|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5429/QĐ-UBND kết quả kiểm kê rừng Thanh Hóa 2015
Số hiệu:
|
5429/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5429/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 24
tháng
12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH THANH HÓA (THUỘC DỰ ÁN “TỔNG
ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2013-2016”).
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày
15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn
2013-2016”;
Căn cứ Quyết định số 4555/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt “Phương án kiểm kê rừng tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2014-2015”;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Tờ trình số 259/TTr-SNN&PTNT ngày 16/12/2015 về việc phê duyệt và công
bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa; kèm theo Báo cáo kết quả kiểm kê rừng của
Ban Chỉ đạo kiểm kê rừng tỉnh
Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa, gồm
các nội dung chính như sau:
1. Tổng diện tích
rừng và đất chưa có rừng, trữ lượng
rừng sau kiểm kê rừng
1.1. Tổng diện tích rừng
và đất lâm nghiệp đã kiểm kê: 684.020,9 ha
a) Diện tích rừng và đất
chưa có rừng trong quy hoạch lâm nghiệp đã kiểm kê:
647.677,1 ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 554.607,9 ha (rừng tự
nhiên: 384.221,5 ha; rừng trồng: 170.386,4 ha);
- Diện tích chưa có rừng: 93.069,2
ha. Trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 35.758,6 ha; đất trống có cây gỗ
tái sinh: 5.936,2 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 45.983,3 ha; núi đá
không cây: 4.005,4 ha; đất có cây nông nghiệp; 739,1 ha; đất khác: 646,6 ha.
* Phân theo chức năng
- Rừng đặc dụng: 82.268,9 ha,
trong đó:
Có rừng: 79.512,3 ha, (rừng tự
nhiên 77.985,8 ha, rừng trồng 1.526,5
ha).
Chưa có rừng: 2.756,6 ha, (rừng mới
trồng 39,3 ha, đất trống có cây
tái sinh 985,3 ha, đất trống không có
cây tái sinh 1.585,8 ha, đất khác 146,2 ha).
- Rừng phòng hộ: 185.045,8 ha,
trong đó:
Có rừng: 170.015,5 ha, (rừng
tự nhiên 142.248,3 ha, rừng trồng 27.767,2 ha).
Chưa có rừng: 15.030,3 ha,
(rừng mới trồng 3.319,9
ha, đất trống có cây tái sinh 1.879,6 ha, đất trống không có cây tái sinh
8.171,3 ha, đất khác 1.659,5 ha).
- Rừng sản xuất: 380.362,5
ha, trong đó:
Có rừng: 305.080,2 ha, (rừng
tự nhiên 163.987,3 ha, rừng trồng 141.092,9 ha).
Chưa có rừng: 75.282,3 ha, rừng mới
trồng 32.399,4 ha, đất trống có cây
tái sinh 3.071,3 ha, đất trống không có cây tái sinh 36.226,2 ha, đất khác
3.585,4 ha).
b) Diện tích kiểm kê rừng ngoài quy hoạch
lâm nghiệp:
36.343,8 ha, trong đó:
Diện tích có rừng 32.401,9 ha
(rừng tự nhiên 10.942,9 ha; rừng trồng 21.459,0 ha).
Đất đã trồng nhưng
chưa thành rừng: 3.941,9 ha (chủ rừng nhóm I: 3.350,8 ha; chủ rừng nhóm
II: 591,1 ha).
1.2. Tổng trữ lượng các trạng thái rừng đã kiểm kê
a) Tổng trữ lượng gỗ:
28.669.654 m3. Trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp
27.634.655 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp
1.034.998 m3.
+ Tổng trữ lượng gỗ rừng tự nhiên:
24.149.893 m3, trong đó trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp
23.698.896 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp 450.997 m3.
+ Tổng trữ lượng gỗ rừng trồng
4.519.761 m3, trong đó trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp
3.935.759 m3; trữ lượng gỗ
ngoài quy hoạch lâm nghiệp 584.002 m3.
b) Tổng trữ lượng tre, nứa: 661.819.500
cây. Trong đó:
+ Rừng tre nứa tự nhiên thuần loài:
280.480.800 cây
+ Rừng hỗn giao tự nhiên gỗ - tre nứa
và tre nứa - gỗ: 187.639.900 cây
+ Rừng trồng luồng, tre nứa:
193.698.800 cây.
1.3. Độ che phủ rừng toàn tỉnh sau kiểm
kê rừng:
52,8%, bao gồm cả diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp,
diện tích cây đặc sản, Cao su (Chưa tính 39.700,5 ha đất đã trồng
nhưng chưa thành rừng).
(Chi tiết diện tích, trữ lượng, các trạng
thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch
cho lâm nghiệp lại
các biểu, phụ biểu đính kèm)
2. Các thành quả của phương án kiểm kê
rừng
2.1. Hệ thống các biểu tổng hợp số liệu
Biểu 1a. Diện tích các loại
rừng và đất lâm nghiệp phân theo mục đích sử dụng.
Biểu 1b. Trữ lượng các loại
rừng phân theo mục đích sử dụng.
Biểu 2a. Diện tích rừng và đất Lâm
nghiệp phân theo loại chủ quản lý.
Biểu 2b. Trữ lượng rừng phân theo loại chủ quản lý.
Biểu 3. Tổng hợp độ che phủ rừng.
Biểu 4a. Diện tích rừng trồng phân theo loài cây
và cấp tuổi.
Biểu 4b. Trữ lượng rừng trồng phân theo loài cây
và cấp tuổi.
Biểu 5. Tổng hợp tình trạng quản lý diện
tích rừng và đất lâm nghiệp
2.2. Hệ thống bản đồ kiểm
kê rừng
- Bản đồ KKR tỉnh Thanh Hóa tỷ lệ 1/100.000, số
lượng: 01 bộ bản đồ (in trên giấy 5 bản và lưu trên đĩa CD);
- Bản đồ KKR huyện, thị xã, tỷ lệ 1/50.000 - 1/25.000, số
lượng: 27 bộ bản đồ (in trên giấy 4 bản và lưu trên đĩa CD);
- Bản đồ KKR xã, tỷ lệ 1/10.000, số
lượng 421 bộ bản đồ (in trên giấy 3 bản và lưu trên đĩa CD);
- Bản đồ KKR của chủ rừng nhóm 2, tỷ lệ 1/50.000 -
1/10.000, số lượng 53 bộ bản đồ (in trên giấy 1 bản và lưu trên đĩa CD).
2.3. Hồ sơ quản lý cho
chủ rừng và chính quyền các cấp
Hồ sơ quản lý rừng của chủ rừng nhóm
I; Hồ sơ quản lý rừng của chủ rừng nhóm II; sổ quản lý rừng, sổ theo dõi giao đất, giao rừng cho các chủ quản
lý, sổ theo dõi giao đất, giao rừng cho các đơn vị, tổ chức.
2.4. Cơ sở dữ liệu kiểm
kê rừng
Toàn bộ số liệu, bản đồ KKR được lưu
trong phần mềm “Quản lý dữ liệu điều tra, kiểm
kê rừng”
chi tiết đến từng lô KKR, chủ rừng giúp cho người sử dụng cũng như các cơ quan
quản lý nhà nước từ Trung ương tới địa phương khai thác, sử dụng.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan chức năng:
1. Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chịu trách nhiệm lưu trữ, quản lý toàn bộ cơ sở dữ
liệu KKR tỉnh Thanh Hóa, bao gồm: Hệ thống biểu tổng
hợp số liệu; hệ thống bản đồ kiểm kê; hồ sơ quản lý chủ rừng lưu bản in giấy và
bản mềm cấp tỉnh.
- Tổ
chức
bàn giao toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng cấp
huyện, cấp xã cho UBND huyện lưu trữ, quản
lý, sử dụng và hướng dẫn chuyên môn về khai thác, sử dụng kết quả kiểm kê rừng các cấp tỉnh,
huyện, xã theo đúng quy định; số liệu kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa là
cơ sở pháp lý quan trọng để triển khai thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng,
theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm ở các địa phương, đơn vị.
2. UBND các cấp, các sở, ban, ngành,
đơn vị có liên quan
- Kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa
phục vụ cho việc lập quy hoạch, kế hoạch về phát triển kinh tế lâm nghiệp, bảo
vệ môi trường, bảo vệ rừng, phát triển rừng, trồng rừng, sử dụng, kinh doanh rừng và phục vụ các chương
trình quan trọng khác có liên quan.
- Toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng tỉnh
Thanh Hóa, là cơ sở pháp lý quan trọng để thu hút, kêu gọi các nhà đầu tư, các
nhà tài trợ trong nước và Quốc tế về lĩnh vực lâm nghiệp, môi trường và các
lĩnh vực khác có liên quan. Nhằm thực hiện tốt mục tiêu phát triển lâm nghiệp
hiệu quả và bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp
và phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư; Các Thống kê,
Giám đốc Kho Bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành
phố; Chi cục trưởng các Chi cục: Kiểm lâm, Lâm nghiệp; các đơn vị chủ rừng
(nhóm I, nhóm II) và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp
&PTNT (để b/cáo);
- TTrực Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh (để b/cáo);
- CT, các PCT
UBND tỉnh (để b/cáo),
- Lưu: VT, HN.
(Truc125)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
BIỂU
1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm
theo Quyết định số:
5429/QĐ-UBND
ngày 24
tháng
12 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch
L.N
|
Cộng
|
Vườn quốc
gia
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên
|
Khu rừng
nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
TỔNG
|
|
684.020,9
|
647.677,1
|
82.268,9
|
15.756,4
|
65.200,0
|
525,3
|
787,2
|
185.045,8
|
178.885,6
|
78,7
|
414,1
|
5.667,3
|
380.362,5
|
36.343,8
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
587.009,8
|
554.607,9
|
79.512,2
|
14,354,4
|
63.944,2
|
503,9
|
709,7
|
170.015,5
|
164.974,3
|
66,5
|
265,9
|
4.708,7
|
305.080,2
|
32.401,9
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
395.164,4
|
384.221,5
|
77.985,8
|
14.239,2
|
63.459,1
|
287,6
|
-
|
142.248,3
|
141.950,3
|
-
|
-
|
298,0
|
163.987,3
|
10.942,9
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
395.164,4
|
384.221,5
|
77.985,8
|
14.239,2
|
63.459,1
|
287,6
|
-
|
142.248,3
|
141.950,3
|
-
|
-
|
298,0
|
163.987,3
|
10.942,9
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
191.845,4
|
170.386,4
|
1.526,4
|
115,2
|
485,2
|
216,4
|
709,7
|
27.767,2
|
23.024,0
|
66,5
|
265,9
|
4.410,7
|
141.092,9
|
21.459,0
|
- Trồng mới trên đất chưa
có rừng
|
1121
|
110.097,6
|
97.766,5
|
806,0
|
3,8
|
305,7
|
211,1
|
285,4
|
13.379,0
|
10.114,2
|
66,5
|
216,5
|
2.981,8
|
83.581,5
|
12.331,1
|
- Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
79.205,9
|
70.330,7
|
715,2
|
111,4
|
179,5
|
-
|
424,3
|
14.251,4
|
12.796,1
|
-
|
42,6
|
1.412,7
|
55.364,2
|
8.875,2
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
2.542,0
|
2.289,2
|
5,2
|
-
|
-
|
5,2
|
-
|
136,8
|
113,7
|
-
|
6,8
|
16,3
|
2.147,2
|
252,7
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
11.507,6
|
7.362,0
|
4,1
|
4,1
|
-
|
-
|
-
|
273,0
|
273,0
|
-
|
-
|
-
|
7.084,9
|
4.145,7
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
11.219,0
|
7.096,6
|
4,1
|
4,1
|
-
|
-
|
-
|
196,8
|
196,8
|
-
|
|
-
|
6.895,7
|
4.122,4
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
288,6
|
265,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76,2
|
76,2
|
-
|
-
|
-
|
189,2
|
23,3
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
587.009,8
|
554.607,9
|
79.512,2
|
14.354,4
|
63.944,2
|
503,9
|
709,7
|
170.015,5
|
164.974,3
|
66,5
|
265,9
|
4.708,7
|
305.080,2
|
32.401,9
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
539.558,6
|
509.192,3
|
65.221,6
|
10.486,2
|
53.521,8
|
503,9
|
709,7
|
150.349,3
|
145.622,3
|
-
|
19,3
|
4.707,8
|
293.621,4
|
30.366,3
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
46.591,8
|
44.965,4
|
14.290,7
|
3.868,2
|
10.422,5
|
-
|
-
|
19.222,6
|
19.221,6
|
-
|
-
|
1,0
|
11.452,2
|
1.626,4
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
481,8
|
90,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90,0
|
23,4
|
66,5
|
-
|
-
|
-
|
391,8
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
481,8
|
90,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90,0
|
23,4
|
66,5
|
-
|
-
|
-
|
391,8
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
377,7
|
360,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
353,7
|
107,0
|
-
|
246,7
|
-
|
6,6
|
17,5
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
395.164,4
|
384.221,5
|
77.985,8
|
14.239,2
|
63.459,1
|
287,6
|
-
|
142.248,3
|
141.950,3
|
-
|
-
|
298,0
|
163.987,3
|
10.942,9
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
283.983,4
|
274.374,2
|
60.273,1
|
10.838,7
|
49.146,8
|
287,6
|
-
|
103.146,4
|
102.961,4
|
-
|
-
|
185,0
|
110.954,8
|
9.609,2
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
283.983,4
|
274.374,2
|
60.273,1
|
10.838,7
|
49.146,8
|
287,6
|
-
|
103.146,4
|
102.961,4
|
-
|
-
|
185,0
|
110.954,8
|
9.609,2
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
51.974,0
|
51.066,9
|
3.751,3
|
533,0
|
3.218,3
|
-
|
-
|
15.650,7
|
15.537,7
|
-
|
|
113,0
|
31.664,9
|
907,0
|
- Nứa
|
1321
|
29.914,2
|
29.696,6
|
3.167,0
|
495,6
|
2.671,5
|
-
|
-
|
8.514,1
|
8.401,1
|
-
|
|
113,0
|
18.015,4
|
217,7
|
- Vầu
|
1322
|
8.913,1
|
8.591,3
|
0,4
|
-
|
0,4
|
-
|
-
|
1.600,3
|
1.600,3
|
-
|
|
-
|
6.990,7
|
321,7
|
- Tre/luồng
|
1323
|
782,6
|
661,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,7
|
12,7
|
-
|
|
-
|
648,7
|
121,2
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
12.364,1
|
12.117,7
|
583,9
|
37,5
|
546,5
|
-
|
-
|
5.523,6
|
5.523,6
|
-
|
|
-
|
6.010,2
|
246,4
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
59.207,0
|
58.780,4
|
13.961,5
|
2.867,5
|
11.094,0
|
-
|
-
|
23.451,3
|
23.451,3
|
-
|
-
|
-
|
21.367,6
|
426,7
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
51.323,8
|
50.957,4
|
12.201,9
|
2.547,5
|
9.654,3
|
-
|
-
|
19.709,8
|
19.709,8
|
-
|
-
|
-
|
19.045,7
|
366,4
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
7.883,3
|
7.823,0
|
1.759,6
|
320,0
|
1.439,6
|
-
|
-
|
3.741,5
|
3.741,5
|
-
|
-
|
-
|
2.321,9
|
60,3
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO
TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
283.983,4
|
274.374,2
|
60.273,1
|
10.838,7
|
49.146,8
|
287,6
|
-
|
103.146,4
|
102.961,4
|
-
|
-
|
185,0
|
110.954,8
|
9.609,2
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
8.554,8
|
8.503,9
|
4.880,9
|
3.047,9
|
1.833,0
|
-
|
-
|
2.533,9
|
2.533,9
|
-
|
-
|
-
|
1.089,1
|
50,9
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
42.237,9
|
42.066,1
|
14.275,6
|
154,9
|
14.091,9
|
28,7
|
-
|
17.196,1
|
17.196,1
|
-
|
-
|
-
|
10.594,4
|
171,8
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
126.068,2
|
123.023,6
|
23.970,8
|
2.054,4
|
21.662,8
|
253,6
|
-
|
48.687,6
|
48.685,2
|
-
|
-
|
2,4
|
50.365,1
|
3.044,6
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
106.933,5
|
100.591,6
|
17.145,8
|
5.581,5
|
11.559,1
|
5,2
|
-
|
34.539,8
|
34.357,2
|
-
|
-
|
182,6
|
48.906,1
|
6.341,9
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
189,0
|
189,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
189,0
|
189,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO
LN
|
2000
|
97.011,1
|
93.069,2
|
2.756,6
|
1.402,1
|
1.255,7
|
21,4
|
77,5
|
15.030,3
|
13.911,3
|
12,2
|
148,2
|
958,6
|
75.282,3
|
3.941,9
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
39.700,5
|
35.758,6
|
39,3
|
0,8
|
|
0,3
|
38,1
|
3.319,9
|
2.987,2
|
1,5
|
55,0
|
276,1
|
32.399,5
|
3.941,9
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
5.936,2
|
5.936,2
|
985,3
|
182,8
|
791,8
|
10,7
|
-
|
1.879,6
|
1.830,2
|
-
|
14,2
|
35,2
|
3.071,3
|
-
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
45.983,3
|
45.983,3
|
1.585,8
|
1.110,6
|
432,7
|
10,4
|
32,2
|
8.171,3
|
7.504,0
|
10,7
|
78,9
|
577,6
|
36.226,2
|
-
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
4.005,4
|
4.005,4
|
3,5
|
3,5
|
-
|
-
|
-
|
1.259,4
|
1.220,6
|
-
|
-
|
38,9
|
2.742,5
|
-
|
5. Đất có
cây nông nghiệp
|
2050
|
739,1
|
739,1
|
26,8
|
1,4
|
25,4
|
-
|
-
|
188,6
|
180,9
|
-
|
-
|
7,8
|
523,7
|
-
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
646,6
|
646,6
|
115,9
|
103,0
|
5,8
|
-
|
7,1
|
211,5
|
188,4
|
-
|
-
|
23,1
|
319,2
|
-
|
BIỂU
1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh:
Thanh Hóa
(Kèm
theo Quyết định số: 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng trữ lượng
|
Trữ lượng trong quy
hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch
cho lâm nghiệp
|
Cộng
|
Vườn quốc
gia
|
Khu b.tồn thiên
nhiên
|
Khu rừng
nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
28.669.654
|
27.634.655
|
6.296.710
|
1.125.933
|
5.082.727
|
43.473
|
44.577
|
10.311.523
|
10.024.736
|
1.029
|
14.428
|
271.330
|
11.026.423
|
1.034.998
|
I. Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
24.149.893
|
23.698.896
|
6.218.389
|
1.121.755
|
5.073.388
|
23.246
|
-
|
9.240.380
|
9.234.865
|
-
|
-
|
5.515
|
8.240.127
|
450.997
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
m3
|
24.149.893
|
23.698.896
|
6.218.389
|
1.121.755
|
5.073.388
|
23.246
|
-
|
9.240.380
|
9.234.865
|
-
|
-
|
5.515
|
8.240.127
|
450.997
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
4.519.761
|
3.935.759
|
78.321
|
4.178
|
9.339
|
20.226
|
44.577
|
1.071.143
|
789.871
|
1.029
|
14.428
|
265.815
|
2.786.296
|
534.002
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
m3
|
1.849.278
|
1.604.442
|
43.571
|
38
|
5.166
|
19.847
|
18.521
|
484.085
|
260.721
|
1.029
|
12.696
|
209.639
|
1.076.736
|
244.837
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
m3
|
2.601.316
|
2.269.270
|
34.370
|
4.140
|
4.174
|
-
|
26.056
|
580.248
|
524.409
|
-
|
1.150
|
54.689
|
1.654.652
|
332.045
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
k.thác
|
1123
|
m3
|
69.167
|
62.047
|
380
|
-
|
-
|
380
|
-
|
6.809
|
4.741
|
-
|
581
|
1.487
|
54.858
|
7.120
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
489.935
|
303.621
|
49
|
49
|
-
|
-
|
-
|
9.071
|
9.071
|
-
|
-
|
-
|
294.500
|
186.315
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
m3
|
480.194
|
294.513
|
49
|
49
|
-
|
-
|
-
|
6.508
|
6.508
|
-
|
-
|
-
|
287.956
|
185.681
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
9.741
|
9.107
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.564
|
2.564
|
-
|
-
|
-
|
6.544
|
633
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
28.669.654
|
27.634.655
|
6.296.710
|
1.125.933
|
5.082.727
|
43.473
|
44.577
|
10.311.523
|
10.024.736
|
1.029
|
14.428
|
271.330
|
11.026.423
|
1.034.998
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
m3
|
24.919.034
|
23.966.532
|
4.496.596
|
442.675
|
3.965.871
|
43.473
|
44.577
|
9.101.066
|
8.829.358
|
-
|
451
|
271.256
|
10.368.870
|
952.502
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
m3
|
3.724.304
|
3.648.604
|
1.800.114
|
683.258
|
1.116.856
|
-
|
-
|
1.191.187
|
1.191.114
|
-
|
-
|
74
|
657.302
|
75.701
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
7.184
|
1.302
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.302
|
273
|
1.029
|
-
|
-
|
-
|
5.882
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
m3
|
7.184
|
1.302
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.302
|
273
|
1.029
|
-
|
-
|
-
|
5.882
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
1000 cây
|
19.132
|
18.218
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
17.968
|
3.991
|
-
|
13.977
|
-
|
250
|
914
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
m3
|
19.989.275
|
19.562.405
|
5.233.565
|
955.498
|
4.254.820
|
23.246
|
-
|
7.529.639
|
7.524.124
|
-
|
-
|
5.515
|
6.799.201
|
426.870
|
- Rừng gỗ lá rộng TX
hoặc nửa rụng lá
|
1321
|
m3
|
19.989.275
|
19.562.405
|
5.233.565
|
955.498
|
4.254.820
|
23.246
|
-
|
7.529.639
|
7.524.124
|
-
|
-
|
5.515
|
6.799.201
|
426.870
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1322
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1323
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
280.481
|
276.313
|
17.823
|
3.354
|
14.469
|
-
|
-
|
84.258
|
83.336
|
-
|
-
|
922
|
174.232
|
4.168
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
165.897
|
164.752
|
15.487
|
3.167
|
12.320
|
-
|
-
|
48.236
|
47.314
|
-
|
-
|
922
|
101.029
|
1.145
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
52.559
|
50.946
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
9.559
|
9.559
|
-
|
-
|
-
|
41.386
|
1.613
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
2.592
|
2.370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
65
|
-
|
-
|
-
|
2.305
|
222
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
59.433
|
58.246
|
2.335
|
187
|
2.148
|
-
|
-
|
26.398
|
26.398
|
-
|
-
|
-
|
29.512
|
1.188
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
1000 cây
|
4.160.618
|
4.136.491
|
984.825
|
166.257
|
818.568
|
-
|
-
|
1.710.741
|
1.710.741
|
-
|
-
|
-
|
1.440.926
|
24.127
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
187.640
|
186.347
|
46.136
|
15.739
|
30.397
|
-
|
-
|
72.078
|
72.078
|
-
|
-
|
-
|
68.134
|
1.293
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN
THEO TRỮ
LƯỢNG
|
1400
|
m3
|
19.989.275
|
19.562.405
|
5.233.565
|
955.49S
|
4.254.820
|
23.246
|
-
|
7.529.639
|
7.524.124
|
-
|
-
|
5.515
|
6.799.201
|
426.870
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
1.836.451
|
1.825.676
|
1.028.351
|
640.605
|
387.746
|
-
|
-
|
557.282
|
557.232
|
-
|
-
|
-
|
240.043
|
10.775
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
m3
|
5.690.349
|
5.668.355
|
1.897.512
|
19.401
|
1.874.862
|
3.248
|
-
|
2.352.208
|
2.352.208
|
-
|
-
|
-
|
1.418.636
|
21.994
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
9.174.126
|
8.968.730
|
1.821.403
|
135.514
|
1.666.132
|
19.758
|
|
3.539.636
|
3.539.504
|
-
|
-
|
133
|
3.607.690
|
205.396
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
3.286.460
|
3.097.755
|
486.299
|
159.979
|
326.080
|
240
|
-
|
1.078.623
|
1.073.241
|
-
|
-
|
5.383
|
1.332.832
|
188.705
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
m3
|
1.890
|
1.890
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.890
|
1.890
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp
NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn
N.ngoài
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG
|
|
684.020,9
|
90.218,6
|
75.501,1
|
16.350,8
|
276,4
|
-
|
360.274,2
|
14.220,0
|
37.824,2
|
3.435,4
|
85.920,1
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100
|
587.009,8
|
86.835,6
|
69.703,5
|
14.335,7
|
241,8
|
-
|
298.485,5
|
12.861,7
|
34.535,0
|
2.579,3
|
67.431,7
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
395.164,4
|
83.829,3
|
51.245,2
|
5.842,5
|
1,1
|
-
|
159.501,8
|
10.364,3
|
33.694,6
|
39,6
|
50.646,0
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
395.164,4
|
83.829,3
|
51.245,2
|
5.842,5
|
1,1
|
-
|
159.501,8
|
10.364,3
|
33.694,6
|
39,6
|
50.646,0
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
191.845,4
|
3.006,3
|
18.458,3
|
8.493,3
|
240,7
|
-
|
138.983,7
|
2.497,5
|
840,4
|
2.539,7
|
16.785,6
|
- Trồng mới trên đất chưa
có rừng
|
1121
|
110.097,6
|
1.980,3
|
5.450,3
|
3.929,2
|
12,3
|
-
|
87.013,4
|
2.484,3
|
268,2
|
528,7
|
8.430,8
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có
|
1122
|
79.205,9
|
1.004,7
|
13.004,1
|
4.564,1
|
228,4
|
-
|
49.778,5
|
13,2
|
572,2
|
1.889,8
|
8.151,1
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
2.542,0
|
21,3
|
3,9
|
-
|
-
|
-
|
2.191,8
|
-
|
-
|
121.2
|
203,8
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
11.507,6
|
5,6
|
595,1
|
1.161,6
|
68,9
|
-
|
5.016,3
|
24,2
|
150,5
|
1.733,3
|
2.751,9
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
11.219,0
|
5,6
|
431,5
|
1.161,6
|
68,9
|
-
|
4.930,4
|
8,6
|
150,5
|
1.733,3
|
2.728,7
|
- Rừng trồng đặc sản
|
1126
|
288,6
|
-
|
163,6
|
-
|
-
|
-
|
86,2
|
15,7
|
-
|
-
|
23,2
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
587.009,8
|
86.835,6
|
69.703,5
|
14.335,7
|
241,8
|
-
|
298.485,5
|
12.861,7
|
34.535,0
|
2.579,3
|
67.431,7
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
539.558,6
|
72.233,7
|
68.143,3
|
12.867,5
|
241,8
|
-
|
276.583,9
|
12.467,4
|
34.493,5
|
2.579,3
|
59.948,3
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
46.591,8
|
14.602,0
|
1.559,9
|
1.468,3
|
-
|
-
|
21.558,9
|
394,3
|
41,5
|
-
|
6.967,0
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
481,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,0
|
-
|
-
|
-
|
421,8
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
481,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,0
|
-
|
-
|
-
|
421,8
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
377,7
|
-
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
282,7
|
-
|
-
|
-
|
94,6
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI
CÂY
|
1300
|
395.164,4
|
83.829,3
|
51.245,2
|
5.842,5
|
1,1
|
-
|
159.501,8
|
10.364,3
|
33.694,6
|
39,6
|
50.646,0
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
283.983,4
|
64.068,1
|
37.288,3
|
4.889,7
|
1,1
|
-
|
115.220,0
|
5.326,1
|
18.886,8
|
39,5
|
38.263,7
|
- Rừng gỗ lá rộng TX
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
283.983,4
|
64.068,1
|
37.288,3
|
4.889,7
|
1,1
|
-
|
115.220,0
|
5.326,1
|
18 886,8
|
39,5
|
38.263,7
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá
kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng
và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
51.974,0
|
4.671,7
|
4.418,7
|
156,9
|
-
|
-
|
26.061,8
|
3.306,0
|
6.930,7
|
-
|
6.428,2
|
- Nứa
|
1321
|
29.914,2
|
3.417,0
|
3.445,9
|
156,9
|
-
|
-
|
14.615,0
|
2.617,2
|
2.208,4
|
-
|
3.453,9
|
- Vầu
|
1322
|
8.913,1
|
249,8
|
929,0
|
-
|
-
|
-
|
5.842,7
|
683,7
|
151,6
|
-
|
1.056,3
|
- Tre/luồng
|
1323
|
782,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
738,8
|
-
|
-
|
-
|
43,8
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
12.364,1
|
1.005,0
|
43,8
|
-
|
-
|
-
|
4.865,3
|
5,1
|
4.570,7
|
-
|
1.874,2
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
59.207,0
|
15.089,4
|
9.538,2
|
796,0
|
-
|
-
|
18.219,9
|
1.732,1
|
7.877,1
|
0,1
|
5.954,1
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
51.323,8
|
13.044,5
|
7.017,5
|
438,8
|
-
|
-
|
15.723,3
|
1.619,9
|
7.717,0
|
0,1
|
5.762,7
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
7.883,3
|
2.045,0
|
2.520,7
|
357,2
|
-
|
-
|
2.496,7
|
112,2
|
160,1
|
-
|
191,4
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
283.983,4
|
64.068,1
|
37.288,3
|
4.889,7
|
1,1
|
-
|
115.220,0
|
5.326,1
|
18.886,8
|
39,5
|
38.263,7
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
8.554,8
|
4.941,3
|
1.707,2
|
0,3
|
-
|
-
|
258,2
|
36,7
|
1.379,8
|
6,9
|
224,5
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
42.237,9
|
14.655,4
|
6.595,9
|
758,8
|
0,3
|
-
|
11.047,9
|
1.222,5
|
4.071,6
|
4,6
|
3.881,0
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
126.068,2
|
25.374,5
|
15.188,4
|
2.129,7
|
0,6
|
-
|
54.749,6
|
2.867,6
|
8.793,5
|
19,5
|
16.944,9
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
106.933,5
|
19.097,0
|
13.607,8
|
2.001,0
|
0,2
|
-
|
49.164,4
|
1.199,4
|
4.642,0
|
8,4
|
17.213,4
|
5. Rừng chưa có
trữ lượng
|
1450
|
189,0
|
-
|
189,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH
CHO LN
|
2000
|
97.011,1
|
3.383,0
|
5.797,7
|
2.015,1
|
34,5
|
-
|
61.788,8
|
1.358,3
|
3.289,2
|
856,1
|
18.488,4
|
1. Đất có
rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
39.700,5
|
86,4
|
3.132,3
|
936,5
|
10,4
|
-
|
27.933,9
|
224,5
|
389,2
|
216,0
|
6.771,3
|
2. Đất trồng có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
5.936,2
|
1.295,8
|
774,1
|
132,3
|
-
|
-
|
1.873,7
|
17,7
|
1.013,8
|
139,8
|
688,9
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
45.983,3
|
1.848,4
|
1.805,2
|
912,8
|
23,9
|
-
|
29.986,4
|
1.071,9
|
1.856,8
|
444,0
|
8.034,1
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
4.005,4
|
3,5
|
1,0
|
7,2
|
-
|
-
|
1.190,8
|
21,8
|
5,7
|
51,5
|
2.724,0
|
5. Đất có
cây nông nghiệp
|
2050
|
739,1
|
27,9
|
47,9
|
22,1
|
0,3
|
-
|
527,5
|
9,3
|
10,4
|
3,5
|
90,4
|
6. Đất khác trong LN
|
2060
|
646,6
|
120,9
|
37,3
|
4,1
|
-
|
-
|
276,6
|
13,2
|
13,4
|
1,3
|
179,8
|
BIỂU
2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp
NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn
NN
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100
|
m3
|
28.669.654
|
6.687.625
|
4.224.851
|
538.582
|
5.749
|
-
|
10.900.629
|
607.825
|
2.286.844
|
98.505
|
3.319.045
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
24.149.893
|
6.509.813
|
3.462.014
|
355.417
|
90
|
-
|
8.204.318
|
574.774
|
2.253.537
|
3.949
|
2.785.981
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
m3
|
24.149.893
|
6.509.813
|
3.462.014
|
355.417
|
90
|
-
|
8.204.318
|
574.774
|
2.253.537
|
3.949
|
2.785.981
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
4.519.761
|
177.812
|
762.837
|
183.165
|
5.659
|
-
|
2.696.311
|
33.051
|
33.306
|
94.556
|
533.064
|
- Trồng mới trên đất chưa
có rừng
|
1121
|
m3
|
1.849.278
|
129.857
|
220.793
|
56.867
|
219
|
-
|
1.127.782
|
32.794
|
5.847
|
20.411
|
254.709
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có
|
1122
|
m3
|
2.601.316
|
46.095
|
541.959
|
126.298
|
5.440
|
-
|
1.508.688
|
257
|
27.460
|
72.327
|
272.793
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
m3
|
69.167
|
1.861
|
85
|
-
|
-
|
-
|
59.842
|
-
|
-
|
1.818
|
5.562
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
489.935
|
98
|
14.622
|
54.407
|
2.217
|
-
|
231.588
|
596
|
5.183
|
73.148
|
103.077
|
- Rừng cao su
|
1125
|
m3
|
480.194
|
98
|
9.089
|
54.407
|
2.217
|
-
|
229.162
|
393
|
5.183
|
73.143
|
106.497
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
9.741
|
-
|
5.533
|
-
|
-
|
-
|
2.426
|
203
|
-
|
-
|
1.580
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
28.669.654
|
6.687.625
|
4.224.851
|
538.582
|
5.749
|
-
|
10.900.629
|
607.825
|
2.236.844
|
98.505
|
3.319.045
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
m3
|
24.919.034
|
4.853.761
|
4.153.370
|
447.582
|
5.749
|
-
|
9.561.668
|
579.992
|
2.284.213
|
98.505
|
2.934.189
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
m3
|
3.724.304
|
1.833.864
|
71.476
|
90.999
|
-
|
-
|
1.322.838
|
27.833
|
2.626
|
-
|
374.668
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
7.184
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
778
|
-
|
-
|
-
|
6.406
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
m3
|
7.184
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
778
|
-
|
-
|
-
|
6.406
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
m3
|
19.132
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
15.344
|
-
|
-
|
-
|
3.782
|
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI
CÂY
|
1300
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
m3
|
19.989.275
|
5.448.148
|
2.767.809
|
313.242
|
90
|
-
|
7.017.253
|
442.941
|
1.651.895
|
3.940
|
2.343.957
|
- Rừng gỗ lá rộng TX
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
m3
|
19.989.275
|
5.448.148
|
2.767.809
|
313.242
|
90
|
-
|
7.017.253
|
442.941
|
1.651.895
|
3.940
|
2.343.957
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá
kim
|
1313
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng
và lá kim
|
1314
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
280.481
|
21.270
|
26.713
|
326
|
-
|
-
|
146.467
|
19.431
|
34.651
|
-
|
31.623
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
165.897
|
16.675
|
20.421
|
326
|
-
|
-
|
85.480
|
14.989
|
12.018
|
-
|
15.988
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
52.559
|
585
|
6.117
|
-
|
-
|
-
|
34.283
|
4.416
|
758
|
-
|
6.400
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
2.592
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.420
|
-
|
-
|
-
|
172
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
1000 cây
|
59.433
|
4.011
|
175
|
-
|
-
|
-
|
24.284
|
26
|
21.874
|
-
|
9.063
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
m3
|
4.160.618
|
1.061.665
|
694.205
|
42.175
|
-
|
-
|
1.187.065
|
131.833
|
601.643
|
9
|
442.024
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
187.640
|
49.402
|
28.803
|
1.450
|
-
|
-
|
58.620
|
6.414
|
24.656
|
0
|
18.294
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
|
19.989.275
|
5.448.148
|
2.767.809
|
313.242
|
90
|
-
|
7.017.253
|
442.941
|
1.651.895
|
3.940
|
2.343.957
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
1.836.451
|
1.041.098
|
363.343
|
53
|
-
|
-
|
64.739
|
8.983
|
302.281
|
1.702
|
54.251
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
m3
|
5.690.349
|
1.945.292
|
917.973
|
92.979
|
45
|
-
|
1.478.108
|
174.324
|
530.822
|
618
|
550.187
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
9.174.126
|
1.918.987
|
1.088.081
|
152.152
|
36
|
-
|
3.919.452
|
219.048
|
654.745
|
1.324
|
1.220.302
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
3.286.460
|
542.771
|
396.522
|
68.058
|
10
|
-
|
1.554.954
|
40.586
|
164.047
|
296
|
519.216
|
5. Rừng chưa có
trữ lượng
|
1450
|
m3
|
1.890
|
-
|
1.890
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Tên huyện thị
|
Tổng diện tích có rừng
(ha)
|
Diện tích
trong quy hoạch 3 loại rừng (ha)
|
Diện tích ngoài
3 loại rừng (ha)
|
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Độ che phủ rừng
(%)
|
Tổng
|
Chia theo
nguồn gốc
|
Chia theo mục
đích sử dụng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
326,7
|
291,9
|
-
|
291,9
|
161,3
|
124,0
|
6,6
|
34,8
|
14.541,5
|
2,2
|
2
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
625,6
|
614,2
|
-
|
614,2
|
-
|
306,2
|
308,0
|
11,5
|
6.390,3
|
9,8
|
3
|
Thị xã Sầm Sơn
|
154,6
|
140,3
|
-
|
140,3
|
134,7
|
5,6
|
-
|
14,3
|
1.759,6
|
8,8
|
4
|
Huyện Mường
Lát
|
58.901,5
|
57.690,3
|
56.197,6
|
1.492,8
|
4.869,0
|
23.746,7
|
29.074,6
|
1.211,2
|
81.241,0
|
72,5
|
5
|
Huyện Quan Hóa
|
83.553,4
|
81.625,6
|
52.068,7
|
29.557,0
|
24.059,5
|
15.714,5
|
41.851,7
|
1.927,8
|
99.069,9
|
84,3
|
6
|
Huyện Bá Thước
|
53.812,4
|
47.702,0
|
35.008,5
|
12.693,5
|
11.729,3
|
10.415,1
|
25.557,7
|
6.110,4
|
77.757,2
|
69,2
|
7
|
Huyện Quan Sơn
|
82.318,2
|
81.337,3
|
67.885,9
|
13.451,3
|
-
|
30.759,4
|
50.577,9
|
980,9
|
92.662,5
|
88,8
|
8
|
Huyện Lang Chánh
|
49.074,9
|
46.785,4
|
29.629,9
|
17.155,6
|
-
|
15.095,6
|
31.689,9
|
2.289,5
|
58.562,8
|
83,8
|
9
|
Huyện Ngọc Lặc
|
16.332,3
|
13.741,5
|
4.347,5
|
9.394,0
|
-
|
2.298,6
|
11.442,9
|
2.590,8
|
49.098,8
|
33,3
|
10
|
Huyện Cẩm Thủy
|
18.197,1
|
16.641,2
|
6.262,1
|
10.379,1
|
-
|
5.654,1
|
10.987,1
|
1.555,9
|
42.449,6
|
42,9
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
24.446,8
|
22.525,8
|
10.545,5
|
11.980,3
|
3.910,3
|
5.689,2
|
12.926,3
|
1.921,0
|
55.921,7
|
43,7
|
12
|
Huyện Hà Trung
|
5.202,3
|
5.027,8
|
602,5
|
4.425,2
|
503,9
|
2.064,0
|
2.459,8
|
174,6
|
24.381,7
|
21,3
|
13
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
3.991,3
|
3.852,4
|
-
|
3.852,4
|
-
|
-
|
3.852,4
|
138,9
|
15.772,0
|
25,3
|
14
|
Huyện Yên Định
|
726,8
|
427,1
|
-
|
427,1
|
-
|
-
|
427,1
|
299,6
|
22.882,8
|
3,2
|
15
|
Huyện Thọ Xuân
|
2.469,0
|
1.800,5
|
1,1
|
1.799,4
|
43,5
|
-
|
1.757,0
|
668,5
|
29.229,5
|
8,4
|
16
|
Huyện Thường Xuân
|
84.154,8
|
81.301,1
|
68.951,1
|
12.350,0
|
23.286,5
|
27.591,2
|
30.423,4
|
2.853,7
|
110.717,3
|
76,0
|
17
|
Huyện Triệu Sơn
|
3.624,0
|
3.258,2
|
987,2
|
2.270,9
|
-
|
1.237,5
|
2.020,6
|
365,8
|
29.004,5
|
12,5
|
18
|
Huyện Thiệu Hóa
|
202,5
|
118,5
|
-
|
118,5
|
-
|
-
|
118,5
|
84,0
|
15.991,7
|
1,3
|
19
|
Huyện Hoằng Hóa
|
1.034,9
|
940,3
|
-
|
940,3
|
-
|
787,8
|
152,5
|
94,6
|
20.380,2
|
5,1
|
20
|
Huyện Hậu Lộc
|
1.329,9
|
983,2
|
-
|
983,2
|
370,2
|
86,4
|
526,6
|
346,8
|
14.370,8
|
9,3
|
21
|
Huyện Nga Sơn
|
250,4
|
112,2
|
-
|
112,2
|
-
|
-
|
112,2
|
138,2
|
15.782,3
|
1,6
|
22
|
Huyện Như Xuân
|
47.222,1
|
42.362,6
|
33.309,8
|
9.052,8
|
6.904,5
|
11.992,4
|
23.465,7
|
4.859,5
|
72.171,9
|
65,4
|
23
|
Huyện Như Thanh
|
31.928,9
|
29.012,6
|
15.040,6
|
13.972,0
|
3.539,6
|
8.821,2
|
16.651,7
|
2.916,3
|
58.809,3
|
54,3
|
24
|
Huyện Nông Cống
|
2.480,5
|
2.125,3
|
113,0
|
2.012,3
|
-
|
1.563,4
|
561,9
|
355,2
|
28.511,4
|
8,7
|
25
|
Huyện Đông Sơn
|
71,4
|
68,7
|
-
|
68,7
|
-
|
26,9
|
41,8
|
2,7
|
8.286,8
|
0,9
|
26
|
Huyện Quảng Xương
|
376,3
|
361,8
|
-
|
361,8
|
-
|
167,7
|
194,1
|
14,5
|
20.156,6
|
1,9
|
27
|
Huyện Tĩnh Gia
|
14.201,0
|
13.760,1
|
3.270,5
|
10.489,6
|
-
|
5.868,0
|
7.892,1
|
440,9
|
45.561,4
|
31,2
|
|
Tổng
|
587.009,6
|
554.607,9
|
384.221,5
|
170.386,4
|
79.512,3
|
170.015,5
|
305.080,1
|
32.401,9
|
1.111.465,1
|
52,8
|
BIỂU
4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
Loài cây
|
Tổng cộng
|
Diện tích
đã thành rừng phân theo cấp tuổi
|
Diện tích
chưa thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Keo
|
92.714,6
|
70.369,8
|
29.077,4
|
27.806,6
|
9.386,7
|
1.730,0
|
2.369,2
|
22.344,8
|
Luồng
|
79.456,8
|
78.072,4
|
538,6
|
6.390,6
|
6.312,6
|
6.809,9
|
58.020,8
|
1.384,4
|
Xoan
|
15.467,0
|
5.573,5
|
624,9
|
3.429,4
|
916,5
|
311,2
|
291,5
|
9.893,6
|
Cao su
|
14.109,4
|
11.219,0
|
2.837,1
|
1.875,8
|
1.084,4
|
1.155,4
|
4.266,3
|
2.890,4
|
Thông
|
8.866,6
|
8.552,5
|
127,8
|
296,2
|
787,6
|
1.687,4
|
5.653,4
|
314,2
|
Bạch đàn
|
7.003,2
|
5.719,2
|
405,0
|
2.299,7
|
937,0
|
395,2
|
1.682,2
|
1.284,0
|
Lát
|
5.973,8
|
5.371,5
|
774,1
|
2.277,5
|
1.190,3
|
1.057,1
|
72,5
|
602,3
|
Sao
|
2.365,0
|
2.344,9
|
170,3
|
2.008,1
|
163,1
|
-
|
3,4
|
20,1
|
Muồng
|
754,1
|
706,4
|
1,1
|
49,7
|
80,7
|
81,0
|
493,9
|
47,7
|
Cao su+keo
|
623,3
|
577,5
|
10,7
|
566,8
|
-
|
-
|
-
|
45,8
|
Keo+Cao su
|
605,2
|
304,7
|
58,4
|
207,6
|
31,7
|
4,5
|
2,5
|
300,5
|
Phi lao
|
582,1
|
524,3
|
10,7
|
123,7
|
152,4
|
142,4
|
95,2
|
57,7
|
Xà cừ
|
456,4
|
436,4
|
1,2
|
36,4
|
273,4
|
111,4
|
14,0
|
20,0
|
Sú
|
452,9
|
451,4
|
114,8
|
122,7
|
36,0
|
83,4
|
94,5
|
1,5
|
Lim
|
376,0
|
235,8
|
31,7
|
40,2
|
142,1
|
11,2
|
10,7
|
140,1
|
Cọ
|
201,4
|
201,4
|
-
|
4,0
|
22,5
|
3,3
|
171,6
|
-
|
Mắc ca
|
188,8
|
3,5
|
-
|
-
|
3,5
|
-
|
-
|
185,3
|
Trẩu
|
171,5
|
168,3
|
-
|
1,9
|
3,8
|
-
|
162,6
|
3,2
|
Cọ phèn
|
149,5
|
149,5
|
-
|
-
|
149,5
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ
|
142,6
|
142,6
|
10,9
|
4,2
|
-
|
21,2
|
106,2
|
-
|
Trám
|
139,4
|
134,9
|
-
|
32,3
|
58,2
|
18,7
|
25,7
|
4,6
|
Cọ khiết
|
117,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117,8
|
Quế
|
88,8
|
85,2
|
-
|
28,4
|
34,6
|
20,1
|
2,1
|
3,5
|
Vầu
|
70,5
|
70,5
|
-
|
-
|
0,9
|
4,2
|
65,5
|
-
|
Tre
|
55,2
|
55,2
|
-
|
2,3
|
7,7
|
2,1
|
43,1
|
-
|
Sở
|
51,5
|
51,3
|
2,0
|
1,4
|
-
|
34,9
|
13,0
|
0,1
|
Re
|
48,5
|
48,5
|
42,9
|
-
|
5,6
|
-
|
-
|
-
|
Nhãn
|
39,8
|
39,8
|
12,0
|
7,7
|
0,6
|
6,9
|
12,6
|
-
|
Vẹt
|
38,9
|
30,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,4
|
8,5
|
Luồng+Cao su
|
37,2
|
21,3
|
-
|
-
|
0,7
|
20,6
|
-
|
15,9
|
Vải
|
32,0
|
32,0
|
-
|
28,5
|
-
|
2,1
|
1,4
|
-
|
Tếch
|
29,4
|
29,4
|
-
|
14,9
|
-
|
14,5
|
-
|
-
|
Keo Đài loan
|
27,2
|
27,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,2
|
-
|
Gió
|
26,0
|
26,0
|
-
|
17,8
|
8,2
|
-
|
-
|
-
|
Sến
|
17,2
|
17,2
|
0,2
|
17,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hoàng đàn
|
10,3
|
10,3
|
-
|
10,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mít
|
7,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,6
|
Sao+Cao su
|
7,4
|
7,4
|
-
|
-
|
7,4
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn+Cao su
|
7,3
|
7,3
|
2,5
|
-
|
2,6
|
2,1
|
-
|
-
|
Giổi
|
6,9
|
6,5
|
-
|
6,5
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
Gội
|
5,4
|
5,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,4
|
-
|
Cao su +luồng
|
5,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,1
|
Sấu
|
3,4
|
3,4
|
-
|
3,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cau dừa
|
3,3
|
3,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,3
|
-
|
Cò ke
|
2,2
|
2,2
|
-
|
2,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sưa
|
2,0
|
0,4
|
-
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
Lát + Cao su
|
1,7
|
1,7
|
-
|
-
|
-
|
1,7
|
-
|
-
|
Vàng tâm
|
1,4
|
1,4
|
0,2
|
-
|
0,9
|
-
|
0,3
|
-
|
Bương
|
1,2
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
-
|
Trôm
|
0,8
|
0,8
|
-
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hông
|
0,7
|
0,7
|
-
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gạo
|
0,2
|
0,2
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
231.546,5
|
191.845,7
|
34.854,5
|
47.716,0
|
21.801,2
|
13.732,5
|
73.741,7
|
39.700,7
|
BIỂU
4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Loài cây
|
ĐVT
|
Tổng cộng
|
Phân theo cấp tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Keo
|
m3
|
2.490.753
|
464.151
|
1.261.811
|
537.192
|
93.661
|
133.938
|
Thông
|
m3
|
591.838
|
2.836
|
13.986
|
43.258
|
112.216
|
419.542
|
Cao su
|
m3
|
480.194
|
60.648
|
63.376
|
47.580
|
67.478
|
241.112
|
Lát
|
m3
|
239.635
|
23.044
|
101.104
|
55.615
|
56.415
|
3.457
|
Xoan
|
m3
|
220.702
|
11.830
|
111.163
|
53.026
|
21.666
|
23.017
|
Bạch đàn
|
m3
|
220.602
|
9.514
|
59.228
|
35.652
|
18.225
|
97.984
|
Luồng
|
1000 cây
|
193.092
|
193.092
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sao
|
m3
|
81.038
|
4.937
|
70.442
|
5.387
|
-
|
271
|
Muồng
|
m3
|
41.390
|
22
|
3.030
|
3.039
|
3.467
|
31.832
|
Cao su+keo
|
m3
|
27.845
|
107
|
27.737
|
-
|
-
|
-
|
Phi lao
|
m3
|
26.791
|
628
|
4.580
|
10.586
|
6.955
|
4.042
|
Xà cừ
|
m3
|
25.013
|
73
|
2.001
|
15.672
|
5.603
|
1.665
|
Keo + Cao su
|
m3
|
10.100
|
714
|
7.506
|
1.523
|
189
|
168
|
Lim
|
m3
|
9.887
|
1.207
|
2.024
|
5.167
|
775
|
714
|
Trẩu
|
m3
|
8.913
|
-
|
49
|
144
|
-
|
8.720
|
Mỡ
|
m3
|
8.604
|
422
|
259
|
-
|
986
|
6.938
|
Sú
|
m3
|
6.850
|
1.283
|
1.376
|
583
|
1.618
|
1.990
|
Trám
|
m3
|
5.637
|
-
|
1.136
|
2.516
|
1.025
|
960
|
Cọ phèn
|
m3
|
5.384
|
-
|
-
|
5.384
|
-
|
-
|
Quế
|
m3
|
4.420
|
-
|
453
|
2.430
|
1.394
|
143
|
Sở
|
m3
|
1.973
|
58
|
71
|
-
|
1.433
|
411
|
Keo Đài loan
|
m3
|
1.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.779
|
Tếch
|
m3
|
1.480
|
-
|
536
|
-
|
944
|
-
|
Gió
|
m3
|
1.454
|
-
|
949
|
505
|
-
|
-
|
Nhãn
|
m3
|
1.145
|
132
|
252
|
15
|
142
|
604
|
Sến
|
m3
|
944
|
3
|
941
|
|
-
|
-
|
Vải
|
m3
|
856
|
-
|
713
|
-
|
93
|
50
|
Luồng+ Cao su
|
m3
|
744
|
-
|
-
|
24
|
720
|
|
Re
|
m3
|
625
|
429
|
-
|
197
|
-
|
-
|
Gội
|
m3
|
414
|
-
|
-
|
-
|
-
|
414
|
Vầu
|
1000 cây
|
347
|
347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vệt
|
m3
|
334
|
|
-
|
-
|
-
|
334
|
Sao+Cao su
|
m3
|
253
|
-
|
-
|
253
|
-
|
-
|
Bạch Đàn+ Cao su
|
m3
|
244
|
25
|
-
|
121
|
98
|
-
|
Giổi
|
m3
|
228
|
-
|
228
|
-
|
-
|
-
|
Sấu
|
m3
|
168
|
-
|
168
|
-
|
-
|
-
|
Hoàng đàn
|
m3
|
154
|
-
|
154
|
-
|
-
|
-
|
Cọ
|
m3
|
139
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre
|
m3
|
115
|
115
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vàng tâm
|
m3
|
93
|
-
|
-
|
79
|
-
|
11
|
Lát+ Cao su
|
m3
|
75
|
-
|
-
|
-
|
75
|
-
|
Mác ca
|
m3
|
38
|
-
|
-
|
38
|
-
|
-
|
Cò ke
|
m3
|
32
|
-
|
32
|
-
|
-
|
-
|
Hông
|
m3
|
26
|
-
|
26
|
-
|
-
|
-
|
Trôm
|
m3
|
23
|
-
|
23
|
-
|
|
-
|
Sưa
|
m3
|
14
|
-
|
14
|
-
|
-
|
-
|
Gạo
|
m3
|
8
|
-
|
8
|
-
|
-
|
-
|
Cau dừa
|
m3
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bương
|
1000 cây
|
2
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cọ khiết
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cao Su+luồng
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mít
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng gỗ
|
m3
|
4.518.698
|
582.065
|
1.735.377
|
825.986
|
395.176
|
980.095
|
Tổng luồng, tre nứa
|
1000 cây
|
193.699
|
193.699
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Tình trạng sử
dụng
|
Tổng xã
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp
NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn
NN
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
UBND
|
Các tổ chức
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
|
684.020,9
|
90.218,6
|
75.501,1
|
16.350,8
|
276,4
|
-
|
360.274,2
|
14.220,0
|
37.824,2
|
85.920,1
|
3.435,4
|
I
|
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
563.781,9
|
90.212,1
|
75.501,1
|
16.350,8
|
276,4
|
-
|
340.005,1
|
0,4
|
37.824,2
|
176,5
|
3.435,4
|
1
|
Không có tranh chấp
|
563.781,9
|
90.212,1
|
75.501,1
|
16.350,8
|
276,4
|
-
|
340.005,1
|
0,4
|
37.824,2
|
176,5
|
3.435,4
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
326.037,6
|
83.829,3
|
51.245,2
|
5.842,5
|
1,1
|
-
|
151.374,8
|
-
|
33.694,6
|
10,5
|
39,6
|
1.2
|
Rừng trồng
|
163.544,8
|
3.000,7
|
18.458,3
|
8.493,3
|
240,7
|
-
|
129.812,2
|
0,4
|
840,4
|
159,2
|
2.539,7
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
74.199,6
|
3.382,1
|
5.797,7
|
2.015,1
|
34,5
|
-
|
58.818,2
|
-
|
3.289,2
|
6,8
|
856,1
|
2
|
Đang có
tranh chấp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
120.239,0
|
6,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.269,2
|
14.219,7
|
-
|
85.743,6
|
-
|
1
|
Không có tranh chấp
|
120.239,0
|
6,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.269,2
|
14.219,7
|
-
|
85.743,6
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
69.126,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.127,0
|
10.364,3
|
-
|
50.635,6
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
28.300,7
|
5,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.171,6
|
2.497,1
|
-
|
16.626,4
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
22.811,5
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.970,6
|
1.358,3
|
-
|
18.481,7
|
-
|
2
|
Đang có
tranh chấp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
BIỂU 01: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (KEO)
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Huyện
|
Keo
|
Diện tích chưa
thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tổng
|
92.715,3
|
29.077,6
|
27.806,8
|
9.386,6
|
1.730,2
|
2.369,2
|
22.344,9
|
1
|
Huyện Đông Sơn
|
4,4
|
4,4
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Bá Thước
|
2.932,8
|
233,0
|
1.312,1
|
850,5
|
119,1
|
16,2
|
401,9
|
3
|
Huyện Cẩm Thủy
|
7.487,1
|
1.722,4
|
2.100,2
|
1.162,5
|
513,1
|
397,5
|
1.591,4
|
4
|
Huyện Hà Trung
|
2.946,8
|
1.262,1
|
733,9
|
417,5
|
97,1
|
70,6
|
365,6
|
5
|
Huyện Hậu Lộc
|
184,1
|
|
44,6
|
22,2
|
27,0
|
89,5
|
0,8
|
6
|
Huyện Hoằng Hóa
|
18,6
|
|
|
2,0
|
1,6
|
15,0
|
|
7
|
Huyện Lang Chánh
|
5.617,9
|
1.272,9
|
2.560,2
|
885,5
|
3,1
|
83,8
|
812,4
|
8
|
Huyện Mường Lát
|
20,8
|
|
9,7
|
|
|
|
11,1
|
9
|
Huyện Nông Cống
|
2.191,9
|
980,9
|
650,5
|
143,4
|
66,0
|
212,0
|
139,1
|
10
|
Huyện Nga Sơn
|
23,7
|
|
13,0
|
|
|
10,7
|
|
11
|
Huyện Ngọc Lặc
|
4,930,4
|
1.105,4
|
948,0
|
212,8
|
86,6
|
91,6
|
2.486,0
|
12
|
Huyện Như Thanh
|
18.576,7
|
7.680,6
|
5.250,1
|
613,8
|
138,9
|
292,9
|
4.600,4
|
13
|
Huyện Như Xuân
|
9.915,2
|
4.698,2
|
2.884,5
|
148,3
|
3,6
|
9,2
|
2.171,4
|
14
|
Huyện Quảng Xương
|
86,9
|
37,7
|
10,8
|
14,5
|
|
21,6
|
2,3
|
15
|
Huyện Quan Hóa
|
329,2
|
97,9
|
110,5
|
109,6
|
6,2
|
2,9
|
2,1
|
16
|
Huyện Quan Sơn
|
536,4
|
85,1
|
282,4
|
101,7
|
3,0
|
17,4
|
46,8
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
7.768,0
|
3.078,8
|
2.318,7
|
734,8
|
135,6
|
292,5
|
1.207,6
|
18
|
Huyện Thọ Xuân
|
508,5
|
260,1
|
87,5
|
21,3
|
16,3
|
12,6
|
110,7
|
19
|
Huyện Thường Xuân
|
17.409,3
|
3.444,9
|
6.001,9
|
1.298,4
|
194,7
|
28,5
|
6.440,9
|
20
|
Huyện Thiệu Hóa
|
81,1
|
|
7,1
|
9,0
|
15,9
|
46,4
|
2,7
|
21
|
Huyện Triệu Sơn
|
3.126,6
|
1.417,5
|
455,2
|
279,5
|
110,7
|
103,4
|
760,3
|
22
|
Huyện Tĩnh Gia
|
3.176,8
|
829,4
|
957,8
|
162,3
|
75,4
|
385,7
|
766,2
|
23
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
4.075,8
|
703,9
|
864,5
|
2.083,5
|
48,8
|
|
375,1
|
24
|
Huyện Yên Định
|
185,6
|
|
21,4
|
18,7
|
38,9
|
101,2
|
5,4
|
25
|
Thành phố Thanh Hóa
|
169,1
|
0,3
|
81,9
|
|
|
42,7
|
44,2
|
26
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
407,8
|
162,1
|
100,3
|
94,8
|
26,0
|
24,1
|
0,5
|
27
|
Thị xã Sầm Sơn
|
3,8
|
|
|
|
2,6
|
1,2
|
|
PHỤ
BIỂU 02: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (LUỒNG)
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Huyện
|
Luồng
|
Diện tích chưa
thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tổng
|
79.457,0
|
538,7
|
6.759,3
|
6.003,2
|
6.840,0
|
57.931,4
|
1.384,4
|
1
|
Huyện Bá Thước
|
10.757,1
|
11,3
|
1.150,3
|
1.073,1
|
641,8
|
7.569,4
|
311,2
|
2
|
Huyện Cẩm Thủy
|
2.146,0
|
29,7
|
175,1
|
266,9
|
491,9
|
1.176,5
|
5,9
|
3
|
Huyện Hà Trung
|
16,6
|
|
|
|
3,9
|
|
12,7
|
4
|
Huyện Lang Chánh
|
13.962,0
|
118,4
|
816,3
|
341,6
|
414,9
|
11.919,8
|
351,0
|
5
|
Huyện Mường Lát
|
518,2
|
0,2
|
368,9
|
59,5
|
89,6
|
|
|
6
|
Huyện Ngọc Lặc
|
7.281,7
|
167,2
|
102,9
|
236,2
|
416,5
|
6.287,7
|
71,2
|
7
|
Huyện Như Thanh
|
1.052,0
|
|
5,4
|
44,4
|
80,6
|
921,6
|
|
8
|
Huyện Như Xuân
|
139,2
|
2,4
|
5,7
|
2,8
|
1,8
|
124,5
|
2,0
|
9
|
Huyện Quan Hóa
|
27.268,7
|
111,5
|
1.875,0
|
975,6
|
1.678,7
|
22.624,9
|
3,0
|
10
|
Huyện Quan Sơn
|
12.371,9
|
29,4
|
1.563,2
|
2.354,8
|
2.382,1
|
5.794,8
|
247,6
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
233,9
|
|
|
0,7
|
6,5
|
226,7
|
|
12
|
Huyện Thọ Xuân
|
1.154,1
|
8,3
|
20,9
|
63,6
|
172,1
|
888,7
|
0,5
|
13
|
Huyện Thường Xuân
|
2.487,5
|
58,6
|
662,4
|
565,7
|
435,1
|
386,4
|
379,3
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
68,1
|
1,7
|
13,2
|
18,3
|
24,5
|
10,4
|
|
PHỤ
BIỂU 03: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (XOAN)
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Huyện
|
Xoan
|
Diện tích chưa
thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tổng
|
15.467,3
|
624,9
|
3.429,4
|
916,5
|
311,2
|
291,7
|
9.893,6
|
1
|
Huyện Bá Thước
|
1.987,2
|
1 14,6
|
608,6
|
228,0
|
38,6
|
13,7
|
983,7
|
2
|
Huyện Cẩm Thủy
|
133,9
|
16,9
|
34,8
|
36,5
|
1,8
|
12,7
|
31,2
|
3
|
Huyện Lang Chánh
|
305,3
|
6,0
|
152,8
|
68,1
|
1,3
|
4,4
|
72,7
|
4
|
Huyện Mường Lát
|
9.108,7
|
|
871,2
|
|
|
|
8.237,5
|
5
|
Huyện Nga Sơn
|
2,3
|
|
|
2,3
|
|
|
|
6
|
Huyện Ngọc Lặc
|
394,8
|
57,9
|
83,3
|
25,4
|
14,6
|
9,3
|
204,3
|
7
|
Huyện Như Xuân
|
59,2
|
7,0
|
19,7
|
0,7
|
|
|
31,8
|
8
|
Huyện Quan Hóa
|
2.956,0
|
419,9
|
1.429,7
|
485,9
|
223,2
|
164,9
|
232,4
|
9
|
Huyện Quan Sơn
|
436,9
|
2,6
|
191,2
|
34,0
|
25,9
|
84,2
|
99,0
|
10
|
Huyện Thạch Thành
|
13,2
|
|
9,7
|
3,1
|
|
|
0,4
|
11
|
Huyện Thọ Xuân
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Thường Xuân
|
45,6
|
|
19,7
|
25,9
|
|
|
|
13
|
Huyện Thiệu Hóa
|
14,6
|
|
8,2
|
|
3,9
|
2,5
|
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
4,1
|
|
|
3,5
|
|
|
0,6
|
15
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
3,1
|
|
|
3,1
|
|
|
|
16
|
Huyện Yên Định
|
1,9
|
|
|
|
1,9
|
|
|
PHỤ
BIỂU 04: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (CAO SU)
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Huyện
|
Cao su
|
Diện tích chưa
thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tổng
|
14.109,4
|
2.837,3
|
1.875,9
|
1.084,5
|
1.155,5
|
4.266,3
|
2.889,9
|
1
|
Huyện Cẩm Thủy
|
1.383,0
|
210,4
|
172,2
|
310,9
|
138,2
|
373,2
|
178,1
|
2
|
Huyện Hà Trung
|
148,0
|
|
|
2,6
|
|
144,7
|
0,7
|
3
|
Huyện Lang Chánh
|
190,9
|
46,5
|
78,0
|
0,3
|
|
|
66,1
|
4
|
Huyện Nông Cống
|
305,3
|
|
8,4
|
|
24,7
|
269,9
|
2,3
|
5
|
Huyện Ngọc Lặc
|
2.294,3
|
357,9
|
351,3
|
176,2
|
166,3
|
645,5
|
597,1
|
6
|
Huyện Như Thanh
|
513,9
|
144,2
|
75,3
|
10,2
|
15,0
|
117,5
|
151,7
|
7
|
Huyện Như Xuân
|
4.774,7
|
1.583,4
|
618,8
|
173,0
|
748,6
|
651,9
|
999,0
|
9
|
Huyện Thạch Thành
|
2.804,2
|
164,4
|
443,0
|
281,7
|
11,0
|
1.410,3
|
493,8
|
10
|
Huyện Thọ Xuân
|
955,1
|
57,9
|
83,2
|
79,2
|
51,7
|
492,5
|
190,6
|
11
|
Huyện Thường Xuân
|
415,8
|
272,1
|
22,2
|
|
|
|
121,5
|
12
|
Huyện Triệu Sơn
|
34,6
|
|
16,2
|
1,0
|
|
14,2
|
3,2
|
13
|
Huyện Yên Định
|
272,7
|
0,5
|
7,3
|
49,4
|
|
129,7
|
85,8
|
14
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
16,9
|
|
|
|
|
16,9
|
|
* Ghi chú: Chưa tính diện tích cao su trồng
hỗn giao và diện tích ngoài quy hoạch nhỏ hơn 0,2 ha.
PHỤ
BIỂU 05: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (THÔNG)
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Huyện
|
Thông
|
Diện tích chưa
thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tổng
|
8.867,0
|
127,8
|
296,4
|
787,6
|
1.687,5
|
5.653,6
|
314,1
|
1
|
Huyện Đông Sơn
|
26,9
|
|
|
|
|
26,9
|
|
2
|
Huyện Bá Thước
|
1,9
|
|
1,9
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Thủy
|
4,2
|
|
|
|
4,2
|
|
|
4
|
Huyện Hà Trung
|
1.434,1
|
3,7
|
14,2
|
64,4
|
51,5
|
1.295,3
|
5,0
|
5
|
Huyện Hậu Lộc
|
451,9
|
16,1
|
16,1
|
74,3
|
61,7
|
283,7
|
|
6
|
Huyện Hoằng Hóa
|
594,4
|
|
|
10,4
|
476,6
|
105,4
|
2,0
|
7
|
Huyện Như Thanh
|
348,7
|
7,0
|
|
27,3
|
|
314,4
|
|
8
|
Huyện Thạch Thành
|
1.066,7
|
14,5
|
25,8
|
27,8
|
|
947,9
|
50,7
|
9
|
Huyên Thiệu Hóa
|
12,7
|
|
|
|
12,7
|
|
|
10
|
Huyện Triệu Sơn
|
8,3
|
|
3,9
|
0,1
|
|
4,3
|
|
11
|
Huyện Tĩnh Gia
|
4.638,3
|
82,6
|
161,9
|
555,2
|
1.037,6
|
2.553,5
|
247,5
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
108,7
|
|
72,6
|
|
|
36,1
|
|
13
|
Thành phố Thanh Hóa
|
123,2
|
|
|
28,1
|
29,0
|
57,2
|
8,9
|
14
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
3,9
|
3,9
|
|
|
|
|
|
15
|
Thị xã Sầm Sơn
|
43,1
|
|
|
|
14,2
|
28,9
|
|
PHỤ
BIỂU 06: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (BẠCH ĐÀN)
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Huyện
|
Bạch đàn
|
Diện tích chưa
thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tổng
|
7.001,9
|
403,8
|
2.299,5
|
937,3
|
395,2
|
1.682,2
|
1.283,9
|
1
|
Huyện Đông Sơn
|
49,9
|
13,1
|
14,2
|
5,2
|
1,8
|
6,0
|
9,6
|
2
|
Huyện Cẩm Thủy
|
189,9
|
3,2
|
35,4
|
43,3
|
36,8
|
71,2
|
|
3
|
Huyện Hà Trung
|
502,9
|
0,3
|
25,1
|
33,2
|
39,6
|
310,6
|
94,1
|
4
|
Huyện Hậu Lộc
|
340,3
|
|
47,6
|
16,5
|
18,3
|
230,0
|
27,9
|
5
|
Huyện Hoằng Hóa
|
337,5
|
10,6
|
|
|
|
324,1
|
2,8
|
6
|
Huyện Nông Cống
|
18,4
|
1,9
|
3,6
|
5,9
|
|
0,3
|
6,7
|
7
|
Huyện Nga Sơn
|
90,7
|
|
1,5
|
5,6
|
|
72,4
|
11,2
|
8
|
Huyện Ngọc Lặc
|
23,2
|
|
1,2
|
|
21,2
|
0,8
|
|
9
|
Huyện Như Thanh
|
15,2
|
|
3,5
|
10,1
|
1,4
|
|
0,2
|
10
|
Huyện Quảng Xương
|
35,7
|
|
2,2
|
0,2
|
|
27,4
|
5,9
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
134,9
|
6,3
|
8,8
|
43,7
|
|
63,8
|
12,3
|
12
|
Huyện Thọ Xuân
|
17,1
|
|
4,1
|
2,2
|
7,7
|
3,1
|
|
13
|
Huyện Thiệu Hóa
|
84,1
|
|
2,0
|
3,2
|
0,3
|
78,6
|
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
245,8
|
7,6
|
4,2
|
11,5
|
17,8
|
110,9
|
93,8
|
15
|
Huyện Tĩnh Gia
|
4.477,3
|
360,8
|
2.088,1
|
639,9
|
236,1
|
165,0
|
987,4
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
138,6
|
|
30,1
|
108,3
|
|
0,2
|
|
17
|
Huyện Yên Định
|
2,0
|
|
|
0,2
|
1,8
|
|
|
18
|
Thành phố Thanh Hóa
|
97,1
|
|
|
|
|
84,2
|
12,9
|
19
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
185,3
|
|
27,9
|
8,3
|
12,4
|
117,6
|
19,1
|
20
|
Thị xã Sầm Sơn
|
16,0
|
|
|
|
|
16,0
|
|
PHỤ
BIỂU 07: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (LÁT HOA)
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Huyện
|
Lát hoa
|
Diện tích chưa
thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tổng
|
5.973,8
|
774,0
|
2.277,6
|
1.190,3
|
1.057,0
|
72,5
|
602,4
|
1
|
Huyện Bá Thước
|
1.084,0
|
218,4
|
369,8
|
341,2
|
82,3
|
10,2
|
62,1
|
2
|
Huyện Cẩm Thủy
|
1.582,5
|
75,2
|
732,3
|
372,0
|
337,4
|
|
65,6
|
3
|
Huyện Hà Trung
|
64,8
|
|
0,3
|
1,4
|
5,1
|
|
58,0
|
4
|
Huyện Lang Chánh
|
18,5
|
4,6
|
3,3
|
2,4
|
5,2
|
0,6
|
2,4
|
5
|
Huyện Mường Lát
|
99,7
|
85,1
|
|
|
|
|
14,6
|
6
|
Huyện Ngọc Lặc
|
261,8
|
37,0
|
56,5
|
41,0
|
87,6
|
2,7
|
37,0
|
7
|
Huyện Như Thanh
|
15,3
|
|
|
7,5
|
7,0
|
|
0,8
|
8
|
Huyện Như Xuân
|
24,4
|
0,1
|
15,5
|
8,8
|
|
|
|
9
|
Huyện Quan Hóa
|
389,4
|
79,7
|
242,8
|
58,2
|
1,7
|
|
7,0
|
10
|
Huyện Quan Sơn
|
796,3
|
186,0
|
331,9
|
134,7
|
119,2
|
|
24,5
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
1.131,2
|
83,7
|
376,2
|
182,7
|
154,1
|
5,9
|
328,6
|
12
|
Huyện Thọ Xuân
|
29,0
|
|
7,9
|
21,1
|
|
|
|
13
|
Huyện Thường Xuân
|
15,4
|
3,4
|
9,2
|
1,4
|
|
|
1,4
|
14
|
Huyện Thiệu Hóa
|
0,2
|
|
|
0,2
|
|
|
|
15
|
Huyện Tĩnh Gia
|
87,6
|
0,4
|
82,7
|
|
4,5
|
|
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
32,1
|
0,4
|
31,3
|
|
|
|
0,4
|
17
|
Huyện Yên Định
|
319,8
|
|
4,2
|
14,0
|
252,9
|
48,7
|
|
18
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
17,4
|
|
13,7
|
3,7
|
|
|
|
19
|
Thị xã Sầm Sơn
|
4,4
|
|
|
|
|
4,4
|
|
PHỤ
BIỂU 08: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (SAO ĐEN)
(Kèm
theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
ĐVT: Ha
TT
|
Huyện
|
Sao đen
|
Diện tích chưa
thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tổng
|
2.361,9
|
170,4
|
2.008,1
|
163,2
|
|
3,4
|
20,1
|
1
|
Huyện Bá Thước
|
183,5
|
70,3
|
113,2
|
|
|
|
3,3
|
2
|
Huyện Cẩm Thủy
|
352,3
|
36,7
|
314,1
|
1,5
|
|
|
|
3
|
Huyện Quan Hóa
|
17,1
|
16,1
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Quan Sơn
|
67,3
|
20,0
|
47,3
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Thạch Thành
|
1.734,9
|
26,5
|
1.532,5
|
160,7
|
|
|
15,2
|
6
|
Huyện Thọ Xuân
|
1,0
|
|
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Huyện Tĩnh Gia
|
2,4
|
0,8
|
|
|
|
|
1,6
|
8
|
Thị xã Sầm Sơn
|
3,4
|
|
|
|
|
3,4
|
|
Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5429/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”
2.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|