|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
688/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thiện
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
688/QĐ-UBND
|
Quy
Nhơn, ngày 15 tháng 10 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM KHAI THÁC CÁT LÒNG SÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ văn bản số 95/HĐND ngày 28/9/2007 của HĐND tỉnh về việc trả lời Tờ trình
số 71/TTr-UBND ngày 4/9/2007 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt quy hoạch các điểm khai thác cát lòng sông tại các sông trên địa
bàn tỉnh, gồm 70 điểm mỏ, diện tích 1083,83ha, trữ lượng dự báo 12.355.600m3
(có bảng tổng hợp các điểm mỏ kèm theo).
Điều
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm, chủ trì phối hợp với các cơ
quan và UBND các huyện, thành phố có liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy
định hiện hành.
Điều
3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3439/QĐ-UB ngày
05/10/2001 của UBND tỉnh Bình Định.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công nghiệp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH;
- Lãnh đạo VP, CV;
- Lưu: VT, K4 (T44b)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thiện
|
BẢNG TỔNG HỢP
CÁC ĐIỂM MỎ CÁT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Trên hệ thống sông Lại Giang:
SỐ
TT
|
ĐIỂM
MỎ
|
ĐIỂM
ĐẦU
(Hệ tọa độ UTM)
|
ĐIỂM
CUỐI
(Hệ tọa độ UTM)
|
ĐỊA
ĐIỂM
|
DIỆN
TÍCH
|
TRỮ
LƯỢNG DỰ BÁO
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
ha
|
m3
|
1
|
LG1
|
1.610.697
|
273.485
|
1.609.456
|
274.032
|
Xã An Hòa, An
Lão
|
5,0
|
100.000
|
2
|
LG2
|
1.607.188
|
273.818
|
1.606.545
|
274.368
|
Xã An Hòa, An
Lão
|
10,0
|
100.000
|
3
|
LG3
|
1.604.915
|
275.148
|
1.603.681
|
275.073
|
Xã Ân Hảo Đông, H.Ân
|
25,5
|
255.000
|
4
|
LG4
|
1.603.606
|
275.065
|
1.602.458
|
275.563
|
Xã Ân Hảo Tây, Hoài Ân
|
25,0
|
250.000
|
5
|
LG5
|
1.601.288
|
275.734
|
1.600.466
|
276.159
|
Xã Ân Hảo Tây, Hoài Ân
|
15,5
|
155.000
|
6
|
LG6
|
1.598.940
|
276.189
|
1.598.078
|
275.988
|
Xã Ân Hảo Tây, Hoài Ân
|
7,4
|
74.000
|
7
|
LG7
|
1.598.534
|
276.265
|
1.597.939
|
275.990
|
Xã Ân Hảo Tây, H.Ân
|
5,1
|
51.000
|
8
|
LG8
|
1.595.170
|
278.359
|
1.594.781
|
278.675
|
Xã Ân Mỹ, Hoài Ân
|
2,9
|
29.000
|
9
|
LG9
|
1.580.762
|
273.269
|
1.580.674
|
273.728
|
Xã Ân Nghĩa, Hoài Ân
|
2,0
|
20.000
|
10
|
LG10
|
1.581.304
|
274.582
|
1.581.946
|
274.580
|
Xã Ân Tường Tây, H.Ân
|
4,0
|
40.000
|
11
|
LG11
|
1.582.624
|
276.073
|
1.583.020
|
277.506
|
Xã Ân Hữu, Hoài Ân
|
9,2
|
92.000
|
12
|
LG12
|
1.584.451
|
279.925
|
1.584.746
|
280.151
|
Xã Ân Đức, Hoài Ân
|
1,7
|
17.000
|
13
|
LG14
|
1.590.765
|
279.676
|
1.590.604
|
280.534
|
Xã Ân Đức, Hoài Ân
|
6,0
|
60.000
|
14
|
LG17
|
1.593.965
|
284.811
|
1.593.792
|
282.256
|
Xã Ân Thạnh, Hoài Ân
|
44,0
|
44.000
|
15
|
LG18
|
1.593.957
|
285.468
|
1.595.826
|
287.148
|
TT Bồng Sơn, Hoài Nhơn
|
19,3
|
289.000
|
16
|
LG19
|
1.595.676
|
287.212
|
1.596.072
|
288.338
|
Xã Hoài Mỹ, Hoài Nhơn
|
12,0
|
180.000
|
17
|
LG20
|
1.596.074
|
288.682
|
1.596.128
|
289.479
|
Xã Hoài Xuân, H.Nhơn
|
8,0
|
120.000
|
18
|
LG21
|
1.596.074
|
289.507
|
1.597.016
|
289.879
|
Xã Hoài Xuân, H.Nhơn
|
7,5
|
112.000
|
19
|
LG22
|
1.597.157
|
290.203
|
1.597.997
|
290.470
|
Xã Hoài Mỹ, Hoài Nhơn
|
7,0
|
105.000
|
20
|
LG23
|
1.598.985
|
290.451
|
1.599.929
|
280.758
|
Xã Hoài Xuân, H.Nhơn
|
11,7
|
171.000
|
21
|
LG24
|
1.599.868
|
290.912
|
1.600.344
|
291.455
|
Xã Hoài Mỹ, Hoài Nhơn
|
8,9
|
133.000
|
22
|
LG25
|
1.600.137
|
292.502
|
1.600.439
|
292.972
|
Xã Hoài Hương, H Nhơn
|
1,5
|
22.000
|
TỔNG
CỘNG
|
239,2
|
2.421.000
|
2. Trên hệ thống sông La Tinh – La Vỹ:
SỐ
TT
|
ĐIỂM
MỎ
|
ĐIỂM
ĐẦU
(Hệ tọa độ UTM)
|
ĐIỂM
CUỐI
(Hệ tọa độ UTM)
|
ĐỊA
ĐIỂM
|
DIỆN
TÍCH
|
TRỮ
LƯỢNG DỰ BÁO
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
ha
|
m3
|
1
|
LT1
|
1.557.214
|
285.466
|
1.557.708
|
286.390
|
Xã Cát Hanh,
Phù Cát
|
6,2
|
62.000
|
2
|
LT2
|
1.557.410
|
287.196
|
1.557.552
|
287.492
|
Xã Mỹ Hiệp,
Phù Mỹ
|
1,6
|
16.000
|
3
|
LT4
|
1.558.533
|
289.733
|
1.558.820
|
290.164
|
Xã Cát Hanh,
Phù Cát
|
1,8
|
18.000
|
4
|
LT5
|
1.558.239
|
292.134
|
1.558.203
|
292.701
|
Xã Cát Tài,
Phù Cát
|
3,0
|
30.000
|
5
|
LT6
|
1.558.240
|
292.670
|
1.558.305
|
292.929
|
Xã Mỹ Tài, Phù
Mỹ
|
1,0
|
10.000
|
6
|
LT7
|
1.558.434
|
293.193
|
1.558.567
|
293.608
|
Xã Mỹ Tài, Phù
Mỹ
|
1,1
|
11.000
|
7
|
LT8
|
1.560.157
|
294.469
|
1.560.433
|
295.036
|
Xã Cát Tài,
Phù Cát
|
2,7
|
27.000
|
8
|
LT9
|
1.560.802
|
295.817
|
1.561.239
|
296.271
|
Xã Cát Tài,
Phù Cát
|
3,7
|
37.000
|
9
|
LT10
|
1.561.484
|
296.510
|
1.561.771
|
296.799
|
Xã Mỹ Cát, Phù
Mỹ
|
1,1
|
11.000
|
10
|
LT11
|
1.562.450
|
298.948
|
1.562.455
|
299.336
|
Xã Mỹ Cát, Phù
Mỹ
|
1,9
|
19.000
|
11
|
LT12
|
1.563.439
|
297.610
|
1.563.797
|
297.707
|
Xã Mỹ Cát, Phù
Mỹ
|
1,0
|
10.000
|
12
|
LT13
|
1.546.322
|
290.328
|
1.545.801
|
290.533
|
Xã Cát Tân,
Phù Cát
|
1,7
|
17.000
|
13
|
LT14
|
1.545.613
|
290.608
|
1.545.263
|
290.706
|
Xã Cát Tân,
Phù Cát
|
1,5
|
15.000
|
14
|
LT16
|
1.548.550
|
289.197
|
1.548.244
|
289.615
|
TT Ngô Mây,
Phù Cát
|
1,6
|
15.000
|
15
|
LT18
|
1.542.981
|
303.273
|
1.542.771
|
303.470
|
Xã Cát Thắng,
Phù Cát
|
1,0
|
10.000
|
16
|
LT19
|
1.542.328
|
304.832
|
1.542.249
|
305.126
|
Xã Cát Thắng,
Phù Cát
|
1,0
|
15.000
|
17
|
LT20
|
1.542.072
|
305.534
|
1.541.918
|
305.850
|
Xã Cát Thắng,
Phù Cát
|
1,0
|
10.000
|
TỔNG
CỘNG
|
32,9
|
323.000
|
3. Trên hệ thống sông Kôn:
SỐ
TT
|
ĐIỂM
MỎ
|
ĐIỂM
ĐẦU
(Hệ tọa độ UTM)
|
ĐIỂM
CUỐI
(Hệ tọa độ UTM)
|
ĐỊA
ĐIỂM
|
DIỆN
TÍCH
|
TRỮ
LƯỢNG DỰ BÁO
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
ha
|
m3
|
1
|
SC1
|
1.556.206
|
261.968
|
1.555.800
|
263.449
|
Vĩnh Thịnh, V.
Thạnh
|
14,1
|
141.000
|
2
|
SC2
|
1.554.598
|
263.827
|
1.551.401
|
263.992
|
Vĩnh Quang, V.
Thạnh
|
64,2
|
642.000
|
3
|
SC3
|
1.551.442
|
264.071
|
1.550.520
|
264.366
|
Tây Thuận, Tây
Sơn
|
8,0
|
80.000
|
4
|
SC4
|
1.549.696
|
265.269
|
1.548.240
|
266.244
|
Tây Thuận, Tây
Sơn
|
30,0
|
300.000
|
5
|
SC5
|
1.548.047
|
266.459
|
1.547.199
|
267.008
|
Tây Thuận, Tây
Sơn
|
12,5
|
125.000
|
6
|
SC6
|
1.546.803
|
267.376
|
1.545.544
|
267.631
|
Tây Thuận, Tây
Sơn
|
27,0
|
270.000
|
7
|
SC7
|
1.543.727
|
266.715
|
1.543.243
|
267.246
|
Tây Giang, Tây
Sơn
|
7,0
|
70.000
|
8
|
SC8
|
1.543.386
|
267.232
|
1.543.374
|
268.110
|
Tây Giang, Tây
Sơn
|
7,0
|
70.000
|
9
|
SC9
|
1.543.046
|
267.892
|
1.543.081
|
268.874
|
Tây Giang, Tây
Sơn
|
17,0
|
170.000
|
10
|
SC10
|
1.542.847
|
268.944
|
1.541.807
|
270.096
|
Bình Tường –
Tây
|
42,5
|
425.000
|
b. Khu vực 2:
xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.
SỐ
TT
|
ĐIỂM
|
Hệ
tọa độ UTM
|
ĐỊA
ĐIỂM
|
DIỆN
TÍCH
|
TRỮ
LƯỢNG DỰ BÁO
|
X(m)
|
Y(m)
|
ha
|
m3
|
1
|
II-1
|
1.518.415
|
292.680
|
xã
Canh Vinh, huyện Vân Canh
|
28,55
|
571.000
|
2
|
II-2
|
1.518.727
|
293.357
|
3
|
II-3
|
1.518.945
|
293.671
|
4
|
II-4
|
1.519.205
|
294.620
|
5
|
II-5
|
1.519.064
|
294.661
|
6
|
II-6
|
1.518.812
|
293.728
|
7
|
II-7
|
1.518.590
|
293.420
|
8
|
II-8
|
1.518.335
|
292.702
|
c. Khu vực 3:
xã Phước Thành, huyện Tuy Phước.
SỐ
TT
|
ĐIỂM
|
Hệ
tọa độ UTM
|
ĐỊA
ĐIỂM
|
DIỆN
TÍCH
|
TRỮ
LƯỢNG DỰ BÁO
|
X(m)
|
Y(m)
|
ha
|
m3
|
1
|
III-1
|
1.521.507
|
297.012
|
xã
Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
59,36
|
1.187.200
|
2
|
III-2
|
1.522.194
|
297.307
|
3
|
III-3
|
1.522.244
|
297.521
|
4
|
III-4
|
1.522.881
|
297.680
|
5
|
III-5
|
1.523.317
|
297.389
|
6
|
III-6
|
1.523.317
|
297.589
|
7
|
III-7
|
1.522.872
|
297.912
|
8
|
III-8
|
1.522.599
|
297.821
|
9
|
III-9
|
1.522.075
|
297.803
|
10
|
III-10
|
1.521.957
|
297.580
|
11
|
III-11
|
1.521.343
|
297.366
|
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch điểm khai thác cát lòng sông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 688/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 phê duyệt quy hoạch điểm khai thác cát lòng sông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
2.650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|