|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2020/QĐ-UBND Bình Định
Số hiệu:
|
73/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2022/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
30 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY
ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19
tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước;
Căn cứ Nghị định số
129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, sử dụng và
hai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số
03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 384/TTr-SNN ngày 15 tháng
11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 4, Điều 4 của Quy định
phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Bình Định với các nội dung như sau:
1. Bổ sung khoản 1, Điều 4 của
Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình
Định tại Phụ lục 4 Danh mục kênh tiêu theo quy định phân cấp quản lý, khai thác
theo Quyết định số 64/2020/QĐ- UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh: Giao bổ sung 12 hệ thống kênh tiêu lên tổng số 53 hệ thống kênh tiêu
cho Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định làm chủ thể khai thác.
2. Bổ sung khoản 4, Điều 4 của
Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình
Định tại Phụ lục 5: Danh mục hệ thống kênh tưới, tiêu Tà Loan vào Quyết định số
64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giao Ủy ban
nhân dân các xã An Hưng, An Dũng làm chủ thể khai thác.
(Chi
tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số
64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10
tháng 12 năm 2022.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công
trình thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn BĐQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K10.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC 1:
BỔ SUNG DANH MỤC KÊNH TIÊU VÀO PHỤ LỤC 4 CỦA QUY ĐỊNH
PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC THUỘC QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2020
CỦA UBND TỈNH GIAO CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BÌNH ĐỊNH LÀM CHỦ
THỂ KHAI THÁC
(Gửi kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND
ngày / /2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
|
Tên kênh tiêu
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô
|
Tọa độ hệ VN2000
|
Vị trí, tên tục danh
(nếu có)
|
Giao đơn vị chủ thể khai thác
|
Chiều dài kênh (m)
|
Khẩu độ (m)
|
Diện tích
(ha)
|
X
|
Y
|
Điểm giao nhận
|
B
|
H
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
Hệ thống kênh tiêu hồ Hố
Giang
|
4.620,00
|
|
|
110
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
1
|
Kênh tiêu Ngõ Dục - sông Bình
Đê
|
4.620,00
|
|
|
110
|
|
|
|
|
1.1
|
|
Xã Hoài Châu,thị xã Hoài Nhơn
|
1.620,00
|
0,4-0,8
|
0,5-0,9
|
30
|
581746
|
1612326
|
K0
|
K1+620
|
1.2
|
|
xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn
|
3.000,00
|
0,4-3,0
|
0,5-1,0
|
80
|
583158
|
1614021
|
K1+620
|
K4+620 (tiêu ra sông Bình Đê)
|
II
|
Hệ thống kênh tiêu hồ Thạch
Khê
|
2.000,00
|
|
|
47
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
2
|
Kênh tiêu Đồng Cát - Cầu Bộ
|
2.000,00
|
|
|
47
|
|
|
|
|
2.1
|
|
Xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân
|
1.980,00
|
5
|
2,5
|
32
|
578349
|
1582157
|
K0
|
K1+980
|
2.2
|
|
Xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân
|
20
|
5
|
2,5
|
15
|
576936
|
1583465
|
K1+980
|
K2 tiêu ra suối Lớn
|
III
|
Hệ thống kênh tiêu hồ Mỹ
Thuận
|
1.800,00
|
|
|
150
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
3
|
Kênh tiêu Chính Phủ
|
1.800,00
|
|
|
150
|
|
|
|
|
3.1
|
|
Xã Cát Hưng, huyện Phù Cát
|
300
|
5
|
1,5
|
125
|
600746
|
1544967
|
K0 (Cầu Bản Cát Hưng)
|
K0+300
|
3.2
|
|
xã Cát Thắng, huyện Phù cát
|
1.500,00
|
5
|
1,5
|
25
|
601952
|
1543789
|
K0+300
|
K1+800 (Tiêu ra kênh Bắc Lão Tâm)
|
IV
|
Hệ thống kênh tiêu hồ Núi
Một
|
8.400,00
|
|
|
560
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh tiêu TX2
|
8.400,00
|
|
|
560
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
4.1
|
|
Xã Nhơn Tân,thị xã An Nhơn
|
3.600,00
|
4,5-6,0
|
1,5-2,0
|
210
|
584022
|
1532580
|
K0
|
K3+600
|
4.2
|
|
Xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn
|
2.130,00
|
4,5-6,0
|
1,5-2,0
|
160
|
588994
|
1534840
|
K3+600
|
K5+730
|
4.3
|
|
Xã Nhơn Thọ,thị xã An Nhơn
|
2.670,00
|
4,5-6,0
|
1,5-2,0
|
190
|
|
|
K5+730
|
K8+400 (Tiêu ra cống tiêu Bờ Đùi)
|
5
|
Kênh trục tiêu chính xã Bình
Nghi
|
3.200,00
|
5
|
1,5
|
211,7
|
581308
|
1533587
|
K0 (Suối Rách)
|
K3+200 (Tiêu ra sông Bờ Dường)
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
|
|
Xã Bình Nghi,huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
581851
|
1535439
|
V
|
Hệ thống kênh tiêu đập Thạnh
Hoà
|
15.080,00
|
|
|
1.167
|
|
|
|
|
|
6
|
Kênh tiêu TNX6
|
10.600,00
|
|
|
1.000
|
596887
|
1534726
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
6.1
|
|
Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước
|
6.200,00
|
5,0-30,0
|
1,5-2,5
|
600
|
605575
|
1535093
|
K0
|
K6+200
|
6.2
|
|
Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
4.400,00
|
15-30,0
|
2,0-3,0
|
400
|
|
|
K6+200
|
K10+600 tiêu ra biển
|
7
|
Kênh tiêu HTX7-1
|
4.480,00
|
|
|
167
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
7.1
|
|
Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước
|
3.060,00
|
2,0-12,0
|
1,5-2,5
|
122
|
596496
|
1533686
|
K0 (Cầu Ông Sư)
|
K3+060
|
7.2
|
|
Xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước
|
1.420,00
|
2,0-12,0
|
1,5-2,5
|
45
|
598911
|
1532006
|
K3+060
|
K4+480 (Tiêu ra TL cầu Sông Tranh)
|
VI
|
Hệ thống kênh tiêu hồ Cây
Khế
|
12.695
|
|
|
146
|
|
|
|
K2+980 (Tiêu ra ngoài Công Lương)
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định
|
8
|
Kênh trục tiêu chính xã Hoài
Mỹ
|
2.980
|
1,2x1
|
|
146
|
|
|
|
|
|
Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
589069
|
1598771
|
K0
|
9
|
Kênh Nhánh cấp 1
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định
|
|
Tuyến số 1
|
620
|
1,2x1
|
24
|
|
589069
|
1598771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589126
|
1599184
|
|
|
|
Tuyến số 2
|
600
|
1,4x1
|
7
|
|
589323
|
1598732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589308
|
1599196
|
|
|
|
Tuyến số 3
|
480
|
1,4x1,2
|
7
|
|
589533
|
1598701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589516
|
1599199
|
|
|
|
Tuyến số 4
|
450
|
1,3x1
|
7
|
|
589635
|
1598683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589706
|
1599299
|
|
|
|
Tuyến số 5
|
600
|
1,3x1
|
7
|
|
589949
|
1598683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589916
|
1599291
|
|
|
|
Tuyến số 6
|
750
|
1,4x1
|
7
|
|
580166
|
1598683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580116
|
1599390
|
|
|
|
Tuyến số 7
|
650
|
1,35x1
|
7
|
|
580378
|
1598680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580312
|
1599431
|
|
|
|
Tuyến số 8
|
950
|
1,4x1
|
7
|
|
580622
|
1598674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580720
|
1599508
|
|
|
|
Tuyến số 9
|
950
|
1,5x1
|
7
|
|
580799
|
1598675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580721
|
1599509
|
|
|
|
Tuyến số 10
|
950
|
1,5x1
|
15
|
|
581007
|
1598679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
581114
|
1599578
|
|
|
|
Tuyến số 11
|
600
|
1,2x1
|
7
|
|
591329
|
1599974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591796
|
1599774
|
|
|
|
Tuyến số 12 (tưới tiêu kết hợp)
|
600
|
1,25x1
|
7
|
|
591746
|
1599273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591349
|
1599339
|
|
|
|
Tuyến số 13
|
200
|
1,2x1
|
7
|
|
591329
|
1599487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591127
|
1599464
|
|
|
|
Tuyến số 14
|
1.315
|
1,2x1
|
30
|
|
591036
|
1599588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589923
|
1599576
|
|
|
VII
|
Hệ thống kênh tiêu hồ Cẩn
Hậu
|
8.393
|
|
|
64
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
10
|
Kênh tiêu Cây Xấu- Bến Đò
|
4.238
|
2,0x1,5
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
580752
|
1617122
|
Cây Xấu (Hoài Sơn)
|
Bến đò (Hoài Châu Bắc)
|
|
|
|
|
|
|
583690
|
1615656
|
11
|
Kênh tiêu Ngõ Bon - Bến Đò
|
4.155
|
2,5x1,5
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoài Sơn Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
581233
|
1616324
|
Ngõ Bon (Hoài Sơn)
|
Bến đò (Hoài Châu Bắc)
|
|
|
|
|
|
|
583690
|
1615656
|
VIII
|
Huyện Phù Cát
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kênh tiêu Lù Cây Gáo
|
Xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát
|
1.620
|
1,5x1,0
|
|
105
|
596556
|
1543313
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định
|
PHỤ LỤC 2:
BỔ SUNG DANH MỤC HỆ THỐNG KÊNH TƯỚI, TIÊU TÀ LOAN VÀO
PHỤ LỤC 5 CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2020 CỦA UBND TỈNH GIAO UBND XÃ AN HƯNG, AN DŨNG, HUYỆN
AN LÃO LÀM CHỦ THỂ KHAI THÁC
(Gửi kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND
ngày / /2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên kênh thuộc hệ thống tưới tiêu đập Tà Loan
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô
|
Toạ độ hệ VN2000
|
Tên tục danh điểm giao nhận (nếu có)
|
Giao đơn vị làm chủ thể khai thác
|
Chiều dài kênh (m)
|
Quy mô
(m)
|
Diện tích tưới (ha/vụ)
|
X
|
Y
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
1
|
Kênh chính phía hữu đập Tà
Loan
|
Xã An Hưng, huyện An Lão
|
2.082,50
|
|
55
|
|
|
|
|
UBND xã An Dũng
|
|
Km1+913,15
|
|
|
D200
|
|
1620812,600
|
569389,400
|
Cống chia nước số 01
|
|
|
Km1+995,19
|
|
|
D200
|
|
1620783,000
|
569315,000
|
Cống chia nước số 02
|
|
2
|
Kênh cấp 1
|
Xã An Hưng, huyện An Lão
|
2.291,30
|
|
50,49
|
|
|
|
|
|
|
Km0+46,22
|
|
|
D200
|
2
|
1620655,700
|
569353,900
|
Cống chia nước số 01
|
|
|
Km0+137,37
|
|
|
30x30
|
2,86
|
1620510,300
|
569432,200
|
Cống đầu kênh N1-7 và N1-2A
|
|
|
Km0+216,18
|
|
|
D200
|
2
|
1620439,600
|
569451,700
|
Cống chia nước số 02
|
|
|
Km0+289,51
|
|
|
D200
|
1,2
|
1620181,800
|
569671,400
|
Cống chia nước số 03
|
|
|
Km0+382,09
|
|
|
30x30
|
3,42
|
1619865,700
|
569829,000
|
Cống đầu kênh N1-9
|
|
|
Km0+484,17
|
|
|
30x30
|
3,42
|
1619522,700
|
569797,100
|
Cống đầu kênh N1-11
|
|
UBND xã An Dũng
|
|
Km0+643,68
|
|
|
30x40
|
2
|
1619409,200
|
569699,600
|
Cống đầu kênh N1-2
|
|
|
Km0+673,28
|
|
|
D200
|
1,1
|
1619267,500
|
569548,700
|
Cống chia nước số 04
|
|
|
Km0+850,00
|
|
|
30x30
|
6,6
|
1619192,000
|
569600,200
|
Cống đầu kênh N1-13
|
|
|
Km0+985,40
|
|
|
30x30
|
4,87
|
|
|
Cống đầu kênh N1-15
|
|
|
Km1+133,43
|
|
|
30x30
|
2,22
|
1620586,000
|
569411,400
|
Cống đầu kênh N1-17
|
|
|
Km1+345,31
|
|
|
30x30
|
2,7
|
1620383,900
|
569507,100
|
Cống đầu kênh N1-19
|
|
|
Km1+536,38
|
|
|
D200
|
1,11
|
1620301,400
|
569563,400
|
Cống chia nước số 05
|
|
|
Km1+654,38
|
|
|
30x30
|
2,96
|
1620225,900
|
569833,600
|
Cống đầu kênh N1-23
|
|
|
Km1+726,94
|
|
|
D200
|
1
|
1620130,900
|
569893,600
|
Cống chia nước số 06
|
|
|
Km1+821,68
|
|
|
30x30
|
1,49
|
1619989,800
|
569851,700
|
Cống đầu kênh N1-25
|
|
|
Km1+895,22
|
|
|
D200
|
1
|
1919865,750
|
569828,950
|
Cống chia nước số 07
|
|
|
Km1+981,68
|
|
|
30x30
|
3,54
|
1619671,700
|
569859,300
|
Cống đầu kênh N1-27
|
|
|
Km2+56,34
|
|
|
30x40
|
3
|
1619459,300
|
569768,300
|
Cống đầu kênh N1-4
|
|
|
Km2+115,79
|
|
|
D200
|
1
|
1619355,800
|
569638,100
|
Cống chia nước số 08
|
|
|
Km2+214,17
|
|
|
D200
|
1
|
1620586,000
|
569411,400
|
Cống chia nước số 09
|
|
3
|
Kênh tiêu số 7
|
|
99,57
|
0,4 x1,2
|
1,7
|
|
|
|
|
UBND xã An Dũng
|
|
|
|
|
|
|
1619465,826
|
569786,892
|
Đầu kênh
|
|
|
|
|
|
|
|
1619391,220
|
569894,812
|
|
Cuối kênh
|
4
|
Kênh tiêu số 8
|
|
104,79
|
1,7x1,42
|
11,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu kênh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối kênh
|
5
|
Kênh tiêu số 9
|
|
333,66
|
1,0x1,3
|
7,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu kênh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối kênh
|
6
|
Kênh tiêu số 10
|
|
102,87
|
2D1200
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu kênh
|
|
|
|
|
|
|
|
1622424,987
|
570066,290
|
|
Cuối kênh
|
7
|
Kênh tiêu số 11
|
|
139,59
|
2D1000
|
6,5
|
1621414,443
|
569932,710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu kênh
|
|
|
|
|
|
|
|
16193912,000
|
5698948,000
|
|
Cuối kênh
|
8
|
Kênh mương Nước Bo thôn 3
|
Xã An Hưng, huyện An Lão
|
539.53
|
0,25x0,40
|
8
|
|
|
|
|
UBND xã An Hưng
|
9
|
Kênh mương đồng H36- Thôn 5
|
Xã An Hưng, huyện An Lão
|
311.56
|
0,20x0,35
|
5
|
|
|
|
|
10
|
Kênh mương Tà Loan - Thôn 1
và 2
|
Xã An Hưng, huyện An Lão
|
1896.71
|
|
115
|
|
|
|
|
|
Kênh chính đoạn 1
|
|
530,33
|
0,55x0,75
|
40
|
|
|
|
|
|
Kênh chính đoạn 3
|
|
242,74
|
0,45x0,5
|
25
|
|
|
|
|
|
Kênh chính đoạn 4
|
|
353,66
|
D300
|
25
|
|
|
|
|
|
Kênh chính đoạn 5
|
|
769,98
|
0,45x0,55
|
25
|
|
|
|
|
11
|
Kênh chính phía tả đập Tà
Loan
|
Xã An Hưng, huyện An Lão
|
1.230,16
|
Kênh có áp ống thép Ø450; và ống uPVC Ø450
|
60
|
|
|
|
|
UBND xã An Hưng
|
|
Điểm đầu tuyến:
|
|
|
|
|
1622424,000
|
5700662,000
|
K0
|
|
|
Điểm cuối tuyến:
|
|
|
|
|
1621414,000
|
5699327,000
|
|
Kc
|
Quyết định 73/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2020/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 sửa đổi Quyết định 64/2020/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|