|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 37/2011/TT-BTNMT Định mức kính tế - kỹ thuật thành lập bản đồ
Số hiệu:
|
37/2011/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Lai
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Định mức kỹ thuật bằng tư liệu ảnh vệ tinh
Ngày 14/10/2011, Bộ Tài Nguyên Môi Trường ban hành Thông tư số 37/2011/TT-BTNMT quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh.Theo đó, quy định cụ thể định mức kinh tế - kỹ thuật theo các tỷ lệ tương ứng bằng tư liệu ảnh vệ tinh xây dựng, bằng tư liệu vệ tinh áp dụng tính đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ chuyên đề, bằng tư liệu ảnh vệ tinh áp dụng thực hiên nội dung công việc. Việc xây dựng định mức dựa trên sự kết hợp 2 phương pháp là tổng hợp và phân tích. Định mức kinh tế - kỹ thuật gồm các định mức thành phần: định mức lao động công nghệ, định mức vật tư thiết bị. Mỗi định mức được quy định rất cụ thể về khâu công tác chuẩn bị gồm nội dung công việc, phân loại khó khăn, quy định định biên, định mức…; biên tập khoa học; thành lập bản đồ nền, bình đồ ảnh vệ tinh; điều tra bổ sung ngoại nghiệp; lập bản đồ gốc tác giả; biên tập trình bày, báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 30/11/2011.
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2011/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ
TINH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số
12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và
bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ
thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000
bằng tư liệu ảnh vệ tinh.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2011.
Điều 3. Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và
Bản đồ Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Viễn thám quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị
trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này.
Điều 4. Khi
áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất
hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Công báo, CTTĐT Chính phủ;
- Lưu: VT, Cục ĐĐBĐVN, TTVTQG, KH, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thái Lai
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1:25.000, 1:50.000,
1:100.000, 1:250.000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng
tư liệu ảnh vệ tinh xây dựng phục vụ cho phương pháp thành lập các loại bản đồ
chuyên đề sử dụng tư liệu ảnh vệ tinh theo quy trình công nghệ cơ bản đã được
các cơ sở sản xuất áp dụng trong các năm qua. Các loại bản đồ chuyên đề được
thành lập bằng tư liệu ảnh vệ tinh thường được phân thành 2 nhóm cơ bản như
sau:
1.1. Nhóm bản đồ chuyên đề hiện
trạng: Hiện trạng sử dụng đất đai, hiện trạng đất lâm nghiệp, hiện trạng rừng,
hiện trạng lớp phủ thực vật, hiện trạng hệ thống thủy văn và đường bờ, hiện
trạng đất ngập nước, hiện trạng rừng ngập mặn, hiện trạng đất nuôi trồng thủy
sản, hiện trạng các khu công nghiệp, các vùng đô thị…
Nhóm bản đồ chuyên đề hiện trạng sử
dụng tư liệu ảnh vệ tinh của một thời điểm hoặc một giai đoạn nhất định để khai
thác thông tin thành lập bản đồ hiện trạng của thời điểm đó. Các bản đồ hiện
trạng ở thời điểm hiện tại trong quy trình thành lập có bước công việc điều tra
bổ sung ngoại nghiệp. Các bản đồ hiện trạng ở thời điểm quá khứ trong quy trình
thành lập không có bước công việc điều tra bổ sung ngoại nghiệp mà chỉ thu thập
tham khảo các tài liệu ở thời điểm quá khứ đó.
1.2. Nhóm bản đồ tổng hợp, biến
động, đánh giá: Bản đồ tổng hợp đới bờ, bản đồ biến động sử dụng đất đai, bản
đồ biến động về rừng, bản đồ biến động đường bờ biển và bãi bồi ven biển, bản
đồ xói mòn, sạt lở, bản đồ nhạy cảm môi trường, bản đồ đánh giá tác động môi
trường, bản đồ diễn biến ô nhiễm môi trường, bản đồ giám sát cát lấn, sa mạc
hóa…
Nhóm bản đồ tổng hợp, biến động,
đánh giá thường sử dụng tư liệu ảnh vệ tinh của một giai đoạn hoặc nhiều giai
đoạn khác nhau để khai thác thông tin thành lập các bản đồ dẫn xuất theo từng
thời điểm, sau đó xử lý tổng hợp để thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh
giá. Các bản đồ dẫn xuất ở thởi điểm hiện tại trong quy trình thành lập có bước
công việc điều tra bổ sung ngoại nghiệp. Các bản đồ dẫn xuất ở thời điểm quá
khứ trong quy trình thành lập không có bước công việc điều tra bổ sung ngoại
nghiệp mà chỉ thu thập tham khảo các tài liệu ở thời điểm quá khứ đó.
Các bước công đoạn chính của quy
trình thành lập hai nhóm bản đồ chuyên đề cơ bản trên được trình bày ở phần
dưới đây.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng
tư liệu ảnh vệ tinh được áp dụng để tính đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ
chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ
tinh.
Định mức và Đơn giá sản phẩm phục
vụ công tác quản lý và điều hành sản xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Dùng
lập, giao kế hoạch, tính đơn giá, lập dự toán và thanh quyết toán các công
trình, nhiệm vụ sử dụng khai thác tư liệu ảnh vệ tinh để thành lập bản đồ
chuyên đề.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng
tư liệu ảnh vệ tinh áp dụng thực hiện nội dung các công việc sau:
3.1. Đối với nhóm bản đồ chuyên đề
hiện trạng:
3.1.1. Công tác chuẩn bị
3.1.2. Biên tập khoa học
3.1.3. Thành lập bản đồ nền
3.1.4. Thành lập bình đồ ảnh vệ
tinh
3.1.5. Suy giải các yếu tố nội dung
chuyên đề
3.1.6. Điều tra bổ sung ngoại
nghiệp (chỉ áp dụng với thời điểm hiện tại)
3.1.7. Lập bản đồ gốc tác giả
3.1.8. Biên tập, trình bày bản đồ
chuyên đề
3.1.9. Báo cáo thuyết minh bản đồ
3.2. Đối với nhóm bản đồ tổng hợp,
biến động, đánh giá:
3.2.1. Công tác chuẩn bị
3.2.2. Biên tập khoa học
3.2.3. Thành lập bản đồ nền
3.2.4. Thành lập bình đồ ảnh vệ
tinh
3.2.5. Thành lập các bản đồ dẫn
xuất:
a) Suy giải các yếu tố nội dung chuyên
đề
b) Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
(chỉ áp dụng với thời điểm hiện tại)
3.2.6. Tích hợp, phân tích, xử lý
tổng hợp các số liệu chuyên môn
3.2.7. Lập bản đồ gốc tác giả tổng
hợp
3.2.8. Biên tập, trình bày bản đồ
tổng hợp
3.2.9. Báo cáo thuyết minh tổng
hợp, đánh giá, dự báo
4. Phương pháp xây dựng định mức:
Kết hợp phương pháp tổng hợp (thống kê, kinh nghiệm) và phương pháp phân tích
(phân tích tính toán).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao
gồm các định mức thành phần sau:
5.1. Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian
lao động trực tiếp sản xuất cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện
một bước công việc).
Nội dung của định mức lao động bao
gồm:
5.1.1. Nội dung công việc: Đưa ra
các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.
5.1.2. Phân loại khó khăn: Đưa ra
các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ
để phân loại khó khăn. Các yếu tố chính gây ảnh hưởng cho mỗi bước công việc có
thể giống nhau hoặc khác nhau do đặc thù của bước công việc đó. Chung quy lại,
các yếu tố đó bao gồm đặc điểm địa lý tự nhiên, xã hội khu vực thi công, tài
liệu sử dụng trong thi công, mức độ phức tạp của nội dung bản đồ, số lượng chỉ
tiêu chuyên đề cần thể hiện trong nội dung của bản đồ, mật độ thể hiện các đối
tượng, diện tích thể hiện nội dung chuyên đề trong mảnh, mức độ phức tạp, khó
khăn giải đoán, thể hiện các đối tượng…
Chỉ tiêu chuyên đề là một yếu tố
nội dung của chuyên đề được thể hiện trong cấu thành nội dung của bản đồ. Tùy
theo từng loại bản đồ chuyên đề hoặc theo yêu cầu nội dung của bản đồ chuyên đề
mà số lượng chỉ tiêu chuyên đề có thể có nhiều hay ít. Mỗi một chỉ tiêu chuyên
đề được thể hiện bằng một loại ký hiệu hay ghi chú trong phần chú giải (Legens)
của bản đồ chuyên đề (không tính các yếu tố nền).
5.1.3. Định biên: Xác định số lượng
lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc công việc được xác định qua cấp
bậc lao động căn cứ theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tiêu chuẩn, nghiệp vụ
các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường để xác định cấp bậc kỹ thuật
công việc.
5.1.4. Định mức: Quy định thời gian
lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị
tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Đơn vị sản phẩm được tính
kích thước như mảnh bản đồ địa hình ở hệ quy chiếu VN 2000.
a) Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ
làm việc;
b) Các mức ngoại nhập thể hiện dưới
dạng phân số, trong đó:
- Tử số là mức lao động kỹ thuật
(tính theo công nhóm, công cá nhân).
- Mẫu số là mức lao động phổ thông,
tính theo công cá nhân. Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để
thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy
chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ.
Mức lao động kỹ thuật khi phải
ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính theo
hệ số trong bảng A.
Bảng
A. Hệ số mức do thời tiết
TT
|
Vùng
và công việc tính hệ số
|
Hệ
số
|
1
|
Công việc thực hiện trên đất
liền
|
|
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
|
0,25
|
2
|
Công việc thực hiện trên vùng
biển
|
|
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
|
0,50
|
Mức lao động kỹ thuật do ảnh hưởng
của ảnh vệ tinh cũ được tính theo hệ số trong bảng B.
Bảng
B. Hệ số mức do ảnh cũ
TT
|
Danh
mục công việc
|
Hệ
số mức cho ảnh cũ từ 3-5 năm
|
Hệ
số mức cho ảnh cũ từ 5 năm trở lên
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
|
0,20
|
Thêm 0,03/năm, không quá 0,40
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
Suy giải các yếu tố nội dung chuyên
đề
|
0,10
|
Thêm 0,05/năm, không quá 0,30
|
5.2. Định mức vật tư và thiết bị
5.2.1. Định mức vật tư và thiết bị
bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng
cụ), thiết bị (máy móc).
Định mức sử dụng vật liệu: Là số
lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).
Mức vật liệu như nhau cho các loại khó khăn.
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị:
Là thời gian (tính bằng ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị
cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
5.2.2. Thời hạn sử dụng dụng cụ
(khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là
thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều
kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ,
thiết bị.
a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị
tính là tháng;
b) Khung thời gian tính khấu hao
thiết bị: Theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa
Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5.2.3. Điện năng tiêu thụ của các
dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết
bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định
mức đó được tính theo công thức sau:
Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ
x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
5.2.4. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
5.2.5. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao
hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
6. Quy định viết tắt
Nội
dung viết tắt
|
Chữ
viết tắt
|
Bản đồ địa hình
|
BĐĐH
|
Bảo hộ lao động
|
BHLĐ
|
Bình đồ ảnh
|
BĐA
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
Định biên
|
Đ.biên
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
Kiểm tra nghiệm thu
|
KTNT
|
Kỹ sư bậc 5
|
KS5
|
Kỹ thuật viên bậc 4
|
KTV4
|
Loại khó khăn 1
|
KK1
|
Nội dung bản đồ
|
NDBĐ
|
Số thứ tự
|
TT
|
Khoảng cao đều
|
KCĐ
|
Định mức Đo đạc bản đồ số
05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006
|
ĐM05
|
Bản quyền
|
b.quyền
|
Tài liệu
|
t.liệu
|
Dụng cụ
|
d.cụ
|
Công suất (kW)
|
c.suất
|
Thời hạn
|
th.hạn
|
Mô hình số địa hình
|
MHSĐH (DTM)
|
Máy in phun bản đồ khổ Ao
|
Máy in Plotter
|
Chương 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
MỤC 1. THÀNH LẬP
BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ HIỆN TRẠNG
1.1. Công tác
chuẩn bị
1.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Thu thập các tài liệu ảnh vệ tinh,
bản đồ, các số liệu thống kê, các thông tin có liên quan đến chuyên đề bản đồ
cần thành lập, phân tích đánh giá khả năng sử dụng của từng tài liệu.
b) Phân loại khó khăn: Không phân
loại
c) Định biên: 1 KS4
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 1
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập các tài liệu, thông tin,
phân tích đánh giá
|
|
3
|
3
|
4
|
4
|
1.1.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
(1) Mức cho từng trường hợp tính
theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 2
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
9
|
2,40
|
2,40
|
3,20
|
3,20
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2,40
|
2,40
|
3,20
|
3,20
|
3
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
2,40
|
2,40
|
3,20
|
3,20
|
4
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
96
|
2,40
|
2,40
|
3,20
|
3,20
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
2,40
|
2,40
|
3,20
|
3,20
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,60
|
0,60
|
0,80
|
0,80
|
7
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
2,40
|
2,40
|
3,20
|
3,20
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,60
|
0,60
|
0,80
|
0,80
|
9
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
0,40
|
0,40
|
0,54
|
0,54
|
10
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,40
|
0,40
|
0,54
|
0,54
|
11
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
2,40
|
2,40
|
3,20
|
3,20
|
12
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
13
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,018
|
0,018
|
0,024
|
0,024
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
4,03
|
4,03
|
5,37
|
5,37
|
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 3
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
KK1-4
|
1
|
Công tác chuẩn bị tỷ lệ
1/25.000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,20
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,12
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,36
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,40
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
16,36
|
2
|
Công tác chuẩn bị tỷ lệ
1/50.000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,80
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,18
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,54
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,40
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
20,85
|
3
|
Công tác chuẩn bị tỷ lệ
1/100.000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
2,40
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,24
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,72
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,53
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
27,80
|
4
|
Công tác chuẩn bị tỷ lệ
1/250.000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
2,40
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,24
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,72
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,53
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
27,80
|
c) Vật liệu
Bảng 4
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Giấy ghi ý kiến kiểm tra
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
6
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.2. Biên tập
khoa học
1.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Xác định vùng thành lập bản đồ
(lập sơ đồ, vị trí khu vực thi công, sơ đồ bảng chắp…).
- Xác định chủ đề của bản đồ, tỷ
lệ, đặt tên bản đồ, các chỉ tiêu thể hiện nội dung, bố cục nội dung, định dạng
bản đồ sản phẩm.
- Xác định các nguồn tư liệu sử
dụng để thành lập bản đồ.
- Xây dựng đề cương chi tiết thành
lập bản đồ.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có
nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ
tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh
bản đồ, mật độ nét và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và
chữ dễ dàng. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu
chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có
nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung
bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên
đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú vừa phải,
việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên
tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu
tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có
nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20
chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ
50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú dày, việc xử lý quan
hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng
các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ
trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có
nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức
tạp (trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên
70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú rất dày, việc xử lý quan hệ
giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần
sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các
bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS5
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 5
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
2
|
Biên tập khoa học
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định vùng thành lập bản đồ
(lập sơ đồ)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,00
|
1,10
|
1,21
|
1,33
|
|
|
2
|
1,20
|
1,32
|
1,45
|
1,60
|
|
|
3
|
1,44
|
1,58
|
1,74
|
1,92
|
|
|
4
|
1,73
|
1,90
|
2,09
|
2,30
|
2.2
|
Xác định chủ đề của bản đồ, tỷ
lệ, đặt tên bản đồ, các chỉ tiêu thể hiện nội dung, bố cục nội dung, định
dạng bản đồ sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4,50
|
4,95
|
5,45
|
5,99
|
|
|
2
|
5,40
|
5,94
|
6,53
|
7,18
|
|
|
3
|
6,48
|
7,13
|
7,84
|
8,62
|
|
|
4
|
7,78
|
8,55
|
5,23
|
10,35
|
2.3
|
Xác định các nguồn tư liệu khác
sử dụng để thành lập bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,50
|
1,65
|
1,82
|
2,00
|
|
|
2
|
1,80
|
1,98
|
2,18
|
2,40
|
|
|
3
|
2,16
|
2,38
|
2,61
|
2,87
|
|
|
4
|
2,59
|
2,85
|
3,14
|
3,45
|
2.4
|
Xây dựng đề cương chi tiết thành
lập bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3,50
|
3,85
|
4,24
|
4,66
|
|
|
2
|
4,20
|
4,62
|
5,08
|
5,59
|
|
|
3
|
5,04
|
5,54
|
6,10
|
6,71
|
|
|
4
|
6,05
|
6,65
|
7,32
|
8,05
|
|
Cộng
|
1
|
10,50
|
11,55
|
12,71
|
13,98
|
|
|
2
|
12,60
|
13,86
|
15,25
|
16,77
|
|
|
3
|
15,12
|
16,63
|
18,30
|
20,12
|
|
|
4
|
18,15
|
19,95
|
21,95
|
24,15
|
1.2.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
(1) Mức cho từng trường hợp tính
theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 6
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
9
|
12,10
|
13,30
|
14,64
|
16,10
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
12,10
|
13,30
|
14,64
|
16,10
|
3
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
12,10
|
13,30
|
14,64
|
16,10
|
4
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
12,10
|
13,30
|
14,64
|
16,10
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
3,02
|
3,33
|
3,66
|
4,02
|
6
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
12,10
|
13,30
|
14,64
|
16,10
|
7
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
12,10
|
13,30
|
14,64
|
16,10
|
8
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0,76
|
0,83
|
0,92
|
1,01
|
9
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,09
|
0,10
|
0,11
|
0,12
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
2,27
|
2,49
|
2,75
|
3,02
|
11
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
2,03
|
2,23
|
2,45
|
2,70
|
12
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
2,03
|
2,23
|
2,45
|
2,70
|
13
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
3,02
|
3,33
|
3,66
|
4,02
|
14
|
Thước nhựa 1m2
|
Cái
|
24
|
12,10
|
13,30
|
14,64
|
16,10
|
15
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
7,56
|
8,32
|
9,15
|
10,06
|
16
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
12,10
|
13,30
|
14,64
|
16,10
|
17
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
60
|
0,30
|
0,33
|
0,37
|
0,40
|
18
|
Điện năng
|
Kw
|
|
59,66
|
65,62
|
72,21
|
79,39
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 7
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
4,20
|
7,56
|
9,07
|
10,89
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,42
|
0,76
|
0,91
|
1,09
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
1,26
|
2,27
|
2,72
|
3,27
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,40
|
1,68
|
2,02
|
2,42
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
57,27
|
87,56
|
105,08
|
126,14
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
6,93
|
8,32
|
9,98
|
11,97
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,69
|
0,83
|
1,00
|
1,20
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
2,08
|
2,49
|
2,99
|
3,59
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,54
|
1,85
|
2,22
|
2,66
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
80,27
|
96,32
|
115,57
|
138,64
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
7,63
|
9,15
|
10,98
|
13,17
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,76
|
0,92
|
1,10
|
1,32
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
2,29
|
2,75
|
3,29
|
3,95
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,69
|
2,03
|
2,44
|
2,93
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
88,33
|
105,98
|
127,18
|
152,54
|
4
|
Tỷ lệ 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
8,39
|
10,06
|
12,07
|
14,49
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,84
|
1,01
|
1,21
|
1,45
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
2,52
|
3,02
|
3,62
|
4,35
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,86
|
2,24
|
2,68
|
3,22
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
97,16
|
116,54
|
139,83
|
167,83
|
c) Vật liệu
Bảng 8
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
2
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Bản lam kỹ thuật
|
Tờ
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
4
|
Giấy ghi ý kiến kiểm tra
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy can
|
Mét
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
7
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
8
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4,00
|
4,80
|
5,60
|
6,00
|
9
|
Mực in phun (4 màu)
|
Hộp
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
10
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.3. Thành lập
bản đồ nền
1.3.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Thành lập bản đồ nền: Sử dụng bản
đồ địa hình cùng tỷ lệ nắn chuyển hệ tọa độ (nếu cần), ghép dữ liệu và cắt dữ
liệu theo phạm vi thành lập bản đồ. Lược bỏ bớt nội dung không cần thiết.
- Cập nhật bổ sung hiệu chỉnh yếu
tố nền theo ảnh vệ tinh.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Vùng đồng bằng; Hệ
thống bản đồ địa hình đầy đủ, đồng nhất còn mới ít thay đổi, mức độ cập nhật
ít.
Loại 2: Vùng đồng bằng tiếp
giáp vùng trung du; Hệ thống bản đồ địa hình đầy đủ, đồng nhất, mức độ thay đổi
cần cập nhật trung bình.
Loại 3: Vùng đồi núi, đầm
lầy ven biển; Hệ thống bản đồ địa hình và bản đồ tài liệu không đồng nhất, có
nhiều biến động, mức độ cần cập nhật tương đối nhiều.
Loại 4: Vùng núi xa xôi, hẻo
lánh, vùng hải đảo; Hệ thống bản đồ địa hình và bản đồ tài liệu nhiều chủng
loại, không đồng nhất, có nhiều biến động, mức độ cần cập nhật nhiều.
c) Định biên: 1 KS3
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 9
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
3
|
Thành lập bản đồ nền
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thành lập bản đồ nền
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5,50
|
6,33
|
7,27
|
8,36
|
|
|
2
|
6,60
|
7,59
|
8,73
|
10,04
|
|
|
3
|
7,92
|
9,11
|
10,47
|
12,05
|
|
|
4
|
9,50
|
10,93
|
12,57
|
14,45
|
3.2
|
Cập nhật và bổ sung hiệu chỉnh
yếu tố nền theo ảnh vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3,50
|
4,03
|
4,63
|
5,32
|
|
|
2
|
4,20
|
4,83
|
5,55
|
6,39
|
|
|
3
|
5,04
|
5,80
|
6,67
|
7,67
|
|
|
4
|
6,05
|
6,96
|
8,00
|
9,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
9,00
|
10,36
|
11,90
|
13,68
|
|
|
2
|
10,80
|
12,42
|
14,28
|
16,43
|
|
|
3
|
12,96
|
14,91
|
17,14
|
19,72
|
|
|
4
|
15,55
|
17,89
|
20,57
|
23,65
|
1.3.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
10
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
9
|
10,37
|
11,93
|
13,71
|
15,78
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
10,37
|
11,93
|
13,71
|
15,78
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
2,59
|
2,98
|
3,43
|
3,94
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
96
|
10,37
|
11,93
|
13,71
|
15,78
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
10,37
|
11,93
|
13,71
|
15,78
|
6
|
Dép đi trong phòng máy
|
Đôi
|
6
|
10,37
|
11,93
|
13,71
|
15,78
|
7
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
10,37
|
11,93
|
13,71
|
15,78
|
8
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
96
|
2,59
|
2,98
|
3,43
|
3,94
|
9
|
Đèn neon 40w
|
Cái
|
30
|
10,37
|
11,93
|
13,71
|
15,78
|
10
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
6,48
|
7,46
|
8,57
|
9,86
|
11
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
1,94
|
2,24
|
2,57
|
2,96
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,08
|
0,09
|
0,10
|
0,12
|
13
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0,65
|
0,75
|
0,86
|
0,99
|
14
|
Quạt thông gió 0,04kw
|
Cái
|
36
|
1,74
|
2,00
|
2,30
|
2,64
|
15
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
1,74
|
2,00
|
2,30
|
2,64
|
16
|
Điện
|
kw
|
|
50,05
|
57,58
|
66,19
|
76,16
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Thiết bị:
Bảng
11
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
5,40
|
6,48
|
7,78
|
9,33
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,54
|
0,65
|
0,78
|
0,93
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
1,62
|
1,94
|
2,33
|
2,80
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,20
|
1,44
|
1,73
|
2,07
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
62,55
|
75,06
|
90,07
|
108,07
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
6,22
|
7,45
|
8,95
|
10,73
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,62
|
0,75
|
0,89
|
1,07
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
1,86
|
2,24
|
2,68
|
3,22
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,38
|
1,66
|
1,99
|
2,39
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
72,00
|
86,31
|
103,62
|
124,33
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
7,14
|
8,57
|
10,28
|
12,34
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,71
|
0,86
|
1,03
|
1,23
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
2,14
|
2,57
|
3,09
|
3,70
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,59
|
1,90
|
2,29
|
2,74
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
82,70
|
99,24
|
119,12
|
142,95
|
4
|
Tỷ lệ 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
8,21
|
9,86
|
11,83
|
14,19
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,82
|
0,99
|
1,18
|
1,42
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
2,46
|
2,96
|
3,55
|
4,26
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,82
|
2,19
|
2,63
|
3,15
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
95,07
|
114,18
|
137,05
|
164,36
|
c) Vật liệu
Bảng 12
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
3
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Giấy ghi ý kiến kiểm tra
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
6
|
Mực lazer
|
Hộp
|
0,010
|
0,012
|
0,014
|
0,016
|
7
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.4. Thành lập
bình đồ ảnh vệ tinh
1.4.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Chuẩn bị: Nghiên cứu thiết kế kỹ
thuật, hệ thống hóa tư liệu, chuẩn bị máy móc, dụng cụ và vật tư, tài liệu.
- Lập mô hình số độ cao (phục vụ
nắn ảnh vệ tinh):
+ Bóc tách, chỉnh hợp các yếu tố
nội dung cần thiết cho tính toán (đường bình độ, điểm độ cao, hệ thống thủy
văn).
+ Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu.
+ Tính toán mô hình số độ cao.
- Nhập ảnh số, quét ảnh tương tự:
+ Nhập ảnh số: Nhập ảnh; chuyển đổi
khuôn dạng, đăng nhập thông tin ảnh.
+ Quét ảnh tương tự: Quét ảnh với
độ phân giải cao; chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào hệ thống xử lý.
- Tính toán mô hình vật lý:
+ Gán tọa độ các điểm khống chế
ảnh.
+ Tính toán xây dựng mô hình vật
lý.
- Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ
ảnh:
+ Nắn ảnh.
+ Ghép ảnh, xử lý các sai số ghép,
cắt ảnh theo mảnh bản đồ.
- Xử lý phổ và trình bày khung bình
đồ ảnh:
+ Xử lý phổ bằng các Hystograme của
từng kênh phổ.
+ Sử dụng các phép lọc ảnh để tăng
cường chất lượng hình ảnh.
+ Trình bày khung bình đồ ảnh (lưới
tọa độ, tên mảnh, các ghi chú giải thích).
- In thử:
+ In bình đồ ảnh qua máy in phun.
+ Kiểm tra chất lượng.
- In bình đồ ảnh: chuyển file ảnh
nắn để in bằng phần mềm Photoshop; kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ chính xác
in ảnh.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1:
- Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt,
địa vật đơn giản.
- Vùng đồi núi thấp, thực phủ và
dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ.
- Dễ xét đoán và chọn điểm.
Loại 2:
- Vùng đồng bằng dân cư tương đối
đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ;
- Vùng đồi núi xen kẽ, thực phủ
tương đối dày;
- Xét đoán và chọn điểm có khó
khăn;
Loại 3:
- Vùng đồng bằng dân cư đông đúc.
- Các thành phố, thị xã, các khu
công nghiệp lớn, địa vật phức tạp.
- Vùng núi, núi cao, thực phủ dày.
- Xét đoán và chọn điểm có nhiều
khó khăn.
c) Định biên: 1 KS4
d) Định mức: công/mảnh
Bảng
13
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
4
|
Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn bị
|
1-3
|
3,50
|
4,00
|
4,57
|
5,22
|
4.2
|
Lập MHSĐC phục vụ nắn ảnh
|
1
|
7,00
|
9,50
|
12,89
|
17,50
|
|
|
2
|
8,50
|
11,00
|
14,24
|
18,42
|
|
|
3
|
10,00
|
13,00
|
16,90
|
21,97
|
4.3
|
Nhập ảnh số
|
1-3
|
0,60
|
1,00
|
1,67
|
2,78
|
4.4
|
Tính toán mô hình vật lý
|
1
|
2,00
|
4,00
|
8,00
|
16,00
|
|
|
2
|
2,40
|
4,80
|
9,60
|
19,20
|
|
|
3
|
2,80
|
5,60
|
11,20
|
22,40
|
4.5
|
Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh BĐA
|
1
|
2,20
|
3,00
|
4,09
|
5,58
|
|
|
2
|
2,40
|
3,60
|
5,40
|
8,10
|
|
|
3
|
2,80
|
4,20
|
6,30
|
9,45
|
4.6
|
Xử lý phổ và trình bày khung BĐA
|
1
|
3,00
|
3,50
|
4,08
|
4,76
|
|
|
2
|
3,60
|
4,20
|
4,90
|
5,72
|
|
|
3
|
4,20
|
4,90
|
5,72
|
6,67
|
4.7
|
In thử
|
1-3
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
4.8
|
In bình đồ ảnh
|
1-3
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
20,80
|
27,50
|
37,80
|
54,34
|
|
|
2
|
23,50
|
31,10
|
42,88
|
61,94
|
|
|
3
|
26,40
|
35,20
|
48,86
|
70,99
|
1.4.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
14
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
9
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
2
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
5,28
|
7,04
|
9,77
|
14,20
|
3
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
30
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
4
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
30
|
5,28
|
7,04
|
9,77
|
14,20
|
5
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
3,96
|
5,28
|
7,33
|
10,65
|
6
|
Bàn để máy vi tính (Bàn làm việc)
|
Cái
|
96
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
7
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
96
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
8
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
9
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
10
|
Ghế xoay (Ghế tựa)
|
Cái
|
96
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
11
|
Giá để bản vẽ
|
Bộ
|
60
|
5,28
|
7,04
|
9,77
|
14,20
|
12
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
5,28
|
7,04
|
9,77
|
14,20
|
13
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
14
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
13,20
|
17,60
|
24,43
|
35,50
|
15
|
Máy hút bụi 1.5 kw
|
Cái
|
60
|
0,16
|
0,21
|
0,29
|
0,43
|
16
|
Máy hút ẩm 2 kw
|
Cái
|
60
|
1,32
|
1,76
|
2,44
|
3,55
|
17
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
3,54
|
4,72
|
6,55
|
9,51
|
18
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
3,54
|
4,72
|
6,55
|
9,51
|
19
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Quyển
|
48
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
20
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Quyển
|
48
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
21
|
Quy định số hóa
|
Quyển
|
48
|
21,12
|
28,16
|
39,09
|
56,79
|
22
|
Tủ sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
5,28
|
7,04
|
9,77
|
14,20
|
23
|
Đầu ghi CD 0.04 Kw
|
Cái
|
72
|
3,96
|
5,28
|
7,33
|
10,65
|
24
|
Máy in laze A4 0.5kw
|
Cái
|
60
|
0,53
|
0,70
|
0,98
|
1,42
|
25
|
Điện
|
Kw
|
|
123,20
|
164,27
|
228,02
|
331,29
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
15
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thành lập BĐA vệ tinh 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
12,48
|
14,10
|
15,84
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
1,56
|
1,76
|
1,98
|
|
Máy in ảnh A0
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tráng rửa ảnh Colex
|
Cái
|
1,0
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,77
|
3,13
|
3,52
|
|
Điện
|
Kw
|
|
98,93
|
111,83
|
125,68
|
2
|
Thành lập BĐA vệ tinh 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
16,50
|
18,66
|
21,12
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
2,06
|
2,33
|
2,64
|
|
Máy in ảnh A0
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tráng rửa ảnh Colex
|
Cái
|
1,0
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
3,67
|
4,15
|
4,69
|
|
Điện
|
Kw
|
|
130,63
|
147,80
|
167,32
|
3
|
Thành lập BĐA vệ tinh 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
22,68
|
25,73
|
29,32
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
2,84
|
3,22
|
3,66
|
|
Máy in ảnh A0
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tráng rửa ảnh Colex
|
Cái
|
1,0
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
5,04
|
5,72
|
6,51
|
|
Điện
|
Kw
|
|
179,37
|
203,54
|
231,96
|
4
|
Thành lập BĐA vệ tinh 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
32,60
|
37,16
|
42,59
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
4,08
|
4,65
|
5,32
|
|
Máy in ảnh A0
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tráng rửa ảnh Colex
|
Cái
|
1,0
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
7,25
|
8,26
|
9,47
|
|
Điện
|
Kw
|
|
257,64
|
293,73
|
336,68
|
c) Vật liệu
Bảng
16
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,25
|
0,30
|
0,36
|
0,43
|
3
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,60
|
0,70
|
0,80
|
0,90
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,50
|
0,60
|
0,70
|
0,80
|
5
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,02
|
0,20
|
0,03
|
0,03
|
7
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
8
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
9
|
Sổ ghi chép công tác
|
Tờ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
10
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
11
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
12
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
13
|
Giấy ảnh KODAK khổ 1,05
|
Mét
|
0,80
|
0,96
|
1,12
|
1,28
|
14
|
Thuốc hiện ảnh P1
|
Lít
|
0,75
|
0,90
|
1,05
|
1,20
|
15
|
Thuốc hiện ảnh P2
|
Lít
|
0,50
|
0,60
|
0,70
|
0,80
|
16
|
Thuốc tẩy ảnh P3
|
Lít
|
0,15
|
0,18
|
0,21
|
0,24
|
1.5. Suy giải
các yếu tố nội dung chuyên đề
1.5.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Tiếp nhận tư tài liệu, nghiên cứu
văn bản kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị.
- Suy giải các yếu tố nội dung bản
đồ bằng phương pháp tương tự hoặc tính toán theo phương pháp số.
- Lập sơ đồ điều tra bổ sung ngoại
nghiệp: Thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra
và điều vẽ bổ sung; lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa.
- Kiểm tra, hoàn thiện kết quả.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có
nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ
tiêu), các đối tượng giải đoán dễ nhận biết, diện tích thể hiện các đối tượng
chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh bản đồ.
Loại 2: Là những bản đồ có
nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung
bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên
đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán đa phần
dễ nhận biết, một số đối tượng khó giải đoán phải tham khảo các tài liệu hỗ
trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có
nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20
chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ
50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán khó nhận biết, nhiều
đối tượng khó giải đoán phải tham khảo nhiều loại tài liệu hỗ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có
nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện bản đồ nhiều phức tạp
(trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên 70%
diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán khó nhận biết, dễ bị nhầm lẫn,
nhiều đối tượng khó giải đoán phải tham khảo nhiều loại tài liệu hỗ trợ. Quá
trình suy giải đầy đủ nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành và
tổng hợp các tài liệu hỗ trợ.
c) Định biên: 1 KS3
d) Định mức: công/mảnh
Bảng
17
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
5
|
Suy giải các yếu tố nội dung
chuyên đề
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật,
chuẩn bị dụng cụ, thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,00
|
2,40
|
2,88
|
3,46
|
|
|
2
|
2,40
|
2,88
|
3,46
|
4,15
|
|
|
3
|
2,88
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
|
|
4
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
5.2
|
Suy giải các yếu tố nội dung bản
đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
8,00
|
9,60
|
11,52
|
13,82
|
|
|
2
|
9,60
|
11,52
|
13,82
|
16,59
|
|
|
3
|
11,52
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
|
|
4
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,89
|
5.3
|
Hoàn thiện kết quả, lập sơ đồ điều
tra ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,00
|
2,40
|
2,88
|
3,46
|
|
|
2
|
2,40
|
2,88
|
3,46
|
4,15
|
|
|
3
|
2,88
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
|
|
4
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
12,00
|
14,40
|
17,28
|
20,74
|
|
|
2
|
14,40
|
17,28
|
20,74
|
24,89
|
|
|
3
|
17,28
|
20,74
|
24,89
|
29,87
|
|
|
4
|
20,74
|
24,89
|
29,87
|
35,83
|
1.5.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
18
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
9
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
2
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
4
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
30
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
5
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
30
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
6
|
Bàn phản quang 80w
|
Cái
|
96
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
7
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
96
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
8
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
9
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
10
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
11
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
12
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
13
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
14
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
15
|
Kính lúp Đức
|
Cái
|
48
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
16
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
8,64
|
10,37
|
12,45
|
14,94
|
17
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
0,18
|
18
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0,86
|
1,04
|
1,24
|
1,49
|
19
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
20
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
2,32
|
2,78
|
3,34
|
4,00
|
21
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
2,32
|
2,78
|
3,34
|
4,00
|
22
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Quyển
|
48
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
23
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Quyển
|
48
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
24
|
Quy định số hóa
|
Quyển
|
48
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
25
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
26
|
Thước nhựa 1.2m
|
Cái
|
24
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
27
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,89
|
28
|
Thước tỷ lệ (3 cạnh)
|
Cái
|
24
|
3,46
|
4,15
|
4,98
|
5,97
|
29
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
13,82
|
16,59
|
19,91
|
23,90
|
30
|
Điện
|
Kw
|
|
71,96
|
86,37
|
103,65
|
124,39
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
19
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
7,20
|
8,64
|
10,37
|
12,44
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,60
|
1,92
|
2,30
|
2,77
|
|
Điện
|
Kw
|
|
53,76
|
64,51
|
77,41
|
92,92
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
8,64
|
10,37
|
12,44
|
14,93
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,92
|
2,30
|
2,77
|
3,32
|
|
Điện
|
Kw
|
|
64,51
|
77,41
|
92,92
|
111,51
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
10,37
|
12,44
|
14,93
|
17,92
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,30
|
2,77
|
3,32
|
3,98
|
|
Điện
|
Kw
|
|
77,41
|
92,92
|
111,51
|
133,82
|
4
|
Tỷ lệ 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
12,44
|
14,93
|
17,92
|
21,50
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,77
|
3,32
|
3,98
|
4,78
|
|
Điện
|
Kw
|
|
92,92
|
111,51
|
133,82
|
160,52
|
c) Vật liệu
Bảng
20
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,75
|
0,80
|
0,90
|
1,00
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,50
|
0,60
|
0,70
|
0,80
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
6
|
Giấy kẻ ôly
|
Tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
8
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Giấy can
|
Mét
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
10
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)
|
Tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
11
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0,005
|
0,006
|
0,007
|
0,008
|
12
|
Mực rotting
|
Hộp
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
13
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
14
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
15
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
16
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1.6. Điều tra
bổ sung ngoại nghiệp
1.6.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Liên hệ thu thập các tư liệu cần
thiết tại thực địa.
- Kiểm tra xác định kết quả suy
giải của nội nghiệp; điều tra, điều vẽ bổ sung các yếu tố nội dung chuyên môn
và yếu tố nền có biến động.
- Tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện
kết quả. Hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn
bổ sung.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Vùng đồng bằng đi lại
thuận tiện; Hệ thống tài liệu ảnh vệ tinh và bản đồ tài liệu đầy đủ, đồng nhất
còn mới ít thay đổi, mức độ cập nhật ít.
Là những bản đồ có nội dung đơn
giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ tiêu), các
đối tượng giải đoán dễ nhận biết, diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề
chiếm dưới 20% diện tích mảnh bản đồ.
Loại 2: Vùng đồng bằng tiếp
giáp vùng trung du, giao thông thuận lợi; Hệ thống tài liệu ảnh vệ tinh và bản
đồ tài liệu đầy đủ, đồng nhất, mức độ thay đổi cần cập nhật trung bình.
Là những bản đồ có nội dung tương
đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung bình (từ 10 chỉ
tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 20%
đến 50% diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán đa phần dễ nhận biết,
một số đối tượng khó xét đoán phải tham khảo các tài liệu hỗ trợ.
Loại 3: Vùng đồi núi, đầm
lầy ven biển đi lại khó khăn; Hệ thống tài liệu ảnh vệ tinh và bản đồ tài liệu
không đồng nhất, có nhiều biến động, mức độ cần cập nhật tương đối nhiều.
Là những bản đồ có nội dung phức
tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20 chỉ tiêu đến
30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ 50% đến 70%
diện tích mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán khó nhận biết, nhiều đối tượng
khó giải đoán phải tham khảo nhiều loại tài liệu hỗ trợ.
Loại 4: Vùng núi xa xôi, hẻo
lánh, vùng hải đảo, phương tiện đi lại rất khó khăn; Hệ thống tài liệu ảnh vệ
tinh và bản đồ tài liệu nhiều chủng loại, không đồng nhất, có nhiều biến động,
mức độ cần cập nhật nhiều.
Là những bản đồ có nội dung rất
phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức tạp (trên 30
chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên 70% diện tích
mảnh bản đồ. Các đối tượng giải đoán khó nhận biết, dễ bị nhầm lẫn, nhiều đối
tượng khó xét đoán phải tham khảo nhiều loại tài liệu hỗ trợ. Quá trình suy
giải đầy đủ nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành và tổng hợp
các tài liệu hỗ trợ.
c) Định biên: 2 KS3
d) Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng
21
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
6
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Liên hệ thu thập các tài liệu tại
thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,50
|
1,88
|
2,34
|
2,93
|
|
|
2
|
1,80
|
2,25
|
2,81
|
3,52
|
|
|
3
|
2,16
|
2,70
|
3,38
|
4,22
|
|
|
4
|
2,59
|
3,24
|
4,05
|
5,06
|
6.2
|
Kiểm tra kết quả của nội nghiệp, điều
tra bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
12,50
|
15,63
|
19,53
|
24,41
|
|
|
2
|
15,00
|
18,75
|
23,44
|
29,30
|
|
|
3
|
18,00
|
22,50
|
28,13
|
35,16
|
|
|
4
|
21,60
|
27,00
|
33,75
|
42,19
|
6.3
|
Hoàn thiện kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,00
|
2,50
|
3,13
|
3,91
|
|
|
2
|
2,40
|
3,00
|
3,75
|
4,69
|
|
|
3
|
2,88
|
3,60
|
4,50
|
5,63
|
|
|
4
|
3,46
|
4,32
|
5,40
|
6,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
16,00
|
20,01
|
25,00
|
31,25
|
|
|
2
|
19,20
|
24,00
|
30,00
|
37,51
|
|
|
3
|
23,04
|
28,80
|
36,01
|
45,01
|
|
|
4
|
27,65
|
34,56
|
43,20
|
54,00
|
1.6.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
22
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
Cái
|
9
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
12
|
18,43
|
23,04
|
28,81
|
36,01
|
3
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
24
|
18,43
|
23,04
|
28,81
|
36,01
|
4
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
5
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
6
|
Địa bàn
|
Cái
|
60
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
7
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
30
|
9,22
|
11,52
|
14,40
|
18,00
|
8
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
9
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
10
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
11
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
12
|
Dao xén
|
Cái
|
12
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
13
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
14
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
15
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
9,22
|
11,52
|
14,40
|
18,00
|
16
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
17
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
18
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
19
|
Nilon gói tài liệu
|
Cái
|
9
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
20
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Quyển
|
48
|
18,43
|
23,04
|
28,81
|
36,01
|
21
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Quyển
|
48
|
18,43
|
23,04
|
28,81
|
36,01
|
22
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
23
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
24
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
18,43
|
23,04
|
28,81
|
36,01
|
25
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
18,43
|
23,04
|
28,81
|
36,01
|
26
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
27
|
Thước thép cuộn 2 m
|
Cái
|
9
|
18,43
|
23,04
|
28,81
|
36,01
|
28
|
Thước tỷ lệ (3 cạnh)
|
Cái
|
24
|
18,43
|
23,04
|
28,81
|
36,01
|
29
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
36,86
|
46,08
|
57,62
|
72,02
|
30
|
Ống nhòm
|
Cái
|
60
|
9,22
|
11,52
|
14,40
|
18,00
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Vật liệu
Bảng
23
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,50
|
0,60
|
0,70
|
0,80
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Bản đồ địa hình
|
Cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Giấy kẻ ô ly
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
7
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Giấy can
|
Mét
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
9
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
10
|
Giấy A0 loại 100g/m2
(vẽ sơ đồ)
|
Tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
11
|
Mực Lazer
|
Hộp
|
0,005
|
0,006
|
0,007
|
0,008
|
12
|
Mực rotting
|
Hộp
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
13
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
14
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
15
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1.7. Lập bản
đồ gốc tác giả
1.7.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Số hóa các yếu tố nội dung chuyên
môn.
- Chỉnh hợp các yếu tố chuyên môn
bảo đảm tương quan địa lý với yếu tố nền; biểu thị các yếu tố chuyên môn theo ý
tưởng tác giả bằng hệ thống các ký hiệu đó thiết kế trong kế hoạch biên tập
(hình dáng, màu sắc, kích thước ký hiệu …).
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có
nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ
tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh
bản đồ, mật độ nét và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và
chữ dễ dàng. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu
chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có
nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung
bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên
đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú vừa phải,
việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên
tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu
tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có
nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20
chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ
50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú dày, việc xử lý quan
hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng
các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ
trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có
nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức
tạp (trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên
70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú rất dày, việc xử lý quan hệ
giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần
sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các
bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS5
d) Định mức: công/mảnh
Bảng
24
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
7
|
Lập bản đồ gốc tác giả
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Số hóa các yếu tố nội dung chuyên
môn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
12,50
|
15,00
|
18,00
|
21,60
|
|
|
2
|
15,00
|
18,00
|
21,60
|
25,92
|
|
|
3
|
18,00
|
21,60
|
25,92
|
31,10
|
|
|
4
|
21,60
|
25,92
|
31,10
|
37,32
|
7.2
|
Chỉnh hợp, biểu thị, lập bản đồ
gốc tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
18,20
|
21,84
|
26,21
|
31,45
|
|
|
2
|
21,84
|
26,21
|
31,45
|
37,74
|
|
|
3
|
26,21
|
31,45
|
37,74
|
45,29
|
|
|
4
|
31,45
|
37,74
|
45,29
|
54,34
|
7.3
|
Kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện
bản gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4,50
|
5,40
|
6,48
|
7,78
|
|
|
2
|
5,40
|
6,48
|
7,78
|
9,33
|
|
|
3
|
6,48
|
7,78
|
9,33
|
11,20
|
|
|
4
|
7,78
|
9,33
|
11,20
|
13,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
35,20
|
42,24
|
50,69
|
60,83
|
|
|
2
|
42,24
|
50,69
|
60,83
|
72,99
|
|
|
3
|
50,69
|
60,83
|
72,99
|
87,59
|
|
|
4
|
60,83
|
72,99
|
87,59
|
105,11
|
1.7.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
25
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
3
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
96
|
10,14
|
12,17
|
14,60
|
17,52
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
10,14
|
12,17
|
14,60
|
17,52
|
7
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
8
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
9
|
Giá để tài liệu bằng sắt
|
Cái
|
96
|
10,14
|
12,17
|
14,60
|
17,52
|
10
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
11
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
2,53
|
3,04
|
3,65
|
4,38
|
12
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,30
|
0,36
|
0,44
|
0,53
|
13
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
7,60
|
9,12
|
10,95
|
13,14
|
14
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
6,79
|
8,15
|
9,78
|
11,74
|
15
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
6,79
|
8,15
|
9,78
|
11,74
|
16
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
10,14
|
12,17
|
14,60
|
17,52
|
17
|
Kéo nhỏ
|
Cái
|
24
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
18
|
Dao trổ
|
Cái
|
24
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
19
|
Thước nhựa 1m2
|
Cái
|
24
|
10,14
|
12,17
|
14,60
|
17,52
|
20
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
10,14
|
12,17
|
14,60
|
17,52
|
21
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
25,35
|
30,42
|
36,50
|
43,80
|
22
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
40,55
|
48,66
|
58,39
|
70,07
|
23
|
Máy in laze A4 0.5 Kw
|
Cái
|
60
|
1,01
|
1,22
|
1,46
|
1,75
|
24
|
Điện năng
|
Kw
|
|
200,02
|
240,03
|
288,02
|
345,63
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
26
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
21,12
|
25,34
|
30,41
|
36,50
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
2,64
|
3,17
|
3,80
|
4,56
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
2,64
|
3,17
|
3,80
|
4,56
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
4,69
|
5,63
|
6,76
|
8,11
|
|
Điện
|
Kw
|
|
222,01
|
266,41
|
319,70
|
383,65
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
25,34
|
30,41
|
36,50
|
43,79
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
3,17
|
3,80
|
4,56
|
5,47
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
3,17
|
3,80
|
4,56
|
5,47
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
5,63
|
6,76
|
8,11
|
9,73
|
|
Điện
|
Kw
|
|
266,41
|
319,70
|
383,65
|
460,35
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
30,41
|
36,50
|
43,79
|
52,55
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
3,80
|
4,56
|
5,47
|
6,57
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
3,80
|
4,56
|
5,47
|
6,57
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
6,76
|
8,11
|
9,73
|
11,68
|
|
Điện
|
Kw
|
|
319,70
|
383,65
|
460,35
|
552,43
|
4
|
Tỷ lệ 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
36,50
|
43,79
|
52,55
|
63,07
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
4,56
|
5,47
|
6,57
|
7,88
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
4,56
|
5,47
|
6,57
|
7,88
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
8,11
|
9,73
|
11,68
|
14,01
|
|
Điện
|
Kw
|
|
383,65
|
460,35
|
552,43
|
662,93
|
c) Vật liệu
Bảng
27
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
3
|
Mực vẽ 6 màu
|
Hộp
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Giấy ghi ý kiến kiểm tra
|
Tờ
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
7
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
9
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
10
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
11
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
12
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,25
|
0,30
|
0,35
|
0,40
|
13
|
Mực in phun (4 màu)
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
14
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.8. Biên tập,
trình bày bản đồ chuyên đề
1.8.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Sửa chữa, biên tập bản đồ theo
hướng dẫn của bản gốc tác giả, thiết kế ký hiệu bổ sung, trình bày bản đồ
chuyên đề.
- In phun, kiểm tra, sửa chữa, hoàn
thiện sản phẩm.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có
nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít (dưới 10 chỉ
tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm dưới 20% diện tích mảnh
bản đồ, mật độ nét và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và
chữ dễ dàng. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu
chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có
nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung
bình (từ 10 chỉ tiêu đến 20 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên
đề chiếm từ 20% đến 50% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú vừa phải,
việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên
tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu
tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có
nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp (từ 20
chỉ tiêu đến 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm từ
50% đến 70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú dày, việc xử lý quan
hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng
các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ
trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có
nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức
tạp (trên 30 chỉ tiêu), diện tích thể hiện các đối tượng chuyên đề chiếm trên
70% diện tích mảnh bản đồ, mật độ nét và ghi chú rất dày, việc xử lý quan hệ
giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần
sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các
bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS3
d) Định mức: công/mảnh
Bảng
28
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
8
|
Biên tập, trình bày, bản đồ
chuyên đề
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Biên tập, thiết kế ký hiệu, trình
bày bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
14,60
|
16,79
|
19,31
|
22,20
|
|
|
2
|
17,52
|
20,15
|
23,17
|
26,65
|
|
|
3
|
21,02
|
24,18
|
27,80
|
31,97
|
|
|
4
|
25,23
|
29,01
|
33,37
|
38,37
|
8.2
|
In phun, kiểm tra, sửa chữa, hoàn
thiện sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3,50
|
4,03
|
4,63
|
5,32
|
|
|
2
|
4,20
|
4,83
|
5,55
|
6,39
|
|
|
3
|
5,04
|
5,80
|
6,67
|
7,67
|
|
|
4
|
6,05
|
6,96
|
8,00
|
9,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
18,10
|
20,82
|
23,94
|
27,53
|
|
|
2
|
21,72
|
24,98
|
28,72
|
33,03
|
|
|
3
|
26,06
|
29,97
|
34,47
|
39,64
|
|
|
4
|
31,28
|
35,97
|
41,36
|
47,57
|
1.8.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
29
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
3
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
96
|
5,21
|
5,99
|
6,89
|
7,93
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
5,21
|
5,99
|
6,89
|
7,93
|
7
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
8
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
9
|
Giá để tài liệu bằng sắt
|
Cái
|
96
|
5,21
|
5,99
|
6,89
|
7,93
|
10
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
11
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
1,30
|
1,50
|
1,72
|
1,98
|
12
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,16
|
0,18
|
0,21
|
0,24
|
13
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
3,91
|
4,50
|
5,17
|
5,95
|
14
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
3,49
|
4,02
|
4,62
|
5,31
|
15
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
3,49
|
4,02
|
4,62
|
5,31
|
16
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
5,21
|
5,99
|
6,89
|
7,93
|
17
|
Kéo nhỏ
|
Cái
|
24
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
18
|
Dao trổ
|
Cái
|
24
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
19
|
Thước nhựa 1m2
|
Cái
|
24
|
5,21
|
5,99
|
6,89
|
7,93
|
20
|
Quy định số hóa
|
Quyển
|
48
|
5,21
|
5,99
|
6,89
|
7,93
|
21
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
13,03
|
14,99
|
17,24
|
19,82
|
22
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
20,85
|
23,98
|
27,58
|
31,71
|
23
|
Máy in laze A4 0.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,52
|
0,60
|
0,69
|
0,79
|
24
|
Điện năng
|
Kw
|
|
102,83
|
118,26
|
136,02
|
156,42
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, Mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
30
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
10,86
|
13,03
|
15,64
|
18,77
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
1,36
|
1,63
|
1,95
|
2,35
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,41
|
2,90
|
3,47
|
4,17
|
|
Điện
|
Kw
|
|
85,65
|
102,78
|
123,32
|
148,02
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
12,49
|
14,99
|
17,98
|
21,58
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
1,56
|
1,87
|
2,25
|
2,70
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,78
|
3,33
|
4,00
|
4,80
|
|
Điện
|
Kw
|
|
98,52
|
118,21
|
141,82
|
170,21
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
14,36
|
17,23
|
20,68
|
24,82
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
1,80
|
2,15
|
2,59
|
3,10
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
3,19
|
3,83
|
4,60
|
5,51
|
|
Điện
|
Kw
|
|
113,28
|
135,90
|
163,11
|
195,72
|
4
|
Tỷ lệ 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
16,52
|
19,82
|
23,78
|
28,54
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
2,06
|
2,48
|
2,97
|
3,57
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
3,67
|
4,40
|
5,29
|
6,34
|
|
Điện
|
Kw
|
|
130,27
|
156,30
|
187,58
|
225,10
|
c) Vật liệu
Bảng
31
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
3
|
Mực vẽ 6 màu
|
Hộp
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Giấy ghi ý kiến kiểm tra
|
Tờ
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
7
|
Giấy can
|
Mét
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,30
|
0,35
|
0,40
|
0,45
|
9
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
10
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
11
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,25
|
0,30
|
0,35
|
0,40
|
12
|
Mực in phun (4 màu)
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
13
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.9. Báo cáo
thuyết minh bản đồ chuyên đề
1.9.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên
đề soạn thảo theo các nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý, sự cần thiết và
mục đích, yêu cầu của việc thành lập bản đồ, phạm vi thực hiện.
- Khái quát điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội của khu vực lập bản đồ.
- Thời điểm bắt đầu và kết thúc
công việc thành lập bản đồ.
- Các nguồn tài liệu được sử dụng
và phương pháp công nghệ thành lập bản đồ; nói rõ cụ thể loại ảnh, thời gian
ảnh chụp sử dụng để thành lập bản đồ.
- Đánh giá chất lượng bản đồ gồm
khối lượng công việc thực hiện; mức độ đầy đủ, chi tiết và độ chính xác của các
yếu tố nội dung; số liệu tổng hợp, đánh giá theo yêu cầu của mục đích thành lập
bản đồ.
- Kết luận, kiến nghị.
b) Phân loại khó khăn
Nội dung công việc này không phân
loại khó khăn mà tính theo “khu vực thi công” đơn vị là cấp xã, cấp huyện, cấp
tỉnh, cấp vùng.
c) Định biên: 3 KS5
d) Định mức: công nhóm/báo cáo
- Cấp xã: 25 công
- Cấp huyện: 40 công
- Cấp tỉnh: 60 công
- Cấp vùng: 70 công
1.9.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: 01 Báo cáo
Bảng
32
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Cấp
xã
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
vùng
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
9
|
20,00
|
32,00
|
48,00
|
56,00
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
20,00
|
32,00
|
48,00
|
56,00
|
3
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
20,00
|
32,00
|
48,00
|
56,00
|
4
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
96
|
20,00
|
32,00
|
48,00
|
56,00
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
20,00
|
32,00
|
48,00
|
56,00
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
5,00
|
8,00
|
12,00
|
14,00
|
7
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
20,00
|
32,00
|
48,00
|
56,00
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
5,00
|
8,00
|
12,00
|
14,00
|
9
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
3,35
|
5,36
|
8,04
|
9,38
|
10
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
3,35
|
5,36
|
8,04
|
9,38
|
11
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
20,00
|
32,00
|
48,00
|
56,00
|
12
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
1,25
|
2,00
|
3,00
|
3,50
|
13
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,150
|
0,240
|
0,360
|
0,420
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
33,55
|
53,68
|
80,52
|
93,94
|
b) Thiết bị: 01 Báo cáo
Bảng
33
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
Cấp
xã
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
vùng
|
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ
chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
10,00
|
16,00
|
24,00
|
28,00
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
2,50
|
4,00
|
6,00
|
7,00
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
7,50
|
12,00
|
18,00
|
21,00
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
3,33
|
5,33
|
8,00
|
9,33
|
5
|
Điện năng
|
Kw
|
|
198,10
|
316,96
|
475,44
|
544,68
|
c) Vật liệu
Bảng
34
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp
xã
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
vùng
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
4
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
6
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
MỤC 2. THÀNH LẬP
BẢN ĐỒ TỔNG HỢP, BIẾN ĐỘNG, ĐÁNH GIÁ
2.1. Công tác
chuẩn bị: Như điểm 1.1 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.2. Biên tập
khoa học: Như điểm 1.2 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.3. Thành lập
bản đồ nền: Như điểm 1.3 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.4. Thành lập
bình đồ ảnh vệ tinh: Như điểm 1.4 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật
này.
2.5. Thành lập
các bản đồ dẫn xuất:
+ Suy giải các yếu tố nội dung
chuyên đề: Như điểm 1.5 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
+ Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
(chỉ áp dụng cho thời điểm hiện tại): Như điểm 1.6 Mục 1 Định mức kinh tế - kỹ
thuật này.
2.6. Tích hợp,
xử lý tổng hợp các số liệu
2.6.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Tích hợp các dữ liệu chuyên môn
và các tài liệu liên quan cần thiết.
- Phân tích, xử lý tổng hợp các dữ
liệu.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có
nội dung đơn giản, các dữ liệu chuyên môn đơn giản, mật độ thưa, dễ biểu thị.
Việc xử lý tổng hợp dễ dàng.
Loại 2: Là những bản đồ có
nội dung tương đối phức tạp, các dữ liệu chuyên môn nhiều, mật độ biểu thị các
đối tượng chuyên đề trung bình. Việc xử lý tổng hợp có chỗ gặp khó khăn.
Loại 3: Là những bản đồ có
nội dung phức tạp, các dữ liệu chuyên môn nhiều, mật độ biểu thị các đối tượng
chuyên đề dày, khó khăn trong việc biểu thị. Việc xử lý tổng hợp dữ liệu phức
tạp có nhiều khó khăn.
Loại 4: Là những bản đồ có
nội dung rất phức tạp, các dữ liệu chuyên môn nhiều và đa dạng, mật độ biểu thị
các đối tượng chuyên đề dày đặc, khó khăn trong việc biểu thị. Việc xử lý tổng
hợp dữ liệu phức tạp có nhiều khó khăn phải xử lý.
c) Định biên: 1 KS4
d) Định mức: công/mảnh
Bảng
35
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
6
|
Tích hợp, xử lý tổng hợp các
số liệu
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tích hợp các dữ liệu chuyên môn
và các tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3,50
|
4,20
|
5,04
|
6,05
|
|
|
2
|
4,20
|
5,04
|
6,05
|
7,26
|
|
|
3
|
5,04
|
6,05
|
7,26
|
8,71
|
|
|
4
|
6,05
|
7,26
|
8,71
|
10,45
|
6.2
|
Phân tích, xử lý các dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4,80
|
5,76
|
6,91
|
8,29
|
|
|
2
|
5,76
|
6,91
|
8,29
|
9,95
|
|
|
3
|
6,91
|
8,29
|
9,95
|
11,94
|
|
|
4
|
8,29
|
9,95
|
11,94
|
14,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
8,30
|
9,96
|
11,95
|
14,34
|
|
|
2
|
9,96
|
11,95
|
14,34
|
17,21
|
|
|
3
|
11,95
|
14,34
|
17,21
|
20,65
|
|
|
4
|
14,34
|
17,21
|
20,65
|
24,78
|
2.6.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
36
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
9,56
|
11,47
|
13,77
|
16,52
|
2
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
2,39
|
2,87
|
3,44
|
4,13
|
3
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
9,56
|
11,47
|
13,77
|
16,52
|
4
|
Thước nhựa 1,2
|
Cái
|
24
|
2,39
|
2,87
|
3,44
|
4,13
|
5
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Quyển
|
48
|
2,39
|
2,87
|
3,44
|
4,13
|
6
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Quyển
|
48
|
2,39
|
2,87
|
3,44
|
4,13
|
7
|
Quy định số hóa
|
Quyển
|
48
|
2,39
|
2,87
|
3,44
|
4,13
|
8
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
96
|
9,56
|
11,47
|
13,77
|
16,52
|
9
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
9,56
|
11,47
|
13,77
|
16,52
|
10
|
Dép đi trong phòng máy
|
Đôi
|
6
|
9,56
|
11,47
|
13,77
|
16,52
|
11
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
9,56
|
11,47
|
13,77
|
16,52
|
12
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
96
|
9,56
|
11,47
|
13,77
|
16,52
|
13
|
Đèn neon 40w
|
Cái
|
30
|
9,56
|
11,47
|
13,77
|
16,52
|
14
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
5,98
|
7,17
|
8,61
|
10,33
|
15
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
1,79
|
2,15
|
2,58
|
3,10
|
16
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,12
|
17
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0,60
|
0,72
|
0,86
|
1,03
|
18
|
Quạt thông gió 0,04kw
|
Cái
|
36
|
1,60
|
1,92
|
2,31
|
2,77
|
19
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
1,60
|
1,92
|
2,31
|
2,77
|
20
|
Đầu ghi DVD 0,04Kw
|
Cái
|
72
|
1,79
|
2,15
|
2,58
|
3,10
|
21
|
Máy in laze A4 0,5Kw
|
Cái
|
60
|
0,24
|
0,29
|
0,34
|
0,41
|
22
|
Điện
|
KW
|
|
47,76
|
57,31
|
68,78
|
82,53
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Thiết bị:
Bảng
37
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
4,98
|
5,98
|
7,17
|
8,60
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,50
|
0,60
|
0,72
|
0,86
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
1,49
|
1,79
|
2,15
|
2,58
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,11
|
1,33
|
1,59
|
1,91
|
|
Điện
|
Kw
|
|
57,68
|
69,22
|
83,05
|
99,66
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
5,98
|
7,17
|
8,60
|
10,33
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,60
|
0,72
|
0,86
|
1,03
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
1,79
|
2,15
|
2,58
|
3,10
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,33
|
1,59
|
1,91
|
2,29
|
|
Điện
|
Kw
|
|
69,22
|
83,05
|
99,66
|
119,60
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
7,17
|
8,60
|
10,33
|
12,39
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,72
|
0,86
|
1,03
|
1,24
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
2,15
|
2,58
|
3,10
|
3,72
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,59
|
1,91
|
2,29
|
2,75
|
|
Điện
|
Kw
|
|
83,05
|
99,66
|
119,60
|
143,51
|
4
|
Tỷ lệ 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
8,60
|
10,33
|
12,39
|
14,87
|
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,86
|
1,03
|
1,24
|
1,49
|
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
2,58
|
3,10
|
3,72
|
4,46
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,91
|
2,29
|
2,75
|
3,30
|
|
Điện
|
Kw
|
|
99,66
|
119,60
|
143,51
|
172,21
|
c) Vật liệu
Bảng
38
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
3
|
Mực lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
4
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
5
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
0,10
|
0,20
|
0,30
|
0,40
|
6
|
Sổ giao ca
|
Tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
7
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
0,25
|
8
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2.7. Lập bản
đồ gốc tác giả tổng hợp
1.8.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Tổng hợp, số hóa các yếu tố nội
dung chuyên môn.
- Chỉnh hợp các yếu tố chuyên môn
bảo đảm tương quan địa lý với yếu tố nền; Biểu thị các yếu tố chuyên môn theo ý
tưởng tác giả bằng hệ thống các ký hiệu đó thiết kế trong kế hoạch biên tập
(hình dáng, màu sắc, kích thước ký hiệu …), lập bản đồ gốc tổng hợp.
- Kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện
bản đồ gốc tổng hợp.
b) Phân loại khó khăn:
Loại 1: Là những bản đồ có
nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít, mật độ nét
và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ dễ dàng. Quá
trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có
nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung
bình, mật độ nét và ghi chú vừa phải, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và
chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài
liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có
nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp, mật độ
nét và ghi chú dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình
biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp
các yếu tố và dựng các bảng biểu phụ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có
nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức
tạp, mật độ nét và ghi chú rất dày, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét có
nhiều khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu
chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng nhiều các bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS5
d) Định mức: công/mảnh
Bảng
39
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
7
|
Lập bản đồ gốc tác giả tổng
hợp
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tổng hợp, số hóa các yếu tố nội
dung chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
13,60
|
16,32
|
19,58
|
23,50
|
|
|
2
|
16,32
|
19,58
|
23,50
|
28,20
|
|
|
3
|
19,58
|
23,50
|
28,20
|
33,84
|
|
|
4
|
23,50
|
28,20
|
33,84
|
40,61
|
7.2
|
Chỉnh hợp, biểu thị, lập bản đồ
gốc tác giả tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
21,80
|
26,16
|
31,39
|
37,67
|
|
|
2
|
26,16
|
31,39
|
37,67
|
45,20
|
|
|
3
|
31,39
|
37,67
|
45,20
|
54,25
|
|
|
4
|
37,67
|
45,20
|
54,25
|
65,09
|
7.3
|
Kiểm tra, sửa chữa, hoàn thiện
bản gốc tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5,00
|
6,00
|
7,20
|
8,64
|
|
|
2
|
6,00
|
7,20
|
8,64
|
10,37
|
|
|
3
|
7,20
|
8,64
|
10,37
|
12,44
|
|
|
4
|
8,64
|
10,37
|
12,44
|
14,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
40,40
|
48,48
|
58,18
|
69,81
|
|
|
2
|
48,48
|
58,18
|
69,81
|
83,77
|
|
|
3
|
58,18
|
69,81
|
83,77
|
100,53
|
|
|
4
|
69,81
|
83,77
|
100,53
|
120,63
|
2.7.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
40
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
3
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
96
|
11,64
|
13,96
|
16,75
|
20,11
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
11,64
|
13,96
|
16,75
|
20,11
|
7
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
8
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
9
|
Giá để tài liệu bằng sắt
|
Cái
|
96
|
11,64
|
13,96
|
16,75
|
20,11
|
10
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
11
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
2,91
|
3,49
|
4,19
|
5,03
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,35
|
0,42
|
0,50
|
0,60
|
13
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
8,73
|
10,47
|
12,57
|
15,08
|
14
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
7,80
|
9,35
|
11,23
|
13,47
|
15
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
7,80
|
9,35
|
11,23
|
13,47
|
16
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
11,64
|
13,96
|
16,75
|
20,11
|
17
|
Kéo nhỏ
|
Cái
|
24
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
18
|
Dao trổ
|
Cái
|
24
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
19
|
Thước nhựa 1m2
|
Cái
|
24
|
11,64
|
13,96
|
16,75
|
20,11
|
20
|
Quy định số hóa
|
Quyển
|
48
|
11,64
|
13,96
|
16,75
|
20,11
|
21
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
29,09
|
34,91
|
41,89
|
50,27
|
22
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
46,54
|
55,85
|
67,02
|
80,42
|
23
|
Máy in laze A4 0,5Kw
|
Cái
|
60
|
1,16
|
1,40
|
1,68
|
2,01
|
24
|
Điện năng
|
Kw
|
|
229,58
|
275,47
|
330,56
|
396,69
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
41
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
24,24
|
29,09
|
34,91
|
41,89
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
3,03
|
3,64
|
4,36
|
5,24
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
3,03
|
3,64
|
4,36
|
5,24
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
5,39
|
6,46
|
7,76
|
9,31
|
|
Điện
|
Kw
|
|
254,80
|
305,76
|
366,94
|
440,29
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
29,09
|
34,91
|
41,89
|
50,26
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
3,64
|
4,36
|
5,24
|
6,28
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
3,64
|
4,36
|
5,24
|
6,28
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
6,46
|
7,76
|
9,31
|
11,17
|
|
Điện
|
Kw
|
|
305,76
|
366,94
|
440,29
|
528,34
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
34,91
|
41,89
|
50,26
|
60,32
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
4,36
|
5,24
|
6,28
|
7,54
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
4,36
|
5,24
|
6,28
|
7,54
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
7,76
|
9,31
|
11,17
|
13,40
|
|
Điện
|
Kw
|
|
366,94
|
440,29
|
528,34
|
634,04
|
4
|
Tỷ lệ 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
41,89
|
50,26
|
60,32
|
72,38
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
5,24
|
6,28
|
7,54
|
9,05
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
5,24
|
6,28
|
7,54
|
9,05
|
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
9,31
|
11,17
|
13,40
|
16,08
|
|
Điện
|
Kw
|
|
440,29
|
528,34
|
634,04
|
760,81
|
c) Vật liệu
Bảng
42
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
3
|
Mực vẽ 6 màu
|
Hộp
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Giấy ghi ý kiến kiểm tra
|
Tờ
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
7
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
9
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
10
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
11
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
12
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,25
|
0,30
|
0,35
|
0,40
|
13
|
Mực in phun (4 màu)
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
14
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.8. Biên tập,
trình bày bản đồ tổng hợp
2.8.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Sửa chữa, biên tập bản đồ tổng
hợp theo hướng dẫn của bản gốc tác giả tổng hợp, thiết kế ký hiệu bổ sung,
trình bày bản đồ tổng hợp.
- In phun, kiểm tra, sửa chữa, hoàn
thiện sản phẩm.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: Là những bản đồ có
nội dung đơn giản, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ ít, mật độ nét
và ghi chú thưa, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ dễ dàng. Quá
trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành.
Loại 2: Là những bản đồ có
nội dung tương đối phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ trung
bình, mật độ nét và ghi chú vừa phải, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và
chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài
liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 3: Là những bản đồ có
nội dung phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ phức tạp, việc
xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ
cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố và dựng các bảng
biểu phụ trợ.
Loại 4: Là những bản đồ có
nội dung rất phức tạp, các chỉ tiêu chuyên đề thể hiện trên bản đồ nhiều phức
tạp, việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét có nhiều khó khăn. Quá trình biên
tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu
tố và dựng nhiều các bảng biểu phụ trợ.
c) Định biên: 1 KS3
d) Định mức: công/mảnh
Bảng
43
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Tỷ
lệ 1:25.000
|
Tỷ
lệ 1:50.000
|
Tỷ
lệ 1:100.000
|
Tỷ
lệ 1:250.000
|
8
|
Biên tập, trình bày, bản đồ
tổng hợp
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Biên tập, thiết kế bổ sung ký
hiệu, trình bày bản đồ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
16,50
|
18,98
|
21,82
|
25,09
|
|
|
2
|
19,80
|
22,77
|
26,19
|
30,11
|
|
|
3
|
23,76
|
27,32
|
31,42
|
36,14
|
|
|
4
|
28,51
|
32,79
|
37,71
|
43,36
|
8.2
|
In phun, kiểm tra, sửa chữa, hoàn
thiện sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4,00
|
4,60
|
5,29
|
6,08
|
|
|
2
|
4,80
|
5,52
|
6,35
|
7,30
|
|
|
3
|
5,76
|
6,62
|
7,62
|
8,76
|
|
|
4
|
6,91
|
7,95
|
9,14
|
10,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
20,50
|
23,58
|
27,11
|
31,18
|
|
|
2
|
24,60
|
28,29
|
32,53
|
37,41
|
|
|
3
|
29,52
|
33,95
|
39,04
|
44,90
|
|
|
4
|
35,42
|
40,74
|
46,85
|
53,88
|
2.8.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
44
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
3
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
96
|
5,90
|
6,79
|
7,81
|
8,98
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
5,90
|
6,79
|
7,81
|
8,98
|
7
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
8
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
9
|
Giá để tài liệu bằng sắt
|
Cái
|
96
|
5,90
|
6,79
|
7,81
|
8,98
|
10
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
11
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
1,48
|
1,70
|
1,95
|
2,25
|
12
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,18
|
0,20
|
0,23
|
0,27
|
13
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
4,43
|
5,09
|
5,86
|
6,74
|
14
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
3,96
|
4,55
|
5,23
|
6,02
|
15
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
3,96
|
4,55
|
5,23
|
6,02
|
16
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
5,90
|
6,79
|
7,81
|
8,98
|
17
|
Kéo nhỏ
|
Cái
|
24
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
18
|
Dao trổ
|
Cái
|
24
|
23,62
|
27,76
|
31,23
|
35,92
|
19
|
Thước nhựa 1m2
|
Cái
|
24
|
5,90
|
6,79
|
7,81
|
8,98
|
20
|
Quy định số hóa
|
Quyển
|
48
|
5,90
|
6,79
|
7,81
|
8,98
|
21
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
14,76
|
16,98
|
19,52
|
22,45
|
22
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
23,62
|
27,16
|
31,23
|
35,92
|
23
|
Máy in laze A4 0.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,59
|
0,68
|
0,78
|
0,90
|
24
|
Điện năng
|
Kw
|
|
116,49
|
133,97
|
154,05
|
177,17
|
Ghi chú: Mức trên tính cho loại
KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
KK
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
45
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
12,30
|
14,76
|
17,71
|
21,25
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
1,54
|
1,85
|
2,21
|
2,66
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,73
|
3,28
|
3,94
|
4,72
|
|
Điện
|
Kw
|
|
97,01
|
116,41
|
139,69
|
167,61
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
14,15
|
16,97
|
20,37
|
24,44
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
1,77
|
2,12
|
2,55
|
3,06
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
3,14
|
3,77
|
4,53
|
5,43
|
|
Điện
|
Kw
|
|
111,58
|
133,87
|
160,65
|
192,78
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
16,27
|
19,52
|
23,42
|
28,11
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
2,03
|
2,44
|
2,93
|
3,51
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
3,61
|
4,34
|
5,21
|
6,25
|
|
Điện
|
Kw
|
|
128,28
|
153,93
|
184,74
|
221,69
|
4
|
Tỷ lệ 1/250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
18,71
|
22,45
|
26,94
|
32,33
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
2,34
|
2,81
|
3,37
|
4,04
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
4,16
|
4,99
|
5,99
|
7,18
|
|
Điện
|
Kw
|
|
147,54
|
177,02
|
212,47
|
254,96
|
c) Vật liệu
Bảng
46
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ
lệ 1/25.000
|
Tỷ
lệ 1/50.000
|
Tỷ
lệ 1/100.000
|
Tỷ
lệ 1/250.000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
3
|
Mực vẽ 6 màu
|
Hộp
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
0,65
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Bản lam kỹ thuật
|
Tờ
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
7
|
Giấy ghi ý kiến kiểm tra
|
Tờ
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
8
|
Giấy can
|
Mét
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
9
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0,30
|
0,35
|
0,40
|
0,45
|
10
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
11
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
12
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,25
|
0,30
|
0,35
|
0,40
|
13
|
Mực in phun (4 hộp 4 màu)
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
14
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.9. Báo cáo
thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá
2.9.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên
đề soạn thảo theo các nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý, sự cần thiết và
mục đích, yêu cầu của việc thành lập bản đồ, phạm vi thực hiện.
- Khái quát điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội của khu vực lập bản đồ.
- Thời điểm bắt đầu và kết thúc
công việc thành lập bản đồ.
- Các nguồn tài liệu được sử dụng
và phương pháp công nghệ thành lập bản đồ; nói rõ cụ thể loại ảnh, thời gian
ảnh chụp sử dụng để thành lập bản đồ.
- Đánh giá chất lượng bản đồ gồm
khối lượng công việc thực hiện; mức độ đầy đủ, chi tiết và độ chính xác của các
yếu tố nội dung; số liệu tổng hợp, đánh giá theo yêu cầu của mục đích thành lập
bản đồ.
- Kết luận, kiến nghị.
b) Phân loại khó khăn
Nội dung công việc này không phân
loại khó khăn mà tính theo “khu vực thi công” đơn vị là cấp xã, cấp huyện, cấp
tỉnh, cấp vùng.
c) Định biên: 3 KS5
d) Định mức: công nhóm/báo cáo
- Cấp xã: 35 công
- Cấp huyện: 50 công
- Cấp tỉnh: 70 công
- Cấp vùng: 80 công
2.9.2. Định mức vật liệu, dụng cụ
và thiết bị
a) Dụng cụ: 01 báo cáo
Bảng
47
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Cấp
xã
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
vùng
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
9
|
28,00
|
40,00
|
56,00
|
64,00
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
28,00
|
40,00
|
56,00
|
64,00
|
3
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
28,00
|
40,00
|
56,00
|
64,00
|
4
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
96
|
28,00
|
40,00
|
56,00
|
64,00
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
28,00
|
40,00
|
56,00
|
64,00
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
7,00
|
10,00
|
14,00
|
16,00
|
7
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
28,00
|
40,00
|
56,00
|
64,00
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
7,00
|
10,00
|
14,00
|
16,00
|
9
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
4,69
|
6,70
|
9,38
|
10,72
|
10
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
4,69
|
6,70
|
9,38
|
10,72
|
11
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
28,00
|
40,00
|
56,00
|
64,00
|
12
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
1,75
|
2,50
|
3,50
|
4,00
|
13
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
Cái
|
60
|
0,210
|
0,300
|
0,420
|
0,480
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
46,97
|
67,10
|
93,94
|
107,36
|
b) Thiết bị: 01 Báo cáo
Bảng
48
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
Cấp
xã
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
vùng
|
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ
chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
14,00
|
20,00
|
28,00
|
32,00
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
3,50
|
5,00
|
7,00
|
8,00
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
10,50
|
15,00
|
21,00
|
24,00
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
4,67
|
6,67
|
9,33
|
10,67
|
5
|
Điện năng
|
Kw
|
|
277,34
|
396,20
|
554,68
|
633,92
|
c) Vật liệu
Bảng
49
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp
xã
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
vùng
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
4
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
6
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Thông tư 37/2011/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
11.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|