STT
|
Các
loại dịch vụ
|
Giá tối
đa theo TTLT 04
|
Giá phê
duyệt
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
35.000
|
28.000
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D
REAL TIME)
|
370.000
|
295.000
|
C1.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp X
- quang các chi
|
|
|
3
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
36.000
|
30.000
|
4
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng
tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
5
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng
tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (hai tư thế)
|
42.000
|
34.000
|
6
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
7
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (hai tư thế)
|
42.000
|
34.000
|
8
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc
xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
34.000
|
9
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc
xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
34.000
|
10
|
Khung chậu
|
42.000
|
34.000
|
C1.2.2
|
Chụp X - quang vùng đầu
|
|
|
11
|
Xương sọ (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
12
|
Xương chũm, mỏm châm
|
36.000
|
30.000
|
13
|
Xương đá (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
14
|
Khớp thái dương - hàm
|
36.000
|
30.000
|
15
|
Chụp ổ răng
|
36.000
|
30.000
|
C1.2.3
|
Chụp X - quang cột sống
|
|
|
16
|
Các đốt sống cổ
|
36.000
|
30.000
|
17
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
34.000
|
18
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
42.000
|
34.000
|
19
|
Cột sống cùng - cụt
|
42.000
|
34.000
|
20
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
42.000
|
34.000
|
21
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay,
đầu gối
|
36.000
|
30.000
|
C1.2.4
|
Chụp X - quang vùng ngực
|
|
|
22
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
34.000
|
23
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
34.000
|
24
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
34.000
|
C1.2.5
|
Chụp X - quang hệ tiết niệu,
đường tiêu hóa và đường mật
|
|
|
25
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn
bị
|
42.000
|
34.000
|
26
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV)
|
395.000
|
317.000
|
27
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR)có tiêm thuốc cản quang
|
385.000
|
306.000
|
28
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
34.000
|
29
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang
|
87.000
|
71.000
|
30
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang
|
102.000
|
84.000
|
31
|
Chụp khung đại tràng có thuốc
cản quang
|
142.000
|
115.000
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật chụp X - quang
khác
|
|
|
32
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao
gồm cả thuốc)
|
265.000
|
217.000
|
33
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
295.000
|
241.000
|
34
|
Chụp vòm mũi họng
|
42.000
|
34.000
|
35
|
Chụp ống tai trong
|
42.000
|
34.000
|
36
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
42.000
|
34.000
|
37
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
409.000
|
38
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao
gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
712.000
|
39
|
Chụp X - quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
47.000
|
40
|
Chụp X - quang số hóa 2 phim
|
83.000
|
68.000
|
41
|
Chụp X - quang số hóa 3 phim
|
108.000
|
88.000
|
42
|
Chụp tử cung - vòi trứng bằng
số hóa
|
305.000
|
249.000
|
43
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV) số hóa
|
465.000
|
380.000
|
44
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) số hóa
|
420.000
|
344.000
|
45
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang số hóa
|
155.000
|
126.000
|
46
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống
thuốc cản quang số hóa
|
155.000
|
126.000
|
47
|
Chụp khung đại tràng có thuốc
cản quang số hóa
|
195.000
|
160.000
|
48
|
Chụp tủy sống có thuốc cản
quang số hóa
|
415.000
|
339.000
|
C2.
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
|
49
|
Thông đái
|
64.000
|
52.000
|
50
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
33.000
|
51
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
58.000
|
47.000
|
52
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
74.000
|
53.000
|
53
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng
phổi
|
97.000
|
79.000
|
54
|
Chọc rửa màng phổi
|
130.000
|
106.000
|
55
|
Chọc hút khí màng phổi
|
86.000
|
71.000
|
56
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng
phổi
|
54.000
|
45.000
|
57
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm
hóa chất)
|
117.000
|
96.000
|
58
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
145.000
|
98 000
|
59
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt
điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)
|
125.000
|
102.000
|
60
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
377.000
|
61
|
Lọc màng bụng liên tục thông
thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300.000
|
244.000
|
62
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ
bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
740.000
|
587.000
|
63
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
395.000
|
312.000
|
64
|
Sinh thiết da
|
80.000
|
65.000
|
65
|
Sinh thiết hạch, u
|
130.000
|
106.000
|
66
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
(chưa tính kim sinh thiết)
|
110.000
|
90.000
|
67
|
Sinh thiết màng phổi
|
335.000
|
258.000
|
68
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua
siêu âm đường trực tràng
|
445.000
|
362.000
|
69
|
Nội soi ổ bụng
|
575.000
|
458.000
|
70
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
675.000
|
514.000
|
71
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá
tràng ống mềm không sinh thiết
|
148.000
|
116.000
|
72
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá
tràng ống mềm có sinh thiết
|
220.000
|
172.000
|
73
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
185.000
|
143.000
|
74
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
có sinh thiết
|
265.000
|
140.000
|
75
|
Nội soi trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
120.000
|
98.000
|
76
|
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
|
195.000
|
157.000
|
77
|
Nội soi bàng quang không sinh
thiết
|
330.000
|
266.000
|
78
|
Nội soi bàng quang có sinh
thiết
|
410.000
|
312.000
|
79
|
Nội soi bàng quang và gắp dị
vật hoặc lấy máu cục…
|
680.000
|
556.000
|
80
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
575.000
|
471.000
|
81
|
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một
lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
42.000
|
26.000
|
82
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
500.000
|
378.000
|
83
|
Mở khí quản
|
565.000
|
462.000
|
84
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
465.000
|
338 000
|
85
|
Nội soi bàng quang - nội
soi niệu quản
|
730.000
|
597.000
|
86
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của
siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
785.000
|
592.000
|
87
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 2 nòng
|
1.030.000
|
843.000
|
88
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 3 nòng
|
840.000
|
687.000
|
89
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
420.000
|
344.000
|
90
|
Đặt nội khí quản
|
415.000
|
326.000
|
91
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
3.200.000
|
1.787.000
|
92
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
290.000
|
237.000
|
93
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của
cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.700.000
|
1.391.000
|
94
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
950.000
|
777.000
|
95
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
87.000
|
70.000
|
96
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc
màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
104.000
|
82.000
|
97
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
1
240.000
|
1.015.000
|
98
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy
đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
68.000
|
56.000
|
99
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy
đồ
|
470.000
|
385.000
|
100
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
có sinh thiết
|
900.000
|
720.000
|
101
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
lấy dị vật
|
2
240.000
|
1
798.000
|
102
|
Nội soi bàng quang điều trị đái
dưỡng chấp
|
570.000
|
444.000
|
103
|
Lấy sỏi niệu quản qua
nội soi
|
720.000
|
590.000
|
104
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại
chỗ)
|
220.000
|
180.000
|
105
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
64.000
|
106
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính
|
820.000
|
650.000
|
107
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc
dây máu dùng 1 lần)
|
1
330.000
|
1.053.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
108
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
115.000
|
66.000
|
109
|
Châm (các phương pháp châm)
|
48.000
|
28.000
|
110
|
Điện châm
|
50.000
|
29.000
|
111
|
Thủy châm(không kể tiền thuốc)
|
25.000
|
17.000
|
112
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
28.000
|
17.000
|
113
|
Hồng ngoại
|
23.000
|
16.000
|
114
|
Điện phân
|
24.000
|
19.000
|
115
|
Sóng ngắn
|
27.000
|
17.000
|
116
|
Laser châm
|
62.000
|
34.000
|
117
|
Tử ngoại
|
27.000
|
18.000
|
118
|
Điện xung
|
25.000
|
17.000
|
119
|
Tập vận động toàn thân (30
phút)
|
21.000
|
13.000
|
120
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
21.000
|
13.000
|
121
|
Siêu âm điều trị
|
40.000
|
28.000
|
122
|
Điện từ trường
|
25.000
|
17.000
|
123
|
Bó Farafin
|
49.000
|
27.000
|
124
|
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
|
18.000
|
13.000
|
125
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các
khớp
|
26.000
|
20.000
|
C3.
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
126
|
Cắt chỉ
|
45.000
|
32.000
|
127
|
Thay băng vết thương chiều dài
dưới 15 cm
|
60.000
|
40.000
|
128
|
Thay băng vết thương chiều dài
trên 15 cm đến 30 cm
|
80.000
|
58.000
|
129
|
Thay băng vết thương chiều dài
từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
105.000
|
86.000
|
130
|
Thay băng vết thương chiều dài
< 30 cm nhiễm trùng
|
115.000
|
94.000
|
131
|
Thay băng vết thương chiều dài
từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
160.000
|
131.000
|
132
|
Thay băng vết thương chiều dài
> 50 cm nhiễm trùng
|
190.000
|
113.000
|
133
|
Tháo bột: cột sống/lưng/khớp
háng/xương đùi/xương chậu
|
45.000
|
37.000
|
134
|
Tháo bột khác
|
38.000
|
31.000
|
135
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài < 10 cm
|
155.000
|
125.000
|
136
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài > 10 cm
|
200.000
|
155.000
|
137
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài < 10 cm
|
210.000
|
166.000
|
138
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài > 10 cm
|
230.000
|
184.000
|
139
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo
của da, tổ chức dưới da
|
180.000
|
147.000
|
140
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn
lưu
|
105.000
|
76.000
|
141
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
80.000
|
65.000
|
142
|
Cắt phymosis
|
180.000
|
140.000
|
143
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
180.000
|
144
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp
xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
57.000
|
46.000
|
145
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp
xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
235.000
|
192.000
|
146
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
70.000
|
58.000
|
147
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
225.000
|
179.000
|
148
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp
cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
65.000
|
53.000
|
149
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp
cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
165.000
|
134.000
|
150
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
180.000
|
142.000
|
151
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
700.000
|
535.000
|
152
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột
sống (bột tự cán)
|
180.000
|
147.000
|
153
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột
sống (bột liền)
|
550.000
|
439.000
|
154
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột tự cán)
|
70.000
|
52.000
|
155
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột liền)
|
165.000
|
135.000
|
156
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
tự cán)
|
70.000
|
55.000
|
157
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
liền)
|
165.000
|
122.000
|
158
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột tự cán)
|
55.000
|
43.000
|
159
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột liền)
|
165.000
|
123.000
|
160
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay
(bột tự cán)
|
55.000
|
45.000
|
161
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay
(bột liền)
|
140.000
|
109.000
|
162
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột tự cán)
|
140.000
|
108.000
|
163
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột liền)
|
595.000
|
461.000
|
164
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
310.000
|
254.000
|
165
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
495.000
|
392.000
|
166
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
4.250.000
|
3.478.000
|
C3.2
|
Sản - Phụ khoa
|
|
|
167
|
Hút buồng tử cung do rong kinh
rong huyết
|
105.000
|
86.000
|
168
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau
sẩy, sau đẻ
|
245.000
|
187.000
|
169
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
525.000
|
430.000
|
170
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
580.000
|
470.000
|
171
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
640.000
|
524.000
|
172
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
530.000
|
432.000
|
173
|
Soi cổ tử cung
|
50.000
|
38.000
|
174
|
Soi ối
|
37.000
|
31.000
|
175
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung
bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
60.000
|
47.000
|
176
|
Chích apxe tuyến vú
|
120.000
|
90.000
|
177
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ,
âm đạo, cổ tử cung
|
215.000
|
157.000
|
178
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1
550.000
|
1.267.000
|
179
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2
trở lên
|
1
600.000
|
1.309.000
|
180
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào
buồng tử cung (IUI)
|
600.000
|
491.000
|
181
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng
thuốc
|
155.000
|
121.000
|
182
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần
bằng thuốc
|
430.000
|
329.000
|
C3.3.
|
Mắt
|
|
|
183
|
Đo nhãn áp
|
16.000
|
13.000
|
184
|
Đo Javal
|
15.000
|
12.000
|
185
|
Đo thị trường, ám điểm
|
14.000
|
10.000
|
186
|
Thử kính loạn thị
|
11.000
|
8.000
|
187
|
Soi đáy mắt
|
22.000
|
18.000
|
188
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
18.000
|
13.000
|
189
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
18.000
|
13.000
|
190
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34.000
|
28.000
|
191
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
58.000
|
45.000
|
192
|
Chích chắp/ lẹo
|
44.000
|
34.000
|
193
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
26.000
|
20.000
|
194
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một
mắt (gây tê)
|
26.000
|
21.000
|
195
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một
mắt (gây tê)
|
220.000
|
178.000
|
196
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng
ối, kết mạc - gây tê
|
665.000
|
525.000
|
197
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
350.000
|
286.000
|
198
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
505.000
|
404.000
|
199
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
675.000
|
538.000
|
200
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
790.000
|
625.000
|
201
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một
mắt - gây tê
|
615.000
|
497.000
|
202
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt -
gây mê
|
1
150.000
|
941.000
|
203
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
- gây tê
|
535.000
|
438.000
|
204
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
- gây mê
|
1
050.000
|
859.000
|
205
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một
mắt (gây mê)
|
600.000
|
485.000
|
206
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một
mắt (gây mê)
|
720.000
|
590.000
|
207
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng
ối, kết mạc - gây mê
|
1
180.000
|
964.000
|
208
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
870.000
|
712.000
|
209
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
1
000.000
|
818.000
|
210
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
1
160.000
|
936.000
|
211
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1
280.000
|
1.043.000
|
C3.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
212
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
130.000
|
106.000
|
213
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây tê)
|
130.000
|
106.000
|
214
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
155.000
|
126.000
|
215
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây
tê)
|
185.000
|
152.000
|
216
|
Nội soi chọc thông xoang
trán/xoang bướm (gây tê)
|
195.000
|
160.000
|
217
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
75.000
|
61.000
|
218
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây tê)
|
155.000
|
126.000
|
219
|
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
|
125.000
|
102.000
|
220
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
530.000
|
433.000
|
221
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây tê ống cứng
|
130.000
|
106.000
|
222
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây tê ống mềm
|
175.000
|
143.000
|
223
|
Lấy di vật thanh quản gây tê
ống cứng
|
145.000
|
119.000
|
224
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc
cắt cuốn mũi gây tê
|
230.000
|
188.000
|
225
|
Nội soi cắt polype mũi
gây tê
|
205.000
|
167.000
|
226
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt
cổ gây tê
|
390.000
|
319.000
|
227
|
Nạo VA gây mê
|
485.000
|
397.000
|
228
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây mê ống cứng
|
470.000
|
385.000
|
229
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây mê ống mềm
|
490.000
|
401.000
|
230
|
Lấy di vật thanh quản gây mê
ống cứng
|
470.000
|
385.000
|
231
|
Nội soi cắt polype mũi
gây mê
|
395.000
|
324.000
|
232
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
570.000
|
467.000
|
233
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây mê)
|
570.000
|
467.000
|
234
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
660.000
|
540.000
|
235
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây
mê)
|
1.930.000
|
1.110.000
|
236
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây mê)
|
475.000
|
389.000
|
237
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt
cuốn mũi gây mê
|
530.000
|
433.000
|
238
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt
cổ gây mê
|
745.000
|
610.000
|
239
|
Nội soi nạo VA gây mê sử
dụng Hummer
|
1.285.000
|
830.000
|
C3.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng miệng
|
|
|
240
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
17.000
|
241
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
105.000
|
83.000
|
242
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
|
190.000
|
153.000
|
243
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/một hàm
|
50.000
|
41.000
|
244
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai
hàm
|
90.000
|
73.000
|
245
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm
loét niêm mạc (1 lần)
|
30.000
|
24.000
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
246
|
Một răng
|
230.000
|
174.000
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
247
|
Răng chốt đơn giản
|
225.000
|
177.000
|
248
|
Mũ chụp nhựa
|
280.000
|
219.000
|
249
|
Mũ chụp kim loại
|
330.000
|
250.000
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm
mặt
|
|
|
250
|
Khâu vết thương phần mềm nông
dài < 5 cm
|
145.000
|
119.000
|
251
|
Khâu vết thương phần mềm nông
dài > 5 cm
|
200.000
|
154.000
|
252
|
Khâu vết thương phần mềm sâu
dài < 5 cm
|
190.000
|
155.000
|
253
|
Khâu vết thương phần mềm sâu
dài > 5 cm
|
250.000
|
196.000
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN
LẠI KHÁC
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật,
thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)
|
|
|
(Khung giá bao gồm các vật tư
tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay
thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
C4.1
|
Phẫu thuật
|
|
|
I
|
UNG THƯ
|
|
|
254
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét
hạch cổ 2 bên
|
5.000.000
|
2.936.000
|
255
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu
khung, từ 2 tạng trở lên
|
5.000.000
|
4.092.000
|
256
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư
kèm vét hạch hệ thống
|
5.000.000
|
4 078
000
|
257
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan
rộng
|
3.600.000
|
2 337
000
|
258
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong
ung thư
|
3.600.000
|
2 337
000
|
259
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một
thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
3.600.000
|
2 337
000
|
260
|
Tái tạo hình tuyến vú sau cắt
ung thư vú
|
3.600.000
|
2 313
000
|
261
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét
hạch
|
3.600.000
|
2 313
000
|
262
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt
toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
3.600.000
|
2.026.000
|
263
|
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
3.600.000
|
1.769.000
|
264
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ
có vét hạch ổ bụng
|
3.600.000
|
1.769.000
|
265
|
Cắt chi và vét hạch
|
3.600.000
|
2.224.000
|
266
|
Cắt ung thư da có vá da rộng
đường kính trên 5cm
|
3.600.000
|
1.882.000
|
267
|
Cắt ung thư thận
|
3.600.000
|
1.881.000
|
268
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
3.600.000
|
1.509.000
|
269
|
Vét hạch tiểu khung qua nội soi
|
3.600.000
|
2.085.000
|
270
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
|
3.600.000
|
1.769.000
|
271
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét
hạch tiểu khung
|
3.600.000
|
1.886.000
|
272
|
Cắt tạo hình cánh mũi do ung
thư
|
3.600.000
|
1.883.000
|
273
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
3.600.000
|
1.883.000
|
274
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn
cầu, mi, hố mắt ung thư
|
3.600.000
|
1.723.000
|
275
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
3.600.000
|
2.337.000
|
276
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
3.600.000
|
2.337.000
|
277
|
Cắt một nửa lưỡi
|
3.600.000
|
2.337.000
|
278
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
3.600.000
|
2.337.000
|
279
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ
bụng do ung thư gan vỡ
|
3.600.000
|
2.850.000
|
280
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc
chảy máu đường mật
|
2.000.000
|
1.623.000
|
281
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
2.000.000
|
1.565.000
|
282
|
Cắt u giáp trạng
|
2.000.000
|
1.558.000
|
283
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ
không vét hạch ổ bụng
|
2.000.000
|
1.570.000
|
284
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
2.000.000
|
1.514.000
|
285
|
Khoét nhãn cầu bị ung thư
|
2.000.000
|
1.209.000
|
286
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
2.000.000
|
1.409.000
|
287
|
Cắt bỏ tinh hoàn bị ung thư
|
2.000.000
|
1.438.000
|
288
|
Cắt u phần mềm đường kính bằng
và trên 5 cm (trong ung thư)
|
2.000.000
|
1.594.000
|
289
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
1.600.000
|
1.051.000
|
290
|
Cắt u vú nhỏ bị ung thư
|
1.600.000
|
1.115.000
|
291
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1.600.000
|
1.043.000
|
292
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.600.000
|
980.000
|
II
|
TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
|
293
|
Cắt u trung thất chèn ép vào
các mạch máu lớn
|
5.000.000
|
3.458.000
|
294
|
Phẫu thuật vết thương tim, do
đâm hay do mảnh đạn
|
3.600.000
|
2.906.000
|
295
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương
ngực kín
|
3.600.000
|
2.906.000
|
296
|
Cắt u màng tim hoặc u
nang trong lồng ngực
|
3.600.000
|
2.906.000
|
297
|
Cắt màng ngoài tim điều trị
viêm màng ngoài tim co thắt
|
3.600.000
|
2.906.000
|
298
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở
trẻ dưới 15 tuổi
|
3.600.000
|
2.906.000
|
299
|
PT phồng động mạch chủ bụng
đoạn dưới động mạch thận
|
3.600.000
|
2.464.000
|
300
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ
do chấn thương
|
3.600.000
|
2.464.000
|
301
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các
mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
3.600.000
|
2.464.000
|
302
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch
vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
3.600.000
|
2.464.000
|
303
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch
huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
3.600.000
|
2.464.000
|
304
|
Cắt một phần tuyến giáp trong
bệnh Basedow
|
3.600.000
|
2.464.000
|
305
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng
xương ức lồi, lõm
|
3.600.000
|
2.464.000
|
306
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
3.600.000
|
2.464.000
|
307
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm
màng ngoài tim có mủ
|
3.600.000
|
2.464.000
|
308
|
Thắt ống động mạch
|
3.600.000
|
2.464.000
|
309
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông
động mạch chi
|
3.600.000
|
2.464.000
|
310
|
Cắt tuyến ức
|
3.600.000
|
2.464.000
|
311
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
3.600.000
|
2.464.000
|
312
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt
sụn sườn 5
|
2.000.000
|
1.573.000
|
313
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
2.000.000
|
1.573.000
|
314
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
2.000.000
|
1.573.000
|
315
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay
mảng ức sườn
|
2.000.000
|
1.573.000
|
316
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng
do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
2.000.000
|
1.573.000
|
317
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
2.000.000
|
1.573.000
|
318
|
Phẫu thuật u máu dưới da có
đường kính từ 5 cm - 10 cm
|
2.000.000
|
1.573.000
|
319
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
2.000.000
|
1.573.000
|
320
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi
mở dọc xương ức
|
2.000.000
|
1.573.000
|
321
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để
chạy thận nhân tạo
|
2.000.000
|
1.573.000
|
322
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
2.000.000
|
1.573.000
|
323
|
Cắt một xương sườn trong viêm
xương
|
2.000.000
|
1.573.000
|
324
|
Dẫn lưu màng tim qua đường
Marfan
|
1.600.000
|
988.000
|
325
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
1.600.000
|
988.000
|
326
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
1.600.000
|
988.000
|
327
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da,
đường kính dưới 5 cm
|
1.600.000
|
988.000
|
328
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.600.000
|
988.000
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
329
|
Cắt u tủy cổ cao
|
5.000.000
|
3.019.000
|
330
|
Cắt u máu tủy sống, dị dạng
động tĩnh mạch trong tủy
|
5.000.000
|
3.019.000
|
331
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống
cổ, mỏm nha
|
5.000.000
|
3.019.000
|
332
|
Phẫu thuật vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
5.000.000
|
3.019.000
|
333
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
3.600.000
|
2.378.000
|
334
|
Cắt u tủy
|
3.600.000
|
2.378.000
|
335
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ,
ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
3.600.000
|
2.378.000
|
336
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
3.600.000
|
2.378.000
|
337
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
338
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng
não
|
3.600.000
|
2.378.000
|
339
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
3.600.000
|
2.378.000
|
340
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang
nước trong hộp sọ
|
3.600.000
|
2.378.000
|
341
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại
biên
|
3.600.000
|
2.150.000
|
342
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
2.000.000
|
1.533.000
|
343
|
Khoan sọ thăm dò
|
2.000.000
|
1.533.000
|
344
|
Dẫn lưu não thất
|
2.000.000
|
1.533.000
|
345
|
Ghép khuyết xương sọ
|
2.000.000
|
1.533.000
|
346
|
Cắt u da đầu lành, đường kính
trên 5 cm
|
2.000.000
|
1.115.000
|
347
|
Cắt u da đầu lành, đường kính
từ 2 cm đến 5 cm
|
2.000.000
|
1.115.000
|
348
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ
dưới da đầu
|
1.533.000
|
860.000
|
349
|
Cắt u da đầu lành tính đường
kính dưới 2 cm
|
1.533.000
|
860.000
|
350
|
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
1.533.000
|
860.000
|
IV
|
MẮT
|
|
|
351
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc:
cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
5.000.000
|
2.546.000
|
352
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến
chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần
mù.
|
5.000.000
|
2.546.000
|
353
|
Phẫu thuật phức tạp như
cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
5.000.000
|
2.612.000
|
354
|
Lấy thể thủy tinh trong bao,
ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
3.600.000
|
2.432.000
|
355
|
PT bằng laser YAG phá bao sau
thứ phát tạo đồng tử
|
3.600.000
|
2.432.000
|
356
|
Phẫu thuật cataract và glaucoma
phối hợp
|
3.600.000
|
2.432.000
|
357
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng
tử, bao x sau thể thủy tinh
|
3.600.000
|
2.432.000
|
358
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội
chứng AV
|
3.600.000
|
2.432.000
|
359
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo
phương pháp kinh điển
|
3.600.000
|
2.432.000
|
360
|
Phẫu thuật di thực ống Sténon
|
3.600.000
|
2.432.000
|
361
|
Ghép giác mạc xuyên thủng và
ghép lớp
|
3.600.000
|
2.432.000
|
362
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có
ghép
|
3.600.000
|
2.432.000
|
363
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp:
Dickey, Berke...
|
3.600.000
|
2.432.000
|
364
|
Cắt khối u hốc mắt bên và sau
nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
3.600.000
|
2.432.000
|
365
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ
mũi: Dupuy - Dutemps
|
3.600.000
|
2.432.000
|
366
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức
tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
3.600.000
|
2.432.000
|
367
|
Lấy dị vật trong hố mắt, trong
nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu
|
3.600.000
|
2.432.000
|
368
|
Cắt dịch kính và bong võng mạc
|
3.600.000
|
2.432.000
|
369
|
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh
vỡ, bơm hi, bơm dịch tiền phòng
|
3.600.000
|
2.432.000
|
370
|
Cắt mống mắt quang học có tách
dính phức tạp
|
3.600.000
|
2.432.000
|
371
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch
kính
|
3.600.000
|
2.432.000
|
372
|
Thay dịch kính khi xuất huyết,
mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
3.600.000
|
2.432.000
|
373
|
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt
giả
|
3.600.000
|
2.432.000
|
374
|
Ghép màng rau thai điều trị
dính mi cầu
|
3.600.000
|
2.432.000
|
375
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc,
tách dính mi cầu
|
3.600.000
|
2.432.000
|
376
|
Phẫu thuật Faden
|
3.600.000
|
2.432.000
|
377
|
Ghép giác mạc có vành củng mạc
|
3.600.000
|
2.432.000
|
378
|
Cắt gọt giác mạc rộng
|
3.600.000
|
2.432.000
|
379
|
Cắt dịch kính
|
3.600.000
|
2.432.000
|
380
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền
phòng
|
3.600.000
|
2.432.000
|
381
|
Phẫu thuật laser cắt bè
(trabeculoplasty)
|
3.600.000
|
2.432.000
|
382
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
3.600.000
|
2.432.000
|
383
|
Treo cơ chữa sụp mi,
epicantus
|
2.000.000
|
1.430.000
|
384
|
Cắt u mi kết mạc không vá, kể
cả chắp lan tỏa
|
2.000.000
|
1.430.000
|
385
|
Khâu kết mạc do sang chấn
|
2.000.000
|
1.430.000
|
386
|
Cắt mống mắt chu biên (c laser)
khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi
|
2.000.000
|
1.430.000
|
387
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
388
|
Phẫu thuật Doenig
|
2.000.000
|
1.430.000
|
389
|
Phẫu thuật phủ giác mạc bằng
kết mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
390
|
Cắt mống mắt quang học
|
2.000.000
|
1.430.000
|
391
|
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn
đoán hay điều trị
|
2.000.000
|
1.430.000
|
392
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc
mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
393
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần
phòng bong võng mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
394
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
395
|
Khâu cơ
|
2.000.000
|
1.430.000
|
396
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
V
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
397
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
5.000.000
|
2.991.000
|
398
|
Cắt u tuyến mang tai
|
3.600.000
|
2.378.000
|
399
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm màng não
|
3.600.000
|
2.378.000
|
400
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
3.600.000
|
2.378.000
|
401
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
402
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
3.600.000
|
2.378.000
|
403
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc
mũi
|
3.600.000
|
2.378.000
|
404
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
3.600.000
|
2.378.000
|
405
|
Phẫu thuật xoang trán
|
3.600.000
|
2.378.000
|
406
|
Nạo sàng hàm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
407
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu
thuật xoang hàm lấy răng
|
3.600.000
|
2.378.000
|
408
|
Cắt u thành sau họng
|
3.600.000
|
2.378.000
|
409
|
Cắt u thành bên họng
|
3.600.000
|
2.378.000
|
410
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ
bên
|
3.600.000
|
2.378.000
|
411
|
Khâu phục hồi thanh quản do
chấn thương
|
3.600.000
|
2.378.000
|
412
|
Cắt dây thanh
|
3.600.000
|
2.378.000
|
413
|
Cắt dính thanh quản
|
3.600.000
|
2.378.000
|
414
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
3.600.000
|
2.378.000
|
415
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
3.600.000
|
2.378.000
|
416
|
Phẫu thuật đi vào vùng chân
bướm hàm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
417
|
Thắt động mạch bướm - khẩu cái
|
3.600.000
|
2.431.000
|
418
|
Thắt động mạch hàm trong
|
3.600.000
|
2.431.000
|
419
|
Thắt động mạch sàng
|
3.600.000
|
2.431.000
|
420
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
3.600.000
|
2.431.000
|
421
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh
giáp móng
|
3.600.000
|
2.431.000
|
422
|
Mở khí quản bẩm sinh, trường
hợp không có nội khí quản
|
3.600.000
|
2.431.000
|
423
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
3.600.000
|
2.431.000
|
424
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
3.600.000
|
2.431.000
|
425
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
3.600.000
|
2.431.000
|
426
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
2.000.000
|
1.475.000
|
427
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
2.000.000
|
1.475.000
|
428
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ
em
|
2.000.000
|
1.475.000
|
429
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
1.475.000
|
430
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
1.475.000
|
431
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
2.000.000
|
1.475.000
|
432
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
2.000.000
|
1.475.000
|
433
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến
giáp
|
2.000.000
|
1.475.000
|
434
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang
qua khe dưới
|
1.600.000
|
1.210.000
|
VI
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
435
|
Phẫu thuật gãy xương hàm trên,
hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.
|
3.600.000
|
2.378.000
|
436
|
Cắt nang xương hàm khó
|
3.600.000
|
2.378.000
|
437
|
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bo
tồn dây thần kinh số VII
|
3.600.000
|
2.378.000
|
438
|
Cắt u máu, u bạch mạch vùng
phức tạp, khó
|
3.600.000
|
2.378.000
|
439
|
Nạo xoang triệt để trong viêm
xoang do răng.
|
3.600.000
|
2.378.000
|
440
|
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh
hốc mắt
|
3.600.000
|
1.540.000
|
441
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
442
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ
hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định
và chọn phương pháp phẫu thuật
|
2.000.000
|
1.362.000
|
443
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ
răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
2.000.000
|
1.362.000
|
444
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4
răng trở lên
|
2.000.000
|
1.362.000
|
445
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp,
máng và cung
|
2.000.000
|
1.362.000
|
446
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
2.000.000
|
1.362.000
|
447
|
Mở xoang hàm thủ thuật
Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
2.000.000
|
1.362.000
|
448
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến
nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm
|
2.000.000
|
1.362.000
|
449
|
Rút chỉ thép kết hợp xương,
treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
2.000.000
|
1.362.000
|
450
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ
răng
|
2.000.000
|
1.362.000
|
451
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy
(implant)
|
2.000.000
|
1.362.000
|
452
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1
sextant
|
2.000.000
|
1.362.000
|
453
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch
450
|
1.362.000
|
872.000
|
454
|
Mài răng có chọn lọc để điều
chỉnh khớp cắn
|
1.362.000
|
872.000
|
455
|
Cấy lại răng
|
1.362.000
|
872.000
|
456
|
Lấy tủy chân răng một chân hàng
loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
1.362.000
|
872.000
|
457
|
Phẫu thuật phục hồi thân răng
có chốt, vít vào ống tủy
|
1.362.000
|
872.000
|
458
|
Liên kết các răng bằng dây,
nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng
|
1.362.000
|
872.000
|
459
|
Mài răng làm cầu răng
|
1.362.000
|
872.000
|
460
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị
viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
1.362.000
|
872.000
|
461
|
Cố định xương hàm gãy bằng dây,
nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy
|
1.362.000
|
872.000
|
462
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều
trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.362.000
|
872.000
|
463
|
Ghép da rời mỗi chiều bằng và
trên 2 cm và nhỏ hơn 5 cm
|
1.362.000
|
872.000
|
464
|
Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm
trong viêm tủy hàm
|
1.362.000
|
872.000
|
465
|
Chuyển trụ filatov, đính trụ
filatov
|
1.362.000
|
872.000
|
466
|
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp
nhăn nhỏ
|
1.362.000
|
872.000
|
VII
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
467
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế
quản thùy
|
5.000.000
|
3.219.000
|
468
|
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực
trong một phẫu thuật
|
5.000.000
|
3.219.000
|
469
|
Cắt thùy phổi, phần phổi còn
lại (phẫu thuật lại)
|
5.000.000
|
3.219.000
|
470
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
5.000.000
|
3.219.000
|
471
|
Phẫu thuật phế quản phổi, trung
thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
|
5.000.000
|
3.219.000
|
472
|
Cắt một thùy hay một phân thùy
phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
473
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong
phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
474
|
Bóc màng phổi trong dầy dính
màng phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
475
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn
màng phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
476
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy
phổi điển hình
|
3.600.000
|
2.407.000
|
477
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm
theo cắt bỏ một phần màng tim
|
3.600.000
|
2.407.000
|
478
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ
lệch một bên lồng ngực
|
3.600.000
|
2.407.000
|
479
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ
cặn màng phổi (Schede )
|
3.600.000
|
2.407.000
|
480
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1
đến sườn 3
|
3.600.000
|
2.407.000
|
481
|
Cắt lá xương sống
|
3.600.000
|
2.407.000
|
482
|
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang
đốt sống - xương sườn
|
3.600.000
|
2.407.000
|
483
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi có cắt thùy phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
484
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4
trở xuống
|
3.600.000
|
2.407.000
|
485
|
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu,
háng; nạo lao khớp
|
3.600.000
|
2.407.000
|
486
|
Cắt phổi không điển hình (wedge
resection)
|
2.000.000
|
1.572.000
|
487
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
2.000.000
|
1.572.000
|
488
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi, khâu lỗ thủng
|
2.000.000
|
1.572.000
|
489
|
Mở màng phổi tối đa
|
2.000.000
|
1.572.000
|
490
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
2.000.000
|
1.572.000
|
491
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
2.000.000
|
1.572.000
|
492
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
2.000.000
|
1.572.000
|
493
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
2.000.000
|
1.572.000
|
494
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung
bình vùng cổ, nách
|
2.000.000
|
1.572.000
|
495
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng
phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.572.000
|
872.000
|
496
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng
ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.572.000
|
872.000
|
497
|
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc
phá rò
|
1.572.000
|
872.000
|
VIII
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
498
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
5.000.000
|
3.966.000
|
499
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
5.000.000
|
3.966.000
|
500
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm
vị
|
3.600.000
|
2.717.000
|
501
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.717.000
|
502
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
503
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây
thần kinh X
|
3.600.000
|
2.717.000
|
504
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dính
|
3.600.000
|
2.717.000
|
505
|
Cắt lại đại tràng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
506
|
Cắt một nửa đại tràng phi, trái
|
3.600.000
|
2.717.000
|
507
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng,
đường tầng sinh môn
|
3.600.000
|
2.717.000
|
508
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
3.600.000
|
2.717.000
|
509
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
3.600.000
|
2.717.000
|
510
|
Cắt u sau phúc mạc
|
3.600.000
|
2.717.000
|
511
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại
tràng sigma nối ngay
|
3.600.000
|
2.717.000
|
512
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm
cắt dạ dày
|
3.600.000
|
2.717.000
|
513
|
Cắt một nửa dạ dày do loét,
viêm, u lành
|
3.600.000
|
2.717.000
|
514
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
515
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây
chằng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
516
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
3.600.000
|
2.717.000
|
517
|
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng
đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
3.600.000
|
2.717.000
|
518
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực
tràng nối ngay
|
3.600.000
|
2.717.000
|
519
|
Phẫu thuật vết thương lớn tầng
sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.717.000
|
520
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có
kèm trào ngược
|
3.600.000
|
2.717.000
|
521
|
Cắt dây thần kinh X có hay không
kèm tạo hình
|
3.600.000
|
2.717.000
|
522
|
Cắt đoạn ruột non
|
3.600.000
|
2.717.000
|
523
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn
nhân tạo
|
3.600.000
|
2.717.000
|
524
|
Phẫu thuật sa trực tràng không
cắt ruột
|
3.600.000
|
2.717.000
|
525
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn
bằng đường dưới
|
3.600.000
|
2.717.000
|
526
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
527
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong
phúc mạc
|
3.600.000
|
2.717.000
|
528
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có
cắt sườn
|
3.600.000
|
2.717.000
|
529
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp
hay phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.403.000
|
530
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi,
bịt có cắt ruột
|
3.600.000
|
2.403.000
|
531
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
đơn thuần
|
2.000.000
|
1.576.000
|
532
|
Nối vị tràng
|
2.000.000
|
1.576.000
|
533
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
2.000.000
|
1.576.000
|
534
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa
|
2.000.000
|
1.576.000
|
535
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất
thường
|
2.000.000
|
1.576.000
|
536
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
2.000.000
|
1.576.000
|
537
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở
giữa bụng
|
2.000.000
|
1.576.000
|
538
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
2.000.000
|
1.484.000
|
539
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài
phúc mạc
|
2.000.000
|
1.484.000
|
540
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
2.000.000
|
1.484.000
|
541
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực
tràng không nối ngay
|
2.000.000
|
1.484.000
|
542
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh
môn
|
2.000.000
|
1.484.000
|
543
|
Cắt cơ tròn trong
|
2.000.000
|
1.576.000
|
544
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
2.000.000
|
1.576.000
|
545
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới
cơ hoành
|
2.000.000
|
1.576.000
|
546
|
Mở bụng thăm dò
|
2.000.000
|
1.576.000
|
547
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
2.000.000
|
1.576.000
|
548
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở
lỗ rò
|
2.000.000
|
1.576.000
|
549
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
2.000.000
|
1.576.000
|
550
|
Mở thông dạ dày
|
2.000.000
|
1.576.000
|
551
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
2.000.000
|
1.576.000
|
552
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
2.000.000
|
1.576.000
|
553
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt
một bó trĩ
|
2.000.000
|
1.576.000
|
554
|
Khâu lại bục thành bụng đơn
thuần
|
2.000.000
|
1.576.000
|
555
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay
thành bụng thường
|
2.000.000
|
1.576.000
|
556
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
1.600.000
|
879.000
|
557
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
1.600.000
|
879.000
|
558
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau
nhiễm khuẩn
|
1.600.000
|
879.000
|
IX
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
559
|
Cắt gan khâu vết thương mạch
máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
5.000.000
|
3.536.000
|
560
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
5.000.000
|
3.536.000
|
561
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy
phổi có dẫn lưu
|
5.000.000
|
3.536.000
|
562
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn
gan - hỗng tràng
|
5.000.000
|
3.536.000
|
563
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
5.000.000
|
3.536.000
|
564
|
Cắt phân thùy gan
|
3.600.000
|
2.861.000
|
565
|
Cắt hạ phân thùy gan phi
|
3.600.000
|
2.861.000
|
566
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan lớn
|
3.600.000
|
2.861.000
|
567
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt
hạ phân thùy gan
|
3.600.000
|
2.861.000
|
568
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu
Kehr kèm cắt túi mật
|
3.600.000
|
2.861.000
|
569
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu
Kehr, phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.861.000
|
570
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
3.600.000
|
2.861.000
|
571
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu
Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
3.600.000
|
2.861.000
|
572
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối
mật ruột
|
3.600.000
|
2.861.000
|
573
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
3.600.000
|
2.861.000
|
574
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
3.600.000
|
2.861.000
|
575
|
Cắt lách bệnh lý: ung thư, áp
xe lách
|
3.600.000
|
2.861.000
|
576
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
3.600.000
|
2.861.000
|
577
|
Cắt phân thùy dưới gan trái
|
3.600.000
|
2.861.000
|
578
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan nhỏ
|
3.600.000
|
2.861.000
|
579
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
hay mở bụng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
580
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu
Kehr lần đầu
|
3.600.000
|
2.861.000
|
581
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
582
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
583
|
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối
Wirsung - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
584
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
3.600.000
|
2.861.000
|
585
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
586
|
Cắt lách do chấn thương
|
3.600.000
|
2.861.000
|
587
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
588
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
3.600.000
|
2.861.000
|
589
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
3.600.000
|
2.861.000
|
590
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết
thương gan
|
3.600.000
|
2.861.000
|
591
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc
cầm máu
|
2.000.000
|
1.512.000
|
592
|
Dẫn lưu túi mật
|
2.000.000
|
1.512.000
|
593
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
2.000.000
|
1.512.000
|
594
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
1.600.000
|
872.000
|
X
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
595
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm
niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)
|
5.000.000
|
3.594.000
|
596
|
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo
hình ruột - bàng quang
|
5.000.000
|
3.594.000
|
597
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi
tinh và bàng quang
|
5.000.000
|
3.594.000
|
598
|
Nối dương vật
|
5.000.000
|
3.594.000
|
599
|
Cắt u tuyến thượng thận
(Pheochromocytom, Cushing)
|
3.600.000
|
2.346.000
|
600
|
Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi
san hô có hạ nhiệt
|
3.600.000
|
2.346.000
|
601
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
3.600.000
|
2.346.000
|
602
|
Cắt một nửa thận
|
3.600.000
|
2.346.000
|
603
|
Cắt u thận lành
|
3.600.000
|
2.346.000
|
604
|
Lấy sỏi san hô thận
|
3.600.000
|
2.346.000
|
605
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
3.600.000
|
2.346.000
|
606
|
Nối niệu quản - đài thận
(Calico-ureteral anastomosis)
|
3.600.000
|
2.346.000
|
607
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm
đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
3.600.000
|
2.346.000
|
608
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,
tạo hình một thì
|
3.600.000
|
2.346.000
|
609
|
Cắt thận đơn thuần
|
3.600.000
|
2.346.000
|
610
|
Mở bể thận trong xoang lấy sỏi
|
3.600.000
|
2.346.000
|
611
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có
dẫn lưu thận
|
3.600.000
|
2.346.000
|
612
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng
ngựa, thận đa nang
|
3.600.000
|
2.346.000
|
613
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều
trị bệnh đái dưỡng chấp
|
3.600.000
|
2.346.000
|
|