|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Tạ Hồng Quảng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2012/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày
10 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
CÔNG LẬP TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Khám
bệnh chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh
chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối
đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước; văn bản số 2210/BYT-KH-TC
ngày 16/04/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư
04/2012/TTLT-BYT-BTC ;
Trên cơ sở Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày
20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu viện phí tại các cơ sở
y tế công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1891/TTr-UBND
ngày 20/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu viện
phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi khung giá một ngày giường bệnh được quy định tại phần
B, Điểm 2.3, Mục 2, Điều 1, Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập như
sau:
STT
|
Danh mục dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức thu
|
1
|
Loại
2: sau phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
60.000
|
2
|
Loại
3: sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3
- 4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
55.000
|
Điều 2. Bổ sung một số mức thu đối với danh mục dịch vụ phẫu thuật,
thủ thuật và khám bệnh, chữa bệnh như sau:
1. Đối với phẫu thuật:
STT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
MỨC THU
|
UNG THƯ
|
1
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
2.500.000
|
TIM MẠCH LỒNG
NGỰC
|
2
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
2.500.000
|
3
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
2.200.000
|
4
|
Khâu cơ hoành bị rách hay
thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.500.000
|
5
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ
5-10cm
|
1.500.000
|
6
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
1.500.000
|
7
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân
tạo
|
1.500.000
|
8
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
1.500.000
|
9
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.200.000
|
10
|
Khâu nối thần kinh ngoại biên
|
2.000.000
|
11
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.500.000
|
12
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm (có
gây mê)
|
1.200.000
|
13
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm (có gây
mê)
|
1.000.000
|
14
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1.000.000
|
15
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở
trẻ em
|
1.200.000
|
TAI -
MŨI - HỌNG
|
16
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
2.500.000
|
17
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
2.500.000
|
18
|
Nạo sàng hàm
|
2.000.000
|
19
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
2.000.000
|
20
|
Mở khí quản
sơ sinh trường hợp không có nội khí quản
|
1.300.000
|
21
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ (có gây
mê)
|
1.200.000
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
22
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
3.500.000
|
23
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
3.500.000
|
24
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
1.500.000
|
25
|
Mở thông dạ dày
|
1.500.000
|
GAN - MẬT -
TỤY
|
26
|
Cắt phân thùy gan
|
2.500.000
|
27
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
2.500.000
|
28
|
Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung-hỗng tràng
|
2.500.000
|
29
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.200.000
|
TIẾT NIỆU -
SINH DỤC
|
30
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng
quang
|
3.500.000
|
31
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
2.500.000
|
32
|
Cắt u thận lành
|
2.500.000
|
33
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng
quang
|
2.500.000
|
34
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
2.500.000
|
35
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
1.400.000
|
NHI
|
|
a) Sơ sinh
|
|
36
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
2.500.000
|
|
b) Tim mạch - Lồng ngực
|
|
37
|
Dẫn lưu ép xe phổi
|
1.000.000
|
|
d) Tiêu hóa
|
|
38
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
2.500.000
|
39
|
Cắt đoạn trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
2.200.000
|
40
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
1.400.000
|
41
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
1.300.000
|
42
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
1.400.000
|
|
e) Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
43
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
2.000.000
|
44
|
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
2.000.000
|
45
|
Dẫn lưu Viêm mủ khớp, không sai khớp
|
1.200.000
|
46
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
1.200.000
|
CHẤN THƯƠNG
- CHỈNH HÌNH
|
47
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
2.500.000
|
48
|
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn
thương cột sống cổ
|
2.500.000
|
49
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt
lưng
|
2.500.000
|
50
|
Phẫu thuật trượt thân đốt sống
|
2.500.000
|
51
|
Tháo khớp háng
|
2.500.000
|
52
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
2.500.000
|
53
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
2.500.000
|
54
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
2.500.000
|
55
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
2.500.000
|
56
|
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm
|
2.500.000
|
57
|
Cắt u thần kinh
|
2.500.000
|
58
|
Gỡ dính thần kinh
|
2.500.000
|
59
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
2.500.000
|
60
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu,
tam đầu
|
2.500.000
|
61
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
1.400.000
|
TẠO HÌNH
|
62
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
2.500.000
|
63
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu
quản
|
2.500.000
|
64
|
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
|
2.500.000
|
65
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
1.000.000
|
NỘI SOI
|
66
|
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi
|
2.500.000
|
67
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
2.500.000
|
68
|
Lấy sỏi mật,
giun trong đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.500.000
|
69
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
2.500.000
|
70
|
Phẫu thuật gan, mật, nang gan, lấy sỏi qua nội
soi
|
2.500.000
|
71
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi
|
2.500.000
|
72
|
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
|
2.500.000
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
73
|
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do
AIDS
|
3.000.000
|
74
|
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền
nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy
|
2.500.000
|
75
|
Khám nghiệm tử thi bệnh khác
|
2.500.000
|
2. Đối với thủ thuật.
|
STT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
MỨC THU
|
GAN - MẬT -
TỤY
|
76
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm
thời đường ống mật qua da
|
970.000
|
CƠ - XƯƠNG -
KHỚP
|
77
|
Rửa khớp
|
600.000
|
78
|
Tiêm ngoài màng cứng (Không kể thuốc chống
viêm)
|
100.000
|
79
|
Tiêm cạnh cột sống (Không kể thuốc chống viêm)
|
80.000
|
80
|
Tiêm khớp (Không kể thuốc chống viêm)
|
50.000
|
HỒI SỨC CẤP
CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
81
|
Lọc máu cấp cứu, thở máy, chống choáng
|
1.700.000
|
82
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
970.000
|
83
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết
quả
|
970.000
|
84
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
800.000
|
85
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
970.000
|
86
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
970.000
|
87
|
Rửa màng tim
|
970.000
|
88
|
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch,
hồi sức, lọc máu
|
970.000
|
89
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại
|
900.000
|
90
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
600.000
|
91
|
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
600.000
|
CHẨN ĐOÁN
HÌNH ẢNH
|
92
|
Chụp đường mật ngược dòng qua
nội soi
|
900.000
|
93
|
Chụp mật
qua da, qua gan
|
900.000
|
NỘI SOI
|
94
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn
tĩnh mạch thực quản
|
900.000
|
95
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
900.000
|
DA LIỄU
|
96
|
Bóc móng
|
500.000
|
97
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u
nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
|
250.000
|
HUYẾT HỌC
|
98
|
Chọc lách làm lách đồ
|
970.000
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
99
|
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp;
hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương
…
|
600.000
|
100
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu
|
250.000
|
3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh :
STT
|
Danh mục dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức thu
|
|
|
PHẦN C:
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
MỘT SỐ KỸ
THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
1
|
Điều trị các tổn thương
xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các
khối u tạng và giả u xương...)
|
1.600.000
|
|
CÁC THỦ THUẬT,
TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
2
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
50.000
|
|
3
|
Sinh thiết da
|
55.000
|
|
4
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến
qua siêu âm đường trực tràng
|
310.000
|
|
5
|
Nội soi ổ bụng
|
400.000
|
|
6
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
470.000
|
|
7
|
Nội soi bàng quang không
sinh thiết
|
230.000
|
|
8
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
285.000
|
|
9
|
Nội soi bàng quang và gắp dị
vật hoặc lấy máu cục…
|
470.000
|
|
10
|
Nội soi bàng
quang - Nội soi niệu quản
|
510.000
|
|
11
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
660.000
|
|
12
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60.000
|
|
13
|
Mở thông bàng
quang (gây tê tại chỗ)
|
150.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC
- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
14
|
Chôn chỉ
(cấy chỉ)
|
80.000
|
|
15
|
Châm (các phương pháp
châm)
|
30.000
|
|
16
|
Điện châm
|
30.000
|
|
17
|
Thuỷ châm (không kể tiền
thuốc)
|
17.000
|
|
18
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20.000
|
|
19
|
Laser châm
|
40.000
|
|
20
|
Cứu (Ngải
cứu/túi chườm)
|
12.000
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
MẮT
|
|
21
|
Mổ quặm 1 mi
- gây tê
|
230.000
|
|
22
|
Mổ quặm 2 mi
- gây tê
|
350.000
|
|
23
|
Mổ quặm 3 mi
- gây tê
|
450.000
|
|
24
|
Mổ quặm 4 mi
- gây tê
|
550.000
|
|
25
|
Phẫu thuật mộng
đơn thuần một mắt - gây tê
|
400.000
|
|
26
|
Phẫu thuật mộng
đơn một mắt - gây mê
|
700.000
|
|
27
|
Khâu da mi, kết
mạc mi bị rách - gây tê
|
370.000
|
|
28
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
415.000
|
|
29
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
500.000
|
|
30
|
Phẫu thuật cắt
mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
820.000
|
|
TAI - MŨI -
HỌNG
|
|
31
|
Nội soi chọc
thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
135.000
|
|
32
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây mê)
|
330.000
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
33
|
Hồng cầu lưới (bằng phương
pháp thủ công)
|
20.000
|
|
34
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
25.000
|
|
35
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu
(thủ công)
|
25.000
|
|
36
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
12.000
|
|
37
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
trên máy tự động
|
20.000
|
|
38
|
Định nhóm máu hệ ABO trên
thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng
cầu, bạch cầu
|
40.000
|
|
39
|
Định nhóm máu hệ ABO trên
thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
24.000
|
|
40
|
Xác định kháng nguyên D, C,
c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
230.000
|
|
41
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
Thrombo Elasto Graph)
|
260.000
|
|
42
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
35.000
|
|
43
|
Định lượng Fibrinogen bằng
phương pháp trực tiếp
|
50.000
|
|
44
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng thủ công
|
35.000
|
|
45
|
Xét nghiệm
tế bào hạch
|
30.000
|
|
46
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
45.000
|
|
47
|
Nhuộm sudan den
|
45.000
|
|
48
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
55.000
|
|
49
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
có ức chế Naf
|
60.000
|
|
50
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
55.000
|
|
51
|
Xác định BACTURATE trong
máu
|
132.000
|
|
52
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc
yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc
yếu tố XI)
|
180.000
|
|
53
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu
tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định
lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
195.000
|
|
54
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu
tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
150.000
|
|
55
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính)
|
300.000
|
|
56
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc
yếu tố ổn định sợi huyết)
|
690.000
|
|
57
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
ADP/Collgen
|
66.000
|
|
58
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)
|
48.000
|
|
59
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
70.000
|
|
60
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
68.000
|
|
61
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
60.000
|
|
62
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
42.000
|
|
MỘT SỐ XÉT
NGHIỆM KHÁC
|
|
63
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
thẻ định nhóm máu
|
48.000
|
|
64
|
Thời gian máu chảy (phương
pháp Ivy)
|
29.000
|
|
XÉT NGHIỆM
HÓA SINH
|
|
65
|
Testosteron
|
60.000
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
66
|
Định lượng Bacbiturate
|
20.000
|
|
67
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/
muối mật
|
5.000
|
|
68
|
Xác định Gonadotrophin để
chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch
|
18.000
|
|
69
|
Định lượng Gonadotrophin để
chẩn đoán thai nghén
|
58.000
|
|
70
|
Định lượng Oestrogen toàn
phần
|
21.000
|
|
71
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
25.000
|
|
72
|
Porphyrin: Định tính
|
31.000
|
|
73
|
Xác định tế
bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
|
XÉT NGHIỆM
PHÂN
|
|
74
|
Xác định Canxi, Phospho
|
4.000
|
|
75
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
Mucinase
|
6.000
|
|
76
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu,
bạch cầu trong phân
|
22.000
|
|
XÉT NGHIỆM
CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi,
màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH
CHỌC DÒ
|
|
77
|
Phản ứng Pandy
|
6.000
|
|
78
|
Rivalta
|
6.000
|
|
XÉT NGHIỆM
GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
79
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào
học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
150.000
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC
CHẤT
|
|
80
|
Xét nghiệm định tính PBG
trong nước tiểu
|
30.000
|
|
81
|
Định lượng cấp
NH3 trong máu
|
110.000
|
|
THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
|
|
82
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
20.000
|
|
83
|
Test thanh thải Creatinine
|
35.000
|
|
84
|
Test thanh thải Ure
|
35.000
|
|
85
|
Test dung nạp Glucagon
|
25.000
|
|
86
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
120.000
|
|
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh
tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/4/2013.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XV - Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07/12/2012./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Hồng Quảng
|
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 sửa đổi mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
4.003
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|