|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2019/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2019/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN
THÁM QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của
Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài Chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia.
Điều
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức
kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
Điều
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 20 tháng 8 năm 2019.
Điều
3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị
trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KH-TC, PC, VTQG.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC
GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2019/TT-BTNMT ngày ... tháng ... năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh: Định
mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia (sau đây gọi tắt
là Định mức KT-KT) áp dụng cho các bước công việc (các nguyên công công việc)
sau:
1.1.
Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám
1.2. Biên tập,
xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.3. Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
1.4. Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
2. Đối tượng áp dụng
- Định mức
KT-KT này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có
liên quan thực hiện giao nộp và công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Định mức
KT-KT được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết
toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về Công
bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện
khi chưa có định mức tổng hợp.
- Định mức
KT-KT được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất
cơ sở và biên soạn định mức tổng hợp phục vụ công tác quản lý sản xuất của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
3. Cơ sở xây dựng định mức
- Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc
gia.
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên
và môi trường.
- Nghị định 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ về
hoạt động viễn thám.
- Trang thiết bị
kỹ thuật sử dụng phổ biến trong lĩnh vực viễn thám.
- Quy định hiện
hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy
móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất.
- Tổ chức sản
xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn thám.
4.
Phương pháp xây dựng định mức
Định mức kinh tế
- kỹ thuật xây dựng bằng phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm
và ước lượng so sánh) và phương pháp phân tích, tính toán.
5.
Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt
|
Chữ viết tắt
|
Đo đạc bản đồ
viên hạng III bậc 3 (hoặc tương đương)
|
ĐĐBĐV III.3
|
Đo đạc bản đồ
viên hạng III bậc 4 (hoặc tương đương)
|
ĐĐBĐV III.4
|
Đo đạc bản đồ
viên hạng IV bậc 2 (hoặc tương đương)
|
ĐĐBĐV IV.2
|
Bảo hộ lao động
|
BHLĐ
|
Thứ tự
|
TT
|
Siêu dữ liệu
viễn thám quốc gia
|
SDLVTQG
|
6.
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
6.1. Định mức
lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức
lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm.
Nội dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung
công việc: quy định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc (nguyên
công công việc) công nghệ.
b) Định biên:
xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc.
Cấp bậc kỹ thuật
công việc được xác định qua cấp bậc lao động căn cứ theo quy định hiện hành của
pháp luật.
c) Định mức:
quy định thời gian lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm; đơn vị
tính là công /đơn vị sản phẩm.
Ngày công (ca)
tính bằng 8 giờ làm việc.
6.2. Định mức vật
tư và thiết bị
- Định mức vật
tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu, định mức sử dụng dụng cụ
(công cụ) và định mức sử dụng thiết bị (máy móc).
+ Định mức sử dụng
vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
+ Định mức sử dụng
dụng cụ: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để sản xuất
ra một đơn vị sản phẩm.
+ Định mức sử dụng
thiết bị: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị cần thiết
để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
- Thời hạn sử dụng
dụng cụ (thời gian tính hao mòn), thiết bị (thời gian tính khấu hao) là thời
gian quy định sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện
bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
+ Thời hạn sử dụng
dụng cụ: xác định bằng phương pháp thống kê; đơn vị tính là tháng.
+ Thời gian
tính khấu hao thiết bị: theo quy định tại các văn bản pháp quy hiện hành.
- Mức cho các dụng
cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
- Mức vật liệu
nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
7.
Trong quá trình áp dụng Định mức KT-KT này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất
hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh
kịp thời.
Phần II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám
1.1. Chuẩn bị
siêu dữ liệu viễn thám
1.1.1. Định
mức lao động
1.1.1.1. Nội
dung công việc
Đơn vị có siêu
dữ liệu viễn thám chuẩn bị dữ liệu để giao nộp cho đơn vị lưu trữ của Cục viễn
thám quốc gia, bao gồm:
- Chuẩn bị
thông tin siêu dữ liệu viễn thám.
- Chuẩn bị máy
móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.
1.1.1.2. Định
biên: 01 ĐĐBĐV III.3
1.1.1.3. Định
mức
Bảng 01
TT
|
Công việc
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Chuẩn bị siêu
dữ liệu viễn thám
|
công/lần
|
0,300
|
1.1.2. Định
mức dụng cụ: ca/lần
Bảng 02
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo
BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
0,240
|
2
|
Dép đi trong
phòng
|
đôi
|
6
|
0,240
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
60
|
0,240
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
60
|
0,240
|
5
|
Tủ tài liệu
|
chiếc
|
60
|
0,060
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,010
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
0,240
|
8
|
Kéo cắt giấy
|
chiếc
|
36
|
0,010
|
9
|
Máy tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,030
|
10
|
Đồng hồ treo
tường
|
chiếc
|
60
|
0,060
|
11
|
Quạt trần
0,1kW
|
chiếc
|
60
|
0,020
|
12
|
Quạt thông
gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
0,040
|
13
|
Đèn neon
0,04kW
|
bộ
|
30
|
0,240
|
14
|
Máy hút bụi
2kW
|
chiếc
|
60
|
0,002
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,140
|
1.1.3. Định
mức thiết bị: ca/lần
Bảng 03
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Chuẩn bị
siêu dữ liệu viễn thám
|
|
(kW)
|
|
1
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,04
|
2
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,03
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
4
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,01
|
5
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,01
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,16
|
1.1.4. Định
mức vật liệu: tính cho 01 lần
Bảng 04
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,010
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,100
|
3
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,050
|
4
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,050
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,100
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
0,010
|
7
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,002
|
8
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Túi nilon đựng
tài liệu
|
chiếc
|
2,000
|
1.2. Tiếp nhận
siêu dữ liệu viễn thám
1.2.1. Định
mức lao động
1.2.1.1. Nội
dung công việc
Đơn vị lưu trữ
siêu dữ liệu viễn thám tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám, bao gồm:
a) Công tác chuẩn
bị
- Lập kế hoạch
tiếp nhận.
- Bố trí thời
gian, nhân lực, nơi bảo quản.
- Thống nhất với
đơn vị giao nộp sản phẩm về thời gian, địa điểm và phương thức giao nhận.
b) Kiểm tra siêu
dữ liệu viễn thám
- Kiểm tra tính
pháp lý của dữ liệu.
- Kiểm tra danh
mục và số lượng dữ liệu theo phiếu giao nộp siêu dữ liệu viễn thám.
- Lập biên bản
giao nhận dữ liệu.
- Lập báo cáo
tiếp nhận.
c) Nhập kho
- Lập phiếu nhập
kho;
- Chuyển dữ liệu
vào kho.
1.2.1.2. Định
biên: theo quy định trong Bảng 05
1.2.1.3. Định
mức: công/lần
Bảng 05
TT
|
Công việc
|
Định biên
|
Mức
|
|
Tiếp nhận
siêu dữ liệu viễn thám
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
01 ĐĐBĐV III.3
|
0,25
|
2
|
Kiểm tra
siêu dữ liệu
|
01 ĐĐBĐV III.3
|
|
2.1
|
Siêu dữ liệu
viễn thám dạng giấy
|
|
0,01
|
2.2
|
Siêu dữ liệu
viễn thám dạng số
|
|
0,01
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập
kho
|
01 ĐĐBĐV IV.2
|
|
a
|
Dữ liệu dạng
văn bản giấy
|
|
0,10
|
b
|
Dữ liệu dạng
số
|
|
0,10
|
3.2
|
Chuyển dữ liệu
vào kho
|
01 ĐĐBĐV IV.4
|
|
a
|
Dữ liệu dạng
văn bản giấy
|
|
0,10
|
b
|
Dữ liệu dạng
số trên đĩa CD/DVD
|
|
0,05
|
1.2.2. Định
mức dụng cụ: ca/lần
Bảng 06
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo
BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép đi trong
phòng
|
đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
60
|
0,80
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
60
|
0,80
|
5
|
Tủ tài liệu
|
chiếc
|
60
|
0,20
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
0,80
|
8
|
Kéo cắt giấy
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
9
|
Máy tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,05
|
10
|
Đồng hồ treo
tường
|
chiếc
|
60
|
0,20
|
11
|
Quạt trần
0,1kW
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
12
|
Quạt thông
gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
0,13
|
13
|
Đèn neon
0,04kW
|
bộ
|
30
|
0,80
|
14
|
Máy hút bụi
2kW
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,54
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng
công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 07 dưới đối với mức quy định tại
Bảng 06 trên:
Bảng 07
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tiếp nhận
siêu dữ liệu viễn thám
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị tiếp nhận
|
0,25
|
2
|
Kiểm tra dữ
liệu
|
|
2.1
|
Siêu dữ liệu
viễn thám dạng giấy
|
0,01
|
2.2
|
Siêu dữ liệu
viễn thám dạng số
|
0,01
|
3
|
Nhập kho
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập
kho
|
|
a
|
Dữ liệu dạng văn
bản giấy
|
0,10
|
b
|
Dữ liệu dạng
số
|
0,10
|
3.2
|
Chuyển dữ liệu
vào kho
|
|
a
|
Dữ liệu dạng
văn bản giấy
|
0,10
|
b
|
Dữ liệu dạng
số trên đĩa CD/DVD
|
0,05
|
1.2.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 08
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Tiếp nhận siêu
dữ liệu viễn thám
|
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,030
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,150
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,030
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,010
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,020
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,550
|
2
|
Kiểm tra
siêu dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Siêu dữ liệu
dạng giấy
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,001
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,004
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,002
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,003
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,073
|
2.2
|
Siêu dữ liệu
dạng số
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,001
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,004
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,002
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,003
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,073
|
3
|
Nhập kho
|
|
|
|
3.1
|
Lập phiếu nhập
kho
|
|
|
|
a
|
Dữ liệu dạng
văn bản giấy
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,013
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,240
|
b
|
Dữ liệu dạng
số
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,013
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,240
|
3.2
|
Chuyển dữ liệu
vào kho
|
|
|
|
|
Không sử dụng
thiết bị
|
|
|
|
1.2.4. Định
mức vật liệu: tính cho 01 lần tiếp nhận
Bảng 09
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Kiểm tra dữ liệu
|
Nhập kho
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,010
|
0,050
|
0,010
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,100
|
0,200
|
0,020
|
3
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,050
|
0,050
|
0,500
|
4
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,050
|
|
0,300
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,100
|
0,050
|
0,500
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
0,010
|
0,020
|
0,050
|
7
|
Phiếu nhập
kho
|
phiếu
|
|
|
1,000
|
8
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,005
|
9
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
10
|
Túi nilon đựng
tài liệu
|
chiếc
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
11
|
Dây buộc
(nilon)
|
cuộn
|
|
|
0,100
|
Ghi chú:
Mức cho từng bước
công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 10 dưới đối với mức quy định tại
bảng 09 trên:
Bảng 10
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tiếp nhận
siêu dữ liệu viễn thám
|
|
1
|
Công tác chuẩn
bị tiếp nhận
|
1,00
|
2
|
Kiểm tra dữ
liệu
|
1,00
|
2.1
|
Siêu dữ liệu
viễn thám dạng giấy
|
0,60
|
2.2
|
Siêu dữ liệu
viễn thám dạng số
|
0,40
|
3
|
Nhập kho
|
1,00
|
3.1
|
Lập phiếu nhập
kho
|
0,10
|
a
|
Dữ liệu dạng
văn bản giấy
|
0,05
|
b
|
Dữ liệu dạng
số
|
0,05
|
3.2
|
Chuyển dữ liệu
vào kho
|
0,90
|
a
|
Dữ liệu dạng
văn bản giấy
|
0,60
|
b
|
Dữ liệu dạng
số trên đĩa CD/DVD
|
0,30
|
2. Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
2.1. Định mức
lao động
2.1.1. Nội
dung công việc
a) Công tác chuẩn
bị
- Lập kế hoạch tổng
hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Thu thập
thông tin phục vụ tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc
gia;
- Chuẩn bị máy
móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.
b) Tổng hợp, cập
nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
- Tổng hợp, cập
nhật, thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc
gia.
- Tổng hợp, cập
nhật, thông tin về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng
có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám).
- Tổng hợp, cập
nhật, thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các
thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám gồm:
+ Cập nhật, xử
lý và biên tập thông tin về tài liệu công bố;
+ Cập nhật, xử
lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu;
+ Cập nhật, xử
lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám.
2.1.2. Định
biên: 01 ĐĐBĐV III.3
2.1.3. Định
mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 11
TT
|
Công việc
|
ĐVT
|
Mức
|
|
Biên tập,
xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc
gia
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
công/lần
|
0,25
|
2
|
Tổng hợp,
cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
2.1
|
Thông tin về
cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia
|
công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh
|
0.01
|
2.2
|
Thông tin tổng
hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ
che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám)
|
công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh
|
0.02
|
2.3
|
Thông tin chi
tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên
quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám
|
|
|
a
|
Cập nhật
thông tin về tài liệu công bố
|
công/cảnh ảnh
|
0,02
|
b
|
Cập nhật
thông tin mô tả dữ liệu
|
công/cảnh ảnh
|
0,05
|
c
|
Cập nhật
thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám
|
công/bình đồ ảnh
|
0,05
|
2.2. Định mức
dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 12
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo
BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép đi trong
phòng
|
đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
60
|
0,80
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
60
|
0,80
|
5
|
Tủ tài liệu gỗ
|
chiếc
|
60
|
0,20
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
0,80
|
8
|
Kéo cắt giấy
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
9
|
Máy tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,05
|
10
|
Đồng hồ treo
tường
|
chiếc
|
36
|
0,20
|
11
|
Quạt trần
0,1kW
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
12
|
Quạt thông
gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
0,13
|
13
|
Đèn neon
0,04kW
|
bộ
|
30
|
0,80
|
14
|
Máy hút bụi
2kW
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,54
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng
công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 dưới đối với mức quy định tại
bảng 12 trên:
Bảng 13
TT
|
Công việc
|
ĐVT
|
Hệ số
|
|
Biên tập,
xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
ca/lần
|
0,25
|
2
|
Tổng hợp,
cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
2.1
|
Thông tin về
cơ quan, tổ chức, cá nhân giao
|
ca/cảnh ảnh
|
0.01
|
|
nộp sản phẩm viễn
thám quốc gia
|
hoặc bình đồ ảnh
|
|
2.2
|
Thông tin tổng
hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ
che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám)
|
ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh
|
0.02
|
2.3
|
Thông tin chi
tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên
quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám
|
|
|
a
|
Cập nhật
thông tin về tài liệu công bố
|
ca/cảnh ảnh
|
0,02
|
b
|
Cập nhật
thông tin mô tả dữ liệu
|
ca/cảnh ảnh
|
0,05
|
c
|
Cập nhật thông
tin về sản phẩm ảnh viễn thám
|
ca/bình đồ ảnh
|
0,05
|
2.3. Định mức
thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 14
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Biên tập,
xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,030
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,150
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,030
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,010
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,470
|
2
|
Tổng hợp,
cập nhật, xử lý và biên tập thông tin SDLVTQG
|
|
|
|
2.1
|
Thông tin về cơ
quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,001
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,002
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,002
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,075
|
2.2
|
Thông tin tổng
hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ
che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám)
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,003
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,012
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,003
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,002
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,145
|
2.3
|
Thông tin chi
tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan
đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám
|
|
|
|
a
|
Cập nhật
thông tin về tài liệu công bố
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,003
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,012
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,003
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3 (Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,002
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,145
|
b
|
Cập nhật
thông tin mô tả dữ liệu
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,007
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,030
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,009
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,003
|
|
Máy quét A3 (Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,004
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,371
|
c
|
Cập nhật
thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,007
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,030
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,009
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,003
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,004
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,371
|
2.4. Định mức
vật liệu: tính cho 01 sản phẩm
Bảng 15
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập dữ liệu
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,010
|
0,010
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,100
|
0,100
|
3
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,050
|
0,050
|
4
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,050
|
0,050
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,100
|
0,100
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
0,010
|
0,010
|
7
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,002
|
0,002
|
8
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,005
|
0,005
|
9
|
Túi nilon đựng
tài liệu
|
chiếc
|
2,000
|
2,000
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng
công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 16 dưới đối với mức quy định tại
bảng 15 trên:
Bảng 16
TT
|
Công việc
|
ĐVT
|
Hệ số
|
|
Biên tập,
xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
lần
|
1,00
|
2
|
Tổng hợp, cập
nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
1,00
|
2.1
|
Thông tin về
cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia
|
cảnh ảnh
|
0,30
|
2.2
|
Thông tin tổng
hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ
che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám)
|
cảnh ảnh
|
0,30
|
2.3
|
Thông tin chi
tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên
quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám
|
|
0,40
|
a
|
Cập nhật, xử
lý và biên tập thông tin về tài liệu công bố
|
cảnh ảnh
|
0,10
|
b
|
Cập nhật, xử
lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu
|
cảnh ảnh
|
0,15
|
c
|
Cập nhật, xử
lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám
|
bình đồ ảnh
|
0,15
|
3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
3.1. Định mức
lao động
3.1.1. Nội
dung công việc
3.1.1.1. Công
tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch
tổ chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Chuẩn bị
thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Chuẩn bị máy
móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.
3.1.1.2. Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
a) Tổ chức
thông tin siêu dữ liệu để công bố
+ Thông tin về
cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
+ Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh giao nộp.
+ Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp.
+ Sơ đồ bảng chắp
khu vực có ảnh viễn thám.
+ Các nhóm
thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
b) Tổ chức công
cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử.
3.1.2. Định
biên: 01 ĐĐBĐV III.3
3.1.3. Định
mức: công/sản phẩm
Bảng 17
TT
|
Công việc
|
ĐVT
|
Mức
|
|
Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
công/lần
|
1,00
|
2
|
Công bố siêu
dữ liệu viễn thám quốc gia
thường
xuyên
|
|
|
2.1
|
Tổ chức thông
tin siêu dữ liệu để công bố
|
công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh
|
|
a
|
Thông tin về
các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
0,01
|
b
|
Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp
|
|
0,01
|
c
|
Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp
|
|
0,01
|
d
|
Sơ đồ bảng chắp
khu vực có ảnh viễn thám
|
|
0,02
|
đ
|
Các nhóm
thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
0,01
|
2.2
|
Tổ chức công
cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử
|
công/lần
|
1,00
|
3.2. Định mức
dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 18
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo
BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép đi trong
phòng
|
đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
60
|
0,80
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
60
|
0,80
|
5
|
Tủ tài liệu gỗ
|
chiếc
|
60
|
0,20
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
0,80
|
8
|
Kéo cắt giấy
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
9
|
Máy tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,05
|
10
|
Đồng hồ treo
tường
|
chiếc
|
36
|
0,20
|
11
|
Quạt trần
0,1kW
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
12
|
Quạt thông
gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
0,13
|
13
|
Đèn neon
0,04kW
|
bộ
|
30
|
0,80
|
14
|
Máy hút bụi
2kW
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,54
|
Ghi chú:
Mức cho các
công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 dưới đối với mức quy định tại
bảng 18 trên:
Bảng 19
TT
|
Công việc
|
ĐVT
|
Hệ số
|
|
Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
ca/lần
|
1,00
|
2
|
Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
|
|
2.1
|
Tổ chức thông
tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh
|
|
a
|
Thông tin về
các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
0,01
|
b
|
Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp
|
|
0,01
|
c
|
Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp
|
|
0,01
|
d
|
Sơ đồ bảng chắp
khu vực có ảnh viễn thám
|
|
0,02
|
đ
|
Các nhóm
thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
0,01
|
2.2
|
Tổ chức công
cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử
|
ca/lần
|
1,00
|
3.3. Định mức
thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 20
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,130
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,600
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,180
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,060
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,100
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
7,730
|
2
|
Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
|
|
|
2.1
|
Tổ chức thông
tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
|
a
|
Thông tin về
các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,001
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,002
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,003
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,080
|
b
|
Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,001
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,002
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3 (Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,003
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,080
|
c
|
Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,001
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,002
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,003
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,080
|
d
|
Sơ đồ bảng chắp
khu vực có ảnh viễn thám
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,003
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,012
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,003
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,003
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,150
|
đ
|
Các nhóm
thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,001
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,002
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,003
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,080
|
2.2
|
Tổ chức công
cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,130
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,300
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,090
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,030
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,060
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,890
|
3.4. Định mức
vật liệu: tính cho 01 sản phẩm.
Bảng 21
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Công bố SDLVTQG
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,010
|
0,010
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,050
|
0,100
|
3
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,100
|
0,300
|
4
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,050
|
0,150
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,100
|
0,500
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
0,010
|
0,020
|
7
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,001
|
0,001
|
8
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,001
|
0,003
|
9
|
Mực vẽ các
màu
|
hộp
|
|
0,300
|
10
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,000
|
2,000
|
11
|
Sổ thống kê
|
quyển
|
0,010
|
0,010
|
12
|
Dây buộc
(nilon)
|
m
|
|
1,000
|
13
|
Hộp đựng tài
liệu
|
chiếc
|
1,000
|
1,000
|
14
|
Túi nilon đựng
tài liệu
|
chiếc
|
|
1,000
|
15
|
Giấy đóng gói
|
tờ
|
|
10,000
|
Ghi chú:
Mức cho các bước
công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 22 dưới đối với mức quy định tại
bảng 21 trên:
Bảng 22
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
1,00
|
2
|
Công bố siêu
dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
1,00
|
2.1
|
Tổ chức thông
tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
0,90
|
a
|
Thông tin về
các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
0,15
|
b
|
Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp
|
0,20
|
c
|
Tổng số lượng
các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp
|
0,15
|
d
|
Sơ đồ bảng chắp
khu vực có ảnh viễn thám
|
0,25
|
đ
|
Các nhóm
thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
0,15
|
2.2
|
Tổ chức công
cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử
|
0,10
|
4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
4.1. Định mức
lao động
4.1.1. Nội
dung công việc
a) Công tác chuẩn
bị
- Lập kế hoạch tổ
chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
- Chuẩn bị các
nội dung về thông tin phục vụ lập bản báo cáo công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc
gia định kỳ hàng năm.
- Chuẩn bị máy
móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm
b) Lập báo cáo
về tổ chức thông tin dữ liệu
- Tình hình dữ
liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố
năm nay.
- Hướng dẫn về
tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Đặc tính kỹ
thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Tình hình khai
thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
c) Tổ chức công
bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
- Tổ chức công
bố, tra cứu trên văn bản giấy.
- Tổ chức công
bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử
4.1.2. Định
biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.3 và 01 ĐĐBĐV III.4
4.1.3. Định
mức: công nhóm/lần công bố
Bảng 23
TT
|
Công việc
|
Mức
|
|
Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
1,00
|
2
|
Lập báo
cáo về tổ chức thông tin dữ liệu
|
|
a
|
Tình hình dữ
liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố
năm nay.
|
0,30
|
b
|
Hướng dẫn về
tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
0,30
|
c
|
Đặc tính kỹ
thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
0,50
|
d
|
Tình hình
khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
1,00
|
3
|
Tổ chức
công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
|
|
a
|
Tổ chức công
bố, tra cứu trên văn bản giấy
|
2,00
|
b
|
Tổ chức công
bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử
|
2,00
|
4.2. Định mức
dụng cụ: ca/lần công bố
Bảng 24
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo
BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
1,60
|
2
|
Dép đi trong
phòng
|
đôi
|
6
|
1,60
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
60
|
1,60
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
60
|
1,60
|
5
|
Tủ tài liệu gỗ
|
chiếc
|
60
|
0,20
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
chiếc
|
2
|
0,01
|
8
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
0,80
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
10
|
Máy tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
11
|
Đồng hồ treo
tường
|
chiếc
|
36
|
0,40
|
12
|
Quạt trần 0,1
kW
|
chiếc
|
60
|
0,13
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
0,27
|
14
|
Đèn neon
0,04kW
|
bộ
|
30
|
1,60
|
15
|
Máy hút bụi
2kW
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,91
|
Ghi chú:
Mức cho các
công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 25 dưới đối với mức quy định tại
bảng 24 trên:
Bảng 25
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Công bố siêu
dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
1,00
|
2
|
Lập báo
cáo về tổ chức thông tin dữ liệu
|
|
a
|
Tình hình dữ
liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố
năm nay.
|
0,30
|
b
|
Hướng dẫn về tìm
kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
0,30
|
c
|
Đặc tính kỹ
thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
0,50
|
d
|
Tình hình
khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
1,00
|
3
|
Tổ chức
công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
|
|
a
|
Tổ chức công
bố, tra cứu trên văn bản giấy
|
2,00
|
b Tổ chức công
bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử 2,00
4.3. Định mức
thiết bị: ca/lần công bố
Bảng 26
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Công bố siêu
dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
|
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,27
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,12
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,03
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,01
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,02
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
5,89
|
2
|
Lập báo
cáo về tổ chức thông tin dữ liệu
|
|
|
|
a
|
Tình hình dữ
liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố
năm nay.
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,08
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,36
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,10
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,03
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,06
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,30
|
b
|
Hướng dẫn về
tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,08
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,36
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,10
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,03
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,06
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,30
|
c
|
Đặc tính kỹ
thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,13
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
0,60
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,18
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,12
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
7,39
|
d
|
Tình hình
khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,27
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
1,20
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,36
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,12
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,24
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
14,79
|
3
|
Tổ chức
công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
|
|
|
|
a
|
Tổ chức công
bố, tra cứu trên văn bản giấy
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,54
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
2,40
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,72
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,24
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,50
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
29,66
|
b
|
Tổ chức công
bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,54
|
|
Máy vi tính để
bàn
|
chiếc
|
0,40
|
2,40
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,72
|
|
Máy in Laser
A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,24
|
|
Máy quét A3
(Scaner)
|
chiếc
|
0,50
|
0,50
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
29,66
|
4.4. Định mức
vật liệu: tính cho 01 lần công bố.
Bảng 27
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Lập báo cáo
|
Tổ chức công bố báo cáo
|
Tạm hoãn công bố
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,05
|
0,10
|
0,10
|
|
3
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,10
|
0,30
|
0,30
|
|
4
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,05
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,10
|
0,50
|
0,50
|
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
7
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
9
|
Mực vẽ các
màu
|
hộp
|
|
0,03
|
0,03
|
|
10
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
11
|
Sổ thống kê
|
quyển
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
12
|
Dây buộc
(nilon)
|
cuộn
|
|
0,10
|
0,10
|
|
13
|
Hộp đựng tài
liệu
|
chiếc
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
14
|
Túi nilon đựng
tài liệu
|
chiếc
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
15
|
Giấy đóng gói
|
tờ
|
|
|
10,00
|
|
Ghi chú:
Mức cho các công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng 28 dưới đối với mức quy định tại bảng
27 trên:
Bảng 28
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Công bố
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
1,00
|
2
|
Lập báo
cáo về tổ chức thông tin dữ liệu
|
1,00
|
a
|
Tình hình dữ
liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố
năm nay.
|
0,20
|
b
|
Hướng dẫn về
tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
0,20
|
c
|
Đặc tính kỹ
thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
0,30
|
d
|
Tình hình
khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
0,30
|
3
|
Tổ chức
công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
|
1,00
|
a
|
Tổ chức công
bố, tra cứu trên văn bản giấy
|
0,70
|
b
|
Tổ chức công
bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử
|
0,30
|
Thông tư 09/2019/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 09/2019/TT-BTNMT ngày 05/07/2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
4.989
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|