|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 680/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng Quảng Ninh 2015
Số hiệu:
|
680/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
680/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 14 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH QUẢNG NINH NĂM
2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Phương án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 -
2016”;
Căn cứ Thông tư số
25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực
hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/12/2012 về việc
ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015;
Số 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2013 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều
tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc phê duyệt Phương án kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 520/TTr-NN&PTNT ngày 08/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015,
với các nội dung chủ yếu sau:
I. Kết quả kiểm
kê phân theo loại đất, loại rừng.
1. Hiện trạng rừng và đất lâm
nghiệp:
Tổng diện tích rừng và đất chưa có
rừng thực hiện kiểm kê là: 435.929,5 ha, trong đó:
1.1. Diện tích có rừng: 331.262,1
ha;
- Phân theo nguồn gốc: Rừng tự
nhiên: 124.295,1 ha; rừng trồng: 206.967,0 ha;
- Phân theo điều kiện lập địa: Rừng
trên núi đất: 310.943,5 ha; rừng trên đất ngập nước 19.820,0 ha; rừng trên cát:
498,7 ha.
1. 2. Diện tích đất chưa có rừng:
104.667,3 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 38.618,1 ha; đất
trống có cây gỗ tái sinh: 18.728,5 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh:
27.304,6 ha; núi đá không có cây: 6.150,6 ha; đất có cây nông nghiệp: 1.662,4
ha; đất khác: 12.203,1 ha.
2. Diện tích rừng và đất lâm
nghiệp trong quy hoạch 3 loại rừng:
2.1. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp
trong quy hoạch là 425.994,9 ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 321.957,5 ha
(rừng tự nhiên: 122.660,4 ha; rừng trồng: 199.297,1 ha);
- Diện tích đất chưa có rừng:
104.037,5 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 37.988,2 ha; đất
trống có cây gỗ tái sinh: 18.728,5 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh:
27.304,6 ha; núi đá không có cây: 6.150,6 ha; đất có cây nông nghiệp: 1.662,4
ha; đất khác: 12.203,1 ha;
- Phân chia theo mục đích sử dụng:
+ Rừng đặc dụng: 25.225,8 ha (có rừng:
21.960,5 ha, chưa có rừng: 3.265,3 ha);
- Rừng phòng hộ: 136.479,3 ha (có rừng:
100.583,0 ha, chưa có rừng: 35.896,3 ha);
- Rừng sản xuất: 264.289,8 ha (có rừng:
199.413,9 ha, chưa có rừng: 64.875,8 ha).
2.2. Diện tích rừng ngoài quy hoạch:
9.934,5 ha, trong đó: Diện tích có rừng 9.304,7 ha (rừng tự nhiên: 1.634,7 ha; rừng
trồng: 7.670,0 ha); đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 629,9 ha.
3. Trữ lượng các loại rừng:
- Tổng trữ lượng gỗ: 16.843.082 m3;
trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp là 16.471.936 m3;
trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 371.146 m3; chia ra:
+ Tổng trữ lượng gỗ rừng tự nhiên:
7.015.685 m3; trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp là
6.984.226 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 31.459 m3;
+ Tổng
trữ lượng gỗ rừng trồng: 9.827.397 m3; trong đó: Trữ lượng gỗ trong
quy hoạch lâm nghiệp là 9.487.710 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch
lâm nghiệp là 339.687 m3.
- Tổng số cây tre, nứa là
117.235.000 cây; trong đó: Rừng hỗn giao tự nhiên gỗ - tre nứa và tre nứa - gỗ:
101.113.000 cây.
4. Độ che phủ rừng toàn tỉnh:
Sau khi kiểm kê rừng, độ che phủ rừng
toàn tỉnh Quảng Ninh là 53,6% (chưa tính 38.618,1 ha đất đã trồng rừng
nhưng chưa thành rừng).
II. Kết quả kiểm kê theo nhóm chủ quản lý.
1. Chủ rừng nhóm I:
- Tổng
số xã có rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh được kiểm kê: 170 xã, phường,
thị trấn thuộc 14 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Số chủ rừng nhóm I và diện tích
kiểm kê: 39.275 chủ rừng nhóm I quản lý: 252.987,0 ha rừng và đất chưa có rừng;
trong đó:
+ 39.035 hộ gia đình, cá nhân và
nhóm hộ gia đình quản lý: 139.339,0 ha, trong đó: Đất có rừng: 110.095,0 ha (rừng
tự nhiên: 10.726,7 ha; rừng trồng: 99.368,3 ha); đất chưa có rừng: 29.244,0 ha;
+ 70 cộng đồng dân cư thôn quản lý:
4.493,1 ha, trong đó: Đất có rừng: 4.231,6 ha (rừng tự nhiên: 3.087,8 ha; rừng
trồng: 1.143,8 ha); đất chưa có rừng: 261,6 ha;
+ 170 UBND
cấp xã quản lý: 109.154,8 ha, trong đó: Đất có rừng: 76.071,4 ha (rừng tự
nhiên: 33.457,7 ha; rừng trồng: 42.613,7 ha); đất chưa có rừng: 33.083,4 ha.
2. Kiểm kê chủ rừng nhóm II:
Tổng số 79 chủ rừng nhóm II quản
lý: 182.942,5 ha rừng và đất chưa có rừng, trong đó:
- 06 Ban quản lý rừng đặc dụng (gồm:
Vườn quốc gia Bái Tử Long; Khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng; BQL Rừng
cảnh quan môi trường Hạ Long; BQL Di tích và Rừng quốc gia Yên Tử; Hạt kiểm lâm
thị xã Quảng Yên quản lý rừng nơi Bác Hồ dừng chân; Chi cục Kiểm lâm vùng I) quản
lý: 26.030,6 ha; trong đó: Đất có rừng: 22.581,7 ha (rừng tự nhiên: 20.214,7
ha; rừng trồng: 2.367,0 ha); đất chưa có rừng: 3.448,9 ha;
- 06 Ban quản lý rừng phòng hộ (gồm:
BQL RPH TP Móng Cái; BQL RPH Yên Lập; BQL RPH Hồ Trúc Bài Sơn; BQL RPH Ba Chẽ;
BQL RPH Đầm Hà; BQL RPH Tiên Yên) quản lý: 51.037,6 ha; trong đó: Đất có rừng:
40.479,7 ha (rừng tự nhiên: 32.464.8 ha; rừng trồng: 8.014,9 ha); đất chưa có rừng:
10.557,8 ha;
- 9 Doanh nghiệp quốc doanh (08
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và 01 Công ty Cổ phần thông Quảng Ninh) quản lý:
65.370,4 ha; trong đó: Đất có rừng: 50.028,4 ha (rừng tự nhiên: 11.582,7 ha; rừng
trồng: 38.445,7 ha); đất chưa có rừng: 15.342,0 ha;
- 37 doanh nghiệp, tổ chức kinh tế
ngoài quốc doanh quản lý: 13.636,6 ha; trong đó: Đất có rừng: 9.718,3 ha (rừng
tự nhiên 3.008,6 ha; rừng trồng 6.709,8 ha); đất chưa có rừng: 3.918,3 ha;
- 17 đơn vị lực lượng vũ trang quản
lý: 11.776,5 ha; trong đó: Đất có rừng: 9.822.8 ha (rừng tự nhiên: 7.034,3 ha;
rừng trồng: 2.788,5 ha); đất chưa có rừng: 1.953,7 ha;
- 02 Doanh nghiệp 100% vốn nước
ngoài quản lý 2.276,4 ha; trong đó: Đất có rừng 2.059,5 ha (rừng tự nhiên:
358,2 ha; rừng trồng: 1.701,4 ha); đất chưa có rừng: 216.8 ha;
- Các đối tượng khác quản lý
12.814,5 ha; trong đó: Đất có rừng 6.173,7 ha (rừng tự nhiên: 2.359,7 ha; rừng
trồng: 3.814,0 ha); đất chưa có rừng: 6.640,8 ha.
(Chi tiết như biểu kèm theo).
III. Cơ sở dữ liệu
kiểm kê rừng:
Toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng
được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng, chi tiết đến lô trạng thái
và chủ rừng.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan liên quan:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Kiểm lâm):
- Có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ
sở dữ liệu kiểm kê rừng của Tỉnh; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp
toàn Tỉnh phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất
lâm nghiệp hàng năm trên địa bàn Tỉnh;
- Chỉ đạo các đơn vị chủ rừng trên
địa bàn có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng trên lâm phần
quản lý; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất
lâm nghiệp hàng năm trên lâm phần được giao quản lý;
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
Chỉ đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý toàn bộ
cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của địa phương; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm
nghiệp phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm
nghiệp hàng năm trên địa bàn địa phương quản lý.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND
Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi
trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chỉ
huy trưởng trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Ban
quản lý Vườn Quốc gia Bái Tử Long; Giám đốc các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp,
Trưởng các Ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Thủ trưởng các ngành, đơn
vị, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan và Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp &PTNT (B/cáo);
- Ban Chỉ đạo kiểm kê rừng TW (B/cáo);
- Tổng cục Lâm nghiệp (B/cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND Tỉnh (B/cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh (B/cáo);
- CT, các PCT UBND Tỉnh;
- V0, V1-V4, NLN21-3, TM3;
- TT Thông tin VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NLN2 (40b)-QĐ 04/3.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
BIỂU 1A
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch L.N
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn sóng
|
Chắn gió, cát
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
TỔNG
|
|
435.929,5
|
425.994,9
|
25.225,8
|
5.874,4
|
15.925,9
|
291,5
|
3.134,1
|
136.479,3
|
90.810,8
|
27.046,1
|
154,7
|
18.467,7
|
264.289,8
|
9.934,5
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
331.262,1
|
321.957,5
|
21.960,5
|
4.035,4
|
14.782,5
|
287,6
|
2.855,0
|
100.583,0
|
71.076,6
|
19.977,9
|
141,3
|
9.387,3
|
199.413,9
|
9.304,7
|
1.
Rừng tự nhiên
|
1110
|
124.295,1
|
122.660,4
|
20.600,0
|
3.897,1
|
14.383,0
|
224,1
|
2.095,8
|
63.882,7
|
42.302,5
|
17.747,3
|
10,9
|
3.822,0
|
38.177,7
|
1.634,7
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
124.295,1
|
122.660,4
|
20.600,0
|
3.897,1
|
14.383,0
|
224,1
|
2.095,8
|
63.882,7
|
42.302,5
|
17.747,3
|
10,9
|
3.822,0
|
38.177,7
|
1.634,7
|
2.
Rừng trồng
|
1120
|
206.967,0
|
199.297,1
|
1.360,5
|
138,3
|
399,5
|
63,4
|
759,2
|
36.700,3
|
28.774,1
|
2.230,5
|
130,4
|
5.565,3
|
161.236,3
|
7.670,0
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
206.967,0
|
199.297,1
|
1.360,5
|
138,3
|
399,5
|
63,4
|
759,2
|
36.700,3
|
28.774,1
|
2.230,5
|
130,4
|
5.565,3
|
161.236,3
|
7.670,0
|
-
Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong
đó: Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
17.111,4
|
16.592,7
|
9,2
|
7,6
|
-
|
-
|
1,6
|
4.529,1
|
4.519,1
|
-
|
-
|
10,0
|
12.054,4
|
518,7
|
- Rừng
trồng cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
17.111,4
|
16.592,7
|
9,2
|
7,6
|
-
|
-
|
1,6
|
4.529,1
|
4.519,1
|
-
|
-
|
10,0
|
12.054,4
|
518,7
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
331.262,1
|
321.957,5
|
21.960,5
|
4.035,4
|
14.782,5
|
287,6
|
2.855,0
|
100.583,0
|
71.076,6
|
19.977,9
|
141,3
|
9.387,3
|
199.413,9
|
9.304,7
|
1.
Rừng trên núi đất
|
1210
|
310.943,5
|
303.197,7
|
21.905,6
|
3.980,6
|
14.782,5
|
287,6
|
2.855,0
|
82.326,9
|
70.987,8
|
2.322,1
|
5,5
|
9.011,5
|
198.965,2
|
7.745,8
|
2.
Rừng trên núi đá
|
1220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
19.820,0
|
18.352,3
|
50,5
|
50,5
|
-
|
-
|
-
|
17.894,4
|
88,8
|
17.537,4
|
10,9
|
257,3
|
407,4
|
1.467,7
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
19.820,0
|
18.352,3
|
50,5
|
50,5
|
-
|
-
|
-
|
17.894,4
|
88,8
|
17.537,4
|
10,9
|
257,3
|
407,4
|
1.467,7
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.
Rừng trên cát
|
1240
|
498,7
|
407,5
|
4,4
|
4,4
|
-
|
-
|
-
|
361,8
|
-
|
118,3
|
124,9
|
118,5
|
41,4
|
91,2
|
III.
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
124.295,1
|
122.660,4
|
20.600,0
|
3.897,1
|
14.383,0
|
224,1
|
2.095,8
|
63.882,7
|
42.302,5
|
17.747,3
|
10,9
|
3.822,0
|
38.177,7
|
1.634,7
|
1.
Rừng gỗ
|
1310
|
107.212,7
|
105.683,1
|
17.414,8
|
3.897,1
|
11.697,2
|
139,5
|
1.681,0
|
57.243,6
|
35.780,4
|
17.747,3
|
10,9
|
3.705,1
|
31.024,6
|
1.529,6
|
- Rừng
gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
107.212,7
|
105 683,1
|
17.414,8
|
3.897,1
|
11.697,2
|
139,5
|
1.681,0
|
57.243,6
|
35.780,4
|
17.747,3
|
10,9
|
3.705,1
|
31.024,6
|
1.529,6
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.
Rừng tre nứa
|
1320
|
1.370,1
|
1.368,6
|
136,5
|
-
|
51,8
|
84,6
|
-
|
210,9
|
205,1
|
-
|
-
|
5,8
|
1.021,3
|
1,5
|
- Nứa
|
1321
|
76,7
|
76,7
|
76,7
|
-
|
-
|
76,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
11,8
|
11,8
|
7,9
|
-
|
-
|
7,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,9
|
-
|
- Lồ
ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Các loài khác
|
1325
|
1.281,6
|
1 280,1
|
51,8
|
-
|
51,8
|
-
|
-
|
210,9
|
205,1
|
-
|
-
|
5,8
|
1.017,4
|
1,5
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
15.712,3
|
15.608,7
|
3.048,8
|
-
|
2.634,0
|
-
|
414,8
|
6.428,2
|
6.317,1
|
-
|
-
|
111,1
|
6.131,7
|
103,6
|
- Gỗ
là chính
|
1331
|
10.174.3
|
10.165,9
|
2.704,6
|
-
|
2.289,8
|
-
|
414,8
|
3.234,8
|
3.123,7
|
-
|
-
|
111,1
|
4.226,5
|
8,4
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
5.538,0
|
5.442,8
|
344,2
|
-
|
344,2
|
-
|
-
|
3.193,4
|
3.193,4
|
-
|
-
|
-
|
1.905,3
|
95,3
|
4.
Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
107.212,7
|
105.683,1
|
17.414,8
|
3.897,1
|
11.697,2
|
139,5
|
1.681,0
|
57.243,6
|
35.780,4
|
17.747,3
|
10,9
|
3.705,1
|
31.024,6
|
1.529,6
|
1.
Rừng giàu
|
1410
|
100,1
|
100,1
|
11,7
|
-
|
11,7
|
-
|
-
|
86,1
|
86,1
|
-
|
-
|
-
|
2,3
|
-
|
2.
Rừng trung bình
|
1420
|
7.464,8
|
7.464,8
|
2.662,7
|
-
|
2.033,0
|
63,0
|
566,8
|
3.984,4
|
3.984,4
|
-
|
-
|
-
|
817,6
|
-
|
3.
Rừng nghèo
|
1430
|
68.707,9
|
68.527,9
|
14.583,8
|
3.846,6
|
9.551,3
|
76,5
|
1.109,3
|
27.931,2
|
25.606,4
|
992,7
|
-
|
1.332,1
|
26.012,9
|
180,0
|
4.
Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
30.939,9
|
29.590,3
|
156,6
|
50,5
|
101,2
|
-
|
4,9
|
25.241,9
|
6.103,4
|
16.754,7
|
10,9
|
2.373,0
|
4.191,8
|
1.349,6
|
5.
Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
104.667,3
|
104.037,5
|
3.265,3
|
1.838,9
|
1.143,4
|
3,9
|
279,1
|
35.896,3
|
19.734,2
|
7.068,2
|
13,4
|
9.080,4
|
64.875,8
|
629,9
|
1.
Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
38.618,1
|
37.988,2
|
164,6
|
14,9
|
62,1
|
0,2
|
87,5
|
4.287,4
|
3.565,3
|
172,5
|
5,4
|
544,2
|
33.536,2
|
629,9
|
2.
Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
18.728,5
|
18.728,5
|
1.789,9
|
1.472,6
|
282,8
|
1,5
|
33,1
|
8.177,7
|
5.505,0
|
1.192,5
|
-
|
1.480,3
|
8.761,0
|
-
|
3.
Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
27.304,6
|
27.304,6
|
868,8
|
17,4
|
784,3
|
-
|
67,1
|
11.303,3
|
8.040,0
|
2.779,4
|
7,1
|
476,8
|
15.132,5
|
-
|
4.
Núi đá không cây
|
2040
|
6.150,6
|
6.150,6
|
3,7
|
3,7
|
-
|
-
|
-
|
6.126,8
|
508,7
|
82,7
|
-
|
5.535,5
|
20,1
|
-
|
5. Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
1.662,4
|
1.662,4
|
10,6
|
1,5
|
8,9
|
-
|
0,3
|
250,2
|
219,8
|
9,5
|
-
|
20,8
|
1.401,6
|
-
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
12.203,1
|
12.203,1
|
427,7
|
328,9
|
5,4
|
2,3
|
91,2
|
5.750,9
|
1.895,5
|
2.831,6
|
10
|
1.022,9
|
6.024,5
|
-
|
BIỂU 1B
TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Gỗ:
m3; tre nứa: 1000 cây
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng trữ lượng
|
Trữ lượng trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu b.tồn thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn sóng
|
Chắn gió, cát
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
16.843.082
|
16.471.936
|
1.651.161
|
257.477
|
1.132.776
|
21.079
|
239.829
|
5.127.938
|
4.321.044
|
334.950
|
6.046
|
465.899
|
9.692.837
|
371.146
|
1.
Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
7.015.685
|
6.984.226
|
1.564.406
|
251.404
|
1.111.957
|
13.696
|
187.350
|
3.127.890
|
2.667.813
|
272.544
|
130
|
187.403
|
2.291.930
|
31.459
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
m3
|
7.015.685
|
6.984.226
|
1.564.406
|
251.404
|
1.111.957
|
13.696
|
187.350
|
3.127.890
|
2.667.813
|
272.544
|
130
|
187.403
|
2.291.930
|
31.459
|
2.
Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
9.827.397
|
9.487.710
|
86.755
|
6.073
|
20.819
|
7.383
|
52.480
|
2.000.048
|
1.653.231
|
62.406
|
5.915
|
278.496
|
7.400.907
|
339.687
|
Trồng
mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
m3
|
9.827.397
|
9.487.710
|
86.755
|
6.073
|
20.819
|
7.383
|
52.480
|
2.000.048
|
1.653.231
|
62.406
|
5.915
|
278.496
|
7.400.907
|
339.687
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong
đó rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
794.232
|
783.565
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
231.597
|
231.597
|
-
|
-
|
-
|
551.968
|
10.667
|
- Rừng
trồng cao su
|
1125
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
794.232
|
783.565
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
231.597
|
231.597
|
-
|
-
|
-
|
551.968
|
10.667
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
16.843.082
|
16.471.936
|
1.651.161
|
257.477
|
1.132.776
|
21.079
|
239.829
|
5.127.938
|
4.321.044
|
334.950
|
6.046
|
465.899
|
9.692.837
|
371.146
|
1.
Rừng trên núi đất
|
1210
|
m3
|
16.585.459
|
16.235.767
|
1.650.365
|
256.681
|
1.132.776
|
21.079
|
239.829
|
4.899.177
|
4.319.087
|
121.953
|
482
|
457.655
|
9.686.225
|
349.691
|
2.
Rừng trên núi đá
|
1220
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
235.932
|
218.443
|
606
|
606
|
-
|
-
|
-
|
213.024
|
1.956
|
207.850
|
130
|
3.088
|
4.813
|
17.488
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
m3
|
235.932
|
218.443
|
606
|
606
|
-
|
-
|
-
|
213.024
|
1.956
|
207.850
|
130
|
3.088
|
4.813
|
17.488
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.
Rừng trên cát
|
1240
|
1000 cây
|
21.692
|
17.726
|
190
|
190
|
-
|
-
|
-
|
15.737
|
-
|
5.147
|
5.434
|
5.156
|
1.799
|
3.966
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
m3
|
6.177.755
|
6.149.039
|
1.365.412
|
251.404
|
942.290
|
13.696
|
158.022
|
2.833.377
|
2.381.156
|
272.544
|
130
|
179.548
|
1.950.250
|
28.716
|
Rừng
gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1321
|
m3
|
6.177.755
|
6.149.039
|
1.365.412
|
251.404
|
942.290
|
13.696
|
158.022
|
2.833.377
|
2.381.156
|
272.544
|
130
|
179.548
|
1.950.250
|
28.716
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1322
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1323
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.
Rừng tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
16.122
|
16.103
|
750
|
-
|
648
|
102
|
-
|
2.636
|
2.563
|
-
|
-
|
73
|
12.718
|
18
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
92
|
92
|
92
|
-
|
-
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
13
|
13
|
9
|
-
|
-
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
- Lồ
ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Các loài khác
|
1325
|
|
16.016
|
15.998
|
648
|
-
|
648
|
-
|
-
|
2.636
|
2.563
|
-
|
-
|
73
|
12.714
|
18
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
m3
|
837.930
|
835.187
|
198.994
|
-
|
169.667
|
-
|
29.327
|
294.513
|
286.658
|
-
|
-
|
7.855
|
341.680
|
2.743
|
-
Tre nứa
|
1332
|
1000 cáy
|
101.113
|
100.145
|
16.929
|
-
|
14.846
|
-
|
2.083
|
43.798
|
43.240
|
-
|
-
|
558
|
39.419
|
968
|
4.
Rừng cau dừa
|
1340
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
m3
|
6.177.755
|
6.149.039
|
1.365.412
|
251.404
|
942.290
|
13.696
|
158.022
|
2.833.377
|
2.381.156
|
272.544
|
130
|
179.548
|
1.950.250
|
28.716
|
1.
Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
23.643
|
23.643
|
2.760
|
-
|
2.760
|
-
|
-
|
20.331
|
20.331
|
-
|
-
|
-
|
553
|
-
|
2.
Rừng trung bình
|
1420
|
m3
|
939.259
|
939.259
|
368.255
|
-
|
281.164
|
8.706
|
78.384
|
458.650
|
458.650
|
-
|
-
|
-
|
112.354
|
-
|
3.
Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
4.573.573
|
4.561.793
|
990.576
|
250.798
|
655.299
|
4.990
|
79.490
|
1.861.223
|
1.709.676
|
64.694
|
-
|
86.853
|
1.709.993
|
11.781
|
4.
Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
641.280
|
624.345
|
3.821
|
606
|
3.066
|
-
|
149
|
493.173
|
192.498
|
207.850
|
130
|
92.695
|
127.351
|
16.936
|
5.
Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 2A
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
Đơn vị
tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn N.ngoài
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG
|
|
435.929,5
|
26.030,6
|
51.037,6
|
65.370,4
|
13.636,6
|
2.276,4
|
139.339,0
|
4.493,1
|
11.776,5
|
12.814,5
|
109.154,8
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
331.262,1
|
22.581,6
|
40.479,7
|
50.028,4
|
9.718,3
|
2.059,5
|
110.095,0
|
4.231,6
|
9.822,8
|
6.173,7
|
76.071,4
|
1.
Rừng tự nhiên
|
1110
|
124.295,1
|
20.214,6
|
32.464,8
|
11.582,7
|
3.008,6
|
358,2
|
10.726,7
|
3.087,8
|
7.034,3
|
2.359,7
|
33.457,7
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
124.295,1
|
20.214,6
|
32.464,8
|
11.582,7
|
3.008,6
|
358,2
|
10.726,7
|
3.087,8
|
7.034,3
|
2.359,7
|
33.457,7
|
2.
Rừng trồng
|
1120
|
206.967,0
|
2.367,0
|
8.014,9
|
38.445,7
|
6.709,8
|
1.701,4
|
99.368,3
|
1.143,8
|
2.788,5
|
3.814,0
|
42.613,7
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
206.967,0
|
2.367.0
|
8.014,9
|
38.445,7
|
6.709,8
|
1.701,4
|
99.368,3
|
1.143,8
|
2.788,5
|
3.814,0
|
42.613,7
|
- Tái
sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong
đó rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
17.111,4
|
18,1
|
488,6
|
78,5
|
37,9
|
1,0
|
12.190,5
|
224,0
|
56,8
|
0,9
|
4.015,3
|
- Rừng
trồng cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
17.111,4
|
18,1
|
488,6
|
78,5
|
37,9
|
1,0
|
12.190,5
|
224,0
|
56,8
|
0,9
|
4.015,3
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
331.262,1
|
22.581,6
|
40.479,7
|
50.028,4
|
9.718,3
|
2.059,5
|
110.095,0
|
4.231,6
|
9.822,8
|
6.173,7
|
76.071,4
|
1.
Rừng trên núi đất
|
1210
|
310.943,5
|
22.524,0
|
34.394,1
|
50.028,4
|
9.475,1
|
2.059,5
|
109.991,5
|
4.187,5
|
9.678,0
|
5.770,2
|
62.835,2
|
2.
Rừng trên núi đá
|
1220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
19.820,0
|
57,7
|
5.996,9
|
-
|
239,6
|
-
|
33,0
|
44,1
|
133,9
|
395,2
|
12.919,6
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
19.820,0
|
57,7
|
5.996,9
|
-
|
239,6
|
-
|
33,0
|
44,1
|
133,9
|
395,2
|
12.919,6
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.
Rừng trên cát
|
1240
|
498,7
|
-
|
88,7
|
-
|
3,6
|
-
|
70,5
|
-
|
10,9
|
8,3
|
316,7
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
124.295,1
|
20.214,6
|
32.464,8
|
11.582,7
|
3.008,6
|
358,2
|
10.726,7
|
3.087,8
|
7.034,3
|
2.359,7
|
33.457,7
|
1.
Rừng gỗ
|
1310
|
107.212,7
|
17.114,0
|
26.340,6
|
11.150,7
|
2.225,8
|
331,1
|
8.703,1
|
2.262,9
|
6.905,2
|
2.234,6
|
29.944,7
|
- Rừng
gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
107.212,7
|
17.114,0
|
26.340,6
|
11.150,7
|
2.225,8
|
331,1
|
8.703,1
|
2.262,9
|
6.905,2
|
2.234,6
|
29.944,7
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.
Rừng tre nứa
|
1320
|
1.370,1
|
51,8
|
179,3
|
9,9
|
187,9
|
-
|
453,1
|
88,8
|
-
|
84,6
|
314,6
|
- Nứa
|
1321
|
76,7
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76,7
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
11,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,9
|
-
|
-
|
7,9
|
-
|
- Lồ
ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Các loài khác
|
1325
|
1.281,6
|
51,8
|
179,3
|
9,9
|
187,9
|
-
|
449,2
|
88,8
|
-
|
-
|
314,6
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
15.712,3
|
3.048,8
|
5.944,9
|
422,2
|
594,8
|
27,1
|
1.570,5
|
736,1
|
129,1
|
40,4
|
3.198,4
|
- Gỗ
là chính
|
1331
|
10.174.3
|
2.704,6
|
2.776,8
|
391,6
|
392,6
|
5,4
|
1.108,5
|
504,6
|
46,9
|
37,1
|
2.206,2
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
5.538,0
|
344,2
|
3.168.1
|
30,6
|
202,2
|
21,7
|
462,0
|
231,5
|
82,2
|
3,3
|
992,3
|
4.
Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
107.212,7
|
17.114,0
|
26.340,6
|
11.150,7
|
2.225,8
|
331,1
|
8.703,1
|
2.262,9
|
6.905,2
|
2.234,6
|
29.944,7
|
1.
Rừng giàu
|
1410
|
100,1
|
11,7
|
56,5
|
29,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,3
|
2.
Rừng trung bình
|
1420
|
7.464,8
|
2.599,8
|
1.960,0
|
255,6
|
-
|
-
|
65,1
|
500,6
|
1.737,1
|
63,0
|
283,7
|
3.
Rừng nghèo
|
1430
|
68.707,9
|
14.315,3
|
15.168,3
|
8.925,4
|
1.526,0
|
331,1
|
8.258,7
|
1.758,5
|
1.544,3
|
1.655,9
|
15.224,5
|
4.
Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
30.939,9
|
187,3
|
9.155,8
|
1.940,1
|
699,8
|
-
|
379,3
|
3,8
|
3.623,8
|
515,8
|
14.434,2
|
5.
Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
104.667,3
|
3.449.0
|
10.557,8
|
15.342,0
|
3.918,3
|
216,8
|
29.244,0
|
261,6
|
1.953,7
|
6.640,8
|
33.083,4
|
1.
Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
38.618,1
|
105,4
|
1.238,4
|
8.887,1
|
1.218,4
|
139,7
|
21.127,0
|
85,0
|
156,6
|
522,9
|
5.137,6
|
2.
Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
18.728,5
|
1.750,3
|
2.323,9
|
1.662,9
|
1.134,4
|
41,1
|
2.736,7
|
100,1
|
475,2
|
143,2
|
8.360,7
|
3.
Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
27.304,6
|
877,9
|
6.241,9
|
3.930,6
|
1.460,6
|
33,3
|
4.072,7
|
62,0
|
1.262,3
|
392,2
|
8.971,0
|
4.
Núi đá không cây
|
2040
|
6.150,6
|
81,4
|
7,2
|
-
|
-
|
-
|
1,9
|
-
|
-
|
5.030,9
|
1.029,2
|
5.
Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
1.662,4
|
10,7
|
46,2
|
165,1
|
12,6
|
-
|
189,5
|
4,7
|
5,5
|
18,3
|
1.209,8
|
6.
Đất khác trong LN
|
2060
|
12.203,1
|
623,3
|
700,3
|
696,3
|
92,2
|
2,8
|
1.116,1
|
9,7
|
54,1
|
533,3
|
8.375,0
|
BIỂU 2B
TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn NN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
16.843.082
|
1.694.034
|
2.047.300
|
2.604.063
|
472.010
|
86.943
|
5.211.231
|
278.606
|
601.693
|
313.499
|
3.533.703
|
1.
Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
7.015.685
|
1.538.162
|
1.648.610
|
745.196
|
148.743
|
22.456
|
649.656
|
227.452
|
445.841
|
129.082
|
1.460.488
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
m3
|
7.015.685
|
1.538.162
|
1.648.610
|
745.196
|
148.743
|
22.456
|
649.656
|
227.452
|
445.841
|
129.082
|
1.460.488
|
2.
Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
9.827.397
|
155.872
|
398.690
|
1.858.867
|
323.266
|
64.487
|
4.561.576
|
51.154
|
155.852
|
184.417
|
2.073.216
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
m3
|
9.827.397
|
155.872
|
398.690
|
1.858.867
|
323.266
|
64.487
|
4.561.576
|
51.154
|
155.852
|
184.417
|
2.073.216
|
-
Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong
đó rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
794.232
|
-
|
20.010
|
3.152
|
628
|
37
|
573.256
|
11.577
|
3.031
|
-
|
182.542
|
- Rừng
trồng cao su
|
1125
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
794.232
|
-
|
20.010
|
3.152
|
628
|
37
|
573.256
|
11.577
|
3.031
|
-
|
182.542
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
16.843.082
|
1.694.034
|
2.047.300
|
2.604.063
|
472.010
|
86.943
|
5.211.231
|
278.606
|
601.693
|
313.499
|
3.533.703
|
1.
Rừng trên núi đất
|
1210
|
m3
|
16.585.459
|
1.693.342
|
1.966.425
|
2.604.063
|
468.976
|
86.943
|
5.207.770
|
277.050
|
599.347
|
307.610
|
3.373.933
|
2.
Rừng trên núi đá
|
1220
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
235.932
|
692
|
77.016
|
-
|
2.876
|
-
|
396
|
1.556
|
1.872
|
5.530
|
145.994
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
m3
|
235.932
|
692
|
77.016
|
-
|
2.876
|
-
|
396
|
1.556
|
1.872
|
5.530
|
145.994
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.
Rừng trên cát
|
1240
|
m3
|
21.692
|
-
|
3.860
|
-
|
158
|
-
|
3.065
|
-
|
474
|
359
|
13.777
|
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.
Rừng gỗ
|
1310
|
m3
|
6.177.755
|
1.339.168
|
1.387.230
|
716.818
|
116.436
|
21.586
|
560.819
|
186.547
|
440.667
|
126.383
|
1.282.101
|
- Rừng
gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
m3
|
6.177.755
|
1.339.168
|
1.387.230
|
716.818
|
116.436
|
21.586
|
560.819
|
186.547
|
440.667
|
126.383
|
1.282.101
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1313
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.
Rừng tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
16.122
|
648
|
2.242
|
123
|
2.346
|
-
|
5.619
|
1.110
|
-
|
102
|
3.932
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
9
|
-
|
- Lồ
ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
Các loài khác
|
1325
|
1000 cây
|
16.016
|
648
|
2.242
|
123
|
2.346
|
-
|
5.615
|
1 110
|
-
|
-
|
3.932
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
m3
|
837.930
|
198.994
|
261.380
|
28.378
|
32.307
|
870
|
88.837
|
40.905
|
5.174
|
2.699
|
178.386
|
-
Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
101.113
|
16.929
|
41.252
|
2.264
|
3.937
|
238
|
9.971
|
5.017
|
1.035
|
219
|
20.252
|
4.
Rừng cau dừa
|
1340
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
|
6.177.755
|
1.339.168
|
1.387.230
|
716.818
|
116.436
|
21.586
|
560.819
|
186.547
|
440.667
|
126.383
|
1.282.101
|
1.
Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
23.643
|
2.760
|
13.347
|
6.984
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
553
|
2.
Rừng trung bình
|
1420
|
m3
|
939.259
|
359.549
|
214.434
|
35.348
|
-
|
-
|
9.008
|
69.239
|
203.741
|
8.706
|
39.235
|
3.
Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
4.573.573
|
972.247
|
995.939
|
614.539
|
99.498
|
21.586
|
541.369
|
117.194
|
104.298
|
108.270
|
998.634
|
4.
Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
641.280
|
4.612
|
163.511
|
59.947
|
16.938
|
-
|
10.443
|
115
|
132.628
|
9.407
|
243.680
|
5.
Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 3
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên
huyện thị
|
Tổng
diện tích có rừng
|
Diện
tích trong quy hoạch 3 loại rừng
|
Diện
tích ngoài 3 loại rừng
|
Diện
tích tự nhiên
|
Độ
che phủ rừng (%)
|
Tổng
|
Chia
theo nguồn gốc
|
Chia
theo mục đích sử dụng
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
TP.Hạ Long
|
6.614,2
|
5.172,5
|
318,1
|
4.854,5
|
235,0
|
3.710,4
|
1.227,2
|
1.441,7
|
27.507,7
|
24,0
|
2
|
TP.Móng Cái
|
20.685,1
|
20.618,1
|
8.592,2
|
12.026,0
|
-
|
11.837,9
|
8.780,2
|
67,0
|
51.958,7
|
39,8
|
3
|
TP.Cẩm Phả
|
17.402,9
|
15.746,0
|
1.930,4
|
13.815,6
|
-
|
1.586,2
|
14.159,9
|
1.656,9
|
38.652,4
|
45,0
|
4
|
TP.Uông Bí
|
11.735,2
|
10.879,4
|
3.536,9
|
7.342,5
|
2.414,9
|
1.278,7
|
7.185,8
|
855,8
|
25.546,4
|
45,9
|
5
|
Bình Liêu
|
31.419,5
|
30.913,5
|
4.671,9
|
26.241,6
|
-
|
12.769,2
|
18.144,3
|
506,0
|
47.013,3
|
66,8
|
6
|
Tiên Yên
|
36.916,0
|
36.117,6
|
12.360,6
|
23.757,0
|
-
|
7.621,4
|
28.496,2
|
798,4
|
65.208,2
|
56,6
|
7
|
Đầm Hà
|
18.593,8
|
18.588,8
|
8.159,5
|
10.429,3
|
-
|
6.635,1
|
11.953,7
|
5,1
|
32.691,1
|
56,9
|
8
|
Hải Hà
|
31.151,3
|
31.084,4
|
15.011,2
|
16.073,3
|
-
|
14.492,0
|
16.592,4
|
66,9
|
51.155,6
|
60,9
|
9
|
Ba Chẽ
|
41.377,5
|
41.286,7
|
12.549,7
|
28.737,0
|
-
|
5.377,1
|
35.909,6
|
90,8
|
60.658,7
|
68,2
|
10
|
Vân Đồn
|
31.214,5
|
30.134,8
|
12.734,6
|
17.400,2
|
4.035,4
|
7.436,7
|
18.662,7
|
1.079,7
|
58.183,3
|
53,6
|
11
|
Hoành Bồ
|
60.349,0
|
58.527,0
|
34.560,0
|
23.967,0
|
14.735,8
|
13.936,6
|
29.854,6
|
1.822,0
|
84.354,3
|
71,5
|
12
|
Đông Triều
|
16.153,0
|
15.839,3
|
4.405,6
|
11.433,7
|
505,4
|
8.641,9
|
6.691,9
|
313,8
|
39.658,3
|
40,7
|
13
|
TX.Quảng Yên
|
4.653,2
|
4.067,2
|
1.641,2
|
2.426,0
|
34,0
|
2.282,8
|
1.750,5
|
586,0
|
30.184,9
|
15,4
|
14
|
Cô Tô
|
2.996,9
|
2.996,9
|
2.208,5
|
788,4
|
-
|
2.996,9
|
-
|
-
|
5.005,0
|
59,9
|
|
Tổng
|
331.262,1
|
321.972,2
|
122.680,4
|
199.292,1
|
21.960,5
|
100.602,9
|
199.409,0
|
9.290,1
|
617.777,9
|
53,6
|
BIỂU 4A
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
Loài
cây
|
Tổng
cộng
|
Diện
tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi
|
Diện
tích chưa thành rừng
|
Tổng
|
Cấp
tuổi 1
|
Cấp
tuổi 2
|
Cấp
tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Keo
|
162.054,4
|
134.016,5
|
51.356,4
|
76.443,8
|
5.094,8
|
339,7
|
781,8
|
28.037,9
|
Thông
|
36.480,7
|
32.274,7
|
1.497,5
|
8.008,6
|
16.543,1
|
3.188,1
|
3.037,4
|
4.206,0
|
Bạch đàn
|
11.830,8
|
10.194,0
|
3.444,4
|
4.387,1
|
1.801,5
|
174,1
|
386,9
|
1.636,8
|
Hồi
|
9.195,9
|
9.140,8
|
83,4
|
181,1
|
383,4
|
5.913,9
|
2.578,9
|
55,2
|
Quế
|
7.273,3
|
5.165,4
|
521,9
|
3.735,9
|
800,2
|
103,5
|
3,8
|
2.108,0
|
Bạch đàn+Keo
|
2.631,8
|
2.467,0
|
277,4
|
1.732,9
|
287,4
|
16,2
|
153,1
|
164,9
|
Keo+Bạch đàn
|
2.210,2
|
2.136,1
|
973,8
|
855,7
|
105,5
|
15,7
|
185,4
|
74,1
|
Thông+Keo
|
2.063,8
|
1.898,1
|
68,4
|
184,4
|
921,6
|
488,4
|
235,4
|
165,7
|
Sa mu
|
1.962,3
|
938,8
|
337,7
|
432,7
|
49,2
|
117,8
|
1,4
|
1.023,5
|
Keo+Thông
|
1.770,6
|
1.667,1
|
115,5
|
442,0
|
308,3
|
89,9
|
711,5
|
103,5
|
Vải
|
1.120,5
|
998,0
|
251,9
|
634,7
|
57,8
|
37,8
|
15,8
|
122,4
|
Hồi+Quế
|
898,9
|
792,8
|
37,0
|
15,1
|
72,7
|
497,5
|
170,5
|
106,1
|
Sú+Vẹt
|
765,2
|
627,7
|
627,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137,5
|
Phi lao
|
491,5
|
480,1
|
-
|
-
|
-
|
54,0
|
426,1
|
11,4
|
Thông+Hồi
|
463,3
|
426,8
|
6,5
|
65,0
|
264,1
|
64,2
|
27,1
|
36,5
|
Bạch đàn+Thông
|
451,8
|
448,6
|
4,7
|
86,7
|
171,6
|
150,5
|
35,0
|
3,2
|
Keo+Quế
|
437,0
|
326,0
|
223,1
|
75,8
|
10,9
|
9,1
|
7,2
|
111,0
|
Keo+Sa mu
|
432,6
|
384,6
|
233,0
|
151,6
|
-
|
-
|
-
|
48,1
|
Sở
|
295,6
|
257,1
|
21,6
|
21,2
|
100,1
|
37,9
|
76,3
|
38,6
|
Sú
|
255,2
|
255,2
|
-
|
255,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre
|
237,4
|
229,9
|
229,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,5
|
Quế+Hồi
|
177,9
|
156,5
|
-
|
80,6
|
43,4
|
29,0
|
3,5
|
21,5
|
Thông+Bạch đàn
|
169,3
|
158,5
|
22,9
|
6,9
|
77,0
|
-
|
51,6
|
10,8
|
Hồi+Thông
|
144,6
|
143,4
|
16,1
|
5,0
|
9,4
|
54,6
|
58,3
|
1,2
|
Sa mu+Keo
|
140,0
|
58,6
|
27,9
|
30,7
|
-
|
-
|
-
|
81,4
|
Thông+Quế
|
134,5
|
81,7
|
10,0
|
28,4
|
27,5
|
15,5
|
0,2
|
52,8
|
Hồi+Sở
|
128,8
|
122,0
|
-
|
5,2
|
-
|
34,4
|
82,5
|
6,8
|
Quế+Sa mu
|
125,5
|
80,5
|
17,3
|
58,6
|
3,2
|
1,5
|
-
|
44,9
|
Bạch đàn+Keo+Thông
|
115,4
|
115,4
|
14,2
|
12,3
|
34,6
|
40,5
|
13,8
|
-
|
Keo+Lim+Tàu
|
102,9
|
102,9
|
15,8
|
87,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quế+Keo
|
85,0
|
70,3
|
2,0
|
47,9
|
20,4
|
-
|
-
|
14,7
|
Keo+Sa mu+Quế
|
77,3
|
77,3
|
33,3
|
44,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lậu
|
63,0
|
63,0
|
-
|
-
|
63,0
|
-
|
-
|
-
|
Sa mu+Quế
|
58,4
|
28,1
|
28,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,3
|
Bạch đàn+Phi lao
|
57,3
|
57,3
|
-
|
54,0
|
3,3
|
-
|
-
|
-
|
Sa mu+Keo+Quế
|
54,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,2
|
Quế+Thông
|
42,7
|
37,2
|
0,3
|
30,8
|
2,7
|
3,4
|
-
|
5,5
|
Keo+Vải
|
33,3
|
30,5
|
13,6
|
14,7
|
-
|
-
|
2,2
|
2,8
|
Thông+Sa mu
|
31,9
|
24,8
|
-
|
14,2
|
10,7
|
-
|
-
|
7,0
|
Hồi+Sa mu
|
31,7
|
31,7
|
1,9
|
-
|
2,6
|
27,3
|
-
|
-
|
Phi lao+Bạch đàn
|
27,6
|
27,6
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
26,0
|
-
|
Thông+Sở
|
26,3
|
26,3
|
-
|
7,4
|
12,7
|
5,1
|
1,2
|
-
|
Hồi+Trám
|
25,2
|
25,2
|
-
|
0,2
|
1,7
|
22,2
|
1,1
|
-
|
Keo+Quế+Sa mu
|
23,5
|
20,2
|
12,1
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
3,4
|
Trám
|
21,0
|
19,4
|
-
|
10,4
|
1,2
|
4,1
|
3,6
|
1,7
|
Sa mu+Quế+Keo
|
19,0
|
6,7
|
6,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,4
|
Quế+Keo+Sa mu
|
17,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,6
|
Mỡ
|
17,1
|
8,9
|
0,5
|
6,9
|
1,1
|
0,4
|
-
|
8,1
|
Keo+Trám
|
14,8
|
14,8
|
14,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Keo
|
14.0
|
5,6
|
-
|
-
|
-
|
1,3
|
4,4
|
8,4
|
Sở+Sa mu
|
13,3
|
13,1
|
-
|
13,1
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
Thông+Hồi+Sở
|
12,9
|
12,9
|
-
|
-
|
9,9
|
3,0
|
-
|
-
|
Thông+Trám
|
11,8
|
11,8
|
-
|
9,5
|
2,3
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Mỡ
|
11,5
|
11,5
|
7,2
|
4,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở+Thông
|
11,2
|
11,2
|
-
|
-
|
0,8
|
-
|
10,4
|
-
|
Bạch đàn+Sa mu
|
9,7
|
9,7
|
-
|
7,5
|
-
|
0,6
|
1,6
|
-
|
Thông+Keo+Sua
|
9,6
|
9,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,6
|
-
|
Thông+Mỡ
|
9,3
|
9,3
|
-
|
0,4
|
8,9
|
-
|
-
|
-
|
Sa mu+Thông
|
8,8
|
8,0
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,8
|
Quế+Mỡ
|
8,5
|
8,5
|
-
|
5,5
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
Vải+Nhãn
|
8,4
|
8,4
|
8,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quế+Sa mu+Keo
|
7,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,9
|
Sở+Keo+Hồi
|
7,3
|
7,3
|
-
|
-
|
7,3
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Hồi+Keo
|
7,3
|
7,3
|
-
|
7,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sơn ta
|
7,1
|
7,1
|
7,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Hồi
|
7,0
|
6,2
|
-
|
6,2
|
-
|
-
|
-
|
0,8
|
Hồi+Mỡ
|
6,7
|
6,7
|
-
|
-
|
-
|
6,7
|
-
|
-
|
Keo+Tre
|
6,5
|
6,5
|
5,0
|
1,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Bạch đàn+Thông
|
6,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,1
|
Trám+Lim
|
6,1
|
6,1
|
-
|
-
|
6,1
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Sơn
|
6,0
|
3,3
|
3,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,7
|
Quế+Thông+Sa mu
|
6,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,0
|
Hồi+Bạch đàn
|
5,7
|
5,7
|
-
|
-
|
-
|
2,3
|
3,5
|
-
|
Keo+Quế+Thông
|
5,7
|
5,7
|
4,2
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Trám+Mỡ
|
4,7
|
4,7
|
-
|
-
|
-
|
4,7
|
-
|
-
|
Thông+Quế+Keo
|
4,5
|
4,5
|
-
|
-
|
4,5
|
-
|
-
|
-
|
Trám+Thông
|
4,2
|
4,2
|
-
|
4,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Keo+Bạch đàn
|
4,0
|
4,0
|
-
|
-
|
3,2
|
0,8
|
-
|
-
|
Trám Trắng
|
4,0
|
3,8
|
1,0
|
-
|
2,8
|
-
|
-
|
0,3
|
Thông+Quế+Hồi
|
3,6
|
3,6
|
-
|
-
|
-
|
3,6
|
-
|
-
|
Sở+Hồi
|
3,4
|
3,4
|
-
|
-
|
1,9
|
0,5
|
1,0
|
-
|
Hồi+Mỡ+Trám
|
3,2
|
3,2
|
-
|
-
|
-
|
3,2
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Vải
|
3,1
|
3,1
|
-
|
0,9
|
-
|
1,0
|
1,2
|
-
|
Hồi+Thông+Keo
|
3,1
|
3,1
|
-
|
-
|
-
|
3,1
|
-
|
-
|
Sưa
|
3,1
|
2,9
|
-
|
-
|
2,9
|
-
|
-
|
0,2
|
Keo+Sưa
|
2,9
|
2,9
|
2,0
|
0,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sởi Phảng
|
2,7
|
2,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,7
|
-
|
Xoan
|
2,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
Vải+Keo
|
2,3
|
2,3
|
2,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Phi lao+Keo
|
2,2
|
2,2
|
-
|
-
|
2,2
|
-
|
-
|
-
|
Lim+Trám
|
2,2
|
2,2
|
-
|
2,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quế+Mây
|
1,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,9
|
Thông+Vải
|
1,9
|
0,3
|
-
|
-
|
0,3
|
-
|
-
|
1,6
|
Keo+Lát
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Nhãn
|
1,7
|
1,7
|
-
|
1,6
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
Nhãn
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Thông+Bạch đàn
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Na
|
1,4
|
1,4
|
-
|
1,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quế+Sở
|
1,4
|
1,4
|
0,9
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Na
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
Chè rừng
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
Keo+Sở
|
1,2
|
1,2
|
0,2
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Chè
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở+Quế
|
1,0
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,7
|
0,4
|
Nhãn+Vải
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Mỡ+Quế
|
0,8
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
0,8
|
-
|
-
|
Hồi+Quế+Sở
|
0,8
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,8
|
-
|
Bạch đàn+Thông+Keo
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sao đen
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,7
|
Keo+Hòe
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
Luồng
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vải+Hồng
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vải+Thăng long
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lát
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
Vải+Bạch đàn
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
Bạch đàn+Keo+Nhãn
|
0,2
|
0,2
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lim
|
0,2
|
0,2
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vải+Na
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
Keo+Dứa
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Sờu
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
Keo+Bạch đàn+Nhãn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
245.585,2
|
206.967,5
|
60.609,0
|
98.332,5
|
27.343,0
|
11.569,5
|
9.113,6
|
38.618,4
|
BIỂU 4B
TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Gỗ
m3, tre nứa 1000 cây
Loài
cây
|
Tổng
cộng
|
Phân
theo cấp tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Keo
|
5.189.563
|
1.296.269
|
3.600.505
|
239.964
|
16.001
|
36.825
|
Thông
|
2.831.059
|
52.414
|
425.539
|
1.716.761
|
282.796
|
353.549
|
Hồi
|
498.452
|
1.419
|
5.031
|
17.254
|
330.589
|
144.159
|
Bạch đàn
|
375.134
|
93.672
|
182.943
|
75.124
|
7.260
|
16.134
|
Quế
|
212.972
|
20.198
|
147.941
|
39.529
|
5.115
|
189
|
Thông+Keo
|
174.844
|
2.396
|
7.218
|
93.694
|
44.137
|
27.401
|
Bạch đàn+Keo
|
99.321
|
8.016
|
72.260
|
11.985
|
677
|
6.384
|
Keo+Thông
|
75.826
|
2.745
|
20.817
|
14.521
|
4.234
|
33.510
|
Keo+Bạch đàn
|
75.173
|
20.429
|
40.305
|
4.967
|
740
|
8.732
|
Sa mu
|
48.227
|
13.507
|
17.600
|
3.957
|
13.014
|
149
|
Thông+Hồi
|
41.548
|
227
|
3.030
|
29.073
|
6.063
|
3.156
|
Hồi+Quế
|
41.496
|
630
|
256
|
3.273
|
27.808
|
9.530
|
Phi lao
|
20.884
|
-
|
-
|
-
|
2.349
|
18.535
|
Bạch đàn+Thông
|
18.600
|
91
|
3.617
|
7.157
|
6.277
|
1.459
|
Thông+Bạch đàn
|
15.342
|
803
|
243
|
8.291
|
-
|
6.006
|
Keo+Sa mu
|
12.817
|
5.678
|
7.139
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Quế
|
9.432
|
4.580
|
3.569
|
512
|
432
|
340
|
Hồi+Thông
|
7.121
|
274
|
116
|
423
|
3.051
|
3.258
|
Quế+Hồi
|
6.869
|
-
|
3.121
|
2.143
|
1.432
|
174
|
Sở
|
6.777
|
324
|
581
|
2.744
|
1.040
|
2.089
|
Hồi+Sở
|
6.622
|
-
|
88
|
-
|
1.924
|
4.610
|
Thông+Quế
|
5.864
|
351
|
1.065
|
3.056
|
1.363
|
28
|
Keo+Lim+Táu
|
4.847
|
745
|
4.101
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Keo+Thông
|
4.813
|
590
|
514
|
1.442
|
1.689
|
577
|
Quế+Sa mu
|
3.207
|
668
|
2.307
|
158
|
75
|
-
|
Quế+Keo
|
3.003
|
77
|
1.918
|
1.008
|
-
|
-
|
Keo+Sa mu+Quế
|
2.944
|
873
|
2.072
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Phi lao
|
2.390
|
-
|
2.252
|
138
|
-
|
-
|
Sa mu+Keo
|
2.375
|
1.118
|
1.258
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Sở
|
2.366
|
-
|
375
|
1.405
|
450
|
136
|
Lau
|
2.223
|
-
|
-
|
2.223
|
-
|
-
|
Hồi+Sa mu
|
1.671
|
32
|
-
|
116
|
1.523
|
-
|
Thông+Sa mu
|
1.589
|
-
|
495
|
1.094
|
-
|
-
|
Quế+Thông
|
1.516
|
13
|
1.203
|
131
|
169
|
-
|
Keo+Vải
|
1.405
|
608
|
692
|
-
|
-
|
104
|
Hồi+Trám
|
1.386
|
-
|
10
|
74
|
1.240
|
62
|
Thông+Hồi+Sở
|
1.375
|
-
|
-
|
1.110
|
266
|
-
|
Phi lao+Bạch đàn
|
1.202
|
-
|
-
|
-
|
71
|
1.132
|
Sa mu+Quế
|
1.124
|
1.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Keo+Sua
|
1.113
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.113
|
Thông+Trám
|
1.066
|
-
|
809
|
257
|
-
|
-
|
Thông+Mỡ
|
1.010
|
-
|
14
|
996
|
-
|
-
|
Tre
|
1.005
|
1.005
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trám
|
667
|
-
|
405
|
44
|
73
|
145
|
Keo+Trám
|
564
|
564
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Quế+Sa mu
|
560
|
182
|
378
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ
|
509
|
7
|
414
|
52
|
35
|
-
|
Thông+Quế+Hồi
|
507
|
-
|
-
|
507
|
-
|
-
|
Thông+Keo+Bạch đàn
|
451
|
-
|
-
|
354
|
98
|
-
|
Bạch đàn+Sa mu
|
404
|
-
|
313
|
-
|
23
|
68
|
Quế+Mỡ
|
389
|
-
|
242
|
147
|
-
|
-
|
Hồi+Mỡ
|
373
|
-
|
-
|
-
|
373
|
-
|
Sở+Sa mu
|
359
|
-
|
359
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Bạch đàn
|
321
|
-
|
-
|
-
|
126
|
195
|
Sa mu+Thông
|
319
|
319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Keo
|
315
|
-
|
-
|
-
|
72
|
243
|
Thông+Quế+Keo
|
313
|
-
|
-
|
-
|
313
|
-
|
Keo+Mỡ
|
311
|
107
|
204
|
-
|
-
|
-
|
Sở+Thông
|
308
|
-
|
-
|
23
|
-
|
285
|
Keo+Hồi
|
292
|
-
|
292
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Quế+Thông
|
268
|
196
|
72
|
-
|
-
|
-
|
Sa mu+Quế+Keo
|
266
|
266
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Trám+Mỡ
|
263
|
-
|
-
|
-
|
263
|
-
|
Thông+Hồi+Keo
|
254
|
-
|
254
|
-
|
-
|
-
|
Trám+Lim
|
237
|
-
|
-
|
237
|
-
|
-
|
Sồi phảng
|
235
|
-
|
-
|
-
|
-
|
235
|
Sở+Keo+Hồi
|
200
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
Trám trắng
|
187
|
20
|
-
|
167
|
-
|
-
|
Hồi+Mỡ+Trám
|
181
|
-
|
-
|
-
|
181
|
-
|
Hồi+Thông+Keo
|
176
|
-
|
-
|
-
|
176
|
-
|
Trám+Thông
|
155
|
-
|
155
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Tre
|
143
|
76
|
68
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Sưa
|
136
|
94
|
42
|
-
|
-
|
-
|
Sưa
|
136
|
-
|
-
|
136
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Vải
|
129
|
-
|
38
|
-
|
42
|
48
|
Sở+Hồi
|
94
|
-
|
-
|
53
|
14
|
28
|
Bạch đàn+Phi lao
|
93
|
-
|
-
|
93
|
-
|
-
|
Sơn ta
|
86
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lim+Trám
|
84
|
-
|
84
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Nhãn
|
80
|
-
|
75
|
-
|
-
|
5
|
Bạch đàn+Na
|
60
|
-
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Sở
|
56
|
11
|
45
|
-
|
-
|
-
|
Quế+Sở
|
52
|
35
|
17
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Sơn
|
49
|
49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Mỡ+Quế
|
47
|
-
|
-
|
-
|
47
|
-
|
Hồi+Quế+Sở
|
45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Keo+Na
|
26
|
16
|
-
|
10
|
-
|
-
|
Thông+Vải
|
26
|
-
|
-
|
26
|
-
|
-
|
Keo+Lát
|
25
|
25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Thông+Bạch đàn
|
22
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở+Quế
|
19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Keo+Chè
|
16
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lim
|
9
|
-
|
9
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Thông+Keo
|
8
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Keo+Nhãn
|
8
|
-
|
8
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Dứa
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Bạch đàn+Nhãn
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tổng gỗ
|
9.827.397
|
1.531.970
|
4.564.534
|
2.286.623
|
763.617
|
680.654
|
Tổng T.N
|
1.005
|
1.005
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 5
TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Tình trạng sử dụng
|
Tổng xã
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn NN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
UBND
|
Các tổ chức
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
|
435.929,5
|
26.030,6
|
51.037,6
|
65.370,4
|
13.636,6
|
2.276,4
|
139.339,0
|
4.493,1
|
11.776,5
|
109.154,8
|
12.814,5
|
I
|
ĐÃ
GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
277.703,8
|
20.685,5
|
47.559,3
|
52.756,5
|
13.602,4
|
1.808,6
|
113.908,6
|
1.160,9
|
11.591,3
|
1.953,2
|
12.677,4
|
I
|
Không
có tranh chấp
|
275.562,8
|
20.662,4
|
47.439,1
|
52.756,5
|
13.583,0
|
1.808,6
|
112.008,3
|
1.160,9
|
11.591,3
|
1.953,2
|
12.599,4
|
1.1
|
Rừng
tự nhiên
|
79.769,7
|
16.373,8
|
31.749,7
|
8.359,1
|
3.008,6
|
352,8
|
9.051,2
|
710,3
|
6.930,7
|
975,1
|
2.258,8
|
1.2
|
Rừng
trồng
|
133.262,2
|
2.329,1
|
5.454,5
|
31.173,1
|
6.675,6
|
1.241,5
|
79.093,1
|
384,8
|
2.735,5
|
452,6
|
3.722,4
|
1.3
|
Đất
chưa có rừng
|
62.530,9
|
1.959,5
|
10.235,0
|
13.224,3
|
3.898,9
|
214,4
|
23.864,0
|
65,9
|
1.925,2
|
525,5
|
6.618,2
|
2
|
Đang
có tranh chấp
|
2.141,1
|
23,1
|
120,2
|
-
|
19,3
|
-
|
1.900,3
|
-
|
-
|
-
|
78,1
|
1.1
|
Rừng
tự nhiên
|
126,4
|
23,1
|
13,4
|
-
|
-
|
-
|
87,3
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
1.2
|
Rừng
trồng
|
1.386,2
|
-
|
98,9
|
-
|
-
|
-
|
1.218,4
|
-
|
-
|
-
|
69,0
|
1.3
|
Đất
chưa có rừng
|
628,4
|
-
|
8,0
|
-
|
19,3
|
-
|
594,6
|
-
|
-
|
-
|
6,5
|
II
|
CHƯA
GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
158.225,7
|
5.345,1
|
3.478,3
|
12.613,9
|
34,2
|
467,7
|
25.430,4
|
3.332,2
|
185,2
|
107.201,6
|
137,1
|
1
|
Không
có tranh chấp
|
158.055,2
|
5.345,1
|
3.478,3
|
12.613,9
|
34,2
|
467,7
|
25.264,4
|
3.332,2
|
185,2
|
107.197,1
|
137,1
|
1.1
|
Rừng
tự nhiên
|
44.363,3
|
3.817,7
|
701,8
|
3.223,6
|
-
|
5,4
|
1.552,6
|
2.377,6
|
103,6
|
32.482,7
|
98,3
|
1.2
|
Rừng
trồng
|
72.224,4
|
37,9
|
2.461,6
|
7.272,5
|
34,2
|
459,9
|
18.967,1
|
759,0
|
53,0
|
42.156,6
|
22,5
|
1.3
|
Đất
chưa có rừng
|
41.467,4
|
1.489,5
|
314,9
|
2.117,7
|
-
|
2,5
|
4.744,7
|
195,7
|
28,6
|
32.557,8
|
16,2
|
2
|
Đang
có tranh chấp
|
170,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166,0
|
-
|
-
|
4,5
|
-
|
1.1
|
Rừng
tự nhiên
|
35,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Rừng
trồng
|
94,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89,7
|
-
|
-
|
4,5
|
-
|
1.3
|
Đất
chưa có rừng
|
40,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 680/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015
3.117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|