Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Tên
loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)
|
Chú
giải
|
|
|
|
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM
CHORDATA
|
|
|
|
|
LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS
MAMMALIAS (MAMMALS)
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa sống (trừ loại
thuần chủng để nhân giống)
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG
GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Equidae/ Horses, wild
asses, zebras/ Họ Lừa
|
|
0101.29.00
|
|
kg
|
Equus grevyi/ Grevy’s
zebra/ Ngựa vằn grevy
|
I CITES
|
0101.29.00
|
|
kg
|
Equus przewalskii/ Przewalski’s
horse/ Ngựa pregoaski
|
I CITES
|
0101.29.00
|
|
kg
|
Equus zebra
hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman
|
II CITES
|
0101.29.00
|
|
kg
|
Equus zebra zebra/
Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi
|
II CITES
|
|
- Lừa:
|
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG
GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Equidae/ Horses, wild
asses, zebras/ Họ Lừa
|
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus africanus/
African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không
thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
I CITES
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus hemionus/ Wild
ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus hemionus
hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ
|
I CITES
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus hemionus khur/
Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ
|
I CITES
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus kiang/ Kiang/
Lừa kiang
|
II CITES
|
01.02
|
Động vật sống trâu, bò
|
|
|
- Trâu
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC
NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes,
cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Bubalus arnee/ Water
buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ Trâu nhà được biết là loài Bubalus
bubalis)
|
III CITES; I B
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Bubalus
depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ
|
I CITES
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Bubalus mindorensis/
Tamaraw/ Trâu rừng philippines
|
I CITES
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Bubalus quarlesi/ Mountain
anoa/ Trâu núi
|
I CITES
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Budorcas taxicolor/
Takin/ Trâu rừng tây tạng
|
II CITES
|
|
- Bò
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC
NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes,
cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0102.90.90
|
|
kg
|
Bos gaurus/
Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không
thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
I CITES; I B
|
0102.90.90
|
|
kg
|
Bos mutus/
Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều
chỉnh của Công ước)
|
I CITES
|
0102.90.90
|
|
kg
|
Bos sauveli/ Kouprey/
Bò xám
|
I CITES; I B
|
0102.90.90
|
|
kg
|
Bos javanicus/
Bò rừng
|
I B
|
01.03
|
Lợn sống
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC
NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/
Họ lợn
|
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Babyrousa babyrussa/
Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru
|
I
CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Babyrousa
bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng
|
I
CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Babyrousa
celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola
|
I
CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Baburousa
togeanensis/ Lợn rừng togean
|
I
CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Sus salvanius/
Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ
|
I
CITES
|
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ
Lợn rừng nam mỹ
|
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Tayassuidae spp./
Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và
quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các
Phụ lục)
|
II CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Catagonus wagneri/ Giant
peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn
|
II CITES
|
01.04
|
Cừu, dê sống
|
|
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC
NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes,
cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ammotragus lervia/
Barbary sheep/ Cừu Barbary
|
II CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis ammon/
Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis ammon
hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalaya
|
I CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis ammon
nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi
karatau
|
I CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis canadensis/
Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với
quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)
|
II CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis orientalis
ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi
địa trung hải
|
I CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis vignei/
Urial/ Cừu núi trung á (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis vignei vignei/
Urial/ Cừu núi ấn độ
|
I CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Pseudois nayaur/ bharal/
Cừu bharal (Pakistan)
|
III CITES
|
|
-Dê:
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC
NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes,
cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capra caucasica / West
Caucasian Tur/ Sơn dương tây caucasus
|
II CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capra falconeri/ Markhor/
Sơn dương núi pakistan
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capra hircus
aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan)
|
III CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capricornis
milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capricornis rubidus/
Red serow/ Sơn dương đỏ
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capricornis
sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục
|
I CITES; I B
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capricornis thar/ Himalayan
serow/ Sơn dương himalaya
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Naemorhedus baileyi/
Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Naemorhedus
caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Naemorhedus goral/ Manchurian
goral/ Sơn dương himalaya
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Naemorhedus griseus/
Chinese goral/ Sơn dương trung quốc
|
I CITES
|
01.06
|
Động vật sống khác
|
|
|
- Động vật có vú
|
|
|
- - Bộ động vật Linh
trưởng
|
|
|
|
|
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ
LINH TRƯỞNG
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
PRIMATES spp./ Các
loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Atelidae/ Howler and
prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Alouatta coibensis/
Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Alouatta palliata/ Manted
Howler/ Khỉ rú pa-li
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Alouatta pigra/ Guatemalan
howler/ Khỉ rú trung mỹ
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Ateles geoffroyi
frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Ateles geoffroyi
panamensis/ Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Brachyteles
arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Brachyteles
hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Oreonax flavicauda/
Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông
|
I CITES
|
|
|
|
Cebidae/New World monkeys/
Họ Khỉ mũ
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Callimico goeldii/ Goeldi
Marmoset/ Khỉ sóc goeldi
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Callithrix aurita/ White-eared
Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Callithrix
flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Leontopithecus
spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài Khỉ đuôi sóc sư tử thuộc
giống Leontopithecus
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Saguinus bicolor/
Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Saguinus geoffroyi/
Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Saguinus leucopus/ White
Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Saguinus martinsi/ Martins's
tamarin/ Khỉ sóc đen
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Saguinus oedipus/
Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Saimiri oerstedii/ Central
American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ
|
I CITES
|
|
|
|
Cercopithecidae/ Old World
monkeys/ Họ Khỉ
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Cercocebus
galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Cercopithecus diana/ Diana
monkey/ Khỉ cổ bạc
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Cercopithecus
roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây
phi
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Macaca silenus/ Lion
– tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Macaca sylvanus/ Barbary
macaque/ Khỉ barbary
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Mandrillus
leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Mandrillus sphinx/
Mandrill/ Khỉ mặt chó
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Nasalis larvatus/ Proboscis
monkey/ Khỉ mũi dài malaysia
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Piliocolobus kirkii/
Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Piliocolobus
rufomitratus/ Tana river red colobus/
Khỉ đỏ đông phi
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Presbytis
potenziani/ Mentawi leaf monkey/Voọc men-ta
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Pygathrix spp./
Snub-nosed monkey/ Các loài Chà vá thuộc giống Pygathrix
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Rhinopithecus spp./
Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Semnopithecus ajax/
Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmia
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Semnopithecus
dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Semnopithecus
entellus/ Grey langur/ Voọc xám
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Semnopithecus
hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Semnopithecus
hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Semnopithecus priam/
Tufted grey langur/ Voọc nâu
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Semnopithecus
schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Simias concolor/ Simakobou/
Voọc sima
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Trachypithecus geei/
Golden langur/ Voọc vàng
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Trachypithecus
pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Trachypithecus
shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri
|
I CITES
|
|
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf
lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Cheirogaleidae spp./ Dwarf
and mouse lemur/ Các loài Khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae
|
I CITES
|
|
|
|
Daubentoniidae/ Aye-aye/
Họ Khỉ mắt trố
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Daubentonia madagascariensis/
Aye-aye/ Khỉ mắt trố madagasca
|
I CITES
|
|
|
|
Hominidae/ Chimpanzees,
gorilla, orang-utan/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Gorilla beringei/ Eastern
gorilla/ Tinh tinh nhỏ
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Gorilla gorilla/ Gorilla/
Tinh tinh
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Pan spp./
Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc gống Pan
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Pongo abelii/ Sumatran
orangutan/ Đười ươi
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Pongo pygmaeus/ Orang-utan/
Đười ươi nhỏ
|
I CITES
|
|
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ
Vượn
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Hylobatidae spp./ Gibbons/
Các loài Vượn thuộc họ Hylobatidae
|
I CITES
|
|
|
|
Indriidae/Avahi, indris,
sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Indriidae spp./ Avahi,
indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài Vượn lông mượt thuộc họ Indriidae
|
I CITES
|
|
|
|
Lemuridae/ Large lemurs/
Họ Vượn cáo
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Lemuridae spp./ Lemur
and Gentle lemur/ Các loài Vượn cáo thuộc họ Lemuridae
|
I CITES
|
|
|
|
Lepilemuridae/Sportive
lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Lepimuridae spp./ Sportive
and weasel lemur/ Các loài Vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae
|
I CITES
|
|
|
|
Lorisidae Lorises/ Họ Culi
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Nycticebus
spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus
|
I CITES
|
|
|
|
Pithecidae Sakis and
uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Cacajao spp./
Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Chiropotes
albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng
|
I CITES
|
|
- - Cá voi, Cá nục và Cá
heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và Cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc
phân bộ Pinnipedia)
|
|
|
|
|
CETACEA/ Dolphins,
porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
CETACEA spp./
Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch
xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops
truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích
thương mại).
|
II CITES
|
|
|
|
Balaenidae/ Bowhead whale,
right whales/ Họ Cá voi đầu bò
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Balaena mysticetus/
Bowhead whale/ Cá voi đầu bò
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Eubalaena
spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba thuộc giống Eubalaena
|
I CITES
|
|
|
|
Balaenopteridae/ Humpback
whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Balaenoptera
acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể ở phía tây đảo
Greenland thuộc Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Balaenoptera
bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Balaenoptera
borealis/ Sei whale/ Cá voi sei
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Balaenoptera edeni/
Bryde’s whale/ Cá voi bryde
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Balaenoptera musculus/
Blue whale/ Cá voi xanh
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Balaenoptera omurai/
Omura's whale/ Cá voi omura
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Balaenoptera
physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Megaptera
novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù
|
I CITES
|
|
|
|
Delphinidae/ Dolphins/ Họ
Cá heo mỏ
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Orcaella
brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Orcaella heinsohni/ Cá
heo vây vểnh châu úc
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Sotalia
spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng thuộc giống Sotalia
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Sousa
spp./ Humpback dolphins/ Các loài Cá heo lưng gù thuộc giống Sousa
|
I CITES
|
|
|
|
Eschrichtiidae/ Grey whale/
Họ Cá voi xám
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Eschrichtius
robustus/ Grey whale/ Cá voi xám
|
I CITES
|
|
|
|
Iniidae/ River dolphins/
Họ Cá heo nước ngọt
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Lipotes vexillifer/
Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử
|
I CITES
|
|
|
|
Neobalaenidae/ Pygmy right
whale/ Họ Cá voi nhỏ
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Caperea marginata/
Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ
|
I CITES
|
|
|
|
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ
Cá heo
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Neophocaena
asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Neophocaena
phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Phocoena sinus/ Cochito,
Gulf of California habour porpoise/ Cá heo california
|
I CITES
|
|
|
|
Physeteridae/ Sperm whales/
Họ Cá voi nhỏ
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Physeter
macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang
|
I CITES
|
|
|
|
Platanistidae/ River
dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Platanista
spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo giống Platanista
|
I CITES
|
|
|
|
Ziphiidae/ Beaked whales,
bottle-nosed whales/ Họ Cá voi mũi khoằm
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Berardius spp./
Giant boote-nosed whales/ Các loài Cá voi mũi khoằm
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Hyperoodon
spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai
|
I CITES
|
|
|
|
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ
BIỂN
|
|
|
|
|
Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò
biển
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Dugong dugon/ Dugong/
Bò biển
|
I CITES
|
|
|
|
Trichechidae/ Manatees/ Họ
Lợn biển
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Trichechus inunguis/
Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển amazon
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Trichechus manatus/
West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ
|
I CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Trichechus
senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi
|
I CITES
|
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
|
|
|
|
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải
mã
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Odobenus rosmarus/ Walrus/
Hải mã (Canada)
|
III CITES
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals,
sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Arctocephalus
spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus
(trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Arctocephalus
townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm
|
I CITES
|
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải
cẩu
|
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Mirounga leonina/ Southern
elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam
|
II CITES
|
0106.12.00
|
|
kg
|
Monachus
spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus
|
I CITES
|
|
- -
Lạc đà và họ Lạc đà (Camelidea)
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC
NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Camelidae/ Guanaco, vicuna/
Họ Lạc đà
|
|
0106.13.00
|
|
kg
|
Lama guanicoe/ Guanaco/
Lạc đà nam mỹ guanaco
|
II CITES
|
0106.13.00
|
|
kg
|
Vicugna vicugna/
Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các
quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các
tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Chile [quần thể của khu
vực Primera]; Ecuador [toàn bộ quần thể], Peru [toàn bộ quần thể] và Bolivia
[toàn bộ quần thể] được quy định trong Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.13.00
|
|
kg
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/
Lạc đà nam mỹ [chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của
các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy,
Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan); Chile (quần thể khu vực Primera);
Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần
thể) các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]
|
II CITES
|
|
- - Thỏ
|
|
|
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ
|
|
|
|
|
Leporidae/ Hispid hare,
volcano rabbit/ Họ Thỏ
|
|
0106.14.00
|
|
kg
|
Caprolagus hispidus/
Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ
|
I CITES
|
0106.14.00
|
|
kg
|
Romerolagus diazi/ Volcano
(Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico
|
I CITES
|
0106.14.00
|
|
kg
|
Nesolagus timinsil
Thỏ vằn
|
I B
|
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC
NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Antilocapridae/ Pronghorn/
Họ Linh dương
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Antilocapra
americana/ Mexican pronghorn antelope/ Linh dương sừng nhánh Mexico (chỉ
áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong
Phụ lục)
|
I CITES
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes,
cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Addax nasomaculatus/
Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Antilope cervicapra/
Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal)
|
III CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Boselaphus
tragocamelus/ Nilgai/ (Pakistan)
|
III CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Capra sibirica/
Siberian ibex/Linh dương siberi (Pakistan)
|
III CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Cephalophus brookei/
Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Cephalophus
dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Cephalophus
jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Cephalophus ogilbyi/
Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Cephalophus
silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàng
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Cephalophus zebra/ Zebra
antelope/ Linh dương lưng vằn
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Damaliscus pygargus
pygargus/ Bontebok/ Linh dương đồng cỏ nam phi
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Gazella bennettii/ Indian
gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan)
|
III CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Gazella cuvieri/ Mountain
gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia)
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Gazella dorcas/ Dorcas
gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)
|
III CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Gazella leptoceros/
Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Hippotragus niger
variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Kobus leche/ Leche/Le-che/
Linh dương đồng cỏ phương nam
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Nanger dama/ Dama
gazelle/ Linh dương sa mạc
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Oryx dammah/ Scimitar-horned
oryx/ Linh dương sừng mác
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Oryx leucoryx/
Arabian oryx/ Linh duơng sừng thẳng ả rập
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Pantholops
hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng
|
I CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Philantomba
monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Pseudoryx
nghetinhensis/ Saola/ Sao la
|
I CITES, I B
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Rupicapra pyrenaica
ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Saiga borealis/ Pleistocene
saiga/ Linh dương saiga
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Saiga tatarica/ Saina
antelope/ Linh dương đài nguyên
|
II CITES
|
0106.19.90
|
|
kg
|
Tetracerus
quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)
|
III CITES
|
|
|
|
Cervidae/ Deer, guemals,
muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Axis calamianensis/
Calamian deer/ Nai nhỏ philippines
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Axis kuhlii/ Bawean
deer/ Nai nhỏ indonesia
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Axis porcinus/ Indian
hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ
lục I) (Pakistan)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Axis porcinus
annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ (Hươu vàng)
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Muntiacus
truongsonensis/ Mang trường sơn
|
I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Blastocerus
dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy
nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cervus elaphus
bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cervus elaphus
barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cervus elaphus
hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmir
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Dama dama mesopotamica/
Persian fallow deer/ Nai ba tư
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hippocamelus
spp./Andean deers/ Các loài Nai giống Hippocamelus nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mazama temama
cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Muntiacus
crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Muntiacus
vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Odocoileus
virginianus mayensis/ Guatemalan
white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ozotoceros
bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pudu mephistophiles/
Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pudu puda/ Chilean
pudu/ Hươu nhỏ chi lê
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Rucervus duvaucelii/
Swamp deer/ Hươu đầm lầy barasingha
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Rucervus eldii/ Eld’s
deer/ Nai cà toong
|
I CITES, I B
|
|
|
|
Hippopotamidae/
Hippopotamuses/ Họ Hà mã
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hexaprotodon
liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hippopotamus
amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
II CITES
|
|
|
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu
xạ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Moschus
spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus
(chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar,
Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Moschus
spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus
(trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan
quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
|
|
|
|
Ailuridae/ Red
panda/ Họ Gấu trúc
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ailurus fulgens/ Lesser
or red panda/ Gấu trúc nhỏ
|
I CITES
|
|
|
|
Canidae/ Bush dog, foxes,
wolves/ Họ Chó
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Canis aureus/ Golden
jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ)
|
III CITES; II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Canis lupus/ Wolf/
Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan;
tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần
hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis
lupus dingo)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Canis lupus/
Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại
Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là
Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cerdocyon thous/ Common
zorro/ Cáo ăn cua
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Chrysocyon
brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cuon alpinus/ Asiatic
wild dog/ Sói đỏ
|
II CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lycalopex culpaeus/
South American fox/ Lửng cáo nam mỹ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lycalopex fulvipes/
Darwin’s fox/ Sói nhỏ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lycalopex griseus/ South
American fox/ Cáo nam mỹ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lycalopex
gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Speothos venaticus/
Bush dog/ Chó bờm
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes bengalensis/
Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes cana/ Afghan
fox/ Cáo afghan
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes vulpes
griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes vulpes
montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes vulpes
pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes zerda/ Fennec
fox/ Cáo tai to châu phi
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes vulpes/
Cáo lửa
|
II B
|
|
|
|
Eupleridae/ Fossa,
falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo madagasca
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cryptoprocta ferox/
Fossa/ Cáo phê-rô
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Eupleres goudotii/
Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Fossa fossana/ Fanaloka/
Cáo fa-na
|
II CITES
|
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Felidae spp./
Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không
thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần
thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với
xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có
nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ
xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập
trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Acinonyx jubatus/ Cheetah/
Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi
phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50.
Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Caracal caracal/
Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á;
các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Catopuma temminckii/
Asian golden cat/ Beo lửa
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Felis nigripes/ Black-footed
cat/ Mèo chân đen
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus geoffroyi/
Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus jacobitus/
Andean mountain cat/ Mèo núi andes
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus pardalis/
Ocelot/ Báo gấm nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus tigrinus/
Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus wiedii/
Margay/ Mèo đốm margay
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lynx pardinus/ Iberian
Lynx/ Linh miêu iberian
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Neofelis nebulosa/ Clouded
leopard/ Báo gấm
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Panthera leo
persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Panthera onca/ Jaguar/
Báo gấm nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Panthera pardus/ Leopard/
Báo hoa mai
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Panthera tigris/ Tiger/
Hổ
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pardofelis
marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionailurus
bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ
áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể
còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionailurus
(Felis) bengalensis/ Mèo
rừng
|
II CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionailurus
planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionailurus
rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các
quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Puma concolor
costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Puma yagouaroundi/
Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung
và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Uncia uncia/
Snow leopard/ Báo tuyết
|
I CITES
|
|
|
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ
Cầy lỏn
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes edwardsii/
Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes fuscus/ Indian
brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes javanicus/
Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes javanicus
auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes smithii/ Ruddy
mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes urva/ Crab-eating
mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes
vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ)
|
III CITES
|
|
|
|
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ
Linh cẩu
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hyaena hyaena/ Striped
hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Proteles cristata/ Aardwolf/
Chó sói đất (Botswana)
|
III CITES
|
|
|
|
Mephitidae/ Hog-nosed
skunk/ Họ Triết bắc mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Conepatus
humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ
|
II CITES
|
|
|
|
Mustelidae/ Badgers,
martens, weasels, etc./ Họ Chồn
|
|
|
|
|
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ
Rái cá
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lutrinae
spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ
lục I)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Aonyx capensis
microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ
áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy
định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Enhydra lutris
nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lontra felina/ Sea
cat/ Mèo biển
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lontra longicaudis/
Long-tailed otter/ Rái cá nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lontra provocax/ Southern
river otter/ Rái cá sông nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lutra lutra/
European otter/ Rái cá thường
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lutra nippon/ Japanese
otter/ Rái cá nhật bản
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteronura
brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ
|
I CITES
|
|
|
|
Mustelinae/ Grisons,
martens, tayra, weasels/ Họ Chồn
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Eira barbara/ Tayra/
Chồn mác ba-ra (Honduras)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Galictis vittata/ Grison/
Chồn mác nam mỹ (Costa Rica)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Martes flavigula/ Yellow-throated
marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Martes foina
intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Martes gwatkinsii/ Mountain
marten/ Chồn núi (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mellivora capensis/
Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela altaica/
Alpine weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela erminea
ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela kathiah/ Yellow-bellied
weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)
|
III CITES; II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela nigripes/ Black-footed
ferret/ Linh liêu chân đen
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela sibirica/
Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela nivalis/
Triết nâu (Triết bụng trắng)
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela strigidorsa/ Triết
chỉ lưng
|
II B
|
|
|
|
Procyonidae/ Coatis,
kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Bassaricyon gabbii/
Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Bassariscus
sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trung mỹ (Costa
Rica)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Nasua narica/ Coatimundi/
Gấu nam mỹ (Honduras)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Nasua nasua
solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta
(Uruguay)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Potos flavus/ Kinkajou/
Gấu trúc nam mỹ (Honduras)
|
III CITES
|
|
|
|
Ursidae/ Bears, giant
panda/ Họ Gấu
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ursidae spp./
Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ailuropoda
melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Helarctos malayanus/
Sun bear/ Gấu chó
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Melursus ursinus/
Sloth bear/ Gấu lười
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tremarctos ornatus/
Spectacled bear/ Gấu bốn mắt
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ursus arctos/
Brown bear/ Gấu nâu (chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung
Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ursus arctos
isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu himalayan
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ursus thibetanus/ Himalayan
black bear/ Gấu ngựa
|
I CITES, I B
|
|
|
|
Viverridae/ Binturong,
civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Arctictis binturong/
Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ)
|
III CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Civettictis civetta/
African civet/ Cầy giông châu phi (Botswana)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cynogale bennettii/
Otter civet/ Cầy rái cá
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hemigalus derbyanus/
Banded palm civet/ Cầy vòi sọc
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Paguma larvata/ Masked
palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Paradoxurus
hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn
Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Paradoxurus jerdoni/
Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi jê-đô-ni (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionodon linsang/ Banded
linsang/ Cầy gấm sọc
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionodon
pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm
|
I CITES; II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Viverra civettina/ Large
spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Viverra zibetha/ Large
Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ)
|
III CITES; II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Viverricula indica/
Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ)
|
III CITES; II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Viverra megaspila/ Cầy
giông sọc
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Chrotogale owstoni/
Cầy vằn bắc
|
II B
|
|
|
|
Tragulidae/ Họ Cheo cheo
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tragulus javanicus/
Cheo cheo
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tragulus napu/ Cheo
cheo lớn
|
II B
|
|
|
|
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI
|
|
|
|
|
Phyllostomidae/
Broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Platyrrhinus
lineatus/ White -line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay)
|
III CITES
|
|
|
|
Pteropodidae/ Fruit bats,
flying foxes/ Họ Dơi ăn quả
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Acerodon
spp./ Các loài Dơi quả giống Acerodon (trừ các loài quy
định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Acerodon jubatus/
Flying Foxes/ Dơi quả a-xe
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus
spp/ Flying foxes/ Các loài Dơi ngựa giống Pteropus (trừ
loài Pteropus brunneus/ Dusky flying-fox/ Dơi ngựa xám và các loài quy
định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus insularis/
Ruck flying fox/ Dơi ngựa in-su
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus
loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus mariannus/
Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus molossinus/
Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus pelewensis/
Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus pilosus/
Palau flying fox/ Dơi ngựa palau
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus samoensis/
Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus tonganus/
Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus ualanus/
Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteropus yapensis/ Yap
flying fox/ Dơi ngựa yap
|
I CITES
|
|
|
|
CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ MAI
|
|
|
|
|
Dasypodidae/Armadillos/ Họ
Thú có mai
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cabassous centralis/
(Central American) five-toed armadillo/ Thú có mai năm ngón
(Costa Rica)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cabassous tatouay/ Naked-tailed
armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Chaetophractus
nationi/Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (hạn ngạch
xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc
buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ
lục I)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Priodontes maximus/
Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ
|
I CITES
|
|
|
|
DASYUROMORPHIA/ BỘ CHUỘT
TÚI
|
|
|
|
|
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ
Chuột túi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Sminthopsis
longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Sminthopsis
psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài
|
I CITES
|
|
|
|
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT
MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA
|
|
|
|
|
Macropodidae/ Kangaroos,
wallabies/ Họ Kangaru
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Dendrolagus inustus/
Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Dendrolagus ursinus/
Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lagorchestes
hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lagostrophus
fasciatus/ Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Onychogalea
fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt
|
I CITES
|
|
|
|
Phalangeridae/ Cuscuses/
Họ Cáo túi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Phalanger
intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Phalanger mimicus/ Southern
common cuscus/ Cáo túi nam úc
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Phalanger
orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Spilocuscus
kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Spilocuscus
maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Spilocuscus
papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papua
|
II CITES
|
|
|
|
Potoroidae/ Rat-kangaroos/
Họ Chuột túi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Bettongia
spp./ Rat-kangaroo/ Chuột túi nhỏ
|
I CITES
|
|
|
|
Vombatidae/ Northern
hairy-nosed wombat/ Họ Gấu túi châu úc
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lasiorhinus
krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi queenland
|
I CITES
|
|
|
|
MONOTREMATA/BỘ THÚ HUYỆT
|
|
|
|
|
Tachyglossidae/ Echidnas,
spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Zaglossus
spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến thuộc giống Zaglossus
|
II CITES
|
|
|
|
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ
CHUỘT LỢN
|
|
|
|
|
Peramelidae/ Bandicoots
echymiperas/ Họ chuột lợn
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Perameles
bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài
|
I CITES
|
|
|
|
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ
Chuột lợn thỏ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Macrotis lagotis/ Rabbit
Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc
|
I CITES
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG
GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Rhinocerotidae/
Rhinoceroses/ Họ Tê giác
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Rhinocerotidae spp./
Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong
Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ceratotherium simum
simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối
với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ
lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán
quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm
được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác
kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có
giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc
buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ
lục I).
|
II CITES
|
|
|
|
Tapiridae/ Tapirs/ Họ Heo vòi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tapiridae spp./ Tapirs/
Các loài Heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tapirus terrestris/
Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ
|
II CITES
|
|
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
|
|
|
|
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê
tê
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis spp./
Các loài Tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy
định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis crassicaudata /
Indian pangolin/ Tê tê ấn độ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis culionensis /
Palawan pangolin/ Tê tê palawan
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis gigantea /
Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis javanica /
Javan pangolin/ Tê tê java
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis pentadactyla /
Chinese pangolin/ Tê tê vàng
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis temminckii /
Ground pangolin/ Tê tê đất
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis tetradactyla / Long-tailed
pangolin/ Tê tê đuôi dài
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis tricuspis /
Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng
|
I CITES
|
|
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG
VẬT THIẾU RĂNG
|
|
|
|
|
Bradypodidae/ Three-toed
sloth/ Họ Lười
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Bradypus pygmaeus/ pygmy
three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Bradypus variegatus/
(Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón
|
II CITES
|
|
|
|
Megalonychidae/ Two-toed
sloth/ Họ Lười nhỏ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Choloepus hoffmanni/
(Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa
Rica)
|
III CITES
|
|
|
|
Myrmecophagidae/American
anteaters/ Họ Thú ăn kiến
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Myrmecophaga
tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tamandua mexicana/ Tamandua/
Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)
|
III CITES
|
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
|
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/
Họ Voi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Elephas maximus/ Asian
elephant/ Voi châu Á
|
I CITES; IB
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Loxodonta africana/
Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi
và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy
định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Loxodonta africana/
Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với
các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các
quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại
Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM
|
|
|
|
|
Chinchillidae/ Chinchillas/
Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Chinchilla
spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc thuộc giống Chinchilla
(Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
I CITES
|
|
|
|
Cuniculidae/ Paca/ Họ
Chuột đuôi sóc trung mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cuniculus paca/
Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)
|
III CITES
|
|
|
|
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ
chuột lang
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Dasyprocta punctata/
Common agouti/ Chuột lang (Honduras)
|
III CITES
|
|
|
|
Erethizontidae/ New-world
porcupines/ Họ Nhím nam mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Sphiggurus
mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Sphiggurus spinosus/
Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)
|
III CITES
|
|
|
|
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leporillus conditor/
Sticknest rat/ Chuột đất con-đi
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pseudomys fieldi
praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Xeromys myoides/ False
water - rat/ Chuột nước giả
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Zyzomys
pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày
|
I CITES
|
|
|
|
Sciuridae/ Ground
squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cynomys mexicanus/ Mexican
squirrel/ Sóc mexico
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Marmota caudata/
Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Marmota himalayana/
Himalayan marmot/ Sóc chồn himalayan (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ratufa spp./
Giant squirrels/ Sóc lớn thuộc giống Ratufa
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Sciurus deppei/ Deppe’s
squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica)
|
III CITES
|
|
|
|
Pteromyidae/ Họ Sóc bay
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hylopetes alboniger/
Sóc bay đen trắng
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hylopetes lepidus/
Sóc bay côn đảo
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hylopetes phayrei/ Sóc
bay xám
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hylopetes spadiceus/
Sóc bay bé
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Petaurista elegans/
Sóc bay sao
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Petaurista petaurista/
Sóc bay lớn
|
II B
|
|
|
|
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ
NHIỀU RĂNG
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
SCANDENTIA spp./Tree
shrews/ Các loài Đồi
|
II CITES
|
|
|
|
DERMOPTERA/ BỘ CÁNH DA
|
|
|
|
|
Cynocephalidae/ Họ Chồn
dơi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cynocephalus
variegatus/ Chồn bay (Cầy bay)
|
I B
|
|
- Loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
|
|
|
|
LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA
(REPTILES)
|
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators,
caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
CROCODYLIA spp./ Crocodiles
and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục
I)
|
II CITES
|
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators,
caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Alligator sinensis/
Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Caiman crocodilus
apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Caiman latirostris/
Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ
quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Melanosuchus niger/
Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin
quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II,
hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được
Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)
|
I CITES
|
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/
Họ Cá sấu
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus acutus/
American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần
thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và
các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy
định tại Phụ lục II )
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus
cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu
phi
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus
intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus
mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipine
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus moreletii/
Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của
Belize với hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự
nhiên vì mục đích thương mại và Mexico thuộc Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus
niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile châu phi [trừ
các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ
tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar,
Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn
ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên
bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc
Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus
palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus porosus/
Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần
thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại
Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các
Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ
không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần
thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).
|
I CITES: II B
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus
rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus
siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
I CITES; II B
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Osteolaemus
tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Tomistoma schlegelii/
False gavial/ Cá sấu giả mõm dài
|
I CITES
|
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá
sấu mõm nhọn
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Gavialis gangeticus/
Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ
|
I CITES
|
|
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN
LẰN ĐẦU MỎ
|
|
|
|
|
Sphenodontidae/ Tuatara/
Họ Thằn lằn tuatara
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Sphenodon
spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm
|
I CITES
|
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
|
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed
lizards, Agamas/ Họ Nhông
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Saara spp./Agamids
lizard/ Các loài thằn lằn giống Saara
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Uromastyx
spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx
|
II CITES
|
|
|
|
Anguidae /Alligator
lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu mõm nhọn
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Abronia spp./Arboreal
alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia.
[Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên
bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi,
A. salvadorensis và A. vasconcelosii)]
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Abronia anzuetoi/
Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây anzuetoi
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Abronia campbelli/ Campbell's
Alligator LizardCampbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Abronia fimbriata/ Cáquipec
Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây cáquipec
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Abronia frosti /Frost’s
Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frost
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Abronia meledona/Torre
de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây torre de
guatel
|
I CITES
|
|
|
|
Chamaeleonidae/ Chameleons/
Họ Tắc kè hoa
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Archaius
spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Archaius
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Bradypodion
spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn
nam phi thuộc giống Bradypodion
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Brookesia
spp./ Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia
(trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Brookesia perarmata/
Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Calumma
spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống Calumma
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Chamaeleo spp./
Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Chamaeleo
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Furcifer
spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Furcifer
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Kinyongia spp./
Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Nadzikambia spp./
Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Palleon spp./
Các loài Tắc kè thuộc giống Palleon
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Rieppeleon spp./ Short-Tailed
Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn pygmy thuộc giống Rieppeleon
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Rhampholeon spp./African
leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá châu phi thuộc giống Rhampholeon
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Trioceros
spp./ Các loài Tắc kè giống Trioceros
|
II CITES
|
|
|
|
Cordylidae/ Spiny-tailed
lizards/ Họ Thằn lằn khoang
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Cordylus
spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá
thuộc giống Cordylus
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Hemicordylus spp./
false girdled lizards/Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Karusaurus spp./
Karusaurus lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Karusaurus
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Namazonurus spp./
Campbell's girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Ninurta spp./
Girdle-tail Lizards/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Ouroborus spp.
/Armadillo girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Pseudocordylus spp./
Crag lizards/ Các loài Thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus
|
II CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Smaug spp./
Spiny southern African lizards/ Các loài Thằn lằn gai thuộc giống Smaug
|
|