MINISTRY
OF HEALTH
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.:
22/2012/TT-BYT
|
Hanoi,
November 15, 2012
|
CIRCULAR
ISSUING NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON FOLLOW-UP
FORMULAS FOR INFANTS FROM 6TH MONTH ON AND YOUNG CHILDREN UP TO 36
MONTHS OF AGE
MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Food
Safety dated June 17, 2010 and Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 of
the Government detailing the implementation of some articles of the Law on Food
Safety;
Pursuant to the Law on
Standards and Technical regulation dated June 29, 2006 and Decree No.
127/2007/ND-CP dated August 1, 2007 of the Government detailing the
implementation of some articles of the Law on Standards and Technical
regulation;
Pursuant to Decree No.
63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 of the Government defining the functions,
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the proposal of Director
of Department of Food Safety;
The Minister issues Circular
on national technical regulation on follow-up formulas for infants from
6th month on and young children up to 36 months of age;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 11-3:2012/BYT - National
technical regulation on follow-up formulas for infants from 6th
month on and young children up to 36 months of age;
Article 2.
This Circular takes effect on June 01, 2013.
Article 3.
Director of Department of Food Safety, heads of units
under the Ministry of Health and units directly under the Ministry of Health,
Director of Service of Health of provinces and centrally-affiliated cities and
organizations and individuals concerned are liable to execute this Decision.
FOR
THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long
QCVN 11-3:2012/BYT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ON FOLLOW-UP FORMULAS FOR INFANTS FROM 6TH MONTH ON AND
YOUNG CHILDREN UP TO 36 MONTHS OF AGE
FOREWORD
QCVN 11-3:2012/BYT is written by
the Drafting Committee of national technical regulations on food for infantss
and young children, submitted for approval by the Department of Food Safety and
issued under Circular No. 22/2012 / TT-BYT dated November 15, 2012 by the
Minister of Health.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
FOLLOW-UP FORMULAS FOR INFANTS FROM 6TH MONTH ON AND YOUNG CHILDREN UP TO 36
MONTHS OF AGE
I. GENERAL
PROVISION
1. Scope of adjustment
This regulation prescribes the
indicators of quality, food safety and management requirements for management
of follow-up formulas for infants from 6th month on and young
children up to 36 months of age.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This regulation applies to:
2.1. Organizations and
individuals importing, producing and trading the follow-up formulas for infants
from 6th month on and young children up to 36 months of age in
Vietnam;
2.2. The state management
agencies concerned.
3. Explanation of terms and
abbreviated symbols
In this regulation, the terms
and abbreviated symbols below are construed as follows:
3.1. The follow-up formulas for
infants from 6th month on and young children up to 36 months of age
(hereafter referred to as product): The product is in powder or liquid form and
made from:
- Cow's milk or other dairy
animals and (or);
- Ingredients are derived from
animals and plants.
The product must meet
nutritional needs for the normal development of infants from 6th
month on and young children up to 36 months of age. The liquid product can be
used directly or diluted with water before use, the powder product must be
mixed with water before use.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- CODEX: Codex Alimentarius Commission
- IU: International Unit:
- RE: Retinol Equivalent
II. TECHNICAL
REGULATION
1. Basic ingredients
1.1. General requirements
1.1.1.
Materials and food additives put into production must ensure the quality and
food safety and hygiene and be appropriate for the digestion of infants from 6th
month on and young children up to 36 months of age.
1.1.2. The
product is made from:
- Cow’s milk
or other animal’s milk and (or);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other
materials necessary to meet the requirements for the products specified in
Clause 1.2 and 1.3, Part II of this Regulation.
1.1.3. The
product having basic ingredient of milk is made from materials specified at
Point 1.1.2, Part II of this Regulation must ensure that 100 kcal of product
(prepared according to the manufacturer's instructions for direct use) contain
at least 3g of protein (or 0,7 g/100 kJ) originating from skimmed milk and full
cream milk and accounts for at least 90% of the total protein amount in the
product, the protein content can be regulated, but the content of vitamins and
minerals in milk must not be reduced.
1.2. Energy
The product (prepared according
to the manufacturer's instructions for direct use) must meet:
Unit
Minimum
Maximum
kcal/100 ml
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kJ/100 ml
250
355
1.3. Nutrient ingrdients
The product (prepared according to
the manufacturer's instructions for direct use) must meet:
1.3.1. Protein content
Unit
Minimum
(1)
Maximum
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100 kcal
3,0
5,5
(1) Protein in the
product has the nutritional quality equivalent to casein. In case of using other
protein with nutritional quality lower than casein, then the protein content
must increase in inverse proportion to the nutritional quality. The
nutritional quality of the protein is not lower than 85% compared with
casein.
g/100 kJ
0,7
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The essential amino acid may be
supplemented to improve the nutritional value of the product. In this case,
only supplementing essential amino acid of L isomer shape with sufficient
content to improve protein quality.
1.3.2. Lipid content
Unit
Minimum
Maximum
Total
fat
g/100 kcal
3,0
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
1,4
Linoleic acid
(glycerid )
mg/100 kcal
300
-
mg/100 kJ
71,7
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The carbohydrate in product
must:
- Be suitable for infants from 6th
month on and young children up to 36 months of age,
- The content meeting the
requirements for energy specified in Clause 1.2, Part II of this Regulation
(taking into account the energy from protein and fat in the product).
1.3.4. Vitamin content
Unit
Minimum
Maximum
Note
Vitamin
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IU/100 kcal
250
750
mg RE /100
kcal
75
225
IU/100 kJ
60
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
54
Vitamin
D
IU/100 kcal
40
120
mg/100 kcal
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IU/100 kJ
10
30
mg/100 kJ
0,25
0,75
Vitamin
E (a - tocopherol)
(2) Contains
at least 0.7 IU / g linoleic acid or 0.7 IU / g poly unsaturated acid
calculated by linoleic acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7(2)
-
IU/100 kJ
0,15(2)
-
Vitamin
C (Ascorbic acid)
mg/100 kcal
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
1,9
-
Vitamin
B1 (thiamin)
mg/100 kcal
40
-
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Vitamin
B2 (Riboflavin)
mg/100 kcal
60
-
mg/100 kJ
14
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
250
-
mg/100 kJ
60
-
Vitamin
B6
(3) Containing at least 15mg vitamin B6/g protein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45(3)
-
mg/100 kJ
11(3)
-
Folic
acid
mg/100 kcal
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
1
-
Pantothenic
acid
mg/100 kcal
300
-
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Vitamin
B12
mg/100 kcal
0,15
-
mg/100 kJ
0,04
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
4
-
mg/100 kJ
1
-
Vitamin
H (Biotin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
-
mg/100 kJ
0,4
-
The forms of
vitamin supplemented into the product as prescribed by the Ministry of Health.
In the absence of regulation from the Ministry of Health, just follow the CODEX
guidance at CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008
- Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for
Infants and Children
1.3.5.
Mineral content
Unit
Minimum
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
Sodium
mg/100 kcal
20
85
mg/100 kJ
5
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
80
-
mg/100 kJ
20
-
Chloride
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
-
mg/100 kJ
14
-
Calcium
mg/100 kcal
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
22
-
Phospho
mg/100 kcal
60
-
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ratio of Calcium/phospho
1,0
2,0
Magnesium
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
mg/100 kJ
1,4
-
Iron
mg/100 kcal
1,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,50
Iodine
mg/100 kcal
5,0
-
mg/100 kJ
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zinc
mg/100 kcal
0,5
-
mg/100 kJ
0,12
-
The forms of
mineral supplemented into the product as prescribed by the Ministry of Health.
In the absence of regulation from the Ministry of Health, just follow the CODEX
guidance at CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008
- Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for
Infants and Children.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In addition
to vitamins and minerals specified at Point 1.3.4 và 1.3.5, Part II of this
Regulation, the product may be supplemented with other nutritional ingredients
to suit with the mixed ration of infants from 6th month on and young children
up to 36 months of age. The effect of these nutrients must be proven
scientifically. The nutrients supplemented into the product must have
sufficient content to meet the needs of infants from 6th month on and young
children up to 36 months of age.
3.
Requirements for product after preparation
After
preparation according to the manufacturer's instructions, the product must not
have clotting phenomenon.
4.
Treated with ionizing radiation
The product
and materials must not be treated with ionizing radiation.
5. Food
additives
The food
additives used in the follw-up formulas for infants from 6th month on and young
children up to 36 months of age are in accordance with regulations of the
Ministry of Health.
6.
Contaminant
6.1.
Residue of pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.
Melamin
Unit
Maximum
level
Note
mg/kg product
2,5
6.3.
Heavy metal
As
prescribed by QCVN 8-2:2011/BYT - National technical standards for limit of
heavy metal contamination in food.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
As
prescribed by QCVN 8-1:2011/BYT - National technical standards for limit of
fungal toxin in food.
6.5. Other contaminants
No containing of residue of hormones, antibiotic and other pollutants
is allowed, especially substances with pharmaceutical characteristics.
7. Microorganism
As prescribed
by QCVN 8-3:2011/BYT - National technical standards for limit of fungal toxin
contamination in food.
8.
Labelling
The labelling of formulas with special medical purposes for infants up
to 12 months old must comply with the provisions in the Government’s Decree No.
89/2006/ND-CP dated August 30, 2006 on goods labels on goods labeling and
documents guiding the implementation of regulations of law.
III. METHOD OF SAMPLING AND TESTING
1.
Sampling
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If in need of examining the indicators which have not specified the
methods of testing in this Regulation, the Ministry of Health will base on the
foreign or domestic current methods which have been certified with their use
value.
2. Method
of testing
The technical requirements prescribed in this Regulation are in
accordance with the methods in Annex of this Regulation (These methods are not
mandatorily applied and other equivalent methods may be used instead).
If in need of examining the indicators which have not specified the
methods of testing in this Regulation, the Ministry of Health will base on the
foreign or domestic current methods which have been certified with their use
value.
IV. PROVISIONS ON MANAGEMENT
1. Conformity
announcement
1.1. The follow-up
formulas for infants from 6th month on and young children up to 36 months of
age before import, production and trading locally must be announced with
conformity in accordance with the provisions in this Regulation.
1.2. The method, order
and procedures for conformity announcement will comply with the Decree No.
38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 of the Government detailing the
implementation of a number of articles of the Law on Food Safety, Cicular No.
19/2012/TT-BYT dated September 11, 2012 of the Ministry of Health guiding the
conformity announcement and announcement of conformance with regulations on
food safety and hygiene and other regulations of law.
2. Quality
examination
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V. RESPONSIBILITIES
OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
1.
Organizations
and individuals producing, importing and trading the follow-up formulas for
infants from 6th month on and young children up to 36 months of age must
announce the conformity and conformance with technical provisions in this
Regulation; register the conformity announcement at the competent management
agencies as decentralized by the Ministry of Health and ensure the quality and
safety in accordance with the announced contents.
2. Organizations and
individuals are only permitted to produce, import and trade the follow-up
formulas for infants from 6th month on and young children up to 36 months of
age after completing their registration of conformity announcement and ensure
the quality and safety and labeling in accordance with regulations of law.
V.
IMPLEMENTATION ORGANIZATION
1. Department of Food
Safety will assume the prime responsibility and coordinate with the agencies
concerned to guide the deployment and implementation of this Regulation.
2. Based on the
management requirements, the Department of
Food Safety will request the Ministry of Health to amend and supplement this
Regulation.
3. In case the standards
and regulations of law referred to in this Regulation have changes and
supplementation or are superseded, the regulations of those legal documents
will apply.
ANNEX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Protein
1. TCVN 8099-5:2009 (ISO
8968-5:2001) Milk - Determination of nitrogen - Part 5: Methods for
determination of protein nitrogen.
2. TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002)
Milk and dairy products – Determination of nitrogen content –
Common method according to Dumas Combustion Principle
II. Lipid
3. TCVN 6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) Milk and dairy products – Berntrop
Determination of fat content by the Weibull – Berntrop quantity method
(Standard method) – Part 1: Food for infants
4. TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) Powdered milk and powdered milk
products – Determination of fat content – Quantity method (Standard method)
5. AOAC 996.06 Fat (Total, Saturated,
and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic Extraction Gas Chromatographic Method
6. ISO 23065:2009 Milk fat
from enriched dairy products – Determination of omega-3 and omega-6 fatty
acid content by gas-liquid chromatography
7. AOAC 992.25 Linoleic Acid
in Ready-To-Feed Milk-Based Infants Formula. Gas Chromatographic Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. AOAC 986.25 Proximate
Analysis of Milk-Based Infants Formula
IV. Vitamin
9. EN 12823-1:2000 Foodstuffs
– Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography – Part
1: Measurements of all-trans-retinol and 13-cis-retinol
10. EN 12823-2:2000 Foodstuffs
– Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography – Part
2: Measurements of Beta-carotene
11. AOAC 974.29 Vitamin A in
Mixed Feeds, Premixes, and Human and Pet Foods. Colorimetric Method
12. AOAC 941.15 Carotene in
Fresh Plant Materials and Silages. Spectrophotometric Method
13. AOAC 992.06 Vitamin A (Retinol)
in Milk-Based Infants Formula. Liquid Chromatographic Method
14. AOAC 992.04 Vitamin A
(Retinol Isomers) in Milk and Milk-Based Infants Formula. Liquid
Chromatographic Method
15. EN 12821:2009 Foodstuffs –
Determination of vitamin D by high performance liquid chromatography –
Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. AOAC 995.05 Vitamin D in Infants
Formulas and Enteral Products. Liquid Chromatographic Method
18. AOAC 992.26 Vitamin D3
(Cholecalciferol) in Ready-To-Feed Milk-Based Infants Formula. Liquid
Chromatographic Method
19. TCVN 8276:2010 (EN 12822:2000) Food –Determination of vitamin E by
high performance liquid chromatography
20. AOAC 971.30 -Tocopherol
and -Tocopheryl Acetate in Foods and Feeds.
Colorimetric Method
21. AOAC 992.03 Vitamin E
Activity (All-rac--Tocopherol) in
Milk-Based Infants Formula. Liquid Chromatographic Method
22. EN 14148:2003 Foodstuffs –
Determination of vitamin K1 by HPLC
23. AOAC 992.27 trans-Vitamin
K1 (Phylloquynone) in Ready-To-Feed Milk-Based Infants Formula. Liquid
Chromatographic Method
24. TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003) Foodstuffs - Determination of vitamin
B1 by high performance liquid chromatography (HPLC).
25. AOAC 942.23 Thiamine
(Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27. EN 14152:2003 Foodstuffs –
Determination of vitamin B2 by HPLC
28. AOAC 970.65 Riboflavin
(Vitamin B2) in Foods and Vitamin Preparations. Fluorometric Method
29. AOAC 985.34 Niacin and Niacinamide
(Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Ready-to-Feed Milk-Based Infants Formula. Microbiological-Turbidimetric
Method
30. AOAC 944.13 Niacin and
Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
31. AOAC 961.14 Niacin and
Niacinamide in Drugs, Foods, and Feeds. Colorimetric Method
32. EN 14164:2008 Foodstuffs –
Determination of vitamin B6 by HPLC
33. EN 14166:2009 Foodstuffs –
Determination of vitamin B6 by microbiological assay
34. EN 14663:2005 Foodstuffs –
Determination of vitamin B6 (including its glycosylated forms) by HPLC
35. AOAC 961.15 Vitamin B6
(Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Food Extracts. Microbiological
Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37. AOAC 986.23 Cobalamin
(Vitamin B12 Activity) in Milk-Based Infants Formula. Turbidimetric Method
38. AOAC 952.20 Cobalamin
(Vitamin B12 Activity) in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
39. AOAC 992.07 Pantothenic
Acid in Milk-Based Infants Formula. Microbiological Turbidimetric Method
40. AOAC 945.74 Pantothenic
Acid in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
41. EN 14131:2003 Foodstuffs –
Determination of folate by microbiological assay
42. AOAC 992.05 Folic Acid
(Pteroylglutamic Acid) in Infants Formula. Microbiological Methods
43. AOAC 944.12 Folic Acid
(Pteroylglutamic Acid) in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
44. EN 14130:2003 Foodstuffs –
Determination of vitamin C by HPLC
45. AOAC 985.33 Vitamin C (Reduced
Ascorbic Acid) in Ready-to-Feed Milk-Based Infants Formula.
2,6-Dichloroindophenol Titrimetric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47. AOAC 984.26 Vitamin C
(Total) in Food. Semiautomated Fluorometric Method
48. EN 15607:2009 Foodstuffs –
Determination of d-biotin by HPLC
V. Minerals and trace elements
49. TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007) Milk and dairy products - Determination
of calcium, sodium, potassium and magnesium content- Method of Atomic
Absorption Spectrometry
50. TCVN 8126:2009 Foodstuffs - Determination of lead, cadmium, zinc,
copper and iron - Method atomic absorption spectrometry after microwave
decomposition (AOAC 999.10)
51. TCVN 6838:2001 (ISO 12081:1998) Milk - Determination of calcium
content – Titration method
52. TCVN 6271:2007 (ISO 9874:2006) Milk - Determination of total
phosphorus content - Method of Molecular Absorption Spectrometry
53. TCVN 7080:2002 (ISO 14378:2000) Milk and powdered milk - Determination
of iodide content - Method of using high-performance liquid chromatography
54. AOAC 986.24 Phosphorus in
Infants Formula and Enteral Products. Spectrophotometric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56. AOAC 985.35 Minerals in
Infants Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic Absorption
Spectrophotometric Method
57. AOAC 984.27 Calcium,
Copper, Iron, Magnesium, Manganese, Phosphorus, Potassium, Sodium, and Zinc
in Infants Formula. Inductively Coupled Plasma Emission Spectroscopic Method
58. AOAC 986.26 Chloride in
Milk-Based Infants Formula. Potentiometric Method
59. EN 15111:2007 Foodstuffs –
Determination of trace elements – Determination of iodine by ICP-MS
(inductively coupled plasma mass spectrometry)
60. AOAC 992.24 Iodide in
Ready-To-Feed Milk-Based Infants Formula. Ion-Selective Electrode Method
61. AOAC 986.15 Arsenic,
Cadmium, Lead, Selenium, and Zinc in Human and Pet Foods. Multielement Method
62. TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998) Milk and dairy products -
Determination of zinc content – Method of Flame Atomic Absorption
Spectrometric
VI. Contaminant
63. TCVN 7602:2007 TCVN 7602:2007 Foodstuffs - Determination of
lead content by means of atomic absorption spectroscopy (AOAC 972.25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65. TCVN 7788:2007 Canned foods - Determination of tin by means
of atomic absorption spectroscopy
66. TCVN 7730:2007 (ISO/TS
9941:2005) Milk and canned condensed milk - Determination of tin content -
Spectrometric method
67. ISO 15495:2010 Milk, milk
products and infant formulae – Guidelines for the quantitative determination
of melamine and cyanuric acid by LC-MS/MS
68. TCVN 6685:2009 (ISO
14501:2007) Milk and powdered milk - Determination of aflatoxin M1 content -
Cleaned by immune affinity chromatography and determined by high performance
liquid chromatography
69. TCVN 7785:2007 (ISO 14674:2005) Milk and powdered milk - Determination of aflatoxin M1 content -
Cleaned by immune affinity chromatography and determined by thin-layer
chromatography
70. TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amd 1:2004) Microorganism in
food and animal feed – Method of identification and quantification of
Listeria monocytogenes - Part 1: Identification method
71. TCVN 4829:2005 (ISO
6579:2002, Cor 1:2004) Microorganisms in foodstuffs and animal feed – Method
of Identification of Salmonella on agar plates