|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
139/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Lâm
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
139/2010/NQ-HĐND
|
Tân
An, ngày 13 tháng 7 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI
TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VII- KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB-BYT-BTC-BLĐTBXH-BVGCP ngày 30/9/1995 của
Liên Bộ Y tế-Tài chính-LĐTBXH và Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ quy định về thu một phần
viện phí và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày
26/01/2006 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-LĐTBXH bổ sung Thông tư số
14/TTLB;
Sau khi xem xét tờ trình số 2062/TTr-UBND ngày 18/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành tạm thời mức thu một phần viện phí tại Trạm y tế xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An; báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tạm thời mức thu một
phần viện phí tại Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Long An, theo phụ lục đính kèm.
- Thời gian thực hiện từ ngày
01/8/2010.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện.
Điều 3.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 09/7/2010./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- TT.TU (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VII;
- Thủ trưởng các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
MỨC THU
MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ
(kèm theo Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh)
PHẦN A: MỨC THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Mức
thu tại Trạm Y tế tuyến xã
|
|
|
1
|
Khám lâm sàng chung, khám
chuyên khoa
|
1.000
|
|
PHẦN B:
|
|
|
B1: MỨC THU MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI TRÚ
|
|
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức,
ngày đẻ và 02 ngay sau đẻ
|
6.000
|
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa:
|
|
|
|
- Loại 1: Các khoa truyền nhiễm
hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau
đẻ, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi
|
3.000
|
|
|
- Loại 2: Các khoa cơ, xương, khớp,
da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản không mổ
|
2.500
|
|
|
- Loại 3: Các khoa đông y, phục
hồi chức năng
|
1.500
|
|
|
B2: MỨC THU MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
|
|
|
|
|
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp
cứu
|
20.000
|
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa:
|
|
|
|
2.1 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp,
tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xưởng khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu
và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng
|
10.000
|
|
|
2.2 Đông y, phục hồi chức năng
|
10.000
|
|
PHẦN C: MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
C1
|
CÁC THỦ
THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
1
|
Thông đái
|
6.000
|
|
2
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
|
3
|
Chọc hút màng bụng, màng phổi
|
10.500
|
|
4
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
|
5
|
Mở khí quản
|
180.000
|
|
6
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
|
7
|
Đặt ống thông dạ dày
|
20.000
|
|
8
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
|
9
|
Sử dụng antidote trong điều trị
ngộ độc cấp
|
150.000
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
1
|
Châm cứu
|
5.000
|
|
2
|
Điện châm
|
10.000
|
|
3
|
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
|
4
|
Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột
sống các khớp
|
15.000
|
|
5
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60
phút)
|
30.000
|
|
6
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
40.000
|
|
7
|
Giác hơi
|
12.000
|
|
C2
|
CÁC PHẨU
THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
1
|
Thay băng / cắt chỉ / tháo bột
|
10.000
|
|
2
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương nong dưới 10cm
|
25.000
|
|
3
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương nong trên10cm
|
40.000
|
|
4
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương sâu dưới 10cm
|
40.000
|
|
5
|
Vết thương phần mềm, tổn thương
sâu trên 10cm
|
50.000
|
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo
của da, tổ chức dưới da
|
45.000
|
|
7
|
Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ, dẫn
lưu
|
15.000
|
|
8
|
Nắn trật khớp khủy/ khớp xương
đòn
|
40.000
|
|
9
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
|
10
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
|
C2.2
|
SẢN - PHỤ KHOA
|
|
|
1
|
Hút điều hòa kinh nguyệt
|
20.000
|
|
2
|
Nạo sót rau/ nạo buồng TC
XNBPBL
|
40.000
|
|
3
|
Đẻ thường
|
150.000
|
|
4
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
|
5
|
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung
|
15.000
|
|
6
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
|
7
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
20.000
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
|
2
|
Thông lệ đạo, một mắt
|
10.000
|
|
3
|
Thông lệ đạo, hai mắt
|
15.000
|
|
4
|
Lấy dị vật kết mạc, một mắt
|
10.000
|
|
5
|
Lất dị vật giác mạc nông, một
mắt
|
20.000
|
|
6
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
|
50.000
|
|
7
|
Chích chắp/ lẹo
|
20.000
|
|
8
|
Đánh bờ mi
|
8.000
|
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
8.000
|
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
|
11
|
Nặn tuyến bờ mi
|
8.000
|
|
12
|
Đốt lông xiêu
|
10.000
|
|
C2.4
|
TAI-MŨI-HỌNG
|
|
|
1
|
Lấy dị vật trong tai
|
20.000
|
|
2
|
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
|
20.000
|
|
3
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
|
4
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
20.000
|
|
5
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
|
6
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
|
7
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
25.000
|
|
8
|
Khí dung
|
8.000
|
|
9
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
15.000
|
|
10
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
|
11
|
Vá lỗ tai
|
30.000
|
|
12
|
Nhọt tai trước, sau
|
15.000
|
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
C2.5.1
|
PHẨU THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
|
1
|
Nhổ răng sữa/ chân răng sữa
|
3.000
|
|
2
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều
chân
|
8.000
|
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/ 1 hàm
|
20.000
|
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2
hàm
|
30.000
|
|
6
|
Trích apxe viêm quanh răng
|
20.000
|
|
7
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm
loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
|
8
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35.000
|
|
9
|
Cố định tạm thời gãy xương hàm
(buộc chỉ thép, băng cố định)
|
120.000
|
|
10
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
25.000
|
|
C2.5.2
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG CHỮA SÂU NGÀ,
TỦY RĂNG HỒI PHỤC
|
|
|
1
|
Trám bít hố rãnh
|
90.000
|
|
2
|
Hàn ximăng
|
20.000
|
|
3
|
Hàn Amalgame
|
25.000
|
|
C2.5.3
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
1
|
Vết thương phần mềm nông <
5 cm
|
40.000
|
|
2
|
Vết thương phần mềm nông >
5 cm
|
50.000
|
|
3
|
Vết thương phần mềm sâu < 5
cm
|
50.000
|
|
4
|
Vết thương phần mềm sâu > 5
cm
|
70.000
|
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
50.000
|
|
C3
|
XÉT
NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
1
|
Định lượng Hemoglobine
|
6.000
|
|
2
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
|
3
|
Hematocrit
|
6.000
|
|
4
|
Máu lắng
|
6.000
|
|
5
|
Số lượng tiểu cầu
|
6,000
|
|
6
|
Thời gian máu chảy
|
3,000
|
|
7
|
Thời gian máu đông (Milian/Lee-White)
|
3.000
|
|
8
|
Co cục máu
|
6.000
|
|
9
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
30.000
|
|
10
|
Định lượng các chất ALBUMIN,
CREATININ, GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PRPTEIN toàn phần, URE, ACID URIC...
|
12.000
|
|
11
|
Các xét nghiệm chức năng gan
(BILIRUBIN toàn phần/ trực tiếp/ gián tiếp; các Enzyme: PHOSPHATAZA kiềm,
TRANSAMINAZE, LDH...)
|
15.000
|
|
12
|
Định lượng
TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholesterol toàn phần, HLD
Cholesterol/ LDL Cholesterol
|
15.000
|
|
13
|
Tìm KST sốt rét trong máu
|
6.000
|
|
14
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm tự động
|
30.000
|
|
15
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
30.000
|
|
16
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12.000
|
|
17
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong
máu
|
20.000
|
|
18
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
25.000
|
|
19
|
HBsAg (nhanh)
|
50.000
|
|
20
|
Anti-HCV (nhanh)
|
60.000
|
|
21
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp gelcard
|
30.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
1
|
Amoniac
|
70.000
|
|
2
|
CPK
|
20.000
|
|
3
|
Calci
|
12.000
|
|
4
|
Calci ion hóa
|
20.000
|
|
5
|
CK-MB
|
35.000
|
|
6
|
LDH
|
25.000
|
|
7
|
Gama GT
|
15.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
8
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25.000
|
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
1
|
Định lượng BACBITURATE
|
22.500
|
|
2
|
Protein/ Đường niệu
|
3.000
|
|
3
|
Tế bào cặn nước tiểu/cặc Adis
|
6.000
|
|
4
|
Cá chất Xentonic/ sắc tố mật/
muối mật/ trobillinogen
|
6.000
|
|
5
|
Xác định tế bào/ trụ hay các
tinh thể khác
|
3.000
|
|
6
|
Xác định tỷ trọng trong nước
tiểu/ pH
|
4.500
|
|
7
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
30.000
|
|
8
|
Dưỡng chấp
|
15.000
|
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
1
|
Xác định mỡ trong phân
|
22.500
|
|
2
|
Xác định máu trong phân
|
6.000
|
|
3
|
Urobilin, urobilinogen: Định
tính
|
6.000
|
|
4
|
Soi tươi
|
9.000
|
|
5
|
Soi tìm KST hay trứng KST sau
khi làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
|
C3.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC
TRONG CƠ THỂ
|
|
|
(Dịch rỉ viêm, đờm, mũ, nước ói,
dịch não tuỷ, viêm màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch
âm đạo...)
|
|
1
|
Đếm tế bào
|
4.500
|
|
2
|
Nhuộm tìm vi trùng
|
7.500
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
|
C3.5
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ
THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
|
C4
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 139/2010/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu viện phí tại Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 139/2010/NQ-HĐND ngày 13/07/2010 quy định tạm thời mức thu viện phí tại Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành
2.885
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|