|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
806/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Phạm Thanh Hà
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 806/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 04 tháng 09
năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012 của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STNMT ngày 29/8/2012 về việc phê duyệt danh
mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản, khu vực hạn chế hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau (có phụ lục kèm theo).
1 - Khu vực đã cấp phép khai thác, giấy
phép còn hiệu lực: 23 khu vực.
2 - Khu vực cấp phép thăm dò trước
ngày 01/7/2011 (giấy phép hết hạn trước hoặc sau ngày 01/7/2011 không quá sáu tháng): 08 khu vực.
3 - Khu vực khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường khai thác để cung cấp nguyên vật liệu phục vụ cho việc
duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kỹ thuật: 01 khu vực.
4 - Khu vực hạn chế hoạt động khoáng
sản: 02 khu vực.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển
khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chỉ huy trưởng: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Công thương;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản;
- Cục Khoáng sản Miền Trung;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT-KTN3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thanh Hà
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
khoáng sản, vị trí khu vực, giấy phép
|
Diện tích (ha)
|
Tọa
độ điểm góc khu vực khai thác hệ VN 2000
|
Ghi
chú
|
Điểm
góc
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
|
I
|
Khu
vực đã cấp phép khai thác, giấy phép còn hiệu lực
|
01
|
Đá
xây dựng thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.
--------------
Giấy
phép số 854/GP- UBND ngày 29/7/2009
|
5,5
|
1
|
1579120
|
550750
|
Khoản
7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
|
2
|
1579115
|
550850
|
3
|
1579095
|
550910
|
4
|
1579125
|
550915
|
5
|
1579140
|
551122
|
6
|
1579060
|
551180
|
7
|
1579905
|
550875
|
02
|
Đá
xây dựng thôn 1b, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
-----------
Giấy
phép số 73/GP-UBND ngày 18/01/2010
|
0,25
|
1
|
15.96.911
|
550.415
|
"
|
2
|
15.96.944
|
550.520
|
3
|
15.96.965
|
550.513
|
4
|
15.96.932
|
550.407
|
03
|
Đá xây
dựng thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi.
-----------
Giấy
phép số 1017/GP-UBND ngày 28/9/2010
|
5,9
|
1
|
1630705
|
518652
|
"
|
2
|
1630792
|
518827
|
3
|
1630913
|
518779
|
4
|
1630830
|
518538
|
5
|
1630693
|
518353
|
6
|
1630991
|
518243
|
7
|
1630986
|
518198
|
8
|
1630846
|
518144
|
9
|
1630665
|
518311
|
04
|
Đá
xây dựng thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi.
---------
Giấy
phép số 1265/GP-UBND ngày 09/11/2010
|
10
|
1
|
16.31.387
|
5.18.768
|
Khoản
7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
|
2
|
16.31.387
|
5.18.972
|
3
|
16.30.120
|
5018.853
|
4
|
16.30.869
|
5018.901
|
5
|
16.30.869
|
5.18.800
|
6
|
16.30.039
|
5.18.623
|
05
|
Đá
xây dựng thôn 1b, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
----------
Giấy
phép số 1273/GP-UBND ngày 10/11/2010
|
3
|
1
|
15.97.966
|
550.279
|
"
|
2
|
15.97.901
|
550.429
|
3
|
15.97.718
|
550.453
|
4
|
15.97.650
|
550.441
|
5
|
15
97.499
|
550.313
|
6
|
15.97.501
|
550.273
|
7
|
15.97.791
|
550.362
|
8
|
15.97.892
|
550.227
|
06
|
Đá xây
dựng thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy.
---------
Giấy
phép số 93/GP-UBND ngày 25/01/2011
|
3,1
|
1
|
1596848
|
568559
|
"
|
2
|
1596886
|
568802
|
3
|
1596601
|
568849
|
4
|
1596555
|
568606
|
07
|
Đá
xây dựng thôn Iệc, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi.
----------
Giấy
phép số 94/GP-UBND ngày 25/01/2011
|
2,5
|
1
|
1624.152
|
510.197
|
"
|
2
|
1624.149
|
510.265
|
3
|
1624.031
|
510.264
|
4
|
1623.995
|
510.309
|
5
|
1624.026
|
510.380
|
6
|
1623.969
|
510.406
|
7
|
1623.911
|
510.298
|
8
|
1623.972
|
510.185
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
12
|
Đá xây dựng thôn
2, xã Hòa Bình, Thành phố Kon Tum
-------------
Giấy phép số
265/GP-UBND ngày 24/3/2011
|
03
|
1
|
1577917
|
551694
|
Khoản 7, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012
của Tổng cục Địa chất khoáng sản.
|
2
|
1577806
|
551754
|
3
|
1577628
|
551634
|
4
|
1577708
|
551531
|
13
|
Đá xây dựng thông
Đăk Kang Dop, xã Đăk Hrig, huyện Đăk Hà.
-------------
Giấy phép số
493/GP-UBND ngày 30/5/2011
|
3,3
|
1
|
1609408
|
540240
|
"
|
2
|
1609376
|
540325
|
3
|
1609140
|
540221
|
4
|
1609193
|
540093
|
5
|
1609318
|
540143
|
14
|
Đá xây dựng thôn
1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
----------------
Giấy phép số
510/QĐ-UBND Ngày 06/6/2011
|
2,2
|
1
|
15 96 981
|
5 50 515
|
"
|
2
|
15 97 016
|
5 50 611
|
3
|
15 96 986
|
5 50 698
|
4
|
15 96 903
|
5 50 702
|
5
|
15 96 851
|
5 50 653
|
6
|
15 96 851
|
5 50 573
|
15
|
Đá xây dựng xã Đăk
Sú, huyện Ngọc Hồi.
--------
Giấy phép số
525/GP-UBND ngày 09/6/2011
|
03
|
1
|
16.27.739
|
5.15.455
|
"
|
2
|
16.27.895
|
5.15.438
|
3
|
16.27.958
|
5.15.626
|
4
|
16.27.803
|
5.15.641
|
16
|
Đá xây dựng thôn
1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
-----------------
Giấy phép số
526/GP-UBND ngày 09/6/2011
|
6,75
|
1
|
15.96.989
|
550.057
|
"
|
2
|
15.97.124
|
550.312
|
3
|
1596.750
|
550.312
|
4
|
1596.750
|
550.147
|
17
|
Đá xây dựng xã
Măng Cành, huyên Kon Plông.
----------
Giấy phép số
578/GP-UBND ngày 29/6/2011
|
12
|
1
|
1621.620
|
585.259
|
Khoản 7, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012
của Tổng cục Địa chất khoáng sản.
|
2
|
1621.648
|
585.406
|
3
|
1621.530
|
585.506
|
4
|
1621.514
|
585.597
|
5
|
1621.324
|
585.598
|
6
|
1621.171
|
585.708
|
7
|
1621.113
|
585.377
|
8
|
1621.478
|
585.359
|
18
|
Đá
xây dựng tiểu khu 474, xã Măng Cành, huyện KonPlông.
----------
Giấy
phép số 587/GP-UBND ngày 30/6/2011
|
2
|
1
|
1623.385
|
583.370
|
"
|
2
|
1623.515
|
583.220
|
3
|
1623.605
|
583.270
|
4
|
1623.485
|
583.430
|
19
|
Cát
xây dựng thôn 1, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô.
----------
Giấy
phép số 464/GP-UBND ngày 23/5/2011
|
4,1
|
1
|
16
16 240
|
541048
|
"
|
2
|
1616364
|
541101
|
3
|
1616142
|
541020
|
4
|
1616283
|
540962
|
20
|
Cát
xây dựng lòng sông Đăk Bla đoạn phía tây thành phố Kon Tum.
-----------
Giấy
phép số 80/GP-UBND ngày 20/01/2012
|
18
|
1
|
545525
|
1587837
|
"
|
2
|
546964
|
1589726
|
3
|
547345
|
1589419
|
4
|
548246
|
1588825
|
21
|
Sét
gạch ngói thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.
-----------
Giấy
phép số 363/QĐ-UBND ngày 17/4/2008
|
4,95
|
1
|
15 81 650
|
5 50 625
|
"
|
2
|
15 81 760
|
5 50 727
|
3
|
15 81 666
|
5 51 005
|
4
|
15 81 517
|
5 51 005
|
22
|
Than
bùn thôn Tân Lập A, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà.
------------
Giấy
phép số 577/GP- UBND ngày 11/6/2010
|
04
|
1
|
15.96.989
|
550.057
|
Khoản
7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành môt số điều của Luật
Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất
Khoáng sản.
|
2
|
15.97.124
|
550.312
|
3
|
1596.750
|
550.312
|
4
|
1596.750
|
550.147
|
23
|
Quặng
sắt xã Mô Rai, huyện Sa Thầy.
-----------
Giấy
phép số 353/GP-UBND ngày 20/4/2011
|
26
|
1
|
15
57 825
|
0487125
|
"
|
2
|
15 57
450
|
0487250
|
3
|
15
57 134
|
0488103
|
4
|
15
57 413
|
0488103
|
5
|
15
57 523
|
0487762
|
II
|
Khu
vực cấp phép thăm dò trước ngày 01/7/2011
(hết hạn trước hoặc sau ngày 01/7/2011 không quá sáu tháng)
|
01
|
Đá xây
dựng thôn Long Nang, thị trấn Đăk Glei, huyện ĐăkGlei
------------
Giấy
phép số 1347/GP-UBND ngày 25/11/2010
|
0,84
|
1
|
1665403
|
526405
|
Khoản
7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. Công văn số
1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng
sản.
|
2
|
1665405
|
526525
|
3
|
1665345
|
526528
|
4
|
1665340
|
526410
|
|
|
|
|
Đá xây
dựng thôn 4, xã ĐăkHring, huyện Đăk Hà.
---------
Giấy
phép số 1383/GP-UBND ngày 06/12/2010
|
9,5
|
1
|
1618470
|
546283
|
Khoản
7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày
26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
|
2
|
1618450
|
546323
|
3
|
1618446
|
546377
|
4
|
1618459
|
546405
|
5
|
1618449
|
546443
|
6
|
1618385
|
546514
|
7
|
1618345
|
546493
|
8
|
1618327
|
546526
|
9
|
1618311
|
546529
|
10
|
1618284
|
546512
|
11
|
1618250
|
546465
|
12
|
1618239
|
546424
|
13
|
1618179
|
546386
|
14
|
1618155
|
546330
|
15
|
1618125
|
546307
|
16
|
1618118
|
546285
|
17
|
1618123
|
546265
|
18
|
1618199
|
546154
|
19
|
1618234
|
546080
|
20
|
1618252
|
546062
|
03
|
Đá
xây dựng thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
----------
Giấy
phép số 499/GP-UBND ngày 30/5/2011
|
11
|
1
|
1598228
|
550270
|
"
|
2
|
1598228
|
550443
|
3
|
1597993
|
550594
|
4
|
1597867
|
550643
|
5
|
1597718
|
550453
|
6
|
1597901
|
550429
|
7
|
1697966
|
550279
|
8
|
1597894
|
550229
|
|
Đá xây
dựng thôn La Lua, xã Đăk Choong, huyện ĐăkGlei.
----------
Giấy
phép số 100/GP-UBND ngày 26/01/2011
|
1,74
|
1
|
1677128
|
530657
|
"
|
2
|
1676995
|
530560
|
3
|
1677108
|
530729
|
4
|
1676992
|
530762
|
05
|
Đá
xây dựng thôn Iệc, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi.
----------
Giấy
phép số 498/GP-UBND ngày 30/05/2011
|
7,03
|
1
|
1622387
|
508998
|
"
|
2
|
1622268
|
509216
|
3
|
1622052
|
509122
|
4
|
1622204
|
508823
|
06
|
Đá xây
dựng thôn 4, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.
---------
Giấy
phép số 313/GP-UBND ngày 05/4/2011
|
4,15
|
1
|
1578096
|
553054
|
"
|
2
|
1578096
|
553254
|
3
|
1577888
|
553254
|
4
|
1577888
|
553054
|
07
|
Đá xây
dựng thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi.
-----------
Giấy
phép số 496/GP-UBND ngày 30/5/2011
|
5
|
1
|
1631638
|
519159
|
"
|
2
|
1631638
|
519351
|
3
|
1631515
|
519236
|
4
|
1631376
|
519340
|
5
|
1631321
|
519164
|
6
|
1631503
|
519059
|
08
|
Đá
xây dựng xã Mô Rai, huyện Sa Thầy.
-------------
Giấy
phép số 101/GP-UBND ngày 26/01/2011
|
18,48
|
1
|
1547988
|
487941
|
Khoản
3, 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS
ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
|
2
|
1547985
|
488211
|
3
|
1547575
|
488156
|
4
|
1547574
|
488004
|
5
|
1547500
|
487989
|
6
|
1547597
|
487679
|
7
|
1547816
|
487709
|
III
|
Khu
vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khai thác để cung cấp
nguyên vật liệu phục vụ cho việc duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kỹ
thuật
|
01
|
Đá xây
dựng thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà
|
1,1
|
1
|
1596856
|
550440
|
Khoản
5, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
2
|
1596836
|
550540
|
3
|
1596728
|
550517
|
4
|
1596748
|
550417
|
IV
|
Khu
vực hạn chế hoạt động khoáng sản
|
01
|
Đá
xây dựng thôn Hà Mòn Ktu, xã Krong, thành phố Kon Tum
|
05
|
1
|
1592583
|
539090
|
Khoản
6, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành môt số điều của Luật Khoáng sản.
|
2
|
1592652
|
539278
|
3
|
1592417
|
539363
|
4
|
1592348
|
539176
|
02
|
Đá xây
dựng thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
14
|
Tọa độ trung tâm:
X: 1579 000; Y: 5 50 800
|
"
|
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
360
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|