|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Vĩnh Kiên
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 71/2009/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 12
tháng 5 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM
DÒ, KHAI THÁC CÁT, SỎI LÒNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Khoáng sản năm 2005; Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Chỉ thị số 29/2008/CT-TTg ngày 2/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tiếp tục tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động khảo sát,
thăm dò, khai thác, vận chuyển, tiêu thụ cát, sỏi lòng sông;
Căn cứ Nghị quyết số 135/2009/NQ-HĐND16 ngày 23/4/2009 của Hội đồng Nhân dân
tỉnh Bắc Ninh về việc quy hoạch thăm dò, khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch
thăm dò khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:
1. Quy hoạch khu vực khai thác cát:
Tổng số 10 khu vực trên tuyến sông Đuống, cụ thể như sau:
- Huyện Thuận Thành: 2 khu vực (xã Đình Tổ, Đại Đồng Thành).
- Huyện Tiên Du: 2 khu vực (xã Cảnh Hưng, Minh Đạo).
- Huyện Gia Bình: 2 khu vực (xã Giang Sơn, Cao Đức).
- Huyện Quế Võ: 4 khu vực (xã Đào Viên, Cách Bi, Châu Phong, Đức
Long).
(Chi tiết có phụ lục số 1 kèm theo).
2. Quy hoạch khu vực tập kết cát sỏi:
Tổng số 18 khu vực.
a) Tuyến sông Cầu: 5 khu vực.
- Huyện Yên Phong: 3 khu vực.
- Thành phố Bắc Ninh: 2 khu vực.
b) Tuyến sông Đuống: 12 khu vực.
- Huyện Tiên Du: 5 khu vực.
- Huyện Quế Võ: 4 khu vực.
- Huyện Gia Bình: 2 khu vực.
- Huyện Thuận Thành: 1 khu vực.
c) Tuyến sông Thái Bình: 01 khu vực.
- Huyện Lương Tài: 1 khu vực.
(Chi tiết có phụ lục số 2 kèm theo).
3. Khu vực cấm tuyệt đối các hoạt động thăm dò, khai thác, tập kết
cát, sỏi lòng sông:
Tổng số 33 khu vực:
- Huyện Quế Võ: 10 khu vực.
- Huyện Tiên Du: 5 khu vực.
- Huyện Thuận Thành: 3 khu vực.
- Huyện Gia Bình: 3 khu vực.
- Huyện Yên Phong: 6 khu vực.
- Thành phố Bắc Ninh: 3 khu vực.
- Huyện Lương Tài: 3 khu vực.
(Chi tiết có phụ lục số 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 14/4/2006
của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục các khu vực cấm tuyệt đối; khu
vực Quy hoạch thăm dò, khai thác; khu vực bến, bãi tập kết cát, sỏi lòng sông
trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông vận tải, Xây dựng và các Sở, Ngành liên quan; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò, khai
thác, tập kết cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh căn cứ Quyết định
thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Vĩnh Kiên
|
PHỤ
LỤC SỐ 1:
KHU
VỰC QUY HOẠCH KHAI THÁC CÁT
(Kèm theo Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2009 của UBND
tỉnh)
Tuyến sông
|
Tên khu vực
|
Vị trí
|
Khối lượng (m3)
|
Độ sâu cho phép
khai thác (m)
|
Km đê
Km đường sông
|
Địa phận
|
Sông Đuống
|
1. Đình Tổ
|
Km 23-Km 24 đê hữu
Đuống
Hữu Luồng (Km24-Km25
Đường sông)
|
Thôn Đình Tổ, Bút
Tháp xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành
|
300.000
|
2,5
|
2. Cảnh Hưng (Thôn Dền)
|
Km2+500-Km3+500 đê
bối Cảnh Hưng
Tả Luồng
(Km26+500-27+500 đường sông)
|
Thôn Dền, xã Cảnh
Hưng, huyện Tiên Du
|
1.301.000
|
4,0
|
3. Minh Đạo (Nghĩa Chỉ)
|
Km3+500-Km4 đê bối
Cảnh Hưng
Tả Luồng
(Km27+500-Km28 đường sông)
|
Thôn Nghĩa Chỉ, xã
Minh Đạo - huyện Tiên Du
|
962.000
|
4,0
|
4. Giang Sơn (Cổ Thiết)
|
Km4-Km5 đê bối
Giang Sơn
Hữu Luồng
(Km43-Km44 đường sông)
|
Thôn Cổ Thiết, xã
Giang Sơn - huyện Gia Bình
|
1.644.000
|
4,0
|
5. Cách Bi (Thi Xá)
|
Km49-Km49+500 đê Tả
Đuống
Tả Luồng
(Km48-48+500 đường sông)
|
Thôn Thi Xá, xã
Cách Bi, huyện Quế Võ
|
482.000
|
3,0
|
6. Đào Viên
|
Km2-Km3+500 đê bối
Đào Viên
Tả Luồng
(Km52+500-Km54 đường sông)
|
Xã Đào viên, Châu
Phong, Ngọc Xá - huyện Quế Võ
|
4.597.400
|
2,5
|
7. Cao Đức (Kênh Than)
|
Km53-Km54 đê hữu
Đuống
Hữu Luồng
(Km63-Km64 đường sông)
|
Xã Cao Đức, Vạn
Ninh - huyện Gia Bình
|
1.861.120
|
3,5
|
8. Bãi bồi Châu Phong
|
Km51-Km52 đê hữu
Đuống
|
Xã Châu Phong,
huyện Quế Võ
|
400.000
|
2,5
|
9. Bãi bồi Đức Long
|
Km52-Km53 đê hữu
Đuống
|
Xã Đức Long, huyện
Quế Võ
|
600.000
|
2,5
|
10. Bãi cát Đại Đồng Thành
|
Km28.500-Km29.500 đê hữu Đuống
|
Xã Đại Đồng Thành -
huyện Thuận Thành
|
500.000
|
2,5
|
PHỤ
LỤC SỐ 2:
KHU
VỰC TẬP KẾT CÁT
(Kèm theo Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2009 của UBND
tỉnh)
STT
|
HUYỆN/XÃ/THÔN
|
SL
|
DIỆN TÍCH (m2)
|
CHIỀU CAO (M)
|
KHỐI LƯỢNG (m3)
|
VỊ TRÍ
|
KHOẢNG CÁCH GẦN
NHẤT TỚI ĐÊ (m)
|
I
|
H. TIÊN DU
|
5
|
|
|
|
|
|
1. Xã Tri Phương
|
1
|
|
|
|
|
|
1.1. Thôn Cao Đình
|
1
|
54.809
|
2,5
|
150.000
|
Km23+500-Km23+850 đê Tả Đuống
|
30
|
2. Xã Tân Chi
|
3
|
|
|
|
|
|
2.1. Thôn Chi Đống
|
1
|
8.250
|
2,5
|
25.000
|
Km31+260-Km31+460 đê Tả Đuống
|
54
|
2.2. Thôn Chi Hồ
|
1
|
42.600
|
2,5
|
42.600
|
Km32+700-Km32+900 đê Tả Đuống
|
34
|
2.3. Thôn Chi Trung
|
1
|
23.100
|
2,5
|
70.000
|
Km33+650-Km34+150 đê Tả Đuống
|
84
|
3. Xã Minh Đạo (thôn Tử Nê)
|
1
|
135.000
|
|
|
Km30+500-Km31+500
|
|
II
|
H. QUẾ VÕ
|
4
|
|
|
|
|
|
1. Xã Bồng Lai
|
1
|
40.000
|
2,5
|
72.000
|
Km45+300-Km46 đê Tả Đuống
|
30
|
2. Xã Đức Long & Châu Phong
|
1
|
166.788
|
|
|
Đường dẫn trạm bơm
Kiều Lương II đến giáp ranh xã Châu Phong
|
|
3. Xã Châu Phong
|
1
|
100.000
|
|
|
Đoạn giao cắt QL18
và đê bối Đào Viên - cảng Cty Him Lam
|
|
4. Xã Hán Quảng (thôn Hán Đà)
|
1
|
60.000
|
|
|
Km34+200-Km35 đê Tả Đuống
|
|
III
|
H. THUẬN THÀNH
|
1
|
|
|
|
|
|
1. TT Hồ
|
1
|
6.000
|
2,5
|
12.000
|
Km31-Km31+500 khu vực phà Hồ cũ
|
100
|
IV
|
H. GIA BÌNH
|
2
|
|
|
|
|
|
1. Xã Đại Lai
|
1
|
30.000
|
2,5
|
13.000
|
Km46-Km48 đê hữu Đuống
|
600
|
2. Xã Cao Đức
|
1
|
51.900
|
2,5
|
6.000
|
Km53-Km54 đê hữu Đuống
|
600
|
V
|
H. LƯƠNG TÀI
|
1
|
|
|
|
|
|
1. Xã Trung Kênh
|
1
|
140.000
|
2,5 - 3,0
|
250.000
|
Km2-Km3 đê hữu Thái Bình
|
20
|
VI
|
H. YÊN PHONG
|
3
|
|
|
|
|
|
1. Xã Đông Tiến
|
1
|
23.000
|
2,5
|
60.000
|
Km32+500-Km33 đê hữu Cầu
|
20
|
2. Xã Yên Trung
|
1
|
19.000
|
2,5
|
40.000
|
Km35+500-Km36 đê hữu Cầu
|
20
|
3. Xã Dũng Liệt
|
1
|
7.500
|
2,5
|
20.000
|
Km43+500-Km44+700 đê hữu Cầu
|
20
|
VII
|
TP. BẮC NINH
|
2
|
|
|
|
|
|
1. Phường Vũ Ninh
|
1
|
38.800
|
3,0
|
116.403
|
Km58+500-Km59 đê hữu Cầu
|
20
|
2. Xã Vạn An
|
1
|
7.500
|
2,5
|
20.000
|
Km49+600-Km50+300 đê hữu Cầu
|
20
|
PHỤ
LỤC SỐ 3:
KHU
VỰC CẤM TUYỆT ĐỐI CÁC HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG
(Kèm theo Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2009 của UBND
tỉnh)
Tuyến sông
|
Phía luồng
|
Vị trí (Km đê)
|
Địa danh
|
Chi chú
|
Sông Đuống (15)
|
Tả luồng (9)
|
K22.300 - K23.300
K1.000 - K1.800
K29.200 - 30.000
K31.700 - K32.700
K33.000 - K33.600
K36.800 - K40.000
K42.800 - K45.500
K46.500 - K48.000
K14.800 - K19.000
|
Xã Tri Phương, H. Tiên Du
Xã Cảnh Hưng, H. Tiên Du
Xã Minh Đạo, H. Tiên Du
Xã Tân Chi, H. Tiên Du
Xã Tân Chi H. Tiên Du
Xã Hán Quảng, H. Quế Võ
Xã Chi Lăng, H. Quế Võ
Xã Cách Bi, H. Quế Võ
Xã Đức Long, H. Quế Võ
|
Kè Tri Phương
Kè đê bối Cảnh Hưng
Kè Nghĩ Chỉ
Kè Chi Đống
Khu vực cầu Hồ
Kè Thị Thôn - Mão
Kè Đức Tái
Kè Cách Bi
Kè Kiều Lương, đê ba xã
|
Hữu luồng (6)
|
K25.600 - K27.300
K31.500 - K33.000
K34.000 - K38.000
K0.700 - K2.000
K54.000 - K55.500
K57.500 - K59.600
|
Xã Đình Tổ, H. Thuận Thành
TT Hồ
Hoài Thượng + Mão Điền (T. Thành)
Xã Song Giang, H. Gia Bình
Xã Cao Đức, H. Gia Bình
Xã Cao Đức, H. Gia Bình
|
Kè Á Lữ
Đê bối sát sông
Kè Ngăm Lương
Kè Chi Nhị, đê bối Song Giang
Kè Tân Tiến
Kè Mỹ Lộc
|
Sông Cầu (15)
|
Hữu luồng (15)
|
K30.000 - K31.000
K31.700 - K32.500
K33.500 - K34.500
K36.500 - K37.500
K40.500 - K43.500
K44.700 - K49.600
K50.300 - K51.000
K0.000 - K0.800
K59.000 - K62.500
K63.900 - K65.200
K66.500 - K70.000
K73.000 - K78.000
K80.000 - K81.500
K0.000 - K5.000
K6.500 - K8.000
|
Xã Tam Giang, H. Yên Phong
Xã Tam Giang, H. Yên Phong
Xã Đông Tiến, H. Yên Phong
Xã Dũng Liệt, H. Yên Phong
Xã Dũng Liệt, H. Yên Phong
Xã Tam Đa, H. Yên Phong
Xã Hoà Long, TP. Bắc Ninh
Phường Vũ Ninh, Đáp Cầu, xã Kim Chân, TP.
Bắc Ninh
Phường Vũ Ninh, Đáp Cầu, xã Kim Chân, TP.
Bắc Ninh
Xã Việt Thống, H. Quế Võ
Xã Việt Thống, H. Quế Võ
Xã Quế Tân, H. Quế Võ
Xã Phù Lương, H. Quế Võ
Xã Phù Lãng, H. Quế Võ
Xã Phù Lãng, H. Quế Võ
|
Kè Như Nguyệt
Cống Vọng Nguyệt
Đê sát sông
Kè Lạc Chung
Kè Phù Yên
Phù Cầm
Đê sát sông
Đê bối Đẩu Hàm, đê sát sông
Đê sát sông, kè, cống xung yếu
Kè Việt Thống
Kè Yên Ngô, đê sát sông
Kè Đông Viên, đê sát sông
Kè Hiền Lương
Đê bối ba xã, sát sông
Đê bối ba xã, sát sông
|
Sông Thái Bình (3)
|
Hữu luồng (3)
|
K0.000 - K1.000
K3.000 - K4.000
K6.000 - K7.000
|
Xã Trung Kênh, H. Lương Tài
Xã Trung Kênh, H. Lương Tài
Xã Minh Tân, H. Lương Tài
|
Đuôi kè Mỹ Lộc
Kè Kênh Vàng
Đê sát sông
|
Quyết định 71/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/2009/QĐ-UBND ngày 12/05/2009 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
2.722
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|