Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 05/2018/TT-BTNMT danh mục địa danh dân cư phục vụ thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu: 05/2018/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành: 06/09/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2018/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2018.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT
tỉnh Bắc Ninh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Hồng Hà

DANH MỤC ĐỊA DANH

DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Bắc Ninh.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột địa danh.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ  TỈNH BẮC NINH

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Bắc Ninh

2

Thị xã Từ Sơn

3

Huyện Gia Bình

4

Huyện Lương Tài

5

Huyện Quế Võ

6

Huyện Thuận Thành

7

Huyện Tiên Du

8

Huyện Yên Phong


Địa danh

Nhóm
đối tượng

Tên ĐVHC
cấp xã

Tên ĐVHC
cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ,phút,giây)

 Kinh độ
(độ,phút,giây)

 Vĩ độ
(độ,phút,giây)

 Kinh độ
(độ,phút,giây)

Vĩ độ
(độ,phút,giây)

Kinh độ
(độ,phút,giây)

Khu phố 1

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 39''

106° 04' 35''

F-48-69-C-a

Khu phố 2

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 35''

106° 04' 20''

F-48-69-C-a

Khu phố 3

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 28''

106° 04' 37''

F-48-69-C-a

Khu phố 4

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 21''

106° 04' 35''

F-48-69-C-a

Khu phố 5

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 06''

106° 04' 33''

F-48-69-C-a

Khu phố 6

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 13''

106° 04' 47''

F-48-69-C-a

Khu phố 7

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 13''

106° 04' 52''

F-48-69-C-a

Khu phố 8

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 17''

106° 04' 55''

F-48-69-C-a

Khu phố 9

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 19''

106° 04' 59''

F-48-69-C-a

Khu phố 10

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 32''

106° 04' 10''

F-48-69-C-a

Khu phố Vũ

DC

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 37''

106° 04' 29''

F-48-69-C-a

cầu Đại Phúc

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 25''

106° 05' 15''

F-48-69-C-a

Chùa Cao

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 41''

106° 04' 44''

F-48-69-C-a

Di tích lịch sử Văn Miếu Bắc Ninh

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 32''

106° 04' 02''

F-48-69-C-a

đền thờ Nguyễn Phúc Xuyên

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 13''

106° 04' 57''

F-48-69-C-a

đình Diên Thọ

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 16''

106° 04' 41''

F-48-69-C-a

đình Đông Thượng

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 22''

106° 04' 39''

F-48-69-C-a

đình Phúc Đức

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 31''

106° 04' 05''

F-48-69-C-a

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 15''

106° 04' 34''

21° 10' 24''

106° 03' 36''

F-48-69-C-a

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 57''

106° 03' 42''

21° 10' 27''

106° 05' 05''

F-48-69-C-a

lăng đá Bùi Nguyên Thái

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 37''

106° 04' 37''

F-48-69-C-a

nghè Thượng Thần

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 38''

106° 04' 32''

F-48-69-C-a

nhà thờ Trung chi thứ phái Tích Thiện Đường

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 22''

106° 04' 37''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 1

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 12' 13''

106° 05' 52''

21° 05' 24''

105° 57' 28''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 18

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 57''

106° 03' 42''

21° 06' 54''

106° 17' 39''

F-48-69-C-a

Tượng đài Nguyễn Văn Cừ

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 20''

106° 04' 13''

F-48-69-C-a

Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 51''

106° 04' 32''

F-48-69-C-a

Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh

KX

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 34''

106° 04' 15''

F-48-69-C-a

kênh Kim Đôi

TV

P. Đại Phúc

TP. Bắc Ninh

21° 08' 24''

106° 05' 00''

21° 10' 15''

106° 05' 44''

F-48-69-C-a

Khu phố 1

DC

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 11''

106° 05' 28''

F-48-69-C-a

Khu phố 2

DC

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 06''

106° 05' 34''

F-48-69-C-a

Khu phố 3

DC

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 05''

106° 05' 41''

F-48-69-C-a

Khu phố 4

DC

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 10''

106° 05' 41''

F-48-69-C-a

Khu phố 5

DC

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 04''

106° 06' 03''

F-48-69-C-a

Khu phố 6

DC

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 08''

106° 05' 14''

F-48-69-C-a

Khu phố 10

DC

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 01''

106° 05' 31''

F-48-69-C-a

cầu Như Nguyệt

KX

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 13''

106° 05' 52''

F-48-69-C-a

chùa Bảo Uyên

KX

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 07''

106° 06' 01''

F-48-69-C-a

đình Đáp Cầu

KX

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 07''

106° 06' 00''

F-48-69-C-a

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 39''

106° 04' 43''

21° 12' 17''

106° 05' 21''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 279

KX

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 17''

106° 05' 20''

21° 04' 32''

106° 05' 30''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 295B

KX

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 21''

106° 05' 21''

21° 06' 12''

105° 55' 59''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 1

KX

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 13''

106° 05' 52''

21° 05' 24''

105° 57' 28''

F-48-69-C-a

Sông Cầu

TV

P. Đáp Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 14' 39''

105° 56' 09''

21° 07' 23''

106° 17' 51''

F-48-69-C-a

Ấp Oong

DC

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 03''

106° 04' 43''

F-48-69-C-a

Khu phố Ất

DC

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 07' 45''

106° 04' 43''

F-48-69-C-a

Khu phố Sơn

DC

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 02''

106° 04' 10''

F-48-69-C-b

khu phố Tiên Xá

DC

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 34''

106° 04' 26''

F-48-69-C-a

Khu phố Trần

DC

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 07' 55''

106° 03' 46''

F-48-69-C-a

Phố Và

DC

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 09''

106° 04' 34''

F-48-69-C-a

Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 1

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 07''

106° 04' 20''

F-48-69-C-a

Cụm công nghiệp Hạp Lĩnh

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 09' 06''

106° 04' 29''

F-48-69-C-a

Chùa Trần

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 07' 56''

106° 03' 54''

F-48-69-C-a

Đình Sơn

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 07' 59''

106° 04' 22''

F-48-69-C-a

Đình Trần

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 07' 57''

106° 03' 58''

F-48-69-C-a

Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 01''

106° 05' 11''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 38

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 10' 45''

106° 03' 26''

20° 59' 43''

106° 07' 45''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 38 (Mới)

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 22''

106° 04' 27''

21° 04' 59''

106° 05' 22''

F-48-69-C-a

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh

KX

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 16''

106° 04' 16''

F-48-69-C-a

kênh Kim Đôi

TV

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 08' 24''

106° 05' 00''

21° 10' 15''

106° 05' 44''

F-48-69-C-a

Kênh Nam

TV

P. Hạp Lĩnh

TP. Bắc Ninh

21° 07' 10''

106° 14' 55''

21° 07' 16''

105° 55' 54''

F-48-69-C-a,
F-48-69-C-b

Khu phố Đoài

DC

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 08' 27''

106° 03' 24''

F-48-69-C-a

Khu phố Đông

DC

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 08' 19''

106° 03' 41''

F-48-69-C-a

khu phố Quế Sơn

DC

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 07' 57''

106° 03' 21''

F-48-69-C-a

Khu phố Sơn

DC

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 08' 42''

106° 03' 07''

F-48-69-C-a

khu phố Tiền Ngoài

DC

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 08' 27''

106° 02' 57''

F-48-69-C-a

khu phố Tiền Trong

DC

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 08' 20''

106° 03' 15''

F-48-69-C-a

Khu phố Thượng

DC

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 08' 50''

106° 03' 56''

F-48-69-C-a

phố Ba Huyện

DC

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 09' 28''

106° 04' 02''

F-48-69-C-a

chùa Đại Bi

KX

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 09' 02''

106° 03' 38''

F-48-69-C-a

Đình Thượng

KX

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 08' 53''

106° 03' 53''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 1

KX

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 12' 13''

106° 05' 52''

21° 05' 24''

105° 57' 28''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 38

KX

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 10' 45''

106° 03' 26''

20° 59' 43''

106° 07' 45''

F-48-69-C-a

Kênh Nam

TV

P. Khắc Niệm

TP. Bắc Ninh

21° 07' 10''

106° 14' 55''

21° 07' 16''

105° 55' 54''

F-48-69-C-a

khu phố Khúc Toại

DC

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 11' 13''

106° 02' 41''

F-48-69-C-a

khu phố Trà Xuyên

DC

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 11' 03''

106° 02' 35''

F-48-69-C-a

chùa Khúc Toại

KX

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 11' 08''

106° 02' 48''

F-48-69-C-a

chùa Trà Xuyên

KX

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 11' 08''

106° 02' 45''

F-48-69-C-a

đình Khúc Toại

KX

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 11' 08''

106° 02' 47''

F-48-69-C-a

đình Trà Xuyên

KX

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 11' 07''

106° 02' 43''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 286

KX

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 10' 55''

106° 03' 39''

21° 12' 04''

105° 54' 27''

F-48-69-C-a

Trường Cao đẳng Y dược Thăng Long

KX

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 11' 19''

106° 02' 55''

F-48-69-C-a

sông Ngũ Huyện Khê

TV

P. Khúc Xuyên

TP. Bắc Ninh

21° 07' 23''

105° 54' 46''

21° 12' 17''

106° 02' 45''

F-48-69-C-a

khu phố 2 Y Na

DC

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 31''

106° 04' 07''

F-48-69-C-a

khu phố Hồ Ngọc Lân

DC

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 17''

106° 03' 54''

F-48-69-C-a

khu phố Niềm Xá

DC

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 50''

106° 03' 08''

F-48-69-C-a

khu phố Thị Chung

DC

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 15''

106° 03' 40''

F-48-69-C-b

khu phố Y Na

DC

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 28''

106° 04' 01''

F-48-69-C-a

khu phố Yên Mẫn

DC

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 24''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

chùa Thị Chung

KX

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 17''

106° 03' 39''

F-48-69-C-a

chùa Yên Mẫn

KX

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 24''

106° 03' 20''

F-48-69-C-a

đình Niềm Xá

KX

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 56''

106° 03' 07''

F-48-69-C-a

đình Thị Chung

KX

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 17''

106° 03' 41''

F-48-69-C-b

đình Y Na

KX

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 23''

106° 03' 54''

F-48-69-C-a

đình Yên Mẫn

KX

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 11' 25''

106° 03' 21''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 286

KX

P. Kinh Bắc

TP. Bắc Ninh

21° 10' 55''

106° 03' 39''

21° 12' 04''

105° 54' 27''

F-48-69-C-a

Khu phố 1

DC

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 47''

106° 03' 30''

F-48-69-C-a

Khu phố 2

DC

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 46''

106° 03' 21''

F-48-69-C-a

Khu phố 3

DC

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 36''

106° 03' 16''

F-48-69-C-a

Khu phố 4

DC

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 46''

106° 03' 52''

F-48-69-C-b

Khu phố 5

DC

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 34''

106° 03' 41''

F-48-69-C-a

khu phố Đọ Xá

DC

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 48''

106° 03' 33''

F-48-69-C-a

Khu phố Mới

DC

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 52''

106° 03' 32''

F-48-69-C-a

khu phố Nguyễn Trãi

DC

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 39''

106° 03' 30''

F-48-69-C-a

chùa Đọ Xá

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 46''

106° 03' 38''

F-48-69-C-a

Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ tỉnh Bắc Ninh

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 13' 09''

106° 03' 52''

F-48-69-C-a

đình Đọ Xá

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 47''

106° 03' 36''

F-48-69-C-a

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 11' 15''

106° 04' 34''

21° 10' 24''

106° 03' 36''

F-48-69-C-a

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 11' 39''

106° 04' 43''

21° 10' 45''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

đường Nguyễn Du

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 55''

106° 03' 39''

21° 10' 45''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

đường Nguyễn Trãi

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 45''

106° 03' 26''

21° 09' 52''

106° 03' 51''

F-48-69-C-a

đường Nguyễn Văn Cừ

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 45''

106° 03' 26''

21° 09' 57''

106° 02' 30''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 295B

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 12' 21''

106° 05' 21''

21° 06' 12''

105° 55' 59''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 38

KX

P. Ninh Xá

TP. Bắc Ninh

21° 10' 45''

106° 03' 26''

20° 59' 43''

106° 07' 45''

F-48-69-C-a

khu phố Châm Khê

DC

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 10' 47''

106° 01' 54''

F-48-69-C-a

khu phố Dương Ổ

DC

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 09' 41''

106° 01' 57''

F-48-69-C-a

khu phố Đào Xá

DC

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 10' 19''

106° 02' 02''

F-48-69-C-a

khu phố Ngô Khê

DC

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 10' 18''

106° 01' 45''

F-48-69-C-a

cầu Đào Xá

KX

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 10' 28''

106° 02' 00''

F-48-69-C-a

cầu Xuân Ổ

KX

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 10' 01''

106° 02' 28''

F-48-69-C-a

đình Dương Ổ

KX

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 10' 07''

106° 01' 46''

F-48-69-C-a

đình Đào Xá

KX

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 10' 19''

106° 01' 59''

F-48-69-C-a

đường Nội Bài - Bắc Ninh

KX

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 12' 48''

105° 54' 49''

21° 09' 26''

106° 03' 14''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 286

KX

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 10' 55''

106° 03' 39''

21° 12' 04''

105° 54' 27''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 295B

KX

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 12' 21''

106° 05' 21''

21° 06' 12''

105° 55' 59''

F-48-69-C-a

sông Ngũ Huyện Khê

TV

P. Phong Khê

TP. Bắc Ninh

21° 07' 23''

105° 54' 46''

21° 12' 17''

106° 02' 45''

F-48-69-C-a

Khu phố 1

DC

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 11' 18''

106° 04' 22''

F-48-69-C-a

Khu phố 2

DC

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 11' 13''

106° 04' 10''

F-48-69-C-a

Khu phố 3

DC

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 11' 02''

106° 04' 07''

F-48-69-C-a

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 11' 15''

106° 04' 34''

21° 10' 24''

106° 03' 36''

F-48-69-C-a

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 11' 39''

106° 04' 43''

21° 10' 45''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 295B

KX

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 12' 21''

106° 05' 21''

21° 06' 12''

105° 55' 59''

F-48-69-C-a

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 10' 57''

106° 03' 42''

21° 10' 27''

106° 05' 05''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 18

KX

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 10' 57''

106° 03' 42''

21° 06' 54''

106° 17' 39''

F-48-69-C-a

UBND Tỉnh Bắc Ninh

KX

P. Suối Hoa

TP. Bắc Ninh

21° 11' 14''

106° 04' 28''

F-48-69-C-a

Khu phố 1

DC

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 42''

106° 04' 56''

F-48-69-C-a

Khu phố 2

DC

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 31''

106° 05' 07''

F-48-69-C-a

Khu phố 3

DC

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 37''

106° 05' 14''

F-48-69-C-a

Khu phố 4

DC

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 44''

106° 05' 27''

F-48-69-C-a

Khu phố 5

DC

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 55''

106° 05' 30''

F-48-69-C-a

Khu phố 6

DC

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 50''

106° 05' 06''

F-48-69-C-a

Khu phố 7

DC

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 46''

106° 04' 53''

F-48-69-C-a

Khu phố 8

DC

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 44''

106° 05' 16''

F-48-69-C-a

Công ty May Đáp Cầu

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 49''

106° 05' 11''

F-48-69-C-a

Chùa Đèo

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 39''

106° 04' 55''

F-48-69-C-a

đền Điều Sơn

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 38''

106° 04' 55''

F-48-69-C-a

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 39''

106° 04' 43''

21° 12' 17''

106° 05' 21''

F-48-69-C-a

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 39''

106° 04' 43''

21° 10' 45''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 295B

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 21''

106° 05' 21''

21° 06' 12''

105° 55' 59''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 1

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 12' 13''

106° 05' 52''

21° 05' 24''

105° 57' 28''

F-48-69-C-a

Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 32''

106° 05' 03''

F-48-69-C-a

Viện Quân y 110

KX

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 56''

106° 05' 19''

F-48-69-C-a

Núi Dinh

SV

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 48''

106° 05' 18''

F-48-69-C-a

núi Điều Sơn

SV

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 33''

106° 04' 46''

F-48-69-C-a

núi Thiềm Sơn

SV

P. Thị Cầu

TP. Bắc Ninh

21° 11' 31''

106° 05' 20''

F-48-69-C-a

Khu phố 1

DC

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 03''

106° 03' 49''

F-48-69-C-a

Khu phố 2

DC

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 59''

106° 03' 55''

F-48-69-C-a

Khu phố 3

DC

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 56''

106° 03' 48''

F-48-69-C-a

Khu phố 4

DC

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 54''

106° 03' 52''

F-48-69-C-a

Khu phố 5

DC

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 55''

106° 03' 42''

F-48-69-C-a

đền Trần Hưng Đạo

KX

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 50''

106° 03' 46''

F-48-69-C-a

đình Tân An

KX

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 59''

106° 03' 50''

F-48-69-C-a

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 39''

106° 04' 43''

21° 10' 45''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

đường Nguyễn Du

KX

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 55''

106° 03' 39''

21° 10' 45''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 295B

KX

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 12' 21''

106° 05' 21''

21° 06' 12''

105° 55' 59''

F-48-69-C-a

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 57''

106° 03' 42''

21° 10' 27''

106° 05' 05''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 18

KX

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 57''

106° 03' 42''

21° 06' 54''

106° 17' 39''

F-48-69-C-a

Toà giám mục Bắc Ninh

KX

P. Tiền An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 52''

106° 03' 38''

F-48-69-C-a

khu phố Đương Xá 1

DC

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 57''

106° 02' 44''

F-48-69-C-a

khu phố Đương Xá 2

DC

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 38''

106° 02' 33''

F-48-69-C-a

khu phố Đương Xá 3

DC

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 48''

106° 02' 51''

F-48-69-C-a

khu phố Thụ Ninh

DC

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 34''

106° 03' 11''

F-48-69-C-a

khu phố Thượng Đồng

DC

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 54''

106° 02' 55''

F-48-69-C-a

khu phố Vạn Phúc

DC

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 12' 13''

106° 02' 16''

F-48-69-C-a

Chùa Lẫm

KX

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 56''

106° 02' 58''

F-48-69-C-a

chùa Thanh Lãng

KX

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 32''

106° 02' 31''

F-48-69-C-a

Di chỉ khảo cổ học Lò gốm Đương Xá

KX

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 12' 05''

106° 02' 48''

F-48-69-C-a

đình Thụ Ninh

KX

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 36''

106° 03' 20''

F-48-69-C-a

đình Thượng Đồng

KX

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 57''

106° 02' 59''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 286

KX

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 55''

106° 03' 39''

21° 12' 04''

105° 54' 27''

F-48-69-C-a

Sông Cầu

TV

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 14' 39''

105° 56' 09''

21° 07' 23''

106° 17' 51''

F-48-69-C-a

sông Ngũ Huyện Khê

TV

P. Vạn An

TP. Bắc Ninh

21° 07' 23''

105° 54' 46''

21° 12' 17''

106° 02' 45''

F-48-69-C-a

khu phố Chu Mẫu

DC

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 59''

106° 05' 40''

F-48-69-C-a

khu phố Hai Vân

DC

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 42''

106° 05' 24''

F-48-69-C-a

khu phố Lãm Làng

DC

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 01''

106° 06' 11''

F-48-69-C-a

khu phố Lãm Trại

DC

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 14''

106° 05' 35''

F-48-69-C-a

khu phố Vân Trại

DC

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 31''

106° 04' 38''

F-48-69-C-a

Công ty Liên doanh Kính nổi Việt - Nhật

KX

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 46''

106° 06' 43''

F-48-69-C-a

Đền Cô

KX

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 10' 21''

106° 05' 40''

F-48-69-C-a

đền Vân Mẫu

KX

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 10' 01''

106° 05' 25''

F-48-69-C-a

đình Lãm Dương

KX

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 05''

106° 06' 04''

F-48-69-C-a

Khu công nghiệp Quế Võ

KX

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 28''

106° 06' 27''

F-48-69-C-a

nghè Tứ Vị

KX

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 10' 02''

106° 05' 47''

F-48-69-C-a

nhà Cố Trạch

KX

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 43''

106° 05' 29''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 18

KX

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 10' 57''

106° 03' 42''

21° 06' 54''

106° 17' 39''

F-48-69-C-a

Núi Dạm

SV

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 08' 48''

106° 05' 55''

F-48-69-C-a

Núi Triều

SV

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 10''

106° 04' 56''

F-48-69-C-a

Núi Vân

SV

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 09' 26''

106° 04' 40''

F-48-69-C-a

kênh Kim Đôi

TV

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 08' 24''

106° 05' 00''

21° 10' 15''

106° 05' 44''

F-48-69-C-a

kênh Kim Đôi - 9

TV

P. Vân Dương

TP. Bắc Ninh

21° 08' 45''

106° 07' 21''

21° 10' 15''

106° 05' 44''

F-48-69-C-a

khu phố Cổng Hậu

DC

P. Vệ An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 14''

106° 03' 25''

F-48-69-C-a

khu phố Cổng Hữu

DC

P. Vệ An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 59''

106° 03' 12''

F-48-69-C-a

khu phố Cổng Tả

DC

P. Vệ An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 10''

106° 03' 39''

F-48-69-C-a

khu phố Rạp Hát

DC

P. Vệ An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 01''

106° 03' 40''

F-48-69-C-a

Di tích lịch sử Thành Bắc Ninh

KX

P. Vệ An

TP. Bắc Ninh

21° 11' 04''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 286

KX

P. Vệ An

TP. Bắc Ninh

21° 10' 55''

106° 03' 39''

21° 12' 04''

105° 54' 27''

F-48-69-C-a

khu phố Bồ Sơn

DC

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 14''

106° 03' 35''

F-48-69-C-a

khu phố Hoà Đình

DC

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 17''

106° 02' 55''

F-48-69-C-a

khu phố Khả Lễ

DC

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 50''

106° 02' 57''

F-48-69-C-a

khu phố Xuân Ổ A

DC

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 20''

106° 02' 04''

F-48-69-C-a

khu phố Xuân Ổ B

DC

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 35''

106° 02' 16''

F-48-69-C-a

cầu Bồ Sơn

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 46''

106° 03' 53''

F-48-69-C-a

cầu Khả Lễ

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 30''

106° 03' 12''

F-48-69-C-a

cầu Xuân Ổ

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 01''

106° 02' 28''

F-48-69-C-a

chùa Xuân Ổ A

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 08''

106° 02' 17''

F-48-69-C-a

chùa Xuân Ổ B

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 35''

106° 02' 13''

F-48-69-C-a

đền Hoà Đình

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 16''

106° 02' 43''

F-48-69-C-a

đền Xuân Ổ A

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 21''

106° 02' 21''

F-48-69-C-a

đình Bồ Sơn

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 10''

106° 03' 26''

F-48-69-C-a

đình Hoà Đình

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 15''

106° 02' 42''

F-48-69-C-a

đình Khả Lễ

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 50''

106° 02' 52''

F-48-69-C-a

đình Xuân Ổ A

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 08''

106° 02' 18''

F-48-69-C-a

đình Xuân Ổ B

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 36''

106° 02' 13''

F-48-69-C-a

đường Hai Bà Trưng

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 09' 57''

106° 02' 30''

21° 08' 41''

106° 01' 02''

F-48-69-C-a

đường Lê Thái Tổ

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 24''

106° 03' 36''

21° 10' 07''

106° 02' 40''

F-48-69-C-a

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 11' 15''

106° 04' 34''

21° 10' 24''

106° 03' 36''

F-48-69-C-a

đường Nội Bài - Bắc Ninh

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 12' 48''

105° 54' 49''

21° 09' 26''

106° 03' 14''

F-48-69-C-a

đường Nguyễn Trãi

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 45''

106° 03' 26''

21° 09' 52''

106° 03' 51''

F-48-69-C-a

đường Nguyễn Văn Cừ

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 45''

106° 03' 26''

21° 09' 57''

106° 02' 30''

F-48-69-C-a

Đường tỉnh 295B

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 12' 21''

106° 05' 21''

21° 06' 12''

105° 55' 59''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 1

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 12' 13''

106° 05' 52''

21° 05' 24''

105° 57' 28''

F-48-69-C-a

Quốc lộ 38

KX

P. Võ Cường

TP. Bắc Ninh

21° 10' 45''

106° 03' 26''

20° 59' 43''

106° 07' 45''

F-48-69-C-a

khu phố Cô Mễ

DC

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 12' 10''

106° 04' 50''

F-48-69-C-a

khu phố Công Binh

DC

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 51''

106° 04' 41''

F-48-69-C-a

khu phố Đồng Trầm

DC

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 12' 19''

106° 05' 14''

F-48-69-C-a

khu phố Phúc Sơn

DC

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 56''

106° 04' 19''

F-48-69-C-a

khu phố Phương Vỹ

DC

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 14''

106° 05' 22''

F-48-69-C-a

khu phố Suối Hoa

DC

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 29''

106° 04' 33''

F-48-69-C-a

khu phố Thanh An

DC

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 11''

106° 04' 49''

F-48-69-C-a

khu phố Thanh Sơn

DC

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 23''

106° 04' 56''

F-48-69-C-a

chùa Cô Mễ

KX

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 12' 00''

106° 04' 33''

F-48-69-C-a

chùa Phương Vỹ

KX

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 12''

106° 05' 18''

F-48-69-C-a

chùa Thanh Sơn

KX

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 19''

106° 04' 54''

F-48-69-C-a

đền Cô Mễ

KX

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 12' 23''

106° 05' 01''

F-48-69-C-a

đền Thanh Sơn

KX

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 18''

106° 04' 53''

F-48-69-C-a

đình Cô Mễ

KX

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 12' 04''

106° 04' 47''

F-48-69-C-a

đình Phúc Sơn

KX

P. Vũ Ninh

TP. Bắc Ninh

21° 11' 53''