|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
612/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 612/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH
VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 2367/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng
6 năm 2020 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới
đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt
“Điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai
thác nước dưới đất thuộc Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của
UBND tỉnh gồm 227 công trình khai thác nước dưới đất tầng Pleistocen giữa-trên
(qp2-3) và 09 công trình khai thác nước dưới đất tầng Pleistocen
dưới (qp1) (Chi tiết tại phụ lục 1, phụ lục 2 và thể hiện trên bản
đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thông
báo đến các đơn vị có liên quan biết, thực hiện; đồng thời, triển khai các biện
pháp hạn chế khai thác nước dưới đất, thực hiện việc đăng ký khai thác nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của
UBND tỉnh và đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Y tế; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐ VP; các Phòng;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC 1:
VÙNG KHÔNG HẠN CHẾ
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG QP2-3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (BÁN
KÍNH 200 M KỂ TỪ TÂM CÔNG TRÌNH KHAI THÁC)
STT
|
Tên công trình
khai thác
|
Vị trí công
trình khai thác
|
Tọa độ (VN 2000)
|
Ấp/Khóm
|
Xã
|
X
|
Y
|
1. Huyện Càng Long
|
1
|
Trạm cấp nước xã
Bình Phú
|
Nguyệt Lãng B
|
Bình Phú
|
1099220
|
580562
|
Nguyệt Lãng B
|
Bình Phú
|
1099219
|
580585
|
Nguyệt Lãng B
|
Bình Phú
|
1099226
|
580570
|
2
|
Trạm cấp nước xã
Tân An
|
Tân An Chợ
|
Tân An
|
1096158
|
571186
|
Tân An Chợ
|
Tân An
|
1096200
|
571205
|
3
|
Công trình phục vụ
cấp nước bổ sung cho trạm cấp nước xã Phương Thạnh
|
Thiện Chánh
|
Phương Thạnh
|
1096873
|
582422
|
Thiện Chánh
|
Phương Thạnh
|
1096807
|
582386
|
4
|
Trạm cấp nước xã
Huyền Hội
|
Lưu Tư
|
Huyền Hội
|
1097777
|
579782
|
Lưu Tư
|
Huyền Hội
|
1097823
|
579767
|
Lưu Tư
|
Huyền Hội
|
1097812
|
579755
|
5
|
Trạm cấp nước xã
Tân Bình
|
An Định Cầu
|
Tân Bình
|
1098072
|
571725
|
An Định Cầu
|
Tân Bình
|
1098050
|
571765
|
6
|
Trạm cấp nước xã
Phương Thạnh
|
Đầu Giồng
|
Phương Thạnh
|
1098466
|
584297
|
Đầu Giồng
|
Phương Thạnh
|
1098458
|
584288
|
2. Huyện Cầu Kè
|
7
|
Trạm cấp nước xã
An Phú Tân
|
An Trại
|
An Phú Tân
|
1092745
|
556351
|
8
|
Trạm cấp nước ấp
Dinh An
|
Dinh An
|
An Phú Tân
|
1094318
|
554660
|
9
|
Trạm cấp nước xã
Tam Ngãi
|
Bà Mi
|
Tam Ngãi
|
1094707
|
559914
|
Bà Mi
|
Tam Ngãi
|
1094686
|
559911
|
10
|
Trạm cấp nước xã
Thạnh Phú
|
Số 3
|
Thạnh Phú
|
1099441
|
566494
|
Số 3
|
Thạnh Phú
|
1099435
|
566481
|
11
|
Trạm cấp nước xã
Phong Thạnh
|
Số 1
|
Phong Thạnh
|
1088296
|
568024
|
Số 1
|
Phong Thạnh
|
1088280
|
568025
|
12
|
Trạm cấp nước xã
Phong Phú
|
Số 1
|
Phong Phú
|
1088561
|
564519
|
Số 1
|
Phong Phú
|
1088549
|
564514
|
13
|
Trạm cấp nước xã
Hòa Tân
|
Chông Nô 2
|
Hòa Tân
|
1090526
|
559429
|
Chông Nô 2
|
Hòa Tân
|
1090563
|
559369
|
14
|
Trạm cấp nước ấp
Hội An, Hoà Tân
|
Hội An
|
Hòa Tân
|
1087517
|
559778
|
Hội An
|
Hòa Tân
|
1087522
|
559794
|
15
|
Trạm cấp nước xã
Thông Hòa
|
Trà Ốt
|
Thông Hòa
|
1095953
|
566975
|
Trà Ốt
|
Thông Hòa
|
1095950
|
566966
|
16
|
Trạm cấp nước ấp
Giồng Dầu, Hòa Ân
|
Giồng Dầu
|
Hòa Ân
|
1095259
|
562324
|
Giồng Dầu
|
Hòa Ân
|
1095172
|
562505
|
Giồng Dầu
|
Hòa Ân
|
1095287
|
562290
|
17
|
Trạm cấp nước ấp
Tân Qui
|
Tân Qui II
|
An Phú Tân
|
1095058
|
552820
|
18
|
Nhà máy nước Cầu Kè
|
Khóm 4
|
Thị trấn Cầu Kè
|
1091748
|
560638
|
19
|
Trạm cấp nước ấp 4
Phong Phú
|
4
|
Phong Phú
|
1084910
|
565040
|
20
|
Nhà máy nước Ninh
Thới
|
Mỹ Văn
|
Ninh Thới
|
1083611
|
563305
|
Mỹ Văn
|
Ninh Thới
|
1083620
|
563265
|
Mỹ Văn
|
Ninh Thới
|
1083540
|
563205
|
21
|
Trạm cấp nước ấp
Đồng Điền
|
Đồng Điền
|
Ninh Thới
|
1082320
|
564919
|
22
|
Trạm cấp nước ấp
Trà Điêu
|
Trà Điêu
|
Ninh Thới
|
1085471
|
561665
|
23
|
Trạm cấp nước xã
Châu Điền
|
Ô Tưng A
|
Châu Điền
|
1090298
|
563484
|
Ô Tưng A
|
Châu Điền
|
1090277
|
563508
|
24
|
Nhà máy nước Thông
Hòa
|
Ô Chích
|
Thông Hòa
|
1097776
|
562975
|
Ô Chích
|
Thông Hòa
|
1097747
|
562916
|
25
|
Trạm cấp nước ấp
Trà Mẹt
|
Trà Mẹt
|
Thông Hòa
|
1099686
|
562281
|
26
|
Trạm cấp nước xã
Hòa Ân
|
Trà Kháo
|
Hòa Ân
|
1093519
|
562304
|
27
|
Trạm cấp nước Cồn
An Lộc
|
An Lộc
|
Hòa Tân
|
1087928
|
557386
|
An Lộc
|
Hòa Tân
|
1087917
|
557374
|
3. Huyện Cầu Ngang
|
28
|
Trạm cấp nước xã
Kim Hòa
|
Trà Cuôn
|
Kim Hòa
|
1090229
|
599370
|
Trà Cuôn
|
Kim Hòa
|
1090227
|
599359
|
29
|
Trạm cấp nước xã
Hiệp Mỹ Đông
|
Cái Già
|
Hiệp Mỹ Đông
|
1080386
|
608617
|
Cái Già
|
Hiệp Mỹ Đông
|
1080420
|
608653
|
30
|
Trạm cấp nước xã
Thuận Hòa
|
Nô Công
|
Thuận Hòa
|
1081106
|
603570
|
Nô Công
|
Thuận Hòa
|
1081105
|
603592
|
31
|
Trạm cấp nước xã
Trường Thọ
|
Sóc Cụt
|
Trường Thọ
|
1080724
|
595377
|
Sóc Cụt
|
Trường Thọ
|
1080713
|
595375
|
32
|
Trạm cấp nước xã
|
Hòa Lục
|
Hiệp Hòa
|
1085476
|
599365
|
Hòa Lục
|
Hiệp Hòa
|
1085487
|
599368
|
33
|
Trạm cấp nước xã
Vinh Kim
|
Chà Và
|
Vinh Kim
|
1089630
|
603368
|
Chà Và
|
Vinh Kim
|
1089602
|
603405
|
34
|
Nhà máy nước Cầu
Ngang - Mỹ Long
|
Thống Nhất
|
TT. Cầu Ngang
|
1085359
|
604546
|
Thống Nhất
|
TT. Cầu Ngang
|
1085218
|
604401
|
35
|
Nhà máy nước Mỹ
Long Bắc
|
Mỹ Thập
|
Mỹ Long Bắc
|
1085229
|
607847
|
Mỹ Thập
|
Mỹ Long Bắc
|
1085247
|
607814
|
36
|
Nhà máy nước Nhị
Trường
|
Bông Ven
|
Nhị Trường
|
1080281
|
597112
|
Bông Ven
|
Nhị Trường
|
1080324
|
597110
|
37
|
Nhà máy nước Hiệp
Mỹ Tây
|
Lồ Ô
|
Hiệp Mỹ Tây
|
1076940
|
606812
|
Lồ Ô
|
Hiệp Mỹ Tây
|
1076916
|
606854
|
38
|
Trạm cấp nước xã
Mỹ Long Nam
|
Ấp 3
|
Mỹ Long Nam
|
1080361
|
610958
|
Ấp 3
|
Mỹ Long Nam
|
1080347
|
610940
|
39
|
Nhà máy nước Thạnh
Hòa Sơn
|
Lạc Thạnh A
|
Thạnh Hoà Sơn
|
1073543
|
603486
|
Lạc Thạnh A
|
Thạnh Hoà Sơn
|
1073538
|
603440
|
40
|
Trạm cấp nước ấp
La Bang
|
La Bang
|
Long Sơn
|
1078226
|
603065
|
La Bang
|
Long Sơn
|
1078221
|
603071
|
41
|
Nhà máy nước Cầu
Ngang 2
|
Mỹ Cẩm A
|
Thị trấn Cầu Ngang
|
1084437
|
604247
|
42
|
Nhà máy nước xã
Long Sơn
|
Sơn Lang
|
Long Sơn
|
1078384
|
602998
|
Sơn Lang
|
Long Sơn
|
1078376
|
602999
|
4. Huyện Châu Thành
|
43
|
Trạm cấp nước xã
Phước Hảo
|
Đại Thôn
|
Phước Hảo
|
1092725
|
598178
|
Đại Thôn
|
Phước Hảo
|
1092756
|
598240
|
Đại Thôn
|
Phước Hảo
|
1092761
|
598254
|
44
|
Trạm cấp nước xã
Hưng Mỹ
|
Rạch Vồn
|
Hưng Mỹ
|
1095369
|
601077
|
Rạch Vồn
|
Hưng Mỹ
|
1095395
|
601084
|
45
|
Trạm cấp nước xã
Song Lộc
|
Phú Lân
|
Song Lộc
|
1094380
|
583662
|
Phú Lân
|
Song Lộc
|
1094427
|
583661
|
46
|
Trạm cấp nước xã
Hòa Lợi
|
Qui Nông
|
Hòa Lợi
|
1096424
|
595948
|
47
|
Trạm cấp nước xã
Long Hòa
|
Rạch Gốc
|
Long Hòa
|
1093379
|
609399
|
Rạch Gốc
|
Long Hòa
|
1093366
|
609392
|
48
|
Trạm cấp nước xã
Hòa Lợi
|
Đại Thôn
|
Phước Hảo
|
1092719
|
598185
|
Đại Thôn
|
Phước Hảo
|
1092697
|
598147
|
49
|
Trạm cấp nước xã
Lương Hòa A
|
Hòa Lạc C
|
Lương Hòa A
|
1090732
|
585755
|
Hòa Lạc C
|
Lương Hòa A
|
1090738
|
585779
|
50
|
Trạm bơm số 01
(giếng TB01)
|
Giồng Trôm
|
Mỹ Chánh
|
1086592
|
593217
|
51
|
Trạm bơm số 02
(giếng TB02)
|
Đầu Giồng A
|
Mỹ Chánh
|
1086486
|
592834
|
52
|
Trạm bơm số 03
(giếng TB03)
|
Đầu Giồng A
|
Mỹ Chánh
|
1086401
|
592526
|
53
|
Trạm bơm số 04
(giếng TB04)
|
Đầu Giồng B
|
Mỹ Chánh
|
1086320
|
592290
|
54
|
Trạm bơm số 05
(giếng TB05)
|
Hương Phụ C
|
Đa Lộc
|
1086597
|
593320
|
55
|
Trạm bơm số 06
(giếng TB06)
|
Giồng Lức
|
Đa Lộc
|
1086436
|
593282
|
56
|
Trạm bơm số 07
(giếng TB07)
|
Giồng Lức
|
Đa Lộc
|
1086136
|
593216
|
57
|
Trạm bơm số 08
(giếng TB08)
|
Đầu Giồng A
|
Mỹ Chánh
|
1085736
|
593037
|
58
|
Trạm bơm số 09
(giếng TB09)
|
Đầu Giồng A
|
Mỹ Chánh
|
1085423
|
592931
|
59
|
Trạm bơm số 10
(giếng TB10)
|
Đầu Giồng A
|
Mỹ Chánh
|
1084925
|
592784
|
60
|
Trạm bơm số 11
(giếng TB11)
|
Giồng Trôm
|
Mỹ Chánh
|
1084601
|
592668
|
61
|
Trạm bơm số 12
(giếng TB12)
|
Giồng Trôm
|
Mỹ Chánh
|
1084146
|
592500
|
62
|
Giếng số 14 (G14)
|
Đầu Giồng A
|
Mỹ Chánh
|
1086025
|
593120
|
63
|
Giếng số 15 (G15)
|
Giồng Lức
|
Đa Lộc
|
1085651
|
593071
|
64
|
Giếng số 16 (G16)
|
Giồng Trôm
|
Mỹ Chánh
|
1083957
|
592462
|
65
|
Trạm cấp nước xã
Hòa Hảo
|
Hòa Hảo
|
Phước Hảo
|
1091166
|
598913
|
66
|
Trạm cấp nước xã
Hòa Minh
|
Đại Thôn A
|
Hòa Minh
|
1095616
|
606420
|
67
|
Nhà máy nước liên
xã Lương Hòa A - Lương Hòa
|
Hòa Lạc C
|
Lương Hòa A
|
1090743
|
585774
|
Hòa Lạc C
|
Lương Hòa A
|
1090675
|
585715
|
5. Huyện Duyên Hải
|
68
|
Trạm cấp nước xã
Ngũ Lạc
|
Rọ Say
|
Ngũ Lạc
|
1069143
|
601622
|
Rọ Say
|
Ngũ Lạc
|
1069143
|
601646
|
69
|
Trạm cấp nước xã
Đôn Xuân
|
Chợ
|
Đôn Xuân
|
1066681
|
592682
|
70
|
Trạm cấp nước xã
Đôn Châu
|
Chợ
|
Đôn Châu
|
1068026
|
596660
|
Chợ
|
Đôn Châu
|
1067996
|
596640
|
71
|
Trạm cấp nước thị
trấn Long Thành
|
Khóm 3
|
TT. Long Thành
|
1062769
|
603667
|
Khóm 3
|
TT. Long Thành
|
1062776
|
603622
|
72
|
Trạm cấp nước xã
Đông Hải
|
Định An
|
Đông Hải
|
1056467
|
602396
|
Định An
|
Đông Hải
|
1056469
|
602418
|
73
|
Trạm cấp nước xã
Ngũ Lạc 2
|
Sóc Ruộng
|
Ngũ Lạc
|
1070348
|
602043
|
74
|
Trạm cấp nước ấp
Cái Đôi, Long Khánh
|
Cái Đôi
|
Long Khánh
|
1062051
|
598362
|
75
|
Nhà máy nước Long
Vĩnh
|
Kinh Đào
|
Long Vĩnh
|
1062195
|
593483
|
Kinh Đào
|
Long Vĩnh
|
1062250
|
593482
|
|
Trạm cấp nước ấp
Bào Môn
|
Bào Môn
|
Đôn Châu
|
1071026
|
597191
|
Bào Môn
|
Đôn Châu
|
1071030
|
596943
|
6. Huyện Tiểu Cần
|
77
|
Trạm cấp nước ấp
Cầu Tre, Phú Cần
|
Cầu Tre
|
Phú Cần
|
1083744
|
573902
|
Cầu Tre
|
Phú Cần
|
1083752
|
573900
|
Cầu Tre
|
Phú Cần
|
1083756
|
573921
|
78
|
Trạm cấp nước ấp
Định Phú A - B
|
Định Phú A
|
Long Thới
|
1080965
|
569068
|
Định Phú A
|
Long Thới
|
1080973
|
569080
|
79
|
Trạm cấp nước xã
Tập Ngãi
|
Ngãi Trung
|
Tập Ngãi
|
1085168
|
581922
|
Ngãi Trung
|
Tập Ngãi
|
1085164
|
581933
|
80
|
Trạm cấp nước Ngãi
Hùng 1
|
Ngô Văn Kiệt
|
Tập Ngãi
|
1084655
|
585592
|
Ngô Văn Kiệt
|
Tập Ngãi
|
1084648
|
585604
|
81
|
Trạm cấp nước xã
Phú Cần
|
Đại Mong
|
Phú Cần
|
1084180
|
574460
|
Đại Mong
|
Phú Cần
|
1084174
|
574446
|
82
|
Trạm cấp nước xã
Long Thới
|
Trinh Phụ
|
Long Thới
|
1081881
|
571219
|
Trinh Phụ
|
Long Thới
|
1081894
|
571219
|
83
|
Trạm cấp nước Khóm
6 - TT. Cầu Quan (Định Phú A)
|
Định Phú A
|
Long Thới
|
1082408
|
567057
|
Định Phú A
|
Long Thới
|
1082396
|
567064
|
84
|
Trạm cấp nước xã
Tân Hùng
|
Chợ
|
Tân Hùng
|
1083067
|
576944
|
Chợ
|
Tân Hùng
|
1083068
|
576957
|
85
|
Trạm cấp nước xã
Hiếu Trung
|
Tân Trung Giồng A
|
Hiếu Trung
|
1090097
|
574993
|
Tân Trung Giồng A
|
Hiếu Trung
|
1090107
|
574994
|
86
|
Trạm cấp nước xã
Hiếu Tử
|
Chợ
|
Hiếu Tử
|
1091059
|
577373
|
Chợ
|
Hiếu Tử
|
1091061
|
577409
|
87
|
Trạm cấp nước ấp
Te Te
|
Te Te 2
|
Tân Hùng
|
1081025
|
580321
|
Te Te 2
|
Tân Hùng
|
1081029
|
580319
|
88
|
Trạm cấp nước ấp
Trẹm
|
Trẹm
|
Tân Hòa
|
1077369
|
570109
|
Trẹm
|
Tân Hòa
|
1077257
|
570198
|
89
|
Nhà máy nước Tiểu Cần
- Cầu Quan
|
Cầu Tre
|
Phú Cần
|
1083065
|
573046
|
Cầu Tre
|
Phú Cần
|
1083070
|
573267
|
90
|
Nhà máy nước xã
Tân Hòa
|
Tân Thành Đông
|
Tân Hòa
|
1079823
|
572196
|
Tân Thành Đông
|
Tân Hòa
|
1079812
|
572176
|
91
|
Nhà máy nước Ngãi
Hùng (Ngãi Hùng 2)
|
Chánh Hội A
|
Ngãi Hùng
|
1082511
|
584671
|
Chánh Hội A
|
Ngãi Hùng
|
1082548
|
584703
|
92
|
Nhà máy nước xã
Hùng Hòa
|
Từ Ô 1
|
Hùng Hòa
|
1079696
|
577120
|
Từ Ô 1
|
Hùng Hòa
|
1079666
|
577096
|
93
|
Trạm cấp nước xã
Hiếu Tử
|
Chợ
|
Hiếu Tử
|
1091038
|
577389
|
94
|
Nhà máy nước Tiểu
Cần - Cầu Quan
|
Cầu Tre
|
Phú Cần
|
1083312
|
573424
|
Cầu Tre
|
Phú Cần
|
1083327
|
573413
|
95
|
Khóm 1
|
Thị trấn Cầu Quan
|
1080609
|
568973
|
96
|
Khóm 3
|
Thị trấn Cầu Quan
|
1080507
|
568776
|
7. Huyện Trà Cú
|
97
|
Trạm cấp nước ấp
Phố (Leng), An Quảng Hữu
|
Phố
|
An Quảng Hữu
|
1076211
|
577168
|
98
|
Trạm cấp nước ấp
Giồng Lớn, Đại An
|
Giồng Lớn
|
Đại An
|
1065834
|
586327
|
99
|
Trạm cấp nước xã
Đại An
|
Chợ
|
Đại An
|
1066026
|
587864
|
Chợ
|
Đại An
|
1066031
|
587884
|
100
|
Trạm cấp nước ấp
Cà Hom, Hàm Tân
|
Cà Hom
|
Hàm Tân
|
1067469
|
581316
|
Cà Hom
|
Hàm Tân
|
1067455
|
581309
|
101
|
Trạm cấp nước xã Phước
Hưng
|
Chợ Dưới
|
Phước Hưng
|
1079266
|
588186
|
Chợ Dưới
|
Phước Hưng
|
1079261
|
588206
|
102
|
Trạm cấp nước ấp
Đầu Giồng, Phước Hưng
|
Đầu Giồng A
|
Phước Hưng
|
1080875
|
590822
|
Đầu Giồng A
|
Phước Hưng
|
1080899
|
590818
|
103
|
Trạm cấp nước xã
Tập Sơn
|
Chợ
|
Tập Sơn
|
1077131
|
583198
|
104
|
Trạm cấp nước xã
An Quảng Hữu
|
Chợ
|
An Quảng Hữu
|
1075404
|
574646
|
Chợ
|
An Quảng Hữu
|
1075425
|
574640
|
105
|
Trạm cấp nước xã
Lưu Nghiệp Anh
|
Chợ
|
Lưu Nghiệp Anh
|
1072694
|
578795
|
Chợ
|
Lưu Nghiệp Anh
|
1072676
|
578795
|
106
|
Trạm cấp nước ấp
Mộc Anh, Lưu Nghiệp Anh
|
Mộc Anh
|
Lưu Nghiệp Anh
|
1073370
|
580240
|
107
|
Trạm cấp nước ấp
Bảy Sào Dơi
|
Bảy Sào Dơi
|
Kim Sơn
|
1069799
|
581041
|
Bảy Sào Dơi
|
Kim Sơn
|
1069806
|
581046
|
108
|
Trạm cấp nước xã
Long Hiệp
|
Chợ
|
Long Hiệp
|
1073728
|
592007
|
Chợ
|
Long Hiệp
|
1073691
|
591961
|
109
|
Trạm cấp nước ấp
Ba Tục, Thanh Sơn
|
Ba Tục
|
Thanh Sơn
|
1072001
|
587678
|
Ba Tục
|
Thanh Sơn
|
1071997
|
587673
|
110
|
Nhà máy nước Trà Cú
|
Xoài Thum
|
Ngãi Xuyên
|
1073793
|
583064
|
111
|
Trạm cấp nước thị
trấn Định An
|
Khóm 3
|
Thị trấn Định An
|
1063891
|
586205
|
Khóm 3
|
Thị trấn Định An
|
1063911
|
586224
|
112
|
Trạm cấp nước xã
Ngọc Biên
|
Chợ
|
Ngọc Biên
|
1074191
|
597212
|
Chợ
|
Ngọc Biên
|
1074210
|
597262
|
113
|
Trạm cấp nước ấp
Vàm Rây, Hàm Tân
|
Vàm Rây
|
Hàm Tân
|
1067858
|
585088
|
114
|
Nhà máy nước Hàm
Giang
|
Cà Tốc
|
Hàm Giang
|
1068515
|
588744
|
Cà Tốc
|
Hàm Giang
|
1068443
|
588705
|
115
|
Nhà máy nước Tân
Sơn
|
Đồn Điền
|
Tân Sơn
|
1076534
|
581020
|
Đồn Điền
|
Tân Sơn
|
1076563
|
581037
|
116
|
Nhà máy nước Tân
Hiệp
|
Bến Nố
|
Tân Hiệp
|
1076123
|
593455
|
Bến Nố
|
Tân Hiệp
|
1076181
|
593431
|
117
|
Trạm cấp nước ấp
Ba Trạch B, Tân Hiệp
|
Ba Trạch B
|
Tân Hiệp
|
1075483
|
588039
|
118
|
Nhà máy nước Trà
Cú 2
|
Khóm 4
|
Thị trấn Trà Cú
|
1072031
|
583133
|
119
|
Nhà máy nước xã
Hàm Tân
|
Cà Hom
|
Hàm Tân
|
1067610
|
581863
|
Cà Hom
|
Hàm Tân
|
1067608
|
581881
|
120
|
Nhà máy nước Phước
Hưng
|
Chợ Dưới
|
Phước Hưng
|
1079257
|
588147
|
Chợ Dưới
|
Phước Hưng
|
1079217
|
588175
|
121
|
Nhà máy nước Thanh
Sơn
|
|
Thanh Sơn
|
1072033
|
587678
|
Thanh Sơn
|
1071970
|
587594
|
8. Thị xã Duyên Hải
|
122
|
Trạm cấp nước
Phường 2 (xã Long Hữu cũ)
|
Khóm 1
|
Phường 2
|
1072011
|
609981
|
Khóm 1
|
Phường 2
|
1072021
|
609969
|
123
|
Trạm cấp nước xã
Trường Long Hòa
|
Ba Động
|
Trường Long Hòa
|
1070123
|
615774
|
124
|
Trạm cấp nước xã
Dân Thành
|
Giồng Giếng
|
Dân Thành
|
1061635
|
611785
|
Giồng Giếng
|
Dân Thành
|
1061650
|
611785
|
125
|
Trạm cấp nước Khóm
30/4
|
Khóm 30/4
|
Phường 2
|
1070967
|
612531
|
126
|
Trạm cấp nước xã
Hiệp Thạnh
|
Bào
|
Hiệp Thạnh
|
1077003
|
616085
|
127
|
Nhà máy nước
Trường Long Hòa
|
Nhà Mát
|
Trường Long Hòa
|
1068571
|
617847
|
Nhà Mát
|
Trường Long Hòa
|
1068511
|
617837
|
128
|
Nhà máy nước Duyên
Hải
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064513
|
610692
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064518
|
610679
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064105
|
610820
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064125
|
610821
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064405
|
611016
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064425
|
611017
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064419
|
610322
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064429
|
610324
|
129
|
Trạm cấp nước xã
Long Toàn
|
Khóm Bến Chuối
|
Phường 1
|
1067261
|
610267
|
Khóm Bến Chuối
|
Phường 1
|
1067293
|
610284
|
130
|
Nhà máy nước xã
Long Hữu
|
Ấp 17
|
Long Hữu
|
1070597
|
608486
|
Ấp 17
|
Long Hữu
|
1070783
|
608538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
VÙNG KHÔNG HẠN CHẾ
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG QP1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (BÁN
KÍNH 200 M KỂ TỪ TÂM CÔNG TRÌNH KHAI THÁC)
STT
|
Tên công trình
khai thác
|
Vị trí công
trình khai thác
|
Tọa độ (VN 2000)
|
Ấp/Khóm
|
Xã
|
X
|
Y
|
1. Huyện Cầu Kè
|
1
|
Nhà máy nước Cầu Kè
|
Khóm 4
|
Thị trấn Cầu Kè
|
1091769
|
560627
|
2. Huyện Châu Thành
|
2
|
Giếng số 16 (G16)
|
Giồng Trôm
|
Mỹ Chánh
|
1083957
|
592462
|
3
|
Trạm bơm số 10
(tầng qp1)
|
Giồng Trôm
|
Mỹ Chánh
|
1084935
|
592768
|
4
|
Trạm bơm số 12
(CT1 - giếng 13)
|
Giồng Trôm
|
Mỹ Chánh
|
1084153
|
592466
|
3. Huyện Trà Cú
|
5
|
Nhà máy nước Trà Cú
|
Xoài Thum
|
Ngãi Xuyên
|
1073793
|
583071
|
4. Thị xã Duyên Hải
|
6
|
Nhà máy nước Duyên
Hải
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064513
|
610692
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064105
|
610820
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064405
|
611016
|
Khóm Long Thạnh
|
Phường 1
|
1064419
|
610322
|
Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định 2367/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định 2367/QĐ-UBND
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|