim,
tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4,800,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
102
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch
chi dưới DSA
|
5,775,000
|
103
|
12
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các
tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn
tĩnh mạch sinh dục,...)
|
6,479,000
|
104
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch
thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM),
thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD),
mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6,200,000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng
để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
105
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
49,500
|
|
106
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
70,500
|
|
107
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
92,000
|
|
108
|
19
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
290,000
|
|
109
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV)
|
388,500
|
|
110
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
(UPR)
|
370,000
|
|
111
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang
|
132,000
|
|
112
|
23
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
132,000
|
|
113
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang
|
166,000
|
|
114
|
25
|
Chụp tủy sống
có thuốc cản quang
|
365,000
|
|
|
C2
|
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
SOI
|
|
|
115
|
1
|
Thông đái
|
45,000
|
Bao gồm cả sonde
|
116
|
2
|
Thụt tháo phân
|
35,000
|
|
117
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
45,000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá
riêng
|
118
|
4
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp
|
55,000
|
|
119
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
75,000
|
|
120
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
91,000
|
|
121
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
60,000
|
|
122
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
33,000
|
|
123
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
82,000
|
Bao gồm cả sonde
|
124
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
101,500
|
|
125
|
11
|
Điều trị sùi mào
gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương
tổn)
|
78,000
|
|
126
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu
dùng 6 lần)
|
450,000
|
|
127
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường
(thẩm phân phúc mạc)
|
240,000
|
|
128
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
592,000
|
|
129
|
16
|
Sinh thiết da
|
47,500
|
|
130
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
80,000
|
|
131
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa
tính kim sinh thiết)
|
90,000
|
|
132
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
268,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều
lần
|
133
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu
âm đường trực tràng
|
285,000
|
|
134
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
402,500
|
|
135
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
426,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
136
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày - tá tràng
ống mềm không sinh thiết
|
110,000
|
|
137
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày - tá tràng
ống mềm có sinh thiết.
|
162,000
|
|
138
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không
sinh thiết
|
135,000
|
|
139
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh
thiết
|
195,000
|
|
140
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
90,000
|
|
141
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
145,000
|
|
142
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
231,000
|
|
143
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
298,000
|
|
144
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc
lấy máu cục...
|
458,000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
145
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
450,000
|
|
146
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
390,000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
147
|
35
|
Mở khí quản
|
424,000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
148
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
435,900
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều
lần
|
149
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
504,000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều
lần
|
150
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm
(gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
727,000
|
|
151
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter
2 nòng
|
713,645
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
152
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 3 nòng
|
672,000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
153
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
350,000
|
|
154
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
325,000
|
|
155
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration Online: HDF ON - LINE)
|
2,240,000
|
|
156
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
228,000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
157
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp
vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1,200,000
|
|
158
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
655,500
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều
lần
|
159
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
60,000
|
|
160
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
71,000
|
|
161
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
1,119,000
|
Bao gồm kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
162
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
(chưa tính kim chọc hút tủy)
|
47,500
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử
dụng
|
163
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
350,000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều
lần
|
164
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh
thiết
|
700,000
|
|
165
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy
dị vật
|
1,568,000
|
|
166
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng
chấp
|
399,000
|
|
167
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
550,000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
168
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
130,000
|
|
169
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
76,000
|
|
170
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn
của cắt lớp vi tính
|
780,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp
cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
171
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu
dùng 1 lần)
|
850,000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
172
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
79,000
|
|
173
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
37,000
|
|
174
|
62
|
Điện châm
|
38,000
|
|
175
|
63
|
Thủy
châm (không kể tiền thuốc)
|
20,000
|
|
176
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20,000
|
|
177
|
65
|
Hồng ngoại
|
15,000
|
|
178
|
66
|
Điện phân
|
18,000
|
|
179
|
67
|
Sóng ngắn
|
20,000
|
|
180
|
68
|
Laser châm
|
40,000
|
|
181
|
69
|
Tử ngoại
|
18,000
|
|
182
|
70
|
Điện xung
|
20,000
|
|
183
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
18,000
|
|
184
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
18,000
|
|
185
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
30,000
|
|
186
|
74
|
Điện từ trường
|
18,000
|
|
187
|
75
|
Bó Farafin
|
37,000
|
|
188
|
76
|
Cứu (Ngải cứu/túi chườm)
|
13,000
|
|
189
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
22,000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
190
|
1
|
Cắt chỉ
|
35,000
|
|
191
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới
15cm
|
45,000
|
|
192
|
3
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
55,000
|
|
193
|
4
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
75,000
|
|
194
|
5
|
Thay băng vết thương
chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
80,000
|
|
195
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30
cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
110,000
|
|
196
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài >
50cm nhiễm trùng
|
98,000
|
|
197
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/
xương đùi/ xương chậu
|
25,000
|
|
198
|
9
|
Tháo bột khác
|
20,000
|
|
199
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông
chiều dài < 10 cm
|
115,000
|
|
200
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông
chiều dài > 10 cm
|
145,000
|
|
201
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài < 10 cm
|
150,000
|
|
202
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài > 10 cm
|
175,000
|
|
203
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da,
tổ chức dưới da
|
135,000
|
|
204
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
77,000
|
|
205
|
16
|
Tháo lồng ruột
bằng hơi hay baryte
|
70,000
|
|
206
|
17
|
Cắt phymosis
|
151,000
|
|
207
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
178,000
|
|
208
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương
đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
45,000
|
|
209
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương
đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
160,000
|
|
210
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
55,000
|
|
211
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
150,000
|
|
212
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
khớp gối (bột tự cán)
|
49,000
|
|
213
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
khớp gối (bột liền)
|
118,000
|
|
214
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
130,000
|
|
215
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
492,000
|
|
216
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
137,000
|
|
217
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống
(bột liền)
|
392,000
|
|
218
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự
cán)
|
55,000
|
|
219
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
120,000
|
|
220
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự
cán)
|
51,000
|
|
221
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
120,000
|
|
222
|
33
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
45,000
|
|
223
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
liền)
|
120,000
|
|
224
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự
cán)
|
40,000
|
|
225
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
117,000
|
|
226
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
(bột tự cán)
|
94,000
|
|
227
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
(bột liền)
|
421,000
|
|
228
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
236,000
|
|
229
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
350,000
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
230
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong
huyết
|
75,000
|
|
231
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau
đẻ
|
190,000
|
|
232
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
380,000
|
|
233
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
422,000
|
|
234
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
508,000
|
|
235
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
365,557
|
|
236
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
35,000
|
|
237
|
8
|
Soi ối
|
24,767
|
|
238
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng:
đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
45,000
|
|
239
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
85,000
|
|
240
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo,
cổ tử cung
|
133,000
|
|
241
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1,350,000
|
|
242
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở
lên
|
1,400,000
|
|
243
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử
cung (IUI)
|
450,000
|
|
244
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
111,000
|
|
245
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng
thuốc
|
316,000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
246
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12,000
|
|
247
|
2
|
Đo Javal
|
10,000
|
|
248
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10,000
|
|
249
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
9,000
|
|
250
|
5
|
Soi đáy mắt
|
17,500
|
|
251
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
15,000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
252
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
14,000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
253
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
28,000
|
|
254
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
48,000
|
|
255
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
31,000
|
|
256
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
20,500
|
|
257
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây tê)
|
21,000
|
|
258
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây tê)
|
165,000
|
|
259
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết
mạc - gây tê
|
392,000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
260
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
262,000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
261
|
16
|
Mổ quặm 2 mi -
gây tê
|
378,000
|
|
262
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
506,000
|
|
263
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
532,000
|
|
264
|
19
|
Phẫu thuật mộng
đơn thuần một mắt - gây tê
|
389,000
|
|
265
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
815,000
|
|
266
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -
gây tê
|
375,000
|
|
267
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -
gây mê
|
775,000
|
|
268
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây mê)
|
436,000
|
|
269
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây mê)
|
540,000
|
|
270
|
25
|
Phẫu thuật cắt
mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
786,000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
271
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
596,000
|
|
272
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
737,000
|
|
273
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
870,000
|
|
274
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
779,000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
275
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
93,000
|
|
276
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây
tê)
|
89,000
|
|
277
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
125,000
|
|
278
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
124,000
|
|
279
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang
bướm (gây tê)
|
146,000
|
|
280
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
55,000
|
|
281
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển
vi (gây tê)
|
111,000
|
|
282
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
83,000
|
|
283
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
397,000
|
|
284
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê
ống cứng
|
96,000
|
|
285
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê
ống mềm
|
131,000
|
|
286
|
12
|
Lấy dị vật thanh
quản gây tê ống cứng
|
108,000
|
|
287
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn
mũi gây tê
|
172,000
|
|
288
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
153,000
|
|
289
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
gây tê
|
290,000
|
|
290
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
364,000
|
|
291
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê
ống cứng
|
351,000
|
|
292
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê
ống mềm
|
359,000
|
|
293
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
352,500
|
|
294
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
300,000
|
|
295
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
420,000
|
|
296
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây
mê)
|
450,000
|
|
297
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
550,000
|
|
298
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển
vi (gây mê)
|
266,000
|
|
299
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn
mũi gây mê
|
353,000
|
|
300
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
gây mê
|
550,000
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
301
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15,000
|
|
302
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
73,500
|
|
303
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
131,000
|
|
304
|
4
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/ một hàm
|
35,000
|
|
305
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
63,000
|
|
306
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm
mạc (1 lần)
|
21,000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
307
|
7
|
Một răng
|
159,000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
308
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
145,000
|
|
309
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
196,000
|
|
310
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
231,000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
311
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài
< 5 cm
|
105,000
|
|
312
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài
> 5 cm
|
145,000
|
|
313
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
< 5 cm
|
133,000
|
|
314
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
> 5 cm
|
175,000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI
KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ
thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần
thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư
tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
Khi quy định mức thu phải chi tiết theo
từng phẫu thuật, thủ thuật.
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt
|
|
|
315
|
|
Mổ mở cắt khối tá tụy
|
3,100,000
|
|
316
|
|
Cắt bỏ thực quản
có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay
|
3,560,000
|
|
317
|
|
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm
|
2,984,000
|
|
318
|
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy
|
3,176,000
|
|
319
|
|
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh
mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
3,496,000
|
|
320
|
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
3,338,000
|
|
321
|
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
|
3,413,000
|
|
322
|
|
Cắt toàn bộ đại
tràng
|
3,516,000
|
|
323
|
|
Cắt tử cung tình
trạng bệnh nhân nặng, viêm phúc mạc nặng, vỡ tử cung phức
tạp
|
3,841,000
|
|
324
|
|
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn
|
3,560,000
|
|
325
|
|
Cắt u trung thất đường giữa xương ức
|
3,204,000
|
|
326
|
|
Dị dạng quai động mạch chủ, teo, hai
quai động mạch chủ
|
3,427,000
|
|
327
|
|
Nối dương vật
|
3,239,000
|
|
328
|
|
Phẫu thuật Cắt tử cung tình trạng người bệnh viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng
|
2,980,000
|
|
329
|
|
Phẫu thuật cắt
đoạn ống mật chủ. Nối rốn gan - hỗng tràng
|
3,783,000
|
|
330
|
|
Phẫu thuật cắt một nửa thận
|
3,307,000
|
|
331
|
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng
|
3,783,000
|
|
332
|
|
Phẫu thuật Cắt
U ống mật chủ, có đặt xen 1 quai hỗng tràng
|
3,783,000
|
|
333
|
|
Phẫu thuật cắt
u tiểu thuộc tử cung, buồng trứng to, dích cắm sâu vào tiểu khung
|
3,754,000
|
|
334
|
|
Phẫu thuật
dính âm đạo
|
3,171,000
|
|
335
|
|
Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng
cơ da
|
2,967,000
|
|
336
|
|
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
|
3,930,000
|
|
337
|
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi
|
3,783,000
|
|
338
|
|
Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
qua nội soi
|
3,783,000
|
|
339
|
|
Phẫu thuật trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
|
3,783,000
|
|
|
2
|
Phẫu thuật loại I
|
|
|
340
|
|
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
|
2,380,000
|
|
341
|
|
Cắt 1 thùy kèm
cắt 1 phân thùy phổi điển hình
|
2,477,000
|
|
342
|
|
Cắt bàng quang đưa niệu quản ra
ngoài da
|
2,750,000
|
|
343
|
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
2,465,000
|
|
344
|
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
2,687,000
|
|
345
|
|
Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch
|
2,560,000
|
|
346
|
|
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng
|
2,750,000
|
|
347
|
|
Cắt chỏm nang
gan bằng nội soi
|
2,700,000
|
|
348
|
|
Cắt cổ bàng quang
|
2,780,000
|
|
349
|
|
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển
xương đùi
|
2,560,000
|
|
350
|
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
2,437,000
|
|
351
|
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm
theo tạo hình
|
2,548,000
|
|
352
|
|
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và
ngón tay
|
3,080,000
|
|
353
|
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối
ngay
|
3,080,000
|
|
354
|
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân
tạo
|
3,080,000
|
|
355
|
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
2,490,000
|
|
356
|
|
Cắt đoạn ruột non
|
2,520,000
|
|
357
|
|
Cắt đoạn sau đại tràng ngang, đại tràng
sigma nối ngay
|
2,280,000
|
|
358
|
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt
gan lớn
|
2,530,000
|
|
359
|
|
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe,
xơ lách
|
2,502,000
|
|
360
|
|
Cắt lại đại
tràng
|
2,319,000
|
|
361
|
|
Cắt lọc vết thương gãy xương hở có cố định tạm thời
|
2,520,000
|
|
362
|
|
Cắt màng thành ngực điều trị ổ
cặn màng phổi
|
2,223,000
|
|
363
|
|
Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thủy vỡ, bơm hơi, bơm dịch
tiền phòng
|
1,731,000
|
|
364
|
|
Cắt một đoạn đại tràng do polyposes
làm hậu môn nhân tạo
|
2,435,000
|
|
365
|
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm u
lành
|
2,700,000
|
|
366
|
|
Cắt một nửa đại
tràng phải, trái
|
2,592,000
|
|
367
|
|
Cắt một phân
tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
2,520,000
|
|
368
|
|
Cắt niệu quản
bàng quang
|
2,531,000
|
|
369
|
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
2,531,000
|
|
370
|
|
Cắt nối niệu quản
|
2,563,000
|
|
371
|
|
Cắt thận đơn thuần
|
2,520,000
|
|
372
|
|
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu
quản trong thận niệu quản đôi
|
2,284,000
|
|
373
|
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt 1 phân màng tim
|
2,279,000
|
|
374
|
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ có hoặc không có vét hạch ổ bụng
|
2,403,000
|
|
375
|
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
2,403,000
|
|
376
|
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
2,403,000
|
|
377
|
|
Cắt tử cung hoàn toàn đường bụng
|
3,161,000
|
|
378
|
|
Cắt tử cung
không hoàn toàn
|
3,161,000
|
|
379
|
|
Cắt túi thừa
tá tràng
|
2,388,000
|
|
380
|
|
Cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch
|
2,700,000
|
|
381
|
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
2,274,000
|
|
382
|
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
2,403,000
|
|
383
|
|
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
2,467,000
|
|
384
|
|
Cắt u máu, U bạch
huyết vùng cổ, nách bẹn có đường
kính trên 10cm
|
2,700,000
|
|
385
|
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
2,468,000
|
|
386
|
|
Cắt u nang phối hoặc u nang phế quản
|
2,531,000
|
|
387
|
|
Cắt u sau phúc mạc
|
2,496,000
|
|
388
|
|
Cắt u thần
kinh
|
2,700,000
|
|
389
|
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
2,592,000
|
|
390
|
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên
lồng ngực
|
2,403,000
|
|
391
|
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
2,560,000
|
|
392
|
|
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường
trên
|
2,700,000
|
|
393
|
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
2,490,000
|
|
394
|
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
2,430,000
|
|
395
|
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường
kính trên 5cm
|
2,455,000
|
|
396
|
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
2,488,000
|
|
397
|
|
Cắt ung thư phần mềm chi dưới đường
kính lớn hơn bằng 5cm
|
2,358,000
|
|
398
|
|
Cắt và thắt đường rò khí phế quản với
thực quản
|
2,405,000
|
|
399
|
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
2,026,000
|
|
400
|
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành có cắt sườn
|
2,165,000
|
|
401
|
|
Dẫn lưu áp xe
tụy
|
3,468,000
|
|
402
|
|
Dẫn lưu hai niệu
quản ra thành bụng
|
2,411,000
|
|
403
|
|
Dẫn lưu túi mật
và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
2,337,000
|
|
404
|
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
2,282,000
|
|
405
|
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
3,070,000
|
|
406
|
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
2,723,000
|
|
407
|
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt
che phủ
|
2,655,000
|
|
408
|
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
2,493,000
|
|
409
|
|
Gỡ dính thần kinh
|
2,499,000
|
|
410
|
|
Khâu cầm máu
gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan
vỡ
|
2,334,000
|
|
411
|
|
Khâu nối thần kinh
|
2,723,000
|
|
412
|
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
2,519,000
|
|
413
|
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
2,628,000
|
|
414
|
|
Lấy máu tụ trong
sọ/ngoài màng cứng/dưới màng cứng/trong não
|
2,750,000
|
|
415
|
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
2,345,000
|
|
416
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống kênh lần đầu
|
2,535,000
|
|
417
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thủy dưới gan
|
2,242,000
|
|
418
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan
|
2,341,000
|
|
419
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr
kèm cắt túi mật
|
2,750,000
|
|
420
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr
kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2,383,000
|
|
421
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr
phẫu thuật lại
|
2,723,000
|
|
422
|
|
Lấy sỏi ống Wirsung,
nối Wirsung - hổng tràng
|
3,468,000
|
|
423
|
|
Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ
|
2,383,000
|
|
424
|
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong
để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
2,519,000
|
|
425
|
|
Mổ lấy thai bệnh nhân tiền sản giật,
sản giật
|
3,137,000
|
|
426
|
|
Mổ lấy thai rau tiền đạo, rau bong non
|
3,137,000
|
|
427
|
|
Mổ lấy thai trên bệnh nhân mắc bệnh gan, thận
|
3,137,000
|
|
428
|
|
Mổ lấy thai trên bệnh nhân mắc bệnh
tim mạch, HA cao, Bazodo
|
3,137,000
|
|
429
|
|
Mở lồng ngực
thăm dò
|
2,315,000
|
|
430
|
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi
có cắt thùy phổi
|
2,239,000
|
|
431
|
|
Mổ mở cắt túi mật đơn thuần
|
2,592,000
|
|
432
|
|
Nạo sàng hàm
|
2,628,000
|
|
433
|
|
Nối gân gấp
|
2,143,000
|
|
434
|
|
Nối ghép thần kinh
vi phẫu
|
2,376,000
|
|
435
|
|
Nối lại 1 ngón
tay bị đứt lìa
|
2,315,000
|
|
436
|
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
2,451,000
|
|
437
|
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
2,655,000
|
|
438
|
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
2,284,000
|
|
439
|
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
2,358,000
|
|
440
|
|
Nối nang tụy - Hồng tràng
|
2,358,000
|
|
441
|
|
Nối nang tụy - hỗng tràng nội soi.
|
2,700,000
|
|
442
|
|
Nối niệu quản - bể thận
|
2,575,000
|
|
443
|
|
Nối niệu quản - đài thận
|
2,430,000
|
|
444
|
|
Nối ống mật chủ - hổng tràng
|
2,628,000
|
|
445
|
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
2,112,000
|
|
446
|
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu
trong gan và cắt gan
|
2,655,000
|
|
447
|
|
Nội soi cắt van niệu đạo sau
|
1,660,000
|
|
448
|
|
Nội soi lồng ngực
sinh thiết
|
2,304,000
|
|
449
|
|
Nội túi mật -
hồng tràng
|
2,358,000
|
|
450
|
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
2,519,000
|
|
451
|
|
Phẫu cắt Polyp đại tràng qua nội soi
|
2,723,000
|
|
452
|
|
Phẫu cắt U nhú
tai mũi họng qua nội soi
|
2,628,000
|
|
453
|
|
Phẫu thuật áp xe não
|
2,130,000
|
|
454
|
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
2,851,000
|
|
455
|
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương
phức tạp
|
2,628,000
|
|
456
|
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
2,723,000
|
|
457
|
|
Phẫu thuật bệnh hẹp phì đại môn vị nội
soi
|
2,723,000
|
|
458
|
|
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
|
3,064,000
|
|
459
|
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên
khớp gối
|
2,587,000
|
|
460
|
|
Phẫu thuật caldwell, Luc, phẫu thuật
xoang hàm lẫy răng
|
2,478,000
|
|
461
|
|
Phẫu thuật can lệch có hoặc không kết
hợp xương
|
2,342,000
|
|
462
|
|
Phẫu thuật cắt bạch mạch đường kính
bằng và trên 10cm
|
2,190,000
|
|
463
|
|
Phẫu thuật cắt cụt xương đùi
|
2,143,000
|
|
464
|
|
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang,
đại tràng sigma
|
2,388,000
|
|
465
|
|
Phẫu thuật Cắt lách do chấn thương
|
2,700,000
|
|
466
|
|
Phẫu thuật Cắt mảng thành ngực điều
trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
2,223,000
|
|
467
|
|
Phẫu thuật Cắt một thuỳ hay cắt một
phân thuỳ phổi
|
2,348,000
|
|
468
|
|
Phẫu thuật cắt
ruột thừa bằng phương pháp nội soi
|
2,616,000
|
|
469
|
|
Phẫu thuật cắt
tạo hình cánh mũi ung thư
|
2,716,000
|
|
470
|
|
Phẫu thuật cắt
thận và đuôi tuỵ
|
2,354,000
|
|
471
|
|
Phẫu thuật cắt
tinh hoàn lạc chỗ
|
2,860,000
|
|
472
|
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa ruột non, ruột già
|
2,004,000
|
|
473
|
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa thực quản
|
2,563,000
|
|
474
|
|
Phẫu thuật cắt tuyến ức mổ mở
|
2,723,000
|
|
475
|
|
Phẫu thuật cắt
u bạch mạch đường kính 5 -10 cm
|
2,797,000
|
|
476
|
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang bằng nội soi
|
2,642,000
|
|
477
|
|
Phẫu thuật Cắt
u bàng quang tái phát qua nội soi
|
2,578,000
|
|
478
|
|
Phẫu thuật cắt
u lan tỏa đường kính bằng và trên 10cm
|
2,349,000
|
|
479
|
|
Phẫu thuật cắt
U lành phần mềm đường kính bằng hoặc trên 10 cm
|
1,720,000
|
|
480
|
|
Phẫu thuật cắt u máu trong xương
|
2,563,000
|
|
481
|
|
Phẫu thuật cắt
ung thư môi tạo hình
|
2,689,000
|
|
482
|
|
Phẫu thuật Cắt
xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
2,715,000
|
|
483
|
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do
tai biến phẫu thuật
|
2,237,000
|
|
484
|
|
Phẫu thuật
chảy máu đường mật, cắt gan
|
2,495,000
|
|
485
|
|
Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu,
lưỡi gà
|
2,655,000
|
|
486
|
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
2,451,000
|
|
487
|
|
Phẫu thuật
chữa ngáy
|
2,704,000
|
|
488
|
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có
choáng
|
3,161,000
|
|
489
|
|
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng
Fallot
|
2,531,000
|
|
490
|
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
2,318,000
|
|
491
|
|
Phẫu thuật cố định nẹp vít gấy 2 xương
cẳng tay (Chưa bao gồm đinh, nẹp vit)
|
2,164,000
|
|
492
|
|
Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
2,587,000
|
|
493
|
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
2,655,000
|
|
494
|
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có
gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
2,157,000
|
|
495
|
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
2,655,000
|
|
496
|
|
Phẫu thuật đa vết thương cung lợi răng
hàm trên, dưới
|
2,723,000
|
|
497
|
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên,
chi dưới
|
2,587,000
|
|
498
|
|
Phẫu thuật di chứng bạt liệt não, chi
trên, chi dưới đã biến dạng xương
|
2,499,000
|
|
499
|
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị
đầu, tam đầu
|
2,499,000
|
|
500
|
|
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm
|
2,563,000
|
|
501
|
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun,
mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
3,468,000
|
|
502
|
|
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết
hợp xương
|
2,655,000
|
|
503
|
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng
áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
2,383,000
|
|
504
|
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
2,531,000
|
|
505
|
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
2,587,000
|
|
506
|
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
2,880,000
|
|
507
|
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
2,880,000
|
|
508
|
|
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm
sinh
|
2,468,000
|
|
509
|
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
nội soi
|
2,587,000
|
|
510
|
|
Phẫu thuật điều trị thùng đường
tiêu hóa, có làm hậu môn nhân tạo
|
2,248,000
|
|
511
|
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
2,630,000
|
|
512
|
|
Phẫu thuật dính thanh quản
|
2,655,000
|
|
513
|
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tùy gấy 2 xương
cẳng tay (Chưa bao gồm đinh, nẹp
|
2,544,000
|
|
514
|
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh,
sai hoặc bán sai khớp gối
|
2,723,000
|
|
515
|
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
2,499,000
|
|
516
|
|
Phẫu thuật
đường rò bẩm sinh giáp móng
|
2,693,000
|
|
517
|
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
|
2,487,000
|
|
518
|
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và
trật khớp quay trụ dưới
|
2,451,000
|
|
519
|
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
2,155,000
|
|
520
|
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2,289,000
|
|
521
|
|
Phẫu thuật gây xương đòn
|
2,723,000
|
|
522
|
|
Phẫu thuật Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
2,687,000
|
|
523
|
|
Phẫu thuật Gỡ dính gân
|
2,611,000
|
|
524
|
|
Phẫu thuật Hạ lại tinh hoàn
|
2,723,000
|
|
525
|
|
Phẫu thuật Hạ tinh hoàn lạc chỗ một
bên
|
2,915,000
|
|
526
|
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm
vị qua nội soi
|
2,519,000
|
|
527
|
|
thay chạc ba
|
2,723,000
|
|
528
|
|
Phẫu thuật hở môi
một bên toàn bộ
|
2,636,000
|
|
529
|
|
Phẫu thuật kết hợp xương đòn (Chưa bao
gồm đinh, nẹp vít)
|
1,635,000
|
|
530
|
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa nội soi
|
2,451,000
|
|
531
|
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
2,655,000
|
|
532
|
|
Phẫu thuật Khâu thủng dạ dày qua nội
soi
|
2,880,000
|
|
533
|
|
Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi
|
2,628,000
|
|
534
|
|
Phẫu thuật khoét mê nhĩ
|
2,420,000
|
|
535
|
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
2,628,000
|
|
536
|
|
Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ
|
2,655,000
|
|
537
|
|
Phẫu thuật lấy
sỏi mở bể thận trong xoang
|
2,664,000
|
|
538
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận
|
2,664,000
|
|
539
|
|
Phẫu thuật Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
2,736,000
|
|
540
|
|
Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo
hình một thì
|
2,691,000
|
|
541
|
|
Phẫu thuật Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
2,659,000
|
|
542
|
|
Phẫu thuật Mở lồng ngực lấy dị vật phổi
|
2,313,000
|
|
543
|
|
Phẫu thuật nối gân duỗi
|
2,648,000
|
|
544
|
|
Phẫu thuật nội
soi bóc nhân xơ tử cung
|
3,204,000
|
|
545
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
|
3,204,000
|
|
546
|
|
Phẫu thuật Nội soi nang giả tuỵ
|
2,964,000
|
|
547
|
|
Phẫu thuật Nội soi sau phúc mạc cắt
chỏm nang thận
|
2,712,000
|
|
548
|
|
Phẫu thuật Nội soi sau phúc mạc lấy
sỏi niệu quản và bể thận
|
2,591,000
|
|
549
|
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch
chi.
|
2,587,000
|
|
550
|
|
Phẫu thuật phục hồi thanh quản sau chấn
thương
|
2,704,000
|
|
551
|
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo bàng
quang - tử cung, trực tràng
|
2,335,000
|
|
552
|
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu
thuật lại
|
2,519,000
|
|
553
|
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
|
2,723,000
|
|
554
|
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
2,447,000
|
|
555
|
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng
hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2,388,000
|
|
556
|
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
2,723,000
|
|
557
|
|
Bao khớp, không cắt xương đùi chỉnh trục cổ xương đùi
|
2,655,000
|
|
558
|
|
Phẫu thuật sinh thiết lồng ngực qua nội soi
|
2,704,000
|
|
559
|
|
Phẫu thuật tắc
ruột do dây chằng
|
2,520,000
|
|
560
|
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm
màng não
|
2,456,000
|
|
561
|
|
Phẫu thuật tạo hình bàng quang bằng đường ruột
|
2,523,000
|
|
562
|
|
Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão mỗ mở
|
2,723,000
|
|
563
|
|
Phẫu thuật Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
2,162,000
|
|
564
|
|
Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và
nối
|
2,756,000
|
|
565
|
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng bằng phương pháp nội soi
|
2,750,000
|
|
566
|
|
Phẫu thuật tháo khớp vai
|
1,635,000
|
|
567
|
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo
quản bằng kỹ thuật cao
|
2,247,000
|
|
568
|
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
2,293,000
|
|
569
|
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
2,659,000
|
|
570
|
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
2,388,000
|
|
571
|
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
2,950,000
|
|
572
|
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
2,563,000
|
|
573
|
|
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh
mạch cảnh
|
2,499,000
|
|
574
|
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
2,700,000
|
|
575
|
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước
trong hộp sọ
|
2,655,000
|
|
576
|
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
2,415,000
|
|
577
|
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm
sinh
|
2,950,000
|
|
578
|
|
Phẫu thuật trồng
lại niệu quản một bên
|
2,468,000
|
|
579
|
|
Phẫu thuật u mạc treo ruột nội soi
|
2,496,000
|
|
580
|
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn
|
2,655,000
|
|
581
|
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn nội
soi
|
2,587,000
|
|
582
|
|
Phẫu thuật U nhũ
tai, mũi, họng qua nội soi
|
2,374,000
|
|
583
|
|
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ diên tích bằng và
dưới 10cm
|
1,924,000
|
|
584
|
|
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ diên
tích bằng và trên 10cm
|
2,174,000
|
|
585
|
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
2,636,000
|
|
586
|
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
2,235,000
|
|
587
|
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
phức tạp đến cơ vòng
|
2,587,000
|
|
588
|
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa qua
nội soi
|
2,587,000
|
|
589
|
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột
|
2,519,000
|
|
590
|
|
Phẫu thuật viêm tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
2,437,000
|
|
591
|
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
2,452,000
|
|
592
|
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
2,587,000
|
|
593
|
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
2,676,000
|
|
594
|
|
Phẫu thuật xơ hóa cơ thẳng đùi
|
2,655,000
|
|
595
|
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ
dày
|
2,390,000
|
|
596
|
|
Phẫu thuật xoang trán
|
2,390,000
|
|
597
|
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao
|
2,451,000
|
|
598
|
|
Soi khoang màng phổi
|
2,723,000
|
|
599
|
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
2,704,000
|
|
600
|
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
|
2,716,000
|
|
601
|
|
Tạo hình phủ khuyết với dạt da cơ có cuống
|
2,655,000
|
|
602
|
|
Tạo hình thẩm mỹ
vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng.
|
2,655,000
|
|
603
|
|
Tạo hình tháp mũi
|
2,111,000
|
|
604
|
|
Thắt động mạch hàm trong
|
2,655,000
|
|
605
|
|
Thắt tĩnh mạch tinh nội soi
|
2,723,000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
606
|
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
1,398,000
|
|
607
|
|
Cắt bỏ âm đạo đơn thuần vết trắng
|
1,319,000
|
|
608
|
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
1,270,000
|
|
609
|
|
Cắt bỏ trĩ từ 2
búi trở lên
|
1,377,000
|
|
610
|
|
Cắt bỏ và hạch lao trung bình vùng cổ,
nách
|
1,377,000
|
|
611
|
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
1,328,000
|
|
612
|
|
Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở
lên
|
1,399,000
|
|
613
|
|
Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân
|
1,574,000
|
|
614
|
|
Cắt cụt cánh tay
|
1,587,000
|
|
615
|
|
Cắt cụt cổ tử
cung
|
1,624,000
|
|
616
|
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại
bàng quang
|
1,350,000
|
|
617
|
|
Cắt dương vật
không vết hạch, cắt
một nửa dương vật
|
1,370,000
|
|
618
|
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
1,384,000
|
|
619
|
|
Cắt hoại tử sau kiểu tiếp tuyến từ 3% diện
tích cơ thể trở lên ở trẻ em
|
1,650,000
|
|
620
|
|
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
1,335,000
|
|
621
|
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện
tích cơ thể trở lên ở trẻ em
|
1,314,000
|
|
622
|
|
Cắt lọc da, cơ, cân, trên 3% diện tích
cơ thể trở lên ở trẻ em
|
1,496,000
|
|
623
|
| | |