|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
6758/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6758/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày
20 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI
ĐOẠN
2008 -2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm
2004;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 15
tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 2006 về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Công văn số 17/BNN-LN ngày 04 tháng 01
năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định kết quả
rà soát quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về nhiệm vụ kinh tế -
xã hội 6 tháng cuối năm 2007;
Xét nội dung Công văn số 939/SNN-KTh ngày 08
tháng 8 năm 2008 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt
kết quả rà soát quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch 3 loại rừng
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2008 - 2020 với tổng diện tích đất lâm
nghiệp là 59.989,5 ha, trong đó:
- Rừng đặc
dụng
: 33.165,3 ha
- Rừng phòng
hộ
: 8.678,5 ha
- Rừng sản xuất
: 15.351,8 ha
(Đính kèm các Phụ lục số 1, 2, 3, 4 và bản đồ)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các sở, ban, ngành, UBND các
quận, huyện theo chức năng, nhiệm vụ tổ chức thực hiện quy hoạch theo đúng qui
định của pháp luật.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
a) Xác định ranh giới trên bản đồ
và cắm mốc ranh giới 3 loại rừng ngoài thực địa;
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND các quận, huyện có rừng đề xuất việc giao đất, giao rừng và
cho thuê rừng để quản lý bảo vệ và phát triển rừng cho các tổ chức, cá nhân, hộ
gia đình và cộng đồng dân cư;
c) Xác nhận hồ sơ, tài liệu và hệ
thống bản đồ cấp xã, phường; tổ chức bàn giao tài liệu thành quả quy hoạch cho
các quận, huyện để làm căn cứ quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch;
d) Hướng dẫn các đơn vị xây dựng
phương án quản lý, sử dụng tài nguyên rừng; chủ trì cùng các ngành liên quan
thẩm định phương án và trình UBND thành phố phê duyệt để làm căn cứ triển khai
thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch
UBND quận Sơn Trà, Chủ tịch UBND quận Ngũ Hành Sơn, Chủ tịch UBND quận Cẩm Lệ,
Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu, Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang và Thủ trưởng các
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Minh
|
PHỤ LỤC SỐ 1-
QUY
HOẠCH RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2008
của UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Diện tích
rừng đặc dụng và đất rừng đặc dụng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn
vị tính: Ha
Quận (huyện)
|
Tổng diện tích rừng đặc dụng
|
Đất có rừng
|
Đất trống, đồi núi trọc
|
Tổng DT
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng DT
|
IB
|
IC
|
Huyện Hoà Vang
|
28.030,0
|
26.992,8
|
25.411,1
|
1.581,7
|
1.037,2
|
184,7
|
852,5
|
Quận Liên Chiểu
|
2.544,2
|
2.091,5
|
615,0
|
1.476,5
|
452,7
|
164,9
|
287,8
|
Quận Sơn Trà
|
2.591,1
|
2.512,1
|
2.320,0
|
192,1
|
79,0
|
15,1
|
63,9
|
Tổng
|
33.165,3
|
31.596,4
|
28.346,1
|
3.250,3
|
1.568,9
|
364,7
|
1.204,2
|
2. Diện tích rừng và đất rừng đặc
dụng phân theo loại hình đặc dụng:
+ Khu bảo tồn thiên
nhiên : 30.621,1
ha, trong đó:
- Đất có
rừng
: 29.504,9 ha
- Đất chưa có
rừng
: 1.116,2 ha
+ Khu bảo vệ cảnh quan : 2.544,2
ha, trong đó
- Đất có
rừng
: 2.091,5 ha
- Đất chưa có rừng
: 452,7 ha
3. Diện tích rừng đặc dụng phân
theo đơn vị quản lý:
- Rừng đặc dụng Nam Hải
Vân
: 2.544,2 ha
- Rừng đặc dụng Bà Nà - Núi
Chúa : 28.030,0 ha
- Rừng đặc dụng bán đảo Sơn Trà
: 2.591,1 ha
PHỤ LỤC SỐ 2-
QUY
HOẠCH RỪNG PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2008
của UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Rừng phòng hộ phân theo địa
giới hành chính:
Đơn
vị tính: Ha
Quận
(huyện)
|
Tổng diện tích rừng phòng hộ
|
Đất có rừng
|
Đất trống, đồi núi trọc
|
Tổng DT
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng DT
|
IA
|
IB
|
IC
|
Huyện
Hoà Vang
|
8.519,5
|
7.661,1
|
7.537,2
|
123,9
|
858,4
|
|
34,5
|
823,9
|
Quận
Ngũ Hành Sơn
|
159,0
|
159,0
|
|
159,0
|
|
|
|
|
Tổng
|
8.678,5
|
7.820,1
|
7.537,2
|
282,9
|
858,4
|
|
34,5
|
823,9
|
2. Rừng phòng hộ phân theo loại
hình phòng hộ:
Đơn
vị tính: Ha
Chủ quản lý
|
Tổng diện tích rừng phòng hộ
|
Đất có rừng
|
Đất trống, đồi núi trọc
|
Tổng diện tích
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng diện tích
|
IA
|
IB
|
IC
|
1. Phòng hộ đầu nguồn và hồ,
đập
|
8.519,5
|
7.661,0
|
7.537,2
|
123,9
|
858,4
|
|
34,5
|
823,9
|
- Sông Cu Đê
|
4.932,8
|
4.074,4
|
4.074,4
|
|
|
|
34,5
|
823,9
|
- Hồ Hoà Trung
|
1.582,9
|
1.582,9
|
1.582,9
|
|
|
|
|
|
- Hồ Đồng Nghệ
|
772,3
|
772,3
|
708,4
|
63,9
|
|
|
|
|
- Sông Lỗ Đông
|
722,0
|
722,0
|
722,0
|
|
|
|
|
|
- Phòng hộ cục bộ khác
|
509,5
|
509,5
|
449,5
|
60,0
|
|
|
|
|
2. Phòng hộ ven biển
|
159,0
|
|
|
159,0
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
8.678,5
|
7.820,1
|
7.537,2
|
282,9
|
858,4
|
|
34,5
|
823,9
|
PHỤ LỤC SỐ 3-
PHÂN
CẤP PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2008
của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Quận,
huyện
Phân cấp
|
Tổng
DT
|
Hoà
Vang
|
Sơn
Trà
|
Liên
Chiểu
|
Cẩm
Lệ
|
Ngũ
Hành sơn
|
1
|
Rất xung yếu
|
18.899,7
|
18.132,5
|
|
|
|
|
|
Đặc dụng
|
15.232,4
|
14.465,2
|
|
|
|
|
|
Phòng hộ
|
3.667,3
|
3.667,3
|
|
|
|
|
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xung yếu
|
25.022,0
|
20.515,2
|
2.591,1
|
1.756,7
|
|
159,0
|
|
Đặc dụng
|
15.911,5
|
11.563,7
|
2.591,1
|
1.756,7
|
|
|
|
Phòng hộ
|
5.011,2
|
4.852,2
|
|
|
|
159,0
|
|
Sản xuất
|
4.099,3
|
4.099,3
|
|
|
|
|
3
|
Ít xung yếu
|
13.273,9
|
12.649,9
|
|
498,2
|
110,8
|
15,0
|
|
Đặc dụng
|
2.021,4
|
2.001,1
|
|
20,3
|
|
|
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất
|
11.252,5
|
10.648,8
|
|
477,9
|
110,8
|
15,0
|
|
Tổng cộng
|
57.195,6
|
51.297,6
|
2.591,1
|
3.022,1
|
110,8
|
174,0
|
PHỤ LỤC SỐ 4 –
QUY
HOẠCH RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2008
của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn
vị tính: Ha
Quận
(huyện)
|
Tổng diện tích rừng
sản xuất
|
Đất có rừng
|
Đất trống, đồi núi trọc
|
Tổng diện tích
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng diện tích
|
IA
|
IB
|
IC
|
Huyện Hoà Vang
|
14.748,1
|
11.577,9
|
578,9
|
10.999,0
|
3.170,2
|
3,0
|
93,5
|
3.073,7
|
Quận Liên Chiểu
|
477,9
|
477,9
|
|
477,9
|
|
|
|
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
|
|
|
|
Quận Cẩm Lệ
|
110,8
|
110,8
|
|
110,8
|
|
|
|
|
Tổng
|
15.351,8
|
12.181,6
|
578,9
|
11.602,7
|
3.170,2
|
3,0
|
93,5
|
3.073,7
|
Quyết định 6758/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2008 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6758/QĐ-UBND ngày 20/09/2008 phê duyệt quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2008 - 2020
6.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|