Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 26/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Lê Hữu Phúc
Ngày ban hành: 19/12/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2012NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Xét Tờ trình số 3738/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Đề án số 3738/ĐA-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:

1. Áp dụng 1.392 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước có tỷ lệ trung bình cộng 70% mức giá tối đa của Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính.

2. Bổ sung 25 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm đã được thực hiện tại Quảng Trị nhưng không có trong danh mục của Bộ Y tế.

3. Áp dụng 933 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm có mức thu theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

(Có danh mục trong các Phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC I

GIÁ 1392 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ, BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: đồng

12

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối đa theo TTLT 04

Giá phê duyệt

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

20 000

14 000

 

2

Bệnh viện hạng II

15 000

11 000

 

3

Bệnh viện hạng III

10 000

7 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7 000

5 000

 

5

Trạm y tế xã

5 000

4 000

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200 000

140 000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thư­ơng, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100 000

70 000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100 000

70 000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho ngư­ời đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

300 000

210 000

 

 

B. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối đa theo TTLT 04

Giá phê duyệt

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chư­a bao gồm chi phí máy thở nếu có

335 000

- Có điều hòa:

- Không điều hòa:

241.000
 235.000

B2

Ngày giư­ờng bệnh hồi sức cấp cứu (ch­ưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

111.000

105.000

2

Bệnh viện hạng II

100 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

76.000

70.000

3

Bệnh viện hạng III

70 000

 

49.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đư­ợc phân hạng

50 000

 

35.000

B3

Ngày gi­ường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư­, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

80 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

62.000

56.000

2

Bệnh viện hạng II

65 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

52.000

46.000

3

Bệnh viện hạng III

40 000

 

28.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa đ­ược phân hạng

30 000

 

21.000

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xư­ơng - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

55.000

49.000

2

Bệnh viện hạng II

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

3

Bệnh viện hạng III

35 000

 

25.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa đ­ược phân hạng

23 000

 

16.000

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

2

Bệnh viện hạng II

35 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

31.000

25.000

3

Bệnh viện hạng III

25 000

 

18.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đ­ược phân hạng

20 000

 

14.000

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

145 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

108.000

102.000

2

Bệnh viện hạng II

120 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

90.000

84.000

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

90.000

84.000

2

Bệnh viện hạng II

80 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

62.000

56.000

3

Bệnh viện hạng III

60 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

48.000

42.000

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

95 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

73.000

67.000

2

Bệnh viện hạng II

75 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

59.000

53.000

3

Bệnh viện hạng III

50 000

 

35.000

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

75 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

58.000

53.000

2

Bệnh viện hạng II

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

3

Bệnh viện hạng III

35 000

 

25.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đ­ược phân hạng

28 000

 

20.000

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

 20 000

 

14.000

B6

Ngày gi­ường bệnh tại Trạm y tế xã

 12 000

 

8.000

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 ng­ười/01 ngày giường điều trị. Tr­ường hợp phải nằm ghép 02 ngư­ời/01 gi­ường thì chỉ đ­ược thu tối đa 50%, trư­ờng hợp nằm ghép từ 03 ng­ười trở lên thì chỉ đ­ược thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã đ­ược cơ quan Nhà nư­ớc có thẩm quyền phê duyệt.

C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Đơn vị tính: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá tối đa theo TTLT 04

Giá phê duyệt

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

Siêu âm

 

 

1

Siêu âm

35.000

28.000

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370.000

295.000

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

Chụp X - quang các chi

 

 

3

Các ngón tay hoặc ngón chân

36.000

30.000

4

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36.000

30.000

5

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

34.000

6

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36.000

30.000

7

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

34.000

8

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

34.000

9

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

34.000

10

Khung chậu

42.000

34.000

C1.2.2

Chụp X - quang vùng đầu

 

 

11

Xương sọ (một tư thế)

36.000

30.000

12

Xương chũm, mỏm châm

36.000

30.000

13

Xương đá (một tư thế)

36.000

30.000

14

Khớp thái dương - hàm

36.000

30.000

15

Chụp ổ răng

36.000

30.000

C1.2.3

Chụp X - quang cột sống

 

 

16

Các đốt sống cổ

36.000

30.000

17

Các đốt sống ngực

42.000

34.000

18

Cột sống thắt lưng - cùng

42.000

34.000

19

Cột sống cùng - cụt

42.000

34.000

20

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

34.000

21

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36.000

30.000

C1.2.4

Chụp X - quang vùng ngực

 

 

22

Tim phổi thẳng

42.000

34.000

23

Tim phổi nghiêng

42.000

34.000

24

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

34.000

C1.2.5

Chụp X - quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 

25

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

34.000

26

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

317.000

27

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)có tiêm thuốc cản quang

385.000

306.000

28

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

34.000

29

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

71.000

30

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

84.000

31

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

115.000

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp X - quang khác

 

 

32

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

217.000

33

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295.000

241.000

34

Chụp vòm mũi họng

42.000

34.000

35

Chụp ống tai trong

42.000

34.000

36

Chụp họng hoặc thanh quản

42.000

34.000

37

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

409.000

38

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

712.000

39

Chụp X - quang số hóa 1 phim

58.000

47.000

40

Chụp X - quang số hóa 2 phim

83.000

68.000

41

Chụp X - quang số hóa 3 phim

108.000

88.000

42

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

305.000

249.000

43

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465.000

380.000

44

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420.000

344.000

45

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

126.000

46

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

126.000

47

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195.000

160.000

48

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

415.000

339.000

C2.

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

49

Thông đái

64.000

52.000

50

Thụt tháo phân

40.000

33.000

51

Chọc hút hạch hoặc u

58.000

47.000

52

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74.000

53.000

53

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97.000

79.000

54

Chọc rửa màng phổi

130.000

106.000

55

Chọc hút khí màng phổi

86.000

71.000

56

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54.000

45.000

57

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117.000

96.000

58

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145.000

98 000

59

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)

125.000

102.000

60

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

377.000

61

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

244.000

62

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740.000

587.000

63

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

395.000

312.000

64

Sinh thiết da

80.000

65.000

65

Sinh thiết hạch, u

130.000

106.000

66

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

110.000

90.000

67

Sinh thiết màng phổi

335.000

258.000

68

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

445.000

362.000

69

Nội soi ổ bụng

575.000

458.000

70

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675.000

514.000

71

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

116.000

72

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

220.000

172.000

73

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185.000

143.000

74

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265.000

140.000

75

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

98.000

76

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195.000

157.000

77

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330.000

266.000

78

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410.000

312.000

79

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680.000

556.000

80

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575.000

471.000

81

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

42.000

26.000

82

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500.000

378.000

83

Mở khí quản

565.000

462.000

84

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

465.000

338 000

85

Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản

730.000

597.000

86

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

785.000

592.000

87

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1.030.000

843.000

88

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840.000

687.000

89

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

344.000

90

Đặt nội khí quản

415.000

326.000

91

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3.200.000

1.787.000

92

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

237.000

93

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.700.000

1.391.000

94

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

950.000

777.000

95

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87.000

70.000

96

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000

82.000

97

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1 240.000

1.015.000

98

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

68.000

56.000

99

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470.000

385.000

100

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900.000

720.000

101

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2 240.000

1 798.000

102

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570.000

444.000

103

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

590.000

104

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

180.000

105

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

64.000

106

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820.000

650.000

107

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1 330.000

1.053.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

108

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115.000

66.000

109

Châm (các phương pháp châm)

48.000

28.000

110

Điện châm

50.000

29.000

111

Thủy châm(không kể tiền thuốc)

25.000

17.000

112

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

17.000

113

Hồng ngoại

23.000

16.000

114

Điện phân

24.000

19.000

115

Sóng ngắn

27.000

17.000

116

Laser châm

62.000

34.000

117

Tử ngoại

27.000

18.000

118

Điện xung

25.000

17.000

119

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

13.000

120

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

13.000

121

Siêu âm điều trị

40.000

28.000

122

Điện từ trường

25.000

17.000

123

Bó Farafin

49.000

27.000

124

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

18.000

13.000

125

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

20.000

C3.

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

 

126

Cắt chỉ

45.000

32.000

127

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm

60.000

40.000

128

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

80.000

58.000

129

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105.000

86.000

130

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115.000

94.000

131

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160.000

131.000

132

Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

190.000

113.000

133

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

45.000

37.000

134

Tháo bột khác

38.000

31.000

135

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155.000

125.000

136

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200.000

155.000

137

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210.000

166.000

138

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230.000

184.000

139

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180.000

147.000

140

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105.000

76.000

141

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

65.000

142

Cắt phymosis

180.000

140.000

143

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

180.000

144

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

57.000

46.000

145

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

235.000

192.000

146

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

58.000

147

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225.000

179.000

148

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65.000

53.000

149

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165.000

134.000

150

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

142.000

151

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700.000

535.000

152

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

180.000

147.000

153

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

550.000

439.000

154

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

52.000

155

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

135.000

156

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

55.000

157

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

122.000

158

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

43.000

159

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

123.000

160

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

55.000

45.000

161

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

140.000

109.000

162

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

108.000

163

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595.000

461.000

164

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

254.000

165

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

392.000

166

Đặt và thăm dò huyết động

4.250.000

3.478.000

C3.2

Sản - Phụ khoa

 

 

167

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105.000

86.000

168

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245.000

187.000

169

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525.000

430.000

170

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

470.000

171

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640.000

524.000

172

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530.000

432.000

173

Soi cổ tử cung

50.000

38.000

174

Soi ối

37.000

31.000

175

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

47.000

176

Chích apxe tuyến vú

120.000

90.000

177

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215.000

157.000

178

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1 550.000

1.267.000

179

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1 600.000

1.309.000

180

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600.000

491.000

181

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

121.000

182

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430.000

329.000

C3.3.

Mắt

 

 

183

Đo nhãn áp

16.000

13.000

184

Đo Javal

15.000

12.000

185

Đo thị trường, ám điểm

14.000

10.000

186

Thử kính loạn thị

11.000

8.000

187

Soi đáy mắt

22.000

18.000

188

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

13.000

189

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18.000

13.000

190

Thông lệ đạo một mắt

34.000

28.000

191

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

45.000

192

Chích chắp/ lẹo

44.000

34.000

193

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

20.000

194

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26.000

21.000

195

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220.000

178.000

196

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665.000

525.000

197

Mổ quặm 1 mi - gây tê

350.000

286.000

198

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505.000

404.000

199

Mổ quặm 3 mi - gây tê

675.000

538.000

200

Mổ quặm 4 mi - gây tê

790.000

625.000

201

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615.000

497.000

202

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1 150.000

941.000

203

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535.000

438.000

204

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1 050.000

859.000

205

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600.000

485.000

206

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720.000

590.000

207

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1 180.000

964.000

208

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870.000

712.000

209

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1 000.000

818.000

210

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1 160.000

936.000

211

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1 280.000

1.043.000

C3.4

Tai - Mũi - Họng

 

 

212

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130.000

106.000

213

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130.000

106.000

214

Cắt Amiđan (gây tê)

155.000

126.000

215

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185.000

152.000

216

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

195.000

160.000

217

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75.000

61.000

218

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

126.000

219

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125.000

102.000

220

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530.000

433.000

221

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130.000

106.000

222

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175.000

143.000

223

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145.000

119.000

224

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230.000

188.000

225

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205.000

167.000

226

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390.000

319.000

227

Nạo VA gây mê

485.000

397.000

228

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470.000

385.000

229

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490.000

401.000

230

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470.000

385.000

231

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395.000

324.000

232

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570.000

467.000

233

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570.000

467.000

234

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

540.000

235

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.930.000

1.110.000

236

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475.000

389.000

237

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530.000

433.000

238

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745.000

610.000

239

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.285.000

830.000

C3.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng miệng

 

 

240

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

17.000

241

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

83.000

242

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

153.000

243

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50.000

41.000

244

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

73.000

245

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

24.000

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

246

Một răng

230.000

174.000

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

247

Răng chốt đơn giản

225.000

177.000

248

Mũ chụp nhựa

280.000

219.000

249

Mũ chụp kim loại

330.000

250.000

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

250

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000

119.000

251

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200.000

154.000

252

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190.000

155.000

253

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250.000

196.000

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

I

UNG THƯ

 

 

254

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

5.000.000

2.936.000

255

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

5.000.000

4.092.000

256

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

5.000.000

4 078 000

257

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

3.600.000

2 337 000

258

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

3.600.000

2 337 000

259

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

3.600.000

2 337 000

260

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

3.600.000

2 313 000

261

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3.600.000

2 313 000

262

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3.600.000

2.026.000

263

Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

3.600.000

1.769.000

264

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

3.600.000

1.769.000

265

Cắt chi và vét hạch

3.600.000

2.224.000

266

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

3.600.000

1.882.000

267

Cắt ung thư thận

3.600.000

1.881.000

268

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

3.600.000

1.509.000

269

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

3.600.000

2.085.000

270

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

3.600.000

1.769.000

271

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

3.600.000

1.886.000

272

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

3.600.000

1.883.000

273

Cắt ung thư môi có tạo hình

3.600.000

1.883.000

274

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

3.600.000

1.723.000

275

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

3.600.000

2.337.000

276

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

3.600.000

2.337.000

277

Cắt một nửa lưỡi

3.600.000

2.337.000

278

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

3.600.000

2.337.000

279

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

3.600.000

2.850.000

280

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

2.000.000

1.623.000

281

Phẫu thuật vét hạch nách

2.000.000

1.565.000

282

Cắt u giáp trạng

2.000.000

1.558.000

283

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

2.000.000

1.570.000

284

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

2.000.000

1.514.000

285

Khoét nhãn cầu bị ung thư

2.000.000

1.209.000

286

Khoét chóp cổ tử cung

2.000.000

1.409.000

287

Cắt bỏ tinh hoàn bị ung thư

2.000.000

1.438.000

288

Cắt u phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (trong ung thư)

2.000.000

1.594.000

289

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.600.000

1.051.000

290

Cắt u vú nhỏ bị ung thư

1.600.000

1.115.000

291

Cắt polyp cổ tử cung

1.600.000

1.043.000

292

Cắt u thành âm đạo

1.600.000

980.000

II

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

293

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

5.000.000

3.458.000

294

Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

3.600.000

2.906.000

295

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

3.600.000

2.906.000

296

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

3.600.000

2.906.000

297

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

3.600.000

2.906.000

298

Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi

3.600.000

2.906.000

299

PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

3.600.000

2.464.000

300

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

3.600.000

2.464.000

301

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

3.600.000

2.464.000

302

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

3.600.000

2.464.000

303

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

3.600.000

2.464.000

304

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

3.600.000

2.464.000

305

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

3.600.000

2.464.000

306

Cắt u xương sườn nhiều xương

3.600.000

2.464.000

307

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

3.600.000

2.464.000

308

Thắt ống động mạch

3.600.000

2.464.000

309

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

3.600.000

2.464.000

310

Cắt tuyến ức

3.600.000

2.464.000

311

Khâu vết thương mạch máu chi

3.600.000

2.464.000

312

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

2.000.000

1.573.000

313

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

2.000.000

1.573.000

314

Cắt u xương sườn: 1 xương

2.000.000

1.573.000

315

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

2.000.000

1.573.000

316

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

2.000.000

1.573.000

317

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

2.000.000

1.573.000

318

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 cm - 10 cm

2.000.000

1.573.000

319

Bóc nhân tuyến giáp

2.000.000

1.573.000

320

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

2.000.000

1.573.000

321

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

2.000.000

1.573.000

322

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

2.000.000

1.573.000

323

Cắt một xương sườn trong viêm xương

2.000.000

1.573.000

324

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.600.000

988.000

325

Thắt các động mạch ngoại vi

1.600.000

988.000

326

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.600.000

988.000

327

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1.600.000

988.000

328

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.600.000

988.000

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

329

Cắt u tủy cổ cao

5.000.000

3.019.000

330

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

5.000.000

3.019.000

331

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

5.000.000

3.019.000

332

Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

5.000.000

3.019.000

333

Phẫu thuật áp xe não

3.600.000

2.378.000

334

Cắt u tủy

3.600.000

2.378.000

335

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.600.000

2.378.000

336

Phẫu thuật chèn ép tủy

3.600.000

2.378.000

337

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

3.600.000

2.378.000

338

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3.600.000

2.378.000

339

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.600.000

2.378.000

340

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

3.600.000

2.378.000

341

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.600.000

2.150.000

342

Phẫu thuật viêm xương sọ

2.000.000

1.533.000

343

Khoan sọ thăm dò

2.000.000

1.533.000

344

Dẫn lưu não thất

2.000.000

1.533.000

345

Ghép khuyết xương sọ

2.000.000

1.533.000

346

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

2.000.000

1.115.000

347

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 cm đến 5 cm

2.000.000

1.115.000

348

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.533.000

860.000

349

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

1.533.000

860.000

350

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.533.000

860.000

IV

MẮT

 

 

351

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

5.000.000

2.546.000

352

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.

5.000.000

2.546.000

353

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

5.000.000

2.612.000

354

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

3.600.000

2.432.000

355

PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử

3.600.000

2.432.000

356

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

3.600.000

2.432.000

357

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao x sau thể thủy tinh

3.600.000

2.432.000

358

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

3.600.000

2.432.000

359

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

3.600.000

2.432.000

360

Phẫu thuật di thực ống Sténon

3.600.000

2.432.000

361

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

3.600.000

2.432.000

362

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

3.600.000

2.432.000

363

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke...

3.600.000

2.432.000

364

Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

3.600.000

2.432.000

365

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps

3.600.000

2.432.000

366

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

3.600.000

2.432.000

367

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu

3.600.000

2.432.000

368

Cắt dịch kính và bong võng mạc

3.600.000

2.432.000

369

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hi, bơm dịch tiền phòng

3.600.000

2.432.000

370

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

3.600.000

2.432.000

371

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

3.600.000

2.432.000

372

Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

3.600.000

2.432.000

373

Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

3.600.000

2.432.000

374

Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu

3.600.000

2.432.000

375

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

3.600.000

2.432.000

376

Phẫu thuật Faden

3.600.000

2.432.000

377

Ghép giác mạc có vành củng mạc

3.600.000

2.432.000

378

Cắt gọt giác mạc rộng

3.600.000

2.432.000

379

Cắt dịch kính

3.600.000

2.432.000

380

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

3.600.000

2.432.000

381

Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)

3.600.000

2.432.000

382

Nhuộm giác mạc lớp giữa

3.600.000

2.432.000

383

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

2.000.000

1.430.000

384

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan tỏa

2.000.000

1.430.000

385

Khâu kết mạc do sang chấn

2.000.000

1.430.000

386

Cắt mống mắt chu biên (c laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

2.000.000

1.430.000

387

Cắt mộng có vá niêm mạc

2.000.000

1.430.000

388

Phẫu thuật Doenig

2.000.000

1.430.000

389

Phẫu thuật phủ giác mạc bằng kết mạc

2.000.000

1.430.000

390

Cắt mống mắt quang học

2.000.000

1.430.000

391

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị

2.000.000

1.430.000

392

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

2.000.000

1.430.000

393

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

2.000.000

1.430.000

394

Cắt bỏ chắp có bọc

2.000.000

1.430.000

395

Khâu cơ

2.000.000

1.430.000

396

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

2.000.000

1.430.000

V

TAI MŨI HỌNG

 

 

397

Cắt u xơ vòm mũi họng

5.000.000

2.991.000

398

Cắt u tuyến mang tai

3.600.000

2.378.000

399

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.600.000

2.378.000

400

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3.600.000

2.378.000

401

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3.600.000

2.378.000

402

Phẫu thuật áp xe não do tai

3.600.000

2.378.000

403

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

3.600.000

2.378.000

404

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

3.600.000

2.378.000

405

Phẫu thuật xoang trán

3.600.000

2.378.000

406

Nạo sàng hàm

3.600.000

2.378.000

407

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

3.600.000

2.378.000

408

Cắt u thành sau họng

3.600.000

2.378.000

409

Cắt u thành bên họng

3.600.000

2.378.000

410

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

3.600.000

2.378.000

411

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.600.000

2.378.000

412

Cắt dây thanh

3.600.000

2.378.000

413

Cắt dính thanh quản

3.600.000

2.378.000

414

Phẫu thuật chữa ngáy

3.600.000

2.378.000

415

Dẫn lưu áp xe thực quản

3.600.000

2.378.000

416

Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm

3.600.000

2.378.000

417

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

3.600.000

2.431.000

418

Thắt động mạch hàm trong

3.600.000

2.431.000

419

Thắt động mạch sàng

3.600.000

2.431.000

420

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

3.600.000

2.431.000

421

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

3.600.000

2.431.000

422

Mở khí quản bẩm sinh, trường hợp không có nội khí quản

3.600.000

2.431.000

423

Mở khí quản trong u tuyến giáp

3.600.000

2.431.000

424

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

3.600.000

2.431.000

425

Thắt động mạch cảnh ngoài

3.600.000

2.431.000

426

Vá nhĩ đơn thuần

2.000.000

1.475.000

427

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

2.000.000

1.475.000

428

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

2.000.000

1.475.000

429

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

2.000.000

1.475.000

430

Phẫu thuật vách ngăn mũi

2.000.000

1.475.000

431

Vi phẫu thuật thanh quản

2.000.000

1.475.000

432

Phẫu thuật khí quản người lớn

2.000.000

1.475.000

433

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

2.000.000

1.475.000

434

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.600.000

1.210.000

VI

RĂNG HÀM MẶT

 

 

435

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.

3.600.000

2.378.000

436

Cắt nang xương hàm khó

3.600.000

2.378.000

437

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bo tồn dây thần kinh số VII

3.600.000

2.378.000

438

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

3.600.000

2.378.000

439

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

3.600.000

2.378.000

440

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

3.600.000

1.540.000

441

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

3.600.000

2.378.000

442

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

2.000.000

1.362.000

443

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên

2.000.000

1.362.000

444

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

2.000.000

1.362.000

445

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

2.000.000

1.362.000

446

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

2.000.000

1.362.000

447

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

2.000.000

1.362.000

448

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm

2.000.000

1.362.000

449

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

2.000.000

1.362.000

450

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

2.000.000

1.362.000

451

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

2.000.000

1.362.000

452

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

2.000.000

1.362.000

453

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

1.362.000

872.000

454

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.362.000

872.000

455

Cấy lại răng

1.362.000

872.000

456

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

1.362.000

872.000

457

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy

1.362.000

872.000

458

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng

1.362.000

872.000

459

Mài răng làm cầu răng

1.362.000

872.000

460

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

1.362.000

872.000

461

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

1.362.000

872.000

462

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.362.000

872.000

463

Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm và nhỏ hơn 5 cm

1.362.000

872.000

464

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm

1.362.000

872.000

465

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov

1.362.000

872.000

466

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

1.362.000

872.000

VII

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

467

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy

5.000.000

3.219.000

468

Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

5.000.000

3.219.000

469

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại)

5.000.000

3.219.000

470

Cắt phổi và cắt màng phổi

5.000.000

3.219.000

471

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

5.000.000

3.219.000

472

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

3.600.000

2.407.000

473

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3.600.000

2.407.000

474

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

3.600.000

2.407.000

475

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

3.600.000

2.407.000

476

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

3.600.000

2.407.000

477

Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

3.600.000

2.407.000

478

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

3.600.000

2.407.000

479

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )

3.600.000

2.407.000

480

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

3.600.000

2.407.000

481

Cắt lá xương sống

3.600.000

2.407.000

482

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn

3.600.000

2.407.000

483

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

3.600.000

2.407.000

484

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

3.600.000

2.407.000

485

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

3.600.000

2.407.000

486

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

2.000.000

1.572.000

487

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

2.000.000

1.572.000

488

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

2.000.000

1.572.000

489

Mở màng phổi tối đa

2.000.000

1.572.000

490

Cắt hạch lao to vùng cổ

2.000.000

1.572.000

491

Nạo áp xe lạnh hố chậu

2.000.000

1.572.000

492

Nạo áp xe lạnh hố lưng

2.000.000

1.572.000

493

Khâu vết thương nhu mô phổi

2.000.000

1.572.000

494

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

2.000.000

1.572.000

495

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.572.000

872.000

496

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.572.000

872.000

497

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.572.000

872.000

VIII

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

498

Cắt toàn bộ dạ dày

5.000.000

3.966.000

499

Cắt toàn bộ đại tràng

5.000.000

3.966.000

500

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

3.600.000

2.717.000

501

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

3.600.000

2.717.000

502

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

3.600.000

2.717.000

503

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

3.600.000

2.717.000

504

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3.600.000

2.717.000

505

Cắt lại đại tràng

3.600.000

2.717.000

506

Cắt một nửa đại tràng phi, trái

3.600.000

2.717.000

507

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

3.600.000

2.717.000

508

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

3.600.000

2.717.000

509

Cắt u sau phúc mạc tái phát

3.600.000

2.717.000

510

Cắt u sau phúc mạc

3.600.000

2.717.000

511

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

3.600.000

2.717.000

512

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

3.600.000

2.717.000

513

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

3.600.000

2.717.000

514

Cắt túi thừa tá tràng

3.600.000

2.717.000

515

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

3.600.000

2.717.000

516

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3.600.000

2.717.000

517

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

3.600.000

2.717.000

518

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

3.600.000

2.717.000

519

Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.717.000

520

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

3.600.000

2.717.000

521

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

3.600.000

2.717.000

522

Cắt đoạn ruột non

3.600.000

2.717.000

523

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.717.000

524

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

3.600.000

2.717.000

525

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

3.600.000

2.717.000

526

Cắt bỏ trĩ vòng

3.600.000

2.717.000

527

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3.600.000

2.717.000

528

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

3.600.000

2.717.000

529

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

3.600.000

2.403.000

530

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

3.600.000

2.403.000

531

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

2.000.000

1.576.000

532

Nối vị tràng

2.000.000

1.576.000

533

Cắt u mạc treo không cắt ruột

2.000.000

1.576.000

534

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

2.000.000

1.576.000

535

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

2.000.000

1.576.000

536

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

2.000.000

1.576.000

537

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

2.000.000

1.576.000

538

Làm hậu môn nhân tạo

2.000.000

1.484.000

539

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

2.000.000

1.484.000

540

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

2.000.000

1.484.000

541

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

2.000.000

1.484.000

542

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

2.000.000

1.484.000

543

Cắt cơ tròn trong

2.000.000

1.576.000

544

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

2.000.000

1.576.000

545

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

2.000.000

1.576.000

546

Mở bụng thăm dò

2.000.000

1.576.000

547

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

2.000.000

1.576.000

548

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

2.000.000

1.576.000

549

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

2.000.000

1.576.000

550

Mở thông dạ dày

2.000.000

1.576.000

551

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

2.000.000

1.576.000

552

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

2.000.000

1.576.000

553

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

2.000.000

1.576.000

554

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

2.000.000

1.576.000

555

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

2.000.000

1.576.000

556

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.600.000

879.000

557

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1.600.000

879.000

558

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.600.000

879.000

IX

GAN - MẬT - TỤY

 

 

559

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

5.000.000

3.536.000

560

Cắt gan phải hoặc gan trái

5.000.000

3.536.000

561

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

5.000.000

3.536.000

562

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

5.000.000

3.536.000

563

Cắt bỏ khối tá tụy

5.000.000

3.536.000

564

Cắt phân thùy gan

3.600.000

2.861.000

565

Cắt hạ phân thùy gan phi

3.600.000

2.861.000

566

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3.600.000

2.861.000

567

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

3.600.000

2.861.000

568

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

3.600.000

2.861.000

569

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

3.600.000

2.861.000

570

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

3.600.000

2.861.000

571

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

3.600.000

2.861.000

572

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

3.600.000

2.861.000

573

Cắt đuôi tụy và cắt lách

3.600.000

2.861.000

574

Cắt thân và đuôi tụy

3.600.000

2.861.000

575

Cắt lách bệnh lý: ung thư, áp xe lách

3.600.000

2.861.000

576

Nối lưu thông cửa chủ

3.600.000

2.861.000

577

Cắt phân thùy dưới gan trái

3.600.000

2.861.000

578

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

3.600.000

2.861.000

579

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

3.600.000

2.861.000

580

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

3.600.000

2.861.000

581

Nối ống mật chủ - tá tràng

3.600.000

2.861.000

582

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

3.600.000

2.861.000

583

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng

3.600.000

2.861.000

584

Nối nang tụy - dạ dày

3.600.000

2.861.000

585

Nối nang tụy - hỗng tràng

3.600.000

2.861.000

586

Cắt lách do chấn thương

3.600.000

2.861.000

587

Nối túi mật - hỗng tràng

3.600.000

2.861.000

588

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

3.600.000

2.861.000

589

Dẫn lưu áp xe tụy

3.600.000

2.861.000

590

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

3.600.000

2.861.000

591

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

2.000.000

1.512.000

592

Dẫn lưu túi mật

2.000.000

1.512.000

593

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

2.000.000

1.512.000

594

Dẫn lưu áp xe gan

1.600.000

872.000

X

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

595

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

5.000.000

3.594.000

596

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

5.000.000

3.594.000

597

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

5.000.000

3.594.000

598

Nối dương vật

5.000.000

3.594.000

599

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

3.600.000

2.346.000

600

Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt

3.600.000

2.346.000

601

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

3.600.000

2.346.000

602

Cắt một nửa thận

3.600.000

2.346.000

603

Cắt u thận lành

3.600.000

2.346.000

604

Lấy sỏi san hô thận

3.600.000

2.346.000

605

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

3.600.000

2.346.000

606

Nối niệu quản - đài thận (Calico-ureteral anastomosis)

3.600.000

2.346.000

607

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

3.600.000

2.346.000

608

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

3.600.000

2.346.000

609

Cắt thận đơn thuần

3.600.000

2.346.000

610

Mở bể thận trong xoang lấy sỏi

3.600.000

2.346.000

611

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3.600.000

2.346.000

612

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

3.600.000

2.346.000

613

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

3.600.000

2.346.000