|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 39/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật khí tượng thủy văn
Số hiệu:
|
39/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÔNG TÁC TƯ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn
cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí
tượng thủy văn ngày 02 tháng 12 năm 1994;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3
năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét
đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế -
kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật
công tác tư liệu khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm
2013.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương,Thủ trưởng các
đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Trong
quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài
nguyên và Môi trường để kịp thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TTKTTVQG, KTTVBĐKH, KH. PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG TÁC TƯ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2013/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định
mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn (sau đây gọi tắt là
Định mức) áp dụng cho công tác tư liệu khí tượng thủy văn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Định
mức này được áp dụng để lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm phục vụ lập
dự toán, quyết toán các công trình, dự án về công tác tư liệu khí tượng thủy văn
của các cơ quan, tổ chức và cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Thành phần của định mức
1. Định
mức lao động công nghệ
Định
mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao
động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công
việc).
Nội
dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội
dung công việc: Liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước
công việc;
b) Định
biên: Xác định số lượng lao động cần thiết để thực hiện bước công việc và cấp
bậc kỹ thuật công việc;
c) Định
mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện
bước công việc): Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
2. Định
mức vật tư và thiết bị
a)
Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử
dụng dụng cụ, thiết bị (máy móc).
- Định
mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản
phẩm (thực hiện một công việc).
- Định
mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng
cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).
b) Thời
hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị
vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số
kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời
hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng.
- Thời
hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự
toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện
năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công
suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị. Mức điện năng
trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức
điện năng = (công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao
hụt.
d) Mức
cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng
cụ.
đ)
Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức
vật liệu.
Phần 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG TÁC TƯ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
Chương 1.
THU NHẬN, KIỂM SOÁT VÀ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG
TƯ LIỆU ĐIỀU TRA CƠ BẢN KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
MỤC 1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Điều 4. Các loại sản phẩm tư liệu điều tra cơ bản khí
tượng thủy văn
1. Các
loại sản phẩm tư liệu điều tra cơ bản khí tượng bề mặt (sau đây gọi tắt là tư
liệu khí tượng bề mặt):
a) Các
loại sổ gốc:
- Sổ
quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1);
- Sổ
quan trắc khí tượng (SKT-2);
- Sổ
quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3);
- Sổ
quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13a);
- Sổ
quan trắc bốc hơi CLASS - A (SKT-13b).
b) Các
loại giản đồ:
- Giản
đồ nhiệt ký (GKT-21);
- Giản
đồ ẩm ký (GKT-22);
- Giản
đồ khí áp ký (GKT-23);
- Giản
đồ máy gió (GKT-10);
- Giản
đồ vũ lượng ký (GKT-14);
- Giản
đồ nhật quang ký (GKT-15).
c) Các
loại báo cáo:
- Bảng
số liệu khí tượng (BKT-1);
- Bảng
số liệu khí tượng về nhiệt độ (BKT-2a);
- Bảng
số liệu khí tượng về ẩm độ (BKT-2a);
- Bảng
số liệu khí tượng về khí áp (BKT-2b);
- Bảng
số liệu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3);
- Bảng
số liệu khí tượng về gió (BKT-10);
- Bảng
số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-3000 (BKT-13 a);
- Bảng
số liệu khí tượng về bốc hơi CLASS-A (BKT-13b);
- Bảng
số liệu khí tượng về giáng thủy theo máy tự ghi (BKT-14);
- Bảng
số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15).
2. Các
loại sản phẩm tư liệu điều tra cơ bản bức xạ (sau đây gọi tắt là tư liệu bức
xạ):
a) Sổ
quan trắc bức xạ (SKT-12, SKT-11a, SKT-11b);
b) Giản
đồ;
c) Các
loại báo cáo:
- Báo
biểu bức xạ (BKT-12a, BKT-12b, BKT-12c);
-
Báo biểu bức xạ theo máy tự ghi (BKT-11a);
- Báo
cáo về các đặc trưng độ trong suốt khí quyển (BKT-11b);
- Báo
cáo về cường độ bức xạ khí O2 và bầu trời quang mây (BKT-11c).
3. Các
loại sản phẩm tư liệu đo mưa:
a) Sổ
quan trắc giáng thủy (SKT-5);
b) Bảng
số liệu khí tượng về giáng thủy (BKT-5);
4. Các
loại sản phẩm tư liệu điều tra cơ bản khí tượng nông nghiệp (sau đây gọi tắt là
tư liệu khí tượng nông nghiệp):
a) Sổ
quan trắc khí tượng nông nghiệp;
- Sổ
quan trắc vật hậu (SKN-1);
- Sổ
quan trắc độ ẩm đất (SKN-4).
b) Các
loại báo cáo:
- Bảng
số liệu về khí tượng nông nghiệp hàng tháng (BKN-2);
- Báo
cáo vụ về khí tượng nông nghiệp (BKN-1);
5. Các
loại sản phẩm tư liệu điều tra cơ bản thủy văn (sau đây gọi tắt là tư liệu thủy
văn):
a) Các
loại sổ gốc:
- Sổ
đo mực nước (N-1) dùng cho đo đạc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy
triều;
- Sổ
đo mực nước (T-1) dùng cho đo đạc thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều;
- Sổ
đo độ sâu mặt cắt ngang (Sổ h);
- Sổ
đo lưu lượng nước (N-4);
- Sổ
đo lưu lượng nước (đo chi tiết);
- Biểu
ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (N-6);
b) Các
loại giản đồ mực nước (GTV);
c) Các
loại báo cáo chỉnh lý, chỉnh biên:
- Chỉnh
biên mực nước (CBH);
- Chỉnh
biên mực nước, lưu lượng nước (CBHQ);
- Biểu
tính lượng triều (đối với tư liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều).
6.
Các loại sản phẩm tư liệu điều tra khảo sát thủy văn (sau đây gọi tắt là tư
liệu khảo sát thủy văn):
a) Sổ
quan trắc mực nước - T1 (N-1);
b) Sổ
đo vẽ chi tiết (Sổ h);
c) Sổ
đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn) (N-4);
d) Sổ
đo lưới tọa độ (N-6);
đ)
Sổ đo lưu lượng nước mùa kiệt (N-4);
e) Sổ
đo tốc độ;
g) Sổ
ghi mực nước, nhiệt độ nước (N-1);
h) Tập
chỉnh biên lưu lượng nước mùa kiệt (CBQ) (đối với đo đạc thủy văn vùng sông không
ảnh hưởng thủy triều);
i) Tập
chỉnh biên (CBHQ);
k)
Biểu tính lượng triều.
7. Các
loại sản phẩm tư liệu điều tra cơ bản hải văn (sau đây gọi tắt là tư liệu hải
văn):
a) Sổ
quan trắc hải văn ven bờ (4 obs chính 1; 7; 13; 19 giờ) (SHV-1);
b) Báo
cáo quan trắc hải văn ven bờ (BHV-1);
c) Giản
đồ triều ký CYM (Máy Stevens);
d) Bảng
kê mực nước biển từng giờ và khi nước lớn, nước ròng (BHV-2).
8. Các
loại sản phẩm tư liệu điều tra cơ bản môi trường (sau đây gọi tắt là tư liệu
môi trường):
a) Môi
trường không khí tự động:
- Tập
số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng;
- Biểu
kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa của các trận mưa trong tháng.
b) Nước
mưa, bụi lắng:
- Biểu
kết quả đo bụi lắng tổng cộng (MTK-1);
- Biểu
kết quả pH, EC đo tại trạm (MTK-2);
- Báo
cáo lấy mẫu nước mưa (MTK-3);
- Biểu
kết quả phân tích thành phần hóa học nước mưa (MTK-4);
- Biểu
kết quả phân tích thành phần hóa học của bụi (MTK-6);
c) Môi
trường nước sông, hồ:
- Biểu
ghi kết quả quan trắc môi trường nước sông (MTN-1);
- Biểu
kết quả phân tích nước sông, hồ (MTN-3);
- Biểu
ghi kết quả quan trắc môi trường nước hồ (MTN-2).
d) Môi
trường nước biển ven bờ:
- Biểu
ghi kết quả quan trắc môi trường nước biển (MTN-4);
- Biểu
kết quả phân tích nước biển (MTN-5).
đ)
Đo mặn:
- Biểu
ghi độ mặn (MTN-6);
- Biểu
ghi độ mặn đặc trưng (MTN-7, MTN-8);
9. Các
loại sản phẩm tư liệu điều tra cơ bản khí tượng cao không (sau đây gọi tắt là
tư liệu khí tượng cao không):
a) Thám
không vô tuyến:
- Tập
in số liệu thám không vô tuyến DigiCORA;
- Báo
cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK-1a);
- Bảng
ghi số liệu thám không lưu trữ (BTK-11);
- Bảng
ghi số liệu thám không (T, U) (BTK-1);
- Bảng
đo gió vô tuyến (đặc tính gió) (BTK-2).
b) Số
liệu gió (pilot):
- Sổ
ghi quan trắc gió trên cao bằng kinh vĩ quang học (STK-2);
- Bảng
số liệu gió trên cao (BTK-2b).
c) Ôzôn
và bức xạ cực tím (ôzôn-BXCT):
- Sổ
quan trắc tổng lượng ôzôn (SOZ-1, SOZ-2);
- Báo
cáo tổng lượng ôzôn trung bình ngày (BOZ);
- Sổ
quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1, SCT-2);
- Báo
cáo bức xạ cực tím (BCT).
d) Ra
đa thời tiết.
Điều 5. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất
lượng và chuyển giao tư liệu khí tượng bề mặt
1. Thu
nhận tư liệu:
a)
Công tác chuẩn bị:
- Rà
soát nhiệm vụ được giao của mạng lưới trạm do đài phụ trách, gồm: Các chỉ tiêu
(yếu tố đo), trang thiết bị máy móc của từng trạm làm cơ sở đối chiếu kiểm tra
với tư liệu do trạm gửi về;
- Bố
trí lao động thu nhận tư liệu, nhắc nhở các trạm nộp tư liệu đúng thời hạn theo
quy phạm hiện hành (ngày 05 hàng tháng các trạm có nhiệm vụ gửi tư liệu về đài;
đài cần liên hệ để rà soát, nhắc nhở nếu nộp chậm).
b) Thu
nhận tư liệu:
- Thủ
tục giao nộp:
Đối
với tư liệu nhận trực tiếp: Bản thống kê tư liệu nộp có xác nhận của trưởng
trạm; thống kê tư liệu nộp và lập biên bản giao nộp theo Quy phạm lưu trữ tư
liệu khí tượng thủy văn.
Đối
với tư liệu gửi qua bưu điện: Xác định dấu từ bưu cục gửi tư liệu; kiểm kê tư
liệu và đối chiếu với bản thống kê do trạm lập, nếu phát hiện sai sót thông báo
ngay với trạm để bổ sung kịp thời; xác nhận vào bản giao nhận tư liệu và gửi
trả lại đơn vị gửi.
- Kiểm
tra tính pháp lý: Ý kiến nhận xét và chữ ký của trưởng trạm (đóng dấu nếu có);
- Kiểm
tra khối lượng tư liệu: Căn cứ vào nhiệm vụ được giao về chỉ tiêu về yếu tố đo,
kiểm tra báo cáo tháng đối chiếu với số lượng tư liệu, xác định nguyên nhân
thiếu.
2. Kiểm
soát tư liệu:
a) Tư
liệu giấy:
- Kiểm
soát tình trạng vật lý của tư liệu;
- Kiểm
soát thực hiện quy trình, quy phạm;
- Kiểm
soát các loại sổ gốc;
- Kiểm
soát các loại giản đồ;
- Kiểm
soát các loại báo cáo;
- Kiểm
soát việc quy toán các loại giản đồ;
- Kiểm
soát việc chọn các giá trị cực trị của từng yếu tố;
- Kiểm
soát các giá trị tương quan được soát từ các bảng tính sẵn;
- Kiểm
soát giữa sổ gốc và các loại báo cáo;
- Kiểm
soát giữa sổ gốc và các loại giản đồ;
- Kiểm
soát tương quan giữa các yếu tố đo;
- Kiểm
soát việc lập mã điện Synop;
- Đối
chiếu với 1 (hoặc 2) bản sao báo cáo số liệu.
b) Tư
liệu số hóa:
- Nhập
tài liệu theo chương trình chỉnh lý;
- Kiểm
tra sơ bộ về nội dung tài liệu;
- Kiểm
soát tư liệu theo quy phạm;
- Lập
biên bản tư liệu đã chỉnh lý;
- Chuẩn
bị dữ liệu vào cơ sở dữ liệu lưu trữ;
- Lập
phiếu giao nộp tư liệu số;
- Giao
nộp tư liệu số cho Trung tâm Tư liệu khí tượng thủy văn.
3. Đánh
giá, xếp loại chất lượng và chuyển giao tư liệu:
Nhận
xét, đánh giá chất lượng theo quy định, sao thành 2 (hoặc 3) bản. Gửi toàn bộ
tư liệu là sổ gốc, giản đồ và 01 bản báo cáo tư liệu kèm theo bản thống kê tư
liệu cùng bản nhận xét, đánh giá chất lượng cho từng trạm về Trung tâm Mạng
lưới khí tượng thủy văn và môi trường để thẩm tra và đánh giá chất lượng.
Điều 6. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất
lượng và chuyển giao tư liệu bức xạ
1. Thu
nhận tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Định mức này.
2. Kiểm
soát tư liệu:
a) Kiểm
soát tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
soát thực hiện quy trình, quy phạm;
c) Kiểm
soát các loại sổ gốc;
d) Kiểm
soát giản đồ;
đ)
Kiểm soát các loại báo cáo;
e) Kiểm
soát việc quy toán giản đồ;
g) Kiểm
soát các bước tính toán của từng yếu tố trong sổ SKT12;
h) Kiểm
soát các giá trị tương quan được soát từ các bảng tính sẵn;
i) Kiểm
soát sự hợp lý giữa các hiện tượng thời tiết và số liệu;
k)
Kiểm soát giữa sổ gốc và báo cáo;
l)
Kiểm soát tương quan giữa tổng xạ và tán xạ;
m)
Kiểm soát các bước tính toán trên báo cáo;
n)
Đối chiếu với 1 (hoặc 2) bản sao báo cáo số liệu.
3. Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 5 của Định mức này.
Điều 7. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất
lượng và chuyển giao tư liệu đo mưa
1. Thu
nhận tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Định mức này.
2. Kiểm
soát tư liệu:
a) Kiểm
soát tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
soát thực hiện quy trình, quy phạm;
c) Kiểm
soát các loại báo cáo;
d) Kiểm
soát sự hợp lý giữa các hiện tượng thời tiết với loại và lượng giáng thủy;
đ)
Kiểm soát các bước tính toán, chọn giá trị cực trị trên báo cáo;
e) Đối
chiếu với 1 (hoặc 2) bản sao báo cáo số liệu;
g) Hàng
năm (tháng đầu năm) thu nhận và kiểm soát sổ gốc (SKT5) của năm trước theo quy
trình trên.
3. Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 5 của Định mức này.
Điều 8. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất
lượng và chuyển giao tư liệu khí tượng nông nghiệp
1. Thu
nhận tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Định mức này.
2. Kiểm
soát tư liệu:
a) Kiểm
soát tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
soát quy trình thực hiện quy phạm;
c) Kiểm
soát các loại sổ gốc;
d) Kiểm
soát các loại báo cáo;
đ)
Kiểm soát các công việc đồng ruộng tương ứng các thời kỳ phát triển của cây
trồng tương ứng;
e) Kiểm
soát sự nhất quán của số liệu;
g) Kiểm
soát sự hợp lý giữa các hiện tượng thời tiết và trạng thái mặt đệm;
h) Kiểm
soát giữa sổ gốc và báo cáo;
i)
Kiểm soát, đối chiếu số liệu khí tượng cùng hạng mục với báo biểu BKT1 cùng
trạm;
k)
Kiểm soát hợp lý về số liệu vật hậu qua từng thời kỳ phát triển của cây, con;
l)
Kiểm soát các bước tính toán trên báo cáo;
m)
Đối chiếu với 1 (hoặc 2) bản sao báo cáo số liệu.
3. Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 5 của Định mức này.
Điều 9. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất lượng
và chuyển giao tư liệu thủy văn
1. Thu
nhận tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Định mức này.
2. Kiểm
soát tư liệu:
a) Tư
liệu giấy:
- Kiểm
soát tư liệu hàng tháng:
+
Kiểm soát tình trạng vật lý của tư liệu;
+
Kiểm soát quy trình thực hiện quy phạm: Chế độ quan trắc, phương pháp, dụng cụ
đo đạc, chế độ báo cáo;
+
Kiểm soát các loại sổ gốc: Ghi chép đầy đủ, sạch sẽ, rõ ràng;
+ Kiểm
soát số đọc kiểm tra trên giản đồ;
+
Kiểm soát việc quy toán giản đồ nếu có;
+
Kiểm tra sự hợp lý giữa các trạm trên cùng triền sông;
+
Đối chiếu với 1 (hoặc 2) bản sao sổ gốc.
- Kiểm
soát tư liệu hàng năm:
Hàng
năm đài khí tượng thủy văn khu vực tổ chức chỉnh biên tài liệu cho các trạm
thủy văn tại đài, thực hiện các công việc như sau:
+
Kiểm soát lại toàn bộ số liệu sổ gốc đo mực nước 12 tháng;
+ Vẽ
các đường quá trình của các yếu tố;
+ So
sánh, kiểm tra tính hợp lý giữa các trạm liên quan;
+
Kiểm soát sổ gốc đo lưu lượng, sổ đo sâu, đo mặt cắt ngang phù hợp với quy phạm
và nhiệm vụ được giao;
+
Kiểm soát, xác định phương pháp tính toán, thời gian trong năm áp dụng cho từng
phương pháp tính đối với từng loại trạm;
+
Lập các bảng số liệu, các đường quá trình, các công thức và đường quan hệ giữa
các yếu tố đo.
b) Tư
liệu số hóa:
- Nhập
tài liệu theo chương trình chỉnh lý;
- Kiểm
tra sơ bộ về nội dung tài liệu;
- Kiểm
soát tư liệu theo quy phạm;
- Lập
biên bản tư liệu đã chỉnh lý;
- Chuẩn
bị dữ liệu vào cơ sở dữ liệu lưu trữ;
- Lập
phiếu và giao nộp tư liệu số.
3. Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu:
Thuyết
minh tình hình tài liệu đo đạc, phương pháp xử lý tính toán, các giá trị cực
trị trong năm, nhận xét đánh giá chất lượng cho từng trạm theo quy định;
Sao
thành 2 (hoặc 3) bản, đóng quyển thành tập chỉnh biên, gửi toàn bộ tư liệu là
sổ gốc, giản đồ và 01 tập chỉnh biên tư liệu kèm theo bản thống kê tư liệu về
Trung tâm Mạng lưới khí tượng thủy văn và môi trường để thẩm định và đánh giá
chất lượng.
Điều 10. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất
lượng và chuyển giao tư liệu khảo sát thủy văn
1. Thu
nhận tư liệu:
a) Công
tác chuẩn bị:
- Rà
soát nhiệm vụ được giao của mạng lưới điểm đo do đài phụ trách, gồm: Các chỉ
tiêu (yếu tố đo), đợt (thời gian) đo, trang thiết bị máy móc của từng điểm làm
cơ sở đối chiếu kiểm tra với tư liệu;
- Bố
trí lao động thu nhận tư liệu, nhắc nhở đội, đoàn khảo sát nộp tư liệu đúng
thời hạn sau mỗi đợt đi khảo sát.
b)
Thu nhận tư liệu:
- Lập
và xác nhận vào bản giao nhận tư liệu với đội, đoàn khảo sát;
- Kiểm
tra khối lượng tư liệu: Căn cứ vào nhiệm vụ được giao về chỉ tiêu về yếu tố đo,
đối chiếu với số lượng tư liệu, xác định nguyên nhân thiếu.
2. Kiểm
soát tư liệu
a) Kiểm
soát tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
soát thực hiện quy trình, quy phạm;
c) Kiểm
soát sổ gốc;
d) Kiểm
soát giản đồ (nếu có);
đ)
Kiểm soát số liệu từng đợt khảo sát theo đề cương được duyệt;
e) Kiểm
soát giữa sổ gốc, (giản đồ) và các loại báo cáo;
g) Kiểm
soát tương quan giữa các yếu tố đo;
h) Đối
chiếu với 1 (hoặc 2) bản sao báo cáo số liệu.
3. Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu:
Ghi
nhận xét đánh giá chất lượng, gửi toàn bộ tư liệu là sổ gốc, giản đồ và 01 tập
chỉnh biên tư liệu kèm theo bản thống kê tư liệu về Trung tâm Mạng lưới khí
tượng thủy văn và môi trường để thẩm định và đánh giá chất lượng.
Điều 11. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất
lượng và chuyển giao tư liệu hải văn
1. Thu
nhận tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Định mức này.
2. Kiểm
soát tư liệu:
a) Kiểm
tra tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
tra quy trình thực hiện quy phạm;
c) Kiểm
tra sổ gốc;
d) Kiểm
tra báo cáo (BHV-1), đối chiếu với số liệu khí tượng các yếu tố tương ứng;
đ)
Kiểm tra việc chọn các giá trị cực trị của từng yếu tố;
e) Kiểm
tra giản đồ;
g) Kiểm
tra việc quy toán các loại giản đồ;
h) Kiểm
tra báo cáo (BHV-2), mục nước đỉnh triều, chân triều và thời gian xuất hiện;
thời gian và độ cao nước lớn, nước ròng;
i) Kiểm
tra giữa sổ gốc, giản đồ và các loại báo cáo;
k)
Kiểm tra tương quan giữa các yếu tố đo;
l)
Đối chiếu với 1 (hoặc 2) bản sao báo cáo số liệu.
3. Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu:
Ghi
nhận xét đánh giá chất lượng, gửi toàn bộ tư liệu là sổ gốc, giản đồ và 01 tập
chỉnh biên tư liệu kèm theo bản thống kê tư liệu về Trung tâm Mạng lưới khí
tượng thủy văn và môi trường để thẩm định và đánh giá chất lượng.
Điều 12. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất
lượng và chuyển giao tư liệu môi trường
1. Thu
nhận tư liệu:
a) Công
tác chuẩn bị:
- Rà
soát nhiệm vụ được giao của mạng lưới trạm do đài phụ trách, gồm: Các chỉ tiêu
(yếu tố đo), loại trạm, trang thiết bị máy móc của từng trạm làm cơ sở đối
chiếu kiểm tra với tư liệu do trạm gửi về;
- Bố
trí lao động tiếp nhận tư liệu, nhắc nhở các trạm nộp tư liệu đúng thời hạn
theo quy định hiện hành (trạm có nhiệm vụ gửi tư liệu về đài, mẫu kèm báo cáo
lấy mẫu để phân tích về phòng thí nghiệm; đài cần liên hệ với trạm và phòng thí
nghiệm để rà soát, thu nhận tư liệu đúng thời gian quy định).
b) Thu
nhận tư liệu:
- Thủ
tục giao nộp:
Đối
với tư liệu nhận trực tiếp: Bản thống kê tư liệu nộp có xác nhận của trưởng
trạm, phòng thí nghiệm; thống kê tư liệu nộp và lập biên bản giao nộp theo Quy
phạm Lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn và Quy định tạm thời về quan trắc môi
trường;
Đối
với tư liệu gửi qua bưu điện: Xác định dấu từ bưu cục gửi tư liệu; kiểm kê tư
liệu và đối chiếu với bản thống kê do trạm lập, nếu phát hiện sai sót thông báo
ngay với trạm để bổ sung kịp thời; xác nhận vào bản giao nhận tư liệu và gửi
trả lại đơn vị gửi.
- Kiểm
tra tính pháp lý: Ý kiến nhận xét và chữ ký của trưởng trạm (đóng dấu nếu có).
- Kiểm
tra khối lượng tư liệu: Căn cứ vào nhiệm vụ được giao về chỉ tiêu, về yếu tố
đo, báo cáo hàng tháng của trạm đối chiếu với số lượng tư liệu, xác định nguyên
nhân thiếu.
2. Kiểm
soát tư liệu
a) Kiểm
soát tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
soát thực hiện các quy trình quy định tạm thời;
c) Kiểm
soát các báo cáo ghi kết quả quan trắc đối với tư liệu môi trường nước mưa, bụi
lắng, môi trường nước;
d)
Kiểm soát chất lượng từng yếu tố (máy hoạt động tốt, xấu ảnh hưởng đến chất
lượng số liệu) đối với trạm môi trường tự động;
đ)
Kiểm soát các báo cáo ghi kết quả phân tích đối với tư liệu môi trường nước
mưa, bụi lắng, môi trường nước;
e) Kiểm
soát tư liệu mặn: Thuyết minh, kết quả phân tích tính toán, tương quan giữa các
yếu tố đo, tính chất hợp lý giữa các trạm/điểm đo trên mạng lưới.
3. Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu:
Ghi
nhận xét đánh giá chất lượng, hàng năm gửi toàn bộ tư liệu là kết quả quan
trắc, kết quả phân tích và trạm môi trường tự động kèm theo bản thống kê tư
liệu về Trung tâm Mạng lưới khí tượng thủy văn và môi trường để thẩm định và
đánh giá chất lượng.
Điều 13. Thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất
lượng và chuyển giao tư liệu khí tượng cao không
1. Tư
liệu thám không vô tuyến:
a) Nhận
số liệu và kiểm tra tính pháp lý và đầy đủ của số liệu;
b) Kiểm
soát số liệu trên giấy:
- Kiểm
soát tổng quan;
- Kiểm
soát so sánh số liệu ở tờ nhãn, sổ hiệu chuẩn và khoảnh khắc thả máy;
- Kiểm
soát số liệu ban đầu;
- Kiểm
soát chất lượng số liệu.
c) Kiểm
soát số liệu trên máy tính:
- Kiểm
tra dung lượng quan trắc, độ cao quan trắc, giờ thả máy;
- Kiểm
soát số liệu đầu vào;
- Kiểm
soát số liệu mây;
- Kiểm
tra tốc độ thăng trên chuỗi số liệu 2 giây;
- Kiểm
soát số liệu các điểm đặc tính, mã điện, graph;
- Sửa
chữa, chạy lại những số liệu có sai sót nghiêm trọng;
d) Tổng
kết kết quả kiểm soát, đánh giá chấm điểm chất lượng:
Chuyển
số liệu trở về máy chủ sau khi đã kiểm soát và giao nộp số liệu giấy cho bộ
phận tư liệu cho toàn bộ số liệu của mạng lưới.
2. Tư
liệu gió pilot:
a) Nhận
số liệu và kiểm tra tính pháp lý của số liệu;
b) Kiểm
soát số liệu trên giấy:
- Kiểm
tra sơ bộ về tính đầy đủ của số liệu;
-
Kiểm soát số liệu trong sổ STK-2a;
- Kiểm
soát số liệu trong sổ STK-2b;
- Lấy
số liệu từ máy chủ của Đài Khí tượng cao không về máy kiểm soát của bộ phận
quản lý lưới trạm (10 ngày 1 lần);
- Kiểm
tra số liệu truyền về từ trạm;
- Kiểm
soát việc nhập và quy toán số liệu.
c) Kiểm
soát số liệu trên máy tính;
d) Tổng
kết, đánh giá chất lượng điều tra cơ bản:
Chuyển
số liệu trở về máy chủ sau khi đã kiểm soát xong và giao nộp số liệu giấy cho
bộ phận tư liệu.
3. Tư
liệu ôzôn và bức xạ cực tím:
a) Thu
nhận và kiểm tra tính pháp lý của số liệu;
b) Kiểm
soát số liệu trên giấy:
- Kiểm
soát số liệu ôzôn;
- Kiểm
tra tiêu đề ngày quan trắc;
- Kiểm
tra số đọc J1, J2, độ nhạy, loại mây, hệ số mây, giờ quan trắc, nhiệt độ;
- Kiểm
tra việc xác định độ cao mây, việc quan trắc mây, cách cho hệ số mây, cách ghi
mây;
- Kiểm
soát báo cáo ôzôn 1 tháng số liệu của 1 trạm;
- Lập
và phát báo quốc tế trạm ôzôn Hà Nội;
- Kiểm
soát số liệu bức xạ cực tím;
- Kiểm
tra tiêu đề ngày quan trắc;
-
Kiểm tra số đọc J1, quan trắc mấy, cách ghi mây, giờ quan trắc, nhiệt độ.
c) Kiểm
soát số liệu trên máy tính:
- Kiểm
soát số liệu ôzôn;
- Truyền
nhận số liệu;
- Kiểm
tra so sánh số liệu trên máy tính và sổ SOZ-2;
- Kiểm
tra kết quả quy toán;
- Quy
toán lại số liệu theo thông số của trạm khai báo tại máy tính của tổ kiểm soát
và sửa chữa các sai sót (nếu có);
- So
sánh số liệu ôzôn các trạm trên mạng lưới với các trạm quốc tế thu thập qua
internet;
- Kiểm
soát số liệu bức xạ cực tím;
- Truyền
nhận số liệu;
- Kiểm
tra so sánh số liệu trên máy tính và sổ SCT-2;
- Kiểm
tra kết quả quy toán;
- Quy
toán lại số liệu theo thông số của trạm khai báo tại máy tính của tổ kiểm soát
và sửa chữa các sai sót (nếu có);
d) Tổng
kết, đánh giá chấm điểm chất lượng điều tra cơ bản và viết nhận xét cho 1 tháng
trên toàn mạng lưới quan trắc ôzôn và bức xạ cực tím.
Chuyển
số liệu trở về máy chủ sau khi đã kiểm soát xong và giao nộp số liệu giấy cho
bộ phận tư liệu.
4. Tư
liệu quan trắc ra đa thời tiết (thực hiện trực tuyến):
a) Thu
nhận số liệu;
b) Kiểm
soát số liệu:
- Khởi
động phần mềm hiển thị;
- Đăng
ký số liệu vào phần mềm hiển thị;
- Hiển
thị số liệu mới đăng ký;
- Mở
từng sản phẩm “prd” theo từng chu kỳ quan trắc, đo đạc giá trị phản hồi vô tuyến
trên sản phẩm PPI (Z), ETOP, CMAX... tổng hợp phân tích các thông tin trên để
đánh giá việc thực hiện chế độ quan trắc, tạo sản phẩm và lưu trữ thông tin của
trạm;
- Kiểm
tra giờ quan trắc và bán kính quan trắc của trạm xem thực hiện có đúng quy chế
không;
- Mở
file VolumeScan xem số các góc nâng để đối chiếu việc quan trắc và tạo sản phẩm
đúng theo quy chế không;
- Kiểm
tra độ ổn định của tín hiệu phản hồi vô tuyến theo phản hồi vô tuyến vật mục
tiêu cố định (1 lần/ngày);
c) Đánh
giá chất lượng điều tra cơ bản:
- Đánh
giá chất lượng số liệu ngày quan trắc theo quy chế đánh giá chất lượng điều tra
cơ bản đã ban hành;
- Tổng
kết đánh giá chất lượng điều tra cơ bản hàng tháng của 1 trạm;
- Tổng
kết các lỗi mà trạm mắc phải;
- Xác
định loại bỏ các sản phẩm nhiễu do điều kiện thời tiết hoặc do ra đa;
- Kiểm
tra sự đồng nhất giữa số liệu và báo cáo tình hình hoạt động theo báo cáo của
trạm gửi về;
- Đánh
giá việc chấp hành chế độ trực ca, báo cáo, tình trạng máy móc;
-
Đánh giá chất lượng trạm theo quy chế đánh giá chất lượng điều tra cơ bản đã
ban hành;
- Viết
báo cáo tổng hợp đánh giá chất lượng điều tra cơ bản của toàn mạng lưới.
MỤC 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Điều 14. Định mức lao động thu nhận, kiểm soát, đánh
giá, xếp loại chất lượng và chuyển giao tư liệu khí tượng thủy văn
1. Định
biên:
Thứ tự
|
Công việc
|
Kỹ thuật viên bậc 6
|
Kỹ sư bậc 4
|
Nhóm
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
1
|
1
|
2
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
1
|
1
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại, chuyển giao
|
|
2
|
2
|
2. Định
mức lao động
-
Tư liệu đo mưa: Công nhóm/ tháng tài liệu/ 100 điểm
-
Các loại tư liệu khác: Công nhóm/ tháng tài liệu /trạm (điểm)
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Mức lao động
|
a)
|
Tư
liệu khí tượng bề mặt
|
5,23
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,89
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
8,37
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,15
|
b)
|
Tư
liệu bức xạ
|
5,90
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
1,02
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
9,45
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,15
|
c)
|
Tư
liệu đo mưa
|
7,65
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
1,50
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
12,00
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,15
|
d)
|
Tư
liệu khí tượng nông nghiệp
|
1,81
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,53
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
2,43
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,06
|
đ)
|
Tư
liệu thủy văn
|
6,61
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,72
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
11,25
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,26
|
e)
|
Tư
liệu khảo sát thủy văn
|
1,68
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,18
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
2,76
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,12
|
g)
|
Tư
liệu hải văn
|
2,10
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,36
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
3,35
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,06
|
h)
|
Tư
liệu môi trường
|
1,28
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,35
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
1,73
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,06
|
i)
|
Tư
liệu thám không vô tuyến
|
3,80
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,04
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
7,10
|
|
+
Kiểm soát trên giấy
|
3,36
|
|
+
Kiểm soát trên máy
|
3,74
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,21
|
|
+
Đánh giá chất lượng
|
0,19
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,02
|
k)
|
Tư
liệu gió (Pilot)
|
2,22
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,06
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
3,90
|
|
+
Kiểm soát trên giấy
|
2,12
|
|
+
Kiểm soát trên máy
|
1,78
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,21
|
|
+
Đánh giá chất lượng
|
0,16
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,05
|
l)
|
Tư
liệu ôzôn-bức xạ cực tím (Ôzôn-Bức xạ)
|
5,57
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,04
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
9,32
|
|
+
Kiểm soát trên giấy
|
2,74
|
|
+
Kiểm soát trên máy
|
6,58
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
0,87
|
|
+
Đánh giá chất lượng
|
0,83
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,04
|
m)
|
Tư
liệu rada thời tiết (Rada)
|
16,66
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
2,18
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu trên máy
|
26,50
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
1,23
|
|
+
Đánh giá chất lượng
|
1,22
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,01
|
Điều 15. Hệ số các hạng trạm trong các loại trạm khí
tượng thủy văn
1. Hệ
số các hạng trạm trong các loại trạm khí tượng thủy văn được xác định như sau:
a) Trạm
khí tượng bề mặt bao gồm:
- Trạm
khí tượng hạng 1, hệ số 1,00;
- Trạm
khí tượng hạng 2 và hạng 3, hệ số 0,80.
b) Trạm
khí tượng nông nghiệp bao gồm:
- Trạm
khí tượng nông nghiệp hạng 1 (Trạm thực nghiệm), hệ số 2,00;
- Trạm
khí tượng nông nghiệp hạng 2 (Trạm cơ bản), hệ số 1,00;
- Trạm
khí tượng nông nghiệp hạng 3 (Trạm phổ thông), hệ số 0,80.
c) Trạm
thủy văn bao gồm:
- Trạm
thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1, hệ số 1,00;
-
Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2, hệ số 0,80;
- Trạm
thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3, hệ số 0,25;
- Trạm
thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1, hệ số 0,70;
- Trạm
thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2, hệ số 0,40;
- Trạm
thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3, hệ số 0,15.
d) Trạm
khí tượng hải văn bao gồm:
- Trạm
khí tượng hải văn hạng 1, hệ số 2,00;
- Trạm
khí tượng hải văn hạng 2, hệ số 1,00;
- Trạm
khí tượng hải văn hạng 3, hệ số 0,70.
đ)
Trạm, tuyến đo, điểm đo khảo sát thủy văn bao gồm:
- Điểm/tuyến
đo lưu lượng nước vùng ảnh hưởng thủy triều, hệ số 1,00;
- Điểm/tuyến
đo lưu lượng nước vùng không ảnh hưởng thủy triều (mùa kiệt), hệ số 0,05.
e) Trạm
môi trường nước và không khí bao gồm:
- Môi
trường nước, hệ số 1,00;
- Môi
trường không khí, hệ số 0,80;
- Điểm
đo mặn, hệ số 0,60.
2. Các
hệ số chỉ sự tương quan giữa các hạng trạm trong cùng một loại trạm với nhau.
3. Các
mức sử dụng lao động, dụng cụ, thiết bị và vật tư trong Định mức này được xác
định cho các hạng trạm có hệ số bằng 1,0. Đối với các hạng trạm khác, lấy kết
quả tính cho trạm có hệ số bằng 1,0 nhân với hệ số của hạng trạm đó.
Điều 16. Định mức dụng cụ thu nhận, kiểm soát, đánh
giá, xếp loại chất lượng và chuyển giao tư liệu khí tượng thủy văn
-
Tư liệu đo mưa: Ca/ tháng tài liệu /100 điểm
-
Các loại tư liệu khác: Ca/ tháng tài liệu /trạm (điểm)
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng bề mặt
|
Bức xạ
|
Đo mưa
|
Khí tượng nông nghiệp
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
8,36
|
9,43
|
12,24
|
2,89
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
8,36
|
9,43
|
12,24
|
2,89
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
8,36
|
9,43
|
12,24
|
2,89
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
8,36
|
9,43
|
12,24
|
2,89
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
2,09
|
2,36
|
3,06
|
0,72
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,03
|
0,03
|
1,50
|
0,02
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,06
|
0,08
|
1,50
|
0,02
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,03
|
0,03
|
1,50
|
0,02
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,03
|
0,03
|
1,50
|
0,02
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
2,09
|
2,36
|
3,06
|
0,72
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,03
|
0,03
|
1,50
|
0,02
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,03
|
0,03
|
1,50
|
0,03
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
2,09
|
2,36
|
3,06
|
0,72
|
14
|
Thẻ
nhớ (USB) 2G
|
Cái
|
24
|
2,09
|
2,36
|
3,06
|
0,72
|
15
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,03
|
0,03
|
1,50
|
0,02
|
16
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
24
|
0,03
|
0,03
|
1,50
|
0,02
|
17
|
Quạt
trần 0,1kW
|
Cái
|
36
|
1,40
|
1,58
|
2,05
|
0,48
|
18
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
1,40
|
1,58
|
2,05
|
0,48
|
19
|
Đèn
neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
8,36
|
9,43
|
12,24
|
2,89
|
20
|
Máy
hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,06
|
0,07
|
0,09
|
0,02
|
21
|
Máy
hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,52
|
0,59
|
0,77
|
0,18
|
22
|
Điện
năng
|
KW
|
|
12,09
|
13,64
|
17,70
|
4,18
|
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Thủy văn
|
Khảo sát thủy văn
|
Hải văn
|
Môi trường
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
10,57
|
2,68
|
3,35
|
2,04
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
10,57
|
2,68
|
3,35
|
2,04
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
10,57
|
2,68
|
3,35
|
2,04
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
10,57
|
2,68
|
3,35
|
2,04
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
2,64
|
0,68
|
0,84
|
0,51
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
2,14
|
0,66
|
0,84
|
0,51
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
2,64
|
0,68
|
0,84
|
0,51
|
14
|
Thẻ
nhớ (USB) 2GB
|
Cái
|
24
|
2,64
|
0,68
|
0,84
|
0,51
|
15
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
16
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
24
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
17
|
Quạt
trần 0,1kW
|
Cái
|
36
|
1,77
|
0,46
|
0,56
|
0,34
|
18
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
1,77
|
0,46
|
0,56
|
0,34
|
19
|
Đèn
neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
10,57
|
2,68
|
3,35
|
2,04
|
20
|
Máy
hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,08
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
21
|
Máy
hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,66
|
0,16
|
0,21
|
0,13
|
22
|
Điện
năng
|
KW
|
|
15,29
|
3,88
|
4,85
|
2,95
|
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng cao không
|
Thám không vô tuyến
|
Pilot
|
Ôzôn- bức xạ cực tím
|
Rada
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
6,08
|
3,55
|
8,91
|
26,66
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
6,08
|
3,55
|
8,91
|
26,66
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
6,08
|
3,55
|
8,91
|
26,66
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
6,08
|
3,55
|
8,91
|
26,66
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
1,52
|
0,89
|
2,23
|
6,66
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,5
|
0,05
|
0,5
|
2,5
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,5
|
0,05
|
0,5
|
2,5
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,2
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,2
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
6,08
|
3,55
|
8,91
|
26,66
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,2
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,5
|
0,05
|
0,2
|
2,5
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1,52
|
0,89
|
2,23
|
6,66
|
14
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
1,02
|
0,59
|
1,49
|
4,46
|
15
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
1,02
|
0,59
|
1,49
|
4,46
|
16
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
6,08
|
3,55
|
8,91
|
26,66
|
17
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,05
|
0,03
|
0,07
|
0,20
|
18
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,38
|
0,22
|
0,56
|
1,67
|
19
|
Điện
năng
|
KW
|
|
8,79
|
5,14
|
12,89
|
38,56
|
20
|
Dao
con
|
Cái
|
24
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
21
|
Kìm
|
Cái
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
22
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
36
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
23
|
UPS
SANATAK
|
Cái
|
36
|
1,52
|
0,89
|
2,23
|
6,66
|
24
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
0,05
|
0,2
|
0,2
|
0,31
|
25
|
Khí
áp kế hộp
|
Bộ
|
36
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
26
|
Hướng
dẫn quan trắc
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
27
|
Hướng
dẫn phân định mây
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
28
|
Mã
luật khí tượng cao không
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
29
|
Mã
luật khí tượng bề mặt
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
30
|
Quy
phạm quan trắc
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
31
|
Át
lát mây
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
32
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
33
|
Bảng
tra điểm sương
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
34
|
Khí
hậu Việt Nam
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
35
|
Khí
hậu địa phương
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
36
|
Sổ
theo dõi sự cố
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
37
|
Sổ
nhận xét
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
38
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
39
|
Cắt
băng dính
|
Cái
|
24
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
40
|
Bàn
dập đục lỗ tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
Mức
sử dụng dụng cụ cho từng bước công việc thu nhận, kiểm soát đánh giá, xếp loại
chất lượng và chuyển giao tư liệu tính theo bảng hệ số mức sử dụng dụng cụ và
vật liệu cho từng bước công việc tại Điều 19 của Định mức này.
Điều 17. Định mức thiết bị thu nhận, kiểm soát, đánh
giá, xếp loại chất lượng và chuyển giao tư liệu khí tượng thủy văn
-
Tư liệu đo mưa: Ca/tháng tài liệu/100 điểm
-
Các công việc còn lại: Ca/tháng tài liệu/trạm (điểm)
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (kW)
|
Mức
|
1.
|
Tư
liệu khí tượng bề mặt
|
|
|
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,24
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
4,44
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
1,12
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
20,7
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,63
|
2.
|
Tư
liệu bức xạ
|
|
|
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,27
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
4,99
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
2,53
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
46,75
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,63
|
3.
|
Tư
liệu đo mưa
|
|
|
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,40
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
7,39
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
3,22
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
59,51
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,63
|
4.
|
Tư
liệu khí tượng nông nghiệp
|
|
|
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,14
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
2,59
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,65
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
12,01
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,02
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,81
|
5.
|
Tư
liệu thủy văn
|
|
|
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,19
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
3,51
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
3,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
55,81
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,07
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,09
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
2,63
|
6.
|
Tư
liệu khảo sát thủy văn
|
|
|
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,74
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,74
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
13,68
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,62
|
7.
|
Tư
liệu hải văn
|
|
|
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,10
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,85
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,9
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
16,63
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,02
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,81
|
8.
|
Tư
liệu môi trường
|
|
|
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,09
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,66
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,46
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
8,5
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,02
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,81
|
9.
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
|
|
|
a)
|
Thám
không vô tuyến
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
1,02
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
2,28
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,68
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,23
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
35,89
|
b)
|
Quan
trắc gió Pilot
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,59
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,33
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,40
|
|
Máy
in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,13
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
20,85
|
c)
|
Quan
trắc ôzôn - bức xạ cực tím
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
1,49
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
3,34
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
1,00
|
|
Máy
in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,33
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
52,51
|
d
|
Quan
trắc rađa thời tiết
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
4,46
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
10,00
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
3,00
|
|
Máy
in Laser
|
Cái
|
0,4
|
1,00
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
157,18
|
Mức
sử dụng thiết bị cho từng bước công việc đối với tư liệu khí tượng cao không
tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ và vật liệu cho từng bước công việc thu
nhận, kiểm soát đánh giá, xếp loại chất lượng và chuyển giao tư liệu của Điều 19 của Định mức này.
Điều 18. Định mức vật liệu thu nhận, kiểm soát, đánh
giá, xếp loại chất lượng và chuyển giao tư liệu khí tượng thủy văn
-
Tư liệu đo mưa: Tháng tài liệu/100 trạm
-
Các tư liệu khác: Tháng tài liệu/trạm (điểm)
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng bề mặt
|
Bức xạ
|
Đo mưa
|
Khí tượng nông nghiệp
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,45
|
0,45
|
0,66
|
0,29
|
2
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0,54
|
0,45
|
0,66
|
0,29
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
0,45
|
0,45
|
0,66
|
0,29
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,72
|
0,90
|
1,32
|
0,57
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,36
|
0,54
|
0,75
|
0,44
|
6
|
Mực
in A4
|
Hộp
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
0,09
|
7
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0,18
|
0,45
|
0,66
|
0,29
|
8
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Chiếc
|
14,04
|
13,50
|
19,74
|
8,57
|
9
|
Sổ
nhập liệu
|
Quyển
|
0,18
|
0,90
|
1,32
|
0,29
|
10
|
Dây
buộc nilon
|
Cuộn
|
0,18
|
0,45
|
0,66
|
0,14
|
11
|
Giấy
đóng gói
|
Tờ
|
2,84
|
4,50
|
6,60
|
2,87
|
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Thủy văn
|
Khảo sát thủy văn
|
Hải văn
|
Môi trường
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,24
|
0,16
|
0,08
|
0,06
|
2
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0,30
|
0,16
|
0,08
|
0,09
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
0,24
|
0,16
|
0,08
|
0,12
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,60
|
0,30
|
0,15
|
0,23
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,39
|
0,16
|
0,08
|
0,12
|
6
|
Mực
in A4
|
Hộp
|
0,09
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
7
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0,12
|
0,10
|
0,05
|
0,03
|
8
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Chiếc
|
2,67
|
0,78
|
0,39
|
2,33
|
9
|
Sổ
nhập liệu
|
Quyển
|
0,09
|
0,16
|
0,08
|
0,12
|
10
|
Dây
buộc nilon
|
Cuộn
|
0,12
|
0,10
|
0,05
|
|
11
|
Giấy
đóng gói
|
Tờ
|
|
|
|
0,93
|
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Tư liệu khí tượng cao không
|
Thám không vô tuyến
|
Pilot
|
Ôzôn- bức xạ cực tím
|
Rada
|
1
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,50
|
2
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
1,00
|
3
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
4
|
Bìa
A4
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1,50
|
6
|
Giấy
vệ sinh
|
Cuộn
|
6,00
|
6,00
|
8,00
|
10,00
|
7
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1,50
|
8
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
9
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
10
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
11
|
Túi
nilon
|
Cái
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
12
|
Cặp
da đựng tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
Mức
sử dụng vật liệu cho từng bước công việc thu nhận, kiểm soát đánh giá, xếp loại
chất lượng và chuyển giao tư liệu tính theo bảng hệ số tính mức cho từng bước
công việc tại Điều 19 của Định mức này.
Điều 19. Hệ số mức sử dụng dụng cụ và vật liệu cho
từng bước công việc thu nhận, kiểm soát, đánh giá, xếp loại chất lượng và
chuyển giao tư liệu
Thứ tự
|
Công việc
|
Hệ số
|
1.
|
Tư
liệu khí tượng bề mặt
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,17
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,80
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,03
|
2.
|
Tư
liệu bức xa
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,17
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,80
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,03
|
3.
|
Tư
liệu đo mưa
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,17
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,80
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,03
|
4.
|
Tư
liệu khí tượng nông nghiệp
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,29
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,68
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,03
|
5.
|
Tư
liệu thủy văn
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,11
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,85
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,04
|
6.
|
Tư
liệu khảo sát thủy văn
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,11
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,82
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,07
|
7.
|
Tư
liệu hải văn
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,17
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,80
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,03
|
8.
|
Tư
liệu môi trường
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,27
|
b)
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,68
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,05
|
9.
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
|
a)
|
Thám
không vô tuyến
|
1,00
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,01
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,93
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,06
|
b)
|
Gió
(Pilot)
|
1,00
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,03
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,88
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,09
|
c)
|
Ôzôn
và bức xa cực tím
|
1,00
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,01
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,84
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,15
|
d)
|
Rada
thời tiết (Rada)
|
1,00
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,13
|
-
|
Kiểm
soát tư liệu
|
0,80
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,07
|
Chương 2.
THU NHẬN, THẨM TRA TƯ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
MỤC 1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Điều 20. Thu nhận, thẩm tra tư liệu khí tượng bề mặt
1. Thu
nhận tư liệu:
a) Công
tác chuẩn bị:
- Rà
soát nhiệm vụ được giao của mạng lưới trạm do các đài phụ trách, gồm: Các chỉ
tiêu (yếu tố đo), trang thiết bị, máy móc của từng trạm làm cơ sở đối chiếu
kiểm tra với tư liệu do các đài gửi về;
- Bố
trí lao động tiếp nhận tư liệu, nhắc nhở các đài nộp tư liệu đúng thời hạn theo
quy phạm hiện hành.
b) Thu
nhận tư liệu:
- Thủ
tục giao nộp:
Đối
với tư liệu nhận trực tiếp: Bản thống kê tư liệu nộp có xác nhận của đài khí
tượng thủy văn khu vực. Thống kê tư liệu nộp và lập biên bản giao nộp theo Quy
phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn.
Đối
với tư liệu gửi qua bưu điện: Xác định dấu từ bưu cục gửi tư liệu; kiểm kê tư
liệu và đối chiếu với bản thống kê do đài khí tượng thủy văn khu vực lập, nếu
phát hiện sai sót thông báo ngay với đài để bổ sung kịp thời; xác nhận vào bản
giao nhận tư liệu và gửi trả lại đơn vị gửi.
- Kiểm
tra tính pháp lý: Ý kiến nhận xét và chữ ký của giám đốc đài khí tượng thủy văn
khu vực (đóng dấu).
- Kiểm
tra khối lượng tư liệu: Căn cứ vào nhiệm vụ được giao về chỉ tiêu (yếu tố đo),
kiểm tra báo cáo tháng đối chiếu với số lượng tư liệu, xác định nguyên nhân
thiếu.
2. Thẩm
tra tư liệu (phúc thẩm)
a) Kiểm
tra tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
tra thực hiện quy trình, quy phạm;
c) Kiểm
tra các loại sổ gốc;
d) Kiểm
tra các loại giản đồ;
đ)
Kiểm tra các loại báo cáo;
e) Kiểm
tra việc quy toán các loại giản đồ;
g) Kiểm
tra việc chọn các giá trị cực trị của từng yếu tố;
h) Kiểm
tra các giá trị tương quan được tra từ các bảng tính sẵn;
i) Kiểm
tra giữa sổ gốc và các loại báo cáo;
k)
Kiểm tra giữa sổ gốc và các loại giản đồ;
l)
Kiểm tra tương quan giữa các yếu tố đo;
m)
Kiểm tra việc lập mã điện Synop.
3. Đánh
giá, xếp loại chất lượng và chuyển giao tư liệu:
a) Đánh
giá chất lượng: Sau khi phúc thẩm, chấm điểm chất lượng tài liệu. Kết hợp với
các mặt hoạt động khác (công trình, thiết bị đo, thực hiện quy trình, quy phạm)
để đánh giá chất lượng điều tra cơ bản cho từng trạm, cho toàn đài.
b)
Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả chất lượng điều tra cơ bản của từng đài khu
vực lên Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia và gửi các cơ quan, đơn vị có
liên quan.
c) Chuyển
tư liệu: Sau khi phúc thẩm và đánh giá chất lượng điều tra cơ bản, toàn bộ tư
liệu được gửi về Trung tâm Tư liệu khí tượng thủy văn để lưu trữ và khai thác
theo quy chế hiện hành.
Điều 21. Thu nhận, thẩm tra tư liệu bức xạ
1. Thu
nhận tư liệu: Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 20 của Định
mức này.
2. Thẩm
tra tư liệu:
a) Kiểm
tra tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
tra thực hiện quy trình, quy phạm;
c) Kiểm
tra các loại sổ gốc;
d) Kiểm
tra giản đồ;
đ)
Kiểm tra các loại báo cáo;
e) Kiểm
tra việc quy toán giản đồ;
g) Kiểm
tra các bước tính toán của từng yếu tố trong số SKT-12;
h) Kiểm
tra các giá trị tương quan được tra từ các bảng tính sẵn;
i) Kiểm
tra sự hợp lý giữa các hiện tượng thời tiết và số liệu;
k)
Kiểm tra giữa sổ gốc và báo cáo;
l)
Kiểm tra tương quan giữa tổng xạ và tán xạ;
m)
Kiểm tra các bước tính toán trên báo cáo.
3.
Đánh giá, xếp loại chất lượng tư liệu và chuyển giao tư liệu: Thực hiện các nội
dung theo quy định tại khoản 3 Điều 20 của Định mức này.
Điều 22. Thu nhận, thẩm tra tư liệu đo mưa
1. Thu
nhận tư liệu: Thực hiện các nội dung theo quy định tại khoản 1 Điều
20 của Định mức này.
2. Thẩm
tra tư liệu:
a) Kiểm
tra tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
tra quy trình thực hiện quy phạm;
c) Kiểm
tra các loại báo cáo;
đ)
Kiểm tra sự hợp lý giữa các hiện tượng thời tiết với loại và lượng giáng thủy;
đ)
Kiểm tra hợp lý về số liệu trên giản đồ và hiện tượng thời tiết;
e) Kiểm
tra các bước tính toán, chọn giá trị cực trị theo yếu tố trên từng báo cáo;
g) Hàng
năm (tháng đầu năm) thu nhận và kiểm tra sổ gốc (SKT-5) của năm trước theo quy
trình trên.
3. Đánh
giá, xếp loại chất lượng tư liệu và chuyển giao tư liệu:
a) Đánh
giá chất lượng: Sau khi phúc thẩm, chấm điểm chất lượng tài liệu; kết hợp với
các mặt hoạt động khác (công trình, thiết bị đo, thực hiện quy trình, quy
phạm...) để đánh giá chất lượng điều tra cơ bản bộ môn đo mưa cho từng trạm,
cho toàn đài.
b) Báo
cáo kết quả: Báo cáo kết quả chất lượng điều tra cơ bản về bộ môn đo mưa của
từng đài khu vực lên Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia và gửi các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
c) Chuyển
tư liệu: Sau khi phúc thẩm và đánh giá chất lượng điều tra cơ bản, toàn bộ tư
liệu được gửi về Trung tâm Tư liệu khí tượng thủy văn để lưu trữ và khai thác
theo quy chế hiện hành.
Điều 23. Thu nhận, thẩm tra tư liệu khí tượng nông
nghiệp
1.
Thu nhận tư liệu:
Thực
hiện các nội dung theo quy định tại khoản 1 Điều 20 của Định
mức này.
2. Thẩm
tra tư liệu:
a) Kiểm
tra tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
tra thực hiện quy trình, quy phạm;
c) Kiểm
tra các loại sổ gốc;
d) Kiểm
tra các loại báo cáo;
đ)
Kiểm tra các công việc đồng ruộng tương ứng các thời kỳ phát triển của cây
trồng tương ứng;
e) Kiểm
tra sự nhất quán của số liệu;
g) Kiểm
tra sự hợp lý giữa các hiện tượng thời tiết và trạng thái mặt đệm;
h) Kiểm
tra giữa sổ gốc và báo cáo;
i) Kiểm
tra hợp lý về số liệu vật hậu qua từng thời kỳ phát triển của cây, con;
k)
Kiểm tra các bước tính toán trên báo cáo.
3. Đánh
giá, xếp loại chất lượng tư liệu và chuyển giao tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 20 của Định mức này.
Điều 24. Thu nhận, thẩm tra tư liệu thủy văn
1. Thu
nhận tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 20 của Định mức này.
Đối với tư liệu số được lưu trên USB hoặc đĩa CD, phải kiểm tra sơ bộ trực tiếp
trên máy trước khi ký nhận (chủ yếu kiểm tra các thư mục).
2. Thẩm
tra tư liệu:
a) Xử
lý tư liệu hàng tháng:
- Kiểm
tra, theo dõi hoạt động điều tra cơ bản của các trạm thông qua báo cáo hàng
tháng của trạm gửi về (đo đủ các yếu tố và các vấn đề về kỹ thuật);
- Kiểm
tra báo cáo về độ cao (độ cao mốc và tuyến mực nước theo quy phạm);
c) Kiểm
tra sổ gốc, giản đồ;
d) Kiểm
tra báo cáo (BHV-1), đối chiếu với số liệu khí tượng các yếu tố tương ứng;
đ)
Kiểm tra việc quy toán các loại giản đồ và chuyển các giá trị tương ứng vào báo
cáo BHV-2;
e) Kiểm
tra việc chọn các giá trị cực trị của từng yếu tố;
g) Kiểm
tra giữa sổ gốc, giản đồ và các loại báo cáo;
h) Kiểm
tra tương quan giữa các yếu tố đo;
i) Đối
chiếu với 1 (hoặc 2) bản sao báo cáo số liệu.
3. Đánh
giá, xếp loại chất lượng tư liệu và chuyển giao tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 20 của Định mức này.
Điều 27. Thu nhận, thẩm tra tư liệu môi trường
1. Thu
nhận tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 20 của Định mức này.
2. Thẩm
tra tư liệu:
a) Kiểm
tra tình trạng vật lý của tư liệu;
b) Kiểm
tra thực hiện quy trình, quy phạm;
c) Kiểm
tra sổ gốc;
d) Kiểm
tra các báo cáo về môi trường không khí (MTK);
đ)
Kiểm tra các báo cáo về môi trường nước (MTN);
e) Kiểm
tra các báo cáo về môi trường mặn (MTM);
g) Kiểm
tra việc chọn các giá trị cực trị của từng yếu tố;
h) Kiểm
tra giữa sổ gốc, và các loại báo cáo;
i) Kiểm
tra tương quan giữa các yếu tố đo.
3. Đánh
giá, xếp loại chất lượng tư liệu và chuyển giao tư liệu:
Thực
hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 20 của Định mức này.
Điều 28. Thu nhận, thẩm tra tư liệu khí tượng cao
không
1. Thu
nhận, thẩm tra tư liệu quan trắc thám không vô tuyến:
a) Thu
nhận tư liệu từ bộ phận quản lý lưới trạm và kiểm tra sơ bộ về hình thức các
loại sổ sách, báo biểu;
b) Thẩm
tra số liệu trên giấy:
- Kiểm
tra toàn bộ số liệu trang bìa;
- Kiểm
tra số liệu trang 1;
- Kiểm
tra số liệu trong bảng đặc tính nhiệt, ẩm;
- Kiểm
tra số liệu trên các mặt đẳng áp chuẩn;
- Kiểm
tra số liệu phần mã điện.
c) Thẩm
tra số liệu trên máy tính:
- Kiểm
tra sơ bộ về dung lượng file số liệu trong tháng và khởi động chương trình
DigiCORA để kiểm tra;
- Kiểm
tra tên các file số liệu cần phúc thẩm;
- Kiểm
tra số liệu khoảnh khắc thả (KKT) trên MetGraph;
- Kiểm
tra tốc độ thăng;
- Kiểm
tra đường biểu diễn của các yếu tố (nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, hướng và tốc độ
gió).
d) Tổng
kết, viết nhận xét đánh giá chất lượng số liệu cho toàn mạng lưới cho 1 tháng
số liệu;
c) Giao
nộp tư liệu giấy cho kho tư liệu và chuyển số liệu trở về máy chủ sau khi đã
kiểm tra xong.
2. Thu
nhận, thẩm tra tài liệu gió (Pilot):
a) Thu
nhận tư liệu từ bộ phận quản lý, lưới trạm và kiểm tra sơ bộ về hình thức các
loại sổ sách, báo biểu;
b)
Thẩm tra tư liệu trên giấy;
- Kiểm
tra số liệu trang bìa;
- Kiểm
tra các thông số ban đầu ở sổ STK-2;
- Kiểm
tra số đọc tọa độ góc cao và góc hướng thu thập được trong sổ STK-2a;
- Kiểm
tra sự trùng khớp của số liệu giữa hai sổ STK-2a và STK-2b.
c) Tổng
kết, viết nhận xét đánh giá chất lượng số liệu cho toàn mạng lưới cho 1 tháng
số liệu;
d) Giao
nộp số liệu giấy cho kho tư liệu và chuyển số liệu trở về máy chủ sau khi đã
kiểm tra xong.
3. Thu
nhận, thẩm tra tài liệu quan trắc ôzôn-bức xạ cực tím:
a) Thu
nhận tư liệu từ bộ phận quản lý lưới trạm và kiểm tra sơ bộ về hình thức các
loại sổ sách, báo biểu;
b) Thẩm
tra số liệu trên giấy:
- Thẩm
tra số liệu ôzôn (kiểm soát số liệu gốc, số liệu đầu vào, toàn bộ các obs trong
ngày);
- Thẩm
tra số liệu bức xạ cực tím (kiểm soát số liệu gốc, số liệu đầu vào, toàn bộ các
obs trong ngày).
c) Thẩm
tra số liệu trên máy tính:
- Soát
và sửa số liệu ôzôn;
- Soát
và sửa số liệu bức xạ cực tím.
d) Tổng
kết, viết nhận xét đánh giá chất lượng số liệu cho toàn mạng lưới cho 1 tháng
số liệu;
đ)
Giao nộp số liệu giấy cho kho tư liệu và chuyển số liệu trở về máy chủ sau khi
đã kiểm tra xong.
MỤC 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Điều 29. Định mức lao động thu nhận, thẩm tra tư liệu
1. Định
biên:
Thứ tự
|
Công việc
|
Kỹ thuật viên bậc 6
|
Kỹ sư bậc 4
|
Kỹ sư bậc 6
|
Nhóm
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
1
|
1
|
1
|
3
|
b)
|
Thẩm
tra
|
|
|
2
|
2
|
c)
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
1
|
|
1
|
2
|
2. Định
mức lao động:
-
Tư liệu đo mưa: Công nhóm/ tháng tài liệu/ 100 điểm
-
Các loại tư liệu khác: Công nhóm/ tháng tài liệu /trạm (điểm)
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Mức lao động
|
a)
|
Tư
liệu khí tượng bề mặt
|
0,25
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,03
|
-
|
Thẩm
tra
|
0,30
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,03
|
b)
|
Tư
liệu bức xạ
|
0,30
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,03
|
-
|
Thẩm
tra
|
0,35
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,05
|
c)
|
Tư
liệu đo mưa
|
0,62
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,06
|
-
|
Thẩm
tra
|
0,75
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,09
|
d)
|
Tư
liệu khí tượng nông nghiệp
|
0,17
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,02
|
-
|
Thẩm
tra
|
0,20
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,03
|
đ)
|
Tư
liệu thủy văn
|
0,42
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,02
|
-
|
Thẩm
tra
|
0,57
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,03
|
e)
|
Tư
liệu khảo sát thủy văn
|
0,32
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,04
|
-
|
Thẩm
tra
|
0,30
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,12
|
g)
|
Tư
liệu hải văn
|
0,35
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,02
|
-
|
Thẩm
tra
|
0,41
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,08
|
h)
|
Tư
liệu môi trường
|
0,11
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,02
|
-
|
Thẩm
tra
|
0,06
|
-
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,08
|
i)
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
|
-
|
Tư
liệu thám không vô tuyến
|
1,60
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,03
|
|
+
Thẩm tra tư liệu
|
2,26
|
|
Thẩm
tra trên giấy
|
1,51
|
|
Thẩm
tra trên máy
|
0,75
|
|
+
Đánh giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,10
|
|
Đánh
giá chất lượng
|
0,06
|
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,04
|
-
|
Tư
liệu gió (Pilot)
|
0,96
|
|
+ Thu
nhận tư liệu
|
0,01
|
|
+
Thẩm tra tư liệu
|
1,36
|
|
Thẩm
tra trên giấy
|
0,64
|
|
Thẩm
tra trên máy
|
0,72
|
|
+
Đánh giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,06
|
|
Đánh
giá chất lượng
|
0,04
|
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,02
|
-
|
Tư
liệu ôzôn-bức xạ cực tím
|
2,59
|
|
+ Thu
nhận tư liệu
|
0,05
|
|
+
Thẩm tra tư liệu
|
3,64
|
|
Thẩm
tra trên giấy
|
1,95
|
|
Thẩm
tra trên máy
|
1,69
|
|
+
Đánh giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,17
|
|
Đánh
giá chất lượng
|
0,10
|
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,07
|
Điều 30. Định mức dụng cụ thu nhận, thẩm tra tư liệu
-Tư
liệu đo mưa: Ca/tháng tài liệu/100 điểm
-
Các tư liệu khác: Ca/tháng tài liệu/trạm (điểm)
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng bề mặt
|
Bức xạ
|
Đo mưa
|
Khí tượng nông nghiệp
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
0,60
|
0,71
|
1,49
|
0,42
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,60
|
0,71
|
1,49
|
0,42
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
0,60
|
0,71
|
1,49
|
0,42
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
0,60
|
0,71
|
1,49
|
0,42
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,15
|
0,18
|
0,37
|
0,10
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,00
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,05
|
0,06
|
0,15
|
0,00
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,05
|
0,06
|
0,15
|
0,00
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,00
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,15
|
0,18
|
0,37
|
0,10
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,02
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,05
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,15
|
0,18
|
0,37
|
0,10
|
14
|
Thẻ
nhớ loại 2G
|
Cái
|
24
|
0,15
|
0,18
|
0,37
|
0,10
|
15
|
Đầu
ghi CD
|
Cái
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,02
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
17
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
24
|
0,02
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
18
|
Sổ
nhập tư liệu
|
Quyển
|
6
|
0,02
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
19
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,10
|
0,12
|
0,17
|
0,05
|
20
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
0,07
|
0,12
|
0,25
|
0,07
|
21
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
0,60
|
0,71
|
1,49
|
0,42
|
22
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,003
|
23
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,04
|
0,09
|
0,03
|
24
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,86
|
1,03
|
2,08
|
0,58
|
Thứ tự
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Thủy văn
|
Khảo sát thủy văn
|
Hải văn
|
Môi trường
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
1,01
|
0,76
|
0,83
|
0,27
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
1,01
|
0,76
|
0,83
|
0,27
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
1,01
|
0,76
|
0,83
|
0,27
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
1,01
|
0,76
|
0,83
|
0,27
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,25
|
0,20
|
0,21
|
0,07
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,06
|
0,10
|
0,05
|
0,02
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,06
|
0,10
|
0,05
|
0,02
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,02
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,26
|
0,40
|
0,11
|
0,06
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,02
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,06
|
0,10
|
0,05
|
0,02
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,25
|
0,20
|
0,21
|
0,07
|
14
|
Thẻ
nhớ (USB) loại 2G
|
Cái
|
24
|
0,25
|
0,20
|
0,21
|
0,07
|
15
|
Đầu
ghi CD
|
Cái
|
48
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
17
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
24
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
18
|
Sổ
nhập tư liệu
|
Quyển
|
6
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
19
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,17
|
0,12
|
0,14
|
0,05
|
20
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
0,17
|
0,12
|
0,14
|
0,05
|
21
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
1,01
|
0,76
|
0,83
|
0,27
|
22
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,008
|
0,006
|
0,006
|
0,002
|
23
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,06
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
24
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,46
|
1,12
|
1,20
|
0,39
|
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng cao không
|
Thám không vô tuyến
|
Pilot
|
Ôzôn- bức xạ cực tím
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
3,85
|
2,30
|
6,22
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
3,85
|
2,30
|
6,22
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
3,85
|
2,30
|
6,22
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
3,85
|
2,30
|
6,22
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,96
|
0,57
|
1,55
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,96
|
0,57
|
1,55
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,96
|
0,57
|
1,55
|
14
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,64
|
0,38
|
1,04
|
15
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
0,64
|
0,38
|
1,04
|
16
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
3,85
|
2,30
|
6,22
|
17
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
18
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,24
|
0,14
|
0,39
|
19
|
Điện
năng
|
KW
|
|
5,57
|
3,32
|
8,99
|
20
|
Dao
con
|
Cái
|
24
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Kìm
|
Cái
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
36
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
23
|
UPS
SANATAK
|
Cái
|
36
|
0,96
|
0,57
|
1,55
|
24
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
25
|
Khí
áp kế hộp
|
Bộ
|
36
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
26
|
Hướng
dẫn quan trắc
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
27
|
Hướng
dẫn phân định mây
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
28
|
Mã
luật khí tượng cao không
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
29
|
Mã
luật khí tượng bề mặt
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
30
|
Quy
phạm quan trắc
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
31
|
Át
lát mây
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
32
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
33
|
Bảng
tra điểm sương
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
34
|
Khí
hậu Việt Nam
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
35
|
Khí
hậu địa phương
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
36
|
Sổ
theo dõi sự cố
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
37
|
Sổ
nhận xét
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
38
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
39
|
Cắt
băng dính
|
Cái
|
24
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
40
|
Bàn
dập đục lỗ tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Mức
sử dụng dụng cụ cho từng bước công việc tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ,
thiết bị và vật liệu cho từng bước công việc thu nhận, thẩm tra tư liệu tại Điều 33 của Định mức này.
Điều 31. Định mức thiết bị thu nhận, thẩm tra tư liệu
-
Tư liệu đo mưa: Ca/tháng tài liệu/100 điểm
-
Các tư liệu khác: Ca/tháng tài liệu/trạm (điểm)
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (kW)
|
Mức
|
1.
|
Tư
liệu khí tượng bề mặt
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,10
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,15
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
3,18
|
2.
|
Tư
liệu bức xạ
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,12
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,18
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
3,65
|
3.
|
Tư
liệu đo mưa
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,25
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,37
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,12
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
7,51
|
4.
|
Tư
liệu khí tượng nông nghiệp
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,07
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
2,04
|
5.
|
Tư
liệu thủy văn
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,17
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,25
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,09
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
5,22
|
6.
|
Tư
liệu khảo sát thủy văn
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,12
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,20
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
3,72
|
7.
|
Tư
liệu hải văn
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,14
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,21
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
4,12
|
8.
|
Tư
liệu môi trường
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,05
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,07
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,57
|
9.
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
|
|
|
a)
|
Thám
không vô tuyến
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,64
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,96
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,30
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
19,17
|
b)
|
Gió
pilot
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,38
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,57
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,18
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,06
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
11,41
|
c)
|
Ôzôn
- bức xạ cực tím
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
1,04
|
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,55
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,48
|
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,16
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
31,01
|
Mức
sử dụng thiết bị cho từng bước công việc tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ,
thiết bị và vật liệu cho từng bước công việc thu nhận, thẩm tra tư liệu tại Điều 33 của Định mức này.
Điều 32. Định mức vật liệu thu nhận, thẩm tra tư liệu
-
Tư liệu đo mưa: Tháng tài liệu/100 điểm
-
Các công việc còn lại: Tháng tài liệu/trạm (điểm)
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng bề mặt
|
Bức xạ
|
Đo mưa
|
Khí tượng nông nghiệp
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,08
|
0,08
|
0,30
|
0,05
|
2
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0,05
|
0,05
|
0,15
|
0,02
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
0,08
|
0,08
|
0,38
|
0,05
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,09
|
0,09
|
0,45
|
0,05
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,08
|
0,08
|
0,38
|
0,05
|
6
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,15
|
0,02
|
7
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0,02
|
0,02
|
0,15
|
0,02
|
8
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Chiếc
|
0,23
|
0,23
|
0,75
|
0,11
|
9
|
Sổ
nhập liệu
|
Quyển
|
0,02
|
0,02
|
0,15
|
0,02
|
Thứ tụ
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Thủy văn
|
Hải văn
|
Khảo sát thủy văn
|
Môi trường
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,08
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
2
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0,08
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
0,12
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
0,03
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,08
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
6
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,00
|
7
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
0,00
|
8
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Chiếc
|
0,75
|
0,45
|
0,06
|
0,02
|
9
|
Dây
buộc nilon
|
Cuộn
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,00
|
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng cao không
|
Thám không vô tuyến
|
Pilot
|
Ôzôn-bức xạ cực tím
|
1
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0,13
|
0,13
|
0,25
|
2
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,13
|
0,13
|
0,25
|
3
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
4
|
Bìa
A4
|
Tờ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
5
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
0,25
|
0,25
|
0,50
|
6
|
Giấy
vệ sinh
|
Cuộn
|
1,50
|
1,50
|
3,00
|
7
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,13
|
0,13
|
0,25
|
8
|
Băng
dính to
|
Huộn
|
0,25
|
0,25
|
0,50
|
9
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
10
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0,25
|
0,25
|
0,50
|
11
|
Túi
nilon
|
Cái
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
12
|
Cặp
da đựng tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
1,00
|
1,50
|
Mức
sử dụng vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ,
thiết bị và vật liệu cho từng bước công việc thu nhận, thẩm tra tư liệu tại Điều 33 của Định mức này.
Điều 33. Hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật
liệu cho từng bước công việc thu nhận, thẩm tra tư liệu
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Hệ số
|
1.
|
Tư
liệu khí tượng bề mặt
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,10
|
b)
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,81
|
c)
|
Hoàn
thành, chuyển giao tư liệu
|
0,09
|
2.
|
Tư
liệu bức xạ
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,10
|
b)
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,81
|
c)
|
Hoàn
thành, chuyển giao tư liệu
|
0,09
|
3.
|
Tư
liệu đo mưa
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,10
|
b)
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,81
|
c)
|
Hoàn
thành, chuyển giao tư liệu
|
0,09
|
4.
|
Tư
liệu khí tượng nông nghiệp
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,10
|
b)
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,81
|
c)
|
Hoàn
thành, chuyển giao tư liệu
|
0,09
|
5.
|
Tư
liệu thủy văn
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,05
|
b)
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,91
|
c)
|
Hoàn
thành, chuyển giao tư liệu
|
0,04
|
6.
|
Tư
liệu khảo sát thủy văn
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,06
|
b)
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,85
|
c)
|
Hoàn
thành, chuyển giao tư liệu
|
0,09
|
7.
|
Tư
liệu hải văn
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,05
|
b)
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,58
|
c)
|
Hoàn
thành, chuyển giao tư liệu
|
0,37
|
8.
|
Tư
liệu môi trường
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,12
|
b)
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,40
|
c)
|
Hoàn
thành, chuyển giao tư liệu
|
0,48
|
9.
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
|
a)
|
Tư
liệu thám không vô tuyến
|
1,00
|
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,02
|
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,94
|
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,04
|
b)
|
Tư
liệu gió (Pilot)
|
1,00
|
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,02
|
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,94
|
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,04
|
c)
|
Tư
liệu ôzôn-bức xạ cực tím
|
1,00
|
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,02
|
|
Thẩm
tra tư liệu
|
0,94
|
|
Đánh
giá, xếp loại và chuyển giao tư liệu
|
0,04
|
Chương 3.
THU NHẬN, KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VÀ CHỈNH LÝ LƯU TRỮ TƯ
LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
MỤC 1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Điều 34. Thu nhận, kiểm tra chất lượng và chỉnh lý lưu
trữ tư liệu giấy
1. Tư
liệu khí tượng bề mặt, bức xạ, đo mưa, khí tượng nông nghiệp và hải văn (các
loại tư liệu thu nhận theo tháng):
a) Thu
nhận tư liệu:
- Công
tác chuẩn bị:
Rà
soát nhiệm vụ được giao của mạng lưới trạm, gồm: Số lượng trạm của từng loại,
các văn bản về việc bổ sung, sửa đổi liên quan đến trạm; các chỉ tiêu (yếu tố
đo), trang thiết bị máy móc của từng trạm làm cơ sở đối chiếu kiểm tra với tư
liệu do trạm gửi về;
Bố
trí lao động tiếp nhận tư liệu, liên hệ với Trung tâm Mạng lưới khí tượng thủy
văn và môi trường để có kế hoạch giao nộp tư liệu đúng thời hạn theo quy phạm
hiện hành.
- Thu
nhận tư liệu:
Thủ
tục giao nộp: Trên cơ sở bản thống kê tư liệu nộp có xác nhận của Trung tâm
Mạng lưới khí tượng thủy văn và môi trường, thống kê tư liệu nộp và lập biên bản
giao nộp theo Quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn.
b) Kiểm
tra, chỉnh lý lưu trữ tư liệu:
- Kiểm
tra tính pháp lý: Ý kiến nhận xét và chữ ký của trưởng trạm;
- Kiểm
tra khối lượng tư liệu: Căn cứ vào nhiệm vụ được giao về chỉ tiêu, về yếu tố
đo, đối chiếu với số lượng tư liệu, xác định nguyên nhân thiếu;
- Kiểm
tra tình trạng vật lý của tư liệu:
+
Kiểm tra các loại sổ gốc;
+
Kiểm tra các loại giản đồ;
+
Kiểm tra các loại báo cáo.
- Kiểm
tra từng trang tư liệu: Nội dung và sắp xếp theo đúng quy trình, quy phạm;
-
Thống kê tư liệu chi tiết đến yếu tố đo/tháng/năm; so sánh sự tăng giảm; lập
báo cáo, cập nhật lên trang Web và đưa vào hồ sơ lưu trữ.
- Phần
loại tư liệu theo yếu tố đo hoặc nhóm yếu tố đo theo bảng thống kê về sản phẩm
tư liệu tại các khoản 1, 2, 3, 4 và khoản 7 Điều 4 của Định mức
này.
- Lập
đơn vị bảo quản:
+
Tất cả các loại tư liệu thu nhận theo tháng: Sau khi đủ 12 tháng trong năm tiến
hành lập đơn vị bảo quản theo năm;
+ Tư
liệu khí tượng nông nghiệp: Lập đơn vị bảo quản theo vụ.
+
Biên mục các đơn vị bảo quản theo Quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn
và các quy phạm chuyên môn trước khi chuyển tư liệu vào kho lưu trữ.
c)
Chuyển giao tư liệu: Lập biên bản giao nhận và chuyển giao toàn bộ tư liệu vào
kho lưu trữ.
2. Tư
liệu thủy văn, môi trường, điều tra khảo sát thủy văn (các loại tư liệu gửi
theo năm):
a) Thu
nhận tư liệu:
- Rà
soát nhiệm vụ được giao của mạng lưới trạm, gồm: số lượng trạm của từng loại,
các văn bản về việc bổ sung, sửa đổi liên quan đến trạm; các chỉ tiêu (yếu tố
đo), trang thiết bị máy móc của từng trạm làm cơ sở đối chiếu kiểm tra với tư
liệu do Trung tâm mạng lưới khí tượng thủy văn và môi trường gửi về;
- Bố
trí lao động, không gian làm việc, các dụng cụ, vật tư, văn phòng phẩm.
b) Kiểm
tra, chỉnh lý lưu trữ:
- Kiểm
tra tình trạng vật lý của tư liệu;
- Phân
loại tư liệu theo yếu tố đo hoặc nhóm yếu tố đo theo bảng thống kê về sản phẩm
tư liệu tại các khoản 5, 6 và 8 của Điều 4 của Định mức này;
- Lập
đơn vị bảo quản: Lập và biên mục theo Quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy
văn và các quy phạm chuyên môn trước khi chuyển tư liệu vào kho lưu trữ.
c) Chuyển
giao tư liệu: Lập biên bản giao nhận và chuyển giao toàn bộ tư liệu vào kho lưu
trữ.
3. Tư
liệu khí tượng cao không:
a) Tiếp
nhận tư liệu:
Nhận
tư liệu từ bộ phận phúc thẩm.
b) Kiểm
tra, chỉnh lý lưu trữ:
- Đếm
số liệu và làm phiếu tập hợp tập tin: Mục lục tài liệu;
- Soạn
tư liệu cho vào cặp tài liệu;
- Phân
loại tư liệu theo yếu tố đo hoặc nhóm yếu tố đo theo bảng thống kê về sản phẩm
tư liệu tại khoản 9, Điều 4 của Định mức này;
- Lập
đơn vị bảo quản: Lập và biên mục theo Quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy
văn và các quy phạm chuyên môn trước khi chuyển tư liệu vào kho lưu trữ.
c) Chuyển
giao tư liệu: Lập biên bản giao nhận và chuyển giao toàn bộ tư liệu vào kho lưu
trữ.
Điều 35. Thu nhận, kiểm tra chất lượng và chỉnh lý lưu
trữ tư liệu số hóa
1. Tư
liệu số hóa khí tượng bề mặt, gió, bức xạ, mưa, thủy văn:
a) Thu
nhận tư liệu:
- Công
tác chuẩn bị:
+
Lập kế hoạch tiếp nhận;
+ Bố
trí thời gian, lao động, chuẩn bị thiết bị, máy tính, mạng kết nối internet;
+
Phương thức giao nhận.
b) Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
- Kiểm
tra tư liệu:
+
Kiểm tra về tính pháp lý của dữ liệu: Kiểm tra tài khoản (account), mật khẩu
(password) của đơn vị gửi sản phẩm;
+
Kiểm tra sơ bộ về nội dung tài liệu;
+
Kiểm tra số lượng lớp thông tin trên dữ liệu số;
+
Kiểm tra số lượng lớp thông tin theo các yếu tố quan trắc khí tượng thủy văn
của các báo biểu;
+
Kiểm tra tính đầy đủ của nội dung từng yếu tố quan trắc;
+
Kiểm tra danh mục dữ liệu theo phiếu báo nhận sản phẩm;
+
Kiểm tra số lượng dữ liệu theo phiếu báo nhận sản phẩm và theo thống kê trên
đĩa ghi dữ liệu số;
+
Lập biên bản giao nhận dữ liệu;
+
Chuyển dữ liệu vào cơ sở dữ liệu lưu trữ;
+
Lập phiếu nhập cơ sở dữ liệu;
- Chỉnh
lý lưu trữ:
+
Đọc báo cáo tiếp nhận sản phẩm để biết nội dung dữ liệu;
+
Phân loại dữ liệu theo các hạng mục quan trắc;
+
Vào sổ nhập dữ liệu;
+ Ghi
đĩa lưu trữ;
+
Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian (trạm, năm số liệu);
+
Xây dựng cơ sở dữ liệu thuộc tính (yếu tố quan trắc theo trạm, năm);
+
Cập nhật thông tin dữ liệu trên các công cụ tra cứu: Cập nhật trên giấy; cập
nhật trên phần mềm tra cứu;
+
Cập nhật trên mạng thông tin điện tử.
c) Lập
báo cáo chỉnh lý tài liệu số hóa:
2. Tư
liệu số hóa khí tượng cao không
a) Nhận
số liệu (trên đĩa) đã soát từ bộ phận quản lý trạm ra đa và từ bộ phận thẩm
tra;
b) Nhận
số liệu của các trạm thám không vô tuyến, pilot, ôzôn-bức xạ cực tím truyền về;
c) Kiểm
tra dung lượng file số liệu, số lượng file số liệu;
d) Lưu
các loại số liệu khí tượng cao không vào ổ cứng dự phòng;
e) Sao
lưu các loại số liệu khí tượng cao không ra 2 bộ đĩa (mỗi trạm 2 bộ);
g)
Lập báo cáo chỉnh lý tài liệu số hóa.
Mục 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Điều 36. Định mức lao động thu nhận, kiểm tra chất
lượng và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
1. Định
biên:
Thứ tự
|
Công việc
|
Kỹ thuật viên bậc 6
|
Kỹ sư bậc 2
|
Kỹ sư bậc 4
|
Nhóm
|
a
|
Tư
liệu giấy
|
|
-
|
Thu
nhận tư liệu
|
1
|
|
1
|
2
|
-
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
|
|
1
|
1
|
-
|
Chuyển
giao tư liệu
|
|
1
|
1
|
2
|
b
|
Tư
liệu số hóa
|
|
-
|
Thu
nhận, kiểm tra và chỉnh lý tư liệu
|
|
1
|
1
|
2
|
-
|
Lập
báo cáo
|
|
|
1
|
1
|
2. Định
mức:
-
Tư liệu khí tượng cao không: Công nhóm/tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu đo mưa: Công nhóm/tháng tài liệu/100 điểm
-
Tư liệu thủy văn, khảo sát thủy văn, môi trường: Công nhóm/năm tài liệu/trạm
-
Các loại tư liệu khác: Công nhóm/tháng tài liệu/trạm
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Mức lao động
|
a)
|
Tư
liệu giấy
|
|
|
Khí
tượng bề mặt
|
0,367
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,058
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,605
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,006
|
-
|
Bức
xạ
|
0,272
|
|
+ Thu
nhận tư liệu
|
0,043
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,450
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,004
|
-
|
Đo
mưa
|
1,213
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,195
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
2,000
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,018
|
-
|
Khí
tượng nông nghiệp
|
0,090
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,015
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,145
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,002
|
-
|
Thủy
văn
|
1,489
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,267
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
2,400
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,022
|
-
|
Khảo
sát thủy văn
|
0,244
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,040
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,400
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,004
|
-
|
Hải
văn
|
0,122
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,020
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,200
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,002
|
-
|
Môi
trường
|
0,090
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,013
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,150
|
|
+ Chuyển
giao tư liệu
|
0,002
|
-
|
Khí
tượng cao không
|
3,500
|
|
+
Thu nhận tư liệu
|
0,770
|
|
+
Kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
5,250
|
|
+
Chuyển giao tư liệu
|
0,105
|
b)
|
Tư
liệu số hóa
|
|
-
|
Khí
tượng bề mặt
|
0,610
|
|
+
Thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý tư liệu
|
0,460
|
|
+
Lập báo cáo
|
0,300
|
-
|
Thủy
văn
|
2,460
|
|
+
Thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý tư liệu
|
1,860
|
|
+
Lập báo cáo
|
1,200
|
-
|
Khí
tượng cao không
|
4,00
|
|
+
Thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý tư liệu
|
3,72
|
|
+
Lập báo cáo
|
0,56
|
3. Đối
với tư liệu số bức xạ, định mức lao động được tính bằng 0,75 định mức lao động
của tư liệu số khí tượng bề mặt.
4. Đối
với tư liệu số từ thiết bị đo mưa tự động, định mức lao động cho 01 tháng tài
liệu/trạm bằng 0,10 định mức lao động của tư liệu số khí tượng bề mặt.
5. Đối
với tư liệu số từ thiết bị đo gió tự động, định mức lao động cho 01 tháng tài
liệu/trạm bằng 0,15 định mức lao động của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Điều 37. Định mức dụng cụ thu nhận, kiểm tra chất
lượng và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
1. Tư
liệu giấy
-
Tư liệu khí tượng cao không: Ca/tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu đo mưa: Ca/tháng tài liệu/100 điểm
-
Tư liệu thủy văn, khảo sát thủy văn, môi trường: Ca/năm tài liệu/trạm
-
Các tư liệu khác: Ca/tháng tài liệu/trạm
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng bề mặt
|
Bức xạ
|
Đo mưa
|
Khí tượng nông nghiệp
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
0,59
|
0,44
|
1,94
|
0,14
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,59
|
0,44
|
1,94
|
0,14
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
0,59
|
0,44
|
1,94
|
0,14
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
0,59
|
0,44
|
1,94
|
0,14
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,15
|
0,11
|
0,49
|
0,04
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
9
|
Bàn
đập ghim
|
Cái
|
12
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,14
|
0,11
|
0,47
|
0,02
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,14
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,15
|
0,11
|
0,49
|
0,04
|
14
|
Thẻ
nhớ (USB) 2G
|
Cái
|
24
|
0,15
|
0,11
|
0,49
|
0,04
|
15
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
16
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
24
|
0,14
|
0,11
|
0,47
|
0,02
|
17
|
Sổ
nhập tư liệu
|
Quyển
|
6
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
18
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,10
|
0,07
|
0,33
|
0,02
|
19
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
0,10
|
0,07
|
0,33
|
0,02
|
20
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
0,59
|
0,44
|
1,94
|
0,14
|
21
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,004
|
0,003
|
0,015
|
0,001
|
22
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,03
|
0,12
|
0,01
|
23
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,85
|
0,63
|
2,81
|
0,21
|
Thứ tự
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Thủy văn
|
Khảo sát thủy văn
|
Hải văn
|
Môi trường
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
2,38
|
0,40
|
0,20
|
0,14
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
2,38
|
0,40
|
0,20
|
0,14
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
2,38
|
0,40
|
0,20
|
0,14
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
2,38
|
0,40
|
0,20
|
0,14
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,60
|
0,10
|
0,05
|
0,04
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
1,20
|
0,14
|
0,02
|
0,07
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,20
|
0,14
|
0,02
|
0,07
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,20
|
0,14
|
0,02
|
0,07
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,60
|
0,14
|
0,02
|
0,07
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
1,20
|
0,20
|
0,10
|
0,07
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,20
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,20
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,60
|
0,10
|
0,05
|
0,04
|
14
|
Thẻ
nhớ (USB) 2G
|
Cái
|
24
|
0,60
|
0,10
|
0,05
|
0,04
|
15
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,50
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
16
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
24
|
0,50
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
17
|
Sổ
nhập tư liệu
|
Quyển
|
6
|
0,20
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
18
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,40
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
19
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
0,40
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
20
|
Đèn
neon 0,04 kw
|
Bộ
|
30
|
2,38
|
0,40
|
0,20
|
0,14
|
21
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,02
|
0,002
|
0,001
|
0,001
|
22
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,15
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Điện
năng
|
KW
|
|
3,45
|
0,56
|
0,28
|
0,21
|
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng cao không
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
5,60
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
5,60
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
5,60
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
5,60
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
1,40
|
6
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,10
|
7
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,03
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,03
|
9
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
1,60
|
10
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,03
|
11
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1,40
|
12
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,94
|
13
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
0,94
|
14
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
5,60
|
15
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,04
|
16
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,35
|
17
|
Điện
năng
|
KW
|
|
8,10
|
18
|
Dao
con
|
Cái
|
24
|
0,03
|
19
|
Kìm
|
Cái
|
48
|
0,03
|
20
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
36
|
0,01
|
21
|
UPS
SANATAK
|
Cái
|
36
|
1,40
|
22
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
23
|
Cắt
băng dính
|
Cái
|
24
|
0,01
|
24
|
Bàn
dập đục lỗ tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,01
|
Mức
sử dụng dụng cụ cho từng bước công việc thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ
tư liệu giấy khí tượng thủy văn tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
và vật liệu quy định tại Điều 40 của Định mức này.
2. Tư
liệu số hóa
-
Tư liệu khí tượng bề mặt: Ca/tháng tài liệu/trạm
-
Tư liệu khí tượng cao không: Ca/tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu thủy văn: Ca/năm tài liệu/trạm
Thứ tự
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng bề mặt
|
Thủy văn
|
Khí tượng cao không
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
0,98
|
3,94
|
6,40
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,98
|
3,94
|
6,40
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
0,98
|
3,94
|
6,40
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
0,98
|
3,94
|
6,40
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,24
|
0,98
|
1,60
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,001
|
0,001
|
0,10
|
7
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,001
|
0,001
|
0,10
|
8
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,001
|
0,001
|
0,03
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,001
|
0,001
|
0,03
|
10
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,02
|
0,027
|
1,69
|
11
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,001
|
0,001
|
0,03
|
12
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,001
|
0,001
|
0,10
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,24
|
0,98
|
1,60
|
14
|
Thẻ
nhớ (USB) loại 2G
|
Cái
|
24
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
15
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,001
|
0,001
|
0,000
|
16
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
24
|
0,02
|
0,027
|
0,00
|
17
|
Sổ
nhập tư liệu
|
Quyển
|
6
|
0,02
|
0,027
|
0,00
|
18
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,16
|
0,66
|
1,07
|
19
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
0,16
|
0,66
|
1,07
|
20
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
0,98
|
3,94
|
6,40
|
21
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,007
|
0,030
|
0,05
|
22
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,06
|
0,25
|
0,40
|
23
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,41
|
5,69
|
9,26
|
24
|
Dao
con
|
Cái
|
24
|
|
|
0,03
|
25
|
Kìm
|
Cái
|
48
|
|
|
0,03
|
26
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
36
|
|
|
0,01
|
27
|
UPS
SANATAK
|
Cái
|
36
|
|
|
1,60
|
28
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
|
|
0,10
|
29
|
Khí
áp kế hộp
|
Bộ
|
36
|
|
|
0,01
|
30
|
Hướng
dẫn quan trắc
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
31
|
Hướng
dẫn phân định mây
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
32
|
Mã
luật khí tượng cao không
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
33
|
Mã
luật khí tượng bề mặt
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
34
|
Quy
phạm quan trắc
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
35
|
Át
lát mây
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
36
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
37
|
Bảng
tra điểm sương
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
38
|
Khí
hậu Việt Nam
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
39
|
Khí
hậu địa phương
|
Quyển
|
48
|
|
|
0,01
|
40
|
Sổ
theo dõi sự cố
|
Quyển
|
6
|
|
|
0,01
|
41
|
Sổ
nhận xét
|
Quyển
|
6
|
|
|
0,01
|
42
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
|
|
0,01
|
43
|
Cắt
băng dính
|
Cái
|
24
|
|
|
0,01
|
44
|
Bàn
dập đục lỗ tài liệu
|
Cái
|
24
|
|
|
0,01
|
45
|
Ổ
cứng
|
Cái
|
24
|
0,24
|
0,98
|
1,60
|
46
|
Tủ
đựng đĩa chuyên dụng
|
Cái
|
48
|
0,24
|
0,98
|
1,60
|
Mức
sử dụng dụng cụ cho từng bước công việc thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ
tư liệu số hóa khí tượng thủy văn tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
và vật liệu quy định tại Điều 41 của Định mức này.
Đối
với tư liệu số bức xạ, định mức dụng cụ được tính bằng 0,75 định mức dụng cụ
của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Đối
với tư liệu số từ thiết bị đo mưa tự động, định mức dụng cụ cho 01 tháng tài
liệu/trạm bằng 0,10 định mức dụng cụ của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Đối
với tư liệu số từ thiết bị đo gió tự động, định mức dụng cụ cho 01 tháng tài
liệu/trạm bằng 0,15 định mức dụng cụ của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Điều 38. Định mức thiết bị thu nhận, kiểm tra chất
lượng và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
-
Tư liệu khí tượng cao không: Ca/tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu đo mưa: Ca/tháng tài liệu/100 điểm
-
Tư liệu thủy văn, khảo sát thủy văn, môi trường: Ca/năm tài liệu/trạm
-
Các tư liệu khác: Ca/tháng tài liệu/trạm
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (kW)
|
Mức
|
1.
|
Tư
liệu giấy
|
|
|
|
a)
|
Khí
tượng bề mặt
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,110
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,045
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,005
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,015
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
2,390
|
b)
|
Bức
xạ
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,073
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,035
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,004
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,010
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,606
|
c)
|
Đo
mưa
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,325
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,135
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,014
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,040
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
7,011
|
d)
|
Khí
tượng nông nghiệp
|
Cái
|
2,2
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,024
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,015
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,002
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,005
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,564
|
đ)
|
Thủy
văn
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,400
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,130
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,013
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,040
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
8,376
|
e)
|
Khảo
sát thủy văn
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,066
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,030
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,004
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,010
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
1,46
|
g)
|
Hải
văn
|
KW
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,033
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,015
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,002
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,005
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,730
|
h)
|
Môi
trường
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,024
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,010
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,002
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,005
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
0,547
|
i)
|
Khí
tượng cao không
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,924
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
1,000
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,100
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,300
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
24,552
|
2.
|
Tư
liệu số hóa
|
|
|
|
a)
|
Khí
tượng bề mặt
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,163
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,006
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,001
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,001
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
3,048
|
b)
|
Thủy
văn
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,659
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,246
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,025
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,075
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
14,034
|
c)
|
Khí
tượng cao không
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
1,072
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,335
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,035
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,100
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
22,314
|
Mức
sử dụng thiết bị cho từng bước công việc thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ
tư liệu giấy khí tượng thủy văn tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
và vật liệu quy định tại Điều 40 của Định mức này.
Mức
sử dụng thiết bị cho từng bước công việc thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ
tư liệu số hóa khí tượng thủy văn tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
và vật liệu quy định tại Điều 41 của Định mức này.
Đối
với tư liệu số bức xạ, định mức thiết bị được tính bằng 0,75 định mức thiết bị
của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Đối
với tư liệu số từ thiết bị đo mưa tự động, định mức thiết bị cho 01 tháng tài
liệu/trạm bằng 0,10 định mức thiết bị của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Đối
với tư liệu số từ thiết bị đo gió tự động, định mức thiết bị cho 01 tháng tài
liệu/trạm bằng 0,15 định mức thiết bị của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Điều 39. Định mức vật liệu thu nhận, kiểm tra chất
lượng và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
1. Tư
liệu giấy:
-
Tư liệu khí tượng cao không: Tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu đo mưa: Tháng tài liệu/100 điểm
-
Tư liệu thủy văn, khảo sát thủy văn, môi trường: Năm tài liệu/trạm
-
Các loại tài liệu khác: Tháng tài liệu/trạm
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng bề mặt
|
Bức xạ
|
Đo mưa
|
Khí tượng nông nghiệp
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,10
|
0,08
|
0,40
|
0,02
|
2
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0,10
|
0,08
|
0,40
|
0,02
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
0,10
|
0,08
|
0,40
|
0,02
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,40
|
0,15
|
0,50
|
0,04
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,08
|
0,40
|
0,02
|
6
|
Mực
in A4
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,003
|
7
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0,06
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
8
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Chiếc
|
0,40
|
0,25
|
0,10
|
0,06
|
9
|
Sổ
nhập liệu
|
Quyển
|
0,10
|
0,04
|
0,10
|
0,02
|
10
|
Dây
buộc nilon
|
Cuộn
|
0,10
|
0,08
|
0,10
|
0,02
|
11
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0,10
|
0,08
|
0,00
|
0,02
|
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Thủy văn
|
Khảo sát thủy văn
|
Hải văn
|
Môi trường
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,020
|
0,010
|
0,003
|
0,003
|
2
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0,020
|
0,010
|
0,003
|
0,003
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
0,020
|
0,010
|
0,003
|
0,003
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,100
|
0,040
|
0,012
|
0,013
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,020
|
0,010
|
0,003
|
0,003
|
6
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,005
|
0,002
|
0,001
|
0,001
|
7
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0,020
|
0,010
|
0,003
|
0,003
|
8
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Chiếc
|
0,105
|
0,040
|
0,012
|
0,013
|
9
|
Sổ
nhập liệu
|
Quyển
|
0,020
|
0,020
|
0,006
|
0,006
|
10
|
Dây
buộc nilon
|
Cuộn
|
0,010
|
0,002
|
0,001
|
0,001
|
11
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0,010
|
0,002
|
0,001
|
0,001
|
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng cao không
|
1
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0,20
|
2
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,50
|
3
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,10
|
4
|
Bìa
A4
|
Tờ
|
7,50
|
5
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
1,00
|
6
|
Giấy
vệ sinh
|
Cuộn
|
7,50
|
7
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,75
|
8
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
1,50
|
9
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
2,00
|
10
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1,00
|
11
|
Túi
nilon
|
Cái
|
2,00
|
12
|
Cặp
da đựng tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
13
|
Đĩa
VCD
|
Cái
|
|
Mức
sử dụng vật liệu cho từng bước công việc thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ
tư liệu giấy khí tượng thủy văn được tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết
bị và vật liệu quy định tại Điều 40 của Định mức này.
2. Tư
liệu số hóa:
-
Tư liệu khí tượng cao không: Tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu thủy văn: Năm tài liệu/trạm
-
Tư liệu Khí tượng bề mặt: Tháng tài liệu/trạm
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng bề mặt
|
Thủy văn
|
Khí tượng cao không
|
1
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0,012
|
0,008
|
0,02
|
2
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,001
|
0,001
|
0,50
|
3
|
Mực
in A4
|
Hộp
|
0,010
|
0,010
|
0,10
|
4
|
Bìa
A4
|
Ram
|
0,010
|
0,010
|
7,50
|
5
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
0,010
|
0,010
|
1,00
|
6
|
Giấy
vệ sinh
|
Cuộn
|
0,500
|
0,500
|
7,50
|
7
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0,001
|
0,001
|
0,75
|
8
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
0,001
|
0,001
|
1,50
|
9
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,003
|
0,002
|
2,00
|
10
|
Hồ
dán
|
Hộp
|
0,003
|
0,002
|
1,00
|
11
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
0,006
|
0,004
|
2,00
|
12
|
Cặp
da đựng tài liệu
|
Cái
|
|
|
1,00
|
13
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
0,006
|
0,004
|
10,00
|
14
|
Giấy
đóng gói
|
Tờ
|
0,006
|
0,004
|
|
15
|
Dây
buộc nilon
|
Cuộn
|
0,001
|
0,001
|
|
16
|
Giấy
A3
|
Ram
|
|
0,001
|
|
17
|
Đĩa
VCD
|
Cái
|
1,000
|
1,000
|
|
Mức
sử dụng vật liệu cho từng bước công việc thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ
tư liệu số hóa tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu quy
định tại Điều 41 của Định mức này.
Đối
với tư liệu số bức xạ, định mức vật liệu được tính bằng 0,75 định mức vật liệu
của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Đối
với tư liệu số của thiết bị đo mưa tự động, định mức vật liệu cho 01 tháng tài liệu/trạm
bằng 0,10 định mức vật liệu của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Đối
với tư liệu số từ thiết bị đo gió tự động, định mức vật liệu cho 01 tháng tài
liệu/trạm bằng 0,15 định mức vật liệu của tư liệu số khí tượng bề mặt.
Điều 40. Hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật
liệu cho từng bước công việc thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
giấy khí tượng thủy văn
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Mức
|
1.
|
Khí
tượng bề mặt
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,22
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,75
|
c)
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,03
|
2.
|
Bức
xạ
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,22
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,75
|
c)
|
Kết
thúc
|
0,03
|
3.
|
Đo
mưa
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,22
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,75
|
c)
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,03
|
4.
|
Khí
tượng nông nghiệp
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,21
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,74
|
c)
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,05
|
5.
|
Thủy
văn
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,22
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,75
|
c)
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,03
|
6.
|
Hải
văn
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,22
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,75
|
c)
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,03
|
7.
|
Môi
trường
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,22
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,75
|
c)
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,03
|
8.
|
Khảo
sát thủy văn
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,22
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,75
|
c)
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,03
|
9.
|
Khí
tượng cao không
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận tư liệu
|
0,22
|
b)
|
Kiểm
tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu
|
0,75
|
c)
|
Chuyển
giao tư liệu
|
0,03
|
Điều 41. Hệ số mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật
liệu cho từng bước công việc thu nhận, kiểm tra và chỉnh lý lưu trữ tư liệu số
hóa khí tượng, thủy văn, khí tượng cao không
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Hệ số
|
1.
|
Tư
liệu khí tượng
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận, kiểm tra và chỉnh lý tư liệu
|
0,93
|
b)
|
Lập
báo cáo
|
0,07
|
2.
|
Tư
liệu thủy văn
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận, kiểm tra và chỉnh lý tư liệu
|
0,92
|
b)
|
Lập
báo cáo
|
0,08
|
3.
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
1,00
|
a)
|
Thu
nhận, kiểm tra và chỉnh lý tư liệu
|
0,93
|
b)
|
Lập
báo cáo
|
0,07
|
Chương 4.
BẢO QUẢN VÀ PHỤC VỤ KHAI THÁC TƯ LIỆU LƯU TRỮ KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN VÀ MÔI TRUỜNG
MỤC 1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Điều 42. Bảo quản, khai thác tư liệu lưu trữ khí tượng
thủy văn
1. Tư
liệu giấy:
a) Tiếp
nhận tư liệu:
Công
tác chuẩn bị:
+ Rà
soát nhiệm vụ được giao của mạng lưới trạm, gồm: Số lượng trạm của từng loại,
các văn bản về việc bổ sung, sửa đổi liên quan đến trạm; các chỉ tiêu (yếu tố
đo), trang thiết bị máy móc của từng trạm làm cơ sở đối chiếu kiểm tra với tư
liệu thu nhận về;
+ Bố
trí lao động, không gian làm việc, diện tích để sắp xếp tư liệu, các trang bị
(cặp da, xe đẩy, nhãn để biên mục ngoài cho các cặp hộp)...;
- Tiếp
nhận tư liệu: Tiếp nhận theo từng loại tư liệu chuyển về kho
+
Kiểm tra tình trạng vật lý của các đơn vị bảo quản;
+ Kiểm
tra tình trạng lập đơn vị bảo quản;
+
Xác nhận khối lượng tư liệu và ký nhận biên bản bàn giao.
- Sắp
xếp tư liệu lên giá lưu trữ:
+ Sắp
xếp tài liệu vào cặp hộp và xếp lên giá lưu trữ theo từng loại tư liệu đã được
phân loại và lập đơn vị bảo quản theo bảng thống kê về sản phẩm tư liệu tại các
khoản từ khoản 1 đến khoản 9, Điều 4 của Định mức này và
theo nguyên tắc được mô tả ở mục 3.2.1 của Quy phạm Lưu trữ tư liệu khí tượng
thủy văn 94 TCN 23 - 2006;
+ Bổ
sung vào sơ đồ kho, bổ sung các thông tin vào chương trình quản lý thông tin tư
liệu.
b) Bảo
quản tư liệu:
- Theo
dõi điều kiện môi trường trong kho, sử dụng các trang thiết bị (quạt thông gió,
máy hút ẩm, hút bụi) theo quy định tại Quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy
văn;
- Vệ
sinh tư liệu, vệ sinh kho;
- Đảm
bảo an toàn kho: Sử dụng các biện pháp an và phòng chống trộm, chống cháy;
phòng và khử côn trùng, nấm mốc.
- Tu
bổ phục chế thường xuyên: Tu bổ từng phần những hư hỏng chưa đến kỳ hoặc tình
trạng xấu phải phục chế toàn phần;
- Hàng
năm tổ chức kiểm kê tư liệu trong kho, phát hiện tư liệu xuống cấp hư hỏng cần
phục chế toàn phần.
c) Phục
vụ khai thác tư liệu:
- Phối
hợp, tuyên truyền và công bố tư liệu mới hàng năm;
- Tư
vấn cho người sử dụng: Giới thiệu mạng lưới trạm, yếu tố quan trắc; thủ tục
khai thác tư liệu;
- Kiểm
tra các yêu cầu sử dụng tư liệu đã được phê duyệt: Cấp đúng và đủ theo khối
lượng yêu cầu;
- Tạo
điều kiện cho người sử dụng tư liệu được nhanh, đầy đủ;
- Xuất
nhập tư liệu theo quy định tại Quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn;
- Thống
kê theo các biểu mẫu về tình hình sử dụng tư liệu;
- Báo
cáo định kỳ, đột xuất về công tác phục vụ khai thác tư liệu khí tượng thủy văn.
2. Tư
liệu số hóa:
a) Bảo
quản tư liệu:
- Kiểm
tra sổ nhập dữ liệu;
- Sắp
xếp dữ liệu ghi đĩa lưu trữ;
- Làm
nhãn trên đĩa ghi dữ liệu số;
- Sắp
xếp lên giá, tủ bảo quản;
- Hàng
tháng kiểm tra chất lượng ngẫu nhiên đĩa lưu trữ CD và VCD;
- Vệ
sinh tủ đĩa hàng tháng.
b) Phục
vụ khai thác tư liệu
- Đọc
yêu cầu khai thác;
- Kiểm
tra sự tồn tại tài liệu số hóa;
- Trích
xuất số liệu thô;
- Tính
toán, trích xuất số liệu theo yêu cầu khai thác;
- In
kết quả trên giấy, trên đĩa;
- Lập
biên bản xuất tài liệu số.
MỤC 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Điều 43. Định mức lao động bảo quản, lưu trữ và phục
vụ khai thác tư liệu
1.
Định biên:
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Kỹ thuật viên bậc 6
|
Kỹ sư bậc 2
|
Kỹ sư bậc 4
|
Nhóm
|
a)
|
Tư
liệu giấy
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
1
|
|
1
|
2
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
1
|
|
1
|
2
|
-
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
|
1
|
1
|
2
|
b)
|
Tư
liệu số hóa
|
|
|
|
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
1
|
1
|
2
|
-
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
|
1
|
1
|
2
|
2.
Định mức:
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức lao động
|
a)
|
Tư
liệu giấy
|
|
|
-
|
Khí
tượng bề mặt
|
|
132,00
|
|
+
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
51,45
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
67,35
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
13,20
|
-
|
Bức
xạ
|
|
5,50
|
|
+
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
2,15
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
2,80
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
0,55
|
-
|
Đo
mưa
|
|
11,00
|
|
+
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
4,30
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
5,60
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
1,10
|
-
|
Khí
tượng nông nghiệp
|
|
5,50
|
|
+
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
2,15
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
2,80
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
0,55
|
-
|
Thủy
văn
|
|
82,65
|
|
-
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
32,25
|
|
-
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
42,15
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
8,25
|
-
|
Khảo
sát thủy văn
|
|
22,00
|
|
+
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
8,60
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
11,2
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
2,20
|
-
|
Hải
văn
|
|
5,50
|
|
+
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
2,15
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
2,80
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
0,55
|
-
|
Môi
trường
|
|
5,50
|
|
+
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
2,15
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
2,80
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
0,55
|
-
|
Khí
tượng cao không
|
|
3,92
|
|
+
Tiếp nhận tư liệu
|
Công
nhóm/tháng tài liệu/24 trạm
|
1,30
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/tháng tài liệu/24 trạm
|
1,67
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/tháng tài liệu/24 trạm
|
0,95
|
b)
|
Tư
liệu số hóa
|
|
|
|
Tư
liệu khí tượng thủy văn
|
|
30,00
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
Công
nhóm/bộ tài liệu
|
22,50
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
Công
nhóm/trạm
|
7,50
|
-
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
Công
nhóm/tháng tài liệu/24 trạm
|
4,69
|
|
+
Bảo quản tư liệu
|
|
3,74
|
|
+
Phục vụ khai thác tư liệu
|
|
0,95
|
Ghi
chú: Bộ tài liệu là toàn bộ tư liệu của một loại trạm/1 năm (tính theo thời
gian hiện tại).
Điều 44. Định mức dụng cụ bảo quản, lưu trữ và phục vụ
khai thác tư liệu
1.
Tư liệu giấy:
-
Tiếp nhận tư liệu và bảo quản tư liệu: Ca/bộ tài liệu
-
Phục vụ khai thác: Ca/trạm
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng bề mặt
|
Bức xạ
|
Đo mưa
|
Khí tượng nông nghiệp
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
211,20
|
8,80
|
17,60
|
8,80
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
211,20
|
8,80
|
17,60
|
8,80
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
211,20
|
8,80
|
17,60
|
8,80
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
211,20
|
8,80
|
17,60
|
8,80
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
52,80
|
2,20
|
4,40
|
2,20
|
6
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
36
|
0,50
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
7
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
12
|
0,40
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
8
|
Sổ
nhập tư liệu
|
Quyển
|
4
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
9
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,40
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
10
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,50
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
11
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,30
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
12
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,30
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
13
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
52,80
|
2,20
|
4,40
|
2,20
|
14
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,30
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
15
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,50
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
16
|
Xe
đẩy
|
Cái
|
30
|
0,50
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
17
|
Thẻ
nhớ USB 2G
|
Cái
|
24
|
0,50
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
18
|
Thang
sắt
|
Cái
|
36
|
0,50
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
19
|
Bếp
dầu
|
Cái
|
24
|
0,30
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
20
|
Dụng
cụ quấy hồ
|
Cái
|
24
|
0,30
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
21
|
Búa
đóng tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,30
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
22
|
Găng
tay
|
Đôi
|
6
|
52,80
|
2,20
|
4,40
|
2,20
|
23
|
Khẩu
trang
|
Cái
|
3
|
52,80
|
2,20
|
4,40
|
2,20
|
24
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
52,80
|
2,20
|
4,40
|
2,20
|
25
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
35,38
|
1,47
|
2,95
|
1,47
|
26
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
35,38
|
1,47
|
2,95
|
1,47
|
27
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
211,20
|
8,80
|
17,60
|
8,80
|
28
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
1,58
|
0,07
|
0,13
|
0,07
|
29
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
13,20
|
0,55
|
1,10
|
0,55
|
30
|
Điện
năng
|
KW
|
|
305,50
|
12,73
|
25,46
|
12,73
|
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Thủy văn
|
Khảo sát thủy văn
|
Hải văn
|
Môi trường
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
132,24
|
35,2
|
8,80
|
8,80
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
132,24
|
35,2
|
8,80
|
8,80
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
132,24
|
35,2
|
8,80
|
8,80
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
132,24
|
35,2
|
8,80
|
8,80
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
33,06
|
8,80
|
2,20
|
2,20
|
6
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,40
|
0,80
|
0,05
|
0,05
|
7
|
Quy
trình, quy phạm
|
Quyển
|
36
|
0,40
|
0,80
|
0,20
|
0,20
|
8
|
Danh
sách các trạm
|
Tập
|
12
|
0,30
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
9
|
Sổ
nhập tư liệu
|
Quyển
|
4
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
10
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,50
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
11
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,30
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
12
|
Bàn
đập ghim
|
Cái
|
12
|
0,30
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
13
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
33,06
|
8,80
|
2,20
|
2,20
|
14
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,40
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
15
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,50
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
16
|
Xe
đẩy
|
Cái
|
30
|
0,50
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
17
|
Thẻ
nhớ USB 2G
|
Cái
|
24
|
0,50
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
18
|
Thang
sắt
|
Cái
|
36
|
0,50
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
19
|
Bếp
dầu
|
Cái
|
24
|
0,30
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
20
|
Xong
quấy hồ
|
Cái
|
24
|
0,30
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
21
|
Búa
đóng tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,40
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
22
|
Găng
tay
|
Đôi
|
6
|
33,06
|
8,80
|
2,20
|
2,20
|
23
|
Khẩu
trang
|
Cái
|
3
|
33,06
|
8,80
|
2,20
|
2,20
|
24
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
33,06
|
8,80
|
2,20
|
2,20
|
25
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
22,15
|
5,90
|
1,47
|
1,47
|
26
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
22,15
|
5,90
|
1,47
|
1,47
|
27
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
bộ
|
30
|
132,24
|
35,2
|
8,80
|
8,80
|
28
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,99
|
0,26
|
0,07
|
0,07
|
29
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
8,27
|
2,20
|
0,55
|
0,55
|
30
|
Điện
năng
|
KW
|
|
191,28
|
50,92
|
12,73
|
12,73
|
Mức
sử dụng dụng cụ cho từng bước công việc bảo quản và phục vụ khai thác tư liệu
giấy khí tượng thủy văn được tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ và vật liệu
cho từng bước công việc quy định tại Điều 47 của Định mức này.
Tư liệu khí tượng cao không: - Ca/tháng tài liệu/24
trạm
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
6,27
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
6,27
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
6,27
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
6,27
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
1,57
|
6
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0,20
|
7
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,05
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,05
|
9
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
1,57
|
10
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,05
|
11
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1,57
|
12
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
1,05
|
13
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
1,05
|
14
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
bộ
|
30
|
6,27
|
15
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,05
|
16
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,39
|
17
|
Điện
năng
|
KW
|
|
9,07
|
18
|
Dao
con
|
Cái
|
24
|
0,05
|
19
|
Kìm
|
Cái
|
48
|
0,05
|
20
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
36
|
0,02
|
21
|
UPS
SANATAK
|
Cái
|
36
|
3,20
|
22
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
0,02
|
23
|
Cắt
băng dính
|
Cái
|
24
|
0,02
|
24
|
Bàn
dập đục lỗ tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,02
|
2.
Tư liệu số hóa:
-
Tư liệu khí tượng cao không: Ca/tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu khác:
+
Tiếp nhận tư liệu và bảo quản tư liệu: Ca/bộ tài liệu
+
Phục vụ khai thác: Ca/trạm
Thứ tự
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vi tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Khí tượng bề mặt, thủy văn
|
Khí tượng cao không
|
1
|
Áo
blu (áo bảo hộ lao động)
|
Cái
|
12
|
48,00
|
7,50
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
48,00
|
7,50
|
3
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
60
|
48,00
|
7,50
|
4
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
60
|
48,00
|
7,50
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
60
|
12,00
|
1,88
|
6
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
1,00
|
0,20
|
7
|
Bút
xóa
|
Cái
|
3
|
0,50
|
0,05
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,50
|
0,05
|
9
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
12,00
|
3,38
|
10
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,10
|
0,05
|
11
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
12,00
|
1,88
|
12
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
8,04
|
1,26
|
13
|
Quạt
thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
36
|
8,04
|
1,26
|
14
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
48,00
|
7,50
|
15
|
Máy
hút bụi 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,36
|
0,06
|
16
|
Máy
hút ẩm 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
3,00
|
0,47
|
17
|
Điện
năng
|
KW
|
|
69,43
|
10,85
|
18
|
Dao
con
|
Cái
|
24
|
|
0,05
|
19
|
Kìm
|
Cái
|
48
|
|
0,05
|
20
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
36
|
|
0,02
|
21
|
UPS
SANATAK
|
Cái
|
36
|
|
3,20
|
22
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
|
0,02
|
23
|
Cắt
băng dính
|
Cái
|
24
|
|
0,02
|
24
|
Bàn
dập đục lỗ tài liệu
|
Cái
|
24
|
|
0,02
|
25
|
Thước
nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
1,00
|
|
26
|
Máy
tính tay
|
Cái
|
36
|
0,10
|
|
27
|
Thẻ
nhớ (USB) 2G
|
Cái
|
24
|
0,10
|
|
Điều 45. Định mức thiết bị bảo quản, lưu trữ và phục
vụ khai thác tư liệu
-
Tư liệu khí tượng cao không: Ca/tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu khác:
+
Tiếp nhận và bảo quản tư liệu: Ca/bộ tài liệu
+
Phục vụ khai thác: Ca/trạm
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (kW)
|
Mức
|
1.
|
Tư
liệu giấy
|
|
|
|
a)
|
Khí
tượng bề mặt
|
|
|
|
-
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
13,79
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
255,29
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
18,05
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,06
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
334,05
|
-
|
Phục
vụ khai thác
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
3,54
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
66,17
|
b)
|
Bức
xạ
|
|
|
|
-
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,58
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
10,91
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,75
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
14,05
|
-
|
Phục
vụ khai thác
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,15
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
3,23
|
c)
|
Đo
mưa
|
Như khoản 1 điểm b) Điều 47
|
d)
|
Khí
tượng nông nghiệp
|
|
|
|
-
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,86
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
16,09
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
1,13
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
21,08
|
-
|
Phục
vụ khai thác
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,22
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
4,49
|
đ)
|
Thủy
văn
|
|
|
|
-
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
2,88
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
53,48
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
3,76
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
69,78
|
-
|
Phục
vụ khai thác
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,74
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,07
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
14,20
|
e)
|
Khảo
sát thủy văn
|
|
|
|
-
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
1,72
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
32,18
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
2,26
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
42,16
|
-
|
Phục
vụ khai thác
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,44
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,08
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,04
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
8,98
|
g)
|
Hải
văn
|
Như khoản 1 điểm b) Điều 47
|
h)
|
Môi
trường
|
Như khoản 1 điểm b) Điều 47
|
i)
|
Khí
tượng cao không
|
|
|
|
-
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,35
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
6,66
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,45
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
8,51
|
-
|
Phục
vụ khai thác
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,25
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
5,07
|
2.
|
Tư
liệu số hóa
|
|
|
|
a)
|
Tư
liệu khí tượng thủy văn
|
|
|
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
6,03
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
2,25
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,22
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,66
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
128,05
|
-
|
Phục
vụ khai thác
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
2,01
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,75
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,08
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,24
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
42,96
|
b)
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
|
|
|
-
|
Bảo
quản tư liệu
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
1,00
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,37
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,10
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
21,12
|
-
|
Phục
vụ khai thác
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,25
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Điện
năng
|
KW
|
|
5,07
|
Điều 46. Định mức vật liệu bảo quản, lưu trữ và phục
vụ khai thác tư liệu
1. Tư
liệu giấy:
-
Tư liệu khí tượng cao không: Tháng tài liệu/24 trạm
-
Tư liệu khác:
+
Tiếp nhận và bảo quản tư liệu: Bộ tài liệu
+
Phục vụ khai thác: Trạm
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng bề mặt
|
Khí tượng nông nghiệp
|
Đo mưa
|
Bức xạ
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
7,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
15,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
20,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
25,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
10,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
6
|
Mực
in A4
|
Hộp
|
2,00
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
7
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Chiếc
|
30,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
7,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
9
|
Dầu
hỏa
|
Lít
|
15,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Bột
nấu hồ dán
|
Kg
|
0,50
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thứ tự
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Thủy văn
|
Khảo sát thủy văn
|
Hải văn
|
Môi trường
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
3,00
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
9,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
9,00
|
3,00
|
1,50
|
1,50
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
9,00
|
3,00
|
1,50
|
1,50
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
3,00
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
6
|
Mực
in A4
|
Hộp
|
0,60
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
7
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Chiếc
|
12,00
|
4,00
|
2,00
|
2,00
|
8
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
3,00
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
9
|
Dầu
hỏa
|
Lít
|
6,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Bột
nấu hồ dán
|
Kg
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng cao không
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1,00
|
2
|
Hồ
dán
|
Hộp
|
1,50
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
1,50
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
3,00
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,60
|
6
|
Mực
in A4
|
Hộp
|
0,20
|
7
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
3,00
|
8
|
Bìa
A4
|
Tờ
|
15,00
|
9
|
Cặp
da đựng tài liệu
|
Cái
|
2,00
|
10
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0,30
|
11
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
2,00
|
12
|
Giấy
vệ sinh
|
Cuộn
|
10,00
|
Mức
sử dụng vật liệu cho từng bước công việc bảo quản, phục vụ khai thác tư liệu
lưu trữ giấy khí tượng thủy văn tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ và vật liệu
cho từng bước công việc quy định tại Điều 47 của Định mức này.
2. Tư
liệu số hóa:
Thứ tự
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khí tượng bề mặt, thủy văn
|
Khí tượng cao không
|
1
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Hồ
dán
|
Hộp
|
4,00
|
1,00
|
3
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
1,00
|
4
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
2,00
|
3,00
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
12,00
|
0,60
|
6
|
Giấy
A3
|
Ram
|
6,00
|
|
7
|
Mực
in A4
|
Hộp
|
2,40
|
0,20
|
8
|
Mực
in A3
|
Hộp
|
1,20
|
|
9
|
Mực
photocopy
|
Hộp
|
0,20
|
|
10
|
Mực
đen
|
Hộp
|
1,20
|
|
11
|
Mực
vẽ các màu
|
Hộp
|
6,00
|
|
12
|
Bìa
đóng sổ
|
Ram
|
12,00
|
|
13
|
Giấy
đóng gói
|
Tờ
|
12,00
|
|
14
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
12,00
|
|
15
|
Phiếu
nhập kho
|
Quyển
|
1,20
|
|
16
|
Giấy
can
|
Tờ
|
60,00
|
|
17
|
Túi
nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
120,00
|
2,00
|
18
|
Dây
buộc nilon
|
Cuộn
|
2,00
|
|
19
|
Đĩa
VCD
|
Cái
|
|
20,00
|
20
|
Bìa
A4
|
Tờ
|
|
12,00
|
21
|
Cặp
da đựng tài liệu
|
Cái
|
|
1,00
|
22
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
|
0,30
|
23
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
|
1,00
|
24
|
Giấy
vệ sinh
|
Cuộn
|
|
10,00
|
Mức
sử dụng vật liệu cho từng bước công việc bảo quản, phục vụ khai thác tư liệu lưu
trữ số hóa khí tượng thủy văn tính theo hệ số mức sử dụng dụng cụ và vật liệu
cho từng bước công việc quy định tại Điều 48 của Định mức này.
Điều 47. Hệ số mức sử dụng dụng cụ và vật liệu cho
từng bước công việc bảo quản, phục vụ khai thác tư liệu lưu trữ giấy khí tượng
thủy văn
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Hệ số
|
1.
|
Khí
tượng bề mặt
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,39
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,51
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,10
|
2.
|
Khí
tượng nông nghiệp
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,39
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,51
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,10
|
3.
|
Đo
mưa
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,39
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,51
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,10
|
4.
|
Bức
xạ
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,39
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,51
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,10
|
5.
|
Thủy
văn
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,39
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,51
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,10
|
6.
|
Khảo
sát thủy văn
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,39
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,51
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,10
|
7.
|
Hải
văn
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,39
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,51
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,10
|
8.
|
Môi
trường
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,39
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,51
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,10
|
9.
|
Khí
tượng cao không
|
1,00
|
a)
|
Tiếp
nhận tư liệu
|
0,33
|
b)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,43
|
c)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,24
|
Điều 48. Hệ số mức sử dụng dụng cụ và vật liệu cho
từng bước công việc bảo quản, phục vụ khai thác tư liệu lưu trữ số hóa khí
tượng thủy văn
Thứ tự
|
Loại tư liệu/Công việc
|
Hệ số
|
1.
|
Tư
liệu khí tượng thủy văn
|
1,00
|
a)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,75
|
b)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,25
|
2.
|
Tư
liệu khí tượng cao không
|
1,00
|
a)
|
Bảo
quản tư liệu
|
0,80
|
b)
|
Phục
vụ khai thác tư liệu
|
0,20
|
Thông tư 39/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
8.189
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|