|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/1999/QĐ-BCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công nghiệp
|
|
Người ký:
|
Giã Tấn Dĩnh
|
Ngày ban hành:
|
08/09/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG NGHIỆP
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
|
Số: 61/1999/QĐ-BCN
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 09 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ
HOẠCH ĐỊA CHẤT ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 CHO CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP
ngày 01.11.1995 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 204/1998/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 1998 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế tạm thời về lập dự toán, cấp phát, quản lý, quyết
toán kinh phí sự nghiệp đối với các hoạt động điều tra cơ bản địa chất về tài
nguyên khoáng sản và Thông tư liên tịch số 36/1999/TTLT-BTC-BCN ngày 02 tháng 4
năm 1999 của Liên Bộ Tài chính-Công nghiệp về việc hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 204 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ việc thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm 1999 của Cục Địa chất và Khoáng
sản Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại văn bản số
644 CV/ĐCKS-KH ngày 31 tháng 8 năm 1999 về việc xin điều chỉnh kế hoạch năm
1999 của Cục;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1
: Nay giao kế hoạch địa chất điều chỉnh năm 1999 cho Cục
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam như phụ lục kèm theo.
Điều 2
: Quyết định này thay thế cho Quyết định giao kế hoạch
địa chất năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp cho Cục Địa chất và Khoáng sản
Việt Nam số 07/1999/QĐ-BCN ngày 01 tháng 02 năm 1999.
Điều 3 :
Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc
Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Bộ Tài chính,
- Kho bạc Nhà nước
- Lưu VP, KH&ĐT.
|
K/T BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG
Giã Tấn Dĩnh
|
BẢNG TỔNG HỢP
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH
NĂM 1999
A- CHỈ
TIÊU PHÁP LỆNH:
I- Mục tiêu
hoàn thành (Các nhiệm vụ hoàn thành):
1.
Khoáng sản :
- Chì kẽm 350.000 tấn
(C1+C2+P1)
- Đồng 300.000 tấn
(C2+P1)
- Vàng 8.000 kg
(C2+P1)
- Than mỡ 160.000 tấn
(C1+C2)
- Fenpat 1 triệu tấn
(C2+P1)
2. Điều
tra địa chất khu vực :
- Điều tra 1/500.000 địa
chất-khoáng sản ven bờ từ Bạc Liêu
đến Hàm Luông 11.000
Km2
- Điều tra 1/50.000 địa
chất-khoáng sản 12.945 Km2
- Điều tra ĐCTV-ĐCCT 1/50.000 640
Km2
- Điều tra địa chất đô thị 1.187
Km2
II- Nhiệm vụ
địa chất (có danh mục kèm theo)
Tổng số nhiệm vụ 128
nhiệm vụ
Trong đó + Nộp lưu trữ
28 -nt-
+ Mở mới
29 -nt-
III- Vốn đầu
tư
1. Cho các nhiệm vụ điều tra địa
chất 84.000 triệu đồng
(Cục Địa chất và Khoáng sản Việt
Nam giao chi tiết cho các đơn vị theo mục chi 119 và mục chi 134).
2. Cho mua sắm thiết bị : Nhà
nước không bố trí vốn
3. Cho các chỉ tiêu khác : Thực
hiện theo thông báo của Bộ.
B- CHỈ
TIÊU HƯỚNG DẪN
I- Phân bổ
vốn đầu tư cho các nhiệm vụ điều tra địa chất
Tổng số : 84.000
triệu đồng
Trong đó :
- Điều tra cơ bản địa chất và
tài nguyên K.sản 57.728 triệu đồng
- Đánh giá khoáng sản 17.843
triệu đồng
- Nghiên cứu áp dụng TBKT, biên
tập xuất bản 6.404 triệu đồng
- Các công tác khác
2.025 triệu đồng
II- Dịch vụ
địa chất và sản xuất khác 45.715 triệu đồng
NHIỆM VỤ ĐỊA CHẤT NĂM 1999
(Kèm
theo quyết định số ngày tháng năm 1999 của Bộ Công nghiệp)
TT
|
TÊN NHIỆM VỤ ĐỊA CHẤT
|
Thời
gian
|
Mục
tiêu nhiệm vụ
|
|
|
Khởi
công
|
Kết
thúc
|
địa
chất năm 1999
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
ĐIỀU TRA
CƠ BẢN ĐỊA CHẤT VÀ TÀI
|
|
|
57,728
|
|
NGUYÊN
KHOÁNG SẢN:
|
|
|
|
I
|
Lập bản
đồ địa chất tỷ lệ 1/500.000:
|
|
|
|
1
|
Điều tra địa chất và TKKS rắn
biển ven bờ
|
1996
|
2000
|
1- Điều tra dải ven bờ từ Bạc
Liêu-Hàm
|
|
Công tác địa chất
|
|
|
Luông, diện tích 11.000 km2
|
|
Công tác địa vật lý
|
|
|
2- Thanh toán khối lợng còn
lại của
|
|
Công tác trắc địa
|
|
|
năm 1998.
|
II
|
Đo vẽ
bản đồ địa chất và điều tra khoáng
|
|
|
|
|
sản tỷ lệ 1/50.000:
|
|
|
|
2
|
Nhóm tờ Điện Biên
|
1995
|
1999
|
Nộp lu trữ
|
3
|
Nhóm tờ Quy Nhơn
|
1995
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
4
|
Nhóm tờ Quảng Ngãi
|
1995
|
1999
|
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo
trình
|
|
|
|
|
duyệt. Nộp lu trữ.
|
5
|
Nhóm tờ Vit Thu Lu
|
1995
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
6
|
Nhóm tờ Sơn La
|
1996
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
7
|
Nhóm tờ Lục Yên Châu
|
1996
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
8
|
Nhóm tờ Hàm Tân-Côn Đảo
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án
|
9
|
Nhóm tờ Phù Mỹ
|
1995
|
2000
|
Thi công đề án
|
10
|
Nhóm tờ Cao Bằng-Đông Khê
|
1996
|
2000
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt
|
11
|
Nhóm tờ Võ Nhai
|
1997
|
2000
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt
|
12
|
Nhóm tờ Chợ Chu
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
13
|
Nhóm tờ Bắc Hà
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
14
|
Nhóm tờ Trạm Tấu
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
15
|
Nhóm tờ Thanh Ba
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
16
|
Nhóm tờ Minh Hoá
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
17
|
Nhóm tờ Quảng Trị
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
18
|
Nhóm tờ Lao Cai
|
1996
|
2001
|
Thi công đề án
|
19
|
Nhóm tờ Mờng Lát
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
20
|
Nhóm tờ Bồng Sơn
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
21
|
Nhóm tờ Lộc Ninh
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
22
|
Nhóm tờ Phúc Hạ
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
23
|
Nhóm tờ Tuần Giáo
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
|
Đo vẽ địa chất
|
|
|
Thi công đề án
|
|
Trọng lực
|
|
|
Thi công đề án
|
24
|
Nhóm tờ Trà My-Tắc Pỏ
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
25
|
Nhóm tờ Ba Tơ
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
26
|
Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ
1/50.000 và đo
|
|
|
|
|
trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng
KonTum
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
27
|
Kiểm tra chi tiết cụm dị thờng
ĐVL máy
|
|
|
|
|
bay số 6,14 vùng Hà Trung
-Thanh Hoá
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kiểm tra chi tiết các cụm dị
thờng
|
|
|
|
|
ĐVL máy bay vùng Bản Tang ,
Làng
|
|
|
|
|
Răm, Sông Giang
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án
|
|
|
|
|
|
III
|
Lập bản
đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/200.000
|
|
|
|
29
|
Vùng Hòn Gai-Móng Cái
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
30
|
Vùng Huế-Đông Hà
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lập bản đồ
ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000:
|
|
|
|
31
|
Vùng Uông Bí-Bãi Cháy
|
1996
|
1999
|
Nộp lu trữ
|
32
|
Vùng Rạch Giá-Thốt Nốt
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
33
|
Vùng Trà Vinh-Long Toàn
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án
|
34
|
Vùng Duy Xuyên-Tam Kỳ
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án
|
35
|
Vùng Cẩm Xuyên-Kỳ Anh
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
|
|
|
|
|
36
|
V-Quan
trắc quốc gia động thái nớc
|
|
|
|
|
dưới
đất:
|
|
|
|
|
Đồng bằng Bắc Bộ
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án
|
|
Vùng Tây Nguyên
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án
|
|
Đồng bằng Nam Bộ
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án
|
|
( Bao gồm cả hợp tác Quốc tế)
|
|
|
|
|
Xử lý tài liệu , dự báo và
xuất bản niên
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án
|
|
giám động thái nớc dới đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Điều tra
địa chất đô thị:
|
|
|
|
37
|
Nghiên cứu quy hoạch và phát
triển đô
|
1994
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
|
thị VN do ảnh hởng của địa
chất
|
|
|
|
38
|
ĐCĐT Thái Nguyên-Bắc
Giang-Lạng Sơn
|
1997
|
2000
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt
|
39
|
ĐCĐT Thái Bình-Hải Dơng
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
40
|
ĐCĐT Hoà Bình-Hà Đông
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
41
|
ĐCĐT Sa Đéc-Cao Lãnh
|
1997
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
42
|
ĐCĐT Quảng Ngãi-Quy Nhơn
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
|
|
|
Nộp
lu trữ.
|
43
|
ĐCĐT Phan Rang-Phan Thiết
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
44
|
Tổng hợp tài liệu ĐCĐT hành
lang kinh tế
|
1997
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
|
trọng điểm Miền Trung (Từ Liên
Chiểu
|
|
|
|
|
đến Dung Quất tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Điều tra nớc
dới đất:
|
|
|
|
45
|
Điều tra nguồn nớc phục vụ
các tỉnh
|
|
|
|
|
miền núi phía Bắc (Pha II)
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
46
|
Điều tra nguồn nớc dới đất
vùng núi
|
|
|
|
|
Trung Bộ và Tây Nguyên(pha II)
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
47
|
Điều tra nguồn nớc dới đất
vùng sâu
|
|
|
|
|
Nam Bộ(Pha II )
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
48
|
Điều tra địa chất thuỷ văn,
địa chất công
|
|
|
|
|
trình và tìm kiếm nguồn nớc ở
các đảo
|
|
|
|
|
thuộc lãnh thổ VN :
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
|
Khu vực Miền Bắc
|
|
|
|
|
Khu vực Miền Trung
|
|
|
|
|
Khu vực Miền Nam
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
|
Đo vẽ lập bản đồ địa chất và
điều tra
|
|
|
|
|
khoáng sản1/50.000các nhóm tờ:
|
|
|
|
49
|
Đo vẽ nhóm tờ Lai Châu
|
1999
|
|
|
50
|
Đo vẽ nhóm tờ Quỳnh Nhai
|
1999
|
|
|
51
|
Đo vẽ nhóm tờ Bắc Đà Lạt
|
1999
|
|
|
52
|
Đo vẽ nhóm tờ Mờng Xén
|
1999
|
|
|
53
|
Bay đo từ -phổ gamma tỷ lệ
1/50000
|
|
|
|
|
vùng Bắc Đà Lạt
|
1999
|
|
|
54
|
Đo vẽ trọng lực 1/100.000-1/50.000
|
|
|
|
|
vùng Ba Tơ
|
1999
|
|
|
55
|
Điều tra ĐCĐT Nam Định-Ninh Bình
|
1999
|
|
|
56
|
Điều tra ĐCĐT Cao Bằng-Hà
Giang-
|
|
|
|
|
Tuyên Quang
|
1999
|
|
|
57
|
Đo vẽ lập bản đồ địa chất, bản
đồ ĐCTV,
|
|
|
|
|
bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000
vùng Phủ Lý,
|
|
|
|
|
Hà Nam
|
1999
|
|
|
58
|
Đo vẽ lập bản đồ địa chất, bản
đồ ĐCTV,
|
|
|
|
|
bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000
vùng Đồng
|
|
|
|
|
Xoài- Bình Phớc.
|
1999
|
|
|
59
|
Lập bản đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT
tỷ lệ
|
|
|
|
|
1/50.000 vùng Đức Trọng-Di
Linh, Lâm
|
|
|
|
|
Đồng
|
1999
|
|
|
60
|
Đánh giá nguồn nớc dới đất
vùng ven
|
|
|
|
|
biển huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
1999
|
|
|
61
|
Đánh giá nguồn nớc dới đất
vùng thị
|
|
|
|
|
xã Cà Mâu
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐÁNH GIÁ
KHOÁNG SẢN :
|
|
|
17,843
|
1
|
Khảo sát thu thập tài liệu
ĐC-KS mới ở
|
|
|
|
|
các vùng
|
1999
|
1999
|
Nhiệm vụ thờng xuyên.
|
2
|
Tìm kiếm và tìm kiếm đánh giá
quặng chì
|
|
|
|
|
kẽm khu Năng Khả, Na
Hang-Tuyên
|
|
|
|
|
Quang
|
1995
|
1999
|
Nộp lu trữ.
|
3
|
Đánh giá đồng-vàng Làng Phát ,
An
|
1996
|
1999
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
Lơng , Yên Bái
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
4
|
Đánh giá vàng gốc Khe
Nang-Tuyên Hoá
|
1996
|
1999
|
Nộp lu trữ.
|
|
Quảng Bình .
|
|
|
|
5
|
Đánh giá Fenpát-Kaolinvà các
khoáng
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
sản khác vùng bản Phiệt, Lao
Cai
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
6
|
Đánh giá than mỡ khu Tô
Pan-Yên Châu
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
Sơn La
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
7
|
Tìm kiếm quặng Urani vùng An
Điềm
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án.
|
|
Quảng Nam-Đà Nẵng
|
|
|
|
8
|
Đánh giá chì-kẽm và các khoáng
sản đi
|
1996
|
2000
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
cùng vùng Quan Sơn-Hòn Nhọn,
Thanh
|
|
|
|
|
Hoá
|
|
|
|
9
|
Kiểm tra các dị thờng từ hàng
không và
|
|
|
|
|
đánh giá các điểm quặng sắt
vùng Kon
|
|
|
|
|
Tum , An Khê.
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
10
|
Đánh giá khoáng sản vàng dải
Thèn Sìn
|
|
|
|
|
Phong Thổ , Lai Châu .
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
11
|
Đánh giá vàng Khe Máng - Kỳ
Tây , Hà
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
|
Tĩnh
|
|
|
|
12
|
Đánh giá vàng và các khoáng
sản khác đi
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
|
cùng vùng Trà Nú , Trà Thuỷ
|
|
|
|
13
|
Đánh giá khoáng sản vàng và
các khoáng
|
|
|
|
|
sản khác vùng Phớc Thành, Phớc
Sơn
|
|
|
|
|
Quảng Nam
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án.
|
14
|
Đánh giá Urani khu Pà Lừa ,
Quảng Nam
|
1997
|
2000
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt
|
15
|
Đánh giá đồng-vàng Suối On-Đá
Đỏ
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án.
|
|
Phù Yên, Sơn La
|
|
|
|
16
|
Đánh giá vàng-Pyrophilit và
các khoáng
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án.
|
|
sản khác dải Bản Ngài- Đồng
Mô, Bình
|
|
|
|
|
Liêu .
|
|
|
|
17
|
Đánh giá chì-kẽm vùng Đồng
Quán
|
|
|
|
|
Bình Ca
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án.
|
18
|
Đánh giá chì-kẽm vùng Thợng
ấm Sơn
|
|
|
|
|
Dơng , Tuyên Quang
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án.
|
19
|
Đánh giá vàng-đa kim Si Phay ,
Lai Châu
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án.
|
20
|
Đánh giá vàng gốc vùng
Avao-Apey
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án.
|
21
|
Đánh giá vàng vùng Đac Tơ Re
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án.
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
22
|
Đánh giá quặng vàng gốc vùng
Minh
|
|
|
|
|
Lơng, Sa Phìn
|
1999
|
|
|
23
|
Đánh giá graphít khu Bảo Hà,
Bảo Yên
|
|
|
|
|
Lao Cai
|
1999
|
|
|
24
|
Đánh giá đồng-vàng và các
khoáng sản
|
|
|
|
|
khác khu vực suối Nùng, Xuân
Thu, Sơn
|
|
|
|
|
Hà-Quảng Ngãi
|
1999
|
|
|
25
|
Đánh giá quặng urani khu Đông Nam
|
|
|
|
|
Bến Giằng.
|
1999
|
|
|
26
|
Đánh giá quặng vàng vùng Ba Tng
, Tà
|
|
|
|
|
Láo-Quảng Trị.
|
1999
|
|
|
27
|
Đánh giá quặng chì-kẽm đới La
Hiên, Cúc
|
|
|
|
|
Đờng, Võ Nhai-Thái Nguyên
|
1999
|
|
|
28
|
Đánh giá kaolin Bốt Đỏ, Alới-Thừa
|
|
|
|
|
Thiên Huế
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đánh giá nguyên liệu đá ốp lát
gabro
|
|
|
|
|
mầu đen khu vực An thọ, Sơn
Xuân , Phú
|
|
|
|
|
Yên.
|
1999
|
|
|
30
|
Đánh giá quặng măng gan vùng
Trùng
|
|
|
|
|
Khánh, Hạ Lang- Cao Bằng
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU, ÁP DỤNG TIẾN
|
|
|
6,404
|
|
BỘ
KỸTHUẬT, BIÊN TẬP XUẤT BẢN:
|
|
|
|
1
|
Chế tạo hai mẫu chuẩn cấp
ngành (TCN)
|
1996
|
1999
|
Hoàn thành chế tạo mẫu chuẩn.
Lập báo
|
|
quặng vàng giàu sunfua kim
loại As, Sb, Cu,
|
|
|
cáo trình duyệt. Nộp lu trữ.
|
|
Pb, Zn dùng trong phân tích
thí nghiệm.
|
|
|
|
2
|
Hiệu đính, Lắp ghép bản đồ vỏ
phong hoá
|
1997
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ
|
|
trầm tích đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
và thuyết minh .
|
|
|
|
3
|
Nghiên cứu xác định khả năng
thu hồi
|
1997
|
1999
|
Thi công đề án. Lập báo cáo
trình duyệt.
|
|
vàng từ quặng vàng gốc Khe
Nang(Quảng
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
|
Bình) và Phú Sơn (Quảng Nam)
|
|
|
|
4
|
Xây dựng quy trình phân tích
các nguyên
|
1997
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
|
tố: Hg, Sb, Se, Te cỡ hàm lợng
10-4-0,1%
|
|
|
|
|
bằng phơng pháp hyđrua hoá
|
|
|
|
5
|
Thu nhận, đánh giá, bảo quản,
lu giữ các
|
1998
|
1999
|
Thi công.Lập báo cáo trình
duyệt.
|
|
mẫu chuẩn phóng xạ
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
6
|
Biên soạn để xuất bản sách tra
cứu các phân
|
1998
|
1999
|
Hoàn thành biên soạn sách tra
cứu các
|
|
vị địa chất VN và th mục địa
chất
|
|
|
phân
vị địa chất. Lập báo cáo trình duyệt
|
|
|
|
|
Nộp lu trữ.
|
7
|
Nghiên cứu ứng dụng tin học
trong quản
|
1999
|
1999
|
Nhiệm vụ thờng xuyên.
|
|
lý điều tra địa chất, điều tra
khoáng sản và
|
|
|
|
|
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
8
|
Nghiên cứu kiến tạo và sinh
khoáng Nam
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án.
|
|
Việt Nam
|
|
|
|
9
|
Biên tập, xuất bản bản đồ địa
chất- khoáng
|
1996
|
2000
|
Thi công đề án.
|
|
sản1/200.000 các loạt tờ đông
bắc Bắc Bộ
|
|
|
|
|
KonTum-Buôn Mê Thuột, Bến Khế
-Đồng
|
|
|
|
|
Nai
|
|
|
|
10
|
Nghiên cứu phát triển và nâng
cao chất
|
1997
|
2000
|
Thi công đề án.
|
|
lợng khoa học các bộ mẫu su
tập của
|
|
|
|
|
Bảo tàng Địa chất .
|
|
|
|
11
|
Tổng hợp, phân tích các tài
liệu ĐVL để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản nội sinh các dị thờng
ĐVL vùng Trung VN.
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt.
|
12
|
Nghiên cứu đặc điểm khoáng hoá
và phân
|
|
|
|
|
vùng diện tích triển vọng
quặng vàng vùng
|
|
|
|
|
nam Trà Nú - Phớc Thành
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án.
|
13
|
Nghiên cứu đánh giá triển vọng
vàng
|
|
|
|
|
và các khoáng sản đi kèm trong
đới
|
|
|
|
|
Hoành Sơn .
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án.
|
14
|
Hiệu đính loạt bản đồ địa chất
và khoáng
|
|
|
|
|
sảnTây Bắc tỷ lệ 1/200.000.
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án.
|
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng, hoàn thiện phòng
VILAS xác
|
|
|
|
|
định tính chất vật lý đá và
quặng
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án.
|
16
|
Hệ thống hoá các tài liệulỗ
khoan, lựa chọn
|
|
|
|
|
để lu giữ các mẫu lõi khoan.
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án.
|
17
|
Số hoá tài liệu ĐVL trên máy
vi tính
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án.
|
18
|
Nghiên cứu,đánh giá tiềm năng
Urani
|
|
|
|
|
khối nhô KonTum và Tú Lệ .
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án.
|
19
|
Hoàn thiện và nâng cấp kho lu
trữ
|
|
|
|
|
Địa chất .
|
1998
|
2003
|
Thi công đề án.
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình
công nghệ
|
|
|
|
|
đo địa chấn 24 kênh máy MARK-6
để giải
|
|
|
|
|
quyết các nhiệm vụ khảo sát
công trình
|
1999
|
|
|
21
|
Xây dựng hoàn thiện các phòng
phân tích
|
|
|
|
|
hoá để đợc công nhận VILAS
|
1999
|
|
|
22
|
Nghiên cứu mối liên quan của
các đá núi
|
|
|
|
|
lửa vùng Viên Nam, Sông Đà với khoáng
|
|
|
|
|
hoá Cu, Au.
|
1999
|
|
|
23
|
Hoàn thiện và biên soạn các
quy định quy
|
|
|
|
|
trình phân tích để Bộ Công
nghiệp ban
|
|
|
|
|
hành TCN
|
1999
|
|
|
24
|
Biên soạn hớng dẫn chi tiết
nội dung
|
|
|
|
|
phơng pháp đánh giá các khoáng
sản
|
|
|
|
|
(vàng, chì-kẽm, đồng)
|
1999
|
|
|
25
|
Chỉnh lý, biên tập bản đồ địa
chất Việt nam
|
|
|
|
|
tỷ lệ 1/500.000
|
1999
|
|
|
26
|
Xây dựng các văn bản hớng dẫn
thực
|
|
|
|
|
hiện quyết định
204/1998/QĐ-TTg
|
1999
|
|
|
D
|
CÁC CÔNG
TÁC KHÁC:
|
|
|
2,025
|
|
Công tác
bảo tàng :
|
|
|
|
1
|
Trng bầy mẫu vật và mô hình
về địa chất
|
|
|
|
|
và khoáng sản tại BTĐC.
|
1997
|
1999
|
Hoàn thành trng bầy.
|
2
|
Công tác bảo tàng phía Bắc
|
|
|
|
3
|
Công tác bảo tàng phía Nam
|
|
|
|
4
|
Công tác lu trữ, xuất bản thờng
xuyên:
|
|
|
|
|
Công tác thông tin, t liệu
|
|
|
|
|
Công tác lu trữ .
|
|
|
|
|
Công tác xuất bản thờng xuyên
.
|
|
|
|
|
Biên
soạn văn bản pháp quy
|
|
|
|
5
|
Soạn thảo quy chế đo vẽ lập
bản đồ địa chất
|
1997
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
|
và điều tra khoáng sản tỷ lệ
1/50.000
|
|
|
|
|
( 1/25.000)
|
|
|
|
6
|
Soạn thảo quy chế đo vẽ lập
bản đồ ĐCTV
|
|
|
|
|
và quy chế đo vẽ lập bản đồ
ĐCCT tỷ lệ
|
1997
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
|
1/50.000(1/25.000)
|
|
|
|
7
|
Soạn thảo quy phạm hút nớc
thí nghiệm
|
1997
|
1999
|
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lu
trữ.
|
|
trong điều tra ĐCTV
|
|
|
|
|
Xuất bản
:
|
|
|
|
8
|
Bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ
|
|
|
|
|
1/1.000.000 và thuyết minh
|
|
|
|
9
|
Bản đồ trờng từ Việt nam tỷ
lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
và thuyết minh .
|
|
|
|
10
|
Sách tra cứu các phân vị địa
chất .
|
|
|
|
11
|
Kiểm tra
định kỳ các phòng thí
|
|
|
Nhiệm vụ thờng xuyên.
|
|
nghiệm
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
84,000
|
GIẢI TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (ĐIỀU
CHỈNH)
TT
|
TÊN
ĐỀ ÁN
|
Mục
tiêu địa chất hoàn thành
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
|
I
|
Đánh gía
khoáng sản
|
|
|
1
|
Đánh gía chì-kẽm Năng Khả
|
350.000
tấn (C1+C2+P1)
|
|
2
|
Đánh giá vàng-đồng làng Phát
|
|
|
|
vàng
|
3.000
kg (C2+P1)
|
|
|
Đồng
|
300.000
tấn (C2+P1)
|
|
3
|
Đánh giá vàng Khe Nang
|
5.000
kg (C2+P1)
|
|
4
|
Đánh gía Fenpat-kaolin bản
Phiệt
|
1
triệu tấn (C2+P1)
|
|
5
|
Đánh giá than mỡ TôPan
|
160.000
tấn (C2+P1)
|
|
II
|
Điều tra
ĐC-KS biển 1/500.000
|
11.000
km2
|
|
III
|
Đo vẽ
nhóm tờ 1/50.000
|
|
|
6
|
Điện Biên
|
2.300
km2
|
|
7
|
Quy Nhơn
|
2350
km2
|
|
8
|
Quảng Ngãi
|
2.545
km2
|
|
9
|
VitThuLu
|
1.500
km2
|
|
10
|
Sơn La
|
1.900
km2
|
|
11
|
Lục Yên Châu
|
1.900
km2
|
|
|
|
1.2495
km2
|
Giảm 1425 km2 ở nhóm tờ Cao
|
|
|
|
Bằng- Đông Khê.
|
IV
|
ĐCTV-ĐCCT
1/50.000
|
640
km2
|
|
V
|
ĐCĐT
|
|
|
12
|
Thái Bình- Hải Dơng
|
190
km2
|
|
13
|
Hoà Bình- Hà Đông
|
160
km2
|
|
14
|
Sa Đéc-Cao Lãnh
|
172
km2
|
|
15
|
Quảng Ngài-Quy NHơn
|
390
km2
|
|
16
|
Phan Rang- Phan Thiết
|
275
km2
|
|
|
|
1.187
km2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Về tổng
số nhiệm vụ:
|
|
|
1
|
So với KH đầu năm, số nhiệm vụ
tăng 1 do :
|
|
a
|
Số nhiệm vụ tăng là 2, gồm:
|
|
|
|
Đánh giá Mn Trùng Khánh
|
|
|
|
Công tác quản lý bảo tàng phía
bắc
|
|
b
|
Số nhiệm vụ giảm là 1, gồm:
|
|
|
|
Xuất bản các ấn phẩm khác : Vì
cho đến nay cha có đầu công việc cụ thể Bộ giao.
|
|
|
|
|
2
|
Số lợng nhiệm vụ mở mới tăng 1:
Nhiệm vụ đánh giá Mn Trùng Khánh
|
|
|
|
|
3
|
Nhiệm vụ kết thúc vẫn giữ 28
do đầu kỳ Bộ tính tăng 1(do đếm nhầm)
|
|
nhng kỳ điều chỉnh này lại
giảm một nhiệm vụ kết thúc là NT Cao Bằng-ĐK.
|
|
|
|
|
C
|
Về tiến
độ :
|
|
|
|
Nhóm tờ cao Bằng-Đông Khê :
dãn năm 2000
|
|
|
Nhóm tờ Lao Cai : Xin dãn sang
năm 2001 vì khối lợng thi công còn lớn ,
|
|
không có khả năng bố trí đủ
vốn trong năm 2000.
|
|
|
Đo vẽ ĐCTV-ĐCCT 1/50.000 Cẩm
Xuyên- Kỳ Anh : Ghi lại theo
|
QĐ phê chuẩn là 2001
|
|
Xuất bản bản đồ 1/200.000 :
Xin dãn năm 2000.
|
|
D
|
Về cân đối
vốn:
|
|
|
|
Giai
đoạn
|
KH
Giao đầu năm
|
KH
điều chỉnh
|
|
Tổng số
|
84
tỷ đ
|
84
tỷ đ
|
|
Cho điều tra cơ bản địa chất
|
57445
triệu đ
|
57.728
triệu đ
|
|
Cho đánh giá KS
|
17660
triệu đ
|
17.843
triệu đ
|
|
Cho nghiên cứu áp dụng TBKT
|
6895
triệu đ
|
6.404
triệu đ
|
|
Cho công tác khác
|
2000
triệu đ
|
2.025
triệu đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHIỆM VỤ ĐỊA CHẤT NĂM 1999
|
( Kế hoạch điều chỉnh )/ Trình BCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên
nhiệm vụ địa chất
|
Thời
gian
|
Dự
toán theo đề
|
TH
đến hết
|
KH
1999
|
GHI
CHU
|
|
|
K.công
|
K.thúc
|
án
phê chuẩn
|
31-12-98
|
QĐ
số 10
|
KH
điều chỉnh
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
ĐIỀU TRA CƠ
BẢN ĐỊA CHẤT
|
|
|
|
|
57445
|
57,728
|
|
|
VÀ TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lập bản
đồ địa chất tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều tra địa chất và
TKKS rắn biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ven bờ :
|
1996
|
2000
|
27,800
|
17,954
|
|
|
|
|
Công tác địa chất
|
|
|
|
13,752
|
3,950
|
3,950
|
|
|
Công tác địa vật lý
|
|
|
|
2,494
|
680
|
620
|
|
|
Công tác trắc địa
|
|
|
|
1,708
|
770
|
679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đo vẽ
bản đồ địa chất và điều tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng
sản tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm tờ Điện Biên
|
1995
|
1999
|
4,890
|
4,838
|
158
|
145
|
|
3
|
Nhóm tờ Quy Nhơn
|
1995
|
1999
|
4,520
|
3,975
|
380
|
400
|
|
4
|
Nhóm tờ Quảng Ngãi
|
1995
|
1999
|
5,325
|
4,277
|
1,323
|
1,525
|
|
5
|
Nhóm tờ Hàm Tân-Côn Đảo
|
1996
|
2000
|
5,191
|
2,977
|
1,502
|
1,500
|
|
6
|
Nhóm tờ Phù Mỹ
|
1995
|
2000
|
4,661
|
2,621
|
1,307
|
1,307
|
|
7
|
Nhóm tờ Vit Thu Lu
|
1995
|
1999
|
4,664
|
4,289
|
400
|
368
|
|
8
|
Nhóm tờ Sơn La
|
1996
|
1999
|
4,489
|
4,125
|
566
|
547
|
|
9
|
Nhóm tờ Lục Yên Châu
|
1996
|
1999
|
4,734
|
4,359
|
764
|
726
|
|
10
|
Nhóm tờ Cao bằng-Đông Khê
|
1996
|
2000
|
3,887
|
2,999
|
563
|
289
|
|
11
|
Nhóm tờ Lao Cai
|
1996
|
2000
|
6,818
|
3,244
|
1,310
|
1,310
|
|
12
|
Nhóm tờ Võ Nhai
|
1997
|
2000
|
3,151
|
2,581
|
992
|
1,071
|
|
13
|
Nhóm tờ Chợ Chu
|
1997
|
2000
|
3,067
|
1,442
|
913
|
1,004
|
|
14
|
Nhóm tờ Bắc Hà
|
1997
|
2000
|
3,361
|
1,656
|
1,350
|
1,380
|
|
15
|
Nhóm tờ Trạm Tấu
|
1997
|
2000
|
3,450
|
1,670
|
1,000
|
1,006
|
886(X)+120(TĐ)
|
16
|
Nhóm tờ Mờng Lát
|
1997
|
2001
|
4,327
|
1,746
|
984
|
951
|
|
17
|
Nhóm tờ Thanh Ba
|
1997
|
2000
|
2,948
|
1,537
|
1,350
|
1,531
|
|
18
|
Nhóm tờ Minh Hoá
|
1997
|
2000
|
4,611
|
1,697
|
1,040
|
1,096
|
|
19
|
Nhóm tờ Quảng Trị
|
1997
|
2000
|
2,982
|
1,400
|
724
|
705
|
|
20
|
Nhóm tờ Bồng Sơn
|
1997
|
2001
|
5,711
|
1,171
|
1,518
|
1,510
|
|
21
|
Nhóm tờ Lộc Ninh
|
1997
|
2001
|
5,123
|
1,029
|
1,540
|
1,540
|
|
22
|
Nhóm tờ Phúc Hạ
|
1998
|
2002
|
5,206
|
370
|
1,058
|
1,011
|
|
23
|
Nhóm tờ Tuần Giáo
|
1998
|
2002
|
6,237
|
232
|
1,309
|
1,046
|
|
|
Trọng lực
|
|
|
|
|
|
326
|
|
24
|
Nhóm tờ Trà My
|
1998
|
2002
|
5,326
|
140
|
650
|
600
|
|
25
|
Nhóm tờ Ba Tơ
|
1998
|
2002
|
5,965
|
147
|
700
|
641
|
|
26
|
Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ
1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
và đo trọng lực tỷ lệ
1/100.000 vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KonTum
|
1997
|
2000
|
9,512
|
5,821
|
3,451
|
2,695
|
|
27
|
Kiểm tra chi tiết cụm dị thờng
ĐVL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
máy bay số 6,14 vùng Hà Trung
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Hoá
|
1998
|
2000
|
1,824
|
50
|
499
|
556
|
|
28
|
Kiểm tra chi tiết các cụm dị
thờng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVL máy bay vùng Bản Tang ,
Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Răm, Sông Giang
|
1998
|
2000
|
4,344
|
592
|
1,600
|
2,283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lập bản
đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Vùng Hòn Gai-Móng Cái
|
1997
|
2000
|
2,788
|
845
|
690
|
245
|
|
30
|
Vùng Huế-Đông Hà
|
1996
|
2000
|
1,809
|
1,253
|
637
|
675
|
|
IV
|
Lập bản
đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Vùng Rạch Giá-Thốt Nốt
|
1997
|
2000
|
3,217
|
854
|
326
|
322
|
|
32
|
Vùng Trà Vinh-Long Toàn
|
1997
|
2000
|
2,824
|
1,026
|
515
|
572
|
|
33
|
Vùng Uông Bí-Bãi Cháy
|
1996
|
1999
|
1,348
|
1,443
|
75
|
75
|
|
34
|
Vùng Duy Xuyên-Tam Kỳ
|
1998
|
2000
|
3,900
|
82
|
757
|
443
|
|
35
|
Vùng Cẩm Xuyên-Kỳ Anh
|
1998
|
2001
|
4,523
|
71
|
720
|
304
|
|
36
|
V-Quan
trắc quốc gia động thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nớc
dới đất
|
|
|
32,068
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng Bắc Bộ
|
1996
|
2000
|
|
4,435
|
1,590
|
2,250
|
|
|
Vùng Tây Nguyên
|
1996
|
2000
|
|
4,405
|
1,824
|
1,945
|
|
|
Đồng bằng Nam Bộ
|
1996
|
2000
|
|
6,075
|
5,492
|
5,747
|
|
|
( Bao gồm cả hợp tác Quốc tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý tài liệu , dự báo , xuất
bản niên
|
1996
|
2000
|
|
430
|
120
|
146
|
|
|
giám động thái nớc dới đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Điều tra
địa chất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Nghiên cứu quy hoạch và phát
triển đô
|
1994
|
1999
|
1,222
|
1,281
|
150
|
151
|
|
|
thị VN do ảnh hởng của địa
chất
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
ĐCĐT Thái Nguyên-Bắc
Giang-Lạng
|
1997
|
2000
|
2,493
|
1,313
|
1,035
|
1,229
|
134(VL)+164(I)+931(II)
|
|
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
ĐCĐT Thái Bình-Hải Dơng
|
1997
|
1999
|
1,121
|
807
|
260
|
341
|
38(BĐ)+303(II)
|
40
|
ĐCĐT Hoà Bình-Hà Đông
|
1997
|
1999
|
1,159
|
845
|
300
|
317
|
|
41
|
ĐCĐT Sa Đéc-Cao Lãnh
|
1997
|
1999
|
985
|
806
|
262
|
262
|
|
42
|
ĐCĐT Quảng Ngãi-Quy Nhơn
|
1997
|
1999
|
2,037
|
1,148
|
703
|
822
|
43(V)+12(X)+767(VII)
|
43
|
ĐCĐT Phan Rang-Phan Thiết
|
1997
|
1999
|
1,528
|
1,164
|
261
|
263
|
12(X)+251(VII)
|
44
|
Tổng hợp tài liệu ĐCĐT hành
lang
|
1997
|
1999
|
577
|
520
|
143
|
188
|
|
|
kinh tế trọng điểm Miền Trung
(Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên Chiểu đến Dung Quất tỷ
lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Điều tra
nớc dới đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Điều tra nguồn nớc phục vụ
các tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
miền núi phía Bắc (Pha II)
|
1997
|
2000
|
Cân đối hàng năm
|
2,334
|
800
|
646
|
|
46
|
Điều tra nguồn nớc dới đất
vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
núi Trung Bộ và Tây
Nguyên(pha II)
|
1997
|
2000
|
4,785
|
1,493
|
1,125
|
1,158
|
|
47
|
Điều tra nguồn nớc dới đất
vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sâu Nam Bộ(Pha II )
|
1997
|
2000
|
5,209
|
1,283
|
964
|
443
|
|
48
|
Điều tra địa chất thuỷ văn,
địa chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công trình và tìm kiếm nguồn nớc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ở các đảo thuộc lãnh thổ VN :
|
1997
|
2000
|
Cân đối hàng năm
|
|
|
|
|
|
Khu vực Miền Bắc
|
|
|
|
749
|
1,040
|
1,028
|
49(BĐ)+979(II)
|
|
Khu vực Miền Trung
|
|
|
|
1022
|
1,136
|
1,107
|
|
|
Khu vực Miền Nam
|
|
|
|
477
|
516
|
691
|
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
|
1,653
|
|
|
49
|
Đo vẽ nhóm tờ Lai Châu
|
1999
|
|
|
|
150
|
180
|
|
50
|
Đo vẽ nhóm tờ Quỳnh Nhai
|
1999
|
|
|
|
120
|
147
|
|
51
|
Đo vẽ nhóm tờ Bắc Đà Lạt
|
1999
|
|
|
|
140
|
158
|
|
52
|
Đo vẽ nhóm tờ Mờng Xén
|
1999
|
|
|
|
120
|
140
|
|
53
|
Bay đo từ -phổ gamma tỷ lệ
1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vùng Bắc Đà Lạt
|
1999
|
|
|
|
30
|
59
|
|
54
|
Đo vẽ trọng lực 1/100.000-1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vùng Ba Tơ
|
1999
|
|
|
|
30
|
51
|
|
55
|
Điều tra ĐCĐT Nam Định-Ninh Bình
|
1999
|
|
|
|
160
|
289
|
38(BĐ)+98(II)+153(TĐ)
|
56
|
Điều tra ĐCĐT Cao Bằng-Hà
Giang-
|
|
|
|
|
353
|
338
|
103(II)+235(TĐ)
|
|
Tuyên Quang
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Đo vẽ lập BĐ ĐC, bản đồ ĐCTV,
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng
Phủ Lý,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nam
|
1999
|
|
|
|
120
|
196
|
87(BĐ)+109(II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Đo vẽ lập BĐ ĐC, bản đồ ĐCTV,
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xoài, Bình Phớc.
|
1999
|
|
|
|
220
|
249
|
130(VI)+119(VIII)
|
59
|
Lập bản đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tỷ lệ 1/50.000 vùng Đức
Trọng-Di
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Linh, Lâm Đồng
|
1999
|
|
|
|
65
|
77
|
|
60
|
Đánh giá nguồn nớc dới đất
vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ven biển huyện Mộ Đức, Quảng
Ngãi
|
1999
|
|
|
|
50
|
62
|
|
61
|
Đánh giá nguồn nớc dới đất
vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị xã Cà Mâu
|
1999
|
|
|
|
95
|
94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐÁNH GIÁ
KHOÁNG SẢN :
|
|
|
|
|
17660
|
17,843
|
|
1
|
Khảo sát thu thập tài liệu
ĐC-KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mới ở các vùng
|
1999
|
1999
|
|
|
220
|
244
|
20(VI)+36(V)+50(IV)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50(I)+56(III)+32(VII)
|
2
|
Tìm kiếm và tìm kiếm đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quặng chì-kẽm khu Năng Khả, Na
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hang-Tuyên Quang
|
1995
|
1999
|
3,677
|
3,674
|
50
|
62
|
|
3
|
Tìm kiếm quặng Urani vùng An
Điềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, Quảng Nam-Đà Nẵng
|
1996
|
2000
|
3,918
|
2,671
|
502
|
320
|
|
4
|
Đánh giá đồng-vàng Làng Phát ,
An
|
1996
|
1999
|
3,562
|
3,056
|
500
|
702
|
|
|
Lơng , Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đánh giá vàng gốc Khe
Nang-Tuyên
|
1996
|
1999
|
2,665
|
2,681
|
50
|
50
|
|
|
Hoá , Quảng Bình .
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đánh giá chì-kẽm và các khoáng
sản
|
1996
|
2000
|
2,462
|
1,697
|
900
|
712
|
|
|
đi cùng vùng Quan Sơn-Hòn
nhọn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kiểm tra các dị thờng từ hàng
không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
và đánh giá các điểm quặng
sắt vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KonTum , An Khê
|
1997
|
2000
|
3,461
|
1,203
|
600
|
633
|
|
8
|
Đánh giá khoáng sản vàng dải
Thèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sìn -Phong Thổ , Lai Châu .
|
1997
|
2000
|
3,702
|
1,859
|
380
|
525
|
|
9
|
Đánh giá vàng Khe Máng - Kỳ
Tây
|
1997
|
2000
|
3,450
|
1,970
|
1,000
|
1,528
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đánh giá vàng và các khoáng
sản
|
1997
|
2000
|
3,275
|
1,932
|
800
|
627
|
|
|
khác đi cùng vùng Trà Nú , Trà
Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đánh giá khoáng sản vàng và
các
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sản khác vùng Phớc
Thành
|
1997
|
2000
|
3,880
|
1,551
|
820
|
975
|
|
|
Phớc Sơn , Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đánh giá Fenpát-Kaolinvà các
khoáng
|
1997
|
1999
|
1,596
|
700
|
1,389
|
1,727
|
|
|
sản khác vùng Bản Phiệt, Lao
Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đánh giá Urani khu Pà Lừa ,
Quảng
|
1997
|
2000
|
3,029
|
1,893
|
1,380
|
1,520
|
|
|
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đánh giá than mỡ khu Tô
Pan-Yên
|
1997
|
1999
|
1,280
|
1,263
|
133
|
134
|
|
|
Châu , Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đánh giá vàng gốc vùng
Avao-Apey
|
1998
|
2002
|
5593
|
415
|
1,320
|
1,235
|
|
16
|
Đánh giá vàng vùng Đac Tơ Re
|
1998
|
2002
|
3,293
|
60
|
600
|
438
|
423(V)+15(TĐ)
|
17
|
Đánh giá đồng-vàng Suối On-Đá
Đỏ
|
1998
|
2001
|
3968
|
81
|
1,524
|
1,052
|
|
|
Phù Yên, Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đánh giá vàng-Pyrophilit và
các
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sản khác dải Bản
Ngài-Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô, Bình Liêu .
|
1998
|
2001
|
3,673
|
412
|
950
|
957
|
939(I)+18(TĐ)
|
19
|
Đánh giá chì-kẽm vùng Đồng
Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Ca
|
1998
|
2001
|
3,977
|
300
|
1,034
|
1,206
|
|
20
|
Đánh giá chì-kẽm vùng Thợng
ấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Dơng , Tuyên Quang
|
1998
|
2001
|
4,216
|
300
|
936
|
984
|
|
21
|
Đánh giá vàng-đa kim Si Phay ,
Lai
|
1998
|
2001
|
4,071
|
81
|
1,578
|
1,212
|
|
|
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
|
994
|
|
|
22
|
Đánh giá quặng vàng gốc vùng
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lơng, Sa Phìn
|
1999
|
|
|
|
130
|
124
|
|
23
|
Đánh giá graphít khu Bảo Hà,
Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao Cai
|
1999
|
|
|
|
70
|
126
|
|
24
|
Đánh giá đồng-vàng và các
khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sản khác khu vực suối Nùng, Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu, Sơn Hà-Quảng Ngãi
|
1999
|
|
|
|
80
|
86
|
|
25
|
Đánh giá quặng urani khu Đông Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến Giằng.
|
1999
|
|
|
|
90
|
101
|
|
26
|
Đánh giá quặng vàng vùng Ba Tng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tà Láo-Quảng Trị.
|
1999
|
|
|
|
170
|
149
|
|
27
|
Đánh giá quặng chì-kẽm đới La
Hiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cúc Đờng, Võ Nhai-Thái Nguyên
|
1999
|
|
|
|
214
|
177
|
|
28
|
Đánh giá kaolin Bốt Đỏ, Alới-Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên Huế
|
1999
|
|
|
|
170
|
80
|
|
29
|
Đánh giá nguyên liệu đá ốp lát
gabro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mầu đen khu vực An thọ, Sơn
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Yên.
|
1999
|
|
|
|
70
|
67
|
|
30
|
Đánh giá quặng măng gan vùng
Trùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khánh, Hạ Lang- Cao Bằng
|
1999
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÔNG TÁC
NGHIÊN CỨU, ÁP
|
|
|
|
|
6875
|
6,404
|
|
|
DỤNG
TIẾN BỘ KỸ THUẬT, BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TẬP
XUẤT BẢN:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Biên tập, xuất bản bản đồ địa
chất-
|
1996
|
2000
|
2,916
|
2,049
|
364
|
351
|
|
|
khoáng sản1/200.000 các loạt
tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông bắc Bắc Bộ, KonTum-BuônMê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuật, Bến Khế-Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chế tạo bộ mẫu chuẩn quặng
vàng cấp
|
1996
|
1999
|
798
|
803
|
163
|
163
|
|
|
TCN
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghiên cứu kiến tạo và sinh
khoáng
|
1996
|
2000
|
4,570
|
2,842
|
1,350
|
1,259
|
|
|
Nam Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghiên cứu ứng dụng tin học
trong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quản lý điều tra địa chất,
điều tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sảnvà hoạt động khoáng
sản
|
1999
|
1999
|
|
|
50
|
50
|
50 (VI)
|
5
|
Hiệu đính, Lắp ghép bản đồ vỏ
phong
|
1997
|
1999
|
861
|
499
|
461
|
300
|
|
|
hoá, trầm tích đệ tứ Việt Nam tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000 và thuyết minh .
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghiên cứu phát triển và nâng
cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chất lợng khoa học các bộ mẫu
su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tập của Bảo tàng Địa chất .
|
1997
|
2000
|
800
|
335
|
140
|
142
|
|
7
|
Nghiên cứu xác định khả năng
thu
|
1997
|
1999
|
689
|
203
|
276
|
288
|
|
|
hồi vàng từ quặng vàng gốcKhe
Nang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Quảng Bình và Phú Sơn (Quảng
nam
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng quy trình phân tích
các
|
1997
|
1999
|
377
|
195
|
216
|
209
|
|
|
nguyên tố: Hg, Sb, Se, Te cỡ
hàm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lợng 10-4%-0,1% bằng phơng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
pháp hyđrua hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổng hợp, phân tích các tài
liệu ĐVL
|
1997
|
2000
|
633
|
483
|
140
|
167
|
|
|
để nhận dạng, đánh giá triển
vọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sản nội sinh các dị thờng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVL vùng Trung Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nghiên cứu,đánh giá tiềm năng
Urani
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khối nhô KonTum và Tú Lệ .
|
1998
|
2002
|
4,118
|
77
|
500
|
500
|
|
11
|
Nghiên cứu đặc điểm khoáng hoá
và
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phân vùng diện tích triển vọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quặng vàng vùng nam Trà Nú -
Phớc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành
|
1998
|
2000
|
1,229
|
58
|
410
|
340
|
|
12
|
Nghiên cứu đánh giá triển vọng
vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
và các khoáng sản đi kèm trong
đới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoành Sơn .
|
1998
|
2000
|
1,619
|
50
|
500
|
388
|
|
13
|
Hiệu đính loạt bản đồ địa chất
và
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sảnTây Bắc tỷ lệ
1/200.000.
|
1998
|
2000
|
1,751
|
50
|
600
|
601
|
|
14
|
Xây dựng, hoàn thiện phòng
VILAS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xác định tính chất vật lýđá và
quặng
|
1998
|
2000
|
432
|
24
|
180
|
175
|
|
15
|
Hệ thống hoá các tài liệulỗ
khoan, lựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chọn để lu giữ các mẫu lõi
khoan.
|
1998
|
2000
|
1,338
|
35
|
50
|
51
|
|
16
|
Thu nhận, đánh giá, bảo quản,
lu giữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các mẫu chuẩn phóng xạ
|
1998
|
1999
|
170
|
79
|
110
|
110
|
|
17
|
Hoàn thiện và nâng cấp kho lu
trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chất .
|
1998
|
2003
|
13,305,593
|
24
|
846
|
844
|
|
18
|
Số hoá tài liệu ĐVL trên máy
vi tính
|
1998
|
2000
|
391
|
25
|
174
|
168
|
|
19
|
Biên soạn để xuất bản sách tra
cứu các
|
1998
|
1999
|
430
|
295
|
135
|
125
|
|
|
phân vị địa chất VN và th mục
địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
|
210
|
|
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình
công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nghệ đo địa chấn 24 kênh máy
MARK-6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
để giải quyết các nhiệm vụ
khảo sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công trình
|
1999
|
|
|
|
30
|
32
|
|
21
|
Xây dựng hoàn thiện các phòng
phân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tích hoá để đợc công nhận
VILAS
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nghiên cứu mối liên quan của
các đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
núi lửa vùng Viên Nam, Sông Đà với
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng hoá Cu, Au.
|
1999
|
|
|
|
140
|
81
|
|
23
|
Hoàn thiện và biên soạn các
quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quy trình phân tích để Bộ Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ban hành TCN
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Biên soạn hớng dẫn chi tiết
nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phơng pháp đánh giá các
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(vàng, chì-kẽm, đồng)
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Xây dựng các văn bản hớng dẫn
thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hiện quyết định
204/1998/QĐ-TTg
|
1999
|
|
|
|
40
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Chỉnh lý, biên tập bản đồ địa
chất Việt
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam tỷ lệ 1/500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC CÔNG TÁC
KHÁC:
|
|
|
|
|
2020
|
2,025
|
|
|
Công tác
bảo tàng :
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trng bầy mẫu vật và mô hình
về địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chất và khoáng sản tại BTĐC.
Công
|
1997
|
1999
|
1,810
|
1,420
|
550
|
506
|
|
|
tác quản lý bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công tác bảo tàng phía Bắc
|
|
|
|
|
|
120
|
|
3
|
Công tác bảo tàng phía Nam
|
1997
|
|
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Công tác
lu trữ, xuất bản thờng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xuyên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác thông tin, t liệu
|
|
|
|
|
182
|
238
|
Y2K:65(TĐ)+173(TT)
|
|
Công tác lu trữ .
|
|
|
|
|
330
|
344
|
|
|
Công tác xuất bản thờng xuyên
.
|
|
|
|
|
217
|
221
|
|
|
Biên
soạn văn bản pháp quy
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Soạn thảo quy chế đo vẽ lập BĐ
ĐC
|
1997
|
1999
|
210
|
110
|
94
|
87
|
|
|
và điều tra khoáng sản tỷ lệ
1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
( 1/25.000)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Soạn thảo quy chế đo vẽ lập
bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐCTV và quy chế đo vẽ lập bản
đồ
|
1997
|
1999
|
357
|
205
|
177
|
135
|
|
|
ĐCCT tỷ lệ 1/50.000(1/25.000)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Soạn thảo quy phạm hút nớc
thí
|
1997
|
1999
|
162
|
70
|
84
|
76
|
|
|
trong điều tra ĐCTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất bản
:
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/1.000.000và thuyết minh
|
|
|
|
|
120
|
57
|
|
9
|
Bản đồ trờng từ Việt nam tỷ
lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/1.000.000 và thuyết minh .
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sách tra cứu các phân vị địa
chất .
|
|
|
|
|
106
|
106
|
|
11
|
Kiểm tra
định kỳ các phòng thí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nghiệm
cơ sở
|
|
|
|
|
40
|
35
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
84,000
|
84,000
|
|
NHIỆM VỤ ĐỊA CHẤT NĂM 1999
|
( Kế hoạch điều chỉnh )/ Giao các đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên
nhiệm vụ địa chất
|
Thời
gian
|
Dự
toán theo đề
|
TH
đến hết
|
KH
1999
|
GHI
CHU
|
|
|
K.công
|
K.thúc
|
án
phê chuẩn
|
31-12-98
|
QĐ
số 10
|
KH
điều chỉnh
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
ĐIỀU TRA CƠ
BẢN ĐỊA CHẤT
|
|
|
|
|
57445
|
57,728
|
|
|
VÀ TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lập bản
đồ địa chất tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều tra địa chất và
TKKS rắn biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ven bờ :
|
1996
|
2000
|
27,800
|
17,954
|
|
|
|
|
Công tác địa chất
|
|
|
|
13,752
|
3,950
|
3,950
|
|
|
Công tác địa vật lý
|
|
|
|
2,494
|
680
|
735
|
|
|
Công tác trắc địa
|
|
|
|
1,708
|
770
|
679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đo vẽ
bản đồ địa chất và điều tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng
sản tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm tờ Điện Biên
|
1995
|
1999
|
4,890
|
4,838
|
158
|
145
|
|
3
|
Nhóm tờ Quy Nhơn
|
1995
|
1999
|
4,520
|
3,975
|
380
|
400
|
|
4
|
Nhóm tờ Quảng Ngãi
|
1995
|
1999
|
5,325
|
4,277
|
1,323
|
1,525
|
|
5
|
Nhóm tờ Hàm Tân-Côn Đảo
|
1996
|
2000
|
5,191
|
2,977
|
1,502
|
1,500
|
|
6
|
Nhóm tờ Phù Mỹ
|
1995
|
2000
|
4,661
|
2,621
|
1,307
|
1,307
|
|
7
|
Nhóm tờ Vit Thu Lu
|
1995
|
1999
|
4,664
|
4,289
|
400
|
368
|
|
8
|
Nhóm tờ Sơn La
|
1996
|
1999
|
4,489
|
4,125
|
566
|
547
|
|
9
|
Nhóm tờ Lục Yên Châu
|
1996
|
1999
|
4,734
|
4,359
|
764
|
726
|
|
10
|
Nhóm tờ Cao bằng-Đông Khê
|
1996
|
2000
|
3,887
|
2,999
|
563
|
289
|
|
11
|
Nhóm tờ Lao Cai
|
1996
|
2000
|
6,818
|
3,244
|
1,310
|
1,310
|
|
12
|
Nhóm tờ Võ Nhai
|
1997
|
2000
|
3,151
|
2,581
|
992
|
1,071
|
|
13
|
Nhóm tờ Chợ Chu
|
1997
|
2000
|
3,067
|
1,442
|
913
|
1,004
|
|
14
|
Nhóm tờ Bắc Hà
|
1997
|
2000
|
3,361
|
1,656
|
1,350
|
1,380
|
|
15
|
Nhóm tờ Trạm Tấu
|
1997
|
2000
|
3,450
|
1,670
|
1,000
|
1,006
|
886(X)+120(TĐ)
|
16
|
Nhóm tờ Mờng Lát
|
1997
|
2001
|
4,327
|
1,746
|
984
|
951
|
|
17
|
Nhóm tờ Thanh Ba
|
1997
|
2000
|
2,948
|
1,537
|
1,350
|
1,531
|
|
18
|
Nhóm tờ Minh Hoá
|
1997
|
2000
|
4,611
|
1,697
|
1,040
|
1,096
|
|
19
|
Nhóm tờ Quảng Trị
|
1997
|
2000
|
2,982
|
1,400
|
724
|
705
|
|
20
|
Nhóm tờ Bồng Sơn
|
1997
|
2001
|
5,711
|
1,171
|
1,518
|
1,510
|
|
21
|
Nhóm tờ Lộc Ninh
|
1997
|
2001
|
5,123
|
1,029
|
1,540
|
1,540
|
|
22
|
Nhóm tờ Phúc Hạ
|
1998
|
2002
|
5,206
|
370
|
1,058
|
1,011
|
|
23
|
Nhóm tờ Tuần Giáo
|
1998
|
2002
|
6,237
|
232
|
1,309
|
1,046
|
|
|
Trọng lực
|
|
|
|
|
|
328
|
|
24
|
Nhóm tờ Trà My
|
1998
|
2002
|
5,326
|
140
|
650
|
600
|
|
25
|
Nhóm tờ Ba Tơ
|
1998
|
2002
|
5,965
|
147
|
700
|
641
|
|
26
|
Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ
1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
và đo trọng lực tỷ lệ
1/100.000 vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KonTum
|
1997
|
2000
|
9,512
|
5,821
|
3,451
|
2,690
|
|
27
|
Kiểm tra chi tiết cụm dị thờng
ĐVL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
máy bay số 6,14 vùng Hà Trung
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Hoá
|
1998
|
2000
|
1,824
|
50
|
499
|
556
|
|
28
|
Kiểm tra chi tiết các cụm dị
thờng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVL máy bay vùng Bản Tang ,
Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Răm, Sông Giang
|
1998
|
2000
|
4,344
|
592
|
1,600
|
2,166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lập bản
đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Vùng Hòn Gai-Móng Cái
|
1997
|
2000
|
2,788
|
845
|
690
|
245
|
|
30
|
Vùng Huế-Đông Hà
|
1996
|
2000
|
1,809
|
1,253
|
637
|
665
|
|
IV
|
Lập bản
đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Vùng Rạch Giá-Thốt Nốt
|
1997
|
2000
|
3,217
|
854
|
326
|
322
|
|
32
|
Vùng Trà Vinh-Long Toàn
|
1997
|
2000
|
2,824
|
1,026
|
515
|
572
|
|
33
|
Vùng Uông Bí-Bãi Cháy
|
1996
|
1999
|
1,348
|
1,443
|
75
|
75
|
|
34
|
Vùng Duy Xuyên-Tam Kỳ
|
1998
|
2000
|
3,900
|
82
|
757
|
326
|
|
35
|
Vùng Cẩm Xuyên-Kỳ Anh
|
1998
|
2001
|
4,523
|
71
|
720
|
411
|
|
36
|
V-Quan
trắc quốc gia động thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nớc
dới đất
|
|
|
32,068
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng Bắc Bộ
|
1996
|
2000
|
|
4,435
|
1,590
|
2,250
|
|
|
Vùng Tây Nguyên
|
1996
|
2000
|
|
4,405
|
1,824
|
1,945
|
|
|
Đồng bằng Nam Bộ
|
1996
|
2000
|
|
6,075
|
5,492
|
5,747
|
|
|
( Bao gồm cả hợp tác Quốc tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý tài liệu , dự báo , xuất
bản niên
|
1996
|
2000
|
|
430
|
120
|
146
|
|
|
giám động thái nớc dới đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Điều tra
địa chất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Nghiên cứu quy hoạch và phát
triển đô
|
1994
|
1999
|
1,222
|
1,281
|
150
|
151
|
|
|
thị VN do ảnh hởng của địa
chất
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
ĐCĐT Thái Nguyên-Bắc
Giang-Lạng
|
1997
|
2000
|
2,493
|
1,313
|
1,035
|
1,211
|
134(VL)+164(I)+913(II)
|
|
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
ĐCĐT Thái Bình-Hải Dơng
|
1997
|
1999
|
1,121
|
807
|
260
|
331
|
38(BĐ)+293(II)
|
40
|
ĐCĐT Hoà Bình-Hà Đông
|
1997
|
1999
|
1,159
|
845
|
300
|
317
|
|
41
|
ĐCĐT Sa Đéc-Cao Lãnh
|
1997
|
1999
|
985
|
806
|
262
|
262
|
|
42
|
ĐCĐT Quảng Ngãi-Quy Nhơn
|
1997
|
1999
|
2,037
|
1,148
|
703
|
821
|
43(V)+12(X)+766(VII)
|
43
|
ĐCĐT Phan Rang-Phan Thiết
|
1997
|
1999
|
1,528
|
1,164
|
261
|
263
|
12(X)+251(VII)
|
44
|
Tổng hợp tài liệu ĐCĐT hành
lang
|
1997
|
1999
|
577
|
520
|
143
|
191
|
|
|
kinh tế trọng điểm Miền Trung
(Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên Chiểu đến Dung Quất tỷ
lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Điều tra
nớc dới đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Điều tra nguồn nớc phục vụ
các tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
miền núi phía Bắc (Pha II)
|
1997
|
2000
|
Cân đối hàng năm
|
2,334
|
800
|
595
|
|
46
|
Điều tra nguồn nớc dới đất
vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
núi Trung Bộ và Tây
Nguyên(pha II)
|
1997
|
2000
|
4,785
|
1,493
|
1,125
|
1,192
|
|
47
|
Điều tra nguồn nớc dới đất
vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sâu Nam Bộ(Pha II )
|
1997
|
2000
|
5,209
|
1,283
|
964
|
443
|
|
48
|
Điều tra địa chất thuỷ văn,
địa chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công trình và tìm kiếm nguồn nớc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ở các đảo thuộc lãnh thổ VN :
|
1997
|
2000
|
Cân đối hàng năm
|
|
|
|
|
|
Khu vực Miền Bắc
|
|
|
|
749
|
1,040
|
1,004
|
49(BĐ)+955(II)
|
|
Khu vực Miền Trung
|
|
|
|
1022
|
1,136
|
1,158
|
|
|
Khu vực Miền Nam
|
|
|
|
477
|
516
|
691
|
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
|
1,653
|
|
|
49
|
Đo vẽ nhóm tờ Lai Châu
|
1999
|
|
|
|
150
|
180
|
|
50
|
Đo vẽ nhóm tờ Quỳnh Nhai
|
1999
|
|
|
|
120
|
147
|
|
51
|
Đo vẽ nhóm tờ Bắc Đà Lạt
|
1999
|
|
|
|
140
|
158
|
|
52
|
Đo vẽ nhóm tờ Mờng Xén
|
1999
|
|
|
|
120
|
140
|
|
53
|
Bay đo từ -phổ gamma tỷ lệ
1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vùng Bắc Đà Lạt
|
1999
|
|
|
|
30
|
60
|
|
54
|
Đo vẽ trọng lực 1/100.000-1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vùng Ba Tơ
|
1999
|
|
|
|
30
|
55
|
|
55
|
Điều tra ĐCĐT Nam Định-Ninh Bình
|
1999
|
|
|
|
160
|
290
|
38(BĐ)+99(II)+153(TĐ)
|
56
|
Điều tra ĐCĐT Cao Bằng-Hà
Giang-
|
|
|
|
|
353
|
340
|
105(II)+235(TĐ)
|
|
Tuyên Quang
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Đo vẽ lập BĐ ĐC, bản đồ ĐCTV,
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng
Phủ Lý,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nam
|
1999
|
|
|
|
120
|
199
|
87(BĐ)+112(II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Đo vẽ lập BĐ ĐC, bản đồ ĐCTV,
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xoài, Bình Phớc.
|
1999
|
|
|
|
220
|
249
|
130(VI)+119(VIII)
|
59
|
Lập bản đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tỷ lệ 1/50.000 vùng Đức
Trọng-Di
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Linh, Lâm Đồng
|
1999
|
|
|
|
65
|
94
|
|
60
|
Đánh giá nguồn nớc dới đất
vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ven biển huyện Mộ Đức, Quảng
Ngãi
|
1999
|
|
|
|
50
|
75
|
|
61
|
Đánh giá nguồn nớc dới đất
vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị xã Cà Mâu
|
1999
|
|
|
|
95
|
94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐÁNH GIÁ
KHOÁNG SẢN :
|
|
|
|
|
17660
|
17,843
|
|
1
|
Khảo sát thu thập tài liệu
ĐC-KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mới ở các vùng
|
1999
|
1999
|
|
|
220
|
244
|
20(VI)+36(V)+50(IV)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50(I)+56(III)+32(VII)
|
2
|
Tìm kiếm và tìm kiếm đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quặng chì-kẽm khu Năng Khả, Na
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hang-Tuyên Quang
|
1995
|
1999
|
3,677
|
3,674
|
50
|
62
|
|
3
|
Tìm kiếm quặng Urani vùng An
Điềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, Quảng Nam-Đà Nẵng
|
1996
|
2000
|
3,918
|
2,671
|
502
|
320
|
|
4
|
Đánh giá đồng-vàng Làng Phát ,
An
|
1996
|
1999
|
3,562
|
3,056
|
500
|
695
|
|
|
Lơng , Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đánh giá vàng gốc Khe
Nang-Tuyên
|
1996
|
1999
|
2,665
|
2,681
|
50
|
50
|
|
|
Hoá , Quảng Bình .
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đánh giá chì-kẽm và các khoáng
sản
|
1996
|
2000
|
2,462
|
1,697
|
900
|
712
|
|
|
đi cùng vùng Quan Sơn-Hòn
nhọn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kiểm tra các dị thờng từ hàng
không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
và đánh giá các điểm quặng
sắt vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KonTum , An Khê
|
1997
|
2000
|
3,461
|
1,203
|
600
|
633
|
|
8
|
Đánh giá khoáng sản vàng dải
Thèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sìn -Phong Thổ , Lai Châu .
|
1997
|
2000
|
3,702
|
1,859
|
380
|
525
|
|
9
|
Đánh giá vàng Khe Máng - Kỳ
Tây
|
1997
|
2000
|
3,450
|
1,970
|
1,000
|
1,445
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đánh giá vàng và các khoáng
sản
|
1997
|
2000
|
3,275
|
1,932
|
800
|
627
|
|
|
khác đi cùng vùng Trà Nú , Trà
Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đánh giá khoáng sản vàng và
các
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sản khác vùng Phớc
Thành
|
1997
|
2000
|
3,880
|
1,551
|
820
|
975
|
|
|
Phớc Sơn , Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đánh giá Fenpát-Kaolinvà các
khoáng
|
1997
|
1999
|
1,596
|
700
|
1,389
|
1,761
|
|
|
sản khác vùng Bản Phiệt, Lao
Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đánh giá Urani khu Pà Lừa ,
Quảng
|
1997
|
2000
|
3,029
|
1,893
|
1,380
|
1,520
|
|
|
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đánh giá than mỡ khu Tô
Pan-Yên
|
1997
|
1999
|
1,280
|
1,263
|
133
|
134
|
|
|
Châu , Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đánh giá vàng gốc vùng
Avao-Apey
|
1998
|
2002
|
5593
|
415
|
1,320
|
1,318
|
|
16
|
Đánh giá vàng vùng Đac Tơ Re
|
1998
|
2002
|
3,293
|
60
|
600
|
438
|
423(V)+15(TĐ)
|
17
|
Đánh giá đồng-vàng Suối On-Đá
Đỏ
|
1998
|
2001
|
3968
|
81
|
1,524
|
1,052
|
|
|
Phù Yên, Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đánh giá vàng-Pyrophilit và
các
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sản khác dải Bản
Ngài-Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô, Bình Liêu .
|
1998
|
2001
|
3,673
|
412
|
950
|
957
|
939(I)+18(TĐ)
|
19
|
Đánh giá chì-kẽm vùng Đồng
Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Ca
|
1998
|
2001
|
3,977
|
300
|
1,034
|
1,206
|
|
20
|
Đánh giá chì-kẽm vùng Thợng
ấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Dơng , Tuyên Quang
|
1998
|
2001
|
4,216
|
300
|
936
|
984
|
|
21
|
Đánh giá vàng-đa kim Si Phay ,
Lai
|
1998
|
2001
|
4,071
|
81
|
1,578
|
1,175
|
|
|
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
|
994
|
|
|
22
|
Đánh giá quặng vàng gốc vùng
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lơng, Sa Phìn
|
1999
|
|
|
|
130
|
126
|
|
23
|
Đánh giá graphít khu Bảo Hà,
Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao Cai
|
1999
|
|
|
|
70
|
134
|
|
24
|
Đánh giá đồng-vàng và các
khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sản khác khu vực suối Nùng,
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu, Sơn Hà-Quảng Ngãi
|
1999
|
|
|
|
80
|
86
|
|
25
|
Đánh giá quặng urani khu Đông Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến Giằng.
|
1999
|
|
|
|
90
|
101
|
|
26
|
Đánh giá quặng vàng vùng Ba Tng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tà Láo-Quảng Trị.
|
1999
|
|
|
|
170
|
149
|
|
27
|
Đánh giá quặng chì-kẽm đới La
Hiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cúc Đờng, Võ Nhai-Thái Nguyên
|
1999
|
|
|
|
214
|
177
|
|
28
|
Đánh giá kaolin Bốt Đỏ, Alới-Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên Huế
|
1999
|
|
|
|
170
|
80
|
|
29
|
Đánh giá nguyên liệu đá ốp lát
gabro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mầu đen khu vực An thọ, Sơn
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Yên.
|
1999
|
|
|
|
70
|
67
|
|
30
|
Đánh giá quặng măng gan vùng
Trùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khánh, Hạ Lang- Cao Bằng
|
1999
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÔNG TÁC
NGHIÊN CỨU, ÁP
|
|
|
|
|
6875
|
6,404
|
|
|
DỤNG
TIẾN BỘ KỸ THUẬT, BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TẬP
XUẤT BẢN:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Biên tập, xuất bản bản đồ địa
chất-
|
1996
|
2000
|
2,916
|
2,049
|
364
|
351
|
|
|
khoáng sản1/200.000 các loạt
tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông bắc Bắc Bộ, KonTum-BuônMê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuật, Bến Khế-Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chế tạo bộ mẫu chuẩn quặng
vàng cấp
|
1996
|
1999
|
798
|
803
|
163
|
163
|
|
|
TCN
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghiên cứu kiến tạo và sinh
khoáng
|
1996
|
2000
|
4,570
|
2,842
|
1,350
|
1,259
|
|
|
Nam Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghiên cứu ứng dụng tin học
trong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quản lý điều tra địa chất,
điều tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sảnvà hoạt động khoáng
sản
|
1999
|
1999
|
|
|
50
|
50
|
50 (VI)
|
5
|
Hiệu đính, Lắp ghép bản đồ vỏ
phong
|
1997
|
1999
|
861
|
499
|
461
|
307
|
|
|
hoá, trầm tích đệ tứ Việt Nam tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000 và thuyết minh .
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghiên cứu phát triển và nâng
cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chất lợng khoa học các bộ mẫu
su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tập của Bảo tàng Địa chất .
|
1997
|
2000
|
800
|
335
|
140
|
142
|
|
7
|
Nghiên cứu xác định khả năng
thu
|
1997
|
1999
|
689
|
203
|
276
|
288
|
|
|
hồi vàng từ quặng vàng gốcKhe
Nang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Quảng Bình và Phú Sơn (Quảng
nam
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng quy trình phân tích
các
|
1997
|
1999
|
377
|
195
|
216
|
209
|
|
|
nguyên tố: Hg, Sb, Se, Te cỡ
hàm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lợng 10-4%-0,1% bằng phơng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
pháp hyđrua hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổng hợp, phân tích các tài
liệu ĐVL
|
1997
|
2000
|
633
|
483
|
140
|
160
|
|
|
để nhận dạng, đánh giá triển
vọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sản nội sinh các dị thờng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVL vùng Trung Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nghiên cứu,đánh giá tiềm năng
Urani
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khối nhô KonTum và Tú Lệ .
|
1998
|
2002
|
4,118
|
77
|
500
|
500
|
|
11
|
Nghiên cứu đặc điểm khoáng hoá
và
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phân vùng diện tích triển vọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quặng vàng vùng nam Trà Nú -
Phớc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành
|
1998
|
2000
|
1,229
|
58
|
410
|
340
|
|
12
|
Nghiên cứu đánh giá triển vọng
vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
và các khoáng sản đi kèm trong
đới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoành Sơn .
|
1998
|
2000
|
1,619
|
50
|
500
|
388
|
|
13
|
Hiệu đính loạt bản đồ địa chất
và
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng sảnTây Bắc tỷ lệ
1/200.000.
|
1998
|
2000
|
1,751
|
50
|
600
|
596
|
|
14
|
Xây dựng, hoàn thiện phòng
VILAS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xác định tính chất vật lýđá và
quặng
|
1998
|
2000
|
432
|
24
|
180
|
175
|
|
15
|
Hệ thống hoá các tài liệulỗ
khoan, lựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chọn để lu giữ các mẫu lõi
khoan.
|
1998
|
2000
|
1,338
|
35
|
50
|
51
|
|
16
|
Thu nhận, đánh giá, bảo quản,
lu giữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các mẫu chuẩn phóng xạ
|
1998
|
1999
|
170
|
79
|
110
|
120
|
|
17
|
Hoàn thiện và nâng cấp kho lu
trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chất .
|
1998
|
2003
|
13,305,593
|
24
|
846
|
844
|
|
18
|
Số hoá tài liệu ĐVL trên máy
vi tính
|
1998
|
2000
|
391
|
25
|
174
|
165
|
|
19
|
Biên soạn để xuất bản sách tra
cứu các
|
1998
|
1999
|
430
|
295
|
135
|
125
|
|
|
phân vị địa chất VN và th mục
địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ mở mới :
|
|
|
|
|
210
|
|
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình
công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nghệ đo địa chấn 24 kênh máy
MARK-6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
để giải quyết các nhiệm vụ
khảo sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công trình
|
1999
|
|
|
|
30
|
32
|
|
21
|
Xây dựng hoàn thiện các phòng
phân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tích hoá để đợc công nhận
VILAS
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nghiên cứu mối liên quan của
các đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
núi lửa vùng Viên Nam, Sông Đà với
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khoáng hoá Cu, Au.
|
1999
|
|
|
|
140
|
79
|
|
23
|
Hoàn thiện và biên soạn các
quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quy trình phân tích để Bộ Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ban hành TCN
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Biên soạn hớng dẫn chi tiết
nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phơng pháp đánh giá các
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(vàng, chì-kẽm, đồng)
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Xây dựng các văn bản hớng dẫn
thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hiện quyết định
204/1998/QĐ-TTg
|
1999
|
|
|
|
40
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Chỉnh lý, biên tập bản đồ địa
chất Việt
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam tỷ lệ 1/500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC CÔNG TÁC
KHÁC:
|
|
|
|
|
2020
|
2,025
|
|
|
Công tác
bảo tàng :
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trng bầy mẫu vật và mô hình
về địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chất và khoáng sản tại BTĐC.
Công
|
1997
|
1999
|
1,810
|
1,420
|
550
|
506
|
|
|
tác quản lý bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công tác bảo tàng phía Bắc
|
|
|
|
|
|
120
|
|
3
|
Công tác bảo tàng phía Nam
|
1997
|
|
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Công tác
lu trữ, xuất bản thờng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xuyên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác thông tin, t liệu
|
|
|
|
|
182
|
238
|
Y2K:65(TĐ)+173(TT)
|
|
Công tác lu trữ .
|
|
|
|
|
330
|
344
|
|
|
Công tác xuất bản thờng xuyên
.
|
|
|
|
|
217
|
221
|
|
|
Biên
soạn văn bản pháp quy
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Soạn thảo quy chế đo vẽ lập BĐ
ĐC
|
1997
|
1999
|
210
|
110
|
94
|
87
|
|
|
và điều tra khoáng sản tỷ lệ
1/50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
( 1/25.000)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Soạn thảo quy chế đo vẽ lập
bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐCTV và quy chế đo vẽ lập bản
đồ
|
1997
|
1999
|
357
|
205
|
177
|
135
|
|
|
ĐCCT tỷ lệ 1/50.000(1/25.000)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Soạn thảo quy phạm hút nớc
thí
|
1997
|
1999
|
162
|
70
|
84
|
76
|
|
|
trong điều tra ĐCTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất bản
:
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/1.000.000và thuyết minh
|
|
|
|
|
120
|
57
|
|
9
|
Bản đồ trờng từ Việt nam tỷ
lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/1.000.000 và thuyết minh .
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sách tra cứu các phân vị địa
chất .
|
|
|
|
|
106
|
106
|
|
11
|
Kiểm tra
định kỳ các phòng thí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nghiệm
cơ sở
|
|
|
|
|
40
|
35
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
84,000
|
84,000
|
|
Quyết định 61/1999/QĐ-BCN về việc giao kế hoạch địa chất điều chỉnh năm 1999 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/1999/QĐ-BCN về việc giao kế hoạch địa chất điều chỉnh ngày 08/09/1999 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
4.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|