|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 601/QĐ-UBND Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
601/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 601/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg
ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 18
về Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016;
Căn cứ các Quyết định số:
77/QĐ-UBND; 78/QĐ-UBND; 79/QĐ-UBND; 80/QĐ-UBND; 81/QĐ-UBND; 82/QĐ-UBND,
83/QĐ-UBND và số 84/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ: Khu Đông
huyện Ba Tơ; huyện Sơn Tây; huyện Trà Bồng; huyện Tây Trà, huyện Minh Long; Đầu nguồn Thạch Nham; Môi trường, cảnh quan Dung Quất và
Khu Tây huyện Ba Tơ;
Căn cứ Công văn số 61/HĐND-KTNS
ngày 31/3/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phân khai nguồn vốn ngân sách
tỉnh thực hiện Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 421/SNNPTNT ngày 10/3/2016; Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 261/SKHĐT-KTN ngày 16/3/2016 về việc
giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm
2016 như Phụ lục kèm theo Quyết định này. Nguồn vốn thực hiện từ nguồn vốn đầu
tư phát triển ngân sách tỉnh được bố trí tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày
14/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2016.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, UBND các huyện: Sơn
Hà, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long, Sơn Tây, Tây Trà, Bình Sơn; các chủ đầu tư được
giao kế hoạch thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 tại Điều
1 Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định về bảo
vệ và phát triển rừng phòng hộ và thực hiện thanh quyết toán kinh phí theo đúng
quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư từ ngân sách nhà nước.
2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn việc
thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đúng quy định hiện hành của
Nhà nước để hoàn thành kế hoạch được giao.
3. Đối với kế hoạch trồng rừng thay
thế 13 ha (tại Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham) giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm hướng dẫn tổ chức lập phương án
trồng rừng thay thế và chỉ đạo thực hiện theo đúng quy định.
4. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng
Ngãi kiểm tra, thanh toán và quyết toán vốn theo đúng quy định hiện hành của
Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý
Khu kinh tế Dung Quất, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện:
Sơn Hà, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long, Sơn Tây, Tây Trà, Bình Sơn; Giám đốc các
Ban Quản lý rừng phòng hộ: Đầu nguồn Thạch Nham, khu Đông huyện Ba Tơ, khu Tây
huyện Ba Tơ, huyện Trà Bồng, huyện Tây Trà, huyện Sơn Tây, huyện Minh Long, Môi
trường cảnh quan Dung Quất; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak265.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN
RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH
MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối lượng
|
Vốn (Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Tổng cộng
|
Đồng
|
|
9.951,498
|
|
10.000,000
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
8.412,874
|
|
8.940,000
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
|
ha
|
15.309,0
|
5.072,789
|
15.309,0
|
4.914,189
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
12.137,0
|
3.895,977
|
15.309,0
|
4.914,189
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Diện tích QLBVR năm đầu tiên
|
ha
|
3.172,0
|
1.176,812
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng phòng hộ
|
ha
|
346,1
|
1.903,896
|
428,8
|
1.809,047
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
ha
|
-
|
-
|
82,7
|
526,531
|
6,367 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
ha
|
346,1
|
1.903,896
|
-
|
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
ha
|
-
|
-
|
346,1
|
1.282,516
|
3,706 triệu đồng/ha
|
|
3
|
Trồng rừng
phòng hộ
|
ha
|
82,7
|
1.436,188
|
85,0
|
1.476,764
|
17,373 triệu đồng/ha
|
Trong đó, có 13ha trồng rừng thay thế
|
4
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
740,000
|
|
Các loài cây gỗ lớn*
|
II
|
Lập Kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
|
KH
|
1
|
568,000
|
|
-
|
|
|
III
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
-
|
970,624
|
|
1.060,000
|
|
|
1
|
Đường giao
thông nội vùng dự án
|
|
-
|
670,624
|
-
|
|
|
|
-
|
Trả nợ khối lượng
năm 2014
|
Đồng
|
-
|
115,000
|
-
|
|
|
|
-
|
Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường
ranh cản lửa
|
km
|
3,5
|
555,624
|
6,0
|
960,000
|
160
triệu đồng/km
|
|
2
|
Xây dựng mới trạm
quản lý bảo vệ
|
Trạm
|
1,0
|
200,000
|
-
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng ngõ
|
Trạm
|
1,0
|
100,000
|
1,0
|
100,000
|
100
triệu đồng/ trạm
|
|
* Ghi chú: các loài cây gỗ lớn
như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, Phi lao, Quế Trà Bồng
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Cộng
|
Đồng
|
|
1.825,589
|
|
1.952,009
|
|
|
I
|
Chỉ
tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
1.646,839
|
|
1.952,009
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
|
ha
|
1.440,0
|
470,890
|
1.440,0
|
462,240
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
1.267,0
|
406,707
|
1.440,0
|
462,240
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Diện tích QLBVR năm đầu tiên
|
ha
|
173,0
|
64,183
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng phòng hộ
|
ha
|
110,6
|
608,411
|
143,3
|
621,119
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
ha
|
|
0
|
32,7
|
204,931
|
6,267 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
ha
|
110,6
|
608,411
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
ha
|
|
0
|
110,6
|
416,188
|
3,763 triệu đồng/ha
|
|
3
|
Trồng rừng phòng hộ
|
ha
|
32,7
|
567,538
|
50,0
|
868,650
|
17,373 triệu đồng/ha
|
Trong đó, có
13 ha trồng rừng thay thế
|
II
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
178,750
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông nội vùng dự án
|
|
|
178,750
|
|
|
|
|
-
|
Trả nợ khối lượng
năm 2014
|
đồng
|
|
20,000
|
|
|
|
|
-
|
Mở mới đường
giao thông
|
km
|
1,0
|
158,750
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Cộng
|
Đồng
|
|
785,616
|
|
938,004
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
585,616
|
|
618,004
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
|
ha
|
977,0
|
316,067
|
977,0
|
313,617
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
928,0
|
297,888
|
977,0
|
313,617
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Diện tích QLBVR năm đầu tiên
|
ha
|
49,0
|
18,179
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng phòng hộ
|
ha
|
49,0
|
269,549
|
49,0
|
184,387
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
ha
|
49,0
|
269,549
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
ha
|
|
|
49,0
|
184,387
|
3,763 triệu đồng/ha
|
|
3
|
Hỗ trợ trồng
cây phân tán
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
120,000
|
|
Các loài cây gỗ lớn*
|
II
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
200,000
|
|
320,000
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội vùng dự án
|
km
|
|
|
2,0
|
320,000
|
|
|
-
|
Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa
|
km
|
|
|
2,0
|
320,000
|
160 triệu đồng/km
|
|
2
|
Xây dựng mới trạm quản lý bảo vệ
|
Trạm
|
1,0
|
200,000
|
|
|
|
|
*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao
đen, Xà cừ, Phi lao, Quế Trà Bồng
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Cộng
|
Đồng
|
|
1.541,912
|
|
2.085,887
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
1.228,163
|
|
1.765,887
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
|
ha
|
3.132,0
|
1.005,372
|
3.132,0
|
1.005,372
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
3.132,0
|
1.005,372
|
3.132,0
|
1.005,372
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
2
|
Chăm sóc rừng phòng hộ
|
ha
|
40,5
|
222,791
|
40,5
|
152,402
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
ha
|
40,5
|
222,791
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
ha
|
|
0
|
40,5
|
152,402
|
3,763 triệu đồng/ha
|
|
3
|
Trồng rừng
phòng hộ
|
ha
|
|
0
|
35,0
|
608,114
|
17,373 triệu đồng/ha
|
|
II
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
313,750
|
|
320,000
|
|
|
1
|
Đường giao
thông nội vùng dự án
|
|
|
213,750
|
2,0
|
320,000
|
|
|
-
|
Mở mới đường
giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa
|
km
|
1,0
|
158,750
|
2,0
|
320,000
|
160 triệu đồng/km
|
|
2
|
Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng
ngõ
|
Tp
|
1,0
|
100,000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Cộng
|
Đồng
|
|
2.634,340
|
|
2.092,109
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
2.356,215
|
|
1.772,109
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
|
ha
|
2.989,0
|
959,469
|
2.989,0
|
959,469
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
2.989,0
|
959,469
|
2,989,0
|
959,469
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
2
|
Chăm sóc rừng
phòng hộ
|
ha
|
96,0
|
528,096
|
146,0
|
692,640
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
ha
|
|
0
|
50,0
|
321,600
|
6,432 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
ha
|
96,0
|
528,096
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
ha
|
|
0
|
96,0
|
371,040
|
3,865 triệu đồng/ha
|
|
3
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
ha
|
50,0
|
868,650
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ trồng
cây phân tán
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
120,000
|
|
Các
loài cây gỗ lớn*
|
II
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
278,125
|
|
320,000
|
|
|
1
|
Đường giao
thông nội vùng dự án
|
km
|
|
278,125
|
2,0
|
320,000
|
|
|
-
|
Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa
|
km
|
1,5
|
238,125
|
2,0
|
320,000
|
160 triệu đồng/km
|
|
*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Quế Trà Bồng,
Lim xanh, Sao đen, Xà cừ
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Cộng
|
Đồng
|
|
741,831
|
|
861,831
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
741,831
|
|
861,831
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
|
ha
|
2.311,0
|
741,831
|
2.311,0
|
741,831
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
2,311,0
|
741,831
|
2.311,0
|
741,831
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
2
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
Triệu đồng
|
|
|
|
120,000
|
|
Các loài cây gỗ lớn*
|
*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao
đen, Xà cừ và Quế Trà Bồng
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Cộng
|
Đồng
|
|
533,600
|
|
733,600
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
533,600
|
|
633,600
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
|
ha
|
1.600,0
|
533,600
|
1.600,0
|
513,600
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
1.200,0
|
385,200
|
1.600,0
|
513,600
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Diện tích QLBVR năm đầu tiên
|
ha
|
400,0
|
148,400
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
120,000
|
|
Các loài cây gỗ lớn*
|
II
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
100,000
|
|
|
1
|
Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng
ngõ
|
Trạm
|
|
|
1,0
|
100,000
|
100
triệu đồng/trạm
|
|
*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao
đen, Xà cừ.
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Cộng
|
Đồng
|
|
971,360
|
|
973,860
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
971,360
|
|
973,860
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng
|
ha
|
2.660,0
|
971,360
|
2.660,0
|
853,860
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
310,0
|
99,510
|
2.660,0
|
853,860
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Diện tích QLBVR năm đầu tiên
|
ha
|
2.350,0
|
871,850
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
120,000
|
|
Các loài cây gỗ
lớn*
|
* Ghi
chú: các loài cây gỗ lớn
như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ.
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ Môi trường, cảnh quan Dung Quất
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Ước thực hiện kế
hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Khối
lượng
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
Đơn giá
|
|
Cộng
|
Đồng
|
|
349,250
|
|
362,700
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lâm sinh
|
Đồng
|
|
349,250
|
|
362,700
|
|
|
1
|
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
|
ha
|
200,0
|
74,200
|
200,0
|
64,200
|
|
|
-
|
Diện tích QLBVR chuyển tiếp
|
ha
|
|
|
200,0
|
64,200
|
0,321 triệu đồng/ha
|
|
-
|
Diện tích QLBVR năm đầu tiên
|
ha
|
200,0
|
74,200
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng phòng hộ
|
ha
|
50,0
|
275,050
|
50,0
|
158,500
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
ha
|
50,0
|
275,050
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
ha
|
|
0
|
50,0
|
158,500
|
3,170 triệu đồng/ha
|
|
3
|
Hỗ trợ trồng
cây phân tán
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
140,000
|
|
Các loài cây gỗ lớn*
|
* Ghi
chú: các loài cây gỗ lớn
như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, Phi lao.
Quyết định 601/QĐ-UBND về giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 601/QĐ-UBND về giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 12/04/2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.384
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|