Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 612/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 29/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 612/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 29 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2367/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt “Điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thuộc Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh gồm 227 công trình khai thác nước dưới đất tầng Pleistocen giữa-trên (qp2-3) và 09 công trình khai thác nước dưới đất tầng Pleistocen dưới (qp1) (Chi tiết tại phụ lục 1, phụ lục 2 và thể hiện trên bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo đến các đơn vị có liên quan biết, thực hiện; đồng thời, triển khai các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất, thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh và đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐ VP; các Phòng;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

PHỤ LỤC 1:

VÙNG KHÔNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG QP2-3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (BÁN KÍNH 200 M KỂ TỪ TÂM CÔNG TRÌNH KHAI THÁC)

STT

Tên công trình khai thác

Vị trí công trình khai thác

Tọa độ (VN 2000)

Ấp/Khóm

X

Y

1. Huyện Càng Long

1

Trạm cấp nước xã Bình Phú

Nguyệt Lãng B

Bình Phú

1099220

580562

Nguyệt Lãng B

Bình Phú

1099219

580585

Nguyệt Lãng B

Bình Phú

1099226

580570

2

Trạm cấp nước xã Tân An

Tân An Chợ

Tân An

1096158

571186

Tân An Chợ

Tân An

1096200

571205

3

Công trình phục vụ cấp nước bổ sung cho trạm cấp nước xã Phương Thạnh

Thiện Chánh

Phương Thạnh

1096873

582422

Thiện Chánh

Phương Thạnh

1096807

582386

4

Trạm cấp nước xã Huyền Hội

Lưu Tư

Huyền Hội

1097777

579782

Lưu Tư

Huyền Hội

1097823

579767

Lưu Tư

Huyền Hội

1097812

579755

5

Trạm cấp nước xã Tân Bình

An Định Cầu

Tân Bình

1098072

571725

An Định Cầu

Tân Bình

1098050

571765

6

Trạm cấp nước xã Phương Thạnh

Đầu Giồng

Phương Thạnh

1098466

584297

Đầu Giồng

Phương Thạnh

1098458

584288

2. Huyện Cầu Kè

7

Trạm cấp nước xã An Phú Tân

An Trại

An Phú Tân

1092745

556351

8

Trạm cấp nước ấp Dinh An

Dinh An

An Phú Tân

1094318

554660

9

Trạm cấp nước xã Tam Ngãi

Bà Mi

Tam Ngãi

1094707

559914

Bà Mi

Tam Ngãi

1094686

559911

10

Trạm cấp nước xã Thạnh Phú

Số 3

Thạnh Phú

1099441

566494

Số 3

Thạnh Phú

1099435

566481

11

Trạm cấp nước xã Phong Thạnh

Số 1

Phong Thạnh

1088296

568024

Số 1

Phong Thạnh

1088280

568025

12

Trạm cấp nước xã Phong Phú

Số 1

Phong Phú

1088561

564519

Số 1

Phong Phú

1088549

564514

13

Trạm cấp nước xã Hòa Tân

Chông Nô 2

Hòa Tân

1090526

559429

Chông Nô 2

Hòa Tân

1090563

559369

14

Trạm cấp nước ấp Hội An, Hoà Tân

Hội An

Hòa Tân

1087517

559778

Hội An

Hòa Tân

1087522

559794

15

Trạm cấp nước xã Thông Hòa

Trà Ốt

Thông Hòa

1095953

566975

Trà Ốt

Thông Hòa

1095950

566966

16

Trạm cấp nước ấp Giồng Dầu, Hòa Ân

Giồng Dầu

Hòa Ân

1095259

562324

Giồng Dầu

Hòa Ân

1095172

562505

Giồng Dầu

Hòa Ân

1095287

562290

17

Trạm cấp nước ấp Tân Qui

Tân Qui II

An Phú Tân

1095058

552820

18

Nhà máy nước Cầu Kè

Khóm 4

Thị trấn Cầu Kè

1091748

560638

19

Trạm cấp nước ấp 4 Phong Phú

4

Phong Phú

1084910

565040

20

Nhà máy nước Ninh Thới

Mỹ Văn

Ninh Thới

1083611

563305

Mỹ Văn

Ninh Thới

1083620

563265

Mỹ Văn

Ninh Thới

1083540

563205

21

Trạm cấp nước ấp Đồng Điền

Đồng Điền

Ninh Thới

1082320

564919

22

Trạm cấp nước ấp Trà Điêu

Trà Điêu

Ninh Thới

1085471

561665

23

Trạm cấp nước xã Châu Điền

Ô Tưng A

Châu Điền

1090298

563484

Ô Tưng A

Châu Điền

1090277

563508

24

Nhà máy nước Thông Hòa

Ô Chích

Thông Hòa

1097776

562975

Ô Chích

Thông Hòa

1097747

562916

25

Trạm cấp nước ấp Trà Mẹt

Trà Mẹt

Thông Hòa

1099686

562281

26

Trạm cấp nước xã Hòa Ân

Trà Kháo

Hòa Ân

1093519

562304

27

Trạm cấp nước Cồn An Lộc

An Lộc

Hòa Tân

1087928

557386

An Lộc

Hòa Tân

1087917

557374

3. Huyện Cầu Ngang

28

Trạm cấp nước xã Kim Hòa

Trà Cuôn

Kim Hòa

1090229

599370

Trà Cuôn

Kim Hòa

1090227

599359

29

Trạm cấp nước xã Hiệp Mỹ Đông

Cái Già

Hiệp Mỹ Đông

1080386

608617

Cái Già

Hiệp Mỹ Đông

1080420

608653

30

Trạm cấp nước xã Thuận Hòa

Nô Công

Thuận Hòa

1081106

603570

Nô Công

Thuận Hòa

1081105

603592

31

Trạm cấp nước xã Trường Thọ

Sóc Cụt

Trường Thọ

1080724

595377

Sóc Cụt

Trường Thọ

1080713

595375

32

Trạm cấp nước xã

Hòa Lục

Hiệp Hòa

1085476

599365

Hòa Lục

Hiệp Hòa

1085487

599368

33

Trạm cấp nước xã Vinh Kim

Chà Và

Vinh Kim

1089630

603368

Chà Và

Vinh Kim

1089602

603405

34

Nhà máy nước Cầu Ngang - Mỹ Long

Thống Nhất

TT. Cầu Ngang

1085359

604546

Thống Nhất

TT. Cầu Ngang

1085218

604401

35

Nhà máy nước Mỹ Long Bắc

Mỹ Thập

Mỹ Long Bắc

1085229

607847

Mỹ Thập

Mỹ Long Bắc

1085247

607814

36

Nhà máy nước Nhị Trường

Bông Ven

Nhị Trường

1080281

597112

Bông Ven

Nhị Trường

1080324

597110

37

Nhà máy nước Hiệp Mỹ Tây

Lồ Ô

Hiệp Mỹ Tây

1076940

606812

Lồ Ô

Hiệp Mỹ Tây

1076916

606854

38

Trạm cấp nước xã Mỹ Long Nam

Ấp 3

Mỹ Long Nam

1080361

610958

Ấp 3

Mỹ Long Nam

1080347

610940

39

Nhà máy nước Thạnh Hòa Sơn

Lạc Thạnh A

Thạnh Hoà Sơn

1073543

603486

Lạc Thạnh A

Thạnh Hoà Sơn

1073538

603440

40

Trạm cấp nước ấp La Bang

La Bang

Long Sơn

1078226

603065

La Bang

Long Sơn

1078221

603071

41

Nhà máy nước Cầu Ngang 2

Mỹ Cẩm A

Thị trấn Cầu Ngang

1084437

604247

42

Nhà máy nước xã Long Sơn

Sơn Lang

Long Sơn

1078384

602998

Sơn Lang

Long Sơn

1078376

602999

4. Huyện Châu Thành

43

Trạm cấp nước xã Phước Hảo

Đại Thôn

Phước Hảo

1092725

598178

Đại Thôn

Phước Hảo

1092756

598240

Đại Thôn

Phước Hảo

1092761

598254

44

Trạm cấp nước xã Hưng Mỹ

Rạch Vồn

Hưng Mỹ

1095369

601077

Rạch Vồn

Hưng Mỹ

1095395

601084

45

Trạm cấp nước xã Song Lộc

Phú Lân

Song Lộc

1094380

583662

Phú Lân

Song Lộc

1094427

583661

46

Trạm cấp nước xã Hòa Lợi

Qui Nông

Hòa Lợi

1096424

595948

47

Trạm cấp nước xã Long Hòa

Rạch Gốc

Long Hòa

1093379

609399

Rạch Gốc

Long Hòa

1093366

609392

48

Trạm cấp nước xã Hòa Lợi

Đại Thôn

Phước Hảo

1092719

598185

Đại Thôn

Phước Hảo

1092697

598147

49

Trạm cấp nước xã Lương Hòa A

Hòa Lạc C

Lương Hòa A

1090732

585755

Hòa Lạc C

Lương Hòa A

1090738

585779

50

Trạm bơm số 01 (giếng TB01)

Giồng Trôm

Mỹ Chánh

1086592

593217

51

Trạm bơm số 02 (giếng TB02)

Đầu Giồng A

Mỹ Chánh

1086486

592834

52

Trạm bơm số 03 (giếng TB03)

Đầu Giồng A

Mỹ Chánh

1086401

592526

53

Trạm bơm số 04 (giếng TB04)

Đầu Giồng B

Mỹ Chánh

1086320

592290

54

Trạm bơm số 05 (giếng TB05)

Hương Phụ C

Đa Lộc

1086597

593320

55

Trạm bơm số 06 (giếng TB06)

Giồng Lức

Đa Lộc

1086436

593282

56

Trạm bơm số 07 (giếng TB07)

Giồng Lức

Đa Lộc

1086136

593216

57

Trạm bơm số 08 (giếng TB08)

Đầu Giồng A

Mỹ Chánh

1085736

593037

58

Trạm bơm số 09 (giếng TB09)

Đầu Giồng A

Mỹ Chánh

1085423

592931

59

Trạm bơm số 10 (giếng TB10)

Đầu Giồng A

Mỹ Chánh

1084925

592784

60

Trạm bơm số 11 (giếng TB11)

Giồng Trôm

Mỹ Chánh

1084601

592668

61

Trạm bơm số 12 (giếng TB12)

Giồng Trôm

Mỹ Chánh

1084146

592500

62

Giếng số 14 (G14)

Đầu Giồng A

Mỹ Chánh

1086025

593120

63

Giếng số 15 (G15)

Giồng Lức

Đa Lộc

1085651

593071

64

Giếng số 16 (G16)

Giồng Trôm

Mỹ Chánh

1083957

592462

65

Trạm cấp nước xã Hòa Hảo

Hòa Hảo

Phước Hảo

1091166

598913

66

Trạm cấp nước xã Hòa Minh

Đại Thôn A

Hòa Minh

1095616

606420

67

Nhà máy nước liên xã Lương Hòa A - Lương Hòa

Hòa Lạc C

Lương Hòa A

1090743

585774

Hòa Lạc C

Lương Hòa A

1090675

585715

5. Huyện Duyên Hải

68

Trạm cấp nước xã Ngũ Lạc

Rọ Say

Ngũ Lạc

1069143

601622

Rọ Say

Ngũ Lạc

1069143

601646

69

Trạm cấp nước xã Đôn Xuân

Chợ

Đôn Xuân

1066681

592682

70

Trạm cấp nước xã Đôn Châu

Chợ

Đôn Châu

1068026

596660

Chợ

Đôn Châu

1067996

596640

71

Trạm cấp nước thị trấn Long Thành

Khóm 3

TT. Long Thành

1062769

603667

Khóm 3

TT. Long Thành

1062776

603622

72

Trạm cấp nước xã Đông Hải

Định An

Đông Hải

1056467

602396

Định An

Đông Hải

1056469

602418

73

Trạm cấp nước xã Ngũ Lạc 2

Sóc Ruộng

Ngũ Lạc

1070348

602043

74

Trạm cấp nước ấp Cái Đôi, Long Khánh

Cái Đôi

Long Khánh

1062051

598362

75

Nhà máy nước Long Vĩnh

Kinh Đào

Long Vĩnh

1062195

593483

Kinh Đào

Long Vĩnh

1062250

593482

Trạm cấp nước ấp Bào Môn

Bào Môn

Đôn Châu

1071026

597191

Bào Môn

Đôn Châu

1071030

596943

6. Huyện Tiểu Cần

77

Trạm cấp nước ấp Cầu Tre, Phú Cần

Cầu Tre

Phú Cần

1083744

573902

Cầu Tre

Phú Cần

1083752

573900

Cầu Tre

Phú Cần

1083756

573921

78

Trạm cấp nước ấp Định Phú A - B

Định Phú A

Long Thới

1080965

569068

Định Phú A

Long Thới

1080973

569080

79

Trạm cấp nước xã Tập Ngãi

Ngãi Trung

Tập Ngãi

1085168

581922

Ngãi Trung

Tập Ngãi

1085164

581933

80

Trạm cấp nước Ngãi Hùng 1

Ngô Văn Kiệt

Tập Ngãi

1084655

585592

Ngô Văn Kiệt

Tập Ngãi

1084648

585604

81

Trạm cấp nước xã Phú Cần

Đại Mong

Phú Cần

1084180

574460

Đại Mong

Phú Cần

1084174

574446

82

Trạm cấp nước xã Long Thới

Trinh Phụ

Long Thới

1081881

571219

Trinh Phụ

Long Thới

1081894

571219

83

Trạm cấp nước Khóm 6 - TT. Cầu Quan (Định Phú A)

Định Phú A

Long Thới

1082408

567057

Định Phú A

Long Thới

1082396

567064

84

Trạm cấp nước xã Tân Hùng

Chợ

Tân Hùng

1083067

576944

Chợ

Tân Hùng

1083068

576957

85

Trạm cấp nước xã Hiếu Trung

Tân Trung Giồng A

Hiếu Trung

1090097

574993

Tân Trung Giồng A

Hiếu Trung

1090107

574994

86

Trạm cấp nước xã Hiếu Tử

Chợ

Hiếu Tử

1091059

577373

Chợ

Hiếu Tử

1091061

577409

87

Trạm cấp nước ấp Te Te

Te Te 2

Tân Hùng

1081025

580321

Te Te 2

Tân Hùng

1081029

580319

88

Trạm cấp nước ấp Trẹm

Trẹm

Tân Hòa

1077369

570109

Trẹm

Tân Hòa

1077257

570198

89

Nhà máy nước Tiểu Cần - Cầu Quan

Cầu Tre

Phú Cần

1083065

573046

Cầu Tre

Phú Cần

1083070

573267

90

Nhà máy nước xã Tân Hòa

Tân Thành Đông

Tân Hòa

1079823

572196

Tân Thành Đông

Tân Hòa

1079812

572176

91

Nhà máy nước Ngãi Hùng (Ngãi Hùng 2)

Chánh Hội A

Ngãi Hùng

1082511

584671

Chánh Hội A

Ngãi Hùng

1082548

584703

92

Nhà máy nước xã Hùng Hòa

Từ Ô 1

Hùng Hòa

1079696

577120

Từ Ô 1

Hùng Hòa

1079666

577096

93

Trạm cấp nước xã Hiếu Tử

Chợ

Hiếu Tử

1091038

577389

94

Nhà máy nước Tiểu Cần - Cầu Quan

Cầu Tre

Phú Cần

1083312

573424

Cầu Tre

Phú Cần

1083327

573413

95

Khóm 1

Thị trấn Cầu Quan

1080609

568973

96

Khóm 3

Thị trấn Cầu Quan

1080507

568776

7. Huyện Trà Cú

97

Trạm cấp nước ấp Phố (Leng), An Quảng Hữu

Phố

An Quảng Hữu

1076211

577168

98

Trạm cấp nước ấp Giồng Lớn, Đại An

Giồng Lớn

Đại An

1065834

586327

99

Trạm cấp nước xã Đại An

Chợ

Đại An

1066026

587864

Chợ

Đại An

1066031

587884

100

Trạm cấp nước ấp Cà Hom, Hàm Tân

Cà Hom

Hàm Tân

1067469

581316

Cà Hom

Hàm Tân

1067455

581309

101

Trạm cấp nước xã Phước Hưng

Chợ Dưới

Phước Hưng

1079266

588186

Chợ Dưới

Phước Hưng

1079261

588206

102

Trạm cấp nước ấp Đầu Giồng, Phước Hưng

Đầu Giồng A

Phước Hưng

1080875

590822

Đầu Giồng A

Phước Hưng

1080899

590818

103

Trạm cấp nước xã Tập Sơn

Chợ

Tập Sơn

1077131

583198

104

Trạm cấp nước xã An Quảng Hữu

Chợ

An Quảng Hữu

1075404

574646

Chợ

An Quảng Hữu

1075425

574640

105

Trạm cấp nước xã Lưu Nghiệp Anh

Chợ

Lưu Nghiệp Anh

1072694

578795

Chợ

Lưu Nghiệp Anh

1072676

578795

106

Trạm cấp nước ấp Mộc Anh, Lưu Nghiệp Anh

Mộc Anh

Lưu Nghiệp Anh

1073370

580240

107

Trạm cấp nước ấp Bảy Sào Dơi

Bảy Sào Dơi

Kim Sơn

1069799

581041

Bảy Sào Dơi

Kim Sơn

1069806

581046

108

Trạm cấp nước xã Long Hiệp

Chợ

Long Hiệp

1073728

592007

Chợ

Long Hiệp

1073691

591961

109

Trạm cấp nước ấp Ba Tục, Thanh Sơn

Ba Tục

Thanh Sơn

1072001

587678

Ba Tục

Thanh Sơn

1071997

587673

110

Nhà máy nước Trà Cú

Xoài Thum

Ngãi Xuyên

1073793

583064

111

Trạm cấp nước thị trấn Định An

Khóm 3

Thị trấn Định An

1063891

586205

Khóm 3

Thị trấn Định An

1063911

586224

112

Trạm cấp nước xã Ngọc Biên

Chợ

Ngọc Biên

1074191

597212

Chợ

Ngọc Biên

1074210

597262

113

Trạm cấp nước ấp Vàm Rây, Hàm Tân

Vàm Rây

Hàm Tân

1067858

585088

114

Nhà máy nước Hàm Giang

Cà Tốc

Hàm Giang

1068515

588744

Cà Tốc

Hàm Giang

1068443

588705

115

Nhà máy nước Tân Sơn

Đồn Điền

Tân Sơn

1076534

581020

Đồn Điền

Tân Sơn

1076563

581037

116

Nhà máy nước Tân Hiệp

Bến Nố

Tân Hiệp

1076123

593455

Bến Nố

Tân Hiệp

1076181

593431

117

Trạm cấp nước ấp Ba Trạch B, Tân Hiệp

Ba Trạch B

Tân Hiệp

1075483

588039

118

Nhà máy nước Trà Cú 2

Khóm 4

Thị trấn Trà Cú

1072031

583133

119

Nhà máy nước xã Hàm Tân

Cà Hom

Hàm Tân

1067610

581863

Cà Hom

Hàm Tân

1067608

581881

120

Nhà máy nước Phước Hưng

Chợ Dưới

Phước Hưng

1079257

588147

Chợ Dưới

Phước Hưng

1079217

588175

121

Nhà máy nước Thanh Sơn

Thanh Sơn

1072033

587678

Thanh Sơn

1071970

587594

8. Thị xã Duyên Hải

122

Trạm cấp nước Phường 2 (xã Long Hữu cũ)

Khóm 1

Phường 2

1072011

609981

Khóm 1

Phường 2

1072021

609969

123

Trạm cấp nước xã Trường Long Hòa

Ba Động

Trường Long Hòa

1070123

615774

124

Trạm cấp nước xã Dân Thành

Giồng Giếng

Dân Thành

1061635

611785

Giồng Giếng

Dân Thành

1061650

611785

125

Trạm cấp nước Khóm 30/4

Khóm 30/4

Phường 2

1070967

612531

126

Trạm cấp nước xã Hiệp Thạnh

Bào

Hiệp Thạnh

1077003

616085

127

Nhà máy nước Trường Long Hòa

Nhà Mát

Trường Long Hòa

1068571

617847

Nhà Mát

Trường Long Hòa

1068511

617837

128

Nhà máy nước Duyên Hải

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064513

610692

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064518

610679

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064105

610820

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064125

610821

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064405

611016

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064425

611017

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064419

610322

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064429

610324

129

Trạm cấp nước xã Long Toàn

Khóm Bến Chuối

Phường 1

1067261

610267

Khóm Bến Chuối

Phường 1

1067293

610284

130

Nhà máy nước xã Long Hữu

Ấp 17

Long Hữu

1070597

608486

Ấp 17

Long Hữu

1070783

608538

PHỤ LỤC 2:

VÙNG KHÔNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG QP1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (BÁN KÍNH 200 M KỂ TỪ TÂM CÔNG TRÌNH KHAI THÁC)

STT

Tên công trình khai thác

Vị trí công trình khai thác

Tọa độ (VN 2000)

Ấp/Khóm

X

Y

1. Huyện Cầu Kè

1

Nhà máy nước Cầu Kè

Khóm 4

Thị trấn Cầu Kè

1091769

560627

2. Huyện Châu Thành

2

Giếng số 16 (G16)

Giồng Trôm

Mỹ Chánh

1083957

592462

3

Trạm bơm số 10 (tầng qp1)

Giồng Trôm

Mỹ Chánh

1084935

592768

4

Trạm bơm số 12 (CT1 - giếng 13)

Giồng Trôm

Mỹ Chánh

1084153

592466

3. Huyện Trà Cú

5

Nhà máy nước Trà Cú

Xoài Thum

Ngãi Xuyên

1073793

583071

4. Thị xã Duyên Hải

6

Nhà máy nước Duyên Hải

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064513

610692

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064105

610820

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064405

611016

Khóm Long Thạnh

Phường 1

1064419

610322

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định 2367/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.47.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!