Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2012/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ THU MỘT SỐ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 01 năm 2006 về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30
tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương Binh và Xã hội
- Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29
tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức giá tối đa
khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội của Hội đồng nhân dân và ý kiến
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định mức giá thu
2.445 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, bao gồm các loại dịch vụ sau:
1. Khám bệnh, kiểm
tra sức khỏe và bảng giá một ngày giường bệnh;
2. Các dịch vụ kỹ
thuật và xét nghiệm;
3. Các phẫu thuật,
thủ thuật còn lại khác;
4. Khám bệnh, chữa
bệnh và dịch vụ kỹ thuật chưa có quy định
tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.
(chi tiết các loại
dịch vụ và mức thu kèm theo phụ lục số 1, 2, 3, 4).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện nghị quyết theo luật định.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày,
kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ
BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
STT theo danh mục
|
Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh
|
Giá thu
|
|
|
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
A1.
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng II (công khám/lần)
|
15,000
|
|
2
|
2
|
Bệnh viện hạng III (công khám/lần)
|
10,000
|
|
3
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực (công khám/lần)
|
7,000
|
|
4
|
4
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn (công khám/lần)
|
5,000
|
|
5
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca): (chỉ áp
dụng đối với hội chẩn liên viện)
|
200,000
|
|
6
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể
xét nghiệm, X - quang)
|
100,000
|
|
7
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định
kỳ (không kể xét nghiệm, X quang)
|
100,000
|
|
8
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300,000
|
|
|
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
9
|
B1
|
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí
máy thở nếu có: (áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)
|
234,500
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử
dụng máy thở nếu có): (giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính
cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01
giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên
thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
10
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
70,000
|
|
11
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
49,000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần
kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, nội tiết
|
|
|
12
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
45,500
|
|
13
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
28,000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các khoa: Cơ - xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt,
răng hàm mặt, ngoại, phụ - sản không mổ
|
|
|
14
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35,000
|
|
15
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
24,500
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, phục hồi chức năng
|
|
|
16
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
24,500
|
|
17
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
17,500
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích
cơ thể
|
|
|
18
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
84,000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ
thể
|
|
|
19
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
56,000
|
|
20
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
42,000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng
độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
21
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
52,500
|
|
22
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
35,000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ
thể
|
|
|
23
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35,000
|
|
24
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
24,500
|
|
25
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
14,000
|
|
26
|
4
|
Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
8,400
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm
2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
STT theo danh mục
|
Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh
|
Giá thu
|
|
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
1
|
1
|
Siêu âm
|
24,500
|
|
2
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
259,000
|
|
3
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
476,000
|
|
4
|
4
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch
vành FFR (chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động
mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch) (năm 2013 triển khai)
|
1,435,000
|
|
5
|
5
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
105,000
|
|
6
|
6
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
21,000
|
|
7
|
7
|
Siêu âm tim gắng sức (có thuốc)
|
400,000
|
|
8
|
8
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
150,000
|
|
9
|
9
|
Siêu âm nội soi (năm 2013 triển khai)
|
350,000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X - QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X - QUANG CÁC CHI
|
|
|
10
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
25,000
|
|
11
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh
tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
25,000
|
|
12
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh
tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
30,000
|
|
13
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
25,000
|
|
14
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
30,000
|
|
15
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một
tư thế)
|
30,000
|
|
16
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai
tư thế)
|
30,000
|
|
17
|
8
|
Khung chậu
|
30,000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
18
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
25,000
|
|
19
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
25,000
|
|
20
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
25,000
|
|
21
|
4
|
Khớp thái dương - hàm
|
25,000
|
|
22
|
5
|
Chụp ổ răng
|
25,000
|
|
23
|
6
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40,000
|
|
24
|
7
|
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng
|
45,000
|
|
25
|
8
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40,000
|
|
26
|
9
|
Chụp khu trú Baltin
|
50,000
|
|
27
|
10
|
Chụp Vogd
|
50,000
|
|
28
|
11
|
Chụp đáy mắt
|
20,000
|
|
29
|
12
|
Chụp Angiography mắt
|
140,000
|
|
30
|
13
|
Chụp khớp cắn
|
15,000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X - QUANG RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
31
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt
lớp lồi cầu)
|
50,000
|
|
32
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số
|
100,000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
33
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
25,000
|
|
34
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
30,000
|
|
35
|
3
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
30,000
|
|
36
|
4
|
Cột sống cùng - cụt
|
30,000
|
|
37
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
30,000
|
|
38
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối
|
25,000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
39
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
30,000
|
|
40
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
30,000
|
|
41
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
30,000
|
|
42
|
4
|
Chụp khí quản
|
21,000
|
|
43
|
5
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
18,000
|
|
|
C1.2.6
|
CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
44
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
30,000
|
|
45
|
2
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc
cản quang
|
270,000
|
|
46
|
3
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
30,000
|
|
47
|
4
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
|
72,000
|
|
48
|
5
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
100,000
|
|
49
|
6
|
Chụp tele gan
|
31,500
|
|
50
|
7
|
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
420,000
|
|
|
C1.2.7
|
MỘT
SỐ KỸ THUẬT CHỤP X -
QUANG KHÁC
|
|
|
51
|
1
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
186,000
|
|
52
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
207,000
|
|
53
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
30,000
|
|
54
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
30,000
|
|
55
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
30,000
|
|
56
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
350,000
|
|
57
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
609,000
|
|
58
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch
phổi…) số hóa xóa nền (DSA) (bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can
thiệp) (năm 2014 triển khai)
|
3,570,000
|
|
59
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
(năm 2014 triển khai)
|
3,570,000
|
|
60
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động
mạch vành) dưới DSA (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng,
stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật)
|
4,200,000
|
|
61
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA (chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật)
|
5,775,000
|
|
62
|
12
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u
gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) (chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật)
|
5,810,000
|
|
63
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình
động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang
hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy
huyết khối...) (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng,
stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối)
|
6,195,000
|
|
64
|
14
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng
dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) (chưa
bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
gây tắc) (năm 2013 triển khai)
|
1,610,000
|
|
65
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng
(dẫn lưu và đặt stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe
và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA (chưa bao gồm kim chọc, bóng nong,
bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông)
|
1,960,000
|
|
66
|
16
|
Chụp X - quang số hóa 1 phim
|
41,000
|
|
67
|
17
|
Chụp X - quang số hóa 2 phim
|
58,000
|
|
68
|
18
|
Chụp X - quang số hóa 3 phim
|
76,000
|
|
69
|
19
|
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa (bao gồm thuốc cản
quang)
|
214,000
|
|
70
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
326,000
|
|
71
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
294,000
|
|
72
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
109,000
|
|
73
|
23
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
109,000
|
|
74
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
137,000
|
|
75
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
290,000
|
|
76
|
26
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) (năm 2013 triển khai)
|
2,000,000
|
|
77
|
27
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc
cản quang)
|
2,500,000
|
|
78
|
28
|
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)
|
800,000
|
|
79
|
29
|
Chụp mạch máu thông thường (không DSA)
|
500,000
|
|
80
|
30
|
Chụp mật qua Kehr
|
150,000
|
|
81
|
31
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
100,000
|
|
82
|
32
|
Chụp X - quang vú định vị kim dây
|
196,000
|
|
83
|
33
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
210,000
|
|
84
|
34
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
40,000
|
|
85
|
35
|
Mammography (1 bên)
|
56,000
|
|
86
|
36
|
Chụp tuyến nước bọt
|
40,000
|
|
|
C2
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
87
|
1
|
Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực
tế)
|
245,000
|
|
88
|
2
|
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01
ngày xạ trị)
|
250,000
|
|
|
C2.1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
89
|
1
|
Thông đái (bao gồm cả sonde)
|
45,000
|
|
90
|
2
|
Thụt tháo phân
|
28,000
|
|
91
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá
riêng)
|
41,000
|
|
92
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
52,000
|
|
93
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
68,000
|
|
94
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
91,000
|
|
95
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
60,000
|
|
96
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
38,000
|
|
97
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
82,000
|
|
98
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả sonde)
|
102,000
|
|
99
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính
cho 1 - 5 thương tổn)
|
88,000
|
|
100
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
322,000
|
|
101
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
210,000
|
|
102
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc
mạc)
|
518,000
|
|
103
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
277,000
|
|
104
|
16
|
Sinh thiết da
|
56,000
|
|
105
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
91,000
|
|
106
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
77,000
|
|
107
|
19
|
Sinh thiết màng phổi (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều
lần)
|
235,000
|
|
108
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
312,000
|
|
109
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
403,000
|
|
110
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết (gồm cả kim sinh thiết)
|
473,000
|
|
111
|
23
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh
thiết
|
104,000
|
|
112
|
24
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh
thiết
|
154,000
|
|
113
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
130,000
|
|
114
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
186,000
|
|
115
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
84,000
|
|
116
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
137,000
|
|
117
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
231,000
|
|
118
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
287,000
|
|
119
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… (bao
gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần)
|
476,000
|
|
120
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
403,000
|
|
121
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30
lần trong một đợt điều trị)
|
29,000
|
|
122
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)
|
350,000
|
|
123
|
35
|
Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn)
|
396,000
|
|
124
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim
sinh thiết dùng nhiều lần)
|
326,000
|
|
125
|
37
|
Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản (bao gồm cả chi phí
dây dẫn dùng nhiều lần)
|
511,000
|
|
126
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp
xe, các tổn thương khác)
|
550,000
|
|
127
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả
chi phí Catheter 2 nòng)
|
721,000
|
|
128
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả
chi phí Catheter 3 nòng)
|
588,000
|
|
129
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
294,000
|
|
130
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
290,000
|
|
131
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON -
LINE)
|
2,240,000
|
|
132
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)
|
203,000
|
|
133
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi,
xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1,190,000
|
|
134
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (gồm
cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
665,000
|
|
135
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
61,000
|
|
136
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
73,000
|
|
137
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết
dùng nhiều lần)
|
868,000
|
|
138
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút
tủy) (kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng)
|
48,000
|
|
139
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút
tủy dùng nhiều lần)
|
329,000
|
|
140
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
630,000
|
|
141
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1,568,000
|
|
142
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
399,000
|
|
143
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần)
|
504,000
|
|
144
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
154,000
|
|
145
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
56,000
|
|
146
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao
gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản
quang)
|
574,000
|
|
147
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
931,000
|
|
148
|
60
|
Chọc dò tủy sống
|
35,000
|
|
149
|
61
|
Chọc dò màng tim
|
80,000
|
|
150
|
62
|
Rửa dạ dày
|
30,000
|
|
151
|
63
|
Đốt mụn cóc
|
30,000
|
|
152
|
64
|
Cắt sùi mào gà
|
60,000
|
|
153
|
65
|
Chấm Nitơ, AT
|
10,000
|
|
154
|
66
|
Đốt Hydradenome
|
50,000
|
|
155
|
67
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
65,000
|
|
156
|
68
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
130,000
|
|
157
|
69
|
Bạch biến
|
65,000
|
|
158
|
70
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70,000
|
|
159
|
71
|
Cắt đường rò mông
|
120,000
|
|
160
|
72
|
Lột nhẹ da mặt
|
300,000
|
|
161
|
73
|
Móng quặp
|
80,000
|
|
162
|
74
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50,000
|
|
163
|
75
|
Sinh thiết vú
|
100,000
|
|
164
|
76
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và
chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
1,200,000
|
|
165
|
77
|
Soi khớp có sinh thiết
|
320,000
|
|
166
|
78
|
Soi màng phổi
|
180,000
|
|
167
|
79
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
250,000
|
|
168
|
80
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
250,000
|
|
169
|
81
|
Soi ruột non +/- sinh thiết
|
320,000
|
|
170
|
82
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
400,000
|
|
171
|
83
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
320,000
|
|
172
|
84
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
150,000
|
|
173
|
85
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
450,000
|
|
174
|
86
|
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)
|
2,000,000
|
|
175
|
87
|
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
800,000
|
|
176
|
88
|
Nội soi tai
|
70,000
|
|
177
|
89
|
Nội soi mũi xoang
|
70,000
|
|
178
|
90
|
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
|
170,000
|
|
179
|
91
|
Nội soi ống mật chủ
|
110,000
|
|
180
|
92
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
700,000
|
|
181
|
93
|
Nội soi lồng ngực
|
700,000
|
|
182
|
94
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
700,000
|
|
183
|
95
|
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1,500,000
|
|
184
|
96
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
100,000
|
|
185
|
97
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
100,000
|
|
186
|
98
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
100,000
|
|
187
|
99
|
Niệu dòng đồ
|
35,000
|
|
188
|
100
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100,000
|
|
189
|
101
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100,000
|
|
190
|
102
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45,000
|
|
191
|
103
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
300,000
|
|
192
|
104
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)
|
1,500,000
|
|
193
|
105
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm
cement hóa học)
|
800,000
|
|
194
|
106
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
500,000
|
|
195
|
107
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
650,000
|
|
196
|
108
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa
bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)
|
2,000,000
|
|
197
|
109
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80,000
|
|
198
|
110
|
Đặt catheter động mạch quay
|
450,000
|
|
199
|
111
|
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
600,000
|
|
200
|
112
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
300,000
|
|
201
|
113
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
800,000
|
|
202
|
114
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
180,000
|
|
203
|
115
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
650,000
|
|
204
|
116
|
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
200,000
|
|
205
|
117
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650,000
|
|
206
|
118
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
750,000
|
|
207
|
119
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
550,000
|
|
208
|
120
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
180,000
|
|
209
|
121
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây
dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1,800,000
|
|
210
|
122
|
Lọc tách huyết tương (1 lần) (chưa bao gồm quả tách huyết
tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
1,200,000
|
|
211
|
123
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1,000,000
|
|
212
|
124
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
120,000
|
|
|
C2.2
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
213
|
1
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
81,000
|
|
214
|
2
|
Châm (các phương pháp châm)
|
34,000
|
|
215
|
3
|
Điện châm
|
35,000
|
|
216
|
4
|
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
|
18,000
|
|
217
|
5
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20,000
|
|
218
|
6
|
Hồng ngoại
|
16,000
|
|
219
|
7
|
Điện phân
|
17,000
|
|
220
|
8
|
Sóng ngắn
|
19,000
|
|
221
|
9
|
Laser châm
|
43,000
|
|
222
|
10
|
Tử ngoại
|
19,000
|
|
223
|
11
|
Điện xung
|
18,000
|
|
224
|
12
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
15,000
|
|
225
|
13
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
15,000
|
|
226
|
14
|
Siêu âm điều trị
|
28,000
|
|
227
|
15
|
Điện từ trường
|
18,000
|
|
228
|
16
|
Bó Farafin
|
34,000
|
|
229
|
17
|
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
|
13,000
|
|
230
|
18
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
18,000
|
|
231
|
19
|
Giao thoa
|
10,000
|
|
232
|
20
|
Bàn kéo
|
20,000
|
|
233
|
21
|
Bồn xoáy
|
10,000
|
|
234
|
22
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
10,000
|
|
235
|
23
|
Tập do cứng khớp
|
12,000
|
|
236
|
24
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10,000
|
|
237
|
25
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15,000
|
|
238
|
26
|
Chẩn đoán điện
|
10,000
|
|
239
|
27
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
5,000
|
|
240
|
28
|
Tập với xe đạp tập
|
5,000
|
|
241
|
29
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
5,000
|
|
242
|
30
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
50,000
|
|
243
|
31
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10,000
|
|
244
|
32
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
10,000
|
|
245
|
33
|
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10,000
|
|
246
|
34
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10,000
|
|
247
|
35
|
Tập dưỡng sinh
|
7,000
|
|
248
|
36
|
Điện vi dòng giảm đau
|
10,000
|
|
249
|
37
|
Xoa bóp bằng máy
|
10,000
|
|
250
|
38
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
30,000
|
|
251
|
39
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
50,000
|
|
252
|
40
|
Xông hơi
|
15,000
|
|
253
|
41
|
Giác hơi
|
12,000
|
|
254
|
42
|
Bó êm cẳng tay
|
7,000
|
|
255
|
43
|
Bó êm cẳng chân
|
8,000
|
|
256
|
44
|
Bó êm đùi
|
12,000
|
|
257
|
45
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
20,000
|
|
258
|
46
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10,000
|
|
259
|
47
|
Laser chiếu ngoài
|
10,000
|
|
260
|
48
|
Laser nội mạch
|
30,000
|
|
261
|
49
|
Laser thẩm mỹ
|
30,000
|
|
262
|
50
|
Sóng xung kích điều trị
|
30,000
|
|
263
|
51
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
450,000
|
|
264
|
52
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
900,000
|
|
265
|
53
|
Nẹp cổ tay - bàn tay
|
300,000
|
|
266
|
54
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
900,000
|
|
267
|
55
|
Giày chỉnh hình
|
450,000
|
|
268
|
56
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân
|
1,000,000
|
|
269
|
57
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450,000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
270
|
1
|
Cắt chỉ
|
32,000
|
|
271
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
42,000
|
|
272
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm
|
56,000
|
|
273
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm
|
74,000
|
|
274
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng
|
81,000
|
|
275
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm
trùng
|
112,000
|
|
276
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
133,000
|
|
277
|
8
|
Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/ xương chậu
|
32,000
|
|
278
|
9
|
Tháo bột khác
|
27,000
|
|
279
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm
|
109,000
|
|
280
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm
|
140,000
|
|
281
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm
|
147,000
|
|
282
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm
|
161,000
|
|
283
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
126,000
|
|
284
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
74,000
|
|
285
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
56,000
|
|
286
|
17
|
Cắt phymosis
|
126,000
|
|
287
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
154,000
|
|
288
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớpxương đòn/khớp hàm (bột tự
cán)
|
40,000
|
|
289
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
165,000
|
|
290
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
49,000
|
|
291
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
158,000
|
|
292
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự
cán)
|
46,000
|
|
293
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
116,000
|
|
294
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
126,000
|
|
295
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
490,000
|
|
296
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
126,000
|
|
297
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
385,000
|
|
298
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
49,000
|
|
299
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
116,000
|
|
300
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
49,000
|
|
301
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
116,000
|
|
302
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
39,000
|
|
303
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
116,000
|
|
304
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
|
39,000
|
|
305
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
98,000
|
|
306
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
98,000
|
|
307
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
417,000
|
|
308
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân
bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
217,000
|
|
309
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật
gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
347,000
|
|
310
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết động (năm 2013 triển khai) (bao gồm
cả catheter swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực)
|
2,975,000
|
|
311
|
42
|
Cố định gãy xương sườn
|
35,000
|
|
312
|
43
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
50,000
|
|
313
|
44
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
50,000
|
|
314
|
45
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
50,000
|
|
315
|
46
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150,000
|
|
316
|
47
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120,000
|
|
317
|
48
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
120,000
|
|
318
|
49
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
170,000
|
|
319
|
50
|
Phẫu thuật dính ngón
|
270,000
|
|
320
|
51
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
|
120,000
|
|
321
|
52
|
Đặt Iradium (lần)
|
450,000
|
|
322
|
53
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
2,000,000
|
|
323
|
54
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng
quang)
|
900,000
|
|
324
|
55
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van
dẫn lưu nhân tạo)
|
2,000,000
|
|
325
|
56
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
3,500,000
|
|
326
|
57
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
3,500,000
|
|
327
|
58
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
3,500,000
|
|
328
|
59
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
|
4,500,000
|
|
329
|
60
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
4,000,000
|
|
330
|
61
|
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống
|
3,000,000
|
|
331
|
62
|
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
|
5,000,000
|
|
332
|
63
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2,500,000
|
|
333
|
64
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi
|
1,500,000
|
|
334
|
65
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3,500,000
|
|
335
|
66
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2,000,000
|
|
336
|
67
|
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
|
2,000,000
|
|
337
|
68
|
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
3,000,000
|
|
338
|
69
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
35,000
|
|
339
|
70
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực
tràng)
|
800,000
|
|
340
|
71
|
Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)
|
1,200,000
|
|
341
|
72
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02
lần đầu tiên)
|
1,000,000
|
|
342
|
73
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho
những lần tiếp theo)
|
700,000
|
|
343
|
74
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
125,000
|
|
344
|
75
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
|
3,500,000
|
|
345
|
76
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
3,500,000
|
|
346
|
77
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
3,500,000
|
|
347
|
78
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy)
|
2,500,000
|
|
348
|
79
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu trong máy)
|
3,000,000
|
|
349
|
80
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét
dạ dày
|
2,000,000
|
|
350
|
81
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2,000,000
|
|
351
|
82
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1,500,000
|
|
352
|
83
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
2,000,000
|
|
353
|
84
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
2,500,000
|
|
354
|
85
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2,500,000
|
|
355
|
86
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
3,000,000
|
|
356
|
87
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
3,000,000
|
|
357
|
88
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2,000,000
|
|
358
|
89
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
2,000,000
|
|
359
|
90
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
2,000,000
|
|
360
|
91
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường
hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
2,500,000
|
|
361
|
92
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi,
nối mật - ruột
|
2,500,000
|
|
362
|
93
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
(chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3,500,000
|
|
363
|
94
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
2,500,000
|
|
364
|
95
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
2,000,000
|
|
365
|
96
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
2,000,000
|
|
366
|
97
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
2,000,000
|
|
367
|
98
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
|
3,000,000
|
|
368
|
99
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận
|
2,000,000
|
|
369
|
100
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
2,000,000
|
|
370
|
101
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
2,000,000
|
|
371
|
102
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
2,000,000
|
|
372
|
103
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây
cáp quang)
|
1,500,000
|
|
373
|
104
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo
(TORP)
|
1,500,000
|
|
374
|
105
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương,
nẹp, vít)
|
3,000,000
|
|
375
|
106
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít)
|
3,000,000
|
|
376
|
107
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít)
|
2,500,000
|
|
377
|
108
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/ cổ chân
|
2,000,000
|
|
378
|
109
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp
vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
2,200,000
|
|
379
|
110
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
2,200,000
|
|
380
|
111
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận
động
|
1,600,000
|
|
381
|
112
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận
động
|
1,600,000
|
|
382
|
113
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
1,200,000
|
|
383
|
114
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt
+ tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
1,200,000
|
|
384
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
3,000,000
|
|
385
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
2,000,000
|
|
386
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện
cố định)
|
1,500,000
|
|
387
|
118
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
2,000,000
|
|
388
|
119
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương
tiện cố định)
|
1,500,000
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
389
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
74,000
|
|
390
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
172,000
|
|
391
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
368,000
|
|
392
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
406,000
|
|
393
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
448,000
|
|
394
|
6
|
Forceps hoặc giác hút sản khoa
|
371,000
|
|
395
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
35,000
|
|
396
|
8
|
Soi ối
|
26,000
|
|
397
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt
hoặc laser
|
42,000
|
|
398
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
84,000
|
|
399
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
151,000
|
|
400
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1,085,000
|
|
401
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1,120,000
|
|
402
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
420,000
|
|
403
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
109,000
|
|
404
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
301,000
|
|
405
|
17
|
Làm thuốc âm đạo
|
5,000
|
|
406
|
18
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100,000
|
|
407
|
19
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80,000
|
|
408
|
20
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
350,000
|
|
409
|
21
|
Nạo hút thai trứng
|
70,000
|
|
410
|
22
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
200,000
|
|
411
|
23
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
15,000
|
|
412
|
24
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
|
80,000
|
|
413
|
25
|
Tiêm nhân chorio
|
12,000
|
|
414
|
26
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
25,000
|
|
415
|
27
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
180,000
|
|
416
|
28
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
35,000
|
|
417
|
29
|
Khâu rách cùng đồ
|
80,000
|
|
418
|
30
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc
sữa
|
12,000
|
|
419
|
31
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây
tê)
|
400,000
|
|
420
|
32
|
Bóc nhân xơ vú
|
150,000
|
|
421
|
33
|
Trích ápxe Bartholin
|
120,000
|
|
422
|
34
|
Bóc nang Bartholin
|
180,000
|
|
423
|
35
|
Triệt sản nam
|
100,000
|
|
424
|
36
|
Triệt sản nữ
|
150,000
|
|
425
|
37
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
400,000
|
|
426
|
38
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700,000
|
|
427
|
39
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
|
1,200,000
|
|
428
|
40
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500,000
|
|
429
|
41
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1,200,000
|
|
430
|
42
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới
siêu âm
|
350,000
|
|
431
|
43
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao
gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1,500,000
|
|
432
|
44
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
400,000
|
|
433
|
45
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu
sản khoa
|
1,300,000
|
|
434
|
46
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500,000
|
|
435
|
47
|
Nội xoay thai
|
350,000
|
|
436
|
48
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650,000
|
|
437
|
49
|
Chọc hút noãn
|
3,600,000
|
|
438
|
50
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
2,500,000
|
|
439
|
51
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
1,500,000
|
|
440
|
52
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2,700,000
|
|
441
|
53
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
35,000
|
|
442
|
54
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
70,000
|
|
443
|
55
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
2,100,000
|
|
444
|
56
|
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích
thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
3,500,000
|
|
445
|
57
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường
nuôi cấy)
|
3,780,000
|
|
446
|
58
|
Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi
cấy)
|
4,200,000
|
|
447
|
59
|
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
|
840,000
|
|
448
|
60
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
2,100,000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
449
|
1
|
Đo nhãn áp
|
11,000
|
|
450
|
2
|
Đo Javal
|
11,000
|
|
451
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10,000
|
|
452
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8,000
|
|
453
|
5
|
Soi đáy mắt
|
14,000
|
|
454
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (chưa tính thuốc tiêm)
|
13,000
|
|
455
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt (chưa tính thuốc tiêm)
|
13,000
|
|
456
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
24,000
|
|
457
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
41,000
|
|
458
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
31,000
|
|
459
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
18,000
|
|
460
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
18,000
|
|
461
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
154,000
|
|
462
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (chưa
tính chi phí màng ối)
|
466,000
|
|
463
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê (các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3
đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
245,000
|
|
464
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
354,000
|
|
465
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
473,000
|
|
466
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
553,000
|
|
467
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
431,000
|
|
468
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
805,000
|
|
469
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
375,000
|
|
470
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
735,000
|
|
471
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
420,000
|
|
472
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
504,000
|
|
473
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa
tính chi phí màng ối)
|
826,000
|
|
474
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
609,000
|
|
475
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
700,000
|
|
476
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
812,000
|
|
477
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
896,000
|
|
478
|
30
|
Đo khúc xạ máy
|
5,000
|
|
479
|
31
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
40,000
|
|
480
|
32
|
Điện chẩm
|
35,000
|
|
481
|
33
|
Sắc giác
|
20,000
|
|
482
|
34
|
Điện võng mạc
|
35,000
|
|
483
|
35
|
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
15,000
|
|
484
|
36
|
Đo thị lực khách quan
|
40,000
|
|
485
|
37
|
Đánh bờ mi
|
10,000
|
|
486
|
38
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
10,000
|
|
487
|
39
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15,000
|
|
488
|
40
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
8,000
|
|
489
|
41
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
400,000
|
|
490
|
42
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
400,000
|
|
491
|
43
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10,000
|
|
492
|
44
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10,000
|
|
493
|
45
|
Đốt lông xiêu
|
12,000
|
|
494
|
46
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
470,000
|
|
495
|
47
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
550,000
|
|
496
|
48
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
500,000
|
|
497
|
49
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
500,000
|
|
498
|
50
|
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
250,000
|
|
499
|
51
|
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
320,000
|
|
500
|
52
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
400,000
|
|
501
|
53
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
500,000
|
|
502
|
54
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
700,000
|
|
503
|
55
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
650,000
|
|
504
|
56
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
600,000
|
|
505
|
57
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
400,000
|
|
506
|
58
|
Soi bóng đồng tử
|
8,000
|
|
507
|
59
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450,000
|
|
508
|
60
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh
thể nhân tạo)
|
1,000,000
|
|
509
|
61
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
250,000
|
|
510
|
62
|
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống
silicon)
|
600,000
|
|
511
|
63
|
Rạch góc tiền phòng
|
400,000
|
|
512
|
64
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
500,000
|
|
513
|
65
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
280,000
|
|
514
|
66
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
800,000
|
|
515
|
67
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
450,000
|
|
516
|
68
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
600,000
|
|
517
|
69
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
600,000
|
|
518
|
70
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
300,000
|
|
519
|
71
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
400,000
|
|
520
|
72
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
350,000
|
|
521
|
73
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
350,000
|
|
522
|
74
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
800,000
|
|
523
|
75
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
400,000
|
|
524
|
76
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
500,000
|
|
525
|
77
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
600,000
|
|
526
|
78
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
220,000
|
|
527
|
79
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
270,000
|
|
528
|
80
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
600,000
|
|
529
|
81
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
400,000
|
|
530
|
82
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
400,000
|
|
531
|
83
|
Mở tiền phòng rửa máu/mủ
|
400,000
|
|
532
|
84
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300,000
|
|
533
|
85
|
Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
600,000
|
|
534
|
86
|
Chích mủ hốc mắt
|
230,000
|
|
535
|
87
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500,000
|
|
536
|
88
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
470,000
|
|
537
|
89
|
Gọt giác mạc
|
430,000
|
|
538
|
90
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
700,000
|
|
539
|
91
|
Khâu cò mi
|
190,000
|
|
540
|
92
|
Phủ kết mạc
|
350,000
|
|
541
|
93
|
Cắt u kết mạc không vá
|
250,000
|
|
542
|
94
|
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
|
700,000
|
|
543
|
95
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
600,000
|
|
544
|
96
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng
giác mạc
|
750,000
|
|
545
|
97
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
500,000
|
|
546
|
98
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
100,000
|
|
547
|
99
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
150,000
|
|
548
|
100
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
150,000
|
|
549
|
101
|
Mở bao sau bằng Laser
|
150,000
|
|
550
|
102
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
400,000
|
|
551
|
103
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
500,000
|
|
552
|
104
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè
(1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
700,000
|
|
553
|
105
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
400,000
|
|
554
|
106
|
Điện đông thể mi
|
200,000
|
|
555
|
107
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
15,000
|
|
556
|
108
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20,000
|
|
557
|
109
|
Điện rung mắt quang động
|
40,000
|
|
558
|
110
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
40,000
|
|
559
|
111
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
30,000
|
|
560
|
112
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15,000
|
|
561
|
113
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
15,000
|
|
562
|
114
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
500,000
|
|
563
|
115
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
750,000
|
|
564
|
116
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
250,000
|
|
565
|
117
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60,000
|
|
566
|
118
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80,000
|
|
567
|
119
|
U bạch mạch kết mạc
|
40,000
|
|
568
|
120
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01
mắt)
|
3,500,000
|
|
569
|
121
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01
mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
2,000,000
|
|
570
|
122
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh
thể nhân tạo)
|
2,000,000
|
|
571
|
123
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01
mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội
nhãn)
|
2,000,000
|
|
572
|
124
|
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên
|
250,000
|
|
|
C3.4
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
573
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
91,000
|
|
574
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
91,000
|
|
575
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
109,000
|
|
576
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
130,000
|
|
577
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
137,000
|
|
578
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
53,000
|
|
579
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
109,000
|
|
580
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
88,000
|
|
581
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
371,000
|
|
582
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
91,000
|
|
583
|
11
|
| | |