|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 61/2015/QĐ-UBND đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường Nghệ An
Số hiệu:
|
61/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Đinh Viết Hồng
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
61/2015/QĐ-UBND
|
Nghệ An,
ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang; số 205/2004/NĐ-CP ngày/14/12/2004 Quy định hệ thống thang
lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước; số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí
sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Nội
vụ hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BNV ngày
31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng
hưởng lương, phụ cấp lương trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng,
Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày
25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao
tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi
trường: số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 Ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật
hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước
dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; số 41/2014/TT-BTNMT
ngày 24/7/2014 Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động
và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi
trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Trên cơ sở Công văn số 2950/BTNMT-TC ngày
21/7/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về thẩm quyền ban hành bộ đơn giá
quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4834/TTr-STNMT ngày 01/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An bao gồm các
nội dung sau: quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn,
nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công
nghiệp và phóng xạ.
Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường khác, chưa có trong Bộ đơn giá này được áp dụng đơn giá tương đương theo
cùng phương pháp phân tích, đảm bảo không cao hơn chế độ chi tiêu tài chính
hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
a) Quyết định này áp dụng đối với các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan
thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên
địa bàn tỉnh Nghệ An thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện
các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn
tỉnh Nghệ An ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc áp
dụng Bộ đơn giá:
1. Bộ đơn giá tại Quyết định này không bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp được nhà nước cấp
kinh phí hoạt động thường xuyên, trong đơn giá sản phẩm phải trừ chi phí thường
xuyên ngân sách đã bố trí cho số cán bộ, nhân viên trong thời gian tham
gia thực hiện nhiệm vụ và loại trừ thuế giá trị gia tăng của các loại vật liệu,
công cụ, dụng cụ, thiết bị, năng lượng đầu vào.
3. Đối với sản phẩm quan trắc và phân tích môi
trường có sử dụng các dữ liệu đã có thì không tính trong đơn giá các khoản chi
phí đã đầu tư để tạo ra dữ liệu, sản phẩm từ những dự án về quan trắc và các dự
án khác có liên quan.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành:
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 của UBND tỉnh
Nghệ An ban hành Bộ đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh; khí
thải; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước thải và nước ven bờ trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn,
tổ chức và kiểm tra việc thực hiện. Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề
xuất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù
hợp với quy định pháp luật hiện hành./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Viết Hồng
|
BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của
UBND tỉnh Nghệ An
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí nghiệm
|
Tổng cộng
|
I
|
HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
50.000
|
|
50.000
|
2
|
KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
50.000
|
|
50.000
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
50.000
|
|
50.000
|
4
|
KK4a
|
Bụi TSP
|
96.000
|
63.000
|
159.000
|
5
|
KK4b
|
Bụi PM10
|
96.000
|
63.000
|
159.000
|
6
|
KK4c
|
Bụi PM2.5
|
96.000
|
63.000
|
159.000
|
7
|
KK4d
|
Bụi Pb
|
96.000
|
272.000
|
368.000
|
8
|
KK5
|
CO
|
103.000
|
370.000
|
473.000
|
9
|
KK6
|
NO2
|
171.000
|
237.000
|
408.000
|
10
|
KK7
|
SO2
|
158.000
|
275.000
|
433.000
|
11
|
KK8
|
O3
|
275.000
|
248.000
|
523.000
|
II
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
|
1
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
|
1
|
TO1a
|
LAeq
|
47.000
|
71.000
|
118.000
|
2
|
TO1b
|
Lamax
|
47.000
|
71.000
|
118.000
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
234.000
|
107.000
|
341.000
|
|
2
|
Tiếng ồn khu
công nghiệp và đô thị
|
|
|
|
1
|
TO3a
|
L(Aeq )
|
61.000
|
71.000
|
132.000
|
2
|
TO3b
|
L(Amax)
|
61.000
|
71.000
|
132.000
|
3
|
TO3c
|
L(A50)
|
61.000
|
71.000
|
132.000
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
175.000
|
106.000
|
281.000
|
III
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC
ĐỊA
|
1
|
NM1a
|
Nhiệt độ nước
|
103.000
|
|
103.000
|
2
|
NM1b
|
pH
|
103.000
|
|
103.000
|
3
|
NM2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
97.000
|
|
97.000
|
4
|
NM3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
122.000
|
|
122.000
|
5
|
NM5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
81.000
|
147.000
|
228.000
|
6
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
81.000
|
149.000
|
230.000
|
7
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
81.000
|
223.000
|
304.000
|
8
|
NM7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
108.000
|
185.000
|
293.000
|
9
|
2NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
108.000
|
270.000
|
378.000
|
10
|
2NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
108.000
|
198.000
|
306.000
|
11
|
2NM7d
|
Tổng P
|
108.000
|
265.000
|
373.000
|
12
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
108.000
|
355.000
|
463.000
|
13
|
2NM7e
|
Kim loại nặng (Pb)
|
108.000
|
424.000
|
532.000
|
14
|
2NM7e
|
Kim loại nặng (Cd)
|
108.000
|
424.000
|
532.000
|
15
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
108.000
|
597.000
|
705.000
|
16
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
108.000
|
642.000
|
750.000
|
17
|
2NM7h
|
Kim loại nặng (Fe)
|
108.000
|
374.000
|
482.000
|
18
|
2NM7h
|
Kim loại ( Cu)
|
108.000
|
374.000
|
482.000
|
19
|
2NM7h
|
Kim loại ( Zn
|
108.000
|
374.000
|
482.000
|
20
|
2NM7h
|
Kim loại (Mn)
|
108.000
|
374.000
|
482.000
|
21
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
108.000
|
202.000
|
310.000
|
22
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
108.000
|
226.000
|
334.000
|
23
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
108.000
|
205.000
|
313.000
|
24
|
NM8
|
Dầu mỡ
|
92.000
|
850.000
|
942.000
|
25
|
NM9
|
Coliform
|
89.000
|
707.000
|
796.000
|
26
|
NM10
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
95.000
|
2.578.000
|
2.673.000
|
27
|
NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm pyrethroid
|
95.000
|
2.525.000
|
2.620.000
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
73.000
|
261.000
|
334.000
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
72.000
|
151.000
|
224.000
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
72.000
|
151.000
|
224.000
|
4
|
Đ1d
|
Tổng P2O5
|
72.000
|
237.000
|
309.000
|
5
|
Đ1đ
|
Tổng K2O;
|
72.000
|
237.000
|
309.000
|
6
|
Đ1e
|
P2O5 dễ tiêu (Bray 2); K2O
dễ tiêu
|
72.000
|
237.000
|
309.000
|
7
|
Đ1f
|
Tổng N
|
72.000
|
296.000
|
368.000
|
8
|
Đ1g
|
Tổng P
|
72.000
|
253.000
|
325.000
|
9
|
Đ1h
|
Tổng muối tan
|
72.000
|
279.000
|
351.000
|
10
|
Đ1i
|
Tổng hữu cơ
|
72.000
|
279.000
|
351.000
|
11
|
Đ2a
|
Ca2+
|
73.000
|
365.000
|
438.000
|
12
|
Đ2b
|
Mg2+
|
73.000
|
365.000
|
438.000
|
13
|
Đ2c
|
K+
|
73.000
|
352.000
|
425.000
|
14
|
Đ2d
|
Na+
|
73.000
|
355.000
|
428.000
|
15
|
Đ2đ
|
Al3+
|
73.000
|
335.000
|
408.000
|
16
|
Đ2e
|
Fe3+
|
73.000
|
313.000
|
386.000
|
17
|
Đ2f
|
Mn2+
|
73.000
|
312.000
|
385.000
|
18
|
Đ2
|
Kim loại nặng ( Pb )
|
73.000
|
410.000
|
483.000
|
19
|
Đ2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
68.000
|
512.000
|
580.000
|
20
|
Đ2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
73.000
|
521.000
|
594.000
|
21
|
Đ2
|
Kim loại nặng (As)
|
68.000
|
508.000
|
576.000
|
22
|
Đ2
|
Kim loại nặng (Fe)
|
73.000
|
436.000
|
509.000
|
23
|
Đ2
|
Kim loại nặng (Cu)
|
73.000
|
436.000
|
509.000
|
24
|
Đ2
|
Kim loại nặng (Zn)
|
73.000
|
436.000
|
509.000
|
25
|
Đ2
|
Kim loại nặng (Cr)
|
73.000
|
436.000
|
509.000
|
26
|
Đ2
|
Kim loại nặng (Mn)
|
73.000
|
436.000
|
509.000
|
27
|
Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
92.000
|
1.942.000
|
2.034.000
|
28
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
256.000
|
1.950.000
|
2.206.000
|
V
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
1
|
NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
195.000
|
|
195.000
|
2
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
388000
|
|
388000
|
3
|
NN3a
|
Độ đục
|
285.000
|
|
285.000
|
4
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
285.000
|
|
285.000
|
5
|
NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
91.000
|
133.000
|
224.000
|
6
|
NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
92.000
|
213.000
|
305.000
|
7
|
NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
112.000
|
185.000
|
297.000
|
8
|
NN7b
|
Nitrit (NO2-)
|
112.000
|
270.000
|
382.000
|
9
|
NN7c
|
Nitrat (NO3-)
|
111.000
|
199.000
|
310.000
|
10
|
NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
111.000
|
186.000
|
298.000
|
11
|
NN7đ
|
Photphat (PO43-)
|
112.000
|
208.000
|
320.000
|
12
|
NN7e
|
Oxit Silic (SiO3)
|
111.000
|
195.000
|
306.000
|
13
|
NN7f
|
Tổng N
|
111.000
|
306.000
|
417.000
|
14
|
NN7g
|
Tổng P
|
112.000
|
310.000
|
422.000
|
15
|
NN7h
|
Clorua (Cl-)
|
111.000
|
216.000
|
327.000
|
16
|
NN7i
|
Kim loại nặng (Pb)
|
111.000
|
516.000
|
627.000
|
17
|
NN7k
|
Kim loại nặng (Cd)
|
111.000
|
516.000
|
627.000
|
18
|
NN7l
|
Kim loại nặng (As)
|
112.000
|
587.000
|
699.000
|
19
|
NN7m
|
Kim loại nặng (Hg)
|
112.000
|
603.000
|
715.000
|
|
NN7n
|
Kim loại (Fe)
|
111.000
|
404.000
|
515.000
|
20
|
NN7o
|
Kim loại (Cu)
|
111.000
|
404.000
|
515.000
|
21
|
NN7p
|
Kim loại (Zn)
|
111.000
|
404.000
|
515.000
|
22
|
NN7q
|
Kim loại (Cr VI)
|
111.000
|
404.000
|
515.000
|
23
|
NN7t
|
Kim loại (Mn)
|
111.000
|
404.000
|
515.000
|
24
|
NN7u
|
Phenol
|
111.000
|
657.000
|
768.000
|
25
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
92.000
|
343.000
|
435.000
|
26
|
NN9
|
Coliform
|
92.000
|
850.000
|
942.000
|
27
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
92.000
|
2.135.000
|
2.227.000
|
28
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
92.000
|
2.202.000
|
2.294.000
|
VI
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
|
1
|
MA1
|
Nhiệt độ, pH
|
162.000
|
|
162.000
|
2
|
MA2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
177.000
|
|
177.000
|
3
|
MA4
|
Clorua (Cl-)
|
90.000
|
437.000
|
527.000
|
4
|
MA4
|
Florua (F-)
|
90.000
|
385.000
|
475.000
|
5
|
MA4
|
Nitrite (NO2-)
|
90.000
|
371.000
|
462.000
|
6
|
MA4
|
Nitrate (NO3-)
|
90.000
|
300.000
|
390.000
|
7
|
MA4
|
Sulphat (SO42-)
|
90.000
|
282.000
|
372.000
|
8
|
MA5a
|
Na+
|
87.000
|
444.000
|
531.000
|
9
|
MA5b
|
NH4+
|
87.000
|
303.000
|
390.000
|
10
|
MA5c
|
K+
|
87.000
|
473.000
|
560.000
|
11
|
MA5d
|
Mg2+
|
87.000
|
347.000
|
434.000
|
12
|
MA5e
|
Ca2+
|
87.000
|
337.000
|
424.000
|
VII
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
|
|
1
|
Lấy mẫu và
quan trắc nhanh nước biển ven bờ (1NB)
|
|
|
|
1
|
NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
76.000
|
|
76.000
|
2
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
80.000
|
|
80.000
|
3
|
NB3
|
Sóng
|
85.000
|
|
85.000
|
4
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
256.000
|
|
256.000
|
5
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
160.000
|
|
160.000
|
6
|
NB6
|
Độ muối
|
281.000
|
|
281.000
|
7
|
NB7
|
Độ đục
|
242.000
|
|
242.000
|
8
|
NB7
|
Độ dẫn điện (EC)
|
242.000
|
|
242.000
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
338.000
|
|
338.000
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
277.000
|
|
277.000
|
11
|
NB10
|
pH
|
336.000
|
|
336.000
|
12
|
NB11
|
DO
|
194.000
|
|
194.000
|
13
|
NB12
|
EC
|
199.000
|
|
199.000
|
14
|
NB14a
|
NH4+
|
101.000
|
270.000
|
371.000
|
15
|
NB14b
|
Nitrite (NO2-)
|
101.000
|
309.000
|
410.000
|
16
|
NB14c
|
Nitrate (NO3-)
|
101.000
|
284.000
|
385.000
|
17
|
NB14d
|
Sulphat (SO42-)
|
101.000
|
197.000
|
298.000
|
18
|
NB14đ
|
Photphat (PO43-)
|
101.000
|
236.000
|
337.000
|
19
|
NB14e
|
SiO32-
|
101.000
|
237.000
|
338.000
|
20
|
NB14g
|
Tổng N
|
101.000
|
360.000
|
461.000
|
21
|
NB14h
|
Tổng P
|
101.000
|
317.000
|
418.000
|
22
|
NB15a
|
COD
|
103.000
|
347.000
|
450.000
|
23
|
NB15b
|
BOD5
|
103.000
|
240.000
|
343.000
|
24
|
NB16
|
SS
|
94.000
|
144.000
|
238.000
|
25
|
NB17a
|
Coliform
|
102.000
|
358.000
|
460.000
|
26
|
NB17b
|
Fecal Coliform
|
102.000
|
358.000
|
460.000
|
27
|
NB18
|
Cholorophyll a, Cholorophyll b, Cholorophyll c
|
111.000
|
220.59
|
331.589
|
28
|
NB19
|
Cyanua(CN-)
|
111.000
|
524.000
|
635.000
|
29
|
NB20a
|
Kim loại Pb
|
111.000
|
465.000
|
576.000
|
30
|
NB20b
|
Kim loại Cd
|
111.000
|
465.000
|
576.000
|
31
|
NB20c
|
Kim loại As
|
111.000
|
600.000
|
711.000
|
32
|
NB20d
|
Kim loại Hg
|
111.000
|
611.000
|
722.000
|
33
|
NB20đ
|
Kim loại Cu
|
111.000
|
428.000
|
539.000
|
34
|
NB20e
|
Kim loại Zn
|
111.000
|
428.000
|
539.000
|
35
|
NB20g
|
Kim loại Mn
|
111.000
|
428.000
|
539.000
|
36
|
NB20h
|
Kim loại Mg
|
111.000
|
428.000
|
539.000
|
37
|
NB20i
|
Kim loại Ni
|
111.000
|
428.000
|
539.000
|
38
|
NB20k
|
Kim loại Cr (V)
|
111.000
|
428.000
|
539.000
|
39
|
NB20l
|
Kim loại Cr (VI)
|
111.000
|
428.000
|
539.000
|
40
|
NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
134.000
|
1.029.000
|
1.163.000
|
41
|
NB22
|
Phenol
|
111.000
|
429.000
|
540.000
|
42
|
NB23
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
111.000
|
1833.000
|
1.944.000
|
43
|
NB23
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
111.000
|
2152.000
|
.2263.000
|
|
a
|
Trầm tích
biển
|
|
|
|
1
|
NB24a
|
N-NO2
|
310.000
|
305.000
|
615.000
|
2
|
NB24b
|
N-NO3
|
310.000
|
285.000
|
595.000
|
3
|
NB24c
|
N-NH3
|
310.000
|
269.000
|
579.000
|
4
|
NB24d
|
P- PO43-
|
310.000
|
234.000
|
544.000
|
5
|
NB24đ1
|
Kim loại Pb
|
310.000
|
526.000
|
836.000
|
6
|
NB24đ2
|
Kim loại Cd
|
310.000
|
526.000
|
836.000
|
7
|
NB24e1
|
Kim loại Hg
|
310.000
|
728.000
|
1038.000
|
8
|
NB24e2
|
Kim loại As
|
310.000
|
728.000
|
1038.000
|
9
|
NB24f1
|
Kim loại Cu
|
310.000
|
439.000
|
749.000
|
10
|
NB24f2
|
Kim loại Zn
|
310.000
|
439.000
|
749.000
|
11
|
NB24g
|
CN-
|
310.000
|
547.000
|
857.000
|
12
|
NB24h
|
Độ ẩm
|
310.000
|
79.000
|
389.000
|
13
|
NB24i
|
Tỷ trọng
|
310.000
|
76.000
|
386.000
|
14
|
NB24j
|
Chất hữu cơ
|
310.000
|
437.000
|
747.000
|
15
|
NB24k
|
Tổng N
|
310.000
|
330.000
|
640.000
|
16
|
NB24l
|
Tổng P
|
310.000
|
289.000
|
599.000
|
17
|
NB24m
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
310.000
|
2.092.000
|
2.402.000
|
18
|
NB24n
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
310.000
|
2.092.000
|
2.402.000
|
19
|
NB24o
|
Dầu mỡ
|
310.000
|
1.024.000
|
1.334.000
|
|
b
|
Sinh vật biển
|
|
|
|
1
|
NB25a1
|
Thực vật phù du
|
350.000
|
257.000
|
607.000
|
3
|
NB25a2
|
Tảo độc
|
350.000
|
257.000
|
607.000
|
4
|
NB25b1
|
Động vật phù du
|
432.000
|
308.000
|
740.000
|
5
|
NB25b2
|
Động vật đáy
|
432.000
|
308.000
|
740.000
|
6
|
NB25c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo,
|
432.000
|
1.502.000
|
1.934.000
|
7
|
NB25d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
432.000
|
1.226.000
|
1.658.000
|
8
|
NB25đ1
|
Kim loại Pb
|
432.000
|
528.000
|
960.000
|
9
|
NB25đ2
|
Kim loại Cd
|
432.000
|
528.000
|
960.000
|
10
|
NB25e1
|
Kim loại Hg
|
432.000
|
743.000
|
1.175.000
|
11
|
NB25e2
|
Kim loại As
|
432.000
|
743.000
|
1.175.000
|
12
|
NB25f1
|
Kim loại Cu
|
432.000
|
453.000
|
885.000
|
13
|
NB25f2
|
Kim loại Zn
|
432.000
|
453.000
|
885.000
|
14
|
NB25f3
|
Kim loại Mg
|
432.000
|
453.000
|
885.000
|
|
2
|
Lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển xa bờ
(2NB)
|
|
a
|
Đo đạc quan trắc nhanh hiện trường (2NB)
|
1
|
2NB1a
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
123.000
|
|
123.000
|
2
|
2NB1b
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
123.000
|
|
123.000
|
3
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
123.000
|
|
123.000
|
4
|
NB3
|
Sóng
|
131.000
|
|
131.000
|
5
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
348.000
|
|
348.000
|
6
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
177.000
|
|
177.000
|
7
|
NB6
|
Độ muối
|
480.000
|
|
480.000
|
8
|
NB71
|
Độ đục
|
476.000
|
|
476.000
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
561.000
|
|
561.000
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
625.000
|
|
625.000
|
11
|
NB10
|
pH
|
546.000
|
|
546.000
|
12
|
NB11
|
DO
|
592.000
|
|
592.000
|
13
|
NB12
|
Độ dẫn điện EC
|
338.000
|
|
338.000
|
|
b
|
Lấy mẫu hiện
trường (2NB)
|
|
|
|
1
|
NB14
|
Nitơ amon (NH4+)
|
163.000
|
|
163.000
|
2
|
NB14
|
Nitrite (NO2-)
|
151.000
|
|
151.000
|
3
|
NB14
|
Nitrate (NO3-)
|
163.000
|
|
163.000
|
4
|
NB14
|
Sulphat (SO42-)
|
163.000
|
|
163.000
|
5
|
NB14
|
Photphat (PO43-)
|
163.000
|
|
163.000
|
6
|
NB14
|
SiO32-
|
163.000
|
|
163.000
|
7
|
NB14
|
Tổng N
|
163.000
|
|
163.000
|
8
|
NB14
|
Tổng P
|
163.000
|
|
163.000
|
9
|
NB15
|
COD
|
161.000
|
|
161.000
|
10
|
NB15
|
BOD5
|
161.000
|
|
161.000
|
11
|
NB16
|
SS
|
182.000
|
|
182.000
|
12
|
NB171
|
Coliform
|
147.000
|
|
147.000
|
13
|
NB172
|
Fecal Coliform
|
147.000
|
|
147.000
|
14
|
NB18
|
Cholorophyll a, Cholorophyll b, Cholorophyll c
|
158.000
|
|
158.000
|
15
|
NB19
|
Cyanua(CN-)
|
157.000
|
|
157.000
|
16
|
NB20
|
Kim loại Pb
|
158.000
|
|
158.000
|
17
|
NB20
|
Kim loại Cd
|
158.000
|
|
158.000
|
18
|
NB20
|
Kim loại As
|
158.000
|
|
158.000
|
19
|
NB20
|
Kim loại Hg
|
158.000
|
|
158.000
|
20
|
NB20.1
|
Kim loại Cu
|
158.000
|
|
158.000
|
21
|
NB20.2
|
Kim loại Zn
|
158.000
|
|
158.000
|
22
|
NB20.3
|
Kim loại Mn
|
158.000
|
|
158.000
|
23
|
NB20.4
|
Kim loại Mg
|
158.000
|
|
158.000
|
24
|
NB20.5
|
Kim loại Ni
|
158.000
|
|
158.000
|
25
|
NB20.6
|
Kim loại Cr
|
158.000
|
|
158.000
|
26
|
NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
218.000
|
|
218.000
|
27
|
NB22
|
Phenol
|
208.000
|
|
208.000
|
28
|
NB23
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo,
|
218.000
|
|
218.000
|
29
|
NB23
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
218.000
|
|
218.000
|
|
c
|
Trầm tích
biển
|
|
|
|
1
|
NB24a
|
N-NO2
|
450.000
|
|
450.000
|
2
|
NB24b
|
N-NO3
|
450.000
|
|
450.000
|
3
|
NB24c
|
N-NH3
|
450.000
|
|
450.000
|
4
|
NB24d
|
P- PO43-
|
450.000
|
|
450.000
|
5
|
NB24đ1
|
Kim loại Pb
|
450.000
|
|
450.000
|
6
|
NB24đ2
|
Kim loại Cd
|
450.000
|
|
450.000
|
7
|
NB24e1
|
Kim loại Hg
|
450.000
|
|
450.000
|
8
|
NB24e2
|
Kim loại As
|
450.000
|
|
450.000
|
9
|
NB24f1
|
Kim loại Cu
|
450.000
|
|
450.000
|
10
|
NB24f2
|
Kim loại Zn
|
450.000
|
|
450.000
|
11
|
NB24g
|
CN-
|
450.000
|
|
450.000
|
12
|
NB24h
|
Độ ẩm
|
450.000
|
|
450.000
|
13
|
NB24i
|
Tỷ trọng
|
450.000
|
|
450.000
|
14
|
NB24j
|
Chất hữu cơ
|
450.000
|
|
450.000
|
15
|
NB24k
|
Tổng N
|
450.000
|
|
450.000
|
16
|
NB24l
|
Tổng P
|
450.000
|
|
450.000
|
17
|
NB24m
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo,
|
450.000
|
|
450.000
|
18
|
NB24n
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
450.000
|
|
450.000
|
19
|
NB24o
|
Dầu mỡ
|
450.000
|
|
450.000
|
|
d
|
Sinh vật biển
|
|
|
|
1
|
NB25a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
432.000
|
|
432.000
|
2
|
NB25b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
432.000
|
|
432.000
|
3
|
NB25c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo,
|
432.000
|
|
432.000
|
4
|
NB25d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
432.000
|
|
432.000
|
5
|
NB25đ1
|
Kim loại Pb
|
432.000
|
|
432.000
|
6
|
NB25đ2
|
Kim loại Cd
|
432.000
|
|
432.000
|
7
|
NB25e1
|
Kim loại Hg
|
432.000
|
|
432.000
|
8
|
NB25e2
|
Kim loại As
|
432.000
|
|
432.000
|
9
|
NB25f1
|
Kim loại Cu
|
432.000
|
|
432.000
|
10
|
NB25f2
|
Kim loại Zn
|
432.000
|
|
432.000
|
11
|
NB25f3
|
Kim loại Mg
|
432.000
|
|
432.000
|
VIII
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Các thông số
khí tượng
|
|
|
|
1
|
KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
79.000
|
|
79.000
|
2
|
KT2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
79.000
|
|
79.000
|
3
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
79.000
|
|
79.000
|
|
2
|
Các thông số
khí thải
|
|
|
|
1
|
KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
212.000
|
|
212.000
|
2
|
KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
176.000
|
|
176.000
|
3
|
KT6
|
Khí oxy (O2)
|
236.000
|
146.000
|
382.000
|
4
|
KT7
|
Khí CO
|
276.000
|
146.000
|
422.000
|
5
|
KT8
|
Khí Cácbon dioxit (CO2)
|
228.000
|
146.000
|
374.000
|
6
|
KT9
|
Khí Nito monoxit NO
|
228.000
|
146.000
|
374.000
|
7
|
KT10
|
Khí Nito dioxit NO2
|
228.000
|
146.000
|
374.000
|
8
|
KT11
|
Khí Nito oxit Nox
|
228.000
|
146.000
|
374.000
|
9
|
KT12
|
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
206.000
|
146.000
|
352.000
|
10
|
KT13
|
Bụi tổng số
|
1.076.000
|
182.000
|
1.258.000
|
11
|
KT14a
|
Kim loại Pb
|
1.112.000
|
442.000
|
1.554.000
|
12
|
KT14b
|
Kim loại Cd
|
1.112.000
|
442.000
|
1.554.000
|
13
|
KT14c
|
Kim loại Sb
|
1.112.000
|
444.000
|
1.556.000
|
14
|
KT14d
|
Kim loại As
|
1.112.000
|
444.000
|
1.556.000
|
15
|
KT14e
|
Cu
|
1.112.000
|
341.000
|
1.453.000
|
16
|
KT14g
|
Zn
|
1.112.000
|
341.000
|
1.453.000
|
|
3
|
Các đặc tính
nguồn thải
|
|
|
|
1
|
KT15
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng
ống khói
|
228.000
|
|
228.000
|
2
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
228.000
|
|
228.000
|
IX
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
|
|
PX1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí:
|
|
|
1
|
PX1a
|
Pb214
|
1.150.000
|
1.161.000
|
2.311.000
|
2
|
|
Bi214
|
1.150.000
|
1.161.000
|
2.311.000
|
3
|
|
Tl208
|
1.150.000
|
1.161.000
|
2.311.000
|
4
|
|
Ac228
|
1.150.000
|
1.161.000
|
2.311.000
|
5
|
|
Ra226
|
1.150.000
|
1.161.000
|
2.311.000
|
6
|
|
Cs137
|
1.150.000
|
1.161.000
|
2.311.000
|
7
|
|
K40
|
1.150.000
|
1.161.000
|
2.311.000
|
8
|
|
Be7
|
1.150.000
|
1.161.000
|
2.311.000
|
9
|
PX1b
|
Gamma trong không khí
|
65.000
|
|
65.000
|
10
|
PX1c
|
Hàm lượng Randon trong không khí
|
306.000
|
312.000
|
618.000
|
11
|
PX1d1
|
Tổng hoạt độ Beta
|
320.000
|
301.000
|
621.000
|
12
|
PX1d2
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
320.000
|
301.000
|
621.000
|
|
PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng:
|
|
|
13
|
|
Pb214
|
1.331.000
|
1.184.000
|
2.515.000
|
14
|
|
Bi214
|
1.331.000
|
1.184.000
|
2.515.000
|
15
|
|
Tl208
|
1.331.000
|
1.184.000
|
2.515.000
|
16
|
|
Ac228
|
1.331.000
|
1.184.000
|
2.515.000
|
17
|
|
Ra226
|
1.331.000
|
1.184.000
|
2.515.000
|
18
|
|
Cs137
|
1.331.000
|
1.184.000
|
2.515.000
|
19
|
|
K40
|
1.331.000
|
1.184.000
|
2.515.000
|
20
|
|
Be7
|
1.331.000
|
1.184.000
|
2.515.000
|
21
|
PX2b
|
Tổng hoạt độ Beta
|
342.000
|
368.000
|
710.000
|
22
|
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
342.000
|
368.000
|
710.000
|
|
PX3
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất
|
|
|
23
|
|
Pb214
|
534.000
|
1.185.000
|
1.719.000
|
24
|
|
Bi214
|
534.000
|
1.185.000
|
1.719.000
|
25
|
|
Tl208
|
534.000
|
1.185.000
|
1.719.000
|
26
|
|
Ac228
|
534.000
|
1.185.000
|
1.719.000
|
27
|
|
Ra226
|
534.000
|
1.185.000
|
1.719.000
|
28
|
|
Cs137
|
534.000
|
1.185.000
|
1.719.000
|
29
|
|
K40
|
534.000
|
1.185.000
|
1.719.000
|
30
|
|
Be7
|
534.000
|
1.185.000
|
1.719.000
|
|
PX4a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước
|
|
|
31
|
|
Pb214
|
910.000
|
7.753.000
|
8.663.000
|
32
|
|
Bi214
|
910.000
|
7.753.000
|
8.663.000
|
33
|
|
Tl208
|
910.000
|
7.753.000
|
8.663.000
|
34
|
|
Ac228
|
910.000
|
7.753.000
|
8.663.000
|
35
|
|
Ra226
|
910.000
|
7.753.000
|
8.663.000
|
36
|
|
Cs137
|
910.000
|
7.753.000
|
8.663.000
|
37
|
|
K40
|
910.000
|
7.753.000
|
8.663.000
|
38
|
|
Be7
|
910.000
|
7.753.000
|
8.663.000
|
39
|
PX4b
|
Hàm lượng Randon trong mẫu nước
|
335.000
|
353.000
|
688.000
|
40
|
PX4c
|
Tổng hoạt độ Beta
|
655.000
|
335.000
|
990.000
|
41
|
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
655.000
|
335.000
|
990.000
|
|
PX5a
|
Các đồng vị phóng xạ
trong mẫu thực vật:
|
|
|
42
|
|
Pb214
|
535.000
|
1.190.000
|
1.725.000
|
43
|
|
Bi214,
|
535.000
|
1.190.000
|
1.725.000
|
44
|
|
Tl208
|
535.000
|
1.190.000
|
1.725.000
|
45
|
|
Ac228
|
535.000
|
1.190.000
|
1.725.000
|
46
|
|
Ra226
|
535.000
|
1.190.000
|
1.725.000
|
47
|
|
Cs137
|
535.000
|
1.190.000
|
1.725.000
|
48
|
|
K40
|
535.000
|
1.190.000
|
1.725.000
|
49
|
|
Be7
|
535.000
|
1.190.000
|
1.725.000
|
50
|
PX5b
|
Tổng hoạt độ Beta
|
533.000
|
335.000
|
868.000
|
51
|
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
533.000
|
335.000
|
868.000
|
52
|
PX5c
|
Hàm lượng Randon trong không khí
|
|
324.000
|
324.000
|
53
|
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
|
324.000
|
324.000
|
Quyết định 61/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
10.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|