Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 03/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Phương Thị Thanh
Ngày ban hành: 28/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2024/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 28 tháng 3 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH BẮC KẠN QUẢN LÝ VÀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 ngày 6 tháng 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Báo cáo thẩm tra số 15/BC-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý.

b) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế.

c) Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế.

d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

3. Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp

a) Các trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện/thành phố đa chức năng đã được xếp hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.

c) Trạm y tế xã, phường, thị trấn

- Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế, người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế sử dụng các dịch vụ kỹ thuật không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đang điều trị nội trú hoặc ngoại trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị sau thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này thì tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp và áp dụng mức giá theo quy định tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng

7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 17 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2024, có hiệu lực từ ngày 07 tháng 4 năm 2024./.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá dịch vụ

1

Bệnh viện hạng I

42.100

2

Bệnh viện hạng II

37.500

3

Bệnh viện hạng III

33.200

4

Bệnh viện hạng IV

30.100

5

Trạm y tế xã

30.100

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Giá dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

786.300

673.900

2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu

474.700

359.200

312.200

279.400

3

Ngày giường bệnh Nội khoa

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

255.300

212.600

198.000

176.900

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ; Y học dân tộc hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

229.200

182.700

171.600

152.800

3.3

Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng

193.800

147.600

138.600

128.200

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

339.000

287.500

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

308.500

252.100

225.200

204.000

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

270.500

224.700

199.600

177.200

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

242.100

192.100

168.100

153.100

5

Ngày giường trạm y tế xã

64.100

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Đồng

STT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá dịch vụ

Ghi chú

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

Siêu âm

1

04C1.1.3

Siêu âm

49.300

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

81.300

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

186.000

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

233.000

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

268.000

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

598.000

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

468.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

816.000

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2.023.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

Chụp X-quang thường

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30cm (01 tư thế)

53.200

Áp dụng cho 01 vị trí.

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30cm (02 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí.

12

Chụp X-quang phim > 24x30cm (01 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí.

13

Chụp X-quang phim > 24x30cm (02 tư thế)

72.200

Áp dụng cho 01 vị trí.

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

14.200

15

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

67.200

16

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

217.000

17

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

104.000

18

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

119.000

19

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

159.000

20

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

255.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

554.000

22

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

544.000

23

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

221.000

24

04C1.2.6.36

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

386.000

25

03C4.2.5.12

Chụp X-quang vú định vị kim dây

401.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

421.000

27

03C4.2.5.15

Mammography (01 bên)

97.200

28

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

416.000

III

Chụp X-quang số hóa

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 01 phim

68.300

Áp dụng cho 01 vị trí.

30

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 02 phim

100.000

Áp dụng cho 01 vị trí.

31

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 03 phim

125.000

Áp dụng cho 01 vị trí.

32

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

20.700

33

04C1.2.6.54

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

426.000

34

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

624.000

35

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

579.000

36

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

37

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

38

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

279.000

39

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

536.000

40

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 01 bên (tomosynthesis)

959.000

41

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

401.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

532.000

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

643.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Seanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.712.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.461.000

46

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.467.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.154.000

48

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3.004.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.748.000

50

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.694.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.665.000

52

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.913.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

53

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.729.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

54

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.686.000

55

04C 1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

6.026.000

56

04C 1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.

57

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.176.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

58

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

59

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.776.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

60

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.226.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

61

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA

2.213.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ.

62

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.206.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.

63

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.726.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, Stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.786.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.286.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

04C 1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.226.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng.

67

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.227.000

68

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.322.000

69

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.691.000

70

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.191.000

V

Một số kỹ thuật khác

71

Đo mật độ xương 01 vị trí

84.800

Bằng phương pháp DEXA.

72

Đo mật độ xương 02 vị trí

144.000

Bằng phương pháp DEXA.

73

Đo mật độ xương

22.800

Bằng phương pháp siêu âm.

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

74

Bơm rửa khoang màng phổi

227.000

75

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

479.000

76

Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi

1.027.000

77

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

498.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

04C3.1.142

Cắt chỉ

35.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

166.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

143.000

81

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

183.000

82

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

150.000

83

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

214.000

84

03C1.4

Chọc dò màng tim

259.000

85

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

184.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

03C1.1

Chọc dò tủy sống

114.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

170.000

88

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

228.000

89

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

116.000

90

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

159.000

91

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

743.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

116.000

93

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

158.000

94

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

537.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

135.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.367.000

97

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

607.000

98

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

697.000

99

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.218.000

100

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

557.000

101

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.379.000

102

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

664.000

103

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.137.000

104

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 02 nòng

1.137.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.846.000

106

04C2.106

Đặt nội khí quản

579.000

107

Đặt sonde dạ dày

94.300

108

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

929.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.178.000

Chưa bao gồm stent.

110

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.255.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.073.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser

112

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

207.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.332.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

188.000

116

Hút dịch khớp

120.000

117

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

118

Hút đờm

12.200

119

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

968.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

574.000

121

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

988.000

122

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.248.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.672.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

04C2.99

Mở khí quản

734.000

125

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

384.000

126

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

101.000

127

03C1.39

Nội soi lồng ngực

1.009.000

128

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.036.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.814.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

03C1.45

Niệu dòng đồ

65.000

131

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.778.000

132

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.478.000

133

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.278.000

134

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

768.000

135

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.159.000

136

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.618.000

137

Nội soi phế quản ống mềm: Cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.878.000

138

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

455.000

Đã bao gồm chi phí test HP.

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

302.000

140

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

255.000

141

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

430.000

142

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

322.000

143

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

302.000

144

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

198.000

145

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

753.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...).

146

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP)

2.693.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: Stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

04C2.85

Nội soi ổ bụng

854.000

148

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

1.023.000

149

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

178.000

150

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.176.000

151

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.921.000

152

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

872.000

153

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

943.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

675.000

155

04C2.93.

Nội soi bàng quang không sinh thiết

543.000

156

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

712.000

157

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

915.000

158

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.360.000

159

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.384.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

Nối thông động- tĩnh mạch

1.160.000

161

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

252.000

162

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.312.000

163

04C2.73

Rửa bàng quang

209.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

03C1.5

Rửa dạ dày

131.000

165

030.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

601.000

166

Rửa phổi toàn bộ

8.428.000

Đã bao gồm thuốc gây mê.

167

030.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

849.000

168

Rút máu để điều trị

256.000

169

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

184.000

170

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

620.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

568.000

172

030.21

Sinh thiết cơ tim

1.822.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

130.000

174

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.025.000

175

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

847.000

176

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.926.000

177

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.726.000

178

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

273.000

179

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.128.000

180

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

442.000

181

Sinh thiết móng

335.000

182

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

628.000

183

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

253.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.383.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.689.000

186

03C1.20

Sinh thiết vú

168.000

187

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của X-quang có hệ thống định vị stereostatic

1.578.000

188

030.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

663.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

605.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

513.000

191

03C1.23

Soi màng phổi

474.000

192

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

915.000

193

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

783.000

194

03C1.26

Soi ruột non

669.000

195

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

456.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

258.000

197

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

1.008.000

198

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

522.000

199

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.528.000

Chưa bao gồm catheter.

200

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.565.000

Quả lọc dây máu dùng 01 lần; đã bao gồm catheter 02 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 01 lần chạy thận.

201

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

567.000

Quả lọc dây máu dùng 06 lần.

202

04C3.1.149

Tháo bột: Cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

67.500

203

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.447.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 06 lần.

204

04C3.1.150

Tháo bột khác

56.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

258.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

60.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

85.000

208

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30cm

85.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30cm đến 50cm

115.000

210

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15cm đến 30cm nhiễm trùng

139.000

211

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

184.000

212

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

253.000

213

Thay canuyn mở khí quản

253.000

214

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

96.000

215

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

505.000

216

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

583.000

217

04C2.65

Thông đái

94.300

218

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

85.900

219

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

12.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

Tiêm khớp

96.200

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

138.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

Truyền tĩnh mạch

22.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm

184.000

224

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10cm

248.000

225

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm

268.000

226

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10cm

323.000

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

227

03C1DY.2

Bàn kéo

47.600

228

04C2.DY139

Bó Farafin

43.700

229

Bó thuốc

53.100

230

03C1DY.3

Bồn xoáy

17.500

231

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

76.400

232

Châm (kim ngắn)

69.400

233

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

38.500

234

03C1DY 29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

63.300

235

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

148.000

236

04C2.DY140

Cứu (ngải cứu, túi chườm)

36.100

237

Đặt thuốc y học cổ truyền

47.500

238

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

78.400

239

Điện châm (kim ngắn)

71.400

240

04C2.DY130

Điện phân

46.700

241

04C2.DY138

Điện từ trường

39.700

242

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

29.500

243

04C2.DY134

Điện xung

42.700

244

03C1DY.25

Giác hơi

34.500

245

03C1DY.1

Giao thoa

29.500

246

04C2.DY129

Hồng ngoại

37.300

247

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

48.700

248

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

341.000

249

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

209.000

250

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

52.500

251

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

152.000

252

04C2.DY132

Laser châm

49.100

253

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.900

254

03C1DY.33

Laser nội mạch

55.300

255

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

256

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

257

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

258

Ngâm thuốc y học cổ truyền

51.400

259

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.088.000

Chưa bao gồm thuốc

260

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

38.100

261

Sắc thuốc thang (01 thang)

13.100

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

46.700

263

04C2.DY131

Sóng ngắn

37.200

264

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

65.200

265

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

49.500

266

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

32.300

267

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

45.300

268

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

27.300

269

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

66.100

270

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

12.500

271

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

308.000

272

Tập nuốt (có sử dụng máy)

163.000

273

Tập nuốt (không sử dụng máy)

134.000

274

Tập sửa lỗi phát âm

112.000

275

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

45.700

276

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

51.400

277

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

30.600

278

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

12.500

279

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

12.500

280

04C2.DY127

Thủy châm

70.100

Chưa bao gồm thuốc.

281

03C1DY.14

Thủy trị liệu

64.200

282

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.825.000

Chưa bao gồm thuốc.

283

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.195.000

Chưa bao gồm thuốc.

284

04C2.DY133

Tử ngoại

36.300

285

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

31.100

286

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

31.100

287

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

31.100

288

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

31.100

289

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

69.300

290

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

32.300

291

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

45.200

292

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

55.800

293

Xông hơi thuốc

45.600

294

Xông khói thuốc

40.600

295

Xông thuốc bằng máy

45.600

Các thủ thuật y học cổ truyền hoặc phục hồi chức năng còn lại khác

296

Thủ thuật loại I

142.000

297

Thủ thuật loại II

74.700

298

Thủ thuật loại III

42.800

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

299

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.367.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.558.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 08 giờ

1.404.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 08 giờ thực hiện.

302

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.536.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

303

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.334.000

304

Phẫu thuật loại I

2.265.000

305

Phẫu thuật loại II

1.351.000

306

Thủ thuật loại đặc biệt

1.310.000

307

Thủ thuật loại I

807.000

308

Thủ thuật loại II

485.000

309

Thủ thuật loại III

337.000

II

NỘI KHOA

310

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.444.000

311

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

919.000

312

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.401.000

313

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 03 tháng)

5.175.000

314

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (đối với 06 loại dị nguyên)

296.000

315

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu

167.000

316

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (đối với 06 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

530.000

317

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

179.000

318

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

688.000

319

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

893.000

320

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

858.000

321

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

337.000

322

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (đối với 06 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

383.000

323

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

482.000

324

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

395.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

325

Phẫu thuật loại I

1.625.000

326

Phẫu thuật loại II

1.132.000

327

Thủ thuật loại đặc biệt

853.000

328

Thủ thuật loại I

615.000

329

Thủ thuật loại II

336.000

330

Thủ thuật loại III

170.000

III

DA LIỄU

331

Chụp và phân tích da bằng máy

211.000

332

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

208.000

333

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

350.000

334

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

264.000

335

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

382.000

336

Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell

1.381.000

337

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

477.000

338

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

357.000

339

Điều trị một số bệnh da bằng Laser màu

1.124.000

340

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.384.000

341

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, ánh sáng chiếu ngoài

237.000

342

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

309.000

343

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

758.000

344

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

820.000

345

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.132.000

346

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.331.000

347

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.606.000

348

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

652.000

349

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

584.000

350

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

2.051.000

351

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.691.000

352

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

803.000

353

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.457.000

354

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.604.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

355

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.434.000

356

Phẫu thuật loại I

1.930.000

357

Phẫu thuật loại II

1.107.000

358

Phẫu thuật loại III

832.000

359

Thủ thuật loại đặc biệt

801.000

360

Thủ thuật loại I

404.000

361

Thủ thuật loại II

263.000

362

Thủ thuật loại III

155.000

IV

NỘI TIẾT

363

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

243.000

Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu.

364

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

271.000

365

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.704.000

366

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.310.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.

367

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.916.000

368

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.569.000

369

Phẫu thuật loại 2 mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.446.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.

370

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.348.000

371

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.839.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.

372

Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.682.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.

373

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.958.000

374

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.849.000

Các thủ thuật còn lại khác

375

Thủ thuật loại I

654.000

376

Thủ thuật loại II

414.000

377

Thủ thuật loại III

220.000

V

NGOẠI KHOA

Ngoại Thần kinh

378

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.670.000

379

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.295.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

Phẫu thuật u hố mắt

5.741.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ.

381

Phẫu thuật áp xe não

7.144.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

382

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.250.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

5.040.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

384

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.669.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

385

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.970.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

386

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.671.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

387

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.604.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu.

388

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.747.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

389

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.996.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.

390

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.996.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

391

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.504.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.646.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.746.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

Phẫu thuật u xương so

5.232.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

395

Phâu thuật vết thương sọ não hở

5.596.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.998.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.

397

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.480.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.747.000

399

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.921.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

400

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.718.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.693.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch.

402

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

15.196.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.737.000

404

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

13.068.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

405

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

8.237.000

406

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.737.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

407

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.476.000

408

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.828.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.398.000

410

03C2 1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.996.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

411

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

19.055.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

17.693.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân, tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

Phẫu thuật tim kín khác

14.180.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học.

414

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.737.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.851.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.123.000

417

Phẫu thuật cắt phổi

8.985.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

418

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.670.000

419

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.818.000

420

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.943.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

421

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

10.341.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

422

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.647.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

423

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

7.011.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

Ngoại Tiết niệu

424

03C2.1.9

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.760.000

425

Phẫu thuật cắt thận

4.404.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

426

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.374.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

427

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.198.000

428

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.486.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

429

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.325.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

430

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.270.000

431

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.749.000

432

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.129.000

433

Phẫu thuật cắt bàng quang

5,517.000

434

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.691.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

435

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.735.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

436

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

6.046.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

437

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.735.000

438

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.587.000

439

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.811.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.811.000

441

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

5.160.000

442

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

4.078.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

443

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.322.000

444

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.383.000

445

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.813.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.405.000

447

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.679.000

448

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.412.000

449

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.303.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

Tiêu hóa

450

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.654.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

451

Phẫu thuật cắt thực quản

7.627.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

452

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.999.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

453

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.380.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

454

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

6.180.000

455

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.892.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

456

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

6.180.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

457

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

5.125.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

458

Phẫu thuật cắt da dày

7.610.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

459

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.275.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

460

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.984.000

461

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.395.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

3.085.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

463

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.642.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

464

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.574.000

465

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.465.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

466

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.395.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

467

Phẫu thuật cắt ruột non

4.801.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.654.000

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.657.000

470

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

7.190.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

471

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.918.000

472

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.448.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

473

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.486.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

474

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.756.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.730.000

476

Phẫu thuật cắt gan

8.477.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

6.007.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

7.087.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.871.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.486.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

481

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.487.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

482

Phẫu thuật cắt túi mật

4.694.000

483

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.216.000

484

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.671.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

485

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

7.128.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

486

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.986.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

487

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.680.000

488

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.486.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

489

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.363.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

490

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.627.000

Chưa bao gồm stent.

491

Phẫu thuật nối mật ruột

4.571.000

492

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

11.176.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo.

493

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.357.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

494

Phẫu thuật Cắt lách

4.644.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

495

03C2.1.70

Phẫu thuật nôi soi cắt lách

4.575.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

496

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.656.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

497

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.970.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

498

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.988.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

499

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.842.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

500

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.821.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

501

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.576.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.351.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.945.000

504

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.655.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.346.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

506

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.462.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

507

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.962.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

508

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.063.000

509

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.972.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

510

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.713.000

511

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.454.000

512

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.715.000

513

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.263.000

Chưa bao gồm bóng nong.

514

04C3.1.158

Cắt phymosis

248.000

515

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

197.000

516

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

148.000

517

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

288.000

Xương, cột sống, hàm mặt

518

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

53.000

519

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

738.000

520

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

553.000

521

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

652.000

522

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

282.000

523

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

267.000

524

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

167.000

525

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

412.000

526

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

234.000

527

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

327.000

528

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

172.000

529

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

242.000

530

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

173.000

531

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

348.000

532

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

223.000

533

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

727.000

534

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

341.000

535

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

348.000

536

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

271.000

537

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

348.000

538

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

271.000

539

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

637.000

540

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

357.000

541

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

121.000

542

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

152.000

543

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

152.000

544

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.833.000

545

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

3.069.000

546

Phẫu thuật thay khớp vai

7.243.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

3.041.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

548

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

3.069.000

549

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.168.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

550

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.259.000

551

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.378.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

552

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.370.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

553

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.378.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

555

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.878.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

556

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

557

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

558

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

4.109.000

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

559

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.778.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

560

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.699.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

561

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.850.000

562

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.496.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

563

Phẫu thuật ghép xương

4.806.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

564

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.750.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

565

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.888.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

566

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.878.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

567

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.250.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

568

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.870.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

569

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 01 gân)

3.087.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

570

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.370.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

571

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.819.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

572

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

4.019.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

573

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.777.000

574

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.391.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

575

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 01 lần phẫu thuật)

9.230.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

576

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.341.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

577

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.499.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

578

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.626.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

579

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.843.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

580

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.197.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

581

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 01 ngón)

3.011.000

582

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 01 dây)

3.131.000

583

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.469.000

584

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10cm2

4.400.000

585

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích <10cm2

2.883.000

586

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.660.000

587

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.830.000

588

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

5.214.000

589

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.964.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

590

03C2.1.112

Tạo hình khí - phế quản

12.317.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

591

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.087.000

592

Phẫu thuật loại I

3.063.000

593

Phẫu thuật loại II

2.122.000

594

Phẫu thuật loại III

1.340.000

595

Thủ thuật loại đặc biệt

1.021.000

596

Thủ thuật loại I

574.000

597

Thủ thuật loại II

396.000

598

Thủ thuật loại III

192.000

VI

PHỤ SẢN

599

Bóc nang tuyến Bartholin

1.309.000

600

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.844.000

601

Bóc nhân xơ vú

1.019.000

602

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.884.000

603

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.838.000

604

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

125.000

605

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.267.000

606

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.708.000

607

Cắt u thành âm đạo

2.128.000

608

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.368.000

609

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

5.060.000

610

Chích áp xe tầng sinh môn

831.000

611

Chích áp xe tuyến Bartholin

875.000

612

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

230.000

613

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

825.000

614

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

949.000

615

Chọc dò màng bụng sơ sinh

419.000

616

Chọc dò túi cùng Douglas

291.000

617

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.227.000

618

Chọc ối

760.000

619

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

869.000

620

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.203.000

621

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

170.000

622

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

329.000

623

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.071.000