Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 26/2019/TT-BYT quy định về Danh mục thuốc hiếm

Số hiệu: 26/2019/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 30/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2019/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2019

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC THUỐC HIẾM

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về Danh mục thuốc hiếm.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này ban hành Danh mục thuốc hiếm, quy định mục đích ban hành, nguyên tắc xây dựng và tiêu chí lựa chọn thuốc vào Danh mục thuốc hiếm.

Điều 2. Danh mục thuốc hiếm

Danh mục thuốc hiếm được ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư này bao gồm:

1. Danh mục thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hiếm gặp.

2. Danh mục thuốc không sẵn có.

Điều 3. Mục đích ban hành Danh mục thuốc hiếm

1. Danh mục thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hiếm gặp là cơ sở để:

a) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét miễn, giảm dữ liệu lâm sàng, miễn một hoặc một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng trước khi cấp phép lưu hành đối với thuốc theo quy định tại Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc (sau đây gọi tắt là Thông tư số 32/2018/TT-BYT);

b) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét dữ liệu nghiên cứu độ ổn định đối với thuốc theo quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 25 Thông tư số 32/2018/TT-BYT;

c) Cơ quan quản lý nhà nước ưu tiên trong trình tự, thủ tục trong đăng ký lưu hành thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều 34 Thông tư số 32/2018/TT-BYT;

d) Cơ quan quản lý nhà nước cấp phép nhập khẩu thuốc theo quy định của pháp luật;

đ) Thực hiện việc thanh toán chi phí hao hụt thuốc theo quy định về tỉ lệ hao hụt thuốc và việc thanh toán chi phí hao hụt thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Danh mục thuốc không sẵn có là cơ sở để cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện quy định tại các điểm c, d và đ Khoản 1 Điều này.

Điều 4. Nguyên tắc xây dựng Danh mục thuốc hiếm

Danh mục thuốc hiếm được xây dựng dựa trên các nguyên tắc sau đây:

1. Căn cứ vào các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị, các quy trình chuyên môn kỹ thuật do Bộ Y tế, Tổ chức Y tế thế giới (WHO), cơ quan quản lý tham chiếu (bao gồm: Cơ quan quản lý Dược phẩm Châu Âu (EMA), Mỹ, Nhật Bản, Anh, Thụy Sỹ, Úc) hoặc các Hiệp hội y khoa có uy tín trong nước, khu vực hoặc trên thế giới (bao gồm: Hội Tim mạch Việt Nam; Hiệp hội gan mật Châu Á, châu Âu; Hội Thấp khớp học Hoa Kỳ và Liên đoàn chống Thấp khớp Châu Âu; Hiệp hội Tim mạch Châu Âu; Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ; Hiệp hội nội tiết, đái tháo đường Hoa Kỳ và các Hiệp hội y khoa uy tín khác) ban hành.

2. Rà soát, kế thừa danh mục thuốc hiếm đã được ban hành trước đây theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.

3. Tham khảo quy định về phân loại bệnh hiếm gặp, phân loại và danh mục thuốc hiếm của Tổ chức Y tế thế giới, cơ quan quản lý tham chiếu và các cơ quan quản lý khác có liên quan.

Điều 5. Tiêu chí lựa chọn thuốc vào Danh mục thuốc hiếm

1. Một thuốc được xem xét để lựa chọn vào Danh mục thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hiếm gặp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:

a) Thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hiếm gặp theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;

b) Thuốc có chỉ định được phân loại và cấp phép lưu hành là thuốc hiếm bởi một trong các cơ quan quản lý tham chiếu.

2. Một thuốc được xem xét để lựa chọn vào Danh mục thuốc không sẵn có là thuốc mà trên thị trường Việt Nam chưa có sẵn các thuốc khác có khả năng thay thế hoặc thuốc có tài liệu chứng minh mang lại lợi ích đáng kể về mặt chất lượng, an toàn, hiệu quả so với các thuốc khác có khả năng thay thế trên thị trường trong nước và quốc tế và thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a) Thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị các bệnh có tỷ lệ ca bệnh hiện lưu hành trong một quần thể ngay tại một thời điểm thấp không quá 0,05% dân số (Prevalence rate - tỷ lệ lưu hành) và thuộc một trong các trường hợp sau đây: Bệnh thuộc về gen; bệnh bẩm sinh; ung thư; tự miễn; truyền nhiễm; bệnh nhiễm trùng nhiệt đới và bệnh khác do Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định theo tư vấn của Hội đồng chuyên môn do Bộ trưởng Bộ Y tế thành lập;

b) Vắc xin, thuốc chẩn đoán hoặc thuốc phòng bệnh có tỷ lệ sử dụng ước tính không quá 8.000 trường hợp mỗi năm tại Việt Nam;

c) Thuốc phóng xạ, chất đánh dấu;

d) Việc kinh doanh thuốc không tạo ra lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí đầu tư, tiếp thị thuốc tại thị trường Việt Nam.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2019.

2. Quyết định số 37/2008/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2008 về việc ban hành Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị (sau đây gọi tắt là Quyết định số 37/2008/QĐ-BYT) hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp

Việc thanh toán chi phí hao hụt tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối với thuốc thuộc Danh mục thuốc hiếm ban hành theo Quyết định số 37/2008/QĐ-BYT nhưng không thuộc Danh mục thuốc hiếm ban hành kèm theo Thông tư này được tiếp tục áp dụng theo quy định đối với thuốc hiếm trong trường hợp thuốc đó đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhập trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực.

Điều 8. Điều Khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ nguyên tắc xây dựng, tiêu chí lựa chọn thuốc hiếm và trên cơ sở đề xuất của các đơn vị quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này, của các tổ chức, cá nhân khác có liên quan hoặc trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Cục Quản lý Dược đề xuất danh mục các thuốc hiếm cần cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế, xin ý kiến rộng rãi các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, doanh nghiệp và đề nghị Vụ Pháp chế tổ chức thẩm định trước khi trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc hiếm.

2. Trường hợp Bộ Y tế ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc hiếm theo quy định tại Khoản 1 Điều này, việc thanh toán chi phí hao hụt tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối với thuốc thuộc Danh mục thuốc hiếm được ban hành liền kề trước đó nhưng không thuộc Danh mục thuốc hiếm sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định đối với thuốc hiếm trong trường hợp thuốc đó đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhập trước thời điểm Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc hiếm có hiệu lực.

Điều 10. Trách nhiệm thi hành

1. Cục Quản lý Dược có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng thực hiện Thông tư này và cập nhật Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc hiếm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế và Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Y tế ký quyết định.

2. Cơ sở dược, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:

a) Thực hiện các quy định tại Thông tư này;

b) Đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc hiếm cho phù hợp tình hình thực tế, bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh.

3. Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Cục Quản lý Dược để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT CP);
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nạm;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở Tài chính, Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Y tế ngành (QP, CA, BCVT, GTVT):
- Hiệp hội DN Dược Việt Nam;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Trang Thông tin điện tử Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD(02), PC(02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

DANH MỤC THUỐC HIẾM

(Kèm theo Thông tư số: 26/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Danh mục thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hiếm gặp

TT

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế, nồng độ, hàm lượng của thuốc hiếm

Chỉ định phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hiếm gặp

I. Thuốc hóa dược và sinh phẩm

1

[gly2] Recombinant human glucagon-like peptide

Tiêm: Các dạng

- Điều trị hội chứng ruột ngắn (Short Bowel Syndrome)

2

Acalabrutinib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh u lympho tế bào vỏ

3

Acetylcystein

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Điều trị quá liều Acetaminophen từ trung bình đến nặng

4

Afatinib

Uống: Các dạng

- Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn có đột biến thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR) không kháng thuốc.

- Điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC), thuộc loại ung thư phổi tế bào vảy, tiến triển tại chỗ hoặc di căn, đang hoặc đã được hóa trị liệu bằng các dẫn chất của platin.

5

Agalsidase alfa

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh Fabry

6

Agalsidase beta

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh Fabry

7

Alectinib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh nhân ung thư phổi không điển hình (ALK), ung thư phổi tế bào nhỏ không di căn (NSCLC), không bao gồm bệnh nhân tiến triển hoặc không dung nạp với crizotinib.

8

Alemtuzumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu dòng lympho tế bào B mãn tính mà trước đó bệnh nhân đã được điều trị với tác nhân alkyl hóa và những bệnh nhân điều trị thất bại với fludarabine.

- Chỉ định cho bệnh nhân người lớn mắc bệnh xơ cứng rải rác thể tái phát - thuyên giảm (RRMS), có bệnh đang hoạt động dựa trên lâm sàng hoặc chẩn đoán hình ảnh.

9

Alglucosidase alpha

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh dự trữ glycogen type II (Bệnh Pompe). Chỉ định trên bệnh nhân người lớn và trẻ em mọi độ tuổi.

10

Alpha-1 proteinase inhibitor (human)

Tiêm: Các dạng

- Yếu tố ức chế alphal-proteinase được chỉ định cho liệu pháp điều trị duy trì và bổ sung lâu dài cho bệnh nhân người lớn có triệu chứng khí phế thũng do bệnh thiếu alphal-proteinase bẩm sinh

11

Amiodaron

Tiêm: Các dạng

- Điều trị cấp tính và điều trị dự phòng nhịp nhanh thất hoặc rung thất đe dọa tính mạng.

12

Anagrelid

Uống: Viên 0,5mg

- Điều trị tăng tiểu cầu tiên phát

13

Antihemophilic factor (recombinant), Fc fusion protein

Tiêm: Các dạng

Chỉ định trên người lớn và trẻ em mắc bệnh Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII bẩm sinh) để:

- Điều trị, kiểm soát theo nhu cầu các đợt chảy máu;

- Xử trí chảy máu khi phẫu thuật;

- Điều trị dự phòng thường quy để giảm tần suất các đợt chảy máu.

14

Antihemophilic factor (recombinant), porcine sequence

Tiêm: Các dạng

- Chỉ định cho cơn cấp chảy máu của bệnh nhân người lớn bị bệnh hemophilia A mắc phải.

15

Aprotinin

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Sử dụng dự phòng để giảm mất máu trong phẫu thuật và yêu cầu truyền máu tương đồng trên bệnh nhân trải qua phẫu thuật bắc cầu mạch vành trong quá trình phẫu thuật ghép động mạch vành lặp lại, và trong một số trường hợp được lựa chọn phẫu thuật ghép động mạch vành sơ cấp, nguy cơ chảy máu đặc biệt cao (cầm máu bị suy yếu) hoặc nơi truyền máu không có sẵn hoặc không được chấp nhận.

16

Arsenic trioxid

Tiêm: Dung dịch tiêm, lọ 10mg/10ml

- Điều trị bệnh bạch cầu tiền tủy bào cấp tính

17

Artemether

Tiêm: Các dạng

- Để điều trị nhiễm trùng do P.falciparum hoặc nhiễm trùng hỗn hợp bao gồm P. falciparum

18

Atezolizumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC).

- Điều trị bệnh nhân giai đoạn IIb, IIc, III và IV u ác tính.

- Điều trị giai đoạn llb, llc, lll và u ác tính IV.

19

Avelumab (Recombinant human monoclonal IgG1 antibody against programmed death ligand-1)

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ung thư biểu mô tế bào Merkel di căn

20

Azathioprin

Uống: Các dạng

- Điều trị các biểu hiện bệnh về miệng của người bệnh có mô ghép

21

Bacteries BCG

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Điều trị bệnh u nhú đường hô hấp tái phát

22

Basiliximab

Tiêm: Các dạng

- Phòng ngừa thải loại cơ quan rắn

23

Bedaquilin

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh lao thể hoạt động

24

Belinostat

Tiêm: Các dạng

- Điều trị Lymphoma tế bào T máu ngoại vi.

25

Bendamustin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị Lơ xê mi kinh dòng lympho.

- Điều trị u lympho dạng nang.

- Điều trị u lympho tế bào nhỏ.

- Điều trị u lympho tương bào lympho.

- Điều trị u lympho vùng rìa của lách.

- Điều trị u lympho tế bào B vùng rìa kiểu MALT (Mucosa-Associated Lymphoma Tissue).

- Điều trị u lympho vùng rìa hạch (Collectively Indolent B-cell Non-Hodgkin's Lymphoma)

26

Betamethason

Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt;

Tiêm: Các dạng

- Điều trị chứng thất điều-giãn mạch

27

Bivalirudin

Tiêm: Các Dạng

- Sử dụng như chất chống đông máu ở những bệnh nhân mắc hoặc có nguy cơ mắc bệnh giảm tiểu cầu do Heparin/hội chứng huyết khối giảm tiểu cầu do Heparin

28

Bleomycin sulfat

Tiêm: Các dạng

- Điều trị tràn dịch màng phổi ác tính.

29

Blinatumomab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị Lơ xê mi cấp dòng lympho.

30

Bosutinib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh Lơ xê mi kinh dòng tủy

31

Brentuximab Vedotin

Tiêm: Các dạng

- Chỉ định điều trị cho bệnh nhân trưởng thành bị u lym phô bào Hodgkin (HL) +CD30 tái phát hoặc kháng trị: Sau cấy ghép tế bào gốc tự thân (ASCT); hoặc sau ít nhất 2 lần điều trị khi ASCT hoặc đa hóa liệu pháp không phải là một tùy chọn điều trị.

- Chỉ định điều trị cho bệnh nhân trưởng thành bị CD30+HL có nguy cơ cao tái phát hoặc tiến triển sau khi cấy ghép tế bào gốc tự thân (ASCT).

- Chỉ định điều trị cho bệnh nhân trưởng thành bị u lym phô tế bào lớn thoái biến toàn thân (sALCL) có nguy cơ tái phát hoặc kháng trị.

- Chỉ định điều trị cho bệnh nhân trưởng thành bị CD30 + U lym phô bào tế bào T da (CTCL) sau ít nhất 1 lần điều trị toàn thân.

32

Brigatinib

Uống: Các dạng

- Điều trị u lympho dương tính kinase dương tính (ALK +), c-ros 1 tích hợp oncogene dương tính (ROS1 +), hoặc yếu tố tăng trưởng dương tính biểu mô dương tính (EGFR +) ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC).

33

Busulfan

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng

- Liệu pháp chuẩn bị trong điều trị khối u ác tính kèm theo cấy ghép tủy xương.

34

C1-esterase inhibitor (human)

Tiêm: Các dạng

- Điều trị thường qui phòng ngừa các cơn cấp phù quincke cho bệnh nhân người lớn và vị thành niên mắc bệnh phù quincke di truyền (Hereditary Angioedema).

35

Cabozantinib

Uống: Các dạng

- Điều trị ung thư gan Carcinoma

36

Các yếu tố đông máu II, VII, VIII, IX, X (đơn thành phần hoặc phối hợp các yếu tố)

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh Rối loạn đông máu A hoặc B, có hoặc không có yếu tố kháng lại phức hợp ức chế đông máu, có hoặc không có bệnh von Willebrand.

37

Các yếu tố kháng yếu tố chảy máu (Antihemophilic factor). Các yếu tố kháng lại phức hợp ức chế đông máu (Resistance factors for inhibiting coagulation complexes anti-inhibitors)

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh Rối loạn đông máu A hoặc B có hoặc không có yếu tố kháng lại phức hợp ức chế đông máu, có hoặc không có bệnh von Willebrand.

38

Cafein citrat

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ngắn hạn chứng ngừng thở ở trẻ sinh non tuần từ 28 đến 33

39

Canakinumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị hội chứng thường kỳ liên quan đến yếu tố receptor khối u hoại tử

40

Caplacizumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu.

41

Carfilzomib

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh đa u tủy

42

Carglumic acid

Uống: 200 mg

- Điều trị thiếu hụt N-acetylglutamate synthetase

43

Celiprolol

Uống: các dạng

- Điều trị hội chứng Ehlers-Danlos

44

Ceritinib

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) mà anaplastic lymphoma kinase (ALK) dương tính

45

Cholic acid

Uống: Các dạng

- Điều trị các lỗi bẩm sinh trong tổng hợp acid mật chủ đáp ứng với điều trị bằng axit cholic.

46

Ciclosporin (Cyclosporin)

Tiêm, dung dịch tiêm (ống 50mg/1ml);

Uống: dung dịch

- Điều trị tổn thương não do chấn thương từ trung bình đến nặng

47

Cinacalcet

Uống: Các dạng

- Điều trị tăng calci huyết ở những bệnh nhân tăng năng tuyến cận giáp mà được chỉ định cắt bỏ tuyến cận giáp dựa trên nồng độ calci huyết thanh tuy nhiên không có khả năng phẫu thuật.

- Điều trị tăng calci huyết ở những bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến cận giáp

48

Cladribin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu tế bào lông

49

Cladribin

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh đa xơ cứng tái phát để giảm tần suất tái phát lâm sàng và trì hoãn sự tiến triển của khuyết tật thể chất.

50

Clofazimin

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh u phong, bao gồm u phong kháng dapsone và u phong bị biến chứng bởi hồng ban nút phong

51

Clonidin

Uống: Các dạng

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Dùng đường tiêm ngoài màng cứng liên tục như một phác đồ phối hợp với opiat cột sống trong điều trị đau trên bệnh nhân ung thư dung nạp hoặc không đáp ứng với opiat đường cột sống.

- Phòng ngừa viêm niêm mạc miệng ở bệnh nhân ung thư cổ và đầu đang được tiến hành xạ trị

52

Coagulation factor IX (recombinant), Fc fusion protein

Tiêm: Các dạng

Yếu tố đông máu IX (Tái tổ hợp), Protein dung hợp FC, là một yếu tố đông máu IX tái tổ hợp có nguồn gốc DNA, được chỉ định trên người lớn và trẻ em mắc bệnh Hemophilia B để:

- Điều trị, kiểm soát theo nhu cầu các đợt chảy máu.

- Xử trí chảy máu khi phẫu thuật

- Điều trị dự phòng thường quy để giảm tần suất các đợt chảy máu.

53

Coagulation factor X (human)

Tiêm: Các dạng

- Điều trị thiếu yếu tố X bẩm sinh.

54

Coagulation factor Xa (recombinant), inactivated-zhzo

Tiêm: Các dạng

- Giúp đảo ngược tác dụng chống đông máu của chất ức chế yếu tố Xa trực tiếp hoặc gián tiếp ở bệnh nhân gặp biến cố chảy máu nghiêm trọng không kiểm soát được hoặc người cần phẫu thuật khẩn cấp hoặc cấp cứu.

55

Coagulation factor XIII

Tiêm: Các dạng

- Điều trị dự phòng lâu dài chảy máu ở bệnh nhân thiếu yếu tố XIII A-subunit bẩm sinh

56

Copanlisib

Bột đông khô pha dung dịch truyền tĩnh mạch

- Điều trị u lympho dạng nang

57

Corticorelin

Tiêm: Các dạng

- Chẩn đoán Hormon dưới đồi

58

Crizotinib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) tiến tiển dương tính với enzyme ALK (anaplastic lymphoma kinase). Điều trị bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) tiến tiển dương tính với ROS1.

59

Cromolyn natri (Cromoglicate de Na)

Tiêm: Các dạng;

Uống: Các dạng;

Phun sương

Tra mắt

- Điều trị hội chứng tế bào mast;

- Điều trị viêm kết mạc, giác mạc mùa xuân.

60

Cyclophosphamid

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng

- Điều trị xơ cứng hệ thống.

- Phòng ngừa bệnh mảnh ghép chống lại ký chủ do cấy ghép tế bào gốc của máu.

61

Cytarabin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu tủy sống cấp tính

62

Dabrafenib

Uống: Các dạng

- Điều trị u hắc tố da có đột biến gen BRAF V600 dương tính từ giai đoạn IIB đến IV.

- Điều trị u thần kinh ác tính có đột biến gen BRAF V600.

- Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ có đột biến gen BRAF V600 dương tính từ giai đoạn IIB đến IV.

63

Damoctocog alfa pegol

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh ưa chảy máu A

64

Dantrolen

Tiêm: Các dạng

- Hội chứng sốt cao ác tính (malignant hyperthermia syndrome)

65

Daratumumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị u đa tủy.

- Điều trị u lympho nang.

- Điều trị thoái hóa tinh bột khởi phát do miễn dịch.

- Điều trị u lympho tế bào B lớn khuếch tán.

- Điều trị u lympho tế bào áo nang.

66

Dasatinib

Uống: Viên nén;

Bột pha hỗn dịch uống

- Điều trị Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính.

- Điều trị Lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt (CML);

67

Daunorubicin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính.

- Điều trị ung thư dạng Kaposi liên quan đến HIV tiến triển

68

Decitabin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị hội chứng rối loạn sinh tủy.

- Điều trị bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính.

- Điều trị thiếu máu hồng cầu hình liềm.

- Điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn tính.

69

Deferipron

Uống: Các dạng

- Điều trị quá tải sắt cho người bệnh rối loạn chuyển hóa hemoglobin cần truyền máu nhiều lần

70

Desmopressin

Dung dịch phun mù;

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh ưa chảy máu A (Hemophilia A) nhẹ và bệnh Von Willebrand.

71

Dexamethason intravitreal implant

0,7mg/implant, cấy vào buồng dịch kính

- Điều trị viêm mắt không do nhiễm khuẩn ở gia đoạn sau của bệnh nhân viêm màng bồ đào trung gian, viêm màng bồ đào sau và viêm màng bồ đào lan tỏa.

72

Dexrazoxan

Tiêm: Các dạng

- Phòng ngừa bệnh cơ tim có liên quan đến việc dùng doxorubicin.

- Điều trị thải trừ anthracycline trong hóa trị.

73

Diazoxid

Uống: Các dạng

- Điều trị hội chứng Prader Willi

74

Difluprednat

Nhỏ mắt: Các dạng

- Điều trị viêm màng mạch nho toàn bộ hoặc một phần bên trong và phía trước do chấn thương

75

Duvelisib

Uống: Các dạng

- Điều trị lơ xê mi kinh dòng lympho và u lympho tế bào nhỏ. Điều trị u lympho thể nang.

76

Ecallantid

Tiêm: dung dịch tiêm

- Điều trị phù mạch di truyền.

- Yếu tố ức chế kallikrein huyết thanh được chỉ định cho điều trị cơn cấp của phù quincke di truyền (Hereditary angioedema) ở bệnh nhân 12 tuổi và lớn hơn.

77

Edaravon

Truyền tĩnh mạch

- Điều trị bệnh xơ cứng teo cơ một bên (ALS)

78

Efavirenz

Uống: Viên nang 50mg, 200mg;

Viên nén 600mg

- Điều trị nhiễm HIV-1 ở trẻ em và thanh thiếu niên trên 3 tuổi.

79

Eliglustat

Uống: Các dạng

- Được chỉ định để điều trị lâu dài cho bệnh nhân người lớn mắc bệnh Gaucher loại 1 (GD1), là người chuyển hóa cao, chuyển hóa trung bình hoặc chuyển hóa kém CYP2D6 (EMs) được phát hiện bởi xét nghiệm đã được FDA thông qua.

80

Elotuzumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh đa u tủy.

81

Elotuzumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh đa u tủy.

82

Eltrombopag

Uống: Các dạng

- Điều trị thiếu máu bất sản.

- Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát.

83

Emicizumab

Tiêm dưới da

- Điều trị bệnh chảy máu A

84

Erwinia L-asparaginase

Tiêm: Các dạng

- Điều trị u lympho ác tính

85

Estradiol

Hệ điều trị qua da: miếng dán chứa thuốc

- Phác đồ thay thế estrogen trên phụ nữ có hội chứng Turner

86

Everolimus

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh xơ cứng củ (TSC) bao gồm u sao bào tế bào khổng lồ dưới màng ống nội tủy liên quan đến TSC (SEGA), u mỡ-cơ-mạch máu thận liên quan đến TSC và bệnh u cơ trơn-mạch bạch huyết liên quan đến TSC (LAM).

- Điều trị bệnh u thần kinh nội tiết.

87

Fibrinogen (Đơn thành phần hoặc phối hợp)

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm

- Điều trị trên bệnh nhân thiếu fibrinogen

88

Fitusiran

Tiêm: Các dạng

- Điều trị trên bệnh nhân hemophilia A hoặc B trung bình đến nặng, có hoặc không có chất ức chế

89

Follitropin alfa/ Follitropin beta tái tổ hợp

Tiêm: tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch

- Sự kích thích sinh tinh trùng ở bệnh nhân nam thiểu năng sinh dục nguyên phát và thứ phát trên những người có nguyên nhân vô sinh không phải do suy tinh hoàn nguyên phát

90

Fosfomycin trometamol

Uống: Cốm pha dung dịch uống

- Điều trị nhiễm trùng phổi liên quan đến xơ nang

91

Fostamatinib

Uống: Các dạng

- Điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch.

92

Gilteritinib

Uống: Các dạng

- Điều trị Lơ xê mi cấp dòng tủy

93

Glasdegib

Uống: Các dạng

- Điều trị Lơ xê mi cấp dòng tủy Chưn

94

Glatiramer

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm

- Điều trị bệnh đa xơ cứng

95

Glucarpidas

Tiêm: Các dạng

- Trị nhiễm độc Methotrexate

96

Glycerol phenylbutyrat

Uống: Các dạng

- Điều trị duy trì bệnh nhân thiếu hụt enzym trong chu kỳ urê

97

Halofantrin hydroclorid

Uống: Các dạng viên

- Điều trị sốt rét cấp nhẹ đến trung bình do các chủng nhạy cảm với P. falciparum and P. vivax

98

Hydrocortison

Uống: Các dạng

- Điều trị suy thượng thận ở người lớn.

- Liệu pháp thay thế trong điều trị suy thượng thận ở trẻ em, người lớn và thanh thiếu niên (dưới < 18 tuổi).

99

Hydroxycarbamid

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh tế bào hình liềm trên bệnh nhân dưới 18 tuổi.

100

Hydroxycloroquin

Uống: Các dạng

- Điều trị hội chứng kháng phospholipid.

101

Ibrutinib

Uống: Các dạng

- U lympho tế bào B lớn lan tỏa.

- U lympho tế bào áo nang.

- U lympho tế bào nhỏ (SLL).

- U lympho vùng rìa hạch.

- U lympho thể nang.

- U lympho vùng rìa lách.

- Điều trị bệnh bạch cầu lympho bào mãn tính (CLL).

- Điều trị ung thư tuyến tụy.

- Điều trị bệnh ghép chống chủ mạn tính.

- Điều trị chứng macroglobulin máu Waldenstrom

- Điều trị ung thư dạ dày, bao gồm ung thư biểu mô tuyến nối dạ dày thực.

102

Ibuprofen lysin

Tiêm: Các dạng

- Phòng ngừa và điều trị bệnh còn ống động mạch

103

Icatibant

Tiêm, truyền dưới da

Dạng dùng: dung dịch tiêm truyền

- Điều trị các đợt cấp của phù quincke di truyền (Hereditary Angioedema) ở bệnh nhân người lớn 18 tuổi và trên 18 tuổi.

104

Idarubicin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy, tham khảo bệnh bạch cầu không tăng lympho bào cấp tính.

105

Idarucizumab

Tiêm: Các dạng

Chỉ định cho bệnh nhân đã điều trị bằng Pradaxa (dabigatran) khi cần hóa giải nhanh chóng tác dụng chống đông của dabigatran:

- Trong trường hợp phẫu thuật cấp cứu/thủ thuật khẩn cấp.

- Trong trường hợp chảy máu đe dọa tính mạng hoặc không kiểm soát được.

106

Idelalisib

Tiêm: Các dạng

- Điều trị u lympho thể nang; Điều trị Lơ xê mi kinh dong lympho và u lympho tế bào nhỏ.

107

Idursulfase

Tiêm: Các dạng

- Phác đồ thay thế enzym lâu dài cho bệnh mucopolysaccharid (Hội chứng Hunter)

108

Imatinib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu nguyên bào tủy cấp tính dương tính Philadelphia.

- Điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy.

- Điều trị bệnh tế bào mast hệ thống không đột biến D816V c-kit.

- Điều trị u mô đệm đường tiêu hóa.

- Điều trị hội chứng bạch cầu ưa eosin tự phát bao gồm bệnh bạch cầu ưa eosin cấp và mạn.

- Điều trị rối loạn tủy xương/hội chứng rối loạn sinh tủy liên quan đến việc sắp xếp lại các gen yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc từ tiểu cầu.

- Điều trị sarcom bì xơ lồi.

- Điều trị ung thư biểu mô đường tiêu hóa.

109

Imiglucerase

Tiêm: Các dạng

- Liệu pháp thay thế ở những bệnh nhân mắc bệnh Gaucher type I và III.

110

Immune globulin infusion

Tiêm: dung dịch tiêm

- Điều trị bệnh dây thần kinh vận động đa ổ (Multifocal Motor Neuropathy - MMN)

111

Immune globulin infusion 10% (human) with recombinant human hyaluronidase

Tiêm, truyền dưới da

Dạng dùng: dung dịch tiêm truyền

- Bệnh suy giảm miễn dịch tiên phát ở người lớn

112

Indinavir sulfat

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng

- Điều trị nhiễm HIV-1 ở trẻ em và thanh thiếu niên trên 3 tuổi.

113

Interferon bêta-1a

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh đa xơ cứng

114

Irinotecan liposome injection

Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch

- Điều trị ung thư tuyến tụy di căn, kết hợp với 5-fluorouracil (5-FU) và leucovorin (LV), ở người lớn với bệnh đang tiến triển sau điều trị nền là gemcitabin.

115

Isavuconazonium sulfat

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng

- Điều trị nhiễm nấm Mucormycosis.

- Điều trị nhiễm nấm Aspergillosis xâm lấn.

116

Ivosidenib

Uống: Các dạng

- Điều trị Lơ xê mi cấp dòng tủy.

117

Ixazomib

Uống: Các dạng

- Điều trị đa u tủy xương.

118

Ketamin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị đau dây thần kinh sau zona.

119

Lanadelumab

Tiêm, truyền dưới da

Dạng dùng: dung dịch tiêm truyền

- Để dự phòng thông thường cơn phù mạch và kiểm soát các triệu chứng phù mạch di truyền (HAE) ở người vị thành niên và người trưởng thành.

120

Lanreotid

Tiêm: Các dạng

- Bệnh to cực hay to đầu chi.

- Khối u nội tiết dạ dày - ruột - tụy khu trú, tiến triển hay di căn

- Hội chứng carcinoid liên quan tới u thần kinh nội tiết.

121

Laronidase

Tiêm: Các dạng

- Được chỉ định cho bệnh nhân có bệnh tích tụ mucopolysaccharide týp I (MPS I) thể Hurler và Hurler-Scheie và cho bệnh nhân có thể bệnh Scheie với các triệu chứng từ trung bình đến nặng.

122

Larotrectinib

Uống: Các dạng

- Điều trị khối u rắn bằng protein tổng hợp NTRK

123

Lauromacrogol 400 (Polidocanol, Aetoxisclerol)

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Điều trị dị dạng tĩnh mạch bẩm sinh

124

Lenalidomid

Uống: Các dạng

- Điều trị hội chứng rối loạn sinh tủy.

- Điều trị u lympho tế bào vỏ.

125

Lenvatinib

Uống: Các dạng

- Điều trị cho bệnh nhân ung thư tuyến giáp biệt hóa tái phát tại chỗ hoặc di căn, tiến triển, kháng trị với iod phóng xạ.

- Điều trị bước một cho bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan không thể phẫu thuật cắt bỏ.

126

Letermovir

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng

- Phòng ngừa nhiễm cytomegalovirus (CMV) ở những người nhận huyết thanh CMV trưởng thành [R +] khi ghép tế bào gốc tạo máu allogeneic (HSCT)

127

Leucovorin (Acid folinic)

Tiêm: tiêm tĩnh mạch;

Uống: Các dạng

- Sử dụng kết hợp với 5-fluorouracil trong điều trị ung thư đại trực tràng di căn.

- Sử dụng giải cứu sau khi liệu pháp methotrexate liều cao trong điều trị ung thư xương.

128

Liothyronin

Uống: Các dạng

- Điều trị di căn não trong trường hợp ung thư phổi nguyên phát.

- Điều trị hôn mê phù niêm/tiền hôn mê.

- Điều trị u nguyên bào thần kinh đệm đa dạng.

129

Medroxyprogesteron

Uống: Các dạng

- Điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch.

130

Mefloquin

Uống: Các dạng

- Dùng trong điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax, và dự phòng sốt rét Plasmodium falciparum kháng thuốc khác.

131

Meladinin (Methoxsalen)

Dùng ngoài

- Phòng ngừa đào thải cấp các chất kích ứng tim.

- Sử dụng kết hợp với kỹ thuật điều trị u lympho da tế bào trong điều trị ghép da với ký chủ.

132

Melphalan

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh nhân da u tủy mà không phù hợp để điều trị đường uống.

- Điều trị u nguyên bào võng mạc.

- Để sử dụng trong tưới máu chi ở nơi thân nhiệt thấp trong điều trị ung thư da di căn.

- Điều trị ung thư da giai đoạn IIB đến IV

- Điều trị liều cao trước khi cấy ghép tế bào gốc tế bào tạo máu.

- Điều trị ung thư đường mật.

- Điều trị u tủy tế bào plasma.

133

Mercaptopurin

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính ở bệnh nhân nhi

134

Methotrexat

Tiêm: Các dạng;

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh alkaptonuria.

- Điều trị bệnh bạch cầu dòng Iympho bào.

135

Methoxsalen

Uống: Các dạng

- Để điều trị u lympho tế bào da (CTCL).

- Để điều trị chống thải ghép (GVHD) sau khi cấy ghép HSC allogeneic

136

Mexiletin

Uống: Các dạng

Tiêm: Các dạng

- Điều trị chứng loạn dưỡng cơ vô niệu

137

Midazolam

Dung dịch uống

- Điều trị cơn co giật cấp kéo dài ở trẻ nhũ nhi, trẻ lớn và vị thành niên (từ 3 tháng đến < 18 tuổi).

138

Midostaurin

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu tủy sống cấp tính.

- Điều trị bệnh tế bào Mast.

139

Milrinon

Tiêm: dung dịch tiêm tĩnh mạch

- Điều trị suy tim phải (RHF) ở bệnh nhân dùng thiết bị hỗ trợ tâm thất trái (LVAD)

140

Mitomycin

Tiêm: Các dạng

- Phòng ngừa tái phát mộng thịt sau phẫu thuật.

- Điều trị ung thư tế bào biểu mô đường niệu (ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp bể thận và niệu quản).

141

Mitoxantron

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Điều trị ung thư tuyến tiền liệt khó điều trị.

- Điều trị bệnh đa xơ cứng tái phát tiến triển.

- Điều trị bệnh đa xơ cứng tiến triển thứ cấp.

- Điều trị bệnh bạch cầu tủy xương cấp tính, còn được gọi là bệnh bạch cầu cấp tính Không phải tế bào bạch huyết.

- Điều trị u lympho tế bào T ngoại vi.

142

Moxetumomab pasudotox tdfk

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh nhân người lớn mắc bệnh bạch cầu tế bào tóc (HCL) tái phát hoặc kháng trị đã điều trị ít nhất hai liệu pháp toàn thân trước đó, kể cả điều trị bằng chất tương tự nucleoside purine (PNA).

143

Natri thiosulfat

Tiêm; dung dịch tiêm 25%

- Điều trị bệnh can-xi phòng vệ.

- Phòng nhiễm độc tai giữa do platinum ở trẻ nhỏ.

- Điều trị ngộ độc mù tạc lưu huỳnh.

- Điều trị thoát mạch do meclorethamine hydrochloride vào các mô dưới da.

- Điều trị bệnh can-xi phòng vệ do ure huyết và không do ure huyết.

- Điều trị viêm da-cơ.

144

Nilotinib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu tủy xương mãn tính

145

Nimodipin

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng

- Điều trị xuất huyết dưới màng nhện

146

Nintedanib

Uống: Các dạng

- Điều trị xơ hóa phổi tự phát (xơ phổi vô căn)

147

Nitric oxide

Khí thở

- Điều trị tăng huyết áp phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh

148

Nivolumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ung thư biểu mô tế bào gan;

- Điều trị u lympho Hodgkin;

- Điều trị ung thư hắc tố giai đoạn IIb đến IV;

- Điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ.

149

Obinutuzumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị u lympho thể nang; Điều trị Lơ xê mi kinh dong lympho.

150

Ofatumumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị Lơ xê mi kinh dòng lympho.

151

Olaparib

Uống: Dạng viên 100mg, 150mg

- Điều trị duy trì cho bệnh nhân người lớn bị tái phát ung thư tế bào biểu mô buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát, cho những bệnh nhân đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với hóa trị liệu có chứa platinum; và điều trị cho bệnh nhân người lớn được chẩn đoán ung thư buồng trứng tiến triển đột biến gen BRCA hoặc nghi ngờ ung thư buồng trứng đột biến gen BRCA đã được điều trị bằng ba hoặc nhiều dòng hóa trị liệu trước đó.

152

Omacetaxin mepesuccinat

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh Lơ xê mi kinh dòng tủy

153

Panobinostat

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh đa u tủy.

154

Parathyroid Hormone (1-84) human

Tiêm: Các dạng

- Hóc môn tuyến cận giáp được chỉ định để điều chỉnh sự phối hợp canxi và vitamin D nhằm kiểm soát hạ canxi trong các bệnh nhân suy cận giáp.

155

Pasireotide

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh to cực;

- Điều trị bệnh Cushing

156

Pazopanib

Uống: Các dạng

- Điều trị ung thư buồng trứng;

- Điều trị ung thư mô mềm

157

Pegademase bovine

Tiêm: Các dạng

- Là liệu pháp thay thế enzyme cho sự thiếu hụt ADA ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch nặng kết hợp.

158

Pegaspargase

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ung thư dòng bạch cầu lympho cấp tính

159

Pegfilgrastim

Tiêm: Các dạng

- Để tăng khả năng sinh tồn của các bệnh nhân có nguy cơ bị suy tủy cấp sau khi một vụ nổ phóng xạ hoặc hạt nhân

160

Pembrolizumab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ung thư da ác tính giai đoạn IIB đến giai đoạn IV;

- Điều trị u lympho tế bào B trung thất nguyên phát;

- Điều trị ung thư biểu mô tế bào Merkel;

- Điều trị ung thư hạch Hodgkin;

- Điều trị ung thư dạ dày, bao gồm ung thư biểu mô đường tiêu hóa;

- Điều trị ung thư biểu mô tế bào gan(HCC)

161

Pilocarpin

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1%; 2%

- Điều trị chứng khô miệng và viêm giác-kết mạc ở những bệnh nhân mắc hội chứng Sjogren

162

Ponatinib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh Lơ xê mi cấp dòng lympho dương tính nhiễm sắc thể Philadenphia;

Điều trị Lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt.

163

Porfimer sodium

Tiêm: Các dạng

- Đối với liệu pháp quang động học của bệnh nhân bị ung thư biểu mô nguyên phát hoặc tái phát (hoặc một phần hoặc toàn bộ).

164

Praziquantel

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh sán máng

165

Procainamid

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Phòng rối loạn nhịp thất đe dọa tính mạng ở những bệnh nhân đã được ghi nhận có lupus khởi phát bởi procainamid.

166

Procarbazin

Uống: Các dạng

- Điều trị u thần kinh đệm ác tính

167

Propranolol

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Điều trị tăng huyết khối ở trẻ sơ sinh cần điều trị toàn thân

168

Prostaglandin E1

Tiêm: Các dạng

- Điều trị hội chứng tắc mạch chi nặng mãn tính giai đoạn IV Fontaine

169

Protein C concentrate

Tiêm: Các dạng

- Chỉ định cho bệnh nhân bị bệnh thiếu Protein C bẩm sinh nặng để phòng và điều trị cơn tối cấp xuất huyết dưới da và huyết khối tĩnh mạch. Chỉ định như liệu pháp thay thế cho bệnh nhân nhi và người lớn.

170

Prothrombin complex concentrate (human)

Tiêm: Các dạng

- Thuốc đối kháng Vitamin K để điều trị chảy máu lớn và dự phòng phẫu thuật

171

Quinin

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: đơn thành phần hoặc phối hợp với Thiamin

- Điều trị sốt rét

172

Raltegravir

Viên bao tan trong ruột

- Điều trị phối hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong điều trị nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người (HIV-1).

173

Ravulizumab-cwvz

Tiêm: Các dạng

- Điều trị đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm.

174

Recombinant von Willebrand factor (rhVWF)

Tiêm: Các dạng

- Điều trị theo nhu cầu và kiểm soát các cơn cấp chảy máu ở bệnh nhân người lớn mắc bệnh von Willebrand.

175

Regorafenib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh nhân có khối u mô đệm đường tiêu hóa.

- Điều trị ung thư biểu mô tế bào gan

176

Retinol

Thuốc mắt: Thuốc mỡ tra mắt

- Phòng ngừa loạn sản phế quản phổi.

- Phòng ngừa bệnh võng mạc do sinh non.

177

Rifaximin

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh não do gan

178

Romidepsin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị u lympho không Hodgkin tế bào T

179

Romiplostim

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch.

180

Rovalpituzumab Tesirine

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ

181

Rucaparib

Uống: Các dạng

- Điều trị ung thư buồng trứng

182

Ruxolitinib

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu tạo lympho bào cấp.

- Điều trị bệnh mảnh ghép chống lại vật chủ.

- Điều trị ung thư tụy.

- Điều trị bệnh ung thư trong đó tủy xương sản sinh quá nhiều hồng cầu.

- Điều trị bệnh xơ hóa tủy xương.

- Điều trị bệnh tăng tiểu cầu

183

Sargramostim

Tiêm: Các dạng

- Điều trị cho bệnh nhân tiếp xúc xạ trị ức chế tủy (Hội chứng tạo máu liên quan hội chứng nhiễm xạ cấp).

184

Selegilin

Uống: Các dạng

- Hỗ trợ liệu pháp dùng levodopa và carbidopa trong điều trị bệnh Parkinson.

- Điều trị chứng thấp lùn do hội chứng Turner.

185

Siltuximab

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh Castleman

186

Sodium benzoat

Tiêm: Các dạng

- Điều trị chứng tiểu acid arginosuccinic.

- Điều trị thiếu hụt carbamoyl phosphat synthase-1.

- Điều trị chứng citrulline máu type 1.

- Điều trị chứng tăng arginine máu.

- Điều trị chứng Không dung nạp protein lysinuric.

- Điều trị sự thiếu hụt men ornithine transcarbamylase.

- Điều trị sự thiếu hụt N-acetylglutamate synthase deficiency.

187

Sodium phenylacetat

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh não do gan độ III và IV

188

Somatropin

Tiêm: Bột đông khô pha dung dịch tiêm

- Điều trị chứng thấp lùn do hội chứng Turner.

- Điều trị thiếu hụt hóc-môn tăng trưởng ở người lớn.

- Điều trị thiếu hụt hóc-môn tăng trưởng ở người lớn.

- Điều trị chứng thấp lùn do hội chứng Noonan.

- Dùng trong điều trị lâu dài ở trẻ chậm lớn do thiếu hụt hóc-môn tăng trưởng.

- Điều trị chứng thấp lùn ở trẻ nhỏ do thiếu hụt gen (SHOX).

- Đơn trị hoặc kết hợp với glutamine trong điều trị hội chứng ruột ngắn.

- Điều trị giảm cân/dị hóa liên quan đến AIDS.

- Điều trị chậm phát triển liên quan đến suy thận mạn.

- Là liệu pháp thay thế cho sự thiếu hụt hormone tăng trưởng ở người lớn sau khi xương ngừng phát triển.

- Điều trị chậm phát triển ở trẻ sinh non.

- Điều trị chứng thấp lùn do hội chứng Prader-Willi

189

Sorafenib

Uống: Các dạng

- Điều trị ung thư tế bào thận.

- Điều trị ung thư tế bào gan.

- Điều trị ung thư tuyến giáp thể tủy, ung thư tuyến giáp anaplastic, và ung thư tuyến giáp dạng nang hoặc di căn tái phát hoặc di căn.

190

Sotalol

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch;

Uống: Các dạng

- Đối với nhịp nhanh thất, rung thất, hoặc duy trì nhịp xoang ở bệnh nhân chuyển đổi từ rung tâm nhĩ hoặc rung tâm nhĩ khi dùng được thuốc uống.

191

Succimer

Tiêm: Các dạng

- Điều trị ngộ độc chỉ ở trẻ em.

192

Tacrolimus

Hỗn dịch nhỏ mắt 0,1%

- Điều trị viêm kết giác mạc mùa xuân khi sử dụng thuốc kháng dị ứng không hiệu quả.

193

Talc

Bột vô trùng

- Điều trị tràn khí màng phổi.

- Điều trị sự chảy dịch màng phổi ác tính

194

Temolozomid

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh nhân bị u tế bào hình sao bất thường và u nguyên bào thần kinh đệm đa dạng, như, bệnh nhân tái phát lần đầu đã trải qua tiến triển bệnh trên một chế độ điều trị chuẩn.

195

Temsirolimis

Tiêm: Các dạng

- Điều trị u lympho tế bào lớp phủ

196

Thalidomid

Uống: Viên nang cứng

- Điều trị bệnh đa u tủy.

- Điều trị hồng ban nút phong (erythema nodosum leprosum)

197

Thiotepa

Tiêm: Các dạng

- Điều trị có điều kiện trước khi ghép tế bào gốc tạo máu

198

Tiaprid

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Điều trị hội chứng Tourette

199

Tisagenlecleucel-T

Tiêm: Các dạng

- Điều trị u lympho tế bào B lớn lan tỏa

200

Tobramycin

Bột hít

- Điều trị bệnh nhân giãn phế quản nhiễm Pseudomonas aeruginosa

201

Tocilizumab

Tiêm: Các dạng

- Viêm động mạch tế bào khổng lồ (GCA)

202

Trametinib

Uống: Các dạng

- Điều trị ung thư hắc tố giai đoạn I Ib tới giai đoạn IV

203

Trametinib + Dabrafenib

Uống: Các dạng

- Điều trị ung thư hắc tố giai đoạn I Ib tới giai đoạn IV

204

Tretinoin (All-Trans Retinoic Acid)

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu promyelocytic

205

Triclabendazol

Uống: Các dạng

- Điều trị sán lá gan

206

Trientin

Tiêm: Các dạng;

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh nhân mắc bệnh Wilson

207

Velaglucerase alfa

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh Gaucher tuýp 1 và 3

208

Venetoclax

Uống: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng lympho (CLL).

- Điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy

209

Vigabatrin

Uống: các dạng

- Điều trị co thắt ở trẻ sơ sinh

210

Vincristin

Tiêm: Các dạng

- Điều trị bệnh bạch cầu tạo lympho cấp

211

Vincristin sulfat Liposome

Tiêm: Các dạng

- Điều trị Lơ xê mi cấp lympho bào.

212

Vorinostat

Bột đông khô pha tiêm

- Điều trị ung thư hạch không Hodgkin của tế bào T.

- U lympho tế bào T ở da.

213

Xanh methylen (Methylen Blue)

Tiêm: Dung dịch tiêm ống

- Điều trị thiếu máu methemoglobin mắc phải và do di truyền.

214

Zidovudin

Uống: Các dạng

Tiêm: Dung dịch tiêm

- Điều trị AIDS

II. Danh mục thuốc không sẵn có

TT

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế, nồng độ, hàm lượng của thuốc hiếm

Ghi chú

I. Nhóm thuốc hóa dược và sinh phẩm

1

Acid folic đơn thành phần (Vitamin B9)

Uống: các dạng

2

Acid Fusidic

Uống: Các dạng

3

Acid Para- aminobenzoic

Uống: Các dạng

4

Acid valproic

Tiêm: Bột pha tiêm

5

Acitretin

Uống: Các dạng

6

Adenosin

Tiêm: Các dạng

7

Altretamin

Uống: Các dạng

8

Ambenonium

Uống: Các dạng

9

Aminolevulinic acid

Uống: Các dạng

10

Amitriptylin clorhydrat

Tiêm: Các dạng

11

Anetholtrihion

Uống: Các dạng

12

Anti thymocyte immunoglobulin

Tiêm: Các dạng

13

Anti-D immunoglobuline human

Tiêm: Các dạng

14

Apomorphin

Uống: Các dạng

15

Artesunat

Tiêm: Các dạng

16

Artesunate 100mg + Mefloquin base 200mg

Uống: Các dạng

17

Atenolol

Tiêm: Dung dịch tiêm

18

Atomoxetine

Uống: 10mg; 40mg

19

Atropin

Tiêm: Dung dịch tiêm 1mg/ml;

Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1 %

20

Azacitidine

Tiêm: Các dạng

21

Betaxolol

Nhỏ mat: Dung dịch nhỏ mắt

22

Bromocriptin

Uống: Các dạng

23

Buspiron clorhydrat

Uống: Các dạng

24

Calci clorid

Tiêm: Dung dịch tiêm truyền nồng độ 10%

25

Calci heparinat

Tiêm: Dung dịch tiêm

26

Carbidopa

Uống: Viên nén dễ bẻ

27

Cariprazin

Uống: Các dạng

28

Cethexonium bromid

Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt

29

Cibenzolin

Uống: Các dạng

30

Citrat de cafein

Dung dịch tiêm 25mg/ml;

Uống: Các dạng

31

Clomipramin

Uống: Các dạng

32

Clorpromazin

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt

33

Codein

Uống: dung dịch uống

34

Colestyramin

Uống: Bột gói uống

35

Cortivazol

Tiêm: Hỗn dịch tiêm

36

Cyclopentolat chlorhydrat

Nhỏ mắt: dung dịch chẩn đoán

37

Dacarbazin

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền

38

Dactinomycin

Tiêm: Các dạng

39

Dapson (đơn thành phần hoặc phối hợp)

Uống: Các dạng viên

40

Dexamethason + Oxytetracyclin + Polymyxin + Nystatin

Dùng ngoài: Bột xịt tai

41

Dexclorpheniramin maleat

Tiêm: Dung dịch tiêm

42

Dị nguyên các loại cho test lẩy da (Allergen), bao gồm: mạt bụi nhà, phấn hoa, phấn cỏ, nấm mốc, gỗ, lạc, gián, lông chó, lông mèo….

Các dạng

43

Diethylcarbamazin

Uống: Các dạng

44

Digoxin

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: các dạng

45

Diltiazem

Tiêm: Dung dịch tiêm

46

Dimercaprol (Đơn thành phần hoặc phối hợp)

Tiêm: Dung dịch tiêm bắp

47

Dipyridamol

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: Các dạng

48

Dorzolamid

Thuốc mắt: dung dịch, mỡ tra mắt

49

Droperidol

Tiêm: Dung dịch tiêm

50

Eptifibatid

Tiêm: Dung dịch tiêm

51

Ergotamin (đơn thành phần hoặc phối hợp)

Uống: Các dạng viên

52

Erythromycin lactobionat

Tiêm: Bột pha tiêm truyền

53

Esmolol clorhydrat

Tiêm: Dung dịch tiêm

54

Etoposid

Uống: Các dạng

55

Flecainid acetat

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: Các dạng

56

Fludrocortison

Uống: Các dạng

57

Fludrocortison acetat + lidocain clorhydrat + polymyxin

Thuốc tai: Dung dịch nhỏ tai

58

Fluindioin

Uống: Các dạng

59

Flunitrazepam

Uống: Các dạng

60

Fluorescein

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt;

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

61

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm: các dạng

62

Foscarnet trisodium hexahydrate

Tiêm: Các dạng

63

Fosphenyltoin

Tiêm: Dung dịch tiêm

64

Fuller's Earth (Đất sét)

Uống: Các dạng

65

Giải mẫn cảm các loại (Allergen Immunotherapy), bao gồm: mạt bụi nhà, phấn hoa, phấn cỏ, nấm mốc, gỗ, lạc, gián, lông chó, lông mèo....

Tiêm dưới da;

Nhỏ dưới lưỡi;

Ngậm dưới lưỡi

66

Glucose 1-phosphat di Natri tetrahydrat

Tiêm: Dung dịch

67

Glycerin

Tiêm: Các dạng

Được dùng làm chứng âm cho test lẩy da

68

Haloperidol

Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt

69

Histamin

Tiêm: Các dạng

Được dùng làm chứng dương trong test lẩy da

70

Human Chorionic Gonadotropin (HCG)

Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô

71

Human Menotropin Gonadotropin (HMG)

Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô

72

Huyết thanh kháng độc tố hạch cầu

Tiêm: Các dạng

73

Huyết thanh kháng nọc rắn (các loại)

Tiêm: Các dạng

74

Hydralazin

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: Các dạng

75

Hydroxyzin

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: Các dạng

76

Indocyanine Green

Tiêm Tiêm: Bột pha tiêm

77

Indometacin (Indomethacin)

Thuốc đặt: Viên đặt

78

Iohexol

Tiêm: Dung dịch tiêm

79

Iopamidol

Tiêm: Dung dịch tiêm

80

Ipratropi bromid

Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi

81

Isoprenalin

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: Các dạng

82

Isosorbid

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

83

Josamycin

Uống: Các dạng

84

Kali iodid (Potasium iodide)

Uống: dung dịch uống

85

Labetalol

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: Các dạng

86

Lamivudine 30mg + Abacavir 60mg

Uống: Các dạng

87

Lamivudine 30mg + Zidovudine 60mg

Uống: Các dạng

88

Lamivudine 30mg+ Zidovudine 60mg + Nevirapine 50mg

Uống: Các dạng

89

L-asparaginase

Tiêm: Các dạng

90

L-Cystin; Soufre precipit...

Uống: Viên để pha hỗn dịch

91

Levonorgestrel

Thuốc đặt: Thuốc đặt tử cung

92

Linsidomin

Tiêm: Bột đông khô để pha dung dịch tiêm

93

Lopinavir + Ritonavir

Uống:

- Dạng Siro (1ml chứa: 80mg Lopinavir + 20mg Ritonavir);

- Viên nén: Lopinavir 100mg + Ritonavir 25mg

94

Lorazepam

Uống: Các dạng

95

Loxapin

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Uống: Các dạng

96

Magnesi clorid

Tiêm: Dung dịch tiêm 10%

97

Magnesi sulfat

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

98

Magnesium chloride 16mmol + Procain hydrochloride 1mmol + potassium hychloride 16mmol

Tiêm: Các dạng

99

Mangan glycerophosphat + Ammoni dihydrogenophosphat

Uống: Viên sủi

100

Mechloethamin

Tiêm: Các dạng

101

Mecophenolat mofetil

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

102

Mesalazin

Uống: Các dạng

Thuốc đặt, bơm trực tràng: viên đặt; nhũ tương

103

Methylergometrin

Uống: Dung dịch uống

Tiêm: Dung dịch tiêm

104

Metoclopramid

Uống: Dung dịch nhỏ giọt 0,1mg/giọt

105

Micafungin

Tiêm: Các dạng

106

Molsidomin

Uống: Các dạng viên

107

Morniflumat

Thuốc đặt: đặt trực tràng

108

Morphin sulfat

Uống: Viên nang vi hạt phóng thích chậm

109

Nalbuphin

Tiêm: Dung dịch tiêm

110

Natamycin

Nhỏ mắt

111

Natri bicarbonat

Tiêm: Dung dịch tiêm 1,4%; 4,2%; 8,4 %

112

Natri calci edetat (E.D.T.A)

Tiêm: Dung dịch tiêm

113

Natri clorid (NaCl)

Tiêm: Dung dịch tiêm 0,9% trong túi dẻo 250ml/500ml/1000ml, bên ngoài thêm vỏ bao bì vô trùng; Dung dịch tiêm 20% ống 10 ml; dung dịch 10%

114

Nelfinavir

Uống: các dạng

115

Nevirapine

Uống: Siro

116

Nicardipin

Uống: các dạng

117

Nilutamid

Uống: các dạng

118

Nitroglycerin

Hệ điều trị qua da: Miếng dán;

Tiêm: Dung dịch tiêm;

Phun mù: Dung dịch phun;

Đặt dưới lưỡi: viên đặt dưới lưỡi

119

Nitroprussiat

Tiêm: Các dạng

120

Octreotid

Tiêm: Dung dịch tiêm

121

Oxybuprocain

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt

122

Oxymorphon

Dung dịch tiêm; Viên nén giải phóng nhanh; Viên nén giải phóng kéo dài

123

Pemirolast

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt

124

Penicillamin

Uống: Các dạng

125

Permethrin

Dùng ngoài: Các dạng

126

Phenylephrin

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt

127

Phenytoin

Tiêm: Dung dịch tiêm

128

Phytomenadion

Uống: Nhũ dịch uống; Các dạng viên

129

Podophyllotoxin

Dùng ngoài: Dung dịch dùng ngoài

130

Polystyren sulfonat

Uống: Bột pha hỗn dịch uống;

Bơm trực tràng: hỗn dịch bơm trực tràng

131

Posaconazol

Hỗn dịch uống

132

Prednisolon + Naphazolin

Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi

133

Prednisolone m- sulfobenzoate de sodium

Viên sủi bọt/uống (5mg và 20mg)

134

Pristinamycin

Uống: Các dạng

135

Promegeston

Uống: Các dạng

136

Propafenon

Uống: Các dạng

137

Protamin

Tiêm: Dung dịch tiêm

138

Purified protein derivative of Tuberculin

Tiêm: Các dạng

139

Pyronaridin 180mg + Artesunat 60mg

Uống: Viên nén

140

Quinidin

Uống: Các dạng

141

Raubasin dihydroergocristin

Tiêm: Dung dịch tiêm

142

Rifampicin

Tiêm: Dung dịch tiêm

143

Salbutamol

Thuốc đặt: Viên đặt

144

Sufentanil

Tiêm: Dung dịch tiêm

145

Sulfamethoxazol 400mg + Trimethoprim 80mg

Tiêm: Dung dịch tiêm

146

Sulfasalazin

Uống: Các dạng

147

Sulproston

Tiêm: Bột đông khô pha tiêm

148

Sumatriptan

Tiêm: Dung dịch tiêm

149

Sunitinib

Uống: Các dạng

150

Tetracain

Thuốc nhỏ mắt: dung dịch

151

Tetracosactid

Tiêm: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp

152

Tetrazepam

Uống: Các dạng

153

Tioguanin (6-Thioguanin)

Uống: Các dạng

154

Topotecan

Tiêm: Các dạng

155

Trihexyphenidyl

Uống: Các dạng viên, dung dịch uống

156

Tropatepin

Uống: Các dạng

157

Trospium

Uống: Các dạng

158

Urapidil

Tiêm: dung dịch tiêm

159

Valaciclovir

Uống: Các dạng

160

Vaselin vô trùng dung trong phẫu thuật, đặt nội khí quản

Vô trùng

161

Vasopressin

Tiêm: Các dạng

162

Verapamil

Uống: Các dạng;

Tiêm: dung dịch tiêm

163

Vinblastin

Tiêm: Các dạng

II. Nhóm thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

164

BromoMercurHydrxy Propan (BMHP)

Tiêm: Các dạng

165

Carbon 11 (C-11)

Tiêm: Các dạng

166

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp sát khối u

167

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm: Các dạng

168

Coban 57 (Co-57)

Uống: Các dạng

169

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

170

Colloidal Rhenium Sulphid

Tiêm: Các dạng

171

Diethylen Triamin Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm: Các dạng;

Khí dung

172

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm: Các dạng

173

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm: Các dạng

174

Diphosphono Propan Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm: Các dạng

175

Ethyl cysteinat dimer (ECD)

Tiêm: Các dạng

176

Ethylenediamine - tetramethylenephospho nic acid (EDTMP)

Tiêm: Các dạng

177

F18-NaF

Tiêm: Các dạng

178

Fluorin 18 Fluoro L- DOPA (F-18DOPA)

Tiêm: Các dạng

179

Fluorin 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

Tiêm: Các dạng

180

Gallium citrat 67 (Ga- 67)

Tiêm: Các dạng

181

Gallium citrat 68 (Ga- 68)

Tiêm: Các dạng

182

Gallium citrat 68 (Ga- 68) - DOTANOC

Tiêm: Các dạng

183

Gallium citrat 68 (Ga- 68) - DOTATOC

Tiêm: Các dạng

184

Gallium citrat 68 (Ga- 68) - PSMA

Tiêm: Các dạng

185

Hexamethylpropyleami neoxime (HMPAO)

Tiêm: Các dạng

186

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm: Các dạng

187

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm: Các dạng

188

Human Albumin Mini- Micropheres (HAMM)

Tiêm: Các dạng

189

Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

Tiêm: Các dạng

190

Hydroxymethylen Diphosphonat (HMDP)

Tiêm: Các dạng

191

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm: Các dạng

192

Indiumclorid 111 (In- 111)

Tiêm: Các dạng

193

Iode 123 (I-123)

Tiêm: Các dạng

194

lode 125 (I-125)

Tiêm;

Cấy vào khối u

195

Iode 131 (I-131)

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng

196

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm: Các dạng

197

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

198

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm: Các dạng

199

Lutetium 177 DOTATATE

Tiêm: Các dạng

200

Lutetium 177 PSMA

Tiêm: Các dạng

201

MacroAgregated Albumin (MAA)

Tiêm: Các dạng

202

Mecapto Acetyl Triglicerin (MAG 3)

Tiêm: Các dạng

203

Metaiodbelzylguanidin (MIBG I-131)

Tiêm: Các dạng

204

Methionin

Tiêm: Các dạng

205

Methoxy isobutyl isonitrin (MIBI)

Tiêm: Các dạng

206

Methylen Diphosphonat (MDP)

Tiêm: Các dạng

207

Nitrogen 13- amonia

Tiêm: Các dạng

208

Octreotid Indium-111

Tiêm: Các dạng

209

Orthoiodohippurat (I-131OIH. Hippuran I- 131)

Tiêm: Các dạng

210

Phospho 32 (P-32)

Uống: Các dạng;

Tiêm: Các dạng;

Áp ngoài da

211

Phospho 32 (P-32) - Silicon

Tiêm: Các dạng

212

Phytate (Phyton, Phytec, Fyton)

Tiêm: Các dạng

213

Pyrophosphat (Pyron, Pyrotec)

Tiêm: Các dạng

214

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm: Các dạng

215

Rose Bengal I-131

Tiêm: Các dạng

216

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm: Các dạng

217

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitril)

Tiêm: Các dạng

218

Sodium oxidronat (HDMP) (Hydroxymethylened phosphonal)

Tiêm: Các dạng

219

Stannous chlorid dihydrat

Tiêm: Các dạng

220

Strontrium 89 (Sr-89)

Tiêm: Các dạng

221

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm: Các dạng

222

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm: Các dạng

223

Teroboxim (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm: Các dạng

224

Tetrakis (2-methoxy-2-methylpropyl-1-isocyanide) copper(1+) tetrafluoroborat

Tiêm: Các dạng

225

Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethan

Tiêm: Các dạng

226

Thallium 201 (Tl-201)

Tiêm: Các dạng

227

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống: Các dạng

228

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm: Các dạng

III. Vắc xin

229

Vắc xin phòng bệnh sốt vàng

(Virus sốt vàng, chủng 17D-204 sống, giảm độc lực)

Tiêm: Các dạng

Ghi chú:

1. Tên hoạt chất ghi trong các Bảng này: cùng một hoạt chất có thể có nhiều cách viết khác nhau (tên gốc, tên khoa học, tên chung quốc tế (INN)...). Các tên này có thể được dùng thay thế cho nhau.

2. Dạng tiêm ghi trong các Bảng này: bao gồm cả dạng truyền (nếu có).

3. Đối với thuốc thuộc Danh mục thuốc để phòng, chuẩn đoán, điều trị bệnh hiếm gặp: Chỉ định được phê duyệt khi đăng ký lưu hành hoặc cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành có thể là chỉ định được ghi cụ thể hơn hoặc giới hạn lại hơn so với cách ghi chỉ định trong cột “Chỉ định phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hiếm gặp” trong Bảng tại Mục I Phụ lục này.

4. Danh mục này bao gồm cả:

a) Các muối của các chất ghi trong các Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại;

b) Các thuốc phóng xạ là đồng vị phóng xạ nêu trong Bảng này đươc gắn kết với các chất đánh dấu khác nhau./.

THE MINISTRY OF HEALTH
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 26/2019/TT-BYT

Hanoi, August 30, 2019

 

CIRCULAR

ON LIST OF ORPHAN DRUGS

Pursuant to the Law on Pharmacy No. 105/2016/QH13 dated April 06, 2016;

Pursuant to the Government’s Decree No.75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Health;  

At the request of the Head of the Drug Administration of Vietnam,

The Minister of Health hereby promulgates a Circular on list of orphan drugs.

Article 1. Scope

This Circular provides for list of orphan drugs, purposes of promulgation and rules of compilation of list of orphan drugs, and criteria for orphan drug designation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The list of orphan drugs promulgated together with this Circular consists of:

1. List of drugs intended for prevention, diagnosis and treatment of rare diseases.

2. List of drugs not readily available.

Article 3. Purposes of promulgation of list of orphan drugs

1. List of drugs intended for prevention, diagnosis and treatment of rare diseases shall provide the basis for the following tasks:

a) Regulatory bodies shall consider excluding certain medical data and/or one or more than one clinical trial phase carried out before the marketing authorization is issued to a new drug according to regulations in Clause 3 Article 18 of the Circular No. 32/2018/TT-BYT dated November 12, 2018 by the Minister of Health on marketing authorization of drugs and medicinal ingredients (hereinafter referred to as “Circular No. 32/2018/TT-BYT”);

b) Regulatory bodies shall review drug stability studies according to regulations in Point a Clause 2 Article 25 of the Circular No. 32/2018/TT-BYT;

c) Regulatory bodies shall prioritize the drugs included in this list when processing applications for the marketing authorization according to regulations in Clause 1 Article 34 of the Circular No. 32/2018/TT-BYT;

d) Regulatory bodies shall issue the license to import drugs as per the law;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. List of drugs not readily available shall provide the basis for relevant regulatory bodies and organizations to comply with the regulations in Points c, d and dd Clause 1 of this Article.

Article 4. Rules of compilation of list of orphan drugs

List of orphan drugs is compiled based on the following:

1. Diagnosis and treatment guidelines and technical procedures promulgated by the Ministry of Health, World Health Organization (WHO), reference management regulatory bodies (including European Medicines Agency (EMA) and reference management regulatory bodies of the United States, Japan, United Kingdom, Switzerland and Australia) or reputable domestic, regional or international medical associations (including Vietnam National Heart Association; Asian-Pacific Hepato-Pancreato-Biliary Association and/of European-African Hepato-Pancreato-Biliary Association; American College of Rheumatology and European League Against Rheumatism; European Society of Cardiology; American Heart Association; American Diabetes Association; Endocrine Society and other reputable medical associations).

2. Lists of orphan drugs previously promulgated according to regulations from the Minister of Health.

3. Regulations on classification of rare diseases and orphan drugs and lists of orphan drugs from World Health Organization, reference management regulatory bodies and other relevant managing regulatory bodies.

Article 5. Criteria for orphan drug designation

1. A drug may be added to the list of drugs intended for prevention, diagnosis and treatment of rare diseases when it meets either of the following criteria:

a) The drug is intended for prevention, diagnosis and/or treatment of a rare disease according to regulations from the Minister of Health;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. A drug to be added to the list of drugs not readily available shall be a drug the alternative of which is not readily available in Vietnam or which is proven significantly more beneficial in terms of quality, safety and/or efficiency than other alternatives available domestically and internationally. It must also satisfy one of the following requirements:

a) The drug is intended for the prevention, diagnosis and/or treatment of a disease which affects less than 0.05% of the general population and falls into one of the following categories: genetic diseases; congenital diseases; cancer; autoimmune diseases; infectious diseases; tropical infectious diseases and other diseases decided by the Minister of Health based on advice from an advisory council formed by the Minister of Health;

b) The drug is a vaccine, diagnostic drug or prophylactic drug that is estimated to be administered less than 8,000 times a year in Vietnam;

c) The drug is a radiopharmaceutical or tracer;

d) Profit generated from the drug cannot cover the costs of investment in and marketing of the drug to the Vietnamese market.

Article 6. Effect

1. This Circular takes effect from October 15, 2019.

2. Decision No. 37/2008/QD-BYT dated November 20, 2008 promulgating list of orphan drugs available on request (hereinafter referred to as “Decision No. 37/2008/QD-BYT”) is annulled from the date on which this Circular comes into force.

Article 7. Transitional clause

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 8. Terms of reference

In case the legislative documents and regulations referred to herein are amended or superseded, the new documents shall apply.

Article 9. Implementation

1. Based on rules of compilation of list of orphan drugs, criteria for orphan drug designation, and requests from the units mentioned in Clause 2 Article 10 of this Circular and other relevant organizations and individuals or conclusions from the advisory council for issuance of the marketing authorization for drugs and medicinal ingredients, the Drug Administration of Vietnam shall propose list of orphan drugs to be supplied or removed as appropriate to the realities, gather opinions from relevant regulatory bodies, organizations and units, healthcare establishments and enterprises, and request the Department of Legal Affairs to appraise the list before it is proposed to the Minister of Health, who will promulgate a decision amending the list of orphan drugs.

2. In case the Ministry of Health promulgates a decision amending the list of orphan drugs as prescribed in Clause 1 herein, reimbursement for loss of drugs no longer included in the amended list of orphan drugs shall continue to be offered to healthcare establishments according to regulations on orphan drugs given that such drugs are procured before the effective date of the decision amending the list of orphan drugs.

Article 10. Implementing responsibilities

1. Drug Administration of Vietnam shall take charge and cooperate with competent authorities in implementing this Circular and update the decision amending the list of orphan drugs on the websites of the Ministry of Health and Drug Administration of Vietnam no later than 03 days from the date on which the Minister of Health signs the decision.

2. Pharmaceutical establishments and healthcare establishments shall:

a) Comply with the regulations in this Circular;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Head of Office of the Ministry of Health, Chief Inspector of the Ministry of Health, heads of affiliates of the Ministry of Health, heads of Departments of Health, heads of healthcare units of other Ministries and regulatory bodies, and relevant organizations and individuals shall implement this Circular.

During the implementation of this Circular, any difficulty arising should be promptly reported to the Drug Administration of Vietnam for consideration and/or resolution./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Truong Quoc Cuong

 

LIST OF ORPHAN DRUGS

(Enclosed with the Circular No. 26/2019/TT-BYT dated August 30, 2019 by Minister of Health)

I. List of drugs intended for prevention, diagnosis and treatment of rare diseases

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of active ingredient

Route of administration, dosage form, concentration and content of orphan drug

Indication for prevention, diagnosis and treatment of rare diseases

I. Modern drugs and biologicals

1

 [gly2] Recombinant human glucagon-like peptide

All types of injection

- Treatment of short bowel syndrome

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

- Treatment of mantle cell lymphoma

3

Acetylcysteine

Solution for injection

-  Treatment of moderate to severe Acetaminophen overdose

4

Afatinib

Oral administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of squamous cell lung cancer, locally advanced or metastatic, historically or currently given platinum-based chemotherapy.

5

Agalsidase alfa

-  Treatment of Fabry disease

6

Agalsidase beta

-  Treatment of Fabry disease

7

Alectinib

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-  Treatment of ALK-positive lung cancer and metastatic non small cell lung cancer, excluding patients who have progressed on or are resistant to crizotinib.

8

Alemtuzumab

All types of injection

- Treatment of chronic lymphocytic leukemia previously treated with alkylating agents or resistant to fludarabine.

-  Treatment for adults having relapses of relapsing-remitting multiple sclerosis detected based on clinical symptoms or medical imaging.

9

Alglucosidase alpha

- Treatment for adults and children of all ages having glycogen storage disease type II (Pompe disease).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Alpha-1 proteinase inhibitor (human)

- Chronic augmentation and maintenance therapy for adult patients with emphysema due to congenital deficiency of alpha1-proteinase inhibitor

11

Amiodarone

- Acute treatment and prevention of life-threatening ventricular tachycardia and ventricular fibrillation.

12

Anagrelide

0.5 mg capsule for oral administration

-  Treatment of essential thrombocythemia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Antihemophilic factor (recombinant), Fc fusion protein

All types of injection

- Treatment of hemophilia A (congenital deficiency in clotting factor VIII) as follows:

- Treatment and control of bleeding episodes;

- Control bleeding during surgery;

- Routine prophylaxis to reduce the frequency of bleeding episodes.

14

Antihemophilic factor (recombinant), porcine sequence

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Aprotinin

Solution for injection

- Prophylactic use to reduce perioperative blood loss and the need for blood transfusion in patients undergoing cardiopulmonary bypass in the course of repeat coronary artery bypass graft surgery and in a number of patients undergoing emergency coronary artery bypass graft surgery who are at a high risk for blood loss or in cases where blood transfusion is not available or permitted.

16

Arsenic trioxide

10mg/10ml solution for injection

- Treatment of acute promyelocytic leukemia<0}

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of P.falciparum infection or mixed infection involving P.falciparum

18

Atezolizumab

-  Treatment of small cell lung cancer.

-  Treatment for patients with stage IIb, IIc, III and IV malignant tumor.

-  Treatment for patients with stage IIb, IIc and III cancer and patients with stage IV malignant tumor.

19

Avelumab (Recombinant human monoclonal IgG1 antibody against programmed death ligand-1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Azathioprine

Oral administration

-  Treatment of oral manifestations in transplant patients

21

Bacteries BCG

Solution for injection

-  Treatment of recurrent respiratory papillomatosis

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Prophylaxis of rejection of solid organ allograft

23

Bedaquilin

Oral administration

- Treatment of active tuberculosis

24

Belinostat

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

Bendamustine

All types of injection

- Treatment of chronic lymphocytic leukemia.

- Treatment of follicular lymphoma.

- Treatment of small lymphocytic lymphoma.

- Treatment of lymphoplasmocytic lymphoma.

- Treatment of splenic marginal zone lymphoma.

- Treatment of MALT lymphoma.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

Betamethasone

Oral drops;

All types of injection

- Treatment of Ataxia-telangiectasia

27

Bivalirudin

- Used as anticoagulant in patients with or at risk of heparin-induced thrombocytopenia or heparin-induced thrombocytopenia and thrombosis syndrome

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of malignant pleural effusion.

29

Blinatumomab

- Treatment of acute lymphocytic leukemia.

30

Bosutinib

Oral administration

- Treatment of chronic myeloid leukemia

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of adult patients with relapsed or refractory CD30-positive Hodgkin lymphoma after autologous stem cell transplant (ASCT) or at least two prior treatment regimens in cases where ASCT or multi-agent chemotherapy regimens is/are inapplicable

- Treatment of adult patients with CD30-positive Hodgkin lymphoma who are at high risk of relapse or progression after autologous stem cell transplant

- Treatment of adult patients with systemic anaplastic large cell lymphoma (sALCL) who are at risk of relapse or treatment resistance

- Treatment of adult patients with CD30-positive cutaneous T-cell lymphoma (CTCL) who have received prior systemic therapy

32

Brigatinib

Oral administration

- Treatment of ALK-positive or ROS1-positive or EGFR-positive non small cell lung cancer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Busulfan

Oral administration;

All types of injection

- Used as a conditioning regimen prior to treatment of malignant tumors with bone marrow transplantation

34

C1-esterase inhibitor (human)

All types of injection

- Routine prophylaxis of acute attacks of hereditary angioedema (HAE) in adult and adolescent patients

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

- Treatment of hepatocellular carcinoma

36

Coagulation factors II, VII, VIII, IX and X (used separately or in combination)

- Treatment of haemophilia A or B with or without inhibitors and with or without von Willebrand disease.

37

Antihemophilic factors and anti-inhibitors

- Treatment of haemophilia A or B with or without inhibitors and with or without von Willebrand disease.

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Short-term treatment of apnea of prematurity in infants between 28 and < 33 weeks gestational age

39

Canakinumab

- Treatment of tumor necrosis factor receptor associated periodic syndrome

40

Caplacizumab

- Treatment of thrombotic thrombocytopenic purpura.

41

Carfilzomib

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

Carglumic acid

200-mg dose for oral administration

- Treatment of N-acetylglutamate synthetase deficiency

43

Celiprolol

Oral administration

- Ehlers-Danlos syndrome

44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of ALK-positive non small cell lung cancer.

45

Cholic acid

Oral administration

- Treatment of congenital bile acid synthesis defect responsive to cholic acid.

46

Cyclosporine

50mg/1ml solution for injection;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of moderate to severe brain damage

47

Cinacalcet

Oral administration

- Treatment of hypercalcemia in patients with primary HPT who are unable to undergo parathyroidectomy.

- Treatment of hypercalcemia in patients with parathyroid carcinoma

48

Cladribine

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49

Cladribine

Oral administration

- Treatment of relapsing forms of multiple sclerosis to reduce frequency of clinical relapses and delay disability progression.

50

Clofazimine

Oral administration

- Treatment of lepromatous leprosy, including dapsone-resistant lepromatous leprosy and lepromatous leprosy complicated by erythema nodosum leprosum

51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

Solution for injection

- Used in continuous epidural injections in combination with spinal opioids to treat pain in cancer patients responsive or not responsive to spinal opioids

- Prophylaxis of oral mucositis in patients with neck and head cancer who are receiving radiotherapy

52

Coagulation factor IX (recombinant), Fc fusion protein

All types of injection

Is a recombinant DNA derived coagulation factor IX indicated for adult and pediatric patients of hemophilia B for the following usage:

- Treatment and control of bleeding episodes;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Routine prophylaxis to reduce the frequency of bleeding episodes.

53

Coagulation factor X (human)

All types of injection

- Treatment of congenital factor X deficiency

54

Coagulation factor Xa (recombinant), inactivated-zhzo

All types of injection

- Direct or indirect reversal of anticoagulant effects of factor Xa in patients with serious and uncontrolled bleeding or patients needing urgent surgical interventions or emergency aid.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coagulation factor XIII

All types of injection

- Long-term prophylaxis of bleeding in patients with congenital factor XIII A-subunit deficiency

56

Copanlisib

Lyophilized powder for intravenous infusion

- Treatment of follicular lymphoma.

57

Corticorelin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Use in thyroid-stimulating hormone test

58

Crizotinib

Oral administration

- Treatment of ALK-positive progressive non small cell lung cancer and ROS1-positive progressive non small cell lung cancer

59

Cromolyn natri (Cromoglicate de Na)

All types of injection;

Oral administration;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye ointment

- Treatment of mastocytosis syndrome;

- Treatment of vernal keratoconjunctivitis

60

Cyclophosphamid

Oral administration;

All types of injection

- Treatment of scleroderma

- Prophylaxis of graft-versus-host disease after hematopoietic stem cell transplants

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cytarabin

All types of injection

- Treatment of acute myeloid leukemia

62

Dabrafenib

Oral administration

- Treatment of stage IIB to stage IV melanoma with BRAF V600 mutations

- Treatment of malignant neurofibromatosis with BRAF V600 mutations

- Treatment of stage IIB to stage IV non small cell lung cancer with BRAF V600 mutations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Damoctocog alfa pegol

All types of injection

- Treatment of hemophilia A

64

Dantrolen

All types of injection

- Treatment of malignant hyperthermia syndrome

65

Daratumumab

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of multiple myeloma

- Treatment of follicular lymphoma.

- Treatment of AL amyloidosis

- Treatment of diffuse large B-cell lymphoma

- Treatment of mantle cell lymphoma.

66

Dasatinib

Tablet;

Powder for oral suspension

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of chronic myeloid leukemia

67

Daunorubicin

All types of injection

- Treatment of acute myeloid leukemia.

- Treatment of AIDS-associated Kaposi sarcoma

68

Decitabin

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of acute myeloid leukemia.

- Treatment of sickle cell anemia

- Treatment of chronic myeloid  leukemia

69

Deferiprone

Oral administration

- Treatment of iron overload in patients with hemoglobin metabolism disorders who need multiple blood transfusions

70

Desmopressin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of mild hemophilia A and von Willebrand

71

Dexamethasone intravitreal implant

Intravitreal implant containing 0.7mg

- Treatment of non-infectious intermediate uveitis, posterior uveitis and panuveitis

72

Dexrazoxane

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of anthracycline extravasation in chemotherapy<0}

73

Diazoxid

Oral administration

- Treatment of Prader-Willi syndrome.

74

Difluprednate

All types of eye drops

- Treatment of panuveitis or intermediate uveitis and anterior uveitis due to trauma

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Duvelisib

Oral administration

- Treatment of chronic lymphocytic leukemia, small lymphocytic lymphoma and follicular lymphoma

76

Ecallantide

Solution for injection

- Treatment of hereditary angioedema

- Is a plasma kallikrein inhibitor indicated for treatment of acute attacks of hereditary angioedema (HAE) in patients 12 years of age and older.

77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intravenous infusion

- Treatment of amyotrophic lateral sclerosis

78

Efavirenz

50mg or 200mg capsule for oral administration;

600mg tablet

- Treatment of HIV type 1 infection in children and adolescents at least 3 years of age<0}

79

Eliglustat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Long-term treatment of adult patients with Gaucher disease type 1 who are CYP2D6 extensive metabolizers (EMs), intermediate metabolizers (IMs), or poor metabolizers (PMs) as detected by an FDA-cleared test

80

Elotuzumab

- Treatment of multiple myeloma.

81

Elotuzumab

- Treatment of multiple myeloma.

82

Eltrombopag

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of aplastic anemia

- Treatment of idiopathic thrombocytopenic purpura

83

Emicizumab

Subcutaneous injection

- Treatment of hemophilia A

84

Erwinia L-asparaginase

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85

Estradiol

Transdermal patch

- Used in estrogen replacement therapy for women with Turner syndrome

86

Everolimus

Oral administration

- Treatment of tuberous sclerosis complex (TSC), including subependymal giant cell astrocytoma (SEGA), TSC-related renal angiomyolipoma and TSC-related lymphangioleiomyomatosis (LAM)

- Treatment of neuroendocrine tumors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fibrinogen (Individually or in combination)

Powder for solution for injection

- Treatment of patients with fibrinogen deficiency

88

Fitusiran

All types of injection

- Treatment of patients with moderate to severe hemophilia A or B with or without inhibitors

89

Recombinant Follitropin beta/ Follitropin alfa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Induction of spermatogenesis in men with primary and secondary hypogonadotropic hypogonadism in whom the cause of infertility is not due to primary testicular failure

90

Fosfomycin trometamol

Granules for oral solution

- Treatment of lung infections associated with cystic fibrosis

91

Fostamatinib

- Treatment of immune thrombocytopenic purpura

92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of acute myeloid leukemia

93

Glasdegib

- Điều trị Lơ xê mi cấp dòng tủy Chưn

94

Glatiramer

Powder for solution for injection

- Treatment of multiple sclerosis

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of Methotrexate poisoning

96

Glycerol phenylbutyrate

Oral administration

- Maintenance treatment of patients with urea cycle enzyme deficiencies

97

Halofantrine hydroclorid

All types of pills

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98

Hydrocortisone

- Treatment of adrenal insufficiency in adult patients

- Replacement therapy for adrenal insufficiency in children, adults and adolescents (under 18 years old)

99

Hydroxycarbamid

- Treatment of sickle cell disease in patients under 18 years old

100

Hydroxycloroquine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101

Ibrutinib

- Diffuse large B-cell lymphoma

- Mantle cell lymphoma

- Small lymphocytic lymphoma

- Marginal zone lymphoma

- Follicular lymphoma

- Splenic marginal zone lymphoma

- Treatment of chronic lymphocytic leukemia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of chronic graft-versus-host disease

- Treatment of Waldenstrom macroglobulinemia

- Treatment of gastric cancer, including gastroesophageal junction adenocarcinoma

102

Ibuprofen lysine

All types of injection

- Prophylaxis and treatment of patent ductus arteriosus

103

Icatibant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dosage form: solution for injection or infusion

- Treatment of acute attacks of hereditary angioedema (HAE) in patients 18 years of age and older

104

Idarubicin

All types of injection

- Treatment of acute myeloid leukemia with reference to acute lymphocytopenia

105

Idarucizumab

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- For emergency surgery/urgent procedures

- In life-threatening or uncontrolled bleeding

106

Idelalisib

All types of injection

- Treatment of follicular lymphoma, chronic lymphocytic leukemia and small lymphocytic lymphoma

107

Idursulfase

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108

Imatinib

Oral administration

- Treatment of Philadelphia chromosome positive acute lymphocytic leukemia

- Treatment of chronic myeloid leukemia

- Treatment of systemic mastocytosis without D816V c-kit mutation

- Treatment of gastrointestinal stromal tumor

- Treatment of hypereosinophilic syndrome, including acute and chronic eosinophilic leukemia

- Treatment of myeloproliferative disorders/myelodysplastic syndrome associated with PDGFR (platelet-derived growth factor receptor) gene re-arrangements

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of gastric adenocarcinoma

109

Imiglucerase

All types of injection

- Replacement therapy for patients with Gaucher disease types I and III

110

Immune globulin infusion

Solution for injection

- Treatment of multifocal motor neuropathy<0}

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Immune globulin infusion 10% (human) with recombinant human hyaluronidase

Subcutaneous injection and infusion

Dosage form: solution for injection or infusion

- Treatment of primary immunodeficiency in adults

112

Indinavir sulfat

Oral administration;

All types of injection

- Treatment of HIV type 1 infection in children and adolescents at least 3 years of age

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Interferon beta-1a

All types of injection

- Treatment of multiple sclerosis

114

Irinotecan liposome injection

Concentrated solution for intravenous infusion

- Treatment of adult patients with metastatic pancreatic cancer, in combination with 5-fluorouracil (5-FU) and leucovorin (LV), after disease progression following gemcitabine-based therapy<0}

115

Isavuconazonium sulfat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of Mucormycosis

- Treatment of invasive Aspergillosis

116

Ivosidenib

- Treatment of acute lymphocytic leukemia.

117

Ixazomib

- Treatment of multiple myeloma

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ketamine

All types of injection

- Treatment of postherpetic neuralgia

119

Lanadelumab

Subcutaneous injection and infusion

Dosage form: solution for injection or infusion

- Prophylaxis of angioedema and control of symptoms of hereditary angioedema (HAE) in adolescent and adult patients

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Acromegaly

- Locally advanced, progressive or metastatic gastroenteropancreatic neuroendocrine tumors

- Carcinoid syndrome related to neuroendocrine tumors

121

Laronidase

- For patients with Hurler and Hurler-Scheie forms of Mucopolysaccharidosis I (MPS I) and for patients with the Scheie form who have moderate to severe symptoms

122

Larotrectinib

Oral administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

123

Lauromacrogol 400 (Polidocanol, Aetoxisclerol)

Solution for injection

- Treatment of congenital vascular malformation

124

Lenalidomide

Oral administration

- Treatment of myelodysplastic syndrome

- Treatment of mantle cell lymphoma

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lenvatinib

Oral administration

- Treatment of patients with locally recurrent or metastatic, progressive, radioactive iodine-refractory differentiated thyroid cancer

- First-line treatment of patients with unresectable hepatocellular carcinoma

126

Letermovir

Oral administration;

All types of injection

- Prophylaxis of cytomegalovirus (CMV) infection in adult CMV-seropositive recipients [R+] of an allogeneic hematopoietic stem cell transplant (HSCT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Leucovorin (Folinic acid)

Intravenous injection;

Oral administration

- Used in combination with 5-fluorouracil for treatment of metastatic colorectal cancer

- Rescue therapy after high dose methotrexate therapy in treatment of bone cancer

128

Liothyronine

- Treatment of brain metastases from primary lung cancer

- Treatment of myxedema coma/pre-coma

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

129

Medroxyprogesterone

- Treatment of immune thrombocytopenic purpura

130

Mefloquine

- Treatment of acute malaria due to Plasmodium falciparum and Plasmodium vivax, and prophylaxis of other drug-resistant Plasmodium falciparum malaria

131

Meladinine (Methoxsalen)

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Used in combination with the therapy for cutaneous T-cell lymphoma in treatment of cutaneous graft-versus-host disease

132

Melphalan

Oral administration;

All types of injection

- Treatment of patients with multiple myeloma for whom oral therapy is not appropriate

- Treatment of retinoblastoma

- Isolated limb perfusion in treating patients with metastatic melanoma

- Treatment of stage IIB to stage IV melanoma

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of cholangiocarcinoma

- Treatment of multiple myeloma

133

Mercaptopurine

Oral administration

- Treatment of acute lymphocytic leukemia in pediatric patients

134

Methotrexate

All types of injection;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of alkaptonuria

- Treatment of lymphocytic leukemia

135

Methoxsalen

Oral administration

- Treatment of cutaneous T-cell lymphoma

- Treatment of graft-versus-host disease after allogeneic hematopoietic stem cell transplantation

136

Mexiletine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of bladder dysfunction in muscular dystrophy

137

Midazolam

Oral solution

- Treatment of status epilepticus in children and adolescents (from 3 months to under 18 years of age)

138

Midostaurin

Oral administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of mast cell diseases

139

Milrinon

Solution for intravenous injection

- Treatment of right heart failure in LVAD patients

140

Mitomycin

All types of injection

- Prophylaxis of post-surgery pterygium recurrence

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

141

Mitoxantrone

Solution for injection

- Treatment of advanced prostate cancer

- Treatment of progressive relapsing multiple sclerosis

- Treatment of secondary progressive multiple sclerosis

- Treatment of acute myeloid leukemia

- Treatment of peripheral T-cell lymphoma

142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of adult patients with relapsed or refractory hairy cell leukemia (HCL) who received at least two prior systemic therapies, including treatment with a purine nucleoside analog (PNA)

143

Sodium thiosulfate

25% solution for injection

- Treatment of calciphylaxis

- Prophylaxis of middle ear infection caused by platinum in children

- Treatment of sulfur mustard poisoning

- Treatment of mechlorethamine hydrochloride extravasation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of dermatomyositis

144

Nilotinib

Oral administration

- Treatment of chronic myeloid leukemia

145

Nimodipine

Oral administration;

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

146

Nintedanib

Oral administration

- Treatment of idiopathic pulmonary fibrosis

147

Nitric oxide

Inhalation

- Treatment of persistent pulmonary hypertension in newborns

148

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of hepatocellular carcinoma;

- Treatment of Hodgkin lymphoma;

- Treatment of stage IIb to stage IV melanoma;

- Treatment of small cell lung cancer

149

Obinutuzumab

- Treatment of follicular lymphoma and chronic lymphocytic leukemia

150

Ofatumumab

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

151

Olaparib

100mg or 150mg pill

- Maintenance treatment of patients with recurrent epithelial ovarian, fallopian tube or primary peritoneal cancer, who are in a complete or partial response to platinum-based chemotherapy; and treatment of adult patients with diagnosed BRCA-mutated advanced ovarian cancer or suspected BRCA-mutated ovarian cancer who have been treated with three or more prior lines of chemotherapy.

152

Omacetaxin mepesuccinat

All types of injection

- Treatment of chronic myeloid leukemia

153

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

- Treatment of multiple myeloma.

154

Parathyroid Hormone (1-84) human

All types of injection

- Adjunct to calcium and vitamin D to control hypocalcemia in patients with hypoparathyroidism.

155

Pasireotide

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of Cushing’s disease

156

Pazopanib

Oral administration

- Treatment of ovarian cancer;

- Treatment of soft tissue sarcoma

157

Pegademase bovine

- Enzyme replacement therapy for adenosine deaminase deficiency in patients with severe combined immunodeficiency disease.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pegaspargase

- Treatment of acute lymphocytic leukemia

159

Pegfilgrastim

- To increase survival in victims of nuclear explosions who are at risk of acute myelosuppression

160

Pembrolizumab

All types of injection

- Treatment of stage IIb to stage IV malignant skin cancer;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of Merkel cell carcinoma;

- Treatment of Hodgkin lymphoma;

- Treatment of gastric cancer, including gastric adenocarcinoma;

- Treatment of hepatocellular carcinoma

161

Pilocarpine

1% or 2% eye drops

- Treatment of dry mouth and keratoconjunctivitis sicca in patients with Sjogren’s syndrome

162

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

- Treatment of Philadelphia chromosome positive acute lymphocytic leukemia;

Treatment of chronic myeloid leukemia.

163

Porfimer sodium

All types of injection

- Photodynamic therapy for patients with primary or partially/completely recurrent carcinoma.

164

Praziquantel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of schistosomiasis

165

Procainamide

Solution for injection

- Prophylaxis of life-threatening ventricular arrhythmias in patients with procainamide-induced lupus.

166

Procarbazine

Oral administration

- Treatment of malignant glioma

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Propranolol

Solution for injection

- Treatment of neonatal thrombosis requiring systemic therapy

168

Prostaglandin E1

All types of injection

- Treatment of chronic severe limb ischemia of stage IV according to the Fontaine classification

169

Protein C concentrate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

170

Prothrombin complex concentrate (human)

- Vitamin K antagonist for treatment of major bleeding and surgical prophylaxis

171

Quinin

Solution for injection

Oral administration (Individually or in combination with Thiamine)

- Treatment of malaria

172

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Enteric-coated pill

- Combined with other antiretroviral agents for the treatment of HIV-1 infection.

173

Ravulizumab-cwvz

- Treatment of paroxysmal nocturnal hemoglobinuria

174

Recombinant von Willebrand factor (rhVWF)

- Treatment and control of bleeding episodes in adult patients with von Willebrand disease

175

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

- Treatment of gastrointestinal stromal tumor

- Treatment of hepatocellular carcinoma

176

Retinol

Eye ointment

- Prophylaxis of bronchopulmonary dysplasia

- Prophylaxis of petinopathy of prematurity.

177

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

- Treatment of hepatic encephalopathy

178

Romidepsin

- Treatment of T-cell non-Hodgkin lymphoma

179

Romiplostim

- Treatment of immune thrombocytopenic purpura.

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of small cell lung cancer

181

Rucaparib

Oral administration

- Treatment of ovarian cancer

182

Ruxolitinib

Oral administration

- Treatment of acute lymphocytic leukemia.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of pancreatic cancer.

- Treatment of polycythemia vera.

- Treatment of myelofibrosis.

- Treatment of thrombocythemia

183

Sargramostim

All types of injection

- Treatment of patients exposed to myelosuppressive doses of radiation (Hematopoietic syndrome of acute radiation syndrome).

184

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

- Adjunct to levodopa/carbidopa therapy for Parkinsonian patients.

- Treatment of short stature due to Turner syndrome.

185

Siltuximab

All types of injection

- Treatment of Castleman disease

186

Sodium benzoate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of carbamoyl phosphate synthetase I deficiency.

- Treatment of citrullinemia type I.

- Treatment of argininemia.

- Treatment of lysinuric protein intolerance.

- Treatment of ornithine transcarbamylase deficiency.

- Treatment of N-acetylglutamate synthetase deficiency.

187

Sodium phenylacetate

- Treatment of grade III and IV hepatic encephalopathy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Somatropin

Lyophilized powder for solution for injection

- Treatment of short stature due to Turner syndrome.

- Treatment of growth hormone deficiency in adults.

- Treatment of growth hormone deficiency in adults.

- Treatment of short stature due to Noonan syndrome.

- Long-term treatment of slow growth in children due to growth hormone deficiency.

- Treatment of short stature in children due to SHOX deficiency.

- Treatment of short bowel syndrome with or without glutamine.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of growth failure related to chronic kidney disease.

- Growth hormone replacement therapy for adults whose bones have stopped growing.

- Treatment of growth retardation in premature infants.

- Treatment of short stature due to Prader-Willi syndrome.

189

Sorafenib

Oral administration

- Treatment of renal cell carcinoma.

- Treatment of hepatocellular carcinoma.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190

Sotalol

Solution for intravenous injection;

Oral administration

- Treatment of ventricular tachycardia and ventricular fibrillation; and maintenance of normal sinus rhythm in patients with converted atrial fibrillation or atrial fibrillation who are able to take oral medications.

191

Succimer

All types of injection

- Treatment of lead poisoning in children.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tacrolimus

- Treatment of vernal keratoconjunctivitis not responding to anti-allergic drugs.

193

Talc

Sterile powder

- Treatment of pneumothorax.

- Treatment of malignant pleural effusion.

194

Temolozomide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment for patients with refractory anaplastic astrocytoma or glioblastoma multiforme who have experienced

195

Temsirolimis

All types of injection

- Treatment of mantle cell lymphoma

196

Thalidomid

Hard gelatin capsule for oral administration

- Treatment of multiple myeloma.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

197

Thiotepa

All types of injection

- Conditioning regimen for hematopoietic stem-cell transplant

198

Tiaprid

Solution for injection

- Treatment of Tourette syndrome

199

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

All types of injection

- Treatment of diffuse large B-cell lymphoma

200

Tobramycin

Dry powder inhalation

- Treatment for bronchiectasis patients infected with pseudomonas aeruginosa

201

Tocilizumab

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

202

Trametinib

- Treatment of stage IIb to stage IV melanoma

203

Trametinib + Dabrafenib

- Treatment of stage IIb to stage IV melanoma

204

Tretinoin (All-Trans Retinoic Acid)

- Treatment of promyelocytic leukemia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triclabendazol

- Treatment of fascioliasis

206

Trientine

All types of injection;

Oral administration

- Treatment of Wilson’s disease

207

Velaglucerase alfa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Treatment of Gaucher disease type 1 and 3

208

Venetoclax

Oral administration

- Treatment of chronic lymphocytic leukemia.

- Treatment of acute myeloid leukemia.

209

Vigabatrin

Oral administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210

Vincristin

- Treatment of acute lymphocytic leukemia.

211

Vincristin sulfat Liposome

- Treatment of acute lymphocytic leukemia.

212

Vorinostat

Lyophilized powder for solution for injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cutaneous T-cell lymphoma.

213

Methylene blue

Solution for injection in pre-filled syringe

- Treatment of acquired and congenital forms of methemoglobinemia

214

Zidovudine

Oral administration

Solution for injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II. List of drugs not readily available

No.

Name of active ingredient

Route of administration, dosage form, concentration and content of orphan drug

Remark

I. Modern drugs and biologicals

1

Folic acid (Vitamin B9) given separately

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fusidic acid

 

3

Para-aminobenzoic acid

 

4

Valproic acid

Powder for solution for injection

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acitretin

 

6

Adenosine

 

7

Altretamine

 

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

9

Aminolevulinic acid

 

10

Amitriptyline hydrochloride

 

11

Anetholtrihion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Anti thymocyte immunoglobulin

 

13

Anti-D immunoglobulin human

 

14

Apomorphine

Oral administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Artesunat

All types of injection

 

16

Artesunate 100mg + Mefloquine base 200mg

Oral administration

 

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution for injection

 

18

Atomoxetine

10-mg or 40-mg dose for oral administration

 

19

Atropine

1mg/ml solution for injection;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20

Azacitidine

All types of injection

 

21

Betaxolol

Eye drops

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bromocriptine

 

23

Buspirone hydrochloride

 

24

Calcium chloride

10% solution for injection or infusion

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heparin calcium

Solution for injection

 

26

Carbidopa

Easy-to-split tablet

 

27

Cariprazin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

28

Cethexonium bromide

Eye drops

 

29

Cibenzoline

Oral administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrat de cafein

25mg/ml solution for injection;

Oral administration

 

31

Clomipramine

Oral administration

 

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution for injection

Oral drops

 

33

Codeine

Oral solution

 

34

Cholestyramine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

35

Cortivazol

Suspension for injection

 

36

Cyclopentolate chlorhydrate

Diagnostic eye drops

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dacarbazine

Powder for solution for injection or infusion

 

38

Dactinomycin

All types of injection

 

39

Dapson (Individually or in combination)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

40

Dexamethasone + Oxytetracycline + Polymyxin + Nystatin

Otic spray powder for topical administration

 

41

Dexchlorpheniramine maleate

Solution for injection

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Allergens for skin prick testing, including house dust mite, flower pollen, grass pollen, molds and fungi, wood, peanuts, cockroaches, dog hair, cat hair, etc.

All forms

 

43

Diethylcarbamazine

Oral administration

 

44

Digoxin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

 

45

Diltiazem

Solution for injection

 

46

Dimercaprol (Individually or in combination)

Solution for intramuscular injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

Dipyridamol

Solution for injection;

Oral administration

 

48

Dorzolamide

Eye drops and eye ointment

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Droperidol

 

50

Eptifibatide

 

51

Ergotamine (Individually or in combination)

All types of pills

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Erythromycin lactobionate

Powder for solution for infusion

 

53

Esmolol hydrochloride

Solution for injection

 

54

Etoposide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

55

Flecainide acetate

Solution for injection;

Oral administration

 

56

Fludrocortisone

Oral administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57

Fludrocortisone acetate + lidocaine hydrochloride + polymyxin

Ear drops

 

58

Fluindione

 

59

Flunitrazepam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

Fluorescein

Eye drops;

Solution for intravenous injection

 

61

Fluorouracil (5-FU)

All types of injection

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foscarnet trisodium hexahydrate

All types of injection

 

63

Fosphenyltoin

Solution for injection

 

64

Fuller's Earth (Clay)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

65

All types of immunotherapy against allergens, including house dust mite, flower pollen, grass pollen, molds and fungi, wood, peanuts, cockroaches, dog hair, cat hair, etc.

Subcutaneous injection;

Sublingual drops;

Sublingual lozenge

 

66

Glucose-1-phosphate disodium tetrahydrate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

67

Glycerin

All types of injection

Used as negative control in skin prick testing

68

Haloperidol

Oral drops

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Histamine

All types of injection

Used as positive control in skin prick testing

70

Human Chorionic Gonadotropin (HCG)

Vial containing lyophilized powder for intramuscular injection

 

71

Human Menotropin Gonadotropin (HMG)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

72

Diphtheria antitoxin

 

73

All types of anti-snake venom serum

 

74

Hydralazine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

 

75

Hydroxyzine

Solution for injection;

Oral administration

 

76

Indocyanine Green

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

77

Indometacin (Indomethacin)

Suppository

 

78

Iohexol

 

79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

80

Ipratropium bromide

Nasal spray

 

81

Isoprenaline

Solution for injection;

Oral administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

82

Isosorbide

Solution for intravenous injection

 

83

Josamycin

Oral administration

 

84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral solution

 

85

Labetalol

Solution for injection;

Oral administration

 

86

Lamivudine 30mg + Abacavir 60mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87

Lamivudine 30mg + Zidovudine 60mg

 

88

Lamivudine 30mg+ Zidovudine 60mg + Nevirapine 50mg

 

89

L-asparaginase

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

L-Cystine; Soufre précipité…

Pill for oral suspension

 

91

Levonorgestrel

Intrauterine suppository

 

92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lyophilized powder for solution for injection

 

93

Lopinavir + Ritonavir

Oral administration:

- Syrup (1ml containing 80mg Lopinavir + 20mg Ritonavir);

- Tablet containing100mg Lopinavir  + 25mg Ritonavir

 

94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

 

95

Loxapin

Solution for injection;

Oral administration

 

96

Magnesium chloride

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

97

Magnesium sulfate

Solution for intravenous injection

 

98

Magnesium chloride 16mmol + Procain hydrochloride 1mmol + potassium hychloride 16mmol

All types of injection

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Manganese glycerophosphat + Ammoni dihydrogenophosphat

Effervescent tablet;

 

100

Mechlorethamine

All types of injection

 

101

Mycophenolate mofetil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

102

Mesalazine

Oral administration

Suppository or enema: suppository pills; emulsions

 

103

Methylergometrine

Oral solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

104

Metoclopramide

Oral drops (0.1mg/drop)

 

105

Micafungin

All types of injection

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Molsidomine

All types of pills

 

107

Morniflumate

Rectal suppository

 

108

Morphine sulfate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

109

Nalbuphine

Solution for injection

 

110

Natamycin

Eye drops

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium bicarbonate

1.4% or 4.2% or 8.4 % solution for injection

 

112

Sodium calcium edetate (E.D.T.A)

Solution for injection

 

113

Sodium chloride (NaCl)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

114

Nelfinavir

Oral administration

 

115

Nevirapine

Uống: Siro

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nicardipine

 

117

Nilutamide

 

118

Nitroglycerin

Transdermal patch;

Solution for injection;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sublingual pill

 

119

Nitroprussiat

All types of injection

 

120

Octreotide

Solution for injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

121

Oxybuprocaine

Eye drops

 

122

Oxymorphone

Solution for injection; fast-release tablet; time-release tablet

 

123

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drops

 

124

Penicillamine

Oral administration

 

125

Permethrin

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

126

Phenylephrine

Eye drops

 

127

Phenytoin

Solution for injection

 

128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral emulsion; all types of pills

 

129

Podophyllotoxin

Topical solution

 

130

Polystyrene sulfonate

Powder for oral suspension;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

131

Posaconazole

Oral suspension

 

132

Prednisolon + Naphazoline

Nasal spray

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prednisolone m- sulfobenzoate de sodium

Effervescent tablet (5mg and 20mg)

 

134

Pristinamycin

 

135

Promegestone

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Propafenone

 

137

Protamine

Solution for injection

 

138

Purified protein derivative of Tuberculin

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

139

Pyronaridine 180mg + Artesunate 60mg

Tablet

 

140

Quinidine

Oral administration

 

141

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

142

Rifampicin

 

143

Salbutamol

Suppository

 

144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

145

Sulfamethoxazole 400mg + Trimethoprim 80mg

 

146

Sulfasalazine

Oral administration

 

147

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lyophilized powder for solution for injection

 

148

Sumatriptan

Solution for injection

 

149

Sunitinib

Oral administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

Tetracaine

Eye drops

 

151

Tetracosactide

Suspension for intravenous or intramuscular injection

 

152

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

153

Tioguanin (6-Thioguanin)

 

154

Topotecan

All types of injection

 

155

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral solutions and pills

 

156

Tropatepine

 

157

Trospium

 

158

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solution for injection

 

159

Valaciclovir

Oral administration

 

160

Sterile Vaseline for surgery and endotracheal intubation

Sterile

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

161

Vasopressin

All types of injection

 

162

Verapamil

Oral administration;

Solution for injection

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vinblastine

All types of injection

 

II. Radiopharmaceuticals and tracers

164

Bromo-Mercury-Hydroxy-Propane (BMHP)

 

165

Carbon 11 (C-11)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

166

Cesium 137 (Cesi-137)

Brachytherapy

 

167

Chromium 51 (Cr-51)

All types of injection

 

168

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

 

169

Cobalt 60 (Co-60)

External beam radiotherapy

 

170

Colloidal Rhenium Sulphid

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

171

Diethylen Triamin Pentaacetic acid (DTPA)

All types of injection;

Inhalation

 

172

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

 

173

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

174

Diphosphono Propan Dicarboxylic acid (DPD)

 

175

Ethyl cysteinat dimer (ECD)

 

176

Ethylenediamine - tetramethylenephospho nic acid (EDTMP)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

177

F18-NaF

 

178

Fluorin 18 Fluoro L- DOPA (F-18DOPA)

 

179

Fluorin 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gallium citrat 67 (Ga- 67)

 

181

Gallium citrat 68 (Ga- 68)

 

182

Gallium citrat 68 (Ga- 68) - DOTANOC

 

183

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

184

Gallium citrat 68 (Ga- 68) - PSMA

 

185

Hexamethylpropyleami neoxime (HMPAO)

 

186

Holmium 166 (Ho-166)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

187

Human Albumin Microphere (HAM)

 

188

Human Albumin Mini- Micropheres (HAMM)

 

189

Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydroxymethylen Diphosphonat (HMDP)

 

191

Imino Diacetic Acid (IDA)

 

192

Indiumclorid 111 (In- 111)

 

193

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

194

lode 125 (I-125)

Injection;

Intratumoral implantation

 

195

Iode 131 (I-131)

Oral administration;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

196

Iodomethyl 19 Norcholesterol

All types of injection

 

197

Iridium 192 (Ir-192)

External beam radiotherapy

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Colloidal gold (Au-198 Colloid)

 

199

Lutetium 177 DOTATATE

 

200

Lutetium 177 PSMA

 

201

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

202

Mecapto Acetyl Triglicerin (MAG 3)

 

203

Metaiodbelzylguanidin (MIBG I-131)

 

204

Methionine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

205

Methoxy isobutyl isonitrile (MIBI)

 

206

Methylene Diphosphonate (MDP)

 

207

Nitrogen 13- amonia

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Octreotid Indium-111

 

209

Orthoiodohippurat (I-131OIH. Hippuran I- 131)

 

210

Phosphorus 32 (P-32)

Oral administration;

All types of injection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

211

Phosphorus 32 (P-32) - Silicon

 

212

Phytate (Phyton, Phytec, Fyton)

 

213

Pyrophosphat (Pyron, Pyrotec)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

214

Rhennium 188 (Re-188)

 

215

Rose Bengal I-131

 

216

Samarium 153 (Sm-153)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitril)

 

218

Sodium oxidronat (HDMP) (Hydroxymethylened phosphonal)

 

219

Stannous chloride dihydrate

 

220

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

221

Sulfur Colloid (SC)

 

222

Technetium 99m (Tc-99m)

 

223

Teroboxim (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

224

Tetrakis (2-methoxy-2-methylpropyl-1-isocyanide) copper(1+) tetrafluoroborate

 

225

Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

 

226

Thallium 201 (Tl-201)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Urea (NH2 14CoNH2)

Oral administration

 

228

Ytrium 90 (Y-90)

All types of injection

 

III. Vaccines

229

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (Live-attenuated 17D-204-based yellow fever virus vaccine)

All types of injection

 

Note:

1. An active ingredient included in any of these tables may have different names (generic name, scientific name, international nonproprietary name (INN), etc.). These names can be used interchangeably.

2. Administration via injection written in these tables includes infusion (if applicable).

3. For drugs included in the list of drugs intended for prevention, diagnosis and treatment of rare diseases, the indications written in the application for the marketing authorization or import license (for drugs without the marketing authorization) may be narrower or more specific than the indications in the “Indication for prevention, diagnosis and treatment of rare diseases” column of the table in Section I of this Appendix.

4. This list also includes:

a) Possible salts of the ingredients listed in these tables;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 26/2019/TT-BYT dated August 30, 2019 on list of orphan drugs

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.895

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.159.195
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!