Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 21/2017/TT-BTNMT Danh mục địa dân dân cư phục vụ lập bản đồ Trà Vinh
Số hiệu:
21/2017/TT-BTNMT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký:
Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành:
29/08/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 21 /2017/TT- BTNMT
Hà Nội,
ngày 29 tháng 8
năm 2017
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ
công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 10 năm
2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính p hủ ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Trà Vinh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT
- Công báo Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN, NC (120)
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Thị Phương Hoa
DANH MỤC
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21 /2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Trà Vinh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Trà Vinh.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Trà Vinh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của từng nhóm đối tượng
địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính
cấp xã, gồm: thị trấn, xã; các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị
xã và huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã
được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các
nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn
văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị
hành chính cấp xã, trong đó: “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn
vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “TX.”
là chữ viết tắt của “thị xã” “H.” là chữ viết tắt của “huyện”;
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh
trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm,
dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng
địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng
theo 2 cột “Tọa độ điểm đ ầ u” và “Tọa độ
điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa
hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa h ì nh tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột
“Địa danh”.
f) Địa danh trong ngoặc đơn (.) là địa
danh trên bản đồ đính kèm Hiệp ước, Hiệp định và Nghị định thư phân giới cắm mốc.
Phần II
DANH
MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà
Vinh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng
sau:
STT
Đơn vị hành
chính cấp huyện
Trang
1
Thành phố Trà Vinh
2
Thị xã Duyên Hải
3
Huyện Càng Long
4
Huyện Cầu Kè
5
Huyện Cầu Ngang
6
Huyện Châu Thành
7
Huyện Duyên Hải
8
Huyện Tiểu C ần
9
Huyện Trà Cú
Địa
danh
Nhóm
đối tượng
Tên
ĐVHC cấp xã
Tên
ĐVHC cấp huyện
Toạ
độ vị trí tương đối của đối tượng
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
Toạ
độ trung tâm
Toạ
độ điểm đầu
Toạ
độ điểm cuối
Vĩ
độ (độ, phút, giây)
Kinh
độ (độ, phút, giây)
Vĩ
độ (độ, phút, giây)
Kinh
độ (độ, phút, giây)
Vĩ
độ (độ, phút, giây)
Kinh
độ (độ, phút, giây)
Khóm 1
DC
Phường
1
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 46ʺ
106°
19ʹ 50ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 2
DC
Phường
1
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 33ʺ
106°
20ʹ 04ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
1
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 49ʺ
106°
20ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
Phường
1
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 05ʺ
106°
20ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
Phường
1
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
đường Nguyễn Thị Minh Khai
KX
Phường
1
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 44ʺ
106°
19ʹ 45ʺ
9°
56ʹ 22ʺ
106°
20ʹ 09ʺ
C-48-57-B-a
Kênh xáng Đào
TV
Phường
1
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 18ʺ
106°
19ʹ 16ʺ
9°
56ʹ 43ʺ
106°
20ʹ 06ʺ
C-48-57-B-a
rạch Bến Xuồng
TV
Phường
1
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 39ʺ
106°
20ʹ 13ʺ
9°
56ʹ 51ʺ
106°
19ʹ 26ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
2
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 14ʺ
106°
19ʹ 59ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 2
DC
Phường
2
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 07ʺ
106°
20ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
2
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 11ʺ
106°
20ʹ 16ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
Phường
2
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
đường Điện Biên Phủ
KX
Phường
2
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 28ʺ
106°
20ʹ 21ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
đường Nguyễn Thị Minh Khai
KX
Phường
2
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 44ʺ
106°
19ʹ 45ʺ
9°
56ʹ 22ʺ
106°
20ʹ 09ʺ
C-48-57-B-a
đường Phan Đình Phùng
KX
Phường
2
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 31ʺ
106°
20ʹ 11ʺ
9°
56ʹ 16ʺ
106°
20ʹ 19ʺ
C-48-57-B-a
đường Trần Phú
KX
Phường
2
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 06ʺ
106°
20ʹ 02ʺ
9°
56ʹ 02ʺ
106°
20ʹ 33ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 15ʺ
106°
20ʹ 25ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 2
DC
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 13ʺ
106°
20ʹ 28ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 09ʺ
106°
20ʹ 28ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 04ʺ
106°
20ʹ 26ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
Phường
3
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 54
KX
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
đường Điện Biên Phủ
KX
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 28ʺ
106°
20ʹ 21ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
đường Hùng Vương
KX
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 22ʺ
9°
56ʹ 17ʺ
106°
20ʹ 55ʺ
C-48-57-B-a
đường Trần Phú
KX
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 06ʺ
106°
20ʹ 02ʺ
9°
56ʹ 02ʺ
106°
20ʹ 33ʺ
C-48-57-B-a
sông Long Bình
TV
Phường
3
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
58ʹ 27ʺ
106°
21ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
ấp Long Bình
DC
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 08ʺ
106°
20ʹ 35ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 21ʺ
106°
20ʹ 35ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 17ʺ
106°
20ʹ 25ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 24ʺ
106°
20ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 5
DC
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 28ʺ
106°
20ʹ 36ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 6
DC
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 34ʺ
106°
20ʹ 38ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 9
DC
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 27ʺ
106°
20ʹ 27ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
Phường
4
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
cầu Long Bình 1
KX
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 16ʺ
106°
20ʹ 36ʺ
C-48-57-B-a
cầu Tiệm Tương
KX
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 40ʺ
106°
20ʹ 40ʺ
C-48-57-B-a
Công ty cổ phần Thủy sản
Cửu Long
KX
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 58ʺ
106°
20ʹ 43ʺ
C-48-57-B-a
đường Hùng Vương
KX
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 22ʺ
9°
56ʹ 17ʺ
106°
20ʹ 55ʺ
C-48-57-B-a
sông Long Bình
TV
Phường
4
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
58ʹ 27ʺ
106°
21ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
5
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 45ʺ
106°
20ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 2
DC
Phường
5
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 27ʺ
106°
20ʹ 44ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
5
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 08ʺ
106°
20ʹ 37ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
Phường
5
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 20ʺ
106°
20ʹ 34ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
Phường
5
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
chùa Liên Hoa
KX
Phường
5
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 33ʺ
106°
20ʹ 43ʺ
C-48-57-B-a
đường Hùng Vương
KX
Phường
5
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 22ʺ
9°
56ʹ 17ʺ
106°
20ʹ 55ʺ
C-48-57-B-a
Trường Đại học Trà Vinh
KX
Phường
5
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 27ʺ
106°
20ʹ 44ʺ
C-48-57-B-a
sông Long Bình
TV
Phường
5
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
58ʹ 27ʺ
106°
21ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 53ʺ
106°
20ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 2
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 45ʺ
106°
20ʹ 17ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 23ʺ
106°
20ʹ 17ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 40ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 5
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 57ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 6
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 01ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 7
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 47ʺ
106°
20ʹ 25ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 8
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 25ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 9
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 52ʺ
106°
20ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 10
DC
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 00ʺ
106°
20ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 54
KX
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
Bệnh viện đa khoa Trà Vinh
KX
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 37ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
cầu Long Bình 2
KX
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 28ʺ
106°
20ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
đường Điện Biên Phủ
KX
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 28ʺ
106°
20ʹ 21ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
đường Nguyễn Chí Thanh
KX
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
9°
53ʹ 27ʺ
106°
20ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
đường Phan Đình Phùng
KX
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 31ʺ
106°
20ʹ 11ʺ
9°
56ʹ 16ʺ
106°
20ʹ 19ʺ
C-48-57-B-a
đường Trần Phú
KX
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 06ʺ
106°
20ʹ 02ʺ
9°
56ʹ 02ʺ
106°
20ʹ 33ʺ
C-48-57-B-a
sông Long Bình
TV
Phường
6
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
58ʹ 27ʺ
106°
21ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 40ʺ
106°
20ʹ 05ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 2
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 48ʺ
106°
20ʹ 08ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 54ʺ
106°
20ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 00ʺ
106°
20ʹ 12ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 5
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 57ʺ
106°
20ʹ 00ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 6
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 46ʺ
106°
19ʹ 53ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 7
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 46ʺ
106°
19ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 8
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 09ʺ
106°
19ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 9
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 17ʺ
106°
19ʹ 13ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 10
DC
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 43ʺ
106°
19ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
Phường
7
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
đường Kiên Thị Nhẫn
KX
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 36ʺ
106°
19ʹ 59ʺ
9°
56ʹ 05ʺ
106°
20ʹ 12ʺ
C-48-57-B-a
đường Nguyễn Thị Minh Khai
KX
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 44ʺ
106°
19ʹ 45ʺ
9°
56ʹ 22ʺ
106°
20ʹ 09ʺ
C-48-57-B-a
đường Phan Đình Phùng
KX
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 31ʺ
106°
20ʹ 11ʺ
9°
56ʹ 16ʺ
106°
20ʹ 19ʺ
C-48-57-B-a
đường Trần Phú
KX
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 06ʺ
106°
20ʹ 02ʺ
9°
56ʹ 02ʺ
106°
20ʹ 33ʺ
C-48-57-B-a
đường Võ Nguyên Giáp
KX
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 33ʺ
106°
18ʹ 02ʺ
9°
55ʹ 44ʺ
106°
19ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
rạch Ô Chàm
TV
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 29ʺ
106°
18ʹ 53ʺ
9°
56ʹ 45ʺ
106°
19ʹ 14ʺ
C-48-57-B-a
rạch Ông Thiệp
TV
Phường
7
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 12ʺ
106°
19ʹ 29ʺ
9°
56ʹ 37ʺ
106°
19ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 01ʺ
106°
18ʹ 51ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 2
DC
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 25ʺ
106°
18ʹ 32ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 25ʺ
106°
18ʹ 07ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 55ʺ
106°
18ʹ 03ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 5
DC
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 41ʺ
106°
18ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 6
DC
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 58ʺ
106°
18ʹ 20ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 7
DC
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 30ʺ
106°
18ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 8
DC
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 39ʺ
106°
19ʹ 03ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 60
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a
Chùa Âng
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 00ʺ
106°
18ʹ 07ʺ
C-48-57-B-a
chùa Huệ Giác
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 55ʺ
106°
18ʹ 27ʺ
C-48-57-B-a
chùa Kos Keo Siri
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 29ʺ
106°
18ʹ 06ʺ
C-48-57-B-a
chùa Pháp Quang
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 36ʺ
106°
18ʹ 51ʺ
C-48-57-B-a
chùa Phước Nguyên
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 21ʺ
106°
18ʹ 07ʺ
C-48-57-B-a
chùa Sâm Rông Ék
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 59ʺ
106°
18ʹ 34ʺ
C-48-57-B-a
chùa Som Bua
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 36ʺ
106°
18ʹ 36ʺ
C-48-57-B-a
chùa Sras Nẹt
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 25ʺ
106°
18ʹ 55ʺ
C-48-57-B-a
đường Võ Nguyên Giáp
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 33ʺ
106°
18ʹ 02ʺ
9°
55ʹ 44ʺ
106°
19ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
miếu bà Cửu Thiên
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 22ʺ
106°
18ʹ 05ʺ
C-48-57-B-a
miếu Lâm Thái Sư
KX
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 09ʺ
106°
18ʹ 02ʺ
C-48-57-B-a
ao Bà Om
TV
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 07ʺ
106°
18ʹ 08ʺ
C-48-57-B-a
kênh Khóm 5 và 6
TV
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 43ʺ
106°
18ʹ 27ʺ
9°
54ʹ 59ʺ
106°
18ʹ 59ʺ
C-48-57-B-a
kênh Khóm 7
TV
Phường
8
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 25ʺ
106°
18ʹ 45ʺ
9°
54ʹ 46ʺ
106°
19ʹ 06ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 49ʺ
106°
20ʹ 39ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 2
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 30ʺ
106°
20ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 3
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 51ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 36ʺ
106°
20ʹ 48ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 5
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 35ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 6
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 13ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 7
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 36ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 8
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 20ʺ
106°
19ʹ 12ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 9
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 48ʺ
106°
19ʹ 43ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 10
DC
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
55ʹ 24ʺ
106°
19ʹ 56ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 54
KX
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
cầu Ô Xây
KX
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 54ʺ
106°
19ʹ 58ʺ
C-48-57-B-a
cầu Tầm Phương
KX
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 27ʺ
106°
20ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
chùa Chom Ca
KX
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 31ʺ
106°
19ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
chùa Lâm Phước
KX
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 55ʺ
106°
20ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a
chùa Si La Tro
KX
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 17ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
chùa Thành Tâm
KX
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
54ʹ 04ʺ
106°
20ʹ 27ʺ
C-48-57-B-a
đường Nguyễn Chí Thanh
KX
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
9°
53ʹ 27ʺ
106°
20ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
kênh Tầm Phưomg
TV
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
51ʹ 25ʺ
106°
17ʹ 38ʺ
C-48-57-B-a
sông Long Bình
TV
Phường
9
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
58ʹ 27ʺ
106°
21ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
ấp Công Thiện Hùng
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 04ʺ
106°
19ʹ 07ʺ
C-48-57-B-a
ấp Hòa Hữu Hùng
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 53ʺ
106°
18ʹ 20ʺ
C-48-57-B-a
ấp Huệ Sanh
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 58ʺ
106°
18ʹ 51ʺ
C-48-57-B-a
ấp Kinh Lớn
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 30ʺ
106°
18ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
ấp Long Đại
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 25ʺ
106°
19ʹ 04ʺ
C-48-45-D-c
ấp Long Trị
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 47ʺ
106°
21ʹ 37ʺ
C-48-57-B-a
ấp Phú Hòa
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 08ʺ
106°
19ʹ 16ʺ
C-48-57-B-a
ấp Rạch Bèo
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 05ʺ
106°
18ʹ 52ʺ
C-48-45-D-c
ấp Sa Bình
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 26ʺ
106°
20ʹ 04ʺ
C-48-57-B-a
ấp Vĩnh Hội
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 15ʺ
106°
19ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
ấp Vĩnh Hưng
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 13ʺ
106°
20ʹ 26ʺ
C-48-57-B-a
ấp Vĩnh Yên
DC
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 00ʺ
106°
20ʹ 49ʺ
C-48-57-B-a
cảng sông Long Đức
KX
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 32ʺ
106°
21ʹ 14ʺ
C-48-57-B-a
cầu Sóc Ruộng
KX
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 46ʺ
106°
20ʹ 14ʺ
C-48-57-B-a
chùa Phước Long
KX
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
10°
00ʹ 13ʺ
106°
19ʹ 22ʺ
C-48-45-D-c
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí
Minh
KX
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 05ʺ
106°
19ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
đình Long Trị
KX
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 52ʺ
106°
21ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
khu công nghiệp Long Đức
KX
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 30ʺ
106°
20ʹ 35ʺ
C-48-57-B-a
ngã ba Đuôi Cá
KX
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 35ʺ
106°
20ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
cồn Thủy Tiên
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 01ʺ
106°
21ʹ 33ʺ
C-48-57-B-a
kênh Bà Chuối
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 26ʺ
106°
18ʹ 34ʺ
9°
59ʹ 21ʺ
106°
19ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-45-D-c
kênh Sóc Ruộng
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 14ʺ
106°
19ʹ 08ʺ
9°
58ʹ 01ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
Kênh Xáng
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 52ʺ
106°
19ʹ 07ʺ
9°
57ʹ 52ʺ
106°
19ʹ 59ʺ
C-48-57-B-a
Kênh Xáng Đào
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 18ʺ
106°
19ʹ 16ʺ
9°
56ʹ 43ʺ
106°
20ʹ 06ʺ
C-48-57-B-a
rạch Cam Son
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 09ʺ
106°
19ʹ 46ʺ
9°
59ʹ 39ʺ
106°
20ʹ 04ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-45-D-c
rạch Công Thiện
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
59ʹ 19ʺ
106°
19ʹ 01ʺ
9°
58ʹ 37ʺ
106°
18ʹ 36ʺ
C-48-57-B-a
rạch Măng Thít
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 45ʺ
106°
19ʹ 14ʺ
9°
57ʹ 04ʺ
106°
19ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
sông Ba Trường
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
57ʹ 16ʺ
106°
17ʹ 40ʺ
9°
58ʹ 59ʺ
106°
18ʹ 27ʺ
C-48-57-B-a
sông Cần Đốt
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 14ʺ
106°
19ʹ 08ʺ
9°
58ʹ 43ʺ
106°
18ʹ 22ʺ
C-48-57-B-a
sông Cổ Chiên
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-45-D-c;
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b
sông Láng Thé
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 15ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
10°
00ʹ 49ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-45-D-c
sông Long Bình
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
58ʹ 27ʺ
106°
21ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
sông Phú Hòa
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
56ʹ 45ʺ
106°
19ʹ 14ʺ
9°
57ʹ 53ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
C-48-57-B-a
xẻo Nhà Chung
TV
xã
Long Đức
TP.
Trà Vinh
9°
58ʹ 39ʺ
106°
19ʹ 11ʺ
9°
58ʹ 14ʺ
106°
19ʹ 08ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 1
DC
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 07ʺ
106°
29ʹ 37ʺ
C-48-57-D-b
Khóm 2
DC
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 11ʺ
106°
29ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
Khóm 3
DC
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 24ʺ
106°
29ʹ 52ʺ
C-48-57-D-b
Khóm 4
DC
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 01ʺ
106°
29ʹ 48ʺ
C-48-57-D-b
khóm Bến Chuối
DC
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 16ʺ
106°
30ʹ 29ʺ
C-48-58-C-a
khóm Long Thạnh
DC
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 15ʺ
106°
30ʹ 01ʺ
C-48-58-C-a
khóm Phước Trị
DC
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 25ʺ
106°
29ʹ 27ʺ
C-48-57-D-b
Quốc lộ 53
KX
Phường
1
TX.
Duyên Hải
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a
cầu Long Toàn
KX
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 02ʺ
106°
29ʹ 15ʺ
C-48-57-D-b
Kênh 1
TV
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 48ʺ
106°
29ʹ 25ʺ
9°
38ʹ 02ʺ
106°
29ʹ 59ʺ
C-48-57-D-b
kênh Giồng Giếng
TV
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 19ʺ
106°
28ʹ 05ʺ
9°
38ʹ 41ʺ
106°
29ʹ 21ʺ
C-48-57-D-b
rạch Đường Nước
TV
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 29ʺ
106°
30ʹ 00ʺ
9°
37ʹ 04ʺ
106°
30ʹ 15ʺ
C-48-58-C-c
Rạch Hầm
TV
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 02ʺ
106°
30ʹ 39ʺ
9°
37ʹ 48ʺ
106°
30ʹ 57ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Miễu
TV
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 27ʺ
106°
30ʹ 53ʺ
9°
38ʹ 24ʺ
106°
31ʹ 24ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Nò
TV
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 49ʺ
106°
30ʹ 44ʺ
9°
39ʹ 23ʺ
106°
31ʹ 42ʺ
C-48-58-C-a
sông Long Toàn
TV
Phường
1
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
9°
41ʹ 00ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a
Khóm 1
DC
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 29ʺ
106°
30ʹ 21ʺ
C-48-58-C-a
Khóm 2
DC
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 56ʺ
106°
30ʹ 27ʺ
C-48-58-C-a
Khóm 30 tháng 4
DC
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 00ʺ
106°
31ʹ 33ʺ
C-48-58-C-a
khóm Phước Bình
DC
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 55ʺ
106°
30ʹ 45ʺ
C-48-58-C-a
Quốc lộ 53
KX
Phường
2
TX.
Duyên Hải
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-58-C-a
Đường tỉnh 914
KX
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 05ʺ
106°
18ʹ 08ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
30ʹ 07ʺ
C-48-58-C-a
cảng cá Láng Chim
KX
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 03ʺ
106°
31ʹ 43ʺ
C-48-58-C-a
cầu Láng Chim
KX
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 55ʺ
106°
32ʹ 10ʺ
C-48-58-C-a
chợ Phường 2
KX
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 23ʺ
106°
30ʹ 28ʺ
C-48-58-C-a
cống Bến Giá
KX
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 03ʺ
106°
30ʹ 21ʺ
C-48-58-C-a
ngã ba Cây Me
KX
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 56ʺ
106°
30ʹ 53ʺ
C-48-58-C-a
đập Bến Giá
TV
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 19ʺ
106°
30ʹ 28ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Nò
TV
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 49ʺ
106°
30ʹ 44ʺ
9°
39ʹ 23ʺ
106°
31ʹ 42ʺ
C-48-58-C-a
sông Bến Giá
TV
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 50ʺ
106°
27ʹ 18ʺ
9°
41ʹ 01ʺ
106°
32ʹ 07ʺ
C-48-58-C-a
sông Long Toàn
TV
Phường
2
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
9°
41ʹ 00ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a
ấp Cồn Ông
DC
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 31ʺ
106°
31ʹ 49ʺ
C-48-58-C-a
ấp Giồng Giếng
DC
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9° 35ʹ
41ʺ
106°
30ʹ 35ʺ
C-48-58-C-c
ấp Láng Cháo
DC
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
35ʹ 35ʺ
106°
31ʹ 33ʺ
C-48-58-C-c
ấp Mù U
DC
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
35ʹ 14ʺ
106°
30ʹ 47ʺ
C-48-58-C-c
xóm Bảy Đồn
DC
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
36ʹ 57ʺ
106°
32ʹ 15ʺ
C-48-58-C-c
chùa Bà Tám
KX
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
35ʹ 09ʺ
106°
30ʹ 33ʺ
C-48-58-C-c
Công ty Nhiệt điện Duyên
Hải
KX
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
34ʹ 48ʺ
106°
31ʹ 18ʺ
C-48-58-C-c
Kênh Xáng
TV
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9° 36ʹ
56ʺ
106°
30ʹ 00ʺ
9°
35ʹ 48ʺ
106°
28ʹ 16ʺ
C-48-58-C-c;
C-48-57-D-d
Rạch Khém
TV
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
36ʹ 25ʺ
106°
30ʹ 28ʺ
9°
37ʹ 27ʺ
106°
30ʹ 52ʺ
C-48-58-C-c
rạch Xèo Chồn
TV
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
35ʹ 38ʺ
106°
31ʹ 55ʺ
9°
34ʹ 38ʺ
106°
31ʹ 30ʺ
C-48-58-C-c
sông Cồn Tàu
TV
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
35ʹ 47ʺ
106°
32ʹ 26ʺ
9°
38ʹ 07ʺ
106°
31ʹ 21ʺ
C-48-58-C-c
sông Láng Cháo
TV
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
35ʹ 38ʺ
106°
31ʹ 55ʺ
9°
33ʹ 51ʺ
106°
28ʹ 31ʺ
C-48-58-C-c
sông Long Toàn
TV
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
9°
41ʹ 00ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a;
C-48-58-C-c
vàm Khâu Lầu
TV
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
36ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 23ʺ
9°
35ʹ 47ʺ
106°
32ʹ 26ʺ
C-48-58-C-c
vàm Láng Cháo
TV
xã
Dân Thành
TX.
Duyên Hải
9°
36ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 23ʺ
9°
35ʹ 38ʺ
106°
31ʹ 55ʺ
C-48-58-C-c
Ấp Bào
DC
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
44ʹ 41ʺ
106°
33ʹ 24ʺ
C-48-58-C-a
ấp Cây Da
DC
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
44ʹ 19ʺ
106°
33ʹ 03ʺ
C-48-58-C-a
Ấp Chợ
DC
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
44ʹ 56ʺ
106°
32ʹ 33ʺ
C-48-58-C-a
chợ Hiệp Thanh
KX
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
44ʹ 21ʺ
106°
32ʹ 40ʺ
C-48-58-C-a
rạch Ba Phố
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
43ʹ 13ʺ
106°
33ʹ 45ʺ
9°
43ʹ 07ʺ
106°
34ʹ 03ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Cạn
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 59ʺ
106°
33ʹ 19ʺ
9°
43ʹ 02ʺ
106°
34ʹ 08ʺ
C-48-58-C-a
rạch Cồn Bần
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 52ʺ
106°
32ʹ 13ʺ
9°
41ʹ 29ʺ
106°
33ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Điệp
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 43ʺ
106°
33ʹ 49ʺ
9°
42ʹ 31ʺ
106°
33ʹ 22ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Lầy
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 03ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
9°
42ʹ 48ʺ
106°
32ʹ 22ʺ
C-48-58-C-a
rạch Lầy Bé
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 44ʺ
106°
32ʹ 25ʺ
9°
41ʹ 52ʺ
106°
32ʹ 13ʺ
C-48-58-C-a
rạch Ngã Cái
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 48ʺ
106°
32ʹ 22ʺ
9°
44ʹ 26ʺ
106°
32ʹ 32ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Ta
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
43ʹ 42ʺ
106°
34ʹ 02ʺ
9°
44ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 49ʺ
C-48-58-C-a
sông Ba Vinh
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 42ʺ
106°
33ʹ 41ʺ
9°
42ʹ 08ʺ
106°
34ʹ 07ʺ
C-48-58-C-a
sông Bến Chùa
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
9°
45ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 24ʺ
C-48-58-C-a;
C-48-58-A-c
Sông Giăng
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
45ʹ 03ʺ
106°
32ʹ 27ʺ
9°
41ʹ 32ʺ
106°
33ʹ 40ʺ
C-48-58-C-a
sông Láng Chim
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 00ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
9°
41ʹ 17ʺ
106°
33ʹ 32ʺ
C-48-58-C-a
sông Mỏ Quạ
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 27ʺ
106°
32ʹ 09ʺ
9°
41ʹ 52ʺ
106°
32ʹ 13ʺ
C-48-58-C-a
sông Ông Tà
TV
xã Hiệp
Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
44ʹ 21ʺ
106°
32ʹ 03ʺ
9°
42ʹ 27ʺ
106°
32ʹ 09ʺ
C-48-58-C-a
vàm Láng Nước
TV
xã
Hiệp Thạnh
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 17ʺ
106°
33ʹ 32ʺ
9°
41ʹ 52ʺ
106°
34ʹ 15ʺ
C-48-58-C-a
Ấp 10
DC
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 16ʺ
106°
30ʹ 43ʺ
C-48-58-C-a
Ấp 11
DC
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 01ʺ
106°
30ʹ 45ʺ
C-48-58-C-a
Ấp 12
DC
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 30ʺ
106°
29ʹ 31ʺ
C-48-57-D-b
Ấp 13
DC
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 24ʺ
106°
28ʹ 58ʺ
C-48-57-D-b
Ấp 14
DC
xã Long
Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 13ʺ
106°
28ʹ 12ʺ
C-48-57-D-b
Ấp 15
DC
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 25ʺ
106°
27ʹ 59ʺ
C-48-57-D-b
Ấp 16
DC
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 34ʺ
106°
28ʹ 40ʺ
C-48-57-D-b
Ấp 17
DC
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 04ʺ
106°
29ʹ 45ʺ
C-48-57-D-b
Quốc lộ 53
KX
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a
Đường tỉnh 914
KX
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 05ʺ
106°
18ʹ 08ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
30ʹ 07ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a
cầu Số 9
KX
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
43ʹ 05ʺ
106°
31ʹ 05ʺ
C-48-58-C-a
đình Hội Hữu
KX
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 37ʺ
106°
28ʹ 27ʺ
C-48-57-D-b
Dòng Xằm
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 14ʺ
106°
31ʹ 10ʺ
9°
42ʹ 12ʺ
106°
32ʹ 08ʺ
C-48-58-C-a
ngã ba Cây Tràm
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 26ʺ
106°
29ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
rạch Bà Bẹ
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 19ʺ
106°
31ʹ 08ʺ
9°
41ʹ 06ʺ
106°
31ʹ 34ʺ
C-48-58-C-a
rạch Cồn Bần
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 52ʺ
106°
32ʹ 13ʺ
9°
41ʹ 29ʺ
106°
33ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a
sông Bến Chùa
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
9°
45ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 24ʺ
C-48-58-C-a
sông Bến Giá
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 50ʺ
106°
27ʹ 18ʺ
9°
41ʹ 01ʺ
106°
32ʹ 07ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a
sông Giồng Trôm
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 28ʺ
106°
29ʹ 06ʺ
9°
40ʹ 23ʺ
106°
29ʹ 20ʺ
C-48-57-D-b
sông Láng Chim
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 00ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
9°
41ʹ 17ʺ
106°
33ʹ 32ʺ
C-48-58-C-a
sông Mỏ Quạ
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
42ʹ 27ʺ
106°
32ʹ 09ʺ
9°
41ʹ 52ʺ
106°
32ʹ 13ʺ
C-48-58-C-a
sông Ông Tà
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
44ʹ 21ʺ
106°
32ʹ 03ʺ
9°
42ʹ 27ʺ
106°
32ʹ 09ʺ
C-48-58-C-a
Xẻo Hàng
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 48ʺ
106°
31ʹ 48ʺ
9°
41ʹ 52ʺ
106°
32ʹ 13ʺ
C-48-58-C-a
Xẻo Hang Sấu
TV
xã
Long Hữu
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 59ʺ
106°
29ʹ 49ʺ
9°
40ʹ 44ʺ
106°
29ʹ 58ʺ
C-48-57-D-b
ấp Bào Sen
DC
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 33ʺ
106°
28ʹ 46ʺ
C-48-57-D-b
ấp Giồng Giếng
DC
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 35ʺ
106°
29ʹ 02ʺ
C-48-57-D-b
ấp Giồng Ổi
DC
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 01ʺ
106°
26ʹ 54ʺ
C-48-57-D-b
ấp Giồng Trôm
DC
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 08ʺ
106°
28ʹ 37ʺ
C-48-57-D-b
ấp Long Điền
DC
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 12ʺ
106°
28ʹ 33ʺ
C-48-57-D-b
ấp Phước An
DC
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 44ʺ
106°
30ʹ 04ʺ
C-48-58-C-a
ấp Thống Nhất
DC
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 25ʺ
106°
29ʹ 20ʺ
C-48-57-D-d
Quốc lộ 53
KX
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d
cầu Long Toàn
KX
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 02ʺ
106°
29ʹ 15ʺ
C-48-57-D-b
kênh Giồng Giếng
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 19ʺ
106°
28ʹ 05ʺ
9°
38ʹ 41ʺ
106°
29ʹ 21ʺ
C-48-57-D-b
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-b
Kênh Xáng
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
36ʹ 56ʺ
106°
30ʹ 00ʺ
9°
35ʹ 48ʺ
106°
28ʹ 16ʺ
C-48-57-D-d;
C-48-58-C-c
lương Sen Lớn
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
9°
39ʹ 28ʺ
106°
29ʹ 06ʺ
C-48-57-D-b
ngã ba Cây Tràm
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 26ʺ
106°
29ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
rạch Bờ Lác
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 05ʺ
106°
26ʹ 25ʺ
9°
38ʹ 34ʺ
106°
27ʹ 37ʺ
C-48-57-D-b
rạch Chứa Lớn
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 37ʺ
106°
26ʹ 20ʺ
9°
38ʹ 33ʺ
106°
27ʹ 06ʺ
C-48-57-D-b
rạch Chứa Nhỏ
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 26ʺ
106°
26ʹ 26ʺ
9°
38ʹ 33ʺ
106°
27ʹ 06ʺ
C-48-57-D-b
sông Bến Giá
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 50ʺ
106°
27ʹ 18ʺ
9°
41ʹ 01ʺ
106°
32ʹ 07ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a
sông Giồng Ôi
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 39ʺ
106°
26ʹ 24ʺ
9°
39ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
C-48-57-D-b
sông Giồng Trôm
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 28ʺ
106°
29ʹ 06ʺ
9°
40ʹ 23ʺ
106°
29ʹ 20ʺ
C-48-57-D-b
sông Long Toàn
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
9°
41ʹ 00ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
C-48-57-D-b
sông Ông Tà
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 33ʺ
106°
27ʹ 06ʺ
9°
37ʹ 48ʺ
106°
28ʹ 18ʺ
C-48-57-D-b
xẻo Đường Khai
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 16ʺ
106°
29ʹ 19ʺ
9°
38ʹ 24ʺ
106°
28ʹ 01ʺ
C-48-57-D-b
xẻo Hàm Trâu
TV
xã
Long Toàn
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 49ʺ
106°
29ʹ 57ʺ
9°
40ʹ 26ʺ
106°
29ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
ấp Ba Động
DC
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 30ʺ
106°
33ʹ 21ʺ
C-48-58-C-a
ấp Cồn Tàu
DC
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 22ʺ
106°
32ʹ 37ʺ
C-48-58-C-c
ấp Cồn Trứng
DC
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 43ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-58-C-a
ấp Khoán Tiều
DC
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 30ʺ
106°
33ʹ 44ʺ
C-48-58-C-a
ấp Nhà Mát
DC
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 13ʺ
106°
34ʹ 19ʺ
C-48-58-C-a
cầu Ba Động
KX
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 33ʺ
106°
33ʹ 29ʺ
C-48-58-C-a
cầu Láng Chim
KX
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 55ʺ
106°
32ʹ 10ʺ
C-48-58-C-a
di tích lịch sử Bến tiếp
nhận vũ khí Cồn Trứng
KX
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
36ʹ 58ʺ
106°
32ʹ 31ʺ
C-48-58-C-c
di tích lịch sử Đình miếu Cồn
Trứng
KX
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 47ʺ
106°
33ʹ 14ʺ
C-48-58-C-a
khu du lịch Ba Động
KX
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 29ʺ
106°
33ʹ 33ʺ
C-48-58-C-c
lăng Ông Cồn Tàu
KX
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 59ʺ
106°
32ʹ 57ʺ
C-48-58-C-a
thiền viện trúc lâm Trà
Vinh
KX
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 21ʺ
106°
34ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a
rạch Bà Yên Cờ
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 25ʺ
106°
34ʹ 03ʺ
9°
39ʹ 01ʺ
106°
33ʹ 45ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Gạo
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 28ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
9°
38ʹ 15ʺ
106°
32ʹ 57ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Giồng
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 26ʺ
106°
33ʹ 33ʺ
9°
38ʹ 07ʺ
106°
33ʹ 01ʺ
C-48-58-C-a
rạch Hồ Cờ
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9° 36ʹ
18ʺ
106°
32ʹ 42ʺ
9°
36ʹ 16ʺ
106°
32ʹ 20ʺ
C-48-58-C-c
rạch Hồ Lớn
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 14ʺ
106°
33ʹ 21ʺ
9°
36ʹ 26ʺ
106°
32ʹ 17ʺ
C-48-58-C-c
Rạch Kinh
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
39ʹ 15ʺ
106°
33ʹ 21ʺ
9°
39ʹ 01ʺ
106°
33ʹ 45ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Lá
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 42ʺ
106°
33ʹ 18ʺ
9°
40ʹ 22ʺ
106°
32ʹ 03ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Lâu
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 13ʺ
106°
32ʹ 58ʺ
9°
40ʹ 03ʺ
106°
33ʹ 26ʺ
C-48-58-C-a
rạch Mũi Chùa
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 01ʺ
106°
34ʹ 07ʺ
9°
39ʹ 26ʺ
106°
33ʹ 46ʺ
C-48-58-C-a
rạch Ông Bích
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 19ʺ
106°
34ʹ 18ʺ
9°
40ʹ 13ʺ
106°
33ʹ 28ʺ
C-48-58-C-a
rạch Ông Năm
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 57ʺ
106°
32ʹ 52ʺ
9°
38ʹ 07ʺ
106°
32ʹ 43ʺ
C-48-58-C-a
rạch Ông Thiện
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 17ʺ
106°
32ʹ 18ʺ
9°
40ʹ 21ʺ
106°
32ʹ 41ʺ
C-48-58-C-a
rạch Ông Tơ
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 56ʺ
106°
32ʹ 11ʺ
9°
38ʹ 52ʺ
106°
32ʹ 14ʺ
C-48-58-C-a
rạch Ông Trụ Dừa
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
40ʹ 50ʺ
106°
33ʹ 32ʺ
9°
41ʹ 42ʺ
106°
34ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a
Rạch Sâu
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 13ʺ
106°
32ʹ 57ʺ
9°
39ʹ 53ʺ
106°
31ʹ 55ʺ
C-48-58-C-a
rạch Thông Lưu
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 15ʺ
106°
32ʹ 35ʺ
9°
38ʹ 09ʺ
106°
32ʹ 59ʺ
C-48-58-C-a
sông Ba Động
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 42ʺ
106°
33ʹ 18ʺ
9°
41ʹ 09ʺ
106°
33ʹ 32ʺ
C-48-58-C-a
sông Cồn Tàu
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
35ʹ 47ʺ
106°
32ʹ 26ʺ
9°
38ʹ 07ʺ
106°
31ʹ 21ʺ
C-48-58-C-c
sông Cồn Trứng
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
38ʹ 42ʺ
106°
33ʹ 18ʺ
9°
37ʹ 03ʺ
106°
32ʹ 31ʺ
C-48-58-C-c;
C-48-58-C-a
sông Láng Chim
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 00ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
9°
41ʹ 17ʺ
106°
33ʹ 32ʺ
C-48-58-C-a
sông Long Toàn
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
9°
41ʹ 00ʺ
106°
32ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a
vàm Khâu Lầu
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
36ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 23ʺ
9°
35ʹ 47ʺ
106°
32ʹ 26ʺ
C-48-58-C-c
vàm Láng Nước
TV
xã
Trường Long Hòa
TX.
Duyên Hải
9°
41ʹ 17ʺ
106°
33ʹ 32ʺ
9°
41ʹ 52ʺ
106°
34ʹ 15ʺ
C-48-58-C-a
Khóm 1
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 48ʺ
106°
12ʹ 02ʺ
C-48-45-C-d
Khóm 2
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 15ʺ
106°
12ʹ 14ʺ
C-48-45-C-d
Khóm 3
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 32ʺ
106°
12ʹ 02ʺ
C-48-45-C-d
Khóm 4
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 26ʺ
106°
12ʹ 17ʺ
C-48-57-A-b
Khóm 5
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 17ʺ
106°
12ʹ 09ʺ
C-48-45-C-d
Khóm 6
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 48ʺ
106°
11ʹ 46ʺ
C-48-45-C-d
Khóm 7
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 42ʺ
106°
12ʹ 38ʺ
C-48-45-C-d
Khóm 8
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 09ʺ
106°
12ʹ 44ʺ
C-48-57-A-b
Khóm 9
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 34ʺ
106°
13ʹ 18ʺ
C-48-45-C-d
Khóm 10
DC
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 36ʺ
106°
12ʹ 44ʺ
C-48-45-C-d
Quốc lộ 53
KX
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d
cầu Mây Tức
KX
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
C-48-45-C-d
cầu Mỹ Huê
KX
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 58ʺ
106°
12ʹ 04ʺ
C-48-57-A-b
Cầu Suối
KX
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 49ʺ
C-48-57-A-b
chùa Ấn Tâm
KX
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 45ʺ
106°
12ʹ 14ʺ
C-48-57-A-b
chùa Hưng Huệ Tự
KX
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 08ʺ
106°
12ʹ 04ʺ
C-48-57-A-b
kênh Đùng Đình
TV
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 22ʺ
106°
12ʹ 16ʺ
9°
58ʹ 41ʺ
106°
13ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b
kênh Khai Luông
TV
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 42ʺ
10°
00ʹ 46ʺ
106°
12ʹ 00ʺ
C-48-45-C-d
sông Càng Long
TV
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
10°
03ʹ 31ʺ
106°
13ʹ 46ʺ
C-48-45-C-d;
C-48-57-A-b
sông Mây Tức
TV
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
10°
01ʹ 30ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
10°
00ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 44ʺ
C-48-45-C-d
sông Suối Cạn
TV
TT.
Càng Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
10°
00ʹ 21ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-57-A-b
Ấp 3
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
58ʹ 24ʺ
106°
12ʹ 18ʺ
C-48-57-A-b
ấp 3A
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
58ʹ 28ʺ
106°
11ʹ 32ʺ
C-48-57-A-b
Ấp 4
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
58ʹ 03ʺ
106°
11ʹ 42ʺ
C-48-57-A-b
ấp 4A
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
58ʹ 17ʺ
106°
11ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b
Ấp 5
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
57ʹ 55ʺ
106°
11ʹ 22ʺ
C-48-57-A-b
ấp 5A
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
57ʹ 39ʺ
106°
11ʹ 25ʺ
C-48-57-A-b
Ấp 6
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
56ʹ 57ʺ
106°
10ʹ 46ʺ
C-48-57-A-b
ấp 6A
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
57ʹ 19ʺ
106°
10ʹ 38ʺ
C-48-57-A-b
Ấp 7
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
56ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 26ʺ
C-48-57-A-b
ấp 7A
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
57ʹ 06ʺ
106°
10ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b
Ấp 8
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
56ʹ 31ʺ
106°
10ʹ 10ʺ
C-48-57-A-b
ấp 8A
DC
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
56ʹ 46ʺ
106°
09ʹ 52ʺ
C-48-57-A-b
Quốc lộ 53
KX
xã
An Trường
H.
Càng Long
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-A-b
cầu Ấp 8
KX
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
56ʹ 36ʺ
106°
09ʹ 50ʺ
C-48-57-A-b
cầu Mỹ Huê
KX
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
58ʹ 58ʺ
106°
12ʹ 04ʺ
C-48-57-A-b
Cầu Suối
KX
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 49ʺ
C-48-57-A-b
kênh Cầu Ván
TV
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
56ʹ 30ʺ
106°
09ʹ 54ʺ
9°
57ʹ 46ʺ
106°
07ʹ 48ʺ
C-48-57-A-b
kênh Khương Hòa
TV
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
55ʹ 27ʺ
106°
15ʹ 37ʺ
9°
57ʹ 47ʺ
106°
11ʹ 24ʺ
C-48-57-A-b
kênh Lộ Quẹo
TV
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
56ʹ 51ʺ
106°
10ʹ 10ʺ
9°
58ʹ 12ʺ
106°
07ʹ 50ʺ
C-48-57-A-b
Kênh N6
TV
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
57ʹ 03ʺ
106°
12ʹ 32ʺ
9°
55ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
sông An Trường
TV
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
54ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 52ʺ
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
C-48-57-A-b
sông Càng Long
TV
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
10°
03ʹ 31ʺ
106°
13ʹ 46ʺ
C-48-57-A-b
sông Suối Cạn
TV
xã
An Trường
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
10°
00ʹ 21ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-57-A-b
Ấp 9
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
58ʹ 16ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-57-A-b
ấp 9A
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
58ʹ 40ʺ
106°
08ʹ 00ʺ
C-48-57-A-b
ấp 9B
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
59ʹ 42ʺ
106°
07ʹ 53ʺ
C-48-57-A-b
ấp 9C
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
59ʹ 05ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-57-A-b
ấp Lo Co
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
59ʹ 11ʺ
106°
10ʹ 31ʺ
C-48-57-A-b
ấp Lo Co A
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
59ʹ 28ʺ
106°
09ʹ 54ʺ
C-48-57-A-b
ấp Lo Co B
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
59ʹ 45ʺ
106°
09ʹ 31ʺ
C-48-57-A-b
ấp Lo Co C
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
59ʹ 49ʺ
106°
09ʹ 05ʺ
C-48-57-A-b
ấp Trung Kiên
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
58ʹ 09ʺ
106°
09ʹ 05ʺ
C-48-57-A-b
ấp Trung Thiên
DC
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
58ʹ 38ʺ
106°
09ʹ 00ʺ
C-48-57-A-b
kênh Cầu Ván
TV
xã
An Trường A
H. Càng
Long
9°
56ʹ 30ʺ
106°
09ʹ 54ʺ
9°
57ʹ 46ʺ
106°
07ʹ 48ʺ
C-48-57-A-b
kênh Lộ Quẹo
TV
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
56ʹ 51ʺ
106°
10ʹ 10ʺ
9°
58ʹ 12ʺ
106°
07ʹ 50ʺ
C-48-57-A-b
Rạch 8 Đuông
TV
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
59ʹ 24ʺ
106°
08ʹ 16ʺ
10°
00ʹ 17ʺ
106°
08ʹ 10ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d
rạch Bưng 9A
TV
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
58ʹ 51ʺ
106°
08ʹ 08ʺ
9°
58ʹ 20ʺ
106°
08ʹ 32ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d
rạch Bưng Lo Co C
TV
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
58ʹ 20ʺ
106°
09ʹ 41ʺ
10°
00ʹ 03ʺ
106°
09ʹ 14ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d
sông Ngã Hậu
TV
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
56ʹ 22ʺ
106°
06ʹ 40ʺ
10°
01ʹ 30ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d
sông Suối Cạn
TV
xã
An Trường A
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
10°
00ʹ 21ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d
ấp Cây Cách
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 01ʺ
106°
13ʹ 18ʺ
C-48-57-A-b
ấp Long Trị
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 20ʺ
C-48-57-A-b
ấp Nguyệt Lãng A
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
57ʹ 59ʺ
106°
14ʹ 36ʺ
C-48-57-A-b
ấp Nguyệt Lãng B
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
57ʹ 21ʺ
106°
14ʹ 24ʺ
C-48-57-A-b
ấp Nguyệt Lãng C
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
57ʹ 30ʺ
106°
13ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b
ấp Phú Đức 1
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 30ʺ
106°
14ʹ 43ʺ
C-48-57-A-b
ấp Phú Đức 2
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 58ʺ
106°
13ʹ 59ʺ
C-48-57-A-b
ấp Phú Hưng 1
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 23ʺ
106°
15ʹ 41ʺ
C-48-57-B-a
ấp Phú Hưng 2
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 13ʺ
106°
16ʹ 38ʺ
C-48-57-B-a
ấp Phú Phong 1
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 58ʺ
106°
16ʹ 34ʺ
C-48-57-B-a
ấp Phú Phong 2
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 38ʺ
106°
16ʹ 00ʺ
C-48-57-B-a
ấp Phú Phong 3
DC
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 14ʺ
106°
15ʹ 19ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-A-b
Quốc lộ 60
KX
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-A-b
cầu Cây Cách
KX
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 15ʺ
106°
13ʹ 05ʺ
C-48-57-A-b
chùa Bà Thiên Hậu
KX
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
57ʹ 32ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
hương lộ 6
KX
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
57ʹ 37ʺ
106°
14ʹ 32ʺ
9°
53ʹ 40ʺ
106°
11ʹ 32ʺ
C-48-57-A-b
miếu Ông Tà
KX
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
57ʹ 01ʺ
106°
14ʹ 18ʺ
C-48-57-A-b
kênh Đập La Gù
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 06ʺ
106°
16ʹ 03ʺ
9°
59ʹ 04ʺ
106°
16ʹ 33ʺ
C-48-57-B-a
kênh Khương Hòa
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
55ʹ 27ʺ
106°
15ʹ 37ʺ
9°
57ʹ 47ʺ
106°
11ʹ 24ʺ
C-48-57-A-b
kênh N22
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 28ʺ
106°
15ʹ 11ʺ
9°
58ʹ 16ʺ
106°
15ʹ 33ʺ
C-48-57-B-a
kênh N6
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
57ʹ 03ʺ
106°
12ʹ 32ʺ
9°
55ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
kênh Sáu Lương
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
56ʹ 02ʺ
106°
14ʹ 13ʺ
9°
56ʹ 45ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
kênh Tư Xuyên
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
56ʹ 49ʺ
106°
12ʹ 56ʺ
9°
58ʹ 01ʺ
106°
13ʹ 17ʺ
C-48-57-A-b
Rạch Móp
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 54ʺ
106°
16ʹ 10ʺ
9°
59ʹ 26ʺ
106°
15ʹ 41ʺ
C-48-57-B-a
rạch Ngọn Cây Cách
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 00ʺ
106°
13ʹ 33ʺ
9°
58ʹ 45ʺ
106°
13ʹ 27ʺ
C-48-57-A-b
Rạch Rô
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 41ʺ
106°
13ʹ 21ʺ
9°
59ʹ 59ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-A-b
sông Dừa Đỏ
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 31ʺ
106°
16ʹ 59ʺ
10°
03ʹ 47ʺ
106°
14ʹ 39ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d;
C-48-57-B-a
sông Láng Thé
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 15ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
10°
00ʹ 49ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a
Xẻo Chùa
TV
xã
Bình Phú
H.
Càng Long
9°
57ʹ 42ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
9°
58ʹ 15ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a
ấp Cây Dương
DC
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
58ʹ 24ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
C-48-57-B-a
ấp Kinh Ngay
DC
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
59ʹ 04ʺ
106°
16ʹ 39ʺ
C-48-57-B-a
ấp Rạch Cát
DC
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
58ʹ 46ʺ
106°
17ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
ấp Tân Định
DC
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
58ʹ 58ʺ
106°
17ʹ 25ʺ
C-48-57-B-a
ấp Tân Hạnh
DC
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
58ʹ 30ʺ
106°
18ʹ 14ʺ
C-48-57-B-a
ấp Tân Phúc
DC
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
57ʹ 25ʺ
106°
17ʹ 53ʺ
C-48-57-B-a
ấp Tất Vinh
DC
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
59ʹ 14ʺ
106°
18ʹ 05ʺ
C-48-57-B-a
rạch Sóc Vinh
TV
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
58ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 28ʺ
9°
57ʹ 16ʺ
106°
17ʹ 40ʺ
C-48-57-B-a
rạch Tất Vinh
TV
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
58ʹ 17ʺ
106°
18ʹ 00ʺ
9°
58ʹ 45ʺ
106°
17ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
sông Ba Trường
TV
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
57ʹ 16ʺ
106°
17ʹ 40ʺ
9°
58ʹ 59ʺ
106°
18ʹ 27ʺ
C-48-57-B-a
sông Láng Thé
TV
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
58ʹ 15ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
10°
00ʹ 49ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a
sông Rạch Cát
TV
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
57ʹ 43ʺ
106°
16ʹ 54ʺ
9°
59ʹ 30ʺ
106°
17ʹ 03ʺ
C-48-57-B-a
xẻo Cống Mây
TV
xã
Đại Phúc
H.
Càng Long
9°
57ʹ 56ʺ
106°
17ʹ 36ʺ
9°
57ʹ 43ʺ
106°
18ʹ 07ʺ
C-48-57-B-a
Ấp Hạ
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
01ʹ 26ʺ
106°
17ʹ 58ʺ
C-48-45-D-c
ấp Long Hòa
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
00ʹ 00ʺ
106°
18ʹ 35ʺ
C-48-45-D-c
ấp Nhị Hòa
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
00ʹ 33ʺ
106°
16ʹ 30ʺ
C-48-45-D-c
ấp Rạch Dừa
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
00ʹ 42ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
C-48-45-D-c
ấp Rạch Sen
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
01ʹ 21ʺ
106°
16ʹ 39ʺ
C-48-45-D-c
ấp Tân Trung
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
01ʹ 29ʺ
106°
17ʹ 02ʺ
C-48-45-D-c
Ấp Thượng
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
02ʹ 00ʺ
106°
17ʹ 22ʺ
C-48-45-D-c
ấp Trà Gật
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
9°
59ʹ 53ʺ
106°
17ʹ 34ʺ
C-48-57-B-a
ấp Trà Gút
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
9°
59ʹ 26ʺ
106°
17ʹ 48ʺ
C-48-57-B-a
ấp Trại Luận
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
00ʹ 31ʺ
106°
18ʹ 00ʺ
C-48-45-D-c
Ấp Trung
DC
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
01ʹ 34ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
C-48-45-D-c
Quốc lộ 60
KX
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-45-D-c
ngã ba Ba Trường
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
9°
58ʹ 59ʺ
106°
18ʹ 27ʺ
C-48-57-B-a
rạch Trà Đư
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
00ʹ 21ʺ
106°
17ʹ 53ʺ
9°
59ʹ 16ʺ
106°
18ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
rạch Trà Gật
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
00ʹ 21ʺ
106°
16ʹ 57ʺ
9°
59ʹ 31ʺ
106°
17ʹ 20ʺ
C-48-45-D-c
rạch Trà Gút
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
9°
59ʹ 52ʺ
106°
18ʹ 05ʺ
9°
59ʹ 26ʺ
106°
17ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
rạch Trại Luận
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
9°
59ʹ 45ʺ
106°
17ʹ 45ʺ
10°
00ʹ 29ʺ
106°
18ʹ 07ʺ
C-48-45-D-c
sông Cổ Chiên
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-45-D-c
sông Dừa Đỏ
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
9°
59ʹ 31ʺ
106°
16ʹ 59ʺ
10°
03ʹ 47ʺ
106°
14ʹ 39ʺ
C-48-45-D-c
sông Láng Thé
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
9°
58ʹ 15ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
10°
00ʹ 49ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-45-D-c;
C-48-57-B-a
sông Láng Thé
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
9°
58ʹ 15ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
10°
00ʹ 49ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-45-D-c
sông Rạch Dừa
TV
xã
Đại Phước
H.
Càng Long
10°
01ʹ 20ʺ
106°
16ʹ 21ʺ
9°
59ʹ 31ʺ
106°
16ʹ 59ʺ
C-48-45-D-c;
C-48-57-B-a
ấp Đại Đức
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
04ʹ 12ʺ
106°
14ʹ 08ʺ
C-48-45-C-d
ấp Đức Hiệp
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
03ʹ 07ʺ
106°
15ʹ 07ʺ
C-48-45-D-c
ấp Đức Mỹ
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
03ʹ 11ʺ
106°
16ʹ 10ʺ
C-48-45-D-c
ấp Đức Mỹ A
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
02ʹ 31ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
C-48-45-D-c
ấp Long Sơn
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
02ʹ 47ʺ
106°
15ʹ 04ʺ
C-48-45-D-c
ấp Mỹ Hiệp
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
03ʹ 40ʺ
106°
15ʹ 31ʺ
C-48-45-D-c
ấp Mỹ Hiệp A
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
04ʹ 03ʺ
106°
14ʹ 39ʺ
C-48-45-C-d
ấp Nhuận Thành
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
03ʹ 22ʺ
106°
14ʹ 27ʺ
C-48-45-C-d
ấp Thạnh Hiệp
DC
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
02ʹ 57ʺ
106°
13ʹ 51ʺ
C-48-45-C-d
Cồn Hô
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
04ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 13ʺ
C-48-45-D-c
kênh Bờ Đáy
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
02ʹ 22ʺ
106°
16ʹ 20ʺ
10°
01ʹ 57ʺ
106°
16ʹ 47ʺ
C-48-45-D-c
Rạch Bần
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
03ʹ 11ʺ
106°
14ʹ 02ʺ
10°
03ʹ 45ʺ
106°
14ʹ 33ʺ
C-48-45-C-d
Rạch Bàng
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
03ʹ 31ʺ
106°
13ʹ 46ʺ
10°
04ʹ 26ʺ
106°
14ʹ 20ʺ
C-48-45-C-d
Rạch Đon
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
02ʹ 32ʺ
106°
14ʹ 40ʺ
10°
03ʹ 06ʺ
106°
14ʹ 02ʺ
C-48-45-C-d
Rạch Rừng 1
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
04ʹ 11ʺ
106°
13ʹ 33ʺ
10°
03ʹ 30ʺ
106°
13ʹ 46ʺ
C-48-45-C-d
Rạch Rừng 2
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
02ʹ 20ʺ
106°
16ʹ 06ʺ
10°
02ʹ 25ʺ
106°
14ʹ 59ʺ
C-48-45-D-c
Rạch Sâu
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
04ʹ 34ʺ
106°
13ʹ 50ʺ
10°
03ʹ 42ʺ
106°
14ʹ 22ʺ
C-48-45-C-d
sông Càng Long
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
10°
03ʹ 31ʺ
106°
13ʹ 46ʺ
C-48-45-C-d
sông Cổ Chiên
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-45-D-c;
C-48-45-C-d
sông Dừa Đỏ
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
9°
59ʹ 31ʺ
106°
16ʹ 59ʺ
10°
03ʹ 47ʺ
106°
14ʹ 39ʺ
C-48-45-C-d
sông Giồng Ké
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
03ʹ 29ʺ
106°
13ʹ 23ʺ
10°
03ʹ 36ʺ
106°
13ʹ 38ʺ
C-48-45-C-d
sông Trái Nổi
TV
xã
Đức Mỹ
H.
Càng Long
10°
03ʹ 04ʺ
106°
15ʹ 40ʺ
10°
02ʹ 25ʺ
106°
15ʹ 26ʺ
C-48-45-D-c
ấp Bình Hội
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 29ʺ
106°
13ʹ 51ʺ
C-48-57-A-b
ấp Cầu Xây
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 33ʺ
106°
11ʹ 49ʺ
C-48-57-A-b
ấp Giồng Bèn
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
54ʹ 21ʺ
106°
12ʹ 49ʺ
C-48-57-A-b
ấp Giồng Mới
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
53ʹ 46ʺ
106°
11ʹ 40ʺ
C-48-57-A-b
ấp Kinh A
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 37ʺ
106°
12ʹ 18ʺ
C-48-57-A-b
ấp Kinh B
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
54ʹ 46ʺ
106°
10ʹ 42ʺ
C-48-57-A-b
ấp Lưu Tư
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 43ʺ
106°
13ʹ 29ʺ
C-48-57-A-b
Ấp Sóc
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
54ʹ 10ʺ
106°
12ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b
ấp Trà On
DC
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
54ʹ 20ʺ
106°
13ʹ 41ʺ
C-48-57-A-b
Đường huyện 6
KX
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
57ʹ 37ʺ
106°
14ʹ 32ʺ
9°
53ʹ 40ʺ
106°
11ʹ 32ʺ
C-48-57-A-b
Đường tỉnh 911
KX
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
48ʹ 36ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
9°
57ʹ 34ʺ
106°
05ʹ 01ʺ
C-48-57-A-b
cầu Ất Ếch
KX
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 38ʺ
106°
13ʹ 46ʺ
C-48-57-A-b
Chùa Ích
KX
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
54ʹ 27ʺ
106°
12ʹ 35ʺ
C-48-57-A-b
chùa Ka Ep
KX
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
56ʹ 04ʺ
106°
13ʹ 57ʺ
C-48-57-A-b
chùa Phật Bửu
KX
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 44ʺ
106°
13ʹ 36ʺ
C-48-57-A-b
Kênh 19 tháng 5
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
C-48-57-A-b
kênh Bờ Đê
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 10ʺ
106°
11ʹ 42ʺ
9°
55ʹ 43ʺ
106°
12ʹ 33ʺ
C-48-57-A-b
kênh Cầu Xây
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
56ʹ 49ʺ
106°
12ʹ 55ʺ
9°
55ʹ 30ʺ
106°
11ʹ 41ʺ
C-48-57-A-b
kênh Đập Miểu
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
56ʹ 36ʺ
106°
12ʹ 13ʺ
9°
56ʹ 48ʺ
106°
12ʹ 56ʺ
C-48-57-A-b
kênh Khương Hòa
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 27ʺ
106°
15ʹ 37ʺ
9°
57ʹ 47ʺ
106°
11ʹ 24ʺ
C-48-57-A-b
kênh Lò Ngò
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
53ʹ 10ʺ
106°
14ʹ 19ʺ
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
C-48-57-A-b
kênh Lúa Nước
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
55ʹ 39ʺ
106°
13ʹ 34ʺ
9°
54ʹ 28ʺ
106°
12ʹ 38ʺ
C-48-57-A-b
kênh N6
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
57ʹ 03ʺ
106°
12ʹ 32ʺ
9°
55ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
kênh Sáu Lương
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
56ʹ 02ʺ
106°
14ʹ 13ʺ
9°
56ʹ 45ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
sông Đập Sen
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
9°
55ʹ 05ʺ
106°
15ʹ 02ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a
sông Huyền Hội
TV
xã
Huyền Hội
H.
Càng Long
9°
54ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 52ʺ
9°
55ʹ 05ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
ấp Số 1
DC
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
00ʹ 48ʺ
106°
11ʹ 47ʺ
C-48-45-C-d
ấp Số 2
DC
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
00ʹ 14ʺ
106°
10ʹ 51ʺ
C-48-45-C-d
ấp Số 3
DC
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
01ʹ 21ʺ
106°
11ʹ 25ʺ
C-48-45-C-d
ấp Số 4
DC
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
01ʹ 11ʺ
106°
10ʹ 05ʺ
C-48-45-C-d
ấp Số 5
DC
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
01ʹ 15ʺ
106°
08ʹ 25ʺ
C-48-45-C-d
ấp Số 6
DC
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
00ʹ 11ʺ
106°
09ʹ 05ʺ
C-48-45-C-d
ấp Số 7
DC
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
9°
59ʹ 48ʺ
106°
11ʹ 23ʺ
C-48-57-A-b
ấp Số 8
DC
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
9°
59ʹ 10ʺ
106°
10ʹ 58ʺ
C-48-57-A-b
chùa Cao Đài
KX
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
01ʹ 23ʺ
106°
10ʹ 37ʺ
C-48-45-C-d
kênh Đập Nhà Lầu
TV
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
00ʹ 07ʺ
106°
10ʹ 05ʺ
10°
01ʹ 21ʺ
106°
10ʹ 05ʺ
C-48-45-C-d
kênh Khai Luông
TV
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 42ʺ
10°
00ʹ 46ʺ
106°
12ʹ 00ʺ
C-48-45-C-d
Kênh Lá
TV
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
00ʹ 21ʺ
106°
10ʹ 04ʺ
10°
00ʹ 59ʺ
106°
11ʹ 48ʺ
C-48-45-C-d
sông Mây Tức
TV
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
10°
01ʹ 30ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
10°
00ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 44ʺ
C-48-45-C-d
sông Ngã Hậu
TV
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
9°
56ʹ 22ʺ
106°
06ʹ 40ʺ
10°
01ʹ 30ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-45-C-d;
C-48-57-A-b
sông Suối Cạn
TV
xã
Mỹ Cẩm
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
10°
00ʹ 21ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-45-C-d;
C-48-57-A-b
ấp Cầu Đúc
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 47ʺ
C-48-45-D-c
ấp Dừa Đỏ 1
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
10°
01ʹ 03ʺ
106°
15ʹ 32ʺ
C-48-45-D-c
Ấp Đon
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 41ʺ
106°
15ʹ 47ʺ
C-48-45-D-c
ấp Long An
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 08ʺ
106°
13ʹ 37ʺ
C-48-57-A-b
ấp Long Thuận
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 25ʺ
106°
13ʹ 09ʺ
C-48-57-A-b
ấp Rạch Đập
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 41ʺ
106°
15ʹ 18ʺ
C-48-45-D-c
ấp Rạch Mát
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 57ʺ
106°
15ʹ 39ʺ
C-48-57-B-a
ấp Rạch Mới
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 39ʺ
106°
15ʹ 28ʺ
C-48-57-B-a
ấp Rạch Rô 1
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 51ʺ
106°
14ʹ 12ʺ
C-48-57-A-b
ấp Rạch Rô 2
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 12ʺ
106°
14ʹ 38ʺ
C-48-45-C-d
ấp Rạch Rô 3
DC
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 54ʺ
106°
15ʹ 00ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-A-b
Quốc lộ 60
KX
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-45-D-c
cầu Cây Cách
KX
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 15ʺ
106°
13ʹ 05ʺ
C-48-57-A-b
kênh Đùng Đình
TV
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 22ʺ
106°
12ʹ 16ʺ
9°
58ʹ 41ʺ
106°
13ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b
Rạch Đon
TV
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
10°
01ʹ 57ʺ
106°
16ʹ 11ʺ
10°
01ʹ 20ʺ
106°
16ʹ 21ʺ
C-48-45-D-c
Rạch Rô
TV
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
58ʹ 41ʺ
106°
13ʹ 21ʺ
9°
59ʹ 59ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-A-b
sông Dừa Đỏ
TV
xã
Nhị Long
H.
Càng Long
9°
59ʹ 31ʺ
106°
16ʹ 59ʺ
10°
03ʹ 47ʺ
106°
14ʹ 39ʺ
C-48-45-C-d;
C-48-45-D-c;
C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a
ấp Dừa Đỏ
DC
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 23ʺ
106°
15ʹ 39ʺ
C-48-45-D-c
ấp Dừa Đỏ 2
DC
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 30ʺ
106°
15ʹ 16ʺ
C-48-45-D-c
ấp Dừa Đỏ 3
DC
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 55ʺ
106°
15ʹ 37ʺ
C-48-45-D-c
ấp Gò Cà
DC
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 04ʺ
106°
13ʹ 31ʺ
C-48-45-C-d
ấp Gò Tiến
DC
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 19ʺ
106°
13ʹ 52ʺ
C-48-45-C-d
ấp Hiệp Phú
DC
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
02ʹ 00ʺ
106°
13ʹ 51ʺ
C-48-45-C-d
ấp Sơn Trắng
DC
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
02ʹ 09ʺ
106°
14ʹ 42ʺ
C-48-45-C-d
ấp Thạnh Hiệp
DC
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
02ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 21ʺ
C-48-45-C-d
kênh Chữ Thập 1
TV
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 32ʺ
10°
02ʹ 37ʺ
106°
14ʹ 50ʺ
C-48-45-C-d
rạch Đon 1
TV
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
02ʹ 32ʺ
106°
14ʹ 40ʺ
10°
03ʹ 06ʺ
106°
14ʹ 02ʺ
C-48-45-C-d
rạch Đon 2
TV
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 57ʺ
106°
16ʹ 11ʺ
10°
01ʹ 20ʺ
106°
16ʹ 21ʺ
C-48-45-D-c
Rạch Rừng
TV
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
02ʹ 20ʺ
106°
16ʹ 06ʺ
10°
02ʹ 25ʺ
106°
14ʹ 59ʺ
C-48-45-C-d;
C-48-45-D-c
rạch Sơn Trắng
TV
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
10°
01ʹ 55ʺ
106°
15ʹ 55ʺ
10°
01ʹ 45ʺ
106°
15ʹ 15ʺ
C-48-45-D-c
sông Càng Long
TV
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
10°
03ʹ 31ʺ
106°
13ʹ 46ʺ
C-48-45-C-d
sông Dừa Đỏ
TV
xã
Nhị Long Phú
H.
Càng Long
9°
59ʹ 31ʺ
106°
16ʹ 59ʺ
10°
03ʹ 47ʺ
106°
14ʹ 39ʺ
C-48-45-C-d;
C-48-45-D-c
Ấp Chợ
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
56ʹ 57ʺ
106°
16ʹ 02ʺ
C-48-57-B-a
ấp Đầu Giồng
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
56ʹ 24ʺ
106°
16ʹ 32ʺ
C-48-57-B-a
ấp Giồng Chùa
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
56ʹ 48ʺ
106°
17ʹ 10ʺ
C-48-57-B-a
ấp Hưng Nhượng A
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
58ʹ 09ʺ
106°
15ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
ấp Hưng Nhượng B
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
58ʹ 32ʺ
106°
16ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
ấp Nguyệt Trường
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
56ʹ 39ʺ
106°
15ʹ 14ʺ
C-48-57-B-a
ấp Phú Hòa
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
57ʹ 13ʺ
106°
15ʹ 17ʺ
C-48-57-B-a
ấp Phú Thạnh
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
57ʹ 55ʺ
106°
15ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
ấp Sóc Vinh
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
57ʹ 41ʺ
106°
17ʹ 34ʺ
C-48-57-B-a
ấp Thiện Chánh
DC
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
55ʹ 23ʺ
106°
15ʹ 32ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 60
KX
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a
cầu Ba Si
KX
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
56ʹ 21ʺ
106°
16ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
cầu Láng Thé
KX
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
57ʹ 30ʺ
106°
15ʹ 00ʺ
C-48-57-B-a
cầu Phú Hòa
KX
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
57ʹ 09ʺ
106°
15ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
chùa Py Sây Va Ra Ram
KX
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
56ʹ 51ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
Miếu Bà
KX
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
57ʹ 43ʺ
106°
16ʹ 16ʺ
C-48-57-B-a
kênh Khương Hòa
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
55ʹ 27ʺ
106°
15ʹ 37ʺ
9°
57ʹ 47ʺ
106°
11ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
kênh Sáu Lương
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
56ʹ 02ʺ
106°
14ʹ 13ʺ
9°
56ʹ 45ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
rạch Đập Chùa
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
57ʹ 26ʺ
106°
16ʹ 35ʺ
9°
57ʹ 06ʺ
106°
17ʹ 26ʺ
C-48-57-B-a
rạch Sóc Vinh
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
58ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 28ʺ
9°
57ʹ 16ʺ
106°
17ʹ 40ʺ
C-48-57-B-a
rạch Trà Ếch
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
55ʹ 05ʺ
106°
15ʹ 02ʺ
9°
54ʹ 58ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
rạch Xẻo Ổi
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
58ʹ 10ʺ
106°
15ʹ 45ʺ
9°
57ʹ 52ʺ
106°
16ʹ 08ʺ
C-48-57-B-a
sông Ba Si
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
54ʹ 58ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
9°
57ʹ 53ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
C-48-57-B-a
sông Láng Thé
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
58ʹ 15ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
10°
00ʹ 49ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a
Xẻo Chùa
TV
xã
Phương Thạnh
H.
Càng Long
9°
57ʹ 42ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
9°
58ʹ 15ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b
ấp Cả Chương
DC
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
52ʹ 02ʺ
106°
08ʹ 55ʺ
C-48-57-A-d
ấp Đại An
DC
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
54ʹ 41ʺ
106°
10ʹ 07ʺ
C-48-57-A-b
ấp Long Hội
DC
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
53ʹ 06ʺ
106°
09ʹ 39ʺ
C-48-57-A-b
ấp Nhà Thờ
DC
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
53ʹ 40ʺ
106°
09ʹ 28ʺ
C-48-57-A-b
ấp Tân An Chợ
DC
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
54ʹ 43ʺ
106°
09ʹ 05ʺ
C-48-57-A-b
ấp Tân Tiến
DC
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
54ʹ 38ʺ
106°
09ʹ 14ʺ
C-48-57-A-b
ấp Tân Trung
DC
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
53ʹ 35ʺ
106°
09ʹ 38ʺ
C-48-57-A-b
ấp Trà Ốp
DC
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
54ʹ 56ʺ
106°
08ʹ 33ʺ
C-48-57-A-b
Kênh 19 tháng 5
TV
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
Đường tỉnh 911
KX
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
48ʹ 36ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
9°
57ʹ 34ʺ
106°
05ʹ 01ʺ
C-48-57-A-b
kênh Bưng Dứa
TV
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
52ʹ 01ʺ
106°
09ʹ 13ʺ
9°
52ʹ 46ʺ
106°
08ʹ 02ʺ
C-48-57-A-b
kênh Chính Tân An
TV
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
52ʹ 01ʺ
106°
09ʹ 13ʺ
9°
54ʹ 32ʺ
106°
08ʹ 12ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-A-d
kênh Tuổi Trẻ
TV
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
54ʹ 43ʺ
106°
09ʹ 10ʺ
9°
52ʹ 19ʺ
106°
10ʹ 02ʺ
C-48-57-A-b
sông Huyền Hội
TV
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
54ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 52ʺ
9°
55ʹ 05ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
sông Trà Ngoa
TV
xã
Tân An
H.
Càng Long
9°
57ʹ 39ʺ
106°
05ʹ 05ʺ
9°
54ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 52ʺ
C-48-57-A-b
ấp An Bình
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
55ʹ 45ʺ
106°
09ʹ 29ʺ
C-48-57-A-b
ấp An Chánh
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
54ʹ 49ʺ
106°
09ʹ 57ʺ
C-48-57-A-b
ấp An Định Cầu
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
55ʹ 48ʺ
106°
09ʹ 16ʺ
C-48-57-A-b
ấp An Định Giồng
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 26ʺ
106°
09ʹ 41ʺ
C-48-57-A-b
ấp An Thạnh
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
55ʹ 05ʺ
106°
11ʹ 04ʺ
C-48-57-A-b
ấp Ngã Hậu
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
57ʹ 32ʺ
106°
07ʹ 43ʺ
C-48-57-A-b
ấp Ninh Bình
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 07ʺ
106°
07ʹ 07ʺ
C-48-57-A-a
ấp Tân Định
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 33ʺ
106°
08ʹ 40ʺ
C-48-57-A-b
ấp Thanh Bình
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 28ʺ
106°
07ʹ 50ʺ
C-48-57-A-b
ấp Trà Ốp
DC
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
55ʹ 23ʺ
106°
08ʹ 12ʺ
C-48-57-A-b
cầu Ấp 8
KX
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 36ʺ
106°
09ʹ 50ʺ
C-48-57-A-b
kênh Bảy Hãn
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 56ʺ
106°
07ʹ 10ʺ
9°
56ʹ 17ʺ
106°
18ʹ 05ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
kênh Cầu Ván
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 30ʺ
106°
09ʹ 54ʺ
9°
57ʹ 46ʺ
106°
07ʹ 48ʺ
C-48-57-A-b
kênh Hai Tống
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 37ʺ
106°
08ʹ 23ʺ
9°
55ʹ 56ʺ
106°
08ʹ 39ʺ
C-48-57-A-b
kênh Rạch Bưng
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 16ʺ
106°
09ʹ 31ʺ
9°
57ʹ 23ʺ
106°
07ʹ 32ʺ
C-48-57-A-b
kênh Tư On
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 17ʺ
106°
18ʹ 05ʺ
9°
55ʹ 40ʺ
106°
09ʹ 16ʺ
C-48-57-A-b
sông An Trường
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
54ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 52ʺ
9°
58ʹ 43ʺ
106°
11ʹ 57ʺ
C-48-57-A-b
sông Huyền Hội
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
54ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 52ʺ
9°
55ʹ 05ʺ
106°
14ʹ 34ʺ
C-48-57-A-b
sông Ngã Hậu
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
56ʹ 22ʺ
106°
06ʹ 40ʺ
10°
01ʹ 30ʺ
106°
07ʹ 58ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
sông Trà Ngoa
TV
xã
Tân Bình
H.
Càng Long
9°
57ʹ 39ʺ
106°
05ʹ 05ʺ
9°
54ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 52ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
Khóm 1
DC
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 25ʺ
106°
03ʹ 42ʺ
C-48-57-A-c
Khóm 2
DC
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 32ʺ
106°
03ʹ 23ʺ
C-48-57-A-a
Khóm 3
DC
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 43ʺ
106°
03ʹ 14ʺ
C-48-57-A-a
Khóm 4
DC
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 16ʺ
106°
03ʹ 07ʺ
C-48-57-A-c
Khóm 5
DC
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 11ʺ
106°
03ʹ 32ʺ
C-48-57-A-c
Khóm 6
DC
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 04ʺ
106°
03ʹ 24ʺ
C-48-57-A-c
Khóm 7
DC
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 49ʺ
106°
03ʹ 54ʺ
C-48-57-A-c
Khóm 8
DC
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 04ʺ
106°
03ʹ 52ʺ
C-48-57-A-c
cầu Bang Trang
KX
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 03ʺ
106°
03ʹ 39ʺ
C-48-57-A-c
cầu Lê Văn Tám
KX
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 47ʺ
C-48-57-A-c
Quốc lộ 54
KX
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
rạch Bang Trang
TV
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 04ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-c
Rạch Rung
TV
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 56ʺ
106°
04ʹ 27ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-c
sông Cầu Kè
TV
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
9°
52ʹ 11ʺ
106°
00ʹ 17ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
sông Tổng Tồn
TV
TT.
Cầu Kè
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 16ʺ
106°
08ʹ 15ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-c;
C-48-57-A-a
ấp An Hòa
DC
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 00ʺ
106°
00ʹ 46ʺ
C-48-57-A-c
ấp An Trại
DC
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 53ʺ
106°
00ʹ 47ʺ
C-48-57-A-a
ấp Dinh An
DC
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 53ʺ
105°
59ʹ 29ʺ
C-48-56-B-b
ấp Hòa An
DC
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 46ʺ
106°
01ʹ 38ʺ
C-48-57-A-a
ấp Tân Qui I
DC
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 42ʺ
105°
58ʹ 01ʺ
C-48-56-B-b
ấp Tân Qui II
DC
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 26ʺ
105°
59ʹ 15ʺ
C-48-56-B-b
cồn Tân Qui
TV
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 57ʺ
105°
58ʹ 47ʺ
C-48-56-B-b
sông Cầu Kè
TV
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
9°
52ʹ 11ʺ
106°
00ʹ 17ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
Sông Hậu
TV
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-56-B-b;
C-48-56-B-d
sông Tân Dinh
TV
xã
An Phú Tân
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 07ʺ
106°
00ʹ 49ʺ
9°
54ʹ 09ʺ
105°
59ʹ 04ʺ
C-48-56-B-b
ấp Châu Hưng
DC
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 24ʺ
106°
06ʹ 25ʺ
C-48-57-A-a
ấp Ô Mịch
DC
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 41ʺ
106°
03ʹ 39ʺ
C-48-57-A-c
ấp Ô Rồm
DC
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 45ʺ
C-48-57-A-c
ấp Ô Tưng A
DC
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 49ʺ
C-48-57-A-c
ấp Ô Tưng B
DC
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 00ʺ
106°
04ʹ 52ʺ
C-48-57-A-c
ấp Rùm Sóc
DC
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 00ʺ
106°
03ʹ 55ʺ
C-48-57-A-c
ấp Trà Bồn
DC
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 53ʺ
106°
07ʹ 00ʺ
C-48-57-A-a
ấp Xóm Lớn
DC
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 58ʺ
106°
06ʹ 50ʺ
C-48-57-A-a
Quốc lộ 54
KX
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-c
chùa Ratana Di Pa Ràm Ko
Keo (Ô Mịch)
KX
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 07ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-c
chùa Ratana Sá Ga Ra
(Prơm)
KX
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 37ʺ
106°
06ʹ 42ʺ
C-48-57-A-a
chùa Sà La Va Na (Tà Ốt)
KX
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 12ʺ
106°
07ʹ 05ʺ
C-48-57-A-a
chùa Sanva Thamo Masa (Ô
Tô Tưng)
KX
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 43ʺ
106°
05ʹ 11ʺ
C-48-57-A-c
kênh Ba Nhỏ
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 34ʺ
106°
07ʹ 45ʺ
9°
54ʹ 12ʺ
106°
07ʹ 12ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
kênh Bà Tư
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 24ʺ
106°
04ʹ 52ʺ
9°
50ʹ 34ʺ
106°
03ʹ 53ʺ
C-48-57-A-c
kênh Cá Lóc
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
9°
53ʹ 07ʺ
106°
06ʹ 31ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
kênh Cơ Ba
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 46ʺ
106°
08ʹ 02ʺ
9°
54ʹ 47ʺ
106°
07ʹ 19ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-A-d
kênh Trà Bôn A
TV
xã
Châu Điền
H. Cầu
Kè
9°
53ʹ 42ʺ
106°
05ʹ 08ʺ
9°
53ʹ 25ʺ
106°
07ʹ 54ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
kênh Trà Bôn B
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 44ʺ
106°
06ʹ 41ʺ
9°
53ʹ 02ʺ
106°
08ʹ 01ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
kênh Xóm Lớn
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 26ʺ
106°
06ʹ 32ʺ
9°
54ʹ 19ʺ
106°
07ʹ 31ʺ
C-48-57-A-a
rạch Bang Trang
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 04ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-c
Rạch Rung
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 56ʺ
106°
04ʹ 27ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-c
sông Châu Hưng
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 26ʺ
106°
06ʹ 23ʺ
9°
52ʹ 44ʺ
106°
06ʹ 41ʺ
C-48-57-A-a
sông Ô Rồm
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 27ʺ
106°
07ʹ 07ʺ
9°
52ʹ 44ʺ
106°
06ʹ 41ʺ
C-48-57-A-c
sông Rùm Sóc
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 04ʺ
9°
49ʹ 15ʺ
106°
03ʹ 00ʺ
C-48-57-A-c
sông Tổng Tồn
TV
xã
Châu Điền
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 16ʺ
106°
08ʹ 15ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
ấp Bà My
DC
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 48ʺ
106°
03ʹ 10ʺ
C-48-57-A-a
ấp Giồng Dầu
DC
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 49ʺ
106°
03ʹ 55ʺ
C-48-57-A-a
ấp Giồng Lớn
DC
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 41ʺ
106°
03ʹ 56ʺ
C-48-57-A-a
ấp Sóc Kha
DC
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 34ʺ
106°
02ʹ 48ʺ
C-48-57-A-a
ấp Thông Thảo
DC
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 17ʺ
106°
04ʹ 31ʺ
C-48-57-A-a
ấp Trà Kháo
DC
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 37ʺ
106°
04ʹ 11ʺ
C-48-57-A-a
Quốc lộ 54
KX
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
cầu Bà My
KX
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 37ʺ
106°
03ʹ 39ʺ
C-48-57-A-a
chùa Bô Thum
KX
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 53ʺ
106°
03ʹ 59ʺ
C-48-57-A-a
chùa Ksach Canđal
KX
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 03ʺ
C-48-57-A-a
Chùa Mới
KX
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 03ʺ
106°
04ʹ 24ʺ
C-48-57-A-a
chùa Som Bua Răng Sây
KX
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 26ʺ
106°
04ʹ 08ʺ
C-48-57-A-a
Kênh 15
TV
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 56ʺ
106°
04ʹ 31ʺ
9°
54ʹ 30ʺ
106°
06ʹ 45ʺ
C-48-57-A-a
kênh Bà My
TV
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 28ʺ
106°
04ʹ 06ʺ
9°
53ʹ 56ʺ
106°
02ʹ 33ʺ
C-48-57-A-a
kênh Cá Lóc
TV
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
9°
53ʹ 07ʺ
106°
06ʹ 31ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
kênh Cây Da
TV
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 53ʺ
106°
03ʹ 34ʺ
9°
54ʹ 57ʺ
106°
02ʹ 32ʺ
C-48-57-A-a
kênh Ô Pự
TV
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 05ʺ
106°
04ʹ 42ʺ
9°
53ʹ 21ʺ
106°
04ʹ 26ʺ
C-48-57-A-a
sông Cầu Kè
TV
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
9°
52ʹ 11ʺ
106°
00ʹ 17ʺ
C-48-57-A-a
sông Tổng Tồn
TV
xã
Hòa Ân
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 16ʺ
106°
08ʹ 15ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-a;
ấp An Bình
DC
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 43ʺ
106°
01ʹ 51ʺ
C-48-57-A-c
ấp An Lộc
DC
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 25ʺ
106°
01ʹ 09ʺ
C-48-57-A-c
ấp Chông Nô 1
DC
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 00ʺ
106°
02ʹ 53ʺ
C-48-57-A-c
ấp Chông Nô 2
DC
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 52ʺ
106°
02ʹ 30ʺ
C-48-57-A-c
ấp Chông Nô 3
DC
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 35ʺ
106°
02ʹ 07ʺ
C-48-57-A-c
ấp Hội An
DC
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 30ʺ
106°
03ʹ 06ʺ
C-48-57-A-c
ấp Sóc Ruộng
DC
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 27ʺ
106°
03ʹ 43ʺ
C-48-57-A-c
Xóm Rẫy
DC
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 29ʺ
106°
02ʹ 32ʺ
C-48-57-A-c
Quốc lộ 54
KX
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-c
cồn Bần Chát
TV
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 58ʺ
106°
01ʹ 28ʺ
C-48-57-A-c
Cồn Tròn
TV
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 07ʺ
106°
00ʹ 40ʺ
C-48-57-A-c
rạch Bang Trang
TV
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 04ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-c
rạch Thăm Đưng
TV
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 55ʺ
106°
01ʹ 19ʺ
9°
49ʹ 15ʺ
106°
03ʹ 00ʺ
C-48-57-A-c
sông Cầu Kè
TV
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
9°
52ʹ 11ʺ
106°
00ʹ 17ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
sông Đường Đức
TV
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 15ʺ
106°
03ʹ 00ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
03ʹ 10ʺ
C-48-57-A-c
Sông Hậu
TV
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-56-B-d;
C-48-57-A-c
sông Rùm Sóc
TV
xã
Hòa Tân
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 04ʺ
9°
49ʹ 15ʺ
106°
03ʹ 00ʺ
C-48-57-A-c
ấp Bà Bảy
DC
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
47ʹ 44ʺ
106°
04ʹ 01ʺ
C-48-57-A-c
ấp Đồng Điền
DC
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
47ʹ 00ʺ
106°
05ʹ 48ʺ
C-48-57-A-c
ấp Mỹ Văn
DC
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 01ʺ
106°
05ʹ 05ʺ
C-48-57-A-c
ấp Rạch Đùi
DC
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
46ʹ 45ʺ
106°
05ʹ 15ʺ
C-48-57-A-c
ấp Trà Điêu
DC
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 54ʺ
106°
03ʹ 45ʺ
C-48-57-A-c
ấp Vàm Đình
DC
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 32ʺ
106°
03ʹ 57ʺ
C-48-57-A-c
ấp Xẻo Cạn
DC
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
46ʹ 38ʺ
106°
05ʹ 50ʺ
C-48-57-A-c
rạch Trà Điêu
TV
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 11ʺ
106°
04ʹ 10ʺ
9°
48ʹ 54ʺ
106°
03ʹ 11ʺ
C-48-57-A-c
sông Đường Đức
TV
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 15ʺ
106°
03ʹ 00ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
03ʹ 10ʺ
C-48-57-A-c
Sông Hậu
TV
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-A-c
sông Mỹ Văn
TV
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
9°
47ʹ 48ʺ
106°
04ʹ 43ʺ
C-48-57-A-c
sông Ninh Thới
TV
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 43ʺ
106°
03ʹ 12ʺ
9°
45ʹ 42ʺ
106°
06ʹ 37ʺ
C-48-57-A-c
sông Rùm Sóc
TV
xã
Ninh Thới
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 04ʺ
9°
49ʹ 15ʺ
106°
03ʹ 00ʺ
C-48-57-A-c
ấp Đồng Khoen
DC
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 24ʺ
106°
05ʹ 58ʺ
C-48-57-A-c
Ấp I
DC
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 40ʺ
106°
05ʹ 12ʺ
C-48-57-A-c
Ấp II
DC
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 09ʺ
106°
04ʹ 48ʺ
C-48-57-A-c
Ấp III
DC
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 51ʺ
106°
04ʹ 26ʺ
C-48-57-A-c
Ấp IV
DC
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 42ʺ
106°
05ʹ 36ʺ
C-48-57-A-c
ấp Kinh Xáng
DC
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 54ʺ
106°
05ʹ 41ʺ
C-48-57-A-c
Quốc lộ 54
KX
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-c
cầu Phong Phú
KX
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 03ʺ
106°
05ʹ 27ʺ
C-48-57-A-c
Chùa Bà
KX
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 26ʺ
106°
05ʹ 05ʺ
C-48-57-A-c
chùa Mê Păng
KX
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 46ʺ
106°
05ʹ 44ʺ
C-48-57-A-c
Chùa Miên
KX
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 21ʺ
106°
04ʹ 58ʺ
C-48-57-A-c
Chùa Ông
KX
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 14ʺ
106°
04ʹ 02ʺ
C-48-57-A-c
chùa Ta Đêu
KX
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 18ʺ
106°
04ʹ 05ʺ
C-48-57-A-c
kênh Bà Tư
TV
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 24ʺ
106°
04ʹ 52ʺ
9°
50ʹ 34ʺ
106°
03ʹ 53ʺ
C-48-57-A-c
Kênh Xáng
TV
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 02ʺ
106°
05ʹ 27ʺ
9°
50ʹ 13ʺ
106°
06ʹ 56ʺ
C-48-57-A-c
rạch Ô Đa
TV
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 31ʺ
106°
06ʹ 30ʺ
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
C-48-57-A-c
rạch Ô Nịa
TV
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 17ʺ
106°
06ʹ 36ʺ
9°
51ʹ 07ʺ
106°
07ʹ 23ʺ
C-48-57-A-c
sông Kênh Xáng
TV
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 45ʺ
106°
05ʹ 58ʺ
9°
49ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 04ʺ
C-48-57-A-c
sông Mỹ Văn
TV
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
9°
47ʹ 48ʺ
106°
04ʹ 43ʺ
C-48-57-A-c
sông Rùm Sóc
TV
xã
Phong Phú
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 45ʺ
106°
04ʹ 04ʺ
9°
49ʹ 15ʺ
106°
03ʹ 00ʺ
C-48-57-A-c
ấp Cả Chương
DC
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 13ʺ
106°
09ʹ 37ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cây Gòn
DC
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 43ʺ
106°
09ʹ 07ʺ
C-48-57-A-d
Ấpl
DC
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 19ʺ
106°
07ʹ 11ʺ
C-48-57-A-c
Ấp II
DC
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 59ʺ
106°
07ʹ 22ʺ
C-48-57-A-c
Ấp III
DC
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 37ʺ
106°
07ʹ 05ʺ
C-48-57-A-c
ấp Xóm Giữa
DC
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 19ʺ
106°
08ʹ 00ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 54
KX
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d
Chùa Chợ
KX
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 34ʺ
106°
07ʹ 12ʺ
C-48-57-A-c
chùa Ô Phèn
KX
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 09ʺ
106°
07ʹ 31ʺ
C-48-57-A-d
chùa Vạn Đức
KX
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
50ʹ 35ʺ
106°
07ʹ 16ʺ
C-48-57-A-c
miếu Ông Tà
KX
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 40ʺ
106°
09ʹ 37ʺ
C-48-57-A-d
Kênh 19 tháng 5
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
C-48-57-A-c
kênh Bưng Dứa
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 01ʺ
106°
09ʹ 13ʺ
9°
52ʹ 46ʺ
106°
08ʹ 02ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-A-d
kênh Cả Chương
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 16ʺ
106°
07ʹ 49ʺ
9°
51ʹ 42ʺ
106°
09ʹ 26ʺ
C-48-57-A-d
kênh Cổng Trào
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 27ʺ
106°
08ʹ 43ʺ
9°
50ʹ 40ʺ
106°
08ʹ 47ʺ
C-48-57-A-d
kênh Đìa Gừa
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 07ʺ
106°
07ʹ 48ʺ
9°
50ʹ 09ʺ
106°
06ʹ 55ʺ
C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d
kênh Đường Trâu Lớn
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 19ʺ
106°
08ʹ 19ʺ
9°
51ʹ 44ʺ
106°
07ʹ 20ʺ
C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d
kênh Đường Trâu
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 18ʺ
106°
07ʹ 21ʺ
9°
51ʹ 28ʺ
106°
07ʹ 22ʺ
C-48-57-A-c
Kênh Xáng
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 02ʺ
106°
05ʹ 27ʺ
9°
50ʹ 13ʺ
106°
06ʹ 56ʺ
C-48-57-A-c
rạch Ô Đa
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 31ʺ
106°
06ʹ 30ʺ
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
C-48-57-A-c
rạch Ô Ngang
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
49ʹ 19ʺ
106°
06ʹ 58ʺ
9°
49ʹ 29ʺ
106°
07ʹ 18ʺ
C-48-57-A-c
rạch Ô Nịa
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 17ʺ
106°
06ʹ 36ʺ
9°
51ʹ 07ʺ
106°
07ʹ 23ʺ
C-48-57-A-c
rạch Trà Ốt Nhỏ
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 34ʺ
106°
07ʹ 45ʺ
9°
52ʹ 46ʺ
106°
08ʹ 02ʺ
C-48-57-A-b
sông Mỹ Văn
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
9°
47ʹ 48ʺ
106°
04ʹ 43ʺ
C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d
sông Ô Rồm
TV
xã
Phong Thạnh
H.
Cầu Kè
9°
51ʹ 27ʺ
106°
07ʹ 07ʺ
9°
52ʹ 44ʺ
106°
06ʹ 41ʺ
C-48-57-A-c
ấp Bà My
DC
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 54ʺ
106°
02ʹ 47ʺ
C-48-57-A-a
ấp Bưng Lớn A
DC
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 57ʺ
106°
02ʹ 15ʺ
C-48-57-A-a
ấp Bưng Lớn B
DC
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 08ʺ
106°
01ʹ 17ʺ
C-48-57-A-a
ấp Giồng Nổi
DC
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 32ʺ
106°
00ʹ 06ʺ
C-48-57-A-a
ấp Ngãi Nhất
DC
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 59ʺ
106°
02ʹ 11ʺ
C-48-57-A-a
ấp Ngãi Nhì
DC
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 26ʺ
106°
02ʹ 12ʺ
C-48-57-A-a
ấp Ngọc Hồ
DC
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 32ʺ
106°
01ʹ 05ʺ
C-48-57-A-a
khu tưởng niệm Nữ anh hùng
Nguyễn Thị Út
KX
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 46ʺ
106°
01ʹ 14ʺ
C-48-57-A-a
kênh Bà My
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
53ʹ 28ʺ
106°
04ʹ 06ʺ
9°
53ʹ 56ʺ
106°
02ʹ 33ʺ
C-48-57-A-a
kênh Bưng Lớn
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 19ʺ
106°
01ʹ 45ʺ
9°
55ʹ 40ʺ
106°
00ʹ 54ʺ
C-48-57-A-a
kênh Cây Da
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 53ʺ
106°
03ʹ 34ʺ
9°
54ʹ 57ʺ
106°
02ʹ 32ʺ
C-48-57-A-a
kênh Giồng Nổi
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 44ʺ
106°
01ʹ 30ʺ
9°
55ʹ 07ʺ
106°
00ʹ 49ʺ
C-48-57-A-a
kênh Ngọc Hồ
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 37ʺ
106°
01ʹ 28ʺ
9°
54ʹ 18ʺ
106°
02ʹ 18ʺ
C-48-57-A-a
kênh Ông Lãnh
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 01ʺ
106°
01ʹ 00ʺ
9°
55ʹ 43ʺ
106°
02ʹ 07ʺ
C-48-57-A-a
kênh Rạch Nghệ
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 24ʺ
106°
04ʹ 05ʺ
9°
55ʹ 19ʺ
106°
02ʹ 27ʺ
C-48-57-A-a
sông Bưng Lớn
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 02ʺ
106°
01ʹ 06ʺ
9°
55ʹ 07ʺ
106°
00ʹ 49ʺ
C-48-57-A-a
sông Cầu Kè
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
9°
52ʹ 11ʺ
106°
00ʹ 17ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c
sông Tam Ngãi
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 16ʺ
106°
02ʹ 43ʺ
9°
52ʹ 57ʺ
106°
01ʹ 47ʺ
C-48-57-A-a
sông Tân Dinh
TV
xã
Tam Ngãi
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 07ʺ
106°
00ʹ 49ʺ
9°
54ʹ 09ʺ
105°
59ʹ 04ʺ
C-48-57-A-a
Ấp l
DC
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
57ʹ 32ʺ
106°
05ʹ 07ʺ
C-48-57-A-a
Ấp II
DC
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 44ʺ
106°
06ʹ 10ʺ
C-48-57-A-a
Ấp III
DC
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 07ʺ
106°
06ʹ 49ʺ
C-48-57-A-a
Ấp IV
DC
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 58ʺ
106°
07ʹ 46ʺ
C-48-57-A-b
Đường tỉnh 911
KX
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
48ʹ 36ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
9°
57ʹ 34ʺ
106°
05ʹ 01ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
kênh Cơ Ba
TV
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 46ʺ
106°
08ʹ 02ʺ
9°
54ʹ 47ʺ
106°
07ʹ 19ʺ
C-48-57-A-a
kênh Đầu Đất
TV
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 35ʺ
106°
04ʹ 20ʺ
9°
54ʹ 46ʺ
106°
07ʹ 17ʺ
C-48-57-A-a
Kênh Giữa
TV
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 59ʺ
106°
07ʹ 42ʺ
9°
57ʹ 11ʺ
106°
04ʹ 44ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
sông Tổng Tồn
TV
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 16ʺ
106°
08ʹ 15ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
sông Trà Ngoa
TV
xã
Thạnh Phú
H.
Cầu Kè
9°
57ʹ 39ʺ
106°
05ʹ 05ʺ
9°
54ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 52ʺ
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
ấp Kinh Xuôi
DC
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 55ʺ
106°
05ʹ 27ʺ
C-48-57-A-a
ấp Ô Chích
DC
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 08ʺ
106°
04ʹ 27ʺ
C-48-57-A-a
ấp Rạch Nghệ
DC
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 04ʺ
106°
02ʹ 52ʺ
C-48-57-A-a
ấp Trà Mẹt
DC
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 15ʺ
106°
04ʹ 13ʺ
C-48-57-A-a
ấp Trà Ốt
DC
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 37ʺ
106°
06ʹ 44ʺ
C-48-57-A-a
Quốc lộ 54
KX
xã
Thông Hòa
H. Cầu
Kè
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-a
Đường tỉnh 906
KX
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 38ʺ
106°
04ʹ 18ʺ
9°
56ʹ 49ʺ
106°
04ʹ 18ʺ
C-48-57-A-a
Kênh 15
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 56ʺ
106°
04ʹ 31ʺ
9°
54ʹ 30ʺ
106°
06ʹ 45ʺ
C-48-57-A-a
kênh Cây Da
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 53ʺ
106°
03ʹ 34ʺ
9°
54ʹ 57ʺ
106°
02ʹ 32ʺ
C-48-57-A-a
kênh Cơ Ba
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
52ʹ 46ʺ
106°
08ʹ 02ʺ
9°
54ʹ 47ʺ
106°
07ʹ 19ʺ
C-48-57-A-a
kênh Đầu Đất
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 35ʺ
106°
04ʹ 20ʺ
9°
54ʹ 46ʺ
106°
07ʹ 17ʺ
C-48-57-A-a
kênh La Gì
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 43ʺ
106°
02ʹ 07ʺ
9°
56ʹ 35ʺ
106°
03ʹ 05ʺ
C-48-57-A-a
Kênh Ngang
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
54ʹ 30ʺ
106°
06ʹ 45ʺ
9°
56ʹ 06ʺ
106°
05ʹ 47ʺ
C-48-57-A-a
kênh Ô Chích
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 16ʺ
106°
02ʹ 43ʺ
9°
54ʹ 56ʺ
106°
04ʹ 31ʺ
C-48-57-A-a
kênh Rạch Nghệ
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
56ʹ 24ʺ
106°
04ʹ 05ʺ
9°
55ʹ 19ʺ
106°
02ʹ 27ʺ
C-48-57-A-a
Kênh Xuôi
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 56ʺ
106°
03ʹ 37ʺ
9°
55ʹ 28ʺ
106°
06ʹ 10ʺ
C-48-57-A-a
sông Tổng Tồn
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 16ʺ
106°
08ʹ 15ʺ
9°
52ʹ 09ʺ
106°
03ʹ 46ʺ
C-48-57-A-a
sông Trà Mẹt
TV
xã
Thông Hòa
H.
Cầu Kè
9°
55ʹ 16ʺ
106°
02ʹ 43ʺ
9°
56ʹ 47ʺ
106°
04ʹ 25ʺ
C-48-57-A-a
khóm Minh Thuận
DC
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 41ʺ
106°
26ʹ 45ʺ
C-48-57-B-d
khóm Minh Thuận B
DC
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 52ʺ
106°
27ʹ 05ʺ
C-48-57-B-d
khóm Mỹ Cẩm A
DC
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 18ʺ
106°
27ʹ 02ʺ
C-48-57-B-d
khóm Thống Nhất
DC
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 05ʺ
C-48-57-B-d
Cầu Ngang
KX
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 56ʺ
106°
27ʹ 00ʺ
C-48-57-B-d
nhà thờ Cầu Ngang
KX
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 59ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-d
Quốc lộ 53
KX
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
Kênh Ngay
TV
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 10ʺ
9°
46ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
C-48-57-B-d
kênh Thống Nhất
TV
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-d
kênh Xóm Chòi
TV
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 23ʺ
9°
47ʹ 42ʺ
106°
24ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
sông Cầu Ngang
TV
TT.
Cầu Ngang
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 43ʺ
106°
27ʹ 32ʺ
9°
49ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 12ʺ
C-48-57-B-d
Khóm I
DC
TT.
Mỹ Long
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 27ʺ
106°
30ʹ 21ʺ
C-48-58-A-c
Khóm II
DC
TT.
Mỹ Long
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 25ʺ
106°
30ʹ 08ʺ
C-48-58-A-c
Khóm III
DC
TT.
Mỹ Long
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 48ʺ
106°
30ʹ 18ʺ
C-48-58-A-c
Khóm IV
DC
TT.
Mỹ Long
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 56ʺ
106°
30ʹ 02ʺ
C-48-58-A-c
miếu Bà Chúa Xứ
KX
TT.
Mỹ Long
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 39ʺ
106°
30ʹ 23ʺ
C-48-58-A-c
thánh thất Mỹ Long
KX
TT.
Mỹ Long
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 35ʺ
106°
30ʹ 18ʺ
C-48-58-A-c
sông Cổ Chiên
TV
TT.
Mỹ Long
H.
Cầu Ngang
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-58-A-c
ấp Ba So
DC
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 20ʺ
106°
24ʹ 15ʺ
C-48-57-B-d
ấp Bình Tân
DC
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 32ʺ
106°
24ʹ 34ʺ
C-48-57-B-d
ấp Hòa Lục
DC
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 39ʺ
106°
24ʹ 18ʺ
C-48-57-B-d
Ấp Phiêu
DC
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 57ʺ
C-48-57-B-d
ấp Sóc Chuối
DC
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 02ʺ
106°
24ʹ 16ʺ
C-48-57-B-d
ấp Sóc Xoài
DC
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 18ʺ
106°
23ʹ 51ʺ
C-48-57-B-d
ấp Tri Liêm
DC
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 11ʺ
106°
24ʹ 10ʺ
C-48-57-B-d
cầu Bình Tân
KX
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 26ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
C-48-57-B-d
cầu Hiệp Hòa
KX
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 54ʺ
106°
24ʹ 24ʺ
C-48-57-B-d
chùa Ba So
KX
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 38ʺ
106°
24ʹ 22ʺ
C-48-57-B-d
chùa Bình Phước
KX
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 26ʺ
106°
24ʹ 22ʺ
C-48-57-B-d
chùa Hòa Lục
KX
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 16ʺ
106°
24ʹ 19ʺ
C-48-57-B-d
chùa Liên Trì
KX
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 47ʺ
106°
24ʹ 23ʺ
C-48-57-B-d
Chùa Phiêu
KX
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 03ʺ
106°
23ʹ 12ʺ
C-48-57-B-d
chùa Quan Thánh
KX
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 27ʺ
106°
25ʹ 06ʺ
C-48-57-B-d
kênh Ba So-Hiệp Hòa
TV
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 26ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
9°
45ʹ 44ʺ
106°
24ʹ 16ʺ
C-48-57-B-d
kênh Bình Tân-Ba So
TV
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 29ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
9°
44ʹ 35ʺ
106°
24ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
kênh Thống Nhất
TV
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-d
kênh Xóm Chòi
TV
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 23ʺ
9°
47ʹ 42ʺ
106°
24ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
Rạch Năng
TV
xã
Hiệp Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 56ʺ
106°
25ʹ 32ʺ
9°
47ʹ 29ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
C-48-57-B-d
ấp Cái Già
DC
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 33ʺ
106°
29ʹ 14ʺ
C-48-57-B-d
ấp Cái Già Bến
DC
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 56ʺ
106°
28ʹ 53ʺ
C-48-57-D-b
ấp Cái Già Trên
DC
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 05ʺ
106°
29ʹ 21ʺ
C-48-57-B-d
ấp Đồng Cò
DC
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 03ʺ
106°
29ʹ 08ʺ
C-48-57-D-b
ấp Hậu Bối
DC
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 42ʺ
106°
28ʹ 34ʺ
C-48-57-B-d
ấp Khúc Ngay
DC
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 56ʺ
106°
29ʹ 50ʺ
C-48-57-D-b
Ấp Rạch
DC
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 51ʺ
106°
28ʹ 02ʺ
C-48-57-B-d
cầu Cống Đá
KX
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 48ʺ
106°
27ʹ 37ʺ
C-48-57-B-d
kênh Đìa Cát-Xẻo Cò
TV
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 50ʺ
106°
28ʹ 35ʺ
9°
44ʹ 34ʺ
106°
29ʹ 57ʺ
C-48-57-D-b
kênh Hậu Bối
TV
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
9°
46ʹ 00ʺ
106°
28ʹ 47ʺ
C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b
kênh Xẻo Lác
TV
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 11ʺ
106°
27ʹ 44ʺ
9°
46ʹ 11ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
sông Bến Chùa
TV
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
9°
45ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 24ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a
sông Hiệp Mỹ
TV
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 54ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
C-48-57-D-b
sông Ông Ốc
TV
xã
Hiệp Mỹ Đông
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
9°
44ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b
ấp Bào Bèo
DC
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 59ʺ
106°
30ʹ 11ʺ
C-48-58-C-a
ấp Bến Chùa
DC
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 17ʺ
106°
30ʹ 44ʺ
C-48-58-C-a
Ấp Chợ
DC
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 22ʺ
106°
28ʹ 32ʺ
C-48-57-D-b
ấp Giồng Dài
DC
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 40ʺ
106°
28ʹ 23ʺ
C-48-57-D-b
ấp Giồng Ngánh
DC
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 11ʺ
106°
28ʹ 17ʺ
C-48-57-D-b
ấp Lồ Ồ
DC
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 31ʺ
106°
28ʹ 02ʺ
C-48-57-D-b
ấp Mỹ Quí
DC
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 44ʺ
106°
28ʹ 37ʺ
C-48-57-D-b
ấp Sông Lưu
DC
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 19ʺ
106°
29ʹ 05ʺ
C-48-57-D-b
Quốc lộ 53
KX
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
cầu Ô Lắc
KX
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 54ʺ
106°
28ʹ 32ʺ
C-48-57-D-b
Cầu Số 9
KX
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 05ʺ
106°
31ʹ 05ʺ
C-48-58-C-a
chùa Hưng Hiệp Tự
KX
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 08ʺ
106°
28ʹ 30ʺ
C-48-57-D-b
kênh Bồ Đáy
TV
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 54ʺ
106°
27ʹ 39ʺ
9°
44ʹ 21ʺ
106°
27ʹ 53ʺ
C-48-57-D-b
kênh Sà Niên
TV
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 53ʺ
9°
45ʹ 07ʺ
106°
27ʹ 51ʺ
C-48-57-B-d
kênh Tầm Vu
TV
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 11ʺ
106°
28ʹ 31ʺ
9°
43ʹ 42ʺ
106°
28ʹ 12ʺ
C-48-57-D-b
sông Bến Chùa
TV
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
9°
45ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 24ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a
sông Hiệp Mỹ
TV
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 54ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
C-48-57-D-b
sông Ông Ốc
TV
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
9°
44ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b
sông Trà Côn
TV
xã
Hiệp Mỹ Tây
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 53ʺ
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
C-48-57-D-b
Ấp Giữa
DC
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 22ʺ
106°
24ʹ 24ʺ
C-48-57-B-d
ấp Kim Câu
DC
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 09ʺ
106°
24ʹ 23ʺ
C-48-57-B-d
ấp Kim Hòa
DC
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 11ʺ
106°
24ʹ 28ʺ
C-48-57-B-d
ấp Năng Nơn
DC
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 12ʺ
106°
23ʹ 16ʺ
C-48-57-B-d
ấp Tân Hiệp
DC
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 45ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
C-48-57-B-d
ấp Trà Cuôn
DC
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 25ʺ
106°
24ʹ 23ʺ
C-48-57-B-d
Quốc lộ 53
KX
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
cầu Kim Hòa
KX
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 32ʺ
106°
24ʹ 17ʺ
C-48-57-B-d
chùa Chết Chrum
KX
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 40ʺ
106°
24ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
chùa Phước Thành
KX
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 18ʺ
106°
24ʹ 18ʺ
C-48-57-B-d
chùa Ret Mol
KX
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 43ʺ
106°
24ʹ 24ʺ
C-48-57-B-d
tịnh xá Ngọc Hiệp
KX
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 59ʺ
106°
24ʹ 20ʺ
C-48-57-B-d
kênh Cầu Đập Trong
TV
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
49ʹ 26ʺ
106°
24ʹ 51ʺ
C-48-57-B-d
Kênh Chìm
TV
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 21ʺ
106°
23ʹ 46ʺ
9°
51ʹ 14ʺ
106°
24ʹ 17ʺ
C-48-57-B-d
Kênh Ranh
TV
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 35ʺ
106°
25ʹ 13ʺ
9°
50ʹ 45ʺ
106°
24ʹ 30ʺ
C-48-57-B-d
kênh Thống Nhất
TV
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-d
sông Trà Cuôn
TV
xã
Kim Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 54ʺ
106°
22ʹ 23ʺ
9°
51ʹ 45ʺ
106°
26ʹ 31ʺ
C-48-57-B-d
ấp Bào Mốt
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 12ʺ
106°
24ʹ 30ʺ
C-48-57-D-b
ấp Huyền Đức
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 55ʺ
106°
25ʹ 22ʺ
C-48-57-D-b
ấp La Bang
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 57ʺ
106°
26ʹ 32ʺ
C-48-57-B-d
ấp Long Hanh
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 54ʺ
106°
25ʹ 58ʺ
C-48-57-D-b
ấp Ô Răng
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 34ʺ
106°
25ʹ 52ʺ
C-48-57-B-d
ấp Sóc Giụp
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 40ʺ
106°
26ʹ 19ʺ
C-48-57-D-b
ấp Sóc Mới
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 54ʺ
106°
25ʹ 03ʺ
C-48-57-D-b
ấp Sơn Lang
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 25ʺ
106°
26ʹ 28ʺ
C-48-57-B-d
ấp Tân Lập
DC
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 17ʺ
106°
25ʹ 39ʺ
C-48-57-D-b
Quốc lộ 53
KX
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b
chợ Long Sơn
KX
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 09ʺ
106°
26ʹ 25ʺ
C-48-57-B-d
chợ Tân Lập
KX
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 24ʺ
106°
25ʹ 39ʺ
C-48-57-D-b
chùa Phnô Răng (Ô Răng)
KX
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 33ʺ
106°
26ʹ 06ʺ
C-48-57-B-d
kênh Bình Tân-Ba So
TV
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 29ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
9°
44ʹ 35ʺ
106°
24ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b
kênh La Bang
TV
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 30ʺ
106°
27ʹ 42ʺ
9°
45ʹ 53ʺ
106°
26ʹ 36ʺ
C-48-57-B-d
kênh Sà Niên
TV
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 53ʺ
9°
45ʹ 07ʺ
106°
27ʹ 51ʺ
C-48-57-B-d;
Sông Củ
TV
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 00ʺ
106°
23ʹ 35ʺ
9°
43ʹ 02ʺ
106°
24ʹ 32ʺ
C-48-57-D-b
sông Ông Ốc
TV
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
9°
44ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
sông Tân Lập
TV
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 01ʺ
9°
43ʹ 44ʺ
106°
27ʹ 49ʺ
C-48-57-D-b
sông Trà Côn
TV
xã
Long Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 53ʺ
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
C-48-57-D-b
ấp Bào Sen
DC
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 43ʺ
106°
28ʹ 14ʺ
C-48-57-B-d
ấp Bờ Kinh 1
DC
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 53ʺ
106°
26ʹ 50ʺ
C-48-57-B-d
ấp Bờ Kinh 2
DC
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 12ʺ
106°
26ʹ 30ʺ
C-48-57-B-d
ấp Cẩm Hương
DC
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 00ʺ
106°
28ʹ 10ʺ
C-48-57-B-d
ấp Hòa Hưng
DC
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 29ʺ
106°
27ʹ 49ʺ
C-48-57-B-d
ấp Hòa Thịnh
DC
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 21ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
C-48-57-B-d
ấp Mỹ Cẩm B
DC
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 41ʺ
106°
27ʹ 18ʺ
C-48-57-B-d
ấp Sóc Hoang
DC
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 03ʺ
106°
28ʹ 08ʺ
C-48-57-B-d
Quốc lộ 53
KX
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
chùa Liên Giác
KX
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 56ʺ
106°
28ʹ 17ʺ
C-48-57-B-d
chùa Pro Hút
KX
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 28ʺ
106°
27ʹ 18ʺ
C-48-57-B-d
chùa Teo Chás
KX
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 52ʺ
106°
28ʹ 16ʺ
C-48-57-B-d
chùa Teo Thmây
KX
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 26ʺ
106°
27ʹ 59ʺ
C-48-57-B-d
Kênh Giồng
TV
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 12ʺ
9°
50ʹ 22ʺ
106°
26ʹ 42ʺ
C-48-57-B-d
kênh Thống Nhất
TV
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-d
kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm
TV
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
53ʹ 07ʺ
106°
26ʹ 43ʺ
9°
47ʹ 56ʺ
106°
29ʹ 11ʺ
C-48-57-B-d
kênh Xóm Chòi
TV
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 23ʺ
9°
47ʹ 42ʺ
106°
24ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
rạch Bào Sen
TV
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
9°
47ʹ 43ʺ
106°
27ʹ 32ʺ
C-48-57-B-d
sông Cầu Ngang
TV
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 43ʺ
106°
27ʹ 32ʺ
9°
49ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 12ʺ
C-48-57-B-d
sông Vinh Kim
TV
xã
Mỹ Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
53ʹ 33ʺ
106°
26ʹ 17ʺ
C-48-57-B-d
ấp Bến Cát
DC
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 34ʺ
106°
29ʹ 18ʺ
C-48-57-B-d
ấp Bến Đáy B
DC
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 05ʺ
106°
30ʹ 17ʺ
C-48-58-A-c
ấp Bến Kinh
DC
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 16ʺ
106°
28ʹ 48ʺ
C-48-57-B-d
ấp Hạnh Mỹ
DC
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 50ʺ
106°
28ʹ 33ʺ
C-48-57-B-d
ấp Mỹ Thập
DC
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 46ʺ
C-48-57-B-d
ấp Nhứt A
DC
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 13ʺ
106°
29ʹ 28ʺ
C-48-57-B-d
Chùa Dơi
KX
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 39ʺ
106°
29ʹ 22ʺ
C-48-57-B-d
đình Hạnh Mỹ
KX
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 42ʺ
106°
28ʹ 39ʺ
C-48-57-B-d
đình Long Hậu
KX
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 25ʺ
106°
29ʹ 31ʺ
C-48-57-B-d
đình Mỹ Thập
KX
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 54ʺ
106°
28ʹ 46ʺ
C-48-57-B-d
Cồn Bần
TV
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
48ʹ 05ʺ
106°
31ʹ 45ʺ
C-48-58-A-c
kênh Bào Giá
TV
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 01ʺ
106°
28ʹ 34ʺ
9°
49ʹ 54ʺ
106°
27ʹ 53ʺ
C-48-57-B-d
kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm
TV
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
53ʹ 07ʺ
106°
26ʹ 43ʺ
9°
47ʹ 56ʺ
106°
29ʹ 11ʺ
C-48-57-B-d
sông Bến Kinh
TV
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 19ʺ
106°
29ʹ 53ʺ
9°
49ʹ 47ʺ
106°
29ʹ 37ʺ
C-48-57-B-d
sông Cổ Chiên
TV
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
10°
04ʹ 57ʺ
10°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-57-B-d;
C-48-58-A-c
sông Hạnh Mỹ
TV
xã
Mỹ Long Bắc
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 01ʺ
106°
28ʹ 34ʺ
9°
50ʹ 20ʺ
106°
29ʹ 14ʺ
C-48-57-B-d
Ấp Ba
DC
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 01ʺ
106°
30ʹ 25ʺ
C-48-58-A-c
Ấp Năm
DC
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 09ʺ
106°
31ʹ 12ʺ
C-48-58-C-a
Ấp Nhì
DC
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 19ʺ
106°
30ʹ 38ʺ
C-48-58-A-c
ấp Nhứt B
DC
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 51ʺ
106°
30ʹ 18ʺ
C-48-58-A-c
Ấp Tư
DC
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 29ʺ
106°
31ʹ 11ʺ
C-48-58-A-c
cống Bến Chùa
KX
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 27ʺ
106°
31ʹ 10ʺ
C-48-58-C-a
cống Thâu Râu
KX
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 51ʺ
106°
31ʹ 10ʺ
C-48-58-C-a
kênh Đường Trâu
TV
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 59ʺ
106°
29ʹ 31ʺ
9°
47ʹ 05ʺ
106°
30ʹ 08ʺ
C-48-57-B-d;
C-48-58-A-c
sông Bến Chùa
TV
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
9°
45ʹ 11ʺ
106°
32ʹ 24ʺ
C-48-58-A-c;
C-48-58-C-a
xẻo Cây Me
TV
xã
Mỹ Long Nam
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 50ʺ
106°
31ʹ 12ʺ
9°
43ʹ 54ʺ
106°
31ʹ 18ʺ
C-48-58-C-a
ấp Ba So
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 05ʺ
106°
23ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
ấp Bông Ven
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 36ʺ
106°
23ʹ 32ʺ
C-48-57-B-d
ấp Chông Bát
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 17ʺ
106°
21ʹ 07ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Thành
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 52ʺ
106°
24ʹ 04ʺ
C-48-57-B-d
ấp Là Ca A
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 30ʺ
106°
22ʹ 25ʺ
C-48-57-D-a
ấp Là Ca B
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 01ʺ
106°
21ʹ 38ʺ
C-48-57-D-a
ấp Nô Lựa A
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 23ʺ
106°
23ʹ 10ʺ
C-48-57-B-d
ấp Nô Lựa B
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 12ʺ
106°
22ʹ 27ʺ
C-48-57-B-c
Ấp Tựa
DC
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 28ʺ
106°
24ʹ 01ʺ
C-48-57-D-b
cầu Ba So
KX
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 14ʺ
106°
24ʹ 06ʺ
C-48-57-B-d
chùa Ba So
KX
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 26ʺ
106°
24ʹ 00ʺ
C-48-57-B-d
chùa Là Ca B
KX
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 08ʺ
106°
21ʹ 46ʺ
C-48-57-D-a
chùa Tro Păng Veng (Bông
Ven)
KX
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 40ʺ
106°
23ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
hồ Bàu Dài
TV
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 03ʺ
106°
23ʹ 21ʺ
C-48-57-B-d
kênh Ba So-Hiệp Hòa
TV
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 26ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
9°
45ʹ 44ʺ
106°
24ʹ 16ʺ
C-48-57-B-d
kênh Bóng Trường
TV
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
43ʹ 01ʺ
106°
20ʹ 35ʺ
9°
44ʹ 38ʺ
106°
23ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b
kênh Sóc Cụt
TV
xã
Nhị Trường
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 47ʺ
106°
18ʹ 56ʺ
9°
45ʹ 28ʺ
106°
22ʹ 06ʺ
C-48-57-B-c
ấp Cầu Vĩ
DC
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 24ʺ
106°
27ʹ 03ʺ
C-48-57-D-b
ấp Lạc Hòa
DC
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 24ʺ
106°
27ʹ 43ʺ
C-48-57-D-b
ấp Lạc Sơn
DC
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
41ʹ 25ʺ
106°
25ʹ 00ʺ
C-48-57-D-b
ấp Lạc Thạnh A
DC
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 19ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
C-48-57-D-b
ấp Lạc Thạnh B
DC
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
41ʹ 45ʺ
106°
25ʹ 40ʺ
C-48-57-D-b
ấp Sóc Chuối
DC
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
41ʹ 07ʺ
106°
24ʹ 28ʺ
C-48-57-D-b
ấp Trường Bắn
DC
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
41ʹ 37ʺ
106°
24ʹ 11ʺ
C-48-57-D-b
chùa Mê Rông Chas
KX
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 06ʺ
106°
26ʹ 22ʺ
C-48-57-D-b
chùa Mê Rông Thmây
KX
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
41ʹ 12ʺ
106°
24ʹ 38ʺ
C-48-57-D-b
chùa Ông Bổn
KX
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 26ʺ
106°
26ʹ 33ʺ
C-48-57-D-b
chùa Ông Bổn
KX
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 06ʺ
106°
24ʹ 42ʺ
C-48-57-D-b
chùa Phước Hiệp
KX
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 07ʺ
106°
26ʹ 11ʺ
C-48-57-D-b
chùa Vel Lac
KX
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 38ʺ
106°
28ʹ 20ʺ
C-48-57-D-b
kênh Tầm Vu
TV
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 11ʺ
106°
28ʹ 31ʺ
9°
43ʹ 42ʺ
106°
28ʹ 12ʺ
C-48-57-D-b
rạch Bến Trại
TV
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
41ʹ 14ʺ
106°
25ʹ 29ʺ
9°
42ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 40ʺ
C-48-57-D-b
rạch Hốc Siêu
TV
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
41ʹ 31ʺ
106°
24ʹ 22ʺ
9°
42ʹ 00ʺ
106°
23ʹ 35ʺ
C-48-57-D-b
rạch Thị Ròn
TV
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 39ʺ
106°
26ʹ 53ʺ
9°
43ʹ 00ʺ
106°
26ʹ 46ʺ
C-48-57-D-b
sông Tân Lập
TV
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
42ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 01ʺ
9°
43ʹ 44ʺ
106°
27ʹ 49ʺ
C-48-57-D-b
sông Trà Côn
TV
xã
Thạnh Hòa Sơn
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 53ʺ
9°
43ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 36ʺ
C-48-57-D-b
ấp Nô Công
DC
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 47ʺ
106°
26ʹ 44ʺ
C-48-57-B-d
Ấp Rạch
DC
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 33ʺ
106°
27ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
ấp Sóc Chùa
DC
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 01ʺ
106°
26ʹ 13ʺ
C-48-57-B-d
ấp Thuận An
DC
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 10ʺ
106°
26ʹ 45ʺ
C-48-57-B-d
ấp Thuận Hiệp
DC
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 40ʺ
106°
26ʹ 24ʺ
C-48-57-B-d
ấp Thủy Hòa
DC
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 03ʺ
106°
26ʹ 55ʺ
C-48-57-B-d
ấp Trà Kim
DC
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 12ʺ
106°
26ʹ 12ʺ
C-48-57-B-d
Quốc lộ 53
KX
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
chùa Chông Phnô
KX
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 07ʺ
106°
25ʹ 31ʺ
C-48-57-B-d
chùa Kos Som
KX
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 01ʺ
106°
26ʹ 31ʺ
C-48-57-B-d
thánh thất cao đài
KX
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 11ʺ
106°
26ʹ 55ʺ
C-48-57-B-d
kênh Bình Tân-Ba So
TV
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 29ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
9°
44ʹ 35ʺ
106°
24ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
Kênh Ngay
TV
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 10ʺ
9°
46ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
C-48-57-B-d
kênh Ông Đức
TV
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 54ʺ
9°
47ʹ 51ʺ
106°
26ʹ 09ʺ
C-48-57-B-d
kênh Xẻo Lác
TV
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 11ʺ
106°
27ʹ 44ʺ
9°
46ʹ 11ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
kênh Xóm Chòi
TV
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 23ʺ
9°
47ʹ 42ʺ
106°
24ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
rạch Bào Sen
TV
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
9°
47ʹ 43ʺ
106°
27ʹ 32ʺ
C-48-57-B-d
sông Ông Ốc
TV
xã
Thuận Hòa
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
9°
44ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
ấp Căn Nom
DC
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
47ʹ 25ʺ
106°
22ʹ 28ʺ
C-48-57-B-c
ấp Chông Văn
DC
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 08ʺ
106°
21ʹ 22ʺ
C-48-57-B-c
ấp Cós Xoài
DC
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 57ʺ
106°
20ʹ 14ʺ
C-48-57-B-c
ấp Giồng Chanh
DC
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 47ʺ
106°
21ʹ 41ʺ
C-48-57-B-c
ấp Giồng Dầy
DC
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 12ʺ
106°
20ʹ 39ʺ
C-48-57-B-c
ấp Nô Pộk
DC
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 13ʺ
106°
20ʹ 54ʺ
C-48-57-B-c
ấp Sóc Cụt
DC
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 21ʺ
106°
21ʹ 31ʺ
C-48-57-B-c
chùa Can Snom
KX
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9° 47ʹ
12ʺ
106°
22ʹ 51ʺ
C-48-57-B-d
chùa Cós Xoài
KX
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
45ʹ 56ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-c
chùa Khánh Phước
KX
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 07ʺ
106°
20ʹ 45ʺ
C-48-57-B-c
chùa Om Păng San (Sóc Cụt)
KX
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
46ʹ 15ʺ
106°
21ʹ 54ʺ
C-48-57-B-c
kênh Sóc Cụt
TV
xã
Trường Thọ
H.
Cầu Ngang
9°
44ʹ 47ʺ
106°
18ʹ 56ʺ
9°
45ʹ 28ʺ
106°
22ʹ 06ʺ
C-48-57-B-c
ấp Cà Tum A
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 57ʺ
106°
26ʹ 12ʺ
C-48-57-B-d
ấp Cà Tum B
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 11ʺ
106°
26ʹ 05ʺ
C-48-57-B-d
ấp Chà Và
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 06ʺ
106°
26ʹ 43ʺ
C-48-57-B-d
ấp Giồng Lớn
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 09ʺ
106°
27ʹ 44ʺ
C-48-57-B-d
ấp Mai Hương
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 16ʺ
C-48-57-B-d
Ấp Rẩy
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
52ʹ 00ʺ
106°
26ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
ấp Rẩy A
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
53ʹ 07ʺ
106°
26ʹ 13ʺ
C-48-57-B-b
ấp Thôn Rôn
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 22ʺ
106°
27ʹ 22ʺ
C-48-57-B-d
ấp Trà Cuôn
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 30ʺ
106°
25ʹ 45ʺ
C-48-57-B-d
ấp Vinh Cửu
DC
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 20ʺ
C-48-57-B-d
Quốc lộ 53
KX
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-d
bến phà Xếp Phụng
KX
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
53ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 52ʺ
C-48-57-B-b
cầu Trà Cuôn 1
KX
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 34ʺ
106°
25ʹ 42ʺ
C-48-57-B-d
cầu Trà Cuôn 2
KX
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 26ʺ
106°
26ʹ 01ʺ
C-48-57-B-d
cầu Vinh Kim
KX
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 25ʺ
C-48-57-B-d
cống Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm
KX
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
52ʹ 08ʺ
106°
26ʹ 52ʺ
C-48-57-B-d
Miếu Bà
KX
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
53ʹ 30ʺ
106°
26ʹ 18ʺ
C-48-57-B-b
nhà thờ Vĩnh Hòa
KX
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 44ʺ
106°
25ʹ 26ʺ
C-48-57-B-d
kênh Bào Giá
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 01ʺ
106°
28ʹ 34ʺ
9°
49ʹ 54ʺ
106°
27ʹ 53ʺ
C-48-57-B-d
kênh Cá Trê
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 46ʺ
106°
28ʹ 02ʺ
9°
50ʹ 40ʺ
106°
27ʹ 36ʺ
C-48-57-B-d
kênh Cầu Đập Ngoài
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 48ʺ
106°
26ʹ 02ʺ
9°
49ʹ 37ʺ
106°
25ʹ 40ʺ
C-48-57-B-d
kênh Cầu Đập Trong
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9° 49ʹ
26ʺ
106°
24ʹ 51ʺ
C-48-57-B-d
Kênh Giồng
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 12ʺ
9°
50ʹ 22ʺ
106°
26ʹ 42ʺ
C-48-57-B-d
kênh Hai Nò
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 12ʺ
106°
26ʹ 12ʺ
9°
50ʹ 21ʺ
106°
25ʹ 14ʺ
C-48-57-B-d
kênh Hồ Phát
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 06ʺ
106°
26ʹ 10ʺ
9°
50ʹ 09ʺ
106°
25ʹ 12ʺ
C-48-57-B-d
kênh Năm Tươi
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 43ʺ
106°
26ʹ 18ʺ
9°
50ʹ 45ʺ
106°
25ʹ 20ʺ
C-48-57-B-d
kênh Ông Cố
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 03ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
9°
51ʹ 12ʺ
106°
25ʹ 25ʺ
C-48-57-B-d
Kênh Ranh
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 35ʺ
106°
25ʹ 13ʺ
9°
50ʹ 45ʺ
106°
24ʹ 30ʺ
C-48-57-B-d
Kênh Sậy
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
51ʹ 30ʺ
106°
28ʹ 15ʺ
9°
51ʹ 06ʺ
106°
27ʹ 28ʺ
C-48-57-B-d
kênh Tám Trọng
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 46ʺ
106°
26ʹ 18ʺ
9°
51ʹ 03ʺ
106°
25ʹ 24ʺ
C-48-57-B-d
kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
53ʹ 07ʺ
106°
26ʹ 43ʺ
9°
47ʹ 56ʺ
106°
29ʹ 11ʺ
C-48-57-B-d
sông Cổ Chiên
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d
sông Trà Cuôn
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
50ʹ 54ʺ
106°
22ʹ 23ʺ
9°
51ʹ 45ʺ
106°
26ʹ 31ʺ
C-48-57-B-d
sông Vinh Kim
TV
xã
Vinh Kim
H.
Cầu Ngang
9°
49ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
53ʹ 33ʺ
106°
26ʹ 17ʺ
C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d
Khóm 1
DC
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 24ʺ
106°
21ʹ 05ʺ
C-48-57-B-c
Khóm 2
DC
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 07ʺ
106°
21ʹ 05ʺ
C-48-57-B-c
Khóm 3
DC
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 38ʺ
106°
20ʹ 38ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 4
DC
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 55ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
Khóm 5
DC
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 20ʺ
106°
20ʹ 42ʺ
C-48-57-B-c
Quốc lộ 54
KX
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-c;
C-48-57-B-a
cầu Đa Lộc
KX
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 22ʺ
106°
20ʹ 55ʺ
C-48-57-B-c
cầu Tầm Phương
KX
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 27ʺ
106°
20ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
chùa Hưng Long
KX
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 20ʺ
106°
20ʹ 38ʺ
C-48-57-B-c
chùa Kom Pong Chrây (Hang)
KX
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 17ʺ
106°
20ʹ 36ʺ
C-48-57-B-a
Công ty trách nhiệm hữu
hạn May Trà Vinh
KX
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 55ʺ
106°
20ʹ 48ʺ
C-48-57-B-c
đình Đa Lộc
KX
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 09ʺ
106°
20ʹ 54ʺ
C-48-57-B-c
kênh Tầm Phương
TV
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
51ʹ 25ʺ
106°
17ʹ 38ʺ
C-48-57-B-a
rạch Bàng Đa
TV
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 23ʺ
106°
20ʹ 56ʺ
9°
52ʹ 21ʺ
106°
24ʹ 25ʺ
C-48-57-B-c;
C-48-57-B-a
sông Đa Lộc
TV
TT.
Châu Thành
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 32ʺ
106°
21ʹ 05ʺ
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
ấp Ba Tiêu
DC
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 49ʺ
106°
20ʹ 56ʺ
C-48-57-B-a
ấp Bàu Sơn
DC
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 40ʺ
106°
22ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
ấp Giồng Lức
DC
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 09ʺ
106°
20ʹ 59ʺ
C-48-57-B-c
ấp Hương Phụ A
DC
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 33ʺ
106°
21ʹ 01ʺ
C-48-57-B-c
ấp Hương Phụ B
DC
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 07ʺ
106°
21ʹ 19ʺ
C-48-57-B-c
ấp Hương Phụ C
DC
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 13ʺ
106°
22ʹ 13ʺ
C-48-57-B-c
ấp Thanh Trì A
DC
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 06ʺ
106°
20ʹ 23ʺ
C-48-57-B-c
ấp Thanh Trì B
DC
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 25ʺ
106°
20ʹ 18ʺ
C-48-57-B-c
Quốc lộ 54
KX
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-c
cầu Giồng Lức
KX
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 31ʺ
106°
21ʹ 02ʺ
C-48-57-B-c
cầu Thanh Trì
KX
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 00ʺ
106°
19ʹ 23ʺ
C-48-57-B-c
chùa Ô Tà Pậu
KX
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 41ʺ
106°
22ʹ 31ʺ
C-48-57-B-b
chùa Phnô Anđet
KX
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 05ʺ
106°
20ʹ 57ʺ
C-48-57-B-c
chùa Trốt Cớt
KX
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 14ʺ
106°
21ʹ 19ʺ
C-48-57-B-c
Miếu Bà
KX
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 36ʺ
106°
21ʹ 18ʺ
C-48-57-B-c
kênh Ô Kà Đa
TV
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 24ʺ
106°
22ʹ 59ʺ
9°
51ʹ 12ʺ
106°
22ʹ 22ʺ
C-48-57-B-c
kênh Tầm Phương
TV
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
51ʹ 25ʺ
106°
17ʹ 38ʺ
C-48-57-B-a
kênh Thống Nhất
TV
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-c
kênh Trà Cuông
TV
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 54ʺ
106°
22ʹ 23ʺ
9°
51ʹ 35ʺ
106°
24ʹ 11ʺ
C-48-57-B-c;
C-48-57-B-d
rạch Bàng Đa
TV
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 23ʺ
106°
20ʹ 56ʺ
9°
52ʹ 21ʺ
106°
24ʹ 25ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b
sông Đa Lộc
TV
xã
Đa Lộc
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 32ʺ
106°
21ʹ 05ʺ
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-c
ấp Chăng Mật
DC
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 15ʺ
106°
22ʹ 07ʺ
C-48-57-B-a
ấp Đa Hòa Bắc
DC
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 42ʺ
106°
23ʹ 16ʺ
C-48-57-B-b
ấp Đa Hòa Nam
DC
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 06ʺ
106°
23ʹ 32ʺ
C-48-57-B-b
ấp Kênh Xáng
DC
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 47ʺ
106°
21ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
ấp Qui Nông A
DC
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 26ʺ
106°
22ʹ 43ʺ
C-48-57-B-b
ấp Qui Nông B
DC
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 18ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
C-48-57-B-b
ấp Trì Phong
DC
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 13ʺ
106°
21ʹ 37ʺ
C-48-57-B-a
Ấp Truôn
DC
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 03ʺ
106°
21ʹ 55ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b
chùa Knong Sróc (Qui Nông)
KX
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 10ʺ
106°
22ʹ 59ʺ
C-48-57-B-b
chùa Liên Quang
KX
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 00ʺ
106°
22ʹ 04ʺ
C-48-57-B-a
Chùa Ô
KX
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 05ʺ
106°
21ʹ 59ʺ
C-48-57-B-a
Chùa Ô
KX
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 30ʺ
106°
21ʹ 35ʺ
C-48-57-B-a
miếu Hình Tháp
KX
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 31ʺ
106°
21ʹ 43ʺ
C-48-57-B-a
rạch Ông Dừa
TV
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 39ʺ
106°
21ʹ 49ʺ
9°
54ʹ 21ʺ
106°
22ʹ 20ʺ
C-48-57-B-a
xẻo Bà Trân
TV
xã
Hòa Lợi
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 44ʺ
106°
23ʹ 17ʺ
9°
55ʹ 32ʺ
106°
24ʹ 04ʺ
C-48-57-B-b
ấp Bà Liêm
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 25ʺ
106°
27ʹ 42ʺ
C-48-57-B-b
ấp Cồn Chim
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 08ʺ
106°
25ʹ 27ʺ
C-48-57-B-b
ấp Đại Thôn A
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 19ʺ
106°
28ʹ 10ʺ
C-48-57-B-b
ấp Đại Thôn B
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 06ʺ
106°
27ʹ 50ʺ
C-48-57-B-b
ấp Giồng Giá
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 51ʺ
106°
28ʹ 15ʺ
C-48-57-B-b
ấp Long Hưng 1
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 37ʺ
106°
26ʹ 20ʺ
C-48-57-B-b
ấp Long Hưng 2
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 17ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
C-48-57-B-b
ấp Ông Yển
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 55ʺ
106°
27ʹ 15ʺ
C-48-57-B-b
ấp Thông Lưu
DC
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 23ʺ
106°
25ʹ 38ʺ
C-48-57-B-b
bến phà Bến Bạ
KX
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 06ʺ
106°
28ʹ 37ʺ
C-48-57-B-b
bến phà xếp Phụng
KX
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 52ʺ
C-48-57-B-b
chùa Ông Yển
KX
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 52ʺ
106°
27ʹ 13ʺ
C-48-57-B-b
đình Phước Long
KX
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 59ʺ
106°
26ʹ 31ʺ
C-48-57-B-b
nhà thờ Cổ Chiên
KX
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 30ʺ
106°
28ʹ 15ʺ
C-48-57-B-b
Cồn Chim
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 12ʺ
106°
25ʹ 23ʺ
C-48-57-B-b
Cồn Nạn
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 57ʺ
106°
24ʹ 50ʺ
C-48-57-B-b
rạch Bến Bạ
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 51ʺ
106°
28ʹ 25ʺ
9°
55ʹ 04ʺ
106°
28ʹ 32ʺ
C-48-57-B-b
rạch Cá Bảy
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 09ʺ
106°
28ʹ 38ʺ
9°
53ʹ 37ʺ
106°
27ʹ 55ʺ
C-48-57-B-b
rạch Cần Thay
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 32ʺ
106°
28ʹ 31ʺ
9°
53ʹ 28ʺ
106°
28ʹ 06ʺ
C-48-57-B-b
rạch Cầu Đất
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 20ʺ
106°
27ʹ 55ʺ
9°
54ʹ 09ʺ
106°
27ʹ 31ʺ
C-48-57-B-b
rạch Giăng Độ
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 58ʺ
106°
26ʹ 30ʺ
9°
53ʹ 55ʺ
106°
27ʹ 31ʺ
C-48-57-B-b
rạch Khe Luông
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 12ʺ
106°
28ʹ 07ʺ
9°
53ʹ 48ʺ
106°
28ʹ 12ʺ
C-48-57-B-b
rạch Long Hưng
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 57ʺ
106°
26ʹ 30ʺ
9°
56ʹ 14ʺ
106°
26ʹ 19ʺ
C-48-57-B-b
sông Bà Liêm
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 25ʺ
106°
26ʹ 45ʺ
9°
55ʹ 36ʺ
106°
27ʹ 45ʺ
C-48-57-B-b
sông Cầu Dừa
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 59ʺ
106°
27ʹ 35ʺ
9°
54ʹ 20ʺ
106°
27ʹ 55ʺ
C-48-57-B-b
sông Cổ Chiên
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-57-B-b
sông Cồn Nạn
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 30ʺ
106°
24ʹ 26ʺ
9°
55ʹ 26ʺ
106°
25ʹ 22ʺ
C-48-57-B-b
sông Cồn Phụng
TV
xã
Hòa Minh
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 58ʺ
106°
27ʹ 13ʺ
9°
50ʹ 41ʺ
106°
30ʹ 31ʺ
C-48-57-B-b
ấp Bích Trì
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 15ʺ
106°
21ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
ấp Đa Cần
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 19ʺ
106°
21ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
ấp Đầu Bờ
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 38ʺ
106°
21ʹ 04ʺ
C-48-57-B-a
ấp Kỳ La
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 32ʺ
106°
21ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
ấp Rạch Kinh
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 52ʺ
106°
22ʹ 48ʺ
C-48-57-B-b
ấp Vĩnh Bảo
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
58ʹ 11ʺ
106°
21ʹ 06ʺ
C-48-57-B-a
ấp Vĩnh Lợi
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 40ʺ
106°
22ʹ 06ʺ
C-48-57-B-a
ấp Vĩnh Trường
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 56ʺ
106°
21ʹ 28ʺ
C-48-57-B-a
ấp Xuân Thạnh
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 21ʺ
106°
21ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a
chung cư Kỳ La
DC
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 22ʺ
106°
21ʹ 09ʺ
C-48-57-B-a
chùa Giác Quang
KX
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 48ʺ
106°
21ʹ 36ʺ
C-48-57-B-a
chùa Ksach Canđal
KX
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 03ʺ
106°
21ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
đình Vĩnh Trường
KX
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 13ʺ
106°
21ʹ 27ʺ
C-48-57-B-a
miếu Bà Thiên Hậu
KX
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
58ʹ 18ʺ
106°
21ʹ 13ʺ
C-48-57-B-a
miếu Ông Tà
KX
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 46ʺ
106°
21ʹ 22ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
Rạch Kinh
TV
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 32ʺ
106°
21ʹ 44ʺ
9°
57ʹ 05ʺ
106°
22ʹ 38ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b
Rạch Sắn
TV
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 01ʺ
106°
21ʹ 37ʺ
9°
57ʹ 05ʺ
106°
22ʹ 38ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b
sông Cổ Chiên
TV
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b
sông Long Bình
TV
xã
Hòa Thuận
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
58ʹ 27ʺ
106°
21ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
ấp Bà Trầm
DC
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 10ʺ
106°
22ʹ 58ʺ
C-48-57-B-b
ấp Bãi Vàng
DC
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 42ʺ
106°
25ʹ 56ʺ
C-48-57-B-b
ấp Cồn Cò
DC
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 22ʺ
106°
23ʹ 44ʺ
C-48-57-B-b
ấp Đại Thôn
DC
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9° 54ʹ
15ʺ
106°
25ʹ 25ʺ
C-48-57-B-b
ấp Ngãi Hiệp
DC
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 55ʺ
106°
24ʹ 14ʺ
C-48-57-B-b
ấp Ngãi Lợi
DC
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 35ʺ
106°
23ʹ 45ʺ
C-48-57-B-b
ấp Rạch Giữa
DC
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 25ʺ
106°
23ʹ 04ʺ
C-48-57-B-b
ấp Rạch Vồn
DC
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 13ʺ
106°
25ʹ 06ʺ
C-48-57-B-b
tuyến đò Ấp Rẫy
KX
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 33ʺ
106°
26ʹ 11ʺ
C-48-57-B-b
bến phà xếp Phụng
KX
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 52ʺ
C-48-57-B-b
cầu Đa Hòa 1
KX
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 52ʺ
106°
24ʹ 10ʺ
C-48-57-B-b
chùa Liên Hoa
KX
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 02ʺ
106°
24ʹ 29ʺ
C-48-57-B-b
Miếu Bà
KX
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 06ʺ
106°
24ʹ 13ʺ
C-48-57-B-b
rạch Bà Trầm
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 02ʺ
106°
22ʹ 43ʺ
9°
56ʹ 07ʺ
106°
23ʹ 30ʺ
C-48-57-B-b
rạch Cồn Cập
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 21ʺ
106°
23ʹ 37ʺ
9°
56ʹ 59ʺ
106°
24ʹ 11ʺ
C-48-57-B-b
Rạch Gùm
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 15ʺ
106°
24ʹ 02ʺ
9°
56ʹ 44ʺ
106°
23ʹ 41ʺ
C-48-57-B-b
rạch Ngãi Hiệp
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 50ʺ
106°
24ʹ 01ʺ
9°
54ʹ 14ʺ
106°
24ʹ 55ʺ
C-48-57-B-b
rạch Rạch Giữa
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 59ʺ
106°
22ʹ 35ʺ
9°
56ʹ 17ʺ
106°
23ʹ 20ʺ
C-48-57-B-b
rạch Rạch Vồn
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 34ʺ
106°
25ʹ 52ʺ
9°
54ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 05ʺ
C-48-57-B-b
rạch Tầm Lòn
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 02ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
53ʹ 49ʺ
106°
25ʹ 23ʺ
C-48-57-B-b
rạch Xẻo Dơi
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 28ʺ
106°
23ʹ 30ʺ
9°
57ʹ 47ʺ
106°
23ʹ 37ʺ
C-48-57-B-b
rạch Xẻo Miễu
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 20ʺ
106°
23ʹ 19ʺ
9°
57ʹ 39ʺ
106°
23ʹ 49ʺ
C-48-57-B-b
sông Cổ Chiên
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-57-B-b
sông Vinh Kim
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
53ʹ 33ʺ
106°
26ʹ 17ʺ
C-48-57-B-b
xẻo Bà Lai Gắng
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 14ʺ
106°
23ʹ 21ʺ
9°
55ʹ 38ʺ
106°
23ʹ 57ʺ
C-48-57-B-b
xẻo Bà Trân
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 44ʺ
106°
23ʹ 17ʺ
9°
55ʹ 32ʺ
106°
24ʹ 04ʺ
C-48-57-B-b
xẻo Bảy Tất
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 33ʺ
106°
24ʹ 10ʺ
9°
55ʹ 02ʺ
106°
24ʹ 36ʺ
C-48-57-B-b
xẻo Trái Nổi
TV
xã
Hưng Mỹ
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 59ʺ
106°
24ʹ 16ʺ
9°
55ʹ 06ʺ
106°
23ʹ 46ʺ
C-48-57-B-b
ấp Bà Tình
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 00ʺ
106°
29ʹ 48ʺ
C-48-57-B-d
ấp Bùng Binh
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 33ʺ
106°
31ʹ 32ʺ
C-48-58-A-c
ấp Cồn Phụng
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 54ʺ
106°
28ʹ 23ʺ
C-48-57-B-b
ấp Hai Thủ
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 46ʺ
106°
31ʹ 56ʺ
C-48-58-A-c
ấp Rạch Giồng
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 50ʺ
106°
31ʹ 11ʺ
C-48-58-A-c
ấp Rạch Gốc
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 16ʺ
106°
29ʹ 51ʺ
C-48-57-B-b
ấp Rạch Ngựa
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 46ʺ
106°
30ʹ 28ʺ
C-48-58-A-a
ấp Rạch Sâu
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 23ʺ
106°
28ʹ 40ʺ
C-48-57-B-b
ấp Thôn Vạn
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 55ʺ
106°
28ʹ 54ʺ
C-48-57-B-b
ấp Xẻo Ranh
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 13ʺ
106°
29ʹ 03ʺ
C-48-57-B-b
xóm Bà Chẩn
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 07ʺ
106°
30ʹ 55ʺ
C-48-58-A-c
xóm Thủ Sau
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 16ʺ
106°
32ʹ 02ʺ
C-48-58-A-c
xóm Thủ Trước
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 19ʺ
106°
31ʹ 29ʺ
C-48-58-A-c
xóm Xẻo Quao
DC
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 26ʺ
106°
29ʹ 35ʺ
C-48-57-B-d
tuyến đò Rạch Sâu
KX
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 18ʺ
106°
28ʹ 15ʺ
C-48-57-B-b
bến phà Bùng Binh
KX
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 42ʺ
106°
31ʹ 42ʺ
C-48-58-A-c
bến phà Thủ Sau
KX
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 21ʺ
106°
32ʹ 08ʺ
C-48-58-A-c
bến phà xếp Phụng
KX
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 50ʺ
106°
26ʹ 52ʺ
C-48-57-B-b
nhà thờ Rạch Giồng
KX
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 47ʺ
106°
31ʹ 09ʺ
C-48-58-A-c
Cồn Phụng
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 42ʺ
106°
28ʹ 26ʺ
C-48-57-B-b
cửa Cổ Chiên
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-58-A-c
rạch Bà Chẩn
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 02ʺ
106°
29ʹ 54ʺ
9°
52ʹ 14ʺ
106°
31ʹ 06ʺ
C-48-58-A-c
rạch Bùng Binh
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 07ʺ
106°
30ʹ 53ʺ
9°
51ʹ 36ʺ
106°
31ʹ 49ʺ
C-48-58-A-c
rạch Cả Nứa
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 56ʺ
106°
30ʹ 13ʺ
9°
51ʹ 10ʺ
106°
30ʹ 39ʺ
C-48-58-A-c
rạch Cần Thay
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 32ʺ
106°
28ʹ 31ʺ
9°
53ʹ 28ʺ
106°
28ʹ 06ʺ
C-48-57-B-b
rạch Cổ Bồng
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 56ʺ
106°
29ʹ 25ʺ
9°
53ʹ 08ʺ
106°
30ʹ 25ʺ
C-48-57-B-b;
Rạch Dầu
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 01ʺ
106°
30ʹ 30ʺ
9°
52ʹ 36ʺ
106°
30ʹ 48ʺ
C-48-58-A-c
rạch Đầm Lác
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 57ʺ
106°
32ʹ 09ʺ
9°
51ʹ 12ʺ
106°
32ʹ 20ʺ
C-48-58-A-c
rạch Đầm Lớn
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 49ʺ
106°
32ʹ 04ʺ
9°
51ʹ 01ʺ
106°
32ʹ 37ʺ
C-48-58-A-c
Rạch Giồng
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 02ʺ
106°
30ʹ 35ʺ
9°
52ʹ 07ʺ
106°
31ʹ 13ʺ
C-48-58-A-c
Rạch Gốc
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 41ʺ
106°
28ʹ 55ʺ
9°
53ʹ 29ʺ
106°
30ʹ 08ʺ
C-48-57-B-b;
C-48-58-A-a
rạch Ngã Cại
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 28ʺ
106°
32ʹ 20ʺ
9°
50ʹ 46ʺ
106°
32ʹ 17ʺ
C-48-58-A-c
Rạch Ngựa
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 24ʺ
106°
29ʹ 52ʺ
9°
52ʹ 55ʺ
106°
30ʹ 34ʺ
C-48-58-A-c;
C-48-58-A-a,
C-48-57-B-d
Rạch Sâu
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 43ʺ
106°
28ʹ 42ʺ
9°
53ʹ 17ʺ
106°
28ʹ 20ʺ
C-48-57-B-b
Rạch Thủ
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 23ʺ
106°
31ʹ 57ʺ
9°
50ʹ 49ʺ
106°
32ʹ 04ʺ
C-48-58-A-c
rạch Xẻo Quao
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 55ʺ
106°
29ʹ 40ʺ
9°
52ʹ 18ʺ
106°
29ʹ 20ʺ
C-48-57-B-d
sông Cổ Chiên
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
10°
04ʹ 57ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
9°
48ʹ 45ʺ
106°
33ʹ 20ʺ
C-48-58-A-a
sông Cồn Phụng
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 58ʺ
106°
27ʹ 13ʺ
9°
50ʹ 41ʺ
106°
30ʹ 31ʺ
C-48-57-B-b
xẻo Cây Mắm
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 38ʺ
106°
30ʹ 49ʺ
9°
50ʹ 29ʺ
106°
31ʹ 13ʺ
C-48-58-A-c
Xẻo Giữa
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 55ʺ
106°
31ʹ 46ʺ
9°
51ʹ 26ʺ
106°
32ʹ 02ʺ
C-48-58-A-c
xẻo Ngã Cại
TV
xã
Long Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 05ʺ
106°
31ʹ 48ʺ
9°
51ʹ 35ʺ
106°
31ʹ 48ʺ
C-48-58-A-c
ấp Ba Se A
DC
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 01ʺ
106°
17ʹ 36ʺ
C-48-57-B-a
ấp Ba Se B
DC
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 43ʺ
106°
17ʹ 09ʺ
C-48-57-B-a
ấp Bình La
DC
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 28ʺ
106°
16ʹ 15ʺ
C-48-57-B-a
ấp Bót Chếch
DC
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 44ʺ
106°
16ʹ 50ʺ
C-48-57-B-a
ấp Ô Chích A
DC
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 17ʺ
106°
16ʹ 26ʺ
C-48-57-B-a
ấp Ô Chích B
DC
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 11ʺ
106°
15ʹ 49ʺ
C-48-57-B-a
ấp Sâm Bua
DC
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 31ʺ
106°
16ʹ 32ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 60
KX
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a
cầu Ô Chát
KX
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 52ʺ
106°
15ʹ 56ʺ
C-48-57-B-a
chùa Banle Chây
KX
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 17ʺ
106°
18ʹ 32ʺ
C-48-57-B-a
chùa Phật Quang
KX
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 58ʺ
106°
17ʹ 54ʺ
C-48-57-B-a
kênh Hòa Lạc
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 15ʺ
106°
16ʹ 20ʺ
9°
54ʹ 25ʺ
106°
18ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
kênh Ngã Tư
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 37ʺ
106°
16ʹ 07ʺ
9°
54ʹ 43ʺ
106°
18ʹ 27ʺ
C-48-57-B-a
kênh Ô Chích
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 08ʺ
106°
15ʹ 57ʺ
9°
54ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 00ʺ
C-48-57-B-a
kênh Thiêu Ma
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 06ʺ
106°
18ʹ 12ʺ
9°
53ʹ 12ʺ
106°
16ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
rạch Ba Se
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 06ʺ
106°
17ʹ 50ʺ
9°
56ʹ 17ʺ
106°
16ʹ 39ʺ
C-48-57-B-a
rạch Bót Chếch
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 46ʺ
106°
17ʹ 19ʺ
9°
52ʹ 55ʺ
106°
16ʹ 31ʺ
C-48-57-B-a
rạch Ô Chích
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 55ʺ
106°
16ʹ 24ʺ
9°
55ʹ 59ʺ
106°
16ʹ 09ʺ
C-48-57-B-a
rạch Trâu Đầm
TV
xã
Lương Hòa
H. Châu
Thành
9°
55ʹ 06ʺ
106°
16ʹ 53ʺ
9°
55ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 24ʺ
C-48-57-B-a
sông Ba Si
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 58ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
9°
57ʹ 53ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
C-48-57-B-a
sông Bến Có
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 39ʺ
106°
17ʹ 39ʺ
9°
56ʹ 08ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
C-48-57-B-a
sông Ô Chát
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 09ʺ
106°
16ʹ 44ʺ
9°
54ʹ 58ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-c
xẻo Ô Chích
TV
xã
Lương Hòa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 10ʺ
106°
16ʹ 15ʺ
9°
55ʹ 39ʺ
106°
15ʹ 55ʺ
C-48-57-B-a
ấp Chà Dư
DC
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 13ʺ
106°
18ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
ấp Đai Tèn
DC
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 26ʺ
106°
17ʹ 12ʺ
C-48-57-B-c
ấp Hòa Lạc A
DC
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 20ʺ
106°
18ʹ 01ʺ
C-48-57-B-a
ấp Hòa Lạc B
DC
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 40ʺ
106°
17ʹ 39ʺ
C-48-57-B-a
ấp Hòa Lạc C
DC
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 11ʺ
106°
17ʹ 20ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ô Bắp
DC
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 24ʺ
106°
16ʹ 38ʺ
C-48-57-B-c
ấp Tân Ngại
DC
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 06ʺ
106°
19ʹ 01ʺ
C-48-57-B-a
Đường tỉnh 911
KX
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 36ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
9°
57ʹ 34ʺ
106°
05ʹ 01ʺ
C-48-57-B-c
cầu Bắc Phèn
KX
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 28ʺ
C-48-57-B-c
cầu Ô Xây
KX
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 54ʺ
106°
19ʹ 58ʺ
C-48-57-B-a
Cầu Xây
KX
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 30ʺ
106°
16ʹ 41ʺ
C-48-57-B-c
chùa Chồng Tọp
KX
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 27ʺ
106°
18ʹ 04ʺ
C-48-57-B-a
chùa Pháp Hòa
KX
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 08ʺ
106°
18ʹ 47ʺ
C-48-57-B-a
chùa Sa Mút
KX
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 47ʺ
106°
18ʹ 39ʺ
C-48-57-B-a
nhà thờ Hòa Lạc
KX
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 08ʺ
106°
17ʹ 58ʺ
C-48-57-B-a
kênh Bắc Phèn
TV
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 18ʺ
106°
17ʹ 25ʺ
9°
48ʹ 47ʺ
106°
18ʹ 03ʺ
C-48-57-B-c
kênh Cấp Hai
TV
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 30ʺ
106°
12ʹ 26ʺ
9°
51ʹ 09ʺ
106°
16ʹ 44ʺ
C-48-57-B-c
kênh Hòa Lạc
TV
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 15ʺ
106°
16ʹ 20ʺ
9°
54ʹ 25ʺ
106°
18ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
Kênh Ngang
TV
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 09ʺ
106°
16ʹ 44ʺ
9°
48ʹ 37ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
C-48-57-B-c
kênh Tầm Phương
TV
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
9°
51ʹ 25ʺ
106°
17ʹ 38ʺ
C-48-57-B-c;
C-48-57-B-a
sông Đai Tèn
TV
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 13ʺ
106°
18ʹ 14ʺ
9°
51ʹ 17ʺ
106°
16ʹ 43ʺ
C-48-57-B-c
sông Ô Chát
TV
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 09ʺ
106°
16ʹ 44ʺ
9°
54ʹ 58ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
C-48-57-B-c
xẻo Ô Tre Lớn
TV
xã
Lương Hòa A
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 02ʺ
106°
18ʹ 47ʺ
9°
51ʹ 13ʺ
106°
18ʹ 14ʺ
C-48-57-B-c
ấp Đầu Giồng A
DC
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 23ʺ
106°
20ʹ 38ʺ
C-48-57-B-c
ấp Đầu Giồng B
DC
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 12ʺ
106°
19ʹ 20ʺ
C-48-57-B-c
ấp Giồng Trôm
DC
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 32ʺ
106°
20ʹ 47ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ô Dài
DC
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
47ʹ 47ʺ
106°
19ʹ 02ʺ
C-48-57-B-c
ấp Phú Mỹ
DC
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 24ʺ
106°
20ʹ 12ʺ
C-48-57-B-c
ấp Phú Nhiêu
DC
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 41ʺ
106°
20ʹ 45ʺ
C-48-57-B-c
ấp Thanh Nguyên A
DC
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 04ʺ
106°
20ʹ 25ʺ
C-48-57-B-c
ấp Thanh Nguyên B
DC
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 46ʺ
106°
20ʹ 58ʺ
C-48-57-B-c
Quốc lộ 54
KX
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-c
Đường tỉnh 912
KX
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 05ʺ
9°
49ʹ 35ʺ
106°
21ʹ 02ʺ
C-48-57-B-c
cầu Giồng Lức
KX
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 31ʺ
106°
21ʹ 02ʺ
C-48-57-B-c
chùa Sam Rong Thum
KX
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 17ʺ
106°
20ʹ 04ʺ
C-48-57-B-c
Miếu Bà
KX
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 30ʺ
106°
19ʹ 18ʺ
C-48-57-B-c
Miếu Bà
KX
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 40ʺ
C-48-57-B-c
miếu Bà Chúa Xứ Thánh Mẫu
KX
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 31ʺ
106°
21ʹ 03ʺ
C-48-57-B-c
kênh Ô Dài
TV
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 30ʺ
106°
19ʹ 13ʺ
9°
48ʹ 43ʺ
106°
17ʹ 47ʺ
C-48-57-B-c
kênh Thống Nhất
TV
xã
Mỹ Chánh
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-c
ấp Bến Có
DC
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 07ʺ
106°
16ʹ 59ʺ
C-48-57-B-a
ấp Cổ Tháp A
DC
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 54ʺ
106°
18ʹ 39ʺ
C-48-57-B-a
ấp Cổ Tháp B
DC
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 08ʺ
106°
18ʹ 18ʺ
C-48-57-B-a
ấp Sóc Thát
DC
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 50ʺ
106°
18ʹ 23ʺ
C-48-57-B-a
ấp Trà Đét
DC
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 51ʺ
C-48-57-B-a
ấp Xóm Trảng
DC
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 30ʺ
106°
18ʹ 36ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-a
Quốc lộ 60
KX
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-B-a
cầu Ba Si
KX
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 21ʺ
106°
16ʹ 42ʺ
C-48-57-B-a
cầu Bến Có
KX
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 34ʺ
106°
17ʹ 59ʺ
C-48-57-B-a
rạch Ba Se
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 06ʺ
106°
17ʹ 50ʺ
9°
56ʹ 17ʺ
106°
16ʹ 39ʺ
C-48-57-B-a
Rạch Bọng
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 40ʺ
106°
18ʹ 04ʺ
9°
57ʹ 12ʺ
106°
17ʹ 33ʺ
C-48-57-B-a
rạch Măng Thít
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 45ʺ
106°
19ʹ 14ʺ
9°
57ʹ 04ʺ
106°
19ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
rạch Ô Chàm
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 29ʺ
106°
18ʹ 53ʺ
9°
56ʹ 45ʺ
106°
19ʹ 14ʺ
C-48-57-B-a
rạch Sóc Thát
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 08ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
57ʹ 11ʺ
106°
18ʹ 34ʺ
C-48-57-B-a
Rạch Sỏi
TV
xã Nguyệt
Hóa
H.
Châu Thành
9°
57ʹ 13ʺ
106°
18ʹ 29ʺ
9°
57ʹ 18ʺ
106°
17ʹ 45ʺ
C-48-57-B-a
rạch Trăm Sáu
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 55ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
9°
56ʹ 34ʺ
106°
17ʹ 12ʺ
C-48-57-B-a
sông Ba Si
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 58ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
9°
57ʹ 53ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
C-48-57-B-a
sông Bến Có
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 39ʺ
106°
17ʹ 39ʺ
9°
56ʹ 08ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
C-48-57-B-a
sông Phú Hòa
TV
xã
Nguyệt Hóa
H.
Châu Thành
9°
56ʹ 50ʺ
106°
19ʹ 18ʺ
9°
57ʹ 53ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
C-48-57-B-a
ấp Đa Hậu
DC
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 29ʺ
106°
24ʹ 17ʺ
C-48-57-B-d
ấp Đa Hòa
DC
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 21ʺ
106°
23ʹ 28ʺ
C-48-57-B-b
ấp Đại Thôn
DC
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 43ʺ
106°
23ʹ 05ʺ
C-48-57-B-b
ấp Hòa Hảo
DC
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 50ʺ
106°
24ʹ 10ʺ
C-48-57-B-d
ấp Ngãi Hòa
DC
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 51ʺ
106°
25ʹ 29ʺ
C-48-57-B-b
ấp Ô Kà Đa
DC
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 48ʺ
106°
23ʹ 11ʺ
C-48-57-B-d
ấp Trà Cuôn
DC
xã Phước
Hảo
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 56ʺ
106°
26ʹ 27ʺ
C-48-57-B-d
ấp Vang Nhứt
DC
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 39ʺ
106°
25ʹ 58ʺ
C-48-57-B-b
cầu Bàng Đa
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 46ʺ
106°
23ʹ 45ʺ
C-48-57-B-b
cầu Phước Hảo
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 09ʺ
106°
24ʹ 01ʺ
C-48-57-B-d
chợ Phước Hảo
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 44ʺ
106°
23ʹ 40ʺ
C-48-57-B-b
chùa Phật Tâm
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 10ʺ
106°
23ʹ 31ʺ
C-48-57-B-b
chùa Phước Huệ
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 36ʺ
106°
25ʹ 17ʺ
C-48-57-B-b
chùa Vĩnh Phước
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 07ʺ
106°
23ʹ 35ʺ
C-48-57-B-b
cống Chà Và 1
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 06ʺ
106°
26ʹ 30ʺ
C-48-57-B-d
đình Khánh Phước
KX
xã Phước
Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 50ʺ
106°
23ʹ 40ʺ
C-48-57-B-b
Miếu Bà
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 38ʺ
106°
23ʹ 26ʺ
C-48-57-B-b
nhà thờ Phước Hảo
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 08ʺ
106°
24ʹ 04ʺ
C-48-57-B-d
Quốc lộ 53
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d
thánh thất cao đài
KX
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 38ʺ
106°
24ʹ 03ʺ
C-48-57-B-b
kênh Ô Kà Đa
TV
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 24ʺ
106°
22ʹ 59ʺ
9°
51ʹ 12ʺ
106°
22ʹ 22ʺ
C-48-57-B-d
rạch Bàng Đa
TV
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 23ʺ
106°
20ʹ 56ʺ
9°
52ʹ 21ʺ
106°
24ʹ 25ʺ
C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d
rạch Nhà Thờ
TV
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 11ʺ
106°
24ʹ 05ʺ
9°
52ʹ 21ʺ
106°
24ʹ 25ʺ
C-48-57-B-d
rạch Tầm Lòn
TV
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 02ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
53ʹ 49ʺ
106°
25ʹ 23ʺ
C-48-57-B-b
sông Trà Cuôn
TV
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 54ʺ
106°
22ʹ 23ʺ
9°
51ʹ 45ʺ
106°
26ʹ 31ʺ
C-48-57-B-d
sông Vang Nhứt
TV
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 17ʺ
9°
52ʹ 47ʺ
106°
26ʹ 16ʺ
C-48-57-B-b
sông Vinh Kim
TV
xã
Phước Hảo
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
53ʹ 33ʺ
106°
26ʹ 17ʺ
C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d
ấp Khánh Lộc
DC
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 01ʺ
106°
14ʹ 46ʺ
C-48-57-A-b
ấp Láng Khoét
DC
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 47ʺ
106°
15ʹ 15ʺ
C-48-57-B-c
ấp Lò Ngò
DC
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 32ʺ
106°
14ʹ 14ʺ
C-48-57-A-b
ấp Nê Có
DC
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 12ʺ
106°
16ʹ 14ʺ
C-48-57-B-c
ấp Phú Khánh
DC
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 50ʺ
106°
15ʹ 26ʺ
C-48-57-B-a
ấp Phú Lân
DC
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 36ʺ
106°
15ʹ 52ʺ
C-48-57-B-a
ấp Trà Nóc
DC
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 20ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
C-48-57-A-d
ấp Trà Uông
DC
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 28ʺ
106°
15ʹ 34ʺ
C-48-57-B-c
Quốc lộ 60
KX
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a
Đường tỉnh 911
KX
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 36ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
9°
57ʹ 34ʺ
106°
05ʹ 01ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-c
cầu Ô Chát
KX
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 52ʺ
106°
15ʹ 56ʺ
C-48-57-B-a
chùa Knok
KX
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 31ʺ
106°
14ʹ 24ʺ
C-48-57-A-b
chùa Liên Minh
KX
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 50ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
chùa Như Thành
KX
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 15ʺ
106°
14ʹ 17ʺ
C-48-57-A-b
Miếu Bà
KX
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 36ʺ
106°
13ʹ 25ʺ
C-48-57-A-b
kênh Cây Dong
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 20ʺ
106°
13ʹ 15ʺ
9°
52ʹ 56ʺ
106°
14ʹ 18ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-A-d
kênh Láng Khoát
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 51ʺ
106°
15ʹ 04ʺ
9°
51ʹ 48ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
C-48-57-B-c
kênh Lò Ngò
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
53ʹ 10ʺ
106°
14ʹ 19ʺ
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
C-48-57-A-b
kênh Trà Uông
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 48ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
9°
52ʹ 12ʺ
106°
16ʹ 21ʺ
C-48-57-B-c
rạch Bồ Nứa
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 57ʺ
106°
15ʹ 27ʺ
9°
53ʹ 24ʺ
106°
16ʹ 11ʺ
C-48-57-B-a
rạch Trà Ếch
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
55ʹ 05ʺ
106°
15ʹ 02ʺ
9°
54ʹ 58ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a
sông Đập Sen
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
9°
55ʹ 05ʺ
106°
15ʹ 02ʺ
C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a
sông Ô Chát
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 09ʺ
106°
16ʹ 44ʺ
9°
54ʹ 58ʺ
106°
15ʹ 46ʺ
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-c
xẻo Bà Bô
TV
xã
Song Lộc
H.
Châu Thành
9°
52ʹ 57ʺ
106°
15ʹ 27ʺ
9°
52ʹ 41ʺ
106°
16ʹ 16ʺ
C-48-57-B-a
ấp An Chay
DC
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 14ʺ
106°
18ʹ 06ʺ
C-48-57-B-c
ấp Cây Dương
DC
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 13ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
C-48-57-B-c
ấp Kinh Xuôi
DC
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
49ʹ 00ʺ
106°
18ʹ 44ʺ
C-48-57-B-c
ấp Nhà Dựa
DC
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 39ʺ
106°
17ʹ 42ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ô Tre Lớn
DC
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 55ʺ
106°
18ʹ 27ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ô Tre Nhỏ
DC
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 05ʺ
106°
18ʹ 44ʺ
C-48-57-B-c
ấp Phú Thọ
DC
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 02ʺ
106°
16ʹ 57ʺ
C-48-57-B-c
Đường tỉnh 911
KX
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 36ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
9°
57ʹ 34ʺ
106°
05ʹ 01ʺ
C-48-57-B-c
Đường tỉnh 912
KX
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 05ʺ
9°
49ʹ 35ʺ
106°
21ʹ 02ʺ
C-48-57-B-c
kênh Bắc Phèn
TV
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 18ʺ
106°
17ʹ 25ʺ
9°
48ʹ 47ʺ
106°
18ʹ 03ʺ
C-48-57-B-c
kênh Năm Vồ
TV
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 10ʺ
106°
18ʹ 04ʺ
9°
48ʹ 20ʺ
106°
16ʹ 53ʺ
C-48-57-B-c
Kênh Ngang
TV
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
51ʹ 09ʺ
106°
16ʹ 44ʺ
9°
48ʹ 37ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
C-48-57-B-c
kênh Ô Dài
TV
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 30ʺ
106°
19ʹ 13ʺ
9°
48ʹ 43ʺ
106°
17ʹ 47ʺ
C-48-57-B-c
kênh Thống Nhất
TV
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-c
xẻo Ô Tre Lớn
TV
xã
Thanh Mỹ
H.
Châu Thành
9°
50ʹ 02ʺ
106°
18ʹ 47ʺ
9°
51ʹ 13ʺ
106°
18ʹ 14ʺ
C-48-57-B-c
Khóm 1
DC
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 58ʺ
106°
27ʹ 42ʺ
C-48-57-D-d
Khóm 2
DC
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 47ʺ
106°
27ʹ 20ʺ
C-48-57-D-d
Khóm 3
DC
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 43ʺ
106°
26ʹ 38ʺ
C-48-57-D-d
Khóm 4
DC
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 30ʺ
106°
26ʹ 27ʺ
C-48-57-D-d
Khóm 5
DC
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 49ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
C-48-57-D-d
Khóm 6
DC
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 22ʺ
106°
26ʹ 10ʺ
C-48-57-D-d
Quốc lộ 53
KX
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-d
chợ Long Thành
KX
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 43ʺ
106°
26ʹ 22ʺ
C-48-57-D-d
chùa Tro Păng Chhuc
KX
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 04ʺ
106°
27ʹ 54ʺ
C-48-57-D-d
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d
sông xếp Lầy
TV
TT.
Long Thành
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 40ʺ
106°
27ʹ 37ʺ
9°
33ʹ 56ʺ
106°
25ʹ 54ʺ
C-48-57-D-d
ấp Bà Nhì
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 19ʺ
106°
22ʹ 14ʺ
C-48-57-D-a
ấp Ba Sát
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 13ʺ
106°
21ʹ 09ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bào Môn
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 53ʺ
106°
22ʹ 37ʺ
C-48-57-D-b
ấp Cóc Lách
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 16ʺ
106°
22ʹ 56ʺ
C-48-57-D-b
ấp La Bang Chợ
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 28ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
C-48-57-D-b
ấp La Bang Chùa
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 40ʺ
106°
23ʹ 31ʺ
C-48-57-D-b
ấp La Bang Kinh
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 32ʺ
106°
22ʹ 57ʺ
C-48-57-D-b
ấp Mồ Côi
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 55ʺ
106°
23ʹ 42ʺ
C-48-57-D-b
ấp Sa Văng
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 05ʺ
106°
23ʹ 24ʺ
C-48-57-D-b
ấp Tà Rom A
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 46ʺ
106°
22ʹ 08ʺ
C-48-57-D-a
ấp Tà Rom B
DC
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 36ʺ
106°
21ʹ 39ʺ
C-48-57-D-a
Đường tỉnh 914
KX
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 05ʺ
106°
18ʹ 08ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
30ʹ 07ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-57-D-a
chợ Bào Môn
KX
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
41ʹ 14ʺ
106°
23ʹ 22ʺ
C-48-57-D-b
chợ La Bang
KX
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 25ʺ
106°
22ʹ 47ʺ
C-48-57-D-b
chùa Chrây Pra Sat
KX
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 25ʺ
106°
21ʹ 32ʺ
C-48-57-D-a
chùa Sla Pang
KX
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 50ʺ
106°
24ʹ 07ʺ
C-48-57-D-b
chùa Tà Rom
KX
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 59ʺ
106°
22ʹ 59ʺ
C-48-57-D-b
Kênh 3 tháng 2
TV
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
C-48-57-D-a
kênh La Bang
TV
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 59ʺ
106°
23ʹ 51ʺ
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
C-48-57-D-b
kênh Nguyễn Văn
TV
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-b
kênh Thầy Nại
TV
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
42ʹ 50ʺ
106°
25ʹ 43ʺ
9°
40ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b
rạch Bào Môn
TV
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
41ʹ 48ʺ
106°
23ʹ 05ʺ
9°
41ʹ 27ʺ
106°
23ʹ 16ʺ
C-48-57-D-b
rạch Lò Rượu
TV
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 24ʺ
106°
24ʹ 23ʺ
9°
37ʹ 54ʺ
106°
24ʹ 27ʺ
C-48-57-D-b
Sông Láng
TV
xã
Đôn Châu
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
9°
37ʹ 25ʺ
106°
20ʹ 54ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b
ấp Bà Giam A
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 51ʺ
106°
20ʹ 25ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bà Giam B
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 38ʺ
106°
20ʹ 05ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bà Nhì
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 10ʺ
106°
21ʹ 41ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bào Sấu
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 11ʺ
106°
20ʹ 47ʺ
C-48-57-D-a
ấp Cây Cồng
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 42ʺ
106°
20ʹ 21ʺ
C-48-57-D-a
ấp Cây Da
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 49ʺ
106°
20ʹ 46ʺ
C-48-57-D-a
Ấp Chợ
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 47ʺ
106°
20ʹ 41ʺ
C-48-57-D-a
ấp Lộ Sỏi A
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 02ʺ
106°
19ʹ 14ʺ
C-48-57-D-a
ấp Lộ Sỏi B
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 23ʺ
106°
19ʹ 15ʺ
C-48-57-D-a
ấp Quản Âm
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 00ʺ
106°
20ʹ 13ʺ
C-48-57-D-a
ấp Xóm Tộ
DC
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 54ʺ
106°
19ʹ 46ʺ
C-48-57-D-a
Đường tỉnh 914
KX
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 05ʺ
106°
18ʹ 08ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
30ʹ 07ʺ
C-48-57-D-a
chùa Bà Giam
KX
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 28ʺ
106°
19ʹ 47ʺ
C-48-57-D-a
chùa Chrây Kôk
KX
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 07ʺ
106°
21ʹ 24ʺ
C-48-57-D-a
chùa Liên Phước
KX
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 55ʺ
106°
21ʹ 00ʺ
C-48-57-D-a
chùa Rum Đuôl
KX
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 41ʺ
106°
19ʹ 59ʺ
C-48-57-D-a
miếu Ông Bổn
KX
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 35ʺ
106°
20ʹ 07ʺ
C-48-57-D-a
miếu Ông Bổn
KX
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 42ʺ
106°
20ʹ 15ʺ
C-48-57-D-a
miếu Ông Bổn
KX
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 07ʺ
106°
21ʹ 35ʺ
C-48-57-D-a
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c
kênh Thầy Nại
TV
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
42ʹ 50ʺ
106°
25ʹ 43ʺ
9°
40ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b
Sông Khoen
TV
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 06ʺ
106°
20ʹ 44ʺ
9°
36ʹ 58ʺ
106°
18ʹ 31ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c
Sông Láng
TV
xã
Đôn Xuân
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
9°
37ʹ 25ʺ
106°
20ʹ 54ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c
ấp Cồn Cù
DC
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 35ʺ
106°
28ʹ 56ʺ
C-48-57-D-d
ấp Định An
DC
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 05ʺ
106°
26ʹ 03ʺ
C-48-57-D-d
ấp Động Cao
DC
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 07ʺ
106°
26ʹ 05ʺ
C-48-57-D-d
ấp Động Cao Ngoài
DC
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
32ʹ 49ʺ
106°
26ʹ 13ʺ
C-48-57-D-d
ấp Hồ Tàu
DC
xã
Đông Hải
H. Duyên
Hải
9°
32ʹ 49ʺ
106°
23ʹ 33ʺ
C-48-57-D-d
ấp Hồ Thùng
DC
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 14ʺ
106°
28ʹ 08ʺ
C-48-57-D-d
ấp Phước Thiện
DC
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
32ʹ 46ʺ
106°
26ʹ 46ʺ
C-48-57-D-d
Kênh Ba
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 36ʺ
106°
28ʹ 40ʺ
9°
34ʹ 38ʺ
106°
29ʹ 08ʺ
C-48-57-D-d
Kênh Hai
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 48ʺ
106°
28ʹ 16ʺ
9°
34ʹ 35ʺ
106°
29ʹ 00ʺ
C-48-57-D-d
Kênh Mới
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 38ʺ
106°
27ʹ 53ʺ
9°
34ʹ 26ʺ
106°
28ʹ 42ʺ
C-48-57-D-d
Kênh Tư
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 00ʺ
106°
28ʹ 41ʺ
9°
34ʹ 46ʺ
106°
29ʹ 23ʺ
C-48-57-D-d
kênh Xi Rô
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 40ʺ
106°
27ʹ 46ʺ
9°
34ʹ 13ʺ
106°
28ʹ 25ʺ
C-48-57-D-d
ngọn Đập Lớn
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 48ʺ
106°
28ʹ 16ʺ
9°
35ʹ 40ʺ
106°
27ʹ 37ʺ
C-48-57-D-d
rạch Ba Vinh
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 10ʺ
106°
27ʹ 24ʺ
9°
33ʹ 56ʺ
106°
25ʹ 54ʺ
C-48-57-D-d
rạch Bàu Trâu
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 26ʺ
9°
34ʹ 22ʺ
106°
25ʹ 56ʺ
C-48-57-D-d
rạch Cồn Chòi
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 16ʺ
106°
22ʹ 39ʺ
9°
34ʹ 11ʺ
106°
23ʹ 44ʺ
C-48-57-D-d
rạch Giồng Củi
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 15ʺ
106°
25ʹ 28ʺ
9°
34ʹ 04ʺ
106°
24ʹ 02ʺ
C-48-57-D-d
rạch Giồng Đồn
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 24ʺ
106°
23ʹ 38ʺ
9°
34ʹ 03ʺ
106°
23ʹ 29ʺ
C-48-57-D-d
rạch Giồng Vịnh Tra
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 51ʺ
106°
28ʹ 31ʺ
9°
34ʹ 18ʺ
106°
31ʹ 02ʺ
C-48-57-D-d;
C-48-58-C-c
rạch Hồ Tàu
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
32ʹ 29ʺ
106°
23ʹ 05ʺ
9°
31ʹ 55ʺ
106°
22ʹ 20ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d
rạch Hồ Thùng 1
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
32ʹ 54ʺ
106°
27ʹ 53ʺ
9°
33ʹ 04ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
C-48-57-D-d
rạch Hồ Thùng 2
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
32ʹ 41ʺ
106°
27ʹ 10ʺ
9°
32ʹ 32ʺ
106°
25ʹ 02ʺ
C-48-57-D-d
rạch Ông Ba Phách
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 16ʺ
106°
28ʹ 08ʺ
9°
33ʹ 26ʺ
106°
27ʹ 23ʺ
C-48-57-D-d
rạch Ông Bái
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 17ʺ
106°
24ʹ 51ʺ
9°
34ʹ 48ʺ
106°
24ʹ 26ʺ
C-48-57-D-d
sông Động Cao
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 51ʺ
106°
28ʹ 31ʺ
9°
32ʹ 55ʺ
106°
25ʹ 20ʺ
C-48-57-D-d
sông Láng Cháo
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 38ʺ
106°
31ʹ 55ʺ
9°
33ʹ 51ʺ
106°
28ʹ 31ʺ
C-48-57-D-d
sông Phước Thiện
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 56ʺ
106°
25ʹ 54ʺ
9°
32ʹ 55ʺ
106°
25ʹ 20ʺ
C-48-57-D-d
sông Vàm Động Cao
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
32ʹ 55ʺ
106°
25ʹ 20ʺ
9°
31ʹ 56ʺ
106°
24ʹ 15ʺ
C-48-57-D-d
sông Vĩnh Lợi
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 04ʺ
106°
24ʹ 02ʺ
9°
32ʹ 15ʺ
106°
24ʹ 06ʺ
C-48-57-D-d
sông Xếp Lầy
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 40ʺ
106°
27ʹ 37ʺ
9°
33ʹ 56ʺ
106°
25ʹ 54ʺ
C-48-57-D-d
tắt Mương Khai
TV
xã
Đông Hải
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 30ʺ
106°
23ʹ 30ʺ
9°
34ʹ 04ʺ
106°
24ʹ 02ʺ
C-48-57-D-d
ấp Cái Đôi
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 21ʺ
106°
23ʹ 43ʺ
C-48-57-D-d
ấp Đình Củ
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 04ʺ
106°
26ʹ 25ʺ
C-48-57-D-d
ấp Long Khánh
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 41ʺ
106°
25ʹ 50ʺ
C-48-57-D-d
ấp Phước Hội
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 44ʺ
106°
26ʹ 13ʺ
C-48-57-D-b
ấp Tân Khánh
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 14ʺ
106°
25ʹ 19ʺ
C-48-57-D-d
ấp Tân Thành
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 04ʺ
106°
24ʹ 14ʺ
C-48-57-D-d
ấp Vĩnh Khánh
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 35ʺ
106°
25ʹ 11ʺ
C-48-57-D-d
xóm Giồng Chạp Cha
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 33ʺ
106°
24ʹ 59ʺ
C-48-57-D-d
xóm Giồng Giữa
DC
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
25ʹ 34ʺ
C-48-57-D-d
Quốc lộ 53
KX
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-d
chùa Giác Long
KX
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 25ʺ
106°
23ʹ 46ʺ
C-48-57-D-d
kênh Giáp Nước
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 00ʺ
106°
25ʹ 26ʺ
9°
37ʹ 14ʺ
106°
24ʹ 53ʺ
C-48-57-D-d
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-b
Kênh Xáng
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 56ʺ
106°
30ʹ 00ʺ
9°
35ʹ 48ʺ
106°
28ʹ 16ʺ
C-48-57-D-d
kênh Xi Rô
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 40ʺ
106°
27ʹ 46ʺ
9°
34ʹ 13ʺ
106°
28ʹ 25ʺ
C-48-57-D-d
Mương Gân
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 33ʺ
106°
23ʹ 06ʺ
9°
34ʹ 30ʺ
106°
23ʹ 30ʺ
C-48-57-D-d
ngọn Đập Lớn
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 48ʺ
106°
28ʹ 16ʺ
9°
35ʹ 40ʺ
106°
27ʹ 37ʺ
C-48-57-D-d
rạch Bà Lùn
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 46ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
37ʹ 40ʺ
106°
26ʹ 14ʺ
C-48-57-D-b
rạch Ba Vinh
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 10ʺ
106°
27ʹ 24ʺ
9°
33ʹ 56ʺ
106°
25ʹ 54ʺ
C-48-57-D-d
rạch Bàu Trâu
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 38ʺ
106°
25ʹ 26ʺ
9°
34ʹ 22ʺ
106°
25ʹ 56ʺ
C-48-57-D-d
rạch Cái Cỏ
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 29ʺ
106°
22ʹ 42ʺ
9°
34ʹ 33ʺ
106°
23ʹ 06ʺ
C-48-57-D-d
rạch Cây Da
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 43ʺ
106°
26ʹ 18ʺ
9°
38ʹ 19ʺ
106°
25ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
rạch Cây Xoài
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 25ʺ
106°
24ʹ 47ʺ
9°
37ʹ 51ʺ
106°
24ʹ 53ʺ
C-48-57-D-b
rạch Gia Thanh
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 21ʺ
106°
25ʹ 54ʺ
9°
35ʹ 22ʺ
106°
26ʹ 07ʺ
C-48-57-D-d
rạch Giồng Củi
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 15ʺ
106°
25ʹ 28ʺ
9°
34ʹ 04ʺ
106°
24ʹ 02ʺ
C-48-57-D-d
Rạch Lá
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 27ʺ
106°
23ʹ 32ʺ
9°
34ʹ 06ʺ
106°
23ʹ 51ʺ
C-48-57-D-d
sông Bến Gỗ
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 34ʺ
106°
27ʹ 26ʺ
9°
35ʹ 22ʺ
106°
26ʹ 07ʺ
C-48-57-D-d
sông Đường Đùng
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 39ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
9°
37ʹ 00ʺ
106°
25ʹ 26ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d
sông Đường Khai
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 30ʺ
106°
27ʹ 32ʺ
9°
34ʹ 29ʺ
106°
26ʹ 06ʺ
C-48-57-D-d
sông Giồng Ổi
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 39ʺ
106°
26ʹ 24ʺ
9°
39ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
C-48-57-D-b
sông Lô Hội
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 28ʺ
106°
25ʹ 16ʺ
9°
37ʹ 46ʺ
106°
25ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
sông Xếp Lầy
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 40ʺ
106°
27ʹ 37ʺ
9°
33ʹ 56ʺ
106°
25ʹ 54ʺ
C-48-57-D-d
tắt Mương Khai
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 30ʺ
106°
23ʹ 30ʺ
9°
34ʹ 04ʺ
106°
24ʹ 02ʺ
C-48-57-D-d
vàm Trà Côn
TV
xã
Long Khánh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 14ʺ
106°
24ʹ 53ʺ
9°
37ʹ 49ʺ
106°
24ʹ 59ʺ
C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d
ấp Cái Cỏ
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 06ʺ
106°
22ʹ 59ʺ
C-48-57-D-d
ấp Cái Cối
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 07ʺ
106°
20ʹ 07ʺ
C-48-57-D-c
ấp Giồng Bàn
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 51ʺ
106°
19ʹ 17ʺ
C-48-57-D-c
ấp Kinh Đào
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 17ʺ
106°
21ʹ 00ʺ
C-48-57-D-c
ấp La Ghi
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 11ʺ
106°
21ʹ 01ʺ
C-48-57-D-c
ấp Thốt Lốt
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 13ʺ
106°
21ʹ 33ʺ
C-48-57-D-c
ấp Vàm Rạch Cỏ
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 53ʺ
106°
22ʹ 28ʺ
C-48-57-D-c
ấp Vũng Tàu
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 54ʺ
106°
23ʹ 53ʺ
C-48-57-D-b
ấp Xẻo Bọng
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 04ʺ
106°
20ʹ 18ʺ
C-48-57-D-c
ấp Xóm Chùa
DC
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 24ʺ
106°
22ʹ 18ʺ
C-48-57-D-c
bến phà Láng Sắt (Tà Nị)
KX
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 57ʺ
106°
18ʹ 29ʺ
C-48-57-D-c
Quốc lộ 53
KX
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-d;
C-48-57-D-c
cửa Định An
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-D-c
Kênh Đào
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 34ʺ
106°
21ʹ 03ʺ
9°
36ʹ 25ʺ
106°
21ʹ 08ʺ
C-48-57-D-c
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-a
kênh Ông Năm
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 58ʺ
106°
18ʹ 31ʺ
9°
35ʹ 58ʺ
106°
18ʹ 51ʺ
C-48-57-D-c
kênh tắt Mương Lộ
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 25ʺ
106°
20ʹ 54ʺ
9°
36ʹ 34ʺ
106°
21ʹ 03ʺ
C-48-57-D-c
kênh Xẻo Bọng
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 17ʺ
106°
20ʹ 15ʺ
9°
36ʹ 34ʺ
106°
20ʹ 19ʺ
C-48-57-D-c
Mương Gân
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 33ʺ
106°
23ʹ 06ʺ
9°
34ʹ 30ʺ
106°
23ʹ 30ʺ
C-48-57-D-d
mương Ông Cụ
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 04ʺ
106°
22ʹ 58ʺ
9°
35ʹ 55ʺ
106°
23ʹ 16ʺ
C-48-57-D-d
mương Ông Thổ
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 20ʺ
106°
21ʹ 16ʺ
9°
35ʹ 29ʺ
106°
22ʹ 42ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d
mương Thợ Long
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 34ʺ
106°
23ʹ 06ʺ
9°
34ʹ 30ʺ
106°
22ʹ 39ʺ
C-48-57-D-d
rạch Cái Cỏ
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 29ʺ
106°
22ʹ 42ʺ
9°
34ʹ 33ʺ
106°
23ʹ 06ʺ
C-48-57-D-d
rạch Cây Ngã
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 55ʺ
106°
22ʹ 24ʺ
9°
35ʹ 07ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d
rạch Cồn Chòi
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 16ʺ
106°
22ʹ 39ʺ
9°
34ʹ 11ʺ
106°
23ʹ 44ʺ
C-48-57-D-d
rạch Hồ Tàu
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
32ʹ 29ʺ
106°
23ʹ 05ʺ
9°
31ʹ 55ʺ
106°
22ʹ 20ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d
rạch La Ghi
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
35ʹ 50ʺ
106°
20ʹ 08ʺ
9°
35ʹ 20ʺ
106°
21ʹ 16ʺ
C-48-57-D-c
Rạch Lức
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
33ʹ 28ʺ
106°
22ʹ 42ʺ
9°
33ʹ 28ʺ
106°
22ʹ 11ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d
rạch Ông Cụ
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 29ʺ
106°
22ʹ 18ʺ
9°
34ʹ 05ʺ
106°
22ʹ 31ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d
rạch Xóm Chùa
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 14ʺ
106°
22ʹ 44ʺ
9°
36ʹ 25ʺ
106°
21ʹ 08ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d
Sông Hậu
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-D-c
sông La Ghi
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 25ʺ
106°
21ʹ 08ʺ
9°
35ʹ 20ʺ
106°
21ʹ 16ʺ
C-48-57-D-c
tắt Mương Khai
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 30ʺ
106°
23ʹ 30ʺ
9°
34ʹ 04ʺ
106°
24ʹ 02ʺ
C-48-57-D-d
vàm Rạch Cỏ
TV
xã
Long Vĩnh
H.
Duyên Hải
9°
34ʹ 33ʺ
106°
23ʹ 06ʺ
9°
32ʹ 51ʺ
106°
21ʹ 51ʺ
C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d
ấp Bổn Thanh
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
41ʹ 39ʺ
106°
27ʹ 40ʺ
C-48-57-D-b
ấp Cây Da
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 51ʺ
106°
25ʹ 22ʺ
C-48-57-D-b
ấp Cây Xoài
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 44ʺ
106°
24ʹ 38ʺ
C-48-57-D-b
ấp Đường Liếu
DC
xã Ngũ
Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 08ʺ
106°
26ʹ 51ʺ
C-48-57-D-b
ấp Mé Láng
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 00ʺ
106°
26ʹ 10ʺ
C-48-57-D-b
ấp Rọ Say
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 15ʺ
106°
25ʹ 41ʺ
C-48-57-D-b
ấp Sóc Ớt
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 23ʺ
106°
26ʹ 47ʺ
C-48-57-D-b
ấp Sóc Ruộng
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 58ʺ
106°
26ʹ 15ʺ
C-48-57-D-b
ấp Thốt Lốt
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 22ʺ
106°
24ʹ 07ʺ
C-48-57-D-b
ấp Trà Khúp
DC
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 48ʺ
106°
27ʹ 01ʺ
C-48-57-D-b
chợ Cây Da
KX
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 56ʺ
106°
25ʹ 38ʺ
C-48-57-D-b
chùa Khnach Tô Tưng
KX
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
41ʹ 23ʺ
106°
27ʹ 48ʺ
C-48-57-D-b
chùa Pro Khúp
KX
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
41ʹ 05ʺ
106°
27ʹ 27ʺ
C-48-57-D-b
Chùa Tháp
KX
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 59ʺ
106°
25ʹ 08ʺ
C-48-57-D-b
Chùa Thum
KX
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 40ʺ
106°
25ʹ 20ʺ
C-48-57-D-b
Đường tỉnh 914
KX
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
38ʹ 05ʺ
106°
18ʹ 08ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
30ʹ 07ʺ
C-48-57-D-b
Tháp Đôi
KX
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
40ʹ 40ʺ
106°
25ʹ 38ʺ
C-48-57-D-b
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-b
lương Sen Lớn
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
9°
39ʹ 28ʺ
106°
29ʹ 06ʺ
C-48-57-D-b
rạch Bà Lùn
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 46ʺ
106°
25ʹ 55ʺ
9°
37ʹ 40ʺ
106°
26ʹ 14ʺ
C-48-57-D-b
rạch Bến Trại
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
41ʹ 14ʺ
106°
25ʹ 29ʺ
9°
42ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 40ʺ
C-48-57-D-b
rạch Cây Da
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 43ʺ
106°
26ʹ 18ʺ
9°
38ʹ 19ʺ
106°
25ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
rạch Cây Xoài
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 25ʺ
106°
24ʹ 47ʺ
9°
37ʹ 51ʺ
106°
24ʹ 53ʺ
C-48-57-D-b
rạch Lò Rượu
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 24ʺ
106°
24ʹ 23ʺ
9°
37ʹ 54ʺ
106°
24ʹ 27ʺ
C-48-57-D-b
sông Bến Giá
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 50ʺ
106°
27ʹ 18ʺ
9°
41ʹ 01ʺ
106°
32ʹ 07ʺ
C-48-57-D-b
sông Giồng Ổi
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
37ʹ 39ʺ
106°
26ʹ 24ʺ
9°
39ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
C-48-57-D-b
sông Lô Hội
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 28ʺ
106°
25ʹ 16ʺ
9°
37ʹ 46ʺ
106°
25ʹ 29ʺ
C-48-57-D-b
sông Lô Một
TV
xã
Ngũ Lạc
H.
Duyên Hải
9°
39ʹ 16ʺ
106°
26ʹ 21ʺ
9°
39ʹ 50ʺ
106°
27ʹ 18ʺ
C-48-57-D-b
Khóm 1
DC
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 18ʺ
106°
07ʹ 50ʺ
C-48-57-A-d
Khóm 2
DC
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 09ʺ
106°
08ʹ 05ʺ
C-48-57-A-d
Khóm 3
DC
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 02ʺ
106°
07ʹ 41ʺ
C-48-57-A-d
Khóm 4
DC
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 01ʺ
106°
07ʹ 06ʺ
C-48-57-A-c
Khóm 5
DC
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 33ʺ
106°
07ʹ 02ʺ
C-48-57-A-c
Khóm 6
DC
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 58ʺ
106°
06ʹ 57ʺ
C-48-57-A-c
Quốc lộ 60
KX
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d
chùa Bà Thiên Hậu
KX
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 43ʺ
106°
07ʹ 04ʺ
C-48-57-A-c
nhà thờ Mặc Bắc Cầu Quan
KX
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 27ʺ
106°
07ʹ 40ʺ
C-48-57-A-d
tượng Đức Mẹ
KX
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 43ʺ
106°
06ʹ 58ʺ
C-48-57-A-c
Rạch Vồn
TV
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 52ʺ
106°
07ʹ 54ʺ
9°
45ʹ 59ʺ
106°
08ʹ 33ʺ
C-48-57-A-d
sông Cần Chông
TV
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 19ʺ
106°
07ʹ 04ʺ
C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d
Sông Hậu
TV
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b;
C-48-57-A-c
sông Ninh Thới
TV
TT.
Cầu Quan
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 43ʺ
106°
03ʹ 12ʺ
9°
45ʹ 42ʺ
106°
06ʹ 37ʺ
C-48-57-A-c
Khóm 1
DC
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 46ʺ
106°
11ʹ 11ʺ
C-48-57-A-d
Khóm 2
DC
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 17ʺ
106°
11ʹ 34ʺ
C-48-57-A-d
Khóm 3
DC
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 33ʺ
106°
11ʹ 09ʺ
C-48-57-A-d
Khóm 4
DC
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 46ʺ
106°
11ʹ 23ʺ
C-48-57-A-d
Khóm 5
DC
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 45ʺ
106°
11ʹ 35ʺ
C-48-57-A-d
Khóm 6
DC
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 21ʺ
106°
11ʹ 36ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 54
KX
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 60
KX
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-A-d
Đường tỉnh 912
KX
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 05ʺ
9°
49ʹ 35ʺ
106°
21ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d
Chùa Bà
KX
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 35ʺ
106°
11ʹ 24ʺ
C-48-57-A-d
chùa Long Sơn
KX
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 25ʺ
106°
11ʹ 19ʺ
C-48-57-A-d
Chùa Ông
KX
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 01ʺ
106°
11ʹ 19ʺ
C-48-57-A-d
chùa Phnom Pênh
KX
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 54ʺ
106°
11ʹ 17ʺ
C-48-57-A-d
kênh Bà Liếp
TV
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 35ʺ
106°
11ʹ 16ʺ
9°
48ʹ 48ʺ
106°
12ʹ 18ʺ
C-48-57-A-d
kênh Cây Hẹ
TV
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 07ʺ
106°
11ʹ 14ʺ
9°
49ʹ 49ʺ
106°
12ʹ 25ʺ
C-48-57-A-d
sông Cần Chông
TV
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 19ʺ
106°
07ʹ 04ʺ
C-48-57-A-d
sông Đại Sư
TV
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 39ʺ
106°
13ʹ 50ʺ
9°
48ʹ 04ʺ
106°
12ʹ 30ʺ
C-48-57-A-d
sông Tiểu Cần
TV
TT.
Tiểu Cần
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 10ʺ
106°
11ʹ 06ʺ
9°
47ʹ 51ʺ
106°
12ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cây Gòn
DC
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 19ʺ
106°
09ʹ 24ʺ
C-48-57-A-d
ấp Phú Thọ 1
DC
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 10ʺ
106°
11ʹ 00ʺ
C-48-57-A-d
ấp Phú Thọ 2
DC
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 53ʺ
106°
10ʹ 41ʺ
C-48-57-A-d
ấp Tân Trung Giồng A
DC
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 54ʺ
106°
10ʹ 50ʺ
C-48-57-A-d
ấp Tân Trung Giồng B
DC
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
53ʹ 14ʺ
106°
11ʹ 04ʺ
C-48-57-A-b
ấp Tân Trung Kinh
DC
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 01ʺ
106°
10ʹ 11ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 60
KX
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-A-d
chùa Kom Pong Més
KX
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 34ʺ
106°
11ʹ 14ʺ
C-48-57-A-d
chùa Như Pháp
KX
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 24ʺ
106°
11ʹ 05ʺ
C-48-57-A-d
đình Ninh Hòa
KX
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 15ʺ
106°
11ʹ 23ʺ
C-48-57-A-d
đình Tân Trung
KX
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 35ʺ
106°
09ʹ 57ʺ
C-48-57-A-b
nhà nguyện Cây Gòn
KX
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 06ʺ
106°
09ʹ 33ʺ
C-48-57-A-d
Kênh 19 tháng 5
TV
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-A-b
kênh Bến Cát
TV
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 32ʺ
106°
10ʹ 24ʺ
9°
52ʹ 04ʺ
106°
11ʹ 56ʺ
C-48-57-A-d
kênh Cây Gòn
TV
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 22ʺ
106°
09ʹ 06ʺ
9°
50ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 06ʺ
C-48-57-A-d
kênh Phú Thọ 1
TV
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 45ʺ
106°
09ʹ 49ʺ
9°
49ʹ 59ʺ
106°
10ʹ 54ʺ
C-48-57-A-d
kênh Phú Thọ 1
TV
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 31ʺ
106°
10ʹ 24ʺ
9°
51ʹ 33ʺ
106°
09ʹ 58ʺ
C-48-57-A-d
kênh Phú Thọ 2
TV
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 08ʺ
106°
10ʹ 36ʺ
9°
50ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 06ʺ
C-48-57-A-d
kênh Tuổi Trẻ
TV
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
54ʹ 43ʺ
106°
09ʹ 10ʺ
9°
52ʹ 19ʺ
106°
10ʹ 02ʺ
C-48-57-A-b
sông Tiểu Cần
TV
xã
Hiếu Trung
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 10ʺ
106°
11ʹ 06ʺ
9°
47ʹ 51ʺ
106°
12ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
Ấp Chợ
DC
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 08ʺ
106°
12ʹ 04ʺ
C-48-57-A-d
ấp Kinh Xáng
DC
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 34ʺ
106°
13ʹ 29ʺ
C-48-57-A-b
ấp Lò Ngò
DC
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 29ʺ
106°
12ʹ 43ʺ
C-48-57-A-d
ấp Ô Đùng
DC
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 04ʺ
106°
12ʹ 56ʺ
C-48-57-A-d
ấp Ô Trao
DC
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 57ʺ
C-48-57-A-d
ấp Ô Trom
DC
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 12ʺ
106°
13ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
ấp Tân Đại
DC
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 12ʺ
106°
11ʹ 28ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 60
KX
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-A-b
chùa Kom Pong Đung (Ô
Đùng)
KX
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 01ʺ
106°
12ʹ 36ʺ
C-48-57-A-d
chùa Kom Pong Răng (Tân
Đại)
KX
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 21ʺ
106°
11ʹ 52ʺ
C-48-57-A-d
chùa Liên Hải
KX
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 26ʺ
106°
13ʹ 05ʺ
C-48-57-A-d
chùa Phonô Krom (Ô Trom)
KX
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 17ʺ
106°
13ʹ 07ʺ
C-48-57-A-d
chùa Sa Sa Na Samaki Rang
Sây (Ô Trao)
KX
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 20ʺ
106°
12ʹ 57ʺ
C-48-57-A-d
Công ty trách nhiệm hữu
hạn Giày da Mỹ Phong
KX
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 41ʺ
106°
11ʹ 25ʺ
C-48-57-A-d
đình Trần Trung
KX
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 14ʺ
106°
13ʹ 05ʺ
C-48-57-A-d
Kênh 19 tháng 5
TV
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 13ʺ
106°
07ʹ 25ʺ
9°
54ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d;
kênh Bà Lãnh
TV
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 20ʺ
106°
12ʹ 28ʺ
9°
50ʹ 10ʺ
106°
11ʹ 06ʺ
C-48-57-A-d
kênh Bến Cát
TV
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
51ʹ 32ʺ
106°
10ʹ 24ʺ
9°
52ʹ 04ʺ
106°
11ʹ 56ʺ
C-48-57-A-d
kênh Cây Dong
TV
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
52ʹ 20ʺ
106°
13ʹ 15ʺ
9°
52ʹ 56ʺ
106°
14ʹ 18ʺ
C-48-57-A-d
kênh Ngãi Trung
TV
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 42ʺ
106°
14ʹ 40ʺ
9°
52ʹ 20ʺ
106°
13ʹ 15ʺ
C-48-57-A-d
kênh Ô Đùng
TV
xã
Hiếu Tử
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 39ʺ
106°
13ʹ 50ʺ
9°
53ʹ 03ʺ
106°
11ʹ 19ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cây Da
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 32ʺ
106°
10ʹ 55ʺ
C-48-57-C-b
ấp Hòa Thành
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 24ʺ
106°
12ʹ 05ʺ
C-48-57-A-d
ấp Hòa Trinh
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 28ʺ
106°
12ʹ 28ʺ
C-48-57-A-d
Ấp Kinh
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 05ʺ
106°
11ʹ 44ʺ
C-48-57-A-d
ấp Ông Rùm 1
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 19ʺ
106°
13ʹ 04ʺ
C-48-57-A-d
ấp Ông Rùm 2
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 29ʺ
106°
13ʹ 55ʺ
C-48-57-A-d
ấp Sóc Cầu
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 06ʺ
106°
10ʹ 32ʺ
C-48-57-A-d
ấp Sóc Sáp
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 15ʺ
106°
11ʹ 13ʺ
C-48-57-A-d
ấp Sóc Tràm
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 45ʺ
106°
10ʹ 23ʺ
C-48-57-C-b
ấp Từ Ô 1
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 49ʺ
106°
12ʹ 11ʺ
C-48-57-A-d
ấp Từ Ô 2
DC
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 54ʺ
106°
11ʹ 47ʺ
C-48-57-A-d
chùa Long Hòa
KX
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 11ʺ
C-48-57-A-d
chùa Ô Veng Chas
KX
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 52ʺ
106°
10ʹ 39ʺ
C-48-57-C-b
Quốc lộ 54
KX
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-d
thánh thất cao đài (Từ Ô
1)
KX
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 47ʺ
106°
12ʹ 07ʺ
C-48-57-A-d
kênh Bắc Trang
TV
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
43ʹ 17ʺ
106°
08ʹ 56ʺ
9°
45ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-C-b
Rạch Ranh
TV
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 45ʺ
9°
46ʹ 58ʺ
106°
11ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
rạch Te Te Nhỏ
TV
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 29ʺ
106°
13ʹ 03ʺ
9°
45ʹ 22ʺ
106°
13ʹ 14ʺ
C-48-57-A-d
rạch Từ Ô
TV
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 04ʺ
106°
13ʹ 03ʺ
9°
45ʹ 51ʺ
106°
12ʹ 11ʺ
C-48-57-A-d
sông Hùng Hòa
TV
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 02ʺ
9°
46ʹ 52ʺ
106°
12ʹ 07ʺ
C-48-57-A-d
sông Ông Rùm
TV
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 52ʺ
106°
14ʹ 25ʺ
9°
45ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d
sông Sóc Tràm
TV
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 45ʺ
9°
44ʹ 31ʺ
106°
08ʹ 55ʺ
C-48-57-C-b;
C-48-57-A-d
sông Te Te
TV
xã
Hùng Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 27ʺ
106°
15ʹ 03ʺ
9°
46ʹ 52ʺ
106°
12ʹ 17ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cầu Tre
DC
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 15ʺ
106°
09ʹ 15ʺ
C-48-57-A-d
ấp Định Bình
DC
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 53ʺ
106°
08ʹ 49ʺ
C-48-57-A-d
ấp Định Hòa
DC
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 07ʺ
106°
09ʹ 55ʺ
C-48-57-A-d
ấp Định Phú A
DC
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 41ʺ
106°
07ʹ 57ʺ
C-48-57-A-d
ấp Định Phú B
DC
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 36ʺ
106°
08ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d
ấp Định Phú C
DC
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 48ʺ
106°
08ʹ 11ʺ
C-48-57-A-d
ấp Định Phú Tân
DC
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 50ʺ
106°
08ʹ 16ʺ
C-48-57-A-d
ấp Trinh Phụ
DC
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 50ʺ
106°
08ʹ 35ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 60
KX
xã Long
Thới
H.
Tiểu Cần
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-A-d
Cầu Suối
KX
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 35ʺ
106°
08ʹ 05ʺ
C-48-57-A-d
chùa Phnô Pring
KX
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 19ʺ
106°
09ʹ 27ʺ
C-48-57-A-d
chùa Phổ Quang
KX
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 58ʺ
106°
08ʹ 51ʺ
C-48-57-A-d
nhà thờ Lộ Mới
KX
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 39ʺ
106°
08ʹ 18ʺ
C-48-57-A-d
kênh Cầu Tre
TV
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 36ʺ
106°
09ʹ 10ʺ
9°
47ʹ 00ʺ
106°
09ʹ 57ʺ
C-48-57-A-d
kênh Nguyễn Chánh Sâm
TV
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 28ʺ
106°
07ʹ 00ʺ
9°
46ʹ 52ʺ
106°
07ʹ 54ʺ
C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d
kênh Trinh Phụ
TV
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 56ʺ
106°
08ʹ 49ʺ
9°
49ʹ 07ʺ
106°
07ʹ 48ʺ
C-48-57-A-d
Rạch 5 Rô
TV
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 40ʺ
106°
09ʹ 02ʺ
9°
48ʹ 18ʺ
106°
08ʹ 10ʺ
C-48-57-A-d
Rạch Vồn
TV
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 52ʺ
106°
07ʹ 54ʺ
9°
45ʹ 59ʺ
106°
08ʹ 33ʺ
C-48-57-A-d
sông Cần Chông
TV
xã
Long Thới
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 19ʺ
106°
07ʹ 04ʺ
C-48-57-A-d
ấp Chánh Hội A
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 21ʺ
106°
16ʹ 28ʺ
C-48-57-B-c
ấp Chánh Hội B
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 24ʺ
106°
17ʹ 08ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngã Tư 1
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 33ʺ
106°
16ʹ 52ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngã Tư 2
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 19ʺ
106°
17ʹ 27ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngãi Chánh
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 13ʺ
106°
15ʹ 35ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngãi Hưng
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 41ʺ
106°
15ʹ 04ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngãi Phú 1
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 24ʺ
106°
15ʹ 07ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngãi Phú 2
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 19ʺ
106°
15ʹ 56ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngãi Thuận
DC
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 53ʺ
106°
15ʹ 23ʺ
C-48-57-B-c
Đường tỉnh 912
KX
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 05ʺ
9°
49ʹ 35ʺ
106°
21ʹ 02ʺ
C-48-57-B-c
chùa Long An
KX
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 20ʺ
106°
15ʹ 41ʺ
C-48-57-B-c
Kênh 3 tháng 2
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
C-48-57-B-c
kênh Chánh Hội
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 11ʺ
106°
15ʹ 05ʺ
9°
47ʹ 29ʺ
106°
17ʹ 04ʺ
C-48-57-B-c
kênh Hai Thiệt
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 24ʺ
106°
16ʹ 17ʺ
9°
47ʹ 23ʺ
106°
16ʹ 24ʺ
C-48-57-B-c
kênh Mười Liễu
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 42ʺ
106°
15ʹ 25ʺ
9°
47ʹ 18ʺ
106°
15ʹ 45ʺ
C-48-57-B-c
kênh Năm Thăng
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 43ʺ
106°
14ʹ 58ʺ
9°
47ʹ 47ʺ
106°
15ʹ 09ʺ
C-48-57-B-c;
C-48-57-A-d
kênh Năm Vồ
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 10ʺ
106°
18ʹ 04ʺ
9°
48ʹ 20ʺ
106°
16ʹ 53ʺ
C-48-57-B-c
kênh Ngãi Thuận
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 41ʺ
106°
14ʹ 41ʺ
9°
47ʹ 58ʺ
106°
16ʹ 57ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c
kênh Thống Nhất
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 51ʺ
106°
27ʹ 04ʺ
C-48-57-B-c
Ngã ba Chùa
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
C-48-57-A-d
sông Tập Ngãi
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
C-48-57-B-c
sông Trà Mềm
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
43ʹ 34ʺ
106°
16ʹ 02ʺ
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c
sông Trà Mềm
TV
xã
Ngãi Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
43ʹ 34ʺ
106°
16ʹ 02ʺ
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
C-48-57-B-c
ấp Bà Ép
DC
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 41ʺ
106°
10ʹ 20ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cầu Tre
DC
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 44ʺ
106°
10ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cây Hẹ
DC
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 47ʺ
106°
11ʹ 27ʺ
C-48-57-A-d
ấp Đại Mong
DC
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 21ʺ
106°
10ʹ 44ʺ
C-48-57-A-d
ấp Đại Trường
DC
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 56ʺ
106°
09ʹ 11ʺ
C-48-57-A-d
ấp Ô Ét
DC
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 36ʺ
106°
10ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
ấp Sóc Tre
DC
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 10ʺ
106°
11ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d
ấp Xóm Vó
DC
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 08ʺ
106°
11ʹ 23ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 54
KX
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 60
KX
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
10°
01ʹ 46ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 20ʺ
106°
06ʹ 21ʺ
C-48-57-A-d
chùa Arun Rangsi
KX
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 04ʺ
106°
09ʹ 29ʺ
C-48-57-A-d
chùa Kom Phong
KX
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 33ʺ
106°
10ʹ 59ʺ
C-48-57-A-d
kênh Bà Liếp
TV
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 35ʺ
106°
11ʹ 16ʺ
9°
48ʹ 48ʺ
106°
12ʹ 18ʺ
C-48-57-A-d
kênh Cầu Tre
TV
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 36ʺ
106°
09ʹ 10ʺ
9°
47ʹ 00ʺ
106°
09ʹ 57ʺ
C-48-57-A-d
kênh Cây Hẹ
TV
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 07ʺ
106°
11ʹ 14ʺ
9°
49ʹ 49ʺ
106°
12ʹ 25ʺ
C-48-57-A-d
kênh Phú Thọ 1
TV
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 45ʺ
106°
09ʹ 49ʺ
9°
49ʹ 59ʺ
106°
10ʹ 54ʺ
C-48-57-A-d
sông Đại Sư
TV
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 39ʺ
106°
13ʹ 50ʺ
9°
48ʹ 04ʺ
106°
12ʹ 30ʺ
C-48-57-A-d
sông Tiểu Cần
TV
xã
Phú Cần
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 10ʺ
106°
11ʹ 06ʺ
9°
47ʹ 51ʺ
106°
12ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
ấp An Cư
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 13ʺ
106°
10ʹ 42ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cần Tiêu
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 34ʺ
106°
10ʹ 34ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cao Một
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 23ʺ
106°
10ʹ 16ʺ
C-48-57-A-d
ấp Nhơn Hòa
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 36ʺ
106°
09ʹ 56ʺ
C-48-57-A-d
ấp Sóc Dừa
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 31ʺ
106°
09ʹ 52ʺ
C-48-57-C-b
ấp Sóc Tràm
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 37ʺ
106°
09ʹ 15ʺ
C-48-57-C-b
ấp Tân Thành Đông
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 34ʺ
106°
08ʹ 50ʺ
C-48-57-A-d
ấp Tân Thành Tây
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 48ʺ
106°
07ʹ 33ʺ
C-48-57-A-d
Ấp Trẹm
DC
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 29ʺ
106°
08ʹ 17ʺ
C-48-57-C-b
chùa Oveng Thmây (Sóc Dừa)
KX
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 43ʺ
106°
09ʹ 53ʺ
C-48-57-C-b
kênh Cây Dương
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 31ʺ
106°
08ʹ 55ʺ
9°
43ʹ 27ʺ
106°
09ʹ 25ʺ
C-48-57-C-b
Kênh Sườn
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 05ʺ
106°
08ʹ 14ʺ
9°
44ʹ 31ʺ
106°
08ʹ 55ʺ
C-48-57-C-b
rạch Cao Một
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 45ʺ
9°
45ʹ 57ʺ
106°
09ʹ 30ʺ
C-48-57-A-d
Rạch Ranh
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 45ʺ
9°
46ʹ 58ʺ
106°
11ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
Rạch Trẹm
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
44ʹ 23ʺ
106°
08ʹ 47ʺ
9°
44ʹ 21ʺ
106°
08ʹ 01ʺ
C-48-57-C-b
sông Cần Chông
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 19ʺ
106°
07ʹ 04ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-A-c
Sông Hậu
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b;
C-48-57-A-c
sông Sóc Tràm
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
45ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 45ʺ
9°
44ʹ 31ʺ
106°
08ʹ 55ʺ
C-48-57-C-b
sông Tiểu Cần
TV
xã
Tân Hòa
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 10ʺ
106°
11ʹ 06ʺ
9°
47ʹ 51ʺ
106°
12ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
Ấp Chợ
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 23ʺ
106°
11ʹ 59ʺ
C-48-57-A-d
Ấp Nhì
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 49ʺ
106°
13ʹ 49ʺ
C-48-57-A-d
Ấp Nhứt
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 43ʺ
106°
12ʹ 19ʺ
C-48-57-A-d
ấp Phụng Sa
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 51ʺ
106°
13ʹ 07ʺ
C-48-57-A-d
Ấp Sáu
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 53ʺ
106°
11ʹ 33ʺ
C-48-57-A-d
ấp Te Te 1
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 28ʺ
106°
13ʹ 08ʺ
C-48-57-A-d
ấp Te Te 2
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 30ʺ
106°
13ʹ 45ʺ
C-48-57-A-d
ấp Trà Mềm
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 20ʺ
106°
14ʹ 58ʺ
C-48-57-A-d
ấp Trung Tiến
DC
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 21ʺ
106°
14ʹ 44ʺ
C-48-57-A-d
Quốc lộ 54
KX
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-A-d
chùa Ô Chrây
KX
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 03ʺ
106°
14ʹ 13ʺ
C-48-57-A-d
chùa Prek Tung
KX
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 52ʺ
106°
11ʹ 13ʺ
C-48-57-A-d
rạch Te Te Nhỏ
TV
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 29ʺ
106°
13ʹ 03ʺ
9°
45ʹ 22ʺ
106°
13ʹ 14ʺ
C-48-57-A-d
sông Cần Chông
TV
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 19ʺ
106°
07ʹ 04ʺ
C-48-57-A-d
sông Rạch Dung
TV
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 52ʺ
106°
12ʹ 07ʺ
9°
47ʹ 15ʺ
106°
11ʹ 45ʺ
C-48-57-A-d
sông Te Te
TV
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
46ʹ 27ʺ
106°
15ʹ 03ʺ
9°
46ʹ 52ʺ
106°
12ʹ 17ʺ
C-48-57-A-d
sông Trà Mềm
TV
xã
Tân Hùng
H.
Tiểu Cần
9°
43ʹ 34ʺ
106°
16ʹ 02ʺ
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
C-48-57-B-c
ấp Cây Gáo
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 13ʺ
106°
13ʹ 26ʺ
C-48-57-A-d
ấp Cây Ổi
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 29ʺ
106°
14ʹ 30ʺ
C-48-57-A-d
ấp Đại Sư
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 20ʺ
106°
12ʹ 33ʺ
C-48-57-A-d
ấp Giồng Tranh
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 35ʺ
106°
15ʹ 49ʺ
C-48-57-B-c
ấp Lê Văn Quới
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 35ʺ
106°
16ʹ 17ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngãi Hòa
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 25ʺ
106°
14ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d
ấp Ngãi Trung
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 48ʺ
106°
15ʹ 13ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ngô Văn Kiệt
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 04ʺ
106°
16ʹ 28ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ông Xây
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 14ʺ
106°
13ʹ 14ʺ
C-48-57-A-d
Đường tỉnh 912
KX
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 05ʺ
9°
49ʹ 35ʺ
106°
21ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c
cầu Ngãi Trung
KX
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 47ʺ
106°
14ʹ 40ʺ
C-48-57-A-d
chùa Đai Tô Tưng
KX
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 40ʺ
106°
15ʹ 56ʺ
C-48-57-B-c
chùa Ô Chhuc
KX
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 38ʺ
106°
14ʹ 18ʺ
C-48-57-A-d
kênh Đại Sư-Cây Dương
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 30ʺ
106°
12ʹ 26ʺ
9°
49ʹ 46ʺ
106°
16ʹ 34ʺ
C-48-57-B-c;
C-48-57-A-d
kênh Đường Bưng
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 10ʺ
106°
14ʹ 06ʺ
9°
50ʹ 34ʺ
106°
14ʹ 01ʺ
C-48-57-A-d
kênh Hai Thiệt
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 24ʺ
106°
16ʹ 17ʺ
9°
47ʹ 23ʺ
106°
16ʹ 24ʺ
C-48-57-B-c
kênh Lê Văn Quới
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 38ʺ
106°
15ʹ 58ʺ
9°
50ʹ 34ʺ
106°
15ʹ 45ʺ
C-48-57-B-c
kênh Ngãi Thuận
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
47ʹ 41ʺ
106°
14ʹ 41ʺ
9°
47ʹ 58ʺ
106°
16ʹ 57ʺ
C-48-57-B-c
kênh Ngãi Trung
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 42ʺ
106°
14ʹ 40ʺ
9°
52ʹ 20ʺ
106°
13ʹ 15ʺ
C-48-57-A-d
kênh Ô Đùng
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 39ʺ
106°
13ʹ 50ʺ
9°
53ʹ 03ʺ
106°
11ʹ 19ʺ
C-48-57-A-d
kênh Ô Giữa
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 24ʺ
106°
14ʹ 04ʺ
9°
50ʹ 27ʺ
106°
14ʹ 51ʺ
C-48-57-A-d
rạch Giồng Tranh
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
50ʹ 34ʺ
106°
15ʹ 45ʺ
9°
51ʹ 09ʺ
106°
16ʹ 09ʺ
C-48-57-B-c
rạch Tư Minh
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 38ʺ
106°
12ʹ 47ʺ
9°
49ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 58ʺ
C-48-57-A-d
sông Cần Chông
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
9°
45ʹ 19ʺ
106°
07ʹ 04ʺ
C-48-57-B-c
sông Đại Sư
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 39ʺ
106°
13ʹ 50ʺ
9°
48ʹ 04ʺ
106°
12ʹ 30ʺ
C-48-57-A-d
sông Ông Xây
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 54ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
9°
49ʹ 39ʺ
106°
13ʹ 50ʺ
C-48-57-A-d
sông Tập Ngãi
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c
Khóm 1
DC
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 10ʺ
106°
16ʹ 46ʺ
C-48-57-D-c
Khóm 2
DC
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 05ʺ
106°
17ʹ 00ʺ
C-48-57-D-c
Khóm 3
DC
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
36ʹ 49ʺ
106°
17ʹ 11ʺ
C-48-57-D-c
Khóm 4
DC
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 06ʺ
106°
17ʹ 17ʺ
C-48-57-D-c
Khóm 5
DC
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 18ʺ
106°
17ʹ 35ʺ
C-48-57-D-c
Khóm 6
DC
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 21ʺ
106°
17ʹ 50ʺ
C-48-57-D-c
Khóm 7
DC
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 42ʺ
106°
18ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
Quốc lộ 53
KX
TT.
Định An
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c
chùa Phnô Sanke Thmây
KX
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 19ʺ
106°
17ʹ 49ʺ
C-48-57-D-c
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
TT.
Định An
H.
Trà Cú
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-c
Khóm 1
DC
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 04ʺ
106°
15ʹ 39ʺ
C-48-57-D-a
Khóm 2
DC
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 45ʺ
106°
15ʹ 35ʺ
C-48-57-D-a
Khóm 3
DC
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 13ʺ
106°
15ʹ 26ʺ
C-48-57-D-a
Khóm 4
DC
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 29ʺ
106°
15ʹ 33ʺ
C-48-57-D-a
Khóm 5
DC
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 44ʺ
106°
15ʹ 36ʺ
C-48-57-D-a
Khóm 6
DC
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 46ʺ
106°
15ʹ 48ʺ
C-48-57-D-a
Khóm 7
DC
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 55ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
Quốc lộ 53
KX
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
Bệnh viện đa khoa Trà Cú
KX
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 47ʺ
106°
15ʹ 44ʺ
C-48-57-D-a
cầu Trà Cú
KX
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 48ʺ
106°
15ʹ 25ʺ
C-48-57-D-a
chùa Ông Bổn
KX
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 49ʺ
106°
15ʹ 42ʺ
C-48-57-D-a
rạch Thanh Sơn
TV
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
9°
41ʹ 43ʺ
106°
15ʹ 45ʺ
C-48-57-D-a
sông Trà Cú
TV
TT.
Trà Cú
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 59ʺ
106°
16ʹ 35ʺ
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-D-a
ấp Búng Đôi
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 36ʺ
106°
09ʹ 35ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Chợ
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 31ʺ
106°
10ʹ 48ʺ
C-48-57-C-b
ấp Dầu Đôi
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 24ʺ
106°
10ʹ 21ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Leng
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 04ʺ
106°
12ʹ 11ʺ
C-48-57-C-b
ấp Ngã Ba
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 03ʺ
106°
10ʹ 53ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Phố
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 49ʺ
106°
11ʹ 37ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Rẩy
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 51ʺ
106°
10ʹ 24ʺ
C-48-57-C-b
ấp Sóc Tro Dưới
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 58ʺ
106°
10ʹ 16ʺ
C-48-57-C-b
ấp Sóc Tro Giữa
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 09ʺ
106°
11ʹ 02ʺ
C-48-57-C-b
ấp Sóc Tro Trên
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 28ʺ
106°
12ʹ 00ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Vàm
DC
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 30ʺ
106°
08ʹ 56ʺ
C-48-57-C-b
chùa Kom Pong
KX
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 38ʺ
106°
11ʹ 00ʺ
C-48-57-C-b
chùa Kro
KX
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 04ʺ
106°
10ʹ 41ʺ
C-48-57-C-b
chùa Ông Bổn
KX
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 02ʺ
106°
12ʹ 40ʺ
C-48-57-C-b
chùa Phước Long
KX
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 36ʺ
106°
10ʹ 48ʺ
C-48-57-C-b
cống Bắc Trang
KX
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 27ʺ
106°
09ʹ 27ʺ
C-48-57-C-b
đình Ngã Ba
KX
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 09ʺ
106°
10ʹ 53ʺ
C-48-57-C-b
Kênh 135
TV
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 12ʺ
106°
11ʹ 23ʺ
9°
43ʹ 31ʺ
106°
12ʹ 26ʺ
C-48-57-C-b
kênh Bắc Trang
TV
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 17ʺ
106°
08ʹ 56ʺ
9°
45ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 02ʺ
C-48-57-C-b
kênh Cây Dương
TV
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 31ʺ
106°
08ʹ 55ʺ
9°
43ʹ 27ʺ
106°
09ʹ 25ʺ
C-48-57-C-b
kênh T9
TV
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 57ʺ
106°
13ʹ 26ʺ
9°
45ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 28ʺ
C-48-57-C-b
Sông Hậu
TV
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-C-b
sông Ông Rùm
TV
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 52ʺ
106°
14ʹ 25ʺ
9°
45ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d
sông Sóc Tràm
TV
xã
An Quảng Hữu
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 42ʺ
106°
10ʹ 45ʺ
9°
44ʹ 31ʺ
106°
08ʹ 55ʺ
C-48-57-C-b
ấp Cây Da
DC
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 45ʺ
106°
18ʹ 38ʺ
C-48-57-D-a
Ấp Chợ
DC
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 18ʺ
106°
18ʹ 03ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Đình
DC
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 50ʺ
106°
17ʹ 35ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Lớn A
DC
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 32ʺ
106°
16ʹ 44ʺ
C-48-57-D-a
ấp Mé Rạch B
DC
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 19ʺ
106°
17ʹ 44ʺ
C-48-57-D-a
ấp Mé Rạch E
DC
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 01ʺ
106°
17ʹ 16ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Kha
DC
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 14ʺ
106°
18ʹ 37ʺ
C-48-57-D-a
ấp Xà Lôn
DC
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 52ʺ
106°
18ʹ 33ʺ
C-48-57-D-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Đại An
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
Đường tỉnh 914
KX
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 05ʺ
106°
18ʹ 08ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
30ʹ 07ʺ
C-48-57-D-a
cầu Đại An
KX
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 21ʺ
106°
18ʹ 04ʺ
C-48-57-D-a
chợ Đại An
KX
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 21ʺ
106°
17ʹ 58ʺ
C-48-57-D-a
chùa Ông Bảo
KX
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 17ʺ
106°
17ʹ 35ʺ
C-48-57-D-a
chùa Phno Đung
KX
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 43ʺ
106°
18ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a
chùa Phnô Sanke Chás
KX
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 17ʺ
106°
18ʹ 43ʺ
C-48-57-D-a
thánh thất cao đài
KX
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 10ʺ
106°
18ʹ 24ʺ
C-48-57-D-a
kênh Bến Tranh
TV
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 18ʺ
106°
15ʹ 43ʺ
9°
37ʹ 34ʺ
106°
17ʹ 01ʺ
C-48-57-D-c
kênh Nguyễn Văn Pho
TV
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
36ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 58ʺ
9°
37ʹ 45ʺ
106°
28ʹ 19ʺ
C-48-57-D-c
Sông Khoen
TV
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 06ʺ
106°
20ʹ 44ʺ
9°
36ʹ 58ʺ
106°
18ʹ 31ʺ
C-48-57-D-c
sông Rạch Cá
TV
xã
Đại An
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 12ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
38ʹ 00ʺ
106°
14ʹ 46ʺ
C-48-57-D-a
sông Trà Kha
TV
xã Đại
An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 36ʺ
106°
18ʹ 45ʺ
9°
38ʹ 01ʺ
106°
16ʹ 39ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bến Tranh
DC
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 47ʺ
106°
15ʹ 58ʺ
C-48-57-D-a
ấp Cá Lóc
DC
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 13ʺ
106°
16ʹ 16ʺ
C-48-57-D-c
Ấp Chợ
DC
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 03ʺ
106°
16ʹ 19ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Giữa
DC
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 01ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Lớn B
DC
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 30ʺ
106°
16ʹ 15ʺ
C-48-57-D-a
ấp Vàm Bến Tranh
DC
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 39ʺ
106°
15ʹ 26ʺ
C-48-57-D-a
chùa An Thành
KX
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 12ʺ
106°
16ʹ 15ʺ
C-48-57-D-a
Chùa Bà
KX
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 33ʺ
106°
16ʹ 10ʺ
C-48-57-D-a
miếu Ông Bổn
KX
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 32ʺ
106°
15ʹ 59ʺ
C-48-57-D-a
kênh Bến Tranh
TV
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
37ʹ 18ʺ
106°
15ʹ 43ʺ
9°
37ʹ 34ʺ
106°
17ʹ 01ʺ
C-48-57-D-a
Sông Hậu
TV
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d
sông Rạch Cá
TV
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 12ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
38ʹ 00ʺ
106°
14ʹ 46ʺ
C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a
sông Trà Kha
TV
xã
Định An
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 36ʺ
106°
18ʹ 45ʺ
9°
38ʹ 01ʺ
106°
16ʹ 39ʺ
C-48-57-D-a
ấp Cà Tốc
DC
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 51ʺ
106°
18ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a
Ấp Chợ
DC
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 11ʺ
106°
17ʹ 46ʺ
C-48-57-D-a
ấp Nhuệ Tứ A
DC
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 08ʺ
106°
18ʹ 33ʺ
C-48-57-D-a
ấp Nhuệ Tứ B
DC
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 40ʺ
106°
19ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Tro
DC
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 26ʺ
106°
17ʹ 39ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Tro A
DC
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 35ʺ
106°
18ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Tro B
DC
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 08ʺ
106°
19ʹ 13ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Tro C
DC
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 30ʺ
106°
18ʹ 58ʺ
C-48-57-D-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
chùa Bantay Kro
KX
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 50ʺ
106°
18ʹ 45ʺ
C-48-57-D-a
kênh Rạch Bần
TV
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 05ʺ
106°
20ʹ 42ʺ
9°
41ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
kênh Thầy Nại
TV
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 50ʺ
106°
25ʹ 43ʺ
9°
40ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
C-48-57-D-a
sông Rạch Cá
TV
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 12ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
38ʹ 00ʺ
106°
14ʹ 46ʺ
C-48-57-D-a
sông Tổng Long
TV
xã
Hàm Giang
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
9°
39ʹ 25ʺ
106°
12ʹ 55ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bến Bạ
DC
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 07ʺ
106°
13ʹ 45ʺ
C-48-57-C-b
ấp Cà Hom
DC
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 11ʺ
106°
14ʹ 23ʺ
C-48-57-C-b
ấp Cà Săng
DC
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 51ʺ
106°
17ʹ 25ʺ
C-48-57-D-a
ấp Cà Săng Cụt
DC
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 19ʺ
106°
17ʹ 41ʺ
C-48-57-D-a
Ấp Chợ
DC
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 18ʺ
106°
14ʹ 57ʺ
C-48-57-C-b
ấp Rạch Cá
DC
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
38ʹ 24ʺ
106°
15ʹ 03ʺ
C-48-57-D-a
ấp Vàm Ray
DC
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 41ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
C-48-57-D-a
ấp Vàm Ray A
DC
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 23ʺ
106°
16ʹ 17ʺ
C-48-57-D-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
chùa Bonrai Chás
KX
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 23ʺ
106°
16ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
chùa Bonrai Thmây
KX
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 41ʺ
106°
17ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a
chùa Cà Hom
KX
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 12ʺ
106°
14ʹ 00ʺ
C-48-57-C-b
chùa Phước Long Cung
KX
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 15ʺ
106°
14ʹ 56ʺ
C-48-57-C-b
Rạch Cá
TV
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 02ʺ
106°
14ʹ 04ʺ
9°
38ʹ 44ʺ
106°
15ʹ 24ʺ
C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a
Sông Hậu
TV
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-C-b
sông Rạch Cá
TV
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 12ʺ
106°
18ʹ 15ʺ
9°
38ʹ 00ʺ
106°
14ʹ 46ʺ
C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a
sông Tổng Long
TV
xã
Hàm Tân
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
9°
39ʹ 25ʺ
106°
12ʹ 55ʺ
C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a
ấp Bãi Xào Chót
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 42ʺ
106°
12ʹ 57ʺ
C-48-57-C-b
ấp Bãi Xào Dơi A
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 30ʺ
106°
14ʹ 19ʺ
C-48-57-C-b
ấp Bãi Xào Dơi B
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 18ʺ
106°
14ʹ 06ʺ
C-48-57-C-b
ấp Bãi Xào Giữa
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 16ʺ
106°
13ʹ 31ʺ
C-48-57-C-b
ấp Thanh Xuyên
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 31ʺ
106°
15ʹ 34ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Cú A
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 42ʺ
106°
15ʹ 00ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Cú B
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 23ʺ
106°
14ʹ 53ʺ
C-48-57-C-b
ấp Trà Cú C
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 38ʺ
106°
14ʹ 42ʺ
C-48-57-C-b
ấp Xoài Rùm
DC
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 05ʺ
106°
12ʹ 19ʺ
C-48-57-C-b
Quốc lộ 53
KX
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
chùa Ba Chhao
KX
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 26ʺ
106°
14ʹ 08ʺ
C-48-57-C-b
chùa Chrôi Tansa
KX
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 25ʺ
106°
13ʹ 21ʺ
C-48-57-C-b
chùa Thcâu
KX
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 38ʺ
106°
15ʹ 12ʺ
C-48-57-D-a
rạch Trà Và
TV
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 51ʺ
106°
13ʹ 01ʺ
9°
41ʹ 45ʺ
106°
13ʹ 11ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xa Xi 1
TV
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 36ʺ
106°
14ʹ 33ʺ
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xa Xi 2
TV
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 38ʺ
106°
15ʹ 19ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
14ʹ 25ʺ
C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a
rạch Xẻo Son
TV
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 51ʺ
106°
13ʹ 01ʺ
9°
40ʹ 55ʺ
106°
11ʹ 41ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xoài Rùm
TV
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 00ʺ
106°
12ʹ 53ʺ
9°
39ʹ 39ʺ
106°
13ʹ 24ʺ
C-48-57-C-b
Sông Hậu
TV
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-C-b
sông Tổng Long
TV
xã
Kim Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
9°
39ʹ 25ʺ
106°
12ʹ 55ʺ
C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a
Ấp Chợ
DC
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 28ʺ
106°
20ʹ 16ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Chanh A
DC
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 42ʺ
106°
23ʹ 25ʺ
C-48-57-D-b
ấp Giồng Chanh B
DC
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 26ʺ
106°
22ʹ 50ʺ
C-48-57-D-b
ấp Nô Rè A
DC
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 14ʺ
106°
22ʹ 00ʺ
C-48-57-D-a
ấp Nô Rè B
DC
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 47ʺ
106°
21ʹ 01ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Sất A
DC
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 19ʺ
106°
19ʹ 56ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Sất B
DC
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 04ʺ
106°
19ʹ 26ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Sất C
DC
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 55ʺ
106°
18ʹ 42ʺ
C-48-57-D-a
chùa Ba Tục
KX
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 54ʺ
106°
19ʹ 04ʺ
C-48-57-D-a
chùa Phnô Prel
KX
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 20ʺ
106°
22ʹ 13ʺ
C-48-57-D-a
chùa Ta sất
KX
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 29ʺ
106°
20ʹ 27ʺ
C-48-57-D-a
Kênh 3 tháng 2
TV
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
C-48-57-D-a
kênh Ba Tục
TV
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 33ʺ
106°
19ʹ 37ʺ
9°
42ʹ 07ʺ
106°
18ʹ 25ʺ
C-48-57-D-a
kênh Bóng Trường
TV
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 01ʺ
106°
20ʹ 35ʺ
9°
44ʹ 38ʺ
106°
23ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
kênh Chị Sáu
TV
xã
Long Hiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 05ʺ
9°
43ʹ 00ʺ
106°
20ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a
Ấp Chợ
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 59ʺ
106°
13ʹ 19ʺ
C-48-57-C-b
ấp Long Hưng
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 31ʺ
106°
13ʹ 28ʺ
C-48-57-C-b
ấp Long Thuận
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 01ʺ
106°
11ʹ 46ʺ
C-48-57-C-b
ấp Lưu Cừ I
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 14ʺ
106°
12ʹ 07ʺ
C-48-57-C-b
ấp Lưu Cừ II
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 15ʺ
106°
11ʹ 06ʺ
C-48-57-C-b
ấp Mộc Anh
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 23ʺ
106°
13ʹ 31ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Vàm
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 18ʺ
106°
11ʹ 15ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Vịnh
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 37ʺ
106°
12ʹ 47ʺ
C-48-57-C-b
ấp Xoài Lơ
DC
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 25ʺ
106°
10ʹ 21ʺ
C-48-57-C-b
chùa Chum Nit
KX
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 12ʺ
106°
11ʹ 31ʺ
C-48-57-C-b
chùa Long Thành
KX
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 50ʺ
106°
11ʹ 36ʺ
C-48-57-C-b
chùa Thiên Phước
KX
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 47ʺ
106°
13ʹ 12ʺ
C-48-57-C-b
chùa Xoài Dọt
KX
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 53ʺ
C-48-57-C-b
Công ty cổ phần
KX
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 06ʺ
106°
13ʹ 50ʺ
C-48-57-C-b
đình Nguyễn Trung
KX
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 01ʺ
106°
12ʹ 50ʺ
C-48-57-C-b
đình Ông Bổn
KX
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 00ʺ
106°
12ʹ 24ʺ
C-48-57-C-b
khu di tích Óc Eo
KX
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 21ʺ
106°
11ʹ 01ʺ
C-48-57-C-b
rạch Giồng Niếp
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 02ʺ
106°
10ʹ 38ʺ
9°
41ʹ 33ʺ
106°
12ʹ 03ʺ
C-48-57-C-b
rạch Lưu Cừ
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 48ʺ
106°
11ʹ 29ʺ
9°
41ʹ 57ʺ
106°
11ʹ 29ʺ
C-48-57-C-b
rạch Trà Cú
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
9°
41ʹ 02ʺ
106°
11ʹ 03ʺ
C-48-57-C-b
rạch Trà Và
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 51ʺ
106°
13ʹ 01ʺ
9°
41ʹ 45ʺ
106°
13ʹ 11ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xa Xi 1
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 36ʺ
106°
14ʹ 33ʺ
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xa Xi 2
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 38ʺ
106°
15ʹ 19ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
14ʹ 25ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xẻo Lá
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 39ʺ
106°
10ʹ 44ʺ
9°
41ʹ 27ʺ
106°
10ʹ 33ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xẻo Son
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 51ʺ
106°
13ʹ 01ʺ
9°
40ʹ 55ʺ
106°
11ʹ 41ʺ
C-48-57-C-b
Sông Hậu
TV
xã
Lưu Nghiệp
H.
Trà Cú
9°
55ʹ 17ʺ
105°
57ʹ 04ʺ
9°
31ʹ 53ʺ
106°
21ʹ 20ʺ
C-48-57-C-b
ấp Cầu Hanh
DC
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 22ʺ
106°
16ʹ 24ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Tranh
DC
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 25ʺ
106°
17ʹ 41ʺ
C-48-57-D-a
ấp Vàm Buôn
DC
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 42ʺ
106°
17ʹ 03ʺ
C-48-57-D-a
ấp Xa Xi
DC
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 45ʺ
106°
14ʹ 49ʺ
C-48-57-C-b
ấp Xoài Thum
DC
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 25ʺ
106°
14ʹ 22ʺ
C-48-57-C-b
ấp Xoài Xiêm
DC
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 17ʺ
106°
15ʹ 33ʺ
C-48-57-D-a
ấp Xóm Chòi
DC
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 40ʺ
106°
16ʹ 10ʺ
C-48-57-D-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
cầu Bưng Sen
KX
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 41ʺ
106°
15ʹ 27ʺ
C-48-57-D-a
chùa Phước Long An
KX
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 41ʺ
106°
16ʹ 09ʺ
C-48-57-D-a
chùa Tul Tathuc
KX
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 30ʺ
106°
17ʹ 34ʺ
C-48-57-D-a
chùa Xoài Xiêm Chás
KX
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 11ʺ
106°
15ʹ 24ʺ
C-48-57-D-a
chùa Xoài Xiêm Thmây
KX
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 29ʺ
106°
15ʹ 34ʺ
C-48-57-D-a
kênh Chị Sáu
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 05ʺ
9°
43ʹ 00ʺ
106°
20ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a
rạch Bưng Sen
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 17ʺ
106°
15ʹ 08ʺ
9°
42ʹ 20ʺ
106°
16ʹ 03ʺ
C-48-57-D-a
rạch Trà Cú
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
9°
41ʹ 02ʺ
106°
11ʹ 03ʺ
C-48-57-C-b
rạch Vàm Buôn
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 02ʺ
106°
16ʹ 55ʺ
9°
41ʹ 54ʺ
106°
16ʹ 07ʺ
C-48-57-D-a
rạch Xa Xi
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 36ʺ
106°
14ʹ 33ʺ
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xa Xi
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 38ʺ
106°
15ʹ 19ʺ
9°
41ʹ 36ʺ
106°
14ʹ 25ʺ
C-48-57-C-b
rạch Xóm Chòi
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 46ʺ
106°
16ʹ 19ʺ
9°
43ʹ 33ʺ
106°
16ʹ 03ʺ
C-48-57-D-a
sông Trà Cú
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 59ʺ
106°
16ʹ 35ʺ
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-D-a
sông Trà Cú
TV
xã
Ngãi Xuyên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 59ʺ
106°
16ʹ 35ʺ
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-C-b
ấp Ba Cụm
DC
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 36ʺ
106°
20ʹ 09ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Cao
DC
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 25ʺ
106°
22ʹ 25ʺ
C-48-57-D-a
ấp Rạch Bót
DC
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 33ʺ
106°
22ʹ 57ʺ
C-48-57-D-b
ấp Sà Vần A
DC
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 07ʺ
106°
21ʹ 44ʺ
C-48-57-D-a
ấp Sà Vần B
DC
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 57ʺ
106°
21ʹ 17ʺ
C-48-57-D-a
ấp Tắc Hố
DC
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 24ʺ
106°
24ʹ 03ʺ
C-48-57-D-b
ấp Tha La
DC
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 59ʺ
106°
23ʹ 34ʺ
C-48-57-D-b
cầu Sà Vần
KX
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 47ʺ
106°
20ʹ 51ʺ
C-48-57-D-a
chợ Tha La
KX
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 45ʺ
106°
23ʹ 19ʺ
C-48-57-D-b
chùa Ba Cụm
KX
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 28ʺ
106°
19ʹ 37ʺ
C-48-57-D-a
chùa Bras Prang
KX
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 19ʺ
106°
22ʹ 12ʺ
C-48-57-D-a
chùa Brây Vo
KX
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 12ʺ
106°
21ʹ 54ʺ
C-48-57-D-a
Kênh 3 tháng 2
TV
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
C-48-57-D-a
kênh Rạch Bần
TV
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 05ʺ
106°
20ʹ 42ʺ
9°
41ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
kênh Thầy Nại
TV
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 50ʺ
106°
25ʹ 43ʺ
9°
40ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b
Sông Củ
TV
xã
Ngọc Biên
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 00ʺ
106°
23ʹ 35ʺ
9°
43ʹ 02ʺ
106°
24ʹ 32ʺ
C-48-57-D-b
ấp Bến Chùa
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 06ʺ
106°
17ʹ 21ʺ
C-48-57-B-c
Ấp Chợ
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 42ʺ
106°
18ʹ 30ʺ
C-48-57-B-c
ấp Chợ Dưới
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 39ʺ
106°
18ʹ 23ʺ
C-48-57-B-c
ấp Chợ Trên
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 58ʺ
106°
18ʹ 57ʺ
C-48-57-B-c
ấp Chòm Chuối
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 31ʺ
106°
18ʹ 11ʺ
C-48-57-B-c
ấp Đầu Giồng A
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
46ʹ 39ʺ
106°
19ʹ 49ʺ
C-48-57-B-c
ấp Đầu Giồng B
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
46ʹ 45ʺ
106°
19ʹ 44ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ô Rung
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
46ʹ 28ʺ
106°
17ʹ 09ʺ
C-48-57-B-c
Ấp Trạm
DC
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
46ʹ 11ʺ
106°
19ʹ 16ʺ
C-48-57-B-c
Quốc lộ 54
KX
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-B-c;
C-48-57-D-a
cầu Phước Hưng
KX
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 39ʺ
106°
18ʹ 29ʺ
C-48-57-B-c
chùa Chông Prây
KX
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
46ʹ 17ʺ
106°
19ʹ 30ʺ
C-48-57-B-c
chùa Pháp Võ
KX
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 43ʺ
106°
18ʹ 37ʺ
C-48-57-B-c
chùa Sleng Chas
KX
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 50ʺ
106°
16ʹ 48ʺ
C-48-57-D-a
chùa Sleng Thmây
KX
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 19ʺ
106°
17ʹ 30ʺ
C-48-57-B-c
ngã Ba Trạm
KX
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
46ʹ 05ʺ
106°
19ʹ 14ʺ
C-48-57-B-c
Kênh 3 tháng 2
TV
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
C-48-57-B-c;
C-48-57-D-a
kênh Sóc Cụt
TV
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 47ʺ
106°
18ʹ 56ʺ
9°
45ʹ 28ʺ
106°
22ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a
rạch Ô Rung
TV
xã
Phước Hưng
H.
Trà Cú
9°
46ʹ 01ʺ
106°
15ʹ 30ʺ
9°
46ʹ 41ʺ
106°
17ʹ 44ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ba Trạch A
DC
xã Tân
Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 34ʺ
106°
19ʹ 03ʺ
C-48-57-D-a
ấp Ba Trạch B
DC
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 32ʺ
106°
18ʹ 26ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bến Nố
DC
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 35ʺ
106°
21ʹ 30ʺ
C-48-57-D-a
ấp Chông Bát
DC
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 15ʺ
106°
20ʹ 43ʺ
C-48-57-D-a
ấp Con Lọp
DC
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 33ʺ
106°
17ʹ 36ʺ
C-48-57-D-a
ấp Long Trường
DC
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 50ʺ
106°
20ʹ 17ʺ
C-48-57-D-a
ấp Nô Đùng
DC
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 16ʺ
106°
19ʹ 16ʺ
C-48-57-D-a
ấp Nô Men
DC
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 31ʺ
106°
19ʹ 59ʺ
C-48-57-D-a
ấp Sóc Ruộng
DC
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 51ʺ
106°
19ʹ 39ʺ
C-48-57-D-a
chùa Ba Trạch
KX
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 37ʺ
106°
19ʹ 26ʺ
C-48-57-D-a
chùa Cos Lọp
KX
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 31ʺ
106°
17ʹ 52ʺ
C-48-57-D-a
chùa Phnô An Đung
KX
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 26ʺ
106°
19ʹ 38ʺ
C-48-57-D-a
chùa Phnô Om Pung
KX
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 54ʺ
106°
20ʹ 41ʺ
C-48-57-D-a
chùa Rong Vel
KX
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 58ʺ
106°
19ʹ 46ʺ
C-48-57-D-a
chùa Trô Brás Bat
KX
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 02ʺ
106°
21ʹ 09ʺ
C-48-57-D-a
Kênh 3 tháng 2
TV
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
39ʹ 09ʺ
106°
22ʹ 54ʺ
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
C-48-57-D-a
kênh Ba Tục
TV
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 33ʺ
106°
19ʹ 37ʺ
9°
42ʹ 07ʺ
106°
18ʹ 25ʺ
C-48-57-D-a
kênh Bóng Trường
TV
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 01ʺ
106°
20ʹ 35ʺ
9°
44ʹ 38ʺ
106°
23ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
kênh Chị Sáu
TV
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 05ʺ
9°
43ʹ 00ʺ
106°
20ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a
kênh Sóc Cụt
TV
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 47ʺ
106°
18ʹ 56ʺ
9°
45ʹ 28ʺ
106°
22ʹ 06ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-B-c
rạch Ba Trạch
TV
xã
Tân Hiệp
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 20ʺ
106°
18ʹ 23ʺ
9°
42ʹ 33ʺ
106°
16ʹ 03ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bến Thế
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 13ʺ
106°
14ʹ 18ʺ
C-48-57-A-d
Ấp Chợ
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 53ʺ
106°
12ʹ 58ʺ
C-48-57-C-b
ấp Đôn Chụm
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 17ʺ
106°
13ʹ 42ʺ
C-48-57-C-b
ấp Đôn Chụm A
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 24ʺ
106°
14ʹ 07ʺ
C-48-57-C-b
ấp Đồn Điền
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 14ʺ
106°
14ʹ 11ʺ
C-48-57-C-b
ấp Đồn Điền A
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 00ʺ
106°
14ʹ 16ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Leng
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 41ʺ
106°
12ʹ 32ʺ
C-48-57-C-b
ấp Ông Rùm
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 15ʺ
106°
13ʹ 51ʺ
C-48-57-A-d
ấp Thốt Nốt
DC
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 29ʺ
106°
14ʹ 40ʺ
C-48-57-C-b
Quốc lộ 54
KX
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-C-b
chùa Bô Thi Bưng
KX
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 05ʺ
106°
13ʹ 01ʺ
C-48-57-C-b
niệm phật đường Bình An
KX
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 24ʺ
106°
14ʹ 20ʺ
C-48-57-C-b
kênh T9
TV
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 57ʺ
106°
13ʹ 26ʺ
9°
45ʹ 12ʺ
106°
12ʹ 28ʺ
C-48-57-C-b
sông Ông Rùm
TV
xã
Tân Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 52ʺ
106°
14ʹ 25ʺ
9°
45ʹ 18ʺ
106°
12ʹ 02ʺ
C-48-57-A-d
ấp Xóm Chòi
DC
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
49ʹ 16ʺ
106°
13ʹ 57ʺ
C-48-57-A-d
sông Tập Ngãi
TV
xã
Tập Ngãi
H.
Tiểu Cần
9°
48ʹ 29ʺ
106°
16ʹ 51ʺ
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c
ấp Bà Tây A
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 47ʺ
106°
15ʹ 33ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bà Tây B
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 42ʺ
106°
16ʹ 00ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bà Tây C
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 36ʺ
106°
16ʹ 21ʺ
C-48-57-D-a
ấp Bến Trị
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 51ʺ
106°
15ʹ 11ʺ
C-48-57-D-a
ấp Cây Da
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 12ʺ
106°
14ʹ 41ʺ
C-48-57-C-b
Ấp Chợ
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 18ʺ
106°
15ʹ 21ʺ
C-48-57-D-a
ấp Đông Sơn
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 25ʺ
106°
15ʹ 53ʺ
C-48-57-D-a
Ấp Ô
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 39ʺ
106°
16ʹ 10ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Mềm
DC
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
45ʹ 50ʺ
106°
15ʹ 39ʺ
C-48-57-B-c
Quốc lộ 53
KX
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
Quốc lộ 54
KX
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
56ʹ 52ʺ
106°
03ʹ 15ʺ
9°
56ʹ 18ʺ
106°
20ʹ 24ʺ
C-48-57-D-a;
C-48-57-C-b
cầu Tập Sơn
KX
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 33ʺ
C-48-57-D-a
chùa Chê Đây
KX
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 08ʺ
106°
14ʹ 31ʺ
C-48-57-C-b
rạch Ô Rung
TV
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
46ʹ 01ʺ
106°
15ʹ 30ʺ
9°
46ʹ 41ʺ
106°
17ʹ 44ʺ
C-48-57-B-c
rạch Vàm Buôn
TV
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
44ʹ 02ʺ
106°
16ʹ 55ʺ
9°
41ʹ 54ʺ
106°
16ʹ 07ʺ
C-48-57-D-a
rạch Xóm Chòi
TV
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 46ʺ
106°
16ʹ 19ʺ
9°
43ʹ 33ʺ
106°
16ʹ 03ʺ
C-48-57-D-a
sông Trà Mềm
TV
xã
Tập Sơn
H.
Trà Cú
9°
43ʹ 34ʺ
106°
16ʹ 02ʺ
9°
48ʹ 07ʺ
106°
14ʹ 15ʺ
C-48-57-B-c
ấp Ba Tục A
DC
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 31ʺ
106°
17ʹ 34ʺ
C-48-57-D-a
ấp Ba Tục B
DC
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 31ʺ
106°
18ʹ 17ʺ
C-48-57-D-a
ấp Giồng Ông Thìn
DC
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 18ʺ
106°
17ʹ 45ʺ
C-48-57-D-a
ấp Kosla
DC
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 21ʺ
106°
16ʹ 10ʺ
C-48-57-D-a
ấp Sóc Chà A
DC
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 07ʺ
106°
16ʹ 15ʺ
C-48-57-D-a
ấp Sóc Chà B
DC
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 14ʺ
106°
16ʹ 52ʺ
C-48-57-D-a
ấp Trà Lés
DC
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 44ʺ
106°
16ʹ 42ʺ
C-48-57-D-a
Quốc lộ 53
KX
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
10°
00ʹ 44ʺ
106°
12ʹ 15ʺ
9°
44ʹ 22ʺ
106°
15ʹ 29ʺ
C-48-57-D-a
Chùa Chà
KX
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 16ʺ
106°
17ʹ 19ʺ
C-48-57-D-a
chùa Kosla
KX
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 33ʺ
106°
16ʹ 33ʺ
C-48-57-D-a
chùa Tân Long
KX
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 35ʺ
106°
17ʹ 45ʺ
C-48-57-D-a
Công ty trách nhiệm hữu
hạn Giày da Mỹ Phong
KX
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 34ʺ
106°
16ʹ 13ʺ
C-48-57-D-a
nhà thờ Tân Long
KX
xã
Thanh Sơn
H. Trà
Cú
9°
41ʹ 27ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
kênh Giồng Ông
TV
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
9°
41ʹ 49ʺ
106°
16ʹ 55ʺ
C-48-57-D-a
kênh Rạch Bần
TV
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 05ʺ
106°
20ʹ 42ʺ
9°
41ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
C-48-57-D-a
kênh Trà Lés
TV
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 07ʺ
106°
17ʹ 23ʺ
9°
40ʹ 52ʺ
106°
15ʹ 58ʺ
C-48-57-D-a
rạch Sóc Chà
TV
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 12ʺ
106°
16ʹ 30ʺ
9°
41ʹ 54ʺ
106°
16ʹ 40ʺ
C-48-57-D-a
rạch Thanh Sơn
TV
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
42ʹ 07ʺ
106°
18ʹ 25ʺ
9°
41ʹ 59ʺ
106°
16ʹ 35ʺ
C-48-57-D-a
sông Tổng Long
TV
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
40ʹ 04ʺ
106°
17ʹ 37ʺ
9°
39ʹ 25ʺ
106°
12ʹ 55ʺ
C-48-57-D-a
sông Trà Cú
TV
xã
Thanh Sơn
H.
Trà Cú
9°
41ʹ 59ʺ
106°
16ʹ 35ʺ
9°
41ʹ 46ʺ
106°
14ʹ 26ʺ
C-48-57-D-a
Thông tư 21/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 21/2017/TT-BTNMT ngày 29/08/2017 về Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
2.747
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng