STT
|
DANH MỤC
|
MỨC GIÁ
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
20.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
15.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng
khám đa khu vực
|
7.000
|
5
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
|
100.000
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ
|
100.000
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300.000
|
|
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy
thở nếu có
|
251.000
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng
máy thở nếu có)
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
150.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
70.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
50.000
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim
mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
80.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
65.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
30.000
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi
- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
70.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
23.000
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
50.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%
diện tích cơ thể
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
145.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
120.000
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện
tích cơ thể;
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
120.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
60.000
|
B4.3
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích
cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
95.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
75.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%
diện tích cơ thể
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
75.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
28.000
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
20.000
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
12.000
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
C1
|
Chẩn đoán bằng hình ảnh
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
1
|
Siêu âm (tính cả đen + màu)
|
35.000
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
280.000
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
544.000
|
4
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành
FFR
|
1.508.000
|
C1.2
|
Chiếu, Chụp X-quang
|
|
C1.2.1
|
Chiếu, Chụp X-quang các chi
|
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
30.000
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay
hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
30.000
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay
hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
35.000
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
35.000
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư
thế)
|
35.000
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư
thế)
|
35.000
|
8
|
Khung chậu
|
35.000
|
C1.2.2
|
Chụp X- quang vùng đầu
|
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
30.000
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
30.000
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
30.000
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30.000
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
C1.2.3
|
Chụp X-quang cột sống
|
|
1
|
Các đốt sống cổ (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
30.000
|
2
|
Các đốt sống ngực (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
35.000
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
35.000
|
4
|
Cột sống cùng-cụt (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
35.000
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
40.000
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối (1 tư thế thẳng hoặc
nghiêng)
|
30.000
|
C1.2.4
|
Chụp X-quang vùng ngực
|
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
35.000
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
35.000
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
35.000
|
C1.2.5
|
Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
40.000
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
361.000
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản
quang
|
321.000
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
35.000
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
80.000
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
102.000
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
133.000
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật chụp X-quang khác
|
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
252.000
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
285.000
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
35.000
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
35.000
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
35.000
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch
phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
4.300.000
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
3.060.000
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch
vành) dưới DSA
|
3.600.000
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
6.813.000
|
12
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan,
mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
6.831.000
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình
động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang
hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy
huyết khối...)
|
6.951.000
|
14
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới
DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
1.380.000
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn
lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và
tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
|
2.168.000
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
83.000
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
108.000
|
19
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
252.000
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
341.000
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
305.000
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
127.000
|
23
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
121.000
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
157.000
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
309.000
|
26
|
Chụp PET/CT
|
12.792.000
|
27
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
13.092.000
|
28
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
1.272.000
|
29
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên
|
2.420.000
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
|
|
1
|
Thông đái
|
42.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
21.000
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
35.000
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
50.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
63.000
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
88.000
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
54.000
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
29.000
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
76.000
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
98.000
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho
1-5 thương tổn)
|
79.000
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
252.000
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
644.000
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
331.000
|
16
|
Sinh thiết da
|
52.000
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
96.000
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
89.000
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
253.000
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
350.000
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
443.000
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
523.000
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
104.000
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
163.000
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
133.000
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
201.000
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
81.000
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
148.000
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
262.000
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
324.000
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
552.000
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
442.000
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần
trong một đợt điều trị)
|
23.000
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
392.000
|
35
|
Mở khí quản
|
443.000
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
363.000
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
563.000
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các
tổn thương khác)
|
647.000
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
507.000
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
890.000
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
313.000
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
297.000
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.950.000
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
239.000
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan,
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.414.000
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
730.000
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
68.000
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu
âm
|
84.000
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
1.042.000
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
52.000
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
382.000
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
755.000
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.661.000
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
486.000
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
565.000
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
158.000
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
59.000
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
697.000
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.241.000
|
|
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng
|
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
97.000
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
28.000
|
62
|
Điện châm
|
33.000
|
63
|
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)
|
13.000
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
15.000
|
65
|
Hồng ngoại
|
10.000
|
66
|
Điện phân
|
10.000
|
67
|
Sóng ngắn
|
13.000
|
68
|
Laser châm
|
35.000
|
69
|
Tử ngoại
|
11.000
|
70
|
Điện xung
|
12.000
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
12.000
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
12.000
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
74
|
Điện từ trường
|
12.000
|
75
|
Bó Farafin
|
31.000
|
76
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
11.000
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
18.000
|
C3
|
Các phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
1
|
Cắt chỉ
|
27.000
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
37.000
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
53.000
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
89.000
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
87.000
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
121.000
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
142.000
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
22.000
|
9
|
Tháo bột khác
|
19.000
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
|
131.000
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm
|
170.000
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
173.000
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm
|
195.000
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
153.000
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
84.000
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
42.000
|
17
|
Cắt phymosis
|
153.000
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
187.000
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
40.000
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
215.000
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
50.000
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
188.000
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
40.000
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
136.000
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
139.000
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
530.000
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
152.000
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
495.000
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
50.000
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
144.000
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
50.000
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
143.000
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
50.000
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
144.000
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
40.000
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
117.000
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
113.000
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
446.000
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật
gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
282.000
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật
gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
420.000
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
4.236.000
|
C3.2
|
Sản phụ khoa
|
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
63.000
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
166.000
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
374.000
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
394.000
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
493.000
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
389.000
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
20.000
|
8
|
Soi ối
|
22.000
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc
laser
|
31.000
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
88.000
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
159.000
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.300.000
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.343.000
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
507.000
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
129.000
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
313.000
|
C3.3
|
Mắt
|
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
2
|
Đo Javal
|
11.000
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
9.000
|
5
|
Soi đáy mắt
|
13.000
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
9.000
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
9.000
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
27.000
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
46.000
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
29.000
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
20.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
20.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
183.000
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
487.000
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
291.000
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
400.000
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
561.000
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
666.000
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
448.000
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
825.000
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
375.000
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
829.000
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
424.000
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
528.000
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
988.000
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
699.000
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
767.000
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
916.000
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
965.000
|
C3.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
94.000
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
94.000
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
117.000
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
141.000
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
147.000
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
47.000
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
118.000
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
89.000
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
435.000
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
96.000
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
128.000
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
109.000
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
177.000
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
157.000
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
321.000
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
377.000
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
370.000
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
382.000
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
363.000
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
322.000
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
462.000
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
462.000
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
512.000
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.351.000
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
379.000
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
416.000
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
601.000
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
899.000
|
C3.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
14.000
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
61.000
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
157.000
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
36.000
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
64.000
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
7
|
Một răng
|
184.000
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
180.000
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
220.000
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
255.000
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
123.000
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
155.000
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
153.000
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
196.000
|
C5
|
Xét nghiệm
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm huyết học - miễn dịch
|
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
45.000
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
18.000
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
23.000
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
17.000
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
10.000
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
14.000
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
22.000
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
21.000
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá
hoặc trên giấy
|
25.000
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn
phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
15.000
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm
tiểu cầu hoặc huyết tương
|
12.000
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
24.000
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết
thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
45.000
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết
thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
28.000
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
19.000
|
16
|
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
160.000
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
43.000
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
5.000
|
19
|
Co cục máu đông
|
8.000
|
20
|
Thời gian Howell
|
18.000
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
306.000
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
34.000
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
70.000
|
24
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
37.000
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
44.000
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
102.000
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
33.000
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
53.000
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
51.000
|
30
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
60.000
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
69.000
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
64.000
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
114.000
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
29.000
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose;
Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
37
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
33.000
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián
tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
19.000
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần
hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
22.000
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
16.000
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
18.000
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
21.000
|
43
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
30.000
|
44
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
30.000
|
45
|
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất
thường hoặc các chất khác
|
18.000
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn
toàn)
|
73.000
|
47
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố
XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
218.000
|
48
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng
hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII,
yếu tố X, yếu tố XI)
|
229.000
|
49
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
130.000
|
50
|
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng
nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
217.000
|
51
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
495.000
|
52
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
66.000
|
53
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/
thrombin
|
96.000
|
54
|
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
313.000
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các
phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
55.000
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên
máy bán tự động)
|
63.000
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên
máy bán tự động)
|
79.000
|
58
|
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c)
(phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp
dương tính)
|
316.000
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
70.000
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
46.000
|
|
Một số xét nghiệm khác
|
|
1
|
Pro-calcitonin
|
180.000
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
228.000
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
|
324.000
|
4
|
SCC
|
114.000
|
5
|
PRO-GRT
|
195.000
|
6
|
Tacrolimus
|
403.000
|
7
|
PLGF
|
408.000
|
8
|
SFLT1
|
408.000
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
13.000
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
56.000
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
33.000
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
180.000
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
1
|
Testosteron
|
87.000
|
2
|
HbA1C
|
94.000
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
525.000
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
177.000
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
90.000
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
160.000
|
C5.2
|
XéT nghiệm nước tiểu
|
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
15.000
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
195.000
|
3
|
Calci niệu
|
18.000
|
4
|
Phospho niệu
|
14.000
|
5
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
35.000
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
10.000
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
35.000
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
16.000
|
9
|
Amylase niệu
|
31.000
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
5.000
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp
hóa học-miễn dịch
|
20.000
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
50.000
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
15.000
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
21.000
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
36.000
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4.000
|
C5.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
6.000
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
6.000
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
9.000
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
24.000
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
3.000
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ,
nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm
đạo...)
|
|
|
Vi khuẩn - Ký sinh trùng
|
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
23.000
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
45.000
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
147.000
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
137.000
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
pháp thông thường
|
151.000
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
157.000
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
353.000
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
77.000
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
570.000
|
10
|
Do tải lượng CMV (ROCHE)
|
1.475.000
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
627.000
|
12
|
RPR định tính
|
19.000
|
13
|
RPR định lượng
|
43.000
|
14
|
TPHA định tính
|
27.000
|
15
|
TPHA định lượng
|
90.000
|
|
Xét nghiệm Tế bào
|
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
34.000
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
63.000
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
288.000
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò
|
|
1
|
Protein dịch
|
10.000
|
2
|
Glucose dịch
|
13.000
|
3
|
Clo dịch
|
17.000
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6.000
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm
Hemtoxylin Eosin
|
164.000
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS
(Periodic Acide - Siff)
|
147.000
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm
Mucicarmin
|
209.000
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ
Công gô
|
147.000
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan
III
|
200.000
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van
Gie'son
|
194.000
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh
Alcial
|
225.000
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem
sa
|
105.000
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm
Papanicolaou
|
185.000
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
174.000
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể
để chẩn đoán mô bệnh học
|
960.000
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt
lạnh .
|
332.000
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm
Gomori
|
185.000
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
63.000
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim
nhỏ (FNA)
|
102.000
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
65.000
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng
máy AAS
|
120.000
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng
máy Express pluss
|
106.000
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý
|
370.000
|
20
|
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
36.000
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc
ký lỏng khối phổ
|
565.000
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc
ký khí khối phổ
|
487.000
|
23
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc
ký lớp mỏng
|
47.000
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
43.000
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
85.000
|
C6
|
Thăm dò chức năng
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
25.000
|
2
|
Điện não đồ
|
44.000
|
3
|
Lưu huyết não
|
31.000
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
88.000
|
5
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
15.000
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza,
lactoza)
|
30.000
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
45.000
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
45.000
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
35.000
|
10
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
131.000
|
11
|
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
|
276.000
|
C7
|
Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ
|
|
1
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4
hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc
Calcitonin
|
84.000
|
2
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V-
DMSA hoặc với đồng vị kép
|
202.000
|
3
|
Xạ hình tụy
|
202.000
|
4
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG
hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol
hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
101.000
|
5
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA
72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
164.000
|
6
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
241.000
|
7
|
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
450.000
|
8
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
197.000
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
395.000
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
720.000
|
11
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
189.000
|
STT
|
TÊN KỸ
THUẬT
|
MỨC GIÁ
|
|
A.
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
1.
|
Phẫu thuật
gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
3.750.000
|
2.
|
Khâu vết
thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán
|
3.750.000
|
3.
|
Cắt u tủy
cổ cao
|
4.250.000
|
4.
|
Lấy máu tụ
trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
3.060.000
|
5.
|
Cắt u bán
cầu đại não
|
2.700.000
|
6.
|
Phẫu thuật
thoát vị não và màng não
|
2.700.000
|
7.
|
Cắt u hốc
mắt bên và sau nhãn cầu
|
2.700.000
|
8.
|
Cắt u tủy
|
2.700.000
|
9.
|
Phẫu thuật
chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
2.700.000
|
10.
|
Phẫu thuật
tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
2.700.000
|
11.
|
Phẫu thuật
áp xe não
|
2.700.000
|
12.
|
Phẫu thuật
vết thương sọ não hở
|
2.700.000
|
13.
|
Phẫu thuật
chèn ép tủy
|
2.700.000
|
14.
|
Phẫu thuật
thoát vị đĩa đệm
|
2.700.000
|
15.
|
Giải phóng
chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
2.700.000
|
16.
|
Phẫu thuật
trượt thân đốt sống
|
2.700.000
|
17.
|
Khâu nối
dây thần kinh ngoại biên
|
2.700.000
|
18.
|
Phẫu thuật
viêm xương sọ
|
1.500.000
|
19.
|
Khoan sọ
thăm dò
|
1.500.000
|
20.
|
Ghép khuyết
xương sọ
|
1.500.000
|
21.
|
Cắt u da
đầu lành, đường kính trên 5cm
|
1.500.000
|
22.
|
Cắt u da
đầu lành, đường kính từ 2 - 5cm
|
1.000.000
|
23.
|
Rạch da đầu
rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
800.000
|
24.
|
Cắt u da
đầu lành tính đường kính dưới 2cm
|
800.000
|
|
B.
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
25.
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
2.700.000
|
26.
|
Khâu vết thương tim
do đâm hay do mảnh đạn
|
2.700.000
|
27.
|
Phẫu thuật
dị dạng xương ức lồi, lõm
|
2.700.000
|
28.
|
Phẫu thuật
phồng hoặc thông động mạch chi
|
2.700.000
|
29.
|
Khâu vết
thương mạch máu chi
|
2.340.000
|
30.
|
Cắt 1 thuỳ
hay 1 phân thuỳ phổi
|
2.700.000
|
31.
|
Cắt mảng
thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
2.700.000
|
32.
|
Cắt xẹp
thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
2.700.000
|
33.
|
Bóc màng
phổi trong dày dính màng phổi
|
2.700.000
|
34.
|
Đánh xẹp
thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
2.700.000
|
35.
|
Cắt màng
ngoài tim điều tri viêm màng ngoài tim co thắt
|
2.700.000
|
36.
|
Phẫu thuật
u lớn, u bạch huyết lớn, đường kính >10cm
|
2.700.000
|
37.
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
2.700.000
|
38.
|
Phẫu thuật
nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi
|
2.700.000
|
39.
|
Phẫu thuật
nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
|
2.700.000
|
40.
|
Soi khoang
màng phổi
|
2.700.000
|
41.
|
Phẫu thuật
phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
|
2.700.000
|
42.
|
Phẫu thuật
hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc
ba
|
2.700.000
|
43.
|
Vi phẫu
thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt
rời
|
2.700.000
|
44.
|
Cắt màng
ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
2.700.000
|
45.
|
Phẫu thuật
phồng hoặc thông động mạch chi
|
2.700.000
|
46.
|
Khâu lại
viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
1.500.000
|
47.
|
Dẫn lưu
màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
1.500.000
|
48.
|
Lấy máu cục
làm nghẽn mạch
|
1.500.000
|
49.
|
Cắt dây
thần kinh giao cảm ngực
|
1.500.000
|
50.
|
Phẫu thuật
bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
1.500.000
|
51.
|
Cắt một
xương sườn trong viêm xương
|
1.000.000
|
52.
|
Kéo liên
tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
1.500.000
|
53.
|
Khâu cơ
hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.500.000
|
54.
|
Cắt bỏ giãn
tĩnh mạch chi dưới
|
1.500.000
|
55.
|
Mở ngực lấy
máu cục màng phổi
|
1.500.000
|
56.
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.500.000
|
57.
|
Mở màng
phổi tối đa
|
1.500.000
|
58.
|
Khâu vết thương
nhu mô phổi
|
1.500.000
|
59.
|
Cắt u xương
sườn: 1 xương
|
1.500.000
|
60.
|
Bóc nhân
tuyến giáp
|
1.500.000
|
61.
|
Dẫn lưu
màng tim qua đường Marfan
|
1.200.000
|
62.
|
Bóc lớp vỏ
ngoài của động mạch
|
1.200.000
|
63.
|
Khâu kín
vết thương thủng ngực
|
1.200.000
|
64.
|
Thắt các
động mạch ngoại vi
|
1.200.000
|
65.
|
Mở ngực nhỏ
tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.200.000
|
66.
|
Mở lồng
ngực thăm dò
|
1.200.000
|
67.
|
Khâu lại
vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.200.000
|
68.
|
Khâu kín
vết thương thủng ngực
|
1.200.000
|
69.
|
Phẫu thuật
u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm
|
1.200.000
|
|
C.
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
70.
|
Cắt toàn bộ
dạ dày
|
3.750.000
|
71.
|
Cắt toàn bộ
đại tràng
|
4.250.000
|
72.
|
Phẫu thuật
điều trị co thắt tâm vị
|
2.700.000
|
73.
|
Phẫu thuật
xoắn dạ dày
|
2.700.000
|
74.
|
Cắt 2/3 dạ
dày do loét, viêm, u lành
|
2.700.000
|
75.
|
Khâu thủng
dạ dày qua nội soi
|
2.700.000
|
76.
|
Cắt dạ dày
sau nối vị tràng
|
2.700.000
|
77.
|
Cắt túi
thừa tá tràng
|
2.700.000
|
78.
|
Phẫu thuật
điều trị tắc ruột do dính
|
2.700.000
|
79.
|
Cắt dầy
dính trong ổ bụng qua nội soi
|
2.700.000
|
80.
|
Phẫu thuật
tắc ruột do dây chằng
|
2.700.000
|
81.
|
Cắt đoạn
ruột non
|
2.700.000
|
82.
|
Cắt lại đại
tràng
|
3.060.000
|
83.
|
Phẫu thuật
cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma
|
2.700.000
|
84.
|
Phẫu thuật
sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2.700.000
|
85.
|
Cắt dị tật
hậu môn trực tràng nối ngay và không nối ngay
|
2.700.000
|
86.
|
Xử trí vết
thương tầng sinh môn phức tạp
|
2.700.000
|
87.
|
Phẫu thuật
thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
2.700.000
|
88.
|
Phẫu thuật
sa trực tràng không cắt ruột
|
2.700.000
|
89.
|
Dẫn lưu áp
xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
2.700.000
|
90.
|
Cắt đoạn
đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
2.700.000
|
91.
|
Cắt bỏ trĩ
vòng
|
2.700.000
|
92.
|
Đóng hậu
môn nhân tạo trong phúc mạc
|
2.700.000
|
93.
|
Phẫu thuật
rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
2.700.000
|
94.
|
Phẫu thuật
thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
2.700.000
|
95.
|
Cắt ruột
thừa qua nội soi
|
2.700.000
|
96.
|
Khâu vết
thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2.700.000
|
97.
|
Phấu thuật
thoát vị bẹn qua nội soi
|
2.700.000
|
98.
|
Cắt trực
tràng giữ lại cơ tròn
|
2.700.000
|
99.
|
Cắt u sau
phúc mạc
|
2.700.000
|
100.
|
Cắt u sau
phúc mạc tái phát
|
2.700.000
|
101.
|
Cắt u trực
tràng ống hậu môn đường dưới
|
2.700.000
|
102.
|
Cắt cụt
trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
|
2.700.000
|
103.
|
Cắt u mạc
treo có cắt ruột
|
2.700.000
|
104.
|
Phẫu thuật
cắt túi thừa ruột non, ruột già
|
2.700.000
|
105.
|
Cắt u mạc
treo không cắt ruột
|
1.500.000
|
106.
|
Nối vị
tràng
|
1.500.000
|
107.
|
Mở thông dạ
dày
|
1.500.000
|
108.
|
Khâu lỗ
thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
1.500.000
|
109.
|
Phẫu thuật
khâu lỗ thủng ruột non
|
1.500.000
|
110.
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc ruột thừa
|
1.500.000
|
111.
|
Phẫu thuật
áp xe ruột thừa trong ổ bụng
|
1.500.000
|
112.
|
Làm hậu môn
nhân tạo
|
1.500.000
|
113.
|
Đóng hậu
môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
1.500.000
|
114.
|
Phẫu thuật
vết thương tầng sinh môn đơn giản
|
1.500.000
|
115.
|
Cắt cơ tròn
trong
|
1.500.000
|
116.
|
Dẫn lưu áp
xe dưới cơ hoành
|
1.500.000
|
117.
|
Mở bụng
thăm dò
|
1.500.000
|
118.
|
Cắt trĩ từ
2 búi trở lên
|
1.500.000
|
119.
|
Phẫu thuật
áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
1.500.000
|
120.
|
Dẫn lưu áp
xe ruột thừa
|
1.500.000
|
121.
|
Thắt trĩ có
kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
1.500.000
|
122.
|
Khâu lại
bục thành bụng đơn thuần
|
1.500.000
|
123.
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn nghẹt
|
1.500.000
|
124.
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
1.500.000
|
125.
|
Cắt ruội
thừa ở vị trí bất thường
|
1.500.000
|
126.
|
Cắt ruột
thừa kèm túi Meckel
|
1.500.000
|
127.
|
Dẫn lưu áp
xe hậu môn đơn giản
|
1.200.000
|
128.
|
Lấy máu tụ
tầng sinh môn
|
1.200.000
|
|
D.
GAN MẬT TUỴ
|
|
129.
|
Cắt bỏ khối
tá tụy
|
3.750.000
|
130.
|
Cắt phân
thùy dưới gan phải
|
2.700.000
|
131.
|
Cắt phân
thùy dưới gan trái
|
2.700.000
|
132.
|
Cắt đuôi
tụy và cắt lách
|
2.700.000
|
133.
|
Phẫu thuật
gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
2.700.000
|
134.
|
Cắt thân và
đuôi tụy
|
2.700.000
|
135.
|
Nối ống mật
chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
2.700.000
|
136.
|
Cắt hạ phân
thùy gan
|
2.700.000
|
137.
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2.700.000
|
138.
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
2.700.000
|
139.
|
Cắt chỏm
nang gan bằng mở bụng
|
2.700.000
|
140.
|
Cắt chỏm
nang gan qua nội soi
|
2.700.000
|
141.
|
Khâu vỡ gan
do chấn thương, vết thương gan
|
2.700.000
|
142.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ kèm cắt phân thùy gan
|
2.700.000
|
143.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
2.700.000
|
144.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
2.700.000
|
145.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2.700.000
|
146.
|
Lấy sỏi ống
Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
2.700.000
|
147.
|
Nối nang
tụy - dạ dày
|
2.700.000
|
148.
|
Nối nang
tụy - hỗng tràng
|
2.700.000
|
149.
|
Nối túi mật
- hỗng tràng
|
2.700.000
|
150.
|
Dẫn lưu áp
xe tụy
|
2.700.000
|
151.
|
Dẫn lưu túi
mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
2.700.000
|
152.
|
Cắt lách do chấn
thương
|
2.700.000
|
153.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
2.700.000
|
154.
|
Cắt bỏ nang
ống mật chủ và nối mật ruột
|
2.700.000
|
155.
|
Cắt lách
bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách
|
2.700.000
|
156.
|
Nối ống mật
chủ - tá tràng
|
2.700.000
|
157.
|
Nối ống mật
chủ - hỗng tràng
|
2.700.000
|
158.
|
Dẫn lưu túi
mật
|
1.500.000
|
159.
|
Lấy sỏi,
dẫn lưu túi mật
|
1.500.000
|
160.
|
Phẫu thuật
vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
1.500.000
|
161.
|
Dẫn lưu áp
xe gan
|
1.200.000
|
162.
|
Đặt stent
đường mật, đường tụy
|
1.800.000
|
163.
|
Lấy sỏi qua
ống Kehr, đường hầm, qua da
|
1.050.000
|
164.
|
Chọc dò túi
cùng Douglas
|
97.000
|
|
E.
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
165.
|
Cắt toàn bộ
thận và niệu quản
|
2.700.000
|
166.
|
Cắt một nửa
thận
|
2.700.000
|
167.
|
Cắt thận
đơn thuần
|
2.700.000
|
168.
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.700.000
|
169.
|
Lấy sỏi mở
bể thận trong xoang
|
2.700.000
|
170.
|
Lấy sỏi mở
bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
2.700.000
|
171.
|
Lấy sỏi
thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
2.700.000
|
172.
|
Lấy sỏi
niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
2.700.000
|
173.
|
Lấy sỏi
niệu quản đoạn sát bàng quang
|
2.700.000
|
174.
|
Lấy sỏi
bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
2.700.000
|
175.
|
Nối niệu
quản - đài thận
|
2.700.000
|
|