Địa
danh
|
Nhóm
đối tượng
|
Tên
ĐVHC
cấp xã
|
Tên
ĐVHC
cấp huyện
|
Tọa
độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa
độ trung tâm
|
Tọa
độ điểm đầu
|
Tọa
độ điểm cuối
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Khóm 1
(Ấp Châu Thiện)
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'01"
|
105o06'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Khóm 2
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'58"
|
105o06'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Khóm 3
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'50"
|
105o06'51"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Khóm 4
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'47"
|
105o06'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Khóm 5
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'45"
|
105o07'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Khóm 6
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'22"
|
105o06'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
Khóm 7
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'52"
|
105o06'16"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Khóm 8
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'50"
|
105o05'50"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Thạnh
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'06"
|
105o06'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Chánh
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'33"
|
105o05'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Phú
|
DC
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'42"
|
105o06'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Quốc lộ 91 (LTL 10)
|
KX
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-a
|
Đường tỉnh 955A
|
KX
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'11"
|
105o06'43"
|
10o36'22"
|
105o56'30"
|
C-48-31-C-a
|
cầu Vĩnh Ngươn
|
KX
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'05"
|
105o06'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Bồ Đề Đạo
Tràng
|
KX
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'47"
|
105o06'59"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Kim Quang
|
KX
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'37"
|
105o06'51"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
chùa Phật Mẫu
|
KX
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'48"
|
105o06'46"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
đình Châu Phú
|
KX
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'44"
|
105o07'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
đường Tân Lộ Kiều
Lương
|
KX
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'12"
|
105o06'25"
|
10o40'59"
|
105o04'51"
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 4
|
TV
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'04"
|
105o04'57"
|
10o39'03"
|
105o06'51"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Vĩnh Tế
(KINH VĨNH TẾ)
|
TV
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'13"
|
105o06'43"
|
10o30'26"
|
104o46'50"
|
C-48-31-C-a
|
sông Châu Đốc
(SÔNG CHÂU ĐỐC)
|
TV
|
P.
Châu Phú A
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
10o42'43"
|
105o07'15"
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Long 2
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'24"
|
105o07'48"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Châu Long 3
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'53"
|
105o07'18"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Long 4
(ấp Châu Thạnh)
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'21"
|
105o07'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Châu Long 5
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'15"
|
105o07'29"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Long 7
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'11"
|
105o07'20"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Long 8
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'53"
|
105o07'09"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Quới
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'05"
|
105o06'52"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Quới 1
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'10"
|
105o07'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Châu Quới 2
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'23"
|
105o07'28"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Quới 3
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'31"
|
105o07'16"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Châu Thới
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'30"
|
105o06'52"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Thới 1
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'43"
|
105o06'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Thới 2
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'24"
|
105o06'45"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Thới 3
|
DC
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'04"
|
105o06'32"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-a,
b
|
đường Hoàng Diệu
|
KX
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'12"
|
105o06'25"
|
10o41'52"
|
105o07'22"
|
C-48-31-C-a
|
đường Nguyễn Tri
Phương
|
KX
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'14"
|
105o07'50"
|
10o41'52"
|
105o07'22"
|
C-48-31-C-a,
b
|
đường Tân Lộ Kiều Lương
|
KX
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'12"
|
105o06'25"
|
10o40'59"
|
105o04'51"
|
C-48-31-C-a
|
khách sạn Châu Phố
|
KX
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'19"
|
105o06'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khách sạn Victoria
|
KX
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'34"
|
105o07'20"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 2
|
TV
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'59"
|
105o06'19"
|
10o40'52"
|
105o07'08"
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 4
|
TV
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'04"
|
105o04'57"
|
10o39'03"
|
105o06'51"
|
C-48-31-C-a
|
kênh 30 Tháng 4
|
TV
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'50"
|
105o07'21"
|
10o40'37"
|
105o05'53"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Hòa Bình
|
TV
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'48"
|
105o07'26"
|
10o41'25"
|
105o07'50"
|
C-48-31-C-a,
b
|
kênh Huỳnh Văn Thu
|
TV
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'25"
|
105o07'50"
|
10o37'29"
|
105o03'16"
|
C-48-31-C-a,
b
|
sông Châu Đốc
(SÔNG CHÂU ĐỐC)
|
TV
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
10o42'43"
|
105o07'15"
|
C-48-31-C-a
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Châu Phú B
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-C-a,
b
|
khóm Vĩnh Đông
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'45"
|
105o04'54"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Đông 1
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'28"
|
105o04'52"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Đông 2
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'15"
|
105o05'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Phước
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'21"
|
105o04'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Phước 1
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'06"
|
105o04'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Tây
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'00"
|
105o04'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Tây 1
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'53"
|
105o04'16"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Tây 2
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'31"
|
105o04'45"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Tây 3
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'20"
|
105o04'22"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Xuyên
|
DC
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'54"
|
105o03'50"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Quốc lộ 91 (LTL 10)
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-a
|
Đường tỉnh 955A
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'11"
|
105o06'43"
|
10o36'22"
|
105o56'30"
|
C-48-31-C-a
|
cầu Cống Đồn
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'28"
|
105o04'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Giác Hương
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'51"
|
105o04'30"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Giác Tâm
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'44"
|
105o04'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Huỳnh Đạo
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'10"
|
105o05'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Long Sơn Tự
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'26"
|
105o04'32"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Phước Điền
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'40"
|
105o04'15"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Phước Lâm
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'57"
|
105o04'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Tây An
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'56"
|
105o04'45"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Tiên Sơn Cảnh
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'32"
|
105o04'29"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
đình Vĩnh Tế
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'04"
|
105o04'30"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
đường Tân Lộ Kiều Lương
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'12"
|
105o06'25"
|
10o40'59"
|
105o04'51"
|
C-48-31-C-a
|
đường vòng Núi Sam
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'59"
|
105o04'51"
|
10o40'58"
|
105o04'48"
|
C-48-31-C-a
|
khách sạn Hạ Long
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'01"
|
105o04'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khách sạn Victoria Núi
Sam
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'15"
|
105o04'37"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
lăng Thoại Ngọc Hầu
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'56"
|
105o04'39"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
miếu Bà Chúa Xứ Núi
Sam
|
KX
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'58"
|
105o04'35"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Núi Sam
|
SV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'41"
|
105o04'30"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 4
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'04"
|
105o04'57"
|
10o39'03"
|
105o06'51"
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 7
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o29'27"
|
105o15'51"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Bờ Xáng
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'48"
|
105o04'29"
|
10o41'11"
|
105o04'24"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Cống Đồn
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'12"
|
105o03'31"
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Huỳnh Văn Thu
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'25"
|
105o07'50"
|
10o37'29"
|
105o03'16"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Vĩnh Tế
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'13"
|
105o06'43"
|
10o30'26"
|
104o46'50"
|
C-48-31-C-a
|
kênh vòng Núi Sam
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'54"
|
105o04'56"
|
10o40'18"
|
105o04'11"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Xuất Khẩu Đứng
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'12"
|
105o05'12"
|
10o38'32"
|
105o06'21"
|
C-48-31-C-a
|
rạch Ông Xã
|
TV
|
P.
Núi Sam
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'12"
|
105o04'52"
|
10o39'09"
|
105o04'57"
|
C-48-31-C-a
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'57"
|
105o07'39"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
10o38'32"
|
105o05'22"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
10o38'52"
|
105o06'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 1
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'07"
|
105o07'30"
|
10o40'24"
|
105o08'13"
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 4
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'04"
|
105o04'57"
|
10o39'03"
|
105o06'51"
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 7
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o29'27"
|
105o15'51"
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 8
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o38'26"
|
105o04'26"
|
10o37'22"
|
105o05'12"
|
C-48-31-C-a,
c
|
Kênh 10
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'28"
|
105o02'16"
|
10o28'10"
|
105o13'48"
|
C-48-31-C-a,
c
|
Kênh Đào
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o36'22"
|
105o02'13"
|
10o41'30"
|
105o09'12"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-b
|
kênh Huỳnh Văn Thu
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'25"
|
105o07'50"
|
10o37'29"
|
105o03'16"
|
C-48-31-C-b
|
kênh Tha La
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o39'55"
|
105o01'23"
|
10o36'43"
|
105o03'49"
|
C-48-31-C-c
|
kênh Xuất Khẩu Đứng
|
TV
|
P.
Vĩnh Châu
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'12"
|
105o05'12"
|
10o38'32"
|
105o06'21"
|
C-48-31-C-a
|
khóm Châu Long 1
|
DC
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'11"
|
105o07'54"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Châu Long 6
|
DC
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'42"
|
105o09'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Hòa Bình
|
DC
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'00"
|
105o08'01"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Mỹ Chánh 1
|
DC
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'24"
|
105o09'04"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Mỹ Hòa
|
DC
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'51"
|
105o08'37"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
khóm Mỹ Thành
|
DC
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'24"
|
105o08'42"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-a,b
|
cầu Kênh Đào
|
KX
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'08"
|
105o08'57"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
chùa Phú Thạnh
|
KX
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'41"
|
105o08'52"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
đường Nguyễn Tri
Phương
|
KX
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o42'14"
|
105o07'50"
|
10o41'52"
|
105o07'22"
|
C-48-31-C-a,b
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'09"
|
105o08'57"
|
10o42'14"
|
105o07'50"
|
C-48-31-C-b
|
miếu Tam Sơn
|
KX
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
10o41'57"
|
105o08'39"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
Kênh 1
|
TV
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'07"
|
105o07'30"
|
10o40'24"
|
105o08'13"
|
C-48-31-C-a
|
Kênh Đào
|
TV
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o36'22"
|
105o02'13"
|
10o41'30"
|
105o09'12"
|
C-48-31-C-a,
b
|
kênh Hòa Bình
|
TV
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'48"
|
105o07'26"
|
10o41'25"
|
105o07'50"
|
C-48-31-C-a,
b
|
kênh Huỳnh Văn Thu
|
TV
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'25"
|
105o07'50"
|
10o37'29"
|
105o03'16"
|
C-48-31-C-a,
b
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-C-b
|
xép Ka Tam Bong
|
TV
|
P.
Vĩnh Mỹ
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'51"
|
105o09'13"
|
10o38'19"
|
105o12'36"
|
C-48-31-C-b
|
khóm Vĩnh Chánh 1
(ấp Vĩnh An)
|
DC
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
10o44'22"
|
105o06'02"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Chánh 2
(ấp Vĩnh Chánh)
|
DC
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'43"
|
105o06'04"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Chánh 3
(ấp Vĩnh Chánh)
|
DC
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
10o42'58"
|
105o06'18"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
khóm Vĩnh Tân
|
DC
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'15"
|
105o06'32"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
cầu Vĩnh Ngươn
|
KX
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'05"
|
105o06'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Châu An
|
KX
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'04"
|
105o06'29"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
đình Vĩnh Ngươn
|
KX
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'14"
|
105o06'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
miếu Cơ Sáu
|
KX
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
10o43'44"
|
105o06'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
kênh Vĩnh Tế
(KINH VĨNH TẾ)
|
TV
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'13"
|
105o06'43"
|
10o30'26"
|
104o46'50"
|
C-48-31-C-a
|
Mương Chùa
|
TV
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'03"
|
105o06'30"
|
10o44'11"
|
105o05'39"
|
C-48-31-C-a
|
mương Vàm Đinh
|
TV
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'54"
|
105o06'21"
|
10o43'38"
|
105o05'48"
|
C-48-31-C-a
|
sông Châu Đốc
(SÔNG CHÂU ĐỐC)
|
TV
|
P.
Vĩnh Ngươn
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
10o42'43"
|
105o07'15"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-A-c
|
ấp Bà Bài
|
DC
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'30"
|
105o02'21"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
ấp Cây Châm
|
DC
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o39'15"
|
105o01'57"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
ấp Vĩnh Khánh 1
|
DC
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'38"
|
105o03'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
ấp Vĩnh Khánh 2
|
DC
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o39'50"
|
105o03'13"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Quốc lộ 91 (LTL 10)
|
KX
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-a
|
Đường tỉnh 955A
|
KX
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'11"
|
105o06'43"
|
10o36'22"
|
105o56'30"
|
C-48-31-C-a
|
cầu Cống Đồn
|
KX
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'28"
|
105o04'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
cầu Số 10
|
KX
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o39'34"
|
105o02'54"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
cầu Tha La
|
KX
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o38'58"
|
105o02'07"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Bồng Lai
|
KX
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o40'34"
|
105o02'22"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
cống Ba Nhịp
|
KX
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
10o39'55"
|
105o03'21"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 7
|
TV
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o29'27"
|
105o15'51"
|
C-48-31-C-a
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'28"
|
105o02'16"
|
10o28'10"
|
105o13'48"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Ba Nhịp
|
TV
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'43"
|
105o02'42"
|
10o38'26"
|
105o04'26"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Cống Đồn
|
TV
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'12"
|
105o03'31"
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Huỳnh Văn Thu
|
TV
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o41'25"
|
105o07'50"
|
10o37'29"
|
105o03'16"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Tha La
|
TV
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o39'55"
|
105o01'23"
|
10o36'43"
|
105o03'49"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Trà Sư
|
TV
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o38'58"
|
105o02'07"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Vĩnh Tế
|
TV
|
xã
Vinh Tế
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
10o43'13"
|
105o06'43"
|
10o30'26"
|
104o46'50"
|
C-48-31-C-a
|
khóm Bình Đức 1
|
DC
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'12"
|
105o25'02"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Đức 2
|
DC
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'09"
|
105o23'57"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Đức 3
|
DC
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'34"
|
105o24'43"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Đức 4
|
DC
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'04"
|
105o24'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Đức 5
|
DC
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'37"
|
105o23'58"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Đức 6
|
DC
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'55"
|
105o24'07"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-b
|
cầu Cần Xây
|
KX
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến đò Cần Xây
|
KX
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'58"
|
105o24'55"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tu viện Nguồn Sống
|
KX
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'04"
|
105o24'34"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tu viện Thánh Gia
|
KX
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'47"
|
105o24'41"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
C-48-43-B-b
|
Tuyến đò Xếp
|
KX
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'35"
|
105o24'33"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Xếp Bà Lý
|
KX
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'47"
|
105o23'59"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
kênh Ba Xã
|
TV
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'44"
|
105o22'52"
|
10o23'54"
|
105o22'24"
|
C-48-43-B-a,
b
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-b
|
kênh Mương Trâu
|
TV
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o25'09"
|
105o24'36"
|
10o24'41"
|
105o22'54"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Ngã Bác
|
TV
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'47"
|
105o22'37"
|
10o23'54"
|
105o22'24"
|
C-48-43-B-a,
b
|
rạch Trà Ôn
|
TV
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o24'16"
|
105o25'20"
|
10o23'53"
|
105o23'52"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Xẻo Sao
|
TV
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'53"
|
105o23'52"
|
10o23'47"
|
105o22'37"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Xếp Bà Lý
|
TV
|
P.
Bình Đức
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o25'47"
|
105o23'59"
|
10o22'44"
|
105o22'52"
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Khánh 1
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'34"
|
105o25'30"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Khánh 2
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'43"
|
105o25'19"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Khánh 3
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'49"
|
105o25'16"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Khánh 4
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'51"
|
105o23'53"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Khánh 5
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'27"
|
105o24'55"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Khánh 6
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'31"
|
105o25'18"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Khánh 7
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'54"
|
105o24'51"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Thới 1
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'06"
|
105o25'20"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Thới 2
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'52"
|
105o25'36"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Thới 3
|
DC
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'41"
|
105o25'41"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-b
|
Đài truyền hình An
Giang
|
KX
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'47"
|
105o25'20"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'32"
|
105o25'37"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Phan Bội Châu
|
KX
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o24'03"
|
105o25'07"
|
10o23'41"
|
105o25'52"
|
C-48-43-B-b
|
cầu Thông Lưu
|
KX
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'10"
|
105o24'48"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Trà Ôn
|
KX
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'06"
|
105o25'00"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến phà Trà Ôn
|
KX
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'23"
|
105o25'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Bổn Sầm
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'37"
|
105o23'19"
|
10o23'53"
|
105o23'52"
|
C-48-43-B-b
|
kênh Cầu Máy
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'42"
|
105o25'35"
|
10o23'32"
|
105o25'37"
|
C-48-43-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-b
|
kênh Lọ Nồi
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'01"
|
105o24'00"
|
10o23'12"
|
105o23'31"
|
C-48-43-B-b
|
kênh Mương Trâu
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'12"
|
105o23'31"
|
10o23'47"
|
105o22'37"
|
C-48-43-B-a,
b
|
rạch Ngã Bác
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'47"
|
105o22'37"
|
10o23'54"
|
105o22'24"
|
C-48-43-B-a,
b
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o11'04"
|
105o12'15"
|
10o23'09"
|
105o26'35"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Trà Ôn
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o24'16"
|
105o25'20"
|
10o23'53"
|
105o23'52"
|
C-48-43-B-b
|
Mương Tường
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'06"
|
105o22'34"
|
10o23'53"
|
105o22'46"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Xẻo Sao
|
TV
|
P.
Bình Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'53"
|
105o23'52"
|
10o23'47"
|
105o22'37"
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông An
|
DC
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'49"
|
105o25'51"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông Hưng
|
DC
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'39"
|
105o25'31"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông Phú
|
DC
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'56"
|
105o25'40"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông Thành
|
DC
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'40"
|
105o25'48"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Đường tỉnh 943
|
KX
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o26'16"
|
10o25'50"
|
104o59'59"
|
C-48-43-B-b
|
Trường Đại học An
Giang
|
KX
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'22"
|
105o25'51"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
tịnh xá Bửu Viên
|
KX
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'34"
|
105o25'39"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Hà Hoàng Hổ
|
KX
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o26'16"
|
10o22'45"
|
105o25'33"
|
C-48-43-B-b
|
chùa Pháp Hoa
|
KX
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'46"
|
105o25'37"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
rạch Bà Bầu
|
TV
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'54"
|
105o25'49"
|
10o22'07"
|
105o25'58"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Bằng Lăng
|
TV
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'41"
|
105o25'11"
|
10o21'57"
|
105o25'41"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Ông Mạnh
|
TV
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'01"
|
105o25'45"
|
10o22'09"
|
105o25'29"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P.
Đông Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o11'04"
|
105o12'15"
|
10o23'09"
|
105o26'35"
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Long 1
|
DC
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'15"
|
105o26'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Long 2
|
DC
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'34"
|
105o25'55"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Long 3
|
DC
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'02"
|
105o25'53"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Bình Long 4
|
DC
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'17"
|
105o25'50"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Nguyễn Du
|
DC
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'15"
|
105o26'17"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-b
|
đình Bình Đức
|
KX
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'14"
|
105o26'16"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Duy Tân
|
KX
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'11"
|
105o26'16"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Hoàng Diệu
|
KX
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'05"
|
105o26'12"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Nguyễn Thái Học
|
KX
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'06"
|
105o25'45"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'32"
|
105o25'37"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
chùa Quảng Đức
|
KX
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'17"
|
105o26'04"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
C-48-43-B-b
|
kênh Cầu Máy
|
TV
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'42"
|
105o25'35"
|
10o23'32"
|
105o25'37"
|
C-48-43-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-b
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P.
Mỹ Bình
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o11'04"
|
105o12'15"
|
10o23'09"
|
105o26'35"
|
C-48-43-B-b
|
khóm Tây Huề 1
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'07"
|
105o23'31"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tây Huề 2
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'26"
|
105o23'11"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tây Huề 3
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'01"
|
105o22'31"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tây Khánh 1
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'26"
|
105o25'33"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Tây Khánh 2
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'13"
|
105o25'07"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Tây Khánh 3
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'38"
|
105o24'45"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Tây Khánh 4
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'40"
|
105o25'20"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Tây Khánh 5
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'17"
|
105o24'39"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tây Khánh 6
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'24"
|
105o24'13"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tây Khánh 7
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'05"
|
105o25'34"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Tây Khánh 8
|
DC
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'47"
|
105o25'00"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Đường tỉnh 943
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o26'16"
|
10o25'50"
|
104o59'59"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
cầu Bằng Tăng
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'18"
|
105o23'58"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cầu Câu Quảng
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'52"
|
105o24'40"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Mương Điểm
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'27"
|
105o24'43"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cầu Mương Khai lớn
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'18"
|
105o24'27"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
tịnh xá Ngọc Kiến
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'51"
|
105o24'44"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Nguyễn Hoàng
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'48"
|
105o25'30"
|
10o23'24"
|
105o25'24"
|
C-48-43-B-b
|
cầu Nguyễn Thái Học
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'06"
|
105o25'45"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Nguyễn Thái Học
(nối dài)
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'06"
|
105o25'45"
|
10o22'54"
|
105o25'30"
|
C-48-43-B-b
|
chùa Phước Huệ
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'34"
|
105o24'56"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Rạch Rích
|
KX
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'09"
|
105o23'33"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
mương Bà Hai
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'48"
|
105o24'48"
|
10o20'43"
|
105o24'45"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Bằng Lăng
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'41"
|
105o25'11"
|
10o21'57"
|
105o25'41"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
kênh Bằng Tăng
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'21"
|
105o23'54"
|
10o19'11"
|
105o26'27"
|
C-48-43-B-d
|
Mương Hội
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'04"
|
105o24'34"
|
10o21'36"
|
105o24'27"
|
C-48-43-B-b
|
kênh Hội đồng Thu
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'38"
|
105o25'16"
|
10o20'40"
|
105o25'09"
|
C-48-43-B-b
|
Mương Miếu
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'30"
|
105o25'25"
|
10o20'39"
|
105o25'15"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'36"
|
105o24'27"
|
10o21'07"
|
105o24'12"
|
C-48-43-B-d
|
kênh nối Mỹ Hòa -
Long Hưng
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'16"
|
105o23'45"
|
10o18'47"
|
105o26'08"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Ông Mạnh
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'01"
|
105o25'45"
|
10o22'09"
|
105o25'29"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'59"
|
105o23'04"
|
10o18'52"
|
105o25'13"
|
C-48-43-B-d
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o11'04"
|
105o12'15"
|
10o23'09"
|
105o26'35"
|
C-48-43-B-b;
c;
d
|
rạch Rạch Rích
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'28"
|
105o24'34"
|
10o22'09"
|
105o23'32"
|
C-48-43-B-d
|
mương Thầy Phó
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'51"
|
105o25'50"
|
10o20'26"
|
105o24'46"
|
C-48-43-B-b
|
Mương Xã
|
TV
|
P.
Mỹ Hòa
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'15"
|
105o24'04"
|
10o21'28"
|
105o23'44"
|
C-48-43-B-b
|
Khóm 1
|
DC
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'05"
|
105o26'18"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Khóm 2
|
DC
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'05"
|
105o26'27"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Khóm 3
|
DC
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'00"
|
105o26'37"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Khóm 4
|
DC
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'54"
|
105o26'43"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Khóm 5
|
DC
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'50"
|
105o26'41"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Khóm 6
|
DC
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'54"
|
105o26'29"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Khóm 7
|
DC
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'40"
|
105o26'27"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Phó Quế
|
DC
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'59"
|
105o26'46"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-b
|
cầu Cái Sơn
|
KX
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'35"
|
105o26'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Duy Tân
|
KX
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'11"
|
105o26'16"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Hoàng Diệu
|
KX
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'05"
|
105o26'12"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'02"
|
105o26'14"
|
10o22'46"
|
105o26'27"
|
C-48-43-B-b
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o26'53"
|
10o22'28"
|
105o26'09"
|
C-48-43-B-b,d
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-b
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P.
Mỹ Long
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o11'04"
|
105o12'15"
|
10o23'09"
|
105o26'35"
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông Thịnh 1
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'31"
|
105o26'45"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông Thịnh 2
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'18"
|
105o26'22"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thịnh 3
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'17"
|
105o26'42"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thịnh 4
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'02"
|
105o26'38"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thịnh 5
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'12"
|
105o26'22"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thịnh 6
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'05"
|
105o26'10"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thịnh 7
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'25"
|
105o26'38"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thịnh 8
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'11"
|
105o25'46"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thịnh 9
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'52"
|
105o26'00"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Mỹ Lộc
|
DC
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'09"
|
105o26'48"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
Bệnh viện Đa khoa An
Giang
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'16"
|
105o26'04"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Trường Đại học An
Giang
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'22"
|
105o25'51"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Trường Trung cấp Y
tế An Giang
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'09"
|
105o26'01"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cầu Cái Sơn
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'35"
|
105o26'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
siêu thị Metro
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'22"
|
105o26'29"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
chợ Mỹ Phước
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'34"
|
105o26'35"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cầu Tầm Bót
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'14"
|
105o26'42"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
rạch Bà Bầu
|
TV
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'54"
|
105o25'49"
|
10o22'07"
|
105o25'58"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Bằng Lăng
|
TV
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'41"
|
105o25'11"
|
10o21'57"
|
105o25'41"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
kênh Bằng Tăng
|
TV
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'21"
|
105o23'54"
|
10o19'11"
|
105o26'27"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o26'53"
|
10o22'28"
|
105o26'09"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
Kênh Đào
|
TV
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'34"
|
105o25'31"
|
10o21'44"
|
105o26'08"
|
C-48-43-B-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
rạch Ông Mạnh
|
TV
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'01"
|
105o25'45"
|
10o22'09"
|
105o25'29"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
rạch Tầm Bót
|
TV
|
P.
Mỹ Phước
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'36"
|
105o26'55"
|
10o21'38"
|
105o25'19"
|
C-48-43-B-b
|
khóm Mỹ Phú
|
DC
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'19"
|
105o25'32"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Mỹ Quới
|
DC
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'50"
|
105o26'49"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Mỹ Thọ
|
DC
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'51"
|
105o27'03"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tân Phú
|
DC
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'20"
|
105o25'40"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tân Quới
|
DC
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'40"
|
105o27'02"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-d
|
chùa Hiếu Nghĩa
|
KX
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'50"
|
105o27'15"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
bến xe khách Long
Xuyên
|
KX
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'34"
|
105o26'00"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
chợ nông sản Mỹ Quý
|
KX
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'57"
|
105o26'50"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Khu tiểu thủ công
nghiệp Mỹ Quý
|
KX
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'53"
|
105o27'12"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Bằng Tăng
|
TV
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'21"
|
105o23'54"
|
10o19'11"
|
105o26'27"
|
C-48-43-B-d
|
Kênh Đào
|
TV
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'34"
|
105o25'31"
|
10o21'44"
|
105o26'08"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Gòi Lớn
|
TV
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'56"
|
105o26'55"
|
10o21'46"
|
105o27'21"
|
C-48-43-B-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Hội Đồng
|
TV
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'48"
|
105o25'38"
|
10o19'00"
|
105o24'50"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
P.
Mỹ Quý
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'08"
|
105o26'16"
|
10o21'37"
|
105o26'43"
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thạnh
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'11"
|
105o28'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thạnh A
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'45"
|
105o27'11"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông Thạnh B
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'46"
|
105o28'13"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Hòa Thạnh
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'19"
|
105o28'57"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Hưng Thạnh
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o18'49"
|
105o26'39"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Thới An
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'55"
|
105o28'56"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Thới An A
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'31"
|
105o28'19"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Thới Hòa
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'40"
|
105o29'09"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Thới Thạnh
|
DC
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'05"
|
105o28'17"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-d
|
cầu Cái Dung
|
KX
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'32"
|
105o28'11"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cầu Cái Sắn Lớn
|
KX
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cầu Cái Sắn Nhỏ
|
KX
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'53"
|
105o28'56"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cảng Mỹ Thới
|
KX
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'13"
|
105o28'36"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Trường Chính trị
Tôn Đức Thắng
|
KX
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'19"
|
105o28'49"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
tuyến phà Vàm Cống
|
KX
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'06"
|
105o29'14"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
kênh Ba Khuỳnh
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'28"
|
105o26'49"
|
10o18'58"
|
105o27'11"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Bờ Ao
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'59"
|
105o24'49"
|
10o18'22"
|
105o26'45"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Cái Dung
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'38"
|
105o28'22"
|
10o18'32"
|
105o26'14"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Cái Sắn Sâu
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'29"
|
105o29'07"
|
10o19'15"
|
105o27'57"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Cái Sao
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'01"
|
105o28'03"
|
10o18'37"
|
105o25'59"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o14'38"
|
105o19'46"
|
10o18'36"
|
105o25'59"
|
C-48-43-B-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Mương Thơm
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'22"
|
105o26'45"
|
10o19'01"
|
105o28'55"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Ngã Mướp
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'03"
|
105o27'54"
|
10o18'28"
|
105o26'26"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Phú Xuân
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'57"
|
105o26'16"
|
10o18'42"
|
105o26'46"
|
C-48-43-B-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'22"
|
105o25'26"
|
10o16'34"
|
105o26'13"
|
C-48-43-B-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'42"
|
105o28'30"
|
10o18'29"
|
105o26'52"
|
C-48-43-B-d
|
Kênh Sáng
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'32"
|
105o29'22"
|
10o18'41"
|
105o28'29"
|
C-48-43-B-d
|
cồn Thới Hòa
|
TV
|
P.
Mỹ Thạnh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o19'34"
|
105o29'19"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm An Hưng
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'05"
|
105o27'45"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm An Thới
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'02"
|
105o27'37"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Long Hưng 1
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'14"
|
105o26'58"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Long Hưng 2
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o18'47"
|
105o25'28"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tây An
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'54"
|
105o27'30"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Tây Thạnh
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'01"
|
105o26'23"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Thạnh An
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'31"
|
105o27'28"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Trung An
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'20"
|
105o27'10"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Trung Hưng
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'44"
|
105o27'47"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
khóm Trung Thạnh
|
DC
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'39"
|
105o26'53"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-d
|
cầu Cái Sao
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
chợ Cái Sao
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'04"
|
105o27'54"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
chợ Gòi Bé
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'48"
|
105o27'12"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Bệnh viện Hạnh Phúc
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'22"
|
105o27'28"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
Trường Trung học cơ
sở Mỹ Thới
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o20'43"
|
105o27'20"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cầu Rạch Gòi Bé
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'11"
|
105o27'32"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
cầu Rạch Gòi Lớn
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'34"
|
105o27'14"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
C-48-43-B-d
|
Công ty Thủy sản Việt
An
|
KX
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
10o21'23"
|
105o27'37"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
kênh Bằng Tăng
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'21"
|
105o23'54"
|
10o19'11"
|
105o26'27"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Bờ Ao
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'59"
|
105o24'49"
|
10o18'22"
|
105o26'45"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Cái Sao
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'01"
|
105o28'03"
|
10o18'37"
|
105o25'59"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o14'38"
|
105o19'46"
|
10o18'36"
|
105o25'59"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Gòi Bé
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'46"
|
105o26'43"
|
10o21'20"
|
105o27'45"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Gòi Lớn
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'56"
|
105o26'55"
|
10o21'46"
|
105o27'21"
|
C-48-43-B-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Hội Đồng
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'48"
|
105o25'38"
|
10o19'00"
|
105o24'50"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Hưng An
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'46"
|
105o25'31"
|
10o19'32"
|
105o26'16"
|
C-48-43-B-d
|
kênh nối Long Hưng
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'29"
|
105o27'40"
|
10o18'42"
|
105o25'45"
|
C-48-43-B-d
|
kênh nối Mỹ Hòa -
Long Hưng
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'16"
|
105o23'45"
|
10o18'47"
|
105o26'08"
|
C-48-43-B-d
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'08"
|
105o26'16"
|
10o21'37"
|
105o26'43"
|
C-48-43-B-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'59"
|
105o23'04"
|
10o18'52"
|
105o25'13"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Tây An
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'53"
|
105o25'12"
|
10o20'04"
|
105o26'00"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Tây An - Phú
Hòa
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'04"
|
105o26'00"
|
10o21'00"
|
105o27'26"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Tây An 1
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o18'49"
|
105o25'21"
|
10o19'46"
|
105o26'08"
|
C-48-43-B-d
|
kênh Tây An 2
|
TV
|
P.
Mỹ Thới
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'06"
|
105o25'07"
|
10o20'20"
|
105o25'52"
|
C-48-43-B-d
|
khóm Đông An 1
|
DC
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'53"
|
105o26'11"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông An 2
|
DC
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'50"
|
105o26'03"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông An 4
|
DC
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'37"
|
105o26'08"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông An 5
|
DC
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'35"
|
105o26'15"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
khóm Đông An 6
|
DC
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'38"
|
105o26'02"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
Đường tỉnh 943
|
KX
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o26'16"
|
10o25'50"
|
104o59'59"
|
C-48-43-B-b
|
cầu Cái Sơn
|
KX
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'35"
|
105o26'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Trường Tiểu học Chu
Văn An
|
KX
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'40"
|
105o26'00"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Hà Hoàng Hổ
|
KX
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o26'16"
|
10o22'45"
|
105o25'33"
|
C-48-43-B-b
|
cầu Hoàng Diệu
|
KX
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'05"
|
105o26'12"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Bệnh viện Long
Xuyên
|
KX
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'29"
|
105o26'16"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o20'47"
|
105o27'56"
|
10o25'09"
|
105o24'33"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o26'53"
|
10o22'28"
|
105o26'09"
|
C-48-43-B-b;
C-48-43-B-d
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P.
Mỹ Xuyên
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o11'04"
|
105o12'15"
|
10o23'09"
|
105o26'35"
|
C-48-43-B-b
|
ấp Mỹ An 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'59"
|
105o26'19"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Mỹ An 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'21"
|
105o26'18"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Mỹ Hiệp
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'56"
|
105o26'13"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Mỹ Khánh 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'12"
|
105o24'59"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Mỹ Khánh 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'53"
|
105o25'13"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Mỹ Long 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'24"
|
105o25'51"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Mỹ Long 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'28"
|
105o25'31"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o26'14"
|
105o25'03"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đền thờ Bác Tôn
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'33"
|
105o26'44"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến phà An Hòa
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'20"
|
105o26'55"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến đò Cần Xây
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'58"
|
105o24'55"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đình Cựu Hưng Châu
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'56"
|
105o25'50"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
chùa Hưng Long Tự
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'03"
|
105o26'31"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đình Mỹ Hòa Hưng
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'43"
|
105o25'38"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến phà Ô Môi
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'45"
|
105o26'32"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến đò Tầm Pha
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'42"
|
105o26'57"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến phà Trà Ôn
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o24'23"
|
105o25'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Tuyến đò Xếp
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
10o25'35"
|
105o24'33"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Mỹ Long
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o25'47"
|
105o25'18"
|
10o25'06"
|
105o25'29"
|
C-48-43-B-b
|
Rạch Rích
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o24'30"
|
105o26'45"
|
10o24'32"
|
105o25'58"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Trà Mơn
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa Hưng
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o24'42"
|
105o25'43"
|
10o24'10"
|
105o25'53"
|
C-48-43-B-b
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'51"
|
105o23'32"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Bình Hòa 1
|
DC
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'23"
|
105o22'47"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Bình Hòa 2
|
DC
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'43"
|
105o22'21"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Bình Khánh
|
DC
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'47"
|
105o24'28"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Bà Bóng
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'53"
|
105o23'03"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Làng nghề truyền
thống bánh tráng Mỹ Khánh
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'53"
|
105o24'33"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Bổn Sầm
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'38"
|
105o23'20"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Cái Chiêng
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'54"
|
105o22'50"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Câu Quảng
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'52"
|
105o24'40"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Chà Dà
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'31"
|
105o23'28"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Rạch Dung
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'59"
|
105o24'39"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Thầy Giáo
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o22'33"
|
105o24'04"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Thông Lưu
|
KX
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
10o23'10"
|
105o24'48"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
rạch Bà Bóng
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'55"
|
105o22'56"
|
10o23'39"
|
105o22'55"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Bổn Sầm
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'37"
|
105o23'19"
|
10o23'53"
|
105o23'52"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Cái Chiêng
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'53"
|
105o22'51"
|
10o23'15"
|
105o21'23"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Chà Dà
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'46"
|
105o23'26"
|
10o22'31"
|
105o24'01"
|
C-48-43-B-b
|
Rạch Dung
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'58"
|
105o24'40"
|
10o23'01"
|
105o24'00"
|
C-48-43-B-b
|
kênh Lọ Nồi
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'01"
|
105o24'00"
|
10o23'12"
|
105o23'31"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Mương Ngươn
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'37"
|
105o22'49"
|
10o22'56"
|
105o22'15"
|
C-48-43-B-b
|
kênh Mương Trâu
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'12"
|
105o23'31"
|
10o23'47"
|
105o22'37"
|
C-48-43-B-a,b
|
rạch Ngã Bác
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'47"
|
105o22'37"
|
10o23'54"
|
105o22'24"
|
C-48-43-B-a,b
|
Mương Ngươn
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o21'55"
|
105o22'22"
|
10o23'39"
|
105o20'51"
|
C-48-43-B-b
|
rạch Ông Trui
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'45"
|
105o24'39"
|
10o22'46"
|
105o23'58"
|
C-48-43-B-b
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o11'04"
|
105o12'15"
|
10o23'09"
|
105o26'35"
|
C-48-43-B-b;
c; d
|
rạch Thầy Lộc
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o22'22"
|
105o22'40"
|
10o22'47"
|
105o21'52"
|
C-48-43-B-a;
b; d
|
Mương Tường
|
TV
|
xã
Mỹ Khánh
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
10o23'06"
|
105o22'34"
|
10o23'53"
|
105o22'46"
|
C-48-43-B-b
|
khóm Long Châu
|
DC
|
P.
Long Châu
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'06"
|
105o12'56"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Hưng
|
DC
|
P.
Long Châu
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'11"
|
105o13'48"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Thạnh
|
DC
|
P.
Long Châu
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'22"
|
105o12'37"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 952
|
KX
|
P.
Long Châu
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'50"
|
105o14'09"
|
10o54'41"
|
105o10'06"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Thần Nông
|
TV
|
P.
Long Châu
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'21"
|
105o12'22"
|
10o35'36"
|
105o18'27"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Châu Đốc Đi
Tân Châu
|
TV
|
P.
Long Châu
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'12"
|
105o08'05"
|
10o48'15"
|
105o13'33"
|
C-48-31-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
P.
Long Châu
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'45"
|
105o11'13"
|
10o25'47"
|
105o34'22"
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long An A
|
DC
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'21"
|
105o13'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long An B
|
DC
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'10"
|
105o13'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Quới A
|
DC
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'36"
|
105o12'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Quới B
|
DC
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'49"
|
105o13'01"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Quới C
|
DC
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'20"
|
105o12'26"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 953
|
KX
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o42'38"
|
105o07'39"
|
10o48'05"
|
105o14'27"
|
C-48-31-A-d
|
cầu Phú Vĩnh
|
KX
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'14"
|
105o12'17"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
kênh KM 2
|
TV
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'39"
|
105o14'23"
|
10o45'16
|
105o12'51"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
kênh Sườn 3
|
TV
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o45'54"
|
105o13'35"
|
10o44'31"
|
105o14'36"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
kênh Thần Nông
|
TV
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'21"
|
105o12'22"
|
10o35'36"
|
105o18'27"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
kênh Vĩnh An
|
TV
|
P.
Long Phú
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'08"
|
105o14'29"
|
10o43'10"
|
105o07'36"
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Hưng 1
|
DC
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'35"
|
105o15'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Long Hưng 2
|
DC
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'58"
|
105o15'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Long Thạnh 1
|
DC
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
10o45'48"
|
105o15'18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Long Thạnh 3
|
DC
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
10o45'12"
|
105o14'30"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 954
|
KX
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'58"
|
105o15'03"
|
10o33'34"
|
105o17'37"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-B-c
|
chùa Giồng Thành
|
KX
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'57"
|
105o15'11"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Mương 5
|
TV
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'01"
|
105o15'57"
|
10o44'31"
|
105o14'36"
|
C-48-31-B-c
|
sông Cái Vừng
|
TV
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'39"
|
105o15'35"
|
10o43'05"
|
105o20'46"
|
C-48-31-B-c
|
kênh KM 2
|
TV
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'39"
|
105o14'23"
|
10o45'16
|
105o12'51"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b,
|
kênh Sườn 3
|
TV
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o45'54"
|
105o13'35"
|
10o44'31"
|
105o14'36"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
P.
Long Sơn
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'45"
|
105o11'13"
|
10o25'47"
|
105o34'22"
|
C-48-31-B-c
|
khóm Long Hưng 1
|
DC
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'56"
|
105o14'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Thạnh A
(ấp Long Thị B)
|
DC
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'04"
|
105o14'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Thạnh B
(ấp Long Thị A)
|
DC
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'39"
|
105o14'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Thạnh D
|
DC
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'45"
|
105o14'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Thị D
|
DC
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'56"
|
105o14'35"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 952
|
KX
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'50"
|
105o14'09"
|
10o54'41"
|
105o10'06"
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 953
|
KX
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o42'38"
|
105o07'39"
|
10o48'05"
|
105o14'27"
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 954
|
KX
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'58"
|
105o15'03"
|
10o33'34"
|
105o17'37"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-B-c
|
đường Nguyễn Tri
Phương
|
KX
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'05"
|
105o14'27"
|
10o47'27"
|
105o13'43"
|
C-48-31-A-d
|
tuyến phà Tân Châu
|
KX
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o20'06"
|
105o29'14"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Sông Tiền
(SÔNG CỬU LONG
(MEKONG))
|
TV
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'45"
|
105o11'13"
|
10o25'47"
|
105o34'22"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-B-c
|
kênh Vĩnh An
|
TV
|
P.
Long Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'08"
|
105o14'29"
|
10o43'10"
|
105o07'36"
|
C-48-31-A-d
|
ấp Châu Giang
|
DC
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o42'56"
|
105o08'48"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Hòa Long
|
DC
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o42'54"
|
105o07'35"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o42'53"
|
105o09'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Phủm Soài
|
DC
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o43'21"
|
105o08'07"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Vĩnh Lợi 1
(Ấp Vĩnh Lợi)
|
DC
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'23"
|
105o08'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Lợi 2
|
DC
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o45'15"
|
105o08'13"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Tường 1
(Ấp Trung)
|
DC
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o43'43"
|
105o07'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Vĩnh Tường 2
|
DC
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o43'06"
|
105o07'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 951
|
KX
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o42'39"
|
105o07'39"
|
10o33'34"
|
105o17'37"
|
C-48-31-C-b
|
Đường tỉnh 953
|
KX
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o42'38"
|
105o07'39"
|
10o48'05"
|
105o14'27"
|
C-48-31-C-a,b
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o42'50"
|
105o07'31"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o42'35"
|
105o08'32"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
đình Châu Phong
|
KX
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o43'27"
|
105o07'42"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
tuyến đò Vàm Xáng
|
KX
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'16"
|
105o08'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
chùa Vĩnh Quang
|
KX
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
10o43'29"
|
105o08'17"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o44'55"
|
105o13'01"
|
10o42'34"
|
105o09'04"
|
C-48-31-C-b
|
kênh 30 Tháng 4
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'07"
|
105o09'25"
|
10o42'26"
|
105o09'09"
|
C-48-31-C-b
|
kênh 30 Tháng 4
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o45'04"
|
105o09'17"
|
10o47'00"
|
105o12'18"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Châu Đốc Đi
Tân Châu
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'12"
|
105o08'05"
|
10o48'15"
|
105o13'33"
|
C-48-31-A-d
|
rộc Đìa Láng
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'24"
|
105o10'10"
|
10o46'12"
|
105o09'13"
|
C-48-31-A-d
|
rạch Điên Điển
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'44"
|
105o08'52"
|
10o45'04"
|
105o09'17"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-A-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-a; C-48-31-C-b
|
rạch Mương Miểu
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'37"
|
105o09'13"
|
10o43'25"
|
105o10'28"
|
C-48-31-C-b
|
rạch Mương Tri
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'47"
|
105o09'06"
|
10o42'40"
|
105o08'24"
|
C-48-31-C-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o45'04"
|
105o09'17"
|
10o43'58"
|
105o08'57"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-A-d
|
kênh Vĩnh An
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'08"
|
105o14'29"
|
10o43'10"
|
105o07'36"
|
C-48-31-C-b
|
rạch Xẻo Nổ
|
TV
|
xã
Châu Phong
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'38"
|
105o08'40"
|
10o43'27"
|
105o08'13"
|
C-48-31-C-b
|
ấp Phú Hữu 1
|
DC
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
10o44'34"
|
105o10'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Phú Hữu 2
|
DC
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
10o44'55"
|
105o10'45"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Vĩnh Thạnh 1
|
DC
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
10o44'08"
|
105o09'44"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Vĩnh Thạnh 2
|
DC
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
10o43'50"
|
105o09'15"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
Đường tỉnh 953
|
KX
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o42'38"
|
105o07'39"
|
10o48'05"
|
105o14'27"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
cầu Mương Tri
|
KX
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
10o43'47"
|
105o09'06"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
đình Vĩnh Phong
|
KX
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
10o44'02"
|
105o09'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
đình Vĩnh Xuyên
|
KX
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
10o44'59"
|
105o10'44"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o44'55"
|
105o13'01"
|
10o42'34"
|
105o09'04"
|
C-48-31-C-b
|
kênh 30 Tháng 4
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o45'04"
|
105o09'17"
|
10o47'00"
|
105o12'18"
|
C-48-31-A-d
|
rạch Điên Điển
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'44"
|
105o08'52"
|
10o45'04"
|
105o09'17"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-A-d
|
rạch Đội Thành
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o44'54"
|
105o09'32"
|
10o44'18"
|
105o09'52"
|
C-48-31-C-b
|
rạch Mương Cường
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'48"
|
105o10'01"
|
10o43'29"
|
105o11'31"
|
C-48-31-C-b
|
rạch Mương Miểu
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'37"
|
105o09'13"
|
10o43'25"
|
105o10'28"
|
C-48-31-C-b
|
rạch Mương Tri
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o43'47"
|
105o09'06"
|
10o42'40"
|
105o08'24"
|
C-48-31-C-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o45'04"
|
105o09'17"
|
10o43'58"
|
105o08'57"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-A-d
|
kênh Vĩnh An
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'08"
|
105o14'29"
|
10o43'10"
|
105o07'36"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
rạch Xẻo Tre
|
TV
|
xã
Lê Chánh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o44'26"
|
105o09'39"
|
10o43'57"
|
105o08'57"
|
C-48-31-C-b
|
ấp Long Hiệp
|
DC
|
xã
Long An
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'03"
|
105o11'54"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Long Hòa
(Tân Hậu B2)
|
DC
|
xã
Long An
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'20"
|
105o10'27"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Long Thành
|
DC
|
xã
Long An
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'44"
|
105o11'09"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Hậu B2
|
DC
|
xã
Long An
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'07"
|
105o10'4"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
kênh Châu Đốc Đi
Tân Châu (CHÂU ĐỐC ĐI TÂN CHÂU)
|
TV
|
xã
Long An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'12"
|
105o08'05"
|
10o48'15"
|
105o13'33"
|
C-48-31-A-d
|
rộc Đìa Láng
|
TV
|
xã
Long An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'24"
|
105o10'10"
|
10o46'12"
|
105o09'13"
|
C-48-31-A-d
|
kênh đào Đức Ông
|
TV
|
xã
Long An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'55"
|
105o11'30"
|
10o46'16"
|
105o12'16"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Thần Nông
|
TV
|
xã
Long An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'21"
|
105o12'22"
|
10o35'36"
|
105o18'27"
|
C-48-31-A-d;
|
khóm Long Thạnh C
|
DC
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'59"
|
105o13'59"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Thị A
|
DC
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'04"
|
105o14'09"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Thị B
|
DC
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'58"
|
105o14'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
khóm Long Thị C
|
DC
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'07"
|
105o14'16"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 952
|
KX
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'50"
|
105o14'09"
|
10o54'41"
|
105o10'06"
|
C-48-31-A-d
|
chùa Long Đức
|
KX
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'00"
|
105o13'58"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
đình Thần Long Phú
|
KX
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'02"
|
105o14'17"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
thánh thất Cao Đài
Thị xã Tân Châu
|
KX
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'01"
|
105o14'09"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'45"
|
105o11'13"
|
10o25'47"
|
105o34'22"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Vĩnh An
|
TV
|
xã
Long Hưng
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'08"
|
105o14'29"
|
10o43'10"
|
105o07'36"
|
C-48-31-A-d
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
10o50'33"
|
105o09'15"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Phú Quý
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
10o54'02"
|
105o09'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
ấp Phú Yên
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
10o53'17"
|
105o09'09"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
kênh Bảy Xã
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'37"
|
105o10'45"
|
10o54'00"
|
105o08'57"
|
C-48-31-A-b
|
kênh Bảy Xã
(Rạch Đia Ông Huệ)
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o55'14"
|
105o05'50"
|
10o47'01"
|
105o09'30"
|
C-48-31-A-b,
d
|
rạch Cỏ Lau
(RẠCH CỎ LAU)
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o55'21"
|
105o07'49"
|
10o54'23"
|
105o07'37"
|
C-48-31-A-b
|
Kênh Cùn
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o52'19"
|
105o09'05"
|
10o52'49"
|
105o10'43"
|
C-48-31-A-b
|
kênh Tân An
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o49'48"
|
105o09'17"
|
10o49'17"
|
105o11'54"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Xóm Chùa
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'23"
|
105o07'37"
|
10o53'03"
|
105o07'20"
|
C-48-31-A-b
|
ấp Phú An A
(Phú Bình A)
|
DC
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'06"
|
105o12'15"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Phú An B
(Phú An B)
|
DC
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'07"
|
105o12'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Phú Bình
(Phú Bình B)
|
DC
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o45'32"
|
105o12'39"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Phú Hưng
(Phú Hương)
|
DC
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o45'29"
|
105o11'22"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 953 (TL
53)
|
KX
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o42'38"
|
105o07'39"
|
10o48'05"
|
105o14'27"
|
C-48-31-A-d
|
cống Ông Chủ
|
KX
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o45'59"
|
105o11'59"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
cầu Phú Vĩnh
|
KX
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o46'14"
|
105o12'17"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
cống Thầy Ban
|
KX
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o45'33"
|
105o11'29"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o44'55"
|
105o13'01"
|
10o42'34"
|
105o09'04"
|
C-48-31-C-b
|
kênh 30 Tháng 4
|
TV
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o45'04"
|
105o09'17"
|
10o47'00"
|
105o12'18"
|
C-48-31-A-d
|
rộc Bảy Thưa
|
TV
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o44'11"
|
105o11'46"
|
10o45'38"
|
105o12'07"
|
C-48-31-C-b
|
rộc Cộ An
|
TV
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o44'34"
|
105o12'25"
|
10o45'10"
|
105o12'38"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
kênh đào Đức Ông
|
TV
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'55"
|
105o11'30"
|
10o46'16"
|
105o12'16"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Thần Nông
|
TV
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'21"
|
105o12'22"
|
10o35'36"
|
105o18'27"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
kênh Vĩnh An
|
TV
|
xã
Phú Vĩnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o48'08"
|
105o14'29"
|
10o43'10"
|
105o07'36"
|
C-48-31-A-d;
C-48-31-C-b
|
ấp Tân Hậu A1
|
DC
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'56"
|
105o11'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Hậu A2
|
DC
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
10o47'38"
|
105o10'41"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Hòa B
|
DC
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'35"
|
105o12'37"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Hòa C
|
DC
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'40"
|
105o11'06"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'10"
|
105o09'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
10o49'02"
|
105o12'20"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Phú B
|
DC
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
10o48'24"
|
105o12'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 952
|
KX
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'50"
|
105o14'09"
|
10o54'41"
|
105o10'06"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Bảy Xã
|
TV
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o55'14"
|
105o05'50"
|
10o47'01"
|
105o09'30"
|
C-48-31-A-d
|
láng Bông Súng
|
TV
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'53"
|
105o09'15"
|
10o48'15"
|
105o09'45"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Châu Đốc Đi
Tân Châu (KINH CHÂU ĐỐC ĐI TÂN CHÂU)
|
TV
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o46'12"
|
105o08'05"
|
10o48'15"
|
105o13'33"
|
C-48-31-A-d
|
xép Cỏ Găng
|
TV
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o50'20"
|
105o11'55"
|
10o48'35"
|
105o12'43"
|
C-48-31-A-d
|
rạch Ông Tà
(Rạch Mà Ca)
|
TV
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o49'03"
|
105o11'33"
|
10o48'02"
|
105o11'15"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Tân An
|
TV
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o49'48"
|
105o09'17"
|
10o49'17"
|
105o11'54"
|
C-48-31-A-d
|
Sông Tiền
(SÔNG CỬU LONG)
|
TV
|
xã
Tân An
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'45"
|
105o11'13"
|
10o25'47"
|
105o34'22"
|
C-48-31-A-d
|
ấp Giồng Trà Dên
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o49'56"
|
105o10'44"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Hòa Tân
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o50'20"
|
105o11'14"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o49'25"
|
105o11'30"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Núi Nổi
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o50'12"
|
105o10'28"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Đông
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o49'16"
|
105o09'32"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o49'14"
|
105o10'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 952
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'50"
|
105o14'09"
|
10o54'41"
|
105o10'06"
|
C-48-31-A-d
|
chùa Phù Sơn
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
10o49'47"
|
105o10'00"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
rạch Bà Cả
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o49'37"
|
105o11'08"
|
10o49'31"
|
105o10'39"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Bảy Xã
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o55'14"
|
105o05'50"
|
10o47'01"
|
105o09'30"
|
C-48-31-A-d
|
xép Cỏ Găng
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o50'20"
|
105o11'55"
|
10o48'35"
|
105o12'43"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Tân An
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o49'48"
|
105o09'17"
|
10o49'17"
|
105o11'54"
|
C-48-31-A-d
|
rạch Xẻo Mát
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o50'05"
|
105o11'05"
|
10o50'01"
|
105o10'24"
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh An
(Vĩnh Bường)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o52'15"
|
105o10'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Bường
(Tân Thạnh)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o50'41"
|
105o11'21"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Khánh
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o49'52"
|
105o11'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Lạc
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o50'21"
|
105o11'28"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Thạnh A
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o52'08"
|
105o10'18"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Thạnh B
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o51'29"
|
105o10'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Thạnh C
(Vĩnh An)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o51'10"
|
105o11'00"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Thạnh D
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o50'44"
|
105o10'37"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 952
|
KX
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'50"
|
105o14'09"
|
10o54'41"
|
105o10'06"
|
C-48-31-A-b,
d
|
chùa Thiên Hòa
|
KX
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
10o50'17"
|
105o11'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
xép Cỏ Găng
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o50'20"
|
105o11'55"
|
10o48'35"
|
105o12'43"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Tân An
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o49'48"
|
105o09'17"
|
10o49'17"
|
105o11'54"
|
C-48-31-A-d
|
Sông Tiền
(SÔNG CỬU LONG)
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'45"
|
105o11'13"
|
10o25'47"
|
105o34'22"
|
C-48-31-A-b,d
|
Ấp 1 (Vĩnh Tân)
|
DC
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o54'30"
|
105o10'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
Ấp 2 (Vĩnh Thanh)
|
DC
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o53'43"
|
105o10'49"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o52'47"
|
105o10'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o52'49"
|
105o10'01"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o54'55"
|
105o09'56"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
Đường tỉnh 952
|
KX
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o47'50"
|
105o14'09"
|
10o54'41"
|
105o10'06"
|
C-48-31-A-b
|
cầu Bờ Kè
|
KX
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o54'36"
|
105o10'41"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
chùa Bửu Sơn Kỳ
Hương
|
KX
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o54'40"
|
105o10'09"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
chùa Giáp Bửu
|
KX
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o54'01"
|
105o10'48"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
cầu Kênh Bảy Xã
|
KX
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o54'26"
|
105o10'06"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
cửa khẩu Vĩnh Xương
|
KX
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
10o54'40"
|
105o10'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
kênh Bảy Xã
|
TV
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'37"
|
105o10'45"
|
10o54'00"
|
105o08'57"
|
C-48-31-A-b
|
Kênh Cùn
|
TV
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o52'19"
|
105o09'05"
|
10o52'49"
|
105o10'43"
|
C-48-31-A-b
|
Sông Tiền (CỬU LONG
(MEKONG))
|
TV
|
xã
Vĩnh Xương
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
10o54'45"
|
105o11'13"
|
10o25'47"
|
105o34'22"
|
C-48-31-A-b
|
ấp An Hưng
|
DC
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
10o49'08"
|
105o05'18"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
10o47'21"
|
105o05'48"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp An Thịnh
|
DC
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
10o48'37"
|
105o05'34"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
cầu Vĩnh Trường
|
KX
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
10o47'37"
|
105o05'45"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
đình An Thạnh
|
KX
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
10o47'02"
|
105o05'59"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
Đường tỉnh 957
|
KX
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-c
|
Quốc lộ 91C
|
KX
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-c
|
thánh thất Thị trấn
An Phú
|
KX
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
10o49'19"
|
105o05'14"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
Kênh Mới
(Kinh Thầy Ban)
|
TV
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
|
|
10o49'16"
|
105o05'17"
|
10o48'29"
|
105o04'53"
|
C-48-31-A-c
|
sông Châu Đốc
|
TV
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
|
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
10o42'43"
|
105o07'15"
|
C-48-31-A-c
|
Sông Hậu
(Xép Cù Lao Ba)
|
TV
|
TT.
An Phú
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-c
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
TT.
Long Bình
|
H.
An Phú
|
10o57'11"
|
105o04'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Tân Khánh
|
DC
|
TT.
Long Bình
|
H.
An Phú
|
10o56'32"
|
105o04'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
TT.
Long Bình
|
H.
An Phú
|
10o57'08"
|
105o05'32"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
cửa khẩu Khánh Bình
|
KX
|
TT.
Long Bình
|
H.
An Phú
|
10o57'18"
|
105o04'51"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
Đường tỉnh 957
|
KX
|
TT.
Long Bình
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-a
|
Quốc lộ 91C
|
KX
|
TT.
Long Bình
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-a
|
sông Bình Ghi
(BƯNG BÌNH THIÊN
NHỎ)
|
TV
|
TT.
Long Bình
|
H.
An Phú
|
|
|
10o55'02"
|
105o03'16"
|
10o57'27"
|
105o04'54"
|
C-48-31-A-a
|
Sông Hậu
(sông Hậu Giang)
|
TV
|
TT.
Long Bình
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-a
|
ấp Hà Bao 1
|
DC
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o46'02"
|
105o06'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Hà Bao 2
|
DC
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o44'32"
|
105o07'46"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Phước Quản
|
DC
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o43'51"
|
105o06'32"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
ấp Phước Thọ
|
DC
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o42'58"
|
105o07'14"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
chùa Bà Đội
|
KX
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o45'27"
|
105o07'11"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
chùa Kỳ Viên
|
KX
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o43'03"
|
105o07'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
đình Hà Bao
|
KX
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o44'30"
|
105o07'39"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
đình Phước Thọ
|
KX
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o43'00"
|
105o07'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Đường tỉnh 957
|
KX
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-c
|
miếu Nhị Vương
|
KX
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o43'33"
|
105o06'42"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
Quốc lộ 91C
|
KX
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-c
|
thánh đường Ehsan
|
KX
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
10o43'55"
|
105o07'29"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
kênh Xã Đội
|
TV
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
|
|
10o45'28"
|
105o07'15"
|
10o44'16"
|
105o06'19"
|
C-48-31-A-c;
C-48-31-C-a
|
Mương Chà
|
TV
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
|
|
10o43'24"
|
105o07'24"
|
10o43'31"
|
105o07'04"
|
C-48-31-C-a
|
mương Tư Tiến
|
TV
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
|
|
10o45'05"
|
105o06'57"
|
10o43'53"
|
105o06'31"
|
C-48-31-A-c;
C-48-31-C-a
|
sông Châu Đốc
|
TV
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
|
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
10o42'43"
|
105o07'15"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-A-c
|
Sông Hậu
(XÉP CÙ LAO BA)
|
TV
|
xã
Đa Phước
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-c,
d; C-48-31-C-a, b
|
ấp An Hòa (4)
|
DC
|
xã
Khánh An
|
H.
An Phú
|
10o57'35"
|
105o06'50"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp An Khánh (2)
|
DC
|
xã
Khánh An
|
H.
An Phú
|
10o57'30"
|
105o06'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Khánh Hòa (5)
|
DC
|
xã
Khánh An
|
H.
An Phú
|
10o57'12"
|
105o06'27"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Thạnh Phú (3)
|
DC
|
xã
Khánh An
|
H.
An Phú
|
10o56'08"
|
105o06'21"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
chùa An Hòa
|
KX
|
xã
Khánh An
|
H.
An Phú
|
10o56'33"
|
105o06'29"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
Quốc lộ 91C
|
KX
|
xã
Khánh An
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-a
|
Sông Hậu
(sông Hậu Giang)
|
TV
|
xã
Khánh An
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-a
|
ấp Bình Di (3)
|
DC
|
xã
Khánh Bình
|
H.
An Phú
|
10o56'04"
|
105o04'26"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Búng Nhỏ (5)
|
DC
|
xã
Khánh Bình
|
H.
An Phú
|
10o55'25"
|
105o04'04"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Sa Tô (2)
|
DC
|
xã
Khánh Bình
|
H.
An Phú
|
10o56'12"
|
105o04'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Vạt Lài (4)
|
DC
|
xã
Khánh Bình
|
H.
An Phú
|
10o55'55"
|
105o03'23"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
Đường tỉnh 957
|
KX
|
xã
Khánh Bình
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-a
|
búng Bình Thiên
(Bưng Bình Thiên Lớn)
|
TV
|
xã
Khánh Bình
|
H.
An Phú
|
10o55'16"
|
105o04'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
sông Bình Ghi (BƯNG
BÌNH THIÊN NHỎ)
|
TV
|
xã
Khánh Bình
|
H.
An Phú
|
|
|
10o55'02"
|
105o03'16"
|
10o57'27"
|
105o04'54"
|
C-48-31-A-a
|
sông Nhơn Hội
(RẠCH BÌNH GHI)
|
TV
|
xã
Khánh Bình
|
H.
An Phú
|
|
|
10o53'51"
|
105o02'07"
|
10o55'02"
|
105o03'16"
|
C-48-31-A-a
|
ấp Bắc Đai (1)
|
DC
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
10o53'05"
|
105o02'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Búng Lớn (3)
|
DC
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
10o54'50"
|
105o02'39"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Tắc Trúc (2)
|
DC
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
10o53'41"
|
105o02'16"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
cửa khẩu Bắc Đai An
Giang
|
KX
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
10o53'46"
|
105o02'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 957
|
KX
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-c; C-48-31-C-a
|
búng Bình Thiên
(Bưng Bình Thiên Lớn)
|
TV
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
10o55'16"
|
105o04'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
sông Bình Ghi (BƯNG
BÌNH THIÊN NHỎ)
|
TV
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o55'02"
|
105o03'16"
|
10o57'27"
|
105o04'54"
|
C-48-31-A-a
|
sông Nhơn Hội
(RẠCH BÌNH GHI)
|
TV
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o53'51"
|
105o02'07"
|
10o55'02"
|
105o03'16"
|
C-48-31-A-a
|
sông Phú Hội
(Sông Châu Đốc)
|
TV
|
xã
Nhơn Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o53'51"
|
105o02'07"
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
C-48-31-A-a
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
10o49'36"
|
105o04'20"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Phú Nghĩa
|
DC
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
10o50'00"
|
105o03'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Phú Nhơn
(Phú Thạnh)
|
DC
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
10o49'05"
|
105o04'09"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Phú Thuận (Phú
Mỹ)
|
DC
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
10o52'20"
|
105o02'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Phú Trung
|
DC
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
10o51'39"
|
105o03'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
Đường tỉnh 957
|
KX
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-c
|
Kênh Mới
(Kinh Thầy Ban)
|
TV
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o49'16"
|
105o05'17"
|
10o48'29"
|
105o04'53"
|
C-48-31-A-c
|
Kênh Ruột
|
TV
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o52'32"
|
105o02'10"
|
10o50'55"
|
105o02'53"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-c
|
kênh Tám Sớm
|
TV
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o53'46"
|
105o04'46"
|
10o52'31"
|
105o02'51"
|
C-48-31-A-a
|
rạch Thành Tượng
|
TV
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o48'05"
|
105o03'33"
|
10o48'35"
|
105o04'06"
|
C-48-31-A-c
|
sông Châu Đốc
|
TV
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
10o42'43"
|
105o07'15"
|
C-48-31-A-c
|
sông Giao Nhau
(Sông Giao Khau)
|
TV
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o47'54"
|
105o03'49"
|
10o47'59"
|
105o03'35"
|
C-48-31-A-c
|
sông Phú Hội
(Sông Châu Đốc)
|
TV
|
xã
Phú Hội
|
H.
An Phú
|
|
|
10o53'51"
|
105o02'07"
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-c
|
ấp Phú Hiệp
|
DC
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
10o52'43"
|
105o06'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Phú Hòa
(Ấp Phú Thành)
|
DC
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
10o54'25"
|
105o04'51"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Phú Lợi
|
DC
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
10o53'49"
|
105o07'26"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Phú Quới
|
DC
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
10o54'15"
|
105o08'01"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
ấp Phú Thành
|
DC
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
10o55'05"
|
105o05'32"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Phú Thạnh
(Ấp Vĩnh Thạnh)
|
DC
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
10o52'26"
|
105o05'41"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
kênh Bảy Xã
|
TV
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o55'14"
|
105o05'50"
|
10o47'01"
|
105o09'30"
|
C-48-31-A-a,
b, d
|
kênh Cỏ Lau
|
TV
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o53'03"
|
105o07'20"
|
10o52'26"
|
105o05'39"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-c
|
kênh Vĩnh Lộc
|
TV
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o51'22"
|
105o05'56"
|
10o52'19"
|
105o09'05"
|
C-48-31-A-c;
C-48-31-A-d
|
kênh Xóm Chùa
|
TV
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o54'23"
|
105o07'37"
|
10o53'03"
|
105o07'20"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-b
|
rạch Cỏ Lau
|
TV
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o55'21"
|
105o07'49"
|
10o54'23"
|
105o07'37"
|
C-48-31-A-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Phú Hữu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-c
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã
Phước Hưng
|
H.
An Phú
|
10o52'14"
|
105o05'29"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Phước Khánh
|
DC
|
xã
Phước Hưng
|
H.
An Phú
|
10o51'31"
|
105o04'46"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Phước Mỹ
|
DC
|
xã
Phước Hưng
|
H.
An Phú
|
10o49'38"
|
105o05'01"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Phước Thạnh
(Phước Mỹ)
|
DC
|
xã
Phước Hưng
|
H.
An Phú
|
10o50'50"
|
105o04'34"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
chùa Phước Hòa
|
KX
|
xã
Phước Hưng
|
H.
An Phú
|
10o50'48"
|
105o04'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
đình Phước Hưng
|
KX
|
xã
Phước Hưng
|
H.
An Phú
|
10o51'28"
|
105o04'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
Quốc lộ 91C
|
KX
|
xã
Phước Hưng
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Phước Hưng
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-a;
C-48-31-A-c
|
ấp Búng Bình Thiên
|
DC
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
10o55'13"
|
105o04'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Đồng Ky
|
DC
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
10o54'51"
|
105o04'49"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Quốc Hưng
|
DC
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
10o53'32"
|
105o04'46"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Quốc Khánh
|
DC
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
10o54'33"
|
105o04'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
ấp Quốc Phú
|
DC
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
10o55'27"
|
105o05'17"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
Quốc lộ 91C
|
KX
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-a
|
búng Bình Thiên
(Bưng Bình Thiên Lớn)
|
TV
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
10o55'16"
|
105o04'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
cồn Bắc Nam Lớn
|
TV
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
10o55'25"
|
105o05'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-a
|
kênh Tám Sớm
|
TV
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
|
|
10o53'46"
|
105o04'46"
|
10o52'31"
|
105o02'51"
|
C-48-31-A-a
|
Sông Hậu
(sông Hậu Giang)
|
TV
|
xã
Quốc Thái
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-a
|
ấp Vĩnh Bảo
(Vĩnh Thạnh)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
10o47'18"
|
105o07'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Lịnh
(Vĩnh Trinh 2)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
10o46'48"
|
105o09'09"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Ngữ
|
DC
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
10o46'47"
|
105o08'59"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Thuấn
(Vĩnh Trinh 1)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
10o48'12"
|
105o07'49"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
chùa An Thạnh
|
KX
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
10o47'08"
|
105o07'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
đình Vĩnh Hậu
|
KX
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
10o47'33"
|
105o07'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
tuyến đò Vàm Xáng
|
KX
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
10o46'16"
|
105o08'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
kênh Bảy Xã
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o55'14"
|
105o05'50"
|
10o47'01"
|
105o09'30"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Châu Đốc Đi
Tân Châu (Kinh Châu Đốc Đi Tân Châu)
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o46'12"
|
105o08'05"
|
10o48'15"
|
105o13'33"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Sáu Thôn
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o48'28"
|
105o09'23"
|
10o48'12"
|
105o08'58"
|
C-48-31-A-d
|
láng Bông Súng
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o46'53"
|
105o09'15"
|
10o48'15"
|
105o09'45"
|
C-48-31-A-d
|
rạch Cần Thơ
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o48'03"
|
105o06'41"
|
10o49'47"
|
105o09'16"
|
C-48-31-A-c,
d
|
rạch Cỏ Túc
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o48'15"
|
105o06'48"
|
10o46'42"
|
105o07'44"
|
C-48-31-A-c,
d
|
rọc Cựa Bà Đen
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o48'00"
|
105o09'24"
|
10o47'49"
|
105o09'12"
|
C-48-31-A-d
|
rọc Đìa Chà
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o48'17"
|
105o09'02"
|
10o47'26"
|
105o09'15"
|
C-48-31-A-d
|
Sông Hậu
(sông Hậu Giang)
|
TV
|
xã
Vĩnh Hậu
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-c,
d
|
ấp Vĩnh An (4)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o47'18"
|
105o04'34"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Hòa (3)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o47'37"
|
105o03'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Hội
|
DC
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o47'49"
|
105o03'52"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Phú (2)
|
DC
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o47'20"
|
105o04'07"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
đình An Hòa
|
KX
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o47'15"
|
105o04'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
đình Dung Thăng
|
KX
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o47'18"
|
105o03'52"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
đình Long Phú
|
KX
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o47'51"
|
105o03'46"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
đình Vĩnh Hội Đông
|
KX
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o41'51"
|
105o03'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
Đường tỉnh 957
|
KX
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
|
|
10o42'52"
|
105o07'09"
|
10o57'15"
|
105o04'46"
|
C-48-31-A-c
|
thánh thất Cao Đài
Vĩnh Hội Đông
|
KX
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
10o47'14"
|
105o03'58"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
|
|
10o49'16"
|
105o05'17"
|
10o48'29"
|
105o04'53"
|
C-48-31-A-c
|
rạch Trắc Rè
|
TV
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
|
|
10o46'50"
|
105o04'53"
|
10o46'46"
|
105o04'27"
|
C-48-31-A-c
|
sông Châu Đốc
(Tra Keo)
|
TV
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
|
|
10o49'18"
|
105o04'16"
|
10o42'43"
|
105o07'15"
|
C-48-31-A-c
|
sông Giao Nhau
|
TV
|
xã
Vĩnh Hội Đông
|
H.
An Phú
|
|
|
10o47'54"
|
105o03'49"
|
10o47'59"
|
105o03'35"
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Hưng
|
DC
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
10o48'35"
|
105o06'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Lợi
|
DC
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
10o49'37"
|
105o05'17"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Phát
|
DC
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
10o51'28"
|
105o09'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Phước
|
DC
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
10o51'05"
|
105o04'44"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Thạnh
(Phước Thạnh)
|
DC
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
10o51'12"
|
105o05'30"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
chùa Vĩnh Phước
|
KX
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
10o50'51"
|
105o04'48"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
kênh Bảy Xã
|
TV
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
|
|
10o55'14"
|
105o05'50"
|
10o47'01"
|
105o09'30"
|
C-48-31-A-d
|
kênh Vĩnh Lộc
|
TV
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
|
|
10o51'22"
|
105o05'56"
|
10o52'19"
|
105o09'05"
|
C-48-31-A-c,
d
|
kênh Vĩnh Lợi
|
TV
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
|
|
10o49'00"
|
105o05'41"
|
10o51'03"
|
105o09'10"
|
C-48-31-A-c;
C-48-31-A-d
|
mương Tư Thế
|
TV
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
|
|
10o48'56"
|
105o06'33"
|
10o49'15"
|
105o06'53"
|
C-48-31-A-c
|
rạch Cần Thơ
|
TV
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
|
|
10o48'03"
|
105o06'41"
|
10o49'47"
|
105o09'16"
|
C-48-31-A-c,d
|
Sông Hậu
(sông Hậu Giang)
|
TV
|
xã
Vĩnh Lộc
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-c
|
ấp La Ma
|
DC
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o45'51"
|
105o07'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Bình
(Vĩnh Trường 1)
|
DC
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o47'31"
|
105o06'49"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
ấp Vĩnh Nghĩa
(Vĩnh Trường (2))
|
DC
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o45'55"
|
105o07'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Vĩnh Thành
(Vĩnh Thanh (2))
|
DC
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o47'31"
|
105o05'52"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
cầu Vĩnh Trường
|
KX
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o47'37"
|
105o05'45"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-c
|
chùa Phước Trường
|
KX
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o46'08"
|
105o07'34"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
đình Vĩnh Thành
|
KX
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o46'55"
|
105o06'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
đình Vĩnh Trường
|
KX
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o46'24"
|
105o07'41"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
thánh thất Cao Đài
Vĩnh Trường
|
KX
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
10o45'44"
|
105o07'57"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Sông Hậu
(XÉP CÙ LAO BA)
|
TV
|
xã
Vĩnh Trường
|
H.
An Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-A-a,c;
C-48-31-C-b
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
10o34'05"
|
105o14'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bình Nghĩa
|
DC
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
10o34'21"
|
105o14'35"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Lộc
|
DC
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
10o34'49"
|
105o13'50"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Phúc
|
DC
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
10o34'49"
|
105o14'06"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Thành
|
DC
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
10o34'40"
|
105o13'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Tiến
|
DC
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
10o34'37"
|
105o14'14"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
tuyến đò Cái Dầu -
Thị Đam
|
KX
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
10o34'30"
|
105o14'56"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 1
|
TV
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'51"
|
105o12'49"
|
10o32'25"
|
105o14'53"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 10
|
TV
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o17'09"
|
105o04'09"
|
10o35'12"
|
105o13'52"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Chủ Mỹ
|
TV
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'51"
|
105o14'26"
|
10o32'05"
|
105o11'53"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Phù Dật
|
TV
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'19"
|
105o14'43"
|
10o32'41"
|
105o15'06"
|
C-48-31-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
TT.
Cái Dầu
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Chơn
|
DC
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
10o28'20"
|
105o11'27"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Bình Lộc
|
DC
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
10o30'19"
|
105o13'07"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bình Lợi
|
DC
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
10o29'33"
|
105o12'29"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Bình Phước
|
DC
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
10o31'31"
|
105o14'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bình Thạnh
|
DC
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
10o30'55"
|
105o13'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
dinh Hưng Trung
|
KX
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
10o28'39"
|
105o11'42"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
Đường tỉnh 947
|
KX
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'28"
|
105o15'47"
|
10o15'58"
|
105o07'55"
|
C-48-30-D-d
|
Kênh 7
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o29'27"
|
105o15'51"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c; C-48-43-B-a
|
Kênh 8
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'30"
|
105o05'21"
|
10o28'50"
|
105o15'18"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b; C-48-43-B-a
|
Kênh 9
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'06"
|
105o04'58"
|
10o28'23"
|
105o14'47"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'28"
|
105o02'16"
|
10o28'10"
|
105o13'48"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 11
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'46"
|
105o04'04"
|
10o28'03"
|
105o13'14"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 12
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o35'45"
|
105o04'05"
|
10o27'56"
|
105o12'43"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 13
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'50"
|
105o04'20"
|
10o27'51"
|
105o12'19"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 14
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'24"
|
105o04'27"
|
10o27'45"
|
105o11'50"
|
C-48-43-A-b
|
kênh Ba Thê
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'30"
|
105o15'47"
|
10o15'14"
|
105o07'27"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
kênh Hào Sương
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o31'52"
|
105o14'26"
|
10o29'42"
|
105o16'56"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c; C-48-43-B-a
|
kênh Núi Chóc Năng
Gù
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o31'57"
|
105o18'06"
|
10o15'52"
|
105o12'01"
|
C-48-43-B-a;
C-48-31-D-c
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o29'42"
|
105o16'56"
|
10o28'02"
|
105o12'11"
|
C-48-43-A-b;
C-48-43-B-a
|
mương Tư Tản
|
TV
|
xã
Bình Chánh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o31'31"
|
105o14'09"
|
10o29'47"
|
105o16'09"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c; C-48-43-B-a
|
ấp Bình Chánh
|
DC
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
10o33'55"
|
105o14'46"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bình Châu
|
DC
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
10o32'30"
|
105o12'28"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bình Chiến
|
DC
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
10o33'17"
|
105o13'13"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bình Hưng
|
DC
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
10o33'58"
|
105o15'07"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Thắng
|
DC
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
10o31'44"
|
105o13'26"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bình Thuận
|
DC
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
10o32'19"
|
105o14'22"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Chánh Hưng
|
DC
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
10o33'23"
|
105o15'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
nhà thờ Cái Dầu
|
KX
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
10o33'45"
|
105o14'52"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c
|
Kênh 1
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'51"
|
105o12'49"
|
10o32'25"
|
105o14'53"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'51"
|
105o10'32"
|
10o31'54"
|
105o14'25"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 7
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o29'27"
|
105o15'51"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 8
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'30"
|
105o05'21"
|
10o28'50"
|
105o15'18"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o17'09"
|
105o04'09"
|
10o35'12"
|
105o13'52"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Ba Thê
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'30"
|
105o15'47"
|
10o15'14"
|
105o07'27"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c
|
kênh Chủ Mỹ
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'51"
|
105o14'26"
|
10o32'05"
|
105o11'53"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Phù Dật
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'19"
|
105o14'43"
|
10o32'41"
|
105o15'06"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c
|
kênh Quốc gia
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'41"
|
105o14'29"
|
10o30'04"
|
105o10'02"
|
C-48-31-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Bình Long
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Chánh 1
|
DC
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o32'37"
|
105o15'14"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Chánh 2
|
DC
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o31'53"
|
105o14'29"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Hưng 1
|
DC
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o30'53"
|
105o17'18"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Hưng 2
|
DC
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o30'28"
|
105o17'54"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Minh
|
DC
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o33'12"
|
105o15'57"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Tân
|
DC
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o33'05"
|
105o16'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Thành
|
DC
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o32'59"
|
105o17'35"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Trung
|
DC
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o31'41"
|
105o16'54"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
cầu Thầy Phó Ký
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o31'21"
|
105o18'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
đình Bình Mỹ
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o31'57"
|
105o18'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Bình Mỹ
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o31'57"
|
105o18'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Cầu Bình
Thủy
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o31'02"
|
105o19'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Cây Dương
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o33'38"
|
105o15'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Chợ Bình
Thủy
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o32'50"
|
105o17'41"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
Đường tỉnh 947
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'28"
|
105o15'47"
|
10o15'58"
|
105o07'55"
|
C-48-30-D-d
|
tuyến phà Năng Gù
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
10o33'17"
|
105o17'35"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-D-c
|
Kênh 1
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'09"
|
105o15'31"
|
10o31'57"
|
105o17'12"
|
C-48-31-D-c
|
Kênh 2
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'55"
|
105o15'20"
|
10o31'09"
|
105o17'13"
|
C-48-31-D-c
|
Kênh 3
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'11"
|
105o15'44"
|
10o31'00"
|
105o16'58"
|
C-48-31-D-c
|
Kênh 4
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'29"
|
105o14'58"
|
10o29'54"
|
105o17'28"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c; C-48-43-B-a
|
kênh Ba Thê
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'30"
|
105o15'47"
|
10o15'14"
|
105o07'27"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c
|
kênh Hào Sương
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o31'52"
|
105o14'26"
|
10o29'42"
|
105o16'56"
|
C-48-31-C-d;
C-48-31-D-c; C-48-43-B-a
|
kênh Mương Trâu
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'34"
|
105o15'57"
|
10o31'34"
|
105o17'45"
|
C-48-31-D-c
|
kênh Núi Chóc Năng
Gù
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o31'57"
|
105o18'06"
|
10o15'52"
|
105o12'01"
|
C-48-31-D-c
|
kênh Thanh Sơn
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o31'01"
|
105o15'26"
|
10o32'48"
|
105o17'38"
|
C-48-31-D-c
|
kênh Thầy Phó
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o31'22"
|
105o18'43"
|
10o30'06"
|
105o16'28"
|
C-48-31-D-c
|
kênh Xẻo Sâu
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'19"
|
105o19'06"
|
10o29'42"
|
105o16'56"
|
C-48-31-D-c;
C-48-43-B-a
|
rạch Lòng Ống
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'13"
|
105o19'08"
|
10o31'44"
|
105o18'06"
|
C-48-31-D-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-D-c
|
xép Năng Gù
|
TV
|
xã
Bình Mỹ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'03"
|
105o17'41"
|
10o29'02"
|
105o20'13"
|
C-48-43-B-a;
C-48-31-D-c
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o29'03"
|
105o09'58"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Bình Điền
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o31'41"
|
105o11'46"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bình Đức
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o28'57"
|
105o11'20"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Bình Khánh
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o27'51"
|
105o10'07"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Bình Qưới
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o29'16"
|
105o12'11"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Bình Tây
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o27'22"
|
105o08'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Bình Thới
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o30'38"
|
105o10'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
dinh Đá Nổi
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o27'05"
|
105o07'32"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a
|
kênh 6 Trên
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o29'24"
|
105o09'10"
|
10o26'35"
|
105o09'42"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 8
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'30"
|
105o05'21"
|
10o28'50"
|
105o15'18"
|
C-48-31-C-d
|
kênh 8 Trên
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o28'06"
|
105o08'11"
|
10o26'24"
|
105o08'21"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 9
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'06"
|
105o04'58"
|
10o28'23"
|
105o14'47"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'28"
|
105o02'16"
|
10o28'10"
|
105o13'48"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o17'09"
|
105o04'09"
|
10o35'12"
|
105o13'52"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-a; C-48-43-A-b
|
Kênh 11
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'46"
|
105o04'04"
|
10o28'03"
|
105o13'14"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
Kênh 12
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o35'45"
|
105o04'05"
|
10o27'56"
|
105o12'43"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
Kênh 13
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'50"
|
105o04'20"
|
10o27'51"
|
105o12'19"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
Kênh 14
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'24"
|
105o04'27"
|
10o27'45"
|
105o11'50"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 15
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'59"
|
105o05'03"
|
10o27'48"
|
105o10'56"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 16
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'03"
|
105o07'09"
|
10o27'17"
|
105o10'30"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 17
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o28'31"
|
105o08'31"
|
10o26'58"
|
105o10'13"
|
C-48-43-A-b
|
kênh Ba Thê
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'30"
|
105o15'47"
|
10o15'14"
|
105o07'27"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
kênh Quốc gia
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'41"
|
105o14'29"
|
10o30'04"
|
105o10'02"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
Mương Bà
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o28'55"
|
105o08'06"
|
10o26'19"
|
105o07'44"
|
C-48-43-A-b
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o30'22"
|
105o19'11"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Phú
|
DC
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o31'56"
|
105o18'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Quý
|
DC
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o31'34"
|
105o18'51"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Thiện
|
DC
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o31'51"
|
105o19'24"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Thới
|
DC
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o32'10"
|
105o19'17"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Yên
|
DC
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o30'03"
|
105o19'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Bình Mỹ
|
KX
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o31'57"
|
105o18'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Cầu Bình
Thủy
|
KX
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o31'02"
|
105o19'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Chợ Bình
Thủy
|
KX
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o32'50"
|
105o17'41"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Nàng Ét
|
KX
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o33'00"
|
105o18'59"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Nhà thờ
|
KX
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o29'44"
|
105o19'48"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-a
|
tuyến đò Thầy Ba
Thưởng
|
KX
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o32'09"
|
105o19'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Thầy Hai
Phẩm
|
KX
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o31'38"
|
105o19'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
đình Bình Thủy
|
KX
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
10o30'56"
|
105o19'10"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
Kênh Đình
|
TV
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o31'28"
|
105o19'31"
|
10o31'22"
|
105o19'24"
|
C-48-31-D-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-D-c;
C-48-43-B-a
|
xép Năng Gù
|
TV
|
xã
Bình Thủy
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'03"
|
105o17'41"
|
10o29'02"
|
105o20'13"
|
C-48-43-B-a;
C-48-31-D-c
|
ấp Hưng Hòa
|
DC
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o27'34"
|
105o07'07"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a
|
ấp Hưng Lợi
|
DC
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o29'08"
|
105o06'38"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a
|
ấp Hưng Phát
|
DC
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o31'00"
|
105o06'04"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Hưng Phú
|
DC
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o31'47"
|
105o07'02"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Hưng Thạnh
|
DC
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o31'34"
|
105o07'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Hưng Thới
|
DC
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o30'42"
|
105o07'42"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Hưng Thuận
|
DC
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o28'12"
|
105o08'12"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Hưng Trung
|
DC
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o29'13"
|
105o07'22"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a
|
cốc Ông Chín
|
KX
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
10o29'03"
|
105o07'33"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a
|
Đường tỉnh 945
|
KX
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'02"
|
105o12'32"
|
10o19'01"
|
105o00'56"
|
C-48-31-C-c,d;
C-48-43-A-a
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o17'09"
|
105o04'09"
|
10o35'12"
|
105o13'52"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-a; C-48-43-A-b
|
Kênh 13
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'50"
|
105o04'20"
|
10o27'51"
|
105o12'19"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
Kênh 14
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'24"
|
105o04'27"
|
10o27'45"
|
105o11'50"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d; C-48-43-A-b
|
Kênh 15
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'59"
|
105o05'03"
|
10o27'48"
|
105o10'56"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d; C-48-43-A-b
|
Kênh 15
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'32"
|
105o07'34"
|
10o29'11"
|
105o07'29"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-a; C-48-43-A-b
|
Kênh 15
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'09"
|
105o06'30"
|
10o27'37"
|
105o07'48"
|
C-48-31-C-c;
C-48-43-A-a; C-48-43-A-b
|
Kênh 16
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'03"
|
105o07'09"
|
10o27'17"
|
105o10'30"
|
C-48-31-C-c;
C-48-43-A-a; C-48-43-A-b
|
Kênh 16
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'17"
|
105o05'01"
|
10o30'32"
|
105o06'47"
|
C-48-31-C-c
|
Kênh 16
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o29'43"
|
105o06'08"
|
10o27'11"
|
105o07'28"
|
C-48-43-A-a
|
kênh Cầu Bò
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o29'12"
|
105o07'19"
|
10o27'56"
|
105o07'05"
|
C-48-43-A-a
|
Kênh Cốc
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'56"
|
105o07'10"
|
10o28'07"
|
105o08'11"
|
C-48-31-C-c;
C-48-43-A-a; C-48-43-A-b
|
kênh Đường Thét
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o27'46"
|
105o06'18"
|
10o30'07"
|
105o06'30"
|
C-48-31-C-c;
C-48-43-A-a
|
kênh Ông Địa
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o29'45"
|
105o09'11"
|
10o31'30"
|
105o07'52"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'43"
|
105o03'49"
|
10o26'17"
|
105o06'47"
|
C-48-31-C-c;
C-48-43-A-a
|
kênh Tri Tôn
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'02"
|
105o00'55"
|
10o37'12"
|
105o12'30"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d; C-48-43-A-a
|
Mương Bà
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o28'55"
|
105o08'06"
|
10o26'19"
|
105o07'44"
|
C-48-43-A-a
|
mương Sáu Bạc
|
TV
|
xã
Đào Hữu Cảnh
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'58"
|
105o07'55"
|
10o28'58"
|
105o08'05"
|
C-48-31-C-d;
C-48-43-A-b
|
ấp Khánh An
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o40'39"
|
105o10'30"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Khánh Bình
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o41'37"
|
105o10'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Khánh Châu
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o40'06"
|
105o12'06"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Khánh Đức
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o40'01"
|
105o11'28"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Khánh Hòa
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o39'11"
|
105o11'50"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Khánh Lợi
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o39'25"
|
105o12'42"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Khánh Mỹ
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o40'57"
|
105o09'41"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Khánh Phát
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o41'23"
|
105o11'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Khánh Thuận
|
DC
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o40'48"
|
105o11'31"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
chùa Long Khánh
|
KX
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o40'58"
|
105o11'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
tuyến đò Hòa Bình
|
KX
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o40'08"
|
105o12'40"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
cồn Khánh Bình
|
TV
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
10o41'54"
|
105o10'07"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
mương Cây Sung
|
TV
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o41'27"
|
105o11'38"
|
10o39'59"
|
105o10'57"
|
C-48-31-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-C-b
|
xép Ka Tam Bong
|
TV
|
xã
Khánh Hòa
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o41'51"
|
105o09'13"
|
10o38'19"
|
105o12'36"
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Chánh
|
DC
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o41'17"
|
105o09'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Hiệp
|
DC
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o36'45"
|
105o08'11"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o40'21"
|
105o08'13"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Phó
|
DC
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o40'28"
|
105o10'08"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Thành
|
DC
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o38'07"
|
105o09'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o38'54"
|
105o06'54"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-a
|
ấp Mỹ Thiện
|
DC
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o39'41"
|
105o10'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
cầu Cần Thảo
|
KX
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o39'32"
|
105o11'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
cầu Kênh Đào
|
KX
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
10o41'08"
|
105o08'57"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'52"
|
105o08'41"
|
10o39'00"
|
105o10'43"
|
C-48-31-C-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'17"
|
105o08'07"
|
10o36'34"
|
105o11'45"
|
C-48-31-C-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o39'43"
|
105o07'33"
|
10o35'55"
|
105o11'22"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-b
|
kênh 4 Cũ
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o39'00"
|
105o06'53"
|
10o35'16"
|
105o10'50"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-b; C-48-31-C-d
|
kênh Cần Thảo
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o39'33"
|
105o11'27"
|
10o31'12"
|
105o03'24"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'22"
|
105o02'13"
|
10o41'30"
|
105o09'12"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-b
|
kênh Hào Đề Lớn
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o38'21"
|
105o06'12"
|
10o34'39"
|
105o10'18"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-c; C-48-31-C-d
|
kênh Xuất Khẩu
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o39'19"
|
105o07'09"
|
10o37'22"
|
105o09'08"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-b; C-48-31-C-d
|
mương Nổi
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o41'05"
|
105o08'54"
|
10o39'48"
|
105o10'07"
|
C-48-31-C-b
|
rạch Cần Thảo
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o38'55"
|
105o10'37"
|
10o39'49"
|
105o09'29"
|
C-48-31-C-b
|
xép Ka Tam Bong
|
TV
|
xã
Mỹ Đức
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o41'51"
|
105o09'13"
|
10o38'19"
|
105o12'36"
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o35'57"
|
105o11'23"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o38'56"
|
105o11'45"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o38'26"
|
105o11'33"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Phước
|
DC
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o35'10"
|
105o10'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Mỹ Quý
|
DC
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o37'49"
|
105o09'37"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o37'42"
|
105o12'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
ấp Mỹ Trung
|
DC
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o37'11"
|
105o11'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
cầu Cần Thảo
|
KX
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o39'32"
|
105o11'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-b
|
cầu Vịnh Tre
|
KX
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
10o37'10"
|
105o12'28"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
Kênh 1
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o38'55"
|
105o10'44"
|
10o36'55"
|
105o12'15"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'17"
|
105o08'07"
|
10o36'34"
|
105o11'45"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o39'43"
|
105o07'33"
|
10o35'55"
|
105o11'22"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
kênh 4 Cũ
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o39'00"
|
105o06'53"
|
10o35'16"
|
105o10'50"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'06"
|
105o10'14"
|
10o37'33"
|
105o10'49"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
kênh Cần Thảo
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o39'33"
|
105o11'27"
|
10o31'12"
|
105o03'24"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
kênh Hào Đề Lớn
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o38'21"
|
105o06'12"
|
10o34'39"
|
105o10'18"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Hào Đề Nhỏ
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'31"
|
105o08'24"
|
10o34'55"
|
105o10'32"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Tri Tôn
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'02"
|
105o00'55"
|
10o37'12"
|
105o12'30"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Tư Mới
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'22"
|
105o09'08"
|
10o35'29"
|
105o11'01"
|
C-48-31-C-d
|
rạch Cần Thảo
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'41"
|
105o09'51"
|
10o38'48"
|
105o10'37"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-C-b;
C-48-31-C-d
|
xép Ka Tam Bong
|
TV
|
xã
Mỹ Phú
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o41'51"
|
105o09'13"
|
10o38'19"
|
105o12'36"
|
C-48-31-C-b
|
ấp Long An
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o36'02"
|
105o08'02"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Long Bình
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o37'25"
|
105o06'47"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Long Định
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o35'58"
|
105o08'50"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o34'45"
|
105o09'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Long Hưng
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o36'33"
|
105o06'12"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Long Phú
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o33'42"
|
105o07'10"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Long Phước
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o35'11"
|
105o08'59"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Long Sơn
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o35'50"
|
105o04'36"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Long Thành
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o32'58"
|
105o05'38"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Long Thiện
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o34'21"
|
105o10'00"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Long Thịnh
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o35'47"
|
105o06'43"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
ấp Long Thuận
|
DC
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
10o34'37"
|
105o05'53"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-c
|
Kênh 7
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o29'27"
|
105o15'51"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-c; C-48-31-C-d
|
Kênh 8
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'30"
|
105o05'21"
|
10o28'50"
|
105o15'18"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
Kênh 9
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'06"
|
105o04'58"
|
10o28'23"
|
105o14'47"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'28"
|
105o02'16"
|
10o28'10"
|
105o13'48"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
Kênh 11
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'46"
|
105o04'04"
|
10o28'03"
|
105o13'14"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
Kênh 12
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o35'45"
|
105o04'05"
|
10o27'56"
|
105o12'43"
|
C-48-31-C-c
|
Kênh 13
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'50"
|
105o04'20"
|
10o27'51"
|
105o12'19"
|
C-48-31-C-c
|
Kênh 14
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'24"
|
105o04'27"
|
10o27'45"
|
105o11'50"
|
C-48-31-C-c
|
Kênh 15
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'59"
|
105o05'03"
|
10o27'48"
|
105o10'56"
|
C-48-31-C-c
|
Kênh 16
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'17"
|
105o05'01"
|
10o30'32"
|
105o06'47"
|
C-48-31-C-c
|
kênh Cần Thảo
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o39'33"
|
105o11'27"
|
10o31'12"
|
105o03'24"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'22"
|
105o02'13"
|
10o41'30"
|
105o09'12"
|
C-48-31-C-a
|
kênh Hào Đề Lớn
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o38'21"
|
105o06'12"
|
10o34'39"
|
105o10'18"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-c; C-48-31-C-d
|
kênh Lòng Ô
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'12"
|
105o07'46"
|
10o33'47"
|
105o04'37"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'43"
|
105o03'49"
|
10o26'17"
|
105o06'47"
|
C-48-31-C-c
|
kênh Tri Tôn
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'02"
|
105o00'55"
|
10o37'12"
|
105o12'30"
|
C-48-31-C-d
|
Mương 500
|
TV
|
xã
Ô Long Vĩ
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'40"
|
105o05'31"
|
10o34'05"
|
105o09'49"
|
C-48-31-C-a;
C-48-31-C-c; C-48-31-C-d
|
ấp Ba Xưa
|
DC
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o32'12"
|
105o08'18"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Bờ Dâu
|
DC
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o32'45"
|
105o08'50"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Cầu Dây
|
DC
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o32'16"
|
105o08'13"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Long Châu
|
DC
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o32'02"
|
105o08'42"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Mỹ Bình
|
DC
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o33'51"
|
105o09'42"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Tây An
|
DC
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o32'55"
|
105o09'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o34'09"
|
105o10'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o33'36"
|
105o09'01"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Đền thờ Quản cơ
Trần Văn Thành
|
KX
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
10o32'36"
|
105o08'46"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Đường tỉnh 945
|
KX
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'02"
|
105o12'32"
|
10o19'01"
|
105o00'56"
|
C-48-31-C-c,
d
|
Kênh 7
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o29'27"
|
105o15'51"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 8
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'30"
|
105o05'21"
|
10o28'50"
|
105o15'18"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 9
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'06"
|
105o04'58"
|
10o28'23"
|
105o14'47"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'28"
|
105o02'16"
|
10o28'10"
|
105o13'48"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o17'09"
|
105o04'09"
|
10o35'12"
|
105o13'52"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 11
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o36'46"
|
105o04'04"
|
10o28'03"
|
105o13'14"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 12
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o35'45"
|
105o04'05"
|
10o27'56"
|
105o12'43"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
Kênh 13
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'50"
|
105o04'20"
|
10o27'51"
|
105o12'19"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
kênh Bờ Dâu
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'23"
|
105o12'14"
|
10o32'36"
|
105o08'57"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Tri Tôn
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'02"
|
105o00'55"
|
10o37'12"
|
105o12'30"
|
C-48-31-C-d
|
Mương 500
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'34"
|
105o09'31"
|
10o32'21"
|
105o10'55"
|
C-48-31-C-d
|
mương Ba Xưa
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o30'28"
|
105o10'01"
|
10o31'56"
|
105o08'15"
|
C-48-31-C-d
|
mương Ông Sáu
|
TV
|
xã
Thạnh Mỹ Tây
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o32'01"
|
105o08'04"
|
10o32'52"
|
105o07'01"
|
C-48-31-C-c;
C-48-31-C-d
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o34'23"
|
105o12'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o33'55"
|
105o12'31"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o34'49"
|
105o13'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh An
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o35'09"
|
105o10'58"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Bình
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o34'34"
|
105o10'19"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Hòa
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o36'10"
|
105o11'41"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Hưng
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o35'18"
|
105o13'27"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Lợi
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o33'23"
|
105o11'25"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Phú
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o35'40"
|
105o12'55"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Quí
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o36'02"
|
105o12'31"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Quới
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o34'31"
|
105o13'07"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
ấp Vĩnh Thuận
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o37'02"
|
105o12'27"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
cầu Vịnh Tre
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o37'10"
|
105o12'28"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Công ty Chế biến
Lương thực Thực phẩm An Giang
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o36'14"
|
105o13'03"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
tuyến đò Bến Cát
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o36'24"
|
105o13'06"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Đường tỉnh 945
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o37'02"
|
105o12'32"
|
10o19'01"
|
105o00'56"
|
C-48-31-C-d
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-31-C-d
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên Châu Phú
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o36'30"
|
105o12'45"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Trường Trung cấp
Kinh tế Kỹ thuật An Giang
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
10o36'09"
|
105o12'59"
|
|
|
|
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 1
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o35'39"
|
105o11'12"
|
10o34'51"
|
105o12'07"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'51"
|
105o10'32"
|
10o31'54"
|
105o14'25"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 7
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o40'27"
|
105o04'04"
|
10o29'27"
|
105o15'51"
|
C-48-31-C-d
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o17'09"
|
105o04'09"
|
10o35'12"
|
105o13'52"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Bờ Dâu
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o33'23"
|
105o12'14"
|
10o32'36"
|
105o08'57"
|
C-48-31-C-d
|
kênh Tri Tôn
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o19'02"
|
105o00'55"
|
10o37'12"
|
105o12'30"
|
C-48-31-C-d
|
mương Ngã Mướp
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o34'51"
|
105o12'07"
|
10o34'24"
|
105o12'46"
|
C-48-31-C-d
|
rạch Khai Lắp
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o35'09"
|
105o13'39"
|
10o36'17"
|
105o12'23"
|
C-48-31-C-d
|
rạch Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o35'03"
|
105o13'44"
|
10o33'24"
|
105o12'14"
|
C-48-31-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
H.
Châu Phú
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-31-C-d
|
ấp Hòa Long 1
|
DC
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'32"
|
105o23'15"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Hòa Long 2
|
DC
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o25'55"
|
105o22'34"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a;
C-48-43-B-b
|
ấp Hòa Long 3
|
DC
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'47"
|
105o22'39"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a;
C-48-43-B-b
|
ấp Hòa Long 4
|
DC
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'44"
|
105o23'17"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Hòa Phú 1
|
DC
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'13"
|
105o23'45"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Hòa Phú 2
|
DC
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o25'53"
|
105o22'53"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Hòa Phú 3
|
DC
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o25'52"
|
105o23'59"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
ấp Hòa Phú 4
|
DC
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'24"
|
105o23'53"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Bệnh viện Châu
Thành
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'29"
|
105o23'32"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Chắc Cà Đao
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'35"
|
105o23'20"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
cầu Mương Út Xuân
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'48"
|
105o22'10"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Xếp Bà Lý
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o25'47"
|
105o23'59"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đình thần An Châu
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'30"
|
105o23'15"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến đò Sơn Đốt
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'53"
|
105o23'36"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'47"
|
105o23'59"
|
10o26'48"
|
105o22'10"
|
C-48-43-B-a;
C-48-43-B-b
|
nhà thờ An Châu
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o26'37"
|
105o23'35"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
tuyến phà Mương
Ranh
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
10o27'22"
|
105o22'45"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-b
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-a;
C-48-43-B-b
|
kênh Rạch Chanh
|
TV
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'27"
|
105o22'21"
|
10o24'44"
|
105o22'52"
|
C-48-43-B-a;
C-48-43-B-b
|
mương Út Xuân
|
TV
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'37"
|
105o21'46"
|
10o26'30"
|
105o22'03"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Chắc Cà Đao
|
TV
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'27"
|
105o22'21"
|
10o26'41"
|
105o23'33"
|
C-48-43-B-a;
C-48-43-B-b
|
rạch Xếp Bà Lý
|
TV
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'47"
|
105o23'59"
|
10o22'44"
|
105o22'52"
|
C-48-43-B-b
|
sông An Hòa
|
TV
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'03"
|
105o22'44"
|
10o28'51"
|
105o20'18"
|
C-48-43-B-a;
C-48-43-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
TT.
An Châu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-b
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'56"
|
105o20'13"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o28'17"
|
105o19'09"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Bình An 1
|
DC
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o30'09"
|
105o19'07"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a;
C-48-31-D-c
|
ấp Bình An 2
|
DC
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o29'31"
|
105o19'53"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Bình Hòa
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'58"
|
105o20'16"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Cua Chùa
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o28'15"
|
105o19'10"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Ông Quýt
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o30'19"
|
105o19'05"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
cầu Phó Quản Cơ
Điều
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'37"
|
105o20'00"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
chợ Rạch Gộc
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o29'30"
|
105o19'47"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
chùa Nam An
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o28'16"
|
105o19'12"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cống Bà Tam
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o29'12"
|
105o20'07"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cống Bà Thứ
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o29'52"
|
105o19'34"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cống Cây Gòn
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o28'39"
|
105o20'17"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cống Nhà Thờ
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o29'44"
|
105o19'44"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cống Rạch Gộc
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o29'31"
|
105o19'57"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
tuyến đò Nhà thờ
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o29'44"
|
105o19'48"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
nhà thờ An Hòa
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o28'27"
|
105o20'22"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
nhà thờ Lộ Đức
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o30'09"
|
105o19'11"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
nhà thờ Năng Gù
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o29'41"
|
105o19'46"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-a;
C-48-31-D-c
|
Kênh 42
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o30'03"
|
105o17'48"
|
10o29'09"
|
105o18'34"
|
C-48-43-B-a,
C-48-31-D-c
|
kênh Bà Bảnh
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'09"
|
105o18'34"
|
10o28'47"
|
105o18'39"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Bao Ngạn
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'25"
|
105o18'56"
|
10o30'13"
|
105o18'09"
|
C-48-43-B-a,
C-48-31-D-c
|
kênh Chà Và
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'14"
|
105o19'09"
|
10o29'25"
|
105o18'56"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Chín Quân
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'39"
|
105o19'14"
|
10o29'01"
|
105o18'15"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Hương Hào
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'25"
|
105o19'13"
|
10o28'55"
|
105o18'13"
|
C-48-43-B-a
|
Kênh Lộ
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'19"
|
105o19'11"
|
10o28'41"
|
105o18'08"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Mặc Cần Dưng
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'12"
|
105o20'29"
|
10o26'19"
|
105o03'13"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Ông Chanh
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'39"
|
105o17'55"
|
10o28'00"
|
105o18'22"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Ông Quýt
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'24"
|
105o18'56"
|
10o30'12"
|
105o19'08"
|
C-48-43-B-a;
C-48-31-D-c
|
kênh Ông Quýt Nối
Dài
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'01"
|
105o18'15"
|
10o29'25"
|
105o18'56"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Rạch Gộc
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'32"
|
105o19'59"
|
10o28'54"
|
105o19'11"
|
C-48-43-B-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'58"
|
105o17'36"
|
10o29'01"
|
105o18'15"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Xẻo Sâu
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o30'19"
|
105o19'06"
|
10o29'42"
|
105o16'56"
|
C-48-43-B-a;
C-48-31-D-c
|
rạch Lòng Ống
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o30'13"
|
105o19'08"
|
10o31'44"
|
105o18'06"
|
C-48-31-D-c
|
sông An Hòa
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'03"
|
105o22'44"
|
10o28'51"
|
105o20'18"
|
C-48-43-B-a
|
xép Năng Gù
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o33'03"
|
105o17'41"
|
10o29'02"
|
105o20'13"
|
C-48-43-B-a;
C-48-31-D-c
|
ấp Bình Phú 1
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o26'54"
|
105o21'02"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Bình Phú 2
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o26'52"
|
105o21'45"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Phú An 1
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'28"
|
105o18'30"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Phú An 2
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'08"
|
105o19'05"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Phú Hòa 1
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'37"
|
105o19'49"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Phú Hòa 2
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o26'22"
|
105o19'57"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Bình Hòa
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'58"
|
105o20'16"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Cả Điền
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'07"
|
105o19'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Cua Chùa
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o28'15"
|
105o19'10"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Hội Đồng Nỹ
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'04"
|
105o19'48"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Mương Út Xuân
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o26'48"
|
105o22'10"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Phó Quản Cơ
Điều
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'37"
|
105o20'00"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Từ Súc
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'11"
|
105o18'52"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
chùa Kỳ Viên
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'14"
|
105o18'08"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
chùa Tân An Tự
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'26"
|
105o18'26"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cống Mương Chùa
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10o27'16"
|
105o18'07"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
Đường tỉnh 941
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'56"
|
105o20'56"
|
10o25'14"
|
104o59'57"
|
C-48-43-B-a
|
Quốc lộ 91
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o19'30"
|
105o29'11"
|
10o36'14"
|
104o55'33"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Cả Điền
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'42"
|
105o19'43"
|
10o25'48"
|
105o19'02"
|
C-48-43-B-a
|
kênh HT5
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'55"
|
105o17'51"
|
10o25'37"
|
105o20'30"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Mặc Cần Dưng
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'12"
|
105o20'29"
|
10o26'19"
|
105o03'13"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Sáu Dư
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'12"
|
105o19'51"
|
10o25'15"
|
105o20'37"
|
C-48-43-B-a
|
mương Nhà Lầu
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'29"
|
105o18'41"
|
10o27'31"
|
105o18'58"
|
C-48-43-B-a
|
Mương Trâu
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'11"
|
105o21'33"
|
10o25'57"
|
105o20'33"
|
C-48-43-B-a
|
mương Út Xuân
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'37"
|
105o21'46"
|
10o26'30"
|
105o22'03"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Tà Luộc
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'57"
|
105o20'33"
|
10o25'15"
|
105o20'38"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Vàm Nha
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'03"
|
105o18'02"
|
10o27'20"
|
105o18'05"
|
C-48-43-B-a
|
sông An Hòa
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'03"
|
105o22'44"
|
10o28'51"
|
105o20'18"
|
C-48-43-B-a
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o27'38"
|
105o21'05"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Thạnh Hưng
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o28'02"
|
105o21'18"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Thạnh Nhơn
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o28'20"
|
105o20'38"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o27'22"
|
105o21'29"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
tuyến đò Rạch Gộc
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o29'21"
|
105o20'47"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
miếu Bà Hòa
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o27'28"
|
105o21'18"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
Hồ Sấu
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o27'34"
|
105o21'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
kênh Khai Long
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'14"
|
105o21'59"
|
10o28'03"
|
105o20'47"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Lòng Hồ
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'54"
|
105o20'43"
|
10o27'45"
|
105o21'38"
|
C-48-43-B-a
|
sông An Hòa
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'03"
|
105o22'44"
|
10o28'51"
|
105o20'18"
|
C-48-43-B-a
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o57'27"
|
105o04'52"
|
10o19'35"
|
105o29'37"
|
C-48-43-B-a;
C-48-43-B-b
|
ấp Cần Thạnh
|
DC
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'18"
|
105o17'53"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Cần Thới
|
DC
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o28'36"
|
105o17'40"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Cần Thuận
|
DC
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'44"
|
105o17'22"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Vĩnh Hòa A
|
DC
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'27"
|
105o17'25"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Vĩnh Hòa B
|
DC
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o26'59"
|
105o16'32"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Cần Đăng
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'35"
|
105o17'28"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cầu Liêu Sao
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'19"
|
105o17'56"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
chùa Phước Hòa
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'46"
|
105o17'37"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
chùa Sim Minh Na
Ram
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'15"
|
105o18'05"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
chùa Vĩnh Thạnh
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'05"
|
105o16'32"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
cống Mương Chùa
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'16"
|
105o18'07"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
dinh Quan Thẻ
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'16"
|
105o17'01"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
Đường tỉnh 941
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'56"
|
105o20'56"
|
10o25'14"
|
104o59'57"
|
C-48-43-B-a
|
nhà thờ Fatima
|
KX
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
10o27'26"
|
105o16'03"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
Kênh 1
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'01"
|
105o18'15"
|
10o27'45"
|
105o17'50"
|
C-48-43-B-a
|
Kênh 2
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'44"
|
105o16'56"
|
10o27'56"
|
105o16'47"
|
C-48-43-B-a
|
kênh B1
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'21"
|
105o15'50"
|
10o27'07"
|
105o17'32"
|
C-48-43-B-a
|
kênh B2
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'58"
|
105o15'49"
|
10o26'51"
|
105o17'36"
|
C-48-43-B-a
|
kênh B3
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'33"
|
105o15'53"
|
10o26'16"
|
105o17'45"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Ba Nhịp
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'58"
|
105o16'34"
|
10o26'12"
|
105o16'45"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Ba Xã
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o24'36"
|
105o15'00"
|
10o24'57"
|
105o18'05"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Bà Chủ
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'51"
|
105o17'37"
|
10o27'21"
|
105o17'59"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Bảy Lựa
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'22"
|
105o17'39"
|
10o28'33"
|
105o16'54"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Bốn Tổng
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o21'28"
|
105o19'00"
|
10o27'30"
|
105o17'26"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Chuồng Trâu
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'06"
|
105o15'33"
|
10o28'26"
|
105o16'32"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Cò Chiên
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'23"
|
105o16'11"
|
10o27'53"
|
105o16'40"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'05"
|
105o09'59"
|
10o27'35"
|
105o17'21"
|
C-48-43-B-a
|
kênh HT5
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'55"
|
105o17'51"
|
10o25'37"
|
105o20'30"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Hương Hào
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'25"
|
105o19'13"
|
10o28'55"
|
105o18'13"
|
C-48-43-B-a
|
Kênh Lộ
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'19"
|
105o19'11"
|
10o28'41"
|
105o18'08"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Mặc Cần Dưng
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'12"
|
105o20'29"
|
10o26'19"
|
105o03'13"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Núi Chóc Năng
Gù
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o31'57"
|
105o18'06"
|
10o15'52"
|
105o12'01"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Ông Chanh
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'39"
|
105o17'55"
|
10o28'00"
|
105o18'22"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Ông Phán
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'16"
|
105o18'01"
|
10o25'07"
|
105o16'36"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Quảng Sanh
Đường
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'06"
|
105o17'46"
|
10o26'03"
|
105o18'02"
|
C-48-43-B-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'58"
|
105o17'36"
|
10o29'01"
|
105o18'15"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Sáu Linh
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'35"
|
105o17'42"
|
10o28'49"
|
105o17'17"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T1
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'37"
|
105o17'18"
|
10o24'58"
|
105o17'47"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T1
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'51"
|
105o17'21"
|
10o28'58"
|
105o17'55"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T2
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'49"
|
105o16'57"
|
10o24'58"
|
105o17'28"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T2
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'46"
|
105o17'08"
|
10o29'01"
|
105o17'29"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T3
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'43"
|
105o16'46"
|
10o24'55"
|
105o17'12"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T3
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'41"
|
105o16'54"
|
10o28'50"
|
105o17'21"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T4
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'36"
|
105o16'30"
|
10o24'53"
|
105o16'58"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T4
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'37"
|
105o16'41"
|
10o28'47"
|
105o17'13"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T5
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'30"
|
105o16'14"
|
10o24'49"
|
105o16'36"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T5
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'33"
|
105o16'30"
|
10o28'44"
|
105o16'56"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T6
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'27"
|
105o16'12"
|
10o28'53"
|
105o16'33"
|
C-48-43-B-a
|
kênh T6
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'24"
|
105o15'58"
|
10o24'47"
|
105o16'20"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Trà Can
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'55"
|
105o17'45"
|
10o29'01"
|
105o18'15"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Văn Phòng
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'59"
|
105o16'19"
|
10o26'34"
|
105o16'25"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Xẻo Sâu
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o30'19"
|
105o19'06"
|
10o29'42"
|
105o16'56"
|
C-48-43-B-a
|
Mương Đình
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'44"
|
105o15'50"
|
10o24'45"
|
105o16'09"
|
C-48-43-B-a
|
mương Ông Cha
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'01"
|
105o15'29"
|
10o27'27"
|
105o15'47"
|
C-48-43-B-a
|
mương Tám Phủ
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'30"
|
105o16'07"
|
10o28'05"
|
105o16'06"
|
C-48-43-B-a
|
Mương Trâu
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'26"
|
105o16'32"
|
10o27'53"
|
105o17'27"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Hang Tra
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'16"
|
105o15'42"
|
10o28'53"
|
105o16'33"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Trà Kiết
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'56"
|
105o13'36"
|
10o27'37"
|
105o17'29"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Vàm Nha
|
TV
|
xã
Cần Đăng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'03"
|
105o18'02"
|
10o27'20"
|
105o18'05"
|
C-48-43-B-a
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o24'55"
|
105o22'44"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Hòa Tân
|
DC
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o25'28"
|
105o21'58"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Hòa Thành
|
DC
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o24'41"
|
105o19'18"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o25'12"
|
105o20'37"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Hòa Thịnh
|
DC
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o22'54"
|
105o20'15"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10o24'42"
|
105o19'51"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-a
|
kênh 300 Hòa Thuận
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'47"
|
105o19'36"
|
10o24'34"
|
105o20'09"
|
C-48-43-B-a
|
kênh 600 Hòa Hưng
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'18"
|
105o20'13"
|
10o25'34"
|
105o21'47"
|
C-48-43-B-a
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o22'01"
|
105o18'51"
|
10o24'59"
|
105o21'13"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Ba Xã
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o22'44"
|
105o22'52"
|
10o23'54"
|
105o22'24"
|
C-48-43-B-a,b
|
kênh Bốn Tổng
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o21'28"
|
105o19'00"
|
10o27'30"
|
105o17'26"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Cả Nha
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o24'53"
|
105o19'25"
|
10o25'47"
|
105o19'02"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Chắc Cà Đao
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o21'27"
|
105o19'01"
|
10o23'08"
|
105o20'25"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Hậu 20
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o24'42"
|
105o18'10"
|
10o25'11"
|
105o19'12"
|
C-48-43-B-a
|
kênh HT5
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'55"
|
105o17'51"
|
10o25'37"
|
105o20'30"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Ông Phủ
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'08"
|
105o20'25"
|
10o25'26"
|
105o22'21"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Sáu Dư
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'12"
|
105o19'51"
|
10o25'15"
|
105o20'37"
|
C-48-43-B-a
|
kênh Trường Tiền
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o24'29"
|
105o18'46"
|
10o22'05"
|
105o21'45"
|
C-48-43-B-a
|
Mương Ngươn
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o21'55"
|
105o22'22"
|
10o23'39"
|
105o20'51"
|
C-48-43-B-a
|
Mương Trâu
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o27'11"
|
105o21'33"
|
10o25'57"
|
105o20'33"
|
C-48-43-B-a
|
mương Út Xuân
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'37"
|
105o21'46"
|
10o26'30"
|
105o22'03"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Ngọn Cái
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o24'18"
|
105o18'16"
|
10o25'27"
|
105o22'21"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Ngọn Cái Chiên
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'17"
|
105o22'04"
|
10o23'15"
|
105o21'23"
|
C-48-43-B-a
|
rạch Tà Luộc
|
TV
|
xã
Hòa Bình Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'57"
|
105o20'33"
|
10o25'15"
|
105o20'38"
|
C-48-43-B-a
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o22'25"
|
105o09'17"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b;
C-48-43-A-d
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o23'41"
|
105o10'59"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o22'54"
|
105o09'17"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
chùa Thanh Nguyên
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o23'18"
|
105o09'15"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
Đường tỉnh 947
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o33'28"
|
105o15'47"
|
10o15'58"
|
105o07'55"
|
C-48-30-D-d
|
Kênh 1
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o22'27"
|
105o08'37"
|
10o17'53"
|
105o07'43"
|
C-48-43-A-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o22'27"
|
105o08'03"
|
10o18'16"
|
105o07'13"
|
C-48-43-A-d
|
kênh Ba Tân Thành
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'18"
|
105o11'06"
|
10o24'08"
|
105o11'14"
|
C-48-43-A-b
|
kênh Ba Tân Thạnh
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'56"
|
105o07'20"
|
10o22'28"
|
105o07'36"
|
C-48-43-A-a;
C-48-43-A-c
|
kênh Ba Thê
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o33'30"
|
105o15'47"
|
10o15'14"
|
105o07'27"
|
C-48-43-A-b;
C-48-43-A-d
|
kênh Bửu Liêm
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'58"
|
105o06'56"
|
10o24'24"
|
105o13'19"
|
C-48-43-A-a;
C-48-43-A-b
|
kênh Hai Tân Lợi
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'15"
|
105o10'32"
|
10o22'21"
|
105o10'23"
|
C-48-43-A-b;
C-48-43-A-d
|
kênh Hai Tân Thành
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'16"
|
105o10'37"
|
10o24'03"
|
105o10'38"
|
C-48-43-A-b
|
kênh Một Tân Lợi
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'14"
|
105o09'59"
|
10o22'22"
|
105o09'48"
|
C-48-43-A-b;
C-48-43-A-d
|
kênh Một Tân Thành
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'59"
|
105o10'09"
|
10o23'14"
|
105o09'59"
|
C-48-43-A-b
|
kênh Một Tân Thạnh
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'54"
|
105o08'57"
|
10o22'27"
|
105o08'37"
|
C-48-43-A-b;
C-48-43-A-d
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'19"
|
105o11'34"
|
10o22'19"
|
105o11'42"
|
C-48-43-A-b;
C-48-43-A-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o22'38"
|
105o07'02"
|
10o18'59"
|
105o07'22"
|
C-48-43-A-a;
C-48-43-A-c
|
kênh Ranh Làng
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o21'53"
|
105o16'59"
|
10o22'39"
|
105o07'01"
|
C-48-43-A-a;
C-48-43-A-c; C-48-43-A-d
|
kênh Tân Phú 2
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'24"
|
105o13'10"
|
10o23'12"
|
105o09'24"
|
C-48-43-A-b
|
kênh Tư Tân Thạnh
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'58"
|
105o06'56"
|
10o22'38"
|
105o07'05"
|
C-48-43-A-a
|
kênh Y Minh
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'12"
|
105o09'25"
|
10o23'35"
|
105o11'01"
|
C-48-43-A-b
|
ấp Vĩnh Phú
|
DC
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o24'05"
|
105o09'31"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Vĩnh Quới
|
DC
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'35"
|
105o09'47"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
ấp Vĩnh Thành
|
DC
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'10"
|
105o07'17"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a;
C-48-43-A-b
|
cầu Số 5
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'36"
|
105o10'02"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
cầu Số 6
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'31"
|
105o09'28"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
cầu Số 7
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'28"
|
105o09'02"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
cầu Số 8
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'22"
|
105o08'26"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
cầu Số 9
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'13"
|
105o07'18"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a
|
cầu Số 10
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'10"
|
105o06'42"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a
|
chợ Số 8
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'19"
|
105o08'18"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
chợ Số 10
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o26'07"
|
105o06'43"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-a
|
Đường tỉnh 941
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o26'56"
|
105o20'56"
|
10o25'14"
|
104o59'57"
|
C-48-43-A-a;
C-48-43-A-b
|
dinh Sơn Trung
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
10o27'29"
|
105o10'30"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-b
|
kênh 6 Dưới
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o24'55"
|
105o09'20"
|
10o26'32"
|
105o09'28"
|
C-48-43-A-b
|
kênh 6 Trên
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o29'24"
|
105o09'10"
|
10o26'35"
|
105o09'42"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o24'59"
|
105o09'03"
|
10o26'28"
|
105o09'02"
|
C-48-43-A-b
|
kênh 8 Dưới
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'07"
|
105o08'27"
|
10o26'23"
|
105o08'26"
|
C-48-43-A-b
|
kênh 8 Trên
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o28'06"
|
105o08'11"
|
10o26'24"
|
105o08'21"
|
C-48-43-A-b
|
Kênh 9
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o23'57"
|
105o07'17"
|
10o26'13"
|
105o07'18"
|
C-48-43-A-a
|
Kênh 10
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o17'09"
|
105o04'09"
|
10o35'12"
|
105o13'52"
|
C-48-43-A-a
|
kênh 10 Đứng
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o25'28"
|
105o06'45"
|
10o23'58"
|
105o06'56"
|
C-48-43-A-a
|
Kênh 16
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o30'03"
|
105o07'09"
|
10o27'17"
|
105o10'30"
|
|