|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
613/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Cường
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 613/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 03 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH
CHI TIẾT THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁT SỎI LÒNG SÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN
2011-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật khoáng sản số: 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số: 70/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2006 của
UBND tỉnh, quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về
quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Công văn số: 33/HĐND-CTHĐ ngày 27 tháng 3 năm 2012 của
Thường trực HĐND tỉnh về việc Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi
lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025;
Xét hồ sơ báo cáo Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi
lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025 do Công
ty cổ phần tư vấn thăm dò khai thác khoáng sản Minh Dũng lập và Báo cáo thẩm
định của Sở Xây dựng số: 08/SXD-TĐ ngày 12 tháng 3 năm 2012,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết thăm dò,
khai thác cát sỏi lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến
năm 2025, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Quy hoạch chi tiết phân vùng thăm dò, khai thác cát sỏi lòng
sông giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025.
a. Khảo sát đánh giá tiềm năng cát, sỏi lòng sông toàn tỉnh Quảng
Trị tính đến 31 tháng 12 năm 2011 là 97 điểm mỏ được thể hiện trên các sông như
sau:
-
Sông Thạch Hãn và ĐakRông
|
37
điểm mỏ.
|
-
Sông Hiếu
|
25
điểm mỏ.
|
-
Sông Bến Hải và Sa Lung
|
20
điểm mỏ.
|
-
Sông Mỹ Chánh
|
8
điểm mỏ.
|
-
Sông Nhùng
|
3
điểm mỏ.
|
-
Sông Vĩnh Phước
|
3
điểm mỏ
|
-
Sông Cầu Nhi
|
1
điểm mỏ
|
Tổng
cộng là 97 điểm mỏ với tổng tài nguyên dự báo cấp 334a là: 14.220.276 m3
(Phụ lục 1 kèm theo)
b.
Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông giai đoạn 2011 - 2015
gồm các điểm mỏ trọng điểm như sau:
- Sông
Thạch Hãn và ĐakRông
|
14
điểm mỏ.
|
- Sông
Hiếu
|
5
điểm mỏ.
|
- Sông
Bến Hải và Sa Lung
|
7
điểm mỏ.
|
- Sông Mỹ
Chánh
|
4
điểm mỏ.
|
- Sông
Nhùng
|
3
điểm mỏ.
|
- Sông
Vĩnh Phước
|
1
điểm mỏ.
|
- Sông
Cầu Nhị (Ô lâu)
|
1
điểm mỏ.
|
Tổng
cộng là 35 điểm mỏ với trữ lượng và tài nguyên dự báo là: 7.731.716 m3
(Phụ lục 2 kèm theo).
Vốn
đầu tư cho công tác thăm dò (200đ/1m3) dự kiến là: 1,5 tỷ đồng.
c.
Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông giai đoạn sau năm 2015
gồm các điểm mỏ trọng điểm như sau:
- Sông
Thạch Hãn và ĐakRông
|
21
điểm mỏ.
|
- Sông
Hiếu
|
10
điểm mỏ.
|
- Sông
Bến Hải và Sa Lung
|
10
điểm mỏ.
|
- Sông Mỹ
Chánh
|
02
điểm mỏ.
|
- Sông
Vĩnh Phước
|
02
điểm mỏ.
|
Tổng
cộng là 45 điểm mỏ với tài nguyên dự báo cấp 334a là: 5.220.740 m3
(Phụ lục 3 kèm theo):
Vốn
đầu tư cho công tác thăm dò (200đ/1m3) dự kiến là: 1.05 tỷđ.
d.
Các điểm mỏ cấm không được thăm dò khai thác cát sỏi giai đoạn 2011-2025 là:
- Sông
ĐakRông
|
2
điểm mỏ.
|
- Sông
Hiếu
|
10
điểm mỏ.
|
- Sông
Bến Hải
|
01
điểm mỏ.
|
- Sông Mỹ
Chánh
|
02
điểm mỏ.
|
- Sông Sa
Lung
|
02
điểm mỏ.
|
Tổng
cộng là 17 điểm mỏ với tài nguyên dự báo cấp 334a là: 1.267.820 m3
(Phụ lục 5 kèm theo)
e.
Quy hoạch các bến bãi tập kết cát sỏi gồm 22 vị trí, thuộc 9 con sông (chủ yếu
là các bãi tập kết chính, tập trung) cụ thể như sau:
- Sông
Thạch Hãn
|
03
điểm tập kết.
|
- Sông
Hiếu
|
04
điểm tập kết.
|
- Sông
Bến Hải
|
03
điểm tập kết.
|
- Sông Sa
Lung
|
04
điểm tập kết.
|
- Sông
Vĩnh Phước
|
01
điểm tập kết.
|
- Sông
Nhùng
|
01
điểm tập kết.
|
- Sông Ô
Lâu (Mỹ Chánh)
|
01
điểm tập kết.
|
- Sông
Câu Nhi
|
01
điểm tập kết.
|
- Sông
ĐakRông
|
04
điểm tập kết.
|
(Phụ
lục 4 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch:
- Sở Xây dựng: Công bố quy hoạch, quản lý và tổ chức thực hiện quy
hoạch sau khi được duyệt theo quy định; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi,
kiểm tra việc thực hiện quy hoạch; xử lý theo thẩm quyền hoặc đề xuất xử lý kịp
thời các hành vi vi phạm; định kỳ rà soát, đề xuất bổ sung, sửa đổi quy hoạch
cho phù hợp với yêu cầu thực tế.
- Sở Tài nguyên và Môi trường: Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp
phép, trình UBND tỉnh cấp phép thăm dò, khai thác cát, sỏi theo quy hoạch, đảm
bảo đúng các quy định của pháp luật. Thường xuyên cập nhật về số lượng và trữ
lượng các mỏ đang thăm dò, khai thác. Tổ chức kiểm kê đối với các mỏ đã thăm dò
trữ lượng và đưa vào khai thác. Tăng cường công tác thanh tra, đẩy mạnh công
tác hậu kiểm, phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý theo pháp luật đối với các
hành vi vi phạm trong quản lý cùng như trong các hoạt động thăm dò, khai thác
cát, sỏi.
- Sở Công thương: Có trách nhiệm quản lý, thanh tra, kiểm tra điều
kiện hoạt động về thiết bị, công nghệ trong khai thác và hoạt động sản xuất,
kinh doanh của các cơ sở khai thác cát, sỏi.
- Sở Giao thông vận tải: Kiểm tra, xử lý việc thực hiện các biện
pháp an toàn giao thông trong khai thác khoáng sản; điều kiện, tiêu chuẩn của
người điều khiển, vận hành phương tiện đường thủy, đường bộ.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Tăng cường công tác kiểm
tra, xử lý những trường hợp khai thác, tập kết cát, sỏi vi phạm hành lang an
toàn các công tác công trình thủy lợi và hệ thông đê điều.
- Công an tỉnh: Chỉ đạo lực lượng cảnh sát giao thông đường thủy,
đường bộ, cảnh sát môi trường tăng cường công tác tuần tra, xử lý các phương
tiện, chủ phương tiện hoạt động khai thác, vận chuyển cát, sỏi không đúng các
quy định về an toàn giao thông, vận chuyển cát, sỏi không có nguồn gốc hợp
pháp, xử lý nghiêm các cơ sở khai thác gây ô nhiểm môi trường.
- UBND các cấp: Quản lý và bảo vệ các mỏ cát, sỏi trên địa bàn khi
mỏ chưa có đơn vị được cấp phép khai thác và các khu vực cấm khai thác, ngăn
ngừa tình trạng khai thác trái phép. Tổ chức khoanh vùng, cấm biển báo các khu
vực cấm khai thác. Quản lý, giám sát các hoạt động thăm dò, khai thác các mỏ
cát, sỏi trên địa bàn và công tác phục hồi môi trường sau khi khai thác. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời các sai phạm
trong hoạt động thăm dò, khai thác trên địa bàn theo thẩm quyền, bảo đảm an
ninh, trật tự xã hội tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường, Công thương; Thủ trưởng các Sở Ngành liên quan; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PVP Trần Anh Tuấn;
- Lưu VT, TM, NN5L.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN
CÁT SỎI TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2011
TT
|
Số hiệu mỏ
|
Ký hiệu mỏ
|
Thuộc con sông
|
Địa danh
|
Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Dày (m)
|
Tài nguyên m3
|
Hiện trạng TD-KT
|
Chồng lấn với công trình khác
|
X
|
Y
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
90
|
CN1
|
Cầu Nhị (ÔLâu)
|
Cầu Nhị, Hải Tân.
|
1,835,735
|
745,279
|
300
|
150
|
1.5
|
67,500.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,500.00
|
|
|
2
|
12
|
BH1
|
S. Bến Hải
|
Gia vòm, Vĩnh Hà, VL
|
1,872,309
|
705,462
|
750
|
90
|
3.5
|
236,250.0
|
|
|
3
|
13
|
BH2
|
S. Bến Hải
|
Đồng Dôn, V.Trường
|
1,872,240
|
706,214
|
800
|
90
|
4.0
|
288,000
|
|
|
4
|
14
|
BH3
|
S. Bến Hải
|
Gia vòm, Vĩnh Hà, VL
|
1,874,574
|
706,679
|
750
|
95
|
4.3
|
306,375
|
|
|
5
|
15
|
BH4
|
S. Bến Hải
|
Đồng Dôn, V.Trường,
|
1,873,674
|
707,223
|
900
|
80
|
4.5
|
324,000
|
|
|
6
|
16
|
BH5
|
S. Bến Hải
|
Xóm Cồn, V.Trường, VL
|
1,875,148
|
707,332
|
850
|
90
|
4.5
|
344,250
|
|
|
7
|
17
|
BH6
|
S. Bến Hải
|
TĐKtế mới, Trung Sơn, GL
|
1,876,768
|
708,953
|
850
|
95
|
4.8
|
383,710
|
Đã thăm dò
|
|
8
|
18
|
BH7
|
S. Bến Hải
|
TĐK.tế mới, Trung Sơn, GL
|
1,876,731
|
710,379
|
550
|
50
|
4.2
|
114,740
|
Đã thăm dò
|
|
9
|
19
|
BH8
|
S. Bến Hải
|
TĐK.tế mới, Trung Sơn, GL
|
1,877,292
|
711,104
|
350
|
55
|
4.4
|
84,700
|
Đang KT
|
|
10
|
20
|
BH9
|
S. Bến Hải
|
Kinh Thi, Vĩnh Sơn, VL, GL
|
1,877,667
|
716,122
|
1000
|
70
|
2.0
|
140,000
|
Đang KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,222,025
|
|
|
11
|
1
|
SL1
|
Sa Lung
|
Khe Tiên, Vĩnh Hà, VL
|
1,881,486
|
698,619
|
300
|
30
|
1.5
|
13,500
|
|
|
12
|
2
|
SL2
|
Sa Lung
|
Khe Tiên, Vĩnh Hà, VL
|
1,881,929
|
698,929
|
300
|
35
|
1.1
|
11,550
|
Đang KT
|
|
13
|
3
|
SL3
|
Sa Lung
|
Khe Tiên, Vĩnh Hà, VL
|
1,882,481
|
699,539
|
350
|
40
|
1.1
|
15,400
|
|
|
14
|
4
|
SL4
|
Sa Lung
|
Thôn 204, Bến Quan, VL
|
1,882,365
|
700,600
|
70
|
40
|
0.6
|
1,680
|
|
|
15
|
5
|
SL5
|
Sa Lung
|
Thôn 204, Bến Quan, VL
|
1,882,620
|
701,419
|
80
|
20
|
0.7
|
1,120
|
|
|
16
|
6
|
SL6
|
Sa Lung
|
Khóm 11, Bến Quan, VL
|
1,882,441
|
702,512
|
80
|
35
|
0.7
|
1,960
|
|
|
17
|
7
|
SL7
|
Sa Lung
|
Khe Cáy, Bến Quan, VL
|
1,882,977
|
703,267
|
80
|
30
|
0.7
|
1,680
|
|
|
18
|
8
|
SL8
|
Sa Lung
|
Khe Cáy, Bến Quan, VL
|
1,884,288
|
703,814
|
1000
|
60
|
2.0
|
120,000
|
|
|
19
|
9
|
SL9
|
Sa Lung
|
Quãng Xá, Vĩnh Long,
|
1,885,841
|
706,044
|
1000
|
70
|
2.0
|
140,000
|
Đang KT
|
|
20
|
10
|
SL10
|
Sa Lung
|
Nam Sa, Vĩnh Long, VL
|
1,885,948
|
712,060
|
1000
|
60
|
3.0
|
180,000
|
Đang KT
|
|
21
|
11
|
SL11
|
Sa
Lung
|
Đặng Xá, Vĩnh Lâm, VL
|
1,885,201
|
714,561
|
1000
|
70
|
2.0
|
140,000
|
Đang KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
626,890
|
|
|
22
|
46
|
DKR1
|
Sg
Đakrong
|
ALuông, ABung, ĐKR
|
1,813,247
|
719,887
|
1000
|
60
|
2.0
|
120,000
|
|
|
23
|
47
|
DKR2
|
Sg
Đakrong
|
Co Tai, ABung, ĐKR
|
1,812,533
|
719,297
|
1000
|
60
|
1.5
|
90,000
|
|
|
24
|
48
|
DKR3
|
Sg Đakrong
|
Thôn 6, ABung, ĐKR
|
1,810,324
|
715,467
|
1000
|
50
|
1.5
|
75,000
|
|
|
25
|
49
|
DKR4
|
Sg Đakrong
|
Thôn 6, ABung, ĐKR
|
1,810,053
|
715,121
|
1500
|
75
|
2.5
|
281,250
|
|
|
26
|
50
|
DKR5
|
Sg Đakrong
|
ARông, ANgo, ĐKR
|
1,810,522
|
715,248
|
500
|
60
|
1.5
|
45,000
|
|
|
27
|
51
|
DKR6
|
Sg Đakrong
|
ARông, ANgo, ĐKR
|
1,812,318
|
713,474
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
|
|
28
|
52
|
DKR7
|
Sg Đakrong
|
APun, Tà Rụt, ĐKR
|
1,814,755
|
712,399
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
|
|
29
|
53
|
DKR8
|
Sg Đakrong
|
APun, Tà Rụt, ĐKR
|
1,815,307
|
712,654
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
|
|
30
|
54
|
DKR9
|
Sg Đakrong
|
AĐăng, Tà Rụt, ĐKR
|
1,816,198
|
712,077
|
1000
|
75
|
1.5
|
112,500
|
|
|
31
|
55
|
DKR10
|
Sg Đakrong
|
AĐăng, Tà Rụt, ĐKR
|
1,817,229
|
711,855
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
|
|
32
|
56
|
DKR11
|
Sg Đakrong
|
ALiêng, Tà Rụt, ĐKR
|
1,818,272
|
711,547
|
1000
|
75
|
1.5
|
112,500
|
|
CL T điện
|
33
|
57
|
DKR12
|
Sg Đakrong
|
ALiêng, Tà Rụt, ĐKR
|
1 819,594
|
711,560
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
|
CL T điên
|
34
|
58
|
DKR13
|
Sg Đakrong
|
Thôn Cọp. Húc Nghì, ĐKR
|
1,821,502
|
712,294
|
500
|
40
|
1.5
|
30,000
|
|
CL T diện
|
35
|
59
|
DKR14
|
Sg Đakrong
|
Cợp Ngoài, Húc Nghì, ĐKR
|
1,827,203
|
712,041
|
800
|
100
|
3.0
|
240.000
|
|
CL T điện
|
36
|
60
|
DKR15
|
Sg Đakrong
|
Cợp Ngoài, Húc Nghì, ĐKR
|
1,827,342
|
711,079
|
800
|
80
|
4.0
|
256,000
|
|
CL T điện
|
37
|
61
|
DKR16
|
Sg Đakrong
|
Ly Tôn, Tà Long, ĐKR
|
1,827,560
|
709,036
|
800
|
90
|
3.0
|
216,000
|
|
CL T điện
|
38
|
62
|
DKR17
|
Sg Đakrong
|
Ly Tôn, Tà Long, ĐKR
|
1,828,274
|
709,929
|
1000
|
50
|
3.0
|
150,000
|
|
CL T điện
|
39
|
63
|
DKR18
|
Sg Đakrong
|
Ly Tôn, Tà Long, ĐKR
|
1,828,910
|
709,149
|
800
|
50
|
3.0
|
120,000
|
|
CL T diện
|
40
|
64
|
DKR19
|
Sg Đakrong
|
Ba Hy, Tà Long, ĐKR
|
1,832,394
|
708,247
|
1500
|
40
|
3.0
|
180,000
|
|
CL T điện
|
41
|
65
|
DKR20
|
Sg Đakrong
|
Thôn Vôi, Tà Long,
|
1,835,466
|
705,377
|
800
|
50
|
3.0
|
120,000
|
|
CL T điện
|
42
|
66
|
DKR21
|
Sg Đakrong
|
Tà Lêng,
|
1,836,879
|
701,707
|
1000
|
80
|
4.0
|
320,000
|
|
CL T điện
|
43
|
67
|
DKR22
|
Sg Đakrong
|
Đá Đỏ, Pa Nang, ĐKR
|
1,836,219
|
699,428
|
800
|
50
|
3.0
|
120,000
|
|
CL T điện
|
44
|
68
|
DKR23
|
Sg Đakrong
|
Pa Tầng, ĐakRông,
|
1,838,714
|
698,072
|
1000
|
150
|
3.5
|
525,000
|
|
CL T điện
|
45
|
69
|
DKR24
|
Sg Đakrong
|
Pa Tầng, ĐakRông,
|
1,839,677
|
697,876
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
|
CL T điện
|
46
|
70
|
DKR25
|
Sg Đakrong
|
Sa Lăng, ĐakRông,
|
1,840,456
|
696,194
|
500
|
100
|
2.5
|
125,000
|
|
CL T điện
|
47
|
71
|
DKR26
|
Sg Đakrong
|
Làng Cát, ĐakRông,
|
1,840,743
|
691,974
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
|
CL T điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,658,250
|
|
|
48
|
21
|
SH1
|
Sg
Hiếu
|
Thượng Lâm, Cam Thành, CL
|
1,857,903
|
697,163
|
150
|
40
|
1.6
|
9,600
|
|
|
49
|
22
|
SH2
|
Sg Hiếu
|
Thượng Lâm, Cam Thành, CL
|
1,857,126
|
697,840
|
200
|
100
|
1.4
|
28,000
|
Đang
KT
|
|
50
|
23
|
SH3
|
Sg
Hiếu
|
Hà
Bạc, Hướng Hiệp, ĐKR
|
1,855,225
|
697,263
|
150
|
35
|
0.8
|
4,200
|
|
|
51
|
24
|
SH4
|
Sg Hiếu
|
Tân Lâm, Cam Thành,
|
1,855,900
|
697,829
|
200
|
40
|
1.1
|
8,800
|
|
|
52
|
25
|
SH5
|
Sg Hiếu
|
Tân Lâm, Cam Thành,
|
1,857,169
|
699,572
|
200
|
35
|
1.5
|
10,500
|
|
|
53
|
26
|
SH6
|
Sg Hiếu
|
Tân Lâm, Cam Thành,
|
1,857,077
|
700,990
|
450
|
20
|
1.6
|
14,400
|
|
|
54
|
27
|
SH7
|
SgHiếu
|
Tân
Lâm, Cam Thành, CL
|
1,856,807
|
701,812
|
70
|
5
|
1.6
|
560
|
|
|
55
|
28
|
SH8
|
Sg Hiếu
|
Cam
Phú 3, Cam Thành, CL
|
1,856,944
|
702,496
|
170
|
40
|
1.7
|
11,560
|
|
|
56
|
29
|
SH9
|
Sg Hiếu
|
Cam
Phú 2, Cam Thành, CL
|
1,857,361
|
703,425
|
300
|
50
|
1.1
|
16,500
|
|
|
57
|
30
|
SH10
|
Sg Hiếu
|
Cam
Phú 1, Cam Thành, CL
|
1,857,476
|
704,572
|
300
|
35
|
1.1
|
11,550
|
|
|
58
|
31
|
SH11
|
Sg Hiếu
|
Tân Xuân, Cam Thành,
|
1,857,571
|
705,279
|
850
|
40
|
2.0
|
68,000
|
|
|
59
|
32
|
SH12
|
Sg Hiếu
|
Tân Xuân, Cam Thành,
|
1,858,149
|
705,634
|
150
|
40
|
1.2
|
7,200
|
Đang
KT
|
|
60
|
33
|
SH13
|
Sg Hiếu
|
Tân Xuân, Cam Thành, CL
|
1,858,055
|
706,215
|
200
|
100
|
1.6
|
32,000
|
|
|
61
|
34
|
SH14
|
Sg Hiếu
|
Quất Xá, Canh Thành, CL
|
1,859,008
|
707,336
|
230
|
50
|
1.1
|
12,650
|
|
|
62
|
35
|
SH15
|
Sg Hiếu
|
Quất Xá, Canh Thành,
|
1,859,836
|
708,132
|
300
|
70
|
1.0
|
21,000
|
|
|
63
|
36
|
SH16
|
Sg Hiếu
|
Quất Xá, Canh Thành,
|
1,859,950
|
708,753
|
150
|
30
|
1.0
|
4,500
|
|
|
64
|
37
|
SH17
|
Sg Hiếu
|
Quất Xá, Canh Thành,
|
1,859,851
|
709,550
|
1000
|
250
|
2.3
|
575,000
|
|
|
65
|
38
|
SH18
|
Sg Hiếu
|
Tân Định, Cam Thành,
|
1,859,817
|
710,830
|
450
|
200
|
2.2
|
198,000
|
|
|
66
|
39
|
SH19
|
Sg Hiếu
|
Ba Thung, Cam Tuyền,
|
1,860,054
|
710,843
|
700
|
250
|
2.3
|
402,500
|
|
|
67
|
40
|
SH20
|
Sg Hiếu
|
Ba Thung, Cam Tuyền,
|
1,860,001
|
711,659
|
500
|
70
|
1.7
|
59,500
|
|
|
68
|
41
|
SH21
|
Sg Hiếu
|
Bắc Bình Cam Tuyền,
|
1,860,561
|
712,918
|
600
|
50
|
1.7
|
51,000
|
|
|
69
|
42
|
SH22
|
Sg
Hiếu
|
Bắc Bình Cam Tuyền,
|
1,860,684
|
713,650
|
300
|
170
|
1.3
|
66,300
|
|
|
70
|
43
|
SH23
|
Sg
Hiếu
|
Tam
Hiệp, Cam Thủy, CL
|
1,860,754
|
714,639
|
225
|
80
|
2.5
|
45,000
|
|
|
71
|
44
|
SH24
|
Sg Hiếu
|
Tan
Hiệp, Cam Thủy, CL
|
1,861,044
|
716,559
|
225
|
80
|
2.5
|
45.000
|
|
|
72
|
45
|
SH25
|
Sg Hiếu
|
Lâm
Lang, Cam Thủy, CL
|
1,860,972
|
717,366
|
1000
|
60
|
2.1
|
125,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,828,720
|
|
|
73
|
82
|
OL1
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,836,538
|
738,582
|
300
|
60
|
3.0
|
54,000
|
|
|
74
|
83
|
OL2
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,836,754
|
738,424
|
80
|
35
|
1.0
|
2,800
|
|
|
75
|
84
|
OL3
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,836,040
|
739,624
|
70
|
30
|
1.0
|
2,100
|
|
|
76
|
85
|
OL4
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,836,641
|
740,328
|
300
|
30
|
1.4
|
150,018
|
Đang KT
|
|
77
|
86
|
OL5
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,837,515
|
740,576
|
60
|
20
|
2.0
|
2,400
|
Đang KT
|
|
78
|
87
|
OL6
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,837,705
|
741,351
|
500
|
60
|
1.2
|
36,000
|
Đang KT
|
|
79
|
88
|
OL7
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,838,076
|
742,016
|
1000
|
40
|
1.2
|
48,000
|
|
|
80
|
89
|
OL8
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,838,339
|
742,605
|
1000
|
70
|
1.0
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365,318
|
|
|
81
|
72
|
TH1
|
Sg. Thạch Hãn
|
ĐKR
|
1,842,276
|
691,756
|
700
|
70
|
2.6
|
127,400
|
|
CL T điện
|
82
|
73
|
TH2
|
Sg. Thạch Hãn
|
Ka Lu, Đakrông, ĐKR
|
1.843,293
|
695,565
|
1000
|
50
|
1.5
|
75,000
|
|
|
83
|
74
|
TH3
|
Sg. Thạch Hãn
|
Ba Ngào, ĐakRông,
|
1,845,481
|
699,855
|
1000
|
70
|
2.0
|
140,000
|
|
|
84
|
75
|
TH4
|
Sg. Thạch Hãn
|
Làng Cát, Mò Ó, ĐKR
|
1,845,367
|
702,062
|
1000
|
100
|
3.0
|
300,000
|
Đang KT
|
|
85
|
76
|
TH5
|
Sg. Thạch Hãn
|
Khe Lăn, Mò Ó, ĐKR
|
1,843,645
|
703,912
|
1600
|
100
|
6.0
|
960,000
|
Đã thăm dò
|
|
86
|
77
|
TH6
|
Sg. Thạch Hãn
|
Xuân Lâm, Triệu Nguyên, ĐKR
|
1,842,323
|
707,889
|
1715
|
150
|
4.0
|
1,029,000
|
Đã thăm dò
|
|
87
|
77a
|
TH7a
|
Sg. Thạch Hãn
|
Triệu Thượng, TPhong, Hải Lệ - TXQTrị
|
1,843,807
|
724,341
|
6100
|
50
|
2,0
|
610,000
|
|
|
88
|
78
|
TH7
|
Sg.
Thạch Hãn
|
Vực
Ang, Hải Lệ, TXQT
|
1,846,525
|
726,123
|
1500
|
120
|
3.0
|
540,000
|
|
|
89
|
79
|
TH8
|
Sg. Thạch Hãn
|
Tân
Mỹ - Như Lệ, Hải Lệ, TXQT
|
1,848,654
|
730,392
|
1200
|
65
|
3.2
|
286,510
|
Đã TD, đang KT
|
|
90
|
80
|
TH9
|
Sg. Thạch Hãn
|
Triệu
Thượng, Triệu Phong
|
1,849,070
|
730,910
|
1300
|
110
|
4.0
|
574,218
|
Đã
thăm dò
|
|
91
|
81
|
TH10
|
Sg. Thạch Hãn
|
Tích
Tường, Hải Lệ, TXQT
|
1,850,477
|
731,219
|
800
|
120
|
4.5
|
328,425
|
Đã
TD, đang KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,970,553
|
|
|
92
|
91
|
SN1
|
Sg. Nhùng
|
Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL
|
1,841,236
|
732,488
|
800
|
70
|
3.0
|
165,420
|
Đã thăm dò
|
|
93
|
92
|
SN2
|
Sg. Nhùng
|
Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL
|
1,842,543
|
733,746
|
660
|
80
|
2.0
|
105,600
|
Đang KT
|
|
94
|
93
|
SN3
|
Sg. Nhùng
|
Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL
|
1,842,942
|
734,037
|
700
|
60
|
2.5
|
105,000
|
Đang KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376,020
|
|
|
95
|
94
|
VP1
|
Sg. Vĩnh Phước
|
Lai Phước, Phường Đông Lương, TP Đ.Hà
|
1,855,562
|
720,577
|
500
|
25
|
2
|
25,000
|
|
|
96
|
95
|
VP2
|
Sg. Vĩnh Phước
|
Lai Phước, Phường Đông Lương, TP Đ.Hà
|
1,855,415
|
720,773
|
400
|
30
|
2.5
|
30,000
|
|
|
97
|
96
|
VP3
|
Sg. Vĩnh Phước
|
Lai Phước, Phường Đông Lương, TP Đ.Hà
|
1,854,671
|
720,833
|
500
|
40
|
2.5
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,000
|
|
|
|
|
Tổng tài nguyên
|
|
|
|
|
14,220,276
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH CHI TIẾT THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁT
SỎI TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2015
TT
|
Số hiệu mỏ
|
Ký hiệu mỏ
|
Thuộc con sông
|
Địa danh
|
Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Dày (m)
|
Tài nguyên m3
|
Hiện trạng TD-KT
|
X
|
Y
|
1
|
90
|
CN1
|
Cầu Nhị (ÔLâu)
|
Cầu Nhị, Hải Tân, HL
|
1,835,735
|
745,279
|
300
|
150
|
1.5
|
67,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,500
|
|
2
|
14
|
BH3
|
S. Bến Hải
|
Gia vòm, Vĩnh Hà
|
1,874,574
|
706,679
|
750
|
95
|
4.3
|
306,375
|
|
3
|
17
|
BH6
|
S. Bến Hải
|
TĐK.tế mới, Trung Sơn, GL
|
1,876,768
|
708,953
|
850
|
95
|
4.8
|
383,710
|
Đã thăm dò
|
4
|
18
|
BH7
|
S. Bến Hải
|
TĐK.tế mới,Trung Sơn, GL
|
1,876,731
|
710,379
|
550
|
50
|
4.2
|
114,740
|
Đã thăm dò
|
5
|
19
|
BH8
|
S. Bến Hải
|
TĐK.tế mới, Trung Sơn, GL
|
1,877,292
|
711,104
|
350
|
55
|
4.4
|
84,700
|
Đang KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
889,525
|
|
6
|
1
|
SL1
|
Sa Lung
|
Khe Tiên, Vĩnh Hà,
|
1,881,486
|
698,619
|
300
|
30
|
1.5
|
13,500
|
|
7
|
2
|
SL2
|
Sa Lung
|
Khe Tiên, Vĩnh Hà,
|
1,881,929
|
698,929
|
300
|
35
|
1.1
|
11,550
|
Đang KT
|
8
|
9
|
SL9
|
Sa Lung
|
Quãng Xá, Vĩnh Long, VL
|
1,885,841
|
706,044
|
1000
|
70
|
2.0
|
140,000
|
Đang KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165,050
|
|
9
|
49
|
DKR4
|
Sg Đakrong
|
ARồng, ABung, ĐKR
|
1,810,053
|
715,121
|
1500
|
75
|
2.5
|
281,250.00
|
|
10
|
54
|
DKR9
|
Sg Đakrong
|
AĐăng, Tà Rụt, ĐKR
|
1,816,198
|
712,077
|
1000
|
75
|
1.5
|
112,500.00
|
|
11
|
63
|
DKR18
|
Sg Đakrong
|
Ly Tôn, Tà Long,
|
1,828,910
|
709,149
|
800
|
50
|
3.0
|
120,000.00
|
|
12
|
65
|
DKR20
|
Sg Đakrong
|
Thôn Vôi, Tà Long, ĐKR
|
1,835,466
|
705,377
|
800
|
50
|
3.0
|
120,000.00
|
|
13
|
67
|
DKR22
|
Sg Đakrong
|
Đá Đỏ, Pa Nang,
|
1,836,219
|
699,428
|
800
|
50
|
3.0
|
120,000.00
|
|
14
|
70
|
DKR25
|
Sg Đakrong
|
Sa Lăng, ĐakRông, ĐKR
|
1,840,456
|
696,194
|
500
|
100
|
2.5
|
125,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
878,750
|
|
15
|
22
|
SH2
|
Sg Hiếu
|
Thượng Lâm, Cam Thành, CL
|
1,857,126
|
697,840
|
200
|
100
|
1.4
|
28,000
|
Đang
KT
|
16
|
24
|
SH4
|
Sg Hiếu
|
Tân Lâm, Cam Thành, CL
|
1,855,900
|
697,829
|
200
|
40
|
1.1
|
8,800
|
|
17
|
32
|
SH12
|
Sg Hiếu
|
Tân Xuân, Cam Thành, CL
|
1,858,149
|
705,634
|
150
|
40
|
1.2
|
7,200
|
Đang
KT
|
18
|
35
|
SH15
|
Sg Hiếu
|
Quất Xá, Canh Thành, CL
|
1,859,836
|
708,132
|
300
|
70
|
1.0
|
21,000
|
|
19
|
39
|
SH19
|
Sg Hiếu
|
Ba Thung, Cam Tuyền, CL
|
1,860,054
|
710,843
|
700
|
250
|
2.3
|
402,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467,500
|
|
20
|
82
|
OL1
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,836,538
|
738,582
|
300
|
60
|
3.0
|
54,000
|
|
21
|
83
|
OL2
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,836,754
|
738,424
|
80
|
35
|
1.0
|
2,800
|
|
22
|
85
|
OL4
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,836,641
|
740,328
|
300
|
30
|
1.4
|
150,018
|
Đang KT
|
23
|
86
|
OL5
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,837,515
|
740,576
|
60
|
20
|
2.0
|
2,400
|
Đang KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209,218
|
|
24
|
75
|
TH4
|
Sg. Thạch Hãn
|
Làng Cát, Mò Ó,
|
1,845,367
|
702,062
|
1000
|
100
|
3.0
|
300,000
|
Đang KT
|
25
|
76
|
TH5
|
Sg. Thạch Hãn
|
Khe Lăn, Mò Ó, ĐKR
|
1,843,645
|
703,912
|
1600
|
100
|
6.0
|
960,000
|
Đã thăm dò
|
26
|
77
|
TH6
|
Sg. Thạch Hãn
|
Xuân Lâm, Triệu Nguyên, ĐKR
|
1,842,323
|
707,889
|
1715
|
150
|
4.0
|
1,029,000
|
Đã thăm dò
|
27
|
77a
|
TH7a
|
Sg. Thạch Hãn
|
Triệu Thượng, TPhong, Hải Lệ - TXQTrị
|
1,843,807
|
724,341
|
6100
|
50
|
2,0
|
610,000
|
|
28
|
78
|
TH7
|
Sg.
Thạch Hãn
|
Vực
Ang, Hải Lệ, TXQT
|
1,846,525
|
726,123
|
1500
|
120
|
3.0
|
540,000
|
|
29
|
79
|
TH8
|
Sg. Thạch Hãn
|
Như
Lệ, Hải Lệ, TXQT
|
1,848,654
|
730,392
|
1200
|
65
|
3.2
|
286,510
|
Đã thăm dò
|
30
|
80
|
TH9
|
Sg. Thạch Hãn
|
Triệu
Thượng, Triệu Phong
|
1,849,070
|
730,910
|
1300
|
110
|
4.0
|
574,218
|
Đã
thăm dò
|
31
|
81
|
TH10
|
Sg. Thạch Hãn
|
Tích
Tường, Hải Lệ, TXQT
|
1,850,477
|
731,219
|
800
|
120
|
4.5
|
328,425
|
Đã
thăm dò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,628,153
|
|
32
|
91
|
SN1
|
Sg. Nhùng
|
Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL
|
1,841,236
|
732,488
|
800
|
70
|
3.0
|
165,420
|
Đã thăm dò
|
33
|
92
|
SN2
|
Sg. Nhùng
|
Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL
|
1,842,543
|
733,746
|
660
|
80
|
2.0
|
105,600.00
|
|
34
|
93
|
SN3
|
Sg. Nhùng
|
Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL
|
1,842,942
|
734,037
|
700
|
60
|
2.5
|
105,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376,020
|
|
35
|
96
|
VP3
|
Sg. Vĩnh Phước
|
Lai Phước, Phường Đông Lương, TPĐH
|
1,854,671
|
720,833
|
500
|
40
|
2.5
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
Tổng tài nguyên quy hoạch
|
|
|
|
|
|
7,731,716.00
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH
CHI TIẾT THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁT SỎI TỈNH QUẢNG TRỊ SAU NĂM 2015
TT
|
Số hiệu mỏ
|
Ký hiệu mỏ
|
Thuộc con sông
|
Địa danh
|
Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Dày (m)
|
Tài nguyên m3
|
X
|
Y
|
1
|
12
|
BH1
|
S. Bến Hải
|
Gia vòm, Vĩnh Hà,
|
1,872,309
|
705,462
|
750
|
90
|
3.5
|
236,250.00
|
2
|
13
|
BH2
|
S. Bến Hải
|
Đồng Dôn, V.Trường, GL
|
1,872,240
|
706,214
|
800
|
90
|
4.0
|
288,000.00
|
3
|
15
|
BH4
|
S. Bến Hải
|
Đồng Dôn, V.Trường, GL
|
1,873,674
|
707,223
|
900
|
80
|
4.5
|
324,000.00
|
4
|
16
|
BH5
|
S. Bến Hải
|
Xóm Cồn, V.Trường. VL
|
1,875,148
|
707,332
|
850
|
90
|
4.5
|
344,250.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,192,500
|
5
|
3
|
SL3
|
Sa Lung
|
Khe Tiên, Vĩnh Hà,
|
1,882,481
|
699,539
|
350
|
40
|
1.1
|
15,400.00
|
6
|
4
|
SL4
|
Sa Lung
|
Thôn 204, Bến Quan, VL
|
1,882,365
|
700,600
|
70
|
40
|
0.6
|
1,680.00
|
7
|
5
|
SL5
|
Sa Lung
|
Thôn 204, Bến Quan, VL
|
1,882,620
|
701,419
|
80
|
20
|
0.7
|
1,120.00
|
8
|
6
|
SL6
|
Sa Lung
|
Khóm 11, Bến Quan, VL
|
1,882,441
|
702,512
|
80
|
35
|
0.7
|
1,960.00
|
9
|
7
|
SL7
|
Sa Lung
|
Khe Cáy, Bến Quan, VL
|
1,882,977
|
703,267
|
80
|
30
|
0.7
|
1,680.00
|
10
|
8
|
SL8
|
Sa Lung
|
Khe Cáy, Bến Quan, VL
|
1,884,288
|
703,814
|
1000
|
60
|
2.0
|
120,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141,840
|
11
|
46
|
DKR1
|
Sg
Đakrong
|
ALuông, ABung,
|
1,813,247
|
719,887
|
1000
|
60
|
2.0
|
120,000.00
|
12
|
47
|
DKR2
|
Sg
Đakrong
|
Co Tai, ABung, ĐKR
|
1,812,533
|
719,297
|
1000
|
60
|
1.5
|
90,000.00
|
13
|
48
|
DKR3
|
Sg Đakrong
|
Co Tai, ABung, ĐKR
|
1,810,324
|
715,467
|
1000
|
50
|
1.5
|
75,000.00
|
14
|
50
|
DKR5
|
Sg Đakrong
|
ARông, ANgo, ĐKR
|
1,810,522
|
715,248
|
500
|
60
|
1.5
|
45,000.00
|
15
|
51
|
DKR6
|
Sg Đakrong
|
ARông, ANgo, ĐKR
|
1,812,318
|
713,474
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000.00
|
16
|
52
|
DKR7
|
Sg Đakrong
|
APun, Tà Rụt, ĐKR
|
1,814,755
|
712,399
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000.00
|
17
|
53
|
DKR8
|
Sg Đakrong
|
APun, Tà Rụt, ĐKR
|
1,815,307
|
712,654
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000.00
|
18
|
55
|
DKR10
|
Sg Đakrong
|
AĐăng, Tà Rụt, ĐKR
|
1,817,229
|
711,855
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000.00
|
19
|
56
|
DKR11
|
Sg Đakrong
|
ALiêng, Tà Rụt, ĐKR
|
1,818,272
|
711,547
|
1000
|
75
|
1.5
|
112,500
|
20
|
57
|
DKR12
|
Sg Đakrong
|
ALiêng, Tà Rụt, ĐKR
|
1 819,594
|
711,560
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
21
|
58
|
DKR13
|
Sg Đakrong
|
Thôn Cọp. Húc Nghì, ĐKR
|
1,821,502
|
712,294
|
500
|
40
|
1.5
|
30,000
|
22
|
59
|
DKR14
|
Sg Đakrong
|
Cợp Ngoài, Húc Nghì, ĐKR
|
1,827,203
|
712,041
|
800
|
100
|
3.0
|
240.000
|
23
|
60
|
DKR15
|
Sg Đakrong
|
Cợp Ngoài, Húc Nghì, ĐKR
|
1,827,342
|
711,079
|
800
|
80
|
4.0
|
256,000.00
|
24
|
61
|
DKR16
|
Sg Đakrong
|
Ly Tôn, Tà Long,
|
1,827,560
|
709,036
|
800
|
90
|
3.0
|
216,000
|
25
|
62
|
DKR17
|
Sg Đakrong
|
Ly Tôn, Tà Long,
|
1,828,274
|
709,929
|
1000
|
50
|
3.0
|
150,000.00
|
26
|
64
|
DKR19
|
Sg Đakrong
|
Ba Hy, Tà Long, ĐKR
|
1,832,394
|
708,247
|
1500
|
40
|
3.0
|
180,000.00
|
27
|
68
|
DKR23
|
Ss Đakrong
|
Ba Tưng, ĐakRông, ĐKR
|
1,838,714
|
698,072
|
1000
|
150
|
3.5
|
525,000.00
|
28
|
71
|
DKR26
|
Sg Đakrong
|
Làng Cát, ĐakRông, ĐKR
|
1,840,743
|
691,974
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,399,500.00
|
29
|
23
|
SH3
|
Sg
Hiếu
|
Hà
Bạc, Hướng Hiệp, ĐKR
|
1,855,225
|
697,263
|
150
|
35
|
0.8
|
4,200.00
|
30
|
25
|
SH5
|
Sg Hiếu
|
Tân Lâm, Cam Thành, CL
|
1,857,169
|
699,572
|
200
|
35
|
1.5
|
10,500.00
|
31
|
26
|
SH6
|
Sg Hiếu
|
Tân Lâm, Cam Thành, CL
|
1,857,077
|
700,990
|
450
|
20
|
1.6
|
14,400.00
|
32
|
31
|
SH11
|
Sg Hiếu
|
Tân Xuân, Cam Thành, CL
|
1,857,571
|
705,279
|
850
|
40
|
2.0
|
68,000.00
|
33
|
36
|
SH16
|
Sg Hiếu
|
Quất Xá, Canh Thành, CL
|
1,859,950
|
708,753
|
150
|
30
|
1.0
|
4,500.00
|
34
|
37
|
SH17
|
Sg Hiếu
|
Quất Xá, Canh Thành, CL
|
1,859,851
|
709,550
|
1000
|
250
|
2.3
|
575,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
40
|
SH20
|
Sg Hiếu
|
Ba Thung, Cam Tuyền, CL
|
1,860,001
|
711,659
|
500
|
70
|
1.7
|
59,500.00
|
37
|
41
|
SH21
|
Sg Hiếu
|
Bắc Bình Cam Tuyền, CL
|
1,860,561
|
712,918
|
600
|
50
|
1.7
|
51,000.00
|
38
|
42
|
SH22
|
Sg
Hiếu
|
Bắc Bình Cam Tuyền, CL
|
1,860,684
|
713,650
|
300
|
170
|
1.3
|
66,300.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,051,400.00
|
39
|
84
|
OL3
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,836,040
|
739,624
|
70
|
30
|
1.0
|
2,100.00
|
40
|
87
|
OL6
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL
|
1,837,705
|
741,351
|
500
|
60
|
1.2
|
36,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,100.00
|
41
|
72
|
TH1
|
Sg. Thạch Hãn
|
Vùng Kho, ĐakRông, ĐKR
|
1,842,276
|
691,756
|
700
|
70
|
2.6
|
127,400.00
|
42
|
73
|
TH2
|
Sg. Thạch Hãn
|
Ka Lu, Đakrông, ĐKR
|
1.843,293
|
695,565
|
1000
|
50
|
1.5
|
75,000.00
|
43
|
74
|
TH3
|
Sg. Thạch Hãn
|
Ba Ngào, ĐakRông, ĐKR
|
1,845,481
|
699,855
|
1000
|
70
|
2.0
|
140,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342,400.00
|
44
|
94
|
VP1
|
Sg. Vĩnh Phước
|
Lai Phước, Phường Đông Lương, TP ĐH
|
1,855,562
|
720,577
|
500
|
25
|
2
|
25,000.00
|
45
|
95
|
VP2
|
Sg. Vĩnh Phước
|
Lai Phước, Phường Đông Lương, TP ĐH
|
1,855,415
|
720,773
|
400
|
30
|
2.5
|
30,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,000.00
|
|
|
Tổng tài nguyên quy hoạch sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
5,220,740.00
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH BÃI TẬP KẾT CÁT SỎI THEO SÔNG
TT
|
Thuộc con sông
|
Ký hiệu bãi
|
Thôn, xã
|
Huyện
|
Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Ghi chú
|
X
|
Y
|
1
|
Sa Lung
|
TK-SL1
|
Thôn. 204, TT Bến Quan
|
Vĩnh Linh
|
1,882,646
|
701,968
|
200
|
100
|
|
2
|
TK-SL2
|
Quãng Xá, Vĩnh Long
|
Vĩnh Linh
|
1,885,840
|
706,044
|
200
|
100
|
|
3
|
TK-SL3
|
Phúc Lâm, Vĩnh Long
|
Vĩnh Linh
|
1,884,963
|
712,060
|
200
|
100
|
|
4
|
TK-SL4
|
Thị trấn Hồ Xá
|
Vĩnh Linh
|
1,885,840
|
715,266
|
200
|
100
|
|
5
|
Bến Hải
|
TK-BH1
|
Xóm Cồn, Vĩnh Trường
|
Gio Linh
|
1,875,320
|
707,680
|
200
|
100
|
|
6
|
TK-BH2
|
Kinh Tế mới, Vĩnh Trường
|
Gio Linh
|
1,876,842
|
710,816
|
200
|
100
|
|
7
|
TK-BH3
|
Kinh Thi, Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Linh
|
1,877,667
|
716,122
|
200
|
100
|
|
8
|
Sông Hiếu
|
TK-SH1
|
Thượng Lâm, Cam Thành
|
Cam Lộ
|
1,856,737
|
698,786
|
200
|
100
|
|
9
|
TK-SH2
|
Quật Xá, Cam Thành
|
Cam Lộ
|
1,859,252
|
708,552
|
200
|
100
|
|
10
|
TK-SH3
|
Lâm Lang, Cam Thuỷ
|
Cam Lộ
|
1,860,627
|
716,016
|
200
|
100
|
|
11
|
TK-SH4
|
Phường 1, thành phố Đông Hà
|
TP. Đông Hà
|
1,861,734
|
722,578
|
200
|
100
|
|
12
|
Sông Vĩnh Phước
|
TK-VP
|
Thôn Lai Phước, Phường Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
1,857,378
|
726,229
|
200
|
100
|
|
13
|
Thạch Hãn
|
TK-TH1
|
An Dôn
|
Thị Xã Quảng Trị
|
1,851,357
|
731,821
|
200
|
100
|
|
14
|
TK-TH2
|
Như Lệ, Hải Lệ
|
Thị Xã Quảng Trị
|
1.848,275
|
730,048
|
200
|
100
|
|
15
|
TK-TH3
|
Tân Mỹ, Hải Lệ
|
Thị Xã Quảng Trị
|
1.846,911
|
727,070
|
200
|
100
|
|
16
|
Sông Nhùng
|
TK-SN1
|
Thượng Nguyên, Hải Lâm
|
Hải Lăng
|
1.842,428
|
734,771
|
200
|
100
|
|
17
|
ÔLâu, (Mỹ Chánh)
|
TK-OL1
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn
|
Hải Lăng
|
1,839,265
|
743,558
|
200
|
100
|
|
18
|
Cầu Nhị
|
TK-CN1
|
Cầu Nhị, Hải Tân
|
Hải Lăng
|
1,837,783
|
746,958
|
200
|
100
|
|
19
|
S.ĐakRong
|
ĐKR-TK1
|
Chợ Thị trấn ĐakRông
|
ĐakRông
|
1,845,912
|
701,751
|
200
|
100
|
|
20
|
ĐKR-TK2
|
Ly Tôn, Tà Long
|
ĐakRông
|
1,829,212
|
709,108
|
200
|
100
|
|
21
|
ĐKR-TK3
|
AĐang Tà Rụt
|
ĐakRông
|
1,816,646
|
711,106
|
200
|
100
|
|
22
|
ĐKR-TK4
|
ARông, ABung
|
ĐakRông
|
1,809,944
|
715,593
|
200
|
100
|
|
GHI
CHÚ: Các bãi tập kết nhỏ lẻ tùy theo
điều kiện thực tế các địa phương tự quyết định
PHỤ LỤC 5
BẢNG TỔNG HỢP MỎ CẤM HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁT SỎI
TT
|
Số hiệu mỏ
|
Ký hiệu mỏ
|
Thuộc con sông
|
Địa danh
|
Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Dày (m)
|
Tài nguyên m3
|
Hiện trạng TD-KT
|
X
|
Y
|
1
|
20
|
BH9
|
S. Bến Hải
|
Kinh Thi, Vĩnh Sơn, VL, GL
|
1 ,877,667
|
716,122
|
1000
|
70
|
2.0
|
140,000
|
Sạt lỡ bờ sông
|
2
|
66
|
DKR21
|
Sg Đakrong
|
Tà Lêng, ĐaKRông, ĐKR
|
1,836,879
|
701,707
|
1000
|
80
|
4.0
|
320,000
|
Đất
Quốc phòng
|
3
|
69
|
DKR24
|
Sg Đakrong
|
Pa Tầng, ĐakRông, ĐKR
|
1,839,677
|
697,876
|
800
|
50
|
1.5
|
60,000
|
Đất
Quốc phòng
|
4
|
21
|
SH1
|
Sg
Hiếu
|
Thượng Lâm, Cam Thành, CL
|
1,857,903
|
697,163
|
150
|
40
|
1.6
|
9,600
|
Đất
Quốc phòng
|
5
|
27
|
SH7
|
SgHiếu
|
Tân
Lâm, Cam Thành, CL
|
1,856,807
|
701,812
|
70
|
5
|
1.6
|
560
|
Đất
Quốc phòng
|
6
|
28
|
SH8
|
Sg Hiếu
|
Cam
Phú 3, Cam Thành, CL
|
1,856,944
|
702,496
|
170
|
40
|
1.7
|
11,560
|
Đất
Quốc phòng
|
7
|
29
|
SH9
|
Sg Hiếu
|
Cam
Phú 2, Cam Thành, CL
|
1,857,361
|
703,425
|
300
|
50
|
1.1
|
16,500
|
Đất
Quốc phòng
|
8
|
30
|
SH10
|
Sg Hiếu
|
Cam
Phú 1, Cam Thành, CL
|
1,857,476
|
704,572
|
300
|
35
|
1.1
|
11,550
|
Đất
Quốc phòng
|
9
|
33
|
SH13
|
Sg Hiếu
|
Tân Xuân, Cam Thành, CL
|
1,858,055
|
706,215
|
200
|
100
|
1.6
|
32,000
|
Đất
Quốc phòng
|
10
|
34
|
SH14
|
Sg Hiếu
|
Quất Xá, Canh Thành, CL
|
1,859,008
|
707,336
|
230
|
50
|
1.1
|
12,650
|
Đất
Quốc phòng
|
11
|
43
|
SH23
|
Sg
Hiếu
|
Tam
Hiệp, Cam Thủy, CL
|
1,860,754
|
714,639
|
225
|
80
|
2.5
|
45,000
|
Sạt
lỡ bờ sông
|
12
|
44
|
SH24
|
Sg Hiếu
|
Tam
Hiệp, Cam Thủy, CL
|
1,861,044
|
716,559
|
225
|
80
|
2.5
|
45.000
|
Sạt
lỡ bờ sông
|
13
|
45
|
SH25
|
Sg Hiếu
|
Lâm
Lang, Cam Thủy, CL
|
1,860,972
|
717,366
|
1000
|
60
|
2.1
|
125,400
|
Sạt
lỡ bờ sông
|
14
|
88
|
OL7
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải
|
1,838,076
|
742,016
|
1000
|
40
|
1.2
|
48,000
|
Sạt
lỡ bờ sông
|
15
|
89
|
OL8
|
Sg Mỹ Chánh
|
Khe Mương, Tân Điền, Hải
|
1,838,339
|
742,605
|
1000
|
70
|
1.0
|
70,000
|
Sạt
lỡ bờ sông
|
16
|
10
|
SL10
|
Sa Lung
|
Nam Sa, Vĩnh Long, VL
|
1,885,948
|
712,060
|
1000
|
60
|
3.0
|
180,000
|
Đang
KT trái phép
|
17
|
11
|
SL11
|
Sa Lung
|
Đặng Xá, Vĩnh Lâm, VL
|
1,885,201
|
714,561
|
1000
|
70
|
2.0
|
140,000
|
Đang
KT trái phép
|
|
Tổng tài nguyên bị cấm thăm dò, khai thác
|
|
|
|
|
|
1,267,820
|
|
PHỤ LỤC 5a
BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHU CỰC CẤM THĂM DÒ KHAI THÁC CÁT SỎI
LÒNG SÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
TT
|
Khu vực
|
Thuộc con sông
|
Vị trí điểm
|
Tọa độ VN 2000
|
Chi chú
|
X
|
Y
|
1
|
Cầu Sa Lung
đến cầu Hiền Lương
|
Sa Lung
|
Đầu
|
1,886,394
|
709,105
|
Sông chảy qua
vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở
|
Cuối
|
1,881,207
|
717,932
|
2
|
Cầu Tiên an,
đền Cửa Tùng
|
Bến Hải
|
Đầu
|
1,878,521
|
714,015
|
Sông chảy qua
vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở,
điểm cuối là Cửa
|
Cuối
|
1,832,283
|
724,323
|
3
|
Phía đông Cầu
Đuồi đến ngã ba sông TH
|
Thạch Hãn
|
Đầu
|
1,860,748
|
714,465
|
Sông chảy qua
vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều cầu cống dễ bị
sạt lở
|
Cuối
|
1,863,051
|
726,083
|
4
|
Giới hạn BV
nguồn nước NM nước TP ĐH đến sông T.Hãn
|
Vĩnh Phước
|
Đầu
|
1,855,647
|
720,768
|
Sông chảy qua
vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều cầu cống dễ bị
sạt lở
|
Cuối
|
1,859,359
|
728,650
|
5
|
Phía tây cầu
Thạch Hãn đến Cửa Việt
|
Thạch Hãn
|
Đầu
|
1,851,922
|
732,290
|
Sông chảy qua
vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở,
điểm cuối là Cửa
|
Cuối
|
1,870,214
|
732,951
|
6
|
Từ Hồ Chọi
(Đồi Dốc Chương) đến Qlộ 1A
|
Sông Nhùng
|
Đầu
|
1,844,532
|
735,670
|
Sông chảy qua
vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi dã bị sạt lờ
|
Cuối
|
1,846,940
|
738,476
|
7
|
Tân Lương,
Tân Điền đến Hà Lỗ, Hải Tân
|
Mỹ Chánh
|
Đầu
|
1,838,855
|
742,856
|
Sông chảy qua
vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở
|
Cuối
|
1,842,858
|
746,687
|
8
|
Quốc lộ 1A đến
Phước Phú Tân Điền
|
ÔLâu (Cầu Nhi)
|
Đầu
|
1,837,895
|
746,819
|
Sông chảy qua
vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở
|
Cuối
|
1,840,674
|
746,667
|
Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 613/QĐ-UBND ngày 03/04/2012 phê duyệt Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025
4.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|