|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
656/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thiện
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 656/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày 14
tháng 9 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC TẠM THỜI KHAI THÁC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại văn bản số 1854/SNN-KH ngày 07/9/2006; ý kiến của các
Sở Kế hoạch và Đầu tư (văn bản số 531/SKHĐT-KTN ngày 31/7/2006), Tài chính (văn
bản số 1449/STC-TCDN ngày 28/7/2006) và Chi cục Kiểm lâm (văn bản số
423/KL-QLBVR ngày 24/7/2006);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Định
mức này là cơ sở để các đơn vị có khai thác gỗ rừng tự nhiên áp dụng, tính toán
chi phí khai thác. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách
nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện và đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh,
bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế và quy định mới của cấp có thẩm
quyền.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thiện
|
Biểu
1: Mức áp dụng đối với những khâu công việc chưa có định mức
(Kèm theo Quyết định
số:656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức áp dụng
|
1
|
Bốc gỗ
|
m3/ca
|
80
|
2
|
Dỡ gỗ
|
m3/ca
|
120
|
3
|
Phân loại, xếp đống gỗ tại bãi I
|
m3/ca
|
100
|
4
|
Giao nhận rừng
|
Công/ha
|
1
|
5
|
Giao nhận sản phẩm
|
Công/m3
|
0,040
|
6
|
Bảo vệ bãi I
|
Người/khu KT
|
2
|
7
|
Sửa chữa nhỏ xe, máy
|
Công/tháng/xe
|
4
|
8
|
Làm lán trại
|
m2/công
|
5
|
9
|
Lái, phụ xe vận chuyển lâm sản
|
|
|
|
- Lâm trường An Sơn
|
Tấn/km/xe/năm
|
50.000
|
|
- Lâm trường Sông Kôn
|
Tấn/km/xe/năm
|
60.000
|
|
- Lâm trường Hà Thanh
|
Tấn/km/xe/năm
|
40.000
|
10
|
Dồn gỗ, phân loại bãi giao
|
m3/ca
|
120
|
11
|
Bảo vệ bãi giao
|
Người/khu KT
|
2
|
12
|
Sửa chữa xe máy tại xưởng
|
Công/xe/tháng
|
12
|
13
|
Cung ứng vật tư
|
Công/1.000m3
|
80
|
14
|
Bảo dưỡng đường V/C
|
Ca/km
|
1 ca + 25 công thủ
công
|
15
|
Công quản lý ra bãi giao
|
%
|
15% tổng công
|
16
|
Luỗng phát rừng
|
Công/ha
|
12,0
|
17
|
Vệ sinh rừng sau khai thác
|
Công/ha
|
20,0
|
Biểu
2: Chặt hạ cắt khúc gỗ thân tại rừng bằng cưa xăng CULLOC-250
(Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm
nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số
656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
TT
|
Nhóm gỗ
|
Chiều dài
khúc gỗ (m)
|
Đường kính trung
bình khúc gỗ (cm)
|
≤30
|
>30-40
|
>40-50
|
>50-70
|
>70-90
|
>90
|
Mức áp dụng
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
1
|
Đặc biệt cứng
|
< 5
|
0,296
|
0,148
|
0,195
|
0,098
|
0,130
|
0,065
|
0,111
|
0,056
|
0,097
|
0,049
|
0,087
|
0,044
|
2
|
>5 - 9
|
0,248
|
0,124
|
0,157
|
0,079
|
0,100
|
0,050
|
0,086
|
0,043
|
0,075
|
0,038
|
0,066
|
0,033
|
3
|
> 9 - 14
|
|
|
0,135
|
0,068
|
0,083
|
0,042
|
0,071
|
0,036
|
0,063
|
0,032
|
0,055
|
0,028
|
4
|
> 14
|
|
|
0,126
|
0,063
|
0,076
|
0,038
|
0,065
|
0,033
|
0,057
|
0,029
|
0,050
|
0,025
|
5
|
Cứng
|
< 5
|
0,271
|
0,136
|
0,177
|
0,089
|
0,117
|
0,059
|
0,099
|
0,050
|
0,088
|
0,044
|
0,079
|
0,040
|
6
|
>5 - 9
|
0,230
|
0,115
|
0,145
|
0,073
|
0,092
|
0,046
|
0,078
|
0,039
|
0,070
|
0,035
|
0,062
|
0,031
|
7
|
> 9 - 14
|
|
|
0,126
|
0,063
|
0,077
|
0,039
|
0,066
|
0,033
|
0,059
|
0,030
|
0,051
|
0,026
|
8
|
> 14
|
|
|
0,118
|
0,059
|
0,071
|
0,036
|
0,060
|
0,030
|
0,054
|
0,027
|
0,047
|
0,024
|
9
|
Vừa
|
< 5
|
0,228
|
0,114
|
0,144
|
0,072
|
0,093
|
0,047
|
0,082
|
0,041
|
0,076
|
0,038
|
0,069
|
0,035
|
10
|
>5 - 9
|
0,198
|
0,099
|
0,122
|
0,061
|
0,075
|
0,038
|
0,066
|
0,033
|
0,061
|
0,031
|
0,055
|
0,028
|
11
|
> 9 - 14
|
|
|
0,109
|
0,055
|
0,065
|
0,033
|
0,057
|
0,029
|
0,053
|
0,027
|
0,046
|
0,023
|
12
|
> 14
|
|
|
0,104
|
0,052
|
0,061
|
0,031
|
0,053
|
0,027
|
0,040
|
0,020
|
0,040
|
0,020
|
13
|
Mềm
|
< 5
|
0,203
|
0,102
|
0,127
|
0,064
|
0,081
|
0,041
|
0,073
|
0,037
|
0,069
|
0,035
|
0,063
|
0,032
|
14
|
>5 - 9
|
0,180
|
0,090
|
0,110
|
0,055
|
0,068
|
0,034
|
0,060
|
0,030
|
0,056
|
0,028
|
0,050
|
0,025
|
15
|
> 9 - 14
|
|
|
0,101
|
0,051
|
0,060
|
0,030
|
0,053
|
0,027
|
0,049
|
0,025
|
0,043
|
0,022
|
16
|
> 14
|
|
|
0,097
|
0,049
|
0,056
|
0,028
|
0,050
|
0,025
|
0,046
|
0,023
|
0,040
|
0,020
|
Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính+ 1 phụ
Hệ số điều chỉnh:
H= 1 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc từ 15 -
300
H= 1,15 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc >
300
H= 0,9 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc <
150
Biểu
3: Chặt gỗ tận dụng cành ngọn bằng cưa xăng CULLOC-250
Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm
nghiệp
(Kèm theo Quyết định
số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/ 2006 của UBND tỉnh)
TT
|
Nhóm gỗ
|
Chiều dài khúc gỗ
(m)
|
Đường kính trung
bình khúc gỗ (cm)
|
≤20
|
>20 - 30
|
>30
|
Mức áp dụng
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
1
|
Đặc biệt cứng
|
< 2
|
1,682
|
0,841
|
0,994
|
0,497
|
0,604
|
0,302
|
2
|
>2 - 3
|
0,963
|
0,482
|
0,571
|
0,286
|
0,356
|
0,178
|
3
|
> 3
|
0,686
|
0,343
|
0,414
|
0,207
|
0,262
|
0,131
|
4
|
Cứng
|
< 2
|
1,455
|
0,728
|
0,457
|
0,229
|
0,529
|
0,265
|
5
|
>2 - 3
|
0,835
|
0,418
|
0,495
|
0,248
|
0,314
|
0,157
|
6
|
> 3
|
0,957
|
0,479
|
0,360
|
0,180
|
0,232
|
0,116
|
7
|
Vừa
|
< 2
|
1,144
|
0,572
|
0,660
|
0,330
|
0,384
|
0,192
|
8
|
>2 - 3
|
0,660
|
0,330
|
0,384
|
0,192
|
0,232
|
0,116
|
9
|
> 3
|
0,473
|
0,237
|
0,282
|
0,141
|
0,174
|
0,087
|
10
|
Mềm
|
< 2
|
1,030
|
0,515
|
0,570
|
0,285
|
0,314
|
0,157
|
11
|
>2 - 3
|
0,597
|
0,299
|
0,334
|
0,167
|
0,192
|
0,096
|
12
|
> 3
|
0,428
|
0,214
|
0,246
|
0,123
|
0,145
|
0,073
|
Ghi chú: Ca máy cưa 2
người: 1 chính + 1 phụ
Biểu
4: Cắt khúc gỗ tại bãi bằng cưa xăng CULLOC-250
Ban
hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định
số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
TT
|
Nhóm gỗ
|
Chiều dài khúc gỗ
(m)
|
Đường kính trung
bình khúc gỗ (cm)
|
≤30
|
>30-40
|
>40-50
|
>50-70
|
>70-90
|
>90
|
Mức áp dụng
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
Công/m3
|
Ca/m3
|
1
|
Đặc biệt
cứng
|
>5 - 9
|
0,063
|
0,032
|
0,048
|
0,024
|
0,038
|
0,019
|
0,032
|
0,016
|
0,028
|
0,014
|
0,027
|
0,014
|
2
|
> 9 - 14
|
|
|
0,064
|
0,032
|
0,051
|
0,026
|
0,043
|
0,022
|
0,037
|
0,019
|
0,036
|
0,018
|
3
|
> 14
|
|
|
0,072
|
0,036
|
0,057
|
0,029
|
0,048
|
0,024
|
0,041
|
0,021
|
0,041
|
0,021
|
4
|
Cứng
|
>5 - 9
|
0,050
|
0,025
|
0,041
|
0,021
|
0,032
|
0,016
|
0,027
|
0,014
|
0,024
|
0,012
|
0,024
|
0,012
|
5
|
> 9 - 14
|
|
|
0,049
|
0,025
|
0,037
|
0,019
|
0,036
|
0,018
|
0,032
|
0,016
|
0,031
|
0,016
|
6
|
> 14
|
|
|
0,061
|
0,031
|
0,048
|
0,024
|
0,041
|
0,021
|
0,036
|
0,018
|
0,035
|
0,018
|
7
|
Vừa
|
>5 - 9
|
0,036
|
0,018
|
0,028
|
0,014
|
0,023
|
0,012
|
0,021
|
0,011
|
0,019
|
0,010
|
0,019
|
0,010
|
8
|
> 9 - 14
|
|
|
0,037
|
0,019
|
0,031
|
0,016
|
0,027
|
0,014
|
0,025
|
0,013
|
0,025
|
0,013
|
9
|
> 14
|
|
|
0,042
|
0,021
|
0,035
|
0,018
|
0,031
|
0,016
|
0,028
|
0,014
|
0,029
|
0,015
|
10
|
Mềm
|
>5 - 9
|
0,029
|
0,015
|
0,022
|
0,011
|
0,018
|
0,009
|
0,016
|
0,008
|
0,016
|
0,008
|
0,016
|
0,008
|
11
|
> 9 - 14
|
|
|
0,029
|
0,015
|
0,023
|
0,012
|
0,022
|
0,011
|
0,021
|
0,011
|
0,021
|
0,011
|
12
|
> 14
|
|
|
0,032
|
0,016
|
0,027
|
0,014
|
0,024
|
0,012
|
0,023
|
0,012
|
0,024
|
0,012
|
Ghi chú: Ca máy cưa 2
người: 1 chính+ 1 phụ
Biểu
5: Bảng mức máy kéo gỗ
Ban
hành tại Quyết định số 400/QĐ-LĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định
số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
TT
|
Loại máy
|
Cự ly kéo (m)
|
Nhỏ
hơn 100
|
Trên 100
đến 200
|
Trên 200
đến 300
|
Trên 300
đến 400
|
Trên 400
đến 500
|
Trên 500
đến 600
|
Trên 600
đến 700
|
Trên 700
đến 800
|
Trên 800
đến 900
|
Trên 900
đến 1000
|
Mức áp dụng
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
1
|
TDT
40M
|
0,134
|
0,045
|
0,153
|
0,051
|
0,177
|
0,059
|
0,195
|
0,065
|
0,213
|
0,071
|
0,240
|
0,080
|
0,238
|
0,079
|
0,253
|
0,084
|
0,269
|
0,090
|
0,282
|
0,094
|
2
|
TDT
55
|
0,081
|
0,027
|
0,089
|
0,030
|
0,099
|
0,033
|
0,108
|
0,036
|
0,115
|
0,038
|
0,116
|
0,039
|
0,124
|
0,041
|
0,129
|
0,043
|
0,136
|
0,045
|
0,141
|
0,047
|
3
|
LKT
80
|
0,050
|
0,017
|
0,055
|
0,018
|
0,062
|
0,021
|
0,068
|
0,023
|
0,072
|
0,024
|
0,077
|
0,026
|
0,080
|
0,027
|
0,083
|
0,028
|
0,086
|
0,029
|
0,089
|
0,030
|
TT
|
Loại máy
|
Cự ly kéo (m)
|
Trên 1.000
đến 1.100
|
Trên 1.100
đến 1.200
|
Trên1.200
đến 1.300
|
Trên 1.300
đến 1.400
|
Trên 1.400
đến 1.500
|
Trên 1.500
đến 1.600
|
Trên 1.600
đến 1.700
|
Trên 1.700
đến 1.800
|
Trên 1.800
đến 1.900
|
Trên 1.900
đến 2.000
|
Mức áp dụng
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
Công/
m3
|
ca/m3
|
1
|
TDT
40M
|
0,284
|
0,095
|
0,296
|
0,099
|
0,308
|
0,103
|
0,320
|
0,107
|
0,331
|
0,110
|
0,340
|
0,113
|
0,349
|
0,116
|
0,358
|
0,119
|
0,366
|
0,122
|
0,372
|
0,124
|
2
|
TDT
55
|
0,141
|
0,047
|
0,165
|
0,055
|
0,150
|
0,050
|
0,154
|
0,051
|
0,158
|
0,053
|
0,163
|
0,054
|
0,166
|
0,055
|
0,169
|
0,056
|
0,172
|
0,057
|
0,174
|
0,058
|
3
|
LKT
80
|
0,089
|
0,030
|
0,090
|
0,030
|
0,091
|
0,030
|
0,093
|
0,031
|
0,094
|
0,031
|
0,095
|
0,032
|
0,096
|
0,032
|
0,096
|
0,032
|
0,097
|
0,032
|
0,098
|
0,033
|
Ghi chú: Ca máy kéo 3 người: 1 chính + 2 phụ
Hệ số điều chỉnh:
H= 0,9 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT 40 và
TDT 55) đi làm < 0,5 km
H= 0,95 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và
TDT.55) đi làm từ 0,5 - 1 km
H= 1 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và
TDT.55) đi làm từ 1 - 2 km
H= 1,3 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và
TDT.55) đi làm trên 3 - 4 km
H= 1,5 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và
TDT.55) đi làm trên 4 - 5 km
H= 0,95 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi
làm < 0,5 km
H= 0,89 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi
làm từ 0,5 - 1 km
H= 1 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi
làm từ 1-2 km
H= 1,06 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi
làm trên 2-3 km
H= 1,12 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi
trên 3-4 km
H= 1,18 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi
trên 4-5 km
H= 1,2 áp dụng khi kéo gỗ nhỏ phân tán (gỗ
< 0,5 m3/khúc)
H= 1,15 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT. 40 và
TDT.55) đi làm trên 2 - 3 km
Biểu
6: Đào gốc cây (áp dụng trong công việc làm bãi gỗ, làm đường)
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng
(Kèm theo Quyết định
số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Công/1
gốc cây
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Đường kính gốc
cây(cm)
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 40
|
≤ 50
|
≤ 60
|
≤ 70
|
>70
|
AA.1311
|
Đào gốc cây
|
0,20
|
0,37
|
0,70
|
1,35
|
3,24
|
6,08
|
10,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
7: Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi
Áp dụng trong công
việc làm bãi gỗ
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng
(Kèm theo Quyết định
số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Đào san đất trong
phạm vi ≤ 50m
|
|
|
|
|
|
AB.2211
|
Máy ủi ≤75CV
|
Ca
|
0,357
|
0,444
|
0,588
|
0,794
|
AB.2212
|
Máy ủi ≤110CV
|
Ca
|
0,311
|
0,383
|
0,501
|
0,676
|
AB.2213
|
Máy ủi ≤140CV
|
Ca
|
0,285
|
0,357
|
0,475
|
0,641
|
AB.2214
|
Máy ủi ≤180CV
|
Ca
|
0,240
|
0,303
|
0,361
|
0,487
|
AB.2215
|
Máy ủi ≤240CV
|
Ca
|
0,158
|
0,189
|
0,244
|
0,329
|
AB.2216
|
Máy ủi ≤320CV
|
Ca
|
0,118
|
0,133
|
0,163
|
0,220
|
|
Đào san đất trong
phạm vi ≤70m
|
|
|
|
|
|
AB.2217
|
Máy ủi ≤75CV
|
Ca
|
0,435
|
0,556
|
0,769
|
1,038
|
AB.2218
|
Máy ủi ≤110CV
|
Ca
|
0,419
|
0,518
|
0,606
|
0,818
|
AB.2219
|
Máy ủi ≤140CV
|
Ca
|
0,370
|
0,400
|
0,500
|
0,675
|
AB.2221
|
Máy ủi ≤180CV
|
Ca
|
0,296
|
0,377
|
0,493
|
0,666
|
AB.2222
|
Máy ủi ≤240CV
|
Ca
|
0,244
|
0,307
|
0,435
|
0,587
|
AB.2223
|
Máy ủi ≤320CV
|
Ca
|
0,133
|
0,162
|
0,202
|
0,273
|
|
Đào san đất trong
phạm vi ≤100m
|
|
|
|
|
|
AB.2224
|
Máy ủi ≤75CV
|
Ca
|
0,666
|
0,833
|
1,111
|
1,500
|
AB.2225
|
Máy ủi ≤110CV
|
Ca
|
0,581
|
0,721
|
0,843
|
1,138
|
AB.2226
|
Máy ủi ≤140CV
|
Ca
|
0,446
|
0,578
|
0,769
|
1,038
|
AB.2227
|
Máy ủi ≤180CV
|
Ca
|
0,380
|
0,465
|
0,617
|
0,833
|
AB.2228
|
Máy ủi ≤240CV
|
Ca
|
0,310
|
0,382
|
0,508
|
0,686
|
AB.2229
|
Máy ủi ≤320CV
|
Ca
|
0,185
|
0,204
|
0,241
|
0,325
|
Biểu
8: Đào nền đường bằng máy ủi - Áp dụng trong công việc làm đường
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng
(Kèm theo Quyết định
số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.3211
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤50m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤75 CV
|
Ca
|
0,487
|
0,596
|
0,716
|
0,946
|
AB.3212
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤50m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤110 CV
|
Ca
|
0,424
|
0,519
|
0,624
|
0,842
|
AB.3213
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤50m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤140 CV
|
Ca
|
0,389
|
0,484
|
0,592
|
0,798
|
AB.3214
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤50m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤180 CV
|
Ca
|
0,327
|
0,383
|
0,427
|
0,607
|
AB.3215
|
Đào vận chuyển đất trong
phạm vi ≤50m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤240 CV
|
Ca
|
0,215
|
0,256
|
0,304
|
0,410
|
AB.3216
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤50m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤320 CV
|
Ca
|
0,161
|
0,184
|
0,203
|
0,274
|
AB.3217
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤70m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤75 CV
|
Ca
|
0,595
|
0,750
|
1,066
|
1,439
|
AB.3218
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤70m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤110 CV
|
Ca
|
0,573
|
0,699
|
0,840
|
1,134
|
AB.3219
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤70m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤140 CV
|
Ca
|
0,506
|
0,540
|
0,693
|
0,936
|
AB.3220
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤70m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤180 CV
|
Ca
|
0,405
|
0,509
|
0,683
|
0,814
|
AB.3221
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤70m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤240 CV
|
Ca
|
0,334
|
0,414
|
0,603
|
0,814
|
AB.3222
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤70m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤320 CV
|
Ca
|
0,182
|
0,219
|
0,280
|
0,378
|
AB.3223
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤100m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤75 CV
|
Ca
|
0,914
|
1,120
|
1,534
|
2,071
|
AB.3224
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤100m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤110 CV
|
Ca
|
0,797
|
0,969
|
1,164
|
1,571
|
AB.3225
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤100m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤140 CV
|
Ca
|
0,612
|
0,777
|
1,062
|
1,433
|
AB.3226
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤100m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤180 CV
|
Ca
|
0,521
|
0,625
|
0,852
|
1,150
|
AB.3227
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤100m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤240 CV
|
Ca
|
0,425
|
0,513
|
0,701
|
0,947
|
AB.3228
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤100m
|
Nhân công 3/7
|
Công
|
3,300
|
4,200
|
4,900
|
5,400
|
Máy ủi ≤320 CV
|
Ca
|
0,254
|
0,274
|
0,333
|
0,449
|
Biểu
9: Ủi đá sau nổ mìn Áp dụng trong công việc làm đường trong điều kiện phải phá
đá mở
đường
Ban
hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
(Kèm theo Quyết định
số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh )
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
AB.5511
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m
|
Máy ủi ≤140
CV
|
Ca
|
0,77
|
|
AB.5512
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m
|
Máy ủi ≤180
CV
|
Ca
|
0,64
|
|
AB.5513
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m
|
Máy ủi ≤240
CV
|
Ca
|
0,43
|
|
AB.5514
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m
|
Máy ủi ≤320
CV
|
Ca
|
0,29
|
|
AB.5515
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m
|
Máy ủi ≤140
CV
|
Ca
|
0,98
|
|
AB.5516
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m
|
Máy ủi ≤180
CV
|
Ca
|
0,85
|
|
AB.5517
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m
|
Máy ủi ≤240
CV
|
Ca
|
0,68
|
|
AB.5518
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m
|
Máy ủi ≤320
CV
|
Ca
|
0,40
|
|
AB.5519
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤
100m
|
Máy ủi ≤140
CV
|
Ca
|
1,50
|
|
AB.5520
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤
100m
|
Máy ủi ≤180
CV
|
Ca
|
1,21
|
|
AB.5521
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤
100m
|
Máy ủi ≤240
CV
|
Ca
|
0,97
|
|
AB.5522
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤
100m
|
Máy ủi ≤320
CV
|
Ca
|
0,47
|
|
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 656/QĐ-UBND ngày 14/09/2006 phê duyệt định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên do tỉnh Bình Định ban hành
4.000
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|