Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 865/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ Kon Tum
Số hiệu:
865/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Đức Tuy
Ngày ban hành:
01/09/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 865/QĐ-UBND
Kon Tum , ngày 01 tháng 09 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
C ăn c ứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương n gày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số
17/20 12/ QH13 ngày 21
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang b ảo vệ nguồn nước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr- STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ
trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang
bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum cụ thể như sau:
1. Danh mục hệ thống
sông, suối: 364 công trình.
2. Hồ chứa thủy lợi:
17 hồ chứa.
3. Hồ chứa thủy điện:
12 hồ chứa.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm
theo).
4. Kinh phí thực hiện:
- Từ nguồn kinh phí c ắm mốc hành lan g bảo vệ n guồn
nước đối với sông, su ối, h ồ tự nhiên,
h ồ nhân tạo ở các đô thị , khu dân cư tập trun g và các nguồn nước khác do
ngân sách nhà nước đảm bảo (g ồ m: ngân sách địa phương, hỗ trợ từ ngân sách Trung ương v à nguồn thu ti ền c ấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy
định của pháp luật).
- Đối với kinh phí cắm mốc hành lang
bảo vệ nguồn nước Hồ chứa th ủy điện do các t ổ ch ứa qu ản lý, vận hành hồ chứa
thủy điện đảm bảo thực hiện.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. T ổ chức công
bố Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ đã phê
duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng và th ông b áo, hướng dẫn tới Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị liên
quan triển khai thực hiện theo quy định; niêm y ết công
khai tại trụ s ở Ủy ban nhân dân x ã, phường,
thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; t ổ chức
tuyên truyền, phổ biến về quy định qu ản lý hành lang bảo vệ
nguồn nước trên địa bàn.
2. Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các đơn vị liên quan x ây dựng kế hoạch cắm mốc
hành lang bảo vệ ngu ồn nước trên địa bàn và phương án,
kinh phí cắm mốc chi tiết theo quy định tại Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06
tháng 5 năm 2015 của Chính phủ trình cấp c ó thẩm quyền phê
duyệt để thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng,
Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh:
- CVP, PVP UBND tỉnh ( KT) ,
- Lưu: VT, NN5.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Tuy
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND, ngày 01 th áng
9 năm 20 17 của UBND tỉnh
Kon Tum)
I. Địa bàn thành phố Kon Tum
1. Danh m ục sông, suối
STT
T ên sông, suối
Địa
gi ới hành chính
Đoạn
sông
Chiều
dài (K m)
Chức
năng bảo vệ nguồn n ước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Điểm
đầu
Điểm
cuối
1
Sông
K rông Pơ Cô
Xã
Kroong
Thôn
5 (Hà Mòn Kton) , xã Kroong
Thôn
3 (Kroong Ktu) , xã Kroong
6.7
Bảo
v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
=
10m (theo quy định tại đi ểm a kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
2
Suối
Cầu 1
X ã Kroong
Thôn
2, xã Kroong
Thôn
Trung Nghĩa, xã Kroong
4.1
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn
nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
3
Suối
Đ á
Xã
Kroong
Thôn
Trung Nghĩa, xã Kroon g
Hồ
Sa Men , xã Kroong
3.2
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại điểm a kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
4
Suối
Đá
Xã
Kroong
Hồ
Sa Men, xã Kroong
Hồ Sa
Men , xã Kroo ng
5.1
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b. khoản 1, điều 9 Nghị định số 43/20 15/NĐ-CP)
5
Suối
Đ ắk Kle
Xã
Ngọk Bay
Giáp
thôn 9 , xã Đắk La , huyện Đ ắk Hà
Thôn Đắk KL ếch , xã Ngọk Bay
9.7
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống
l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
6
Suối
Kơ Năng
Xã
Ngọk Bay
Thôn
M ăng La, xã Ngọk Bay
Th ôn M ăng La , xã Ngọk Bay
0.7
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn
nước.
=
10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
7
Suối
Đắk Kơ Nông
Xã
Ngọk Bay
Thôn
Lê K ô Năn g, x ã Ngọk Bay
Thôn
Lê Kô N ăng, xã Ngọk Bay
2.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/20 15/NĐ-CP)
8
Suối
Đắk Cấm
Xã
Vinh Quang
Thôn
Phương Qu ý 1, xã Vinh Quang
Thôn
Phương Quý 1, xã Vinh Quang
0.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5 m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
9
Suối
Đắk K ơ N ông
Xã
Vinh Quang
Thôn
Kon Hơng K lăh , xã Vinh Quang
Thôn
Kon Hơng Kl ăh ,
xã Vinh Quang
2.8
Bảo
vệ sự ổn định của bờ v à phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
10
Suối
Đắk Tơ Wak
Xã
Vinh Quang
Hồ Tô
Huýt, xã Vinh Quang và Phường Ngô Mây
Thôn
Trung Thành, xã Vinh Quang
2.1
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
11
Suối
Rờ R ê
Xã Vinh
Quang
Thôn
Phương Quý 1 , xã Vinh Quang
Thôn
Kon Rơ Bàng 1, xã Vinh Quang
1.1
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven ngu ồn nước.
= 10m
(theo quy định tại điểm a kho ản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
12
Su ối Đắk Cấm
Phường
Ngô Mây
Giáp
làng Yang Ron , xã Đắk C ấm
Giáp
Thôn Kon Hơn Go Kơ Tu , xã Vinh Quang
16.6
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước.
=
10m (theo quy định tại điểm a kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
13
Sông
Đắk Lap
Phường
Ngô Mây
Thôn
Thành Trung, phường Ngô Bay
Thôn
Th ành Trung, phường Ngô Bay
0.6
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm a kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
14
Suối
Đắk Tơ Wak
Phường
Ngô Mây
Hồ Tô Huýt xã Vinh Quang và phường Ngô Mây
Giáp
Thôn Trung Thành, xã Vinh Quang
2.1
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm a kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
15
Suối
Đắk Tơ Reh
Phường
Ngô Mây: Phường Quang Trung
Địa
giới gi ữa phường Ngô Mây và phường Quang Trung
Địa
giới giữa phường Ng ô Mây và phường Quang Trung
1.3
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm a kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
16
Suối
Đắk Cấm
Xã Đắk Cấm
Giáp
Xã Ngọk Wan g, huyện Đắk H à
Thôn
Yang Ron, xã Đắk Cấm
15.1
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
17
Suối
Đ ắk Lay
Xã Đ ắk Cấm
Hồ Đắk Loy, xã Đ ắk Cấm
Thôn
6, xã Đ ắk Cấm
12.6
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
18
Suối
Đắk Joong
Xã Đ ắk Cấm
Thôn
Kon H ơ R ế, xã NgọK Réo, huyện Đ ắk Hà
Hồ Đ ắk Loy , xã Đắk C ấm
8.1
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
19
Suối
Đắk Lay
Phường
Duy Tân
Thôn
6 , xã Đ ắk C ấm
Trại
giam phường Duy Tân
1.4
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
20
Suối
Đắk Cấm
Phường
Duy Tân
Trại
giam phường Duy Tân
Cầu
Đắk Cấm
0.6
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
21
Suối
Đắk Tơ R ek
Phường
Duy Tân
phường
Duy Tân
phường
Duy Tân
5.4
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
22
Sông
Đ ắk B la
Phường
Thống Nhất
Thôn
Kon Hra Chót, phường Thống Nhất
Thôn
Kon Tam Kơ N âm , phường Thống Nhất
4.6
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
23
Sông
Đắk Bla
Phường
Th ắng Lợi
Giáp
Kon Mơ Nay Sơ Lam 1 , phường Trường Chinh
Thôn
Kon Kpong , phường Th ắng Lợi
5.9
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
24
Sông
Đắk Bla
Phường
Trường Chinh
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1 , phường Trường Chinh
Kon
Mơ Nay Sơ La m 1 , phường Trường
Chinh
0.5
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
25
Suối
Đắk Cha Mon
Phường
Trường Chinh
Thôn
Kon Mơ Nay Sơ Lam 2, Phường Trư ờng Chinh
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Tr ường Chinh
3.0
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
26
Sông
Đắk Blà
Xã Đắk Blà
Thôn
Kon Gur, xã Đắk Blà
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1 , phường Trường Chinh
15.3
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
27
Suối
Đắk Cha Mon
Xã Đắk Blà
Thôn
9 , Phường Ngô Mây
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1 , phường Trường Chinh
4.3
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
28
Suối
Kon Hring
Xã Đắk Blà
Thôn
Đ ắk Hà , xã Đắk
Bla
Thôn
Kon Drel
5.7
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
29
Suối
Đắk Tre
Xã Đắk Blà
Thôn
Đ ắk Hưng, xã Đ ắk Bla
Thôn
Kon Jơ Dr eil, xã Đắk Bla
5.2
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
30
Suối
Kon L ơr deh
Xã Đắk Blà
Th ôn Kon Gur, xã Đắk Bla
Thôn
Kon Jơ Dr eil, xã Đắk Bla
5.7
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 10m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
31
Sông
Đắk B la
Xã Đắk Rơ Wa
Thôn
Kon Kơ Tu, xã Đắk R ơ Wa
Kon Tum
Kơ Nâm 2, xã Đ ắk R ơ Wa
19.2
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en
nguồn nước. Phòng chống các hoạt động c ó nguy cơ gây ô
nhiễm, suy thoái nguồn nước.
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
32
Suối
Kon Klor 2
Xã Đắk Rơ Wa
Đập Đắk Roa, xã Đắk Rơ Wa
Kon Tum Kơ Pơng 2, xã Đ ắk Rơ Wa
5.7
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
33
Suối
Đắk Ator
Xã Đ ắk Rơ Wa
Thôn
Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa
Thôn
Kon Kơ Tu , xã Đắk Rơ Wa
6.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
34
Su ối Đắk Ke Nor
Xã
Chư Hreng
Làng
Plei R ơ Hai 2, Phường Lê Lợi
Thôn
4, xã Chư Hreng
10.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
35
Suối
Kon Hra K tu
Xã
Chư Hreng
Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng
Thôn
4 , xã Chư Hreng
15.1
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
36
Sông
Đắk K e Nor
Phường
Lê Lợi
Plei
Rơ Hai 2 , phường Lê Lợi
Giáp
thôn 3 , phường Nguyễn Trãi
7.3
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống
các hoạt động c ó nguy cơ gâ y ô nhiễm,
suy thoái nguồn nước.
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
37
Suối
la TCha
Phường
Nguyễn Trãi
Giáp
thôn 1, phường Trần Hưng Đạo
Giáp
th ôn 4, xã Đoàn Kết
3.4
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm đất ven
nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy c ơ gây ô
nhiễm, suy thoái nguồn nước.
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
38
Suối
Đắk Yeul
P hường Trần Hưng Đạo
Hồ
chứa Đắk Y ên , xã Hòa Bình
Thôn
8, phường Trần Hưng Đạo
2.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
39
Suối
Ia TCha
P hường Tr ần Hưng Đạo
Thôn
8. ph ường Trần Hưng Đạo
Thôn
1, phường Trần Hưng Đạo
2.7
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm đất ven
nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm,
suy thoái nguồn nước.
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
40
Suối
Đắk Kenor
Phường
Trần Hưng Đạo
Thôn
3, phường Trần Hưng Đạo
Thôn
2, phường Trần Hưng Đạo
2.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
41
Suối
la TCha
Xã
Hòa Bình
Thôn
8. phường Trần Hưng Đạo
Thôn
8, xã Hòa Bình
3.2
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm đất ven
nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm,
suy thoái nguồn nước.
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
42
Suối
Đắk Yeul
Xã
Hòa Bình
Hồ
chứa Đắk Y ên , xã Hòa Bình
Thôn
8, xã Hòa Bình
3.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
43
Suối
Đắk Kenor
Xã
Hòa Bình
Thôn
4, xã Hòa Bình
Thôn
2. phường Trần Hưng Đạo
10.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
44
Suối
Đắk Bron
Xã Ia Chim
Thôn
Plei W eh, xã Ia Chim
Hồ l a Ly , xã la Chim
8.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
45
Suối
Đắk N ăng
Xã
la Chim
Thôn
P lei K ơ Lay ,
xã Ia Chim
Hồ
la Ly, xã la Chim
2.8
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
46
Suối
Klâu Ngoi Y ơ
Xã Đắk
Năng
Hồ
Gia Kim , xã Đắk Năng
Hồ
la Ly, xã Đắk Năng
1.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
47
Suối
Đắk Năng
Xã Đắk
Năng
Thôn
Plei Kơ Lay, xã la Chim
Hồ
la Ly, xã Đắk Năng
2.8
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9. Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
48
Sôn g la TC ha
Xã
Đoàn Kết
Thôn
4, xã Đo àn K ết
Thôn
4, xã Đoàn K ết
2.9
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gâ y
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản
2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
Tổng
263.0
2. Danh mục h ồ chứa
STT
Tên
hồ
Địa
gi ới hành chính
Diện
tích (Km2 )
Dung
tích (triệu m3 )
Chức
năng b ảo v ệ nguồn n ước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Đơn
vị quản lý
Hồ thủy đi ện
1
Thủy
điện la Ly
Các
xã: la Chim , Đắk Năng, Kroong, Ngọk Bay , Vinh Quang, Đoàn K ết và các phường: Nguyễn Trãi ,
Lê Lợi , Quan g Trung,
Thống Nhất, Quyết Thắng
7455
1037.1
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị địn h s ố
43/2015/NĐ-CP
Công
ty th ủy điện IaLy
2
Thủy
điện PleiKrông
Xã
Kroong
3216
1048.7
Phòng,
chống các hoạt độ ng c ó nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
Công
ty th ủy điện IaLy
Hồ thủy l ợi
1
Hồ
Sa Men
Xã
Kroong
5.2
1.4
Phòng,
ch ống các hoạt động c ó nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
2
Hồ Đ ắk Loy
Xã Đắk
Cấm
32
1.3
Phòng,
ch ống các hoạt động c ó nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
3
Hồ
chứa Đ ắk Chà Mòn I
Các
xã: Đ ắk Cấm , Đắk Bla
7
2
Phòng,
ch ống các hoạt động c ó nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
4
Hồ
Chứa Đắk Yên
Xã
Hòa Bình
20.2
6.5
Phòng,
ch ống các hoạt động c ó nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
5
Hồ
la Bang Thượng
Xã
Hòa Bình
7.1
2.1
Phòng,
ch ống các hoạt động c ó nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
T ổng
10742.5
2098.59
II. Địa bàn huyện
KonPlông
1. Danh mục sông, suối
STT
Tên sông, suối
Địa
gi ới hành chính
Đoạn
sông
Chiều
dài (K m)
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang b ảo vệ
Điểm đầu
Điểm cuối
1
Suối
Nam Voo
Xã Đắk
N ên
Thôn
Tu , xã Đắk N ên
Thôn
Tu Rét , xã Đắk Nên
17.5
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
2
Sông
Đắk TMeo
Xã Đắk
N ên
Thôn
Tu Rét, xã Đắk Nên
Thôn
V ương , xã Đắk
Nên
9.05
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
3
Sông
Đắk Ring
Xã Đắk
Nên
Thôn
Đăk Đoa , xã Đắk
Ring
Thôn
Vương, xã Đắk Nên
4.98
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
4
Sông
Đắk R ô Man
Xã Đ ắk Nên
Thôn
Đ ăk P úk, xã Đắk Nên
Thôn
Đ ăk Tiêu, xã Đắk Nên
2.55
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
5
Suối
Nước Ang
Xã Đắk
Nên
Thôn
Đắk Púk, xã Đắk Nên
Thôn
Đắk Púk, xã Đắk Nên
0.85
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
6
Sông
Đắk Ring
Xã Đ ắk Ring
Thôn
Đắk Đoa , xã Đắk Ring
Thôn
Kon Ring, xã Đắk Ring
13.29
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
7
Suối
Đắk Sao
Xã Đắk
Ring
Thôn
Đăk Da , xã Đắk Ring
Thôn
Tăng Pơ, xã Đắk Ring
2.45
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
8
Suối
Nước Chờ
Xã Đắk
Ring
Thôn
Đắk Chờ , x ã Đắk Ring
Thôn
Tăng Pơ , xã Đắk Ring
16.15
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
9
Suối
Nước Ang
Xã Đắk
Ring
Thôn
Đăk Lâng, xã Đắk Ring
Thôn
Đắk Ang , xã Đắk Ring
0.95
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
10
S ông Đắk Rô Man
Xã Đắk
Ri ng
Thôn
Đ ăk Lâng , xã Đắk
Ring
Thôn
Đắk Pe , xã Ngọk Tem
4.98
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
11
Sông
Đắk Snghé
Xã
Măng Bút
Thôn
Đắk Lanh, xã M ăng Bút
Thôn
Long R ua , xã M ăng B út
33.52
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
12
Suối
Đắk Chiang
Xã
Măng Bút
Thon
Đắk Y Pai , xã M ăng Bút
Thôn
M ăng Búk , xã Măng Bút
16
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
14
Suối
Đắk Ch ắt
Xã
Măng Bút
Thôn
Kồ Ch ắk , xã Măng Bút
Thôn
K ô C hắk , xã M ăng Bút
3.45
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
15
Suối
Đắk G lắk
Xã
Măng B út
Thôn
Đắk Dăt, xã Măng Bút
Thôn
Đắk D ăt , xã Măng Bút
3.78
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
16
Sông
Đắk SNgh é
Xã Đắk
Tăng
Làng
Rô Xia 1 , xã Đắk Tăng
Thôn
Vi Ring, xã Đắk Tăng
19.4
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
17
Suối
Đ ắk Kôi
Xã Đắk
Tăng
Thôn
Vi R ơ Ngheo, xã Đắk Tăng
Thôn
Vi Ring, xã Đắk Tăng
14.63
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
18
Suối
Vi X ây
Xã Đắk
Tăng
Thôn
Vi X ây , xa Đắk Tăng
Thôn
Vi X ây, xã Đắk Tăng
6.87
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
19
Suối
Đắk Rô Man
Xã
Ngọk Tem
Thôn
M ăng Nách, x ã Ngọk Tem
Thôn
Điek Tà Âu , xã Ngọk Tem
13.66
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
20
Suối
Nước Pét
Xã
Ngọk Tem
Thôn
Đi ek Tà Âu ,
xã Ngọk Tem
Thôn
Điek Tà Âu, xã Ngọk Tem
2.49
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
21
Suối
Đắk R' Baye
Xã
Ngọk Tem
Thôn
Điek Kua , xã Ngọk Tem
Thôn
Điek Tà Cok, xã Ngọk Tem
7.3
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
22
Suối
Đ ắk Tem
Xã
Ng ọk Tem
Th ôn Điek Nót A , xã Ngọk Tem
Thôn
Đi ek Nót A , xã
Ngọk Tem
0.76
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
23
Suối
Đắk Lồ
Xã
Ngọk Tem
Thôn
Điek Tà Cok , xã Ngọk Tem
Thôn
M ăng Krí , xã Ngọk Tem
17.46
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
24
Suối
Đắk La
Xã
Ngọk Tem
Thôn
Măng Kr í, xã Ngọk Tem
Thôn
Măng Krí , xã Ngọk Tem
6.08
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
25
Suối
Đắk Chè
Xã
Ngọk Tem
Thôn Điek Chè, xã Ngọk Tem
Thôn
Đi ek Lò 1, xã Ngọk Tem
6.4
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
26
Suối
Đắk Xiêu
Xã Pờ
Ê
Thôn
Vi Pờ Ê 1 , xã Pờ Ê
Thôn
5 Vi P ờ Ê 2 , xã Pờ Ê
3.69
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
27
Suối
La Ê
Xã Pờ
Ê
Thôn
Vi K Oa , xã Pờ Ê
Thôn
Vi Ô Lắk, xã Pờ Ê
8.41
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
28
Suối
Đắk Xo Rách
Xã
Hiếu
Thôn
Vi Glơng, xã Hi ếu
Thôn
Vi Glơn g, xã Hi ếu
1.41
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
29
Suối
Đắk Tre
Xã
Hiếu
T hôn Đắk Lom , xã Hiếu
Thôn
Vi Glơn g, xã Hiếu
16.91
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
30
Suối
Nước Leng
Xã
Hiếu
Thôn
Kon Klung, xã Hiếu
Thôn
Kon Klung, xã Hiếu
2.07
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
31
Suối
Đắk Re
Xã
Hiếu
Thôn
Đắk Xô xã Hiếu
Làng
Kon Plinh xã Hiếu
20.22
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
32
Suối
Đắk Long
xã Đắk
Long
Thôn
Kon Chốt, xã Đắk Long
Hồ
Thủy điện Đắk Pô Ne
28.22
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
33
Suối
M ăng Ke
Xã Đắk
Long
Thôn
Kon Leng 1 , xã Đắk Long
Thôn
Kon Chốt, xã Đắk Long
17.66
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
34
Suối
Đắk Pône
xã Đắk Long
Thôn
Kon Xuh, xã Đắk Long
Thôn
Kon Brayh, xã Đắk Long
13.06
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
35
Suối
Kon Sú
xã Đắk
Long
Thôn
Kon Brayh , xã Đắk Long
Thôn
Kon Bravh, xã Đắk Long
2.2
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
36
Suối
Đắk Ke
xã Đắk
Long
Trường
d ạy nghề xã Đắk Long
Hồ Đắk
Ke xã Đắk Long
11.56
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
37
Suối
Đắk Ke
Xã
Măng C ành
Thôn
Măng Cành, xã M ăng Cành
Thôn
Măng Mỏ, xã Măng Cành
17.79
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
38
Suối
Đắk Lồ
Xã
Măng C ành
Thôn
Kon Du
Thôn
Kon Du
3.64
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
39
Suối
Đắk Ke
Xã
Măng Cành
Thôn
Kon Chênh, xã Măng Cành
Thôn
Kon Năng, xã Măng Cành
12.24
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
40
Suối
Đắk Snghé
Xã
Măng Cành
Thôn
Vi Ring, xã Đăk Tăng
Thôn
Kon Tu Ma, xã Măng Cành
9.31
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất v en nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
Tổng
392.94
2. Danh mục hồ chứa
STT
Tên
hồ
Địa gi ới hành chính
Diện
tích (km2 )
Dung
tích (triệu m3 )
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang b ảo vệ
Đơ n vị quản lý
H ồ th ủy điện
1
Hồ
chứa thủy điện ĐắkĐrinh
Các
xã: Đắk N ên, Đăk Ring
912.4
248.5
Phòng,
chống các hoạt động c ó ngu y cơ gây
ô nhiễm, s uy thoái nguồn nước
Theo
quy định lại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
Công
ty Cổ phần thủy điện ĐắkĐRinh
Tổng
912.4
248.5
III. Địa bàn huyện
Kon Rẫy
1 . Danh mục s ông, Suối
STT
Tên
sông, suối
Địa
gi ới hành chính
Đo ạn sông
Chiều
dài (Km)
Chức
năng bảo vệ nguồn n ước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Điểm
đầu
Điểm
cu ối
1
Sông
Đắk Snghé
Xã Đ ắk Kôi
giáp
xã Đắk Tăng
giáp
xã Đắk Tờ Lùng
13.77
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
2
Sông
Đắk A Kôi
Xã Đắk
Kôi
Thôn
9, xã Đắk Kôi
Thôn
1 , xã Đắk Kôi
41.48
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
3
Suối
Đắk Sót
Xã Đắk
Kôi
Thôn
8, xã Đắk Kôi
Thôn
8, xã Đắk Kôi
3.86
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
4
Suối
Đắk Pia
Xã Đắk
Kôi
Thôn
5, xã Đắk Kôi
Thôn
6, xã Đ ắk Kôi
3.22
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
5
Suối
Đắk La
Xã Đắk
K ôi
Thôn
2, xã Đắk Kôi
Thôn
2 , x ã Đắk Kôi
9.49
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
6
Suối
Đắk BL ô
Xã Đắk
Kôi
Thôn
1, xã Đắk Kôi
Thôn
1, xã Đắk Kô i
9.1
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
7
Suối
Đắk Giét
Xã Đắk
Kôi
Thôn
1, xã Đắk Kôi
Thôn
1, xã Đắk Kôi
1.9
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
8
Sông
Đắk A Kôi
Xã Đắk
Tờ Lùng
Thôn
1, xã Đắk Tờ Lùng
Thôn
6, xã Đắk Tờ Lùng
30.3
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
9
Suối
Đắk Gi ét
Xã Đắk
T ờ Lùng
Thôn
1, xã Đăk Tờ Lùng
Thôn
1, xã Đắk Tờ Lùng
1.9
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
10
Sông
Đắk Snghé
Xã Đắk
Tờ Lùng
Giáp
xã Đắk K ôi
Giáp
đầu đoàn Suối Đắk N e
3.21
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
11
Sông
Đắk Ne
Xã Đắk
Tờ Lùng
Giáp
đ ầu đoạn suối Đắk Nghé
Thôn
6, xã Đắk Tờ Lùng
9.05
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
12
Sông
Đắk Pơ Ne
thị
trấn Đ ắk Rv e
Thôn
7, thị trấn Đắk Rve
Thôn
5, thị tr ấn Đắk Rv e
15.5
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
13
Sông
Đắk Snghé
thị
trấn Đắk Rve
Giáp
xã Đắk Tờ Lùng
Giáp
đầu đoàn suối Đắk Ne
4.85
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
14
Suối
Măng Ke
thị
trấn Đắk Rve
Phía
bắc thị trấn Đắk Rve
Giáp
Suối Đắk Nghé
6.61
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
15
Sông
Đắk Ne
Xã
Tân Lập
Giáp
thị tr ấn Đắk Rờ ve
Thôn
1, xã Tân Lập
9.13
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
16
Sông
Đắk Snghé
Xã
Tân L ập
Thôn
3, xã Tân Lập
Thôn
1, xã Tân Lập
5.26
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
17
Sông
Đắk Pơ Ne
Xã
Tân L ập
Thôn
5, xã Tân Lập
Thôn
1, xã Tân Lập
21.32
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
18
Suối
Đắk Tr ôi
Xã
Tân Lập
Thôn
5, xã Tân L ập
Thôn
5, xã Tân Lập
1.66
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
19
Suối
Đắk A Đni El
Xã
Tân L ập
Thôn
6, xã Tân Lập
Thôn
6, xã Tân Lập
5.92
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
20
Sông
Đắk Pơ Ne
Xã Đ ắk Pne
Thôn
4, xã Đắk Pn e
Thôn
1, xã Đắk Pne
30.07
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
21
Suối
Đắk Loong
Xã Đắk
Pne
Thôn
2, xã Đắk Pne
Thôn
1, xã Đắk Pn e
12.62
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
22
Suối
Đắk Pui
Xã Đắk
Pne
Thôn
3 xã Đắk Pne
Thôn
2 xã Đắk Pne
11.68
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
23
Suối
Đắk Pơ Ne 1
Xã Đắk
Pne
Thôn
2, xã Đắk Pne
Thôn
2, xã Đắk Pne
8.66
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
24
Suối
Đắk Pơ Ne 2
Xã Đắk
Pne
Thôn
2, xã Đắk Pne
Thôn
2, xã Đắk Pne
2.29
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
25
Sông
Đắk Snghé
Xã Đắk
Ruồng
Thôn
13, xã Đ ắk Ruồng
Kon
Sơ Kôi, xã Đắk Ruồng
5.25
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
26
Sông
Đắk Bla
Xã Đắk
Ruồng
Kon
S ơ Kôi xã Đắk Ruồng
Thôn
14, xã Đắk Ruồng
15.64
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
27
Suối
Đắk Rung U
Xã Đắk
Ruồng
Thôn
12, xã Đ ắk Ruồng
Thôn
12, xã Đắk Ruồng
4.38
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
28
Sông
Đắk Bla
Xã Đắk
Tờ Re
Thôn
1 , 12, xã Đắk Tờ Re
Thôn
10, xã Đắk Tờ R e
27.86
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
29
Sông
Đắk Poe
Xã Đắk
Tờ Re
Giáp
xã Đắk Ruồng
Gặp
Suối Đắk Bla, xã Đắk Tờ Re
10.67
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
30
Suối
Đắk Lang
Xã Đắk
T ờ Re
Thôn
1,2, xã Đắk Tờ R e
Thôn
1 ,2 , x ã Đắk Tờ
Re
1
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
31
Suối
Đắk Plích
Xã Đắk
Tờ Re
Thôn
9, 10, xã Đắk Tờ Re
Thôn
9 , 10, xã Đắk Tờ Re
10.42
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
T ổng
338.07
2. Danh mục hồ chứa
STT
Tên
hồ
Đ ịa gi ới hành chính
Diện
tích (K m2 )
Dung
tích (triệu m 3 )
Chức
năng b ảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Đơn
vị quản lý
Hồ thủy điện
1
Hồ
chứa nước thủy điện ĐắkBla 1
xã Đắk
Ruồng
1536
4.6
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm , suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại điều 8 , Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
Công
ty TNHH Trung Việt
Tổng
1536
4.6
IV. Địa bàn huyện
Đắk Hà
1. Danh mục sông, suối
STT
Tên
sông, suối
Địa
giới hành chính
Vị
trí
Chiều
dài ( Km3 )
Chức
năng b ảo vệ nguồn n ước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Điểm
đầu
Điểm
cuối
1
S ông Đắk Pxi
Xã Đắk
Pxi xã Đắk Long
Xã Đ ăk Long
xã Đắk
Pxi
68.3
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
2
Suối
Đắk V et
Xã Đắk
Pxi
thôn
5
Thôn
5
9.3
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
3
Suối
thôn 2
Xã Đắk
Long
Thôn
2
Thôn
2
6.4
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
4
Suối
Đắk Hring
Xã Đ ắk Long xã Đắk Hring
Thôn
7, xã Đắk Hring
Đất
công ty cafe Đắk Uy
35
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
5
Suối
Đắk Sai
Xã Đắk Ui
Thôn
1
Ngã
ba suối
4.5
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
6
Suối
Đắk Bi On g
Xã Đắk
Ui
Thôn
3
Th ôn 7
10.2
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 10m (theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị
định số 43/2015/N Đ-CP)
7
Suối
Đắk Uy
Xã Đắk
Ui
Ngã ba Suối
Đầu
dập
9
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ g ây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
= 2 0m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị
định số 43/2015/NĐ-CP)
8
Suối
Đăk Uy
Xã Đắk
Ui xã Ngọc Wang
Cu ối đập
Hốt
địa giới
5.8
Phòng,
chống các hoạt động c ó nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định lại đi ểm a kho ản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
9
Suối
Thôn Kon Stiêu
Xã
Ngọc Réo
Ng ã
ba suối
Thôn
Kon Stiêu
3.6
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 10m (theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị
định số 43/2015/N Đ-CP)
10
Suối
Đắk C ẩm
Xã
Ngọc Réo
Dập
tràn
Ngã
ba cuối
17.5
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 10m (theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị
định số 43/2015/N Đ-CP)
11
Suối
Đắk Kom
Xã
Ngọc Réo
Ngã
ba đầu suối
Ngã
ba cuối
6.8
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
12
Suối
Đắk Pret
Xã
Ngọc Réo
Thôn
Kon Kr ốc
Thôn
Kon
Kr ốc
2.8
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
13
Suối
Đắk Joong
Xã
Ngọc Réo
đất
nông nghiệp
Thôn
Kon Jong
7.6
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
14
Suối
Đắk Ta
Xã
Ngọc Réo
Đất nông
nghiệp
Ng ã ba cuối
1.8
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
15
Suối
Đắk T ia
Xã
Ng ọc Réo
Đất
nông nghiệp
Ngã
ba cuối
1.8
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
16
Suối
Đắk Gu
Xã
Ngọc Wang
Đầu
nguồn
Đầu
đập tr àn
7.6
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a , kho ản 2, điều 9 , Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
17
Suối
Đăk Kơ La
Xã
Ngọc Wang
Đầu đập tràn
Cuối
Suối
12.6
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a , kho ản 2, điều 9 , Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
18
Suối
thôn 2
Xã
Ngọc Wang
Thôn
1
Thôn
2
5.2
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
19
Suối
thôn 2
Xã Ngọc
Wang
Đất
SXNN
Thôn
2
5.4
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
20
Suối
Đắk Hma n
Xã Đắk
Mar
Đầu đập
Thôn
1
9
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a , kho ản 2, điều 9 , Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
21
Suối
Đắk Hman
Xã Đắk
Mar Thị trấn Đắk H à
Đất
sản xuất n ông nghiệp
H ết
địa giới
11.6
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a , kho ản 2, điều 9 , Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
22
Suối
Đắk Uy
Thị
tr ấn Đắk Hà
Đầu địa
giới
Ngã
ba suối thôn 12
20.8
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a , kho ản 2, điều 9 , Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
23
Suối
TDP7
Thị
trấn Đắk Hà
Hồ
ch ứa
TDP
7
4.3
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
24
Suối
Đắk Cle
xã Đắk
La
Ng ã
ba Suối
Thôn
Yan g
11
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, ch ống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định lại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
25
Suối
Đắk La
xã Đắk
La
Đập
Đắk La
H ết địa giới
23.5
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a , kho ản 2, điều 9 , Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
Tổn g
301.4
2. Danh m ục hồ chứa
STT
Tên
hồ
Địa
gi ới hành chính
Diện
tích ( Km2 )
Dung
tích (triệu m3 )
Chức
năng bảo vệ nguồn n ước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Đơn vị quản lý
Hồ thủy điện
1
Hồ Đăk Psi 5
xã Đ ăk Pxi
638.5
2.4
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Công
ty c ổ phần Thủy Điện Đức Thành -
Gia Lai
H ồ Thủy Lợi
1
Hồ
chứa Đắk Uy
Xã Đắk
Ngọk
8970
30
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
2
H ồ
chứa Đắk Loh
Xã
Ngọc Wang
2300
4.15
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
3
H ồ
chứa Cà Sâm
Xã Đ ăk La
430
1.29
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
4
Hồ
chứa Đắk Trít
Xã Đắk
La
1500
1.48
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
5
Hồ
chứa Đắk Prông (ĐH)
Xã Đắk
Ui
670
2.22
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
Tổng
14508.5
41.54
V. Địa bàn huyện Đắk
Tô
1. Danh mục sông, suối
STT
Tê n s ông, suối
Địa
giới hành chính
Vị
trí
Chiều
dài ( Km)
Chức
n ăng b ảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Điểm
đầu
Điểm
cuối
1
Sông
Pô Kô
Các
xã: Đắk Rơ Nga, Ngọc Tụ , Tân Cảnh,
Diên Bình , Pô Kô và thị tr ấn Đắk T ô
Xa Đắk
Rơ Nga
Xã Pô K ô
62.8
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Ngh ị định số
43/2015/NĐ-CP)
2
Sông
Đắk Tờ Kan
Thị
trấn Đắk T ô và các xã: Kon Đào , Ngọc
Tụ , Đắk Trăm
Xã Đắk
Trăm
Thị
trấn Đắk T ô
51.4
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Ngh ị định số
43/2015/NĐ-CP)
3
Suối
Đắk Rơ Nu
Xã
Kon Đào và thị trấn Đắk Tô
Xã
Kon Đào
Thị
trấn Đắk Tô
24.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
4
Suối
Đắk Di Ram
Xa Đắk
Trăm
Thôn
Đắk Hà
Thôn
Đắk Mông
13.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
5
Suối
Đắk Tăng
Các
x ã: Đắk Trăm và Văn Lem
Ngã
ba suối tại xã V ăn Lem
Thôn
Măng Rương
8.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng , ch ống l ấn chiếm đất ven ngu ồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 N ghị định số
43/2015/NĐ-CP)
6
Sông
Đắk Pxi
Xã
Diên Bình
Địa
giới hành chính xã, thôn 5
Ngã
ba sông Pô Kô
17
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 20m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
7
Suối
Đắk Rơ Nga
Các
xã: Ngọc Tụ, Đắk R ơ Nga, Tân Cảnh
Xã Đắk
Rơ Nga
Xã
Ngọc Tụ
15
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
8
Suối
Đ ăk Sing
Các
xã: Văn Lem , Kon Đào và thị trấn Đắk Tô
Xã
Vân Lem
Thị
trấn Đắk Tô
26.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
9
Suối
Tea Po To
Xã
Văn Lem
Ngã
ba suối, thôn Măng Rương
Suối
Đắk Tăng , thôn M ăng Rương
2.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
10
Suối
Tea L ệ
Xã
Văn Lem
Ngã
ba suối, thôn Tê Pen
Su ối
Đắk Sing, Thôn Đắk Sing
2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
11
Suối
Đắk Manh
Xã Đắk
Rơ Nga
Thôn
Đắk Dé
Thôn
Đắk Manh 1
8.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng,
chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
12
Suối
Đắk Sai
Xã
Ngọc Tụ
Chân
đập thủy điện thôn Đăk Chờ
Thôn
Đắk Chờ
3.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng,
chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
13
Suối
P Ló
Xã Đắk
Tr ăm
Ngã
ba Suối, thôn Đắk Rô Gia
Sông
Đắk Tờ Kan
1.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
14
Suối
Đắk II Nghe
Xã Đ ắk Tr ăm
Thôn
Đắk Rô Gia
Sông
Đắk Tờ Kan
2.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
15
Suối
Tea Heng
Xã
Văn Lem
Thôn Đắk Xanh
Suối
Đắk Sing, Thôn Đắk Sing
1.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
16
Suối
Hồ Sen
Thị
trấn Đăk Tô
Ngã
ba suối, khối 4
Sông
Đắk Tờ Kan
4.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
17
Suối
Đắk Trí
Xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Pen
Sông
Pô K ô
3.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
18
Suối
Đắk Na
Xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Đốp
Sông
Pô Kô
6.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
19
Suối
H Rôm
Xã
Pô Kô
Kon
Tu D ốp 2
Kon
Tu Dốp
2.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
20
Suối
Đá
Xã
Diên Bình
Ngã
ba Suối, thôn 5
S ông Đắk Pxi
3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
21
Suối
Hải Đường
Xã
Tân C ảnh
Thôn
1
Sông
Pô K ô
3.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
T ổng
263.5
2. Danh mục hồ chứa
STT
Tên
hồ
Đị a gi ới hành chính
Diện
tích ( Km2 )
Dung
tích (triệu m3 )
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang b ảo vệ
Đơ n vị quản lý
Hồ thủy đi ện
1
Hồ
chứa thủy điện Đắk Pô kô
Các
x ã: Pô Kô , Tân Cảnh
1732
4.94
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước
Theo
qu y định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
Công
ty Cổ phần đầu tư và phát triển điện n ăng Đức Long Gia
Lai
Hồ thủy lợi
1
H ồ
chứa Đắk Rơn Ga
Xã
Tân C ảnh
4950
6.65
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
Theo
quy định tại điều 8, Nghị định s ố 43/2015/NĐ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi K on Tum
Tổng
6682
11.59
VI. Địa bàn huyện
Tu Mơ Rông
1. Danh m ục sông, suối
STT
T ên sông, suối
Địa
gi ới hành chính
V ị
trí
Chiều
dài (K m)
Chức
năng bảo vệ nguồn n ước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Điểm
đầu
Điểm
cuối
1
Sông
Đ ăk Na
Xã Đ ăk Na
Thôn
Đ ăk R ê 1
Thôn
Đ ăk Rê 2
5.8
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
2
Suối
Tác Lăng
Xã Đ ăk Na
Thôn
Đ ăk Rê 1
Thôn
Kon Sang
2.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
3
Suối
Tác Lăng
Xã Đ ăk Na
Thôn
Ha Lăng 1
Thôn
Ha Lăng 1
2.4
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
4
Suối
Đ ăk Na
Xã Đ ăk Na
Thôn
Đ ăk Rê 2
Thôn
Kon Chai
14.5
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
5
Suối
Đ ăk Trang
Xã Đ ăk Na
Thôn
Đ ăk Riếp 2
Thôn
M ô Panh 1
2.1
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
6
Suối
Đ ăk Nai
Xã Đ ăk Na
Thôn
Đ ăk Riếp 2
Thôn
Kon Chai
2.8
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
7
Suối
Đ ăk Gách
Xã Đ ăk Na
Thôn
Pa Han
Thôn
Pa Han
1.4
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
8
Suối
Kon Chai
Xã Đ ăk Na
Thôn
Kon Chai
Th ôn Lê V ăng
1.6
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
9
Suối
L ê Văng
Xã Đăk Na
Thôn
Kon Chai
Thôn
Lê Văng
1.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
10
Sông
Đắk Lé
Xã Đ ăk Sao
Thôn
Đ ăk Rê 2
Thôn
Năng Lớn 1
17.5
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a ,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
11
Suối
Đ ăk Rang
Xã Đ ăk Sao
Thôn
Rạch Nh ỏ 2
Thôn
Rạch Nhỏ 2
8.4
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
12
Suối
Đ ăk Tul
Xã Đ ăk Sao
Thôn
Rạch Nhỏ 2
Thôn
Kon Cung
13.8
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
13
Suối
Năng Lớn 3
Xã Đ ăk Sao
Thôn
Rạch Nhỏ
Thôn
Năn g L ớn 3
1.5
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
14
Suối
Năng Nhỏ 1
Xã Đ ăk Sao
Thôn
Rạch Nhỏ 2
Thôn
Năng L ớn 1
2.8
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
15
Suối
Đ ăk H Rát
Xã Đ ăk Rơ Ong
Thôn
Kon Hia 1
Thôn
Kon Hia 2
6.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
16
Suối
Kon Hia 2
Xã Đắk
Rơ Ông
Thôn
Kon Hia 2
Thôn
Kon Hia 2
2.3
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
17
Sông
Đ ăk Tờ Kan
Xã Đ ăk Rơ Ông
Đất
nông nghiệp thôn Kon Hia 3
Thôn
Mô Bành
14.4
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a ,
khoản 2, điều 9 , Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
18
Suối
Đ ăk Ting
Xã Đ ăk Rơ Ông
Thôn
Măng L ỡ
Đất
nông nghiệp thôn Măng Lỡ
8.2
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
19
Suối
Đ ăk Tem
Xã Đ ăk Rơ Ông
Thôn
Đ ăk Plô
Đất
nông nghiệp thôn Đ ăk Plô
1.8
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
20
Suối
Đ ăk Hri
Xã Đ ăk Rơ Ông
Thôn
Ngọk Năng
Thôn
Ngọk Năng
2.7
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
21
Suối
Đ ăk Rin
Xã Đ ăk Rơ Ông
Đất
nông nghiệp thôn Mô Bành
Thôn
Mô Bành
3.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
22
Sôn g Đ ăk Tờ Kan
Xã Đăk T ờ Kan
Thôn
Đắk Tr ăng
Thôn
Kon Hnông
12.2
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a ,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
23
Suối
Đắk Tr ăng
Xã Đ ăk Tờ Kan
Thôn
Đ ăk Trăng
Thôn
Đ ăk Trăng
1.5
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
24
Suối
Đắk Ho Rông
Xã Đắk
Tờ Kan
Đất
nông nghiệp thôn Tê Xô Ngoài
Thôn
T ê Xô Ngoài
5.4
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
25
Suối
Đ ăk Tia
Xã Đ ăk Tờ Kan
Thôn
T ê X ô Ngoài
Thôn
Tê Xô Trong
7.4
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
26
Suối
Đắk N ông
Xã Đắk
T ờ Kan
Thôn
Đ ăk Nông
Thôn
Đăk H Năng
2.3
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
27
Suối
Đ ăk Rông
Xã Đ ăk T ờ Kan
Thôn
Đ ăk Rông
Thôn
Đ ăk Rông
3.3
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
28
Suối
Đắk Rông
Xã Đắk
Tờ Kan
Thôn
Đắk Rông
Thôn
Kon H Nông
2.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
29
Suối
Kon H Nông
Xã Đ ăk Tờ Kan
Thôn
Kon H Nông
Thôn
Kon 11 Nông
2.1
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
30
Suối
Kon Pia
Xã Đ ăk Hà
Thôn
Kon Pia
Thôn
Kon Pia
4.5
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
31
Suối
Đắk Ten
Xã Đắk
Hà
Thôn
Ngọc Leng
Thôn
Ty Tu
18.5
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
32
Suối
Đ ăk Trang
Xã Đ ăk Hà
Đất
nông nghiệp thôn Đ ăk Xiêng
Thôn
Đắk Xiêng
3.2
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
33
Suối
Kon Ks eng
Xã Đ ăk H à
Thôn
Đ ăk Hà
Thôn
Đ ăk Hà
4.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
34
Suối
Đắk Pxi
Xã
Măng Ri
Thôn
Long Hy 2
Gặp
Suối Đ ăk Chiêu
9.1
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a ,
khoản 2, điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
35
Suối
Long Hy 2
Xã
Măng Ri
Thôn
Long Hy 2
Thôn
Long Hy 2
1.3
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
36
Suối
Trung Tam
Xã
Măng Ri
Thôn
Trung Tam
Thôn
Long Hy 2
1.5
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
37
Suối
Long Nái
Xã
Măng Ri
Thôn
Long Hy 1
Thôn
Long Nái
1.2
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
38
Suối
Đ ăk Ta Xi Poar
Xã
Măng Ri
Thôn
Long Nái
Thôn
Đ ăk Dơn
3.7
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
39
Suối
Đ ăk Pốc
Xã
Măng Ri
Thôn
Pù Tá
Thôn
Ngọc Lan 2
4.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
40
Sông
Đ ăk PXi
X ã T ê X ăng
Thôn
Pù Tá
Ngã
ba địa giới
16.7
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
41
Suối
Đ ăk Viên
Xã
Tê Xăng
Thôn
Đ ăk Viên
Sông
Đ ăk Pxi
4.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
42
Suối
Tư Th ó
Xã
Tê Xăng
Sông
Đ ăk Pxi
Thôn
Từ Th ó
4.4
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
43
Suối
Đ ăk Sông
Xã
Tê Xăng
Thôn
Đ ăk Song
Thôn
Đ ăk Sông
2.5
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
44
Suối
Đ ăk Lèng
Xã
Tê X ăng
Cầu
Đ ăk Chum
Cầu
Đ ăk Chum
1.1
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
45
Suối
Đ ăk L èng
Xã
Ngọc Lây
Thôn
Lạc Bông
Địa
giới
19.6
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
46
Suối
Đắk Tâm R’Nga
Xã
Ngọc L ây
Thôn
Đắk Kinh 2
Giao
điểm suối Đ ăk Lèng
8.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
47
Suối
Đ ăk Ngờm
Xã
Ngọc Lây
Thôn
Đ ăk Kinh 1A
Ngã
ba địa giới
20.3
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
48
Sông
Đắk Pxi
Xã
Tu Mơ Rông
Thôn
Đ ăk Chum 2
Đất
N ông nghiệp
3.0
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a ,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
49
Suối
Long Leo
Xã
Tu Mơ Rông
Giao
điểm sông Đ ăk Pxi
Thôn
Long Leo
2.4
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
50
Suối
Tu Mơ Rông
Xã
Tu Mơ Rông
Thôn
Long Leo
Thôn
Tu Mơ Rông
8.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
51
Suối
Đ ăk Xô
Xã
Tu Mơ R ông
Thôn
Đ ăk Neng
Giao
điểm sông Đ ăk Pxi
10.6
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
52
Sông
Đ ăk Pxi
Xã
Tu Mơ R ông
Xã
Tu Mơ Rông
Xã V ăn Xuôi
3.6
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a ,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
53
Sông
Đ ăk Pxi
Xã V ăn Xuôi
Xã
Tu Mơ Rông
Xã
Văn Xuôi
3.6
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a ,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
54
S ông Đ ăk Pxi
Xã V ăn Xuôi
Thôn
Đắk Chum 2
Đất
Nông nghiệp
3.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
55
Suối
Đ ăk Trang
Xã
Văn Xuôi
Thôn
Đ ăk V ăn 3
Giao
điểm s ông Đ ăk
Pxi
8.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
56
Suối
Ba Khen
Xã
Văn Xuôi
Thôn
Ba Khen
Thôn
Đ ăk Văn 2
5.0
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
57
Suối
Đắk P ea
Xã
Văn Xuôi
Giao
đi ểm sông Đ ăk Pxi
Thôn
Long Tro
3.6
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
58
Suối
Đắk Trim
Xã
Ngọk Y ên
Thôn
Long L ây 2
Thôn
Tam Rim
14.4
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
59
Suối
Ba Tư 3
Xã
Ngọk Yêu
Đất Nông nghiệp
Thôn
Ba Tư 3
4.2
B ảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất v en nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
Tổng
349.2
2. Danh mục hồ chứa
STT
Tên
hồ
Địa
giới hành chính
Diện
tích (Km2 )
Dung
tích (triệu m3 )
Chức
n ăng b ảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang b ảo vệ
Đơn
vị qu ản lý
H ồ thủy điện
1
Đ ăk Psi 4
xã Đ ăk Hà
267.2
1.79
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhi ễm, suy thoái
nguồn nước
theo
quy định tại điều 8 , Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
Công
ty CP Đầu tư & Phát triển thủy điện Đ ăk Psi
2
Đ ăk Psi 3
xã Đ ăk Hà
349.8
3.53
Phòng,
chống các hoạt động c ó ngu y cơ gâ y
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
Công
ty CP Đầu tư & Phát triển thủy điện Đ ăk Psi
Hồ thủy điện
1
Hồ
chứa Đ ăk Hnia
Xã Đ ăk T ơ Kan
610
1.35
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái ng uồn nước
theo
quy định tại điều 8 , Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
2
Hồ
ch ứa Đ ăk Trang
Xã Đ ăk R ơ Ông
670
1.20
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái ng uồn nước
theo
quy định tại điều 8 , Nghị định s ố
43/20 15/NĐ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình th ủy l ợi Kon Tum
Tổng
1 .897
7.87
VII. Địa bàn huyện
Ngọc Hồi
1. Danh mục s ông, suối
STT
Tên
s ông, suối
Địa gi ới hành chính
Vị
trí
Chiều
dài (km)
Chức
năng b ảo vệ nguồn nước
Phạm
v i hành lang bảo vệ
Điểm
đầu
Điểm
cuối
1
Sông
Pô Kô
Xã Đ ăk Ang
Làng
Ja Tun
Thôn
Cha Nội - x ã Đ ăk N ông
28.7
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gâ y ô nh iễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a kho ản 2
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
2
Suối
Đ ăk Me ah
Xã Đ ăk Ang
Đất
Nông nghiệp
Đi ểm hợp thủy s ông P ô Kô
3.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
3
Suối
Đ ăk Piu
Xã Đ ăk Ang
Đất
Nông nghiệp
Điểm
hợp th ủy s ông P ô Kô
8.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
4
Suối
thôn Đắk Giá 2
Xã Đ ăk Ang
Đất
N ông nghiệp
Điểm
hợp t hủy s ông P ô K ô
6.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
5
Sông
Pô Kô
X ã Đ ăk Dục
Thôn
Long Dôn
Điểm
giáp x ã Đ ăk N ông
8.2
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gâ y ô nh iễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a kho ản 2
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
6
Suối
Đ ăk Kéo
Xã Đ ăk Dục
Thôn
Chà nh ầy
Điểm
hợp th ủy sông Pô Kô
10.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
7
Suối
Đ ăk Vai
Xã Đ ăk Dục
Đất
N ông nghiệp
Điểm
hợp thủy sông P ô Kô
19.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
8
Đắk
Rơ Linh
Xã Đ ăk Dục
Đất
N ông nghiệp
Điểm
h ợp thủy s ông P ô K ô
14.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
9
Sông
Pô Kô
Xã Đ ăk N ông
Điểm giáp xã Đ ăk Dục
Thôn
Ch ả Nộ i
10.4
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gâ y ô nh iễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a kho ản 2
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
10
Suối Đăk Pit
Xã Đ ăk N ông
Hồ Đăk Giăng
Điểm
hợp thủy sông P ô Kô
9.1
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
11
Suối
Đắk Hơ Na
Xã Đ ăk Nông
Thôn
Tà P ôk
Điểm
hợp thủy sông P ô Kô
5.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
12
Suối
Đ ăk Trui
Xã Đ ăk Nông
Ng ã
ba Suối
Điểm
hợp thủy sông P ô K ô
7.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
13
Suối
Đ ăk Peang
Xã Đ ăk Nông
Đất
Nông nghiệp
Điểm
hợp thủy sông P ô Kô
4.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
14
Suối
Thôn Ch ả Nội
Xã Đ ăk Nông
Đất
Nông nghiệp
Điểm hợp thủy sông P ô Kô
5.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
15
Sông
Pô Kô
Thị
trấn Pl ei Kần
Thôn
Chả Nội
Điềm
giáp xã Đ ăk Kan
12.7
Phòng,
chống các hoạt động có ngu y cơ gâ y ô nh iễm, suy thoái nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a kho ản 2
Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
16
Suối
Thôn 6
Thị
trấn Plei Kầ n
Ng ã
ba địa giới thị tr ấn , Đắk Xú , Đắk Nông
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
7 .2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
17
Suối
Đ ăk Tráp
Thị
trấn Plei Kần
Đập
Đắk Tráp
Điểm
hợp th ủy sông P ô Kô
7.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
18
Suối
Đắk Kal
Thị
trấn Plei Kần
Ngã
ba địa giới thị trấn , Đ ăk Xú, Đ ăk Kan
h ết đất s ản xuất nông nghiệp
0.7
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
19
Suối
Phi Pháp
Xã Đ ăk Xú
Hồ
Th ủy Lợi
đất
sản xuất nông nghiệp
3.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
20
Suối
Thung Nai
Xã Đ ăk Xú
Thôn
Thung Nai
Thôn
Thung Nai
3.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
21
Su ối Đ ăk Đral
Xã Bờ
Y
Hồ Đắk
Hn iêng
Ngã
ba địa giới 3 xã
14.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
11
Suối
Đ ăk Ni ang
Xã Bờ
Y
Hồ Bờ
Y
Hồ Đ ăk Hniêng
13.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
23
Suối
Đ ăk Kal
Xã Đ ăk Kan
Ngã
ba địa giới thị tr ấn , Đ ăk Xú , Đắk Kan
h ết đ ất s ản xuất nông nghiệp
0.7
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
24
Suối
Thôn 2
Xã Đ ăk Kan
Thôn
2, xã Đ ăk Kan
Điểm
hợp th ủy sông Đ ăk Kal
3.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
25
Suối
Đ ăk Kal
Xã Đ ăk Kan
Giáp
Địa giới xã Sa Loong
Thôn
2, xã Đ ăk Kan
9.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
26
Suối
Đ ăk Klong
Xã Đ ăk Kan
Giáp
địa giới xã Sa Loong
Thôn
2, xã Đ ăk Kan
11.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
27
Suối
Đ ăk Hnang
Xã Đ ăk Kan
Ngã
ba địa giới xã B ờ Y , Đ ăk Xú , Đ ăk Kan
Ncã
ba địa giới thị trấn , Đ ăk Xú , Đ ăk Kan
13.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
28
Suối
Tân Bình
Xã Đ ăk Kan
Thôn
Tân Bình
Th ôn Tân Bình
8.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
29
Suối
Đ ăk Đral
Xã
Sa Loong
Đất
sản xuất nông nghiệp (giáp ranh xã Bờ Y)
Giáp
Địa giới xã Đ ăk Kan
7.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
30
Suối
Đ ăk Klong
Xã
Sa Loong
Đất
Nông nghiệp
Giáp
Địa giới xã Đ ăk Kan
38.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòn g, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
Tổng
299.8
2. Danh m ục hồ chứa
STT
Tên
hồ
Địa
giới hành chính
Diện
tích lưu vực (Km 2 )
Dung
tích (triệu m3 )
Chức
năng b ảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Đ ơn
vị quản lý
Hồ thủy l ợi
1
Hồ
chứa Đ ăk Hơ Niêng
Xã Bờ
Y
28
1.27
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ g ây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
Ban
quản lý khai thác các côn g trình thủ y lợi Kon Tum
2
Hồ
chứa Đắk Hơ Na
Xã Đ ăk Nông
4.1
2.05
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ g ây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
Ban
quản lý khai thác các côn g trình thủ y lợi Kon Tum
3
Hồ
chứa Đắk Kàn
Xã
Sa Loong
52
2.27
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ g ây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
Ban
quản lý khai thác các côn g trình thủ y lợi Kon Tum
Tổng
84.1
5.59
VIII. Địa bàn huyện
ĐăkGlei
1. Danh mục sông, suối
STT
Tên
s ông, suối
Đ ịa gi ới hành chính
Vị
trí
Chiều
dài (km)
Chức
n ăng b ảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang bảo vệ
Điể m đầu
Điểm
cuối
1
Sông
Đ ăk Mỹ
Xã Đ ăk Plô
Th ôn Lau Mưng
Đất nông
nghiệp thôn Bung Kong
20.6
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
2
Suối
Đ ăk Pam
Xã Đ ăk Plô
Thôn
Đ ăk Bók
Thôn
Đ ăk Bók
8.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
3
Suối
Đ ăk Ra
Xã Đ ăk Plô
Thôn
Bung Tôn
Thôn
Bung Kong
6.7
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
4
Suối
Đ ăk Sé
Xã Đ ăk Man
Đ ất Nông nghiệp
Thác
Đ ăk Chè Zom
2.1
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
5
Suối
thôn Măng Kh ên
Xã Đắk
Man
Thôn
Măng Kh ên
Thôn
Măng Kh ên
2.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
6
Suối
thôn Đông Lóc
Xã Đ ăk Man
Thôn
Đông Lóc
Thôn
Đông Lóc
1.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
7
Suối
Đ ăk Man
Xã Đ ăk Man
Ngã ba suối
Gặp
suối Pô Kô
13.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
8
Suối
thôn Đông Nay
Xã Đ ăk Man
Núi
Ngọk Pra
Gặp
suối Đ ăk Man
3.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
9
Sông
Pô Kô
X ã Đ ăk Man
Giao
đi ểm với Suối Đ ăk Man
Góc
ngoặt địa giới
2.6
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
10
Sông
Đ ăk Mỹ
Xã Đ ăk Chong
Ngã
ba suối
Địa
giới giáp xã Mường Hoong
28.0
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
11
Suối
Đ ăk Rở Nét
Xã Đ ăk Chong
Ng ã
ba suối
Đất nông
nghiệp
12.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
12
Sông
Đ ăk Choong
Xã Đăk Chong
Ng ã ba suối
Địa
giới giáp xã Xã Xốp
16.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
13
Suối
thôn Đ ăk Gl ei
Xã Đ ăk Chong
Ngã ba suối
Hồ Đ ăk Tin
4.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
14
S ông Đ ăk Choong
Xã Đ ăk Chong
Địa
giới giáp xã Xa Xốp
Thôn
Long Ri
16.0
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
15
Suối
Đắk Thi ang
Xã Đăk Chong
N gã ba suối
Đất
nông nghiệp
2.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
16
Sông
Đ ăk M ỹ
Xã
Mường Hoong
Địa
giới giáp xã Đ ăk Chong
Địa
giới giáp xã Ngọk Linh
19.0
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
17
Suối
Làng Đung
Xã
Mường Hoong
Thôn
1 Làng Dung
Thôn
Làng Dung
2.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
18
Suối
Đ ăk Bể
Xã
Mường Hoong
Thôn Đăk Bể
Thôn
Đ ăk Bể
1.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
19
Suối
Đắk Môm
Xã
Mường Hoong
Thôn
Tu Chiêu A
UBND
xã
11.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
20
Suối
thôn R ẻo Lan g
Xã
Mường Hoong
Thôn
R ẻo Lang
Thôn
R ẻo Lang
3.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1 Điều
9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
21
Suối
thôn Xa Úa
Xã
Mường Hoong
Thôn
Xa Úa
Thôn
Xa Úa
4.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
22
Suối
thôn Tân Túc
Xã
Mường Hoong
Ngã
ba suối
Khu
bảo tồn Ngọk Linh
3.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
23
Sông
Đ ăk Mỹ
Xã
Ngọk Linh
Địa
giới giáp xã Mường Hoong
Thôn
Lê Toàn
13.8
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
24
Suối
Đ ăk Vay
Xã Ngọk
Linh
Thôn
Lê Toàn
Thôn
Lê Toàn
1.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
25
Suối
Đắk Doa
Xã
Ngọk Linh
Thôn
Tân Rát
Thôn
Lê Ngọk
4.9
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
26
Suối
Đ ăk Đoan
Xã
Ngọk Linh
Thôn
Đ ăk Ta
Thôn
Kung Brang
6.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
27
Suối
thôn Tu Út
Xã
Ngọk Linh
Ngã
ba suối
Thôn
Tu Út
2.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
28
Sông
Đ ăk Pru
Xã Đ ăk Nhoong
Thôn
Đ ăk Nở
Địa
gi ới giáp xã Đ ăk Pék
35.1
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
29
Suối
thôn Đ ăk N ớ
Xã Đ ăk Nhoong
Đất
Nông nghiệp
Thôn
Đ ăk Nớ
5.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
30
Suối
Đăk Tút
Xã Đ ăk Nhoong
Đất
Nông nghiệp
Giao
điểm suối Đ ăk Rol
10.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
31
Suối
Đ ăk Ro l
Xã Đ ăk Nhoong
Đất
Nông nghiệp
Giao
điểm suối Đ ăk Pru
6.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
32
Su ối Đ ăk L ỏi
Xã Đ ăk Nhoong
Ngã
ba suối
Giao
đi ểm Suối Đ ăk Rol
4.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
33
Suối
Đ ăk Br ót
Xã Đ ăk Nhoong
Ngã
ba địa giới
Đất
nô ng nghiệp
9.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
34
Suối
Đăk Long
Xã Đ ăk Long
Địa
giới giáp xã Đ ăk Môn
Gần
Đất Quân sự
55.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
35
Suối
Đ ăk B'Lok
Xã Đ ăk Lon g
Thôn
Đ ăk Ông
Thôn
Đắk Ất
6.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
36
Suối
Đ ăk Tu
Xã Đ ăk Long
Đất
Nông nghiệp
Thôn
Vai Trang
7.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
37
Suối
Đắk Giao
Xa Đ ăk Long
Thôn
Mang Tách
Thôn
Duệ Lang
8.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
38
Sông
Pô Kô
Xã Đ ăk Pék
Địa
giới giáp xã Đ ăk Man
Thôn
14B
19.6
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
39
Suối
Đ ăk Ta
Xã Đ ăk Pék
Đất
Nông nghiệp
Thôn
14B
17.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
40
Suối
Đ ăk Ven
Xã Đ ăk Pék
Thôn
Đ ăk Ven
Thôn
Đ ăk Ven
1.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
41
Suối
Măng Rao
Xã Đăk P ék
Thôn
Măng Rao
Thôn
14B
5.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
42
Suối
Đ ăk Pao
Xã Đ ăk Pék
Thôn
Măng Rao
Suối
Đăk Pru
2.7
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
43
Suối
Đ ăk Pao
Xã Đ ăk Pék
Thôn
Măng Rao
Suối
Đ ăk Pru
1.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
44
Suối
Đ ăk Brót
Xã Đ ăk P ék
Ngã ba
địa giới
Gặp
sông Đăk Pru
2.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
45
Sông,
Đ ăk Pru
Xã Đ ăk P ék
Địa
giới giáp xã Đ ăk Nhoong
Ng ã
ba suối
7.1
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
46
Suối
Đ ăk Nọi
Xã Đ ăk P ék
Đất
Nông nghiệp
Thôn
Đ ăk Doát
4.1
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
47
Sông
P ô Kô
Thị
tr ấn Đ ăk Glei
Thôn
Đông Thượng
Thôn
Đắk Nang
24.2
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
48
Sông
Đ ăk Pru
Thị
trấn Đ ăk Gl ei
Ng ã ba suối
Gặp
sông P ô Kô
9.8
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
49
Suối
Đ ăk Druôi
Thị
trấn Đắk Glei
Đất
Nông nghiệp
Gặp
sông P ô K ô
17.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
50
Suối
Đ ăk Tung
Thị
trấn Đ ăk Glei
Ngã
ba suối
Thôn
Đ ăk Tung
2.1
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
51
S ông Pô Kô
Xã Đăk Kroong
Thôn
Đ ăk Nang
Thôn
Đ ăk Sút
21.5
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
= 20m
(theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
52
Suối
Đ ăk Pao
Xã Đ ăk Kroong
Đất
Nông nghiệp
Thôn
Đ ăk Wấk
6.5
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
53
Suối
Đ ăk Mái
Xã Đ ăk Kroong
Đất
Nông nghiệp
Thôn
Đ ăk Gô
12.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
52
Suối
Đắk Mar
Xã Đắk
Kroong
Đất
Nông nghiệp
Thôn
Đ ăk Gô
8.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
53
Suối
Đ ăk Brol
Xã Đ ăk Kroong
Đất
Nông nghiệp
Th ôn Đ ăk Túc
8.2
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
54
Sông
Pô Kô
Xã Đ ăk Môn
Thôn
Đ ăk Sút
Thôn
Đ ăk Giá 1
15.6
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
55
Suối
Đ ăk Long
Xã Đ ăk Môn
Địa giới
giáp xã Đắk Long
Thôn
Đ ăk Giá 1
18.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
56
Suối
Đ ăk Lôi
Xã Đ ăk Môn
Đ ất Nông nghiệp
Thôn
Đ ăk Xam
12.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
57
Suối
Đ ăk Kíc
Xã Đ ăk Môn
Đất
Nông nghiệp
Giao
điểm suối Đ ăk Long
7.6
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
58
Suối
thôn Mang Lon
Xã Đ ăk M ôn
UBND
xã
Giao
điểm suối Đ ăk Kíc
4.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
59
Suối
Đ ăk Trai
Xã Đ ăk Môn
Đất
Nông nghiệp
Giao
đi điểm sông Pô Kô
5.4
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
60
Suối
Đ ăk Tu m
Xã Đ ăk Môn
Đất
Nông nghiệp
Giao
điểm sông Pô Kô
4.0
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống l ấn chiếm đất ven nguồn nước
= 5m
(theo quy định tại đi ểm b khoản 1
Điều 9 N ghị định số 43/2015/NĐ-CP)
Tổng
600.3
IX. Địa bàn huyện
Sa Thầy
1. Danh m ục s ông, su ối
STT
T ên sông, suối
Địa
giới hành chính
Đoạn
sông
Chiều
dài (Km)
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang bảo v ệ
Điểm
đầu
Đi ểm cuối
1
Sông
Đắk Sia
Xã Rờ
Kơi
Đập
Đắk Sia, xã Rờ Kơi
Giáp
thôn Nhơn Bình, xã Sa Nhơn
36.7
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm b
kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
2
Suối
Đắk Plom
Xã Rờ
Kơi
Tiểu
khu 6, xã Rờ Kơi
Thôn
Kram, xã Rờ Kơi
9.4
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
3
Suối
Đắk Char
Xã Rờ
Kơi
Thôn
Rờ Kơi, xã Rờ Kơi
Thôn
Kram , xã Rờ Kơi
8.6
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm b
kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
4
Suối
Đắk Lăng
Xã Rờ
Kơi
Thôn
Gia Xiêng, xã Rờ Kơi
S ông Đắk Sia , thôn Gia Xiêng, xã Rờ Kơi
3.1
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
5
Suối
Broa
Xã Rờ
Kơi
Thôn
Gia Xi êng, xã Rờ K ơi
Giáp
sông Đắk Sia, xã Rờ Kơi
7.5
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
6
Suối
Đắk Hrai
Xã Rờ
Kơi
Trạm
qu ản lý bảo vệ rừng Đ ắk Tao, xã Rờ
Kơi
Giáp
làng Rê, xã Mô Rai
29.1
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
Theo
quy định tại kho ản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
7
Sông
Đắk Sia
Xã
Sa Nhơn
Thôn
Nhơn Bình, xã Sa Nhơn
Thôn
Nhơn An, xã Sa Nhơn
20.4
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm b
kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
8
Suối
Đắk Soa
Xã
Hơ Moon g
Thôn
Đắk Wơk, xã H ơ Moon g
Giáp
với t hủy điện Ia Ly, xã Hơ Moòng
8.6
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
9
Sông
Đ ắk Sia
Xã
Sa Nghĩa
Thôn
Hòa Bình, xã Sa Nghĩa
Thôn
Nghĩa Long, xã Sa Nghĩa
5.7
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm b
kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
10
Suối
Nước Ngót
Xã
Sa Nghĩa
Dập
Nước Ngót, xã Sa Nghĩa
Thôn
Anh Dũng, xã Sa Ngh ĩa
4.9
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
11
Suối
la Rai
Xã
Sa Sơn
Làng
Ba ĐGốc, xã Sa Sơn
Làng
Chốt, thị tr ấn Sa Th ầy
29.9
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
12
Suối
Đắk Rơ Ngao
Xã
Sa Sơn
Thôn
1, xã Sa Sơn
Thôn
2, xã Sa Sơn
6.3
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
13
Suối
Ya Di Tri
Xã
Sa Sơn
Thôn
2, xã Sa Sơn
Làng
Chốt, thị trấn Sa Thầy
7.0
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
14
Sông
Đắk Sia
Thị
trấn Sa Thầy
Làng
Kdừ , TT. Sa Th ầy
Làng
Kleng , TT. Sa Thầy
6.1
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 10m (theo quy định tại điểm b
kho ản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/N Đ-CP)
15
Suối
Đắk R ơ Ngao
Thị
tr ấn Sa Thầy
Thôn
2, xã Sa Sơn
Thôn
3 , TT. Sa Thầy
6.7
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
16
Suối
Ya Di Tri
Thị
trấn Sa Thầ y
Th ôn 2 , x ã Sa Sơn
Làng
Ch ốt, thị trấn Sa Thầy
7.0
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
17
Suối
Đắk Hrai
Xã M ô Rai
Làng
Rê, xã Mô Rai
Trụ
sở đội 10, xã la Dom , huyện la Hđrai
55.7
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
Theo
quy định tại kho ản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
18
Suối
Ya Lon
Xa
Mô Rai
Khu
bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai
Làng
Le Rơ Mâm, xã Mô Rai
27.3
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
Theo
quy định tại kho ản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
19
S ông
Sa Thầy
Xã M ô Rai
Trụ
sở đội 10, xã la Dom, huyện Ia
Hđrai
Suối
Cát, xã M ô Rai
3.8
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
20
Suối
Cát
Xã
Mô Rai
Khu
b ảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai
S ông
Sa Thầy, xã Mô Rai
18.2
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
21
Suối
la Tri
Xã
Mô Rai
Suối
la Wơn, xã Mô Rai
Trụ
sở đội 10, xã la Dom, huyện la H đrai
30.9
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
22
Suối
la Won
Xã
Mô Rai
Làm
trường Mô Ray 2, xã Mô Rai
Suối
la Tri, xã Mô Rai
12.9
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
23
Suối
Ya M ô
Xã
Mô Rai
Khu
bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai
Làng
Rê, xã M ô Rai
22.0
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
Theo
quy định tại kho ản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
24
Suối
la Hron
Xã
Mô Rai
Khu
b ảo tồn Chu Mom Ray, xã Mỏ Rai
Suối
Ya Mô, xã Mô Rai
19.4
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
Theo
quy định tại kho ản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP
25
Suối
Đắk M ô
Xã
Mô Rai
Lâm trường Sa Th ầy, xã Mô Rai
Suối
Ya Mô, xã Mô Rai
24.2
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
26
Suối
Ya Man
Xã
Mô Rai
Th ủy điện Sê San 3, xã Mô Rai
Lâm
trường Sa Thầy, xã Mô Rai
11.5
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
27
Sông
Đắk Sia
Xã
Ya Xiêr
Làng
Lung, xã Yã Xi êr
Làng
Lung, xã Ya Xiêr
1.8
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
28
Suối
Yang Tông
Xã
Ya Xiêr
Thôn
L xã Ya Xiêr
Lang
Trang, x ã Ya Xi êr
14.9
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
29
Suối
la Rai
Xã
Ya Xiêr
Thôn
Sơn An, xã Sa Sơn
Làng
Lung, xã Ya Xiêr
3.2
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
30
Sông
KRông Ra Lah
X ã Ya Tăn g
Th ủy điện Ya Ly, xã Ya Tăng
Thủy
điện Sê San 3, xã Ya Tăng
16.6
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
31
Suối
la Tim
Xã
Ya T ăng
Lâm
trường Sa Thầy, x ã Mô Rai
H ồ la Ly, xã Ya Tăng
10.1
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
32
Sông
Đắk Sia
Xã
Sa Nghĩa
Làng
Kl eng , TT. Sa Th ầy
Hồ
la Ly, xã Sa Nghĩa
4.2
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
33
Sông
Pô Kô
Xã
Sa Bình
Thủy
điện Plei Kroong, xã Sa Bình
Thôn
Bình Giang, xã Sa Bình
4.8
B ảo v ệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/N Đ-CP)
T ổng
478.3
2. Danh mục hồ chứa
STT
Tên
hồ
Địa
gi ới hành chính
Di ện tích (k m2 )
Dung
tích (triệu m 3 )
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
Phạm
vi h ành lang bảo vệ
Đ ơn v ị qu ản l ý
Hồ thủ y đi ện
1
Hồ
chứa thủy điện Sê San 3
Xã
Ya Tăng
7788
92.0
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị địn h số
43/2015/N Đ-CP
Công
ty th ủy điện la L y
2
Hồ
chứa thủ y điện Pl ei Kr ông
Các
xã: Hơ Moong, Sa Nghĩa , Sa Bình
3216
1048.7
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị địn h số
43/2015/N Đ-CP
Công
ty th ủy điện la L y
3
Hồ
chứa thủy điện la Ly
C ác xã: Sa Bình, Ya L y, Ya Tăng và Ya Xiêr
7455
1037.1
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị địn h số
43/2015/N Đ-CP
Công
ty th ủy điện la L y
H ồ thủy
l ợi
4
Hồ
chứa Đắk Prông
Xã
Sa Bình
4.2
1.17
Phòng,
ch ống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị địn h số
43/2015/N Đ-CP
Ban
qu ản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
T ổng
18463.2
2179.0
X. Địa bàn huyện
laH'Drai
1. Danh mục sông, suối
STT
Tên
sông, suối
Địa
giới hành chính
Đoạn
sông
Chiều
dài (Km)
Chức
năng bảo v ệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang b ảo vệ
Điểm đầu
Điểm
cuối
1
S ông la Tri
X ã la Dom
Công
ty 78, xã la Dom
Trụ
sở đội 10, xã la Dom
2.21
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
2
Sông
Sa T hầy
Xã Ia Dom
Trụ
sở đội 10, xã la Dom
C ông ty c ổ phần Sa Th ầy, xã
la Dom
39.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
3
Suối
Cọp
Xã
la Dom
Đồn
biên phòng 709, xã la Dom
Giáp
với Sông Sa Thầy, xã la Dom
6.82
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
4
Suối
Cát
Xã Ia Dom
Làng
Thanh Niên, xã la Dom
Trạm
M ô Ray, xã la Dom
6.1
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
5
Suối
làng Thanh Niên
Xã
la Dom
Làng
Thanh Ni ên, x ã la Dom
Lâm
trường Mô Ray 2, xã la Dom
11.3
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
6
Suối
la Tri
Xã
la Dom
Lâm
trường Mô Ray 2, xã la Dom
Lâm
trường Mô Ra y 2, xã la Dom
5.98
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
7
Sông
Sa Th ầy
Xã
la Đal
Giáp
Công ty c ổ ph ần Sa Th ầy, xã la Dom
Giáp
Lâm trường Sê San, xã la Tơi
8.1
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
8
Suối
Đá
Xã
la Đal
Công
t y cao su 78, xã la Đal
Giáp
Công t y c ổ phần Sa Th ầy, xã la Tơi
5.56
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
9
Sông
Sa Thầy
Xã
la Tơi
Cô ng ty cổ ph ần Sa Th ầy, xã la
Dom
Đồn biên phòng 713, xã la Tơi
4.09
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
10
Suối
la Dor
Xã
la Tơi
Tiểu
khu 740, Lâm trường Sê San, xã la Tơi
Tiểu
khu 758 , Lâm trường Sê San, xã la Tơi
9.07
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
11
Suối
la Mơ Nang
Xã
la Tơi
L âm trường Sê San, xã la Tơi
Ti ểu khu 751, lâm t rường Sê San, xã la Tơi
13.34
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
12
Suối
la K ơ Rin
Xã
la Tơi
Ti ểu khu 74 1, L âm trường S e San, xã la Tơi
Tiểu
khu 751 lâm trường S ê San, xã la Tơi
15.72
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
14
Suối
la Ba Lech
Xã
la Tơi
Lâm
trường Sa Thầy, xã la Tơi
Ti ểu khu 742 , l âm trường Sê San,
xã la Tơi
13.8
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
15
Sông
Sê San
Xã
la Tơi
Tiểu
khu 752 , lâm trường Sê San, xã la Tơi
Cao su
Đắk Lắk, xã la Tơi
15.76
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
16
Sông
K rông Bơ Lah
Xã
la Tơi
Đường
Sê San 3 đi quốc lộ 14C
Tiểu
khu 752, lâm trường Sê San
20.39
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
17
Suối
Ya Bok
Xã
la Tơi
Tiểu
khu 752, lâm trường Sê San
Giáp
với su ối la K ơ Rin, xã la Tơi
26.56
B ảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chi ếm
đất ven ngu ồn nước.
= 5m
(theo quy định tại điểm b kho ản 1 Điều 9 Nghị định s ố 43/2015/N Đ-CP)
T ổng
204.1
2. Danh mục hồ ch ứa
STT
T ên hồ
Địa
giới hành chính
Diện
tích (Km2 )
Dung
tích (triệu m3 )
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang b ảo vệ
Đơ n vị quản lý
Hồ thủy điện
1
Hồ
chứa thủy điện Sê San 3 A
Xã
la Tơi
8084
80.6
Phòng,
chống các hoạt động c ơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị địn h số
43/2015/N Đ-CP
Công
ty cổ phần Đầu tư và Phát triển th ủy
điện S ê San 3A
2
Hồ
chứa thủy điện Sê San 4
Xã Ia Tơi
9326
893.3
Phòng,
chống các hoạt động c ơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị địn h số
43/2015/N Đ-CP
Công
ty cổ phần Đầu tư và Phát triển th ủy
điện S ê San 3A
3
Hồ
chứa thủy điện Sê San 4 A
Xã
la Tơi
9.368
13.13
Phòng,
chống các hoạt động c ơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị địn h số
43/2015/N Đ-CP
Công
ty cổ phần Đầu tư và Phát triển th ủy
điện S ê San 3A
Tổng
9326
893.3
Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 865/QĐ-UBND ngày 01/09/2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.792
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng