|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
81/2008/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 81/2008/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM
SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM ĐỢT I NĂM 2008.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và
Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt
Nam đợt I năm 2008.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong
nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử
dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC,
VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I
NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 81/2008/QĐ - BNN ngày 15 tháng 7 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. DANH
MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y
A/ DANH MỤC
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ
NỘI
1. Công ty Cổ phần Dược và
vật tư thú y (HANVET)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Hanflor 4%
|
Flofenicol
|
Gói
|
50; 100g; 1kg; 5kg
|
Trị bệnh đường hô hấp cho lợn
do nhiễm actinobaccillus, Pasteurella, Mycoplasma
|
TW-X2-169
|
2.
|
Maxxin
|
Marbofloxacin
|
Lọ
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị tụ huyết trùng,
Mycoplasma, các bệnh đường hô hấp cho trâu, bò, lợn.
|
TW-X2-170
|
3.
|
Hetdau
|
Ketoprofene,
Alcol benzylic
|
Ống
Lọ
|
5ml
5; 10; 20; 100ml
|
Giảm đau cho trâu, bò, ngựa, lợn,
dê, cừu, bê, chó
|
TW-X2-172
|
2. Công ty Cổ phần Hùng Nguyên
PRIVATETT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Kháng sinh ngan vịt
|
Norfloxacin; A.ascorbic
|
Túi, thùng
|
5; 10; 20; 50; 100;
500g; 1kg
|
Trị tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, thương hàn, THT, phân trăng,
vàng,xanh, Hen xuyễn, viêm đường hô hấp, CRD, viêm xoang
|
NGH- 60
|
2
|
Úm gia cầm
|
Oxytetracyclin, Vit D3, K3, B2
|
Túi, thùng
|
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
|
Trị THT, thương hàn, tiêu chảy cho gà, vịt. Tăng sức đề kháng, chống
còi cọc.
|
NGH- 61
|
3. Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất
Việt
PRIVATETT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
V-T.Flo 40S
|
Florfenicol
|
Gói, Lon
|
5;10;20;50;100; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng hô hấp trên lợn
|
VIETVET-10
|
2
|
V-T.Nấm phổi
|
Nystatin
|
Gói, Lon
|
5;10;20;50;100; 500g; 1kg
|
Phòng trị nấm trên gia cầm.
|
VIETVET-11
|
3
|
V-T.Flu 100S
|
Flumequine
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100;
500g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,
tiêu hóa trên bê, gia cầm.
|
VIETVET-12
|
4
|
V-T.Coc 300S
|
Sulfachloropyrazine
|
Gói, Lon
|
5;10;20;50;100; 500g; 1kg
|
Trị cầu trùng, thương hàn trên
gà.
|
VIETVET-13
|
5
|
V-T.Sacoli
|
Neomycin, Colistin
|
Gói, Lon
|
5;10;20;50;100; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu non, dê non, heo, gia cầm,
thỏ.
|
VIETVET-14
|
4.Công ty Cổ phần thuốc
thú y Trung ương 5
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Sốđăng
ký
|
1.
|
Five- Kanamycin
|
Kanamycin
|
Ống, Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml; 1l
|
Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy,
viêm phổi, viêm khí quản, viêm mũi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
|
TW5-31
|
2.
|
Five- Gentamycin
(Five- Gentoxcin)
|
Gentamicin
|
Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp,
niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.
|
TW5- 32
|
3.
|
Five-Kacolis
|
Kanamycin, Colistin
|
Ống, Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 250;
500ml
|
Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò; nhiễm khuẩn đường niệu dục, viêm
da trên chó, mèo.
|
TW5- 35
|
5. Công ty Cổ phần thuốc thú y
NAHATVET
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
NN-Gentacostrim
|
Gentamycine
|
Túi
Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g; 1kg
|
Điều trị bệnh đường hô hấp,
tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycine gây ra trên bê, nghé, dê non,
cừu non, lợn, gia cầm.
|
NN-20
|
2.
|
NN-Anticoli
|
Colistin
|
Túi PE, lon nhựa
|
5; 10; 20; 50; 100; 250;
500g; 1; 5; 10kg
|
Trị nhiễm trùng đường tiêu
hoá do E.coli, Salmonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas.
|
NN-21
|
6. Xưởng sản xuất thực nghiệm
thuốc thú y - Viện Thú y
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
VTY-Ampi-Colis
|
Ampicillin,
Colistin
|
Gói
|
10, 20, 50; 100; 250; 500;
1000gr.
|
Trị các bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin;
Colistin cho gia súc, gia cầm. Trị CRD,
phù đầu, bạch lỵ và THT cho gia cầm
|
VTY-X-49
|
HÀ
TÂY
7. Công ty TNHH
thuốc thú y Bình Minh
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
BM-Ceftiofur suspension
|
Ceftiofur
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100; 500ml;
1lít
|
Trị bệnh đường hô hấp do
Pasteurella, Actinobacillus, Streptococus, E.coli cho trâu, bò, lợn.
|
BM-65
|
HƯNG YÊN
8. Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu
Nam Dũng
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
TD.Triam
|
Triamcinolone acetonide
|
Ống, Chai
|
1; 2; 5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị trúng độc
aceton hay xeton huyết thời kỳ mang thai, viêm khớp cấp tính, dị ứng, viêm da,
nổi mày đay, giảm stress trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó.
|
ND-224
|
2.
|
TD. Spira 200
|
Spiramycine
|
Túi, Lon
|
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
|
Trị suyễn trên lợn; viêm phổi trên gia cầm.
|
ND-226
|
3.
|
TD.Ceftiofur
|
Ceftiofur
|
Chai
|
10ml(0,5g); 20ml(1g);
50ml(2,5g); 80ml(4g); 100ml(5g)
|
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
|
ND-227
|
4.
|
TD.Amo-Gen
|
Amoxycilline,
Gentamicin
|
Chai
|
10ml(1,9g); 20ml(3,8g);
50ml(9,5g); 100ml(19g)
|
Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, heo.
|
ND-228
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
9. Công ty TNHH một
thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)
PRIVATETT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Navet-Marbocin
|
Marbofloxacin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 500ml
|
Trị các bệnh viêm phổi, phế quản, viêm vú, tử cung; tiêu chảy do E.coli
|
TWII-116
|
2
|
Navet-Amoxy
|
Amoxicillin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 500ml
|
Trị các bệnh viêm, nhiễm trùng cho trâu bò, dê, cừu, lợn như viêm đường
hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, nhiễm trùng máu.
|
TWII-117
|
10. Công ty liên doanh
Bio-Pharmachemie
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số đăng ký
|
1
|
Bio-Glucose 5%
|
Glucose
|
Chai
|
250; 500ml; 1l
|
Bù sự mất nước, cung cấp năng lượng.
|
LD-BP-456
|
11. Công ty TNHH
TM&SX thuốc thú y - thuỷ sản Hương Hoàng Nam
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
Đăng ký
|
1.
|
Sun- Tylodox
|
Doxycycline, Tylosin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột,
đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.
|
HHN - 19
|
2.
|
Sun- Neosol
|
Neomycin, Oxytetracyclin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị bệnh do
vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Oxytetracycline gây ra trên bê, nghé, dê, cừu,
lợn, gia cầm
|
HHN - 20
|
3.
|
Sun- Coliforte
|
Trimethoprime,
Colistin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị nhiễm khuẩn
dạ dày- ruột trên bê, nghé, dê non, cừu con, lợn, gia cầm.
|
HHN - 21
|
4.
|
Sun-Norcin 2000
|
Norfloxacin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;
1; 2; 5kg
|
Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày
ruột, nhiễm trùng tiết niệu trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.
|
HHN - 22
|
5.
|
Sun-Spio
|
Spiramycin Oxytetracycline
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị nhiễm khuẩn
hô hấp trên trâu, bò, lợn, thỏ, gia cầm.
|
HHN - 23
|
6.
|
Sun-Coliery
|
Erythromycin, Colistin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột
trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
|
HHN - 24
|
7.
|
Sun-Linspec
|
Spectinomycin, Lincomycin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị nhiễm khuẩn
dạ dày -ruột, hô hấp trên lợn, gia cầm
|
HHN - 25
|
8.
|
Sun-Colimox
|
Amoxycilline,
Colistin sulfate
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;
1; 2; 5kg
|
Trị các bệnh nhiễm trùng
dạ dày - ruột, đường hô hấp, đường tiểu trên bê, nghé, dê non, cừu non,
heo, gia cầm.
|
HHN - 26
|
9.
|
Sun-Neocoli
|
Neomycin,
Colistin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị tiêu chảy,
viêm phổi, viêm móng, viêm khớp; viêm vú, viêm tử cung trên lợn, bê,
nghé, dê, cừu, thỏ, gia cầm
|
HHN - 27
|
10.
|
Sun-Colidox
|
Doxycyline,
Colistin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột,
đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.
|
HHN - 28
|
11.
|
Sun-Enro 2000
|
Enrofloxacin
|
Túi, lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;
500g; 1; 2; 5kg
|
Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày
ruột, nhiễm trùng tiết niệu trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.
|
HHN - 29
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG
12. Công ty Liên doanh Virbac Việt
Nam
PRIVATETT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Maxflor 10% PSP
|
Flofenicol
|
Gói
Hộp
|
100g
1kg; 5; 25kg
|
Trị CRD, bệnh do Salmonella,
Staphylococus trên gia cầm
|
LDVV-29
|
2
|
Maxflor 2% PSP
|
Flofenicol
|
Gói
Hộp
|
100g
1kg; 5; 25kg
|
Trị CRD, bệnh do Salmonella,
Staphylococus trên gia cầm; bệnh đường hô hấp trên lợn.
|
LDVV-30
|
3
|
Amphoprim fort
|
Trimethoprim,
Sulfadimidine
|
Gói
Hộp
|
100g
1kg; 5; 25kg
|
Trị CRD, THT, thương hàn, bạch
lị trên gà con; bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm, E.coli, Salmonella,
streptococus trên lợn.
|
LDVV-31
|
TỈNH
TIỀN GIANG
13. Công ty Cổ phần thuốc thú y
Cai Lậy
PRIVATETT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Estreptopenicilina
|
Dihydrostreptomycin, Penicilin
G procaine
|
Lọ
|
20ml(2g); 50ml(5g);
100ml(10g); 300ml(30g); 400ml(40g); 500ml(50g)
|
Trị nhiễm trùng sinh dục, hô hấp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.
|
CL-272
|
2
|
CL-Doxy 20%
|
Doxycyline
|
Gói, Lon
|
10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1;
2; 5; 10; 20; 25kg
|
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu
hoá, sinh dục, tiết niệu trên bê, heo, gia cầm.
|
CL-273
|
B/ DANH
MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
ANH
1. Special T product
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Oxytet 200 LA Inj
|
Oxytetracyclin
|
Chai
|
100ml
|
Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột, hô hấp, viêm khớp trên bò, dê, cừu, heo
|
SPT-1
|
2.
|
Trimasul 240 LA
|
Trimethoprim Sulfadoxine
|
Chai
|
100ml
|
Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột, hô hấp, tiết niệu trên bò, dê, cừu, heo
|
SPT-2
|
3.
|
Enro 10% Inj
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
100ml
|
Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột, hô hấp, tiết niệu trên bò, heo
|
SPT-3
|
4.
|
Speclin inj
|
Spectinomycin Lincomycin
|
Chai
|
100ml
|
Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo, chó, mèo,
gia cầm.
|
SPT-4
|
5.
|
Amoxyject 15% LA
|
Amoxycillin
|
Chai
|
100ml
|
Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột, hô hấp, tiết niệu trên bò, dê, cừu, heo
|
SPT-5
|
6.
|
Iverject inj
|
Ivermectin
|
Chai
|
100ml
|
Trị giun và ngoại ký sinh trùng trên bò, dê, cừu, lợn
|
SPT-6
|
NORTHERN
IRELAND
1. Norbrook Laboratories
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Hexasol LA
|
Oxytetracycline, Flunixin
|
Chai
|
100ml
|
Trị viêm nhiễm
đường hô hấp và các nhiễm trùng khác trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
|
NBR-6
|
ẤN
ĐỘ
1. Công ty Bayer
Polychem Limited
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Asuntol Soap
|
Coumaphos
|
Bánh xà phòng
|
75g
|
Diệt ngoại ký
sinh trùng trên chó
|
BYA-28
|
BRAZIL
1. Virbac Brazil (Brazil)
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Endogard 10
|
Febantel, Pyrantel,
Praziquantel, Ivermectin
|
Viên
|
900mg
|
Trị giun tròn, sán giây và ký sinh trùng máu trên chó.
|
VB-58
|
MEHICO
1. Virbac
Mexico S.A.de C.V (Mexico)
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Shotcox
|
Toltrazuril
|
Lọ
|
100; 200; 500ml; 1; 2; 5; 10;
100; 1000l
|
Phòng và trị bệnh cầu trùng gà
|
VB-59
|
CỘNG HOÀ PHÁP
1. Công ty
Virbac S.A
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Dexoryl
|
Gentamicin sulfate
|
Lọ
|
10ml
|
Trị viêm tai ngoài trên chó,
mèo.
|
VB-60
|
2.
|
Eutherphos
|
Magne. hypophosphyte hexahydrate,
Copper gluconate, Zin gluconate,
|
Chai
|
100ml
|
Trị bệnh do thiếu phosphor và
mất cân bằng phospho/calci.
|
VB-61
|
HÀN
QUỐC
1. Daesung
Microbiological Labs Co., Ltd( Hàn Quốc)
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Enrotil 10% Solution
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
100; 250; 500ml; 1l
|
Trị hô hấp, tiêu hoá trên gà, vịt.
|
DAS -18
|
2.
|
DS Amoxi L.A inj
|
Amoxicillin trihydrate
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200ml
|
Trị bệnh do Pasteurella, Salmonella, E.coli, viêm phổi-màng phổi,
viêm phế quản trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo.
|
DAS -19
|
2.Woogene B&G Co., Ltd (Hàn
Quốc)
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Amstrong
|
Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate
|
Gói
|
50; 100; 200; 500g; 1kg
|
Trị tiêu chảy, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gà.
|
WG-5
|
2.
|
Himoxin -50%
|
Amoxicillin
|
Gói
|
50; 100; 200; 500g; 1kg
|
Trị tiêu chảy, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gà.
|
WG-6
|
3.
|
Florject 400INJ
|
Florfenicol
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 500ml
|
Trị viêm phổi, tiêu chảy trên
trâu, bò, lợn
|
WG-7
|
4.
|
Feropan 200 INJ
|
Gleptoferon(Fe)
|
Chai
|
20; 50; 100; 200; 500ml
|
Phòng và trị bệnh thiếu máu
trên heo
|
WG-8
|
TÂY
BAN NHA
1. Industrial Veterinaria SA
(Invesa)
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Oxitetraciclina 200LA
|
Oxytetracyclin
|
Chai
|
10; 50; 100; 250ml
|
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm tử
cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
|
IIS-18
|
2.
|
Betamint
|
Betain, Vit C, Potassium
chloride, Sodium chloride, Magne chloride hexahydrated, Calcium
chloride dihydrated
|
Chai, Can
|
100; 250; 500ml; 1; 5l
|
Chống triệu chứng stress do nhiệt trên lợn, gia cầm.
|
IIS-19
|
2. Laboratorios Calier, SA
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Caliermutin 10% premix
|
Tiamulin hydrogen fumarate
|
Túi, Bao
|
100; 500g; 1; 5; 25kg
|
Trị ly, viêm phổi trên heo
|
CALIER-16
|
2.
|
Niglumine
|
Flunixin
|
Lọ
|
10; 20; 50; 100; 250ml
|
Trị viêm kết hợp với bệnh đường hô hấp,
viêm kết hợp với sự biến đổi của cơ xương, trị MMA trên bò,
ngựa, heo.
|
CALIER-17
|
3.
|
Despadac
|
Didecyl dimethyl ammonia
chloride, Glutaraldehyde, Formaldehyde
|
Bình
|
10; 20; 50; 100; 500ml; 1; 5;
25; 200; 250; 500; 1000l
|
Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, lò ấp trứng dụng cụ chăn nuôi, xe vận
chuyển, trang thiết bị, dụng cụ vắt sữa.
|
CALIER-18
|
4.
|
Zoobiotic 5% premix
|
Amoxicillin
|
Túi, Bao
|
100; 500g; 1; 5; 25kg
|
Trị nhiễm trùng do Streptococcus suis gây ra trên heo sau cai sữa.
|
CALIER-19
|
5.
|
Cali-Dex 100
|
Dextran iron complex
|
Bình
|
10; 20; 50; 100ml; 200; 250;
500; 1000l
|
Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con
|
CALIER-20
|
6.
|
Zoobiotic
|
Amoxicillin
|
Lọ
|
50; 100ml
|
Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu, da, mô mềm trên bò, dê, cừu,
heo, chó, mèo
|
CALIER-21
|
TRUNG
QUỐC
1. Upjohn Suzhou Animal Health
Products Company Limited
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Lincomix 44 Premix
|
Lincomycin
|
Túi, Bao
|
100; 500g; 1,5; 20; 25kg
|
Trị lỵ, viêm phổi trên heo
|
PFU-83
|
THÁI LAN
1. Thainaoka Pharmaceutical
Co., Ltd
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/thể tích
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Naodex-100
|
Iron( Iron
III Dextran)
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Phòng và trị thiếu máu do thiếu
sắt ở heo
|
BTP-1
|
2.
|
Tionaolin 200
|
Tiamulin hydrogen fumarate
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Trị nhiểm khuẩn M.
hyopneumoniae,
A. pleuropneumoniae,
Actinobacillus suis, Pasteurella multocida, Staphylococci spp., Streptococcus
suis, lỵ, xoắn khuẩn ở lợn.
|
BTP-2
|
3.
|
Ampitin
|
Ampicillin trihydrate
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Trị nhiễm trùng đường hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục và nhiễm trùng huyết do vi sinh vật mẫn cảm với
ampicillin trên trâu, bò, heo, dê, cừu, ngựa.
|
BTP-3
|
4.
|
Hitagen
|
Gentamicin sulfate
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Trị bệnh đường tiêu hóa ở
trâu, bò, heo, chó và mèo
|
BTP-4
|
5.
|
Novalcin
|
Dipyrone
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Giảm đau trên trâu, bò, lợn,
ngựa.
|
BTP-5
|
6.
|
Kanaject
|
Kanamycin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy,
viêm phổi, viêm khí quản, viêm mũi trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó,
mèo.
|
BTP-6
|
7.
|
Mycocin 100
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Trị tiêu chảy, viêm ruột,
viêm teo mũi và nhiễm trùng đường hô hấp ở trâu, bò và heo.
|
BTP-7
|
8.
|
Hitamox
|
Amoxycillin trihydrate
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục ở heo, trâu, bò, cừu.
|
BTP-8
|
9.
|
Idectin
|
Ivermectin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Phòng và trị nội, ngoại ký
sinh trùng ở heo, trâu, bò, cừu, ngựa
|
BTP-9
|
10.
|
Lincoject
|
Lincomycin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm
với Lincomycin gây ra trên bê, nghé, cừu, heo
|
BTP-10
|
INDONESIA
1. P.T. Medion
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Wormectin injection
|
Ivermectin
|
Lọ
|
2; 5; 20ml
|
Phòng và trị nội ngoại ký sinh trùng.
|
MDI-53
|
II/ DANH
MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG
THÚ Y.
A/ DANH
MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG
THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ
NỘI
Công ty Cổ phần Dược và vật
tư thú y (HANVET)
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Iodcid
|
Iode, Sulphuric acid,
Phosphoric acid.
|
Chai, lọ
|
100; 500ml; 1l; 5l
|
Tiêu độc chuồng trại
|
TW-X2-171
|
HƯNG
YÊN
Công ty TNHH phát triển mạng lưới
toàn cầu Nam Dũng
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
TD.Antiflu 1
|
Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde,
Alkyldimethyl benzylammonium chloride
|
Chai, Can
|
50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5;
10; 20l
|
Sát trùng chuồng
trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.
|
ND-222
|
2.
|
TD.Antiflu 2
|
Alkyldimethyl benzylammonium chloride,
Dedeccyldimethylamonium chloride, Glutaraldehyde
|
Chai, Can
|
50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5;
10; 20l
|
Sát trùng chuồng
trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.
|
ND-223
|
3.
|
TD.Percid
|
Peracetic,
Hydrogen peroxide
|
Chai, Can
|
50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5;
10; 20l
|
Tẩy uế và xử lý nguồn nước
trong chăn nuôi.
|
ND-225
|
TP.
HỒ CHÍ MINH
Cơ sở Hoàng Anh
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Fay xịt phòng trừ ve, rận
|
Fipronil
|
Chai
|
100; 200; 300; 400; 500ml
|
Diệt ve, rận, bọ chét ký sinh
trên da
|
HCM-X25-8
|
B/ DANH
MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG
THÚ Y NHẬP KHẨU.
ANH QUỐC
1. Agil Co
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Credence
1000
|
Chlorine, Sodium
dichloroisocyanurate
|
Viên
|
17,36 g
|
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ
chăn nuôi, nguồn nước.
|
AGI-1
|
HÀN
QUỐC
1. Choong Ang
Vaccine Lab
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
SuiShotR Aujeszky
|
Inactivated Aujeszky’s Disease
virus(NYJ-G strain OMP antigen)
|
Lọ
|
10 liều
|
Phòng bệnh Aujeszky trên lợn
|
CADL-9
|
2. Woosung Co., Ltd (Hàn Quốc)
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Farm Safe
|
Didecyl Dimethyl ammonium
chloride,
|
Chai, Bình
|
1; 5; 10; 18; 20l
|
Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, lò ấp trứng.
|
WOS-1
|
ẤN
ĐỘ
1. Công ty
Cipla Ltd
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Protektor
|
Fipronil
|
Lọ
|
100; 250ml
|
Phòng trị ve, bọ chét trên chó, mèo
|
CIPLA-25
|
UNITED
STATE OF AMERICA (USA)
1. The Dow
Chemical Company
PRIVATETT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Ucarsan Sanitizer 420
|
Glutaradehyde
|
Bao
|
19,522; 213,38kg
|
Sát trùng chuồng trại
|
DCC-1
|
2. Fort Dodge
Animal Health
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Poulvac
i-AI H5N3
|
Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp,
subtype H5N3, chủng rg-A/ck/VN/C58/04
|
Lọ
|
500ml
|
Phòng bệnh cúm gia cầm do vi rút subtype H5 trên gà, gà tây, vịt.
|
FDA-17
|
TÂY
BAN NHA
1. Laboratorios
Syva, S.A
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1.
|
Syvayesky-2
|
Aujeszky’s Disease virus
Bartha strain
|
Lọ
|
25; 50 liều
|
Phòng bệnh Aujeszky trên lợn
|
SYVAS-12
|
2.
|
Syvayesky inactivada
|
Inactivated Aujeszky’s virus
Bartha strain
|
Lọ
|
25; 50 liều
|
Phòng bệnh Aujeszky trên lợn
|
SYVAS-13
|
TRUNG
QUỐC
1. Qian Yuan
Hao Biological Co., Ltd
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Vaccine cúm
gia cầm tái tổ hợp vô hoạt
|
Vi rút cúm gia
cầm tái tổ hợp, subtype H5N1, chủng Re-1
|
Lọ
|
250ml
|
Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà
|
QYH-1
|
2. Merial
Nanjing Animal Health Co.,Ltd
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Vaccine cúm
gia cầm tái tổ hợp vô hoạt
|
Vi rút cúm
gia cầm tái tổ hợp, subtype H5N1, chủng Re-1
|
Lọ
|
250ml
|
Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà
|
MNA-1
|
3.Chengdu Medical Equipment and
Pharmaceutical Factory of China Animal Husbandry Co., Ltd
PRIVATETT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Vắc xin dịch tả
lợn nhược độc chủng C ( Swine Fever Vaccine)
|
Virút dịch tả
lợn nhược độc chủng C (Chinese)
|
Chai
|
20; 40; 50; 60liều
|
Phòng bệnh dịch tả lợn
|
CME-1
|
Quyết định 81/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 81/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I ngày 15/07/2008 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|