Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 618/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Nguyễn Hoàng Long
Ngày ban hành: 05/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 618/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực số 61/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ, Nghị định số 22/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 233/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2024 về chủ trương, phương hướng tháo gỡ vướng mắc, khó khăn cho các dự án điện năng lượng tái tạo; chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị công bố và triển khai Nghị quyết của chính phủ về chủ trương, phương hướng tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các dự án năng lượng tái tạo ngày 12 tháng 12 năm 2024 tại trụ sở Văn phòng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực;

Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn tới năm 2050; Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2024 phê duyệt bổ sung, cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn tới năm 2050;

Căn cứ Văn bản số 9543/VPCP-CN ngày 25 tháng 12 năm 2024, Văn bản số 1420/VPCP-CN ngày 21 tháng 02 năm 2025, Văn bản số 1667/VPCP-CN ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về ban hành bổ sung, cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII (lần 3) thực hiện Nghị quyết số 233/NQ-CP;

Xét Văn bản số 297/EVN-TTĐ ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục cập nhật danh mục dự án nguồn điện nêu tại Phụ lục III Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024 và Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2024 đối với các dự án điện mặt trời tập trung thuộc cơ cấu nguồn điện mặt trời trong Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thực hiện theo Nghị quyết số 233/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ về chủ trương, phương hướng tháo gỡ khó khăn cho các dự án năng lượng tái tạo.

Danh mục các dự án điện mặt trời tại Quyết định này chỉ xác định tên, công suất, địa điểm đến địa bàn cấp tỉnh. Dự kiến địa điểm thực hiện dự án thuộc nội dung của hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 33 Luật Đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đối với trường hợp cần phải lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi theo quy định Khoản 2 Điều 53 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13). Vị trí, địa điểm xây dựng của dự án thuộc nội dung của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Khoản 1, 2 Điều 54 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13

Các cơ quan có thẩm quyền liên quan căn cứ các giải pháp, nguyên tắc tháo gỡ khó khăn được Chính phủ quyết nghị theo Nghị quyết số 233/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2024 để tiếp tục thực hiện việc tháo gỡ vướng mắc, khó khăn cho các dự án năng lượng tái tạo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024 và Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Điện lực và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó TTgTTCP Nguyễn Hòa Bình (để b/c);
-Phó TTgCP Bùi Thanh Sơn (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP;
- Thanh tra Chính phủ;
- Các Bộ: Công an, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Lưu: VT, ĐL (KH&QH-thg).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Long

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BCT ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Bộ Công Thương)

Danh mục các dự án điện mặt trời đã vận hành thương mại đến ngày 13 tháng 01 năm 2025 thuộc cơ cấu nguồn điện mặt trời trong Quy hoạch điện VIII

STT

Tên nhà máy

Tỉnh

Công suất theo quy hoạch (MW)

Công suất quy hoạch (MWp)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

NMĐ Mặt trời Bình Hòa

An Giang

10

2

NMĐ Mặt trời Cư Jút

Đắk Nông

50

3

NMĐ Mặt trời Thuận Nam 19

Ninh Thuận

49

4

NMĐ Trang trại điện mặt trời Gelex Ninh Thuận

Ninh Thuận

50

5

NMĐ mặt trời Vĩnh Hảo

Bình Thuận

30

6

NMĐ mặt trời BP Solar 1

Ninh Thuận

46

7

NMĐ mặt trời Trung Nam

Ninh Thuận

204

8

NMĐ Mặt trời Phan Lâm

Bình Thuận

37

9

NMĐ mặt trời SP Infra 1

Ninh Thuận

50

10

Mặt trời CMX Renewable Việt Nam

Ninh Thuận

168

11

Mặt trời Hoàng Thái Gia

Tây Ninh

50

12

Mặt trời Sơn Mỹ 3.1

Bình Thuận

50

13

Mặt trời TTĐL Vĩnh Tân GĐ 1

Bình Thuận

5

14

NMĐ Mặt trời Hồng Phong 1A

Bình Thuận

150

15

NMĐ Mặt trời Hồng Phong 1B

Bình Thuận

100

16

Mặt trời Đá Bạc

Vũng Tàu

48

17

Mặt trời Đá Bạc 2

Vũng Tàu

48

18

Mặt trời Phong Điền

Thừa Thiên Huế

35

19

NMĐ mặt trời Thuộc Tổ hợp dự án năng lượng tái tạo Dohwa Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

49,5

20

Mặt trời AMI Khánh Hòa

Khánh Hòa

50

21

NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 1

Tây Ninh

150

22

NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 2

Tây Ninh

200

23

NMĐ mặt trời Hồ Bầu Ngứ

Ninh Thuận

50

24

NMĐ mặt trời Sao Mai

An Giang

210

25

NMĐ mặt trời Krông Pa

Gia Lai

49

26

NMĐ mặt trời Eco Seido Tuy Phong

Bình Thuận

40

27

NMĐ mặt trời Ninh Phước 6.1

Ninh Thuận

7

28

NMĐ mặt trời Ninh Phước 6.2

Ninh Thuận

50

29

NMĐ Mặt trời Sông Giang

Khánh Hòa

50

30

NMĐ mặt trời Cát Hiệp

Bình Định

49,5

31

NMĐ mặt trời KN Cam Lâm

Khánh Hòa

50

32

NMĐ mặt trời Văn Giáo 1

An Giang

50

33

NMĐ mặt trời Đa Mi

Bình Thuận

47,50

34

NMĐ mặt trời VSP Bình Thuận II

Bình Thuận

30

35

NMĐ mặt trời HCG Tây Ninh

Tây Ninh

50

36

NMĐ mặt trời Văn Giáo 2

An Giang

50

37

NMĐ mặt trời Hàm Kiệm

Bình Thuận

49

38

NMĐ mặt trời Vĩnh Hảo 4

Bình Thuận

39

39

NMĐ mặt trời Hòa Hội

Phú Yên

214

40

NMĐ mặt trời Mũi Né

Bình Thuận

40

41

NMĐ mặt trời Sông Lũy 1

Bình Thuận

39

42

NMĐ mặt trời Phước Hữu

Ninh Thuận

50

43

NMĐ mặt trời Srepok 1

Đắk Lắk

50

44

NMĐ mặt trời Quang Minh

Đắk Lắk

50

45

NMĐ mặt trời LIG - Quảng Trị

Quảng Trị

49,5

46

NMĐ mặt trời Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt

Ninh Thuận

50

47

NMĐ mặt trời Fujiwara

Bình Định

50

48

NMĐ mặt trời BCG Băng Dương

Long An

40,6

49

NMĐ mặt trời Xuân Thọ 1

Phú Yên

50

50

NMĐ mặt trời Xuân Thọ 2

Phú Yên

50

51

NMĐ mặt trời Trí Việt 1

Tây Ninh

30

52

NMĐ mặt trời Bách Khoa Á Châu 1

Tây Ninh

30

53

NMĐ mặt trời Bình Nguyên

Quảng Ngãi

50

54

NMĐ mặt trời Phong Điền II

Thừa Thiên Huế

50

55

NMĐ mặt trời Đầm Trà Ổ

Bình Định

50

56 .

NMĐ mặt trời BIM

Ninh Thuận

30

57

NMĐ mặt trời Hacom Solar

Ninh Thuận

50

58

NMĐ mặt trời Europlast Long An

Long An

50

59

NMĐ mặt trời Bình An

Bình Thuận

50

60

NMĐ mặt trời Thuận Minh 2

Bình Thuận

50

61

NMĐ mặt trời KCN Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

58

62

Trang trại điện mặt trời BMT

Đắk Lắk

30

63

NMĐ mặt trời Hồng Phong 4

Bình Thuận

48

64

NMĐ mặt trời Europlast Phú Yên

Phú Yên

50

65

NMĐ mặt trời Thịnh Long - AAA Phú Yên

Phú Yên

50

66

NMĐ mặt trời Nhị Hà

Ninh Thuận

50

67

NMĐ mặt trời Vĩnh Hảo 6

Bình Thuận

50

68

NMĐ mặt trời Hậu Giang

Hậu Giang

29

69

NMĐ mặt trời Thành Long Phú Yên

Phú Yên

50

70

NMĐ mặt trời Phước Hữu Điện lực 1

Ninh Thuận

30

71

NMĐ mặt trời Bầu Zôn

Ninh Thuận

25

72

NMĐ mặt trời Sinenergy Ninh Thuận 1

Ninh Thuận

50

73

NMĐ mặt trời Tuy Phong

Bình Thuận

30

74

NMĐ mặt trời Adani Phước Minh

Ninh Thuận

50

75

NMĐ mặt trời Mỹ Sơn

Ninh Thuận

50

76

NMĐ mặt trời Cam Lâm VN

Khánh Hòa

50

77

NMĐ mặt trời Mộ Đức

Quảng Ngãi

19,2

78

NMĐ mặt trời TTC số 1

Tây Ninh

48

79

NMĐ mặt trời Phong Phú

Bình Thuận

42

80

NMĐ mặt trời Yên Định

Thanh Hóa

30

81

NMĐ mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc Giai đoạn 1

Ninh Thuận

125

82

NMĐ mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc Giai đoạn 2

Ninh Thuận

75

83

NMĐ mặt trời Đá Bạc 3

Bà Rịa - Vũng Tàu

50

84

NMĐ mặt trời BIM 2

Ninh Thuận

250

85

NMĐ mặt trời BIM 3

Ninh Thuận

50

86

NMĐ mặt trời TTC số 2

Tây Ninh

50

87

NMĐ mặt trời TTC Đức Huệ 1

Long An

49

88

NMĐ mặt trời TTC Hàm Phú 2

Bình thuận

49

89

NMĐ mặt trời Cẩm Hòa

Hà Tĩnh

50

90

NMĐ mặt trời Hàm Kiệm 1

Bình Thuận

46

91

NMĐ mặt trời Điện lực Miền Trung

Khánh Hòa

50

92

NMĐ mặt trời Đá Bạc 4

Bà Rịa - Vũng Tàu

50

93

NMĐ mặt trời Thuận Nam Đức Long

Ninh Thuận

50

94

NMĐ mặt trời Hồng Phong 5.2

Bình Thuận

48

95

NMĐ mặt trời Mỹ Sơn 2

Ninh Thuận

50

96

NMĐ mặt trời Solar Park 01

Long An

50

97

NMĐ mặt trời Solar Park 02

Long An

50

98

NMĐ mặt trời Solar Park 03

Long An

50

99

NMĐ mặt trời Solar Park 04

Long An

50

100

NMĐ mặt trời Trung Nam Trà Vinh

Trà Vinh

165

101

NMĐ mặt trời Tân Châu 1

Tây Ninh

50

102

NMĐ mặt trời Chư Ngọc - EVNLICOGI 16 GĐ 1

Gia Lai

15

103

NMĐ mặt trời Tuấn Ân

Khánh Hòa

10

104

NMĐ mặt trời Long Thành 1

Đắk Lắk

50

105

NMĐ mặt trời Sông Lũy

Bình Thuận

14

106

NMĐ mặt trời Jang Pong Giai đoạn 1

Đắk Lắk

10

107

NMĐ mặt trời Phước Ninh

Ninh Thuận

45

108

NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 3

Tây Ninh

150

109

NMĐ mặt trời GAIA

Long An

101

110

NMĐ mặt trời Vĩnh Tân 2

Bình Thuận

43

111

NMĐ mặt trời Gio Thành 1

Quảng Trị

50

112

NMĐ mặt trời Gio Thành 2

Quảng Trị

50

113

NMĐ mặt trời Trúc Sơn

Đắk Nông

44,5

114

NMĐ mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận

Ninh Thuận

50

115

NMĐ mặt trời Mỹ Hiệp

Bình Định

50

116

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 1

Bình Phước

200

117

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 2

Bình Phước

200

118

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 3

Bình Phước

150

119

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 4

Bình Phước

200

120

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 5

Bình Phước

50

121

NMĐ mặt trời Trung Sơn

Khánh Hòa

35

122

NMĐ mặt trời Phù Mỹ 1

Bình Định

120

123

NMĐ mặt trời Phù Mỹ 2

Bình Định

110

124

NMĐ mặt trời Phù Mỹ 3

Bình Định

100

125

NMĐ mặt trời Hồ Tầm Bó

Bà Rịa - Vũng Tàu

35

126

NMĐ mặt trời Hồ Gia Hoét 1 - GĐ 1

Bà Rịa - Vũng Tàu

50

127

NMĐ mặt trời Solar Farm Nhơn Hải

Ninh Thuận

35

128

NMĐ mặt trời Long Sơn

Khánh Hòa

170

129

NMĐ mặt trời Hồ Núi Một 1

Ninh Thuận

50

130

NMĐ mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

450

131

NMĐ mặt trời Thuận Nam 12

Ninh Thuận

50

132

NMĐ mặt trời Phan Lâm 2

Bình Thuận

49

133

NMĐ mặt trời Ea Súp 1,2,3,4,5

Đắk Lắk

600

134

NMĐ mặt trời Cẩm Hưng

Hà Tĩnh

29

135

NMĐ mặt trời KN Vạn Ninh

Khánh Hòa

100

136

NMĐ mặt trời Thác Mơ

Bình Phước

50

137

NMĐ mặt trời Jang Pông Giai đoạn 2

Đắk Lắk

20

138

NMĐ mặt trời Hồng Liêm 3

Bình Thuận

50

139

NMĐ mặt trời Thiên Tân 1.2

Ninh Thuận

100

140

NMĐ mặt trời Thiên Tân 1.3

Ninh Thuận

50

141

NMĐ mặt trời Thiên Tân 1.4

Ninh Thuận

100

142

NMĐ mặt trời VNECO Vĩnh Long

Vĩnh Long

50

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 618/QĐ-BCT ngày 05/03/2025 phê duyệt cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


19

DMCA.com Protection Status
IP: 103.39.95.230
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!