|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Dương Hoàng Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2012/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 19 tháng 7 năm 2012
|
PHÊ DUYỆT MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG
CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày
29/02/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét Tờ trình số:
2132/TTr-UBND ngày 06/7/2012 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt
khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức
thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (có kèm theo danh mục mức thu 290 dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19/7/2012 và có hiệu lực kể từ
ngày 30/7/2012./.
|
CHỦ
TỊCH
Dương Hoàng Nghĩa
|
DANH MỤC
MỨC THU 290 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH,
KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG
CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
6,000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
4,000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
2,000
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
2,000
|
|
5
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
(không kể xét nghiệm X-quang)
(Chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)
|
50,000
|
|
6
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang)
(Chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)
|
50,000
|
|
7
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động
(Chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa)
|
150,000
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
8
|
Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa
bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
24,000
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi
sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
9
|
Bệnh viện hạng II
|
24,000
|
|
10
|
Bệnh viện hạng III
|
18,000
|
|
11
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
12,000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội
khoa:
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
12
|
Bệnh viện hạng II
|
16,000
|
|
13
|
Bệnh viện hạng III
|
10,000
|
|
14
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
6,000
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị
ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
15
|
Bệnh viện hạng II
|
12,000
|
|
16
|
Bệnh viện hạng III
|
10,000
|
|
17
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
5,000
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
18
|
Bệnh viện hạng II
|
8,000
|
|
19
|
Bệnh viện hạng III
|
6,000
|
|
20
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
3,000
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng
độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
21
|
Bệnh viện hạng II
|
32,000
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ
3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể
|
|
22
|
Bệnh viện hạng II
|
20,000
|
|
23
|
Bệnh viện hạng III
|
20,000
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ
2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
24
|
Bệnh viện hạng II
|
16,000
|
|
25
|
Bệnh viện hạng III
|
14,000
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ
1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
26
|
Bệnh viện hạng II
|
12,000
|
|
27
|
Bệnh viện hạng III
|
10,000
|
|
28
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
6,000
|
|
29
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
5,000
|
|
30
|
Ngày giường bệnh Trạm y tế xã
|
5,000
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH
VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH
ẢNH
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
31
|
Siêu âm:
|
35,000
|
|
32
|
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU TIM 4D (3D REAL TIME)
|
210,000
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X QUANG
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
33
|
Các ngón tay hoặc ngón chân:
|
20,000
|
|
34
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế)
|
30,000
|
|
35
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
40,000
|
|
36
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (01 tư thế)
|
30,000
|
|
37
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2
tư thế)
|
42,000
|
|
38
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (01 tư thế)
|
34,000
|
|
39
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (02 tư thế)
|
42,000
|
|
40
|
Khung chậu
|
34,000
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
41
|
Xương sọ (1 tư thế):
|
30,000
|
|
42
|
Xương chũm, mỏm chân
|
30,000
|
|
43
|
Xương đá (01 tư thế)
|
30,000
|
|
44
|
Khớp thái dương hàm
|
30,000
|
|
45
|
Chụp ổ răng
|
30,000
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
46
|
Các đốt sống cổ
|
30,000
|
|
47
|
Các đốt sống ngực
|
34,000
|
|
48
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
34,000
|
|
49
|
Cột sống cùng cụt
|
34,000
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
50
|
Tim phổi thẳng:
|
34,000
|
|
51
|
Tim phổi nghiêng:
|
34,000
|
|
52
|
Xương ức hoặc xương sườn:
|
34,000
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
53
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:
|
34,000
|
|
54
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV):
|
80,000
|
|
55
|
Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
có tiêm thuốc cản quang
|
385,000
|
|
56
|
Chụp bụng không chuẩn bị:
|
34,000
|
|
57
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang:
|
60,000
|
|
58
|
Chụp dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang)
|
80,000
|
|
59
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
142,000
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC
|
|
60
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
60,000
|
|
61
|
Chụp vòm mũi họng:
|
34,000
|
|
62
|
Chụp ống tai trong:
|
34,000
|
|
63
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
34,000
|
|
64
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc
cản quang)
|
500,000
|
|
65
|
Chụp CT Scanner có tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc
cản quang)
|
870,000
|
|
66
|
Chụp XQ số hóa 01 phim
|
47,000
|
|
67
|
Chụp XQ số hóa 02 phim
|
77,000
|
|
68
|
Chụp XQ số hóa 03 phim
|
88,000
|
|
69
|
Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa
|
84,000
|
|
70
|
Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản
quang ( UIV ) Số hóa
|
372,000
|
|
71
|
Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR )
Số hóa
|
336,000
|
|
72
|
Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) Số
hóa
|
84,000
|
|
73
|
Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản
quang) Số hóa
|
84,000
|
|
74
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang (Số
hóa)
|
156,000
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
75
|
Thông đái (Bao gồm cả Sonde)
|
64,000
|
|
76
|
Thụt tháo phân
|
12,000
|
|
77
|
Chọc dò màng bụng /màng phổi
|
97,000
|
|
78
|
Thận nhân tạo chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái
sử dụng 6 lần (chronic - hemodialysis)
|
460,000
|
|
79
|
Nội soi ổ bụng
|
60,000
|
|
80
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
60,000
|
|
81
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm
không sinh thiết
|
98,000
|
|
82
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm
có sinh thiết
|
98,000
|
|
83
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
130,000
|
|
84
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
186,000
|
|
85
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
60,000
|
|
86
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
60,000
|
|
87
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
120,000
|
|
88
|
Nội soi bàng quang sinh thiết
|
120,000
|
|
89
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu
cục
|
476,000
|
|
90
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
150,000
|
|
91
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống
kendan)
|
112,000
|
|
92
|
Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)
|
252,000
|
|
93
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
120,000
|
|
94
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng
catheter 2 nòng
|
700,000
|
|
95
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng
catheter 3 nòng
|
590,000
|
|
96
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
295,000
|
|
97
|
Đặt ống nội khí quản
|
415,000
|
|
98
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc)
|
290,000
|
|
99
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
150,000
|
|
100
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
(bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật)
|
150,000
|
|
101
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
504,000
|
|
102
|
Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ )
|
220,000
|
|
103
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1
lần)
|
800,000
|
|
C.2
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
104
|
Chôn chỉ (Cấy chỉ)
|
30,000
|
|
105
|
Châm (Các phương pháp châm)
|
20,000
|
|
106
|
Điện châm
|
20,000
|
|
107
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
20,000
|
|
108
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
28,000
|
|
109
|
Hồng ngoại
|
20,000
|
|
110
|
Điện phân
|
24,000
|
|
111
|
Laser châm
|
14,000
|
|
112
|
Tử ngoại
|
20,000
|
|
113
|
Điện xung
|
25,000
|
|
114
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
21,000
|
|
115
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
21,000
|
|
116
|
Siêu âm điều trị
|
30,000
|
|
117
|
Điện từ trường
|
14,000
|
|
118
|
Bó Parafin
|
40,000
|
|
119
|
Cứu (Ngải cứu/Túi chườm)
|
18,000
|
|
120
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
26,000
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C3.1.
|
NGOẠI KHOA
|
|
121
|
Cắt Chỉ
|
20,000
|
|
122
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
20,000
|
|
123
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến
30 cm
|
20,000
|
|
124
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới
50 cm
|
20,000
|
|
125
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm
trùng
|
20,000
|
|
126
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
< 50 cm nhiễm trùng
|
100,000
|
|
127
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm
trùng
|
120,000
|
|
128
|
Tháo bột Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi,
xương chậu
|
20,000
|
|
129
|
Tháo bột khác
|
20,000
|
|
130
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều
dài < 10 cm
|
155,000
|
|
131
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều
dài > 10 cm
|
200,000
|
|
132
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài
< 10 cm
|
80,000
|
|
133
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài
> 10 cm
|
100,000
|
|
134
|
Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
90,000
|
|
135
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
30,000
|
|
136
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte
|
80,000
|
|
137
|
Cắt phymosis
|
100,000
|
|
138
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220,000
|
|
139
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó
bột liền)
|
80,000
|
|
140
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
100,000
|
|
141
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột
liền)
|
80,000
|
|
142
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
150,000
|
|
143
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
160,000
|
|
144
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
150,000
|
|
145
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
100,000
|
|
146
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
100,000
|
|
147
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay ( bột liền)
|
80,000
|
|
148
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
120,000
|
|
149
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
100,000
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
150
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
84,000
|
|
151
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
120,000
|
|
152
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
300,000
|
|
153
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
360,000
|
|
154
|
Đỡ đẻ sinh đôi trở lên
|
360,000
|
|
155
|
Forceps hoặc giác hút sản khoa
|
530,000
|
|
156
|
Soi cổ tử cung
|
12,000
|
|
157
|
Soi ối
|
12,000
|
|
158
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện,
đốt nhiệt, đốt laser
|
40,000
|
|
159
|
Chích áp xe tuyến vú
|
96,000
|
|
160
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử
cung
|
100,000
|
|
161
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
630,000
|
|
162
|
Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên
|
840,000
|
|
163
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
112,000
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
164
|
Đo nhãn áp
|
8,000
|
|
165
|
Đo Javal
|
10,000
|
|
166
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10,000
|
|
167
|
Thử kính loạn thị
|
9,000
|
|
168
|
Soi đáy mắt
|
18,000
|
|
169
|
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc
tiêm)
|
18,000
|
|
170
|
Tiêm dưới kết mạc, một mắt (chưa tính tiền thuốc
tiêm)
|
18,000
|
|
171
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34,000
|
|
172
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
30,000
|
|
173
|
Chích chắp/lẹo
|
44,000
|
|
174
|
Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt - gây tê
|
26,000
|
|
175
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây tê
|
26,000
|
|
176
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây tê
|
120,000
|
|
177
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
162,000
|
|
178
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
60,000
|
|
179
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
80,000
|
|
180
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
100,000
|
|
181
|
Cắt mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
400,000
|
|
182
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
750,000
|
|
183
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
394,000
|
|
184
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
680,000
|
|
185
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê
|
390,000
|
|
186
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê
|
467,000
|
|
C.3.4
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
187
|
Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành họng
gây tê
|
80,000
|
|
188
|
Cắt amidan gây tê
|
125,000
|
|
189
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê
|
90,000
|
|
190
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm gây
tê
|
40,000
|
|
191
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
33,000
|
|
192
|
Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi
(gây tê)
|
65,000
|
|
193
|
Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê
|
40,000
|
|
194
|
Nội soi lấy dị vật mũi có gây mê
|
60,000
|
|
195
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
65,000
|
|
196
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
98,000
|
|
197
|
Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
118,000
|
|
198
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây tê
|
56,000
|
|
199
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
80,000
|
|
200
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
80,000
|
|
201
|
Nạo VA gây mê
|
200,000
|
|
202
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
100,000
|
|
203
|
Lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
284,000
|
|
204
|
Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
280,000
|
|
205
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
255,000
|
|
206
|
Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau họng
gây mê
|
370,000
|
|
207
|
Cắt amidal gây mê
|
660,000
|
|
208
|
Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển vi
|
284,000
|
|
209
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
60,000
|
|
210
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
483,000
|
|
C3.5
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
C3.5.1.
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
211
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
6,000
|
|
212
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
40,000
|
|
213
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
60,000
|
|
214
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6
vùng)
|
60,000
|
|
C3.5.2.
|
Răng giả tháo lắp
|
|
215
|
Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng
thêm 50.000đồng tiền phí gởi Labo)
|
120,000
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
216
|
Răng chốt đơn giản
|
120,000
|
|
217
|
Răng giả cố định - Mũ chụp kim loại
|
200,000
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
218
|
Khâu vết thương phần mềm nông <5cm
|
80,000
|
|
219
|
Khâu vết thương phần mềm nông >5cm
|
100,000
|
|
220
|
Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm
|
100,000
|
|
221
|
Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm
|
140,000
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
222
|
Huyết đồ ( bằng phương pháp thủ công)
|
18,000
|
|
223
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
20,000
|
|
224
|
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy
ly tâm
|
12,000
|
|
225
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
12,000
|
|
226
|
Số lượng tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
|
12,000
|
|
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm;
trên phiến đá hoặc trên giấy
|
|
|
227
|
Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
34,000
|
|
228
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến
đá
|
12,000
|
|
229
|
Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy
|
34,000
|
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm hoặc trên phiến đá
|
|
|
230
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm
|
27,000
|
|
231
|
Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến
đá
|
27,000
|
|
232
|
Thời gian máu chảy - phương pháp Duke
|
11,000
|
|
233
|
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động,
bán tự động
|
49,000
|
|
234
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
128,000
|
|
235
|
Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
|
30,000
|
|
236
|
Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS)
|
80,000
|
|
237
|
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)
|
24,000
|
|
238
|
Định lượng Canxi ++ máu
|
19,000
|
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatinine;
Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi
chất)
|
|
239
|
Acid Uric
|
22,000
|
|
240
|
Ure
|
24,000
|
|
241
|
Glucose Máu
|
23,000
|
|
242
|
Creatinin
|
18,000
|
|
243
|
Protein Toàn Phần
|
22,000
|
|
244
|
Albumin
|
23,000
|
|
245
|
Phospho
|
22,000
|
|
246
|
Globulin
|
22,000
|
|
247
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết
thanh
|
12,000
|
|
38
|
Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp
hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT …
|
|
248
|
Bilirubil Toàn Phần
|
25,000
|
|
249
|
Bilirubin Trực Tiếp
|
25,000
|
|
250
|
Bilirubil Gián Tiếp
|
25,000
|
|
251
|
GOT
|
21,000
|
|
252
|
GPT
|
21,000
|
|
253
|
Định lượng Triglycerid hoặc phospholid hoặc
Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL
-cholesterol
|
25,000
|
|
254
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ( bằng pp
thủ công)
|
12,000
|
|
255
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống
tự động hoàn toàn)-cho tất cả thông số
|
84,000
|
|
256
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng
một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
20,000
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
257
|
BNP
|
540,000
|
|
258
|
Đường máu mao mạch
|
20,000
|
|
259
|
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
|
30,000
|
|
260
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm
sinh thiết tủy xương)
|
128,000
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
261
|
HbA1C
|
91,000
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
262
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
13,000
|
|
263
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
12,000
|
|
|
Ure hoặc Acid uric hoặc Creatinin niệu
|
|
|
264
|
Acid Uric niệu
|
12,000
|
|
265
|
Ure niệu
|
12,000
|
|
266
|
Creatinin niệu
|
12,000
|
|
267
|
Amylase niệu
|
12,000
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
268
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong
phân
|
18,000
|
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch
rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh
dịch,dịch âm đạo…).
|
269
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh
methylen)
|
50,000
|
|
270
|
Kháng sinh đồ
|
130,000
|
|
271
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp
thông thường
|
160,000
|
|
272
|
Định lượng HBsAg
|
144,000
|
|
273
|
Anti-HBs định lượng
|
84,000
|
|
274
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (định
tính)
|
25,000
|
|
275
|
TPHA định tính
|
44,000
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
276
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
57,000
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
277
|
Protein Dịch
|
13,000
|
|
278
|
Glucose Dịch
|
17,000
|
|
279
|
Clo Dịch
|
21,000
|
|
280
|
Phản Ứng Pandy
|
8,000
|
|
281
|
Rivalta
|
8,000
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
282
|
Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Hematoxylin Eosin
|
164,000
|
|
283
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm PAS
|
98,000
|
|
284
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Giemsa
|
90,000
|
|
285
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc
hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170,000
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
286
|
Điện tâm đồ
|
30,000
|
|
287
|
Điện não đồ
|
40,000
|
|
288
|
Đo chức năng hô hấp
|
30,000
|
|
289
|
Test thanh thải Creatinine
|
38,000
|
|
290
|
Test thanh thải Urê
|
44,000
|
|
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
3.996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|