|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần An Khánh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
19/2012/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
28 tháng 06 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC KHÔNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM
2006 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ khoản
3 Điều 88 Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ
Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở nhà nước;
Sau khi xem
xét Tờ trình số 3226/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ban văn
hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bảng giá 128 dịch vụ y tế
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không được
quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư liên tịch
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Phạm
vi, đối tượng áp dụng:
1. Đối tượng:
a) Bệnh viện:
đa khoa, chuyên khoa, y học cổ truyền;
b) Cơ sở giám
định y khoa;
c) Phòng khám
đa khoa;
d) Phòng khám
chuyên khoa;
đ) Phòng chẩn
trị y học cổ truyền;
e) Nhà hộ
sinh;
g) Cơ sở chẩn
đoán;
h) Cơ sở dịch
vụ y tế;
i) Trạm y tế cấp
xã và tương đương;
k) Các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
2. Thời gian
thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.
Điều 3.
Tổ chức thực hiên:
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này;
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh thực hiện việc giám sát Nghị quyết này.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khoá V, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu: VT, KN, TC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần An Khánh
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC
QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ THÔNG TƯ
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của HĐND tỉnh
Khánh Hòa)
ĐVT:
Đồng
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
1
|
Phẫu thuật hàn chẩm cổ
lối sau (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)
|
4.460.000
|
2
|
2
|
PT tạo hình bản sống cột
sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)
|
4.460.000
|
3
|
3
|
Phẫu thuật lấy nhân đệm
cột sống cổ, ghép xương hoặc PEEK trong thoát vị đĩa đệm cột sống cổ (chưa
bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.460.000
|
4
|
4
|
Phẫu thuật hẹp ống sống
cổ (chưa bao gồm đinh, ốc, nẹp vít)
|
4.460.000
|
5
|
5
|
Phẫu thuật làm sạch,
KHX trong lao cột sống, u cột sống (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.460.000
|
6
|
6
|
Phẫu thuật hẹp ống sống
vùng thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.460.000
|
7
|
7
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy
nhân đệm vùng cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.460.000
|
8
|
8
|
Phẫu thuật thoát vị tủy
- màng tủy (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.450.000
|
9
|
9
|
Phẫu thuật nội soi
thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.460.000
|
10
|
10
|
Cố định ngoài đầu dưới
xương quay (Chưa bao gồm khung cố định)
|
4.700.000
|
11
|
11
|
Phẫu thuật nội soi tán
sỏi đường mật qua dẫn lưu kerh
|
4.700.000
|
12
|
12
|
Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi
có nội soi đường mật trong mổ để tán sỏi hoặc lấy sỏi
|
4.700.000
|
13
|
13
|
Phẫu thuật TVT điều trị
tiểu không kiểm soát gắng sức
|
4.700.000
|
14
|
14
|
Cắt u đường mật, nối mật
ruột
|
4.700.000
|
15
|
15
|
Phẫu thuật nội soi cắt
polype dây thanh
|
4.700.000
|
16
|
16
|
Phẫu thuật cố định
ngoài Illizarov (Chưa bao gồm khung cố định)
|
4.700.000
|
17
|
17
|
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử
cung
|
3.400.000
|
18
|
18
|
Nối mật ruột, nối vị
tràng trong ung thư đầu tuỵ
|
3.400.000
|
19
|
19
|
Nội soi cắt tử cung nạo
hạch
|
3.400.000
|
20
|
20
|
Đặt khung Halo kéo nắn
gãy trật cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)
|
3.400.000
|
21
|
21
|
Phẫu thuật điều trị gãy
trật đốt sống lưng, thắt lưng cùng cụt (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư
thay thế)
|
3.400.000
|
22
|
22
|
Phẫu thuật bơm xi măng
vào thân đốt sống dưới hướng dẫn C-ARM (chưa bao gồm ciment, bơm, kim chọc
dò, vật tư thay thế)
|
3.400.000
|
23
|
23
|
Vá sọ tự thân + kết hợp
xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)
|
3.400.000
|
24
|
24
|
Vá sọ bằng các vật liệu
nhân tạo (ciment, titanium, nẹp, vít, lưới titan, vật tư thay thế)
|
3.400.000
|
25
|
25
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ
dò
|
1.900.000
|
26
|
26
|
Phẫu thuật Kéo nắn cột
sống cổ
|
3.320.000
|
27
|
27
|
Phẫu thuật cắt lọc làm
sạch, khâu vết thương cột sống
|
3.390.000
|
28
|
28
|
Phẫu thuật Khâu phục hồi
vết thương mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
3.400.000
|
29
|
29
|
Cắt túi mật ung thư
|
3.400.000
|
30
|
30
|
Nội soi niệu quản tán sỏi,
lấy sỏi (chưa bao gồm sonde JJ)
|
3.400.000
|
31
|
31
|
Nội soi nong niệu quản,
đặt thông JJ (chưa kể Sonde JJ)
|
3.400.000
|
32
|
32
|
Nội soi xẻ niệu đạo hẹp,
xẻ cổ bàng quang (chưa bao gồm thuốc)
|
3.400.000
|
33
|
33
|
Nội soi lấy sỏi niệu đạo
|
3.400.000
|
34
|
34
|
Mở thông dạ dày nuôi ăn
|
3.400.000
|
35
|
35
|
Mở thông hỗng tràng
nuôi ăn
|
3.400.000
|
36
|
36
|
Nội soi ổ bụng chẩn
đoán
|
3.400.000
|
37
|
37
|
Cắt tử cung qua đường bụng
|
3.400.000
|
38
|
38
|
Phẫu thuật lấy sỏi bể
thận qua nội soi
|
3.400.000
|
39
|
39
|
Nội soi thực quản lấy dị
vật thực quản có gây mê
|
3.000.000
|
40
|
40
|
Phẫu thuật cắt xương cuốn
mũi dưới nội soi
|
3.000.000
|
41
|
41
|
Phẫu thuật nội soi nạo
VA
|
3.000.000
|
42
|
42
|
Chỉnh hình vách ngăn
mũi + đốt cuốn mũi (hoặc đốt) dưới 2 bên nội soi
|
3.000.000
|
43
|
43
|
Phẫu thuật Vá nhĩ sau chấn
thương (PAPER PATCH) gây mê
|
3.000.000
|
44
|
44
|
Phẫu thuật đặt shunlt
trong đầu nước
|
1.900.000
|
45
|
45
|
Phẫu thuật lún sọ
|
1.900.000
|
46
|
46
|
Phẫu thuật giải áp điều
trị nhồi máu não
|
1.900.000
|
47
|
47
|
Phẫu thuật cắt lọc, làm
sạch, xử lý tổn thương trong nhiễm trùng vết mổ sọ não
|
1.900.000
|
48
|
48
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể nhân tạo ra
|
1.715.000
|
49
|
49
|
Phẫu thuật tạo hình môi
bé
|
1.800.000
|
50
|
50
|
Phẫu thuật cắt polype ống
tai có gây mê
|
1.900.000
|
51
|
51
|
Lấy dị vật tai có gây
mê
|
1.500.000
|
52
|
52
|
Lấy nút biểu bì ống tai
gây mê
|
1.500.000
|
53
|
53
|
Lấy dị vật thanh quản
gây mê
|
1.500.000
|
54
|
54
|
Phẫu thuật đặt ống
thông khí hòm tai
|
1.200.000
|
55
|
55
|
Phẫu thuật dị dạng mạch
máu da đầu
|
1.500.000
|
56
|
56
|
Phẫu thuật Vá nhĩ sau chấn
thương (PAPER PATCH) gây tê
|
1.500.000
|
57
|
57
|
Phẫu thuật áp xe phần mềm
lớn
|
1.500.000
|
58
|
58
|
Đặt buồng tiêm dưới da
để tiêm truyền hóa chất (chưa bao gồm buồng tiêm)
|
1.300.000
|
59
|
59
|
Đặt catheter tĩnh mạch
nền
|
1.300.000
|
60
|
60
|
Nội soi màng phổi để chẩn
đoán và điều trị
|
1.300.000
|
61
|
61
|
Trích rạch áp xe dò
Helix
|
1.300.000
|
62
|
62
|
Trích rạch áp xe vách
ngăn mũi
|
1.300.000
|
63
|
63
|
Khâu ép sụn vành tai
|
1.300.000
|
64
|
64
|
Khâu vết thương mũi
|
800.000
|
65
|
65
|
Nắn chỉnh gãy trật
xương cụt
|
800.000
|
66
|
66
|
Gặm xương tạo hình mỏm
cụt ngón tay, chân
|
800.000
|
67
|
67
|
Đặt catheter tĩnh mạch
nền
|
800.000
|
68
|
68
|
Đặt catheter tĩnh mạch
rốn
|
800.000
|
69
|
69
|
Sinh thiết u nông
|
350.000
|
70
|
70
|
Nổi gân cơ đơn giản
|
350.000
|
71
|
71
|
Chọc não thất
|
350.000
|
72
|
72
|
Khoan thăm dò xoang
trán
|
350.000
|
73
|
73
|
Nắn bó gãy xuơng kín
chi bằng phuơng pháp YHCT (chưa bao gồm thuốc)
|
350.000
|
74
|
74
|
Điện tâm đồ trung bình
tín hiệu SAECG (độ phân giải cao, điện thế muộn)
|
350.000
|
75
|
75
|
Soi võng mạc hình đảo
|
350.000
|
76
|
76
|
Bọc lộ tĩnh mạch
|
350.000
|
77
|
77
|
Xẻ hậu môn tạm
|
350.000
|
78
|
78
|
Bơm rửa ống dẫn lưu
kehr
|
350.000
|
79
|
79
|
Clo test
|
50.000
|
80
|
80
|
Rửa cổ từ cung
|
100.000
|
81
|
81
|
Định type HPV
|
400.000
|
82
|
82
|
Test nhanh chẩn đoán
lao
|
60.000
|
83
|
83
|
Test nhanh chẩn đoán Rubela
(Sởi Đức)
|
120.000
|
|
|
DA LIỄU
|
|
84
|
1
|
Triệt lông hai đùi
|
2.000.000
|
85
|
2
|
Triệt lông Hai cẳng
chân
|
1.500.000
|
86
|
3
|
Triệt lông Hai cẳng tay
|
800.000
|
87
|
4
|
Triệt lông vung bikini
|
600.000
|
88
|
5
|
Triệt lông nách
|
500.000
|
89
|
6
|
Triệt lông cằm
|
400.000
|
90
|
7
|
Triệt lông mép
|
300.000
|
91
|
8
|
Triệt lông đương giữa bụng
|
400.000
|
92
|
9
|
Triệt lông ngực
|
600.000
|
93
|
10
|
Triệt lông hai cánh tay
|
800.000
|
94
|
11
|
Trẻ hóa da 1-3 Phát chiếu
|
200.000
|
95
|
12
|
Trẻ hóa da 4-10 Phát
chiếu
|
400.000
|
96
|
13
|
Trẻ hóa da 10-50 Phát
chiếu
|
600.000
|
97
|
14
|
Chiếu da mặt mụn trứng
cá
|
600.000
|
98
|
15
|
Chiếu da mặt
|
600.000
|
99
|
16
|
Chiếu 1 lần điều trị mụn
trứng cá, trẻ hóa da (Máy ACUTLLITE)
|
100.000
|
100
|
17
|
Chiếu 1 lần điều trị mụn
trứng cá, trẻ hóa da (Máy LED)
|
120.000
|
101
|
18
|
Chăm sóc da
|
100000
|
|
|
Các dịch vụ bằng máy
Yag
|
|
102
|
1
|
Bớt sắc tố< 5cm2
|
300.000
|
103
|
2
|
Bớt sắc tố từ 5-20 cm2
|
500.000
|
104
|
3
|
Bớt sắc tố > 20 cm2
- 50 cm2
|
1.000.000
|
105
|
4
|
Bớt sắc tố > 50cm2 -
100cm2
|
1.400.000
|
106
|
5
|
Xóa xăm chân mày (hai
bên)
|
500.000
|
107
|
6
|
Xóa xăm Diện tích <
5 cm2
|
400.000
|
108
|
7
|
Xóa xăm Diện tích từ 05
- 20 cm2
|
800.000
|
109
|
8
|
Xóa xăm Diện tích >
20 - 50 cm2
|
1.200.000
|
110
|
9
|
Xóa xăm Diện tích >
50 - 100 cm2
|
1.600.000
|
|
|
Các dịch vụ bằng máy
Laser CO2
|
|
111
|
1
|
Mụn thịt, u mềm lây, cục
dày sừng (tính từ 1 - 5 thương tổn)
|
125.000
|
112
|
2
|
U máu (một thương tổn)
< 1cm
|
125.000
|
113
|
3
|
U tuyến mồ hơi, u tuyến
bả (tính cho 1 thương tổn)
|
120.000
|
114
|
4
|
u vàng, u ban vàng (01
thương tổn)
|
125.000
|
115
|
5
|
u nang thuợng bì
|
125.000
|
116
|
6
|
u nang tuyến bả nhờn
(< 01 cm2)
|
100.000
|
117
|
7
|
Đốm nâu
|
125.000
|
118
|
8
|
Nevus đường kính <
2cm2
|
125.000
|
119
|
9
|
Tiêm sẹo lồi xấu da
vùng mặt
|
150.000
|
120
|
10
|
Tiêm sẹo lồi xấu da
vùng cổ ngực
|
150.000
|
121
|
11
|
Tiêm sẹo lồi xấu da các
vùng khác
|
100.000
|
|
|
BÀ MẸ TRẺ EM-KHHGĐ
|
|
122
|
1
|
Siêu âm màu 4D theo dõi
sự phát triển của thai nhi:
|
200.000
|
123
|
2
|
Siêu âm màu Doppler mạch
máu các mô mềm (Vú và tuyến giáp)
|
100.000
|
124
|
3
|
Test nhanh Shyphilis TP
(Giang mai)
|
60.000
|
125
|
4
|
Định tính Albumin niệu
|
10.000
|
126
|
5
|
Định tính Glucoza niệu
|
10.000
|
127
|
6
|
Đo loãng xương toàn
thân (cổ tay, cổ xương đùi, xương sống)
|
250.000
|
|
|
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
128
|
1
|
Oxy cao áp
|
150.000
|
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND ngày 28/06/2012 về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
5.560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|