Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Địa chỉ
|
|
|
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
|
|
1
|
1
|
Nhà làm việc Tỉnh ủy
|
Đường 30/4
|
|
2
|
2
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
Đường Rạch Gầm
|
|
3
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đường 30/4
|
|
4
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh
|
Đường Trương Định
|
|
5
|
5
|
Trung tâm Hội nghị, Nhà khách UBND tỉnh
|
Đường Rạch Gầm
|
|
6
|
6
|
Trường Văn hóa II- Bộ Công an
|
Đường Ấp Bắc
|
|
7
|
7
|
Công an tỉnh Tiền Giang
|
QL50 - Phường 9
|
|
8
|
8
|
Trại giam tỉnh Tiền Giang
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
|
9
|
9
|
Bộ CH Quân sự tỉnh Tiền Giang
|
Đường Hùng Vương
|
|
10
|
10
|
Sở Nội vụ
|
Đường 30/4
|
|
11
|
11
|
Sở Tài chính
|
Đường Hùng Vương
|
|
12
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
13
|
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Khu phố Trung Lương
|
|
14
|
14
|
Sở Công Thương
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
15
|
15
|
Sở Xây dựng
|
Đường Lê Lợi
|
|
16
|
16
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
17
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đường Lê Lợi
|
|
18
|
18
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Đường Hùng Vương
|
|
19
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đường Hùng Vương
|
|
20
|
20
|
Sở Y tế
|
Đường Hùng Vương
|
|
21
|
21
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đường Lê Lợi
|
|
22
|
22
|
Sở Lao động, Thương binh & XH
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
23
|
23
|
Sở Tư pháp
|
Đường Hùng Vương
|
|
24
|
24
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đường Lê Văn Duyệt
|
|
25
|
25
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Đường Lê Lợi
|
|
26
|
26
|
Tòa án Nhân dân tỉnh
|
Đường Lê Lợi
|
|
27
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
Đường Lê Lợi
|
|
28
|
28
|
Cục Thống kê
|
Đường 30/4
|
|
29
|
29
|
Cục Thuế tỉnh
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
30
|
30
|
Thi hành án dân sự tỉnh
|
Đường Rạch Gầm
|
|
31
|
31
|
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm TG
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
|
32
|
32
|
Bệnh viện Y học Dân tộc TG
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
|
33
|
33
|
Bệnh viện Phụ sản TG
|
Đường Hùng Vương
|
|
34
|
34
|
Quân Y viện K120
|
Quốc lộ 60
|
|
35
|
35
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
36
|
36
|
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh TG
|
Đường 30/4
|
|
37
|
37
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh TG
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
38
|
38
|
Công ty Điện báo - Điện thoại TG
|
Đường Trương Định
|
|
39
|
39
|
Bưu điện tỉnh Tiền Giang
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
40
|
40
|
Đài Phát thanh - Truyền hình TG
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
41
|
41
|
Tòa soạn Báo Ấp Bắc
|
Đường Tết Mậu Thân
|
|
42
|
42
|
Cty TNHH 01 thành viên cấp nước TG
|
Đường 30/4
|
|
43
|
43
|
Cty Khai thác và Cấp nước SHNT TG
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
44
|
44
|
Trung tâm Khí tượng thủy văn
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
|
45
|
45
|
Thành ủy TP. Mỹ Tho
|
Đường Hùng Vương
|
|
46
|
46
|
Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho
|
Đường Hùng Vương
|
|
47
|
47
|
Hội đồng nhân dân thành phố Mỹ Tho
|
Đường Hùng Vương
|
|
48
|
48
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN TP Mỹ Tho
|
Đường Ngô Quyền
|
|
49
|
49
|
Công an thành phố Mỹ Tho
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
50
|
50
|
Kho bạc Nhà nước TP. Mỹ Tho
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
|
51
|
51
|
BCH Quân sự TP. Mỹ Tho
|
Quốc lộ 50
|
|
52
|
52
|
Phòng Cảnh sát Môi trường
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
53
|
53
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
54
|
54
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
Đường Lê Lợi
|
|
55
|
55
|
Trụ sở Phòng Tiếp dân - VP. UBND tỉnh
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
56
|
56
|
Viện Kiểm sát nhân dân TP. Mỹ Tho
|
Đường Phan Hiến Đạo
|
|
57
|
57
|
Tòa án nhân dân TP. Mỹ Tho
|
Đường Hùng Vương
|
|
58
|
58
|
Thi hành án dân sự TP. Mỹ Tho
|
Đường Lãnh Binh Cẩn
|
|
59
|
59
|
Thanh tra TP. Mỹ Tho
|
Đường Trưng Trắc
|
|
60
|
60
|
Bệnh viện TP. Mỹ Tho
|
Đường Hùng Vương
|
|
61
|
61
|
Bưu điện TP. Mỹ Tho
|
Đường 30/4
|
|
62
|
62
|
Văn phòng Cty Điện lực Tiền Giang
|
Đường Học Lạc
|
|
63
|
63
|
Văn phòng Điện lực TP. Mỹ Tho
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
|
64
|
64
|
Đội QLVH SC điện - CNĐ TP. Mỹ Tho
|
Đường Trương Định
|
|
65
|
65
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và TKCN tỉnh Tiền Giang
và TP Mỹ Tho
|
|
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
|
|
66
|
1
|
Thị ủy thị xã Gò Công
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
67
|
2
|
Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
68
|
3
|
Hội đồng nhân dân thị xã Gò Công
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
69
|
4
|
Công an thị xã Gò Công
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
70
|
5
|
Trại giam Công an thị xã Gò Công
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
|
71
|
6
|
BCH Quân sự thị xã Gò Công
|
Đường Mạc Văn Thành
|
|
72
|
7
|
BCH Bộ đội Biên phòng TG
|
TL 862
|
|
73
|
8
|
Trung tâm Y tế thị xã Gò Công
|
Đường Nguyễn Văn Côn
|
|
74
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công
|
TL 862
|
|
75
|
10
|
Trạm cấp nước thị xã Gò Công
|
Quốc lộ 50
|
|
76
|
11
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Gò Công
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
77
|
12
|
Bưu điện thị xã Gò Công
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
78
|
13
|
Đài Viễn thông thị xã Gò Công
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
79
|
14
|
Đài Truyền thanh thị xã Gò Công
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
80
|
15
|
VP. Điện lực thị xã Gò Công
|
Đường Nguyễn Văn Côn
|
|
81
|
16
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
thị xã Gò Công
|
|
|
3
|
Huyện Gò Công Đông
|
|
|
82
|
1
|
Huyện ủy huyện Gò Công Đông
|
TT. Tân Hòa
|
|
83
|
2
|
Ủy ban nhân huyện Gò Công Đông
|
TT. Tân Hòa
|
|
84
|
3
|
Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Đông
|
TT. Tân Hòa
|
|
85
|
4
|
Công an huyện Gò Công Đông
|
TT. Tân Hòa
|
|
86
|
5
|
BCH Quân sự huyện Gò Công Đông
|
TL 862
|
|
87
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông
|
TT. Tân Hòa
|
|
88
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa Gò Công Đông
|
TL 871
|
|
89
|
8
|
Trạm cấp nước huyện Gò Công Đông
|
TT. Tân Hòa
|
|
90
|
9
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
TT. Tân Hòa
|
|
91
|
10
|
Bưu điện huyện Gò Công Đông
|
TL 862
|
|
92
|
11
|
Đài Viễn thông huyện Gò Công Đông
|
TL 862
|
|
93
|
12
|
Đài Truyền thanh huyện Gò Công Đông
|
TT. Tân Hòa
|
|
94
|
13
|
Trại giam
|
TT. Tân Hòa
|
|
95
|
14
|
VP Điện lực Gò Công Đông
|
TT. Tân Hòa
|
|
96
|
15
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
huyện Gò Công Đông
|
|
|
4
|
Huyện Gò Công Tây
|
|
|
97
|
1
|
Huyện ủy huyện Gò Công Tây
|
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình
|
|
98
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây
|
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình
|
|
99
|
3
|
Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Tây
|
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình
|
|
100
|
4
|
Công an huyện Gò Công Tây
|
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình
|
|
101
|
5
|
Trại giam
|
Ấp Thượng - TT. Vĩnh Bình
|
|
102
|
6
|
BCH Quân sự huyện Gò Công Tây
|
Xã Long Vĩnh
|
|
103
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây
|
TT. Vĩnh Bình
|
|
104
|
8
|
Nhà máy nước huyện Gò Công Tây
|
TT. Vĩnh Bình
|
|
105
|
9
|
Kho bạc Nhà nước huyện Gò Công Tây
|
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình
|
|
106
|
10
|
Bưu điện huyện Gò Công Tây
|
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình
|
|
107
|
11
|
Đài Viễn thông huyện Gò Công Tây
|
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình
|
|
108
|
12
|
Đài Truyền thanh huyện Gò Công Tây
|
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình
|
|
109
|
13
|
VP Điện lực Gò Công Tây
|
Xã Bình Nhì
|
|
110
|
14
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
huyện Gò Công Tây
|
|
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
|
|
111
|
1
|
Huyện ủy huyện Cai Lậy
|
Khu 2 - TT. Cai Lậy
|
|
112
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy
|
Khu 2 - TT. Cai Lậy
|
|
113
|
3
|
Hội đồng nhân dân huyện Cai Lậy
|
Khu 2 - TT. Cai Lậy
|
|
114
|
4
|
Công an huyện Cai Lây
|
Khu 2 - TT. Cai Lậy
|
|
115
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cai Lậy
|
Khu 4 - TT. Cai Lậy
|
|
116
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa KV Mỹ Phước Tây
|
Mỹ Phước Tây
|
|
117
|
7
|
Nhà máy nước huyện Cai Lậy
|
Khu 2 - TT. Cai Lậy
|
|
118
|
8
|
Đài Viễn thông huyện Cai Lậy
|
Khu 1 - TT. Cai Lậy
|
|
119
|
9
|
Đài Truyền thanh huyện Cai Lậy
|
Khu 3 - TT. Cai Lậy
|
|
120
|
10
|
BCH Quân sự huyện Cai Lậy
|
Ấp Mỹ Thuận - Xã Nhị Mỹ
|
|
121
|
11
|
Tiểu đoàn 514
|
Ấp 6 - Xã Phú Cường
|
|
122
|
12
|
Kho đạn Phú Cường
|
Ấp 6 - Xã Phú Cường
|
|
123
|
13
|
VP Điện lực Cai Lậy
|
Khu 1 - TT Cai Lậy
|
|
124
|
14
|
VP Điện lực Cái Bè
|
Xã Phú An - Cai Lậy
|
|
125
|
15
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
huyện Cai Lậy
|
|
|
6
|
Huyện Chợ Gạo
|
|
|
126
|
1
|
Huyện ủy Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
127
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
128
|
3
|
Hội đồng nhân dân huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
129
|
4
|
Công an huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
130
|
5
|
Trại giam an ninh
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
131
|
6
|
Tòa án nhân dân huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
132
|
7
|
BCH Quân sự huyện Chợ Gạo
|
Xã Long Bình Điền
|
|
133
|
8
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
134
|
9
|
Nhà máy nước UBND Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
135
|
10
|
Nhà máy nước Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
136
|
11
|
Nhà máy nước Đăng Hưng Phước
|
Xã Đăng Hưng Phước
|
|
137
|
12
|
Bưu điện huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
138
|
13
|
Đài Viễn thông huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
139
|
14
|
Kho bạc Nhà nước huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
140
|
15
|
Đài Phát thanh huyện Chợ Gạo
|
Khu 1 - TT. Chợ Gạo
|
|
141
|
16
|
VP Điện lực Chợ Gạo
|
Khu 3 - TT. Chợ Gạo
|
|
142
|
17
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
huyện Chợ Gạo
|
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
143
|
1
|
Sư đoàn 8 - Quân Khu 9
|
Xã Bình Đức
|
|
144
|
2
|
Nhà máy nước Bình Đức
|
Xã Bình Đức
|
|
145
|
3
|
Huyện ủy huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
146
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
147
|
5
|
Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
148
|
6
|
Công an huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
149
|
7
|
BCH Quân sự huyện Châu Thành
|
Xã Vĩnh Kim
|
|
150
|
8
|
Trạm cấp nước thị trấn Tân Hiệp
|
TT. Tân Hiệp
|
|
151
|
9
|
Đài Truyền thanh huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
152
|
10
|
Bưu điện huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
153
|
11
|
Đài Viễn thông huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
154
|
12
|
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
155
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
|
TT. Tân Hiệp
|
|
156
|
14
|
Trạm Y tế KV Vĩnh Kim huyện Châu Thành
|
Xã Vĩnh Kim
|
|
157
|
15
|
Trạm Y tế KV Dưỡng Điềm huyện CT
|
Xã Dưỡng Điềm
|
|
158
|
16
|
Bệnh xá Tỉnh đội - Long Định
|
Xã Long Định
|
|
159
|
17
|
Bệnh viện Tâm thần - Nhị Bình
|
Xã Nhị Bình
|
|
160
|
18
|
VP Điện lực Châu Thành
|
Xã Tân Lý Tây
|
|
161
|
19
|
Đội QL điện Long Định - Điện lực CT
|
Xã Nhị Bình
|
|
162
|
20
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
huyện Châu Thành
|
|
|
8
|
Huyện Cái Bè
|
|
|
163
|
1
|
Huyện ủy huyện Cái Bè
|
TT. Cái Bè
|
|
164
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè
|
TT. Cái Bè
|
|
165
|
3
|
Hội đồng nhân dân huyện Cái Bè
|
TT. Cái Bè
|
|
166
|
4
|
Khối Đảng huyện Cái Bè
|
TT. Cái Bè
|
|
167
|
5
|
Công an huyện Cái Bè
|
TT Cái Bè
|
|
168
|
6
|
Trại giam
|
Khu 4 - TT. Cái Bè
|
|
169
|
7
|
BCH Quân sự huyện Cái Bè
|
TT. Cái Bè
|
|
170
|
8
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cái Bè
|
Xã An Cư
|
|
171
|
9
|
Phòng Khám KV Thiên Hộ
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
|
172
|
10
|
Phòng Khám KV An Thái Trung
|
Xã An Thái Trung
|
|
173
|
11
|
Nhà máy nước Cái Bè (87.41200)
|
TT. Cái Bè
|
|
174
|
12
|
Nhà máy nước Cái Bè (87.41300)
|
TT. Cái Bè
|
|
175
|
13
|
Kho bạc Nhà nước huyện Cái Bè
|
Khu 4 - TT. Cái Bè
|
|
176
|
14
|
Đài Vệ tinh huyện Cái Bè
|
Khu 1 - TT. Cái Bè
|
|
177
|
15
|
Bưu điện huyện Cái Bè
|
TT. Cái Bè
|
|
178
|
16
|
Trung Tâm Thông tin di động KV2
|
TT. Cái Bè
|
|
179
|
17
|
Đài Truyền thanh huyện Cái Bè
|
TT. Cái Bè
|
|
180
|
18
|
Đội QL điện An Thái Trung - Điện lực CB
|
Xã An Thái Trung
|
|
181
|
19
|
Đội QL điện Hậu Mỹ Bắc - Điện lực CB
|
Hậu Mỹ Bắc A
|
|
182
|
20
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
huyện Cái Bè
|
|
|
9
|
Huyện Tân Phước
|
|
|
183
|
1
|
Huyện ủy huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
184
|
2
|
Khối vận huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
185
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
186
|
4
|
Hội đồng nhân dân huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
187
|
5
|
Phân trại K3 - Bộ Công an
|
Xã Thạnh Tân
|
|
188
|
6
|
Phân trại K2 - Bộ Công an
|
Xã Thạnh Hòa
|
|
189
|
7
|
Trạm giam Mỹ Phước
|
Xã Mỹ Phước
|
|
190
|
8
|
Nhà làm việc trại giam Mỹ Phước
|
Xã Mỹ Phước
|
|
191
|
9
|
BCH Quân sự huyện Tân Phước
|
Xã Mỹ Phước
|
|
192
|
10
|
Công an huyện Tân Phước
|
Xã Mỹ Phước
|
|
193
|
11
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
194
|
12
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
195
|
13
|
Đài viễn thông huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
196
|
14
|
Bưu điện huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
197
|
15
|
Đài Truyền thanh huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
198
|
16
|
Trạm cấp nước huyện Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
199
|
17
|
VP Điện lực Tân Phước
|
TT. Mỹ Phước
|
|
200
|
18
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
huyện Tân Phước
|
|
|
10
|
Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
201
|
1
|
Huyện ủy huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
202
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
203
|
3
|
Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
204
|
4
|
Công an huyện
|
Xã Phú Thạnh
|
|
205
|
5
|
BCH Quân sự huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
206
|
6
|
Nhà máy nước huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
207
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
208
|
8
|
Đài Viễn thông huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
209
|
9
|
Bưu điện huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
210
|
10
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
211
|
11
|
VP Điện lực Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
|
212
|
12
|
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn
huyện Tân Phú Đông
|
|
|