|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 995/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước Thủy lợi tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
|
995/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 995/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 13
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước;
Căn cứ Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông
tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Căn cứ Chỉ thị
số 22/CT-TTg ngày 07/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý,
đảm bảo an toàn đập, hồ chứa nước;
Theo đề nghị của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày
08/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
gồm 108 đập hồ chứa nước thủy lợi. Trong đó, 03 đập, hồ chứa thủy lợi loại vừa,
dung tích từ 0,5 - 3 triệu m3; 105 đập, hồ chứa thủy lợi loại nhỏ, dung tích nhỏ
hơn 0,5 triệu m3 (chi tiết như biểu kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- CT, PCT2;
- Như Điều 3 QĐ;
- CVP, PCVP2;
- Chi cục Thủy lợi (3 bản);
- Lưu: VT, BBT, NLN1,2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày /4/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Số TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm (xã/huyện)
|
Chủ sở hữu
|
Chiều cao của đập (m)
|
Chiều dài đập (m)
|
Dung tích hồ chứa triệu m3
|
Phân loại hồ chứa
|
Ghi chú
|
I
|
Đập,
hồ chứa thủy lợi loại vừa (Dung tích từ 0,5 - 3 triệu m3)
|
1
|
Hồ Phú Nhuận
|
Phú nhuận - Bảo Thắng
|
UBND xã Phú Nhuận
|
10
|
120
|
1.05
|
Loại vừa
|
|
2
|
Hồ Cán Cấu
|
Cán Cấu - Si Ma Cai
|
UBND xã Cán Cấu
|
10.5
|
19
|
1.030
|
Loại vừa
|
Hồ sinh thái, CNSH
|
3
|
Hồ Vĩ Kẽm
|
Quang Kim - Bát Xát
|
UBND xã Quang Kim
|
19
|
86
|
0.665
|
Loại vừa
|
|
II
|
Đập,
hồ chứa thủy lợi loại nhỏ (Dung tích nhỏ hơn 0,5 triệu m3)
|
1
|
Hồ Luổng Đơ
|
Cốc San - Bát Xát
|
UBND xã Cốc San
|
6
|
85
|
0.030
|
Loại nhỏ
|
|
2
|
Hồ Tả Xín
|
Thị trấn - Bát Xát
|
TT Bát Xát
|
9.6
|
90
|
0.212
|
Loại nhỏ
|
|
3
|
Hồ Thác Bạc
|
TT Sa Pa - Sa Pa
|
TX Sa Pa
|
15.5
|
138
|
0.315
|
Loại nhỏ
|
|
4
|
Hồ TDP 3A
|
TT Phố Ràng - Bảo Yên
|
TT Phố Ràng
|
8
|
150
|
0.350
|
Loại nhỏ
|
Hồ sinh thái
|
5
|
Hồ tổ 1A
|
TT Phố Ràng - Bảo Yên
|
TT Phố Ràng
|
5
|
20
|
0.020
|
Loại nhỏ
|
|
6
|
Hồ Tổ 1B
|
TT Phố Ràng - Bảo Yên
|
TT Phố Ràng
|
5
|
20
|
0.020
|
Loại nhỏ
|
|
7
|
Hồ Tổ 3B
|
TT Phố Ràng - Bảo Yên
|
TT Phố Ràng
|
8
|
23
|
0.030
|
Loại nhỏ
|
|
8
|
Hồ tổ 4A
|
TT Phố Ràng - Bảo Yên
|
TT Phố Ràng
|
4
|
50
|
0.016
|
Loại nhỏ
|
|
9
|
Hồ Già Thượng
|
Việt Tiến - Bảo Yên
|
UBND xã Việt Tiến
|
6.8
|
43
|
0.002
|
Loại nhỏ
|
|
10
|
Hồ Hàm Rồng
|
Việt Tiến - Bảo Yên
|
UBND xã Việt Tiến
|
4
|
37
|
0.100
|
Loại nhỏ
|
|
11
|
Hồ Làng Là
|
Xuân Thượng - Bảo Yên
|
UBND xã Xuân Thượng
|
8
|
20
|
0.138
|
Loại nhỏ
|
Nuôi trồng thủy sản
|
12
|
Hồ Bản 7 Vành
|
Xuân Thượng - Bảo Yên
|
UBND xã Xuân Thượng
|
8
|
30
|
0.050
|
Loại nhỏ
|
|
13
|
Hồ Tân Văn
|
Kim Sơn - Bảo Yên
|
UBND xã Kim Sơn
|
12.6
|
63
|
0.079
|
Loại nhỏ
|
|
14
|
Hồ Bản 4AB
|
Kim Sơn - Bảo Yên
|
UBND xã Kim Sơn
|
2
|
40.7
|
0.017
|
Loại nhỏ
|
|
15
|
Hồ Bảo Ân 2
|
Kim Sơn - Bảo Yên
|
UBND xã Kim Sơn
|
8
|
25
|
0.030
|
Loại nhỏ
|
|
16
|
Hồ Nà Đò
|
Tân Dương - Bảo Yên
|
UBND xã Tân Dương
|
8
|
48
|
0.050
|
Loại nhỏ
|
|
17
|
Hồ Làng Mủng
|
Tân Dương - Bảo Yên
|
UBND xã Tân Dương
|
7
|
48
|
0.003
|
Loại nhỏ
|
|
18
|
Hồ Minh Hải 1
|
Minh Tân - Bảo Yên
|
UBND xã Minh Tân
|
8
|
45
|
0.030
|
Loại nhỏ
|
|
19
|
Hồ Bon 2
|
Minh Tân - Bảo Yên
|
UBND xã Minh Tân
|
8
|
45
|
0.030
|
Loại nhỏ
|
|
20
|
Hồ Mai 4
|
Minh Tân - Bảo Yên
|
UBND xã Minh Tân
|
6
|
37
|
0.021
|
Loại nhỏ
|
|
21
|
Hồ Khuổi Rịa
|
Nghĩa Đô - Bảo Yên
|
UBND xã Nghĩa Đô
|
7
|
77
|
0.005
|
Loại nhỏ
|
|
22
|
Hồ Khuổi Lếch
|
Vĩnh Yên - Bảo Yên
|
UBND xã Vĩnh Yên
|
7
|
65
|
0.068
|
Loại nhỏ
|
|
23
|
Hồ Cốc Lay
|
Cam Cọn - Bảo Yên
|
UBND xã cạm Cọn
|
6
|
45
|
0.030
|
Loại nhỏ
|
|
24
|
Hồ Bản Bô
|
Khánh Yên Hạ - Văn Bàn
|
UBND xã Khánh Yên Hạ
|
1.81
|
51
|
0.009
|
Loại nhỏ
|
|
25
|
Hồ Sung Lảng
|
Khánh Yên Hạ - Văn Bàn
|
UBND xã Khánh Yên Hạ
|
4.2
|
78
|
0.007
|
Loại nhỏ
|
|
26
|
Hồ Bơ
|
Khánh Yên Trung - Văn Bàn
|
UBND xã Khánh Yên Trung
|
4.1
|
90
|
0.015
|
Loại nhỏ
|
|
27
|
Hồ Làn
|
Khánh Yên Trung - Văn Bàn
|
UBND xã Khánh Yên Trung
|
2.1
|
114.5
|
0.009
|
Loại nhỏ
|
|
28
|
Hồ Noong Chai
|
Khánh Yên Trung - Văn Bàn
|
UBND xã Khánh Yên Trung
|
4.3
|
119
|
0.026
|
Loại nhỏ
|
|
29
|
Hồ Noong Khuấn
|
Khánh Yên Trung - Văn Bàn
|
UBND xã Khánh Yên Trung
|
2
|
115
|
0.010
|
Loại nhỏ
|
|
30
|
Hồ Yên Xuân
|
Khánh Yên Thượng - Văn Bàn
|
UBND xã Khánh Yên Thượng
|
5
|
31
|
0.012
|
Loại nhỏ
|
|
31
|
Hồ Một
|
TT Khánh Yên - Văn Bàn
|
TT Khánh Yên
|
2.9
|
116
|
0.028
|
Loại nhỏ
|
|
32
|
Hồ Trung tâm
|
TT Khánh Yên - Văn Bàn
|
TT Khánh Yên
|
8.2
|
186
|
0.176
|
Loại nhỏ
|
Hồ sinh thái
|
33
|
Hồ Khe Quất, Khe Hồng
|
Tân An - Văn Bàn
|
UBND xã Tân An
|
11
|
95
|
0.183
|
Loại nhỏ
|
|
34
|
Hồ Nậm Mả
|
Nậm Mả - Văn Bàn
|
UBND xã Nậm Mả
|
6.3
|
57
|
0.031
|
Loại nhỏ
|
|
35
|
Hồ Văn Thủy
|
Văn Sơn - Văn Bàn
|
UBND xã Văn Sơn
|
6.62
|
114.5
|
0.198
|
Loại nhỏ
|
|
36
|
Hồ Leo Liềng
|
Võ Lao - Văn Bàn
|
UBND xã Võ Lao
|
8.2
|
101.5
|
0.202
|
Loại nhỏ
|
|
37
|
Hồ Noong Pó
|
Võ Lao - Văn Bàn
|
UBND xã Võ Lao
|
7
|
38
|
0.006
|
Loại nhỏ
|
|
38
|
Hồ Vinh
|
Võ Lao - Văn Bàn
|
UBND xã Võ Lao
|
7
|
91
|
0.043
|
Loại nhỏ
|
|
39
|
Hồ Làng Én
|
Võ Lao - Văn Bàn
|
UBND xã Võ Lao
|
1.2
|
41
|
0.022
|
Loại nhỏ
|
|
40
|
Hồ Cốc Phường
|
Võ Lao - Văn Bàn
|
UBND xã Võ Lao
|
9.9
|
75.4
|
0.099
|
Loại nhỏ
|
|
41
|
Hồ Lủ
|
Võ Lao - Văn Bàn
|
UBND xã Võ Lao
|
3.6
|
81.5
|
0.013
|
Loại nhỏ
|
|
42
|
Hồ Tống Tư
|
Võ Lao - Văn Bàn
|
UBND xã Võ Lao
|
2
|
56.8
|
0.012
|
Loại nhỏ
|
|
43
|
Hồ Chiềng
|
Võ Lao - Văn Bàn
|
UBND xã Võ Lao
|
2.5
|
40
|
0.006
|
Loại nhỏ
|
|
44
|
Hồ Nhuần 4
|
Phú Nhuận - Bảo Thắng
|
UBND xã Phú Nhuận
|
4
|
65
|
0.017
|
Loại nhỏ
|
|
45
|
Hồ Phú Thịnh 1
|
Phú Nhuận - Bảo Thắng
|
UBND xã Phú Nhuận
|
5
|
57
|
0.014
|
Loại nhỏ
|
|
46
|
Hồ Phú Thịnh 2
|
Phú Nhuận - Bảo Thắng
|
UBND xã Phú Nhuận
|
5.3
|
55
|
0.075
|
Loại nhỏ
|
|
47
|
Hồ Phú Thịnh 3
|
Phú Nhuận - Bảo Thắng
|
UBND xã Phú Nhuận
|
4
|
93
|
0.032
|
Loại nhỏ
|
|
48
|
Hồ Hải Sơn
|
Phú Nhuận - Bảo Thắng
|
UBND xã Phú Nhuận
|
5.5
|
65
|
0.081
|
Loại nhỏ
|
|
49
|
Hồ Na Quynh
|
Bản Phiệt - Bảo Thắng
|
UBND xã Bản Phiệt
|
5
|
58
|
0.060
|
Loại nhỏ
|
|
50
|
Hồ Km8
|
Bản Phiệt - Bảo Thắng
|
UBND xã Bản Phiệt
|
5.5
|
48
|
0.021
|
Loại nhỏ
|
|
51
|
Hồ Làng Chung
|
Bản Phiệt - Bảo Thắng
|
UBND xã Bản Phiệt
|
7.7
|
30
|
0.009
|
Loại nhỏ
|
|
52
|
Hồ An Tiến
|
Sơn Hải - Bảo Thắng
|
UBND xã Sơn Hải
|
7
|
116
|
0.287
|
Loại nhỏ
|
|
53
|
Hồ Đồng Tâm
|
Sơn Hải - Bảo Thắng
|
UBND xã Sơn Hải
|
3.7
|
157
|
0.313
|
Loại nhỏ
|
|
54
|
Hồ 19/5
|
Sơn Hà - Bảo Thắng
|
UBND xã Sơn Hà
|
6.3
|
35
|
0.157
|
Loại nhỏ
|
|
55
|
Hồ Dốc Cao
|
Thái Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Thái Niên
|
6
|
36
|
0.030
|
Loại nhỏ
|
|
56
|
Hồ Hợp Xuân
|
Xuân Giao - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Giao
|
7
|
90
|
0.073
|
Loại nhỏ
|
|
57
|
Hồ Địa Chất
|
Xuân Giao - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Giao
|
2.5
|
46
|
0.002
|
Loại nhỏ
|
Nuôi trồng thủy sản
|
58
|
Hồ Hợp Giao
|
Xuân Giao - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Giao
|
2.5
|
25
|
0.002
|
Loại nhỏ
|
|
59
|
Hồ Làng Vàng
|
Xuân Giao - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Giao
|
9
|
45
|
0.061
|
Loại nhỏ
|
|
60
|
Hồ Long Tâm
|
Xuân Giao - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Giao
|
3.5
|
84
|
0.027
|
Loại nhỏ
|
|
61
|
Hồ Ná Trầm
|
Xuân Giao - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Giao
|
5
|
10
|
0.006
|
Loại nhỏ
|
|
62
|
Hồ Tân Thượng
|
Trì Quang - Bảo Thắng
|
UBND xã Trì Quang
|
5
|
54
|
0.128
|
Loại nhỏ
|
|
63
|
Hồ Nhò Trong
|
Trì Quang - Bảo Thắng
|
UBND xã Trì Quang
|
5.5
|
47
|
0.011
|
Loại nhỏ
|
|
64
|
Hồ Km48
|
Xuân Quang - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Quang
|
4.1
|
37
|
0.003
|
Loại nhỏ
|
|
65
|
Hồ Gốc Chanh
|
Xuân Quang - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Quang
|
3.1
|
50
|
0.018
|
Loại nhỏ
|
|
66
|
Hồ Gốc Mít
|
Xuân Quang - Bảo Thắng
|
UBND xã Xuân Quang
|
5
|
96
|
0.044
|
Loại nhỏ
|
|
67
|
Hồ Đá Mài
|
Gia Phú - Bảo Thắng
|
UBND xã Gia Phú
|
6.6
|
110
|
0.091
|
Loại nhỏ
|
|
68
|
Hồ Xuân Lý
|
Gia Phú - Bảo Thắng
|
UBND xã Gia Phú
|
5.6
|
90
|
0.060
|
Loại nhỏ
|
|
69
|
Hồ Bắp Cạp
|
Gia Phú - Bảo Thắng
|
UBND xã Gia Phú
|
4.5
|
44
|
0.023
|
Loại nhỏ
|
|
70
|
Hồ Tân Phong 1
|
Phong Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Phong Niên
|
3
|
62
|
0.023
|
Loại nhỏ
|
|
71
|
Hồ Tân Phong 2
|
Phong Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Phong Niên
|
4
|
36
|
0.020
|
Loại nhỏ
|
|
72
|
Hồ Cốc Tủm
|
Phong Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Phong Niên
|
6
|
69
|
0.055
|
Loại nhỏ
|
|
73
|
Hồ Cốc Sâm 4
|
Phong Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Phong Niên
|
3.5
|
60
|
0.039
|
Loại nhỏ
|
|
74
|
Hồ Cốc Sâm 5
|
Phong Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Phong Niên
|
2
|
74
|
0.004
|
Loại nhỏ
|
|
75
|
Hồ An Thắng
|
Sơn Hà - Bảo Thắng
|
UBND xã Sơn Hà
|
6
|
54
|
0.012
|
Loại nhỏ
|
|
76
|
Hồ Làng Trưng
|
Sơn Hà - Bảo Thắng
|
UBND xã Sơn Hà
|
3
|
35
|
0.003
|
Loại nhỏ
|
|
77
|
Hồ Khe Đền
|
Sơn Hà - Bảo Thắng
|
UBND xã Sơn Hà
|
2
|
31
|
0.005
|
Loại nhỏ
|
|
78
|
Hồ Hải Liên
|
Thái Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Thái Niên
|
4
|
52
|
0.007
|
Loại nhỏ
|
|
79
|
Hồ Bãi Báu
|
Thái Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Thái Niên
|
9
|
46
|
0.024
|
Loại nhỏ
|
|
80
|
Hồ Thôn Múc
|
Thái Niên - Bảo Thắng
|
UBND xã Thái Niên
|
2.5
|
37.4
|
0.0002
|
Loại nhỏ
|
|
81
|
Hồ Ngải Thầu
|
Dìn Chin - Mường Khương
|
UBND xã Dìn Chin
|
3
|
30
|
0.012
|
Loại nhỏ
|
|
82
|
Hồ Na Đẩy
|
TT Mường Khương - MK
|
TT Mường Khương
|
4.5
|
276
|
0.082
|
Loại nhỏ
|
|
83
|
Hồ Hữu Nghị Km 17
|
Bản Lầu - Mường Khương
|
UBND xã Bản Lầu
|
2
|
73
|
0.017
|
Loại nhỏ
|
|
84
|
Hồ Na Mạ
|
Bản Lầu - Mường Khương
|
UBND xã Bản Lầu
|
6
|
50
|
0.012
|
Loại nhỏ
|
|
85
|
Hồ Na Pao
|
Bản Lầu - Mường Khương
|
UBND xã Bản Lầu
|
4
|
30
|
0.060
|
Loại nhỏ
|
|
86
|
Hồ Na Lin 1
|
Bản Lầu - Mường Khương
|
UBND xã Bản Lầu
|
6
|
30
|
0.014
|
Loại nhỏ
|
|
87
|
Hồ Na Lin 2
|
Bản Lầu - Mường Khương
|
UBND xã Bản Lầu
|
5
|
40
|
0.024
|
Loại nhỏ
|
|
88
|
Hồ Thịnh Ổi
|
Bản Xen - Mường Khương
|
UBND xã Bản Xen
|
8.1
|
61
|
0.082
|
Loại nhỏ
|
|
89
|
Hồ Quân Y
|
Bản Xen - Mường Khương
|
UBND xã Bản Xen
|
5
|
22
|
0.060
|
Loại nhỏ
|
|
90
|
Hồ Đội 7
|
Bản Xen - Mường Khương
|
UBND xã Bản Xen
|
5
|
48
|
0.004
|
Loại nhỏ
|
|
91
|
Hồ Củm Hoa
|
Bản Xen - Mường Khương
|
UBND xã Bản Xen
|
6
|
39
|
0.018
|
Loại nhỏ
|
|
92
|
Hồ Na Nối
|
Bản Xen - Mường Khương
|
UBND xã Bản Xen
|
5.4
|
130
|
0.038
|
Loại nhỏ
|
|
93
|
Hồ Na Ri
|
Bản Xen - Mường Khương
|
UBND xã Bản Xen
|
11
|
158
|
0.281
|
Loại nhỏ
|
|
94
|
Hồ Bồ Lũng
|
Lùng Vai - Mường Khương
|
UBND xã Lùng Vai
|
6.2
|
80
|
0.009
|
Loại nhỏ
|
|
95
|
Hồ Tảo Giàng 1
|
Lùng Vai - Mường Khương
|
UBND xã Lùng Vai
|
11
|
483
|
0.190
|
Loại nhỏ
|
|
96
|
Hồ Tảo Giàng 2
|
Lùng Vai - Mường Khương
|
UBND xã Lùng Vai
|
1.8
|
72
|
0.002
|
Loại nhỏ
|
|
97
|
Hồ Hóa Chu Phùng
|
Mản Thẩn - Si Ma Cai
|
UBDN xã Mản Thẩn
|
10
|
31.5
|
0.420
|
Loại nhỏ
|
|
98
|
Hồ Na Cồ
|
TT Bắc Hà - Bắc Hà
|
TT Bắc Hà
|
4.07
|
68
|
0.147
|
Loại nhỏ
|
Hồ cảnh quan
|
99
|
Hồ Nậm Trì
|
Bảo Nhai - Bắc Hà
|
UBND xã Bảo Nhai
|
1.7
|
45.5
|
0.005
|
Loại nhỏ
|
Nuôi trồng thủy sản
|
100
|
Hồ Khe Noỏng
|
P.Thống Nhất - TP.Lào Cai
|
Phường Thống Nhất
|
5
|
100
|
0.019
|
Loại nhỏ
|
|
101
|
Hồ Kim Tân
|
P.Thống Nhất - TP.Lào Cai
|
Phường Thống Nhất
|
3
|
23
|
0.005
|
Loại nhỏ
|
|
102
|
Hồ Cửa Khu
|
Vạn Hòa - TP.Lào Cai
|
UBND xã Vạn Hòa
|
8.30
|
70.00
|
0.045
|
Loại nhỏ
|
|
103
|
Hồ Cửa Nam
|
Vạn Hòa - TP.Lào Cai
|
UBND xã Vạn Hòa
|
5.7
|
50
|
0.046
|
Loại nhỏ
|
|
104
|
Hồ Nhà Kíp
|
Vạn Hòa - TP.Lào Cai
|
UBND xã Vạn Hòa
|
7.46
|
35.00
|
0.020
|
Loại nhỏ
|
|
105
|
Hồ Ông Lừu
|
Vạn Hòa - TP.Lào Cai
|
UBND xã Vạn Hòa
|
8.55
|
47.00
|
0.012
|
Loại nhỏ
|
|
Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 995/QĐ-UBND ngày 13/04/2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|