|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 884/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất Đồng Nai
Số hiệu:
|
884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
884/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
08 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG CẤM
XÂY MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT,
KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN: CẨM MỸ, NHƠN TRẠCH
VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ BẢN ĐỒ VÙNG CẤM, VÙNG HẠN CHẾ, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN CẨM MỸ, NHƠN TRẠCH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN
HÒA TỶ LỆ 1:25.000 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 2076/QĐ-TTg ngày
22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng
Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày
31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định bảo vệ tài nguyên
nước dưới đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 09/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm
xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất,
khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch
và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên
Hòa, tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, xã thực
hiện các nội dung sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tổ chức công bố Danh mục
vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới
đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước
dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước
dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa, tỷ lệ
1:25.000 trên các phương tiện thông tin đại chúng;
b) Hướng dẫn UBND cấp huyện và UBND cấp xã tổ chức
triển khai, thực hiện Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới
công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực
phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và
thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực
phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và
thành phố Biên Hòa, tỷ lệ 1:25.000 thuộc địa bàn quản lý.
c) Trên cơ sở Danh mục vùng cấm khai thác nước
dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế
khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với
các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng
cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với
các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa, tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn
tỉnh đã được phê duyệt (kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13/11/2017), tổ
chức hoàn thiện trình UBND tỉnh ban hành Quy định vùng cấm khai thác nước dưới
đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai
thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; thẩm quyền
đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Sở Xây dựng
a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai
thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai
thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình
khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng
ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải
đăng ký khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh đã được phê
duyệt, tổ chức rà soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị và
khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá
nhân có liên quan thực hiện quy định vùng cấm khai thác nước
dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước
dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác
nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch từ nước mặt do các đơn vị
cấp nước cung cấp.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới
đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai
thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước
dưới đất tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt, tổ chức rà soát
trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh.
Trong đó, ưu tiên sử dụng nước sạch từ nguồn nước mặt để phục vụ cấp nước sạch
nông thôn.
b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá
nhân khu vực nông thôn thực hiện quy định vùng cấm khai
thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai
thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình
khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch do Trung tâm Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp.
4. Các sở, ban, ngành khác
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức,
tuyên truyền vận động công chức, viên chức, các đơn vị thuộc quyền quản lý thực
hiện vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm
xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây
dựng mới công trình khai thác nước dưới đất.
5. UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố
Biên Hòa
a) Tổ chức, tuyên truyền thực hiện Danh mục vùng
cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất,
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới
đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn quản lý. Định kỳ báo cáo
UBND tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
b) Căn cứ Danh mục phải đăng ký khai thác nước
dưới đất, chỉ đạo UBND cấp xã thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh,
thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT,
VÙNG CẤM XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG HẠN CHẾ XÂY DỰNG
MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHU VỰC ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
HUYỆN CẨM MỸ, NHƠN TRẠCH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
I. DANH MỤC VÙNG CẤM
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT
|
Tiêu chí
phân vùng và Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Tầng chứa nước
|
Chiều sâu
trung bình tầng chứa nước (m)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
1.1
|
Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm
trong các bãi rác, nghĩa trang
|
1.1.1
|
Nghĩa địa Láng Me 1, xã Xuân Đông
|
Xuân Đông
|
2,6
|
Bqp2
|
0
|
13
|
j1-2
|
25
|
100
|
1.1.2
|
Nghĩa địa ấp Cọ Dầu 1, xã Xuân Đông
|
Xuân Đông
|
4,1
|
Bn2-qp1
|
13
|
25
|
j1-2
|
25
|
100
|
1.1.3
|
Nghĩa địa ấp Suối Lức, xã Xuân Đông
|
Xuân Đông
|
2,8
|
Bn2-qp1
|
13
|
25
|
j1-2
|
25
|
100
|
1.1.4
|
Nghĩa trang xã Sông Ray
|
Sông Ray
|
5,2
|
Bn2-qp1
|
21
|
48
|
j1-2
|
48
|
100
|
1.1.5
|
Nghĩa địa ấp 4, xã Lâm San
|
Lâm San
|
2,4
|
Bn2-qp1
|
42
|
76
|
j1-2
|
76
|
100
|
1.1.6
|
Nghĩa địa xã Xuân Mỹ
|
Xuân Mỹ
|
3,7
|
Bqp2
|
0
|
37
|
Bn2-qp1
|
37
|
70
|
j1-2
|
70
|
100
|
1.1.7
|
Nghĩa địa ấp 2, xã Xuân Đường
|
Xuân Đường
|
2,3
|
Bqp2
|
0
|
80
|
j1-2
|
80
|
100
|
1.1.8
|
Nghĩa trang Xuân Đường
|
Xuân Đường
|
11,3
|
Bqp2
|
0
|
80
|
j1-2
|
80
|
100
|
1.1.9
|
Nghĩa địa ấp 3, xã Thừa Đức
|
Thừa Đức
|
3,8
|
Bqp2
|
0
|
60
|
j1-2
|
60
|
100
|
1.1.10
|
Nghĩa địa ấp 8, xã Thừa Đức
|
Thừa Đức
|
2,4
|
Bqp2
|
0
|
60
|
j1-2
|
60
|
100
|
1.1.11
|
Nghĩa địa đất Thánh Giáo, xã Xuân Bảo
|
Xuân Bảo
|
2,2
|
Bqp2
|
0
|
70
|
Bn2-qp1
|
70
|
100
|
j1-2
|
100
|
150
|
1.1.12
|
Nghĩa địa Sông Nhạn
|
Sông Nhạn
|
8,3
|
Bqp2
|
0
|
60
|
j1-2
|
60
|
100
|
1.1.13
|
Bãi rác Xuân Mỹ
|
Xuân Mỹ
|
19,8
|
j1-2
|
70
|
100
|
2
|
Huyện Nhơn Trạch
|
2.1
|
Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm
trong các bãi rác, nghĩa trang
|
1.2.1
|
Nghĩa trang Long Thọ
|
Long Thọ
|
20,9
|
qp2-3
|
0
|
8
|
n2
|
8
|
50
|
3
|
TP. Biên Hòa
|
3.1
|
Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm
trong các bãi rác, nghĩa trang hoặc vùng có nguy cơ ô nhiễm nghiêm trọng
|
3.1.1
|
Nghĩa trang Long Bình
|
P. Long Bình
|
32
|
j1-2
|
25
|
100
|
3.1.2
|
Nghĩa trang Lộ Đức, P. Tân Hòa
|
P. Tân Hòa
|
2,2
|
qp1
|
0
|
15
|
j1-2
|
15
|
100
|
3.1.3
|
Nghĩa trang Thánh Tâm, P. Tân Biên
|
P. Tân Biên
|
11,7
|
qp1
|
0
|
18
|
j1-2
|
18
|
100
|
3.1.4
|
Nghĩa trang liệt sỹ và nhà hỏa táng, P. Tân
Biên
|
P. Tân Biên
|
41
|
qp2-3
|
2
|
8
|
qp1
|
8
|
17
|
j1-2
|
17
|
100
|
3.1.5
|
Nghĩa trang Tân Biên
|
P. Tân Biên
|
3,8
|
qp2-3
|
2
|
8
|
qp1
|
8
|
17
|
j1-2
|
17
|
100
|
3.1.6
|
Nghĩa trang Tam Hiệp
|
P. Tam Hiệp
|
2,4
|
qp2-3
|
7
|
17
|
k
|
17
|
54
|
3.1.7
|
Nghĩa trang Gia Viễn, P. Tam Hòa
|
P. Tam Hòa
|
11
|
qp2-3
|
6
|
12
|
k
|
18
|
63
|
3.1.8
|
Nghĩa trang Tân Mai
|
P. Tân Mai
|
2,5
|
qp2-3
|
3
|
22
|
k
|
22
|
100
|
3.1.9
|
Nghĩa trang Bửu Long
|
P. Bửu Long
|
6,3
|
k
|
13
|
100
|
3.1.10
|
Nghĩa trang Lò Lu, P. Bửu Hòa
|
P. Bửu Hòa
|
5
|
k
|
22
|
100
|
3.1.11
|
Nghĩa trang Phúc Kiến, xã Hóa An
|
Xã Hóa An
|
33
|
k
|
32
|
100
|
3.1.12
|
Bãi rác Trảng Dài
|
P. Trảng Dài
|
50
|
qp2-3
|
4
|
15
|
n2
|
15
|
21
|
j1-2
|
21
|
100
|
3.1.13
|
Vùng nguy cơ ô nhiễm Dioxin thuộc P. Tân Phong
|
P. Tân Phong
|
150,8
|
qp2-3
|
3
|
11
|
16,82
|
n2
|
11
|
22
|
153,5
|
k
|
22
|
56
|
33,4
|
j1-2
|
56
|
100
|
3.1.14
|
Vùng nguy cơ ô nhiễm nước dưới đất do Dioxin
thuộc P. Bửu Long
|
P. Bửu Long
|
25,47
|
qp2-3
|
2
|
13
|
41,8
|
k
|
13
|
100
|
II. DANH MỤC VÙNG CẤM
XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT
|
Tiêu chí
phân vùng và Danh mục vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất
|
Tầng chứa nước
|
Chiều sâu
trung bình tầng chứa nước (m)
|
Diện tích
(km2)
|
Trữ lượng có
thể khai thác (m3/ngày)
|
Hiện trạng
khai thác (m3/ngày)
|
Mực nước (m)
|
Từ
|
Đến
|
Tĩnh
|
Cho phép
|
1
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
1.1
|
Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn
1 km tới bãi rác, nghĩa trang
|
1.1.1
|
Nghĩa địa Láng Me 1, xã Xuân Đông
|
Bqp2
|
0
|
13
|
3,73
|
|
|
|
5-10
|
j1-2
|
25
|
100
|
3,84
|
|
|
|
40-45
|
1.1.2
|
Nghĩa địa ấp Cọ Dầu 1, xã Xuân Đông
|
Bn2-qp1
|
13
|
25
|
4,25
|
|
|
|
15-20
|
j1-2
|
25
|
100
|
4,25
|
|
|
|
40-45
|
1.1.3
|
Nghĩa địa ấp Suối Lức, xã Xuân Đông
|
Bn2-qp1
|
13
|
25
|
3,78
|
|
|
|
15-20
|
j1-2
|
25
|
100
|
3,78
|
|
|
|
40-45
|
1.1.4
|
Nghĩa trang xã Sông Ray
|
Bn2-qp1
|
21
|
48
|
4,08
|
|
|
|
20-40
|
j1-2
|
48
|
100
|
4,08
|
|
|
|
40-50
|
1.1.5
|
Nghĩa địa ấp 4, xã Lâm San
|
Bn2-qp1
|
42
|
76
|
3,76
|
|
|
|
20-40
|
j1-2
|
76
|
100
|
3,76
|
|
|
|
40-50
|
1.1.6
|
Nghĩa địa xã Xuân Mỹ
|
Bqp2
|
0
|
37
|
3,95
|
|
|
|
30-40
|
Bn2-qp1
|
37
|
70
|
3,63
|
|
|
|
40
|
j1-2
|
70
|
100
|
3,95
|
|
|
|
50
|
1.1.7
|
Nghĩa địa ấp 2, xã Xuân Đường
|
Bqp2
|
0
|
80
|
2,54
|
|
|
|
25-40
|
j1-2
|
80
|
100
|
2,54
|
|
|
|
50
|
1.1.8
|
Nghĩa trang Xuân Đường
|
Bqp2
|
0
|
80
|
4,53
|
|
|
|
25-40
|
j1-2
|
80
|
100
|
4,53
|
|
|
|
50
|
1.1.9
|
Nghĩa địa ấp 3, xã Thừa Đức
|
Bqp2
|
0
|
60
|
4,06
|
|
|
|
15-20
|
j1-2
|
60
|
100
|
4,06
|
|
|
|
30-50
|
1.1.10
|
Nghĩa địa ấp 8, xã Thừa Đức
|
Bqp2
|
0
|
60
|
3,78
|
|
|
|
15-20
|
j1-2
|
60
|
100
|
3,78
|
|
|
|
30-50
|
1.1.11
|
Nghĩa địa đất Thánh Giáo, xã Xuân Bảo
|
Bqp2
|
0
|
70
|
2,99
|
|
|
|
15-25
|
Bn2-qp1
|
70
|
100
|
2,99
|
|
|
|
20-40
|
j1-2
|
100
|
150
|
2,99
|
|
|
|
50
|
1.1.12
|
Nghĩa địa Sông Nhạn
|
Bqp2
|
0
|
60
|
4,51
|
|
|
|
15-30
|
j1-2
|
60
|
100
|
4,51
|
|
|
|
30-50
|
1.1.13
|
Bãi rác Xuân Mỹ
|
Bqp2
|
0
|
37
|
4,76
|
|
|
|
30-40
|
j1-2
|
70
|
100
|
4,76
|
|
|
|
50
|
1.2
|
Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai
thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm
năng)
|
1.2.1
|
Xã Xuân Đông
|
Bqp2
|
0
|
25
|
14,17
|
7.540
|
9.081
|
|
5-10
|
Bn2-qp1
|
0
|
25
|
34,90
|
11.423
|
11.580
|
|
15-20
|
j1-2
|
25
|
100
|
49,88
|
411
|
4.739
|
|
40-45
|
1.2.2
|
Xã Xuân Tây
|
Bqp2
|
0
|
65
|
9,51
|
5.052
|
5.325
|
|
25-30
|
Bn2-qp1
|
0
|
30
|
51,50
|
17.332
|
18.679
|
|
20-40
|
j1-2
|
30
|
100
|
52,99
|
436
|
490
|
|
40-50
|
2
|
Huyện Nhơn Trạch
|
2.1
|
Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn
1 km tới bãi rác, nghĩa trang
|
2.1.1
|
Nghĩa trang Long Thọ
|
qp2-3
|
0
|
8
|
5,25
|
|
|
|
5
|
n2
|
8
|
50
|
5,25
|
|
|
|
20-35
|
2.2
|
Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai
thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm
năng)
|
2.2.1
|
Xã Vĩnh Thanh
|
n2
|
10
|
75
|
33,21
|
3.182
|
5.758
|
|
30-50
|
2.2.2
|
Xã Phú Thạnh
|
n2
|
10
|
100
|
17,73
|
1.699
|
7.913
|
|
25-40
|
2.2.3
|
Xã Đại Phước
|
n2
|
55
|
100
|
16,67
|
468
|
2.650
|
|
15-40
|
2.2.4
|
Xã Phú Đông
|
n2
|
35
|
100
|
22,59
|
1.413
|
2.031
|
|
35-45
|
3
|
TP. Biên Hòa
|
3.1
|
Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn
1 km tới bãi rác, nghĩa trang
|
3.1.1
|
Nghĩa trang Long Bình
|
qp1
|
5
|
12
|
2,82
|
|
|
|
10
|
n2
|
12
|
25
|
0,41
|
|
|
|
15-20
|
j1-2
|
25
|
100
|
5,81
|
|
|
|
30-35
|
3.1.2
|
Nghĩa trang Lộ Đức, P. Tân Hòa
|
qp1
|
0
|
15
|
3,01
|
|
|
|
10
|
j1-2
|
15
|
100
|
3,34
|
|
|
|
25
|
3.1.3
|
Nghĩa trang Thánh Tâm, P. Tân Biên
|
qp1
|
0
|
18
|
4,59
|
|
|
|
10-15
|
j1-2
|
18
|
100
|
4,61
|
|
|
|
30
|
3.1.4
|
Nghĩa trang liệt sỹ và nhà hỏa táng, P. Tân
Biên
|
qp2-3
|
2
|
8
|
3,07
|
|
|
|
5
|
qp1
|
8
|
17
|
4,58
|
|
|
|
15
|
n2
|
6
|
25
|
1,57
|
|
|
|
15-20
|
j1-2
|
17
|
100
|
5,96
|
|
|
|
35-40
|
3.1.5
|
Nghĩa trang Tân Biên, P. Tân Biên
|
qp2-3
|
2
|
8
|
2,68
|
|
|
|
5
|
qp1
|
8
|
17
|
3,56
|
|
|
|
10-15
|
n2
|
6
|
25
|
0,24
|
|
|
|
15-20
|
j1-2
|
17
|
100
|
3,91
|
|
|
|
35-40
|
3.1.6
|
Nghĩa trang Tam Hiệp
|
qp2-3
|
7
|
17
|
3,84
|
|
|
|
10
|
k
|
17
|
54
|
2,26
|
|
|
|
20-25
|
n2
|
15
|
22
|
1,59
|
|
|
|
15
|
j1-2
|
54
|
100
|
2,09
|
|
|
|
30-50
|
3.1.7
|
Nghĩa trang Gia Viễn, P. Tam Hòa
|
qp2-3
|
6
|
12
|
4,47
|
|
|
|
10
|
n2
|
12
|
18
|
2,11
|
|
|
|
15
|
k
|
18
|
63
|
3,25
|
|
|
|
20-25
|
j1-2
|
63
|
100
|
2,19
|
|
|
|
30-50
|
3.1.8
|
Nghĩa trang Tân Mai
|
qp2-3
|
3
|
22
|
3,76
|
|
|
|
10
|
k
|
22
|
100
|
3,77
|
|
|
|
25
|
3.1.9
|
Nghĩa trang Bửu Long
|
qp2-3
|
2
|
13
|
3,24
|
|
|
|
10
|
k
|
13
|
100
|
3,84
|
|
|
|
20
|
3.1.10
|
Nghĩa trang Lò Lu, P. Bửu Hòa
|
k
|
22
|
100
|
3,08
|
|
|
|
30
|
3.1.11
|
Nghĩa trang Phúc Kiến, xã Hóa An
|
qp2-3
|
20
|
32
|
0,48
|
|
|
|
15
|
k
|
32
|
100
|
4,22
|
|
|
|
20
|
3.1.12
|
Bãi rác Trảng Dài
|
qp2-3
|
0
|
15
|
4,07
|
|
|
|
10
|
n2
|
15
|
21
|
3,99
|
|
|
|
20
|
j1-2
|
21
|
100
|
4,07
|
|
|
|
25-40
|
3.2
|
Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn
cho phép
|
3.2.1
|
Vùng phía Đông Bắc xã Phước Tân
|
qp1
|
3
|
30
|
1,66
|
|
|
15
|
10-15
|
3.2.2
|
Vùng phía Đông Bắc xã Tam Phước
|
qp1
|
30
|
50
|
14
|
|
|
15
|
10-15
|
3.2.3
|
Vùng phía Tây Bắc P. Long Bình
|
qp2-3
|
5
|
35
|
3,1
|
|
|
15
|
10
|
3.3
|
Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai
thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm
năng)
|
3.3.1
|
Xã Hiệp Hòa
|
qp2-3
|
10
|
30
|
6,98
|
179
|
1.152
|
|
10-15
|
3.3.2
|
P. Long Bình Tân
|
qp2-3
|
1
|
6
|
3,47
|
89
|
199
|
|
5
|
n2
|
6
|
25
|
3,23
|
133
|
317
|
|
15
|
k
|
25
|
100
|
11,43
|
74
|
330
|
|
30
|
3.3.3
|
P. Trảng Dài
|
qp2-3
|
0
|
13
|
9,48
|
609
|
646
|
|
10
|
qp1
|
13
|
21
|
6,37
|
161
|
811
|
|
10-15
|
n2
|
21
|
32
|
8,83
|
363
|
687
|
|
15-20
|
3.3.4
|
P. Tam Hiệp
|
qp2-3
|
7
|
12
|
3,47
|
56
|
79
|
|
5-10
|
3.3.5
|
P. Tân Mai
|
qp2-3
|
3
|
22
|
1,37
|
35
|
98
|
|
10
|
3.3.6
|
P. Tân Tiến
|
qp2-3
|
3
|
30
|
1,31
|
34
|
46
|
|
10
|
3.3.7
|
P. Thống Nhất
|
qp2-3
|
10
|
30
|
3,43
|
88
|
103
|
|
10
|
3.3.8
|
Xã An Hòa
|
qp2-3
|
1
|
5
|
0,02
|
1
|
115
|
|
3
|
3.3.9
|
Xã Tam Phước
|
qp1
|
5
|
30
|
14
|
354
|
534
|
|
10-15
|
j1-2
|
45
|
100
|
45,1
|
324
|
2.272
|
|
30-45
|
3.3.10
|
P. Tân Biên
|
qp1
|
0
|
35
|
6,09
|
154
|
557
|
|
10-25
|
3.3.11
|
P. An Bình
|
n2
|
15
|
25
|
6,21
|
255
|
429
|
|
10-15
|
3.3.12
|
Xã Phước Tân
|
n2
|
15
|
25
|
26,72
|
1.097
|
9.397
|
|
10-15
|
j1-2
|
58
|
100
|
39,23
|
282
|
3.718
|
|
30-45
|
3.3.13
|
P. Tân Hiệp
|
n2
|
15
|
22
|
3,17
|
130
|
1.263
|
|
15
|
3.3.14
|
P. Bửu Long
|
k
|
13
|
100
|
4,2
|
27
|
44
|
|
20
|
3.3.15
|
Xã Tân Hạnh
|
k
|
33
|
100
|
6,06
|
39
|
299
|
|
20-25
|
3.3.16
|
P. Long Bình
|
qp2-3
|
3
|
5
|
11,05
|
284
|
546
|
|
5
|
qp1
|
5
|
18
|
17,48
|
444
|
576
|
|
5-10
|
n2
|
18
|
27
|
18,05
|
742
|
916
|
|
20
|
k
|
27
|
63
|
7,56
|
49
|
92
|
|
30
|
j1-2
|
63
|
100
|
28,49
|
207
|
438
|
|
25-40
|
3.3.17
|
Xã An Hòa
|
k
|
32
|
100
|
1,5
|
10
|
266
|
|
20-30
|
III. DANH MỤC VÙNG HẠN
CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT
|
Tiêu chí và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới
đất
|
Tầng chứa nước
|
Chiều sâu trung bình tầng chứa nước (m)
|
Diện tích (km2)
|
Trữ lượng có thể khai thác (m3/ngày)
|
Hiện trạng khai thác (m3/ngày)
|
Mực nước (m)
|
Nguồn nước mặt
|
Từ
|
Đến
|
Tĩnh
|
Cho phép
|
A
|
Vùng hạn chế
xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất
|
1
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
1.1
|
Vùng có tổng
lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác
|
1.1.1
|
Xã Bảo Bình
|
Bqp2
|
0
|
50
|
|
13.818
|
7.914
|
|
25-35
|
|
Bn2-qp1
|
0
|
50
|
|
11.710
|
6.520
|
|
25-40
|
|
j1-2
|
50
|
100
|
|
295
|
165
|
|
50
|
|
1.1.2
|
Xã Sông Ray
|
Bqp2
|
0
|
75
|
|
6.758
|
3.642
|
|
25-30
|
|
1.1.3
|
Xã Xuân Bảo
|
Bqp2
|
0
|
70
|
|
9.249
|
5.920
|
|
15-25
|
|
Bn2-qp1
|
70
|
100
|
|
7.078
|
3.500
|
|
20-40
|
|
j1-2
|
100
|
150
|
|
178
|
110
|
|
50
|
|
2
|
Huyện Nhơn Trạch
|
2.1
|
Vùng có tổng
lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác
|
2.1.1
|
Xã Long Tân
|
j1-2
|
100
|
150
|
|
120
|
77
|
|
45-50
|
|
2.2
|
Vùng có mực
nước gần vượt quá chiều sâu mực nước cho phép
|
2.2.1
|
Phần phía Bắc xã
Phước An
|
n2
|
25
|
60
|
|
|
|
20
|
25
|
|
3
|
TP. Biên Hòa
|
3.1
|
Vùng có tổng lượng
nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác
|
3.1.1
|
P. Tam Hòa
|
qp2-3
|
6
|
12
|
|
31
|
29
|
|
10
|
|
3.1.2
|
P. Tân Vạn
|
qp2-3
|
10
|
17
|
|
142
|
144
|
|
5-10
|
|
3.1.3
|
P. Hố Nai
|
qp1
|
5
|
30
|
|
84
|
83
|
|
15-20
|
|
3.1.4
|
Xã Tam Phước
|
n2
|
19
|
45
|
|
1.405
|
799
|
|
20-35
|
|
3.1.5
|
P. An Bình
|
k
|
14
|
100
|
|
67
|
56
|
|
25
|
|
3.1.6
|
P. Tân Hiệp
|
j1-2
|
19
|
100
|
|
32
|
23
|
|
30-35
|
|
3.1.7
|
Xã An Hòa
|
Bqp3
|
0
|
12
|
|
328
|
227
|
|
-
|
|
n2
|
12
|
30
|
|
171
|
98
|
|
20
|
|
3.1.8
|
Xã Long Hưng
|
n2
|
16
|
30
|
|
450
|
351
|
|
20
|
|
3.1.9
|
Xã Phước Tân
|
Bqp3
|
0
|
13
|
|
2.933
|
2.108
|
|
-
|
|
qp1
|
13
|
30
|
|
151
|
98
|
|
15
|
|
k
|
30
|
100
|
|
37
|
48
|
|
20
|
|
B
|
Vùng hạn chế
khai thác nước dưới đất
|
1
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
1.1
|
Khu vực có
nguồn nước mặt có khả năng đáp ứng ổn định cho các nhu cầu sử dụng nước
|
1.1.1
|
Xã Xuân Bảo
|
Bqp2
|
0
|
70
|
17,4
|
|
|
|
15-25
|
Sông Gia Liên, Gia Trấp (đoạn xã Bàu Trâm đến xã Hàng
Gòn, TX. Long Khánh
|
Bn2-qp1
|
70
|
100
|
21,6
|
|
|
|
25-50
|
j1-2
|
100
|
150
|
21,6
|
|
|
|
50
|
1.1.2
|
Xã Nhân Nghĩa
|
Bqp2
|
0
|
100
|
16,7
|
|
|
|
40-50
|
Bn2-qp1
|
75
|
110
|
8,2
|
|
|
|
40
|
j1-2
|
110
|
150
|
16,7
|
|
|
|
50
|
1.1.3
|
Thừa Đức
|
Bqp2
|
0
|
60
|
30,38
|
|
|
|
15-20
|
Suối Cả (đã được đầu tư khai thác và cung cấp nước sạch)
|
j1-2
|
60
|
100
|
30,38
|
|
|
|
45-50
|
1.1.4
|
Xuân Đường
|
Bqp2
|
0
|
80
|
37,37
|
|
|
|
20-40
|
j1-2
|
80
|
100
|
37,38
|
|
|
|
50
|
1.2
|
Khu đô thị,
khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề
đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu
chất lượng, số lượng
|
1.2.1
|
Khu vực trong phạm
vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Nhân Nghĩa
|
Bqp2
|
0
|
75
|
|
|
|
|
40-50
|
|
Bn2-qp1
|
75
|
110
|
|
|
|
|
40
|
|
j1-2
|
110
|
150
|
|
|
|
|
50
|
|
1.2.2
|
Khu vực trong phạm
vi cấp nước từ trạm cấp nước Xuân Mỹ
|
Bqp2
|
1
|
37
|
|
|
|
|
30
|
|
j1-2
|
70
|
100
|
|
|
|
|
50
|
|
2
|
Huyện Nhơn Trạch
|
2.1
|
Khu vực có
nguồn nước mặt có khả năng đáp ứng ổn định cho các nhu cầu sử dụng nước
|
2.1.1
|
Xã Long Tân
|
qp2-3
|
0
|
20
|
11,60
|
|
|
|
5-10
|
Suối Cả (đã được đầu tư khai thác và cung cấp nước sạch)
|
n2
|
20
|
100
|
32,05
|
|
|
|
25-40
|
j1-2
|
100
|
150
|
27,36
|
|
|
|
45-50
|
2.1.2
|
Xã Phước Thiền
|
qp2-3
|
0
|
3
|
10,45
|
|
|
|
-
|
n2
|
3
|
46
|
17,19
|
|
|
|
15-35
|
j1-2
|
46
|
150
|
17,19
|
|
|
|
40-50
|
2.1.3
|
Xã Phú Hội
|
qp2-3
|
0
|
3
|
14,79
|
|
-
|
|
|
n2
|
3
|
45
|
18,91
|
|
|
|
15-35
|
j1-2
|
45
|
100
|
6,92
|
|
|
|
40-45
|
2.1.4
|
Xã Hiệp Phước
|
qp2-3
|
2
|
8
|
18,83
|
|
|
|
-
|
n2
|
8
|
33
|
18,83
|
|
|
|
15-40
|
j1-2
|
33
|
150
|
8,22
|
|
|
|
30-35
|
2.1.5
|
Xã Long Thọ
|
qp2-3
|
0
|
8
|
23,95
|
|
|
|
-
|
n2
|
8
|
50
|
23,95
|
|
|
|
20-35
|
2.2
|
Khu đô thị,
khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề
đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu
chất lượng, số lượng
|
2.2.1
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Phú Hữu
|
qp2-3
|
20
|
35
|
|
|
|
|
15
|
|
j1-2
|
100
|
150
|
|
|
|
|
45-50
|
|
2.2.2
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Phước An
|
qp2-3
|
1
|
25
|
|
|
|
|
5-10
|
|
n2
|
3
|
45
|
|
|
|
|
25-35
|
|
j1-2
|
60
|
150
|
|
|
|
|
40
|
|
2.2.3
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Vĩnh Thanh
|
qp2-3
|
5
|
10
|
|
|
|
|
-
|
|
j1-2
|
75
|
150
|
|
|
|
|
40-45
|
|
2.2.4
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Phú Thạnh
|
qp2-3
|
0
|
10
|
|
|
|
|
-
|
|
j1-2
|
100
|
150
|
|
|
|
|
45-50
|
|
2.2.5
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Phú Hội
|
qp2-3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
-
|
|
2.2.6
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Phước Thiền
|
qp2-3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
-
|
|
2.2.7
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Hiệp Phước
|
qp2-3
|
2
|
8
|
|
|
|
|
-
|
|
2.2.8
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Long Thọ
|
qp2-3
|
0
|
8
|
|
|
|
|
-
|
|
2.2.9
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Long Tân
|
qp2-3
|
0
|
20
|
|
|
|
|
5-10
|
|
j1-2
|
100
|
150
|
|
|
|
|
45-50
|
|
2.2.10
|
Vùng đã được cấp
nước tập trung tại xã Đại Phước
|
j1-2
|
100
|
150
|
|
|
|
|
45-50
|
|
2.2.11
|
Vùng được cấp nước
tại xã Phú Đông
|
qp2-3
|
20
|
35
|
|
|
|
|
5-15
|
|
j1-2
|
100
|
150
|
|
|
|
|
45-50
|
|
2.2.12
|
Vùng đã được cấp
nước tại xã Phước Khánh
|
qp2-3
|
15
|
50
|
|
|
|
|
15
|
|
n2
|
50
|
110
|
|
|
|
|
35-40
|
|
j1-2
|
110
|
150
|
|
|
|
|
45-50
|
|
2.2.13
|
KCN Nhơn Trạch 1
|
qp2-3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
-
|
|
2.2.14
|
KCN Nhơn Trạch 5
|
qp2-3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
-
|
|
2.2.15
|
Phân khu Hưng
nghiệp Formosa (KCN Nhơn Trạch 3)
|
qp2-3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
-
|
|
3
|
Thành phố
Biên Hòa
|
3.1
|
Khu đô thị,
khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề
đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu
chất lượng, số lượng
|
3.1.1
|
P. Trảng Dài
|
j1-2
|
32
|
100
|
14,5
|
|
|
|
30
|
|
3.1.2
|
P. Hố Nai
|
qp2-3
|
2
|
5
|
3,1
|
|
|
|
-
|
|
qp1
|
5
|
11
|
3,3
|
|
|
|
10-15
|
|
n2
|
11
|
22
|
0,5
|
|
|
|
15
|
|
j1-2
|
9
|
100
|
3,9
|
|
|
|
30-35
|
|
3.1.3
|
P. Tân Biên
|
qp2-3
|
2
|
10
|
1,1
|
|
|
|
15
|
|
j1-2
|
35
|
100
|
6,1
|
|
|
|
30
|
|
3.1.4
|
P. Tân Hòa
|
j1-2
|
15
|
100
|
4,0
|
|
|
|
15
|
|
3.1.5
|
Khu vực đã được
cấp nước tập trung thuộc P. Tân Phong
|
qp2-3
|
3
|
18
|
6,2
|
|
|
|
-
|
|
n2
|
18
|
32
|
1,7
|
|
|
|
20
|
|
k
|
32
|
65
|
5,4
|
|
|
|
10
|
|
j1-2
|
65
|
100
|
3,3
|
|
|
|
20
|
|
3.1.6
|
P. Bửu Hòa
|
qp2-3
|
10
|
17
|
2,0
|
|
|
|
10-15
|
|
k
|
17
|
100
|
4,2
|
|
|
|
20-30
|
|
3.1.7
|
P. Tân Vạn
|
qp2-3
|
10
|
17
|
4,4
|
|
|
|
10-15
|
|
k
|
17
|
100
|
4,4
|
|
|
|
20-30
|
|
3.1.8
|
P. Tân Hạnh
|
qp2-3
|
20
|
33
|
5,5
|
|
|
|
10
|
|
3.1.9
|
P. Quang Vinh
|
qp2-3
|
2
|
17
|
1,1
|
|
|
|
10
|
|
k
|
17
|
100
|
1,1
|
|
|
|
25
|
|
3.1.10
|
P. Thống Nhất
|
k
|
30
|
100
|
3,4
|
|
|
|
20-30
|
|
3.1.11
|
P. Hòa Bình
|
qp2-3
|
1
|
10
|
0,5
|
|
|
|
10
|
|
k
|
10
|
100
|
0,5
|
|
|
|
25
|
|
3.1.12
|
P. Thanh Bình
|
qp2-3
|
2
|
17
|
0,4
|
|
|
|
10
|
|
k
|
17
|
100
|
0,4
|
|
|
|
25
|
|
3.1.13
|
P. Trung Dũng
|
qp2-3
|
2
|
20
|
0,8
|
|
|
|
10
|
|
k
|
20
|
100
|
0,8
|
|
|
|
25
|
|
3.1.14
|
P. Tân Tiến
|
k
|
22
|
55
|
1,3
|
|
|
|
25-30
|
|
j1-2
|
55
|
100
|
0,2
|
|
|
|
30
|
|
3.1.15
|
P. Tân Mai
|
k
|
22
|
63
|
1,4
|
|
|
|
25
|
|
j1-2
|
63
|
100
|
0,1
|
|
|
|
30
|
|
3.1.16
|
P. Tam Hiệp
|
k
|
15
|
49
|
2,2
|
|
|
|
20-30
|
|
j1-2
|
49
|
100
|
0,2
|
|
|
|
30
|
|
3.1.17
|
P. Quyết Thắng
|
qp2-3
|
9
|
18
|
1,4
|
|
|
|
10
|
|
k
|
18
|
100
|
1,4
|
|
|
|
25
|
|
3.1.18
|
P. Tân Hiệp
|
qp2-3
|
6
|
15
|
3,5
|
|
|
|
15
|
|
k
|
15
|
22
|
0,02
|
|
|
|
20
|
|
j1-2
|
22
|
100
|
4,5
|
|
|
|
30
|
|
3.1.19
|
P. Tam Hòa
|
qp2-3
|
6
|
12
|
1,2
|
|
|
|
-
|
|
n2
|
12
|
18
|
1,0
|
|
|
|
20
|
|
k
|
18
|
43
|
0,7
|
|
|
|
25-40
|
|
j1-2
|
43
|
100
|
1,2
|
|
|
|
30
|
|
3.1.20
|
P. Bửu Long
|
qp2-3
|
2
|
17
|
2,6
|
|
|
|
10
|
|
3.1.21
|
P. Bình Đa
|
qp2-3
|
7
|
13
|
0,7
|
|
|
|
15
|
|
n2
|
13
|
18
|
0,7
|
|
|
|
15
|
|
k
|
18
|
100
|
1,3
|
|
|
|
30
|
|
3.1.22
|
P. An Bình
|
qp2-3
|
1
|
6
|
4,8
|
|
|
|
15
|
|
k
|
14
|
100
|
10,4
|
|
|
|
30
|
|
3.1.23
|
P. Long Bình Tân
|
j1-2
|
61
|
100
|
4,3
|
|
|
|
30
|
|
3.1.24
|
Xã Hiệp Hòa
|
k
|
30
|
100
|
7,0
|
|
|
|
25
|
|
3.1.25
|
Xã Hóa An
|
qp2-3
|
20
|
32
|
2,5
|
|
|
|
10
|
|
k
|
32
|
100
|
6,9
|
|
|
|
25
|
|
3.1.26
|
Khu vực đã được
cấp nước tập trung thuộc xã Tam Phước
|
n2
|
19
|
45
|
8,5
|
|
|
|
15-30
|
|
3.1.27
|
Khu vực đã được
cấp nước tập trung thuộc xã Phước Tân
|
qp1
|
3
|
15
|
4,3
|
|
|
|
15
|
|
3.1.28
|
KCN Biên Hòa
|
qp2-3
|
1
|
6
|
4,6
|
|
|
|
-
|
|
n2
|
15
|
25
|
7,9
|
|
|
|
10-15
|
|
j1-2
|
11
|
100
|
0,0
|
|
|
|
15-35
|
|
3.1.29
|
KCN Amata
|
qp2-3
|
3
|
10
|
2,5
|
|
|
|
-
|
|
qp1
|
5
|
35
|
2,8
|
|
|
|
10-15
|
|
n2
|
6
|
25
|
3,0
|
|
|
|
10-15
|
|
j1-2
|
15
|
100
|
5,7
|
|
|
|
30-40
|
|
3.1.30
|
KCN Long Bình
|
qp2-3
|
3
|
10
|
1,8
|
|
|
|
-
|
|
qp1
|
5
|
35
|
1,9
|
|
|
|
10-15
|
|
n2
|
6
|
25
|
2,9
|
|
|
|
20
|
|
k
|
16
|
100
|
1,0
|
|
|
|
25-40
|
|
j1-2
|
15
|
100
|
3,1
|
|
|
|
30
|
|
3.1.31
|
KCN Hố Nai
|
qp1
|
3
|
30
|
2,0
|
|
|
|
10-15
|
|
j1-2
|
30
|
100
|
2,4
|
|
|
|
35-40
|
|
3.1.32
|
KCN Tam Phước
|
n2
|
19
|
45
|
9,1
|
|
|
|
20-25
|
|
3.1.33
|
CCN Dốc 47
|
n2
|
19
|
45
|
1,3
|
|
|
|
-
|
|
j1-2
|
45
|
100
|
1,3
|
|
|
|
30-35
|
|
3.1.34
|
CCN Gốm sứ Tân Hạnh
|
k
|
32
|
100
|
0,4
|
|
|
|
20-25
|
|
3.1.35
|
KCN Giang Điền
|
qp1
|
5
|
30
|
4,8
|
|
|
|
15
|
|
j1-2
|
45
|
100
|
4,8
|
|
|
|
30-45
|
|
IV. DANH MỤC KHU VỰC PHẢI
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT
|
Tiêu chí phân
vùng và Danh mục khu vực đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tầng chứa nước
|
Chiều sâu tầng
chứa nước (m)
|
Diện tích
(km2)
|
Mực nước
tĩnh (m)
|
Hạ thấp mực
nước cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
1.1
|
Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ
hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang
|
1.1.1
|
Nghĩa địa Láng Me 1, xã Xuân Đông
|
Bqp2
|
0
|
13
|
3,73
|
|
5-10
|
j1-2
|
25
|
100
|
3,84
|
|
40-45
|
1.1.2
|
Nghĩa địa ấp Cọ Dầu 1, xã Xuân Đông
|
Bn2-qp1
|
13
|
25
|
4,25
|
|
15-20
|
j1-2
|
25
|
100
|
4,25
|
|
40-45
|
1.1.3
|
Nghĩa địa ấp Suối Lức, xã Xuân Đông
|
Bn2-qp1
|
13
|
25
|
3,78
|
|
15-20
|
j1-2
|
25
|
100
|
3,78
|
|
40-45
|
1.1.4
|
Nghĩa trang xã Sông Ray
|
Bn2-qp1
|
21
|
48
|
4,08
|
|
20-40
|
j1-2
|
48
|
100
|
4,08
|
|
40-50
|
1.1.5
|
Nghĩa địa ấp 4, xã Lâm San
|
Bn2-qp1
|
42
|
76
|
3,76
|
|
20-40
|
j1-2
|
76
|
100
|
3,76
|
|
40-50
|
1.1.6
|
Nghĩa địa xã Xuân Mỹ
|
Bqp2
|
0
|
37
|
3,95
|
|
30-40
|
Bn2-qp1
|
37
|
70
|
3,63
|
|
40
|
j1-2
|
70
|
100
|
3,95
|
|
50
|
1.1.7
|
Nghĩa địa ấp 2, xã Xuân Đường
|
Bqp2
|
0
|
80
|
2,54
|
|
25-40
|
j1-2
|
80
|
100
|
2,54
|
|
50
|
1.1.8
|
Nghĩa trang Xuân Đường
|
Bqp2
|
0
|
80
|
4,53
|
|
25-40
|
j1-2
|
80
|
100
|
4,53
|
|
50
|
1.1.9
|
Nghĩa địa ấp 3, xã Thừa Đức
|
Bqp2
|
0
|
60
|
4,06
|
|
15-20
|
j1-2
|
60
|
100
|
4,06
|
|
30-50
|
1.1.10
|
Nghĩa địa ấp 8, xã Thừa Đức
|
Bqp2
|
0
|
60
|
3,78
|
|
15-20
|
j1-2
|
60
|
100
|
3,78
|
|
30-50
|
1.1.11
|
Nghĩa địa đất Thánh Giáo, xã Xuân Bảo
|
Bqp2
|
0
|
70
|
2,99
|
|
15-25
|
Bn2-qp1
|
70
|
100
|
2,99
|
|
20-40
|
j1-2
|
100
|
150
|
2,99
|
|
50
|
1.1.12
|
Nghĩa địa Sông Nhạn
|
Bqp2
|
0
|
60
|
4,51
|
|
15-30
|
j1-2
|
60
|
100
|
4,51
|
|
30-50
|
1.1.13
|
Bãi rác Xuân Mỹ
|
Bqp2
|
0
|
37
|
4,76
|
|
30-40
|
j1-2
|
70
|
100
|
4,76
|
|
50
|
1.2
|
Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông
thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung
|
1.2.1
|
Khu vực trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp
nước tập trung xã Nhân Nghĩa
|
Bqp2
|
0
|
75
|
2,88
|
|
40-50
|
Bn2-qp1
|
75
|
110
|
0,54
|
|
40
|
j1-2
|
110
|
150
|
2,88
|
|
50
|
1.2.2
|
Khu vực trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp
nước tập trung Xuân Mỹ
|
Bqp2
|
1
|
37
|
1,25
|
|
30
|
Bn2-qp1
|
37
|
70
|
0,62
|
|
40
|
j1-2
|
70
|
100
|
1,25
|
|
50
|
2
|
Huyện Nhơn Trạch
|
2.1
|
Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ
hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang
|
2.1.1
|
Nghĩa trang xã Long Thọ
|
qp2-3
|
0
|
8
|
5,25
|
|
-
|
n2
|
8
|
50
|
5,25
|
|
20-35
|
2.2
|
Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông
thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung
|
2.2.1
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Phú Hữu
|
qp2-3
|
20
|
35
|
8,86
|
|
15
|
n2
|
35
|
100
|
12,27
|
|
15-35
|
j1-2
|
100
|
150
|
12,27
|
|
45-50
|
2.2.2
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Phước An
|
qp2-3
|
1
|
25
|
12,1
|
|
5-10
|
n2
|
3
|
45
|
11,33
|
|
25-35
|
j1-2
|
60
|
150
|
1,25
|
|
40
|
2.2.3
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Phú Đông
|
qp2-3
|
20
|
35
|
6,44
|
|
5-15
|
n2
|
35
|
100
|
7,04
|
|
35-45
|
j1-2
|
100
|
150
|
6,24
|
|
45-50
|
2.2.4
|
Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phú Thạnh
|
qp2-3
|
0
|
10
|
14,2
|
|
-
|
n2
|
10
|
100
|
16,31
|
|
25-40
|
j1-2
|
100
|
150
|
5,22
|
|
45-50
|
2.2.5
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại xã
Vĩnh Thanh
|
qp2-3
|
5
|
10
|
22,15
|
|
-
|
n2
|
10
|
75
|
22,11
|
|
30-50
|
j1-2
|
75
|
150
|
14,98
|
|
40-45
|
2.2.6
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Phước Khánh
|
qp2-3
|
15
|
50
|
10,23
|
|
15
|
n2
|
50
|
110
|
10,23
|
|
35-40
|
j1-2
|
110
|
150
|
10,23
|
|
45-50
|
2.2.7
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Long Tân
|
qp2-3
|
0
|
20
|
11,6
|
|
5-10
|
n2
|
20
|
100
|
17,59
|
|
25-40
|
j1-2
|
100
|
150
|
9,23
|
|
45-50
|
2.2.8
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Phú Hội
|
qp2-3
|
0
|
3
|
14,74
|
|
-
|
n2
|
3
|
45
|
17,14
|
|
15-35
|
j1-2
|
45
|
100
|
5,07
|
|
40-45
|
2.2.9
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Phước Thiền
|
qp2-3
|
0
|
3
|
7,97
|
|
|
n2
|
3
|
46
|
8,03
|
|
15-35
|
j1-2
|
46
|
150
|
8,02
|
|
40-50
|
2.2.10
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Hiệp Phước
|
qp2-3
|
2
|
8
|
17,61
|
|
-
|
n2
|
8
|
33
|
17,61
|
|
15-40
|
j1-2
|
33
|
150
|
6,88
|
|
30-35
|
2.2.11
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Long Thọ
|
qp2-3
|
0
|
8
|
18,35
|
|
-
|
n2
|
8
|
50
|
18,35
|
|
20-35
|
2.2.12
|
Khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Đại Phước
|
n2
|
55
|
100
|
5,41
|
|
|
j1-2
|
100
|
150
|
4,47
|
|
45-50
|
2.3
|
Khu vực bị xâm nhập mặn hoặc khu vực nằm kề
với vùng nước dưới đất bị mặn, lợ
|
2.3.1
|
Xã Phú Hữu
|
n2
|
35
|
100
|
21,81
|
|
35-45
|
2.3.2
|
Vùng phía Tây xã Đại Phước
|
n2
|
55
|
100
|
13,01
|
|
15-40
|
2.3.3
|
Vùng phía Tây Bắc xã Long Tân
|
n2
|
20
|
100
|
5,64
|
|
25-40
|
2.3.4
|
Vùng phía Tây Bắc xã Phước Khánh
|
n2
|
50
|
100
|
2,28
|
|
|
2.3.5
|
Vùng phía Tây xã Phú Đông
|
n2
|
35
|
100
|
10,79
|
|
35-45
|
2.4
|
Khu vực có mực nước hạ thấp hơn mực nước hạ
thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp
hơn mực nước mực nước cho phép
|
2.4.1
|
Phần phía Bắc xã Phước An
|
n2
|
25
|
60
|
13,03
|
20
|
25
|
3
|
TP. Biên Hòa
|
3.1
|
Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc gia tăng ô nhiễm
do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ
hơn một (1) km tới bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa
trang và các nguồn thải nguy hại khác
|
3.1.1
|
Nghĩa trang Long Bình
|
qp1
|
5
|
12
|
2,8
|
|
10
|
n2
|
12
|
25
|
0,4
|
|
10-15
|
j1-2
|
25
|
100
|
5,8
|
|
30-35
|
3.1.2
|
Nghĩa trang Lộ Đức, P. Tân Hòa
|
qp1
|
0
|
15
|
3,0
|
|
10
|
j1-2
|
15
|
100
|
3,3
|
|
25
|
3.1.3
|
Nghĩa trang Thánh Tâm,
P. Tân Biên
|
qp1
|
0
|
18
|
4,6
|
|
10-15
|
j1-2
|
18
|
100
|
4,6
|
|
30
|
3.1.4
|
Nghĩa trang liệt sỹ và nhà hỏa táng, P. Tân
Biên
|
qp2-3
|
2
|
8
|
3,1
|
|
-
|
qp1
|
8
|
17
|
4,6
|
|
10-15
|
n2
|
6
|
25
|
1,6
|
|
10-15
|
j1-2
|
17
|
100
|
6,0
|
|
35-40
|
3.1.5
|
Nghĩa trang Tân Biên
|
qp2-3
|
2
|
8
|
2,7
|
|
-
|
qp1
|
8
|
17
|
3,6
|
|
10
|
n2
|
6
|
25
|
0,2
|
|
10-15
|
j1-2
|
17
|
100
|
3,9
|
|
35-40
|
3.1.6
|
Nghĩa trang Tam Hiệp
|
qp2-3
|
7
|
17
|
3,8
|
|
10
|
k
|
17
|
54
|
2,3
|
|
20-25
|
n2
|
15
|
22
|
1,6
|
|
10
|
j1-2
|
54
|
100
|
2,1
|
|
30-40
|
3.1.7
|
Nghĩa trang Gia Viễn, P. Tam Hòa
|
qp2-3
|
6
|
12
|
4,5
|
|
5-10
|
n2
|
12
|
18
|
2,1
|
|
5-10
|
k
|
18
|
63
|
3,3
|
|
20-25
|
j1-2
|
63
|
100
|
2,2
|
|
30-40
|
3.1.8
|
Nghĩa trang Tân Mai
|
qp2-3
|
3
|
22
|
3,8
|
|
10
|
k
|
22
|
100
|
3,8
|
|
25-40
|
3.1.9
|
Nghĩa trang Bửu Long
|
qp2-3
|
2
|
13
|
3,2
|
|
-
|
k
|
13
|
100
|
3,8
|
|
20
|
3.1.10
|
Nghĩa trang Lò Lu, P. Bửu Hòa
|
k
|
22
|
100
|
3,1
|
|
30
|
3.1.11
|
Nghĩa trang Phúc Kiến, xã Hóa An
|
qp2-3
|
20
|
32
|
0,5
|
|
15
|
k
|
32
|
100
|
4,2
|
|
20
|
3.1.12
|
Bãi rác Trảng Dài
|
qp2-3
|
0
|
15
|
4,1
|
|
10
|
n2
|
15
|
21
|
4,0
|
|
10
|
j1-2
|
21
|
100
|
4,1
|
|
25-30
|
3.1.13
|
P. Tân Phong
|
qp2-3
|
3
|
11
|
150,8
|
|
-
|
n2
|
11
|
22
|
16,8
|
|
10
|
k
|
22
|
56
|
153,5
|
|
20-30
|
j1-2
|
56
|
100
|
33,4
|
|
25
|
3.1.14
|
P. Bửu Long
|
qp2-3
|
2
|
13
|
25,5
|
|
-
|
k
|
13
|
100
|
41,8
|
|
20-40
|
3.2
|
Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông
thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung
|
3.2.1
|
P. Trảng Dài
|
qp2-3
|
4
|
8
|
9,5
|
|
-
|
qp1
|
8
|
18
|
6,4
|
|
10
|
n2
|
18
|
32
|
8,8
|
|
30
|
j1-2
|
32
|
100
|
14,5
|
|
30
|
3.2.2
|
P. Hố Nai
|
qp2-3
|
2
|
5
|
3,1
|
|
5
|
qp1
|
5
|
11
|
3,3
|
|
10-15
|
n2
|
11
|
22
|
0,5
|
|
15
|
j1-2
|
9
|
100
|
3,9
|
|
30-35
|
3.2.3
|
P. Tân Biên
|
qp2-3
|
2
|
10
|
1,1
|
|
15
|
qp1
|
10
|
35
|
6,1
|
|
20
|
j1-2
|
35
|
100
|
6,1
|
|
30
|
3.2.4
|
P. Tân Hòa
|
j1-2
|
15
|
100
|
4,0
|
|
15
|
3.2.5
|
Khu vực đã được cấp nước tập trung thuộc P.
Tân Phong
|
qp2-3
|
3
|
18
|
6,2
|
|
-
|
n2
|
18
|
32
|
1,7
|
|
10
|
k
|
32
|
65
|
5,4
|
|
10
|
j1-2
|
65
|
100
|
3,3
|
|
20
|
3.2.6
|
P. Bửu Hòa
|
qp2-3
|
10
|
17
|
2,0
|
|
10-15
|
k
|
17
|
100
|
4,2
|
|
20-30
|
3.2.7
|
P. Tân Vạn
|
qp2-3
|
10
|
17
|
4,4
|
|
10-15
|
k
|
17
|
100
|
4,4
|
|
20-30
|
3.2.8
|
P. Tân Hạnh
|
qp2-3
|
20
|
33
|
5,5
|
|
10
|
k
|
33
|
100
|
6,1
|
|
25
|
3.2.9
|
P. Quang Vinh
|
qp2-3
|
2
|
17
|
1,1
|
|
10
|
k
|
17
|
100
|
1,1
|
|
25
|
3.2.10
|
P. Thống Nhất
|
qp2-3
|
10
|
30
|
3,4
|
|
10-15
|
k
|
30
|
100
|
3,4
|
|
20-30
|
3.2.11
|
P. Hòa Bình
|
qp2-3
|
1
|
10
|
0,5
|
|
10
|
k
|
10
|
100
|
0,5
|
|
25
|
3.2.12
|
P. Thanh Bình
|
qp2-3
|
2
|
17
|
0,4
|
|
10
|
k
|
17
|
100
|
0,4
|
|
25
|
3.2.13
|
P. Trung Dũng
|
qp2-3
|
2
|
20
|
0,8
|
|
10
|
k
|
20
|
100
|
0,8
|
|
25
|
3.2.14
|
P. Tân Tiến
|
qp2-3
|
3
|
22
|
1,3
|
|
15
|
k
|
22
|
55
|
1,3
|
|
25-30
|
j1-2
|
55
|
100
|
0,2
|
|
30
|
3.2.15
|
P. Tân Mai
|
qp2-3
|
3
|
22
|
1,4
|
|
15
|
k
|
22
|
63
|
1,4
|
|
25
|
j1-2
|
63
|
100
|
0,1
|
|
30
|
3.2.16
|
P. Tam Hiệp
|
qp2-3
|
7
|
15
|
2,2
|
|
15
|
k
|
15
|
49
|
2,2
|
|
20-30
|
j1-2
|
49
|
100
|
0,2
|
|
30
|
3.2.17
|
P. Quyết Thắng
|
qp2-3
|
9
|
18
|
1,4
|
|
10
|
k
|
18
|
100
|
1,4
|
|
25
|
3.2.18
|
Khu vực đã được cấp nước tập trung thuộc P.
Long Bình
|
qp2-3
|
3
|
7
|
11,1
|
|
-
|
qp1
|
7
|
13
|
9,6
|
|
10-15
|
n2
|
13
|
25
|
16,1
|
|
20
|
k
|
25
|
57
|
7,3
|
|
25-40
|
j1-2
|
57
|
100
|
15,5
|
|
30
|
3.2.19
|
P. Tân Hiệp
|
qp2-3
|
6
|
15
|
3,5
|
|
15
|
k
|
15
|
22
|
2,2
|
|
20
|
j1-2
|
22
|
100
|
4,5
|
|
30
|
3.2.20
|
P. Tam Hòa
|
qp2-3
|
6
|
12
|
1,2
|
|
-
|
n2
|
12
|
18
|
1,0
|
|
20
|
k
|
18
|
43
|
0,7
|
|
25-40
|
j1-2
|
43
|
100
|
1,2
|
|
30
|
3.2.21
|
P. Bửu Long
|
qp2-3
|
2
|
17
|
2,6
|
|
10
|
k
|
17
|
100
|
4,2
|
|
25
|
3.2.22
|
P. Bình Đa
|
qp2-3
|
7
|
13
|
0,7
|
|
15
|
n2
|
13
|
18
|
0,7
|
|
15
|
k
|
18
|
100
|
1,3
|
|
30
|
3.2.23
|
P. An Bình
|
qp2-3
|
1
|
6
|
4,8
|
|
15
|
n2
|
6
|
14
|
6,2
|
|
-
|
k
|
14
|
100
|
10,4
|
|
30
|
3.2.24
|
P. Long Bình Tân
|
qp2-3
|
1
|
6
|
4,8
|
|
-
|
n2
|
6
|
23
|
3,2
|
|
20
|
k
|
23
|
61
|
11,4
|
|
25-40
|
j1-2
|
61
|
100
|
4,3
|
|
30
|
3.2.25
|
Xã Hiệp Hòa
|
qp2-3
|
10
|
30
|
7,0
|
|
10
|
k
|
30
|
100
|
7,0
|
|
25
|
3.2.26
|
Xã Hóa An
|
qp2-3
|
20
|
32
|
2,5
|
|
10
|
k
|
32
|
100
|
6,9
|
|
25
|
3.2.27
|
Khu vực đã được cấp nước tập trung thuộc xã
Tam Phước
|
qp1
|
5
|
19
|
5,2
|
|
15
|
n2
|
19
|
45
|
8,5
|
|
15-30
|
j1-2
|
45
|
100
|
14,5
|
|
30
|
3.2.28
|
Khu vực đã được cấp nước tập trung thuộc xã
Phước Tân
|
qp1
|
3
|
15
|
4,3
|
|
15
|
n2
|
15
|
25
|
0,6
|
|
20
|
j1-2
|
37
|
100
|
2,4
|
|
30
|
3.2.29
|
KCN Biên Hòa
|
qp2-3
|
1
|
6
|
4,6
|
|
-
|
n2
|
15
|
25
|
7,9
|
|
10-15
|
j1-2
|
11
|
100
|
0,0
|
|
15-35
|
3.2.30
|
KCN Amata
|
qp2-3
|
3
|
10
|
2,5
|
|
-
|
qp1
|
5
|
35
|
2,8
|
|
10-15
|
n2
|
6
|
25
|
3,0
|
|
10-15
|
j1-2
|
15
|
100
|
5,7
|
|
30-40
|
3.2.31
|
KCN Long Bình
|
qp2-3
|
3
|
10
|
1,8
|
|
-
|
qp1
|
5
|
35
|
1,9
|
|
10-15
|
n2
|
6
|
25
|
2,9
|
|
20
|
k
|
16
|
100
|
1,0
|
|
25-40
|
j1-2
|
15
|
100
|
3,1
|
|
30
|
3.2.32
|
KCN Hố Nai
|
qp1
|
3
|
30
|
2,0
|
|
10-15
|
j1-2
|
30
|
100
|
2,4
|
|
35-40
|
3.2.33
|
KCN Tam Phước
|
n2
|
19
|
45
|
9,1
|
|
20-25
|
j1-2
|
45
|
100
|
9,1
|
|
30-45
|
3.2.34
|
CCN Dốc 47
|
n2
|
19
|
45
|
1,3
|
|
-
|
j1-2
|
45
|
100
|
1,3
|
|
30-35
|
3.2.35
|
CCN Gốm sứ Tân Hạnh
|
k
|
32
|
100
|
0,4
|
|
20-25
|
3.2.36
|
KCN Giang Điền
|
qp1
|
5
|
30
|
4,8
|
|
15
|
j1-2
|
45
|
100
|
4,8
|
|
30-45
|
3.3
|
Khu vực có mực nước hạ thấp hơn mực nước
cho phép hoặc có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép
|
3.3.1
|
Vùng phía Đông Bắc xã Phước Tân
|
qp1
|
3
|
30
|
1,67
|
15
|
10-15
|
3.3.2
|
Vùng phía Đông Bắc xã Tam Phước
|
qp1
|
30
|
50
|
14
|
15
|
20-35
|
3.3.3
|
Vùng phía Tây Bắc P. Long Bình
|
qp2-3
|
3
|
10
|
8,07
|
15
|
-
|
Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa, tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 884/QĐ-UBND ngày 08/03/2018 phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa, tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
2.007
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|