|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 27/2009/TT-BTNMT định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ
Số hiệu:
|
27/2009/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
27/2009/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2009
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP
THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về
việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1.
Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông
tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02
năm 2010.
Điều 3.
Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, Cục ĐĐBĐVN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT, ngày 14 tháng 12 năm 2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều
chỉnh
1.1. Định mức này được áp dụng để
xây dựng kế hoạch, dự toán công tác quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo
đạc và bản đồ cho các công việc sau:
1.1.1. Quản lý thông tin dữ liệu do
đạc và bản đồ
a) Thu nhận thông tin dữ liệu đo
đạc bản đồ
- Tiếp nhận thông tin dữ liệu;
- Thu thập thông tin, dữ liệu.
b) Tổ chức thông tin dữ liệu đo đạc
bản đồ
- Tổ chức thông tin dữ liệu truyền
thống;
- Tổ chức thông tin dữ liệu số;
- Tổ chức công cụ tra cứu.
c) Bảo trì dữ liệu đo đạc bản đồ
- Bảo trì kho;
- Bảo trì dữ liệu;
- Kiểm kê thông tin dữ liệu;
- Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết
giá trị sử dụng.
1.1.2. Cung cấp thông tin dữ liệu
đo đạc và bản đồ
a) Cung cấp thông tin dữ liệu trực
tiếp
b) Cung cấp thông tin dữ liệu qua
đường bưu chính, viễn thông
c) Tổng hợp tình hình khai thác sử
dụng thông tin dữ liệu
1.2. Việc xây dựng kế hoạch, dự
toán công tác quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ Quốc
phòng và Bộ Công an thực hiện cho mục đích quốc phòng, an ninh không thuộc phạm
vi điều chỉnh của Thông tư này.
2. Đối tượng
áp dụng
Thông tư này áp dụng cho các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Định mức
kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
3.1. Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian
lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện một bước công việc. Nội dung của định
mức lao động bao gồm:
3.1.1. Nội dung công việc: Liệt kê
các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc;
3.1.2. Định biên: Quy định số lượng
lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc công việc được xác định qua cấp
bậc lao động theo quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành
tài nguyên môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3.1.3. Định mức: Quy định thời gian
lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc; ĐVT là công cá nhân hoặc công
nhóm trên đơn vị sản phẩm. Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị.
3.2.1. Định mức vật tư và thiết bị
bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng
cụ), thiết bị (máy móc);
Định mức sử dụng vật liệu: Là số
lượng vật liệu cần thiết để thực hiện một bước công việc.
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị:
Là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết
để thực hiện một công việc.
3.2.2. Thời hạn sử dụng dụng cụ
(khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là
thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình
thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: ĐVT là
tháng
b) Khung thời gian tính khấu hao
thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3.2.3. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
3.2.4. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao
hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
3.2.5. Điện năng tiêu thụ của các
dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết
bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định
mức đã được tính theo công thức sau:
Mức điện năng = (Công suất thiết bị/giờ
x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
3.3. Khi áp dụng tiến bộ khoa học –
kỹ thuật mới, trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới phải tính
toán lại mức cho hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy,
thiết bị, công nghệ áp dụng. Trường hợp chưa đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được
phép vận dụng các mức hiện hành nhưng không được quá 2 năm. Trong thời gian 2
năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu liên quan đến lập mức để
chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.
3.4. Quy định viết tắt trong định
mức kinh tế - kỹ thuật:
Nội
dung viết tắt
|
Viết
tắt
|
Bảo hộ lao động
|
BHLĐ
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
Kỹ sư bậc 4
|
KS4
|
Kỹ thuật viên bậc 8
|
KTV8
|
Số thứ tự
|
TT
|
Công suất
|
CS
|
Bản đồ
|
BĐ
|
Bản đồ địa chính cơ sở
|
BĐĐCCS
|
Bản đồ địa hình
|
BĐĐH
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
Thông tin dữ liệu
|
TTDL
|
Lưu trữ mạng
|
SAN
|
Đơn vị hành chính xã
|
ĐVHCX
|
Phần 2.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Chương 1.
QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ
LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. THU NHẬN
THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Tiếp nhận
dữ liệu
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch tiếp nhận.
- Bố trí thời gian, nhân lực, nơi
bảo quản.
- Thống nhất với đơn vị giao nộp sản
phẩm về thời gian, địa điểm và phương thức giao nhận.
1.1.2. Kiểm tra dữ liệu
- Kiểm tra tính pháp lý của dữ
liệu; kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.
- So sánh nội dung dữ liệu của các
đĩa sao so với nội dung đĩa đã được nghiệm thu nhằm loại bỏ đĩa bị lỗi vật lý
trong quá trình sao chép, nhân bản.
- Kiểm tra danh mục và số lượng dữ
liệu theo phiếu báo nhận sản phẩm.
- Lập biên bản giao nhận dữ liệu.
- Lập báo cáo tiếp nhận
1.1.3. Nhập kho
- Lập phiếu nhập kho
- Vận chuyển dữ liệu vào kho.
1.2. Định biên: Theo quy
định tại Bảng 1
1.3. Định mức lao động
Bảng 1
TT
|
Công
việc
|
Định
biên
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Công tác chuẩn bị tiếp nhận
|
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc
địa
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 điểm
|
0,50
|
1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 tờ
|
0,30
|
1.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,80
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,30
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,45
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,15
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,60
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,55
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,40
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
2KTV4
|
công
nhóm/8 mảnh
|
0,20
|
1.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,60
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
1,25
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,35
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,45
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,45
|
1.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 quyển
|
0,20
|
1.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
2KTV4
|
công
nhóm/bộ hồ sơ
|
0,20
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
2.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán ngoại
nghiệp lưới trắc địa
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
2KS3
|
công
nhóm/100 điểm
|
1,65
|
|
- Dữ liệu độ cao
|
2KS3
|
công
nhóm/100 điểm
|
2,00
|
|
- Dữ liệu trọng lực
|
2KS3
|
công
nhóm/100 điểm
|
1,35
|
2.1.2
|
Dữ liệu tính toán bình sai nội
nghiệp lưới trắc địa
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
2KS3
|
công
nhóm/100 điểm
|
0,75
|
|
- Dữ liệu độ cao
|
2KS3
|
công
nhóm/100 điểm
|
0,55
|
2.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
2KS3
|
công
nhóm/100 tờ
|
0,80
|
2.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
2KS3
|
công
nhóm/100 mảnh
|
3,20
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
2KS3
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,80
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
2KS3
|
công
nhóm/100 mảnh
|
1,35
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
2KS3
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,60
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
2KS3
|
công
nhóm/100 mảnh
|
2,35
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
2KS3
|
công
nhóm/100 mảnh
|
1,75
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
2KS3
|
công
nhóm/100 mảnh
|
1,10
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
2KS3
|
công
nhóm/8 mảnh
|
3,00
|
2.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
2KS3
|
công
nhóm/100 mảnh
|
2,50
|
2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
2KS5
|
công
nhóm/100 mảnh
|
1,45
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
2KS5
|
công
nhóm/100 mảnh
|
1,30
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
2KS5
|
công
nhóm/100 mảnh
|
1,60
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
2KS5
|
công
nhóm/100 mảnh
|
1,60
|
2.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 quyển
|
0,20
|
2.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
|
|
|
|
- HSĐGHC cấp xã
|
2KS3
|
công
nhóm/bộ hồ sơ
|
0,20
|
|
- HSĐGHC cấp huyện
|
2KS3
|
công
nhóm/bộ hồ sơ
|
0,25
|
|
- HSĐGHC cấp tỉnh
|
2KS3
|
công
nhóm/bộ hồ sơ
|
0,30
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
|
|
|
3.1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,30
|
3.1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,25
|
3.1.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,50
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,15
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,10
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,35
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,25
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,15
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,15
|
3.1.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,15
|
3.1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,50
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,15
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,15
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,15
|
3.1.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,10
|
3.1.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,10
|
3.2
|
Vận chuyển dữ liệu vào kho
|
|
|
|
3.2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 điểm
|
0,15
|
3.2.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 tờ
|
0,06
|
3.2.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
2KTV4
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,25
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,06
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,10
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,05
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,15
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,10
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
2KTV4
|
công
nhóm/8 mảnh
|
0,10
|
3.2.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,25
|
3.2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,30
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,10
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,15
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 mảnh
|
0,15
|
3.2.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
2KTV4
|
công
nhóm/100 quyển
|
0,05
|
3.2.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
2KTV4
|
công
nhóm/bộ hồ sơ
|
0,05
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng
thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng
thay đổi vẫn tính theo mức trên;
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi
khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(4) Bộ hồ sơ trong đơn vị tính của
định mức Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính là bộ hồ sơ hoàn chỉnh của một đơn
vị hành chính được thành lập.
2. Thu thập
thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
2.1. Thu thập thông tin về dữ
liệu
2.1.1. Nội dung công việc
a) Công tác chuẩn bị:
- Điều tra, khảo sát.
- Lập kế hoạch thu thập thông tin
dữ liệu.
- Bố trí thời gian, nhân lực,
phương tiện.
b) Thống kê thông tin về dữ liệu.
- Xem xét nội dung và tính pháp lý
của dữ liệu.
- Thống kê thông tin theo cấu trúc
dữ liệu.
- Lập sơ đồ (sơ đồ lưới trắc địa,
sơ đồ khu bay chụp ảnh, sơ đồ chắp mảnh bản đồ).
- Lập báo cáo thu thập thông tin.
c) Nhập kho.
- Lập phiếu nhập kho.
- Chuyển thông tin vào kho.
2.1.2. Định biên: theo quy định tại
Bảng 2
2.1.3. Định mức lao động
Bảng 2
TT
|
Công
việc
|
Định
biên
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1KS4
|
công/lần
|
0,30
|
2
|
Thống kê thông tin về dữ liệu
|
|
|
|
|
- Trắc địa
|
1KS4
|
công/100
điểm
|
1,00
|
|
- Bản đồ
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
1,50
|
|
- Phim ảnh
|
1KS4
|
công/100
tờ
|
1,20
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,10
|
3.2
|
Chuyển thông tin vào kho
|
1KTV4
|
công/lần
|
0,10
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên
(2) Thống kê thông tin về dữ liệu
khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển
thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên
2.2. Thu thập dữ liệu
2.2.1. Nội dung
a) Công tác chuẩn bị:
- Lập kế hoạch thu thập dữ liệu.
- Lập hợp đồng dịch vụ cung cấp.
- Bố trí thời gian, nhân lực,
phương tiện, nơi bảo quản.
b) Kiểm tra, đánh giá dữ liệu.
- Kiểm tra danh mục, số lượng, đánh
giá dữ liệu.
- Lập thủ tục nghiệm thu, giao nhận
và thanh lý hợp đồng.
- Lập báo cáo thu thập dữ liệu.
c) Nhập kho
- Lập phiếu nhập kho
- Vận chuyển dữ liệu vào kho
2.2.2. Định biên: theo quy định tại
Bảng 3
2.2.3. Định mức lao động
Bảng 3
TT
|
Công
việc
|
Định
biên
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
0,50
|
1.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
|
- Bản đồ dạng số
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
0,30
|
|
- Bản đồ in trên giấy
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
0,50
|
1.3
|
Dữ liệu phim, ảnh dạng số
|
1KS3
|
công/100
tờ
|
0,30
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
1KS4
|
công/100
điểm
|
5,50
|
2.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
|
- Bản đồ dạng số
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
10,50
|
|
- Bản đồ in trên giấy
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
5,50
|
2.3
|
Dữ liệu phim ảnh số
|
1KS4
|
công/100
tờ
|
14,80
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
1KTV2
|
công/lần
|
0,10
|
3.2
|
Vận chuyển dữ liệu vào kho
|
|
|
|
|
- Dữ liệu trắc địa
|
1KTV4
|
công/100
điểm
|
0,15
|
|
- Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
|
- Dữ liệu bản đồ số
|
1KTV4
|
công/100
mảnh
|
0,10
|
|
- Bản đồ in trên giấy
|
1KTV4
|
công/100
mảnh
|
0,20
|
|
- Dữ liệu ảnh số
|
1KTV4
|
công/100
tờ
|
0,10
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng
thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng
thay đổi vẫn tính theo mức trên
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi
khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
II. TỔ CHỨC
THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Nội dung
công việc
1.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch tổ chức thông tin dữ
liệu
- Chuẩn bị thông tin dữ liệu
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật
tư, văn phòng phẩm
1.2. Tổ chức thông tin dữ liệu
1.2.1. Tổ chức thông tin dữ liệu
truyền thống
- Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để
biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi cung cấp và khai
thác sử dụng.
- Phân loại, xác định giá trị dữ
liệu và thời hạn bảo trì.
- Vào sổ nhập thông tin dữ liệu.
- Vào thẻ kho.
- Sắp xếp dữ liệu
- Làm nhãn, mã dữ liệu.
1.2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu số
- Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để
biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi cung cấp và khai
thác sử dụng.
- Chuẩn hóa dữ liệu: tên file dữ
liệu, tên lớp, loại bỏ file dữ liệu thừa, kiểm tra sheetfile.
- Scan phim ảnh, ghi chú điểm.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu không
gian.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu thuộc
tính.
- Gán tọa độ VN-2000 cho bản đồ
dạng raster, chuyển khuôn dạng dữ liệu về ArcGIS.
- Gán mã, chuyển dữ liệu vào SAN,
liên kết cơ sở dữ liệu không gian với cơ sở dữ liệu thuộc tính và dữ liệu trên
SAN.
- Đồng nhất hóa cơ sở dữ liệu nền
địa lý thành phần phục vụ công tác quản lý cơ sở dữ liệu bằng công nghệ thông
tin.
+ Kiểm tra, đối soát tính đồng nhất
của các đối tượng địa lý (mã đối tượng, tên đối tượng …) có xuất hiện trong tất
cả các cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần. Hiệu chỉnh, ghi nhận ra metadata.
+ Kiểm tra, đối soát về độ chính
xác hình học của các đối tượng địa lý trên cơ sở các cơ sở dữ liệu nền địa lý
thành phần. Hiệu chỉnh, ghi nhận ra metadata.
+ Đánh giá chất lượng dữ liệu
+ Đồng nhất hóa Cơ sở dữ liệu nền
địa lý sau khi ghép các Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần thành hệ thống để
quản lý.
1.2.3. Tổ chức công cụ tra cứu
- Trên giấy
- Trên phần mềm tra cứu
- Trên mạng thông tin điện tử
1.3. Lập báo cáo tổ chức thông
tin dữ liệu
2. Định biên:
theo quy định tại Bảng 4
3. Định mức
lao động
Bảng 4
TT
|
Công
việc
|
Định
biên
|
ĐVT
|
Mức
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
1,00
|
2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
1KS3
|
công/100
tờ
|
1,00
|
3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
1,00
|
4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KS3
|
công/100
quyển
|
0,40
|
5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
1KS3
|
công/bộ
hồ sơ
|
0,40
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
1,00
|
II
|
Tổ chức thông tin dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Tổ chức thông tin dữ liệu
truyền thống
|
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
2,64
|
|
- Dữ liệu độ cao
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
3,20
|
|
- Dữ liệu trọng lực
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
2,30
|
1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh
|
1KS3
|
công/100
tờ
|
1,62
|
1.3
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình thành
lập bằng công nghệ ảnh số
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
4,78
|
|
- Thông tin dữ lệu bản đồ địa
hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
1,62
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình thành
lập bằng phương pháp hiện chỉnh
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
2,30
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
0,80
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
3,65
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
2,86
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
1,96
|
|
- Dữ liệu bàn đồ hành chính
|
1KS3
|
công/4
mảnh
|
1,00
|
|
- Dữ liệu bản đồ chế in
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
5,00
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ ảnh hàng không
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
6,70
|
|
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ bản đồ địa hình số
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
1,90
|
|
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ bản đồ địa chính cơ sở
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
2,40
|
|
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
2,40
|
1.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KS2
|
công/100
quyển
|
0,60
|
1.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
1KS3
|
công/bộ
hồ sơ
|
0,70
|
2
|
Tổ chức thông tin dữ liệu số
|
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
1KS4
|
công/100
điểm
|
16,00
|
|
- Hoàn thiện dữ liệu độ cao,
trọng lực
|
1KS4
|
công/100
điểm
|
14,00
|
|
- Thông tin về dữ liệu trắc địa
|
1KS4
|
công/100
điểm
|
12,40
|
2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
|
|
|
|
- Dữ liệu phim, ảnh
|
1KS4
|
công/100
tờ
|
21,00
|
|
- Thông tin về dữ liệu phim, ảnh
|
1KS4
|
công/100
tờ
|
10,00
|
2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
|
- Dữ liệu bản đồ dạng số
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
125,00
|
|
- Thông tin về dữ liệu bản đồ
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
20,00
|
2.4
|
Dữ liệu bình đồ ảnh số
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
39,00
|
2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1: 1 000 000
|
1KS5
|
công/mảnh
|
71,22
|
|
- Tỷ lệ 1: 500 000
|
1KS5
|
công/mảnh
|
47,47
|
|
- Tỷ lệ 1: 250 000
|
1KS5
|
công/mảnh
|
21,11
|
|
- Tỷ lệ 1: 100 000
|
1KS5
|
công/mảnh
|
14,07
|
|
- Tỷ lệ 1: 50 000
|
1KS5
|
công/mảnh
|
12,20
|
|
- Tỷ lệ 1: 10 000
|
1KS5
|
công/mảnh
|
6,75
|
|
- Tỷ lệ 1: 5 000
|
1KS5
|
công/mảnh
|
4,86
|
|
- Tỷ lệ 1: 2 000
|
1KS5
|
công/mảnh
|
2,98
|
2.6
|
Dữ liệu mô hình số độ cao
|
1KS4
|
công/mảnh
|
39,00
|
3
|
Tổ chức công cụ tra cứu
|
|
|
|
3.1
|
Trên giấy
|
|
|
|
3.1.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu tọa độ
|
1KS2
|
công/100
điểm
|
1,00
|
|
- Thông tin dữ liệu độ cao
|
1KS2
|
công/100
điểm
|
1,00
|
|
- Thông tin dữ liệu trọng lực
|
1KS2
|
công/100
điểm
|
1,00
|
3.1.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
1KS2
|
công/100
tờ
|
2,00
|
3.1.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
1KS2
|
công/100
mảnh
|
0,50
|
3.1.4
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
1KS2
|
công/100
mảnh
|
0,50
|
3.1.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KS2
|
công/100
quyển
|
0,10
|
3.1.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính
|
1KS2
|
công/bộ
hồ sơ
|
0,10
|
3.1.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
1KS2
|
công/100
mảnh
|
0,50
|
3.1.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ
cao
|
1KS2
|
công/100
mảnh
|
0,50
|
3.2
|
Trên phần mềm
|
|
|
|
3.2.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu tọa độ
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
3,00
|
|
- Thông tin dữ liệu độ cao
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
3,00
|
|
- Thông tin dữ liệu trọng lực
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
3,00
|
3.2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
1KS3
|
công/100
tờ
|
3,00
|
3.2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
3,00
|
3.2.4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KS3
|
công/100
quyển
|
3,00
|
3.2.5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
1KS3
|
công/bộ
hồ sơ
|
3,00
|
3.2.6
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
3,00
|
3.2.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
3,00
|
3.2.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ
cao
|
1KS3
|
công/100
mảnh
|
3,00
|
3.3
|
Trên mạng thông tin điện tử
|
|
|
|
3.3.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu tọa độ
|
1KS4
|
công/100
điểm
|
6,00
|
|
- Thông tin dữ liệu độ cao
|
1KS4
|
công/100
điểm
|
9,00
|
|
- Thông tin dữ liệu trọng lực
|
1KS4
|
công/100
điểm
|
9,00
|
3.3.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
1KS4
|
công/100
tờ
|
9,00
|
3.3.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
9,00
|
3.3.4
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
9,00
|
3.3.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KS4
|
công/100
quyển
|
1.00
|
3.3.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
1KS4
|
công/bộ
hồ sơ
|
1.00
|
3.3.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
9,00
|
3.3.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ
cao
|
1KS4
|
công/100
mảnh
|
9,00
|
III
|
Lập báo cáo về tổ chức thông
tin dữ liệu
|
1KS3
|
công/báo
cáo
|
0.50
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi
quá 10% thí tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
III. BẢO TRÌ
THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
1. Nội dung
công việc
1.1. Bảo trì kho dữ liệu
1.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn
kho và vệ sinh kho dữ liệu
1.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho.
1.2. Bảo trì thông tin dữ liệu
và thiết bị
1.2.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch bảo trì
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật
tư, văn phòng phẩm
1.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị
- Đảo kho
- Lau phim
- Lau đĩa dữ liệu
- Sao lưu dữ liệu số trên đĩa
CD-Rom (2 năm 1 lần)
- Tu bổ các dữ liệu bị hư hỏng
- Vệ sinh máy móc, thiết bị lưu trữ
dữ liệu
- Quét Virus định kỳ
1.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu
và thiết bị.
1.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu
1.3.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch kiểm kê
- Bố trí mặt bằng, nhân lực
- Chuẩn bị biểu mẫu, vật tư, văn
phòng phẩm
1.3.2. Kiểm kê danh mục, số lượng
1.3.3. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm
kê
1.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu
hết giá trị sử dụng
14.1. Công tác chuẩn bị
1.4.2. Tiêu hủy dữ liệu
1.4.3. Lập báo cáo và lập hồ sơ về
việc tiêu hủy
2. Định biên:
thep quy định tại Bảng 5
3. Định mức
lao động
Bảng 5
TT
|
Công
việc
|
Định
biên
|
ĐVT
|
Mức
|
I
|
Bảo trì kho dữ liệu
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và
vệ sinh kho dữ liệu
|
|
1.1.1
|
Kho dữ liệu trắc địa
|
1KTV2
|
công/60
m2
|
0,15
|
1.1.2
|
Kho dữ liệu phim ảnh
|
1KTV2
|
công/60
m2
|
0,05
|
1.1.3
|
Kho dữ liệu bản đồ gốc
|
1KTV2
|
công/60
m2
|
0,15
|
1.1.4
|
Kho dữ liệu bản đồ chế in
|
1KTV2
|
công/60
m2
|
0,15
|
1.1.5
|
Kho dữ liệu số
|
1KTV2
|
công/60
m2
|
0,05
|
1.1.6
|
Kho tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KTV2
|
công/60
m2
|
0,15
|
1.1.7
|
Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
1KTV2
|
công/60
m2
|
0,15
|
1.2
|
Lập báo cáo về an toàn kho
|
1KS3
|
công/lần
|
0,20
|
2
|
Bảo trì thông tin dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
1KS3
|
công/lần
|
0,50
|
2.2
|
Bảo trì dữ liệu và thiết bị
|
|
|
|
2.2.1
|
Đảo kho
|
|
|
|
|
- Dữ liệu trắc địa
|
2KTV4
|
công/m3
|
1,00
|
|
- Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
2KTV4
|
công/m3
|
1,00
|
|
- Dữ liệu bản đồ gốc
|
2KTV4
|
công/m3
|
1,00
|
|
- Bản đồ
|
2KTV4
|
công/m3
|
1,00
|
|
- Tài liệu kỹ thuật ngành
|
2KTV4
|
công/m3
|
0,60
|
|
- Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
2KTV4
|
công/m3
|
1,00
|
2.2.2
|
Lau phim
|
1KTV4
|
công/100
tờ
|
0,30
|
2.2.3
|
Lau đĩa dữ liệu số
|
1KTV4
|
công/10
đĩa
|
0,05
|
2.2.4
|
Sao lưu dữ liệu số
|
|
|
|
|
- Sao lưu dữ liệu trắc địa
|
1KS3
|
công/đĩa
|
0,10
|
|
- Sao lưu dữ liệu ảnh số
|
1KS3
|
công/đĩa
|
0,20
|
|
- Sao lưu bản đồ địa hình số
|
1KS3
|
công/đĩa
|
0,15
|
|
- Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở
|
1KS3
|
công/đĩa
|
0,20
|
|
- Sao lưu bản đồ địa chính
|
1KS3
|
công/đĩa
|
0,15
|
|
- Sao lưu bình đồ ảnh số
|
1KS4
|
công/đĩa
|
0,20
|
|
- Sao lưu mô hình số độ cao
|
1KS3
|
công/đĩa
|
0,20
|
2.2.5
|
Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng
|
|
|
|
|
- Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu
bản đồ gốc (A4)
|
1KTV4
|
công/trang
|
0,01
|
|
- Tu bổ dữ liệu phim, ảnh
|
1KTV4
|
công/tờ
|
0,02
|
|
- Tu bổ bản đồ chế in (A1)
|
1KTV4
|
công/tờ
|
0,02
|
2.2.6
|
Quét virus định kỳ
|
1KS3
|
công/10
GB
|
0,30
|
2.3
|
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết
bị
|
1KS3
|
công/lần
|
0,20
|
3
|
Kiểm kê thông tin dữ liệu
|
|
|
|
3.1
|
Công tác chuẩn bị
|
1KS3
|
công/lần
|
1,00
|
3.2
|
Kiểm kê danh mục, số lượng
|
|
|
|
3.2.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
|
- Dữ liệu đo và tính toán bình
sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)
|
1KS3
|
công/hộp
|
0,20
|
|
- Ghi chú điểm
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
0,20
|
|
- Bảng thành quả dài
|
1KS3
|
công/100
điểm
|
0,50
|
|
- Quyển thành quả
|
1KS3
|
công/100
quyển
|
0,20
|
3.2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
1KS3
|
công/100
tờ
|
0,20
|
3.2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
|
- Dữ liệu đo vẽ
|
1KS3
|
công/hộp
|
0,20
|
|
- Đế phim
|
1KS3
|
công/mảnh
|
0,05
|
|
- Bản đồ chế in
|
1KS3
|
công/100
tờ
|
0,10
|
3.2.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KTV4
|
công/100
quyển
|
0,10
|
3.2.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
1KS3
|
công/bộ
hồ sơ
|
0,05
|
3.3
|
Tổng hợp và lập báo báo cáo kiểm
kê
|
1KS3
|
công/lần
|
2,00
|
4
|
Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết
giá trị sử dụng
|
|
4.1
|
Công tác chuẩn bị
|
1KS3
|
công/lần
|
0,50
|
4.2
|
Tiêu hủy dữ liệu (xén)
|
|
|
|
4.2.1
|
Tiêu hủy bản đồ chế in
|
3KTV4
|
công
nhóm/100kg
|
0,50
|
4.2.2
|
Tiêu hủy dữ liệu khác
|
3KTV4
|
công
nhóm/100kg
|
0,40
|
4.3
|
Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ
liệu
|
1KS3
|
công/lần
|
0,50
|
Ghi chú:
(1) Khi khối lượng công việc thay
đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(2) Chống mối mọt chưa được tính trong
định mức này. Khi cần lập dự toán riêng
Chương 2.
CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ
LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. CUNG CẤP
THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP
1. Nội dung
công việc
1.1. Tư vấn và làm thủ tục cung
cấp
- Tiếp nhận yêu cầu, hướng dẫn
khách hàng hoàn tất thủ tục đề nghị cung cấp.
- Tư vấn cho khách sử dụng thông
tin dữ liệu.
- Tra cứu, lựa chọn thông tin dữ
liệu và hướng dẫn khách hàng xem sản phẩm mẫu.
- Làm thủ tục cung cấp:
+ Lập hợp đồng cung cấp thông tin
dữ liệu (đối với việc cung cấp dữ liệu số, ảnh hàng không và bản đồ in phun).
+ Lập phiếu xuất kho.
+ Lập phiếu thu tiền, hóa đơn tài
chính (hoặc biên lai thu tiền).
+ Trình Lãnh đạo ký duyệt, đóng dấu
đảm bảo tính pháp lý.
+ Hoàn tất thủ tục nghiệm thu và
thanh lý hợp đồng (đối với trường hợp có ký kết hợp đồng).
- Giao dữ liệu cho khách hàng.
1.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu
- In giá trị tọa độ, độ cao, trọng
lực; trình lãnh đạo ký; đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.
- Photocopy (hoặc in) ghi chú điểm
tọa độ, độ cao, trọng lực.
- Chuẩn bị bản đồ chế in, tài liệu
kỹ thuật ngành, vào thẻ kho.
- Quét phim, ghi đĩa, kiểm tra
nghiệm thu cấp đơn vị sản xuất và cấp cơ quan quản lý, thống kê danh mục, dán
nhãn; trình Lãnh đạo ký, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.
- In phun bản đồ
- Sao dữ liệu số, kiểm tra nghiệm
thu cấp đơn vị sản xuất và cấp cơ quan quản lý, thống kê danh mục, dán nhãn;
trình Lãnh đạo ký, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.
- Chuẩn bị tài liệu gốc (trong
trường hợp cần thiết) phục vụ công tác quản lý, sản xuất và nghiên cứu khoa
học.
- Giao thông tin dữ liệu cho bộ
phận giao dịch.
1.3. Thống kê, lập báo cáo cung
cấp thông tin dữ liệu
- Thống kê cung cấp thông tin dữ
liệu hàng ngày
- Tổng hợp, xây dựng báo cáo tháng
2. Định biên:
theo quy định tại Bảng 6
3. Định mức
lao động
Bảng 6
TT
|
Công
việc
|
Định
biên
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp
thông tin dữ liệu
|
|
1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
1.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán bình sai
|
2KS4
|
công
nhóm/10 điểm
|
0,35
|
1.1.2
|
Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc
trọng lực
|
2KS4
|
công
nhóm/10 điểm
|
0,30
|
1.2
|
Dữ liệu ảnh số
|
2KS4
|
công
nhóm/10 tờ
|
0,45
|
1.3
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
1.3.1
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
2KS4
|
công
nhóm/10 mảnh
|
0,30
|
1.3.2
|
Bản đồ chế in
|
2KS4
|
công
nhóm/10 tờ
|
0,25
|
1.3.3
|
Bản đồ in phun
|
2KS4
|
công
nhóm/10 tờ
|
0,30
|
1.3.4
|
Dữ liệu bản đồ số
|
2KS4
|
công
nhóm/10 mảnh
|
0,35
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
2KS4
|
công
nhóm/10 mảnh
|
0,40
|
1.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
2KS2
|
công
nhóm/10 quyển
|
0,10
|
1.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
2KS3
|
công
nhóm/10 bộ
|
0,15
|
1.7
|
Dữ liệu địa danh
|
2KS2
|
công
nhóm/100 địa danh
|
0,20
|
2
|
Chuẩn bị thông tin dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
2.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán bình sai
|
1KS3
|
Công/10
điểm
|
0,80
|
2.1.2
|
Photocopy (in) ghi chú điểm tọa
độ
|
1KS3
|
Công/10
điểm
|
0,30
|
2.1.3
|
In giá trị tọa độ
|
1KS3
|
Công/10
điểm
|
0,25
|
2.1.4
|
Photocopy (in) ghi chú điểm độ
cao, trọng lực
|
1KS3
|
Công/10
điểm
|
0,25
|
2.1.5
|
In giá trị độ cao, trọng lực
|
1KS3
|
công/10
điểm
|
0,25
|
2.2
|
Dữ liệu ảnh phim ảnh
|
|
|
|
2.2.1
|
Quét phim
|
1KS3
|
công/10
tờ
|
1,10
|
2.2.2
|
Sao dữ liệu ảnh số
|
1KS3
|
công/10
tờ
|
0,20
|
2.3
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
2.3.1
|
Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc
|
1KS3
|
công/10
mảnh
|
0,80
|
2.3.2
|
Chuẩn bị bản đồ chế in
|
1KS3
|
công/10
tờ
|
0,10
|
2.3.3
|
In phun bản đồ
|
1KS3
|
công/10
tờ
|
1,00
|
2.3.4
|
Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số
độ cao
|
1KS3
|
công/10
mảnh
|
1,00
|
2.4
|
Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
1KS3
|
công/10
mảnh
|
2,00
|
2.5
|
Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành
|
1KS3
|
công/10
quyển
|
0,05
|
2.6
|
Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới
hành chính
|
1KS3
|
công/10
bộ
|
0,15
|
2.7
|
Sao dữ liệu địa danh
|
1KS3
|
công/100
địa danh
|
0,20
|
3
|
Thống kê, lập báo cáo cung cấp
thông tin dữ liệu
|
KS3
|
công/báo
cáo
|
3,50
|
Ghi chú:
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp
thông tin dữ liệu:
- Khi khối lượng giảm vẫn tính theo
mức trên
- Khi khối lượng tăng thì tính lại
mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
II. CUNG CẤP
DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
1. Làm thủ tục cung cấp
1.1. Nội dung công việc
- Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng
qua đường Bưu chính, viễn thông hoặc qua mạng thông tin điện tử, hướng dẫn
khách hàng hoàn tất thủ tục đề nghị cung cấp
- Tra cứu, lựa chọn dữ liệu.
- Làm thủ tục cung cấp: lập hợp
đồng cung cấp thông tin dữ liệu; lập phiếu xuất kho; lập phiếu thu tiền; viết
hóa đơn tài chính (hoặc biên lai thu tiền); trình Lãnh đạo ký duyệt; đóng dấu;
chuyển phiếu xuất kho đến thủ kho.
- Gửi tài liệu cho khách hàng qua
đường Bưu chính, viễn thông.
- Hoàn tất thủ tục nghiệm thu và
thanh lý hợp đồng
1.2. Định mức: tính bằng 1,10 lần
mức quy định cho Tư vấn và làm thủ tục cung cấp tại mục I (cung cấp thông tin
dữ liệu trực tiếp) chương II phần II.
2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu
Định mức: tính như mức quy định cho
Chuẩn bị thông tin dữ liệu tại mục I (cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp)
chương II phần II.
III. TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
1. Nội dung công việc
1.1. Tiếp nhận, nghiên cứu báo
cáo
1.2. Tổng hợp tình hình khai
thác sử dụng thông tin dữ liệu
1.2.1. Tổng hợp thông tin dữ liệu
đã khai thác sử dụng
- Danh mục
- Khối lượng
- Phí khai thác
1.2.2. Tổng hợp nhu cầu khai thác
thông tin dữ liệu
- Danh mục
- Khối lượng
- Cơ quan, tổ chức có nhu cầu
2. Định biên: 1KS3
3. Định mức lao động
Bảng 7
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo
|
công/báo
cáo
|
0,50
|
2
|
Tổng hợp tình hình khai thác sử
dụng thông tin dữ liệu
|
công/báo
cáo
|
6,00
|
Phần 3.
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT
BỊ
Chương 1.
QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ
LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. THU NHẬN
THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
1. Tiếp nhận
thông tin dữ liệu
1.1. Dụng cụ
Bảng 8
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
cái
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
0,80
|
4
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
0,80
|
5
|
Tủ tài liệu
|
cái
|
60
|
0,20
|
6
|
Thước nhựa 30cm
|
cái
|
24
|
0,01
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
1
|
0,10
|
8
|
Bút xóa
|
cái
|
3
|
0,01
|
9
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
12
|
0,01
|
10
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
12
|
0,80
|
11
|
Kéo cắt giấy
|
cái
|
9
|
0,01
|
12
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
0,05
|
13
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,20
|
14
|
Quạt trần 0,1kW
|
cái
|
36
|
0,13
|
15
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0,13
|
16
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
0,80
|
17
|
Máy hút bụi 2kW
|
cái
|
60
|
0,01
|
18
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,05
|
19
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,22
|
Mức cho từng công việc tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng 9
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Công tác chuẩn bị tiếp nhận
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc
địa
|
ca/100
điểm
|
1,00
|
1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
ca/100
tờ
|
0,60
|
1.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
ca/100
mảnh
|
1,60
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
ca/100
mảnh
|
0,60
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
ca/100
mảnh
|
0,90
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
ca/100
mảnh
|
0,30
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
ca/100
mảnh
|
1,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
1,10
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
ca/100
mảnh
|
0,80
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
ca/8
mảnh
|
0,40
|
1.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
ca/100
mảnh
|
1,20
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
ca/100
mảnh
|
2,50
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
ca/100
mảnh
|
0,70
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,90
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
ca/100
mảnh
|
0,90
|
1.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
ca/100
quyển
|
0,40
|
1.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
ca/bộ
hồ sơ
|
0,40
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
2.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán ngoại
nghiệp lưới trắc địa
|
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
ca/100
điểm
|
3,30
|
|
- Dữ liệu độ cao
|
ca/100
điểm
|
4,00
|
|
- Dữ liệu trọng lực
|
ca/100
điểm
|
2,70
|
2.1.2
|
Dữ liệu tính toán bình sai nội
nghiệp lưới trắc địa
|
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
ca/100
điểm
|
1,50
|
|
- Dữ liệu độ cao
|
ca/100
điểm
|
1,10
|
2.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
ca/100
tờ
|
1,60
|
2.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
ca/100
mảnh
|
6,40
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
ca/100
mảnh
|
1,60
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
ca/100
mảnh
|
2,70
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
ca/100
mảnh
|
1,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
ca/100
mảnh
|
4,70
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
3,50
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
ca/100
mảnh
|
2,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
ca/8
mảnh
|
6,00
|
2.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
ca/100
mảnh
|
5,00
|
2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
ca/100
mảnh
|
2,90
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
ca/100
mảnh
|
2,60
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
3,20
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
ca/100
mảnh
|
3,20
|
2.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
công
nhóm/100 quyển
|
0,40
|
2.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
|
|
|
- HSĐGHC cấp xã
|
ca/bộ
hồ sơ
|
0,40
|
|
- HSĐGHC cấp huyện
|
ca/bộ
hồ sơ
|
0,50
|
|
- HSĐGHC cấp tỉnh
|
ca/bộ
hồ sơ
|
0,60
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
|
|
3.1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
ca/lần
|
0,30
|
3.1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
ca/lần
|
0,25
|
3.1.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
ca/lần
|
0,50
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
ca/lần
|
0,15
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
ca/lần
|
0,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
ca/lần
|
0,10
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
ca/lần
|
0,35
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
ca/lần
|
0,25
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
ca/lần
|
0,15
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
ca/lần
|
0,15
|
3.1.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
ca/lần
|
0,15
|
3.1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
ca/lần
|
0,50
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
ca/lần
|
0,15
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
ca/lần
|
0,15
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
ca/lần
|
0,15
|
3.1.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
ca/lần
|
0,10
|
3.1.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
ca/lần
|
0,10
|
3.2
|
Vận chuyển dữ liệu vào kho
|
|
|
3.2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
ca/100
điểm
|
0,30
|
3.2.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
ca/100
tờ
|
0,12
|
3.2.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
ca/100
mảnh
|
0,50
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
ca/100
mảnh
|
0,12
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
ca/100
mảnh
|
0,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
ca/100
mảnh
|
0,10
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
ca/100
mảnh
|
0,40
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,30
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
ca/100
mảnh
|
0,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
ca/8
mảnh
|
0,20
|
3.2.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
ca/100
mảnh
|
0,50
|
3.2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
ca/100
mảnh
|
0,60
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
ca/100
mảnh
|
0,20
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,30
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
ca/100
mảnh
|
0,30
|
3.2.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
ca/100
mảnh
|
0,10
|
3.2.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
ca/bộ
hồ sơ
|
0,10
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng
thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng
thay đổi vẫn tính theo mức trên
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi
khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
1.2. Thiết bị
Bảng
10
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
|
Máy vi tính PC
|
cái
|
0,4
|
0,50
|
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
0,15
|
|
Máy in Laser A4
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
10,02
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,54
|
|
Máy vi tính PC
|
cái
|
0,4
|
0,80
|
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,5
|
0,25
|
|
Máy in Laser A4
|
cái
|
0,4
|
0,08
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
16,09
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,07
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,29
|
Mức cho từng công việc tính theo hệ
số trong bảng sau
Bảng
11
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Công tác chuẩn bị tiếp nhận
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc
địa
|
ca/100
điểm
|
0,40
|
1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
ca/100
tờ
|
0,24
|
1.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
ca/100
mảnh
|
0,64
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
ca/100
mảnh
|
0,24
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
ca/100
mảnh
|
0,36
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
ca/100
mảnh
|
0,12
|
|
- Dữ liệu bàn đồ địa hình đáy
biển
|
ca/100
mảnh
|
0,48
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,44
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
ca/100
mảnh
|
0,32
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
ca/8
mảnh
|
0,16
|
1.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
ca/100
mảnh
|
0,48
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
ca/100
mảnh
|
1,00
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
ca/100
mảnh
|
0,28
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,36
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
ca/100
mảnh
|
0,36
|
1.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
ca/100
quyển
|
0,16
|
1.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
ca/bộ
hồ sơ
|
0,16
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
2.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán ngoại
nghiệp lưới trắc địa
|
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
ca/100
điểm
|
0,82
|
|
- Dữ liệu độ cao
|
ca/100
điểm
|
1,00
|
|
- Dữ liệu trọng lực
|
ca/100
điểm
|
0,68
|
2.1.2
|
Dữ liệu tính toán bình sai nội
nghiệp lưới trắc địa
|
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
ca/100
điểm
|
0,36
|
|
- Dữ liệu độ cao
|
ca/100
điểm
|
0,28
|
2.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
ca/100
tờ
|
0,40
|
2.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
ca/100
mảnh
|
1,60
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
ca/100
mảnh
|
0,40
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
ca/100
mảnh
|
0,68
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
ca/100
mảnh
|
0,30
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
ca/100
mảnh
|
1,18
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,88
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
ca/100
mảnh
|
0,55
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
ca/8
mảnh
|
1,50
|
2.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
ca/100
mảnh
|
1,25
|
2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
ca/100
mảnh
|
0,72
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
ca/100
mảnh
|
0,65
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,80
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
ca/100
mảnh
|
0,80
|
2.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
công
nhóm/100 quyển
|
0,10
|
2.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
|
|
|
- HSĐGHC cấp xã
|
ca/
bộ hồ sơ
|
0,10
|
|
- HSĐGHC cấp huyện
|
ca/
bộ hồ sơ
|
0,12
|
|
- HSĐGHC cấp tỉnh
|
ca/
bộ hồ sơ
|
0,15
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
|
|
3.1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
ca/lần
|
0,60
|
3.1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
ca/lần
|
0,50
|
3.1.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
ca/lần
|
1,00
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
ca/lần
|
0,30
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
ca/lần
|
0,40
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
ca/lần
|
0,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
ca/lần
|
0,70
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
ca/lần
|
0,50
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
ca/lần
|
0,30
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
ca/lần
|
0,30
|
3.1.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
ca/lần
|
0,30
|
3.1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
ca/lần
|
1,00
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
ca/lần
|
0,30
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
ca/lần
|
0,30
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
ca/lần
|
0,30
|
3.1.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
ca/lần
|
0,20
|
3.1.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
ca/lần
|
0,20
|
3.2
|
Vận chuyển dữ liệu vào kho
|
|
|
3.2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
ca/100
điểm
|
0,60
|
3.2.2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
ca/100
tờ
|
0,24
|
3.2.3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
công nghệ ảnh số
|
ca/100
mảnh
|
1,00
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp biên vẽ
|
ca/100
mảnh
|
0,24
|
|
- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng
phương pháp hiện chỉnh
|
ca/100
mảnh
|
0,40
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
ca/100
mảnh
|
0,20
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
ca/100
mảnh
|
0,80
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,60
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
ca/100
mảnh
|
0,40
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
ca/8
mảnh
|
0,40
|
3.2.4
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
ca/100
mảnh
|
1,00
|
3.2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
ảnh hàng không
|
ca/100
mảnh
|
1,20
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
bản đồ địa hình số
|
ca/100
mảnh
|
0,40
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ
BĐĐC cơ sở
|
ca/100
mảnh
|
0,60
|
|
- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ
thống thông tin địa hình – thủy văn
|
ca/100
mảnh
|
0,60
|
3.2.6
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
ca/100
mảnh
|
0,20
|
3.2.7
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
ca/bộ
hồ sơ
|
0,20
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng
thay đổi quá 100% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng
thay đổi vẫn tính theo mức trên
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi
khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
1.3. Vật liệu
Bảng
12
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn
bị
|
Kiểm
tra dữ liệu
|
Nhập
kho
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,10
|
0,20
|
0,02
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,05
|
0,05
|
0,50
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,05
|
|
0,30
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,10
|
0,05
|
0,50
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
7
|
Phiếu nhập kho
|
Quyển
|
|
|
1,00
|
8
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,005
|
9
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,005
|
0,005
|
0,05
|
10
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
11
|
Dây buộc (nilon)
|
Cuộn
|
|
|
0,10
|
Ghi chú:
(1) Mức cho các trường hợp tính như
nhau
(2) Công việc Vận chuyển dữ liệu
vào kho không sử dụng vật liệu
2. Thu thập
thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
2.1. Thu thập thông tin về dữ liệu
2.1.1. Dụng cụ: ca/100 mảnh (tờ)
Bảng
13
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
0,20
|
4
|
Bút xóa
|
Cái
|
3
|
0,05
|
5
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,80
|
Mức cho từng công việc tính theo hệ
số trong bảng sau
Bảng
14
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Ca/lần
|
0,30
|
2
|
Thống kê thông tin dữ liệu
|
|
|
|
- Trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
1,00
|
|
- Bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
1,50
|
|
- Phim ảnh
|
Ca/100
tờ
|
1,20
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
Ca/lần
|
0,10
|
3.2
|
Chuyển thông tin vào kho
|
Ca/lần
|
0,10
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên
(2) Thống kê thông tin về dữ liệu
khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển
thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.
2.1.2. Thiết bị.
Bảng
15
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Ca/lần
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,23
|
2
|
Thống kê thông tin
|
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,13
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,20
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,05
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,77
|
2.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,20
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,30
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,09
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
5,94
|
2.3
|
Dữ liệu phim ảnh
|
Ca/100
tờ
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,16
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,24
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,06
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,59
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,03
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,55
|
3.2
|
Vận chuyển thông tin vào kho
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên
(2) Thống kê thông tin về dữ liệu
khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển
thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.
2.1.3. Vật liệu
Bảng
16
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,01
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,03
|
8
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,004
|
9
|
Mực Photocopy
|
Hộp
|
0,015
|
10
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,05
|
11
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,003
|
12
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
2,00
|
Mức cho từng công việc tính theo hệ
số sau
Bảng
17
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Lần
|
0,80
|
2
|
Thống kê thông tin dữ liệu
|
|
|
|
- Trắc địa
|
100
điểm
|
1,00
|
|
- Bản đồ
|
100
mảnh
|
1,00
|
|
- Phim ảnh
|
100
tờ
|
1,00
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
Lần
|
0,50
|
3.2
|
Chuyển thông tin vào kho
|
Lần
|
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.
(2) Thống kê thông tin về dữ liệu
khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Lập phiếu nhập kho khi khối
lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.
2.2. Thu thập dữ liệu
2.2.1. Dụng cụ
Bảng
18
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
12
|
4,40
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
4,40
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
0,20
|
4
|
Bút xóa
|
Cái
|
3
|
0,05
|
5
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
4,40
|
Mức cho các công việc tính theo hệ
số trong bảng sau
Bảng
19
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
0,10
|
1.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ dạng số
|
Ca/100
mảnh
|
0,05
|
|
- Bản đồ in trên giấy
|
Ca/100
mảnh
|
0,10
|
1.3
|
Dữ liệu phim, ảnh dạng số
|
Ca/100
tờ
|
0,05
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
1,00
|
2.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ dạng số
|
Ca/100
mảnh
|
1,90
|
|
- Bản đồ in trên giấy
|
Ca/100
mảnh
|
1,00
|
2.3
|
Dữ liệu phim ảnh số
|
Ca/100
tờ
|
2,69
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
Công/lần
|
0,02
|
3.2
|
Vận chuyển dữ liệu vào kho
|
|
|
|
- Dữ liệu trắc địa
|
Công/100
điểm
|
0,03
|
|
- Dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
- Dữ liệu bản đồ số
|
Ca/100
mảnh
|
0,02
|
|
- Bản đồ in trên giấy
|
Ca/100
mảnh
|
0,04
|
|
- Dữ liệu ảnh số
|
Ca/100
tờ
|
0,02
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng
thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng
thay đổi vẫn tính theo mức trên.
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi
khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2.2. Thiết bị.
Bảng
20
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,05
|
1.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
|
|
|
- Bản đồ dạng số
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
- Bản đồ giấy
|
|
|
1,05
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,05
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,23
|
1.3
|
Dữ liệu phim ảnh số
|
Ca/100
tờ
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,05
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,18
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,55
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,15
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
7,23
|
2.2
|
Dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
|
|
|
- Dạng số
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,35
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,05
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,30
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
14,11
|
|
- Dạng giấy
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,18
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,55
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,15
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
7,23
|
2.3
|
Dữ liệu phim ảnh số
|
Ca/100
tờ
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,50
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,48
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,45
|
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,15
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
20,39
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập kho
|
Ca/lần
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,18
|
3.2
|
Vận chuyển dữ liệu vào kho
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng
thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng
thay đổi vẫn tính theo mức trên.
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi
khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2.3. Vật liệu
Bảng
21
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,01
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,03
|
8
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,004
|
9
|
Mực Photocopy
|
Hộp
|
0,015
|
10
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,05
|
11
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,003
|
12
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
2,00
|
Mức tính cho các trường hợp tính
theo hệ số sau
Bảng
22
TT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
0,80
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá dữ liệu
|
1,00
|
3
|
Nhập kho (Lập phiếu nhập kho)
|
0,80
|
Ghi chú: Mức cho từng trường hợp
tính như nhau và bằng mức trên.
II. TỔ CHỨC
THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Dụng cụ
Bảng
23
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
12
|
16,00
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
16,00
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
16,00
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
16,00
|
5
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
4,00
|
6
|
Thước nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,30
|
7
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
5,00
|
8
|
Bút xóa
|
Cái
|
3
|
0,50
|
9
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,30
|
10
|
Bút chì
|
Cái
|
2
|
0,50
|
11
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
10,46
|
12
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,05
|
13
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,50
|
14
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
4,00
|
15
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
2,68
|
16
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
2,68
|
17
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
16,00
|
18
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,12
|
19
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
1,00
|
20
|
Điện năng
|
Cái
|
|
23,14
|
Mức cho các công việc tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng
24
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
0,05
|
2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,05
|
3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
0,05
|
4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,02
|
5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,02
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/100
mảnh
|
0,05
|
II
|
Tổ chức thông tin dữ liệu
|
|
|
1
|
Tổ chức thông tin dữ liệu
truyền thống
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
2,64
|
|
- Dữ liệu độ cao
|
Ca/100
điểm
|
0,16
|
|
- Dữ liệu trọng lực
|
Ca/100
điểm
|
0,12
|
1.2
|
Dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,08
|
1.3
|
Dự liệu bản đồ
|
|
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình thành
lập bằng công nghệ ảnh số
|
Ca/100
mảnh
|
0,24
|
|
- Thông tin dữ liệu bản đồ địa
hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ
|
Ca/100
mảnh
|
0,08
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình thành
lập bằng phương pháp hiện chỉnh
|
Ca/100
mảnh
|
0,12
|
|
- Dữ liệu bản đồ nền
|
Ca/100
mảnh
|
0,04
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển
|
Ca/100
mảnh
|
0,18
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
Ca/100
mảnh
|
0,14
|
|
- Dữ liệu bản đồ địa chính
|
Ca/100
mảnh
|
0,10
|
|
- Dữ liệu bản đồ hành chính
|
Ca/100
mảnh
|
0,05
|
|
- Dữ liệu bản đồ chế in
|
Ca/100
mảnh
|
0,25
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ ảnh hàng không
|
Ca/100
mảnh
|
0,34
|
|
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ bản đồ địa hình số
|
Ca/100
mảnh
|
0,10
|
|
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ bản đồ địa chính cơ sở
|
Ca/100
mảnh
|
0,12
|
|
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn
|
Ca/100
mảnh
|
0,12
|
1.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,03
|
1.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,04
|
2
|
Tổ chức thông tin dữ liệu số
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
0,80
|
|
- Hoàn thiện dữ liệu độ cao,
trọng lực
|
Ca/100
điểm
|
0,70
|
|
- Thông tin về dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
0,62
|
2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
|
|
|
- Dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
1,05
|
|
- Thông tin về dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,50
|
2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
- Dữ liệu bản đồ dạng số
|
Ca/100
mảnh
|
6,25
|
|
- Thông tin về dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
1,00
|
2.4
|
Dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Ca/100
mảnh
|
1,95
|
2.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1: 1 000 000
|
Ca/100
mảnh
|
3,56
|
|
- Tỷ lệ 1: 500 000
|
Ca/100
mảnh
|
2,37
|
|
- Tỷ lệ 1: 250 000
|
Ca/100
mảnh
|
1,06
|
|
- Tỷ lệ 1: 100 000
|
Ca/100
mảnh
|
0,70
|
|
- Tỷ lệ 1: 50 000
|
Ca/100
mảnh
|
0,61
|
|
- Tỷ lệ 1: 10 000
|
Ca/100
mảnh
|
0,34
|
|
- Tỷ lệ 1: 5 000
|
Ca/100
mảnh
|
0,24
|
|
- Tỷ lệ 1: 2 000
|
Ca/100
mảnh
|
0,15
|
2.6
|
Dữ liệu mô hình số độ cao
|
Ca/100
mảnh
|
1,95
|
3
|
Tổ chức công cụ tra cứu
|
|
|
3.1
|
Trên giấy
|
|
|
3.1.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
0,05
|
|
- Thông tin dữ liệu độ cao
|
Ca/100
điểm
|
0,05
|
|
- Thông tin dữ liệu trọng lực
|
Ca/100
điểm
|
0,05
|
3.1.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,10
|
3.1.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
0,02
|
3.1.4
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Ca/100
mảnh
|
0,02
|
3.1.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,01
|
3.1.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,01
|
3.1.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/100
mảnh
|
0,02
|
3.1.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ
cao
|
Ca/100
mảnh
|
0,02
|
3.2
|
Trên phần mềm
|
|
|
3.2.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
0,15
|
|
- Thông tin dữ liệu độ cao
|
Ca/100
điểm
|
0,15
|
|
- Thông tin dữ liệu trọng lực
|
Ca/100
điểm
|
0,15
|
3.2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,15
|
3.2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
0,15
|
3.2.4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,15
|
3.2.5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,15
|
3.2.6
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Ca/100
mảnh
|
0,15
|
3.2.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/100
mảnh
|
0,15
|
3.2.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ
cao
|
Ca/100
mảnh
|
0,15
|
3.3
|
Trên mạng thông tin điện tử
|
|
|
3.3.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
0,30
|
|
- Thông tin dữ liệu độ cao
|
Ca/100
điểm
|
0,45
|
|
- Thông tin dữ liệu trọng lực
|
Ca/100
điểm
|
0,45
|
3.3.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,45
|
3.3.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
0,45
|
3.3.4
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Ca/100
mảnh
|
0,45
|
3.3.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,05
|
3.3.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,05
|
3.3.7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/100
mảnh
|
0,45
|
3.3.8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ
cao
|
Ca/100
mảnh
|
0,45
|
III
|
Lập báo cáo về tổ chức thông
tin dữ liệu
|
Ca/báo
cáo
|
0,02
|
Ghi chú: Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2. Thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị
Bảng
25
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,13
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,40
|
Mức cho các công việc tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng
26
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
1,00
|
2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
1,00
|
3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
1,00
|
4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,40
|
5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,40
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/100
mảnh
|
1,00
|
Ghi chú: Công tác chuẩn bị khi khối
lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu
2.2.1. Tổ chức thông tin dữ liệu
truyền thống
Bảng
27
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,32
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,48
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,15
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
9,58
|
Mức cho các công việc tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng
28
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
|
Tổ chức thông tin dữ liệu
truyền thống
|
|
|
1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
1,10
|
1.2
|
Dữ liệu độ cao
|
Ca/100
điểm
|
1,33
|
1.3
|
Dữ liệu trọng lực
|
Ca/100
điểm
|
0,96
|
2
|
Dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,68
|
3
|
Dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
|
3.1
|
Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập
bằng công nghệ ảnh số
|
|
1,99
|
3.2
|
Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình
thành lập bằng phương pháp biên vẽ
|
|
0,68
|
3.3
|
Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập
bằng phương pháp hiện chỉnh
|
|
0,96
|
3.4
|
Dữ liệu bản đồ nền
|
|
0,33
|
3.5
|
Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển
|
|
1,52
|
3.6
|
Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở
|
|
1,19
|
3.7
|
Dữ liệu bản đồ địa chính
|
|
0,82
|
3.8
|
Dữ liệu bản đồ hành chính
|
|
0,42
|
3.9
|
Dữ liệu bản đồ chế in
|
|
2,08
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
4.1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ ảnh hàng không
|
Ca/100
mảnh
|
2,79
|
4.2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ bản đồ địa hình số
|
Ca/100
mảnh
|
0,79
|
4.3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ bản đồ địa chính cơ sở
|
Ca/100
mảnh
|
1,00
|
4.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành
lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn
|
Ca/100
mảnh
|
1,00
|
5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,25
|
6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,29
|
Ghi chú: Tổ chức dữ liệu truyền
thống khi khối lượng thay đổ quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức
trên.
2.2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu số
Bảng
29
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
2,14
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
9,60
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
2,50
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,96
|
5
|
Bộ SAN
|
Bộ
|
1,5
|
9,60
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
227,49
|
Mức cho các công việc tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng
30
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
1,00
|
1.2
|
Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng
lực
|
Ca/100
điểm
|
0,88
|
1.3
|
Thông tin về dữ liệu trắc địa
|
Ca/100
điểm
|
0,78
|
2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
1,31
|
2.2
|
Thông tin về dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,62
|
3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
|
3.1
|
Dữ liệu bản đồ dạng số
|
|
7,81
|
3.2
|
Thông tin về dữ liệu bản đồ
|
|
1,25
|
4
|
Dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Ca/100
mảnh
|
2,44
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/100
mảnh
|
|
5.1
|
- Tỷ lệ 1: 1 000 000
|
|
4,45
|
5.2
|
- Tỷ lệ 1: 500 000
|
|
2,97
|
5.3
|
- Tỷ lệ 1: 250 000
|
|
1,32
|
5.4
|
- Tỷ lệ 1: 100 000
|
|
0,88
|
5.5
|
- Tỷ lệ 1: 50 000
|
|
0,77
|
5.6
|
- Tỷ lệ 1: 10 000
|
|
0,42
|
5.7
|
- Tỷ lệ 1: 5 000
|
|
0,30
|
5.8
|
- Tỷ lệ 1: 2 000
|
|
0,19
|
6
|
Dữ liệu mô hình số độ cao
|
Ca/100
mảnh
|
2,44
|
Ghi chú: Tổ chức dữ liệu khi khối
lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2.3 Tổ chức công cụ tra cứu
a) Trên giấy
Bảng
31
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,13
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,20
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,05
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,02
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,77
|
Mức cho các công việc tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng
32
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
1,00
|
|
- Thông tin dữ liệu độ cao
|
Ca/100
điểm
|
1,00
|
|
- Thông tin dữ liệu trọng lực
|
Ca/100
điểm
|
1,00
|
2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
2,00
|
3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
0,50
|
4
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Ca/100
mảnh
|
0,50
|
5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,10
|
6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,10
|
7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/100
mảnh
|
0,50
|
8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ
cao
|
Ca/100
mảnh
|
0,50
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận với mức trên.
b) Trên phần mềm: Ca/100 (điểm/tờ/mảnh/bộ
hồ sơ)
Bảng
33
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,40
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,80
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,50
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,18
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
20,34
|
Ghi chú:
(1) Mức tính như nhau cho các
trường hợp
(2) Khi khối lượng thay đổi, mức
tính lại theo tỷ lệ thuận.
c) Trên mạng thông tin điện tử
Bảng
34
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,80
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
3,60
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
1,00
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,36
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
40,68
|
Mức cho từng trường hợp tính theo
hệ số sau:
Bảng
35
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
|
Trên mạng thông tin điện tử
|
|
|
1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu tọa độ
|
Ca/100
điểm
|
1,00
|
|
- Thông tin dữ liệu độ cao
|
Ca/100
điểm
|
1,50
|
|
- Thông tin dữ liệu trọng lực
|
Ca/100
điểm
|
1,50
|
2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
1,50
|
3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
Ca/100
mảnh
|
1,50
|
4
|
Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số
|
Ca/100
mảnh
|
1,50
|
5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,17
|
6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,17
|
7
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/100
mảnh
|
1,50
|
8
|
Thông tin dữ liệu mô hình số độ
cao
|
Ca/100
mảnh
|
1,50
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.3. Lập báo cáo về tổ chức
thông tin dữ liệu
Bảng
36
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,07
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,30
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,10
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,66
|
3. Vật liệu
Bảng
37
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn
bị
|
Tổ
chức thông tin
|
Lập
báo cáo
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,05
|
0,10
|
0,10
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,10
|
0,30
|
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,05
|
0,15
|
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,10
|
0,50
|
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
7
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
8
|
Mực Photocopy
|
Hộp
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
9
|
Mực vẽ các màu
|
Hộp
|
|
0,30
|
|
10
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
|
11
|
Sổ thống kê
|
Quyển
|
0,01
|
0,01
|
|
12
|
Dây buộc (nilon)
|
Cuộn
|
|
0,10
|
|
13
|
Hộp đựng tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
1,00
|
|
14
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
|
1,20
|
|
15
|
Giấy đóng gói
|
Tờ
|
|
10,00
|
|
Ghi chú: Mức tính như nhau cho các
trường hợp
III. BẢO TRÌ
THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
1. Dụng cụ
Bảng
38
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
Cái
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,80
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,80
|
5
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,80
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,80
|
7
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,27
|
8
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,27
|
9
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
0,80
|
10
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,02
|
11
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,20
|
12
|
Điện năng
|
Cái
|
|
3,44
|
Mức cho các loại kho tính theo hệ
số sau:
Bảng
39
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Bảo trì kho dữ liệu
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và
vệ sinh kho dữ liệu
|
|
1.1.1
|
Kho dữ liệu trắc địa
|
Ca/60
m2
|
0,15
|
1.1.2
|
Kho dữ liệu phim ảnh
|
Ca/60
m2
|
0,05
|
1.1.3
|
Kho dữ liệu bản đồ gốc
|
Ca/60
m2
|
0,15
|
1.1.4
|
Kho dữ liệu bản đồ chế in
|
Ca/60
m2
|
0,15
|
1.1.5
|
Kho dữ liệu số
|
Ca/60
m2
|
0,05
|
1.1.6
|
Kho tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/60
m2
|
0,15
|
1.1.7
|
Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/60
m2
|
0,15
|
1.2
|
Lập báo cáo về an toàn kho
|
Ca/lần
|
0,20
|
2
|
Bảo trì thông tin dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Ca/lần
|
0,50
|
2.2
|
Bảo trì dữ liệu và thiết bị
|
|
|
2.2.1
|
Đảo kho
|
|
|
|
- Dữ liệu trắc địa
|
Ca/m3
|
1,00
|
|
- Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
Ca/m3
|
1,00
|
|
- Dữ liệu bản đồ gốc
|
Ca/m3
|
1,00
|
|
- Bản đồ
|
Ca/m3
|
1,00
|
|
- Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/m3
|
0,60
|
|
- Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/m3
|
1,00
|
2.2.2
|
Lau phim
|
Ca/100
tờ
|
0,30
|
2.2.3
|
Lau đĩa dữ liệu số
|
Ca/10
đĩa
|
0,05
|
2.2.4
|
Sao lưu dữ liệu số
|
|
|
|
- Sao lưu dữ liệu trắc địa
|
Ca/đĩa
|
0,10
|
|
- Sao lưu dữ liệu ảnh số
|
Ca/đĩa
|
0,20
|
|
- Sao lưu bản đồ địa hình số
|
Ca/đĩa
|
0,15
|
|
- Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở
|
Ca/đĩa
|
0,20
|
|
- Sao lưu bản đồ địa chính
|
Ca/đĩa
|
0,15
|
|
- Sao lưu bình đồ ảnh số
|
Ca/đĩa
|
0,20
|
|
- Sao lưu mô hình số độ cao
|
Ca/đĩa
|
0,20
|
2.2.5
|
Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng
|
|
|
|
- Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu
bản đồ gốc (A4)
|
Ca/trang
|
0,01
|
|
- Tu bổ dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/tờ
|
0,02
|
|
- Tu bổ bản đồ chế in (A1)
|
Ca/tờ
|
0,02
|
2.2.6
|
Quét virus định kỳ
|
Ca/10
GB
|
0,30
|
2.3
|
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và
thiết bị
|
Ca/lần
|
0,20
|
3
|
Kiểm kê thông tin dữ liệu
|
|
|
3.1.
|
Công tác chuẩn bị
|
Ca/lần
|
1,00
|
3.2
|
Kiểm kê danh mục, số lượng
|
|
|
3.2.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Dữ liệu đo và tính toán bình
sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)
|
Ca/hộp
|
0,20
|
|
- Ghi chú điểm
|
Ca/100
điểm
|
0,20
|
|
- Bảng thành quả dài
|
Ca/100
điểm
|
0,50
|
|
- Quyển thành quả
|
Ca/100
quyển
|
0,20
|
3.2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,20
|
3.2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu đo vẽ
|
Ca/hộp
|
0,20
|
|
- Đế phim
|
Ca/mảnh
|
0,05
|
|
- Bản đồ chế in
|
Ca/100
tờ
|
0,10
|
3.2.4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,10
|
3.2.5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,05
|
3.3
|
Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê
|
Ca/lần
|
2,00
|
4
|
Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết
giá trị sử dụng
|
|
|
4.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Ca/lần
|
0,50
|
4.2
|
Tiêu hủy dữ liệu (xén)
|
|
|
4.2.1
|
Tiêu hủy bản đồ chế in
|
Ca/100
kg
|
1,50
|
4.2.2
|
Tiêu hủy dữ liệu khác
|
Ca/100
kg
|
1,20
|
4.3
|
Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ
liệu
|
Ca/lần
|
0,50
|
Ghi chú:
(1) Khi khối lượng công việc thay
đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Chống mối mọt chưa được tính
trong định mức này. Khi cần lập dự toán riêng.
2. Thiết bị
2.1. Bảo trì kho dữ liệu
2.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn
kho và vệ sinh kho: không sử dụng thiết bị
2.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho:
ca/lần báo cáo
Bảng
40
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,03
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,12
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
4
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,37
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận
2.2. Bảo trì thông tin dữ liệu
2.2.1. Công tác chuẩn bị: không sử
dụng thiết bị
2.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị
a) Đảo kho
Bảng
41
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
43,8
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
809,4
|
Mức cho từng trường hợp tính theo
hệ số sau:
Bảng
42
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
|
Đảo kho
|
|
|
1
|
Dữ liệu trắc địa
|
Ca/m3
|
1,00
|
2
|
Dữ liệu phim, ảnh hàng không
|
Ca/m3
|
1,00
|
3
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
Ca/m3
|
1,00
|
4
|
Bản đồ
|
Ca/m3
|
1,00
|
5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/m3
|
0,60
|
6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/m3
|
1,00
|
Ghi chú:
(1) Khi khối lượng thay đổi, tính
lại mức theo tỷ lệ thuận.
(2) Mức máy điều hòa đã tính theo
chế độ sử dụng liên tục (3 ca/ngày đêm).
b) Lau phim: ca/100 tờ
Bảng
43
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,74
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
c) Lau đĩa dữ liệu số:
Bảng
44
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,01
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,18
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
d) Sao lưu dữ liệu số: ca/10 đĩa
Bảng
45
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,06
|
2
|
Đầu ghi CD
|
Cái
|
0,4
|
0,06
|
3
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,01
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,60
|
Mức cho các loại kho tính theo hệ
số sau:
Bảng
46
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Sao lưu dữ liệu trắc địa
|
Ca/đĩa
|
1,00
|
2
|
Sao lưu dữ liệu ảnh số
|
Ca/đĩa
|
2,00
|
3
|
Sao lưu bản đồ địa hình số
|
Ca/đĩa
|
1,50
|
4
|
Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở
|
Ca/đĩa
|
2,00
|
5
|
Sao lưu bản đồ địa chính
|
Ca/đĩa
|
1,50
|
6
|
Sao lưu bình đồ ảnh số
|
Ca/đĩa
|
2,00
|
7
|
Sao lưu mô hình số độ cao
|
Ca/đĩa
|
2,00
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
đ) Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng: ca/10
trang (tờ)
Bảng
47
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,003
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,06
|
Mức cho các loại kho tính theo hệ
số sau:
Bảng
48
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
|
Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng
|
|
|
1
|
Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu
bản đồ gốc A4)
|
Ca/10
trang
|
0,50
|
2
|
Tu bổ dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/10
tờ
|
1,00
|
3
|
Tu bổ bản đồ chế in (A1)
|
Ca/10
tờ
|
1,00
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
e) Quét virus định kỳ: ca/10GB
Bảng
49
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,18
|
2
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
3
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,34
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
2.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu
và thiết bị: ca/lần báo cáo
Bảng
50
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,12
|
2
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,10
|
4
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,03
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,32
|
2.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu
a) Công tác chuẩn bị và Kiểm kê
danh mục, số lượng
Bảng
51
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,13
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,40
|
Mức cho các loại kho tính theo hệ
số sau:
Bảng
52
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Ca/lần
|
1,00
|
2
|
Kiểm kê danh mục, số lượng
|
|
|
2.1
|
Thông tin dữ liệu trắc địa
|
|
|
|
- Dữ liệu đo và tính toán bình
sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)
|
Ca/hộp
|
0,20
|
|
- Ghi chú điểm
|
Ca/100
điểm
|
0,20
|
|
- Bảng thành quả dài
|
Ca/100
điểm
|
0,50
|
|
- Quyển thành quả
|
Ca/100
quyển
|
0,20
|
2.2
|
Thông tin dữ liệu phim, ảnh
|
Ca/100
tờ
|
0,20
|
2.3
|
Thông tin dữ liệu bản đồ
|
|
|
|
- Thông tin dữ liệu bản đồ gốc
|
|
|
|
- Dữ liệu đo vẽ
|
Ca/hộp
|
0,20
|
|
- Đế phim
|
Ca/mảnh
|
0,05
|
|
- Bản đồ chế in
|
Ca/100
tờ
|
0,10
|
2.4
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/100
quyển
|
0,10
|
2.5
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/bộ
hồ sơ
|
0,05
|
b) Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê:
ca/lần báo cáo
Bảng
53
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
1,20
|
2
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,30
|
4
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,27
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
13,14
|
2.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu
hết giá trị sử dụng
2.4.1. Công tác chuẩn bị: ca/lần
Bảng
54
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,07
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,30
|
2.4.2. Tiêu hủy dữ liệu: Ca/100 kg
Bảng
55
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Bản
đồ
|
Dữ
liệu khác
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,21
|
0,15
|
2
|
Máy xén giấy
|
Cái
|
1,50
|
0,30
|
0,24
|
3
|
Điện năng
|
kW
|
|
7,67
|
5,80
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức
tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.4.3. Lập báo cáo và hồ sơ tiêu
hủy dữ liệu: ca/lần báo cáo
Bảng
56
TT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
0,30
|
2
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,10
|
4
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,07
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,66
|
3. Vật liệu
3.1. Bảo trì kho dữ liệu
3.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho
và vệ sinh kho dữ liệu: tính cho 60m2 kho.
Bảng
57
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,50
|
2
|
Xà phòng
|
Kg
|
0,05
|
3
|
Nước máy
|
m3
|
0,05
|
Ghi chú:
(1) Khi khối lượng thay đổi, tính
lại mức theo tỷ lệ thuận
(2) Mức bảo trì cho các loại kho
tính như nhau và bằng mức trên.
3.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho
Bảng
58
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,05
|
3
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,01
|
3.2. Bảo trì thông tin dữ liệu
3.2.1. Công tác chuẩn bị
Bảng
59
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,05
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,10
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,01
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,01
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
3.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị
a) Đảo kho: tính cho 1 m3
Bảng
60
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,05
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,10
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
1,00
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,10
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,10
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
7
|
Sổ thống kê
|
Quyển
|
1,00
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
5,00
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
b) Lau phim: tính cho 100 tờ
Bảng
61
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,10
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,00
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,30
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,05
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,50
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,05
|
7
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
5,00
|
8
|
Bông lau phim
|
Kg
|
0,05
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
c) Lau đĩa dữ liệu số: tính cho 10
đĩa
Bảng
62
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,10
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,50
|
3
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,02
|
4
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
5
|
Bông lau phim
|
Kg
|
0,01
|
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi,
tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
d) Sao lưu dữ liệu số: tính cho 1
đĩa
Bảng
63
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,10
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,01
|
3
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
4
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
0,10
|
5
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,00
|
đ) Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng: tính
cho 1 trang/tờ A4
Bảng
64
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,05
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,01
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,02
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
7
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
0,05
|
e) Quét virus định kỳ: không sử
dụng vật liệu
3.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu
và thiết bị
Bảng
65
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,05
|
3
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,01
|
3.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu
3.3.1. Công tác chuẩn bị
Bảng
66
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,05
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,10
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,01
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,01
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
3.3.2. Kiểm kê danh mục, số lượng
Bảng
67
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,05
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,50
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,50
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,05
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,50
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,10
|
Ghi chú: mức tính như nhau cho các
trường hợp
3.3.3. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm
kê
Bảng
68
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,05
|
3
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,01
|
3.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu
hết giá trị sử dụng
3.4.1. Công tác chuẩn bị
Bảng
69
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,05
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,10
|
3
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,01
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,01
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
3.4.2. Tiêu hủy dữ liệu: không sử
dụng vật liệu
3.4.3. Lập báo cáo và hồ sơ tiêu
hủy dữ liệu
Bảng
70
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,10
|
3
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,02
|
Chương 2.
CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ
LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. CUNG CẤP
THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP
1. Dụng cụ:
ca/10 điểm (tờ, mảnh)
Bảng
71
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Mức
|
1
|
Quần áo đồng phục
|
Bộ
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,80
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,80
|
5
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,20
|
6
|
Thước nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
0,01
|
7
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
0,02
|
8
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
9
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,80
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,01
|
11
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,01
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,20
|
13
|
Hộp đựng tài liệu
|
Cái
|
1
|
0,80
|
14
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,13
|
15
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,13
|
16
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
0,80
|
17
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,01
|
18
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,05
|
19
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,22
|
Mức cho các công việc tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng
72
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
1
|
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp
thông tin dữ liệu
|
|
1.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
1.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán bình sai
|
Ca/10
điểm
|
0,70
|
1.1.2
|
Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc
trọng lực
|
Ca/10
điểm
|
0,60
|
1.2
|
Dữ liệu ảnh số
|
Ca/10
tờ
|
0,90
|
1.3
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
1.3.1
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
Ca/10
mảnh
|
0,60
|
1.3.2
|
Bản đồ chế in
|
Ca/10
tờ
|
0,50
|
1.3.3
|
Bản đồ in phun
|
Ca/10
tờ
|
0,60
|
1.3.4
|
Dữ liệu bản đồ số
|
Ca/10
mảnh
|
0,70
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/10
mảnh
|
0,80
|
1.5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/10
quyển
|
0,20
|
1.6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/10
bộ
|
0,30
|
1.7
|
Dữ liệu địa danh
|
Ca/100
địa danh
|
0,40
|
2
|
Chuẩn bị thông tin dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
2.1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán bình sai
|
Ca/10
điểm
|
0,80
|
2.1.2
|
Photocopy (in) ghi chú điểm tọa
độ
|
Ca/10
điểm
|
0,30
|
2.1.3
|
In giá trị tọa độ
|
Ca/10
điểm
|
0,25
|
2.1.4
|
Photocopy (in) ghi chú điểm độ
cao, trọng lực
|
Ca/10
điểm
|
0,25
|
2.1.5
|
In giá trị độ cao, trọng lực
|
Ca/10
điểm
|
0,25
|
2.2
|
Dữ liệu ảnh phim ảnh
|
|
|
2.2.1
|
Quét phim
|
Ca/10
tờ
|
1,10
|
2.2.2
|
Sao dữ liệu ảnh số
|
Ca/10
tờ
|
0,20
|
2.3
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
2.3.1
|
Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc
|
Công/10
mảnh
|
0,80
|
2.3.2
|
Chuẩn bị bản đồ chế in
|
Công/10
tờ
|
0,10
|
2.3.3
|
In phun bản đồ
|
Công/10
tờ
|
1,00
|
2.3.4
|
Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số
độ cao
|
Ca/10
mảnh
|
1,00
|
2.4
|
Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/10
mảnh
|
2,00
|
2.5
|
Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/10
quyển
|
0,05
|
2.6
|
Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới
hành chính
|
Ca/10
bộ
|
0,15
|
2.7
|
Sao dữ liệu địa danh
|
Ca/100
địa danh
|
0,20
|
3
|
Thống kê, lập báo cáo cung cấp
thông tin dữ liệu
|
Ca/báo
cáo
|
3,50
|
Ghi chú:
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp
thông tin dữ liệu:
- Khi khối lượng giảm vẫn tính theo
mức trên.
- Khi khối lượng tăng thì tính lại
mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2. Thiết bị
2.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp
thông tin dữ liệu
Bảng
73
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,13
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
4
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,37
|
Mức cho các công việc tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng
74
TT
|
Công
việc
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
|
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp
thông tin dữ liệu
|
|
1
|
Dữ liệu trắc địa
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu đo và tính toán bình sai
|
Ca/10
điểm
|
0,70
|
1.2
|
Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc
trọng lực
|
Ca/10
điểm
|
0,60
|
2
|
Dữ liệu ảnh số
|
Ca/10
file
|
0,90
|
3
|
Dữ liệu bản đồ
|
|
|
3.1
|
Dữ liệu bản đồ gốc
|
Ca/10
mảnh
|
0,60
|
3.2
|
Bản đồ chế in
|
Ca/10
tờ
|
0,50
|
3.3
|
Bản đồ in phun
|
Ca/10
tờ
|
0,60
|
3.4
|
Dữ liệu bản đồ số
|
Ca/10
mảnh
|
0,70
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Ca/10
mảnh
|
0,80
|
5
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
Ca/10
quyển
|
0,20
|
6
|
Hồ sơ và bản đồ địa giới hành
chính
|
Ca/10
bộ
|
0,30
|
7
|
Dữ liệu địa danh
|
Ca/100
địa danh
|
0,40
|
Ghi chú:
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp
thông tin dữ liệu:
Khi khối lượng giảm vẫn tính theo
mức trên
Khi khối lượng tăng thì tính lại
mức theo tỷ lệ thuận lợi với mức trên.
2.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu
2.2.1. Dữ liệu trắc địa
a) Dữ liệu đo và tính toán bình
sai: Ca/10 điểm
Bảng
75
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,11
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,05
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,37
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
b) Photocopy ghi chú điểm tọa độ:
Ca/10 điểm
Bảng
76
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,04
|
2
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
3
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,86
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
c) In giá trị tọa độ: Ca/10 điểm
Bảng
77
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,03
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,62
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
d) Photocopy ghi chú điểm độ cao,
trọng lực: Ca/10 điểm
Bảng
78
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,03
|
2
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,01
|
3
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,68
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
đ) In giá trị độ cao, trọng lực: Ca/10
điểm
Bảng
79
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,03
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,4
|
0,01
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,62
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.2. Dữ liệu phim ảnh
a) Quét phim: Ca/10 tờ
Bảng
80
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,15
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,66
|
3
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1,8
|
0,66
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,29
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
b) Sao dữ liệu ảnh số: Ca/10 tờ
Bảng
81
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,02
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
3
|
Đầu ghi CD
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,04
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.3. Dữ liệu bản đồ
a) Chuẩn bị bản đồ gốc: Ca/10 mảnh
Bảng
82
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,11
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,03
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
b) Chuẩn bị bản đồ chế in: Ca/10
mảnh
Bảng
83
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,01
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,18
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
c) In phun bản đồ: Ca/10 tờ
Bảng
84
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,13
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,60
|
3
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0,4
|
0,60
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,43
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
d) Sao lưu dữ liệu bản đồ số, mô
hình số độ cao: Ca/10 mảnh
Bảng
85
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,13
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,60
|
3
|
Đầu ghi CD
|
Cái
|
0,4
|
0,60
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,43
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.4. Sao cơ sở dữ liệu nền địa
lý: Ca/10 mảnh
Bảng
86
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,27
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,20
|
3
|
Đầu ghi CD
|
Cái
|
0,4
|
1,20
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
13,05
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.5. Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật
chuyên ngành: Ca/10 quyển
Bảng
87
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,01
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,18
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.6. Sao dữ liệu địa danh: Ca/100
địa danh
Bảng
88
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,02
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,09
|
3
|
Đầu ghi CD
|
Cái
|
0,4
|
0,09
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,97
|
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi,
mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.3. Thống kê, lập báo cáo cung
cấp thông tin dữ liệu: ca/báo cáo
Bảng
89
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,47
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
8,69
|
3. Vật liệu
3.1. Tư vấn và làm thủ tục cung
cấp thông tin dữ liệu
Bảng
90
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,05
|
3
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
4
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,05
|
5
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,002
|
6
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,01
|
7
|
Mực Photocopy
|
Hộp
|
0,005
|
8
|
Phong bì khổ A4
|
Cái
|
1,00
|
9
|
Phiếu xuất kho
|
Tờ
|
5,00
|
10
|
Phiếu thu tiền
|
Tờ
|
3,00
|
11
|
Hóa đơn tài chính
|
Tờ
|
3,00
|
12
|
Giấy than
|
Tờ
|
4,00
|
13
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Tờ
|
1,00
|
Ghi chú: mức tính như nhau cho các
trường hợp
3.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu
Bảng
91
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,05
|
3
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
4
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,05
|
5
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,002
|
6
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,005
|
7
|
Mực Photocopy
|
Hộp
|
0,005
|
8
|
Phong bì khổ A4
|
Cái
|
1,00
|
9
|
Giấy gói tài liệu
|
Tờ
|
1,00
|
10
|
Giấy than
|
Tờ
|
4,00
|
11
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
Ghi chú:
(1) Mức tính như nhau cho các
trường hợp.
(2) Bổ sung 1 đĩa CD cho các công
việc Chuẩn bị thông tin dữ liệu: dữ liệu phim ảnh (quét phim, sao dữ liệu ảnh
số), sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao, sao cơ sở dữ liệu nền địa lý và
sao dữ liệu địa danh.
3.3. Thống kê, lập báo cáo cung
cấp thông tin dữ liệu
Bảng
92
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,05
|
3
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,05
|
4
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,01
|
5
|
Mực Photocopy
|
Hộp
|
0,005
|
II. CUNG CẤP
THÔNG TIN DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
1. Làm thủ tục cung cấp: tính bằng
1,20 mức cho Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp tại mục
I, chương 2 phần III.
2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu: tính
như mức quy định cho Chuẩn bị thông tin dữ liệu cung cấp thông tin dữ liệu trực
tiếp tại mục I, chương 2 phần III.
III. TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
1. Dụng cụ: Ca/báo cáo
Bảng
93
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Tiếp
nhận
|
Tổng
hợp
|
1
|
Quần áo đồng phục
|
Bộ
|
12
|
0,40
|
4,80
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
6
|
0,40
|
4,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,40
|
4,80
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,40
|
4,80
|
5
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,10
|
1,20
|
6
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
0,02
|
0,10
|
7
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,40
|
1,20
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,10
|
1,20
|
10
|
Hộp đựng tài liệu
|
Cái
|
1
|
0,80
|
4,80
|
11
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
36
|
0,07
|
0,80
|
12
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
Cái
|
36
|
0,07
|
0,80
|
13
|
Đèn neon 0,04kW
|
Bộ
|
30
|
0,40
|
4,80
|
14
|
Máy hút bụi 2kW
|
Cái
|
60
|
0,01
|
0,04
|
15
|
Máy hút ẩm 1,5kW
|
Cái
|
60
|
0,02
|
0,30
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,64
|
7,00
|
Ghi chú:
(1) Tiếp nhận là cụm từ viết gọn
cho Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo.
(2) Tổng hợp là cụm từ viết gọn cho
Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu.
2. Thiết bị: ca/báo cáo
Bảng
94
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Tiếp
nhận
|
Tổng
hợp
|
1
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
2,2
|
0,07
|
0,80
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
|
0,10
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,4
|
|
0,01
|
4
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,5
|
|
0,03
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,29
|
15.53
|
3. Vật liệu
Bảng
95
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tổng
hợp
|
1
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,05
|
3
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,05
|
4
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,01
|
5
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,005
|
Ghi chú: Công việc tiếp nhận,
nghiên cứu báo cáo không sử dụng vật liệu.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
MỤC LỤC
TT
|
Công
việc
|
Lao
động
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
|
Phần I: Quy định chung
|
|
|
|
|
|
Phần II: Định mức lao động
|
|
|
|
|
|
Chương 1: Quản lý thông tin dữ
liệu đo đạc bản đồ
|
|
|
I
|
Thu nhận thông tin dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận dữ liệu
|
4
|
22
|
26
|
30
|
2
|
Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu thập thông tin về dữ liệu
|
8
|
30
|
31
|
32
|
2.2
|
Thu thập dữ liệu
|
9
|
32
|
34
|
35
|
II
|
Tổ chức thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
12
|
36
|
39
|
44
|
III
|
Bảo trì dữ liệu đo đạc bản đồ
|
15
|
44
|
47
|
51
|
|
Chương 2: Cung cấp thông tin
dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
|
|
I
|
Cung cấp thông tin dữ liệu trực
tiếp
|
19
|
55
|
56
|
60
|
II
|
Cung cấp dữ liệu qua đường Bưu
chính, viễn thông
|
20
|
62
|
62
|
62
|
III
|
Tổng hợp tình hình khai thác sử
dụng thông tin dữ liệu
|
21
|
62
|
62
|
63
|
|
Phần III: Định mức vật tư và
thiết bị
|
|
|
|
|
Thông tư 27/2009/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
6.359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|