BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2020/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường:
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của
Chính phủ quy định về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị Cục trưởng Cục Viễn thám quốc
gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm
viễn thám.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản
phẩm viễn thám.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Điều
khoản chuyển tiếp
1. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật được
phê duyệt theo quy định của Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy
trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000,
1:500.000, 1:1.000.000 trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì định mức kinh tế
- kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ
đầu tư được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập
bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000. 1:10.000, 1:500.000,
1:1.000.000 cho đến khi kết thúc nhiệm vụ.
2. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật chưa
được phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì định mức kinh tế
- kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ
đầu tư được thực hiện theo quy định của Thông tư này.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi
trường để xem xét, quyết định./.
Nơi
nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT: Cổng thông tin điện tử Bộ
TN&MT;
- Lưu: VT, KHTC, PC, VTQG.
|
BỘ
TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM
VIỄN THÁM
(Ban hành kèm theo Thông tư số ....../2020/TT-BTNMT ngày ....
tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với sản phẩm viễn thám sau:
1.1.
Ảnh viễn thám 1A;
1.2.
Ảnh viễn thám 2A;
1.3.
Ảnh viễn thám 3A;
1.4.
Ảnh viễn thám 3B;
1.5.
Đo khống chế ảnh viễn thám;
1.6.
Thành lập Bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000;
1:500.000; 1:1.000.000;
1.7.
Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Đối tượng áp dụng
Định
mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp
chủ đầu tư là các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện bằng
nguồn ngân sách nhà nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức
-
Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức
ngành tài nguyên và môi trường;
-
Thông tư số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25 tháng 3
năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn
thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng;
-
Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình công bố siêu dữ liệu
viễn thám quốc gia
-
Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6
năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn
thám;
-
Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình thành lập bản đồ
chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;
-
Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12
năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
-
Thông tư số 52/2016/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình công nghệ và định mức
kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1;
-
Thông tư số 07/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7
năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
đo khống chế ảnh viễn thám;
-
Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng
7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000,
1:500.000, 1:1.000.000
-
Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7
năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Thông
tư số 12/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận
hành trạm thu dữ liệu viễn thám;
-
Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
-
Quyết định số 886/QĐ-BTNMT ngày 07/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chế Kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
-
Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong các hoạt động viễn thám;
-
Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ,
thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;
- Tổ
chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn
thám.
4. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt
|
Chữ viết tắt
|
Số
thứ tự
|
STT
|
Đơn
vị tính
|
ĐVT
|
Kiểm
tra chất lượng
|
KTCL
|
Kỹ
sư bậc 3 (hoặc tương đương)
|
KS3
|
Kỹ
sư bậc 4 (hoặc tương đương)
|
KS4
|
Kỹ
sư bậc 5 (hoặc tương đương)
|
KS5
|
Kỹ
sư bậc 6 (hoặc tương đương)
|
KS6
|
Kỹ
sư bậc 7 (hoặc tương đương)
|
KS7
|
Kỹ
sư bậc 8 (hoặc tương đương)
|
KS8
|
Bảo
hộ lao động
|
BHLĐ
|
Công
suất
|
CS
|
5. Định
mức kinh tế - kỹ thuật: Bao
gồm các định mức thành phần sau
5.1.
Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết
để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Nội dung của định mức
lao động bao gồm:
5.1.1.
Nội dung công việc
5.1.1.1.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- Kiểm
tra cấp chủ đầu tư tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của
Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm đối với cấp đơn vị thi công;
-
Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất
lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra,
dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;
-
Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật
và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được
phê duyệt;
-
Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng
và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);
-
Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã
thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.
5.1.1.2.
Giám sát, nghiệm thu
a)
Giám sát thi công:
-
Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển
khai;
- Kiểm
tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;
- Giám
sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá
trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật -
dự toán được phê duyệt;
-
Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;
-
Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;
-
Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;
- Lập
biên bản giám sát thi công.
b)
Nghiệm thu:
- Thẩm
định, đánh giá việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật
- dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
- Thẩm
định, đánh giá việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm
tra chất lượng sản phẩm viễn thám;
- Thẩm
định, đánh giá việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công
theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;
- Thẩm
định, đánh giá việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục
công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất
lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;
-
Nghiệm thu về khối lượng và chất lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã
hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã
được phê duyệt;
-
Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm)
so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);
-
Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.
- Lập
Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.
5.1.2.
Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, nghiệm thu chất
lượng sản phẩm viễn thám.
5.1.3.
Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước
công việc.
5.1.4.
Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc;
đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc
một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.
5.2.
Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng
dụng cụ để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính
là ca/đơn vị sản phẩm.
a)
Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất
trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng
cụ.
b) Mức
cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng
cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.
5.3.
Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng
thiết bị để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính
là ca/đơn vị sản phẩm.
Thời
hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất
trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của
thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định)
theo quy định của Bộ Tài chính.
5.4.
Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra,
nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám.
Mức
vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được
tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN
THÁM
Chương 1
ẢNH VIỄN THÁM 1A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên: a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
1
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra
|
Cảnh
|
0,051
|
0,013
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,068
|
0,017
|
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 1.
Bảng
2
STT
|
Công việc
|
Hệ số
|
1
|
Kiểm
tra chất lượng sản phẩm
|
1,000
|
2
|
Giám
sát, nghiệm thu
|
1,000
|
a
|
Giám
sát thi công
|
0,700
|
b
|
Nghiệm
thu
|
0,300
|
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
3
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,119
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,119
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,119
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,119
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,030
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,119
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,119
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,030
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,030
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,119
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,020
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,020
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,119
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,007
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,200
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 3.
Bảng
4
ST T
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra
|
Cảnh
|
0,32
|
0,08
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định bảng 4.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
5
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,089
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,009
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,027
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,119
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2,866
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 5.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
6
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 6.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
7
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra
|
Cảnh
|
0,077
|
0,019
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,101
|
0,025
|
Ghi
chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2
đối với mức quy định tại bảng 7.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
8
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,178
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,178
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,178
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,178
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,045
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,178
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,178
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,045
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,045
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,178
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,030
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,030
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,178
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,011
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,299
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 8.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 4.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
9
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,134
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,013
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,040
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,178
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4,287
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định
tại bảng 9.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
10
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 10.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 2
ẢNH VIỄN THÁM 2A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
11
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,071
|
0,018
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,056
|
0,014
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,065
|
0,016
|
Ghi
chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2
đối với mức quy định tại bảng 11.
1.2. Định
mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
12
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn(Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,192
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,192
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,192
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,192
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,048
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,192
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,192
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,048
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,048
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,192
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,032
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,032
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,192
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,012
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,322
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 12.
Bảng
13
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,296
|
0,074
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,232
|
0,058
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,272
|
0,068
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 13.
1.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
14
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,144
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,014
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,043
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,192
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4,625
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 14.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
15
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy
định tại bảng 15.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
16
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,093
|
0,023
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,073
|
0,018
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,085
|
0,021
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 16.
2.2. Định
mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
17
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,251
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,251
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,251
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,251
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,251
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,251
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,251
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,063
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,251
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,042
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,042
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,042
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,016
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,018
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,315
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định
tại bảng 17.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 13.
2.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
18
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,188
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,019
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,056
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,251
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
6,046
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy
định tại bảng 18.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
19
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 19.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
20
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,168
|
0,042
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,132
|
0,033
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,154
|
0,039
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 20.
3.2. Định
mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
21
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,454
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,454
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,454
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,454
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,114
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,454
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,454
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,114
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,114
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,454
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,076
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,076
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,454
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,028
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,762
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 21.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 13.
3.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
22
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,341
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,034
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,102
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,454
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
10,935
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 22.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
23
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy
định tại bảng 23.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công/sản phẩm
Bảng
24
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,122
|
0,031
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,096
|
0,024
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,112
|
0,028
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 24.
4.2. Định
mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
25
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,330
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,330
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,330
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,330
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,083
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,330
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,330
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,083
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,083
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,330
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,055
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,055
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,330
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,021
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,554
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định
tại bảng 25.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 13.
4.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
26
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,248
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,025
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,074
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,330
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
7,949
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy
định tại bảng 26.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
27
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 27.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 3
ẢNH VIỄN THÁM 3A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
28
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,042
|
0,011
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,068
|
0,017
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm
tra
|
Cảnh
|
0,046
|
0,012
|
4
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,061
|
0,015
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 28.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
29
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,217
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,217
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,217
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,217
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,054
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,217
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,217
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,054
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,054
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,217
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,036
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,036
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,217
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,014
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,364
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định
tại bảng 29.
Bảng
30
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,16
|
0,04
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,24
|
0,06
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm
tra
|
Cảnh
|
0,16
|
0,04
|
4
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,24
|
0,06
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 30.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
31
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,163
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,016
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,049
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,217
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
5,227
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 31.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1).
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
32
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy
định tại bảng 32.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
33
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,057
|
0,014
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,087
|
0,022
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm
tra
|
Cảnh
|
0,059
|
0,015
|
4
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,084
|
0,021
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 33.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
34
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,287
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,287
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,287
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,287
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,072
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,287
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,287
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,072
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,072
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,287
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,048
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,048
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,287
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,018
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,481
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 34.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 30.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
35
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,215
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,022
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,065
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,287
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
6,913
|
Ghi chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 35 trên.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
36
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 36.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
37
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,099
|
0,025
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,158
|
0,040
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm
tra
|
Cảnh
|
0,106
|
0,027
|
4
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,155
|
0,039
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 37.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
38
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,518
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,518
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,518
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,518
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,130
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,518
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,518
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,130
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,130
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,518
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,087
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,087
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,518
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,032
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,869
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định
tại bảng 38.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 30.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
39
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,389
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,039
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,117
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,518
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
12,477
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy
định tại bảng 39.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
40
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 40.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 4
ẢNH VIỄN THÁM 3B
1. Tỷ lệ 1:10.000
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
41
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,048
|
0,012
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,071
|
0,018
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 41.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
42
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,119
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,119
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,119
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,119
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,030
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,119
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,119
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,030
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,030
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,119
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,020
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,020
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,119
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,007
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,200
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 42.
Bảng
43
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,32
|
0,08
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
44
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,089
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,009
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,027
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,119
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2,866
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 44.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
45
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 45.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Tỷ lệ 1:25.000
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
46
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,137
|
0,034
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,199
|
0,050
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 46.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
47
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,336
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,336
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,336
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,336
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,084
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,336
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,336
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,084
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,084
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,336
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,056
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,056
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,336
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,021
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,564
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định
tại bảng 47.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
48
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,252
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,025
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,076
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,336
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
8,093
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 48.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
49
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 49.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3. Tỷ lệ 1:50.000
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
50
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,259
|
0,065
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,390
|
0,098
|
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 50.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
51
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,649
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,649
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,649
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,649
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,162
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,649
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,649
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,162
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,162
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,649
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,109
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,109
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,649
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,041
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,005
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1,089
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định
tại bảng 51.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
52
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,487
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,049
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,146
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,649
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
15,632
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 52.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
53
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 53.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Tỷ lệ 1:100.000
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
54
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,210
|
0,053
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,314
|
0,079
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 54.
4.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
55
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,524
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,524
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,524
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,524
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,131
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,524
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,524
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,131
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,131
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,524
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,088
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,088
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,524
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,033
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,879
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định
tại bảng 55.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
4.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
56
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,393
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,039
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,118
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,524
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
12,622
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 56.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
57
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 57.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
5. Tỷ lệ 1:250.000
5.1.
Định mức lao động
5.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
5.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
58
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,547
|
0,137
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,840
|
0,210
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 58.
5.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
59