|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
102/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
102/2013/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 06
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội
thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
được Quốc hội thông qua ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá được Quốc hội
thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối
với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế -
Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số
14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một
phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14 tháng 11 năm 2006 của liên Bộ Y tế -
Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm
Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc
thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính
ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số
10037/TTr-UBND ngày 21/11/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai; báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh
Đồng Nai, với các nội dung chính như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
a) Các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc
ngành y tế tỉnh Đồng Nai có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh,
bao gồm:
- Các bệnh viện đa khoa và chuyên
khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, các
phòng khám đa khoa khu vực.
- Các trung tâm y tế tuyến tỉnh và
tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh.
- Các trạm y tế cấp xã.
b) Đối tượng chi trả viện phí
- Người dân đến khám bệnh, chữa bệnh
tại các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả
theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế đối với những người có thẻ bảo hiểm y tế.
2. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh được bổ sung
Quy định mức giá đối với 165 loại dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:
a) 04 loại phẫu thuật, thủ thuật thuộc
danh mục phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Mục C2 Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC .
b) 132 loại phẫu thuật, thủ thuật thuộc
danh mục phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Mục C4 Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC .
c) 29 loại kỹ thuật khác, gồm những kỹ
thuật mới và chưa ban hành khung giá tại Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC .
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
3. Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và
công khai giá: Thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Định kỳ hàng năm
đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng
12 năm 2013./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội (A+B); Chính phủ (A+B);
- Các Bộ: Tài chính; Y tế; Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Tư
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH
ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND ngày /12/2013
của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: (đồng)
STT
|
TÊN THỦ THUẬT,
PHẪU THUẬT
|
MỨC GIÁ
|
I
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ
THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân
phúc mạc)
|
300.000
|
2
|
Lọc màng bụng liên tục 24H bằng máy (thẩm phân
phúc mạc)
|
740.000
|
3
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
395.000
|
4
|
Chôn chỉ
|
86.000
|
II
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
CÒN LẠI KHÁC
|
|
PHẪU THUẬT
|
|
Phẫu thuật loại 1
|
|
5
|
Dẫn lưu dịch dò não tủy vùng thắt lưng (chưa bao gồm
sonde Shunt có van)
|
1.967.000
|
6
|
Phẫu thuật dịch dò não tủy (chưa bao gồm sonde
Shunt có van)
|
1.382.000
|
7
|
Phẫu thuật u xương sọ (chưa bao gồm mảnh ghép)
|
1.906.000
|
8
|
Cắt u bán cầu đại não
|
1.771.000
|
9
|
Cắt u tủy
|
2.336.000
|
10
|
Phẫu thuật áp xe não (chưa bao gồm sonde Shunt có
van)
|
2.700.000
|
11
|
Phẫu thuật áp xe dưới màng cứng (chưa bao gồm
sonde Shunt có van)
|
2.700.000
|
12
|
Phẫu thuật áp xe ngoài màng cứng (chưa bao gồm
sonde Shunt có van)
|
2.476.000
|
13
|
Phẫu thuật nội soi điều trị thai ngoài tử cung
|
1.693.000
|
14
|
Nội soi buồng tử cung cắt polype, u xơ, tách dính
buồng tử cung, cắt vách ngăn tử cung
|
1.896.000
|
15
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
1.115.000
|
16
|
Cắt tử cung ngả âm đạo tái tạo thành trước, sau
(Crossen)
|
1.605.000
|
17
|
Phẫu thuật ung thư buồng trứng có cắt mạc nối lớn
|
1.901.000
|
18
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần
phụ
|
1.926.000
|
19
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường
dưới)
|
1.588.000
|
20
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng
sinh môn, thành bụng
|
1.921.000
|
21
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn
|
1.635.000
|
22
|
Thắt động mạch tử cung
|
1.373.000
|
23
|
Thắt động mạch hạ vị
|
1.474.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi tử cung, nối lại
vòi tử cung
|
2.504.000
|
25
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.789.000
|
26
|
Chuyển vạt da có cuống mạch
|
1.531.000
|
27
|
Phẫu thuật lấy dị vật dưới C-Arm
|
1.649.000
|
28
|
Cắt lọc phần mềm phức tạp có gây mê
|
978.000
|
29
|
Phẫu thuật viêm xương chậu mào chậu (chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít)
|
1.595.000
|
30
|
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng
|
1.180.000
|
31
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
2.213.000
|
32
|
Nối nang tụy - hỗng tràng (chưa bao gồm máy nối tự
động)
|
1.894.000
|
33
|
Phẫu thuật treo thận
|
2.213.000
|
34
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa
nang
|
1.861.000
|
35
|
Cắt thận đơn thuần (mổ hở)
|
1.893.000
|
36
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
1.575.000
|
37
|
Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu quản ra ngoài da
|
1.675.000
|
38
|
Cắt nối niệu quản
|
1.775.000
|
39
|
Phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang
|
1.466.000
|
40
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
1.225.000
|
41
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang qua nội soi
|
1.540.000
|
42
|
Phẫu thuật cắt 1/2 bàng quang và cắt túi thừa
bàng quang
|
1.671.000
|
43
|
Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài
|
1.704.000
|
44
|
Phẫu thuật nội soi cắt polype niệu quản, niệu đạo,
bàng quang
|
1.170.000
|
45
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang, tử
cung, trực tràng
|
1.485.000
|
46
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang
|
1.369.000
|
47
|
Nối dương vật
|
1.683.000
|
48
|
Phẫu thuật niệu quản - âm đạo
|
1.507.000
|
49
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
1.537.000
|
50
|
Thắt ống động mạch
|
1.809.000
|
51
|
Phẫu thuật cắt bỏ ống rốn ruột
|
1.699.000
|
52
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày
|
1.888.000
|
53
|
Phẫu thuật xoắn mạc treo, mạc nối
|
1.613.000
|
54
|
Phẫu thuật TERPT (Transanal endorectal pull
throught - Hạ đại tràng qua ngã hậu môn)
|
1.812.000
|
55
|
Bóc màng phổi trong
dầy dính màng phổi
|
2.205.000
|
56
|
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn
|
2.422.000
|
57
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
|
2.422.000
|
58
|
Đánh xẹp lồng ngực trong ổ cặn màng phổi
|
2.205.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt kén khí màng phổi, u nấm
phổi, nốt đơn độc ở phổi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
2.193.000
|
60
|
Tạo hình niệu đạo bằng mảnh ghép niêm mạc (chưa
bao gồm mảnh ghép)
|
1.970.000
|
61
|
Can thiệp nội mạch lấy cục máu đông trong tắc mạch
cấp (chưa bao gồm sonde Porgartty)
|
2.049.000
|
|
Phẫu thuật loại 2
|
|
62
|
Phẫu thuật FAV tự thận (Phẫu thuật bắc cầu mạch
máu để chạy thận nhân tạo)
|
1.224.000
|
63
|
Cắt nối niệu đạo trước, sau
|
1.440.000
|
64
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
|
1.438.000
|
65
|
Phẫu thuật đóng lỗ dò niệu đạo
|
1.299.000
|
66
|
Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
1.500.000
|
67
|
Dẫn lưu não thất ra ngoài (chưa bao gồm sonde
Shunt có van)
|
2.000.000
|
68
|
Cắt vách ngăn âm đạo - mở thông âm đạo
|
1.344.000
|
69
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1.360.000
|
70
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
1.268.000
|
71
|
Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện (LEEP)
|
1.357.000
|
72
|
Phẫu thuật cắt buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
980.000
|
73
|
Phẫu thuật ghép xương khớp giả (chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít)
|
1.297.000
|
74
|
Phẫu thuật cố định khớp bằng xuyên đinh Kirschner
(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
1.198.000
|
75
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.456.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi xẻ cổ bàng quang
|
1.484.000
|
77
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
|
1.385.000
|
78
|
Phẫu thuật cắt sa niêm mạc niệu đạo
|
1.172.000
|
79
|
Phẫu thuật cắt sa niêm mạc niệu quản
|
1.247.000
|
80
|
Phẫu thuật tinh mạc nước
|
1.118.000
|
81
|
Phẫu thuật thám sát tinh hoàn
|
1.123.000
|
82
|
Cắt u bao gân
|
1.181.000
|
83
|
Phẫu thuật vét hạch nách (BCGite) có mê
|
973.000
|
84
|
Phẫu thuật FAV có sử dụng mạch máu nhân tạo (chưa
bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo)
|
1.303.000
|
|
Phẫu thuật loại 3
|
|
85
|
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
|
826.000
|
86
|
Phẫu thuật mắt cá chân
|
400.000
|
87
|
Khâu lại da thì II
|
491.000
|
88
|
Chích rạch áp xe có gây mê
|
796.000
|
89
|
Phẫu thuật cắt da thừa hậu môn
|
316.000
|
90
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
786.000
|
91
|
Cắt u lành dương vật
|
879.000
|
92
|
Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến
|
927.000
|
93
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
374.000
|
94
|
Rạch áp xe ống dẫn lưu máu tụ màng tinh hoàn
|
991.000
|
95
|
Cắt lọc da bìu hoại tử
|
850.000
|
96
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm có gây mê
|
1.200.000
|
97
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm có gây
mê
|
983.000
|
98
|
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn ở trẻ em có
gây mê
|
1.074.000
|
99
|
Phẫu thuật cắt nếp da thừa hậu môn ở trẻ em có
gây mê
|
1.045.000
|
100
|
Phẫu thuật bóc nang nhày cạnh lỗ sáo quy đầu ở trẻ
em có gây mê (Cắt u sùi đầu miệng sáo)
|
844.000
|
101
|
Phẫu thuật sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán có gây
mê
|
1.064.000
|
|
THỦ THUẬT
|
|
|
Thủ thuật loại 1
|
|
102
|
Nạo sinh thiết từng phần
|
502.000
|
103
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu (chưa bao gồm Monoji)
|
871.000
|
104
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận
|
692.000
|
105
|
Đặt bóng chèn buồng tử cung đề phòng băng huyết
sau sinh
|
188.000
|
106
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
192.000
|
107
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại biên - sơ sinh
|
811.000
|
108
|
Nội soi thực quản - dạ đày - tá tràng ống mềm
không sinh thiết có gây mê
|
599.000
|
109
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có
sinh thiết có gây mê
|
601.000
|
110
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
có gây mê
|
599.000
|
111
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết có
gây mê
|
599.000
|
112
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết có
gây mê
|
597.000
|
113
|
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết có gây
mê
|
638.000
|
114
|
Nội soi thanh quản bằng ống nội soi mềm có gây mê
|
597.000
|
115
|
Nội soi thanh quản
|
74.000
|
116
|
Đặt mặt nạ thanh quản, NKQ khó Fastrach
|
1.050.000
|
117
|
Sốc điện cấp cứu ngoài lồng ngực
|
56.000
|
118
|
Gắp sỏi kẹt niệu đạo trước
|
1.050.000
|
119
|
Nội soi bàng quang sinh thiết (gây mê)
|
1.050.000
|
|
Thủ thuật loại 2
|
|
120
|
Thủ thuật bộc lộ tĩnh mạch
|
496.000
|
121
|
Thủ thuật đốt chồi rốn có gây mê
|
463.000
|
122
|
Cắt u nang xoang hàm
|
215.000
|
123
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
95.000
|
124
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
|
319.000
|
|
Thủ thuật loại 3
|
|
125
|
Dẫn lưu áp xe thành bụng sao mổ
|
272.000
|
126
|
Chọc hút nang tinh hoàn, mào tinh hoàn, thừng
tinh
|
240.000
|
127
|
Dẫn lưu thận, NQ, BQ
|
207.000
|
128
|
Sinh thiết cổ tử cung
|
87.000
|
129
|
Lấy ráy tai có gây mê
|
300.000
|
130
|
Cắt u máu vách ngăn gây tê
|
202.000
|
131
|
Đặt Mesh tai
|
65.000
|
132
|
Cắt u mũi má gây mê
|
231.000
|
133
|
Cầm máu chảy thứ phát sau cắt Amydan
|
81.000
|
134
|
Cắt U da mi
|
187.000
|
135
|
Trích rạch apxe dò luân nhĩ
|
84.000
|
136
|
Phá thai từ 8 tuần đến 12 tuần bằng thuốc
|
188.000
|
|
Các loại kỹ thuật khác
|
|
137
|
(Xạ trị điều biến liều) Xạ trị bằng máy gia tốc
|
987.000
|
138
|
Tẩy trắng răng bằng đèn Led
|
1.340.000
|
139
|
Triệt lông mép
|
300.000
|
140
|
Triệt lông cằm
|
500.000
|
141
|
Triệt lông nách 2 bên
|
500.000
|
142
|
Triệt lông đường giữa bụng
|
500.000
|
143
|
Triệt lông 1 cẳng chân
|
750.000
|
144
|
Triệt lông 1 đùi
|
800.000
|
145
|
Triệt lông 1 cẳng tay
|
650.000
|
146
|
Triệt lông 1 cánh tay
|
600.000
|
147
|
Triệt lông ngực
|
900.000
|
148
|
Điều trị giảm tổn thương sắc tố và lão hóa da (trẻ
hóa da)
|
150.000
|
149
|
Điều trị mụn trứng cá
|
80.000
|
150
|
Chụp CT 128 lát cắt không cản quang
|
900.000
|
151
|
Định tính D-Dimer
|
138.000
|
152
|
Độ bảo hòa Transferrin
|
287.000
|
153
|
HBsAg (ELISA) định tính
|
152.000
|
154
|
Xét nghiệm CK NAC (chẩn đoán nhồi máu cơ tim)
|
174.000
|
155
|
Định lượng Ceton máu
|
37.000
|
156
|
Opiate: Morphin; Codein (định tính) (test nhanh)
|
34.000
|
157
|
Xét nghiệm TC (thời gian máu đông)
|
8.000
|
158
|
SCC
|
156.000
|
159
|
PRO-GRT
|
342.000
|
160
|
H.PYLORI IgG (ELISA)
|
131.000
|
161
|
XN HEV IgG (ELISA)
|
123.000
|
162
|
Malaria test NHANH
|
65.000
|
163
|
Định type genotype HCV
|
610.000
|
164
|
Cholinesterase
|
63.000
|
165
|
Test hơi thở HELIFAN chuẩn đoán H.P
|
544.000
|
Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
3.827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|