|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 892/QĐ-UBND chỉ số đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn Lâm Đồng 2015 2016
Số hiệu:
|
892/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 892/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg
ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai
đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số
2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê
duyệt điều chỉnh bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi,
đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNN ngày 01/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với nội dung chính như
sau:
1. Nước sinh hoạt nông thôn:
Tổng số dân nông
thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh 671.129 người/780.382 người, đạt 86%; trong
đó: số người dân được sử dụng nước sạch đạt chuẩn của Bộ Y tế 131.884
người/780.382 người, đạt 16,9%; số người nghèo được sử dụng nước hợp vệ sinh
12.528 người/51.555 người, đạt 24,3%.
Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.
2. Vệ sinh hộ gia đình:
Tổng số hộ dân nông thôn có nhà tiêu
hợp vệ sinh 131.213 hộ/183.514 hộ, đạt 71,5%; trong đó: tỷ lệ hộ nghèo nông
thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 20,6%; số hộ đồng bào dân tộc thiểu số có nhà
tiêu hợp vệ sinh 37.816 hộ/77.097 hộ, đạt 49%.
Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.
3. Công trình công cộng:
a) Trường học:
- Số trường học
có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 645/670 trường, đạt 96,3%.
- Số trường học có nước vệ sinh:
645/670 trường, đạt 96,3%.
- Số trường học có nhà tiêu hợp vệ
sinh: 645/670 trường, đạt 96,3%.
Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo.
b) Trạm y tế:
- Số trạm y tế có nước và nhà tiêu
hợp vệ sinh: 121/123 trạm, đạt 98,4%.
- Số trạm y tế có nước vệ sinh:
121/123 trạm, đạt 98,4%.
- Số trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ
sinh: 121/123 trạm, đạt 98,4%.
Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo.
4. Chuồng trại chăn nuôi: số chuồng
trại chăn nuôi hợp vệ sinh 18.384/26.996 chuồng trại, đạt: 69%.
Điều 2: Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan
hướng dẫn các địa phương xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện Chương trình;
tiếp tục theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn trong năm 2016 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Trung tâm Nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm quốc gia Nước sạch
VSMT;
- Như điều 3;
- LĐVP;
- Lưu VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ VỀ NƯỚC SINH
HOẠT NÔNG THÔN.
(Kèm theo Quyết định số: 892/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
STT
|
Tên
huyện
|
Số người
|
Số
người sử dụng nước HVS
|
Tỷ
lệ người sử dụng nước HVS (%)
|
Số
người nghèo
|
Số
người nghèo sử dụng nước HVS
|
Tỷ
lệ người nghèo sử dụng nước HVS (%)
|
Người
kinh
|
Người
dân tộc thiểu số
|
I
|
H. Bảo Lâm
|
41.575
|
57.601
|
84.088
|
84,8
|
8.180
|
1.934
|
24
|
II
|
H. Cát Tiên
|
21.502
|
9.407
|
26.428
|
85,5
|
2.475
|
435
|
18
|
III
|
H. Di Linh
|
64.668
|
65.012
|
107.290
|
82,7
|
8.955
|
2.284
|
26
|
IV
|
H. Đạ Huoai
|
13.490
|
8.525
|
18.981
|
86,2
|
1.990
|
547
|
27
|
V
|
H. Đạ Tẻh
|
21.168
|
12.021
|
28.386
|
85,5
|
4.470
|
1.320
|
30
|
VI
|
H. Đam Rông
|
14.322
|
31.987
|
37.313
|
80,6
|
7.520
|
2.071
|
28
|
VII
|
H. Đơn Dương
|
43.593
|
28.219
|
61.110
|
85,1
|
3.490
|
682
|
20
|
VIII
|
H. Đức Trọng
|
66.442
|
69.998
|
124.412
|
91,2
|
4.770
|
980
|
21
|
IX
|
H. Lạc Dương
|
1.658
|
12.435
|
11.249
|
79,8
|
1.460
|
300
|
21
|
X
|
H. Lâm Hà
|
90.155
|
22.205
|
96.316
|
85,7
|
6.120
|
1.502
|
25
|
XI
|
Tp Đà Lạt
|
17.709
|
5.184
|
22.112
|
96,6
|
640
|
183
|
29
|
XII
|
Tp Bảo Lộc
|
53.695
|
7.811
|
53.444
|
86,9
|
1.485
|
290
|
20
|
|
Cộng:
|
449.977
|
330.405
|
671.129
|
86
|
51.555
|
12.528
|
24,3
|
PHỤ LỤC II
CHỈ SỐ
VỀ VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH.
STT
|
Tên
huyện
|
Số hộ
|
Số
hộ có nhà tiêu
|
Tỷ
lệ hộ có nhà tiêu (%)
|
Số
hộ có nhà tiêu HVS
|
Tỷ
lệ hộ có nhà tiêu HVS (%)
|
Hộ
dân tộc có nhà tiêu HVS
|
Tỷ
lệ hộ DTTS có nhà tiêu HVS (%)
|
Hộ
người kinh
|
Hộ
người dân tộc thiểu số
|
I
|
H. Bảo Lâm
|
9.716
|
13.799
|
23.363
|
99.4
|
16.886
|
71,8
|
7.146
|
51.8
|
II
|
H. Cát Tiên
|
5.004
|
2.124
|
6.959
|
97.6
|
3.477
|
48.8
|
1.070
|
50.4
|
III
|
H. Di Linh
|
16.649
|
15.832
|
32.135
|
98.9
|
24.152
|
74,4
|
7.831
|
49.5
|
IV
|
H. Đạ Huoai
|
3.414
|
2.070
|
5.433
|
99.1
|
4.504
|
82.1
|
960
|
46.4
|
V
|
H. Đạ Tẻh
|
4.896
|
2.778
|
7.570
|
98.6
|
5.167
|
67,3
|
1.381
|
49.7
|
VI
|
H. Đam Rông
|
2.850
|
6.625
|
9.350
|
98.6
|
5.713
|
60,3
|
2.048
|
30.9
|
VII
|
H. Đơn Dương
|
9.585
|
6.669
|
15.967
|
98.2
|
12.015
|
73,9
|
3.107
|
46.6
|
VIII
|
H. Đức Trọng
|
15.107
|
16.011
|
30.634
|
98.4
|
22.490
|
72,3
|
8.257
|
51.6
|
IX
|
H. Lạc Dương
|
357
|
2.679
|
3.004
|
98.9
|
1.584
|
52,2
|
697
|
26.1
|
X
|
H. Lâm Hà
|
21.771
|
5.455
|
26.870
|
98.7
|
17.062
|
62,7
|
2.646
|
48.5
|
XI
|
Tp Đà Lạt
|
3.975
|
1.169
|
5.087
|
98.9
|
4.865
|
94,6
|
1.038
|
88.8
|
XII
|
Tp Bảo Lộc
|
13.092
|
1.887
|
14.646
|
97.8
|
13.298
|
88,8
|
1.635
|
86.6
|
|
Cộng:
|
106.417
|
77.097
|
181.018
|
99
|
131.213
|
71,5
|
37.816
|
49
|
PHỤ LỤC III
CHỈ SỐ VỀ CẤP NƯỚC
VÀ VỆ SINH TRƯỜNG HỌC.
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
TT
|
Tên
huyện
|
Trường
học
|
Tổng số trường
|
Số
trường có nước và nhà tiêu HVS
|
Số
trường có nước HVS
|
Số
trường có nhà tiêu HVS
|
Số
trường
|
Tỷ
lệ
(%)
|
Số
trường
|
Tỷ
lệ
(%)
|
Số
trường
|
Tỷ
lệ
(%)
|
I
|
H. Bảo Lâm
|
101
|
101
|
100
|
101
|
100
|
101
|
100
|
II
|
H. Cát Tiên
|
50
|
50
|
100
|
50
|
100
|
50
|
100
|
III
|
H. Di Linh
|
102
|
100
|
97
|
100
|
95
|
100
|
97
|
IV
|
H. Đạ Huoai
|
25
|
25
|
100
|
25
|
100
|
25
|
100
|
V
|
H. Đạ Tẻh
|
45
|
41
|
89
|
41
|
89
|
41
|
89
|
VI
|
H. Đam Rông
|
55
|
54
|
98
|
54
|
98
|
54
|
98
|
VII
|
H. Đơn Dương
|
42
|
42
|
100
|
42
|
100
|
42
|
100
|
VIII
|
H. Đức Trọng
|
88
|
85
|
97
|
85
|
98
|
85
|
95
|
IX
|
H. Lạc Dương
|
22
|
20
|
91
|
20
|
91
|
20
|
86
|
X
|
H. Lâm Hà
|
90
|
77
|
86
|
77
|
87
|
77
|
84
|
XI
|
Tp Đà Lạt
|
14
|
14
|
100
|
14
|
100
|
14
|
100
|
XII
|
Tp Bảo Lộc
|
36
|
36
|
100
|
36
|
100
|
36
|
97
|
|
Cộng:
|
670
|
645
|
96,3
|
645
|
96,3
|
645
|
96,3
|
PHỤ LỤC IV
CHỈ SỐ
VỀ CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH TRẠM Y TẾ.
TT
|
Tên huyện
|
Trạm y tế
|
Tổng số trạm
|
Số
trạm có nước và nhà tiêu HVS
|
Số
trạm có nước HVS
|
Số
trạm có nhà tiêu HVS
|
Số
trạm
|
Tỷ
lệ
(%)
|
Số
trạm
|
Tỷ
lệ
(%)
|
Số
trạm
|
Tỷ
lệ
(%)
|
I
|
H. Bảo Lâm
|
13
|
13
|
100
|
13
|
100
|
13
|
100
|
II
|
H. Cát Tiên
|
10
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
III
|
H. Di Linh
|
19
|
18
|
95
|
18
|
95
|
18
|
95
|
IV
|
H. Đạ Huoai
|
8
|
8
|
100
|
8
|
100
|
8
|
100
|
V
|
H. Đạ Tẻh
|
10
|
9
|
90
|
9
|
90
|
9
|
90
|
VI
|
H. Đam Rông
|
9
|
9
|
100
|
9
|
100
|
9
|
100
|
VII
|
H. Đơn Dương
|
10
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
VIII
|
H. Đức Trọng
|
14
|
14
|
100
|
14
|
100
|
14
|
100
|
IX
|
H. Lạc Dương
|
5
|
5
|
100
|
5
|
100
|
5
|
100
|
X
|
H. Lâm Hà
|
16
|
16
|
94
|
16
|
94
|
16
|
94
|
XI
|
Tp Đà Lạt
|
4
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
XII
|
Tp Bảo Lộc
|
5
|
5
|
100
|
5
|
100
|
5
|
100
|
|
Cộng:
|
123
|
121
|
98,4
|
121
|
98,4
|
121
|
98,4
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP BỘ CHỈ SỐ
THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN.
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
Chỉ
số
|
Nội
dung
|
Năm
2015
|
Chỉ
số 1
|
1A. Tỷ lệ số dân
nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
86
|
1B. Tỷ lệ người nghèo nông thôn sử
dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
24,3
|
Chỉ
số 2
|
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước
sạch đạt QCVN 02 của Bộ Y tế (%)
|
16,9
|
Chỉ
số 3
|
3A. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có
nhà tiêu (%)
|
99
|
3B. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có
nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
71,5
|
3C. Tỷ lệ hộ gia đình nghèo nông
thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
20,6
|
3D. Số nhà tiêu tăng thêm trong năm
|
2.721
|
Chỉ
số 4
|
4A. Tỷ lệ trường học có nước và nhà
tiêu hợp vệ sinh (%)*
|
96,3
|
4B. Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ
sinh (%)
|
96,3
|
4C. Tỷ lệ trường học có nhà tiêu
hợp vệ sinh (%)
|
96,3
|
Chỉ
số 5
|
5A. Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
98,4
|
5B. Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh (%)
|
98,4
|
5C. Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp
vệ sinh (%)
|
98,4
|
Chỉ
số 6
|
Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại
gia súc hợp vệ sinh (%)
|
69
|
Chỉ
số 7
|
7A. Số người được sử dụng nước theo
thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây
mới, cải tạo, nâng cấp trong năm (người)
|
30.791
|
7B. Số người được sử dụng nước thực
tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong
năm (người)
|
3.266
|
Chỉ
số 8
|
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các
công trình cấp nước tập trung
|
|
8A. Bền vững
(%)
|
43
|
8B. Trung bình (%)
|
23
|
8C. Kém hiệu quả (%)
|
21
|
8D. Không hoạt động (%)
|
12,8
|
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 892/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
1.754
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|