Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Thông tư 15/2016/TT-BTNMT địa danh dân cư sơn thủy văn kinh tế xã hội thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 15/2016/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành: 11/07/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định s 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Vă
n phòng Chính phủ;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Bình Phước;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
-
Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử BTN&MT;
-
Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
-
Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000,1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tnh Bình Phước.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H. ” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.

đ) Cột Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000,1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH PHƯỚC

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đ tỉnh Bình phước gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thị xã Bình Long

 

2

Thị xã Đồng Xoài

 

3

Thị xã Phước Long

 

4

Huyện Bù Đăng

 

5

Huyện Bù Đốp

 

6

Huyện Bù Gia Mập

 

7

Huyện Chơn Thành

 

8

Huyện Đồng Phú

 

9

Huyện Hớn Quản

 

10

Huyện Lộc Ninh

 

 


Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ,   phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

khu phố An Bình

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 43”

106° 35’ 46”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Mộ 3000 đồng bào An Lộc bị đế quốc Mỹ tàn sát

KX

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 00”

106° 36’ 14”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Bình An

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 36”

106° 35’ 13”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

giáo xứ Bình Long

KX

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 16”

106° 36’ 07”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Bình Tân

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 40’ 03”

106° 35’ 34”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

suối Chà Là

TV

P.An Lộc

TX. Bình Long

 

 

11° 39’ 20”

106° 35’ 50”

11° 35’ 48”

106° 31’ 06”

C-48-10-C-a

đồi Đồng Long

SV

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 40’ 03”

106° 36’ 22”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Mộ tập thể Lực lượng Vũ trang An ninh An Lộc

KX

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 28”

106° 35’ 27”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

đường Nguyễn Huệ

KX

P.An Lộc

TX. Bình Long

 

 

11° 39’ 59”

106° 36’ 39”

11° 38’ 37”

106° 36’ 20”

C-48-10-C-a

khu phố Phú An

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 11”

106° 36’ 03”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Bình

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 19”

106° 36’ 19”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Cường

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 26”

106° 36’ 20”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Sơn

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 37”

106° 36’ 18”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Tân

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 27”

106° 33’ 57”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Trung

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 39’ 08”

106° 36’ 14”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Suối Ru

TV

P.An Lộc

TX. Bình Long

 

 

11° 40’ 20”

106° 35’ 45”

11° 38’ 19”

106° 31’ 27”

C-48-10-C-a

ấp Sóc Du

DC

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 40’ 05”

106° 34’ 26”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

nông trường Xã Cam

KX

P.An Lộc

TX. Bình Long

11° 40’ 01”

106° 33’ 46”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

chùa Bảo An

KX

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 37’ 55”

106° 36’ 03”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Bình Ninh I

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 04”

106° 34’ 24”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Bình Ninh II

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 54”

106° 34’ 32”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Bình Tây

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 39’ 17”

106° 35’ 03”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Bưng Vườn Khế

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 36’ 33”

106° 35’ 22”

 

 

 

 

C-48-10-C-c

Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

KX

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 26”

106° 36’ 19”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

suối Chà Là

TV

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

 

 

11° 36’ 37”

106° 36’ 21”

11° 35’ 20”

106° 36’ 43”

C-48-10-C-c

khu phố Đông Phất

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 37’ 23”

106° 36’ 53”

 

 

 

 

C-48-10-C-c

suối Hưng Chiến

TV

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

 

 

11° 39’ 20”

106° 35’ 50”

11° 38’ 10”

106° 34’ 11”

C-48-10-C-a

khu phố Hưng Phủ

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 38”

106° 35’ 25”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Hưng Thịnh

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 58”

106° 35’ 51”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

chùa Lam Sơn

KX

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 42”

106° 36’ 07”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Lô Bưng Mía

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 37’ 28”

106° 34’ 33”

 

 

 

 

C-48-10-C-c

Suối Ma

TV

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

 

 

11° 37’ 35”

106° 34’ 33”

11° 36’ 38”

106° 31’ 38”

C-48-10-C-a;
C-48-10-C-c

Đường Nguyễn Huệ

KX

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

 

 

11° 39’ 59”

106° 36’ 39”

11° 38’ 37”

106° 36’ 20”

C-48-10-C-a;
C-48-10-C-c

khu phố Phú Tân

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 39’ 27”

106° 33’ 57”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Trung

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 45”

106° 36’ 08”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Sở Nhì

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 36’ 59”

106° 35’ 10”

 

 

 

 

C-48-10-C-c

đền Trần Hưng Đạo

KX

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 49”

106° 35’ 38”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Trung tâm Thương mại Dịch vụ Bình Long

KX

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 37’ 49”

106° 36’ 19”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

suối Xã Cam

TV

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

 

 

11° 37’ 23”

106° 35’ 22”

11° 35’ 19”

106° 33’ 54”

C-48-10-C-c

khu phố Xã Cam I

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 37’ 36”

106° 36’ 05”

 

 

 

 

C-48-10-C-c

khu phố Xã Cam II

DC

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 38’ 00”

106° 35’ 53”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

hồ Xã Cát

TV

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 37 03”

106° 36’ 12”

 

 

 

 

C-48-10-C-c

suối Xã Cát

TV

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

 

 

11° 38’ 00”

106° 36’ 51”

11° 36’ 21”

106° 37’ 04”

C-48-10-C-a;
C-48-10-C-c

ngã ba Xe Tăng

KX

P.Hưng Chiến

TX. Bình Long

11° 39’ 34”

106° 34’ 32”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Đường QL. 13

KX

P.Phú Đức

TX. Bình Long

 

 

11° 21’ 37”

106° 37’ 44”

11° 58’ 13”

106° 32’ 26”

C-48-10-C-a

suối Cầu Trắng

TV

P.Phú Đức

TX. Bình Long

 

 

11° 39’ 55”

106° 37’ 01”

11° 38’ 00”

106° 36’ 51”

C-48-10-C-a

Bệnh viện Đa khoa Công ty Cao su Bình Long

KX

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 39’ 20”

106° 37’ 18

 

 

 

 

C-48-10-C-a

chùa Hưng Lập

KX

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 39’ 01”

106° 36’ 38”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Đường Nguyễn Huệ

KX

P.Phú Đức

TX. Bình Long

 

 

11° 39’ 59”

106° 36’ 39”

11° 38’ 37”

106° 36’ 20”

C-48-10-C-a

miếu Ông Hổ

KX

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 39’ 03”

106° 36’ 48”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Hòa I

DC

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 38’ 59”

106° 3654”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Hòa II

DC

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 39’ 20”

106° 37’ 12”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Lộc

DC

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 38’ 28”

106° 36’ 36”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Nghĩa

DC

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 38’ 54”

106° 36’ 28”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Trọng

DC

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 38’ 55”

106° 36’ 36”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

nông trường Quản Lợi

KX

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 38’ 50”

106° 37’ 11”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Dinh Tỉnh trưởng tnh Bình Long

KX

P.Phú Đức

TX. Bình Long

11° 38’ 53”

106° 36’ 22”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

suối Cầu Trng

TV

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

 

 

11° 39’ 55”

106° 37’ 01”

11° 38’ 00”

106° 36’ 51”

C-48-10-C-a

Đường Nguyễn Huệ

KX

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

 

 

11° 39’ 59”

106° 36’ 39”

11° 38’ 37”

106° 36’ 20”

C-48-10-C-a

tịnh xá Ngọc Bình

KX

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

11° 39’ 25”

106° 36’ 31”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Hòa

DC

P.Phú Thịnh

XX. Bình Long

11° 39’ 25”

106° 37’ 26”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Hưng

DC

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

11° 39’ 20”

106° 36’ 40”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Thuận 1

DC

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

11° 39’ 58”

106° 37’ 32”

 

 

 

 

C-48-10-C-b

khu phố Phú Thuận 2

DC

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

11° 39’ 18”

106° 36’ 49”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

khu phố Phú Xuân

DC

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

11° 39’ 47”

106° 36’ 53”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

đình thần Tân Lập Phú

KX

P.Phú Thịnh

XX. Bình Long

11° 39’ 31”

106° 36’ 37”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

chùa Tân Minh Tự

KX

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

11° 39’ 30”

106° 36’ 33”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

di tích lịch sử Trường tiểu học An Lộc B

KX

P.Phú Thịnh

TX. Bình Long

11° 38’ 59”

106° 36’ 13”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Đường QL. 13

KX

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

 

 

11° 21’ 37”

106° 37’ 44”

11° 58’ 13”

106° 32’ 26”

C-48-10-C-c

Đường ĐT.757

KX

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

 

 

11° 44’ 42”

106° 40’ 34”

11° 43’ 55”

106° 34’ 34”

C-48-10-C-a

ấp Cần Lê

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 55”

106° 36’ 15”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

cầu Cần Lê

KX

xã Thanh Lương

XX. Bình Long

11° 44’ 05”

106° 34’ 27”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

suối Cần Lê

TV

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

 

 

11° 44’ 28”

106° 35’ 53”

11° 41’ 55”

106° 29’ 39”

C-48-10-C-a

Suối Đá

TV

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

 

 

11° 42’ 21”

106° 35’ 02”

11° 43’ 57”

106° 34’ 20”

C-48-10-C-a

nhà máy Gạch Hòa Phát

KX

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 27”

106° 34’ 28”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

suối Mơ Nông

TV

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

 

 

11° 43’ 10”

106° 38’ 23”

11° 44’ 18”

106° 36’ 49”

C-48-10-C-a

Suối Ngôi

TV

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

 

 

11° 42’ 03”

106° 36’ 15”

11° 44’ 20”

106° 35’ 17”

C-48-10-C-a

ấp Phố L

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 41’ 47”

106° 33’ 27”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Sóc Giếng

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 41’ 07”

106° 32’ 42”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh An

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 47”

106° 31’ 17”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Bình

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 38”

106° 33’ 07”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Hải

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 40”

106° 36’ 31”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Hòa

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 44”

106° 34’ 52”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Hưng

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 44’ 00”

106° 36’ 19”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Kiều

DC

xã Thanh Lương

XX. Bình Long

11° 43’ 25”

106° 34’ 36”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

chùa Thanh Phước

KX

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 34”

106° 35’ 24”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

chùa Thanh Sơn

KX

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 32”

106° 35’ 19”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Tân

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 36”

106° 35’ 24”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Thiện

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 41’ 54”

106° 34’ 02”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Thịnh

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 43’ 25”

106° 36’ 06”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Trung

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 43’ 23”

106° 35’ 13”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Tuấn

DC

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 43’ 41”

106° 35’ 01”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

nhà máy Xi măng Bình Phước

KX

xã Thanh Lương

TX. Bình Long

11° 42’ 54”

106° 32’ 50”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp 17

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 40’ 22”

106° 35’ 27”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

nông trường Cao su Xa Cam

KX

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 41’ 32”

106° 35’ 34”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

chùa Chưởng Phước

KX

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 40’ 51”

106° 36’ 45”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Đường QL.13

KX

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

 

 

11° 21’ 37”

106° 3744”

11° 58’ 13”

106° 32’ 26”

C-48-10-C-a

đồi Đồng Long

SV

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 40’ 03”

106° 36’ 22”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

Suối Heo

TV

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

 

 

11° 41’ 09”

106° 38’ 01”

11° 43’ 10”

106° 38’ 23”

C-48-10-C-b

Suối Lai

TV

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

 

 

11° 40’ 48”

106° 36’ 59”

11° 42’ 03”

106° 36’ 15”

C-48-10-C-a

chùa Linh Thứu

KX

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 42’ 09”

106° 35’ 15”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

suối Mơ Nông

TV

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

 

 

11° 43’ 10”

106° 38’ 23”

11° 44’ 18”

106° 36’ 49”

C-48-10-C-a
C-48-10-C-b

suối Peck Pun

TV

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

 

 

11° 41’ 33”

106° 35’ 26”

11° 42’ 21”

106° 35’ 02”

C-48-10-C-a

ấp Phú Lạc

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 40’ 54”

106° 37’ 13”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Phú Long

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 40’ 28”

106° 36’ 14”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

giáo xứ Phú Lương

KX

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 42’ 10”

106° 35’ 19”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Phú Thành

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 40’ 53”

106° 37 28”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

nông trường Quản Lợi

KX

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 40’ 32”

106° 37’ 36”

 

 

 

 

C-48-10-C-b

Suối Ru

TV

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

 

 

11° 40’ 20”

106° 35’ 45”

11° 38’ 19”

106° 31’ 27”

C-48-10-C-a

ấp Sóc Bế

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 41’ 13”

106° 36’ 44”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Sóc Bưng

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 41’ 59”

106° 37’ 21”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Hà

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 43’ 06”

106° 37’ 58”

 

 

 

 

C-48-10-C-b

ấp Thanh Sơn

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 42’ 04”

106° 35’ 13”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Thủy

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 41’ 34”

106° 36’ 00”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Thanh Xuân

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 41’ 45”

106° 35’ 26”

 

 

 

 

C-48-10-C-a

ấp Vườn Rau

DC

xã Thanh Phú

TX. Bình Long

11° 40’ 50”

106° 35’ 53”

 

 

 

 

C-48-10-C-3

Đường ĐT.753

KX

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 31’ 44”

106° 54’ 40”

11° 20’ 59”

107° 00’ 37”

C-48-10-D-d

suối Cái Bè

TV

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 31’ 40”

106° 53’ 33”

11° 30’ 22”

106° 55’ 11”

C-48-10-D-d

Đường Lê Quý Đôn

KX

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 31’ 44”

106° 54’ 40”

11° 32’ 00”

106° 53’ 45”

C-48-10-D-d

Đường Nguyễn Huệ

KX

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 31’ 21”

106° 53’ 31”

11° 32’ 19”

106° 54’ 26”

C-48-10-D-d

Đường Phú Riềng Đỏ

KX

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 45”

106° 53’ 58”

11° 30’ 23”

106° 53’ 05”

C-48-10-D-d

khu phố Phước An

DC

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 22”

106° 55’ 25”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phước Bình

DC

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 57”

106° 55’ 18”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Cầu Rạt

KX

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 30”

106° 55’ 48”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

cầu Rạt 1

KX

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 37”

106° 55’ 18”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Suối Rạt

TV

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 32’ 05”

106° 56’ 45”

11° 18’ 30”

106° 52’ 23”

C-48-10-D-d

khu phố Suối Đá

DC

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 30”

106° 54’ 25”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Tân Tiến

DC

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 49”

106° 53’ 44”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Tân Trà

DC

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 01”

106° 53’ 41”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Tân Xuân

DC

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 34”

106° 53’ 54”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Xuân Lộc

DC

P.Tân Xuân

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 40”

106° 54’ 07”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Trường Cao đẳng sư phạm Bình Phước

KX

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 46”

106° 52’ 25”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Đường QL. 14

KX

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 54’ 48”

107° 23’ 03”

11° 25’ 02”

106° 36’ 49”

C-48-10-D-c;
C-48-10-D-d

Đường Hùng Vương

KX

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 31’ 46”

106° 53’ 32”

11° 32’ 04”

106° 53’ 08”

C-48-10-D-d

Đường Phú Riềng Đỏ

KX

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 45”

106° 53’ 58”

11° 30’ 23”

106° 53’ 05”

C-48-10-D-d

khu phố Tân Bình

DC

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 03”

106° 53’ 36”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Tân Trà I

DC

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 37”

106° 53’ 07”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Tân Trà II

DC

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 13”

106° 52’ 35”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Thanh Bình

DC

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 56”

106° 53’ 04”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Sở Công thương tnh Bình Phước

KX

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 54”

106° 53’ 22”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Sở Lao động Thương Binh và Xã hội tỉnh Bình Phước

KX

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 54”

106° 52’ 44”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Xuân Bình

DC

P.Tân Bình

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 10”

106° 53’ 47”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Khu phố 1

DC

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 24”

106° 54’ 45”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Khu phố 2

DC

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 32”

106° 54’ 16”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Khu phố 3

DC

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

11° 33’ 01”

106° 54’ 18”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Khu phố 4

DC

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

11° 33’ 22”

106° 54’ 26”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Khu phố 5

DC

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

11° 34’ 17”

106° 54’ 12”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Đường QL. 14

KX

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 54’ 48”

107° 23’ 03”

11° 25’ 02”

106° 36’ 49”

C-48-10-D-d

Đường ĐT.741

KX

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 57’ 54”

106° 59’ 56”

11° 22’ 53”

106° 49’ 30”

C-48-10-D-d

Đường Phú Riềng Đỏ

KX

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 45”

106° 53’ 58”

11° 30’ 23”

106° 53’ 05”

C-48-10-D-d

nhà thờ Đồng Xoài

KX

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 40”

106° 54’ 27”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

chùa Quang Minh

KX

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 19”

106° 54’ 13”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Suối Rạt

TV

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 35’ 08”

106° 55’ 54”

11° 31’ 36”

106° 55’ 52”

C-48-10-D-d

cầu Số 2

KX

P.Tân Đồng

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 31”

106° 55’ 00”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Suối Cấm

TV

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 05”

106° 52’ 41”

11° 32’ 37”

106° 52’ 15”

C-48-10-D-c

Đưng ĐT.741

KX

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 57’ 54”

106° 59’ 56”

11° 22’ 53”

106° 49’ 30”

C-48-10-D-d

di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Đồng Xoài

KX

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 17”

106° 53’ 39”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phú Cường

DC

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 02”

106° 52’ 24”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phú Lộc

DC

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 20”

106° 53’ 24”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phú Mỹ

DC

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 33’ 25”

106° 53’ 58”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Đường Phú Riềng Đỏ

KX

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 45”

106° 53’ 58”

11° 30’ 23”

106° 53’ 05”

C-48-10-D-d

khu phố Phú Tân

DC

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 14”

106° 53’ 01”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phú Thanh

DC

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 35”

106° 53’ 47”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phú Thịnh

DC

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 47”

106° 53’ 32”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phú Xuân

DC

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 33’ 04”

106° 53’ 40”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Đường QL. 14

KX

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 54’ 48”

107° 23’ 03”

11° 25’ 02”

106° 36’ 49”

C-48-10-D-c

hồ Suối Cam

TV

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 50”

106° 52’ 56”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

hồ Suối Cam II

TV

P.Tân Phú

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 22”

106° 52’ 20”

 

 

 

 

C-48-10-D-c
C-48-10-D-d

Đường ĐT.753

KX

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 31’ 44”

106° 54’ 40”

11° 20’ 59”

107° 00’ 37”

C-48-10-D-d

Đường Lê Quý Đôn

KX

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 31’ 44”

106° 54’ 40”

11° 32’ 00”

106° 53’ 45”

C-48-10-D-d

Đường Nguyễn Huệ

KX

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 31’ 21”

106° 53’ 31”

11° 32’ 19”

106° 54’ 26”

C-48-10-D-d

Đường Phú Riềng Đỏ

KX

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 45”

106° 53’ 58”

11° 30’ 23”

106° 53’ 05”

C-48-10-D-d

khu phố Bình Thiện

DC

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 46”

106° 54’ 30”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phước Hòa

DC

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 39”

106° 55’ 17”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phước Tân

DC

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 48”

106° 54’ 49”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phước Thiện

DC

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 55”

106° 54’ 04”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Phước Thọ

DC

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 00”

106° 53’ 53”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Đường QL. 14

KX

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 54’ 48”

107° 23’ 03”

11° 25’ 02”

106° 36’ 49”

C-48-10-D-d

Cầu Rạt

KX

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 30”

106° 55’ 48”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

cầu Rạt 1

KX

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 37”

106° 55’ 18”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

cầu Số 2

KX

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 31”

106° 55’ 00”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Tân Đồng 1

DC

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 10”

106° 54’ 22”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

khu phố Xuân Đồng

DC

P.Tân Thiện

TX. Đồng Xoài

11° 32’ 18

106° 54’ 43”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Ấp 2

DC

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 19”

106° 49’ 46”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Ấp 3

DC

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 12”

106° 49’ 37”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Ấp 4

DC

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 26”

106° 49’ 07”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Ấp 6

DC

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 03”

106° 48’ 33”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Ấp 7

DC

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 35”

106° 46’ 56”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Ấp 8

DC

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 27”

106° 45’ 59”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

nông trường Cao su Tân Thành

KX

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 34’ 03”

106° 49’ 53”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Sông Bé

TV

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 46’ 06”

106° 45’ 13”

11° 23’ 50”

106° 42’ 08”

C-48-10-D-c

ấp Bưng Xê

DC

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 33’ 07”

106° 48’ 03”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Suối Cang

TV

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 32’ 18”

106° 50’ 12”

11° 30’ 45”

106° 4602”

C-48-10-D-c

bệnh xá K23

KX

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 23”

106° 49’ 46”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Suối Nam

TV

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 35’ 46”

106° 52’ 40”

11° 33’ 24”

106° 46’ 33”

C-48-10-D-c

cầu Nha Bích

KX

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 32”

106° 45’ 53”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Suối Num

TV

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 36”

106° 51’ 12”

11° 32’ 08”

106° 49’ 00”

C-48-10-D-c

Đường QL. 14

KX

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 54’ 48”

107° 23’ 03”

11° 25’ 02”

106° 36’ 49”

C-48-10-D-c

suối Song Rinh

TV

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 30’ 53”

106° 52’ 13”

11° 28’ 57”

106° 45’ 58”

C-48-10-D-c
C-48-22-B-a

Trường Tiểu học Tân Thành A

KX

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 33”

106° 47’ 03”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Trường Tiểu học Tân Thành B

KX

xã Tân Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 22”

106° 49’ 30”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Ấp 1

DC

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 40”

106° 53’ 23”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Ấp 2

DC

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 04”

106° 53’ 07”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Ấp 3

DC

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 29’ 16”

106° 53’ 06”

 

 

 

 

C-48-22-B-b

Ấp 4

DC

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 29’ 08”

106° 50’ 33”

 

 

 

 

C-48-22-B-a

Ấp 6

DC

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 29’ 27”

106° 52’ 08”

 

 

 

 

C-48-22-B-a

Ấp 7

DC

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 28’ 42”

106° 50’ 38”

 

 

 

 

C-48-22-B-a

suối Ca Te

TV

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 28’ 39”

106° 48’ 05”

11° 29’ 31”

106° 4743”

C-48-22-B-a

Suối Chè

TV

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 29’ 26”

106° 51’ 36”

11° 30’ 25”

106° 51’ 02”

C-48-10-D-c
C-48-22-B-a

Đường ĐT.741

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 57’ 54”

106° 59’ 56”

11° 22’ 53”

106° 49’ 30”

C-48-10-D-d;
C-48-22-B-b

khu công nghiệp Đồng Xoài 3

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 20”

106° 52’ 25”

 

 

 

 

C-48-10-D-c;
C-48-10-D-d

suối Nước Trong

TV

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 28’ 25”

106° 49’ 33”

11° 25’ 38”

106° 46’ 05”

C-48-22-B-a

Công ty Phú Mỹ

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 31”

106° 53’ 15”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

Đường Phú Riềng Đỏ

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 45”

106° 53’ 58”

11° 30’ 23”

106° 53’ 05”

C-48-10-D-d;
C-48-22-B-b

Suối Rạt

TV

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 32’ 05”

106° 56’ 45”

11° 18’ 30”

106° 52’ 23”

C-48-22-B-b

suối Song Rinh

TV

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 30’ 53”

106° 52’ 13”

11° 28’ 57”

106° 45’ 58”

C-48-10-D-c;
C-48-22-B-a

suối Ta Men

TV

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 29’ 23”

106° 49’ 45”

11° 29’ 20”

106° 47’ 52”

C-48-22-B-a

giáo xứ Tân Hưng

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 29’ 36”

106° 53’ 09”

 

 

 

 

C-48-22-B-b

nông trường Cao su Tân Lợi

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 29’ 21”

106° 51’ 07”

 

 

 

 

C-48-10-D-c;
C-48-22-B-a

chùa Thanh Quang

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 00”

106° 53’ 01”

 

 

 

 

C-48-10-D-d

nghĩa trang nhân dân thị xã Đồng Xoài

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 29’ 35”

106° 51’ 39”

 

 

 

 

C-48-22-B-a

trạm Viễn thông Tiến Hưng

KX

xã Tiến Hưng

TX. Đồng Xoài

11° 29’ 19”

106° 52’ 34”

 

 

 

 

C-48-22-B-b

ấp 1A

DC

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 35”

106° 52’ 00”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

ấp 1B

DC

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 55”

106° 51’ 51”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Ấp 2

DC

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

11° 30’ 58”

106° 51’ 01”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Ấp 3

DC

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 38”

106° 50’ 59”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

p 4

DC

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 49”

106° 52’ 00”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Đường QL. 14

KX

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 54’ 48”

107° 23’ 03”

11° 25’ 02”

106° 36’ 49”

C-48-10-D-c

Công ty Điện lực Bình Phước

KX

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

11° 31’ 45”

106° 52’ 11”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

ấp Bung Trang

DC

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

11° 33’ 26”

106° 50’ 42”

 

 

 

 

C-48-10-D-c

Suối Cam

TV

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 32’ 15”

106° 52’ 12”

11° 32’ 18”

106° 50’ 12”

C-48-10-D-c

Suối Cấm

TV

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 05”

106° 52’ 41”

11° 32’ 37”

106° 52’ 15”

C-48-10-D-c;
C-48-10-D-d

Suối Cóc

TV

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

 

 

11° 33’ 45”

106° 52’ 29”

11° 32’ 01”

106° 51’ 42”

C-48-10-D-c

ấp Làng Ba

DC

xã Tiến Thành

TX. Đồng Xoài

11° 34’ 03”

106° 53’ 06”