|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 507/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 15 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 30/3/2010 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường; Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường -
Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh
phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT
ngày 20/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải
công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi
trường đất, nước dưới đất và nước có mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT
ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt
lục địa; Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi
trường đất, nước dưới đất và mưa axít; Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày
18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và
phóng xạ;
Căn cứ Quyết định số 151/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-TNMT ngày 22/3/2013; của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 357/STC-VG ngày 21/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang (bộ đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo
dõi việc thực hiện bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang; báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung
đơn giá khi cần thiết.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TPKT, KTN, TNMT, TTCB, TH;
+ Lưu: VT, KT4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hạnh
|
BIỂU 01
GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7-5
|
9=6+7- 10%(2+3+4)
|
A
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
|
A1
|
Công tác quan trắc môi trường không khí
tại hiện trường (1KK)
|
1
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ
ẩm
|
41,711
|
8,107
|
167,562
|
0
|
4,448
|
221,828
|
44,366
|
261,745
|
248,626
|
2
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng
gió
|
41,711
|
8,107
|
167,562
|
0
|
4,428
|
221,808
|
44,362
|
261,741
|
248,602
|
3
|
1KK3
|
Áp suất khí
quyển
|
41,711
|
8,107
|
167,562
|
0
|
4,428
|
221,808
|
44,362
|
261,741
|
248,602
|
4
|
1KK4
|
TSP, Pb
|
74,648
|
10,024
|
40,716
|
1,764
|
5,026
|
132,179
|
26,436
|
153,588
|
153,364
|
5
|
1KK5
|
CO
|
74,648
|
78,030
|
6,376
|
1,764
|
5,026
|
165,844
|
33,169
|
193,987
|
190,396
|
6
|
1KK6
|
NO2
|
103,544
|
110,303
|
6,431
|
2,590
|
5,752
|
228,620
|
45,724
|
268,592
|
262,411
|
7
|
1KK7
|
SO2
|
103,544
|
110,303
|
11,367
|
2,590
|
5,752
|
233,556
|
46,711
|
274,515
|
267,841
|
8
|
1KK8
|
O3
|
151,704
|
157,563
|
216,484
|
4,004
|
6,952
|
536,707
|
107,341
|
637,096
|
606,243
|
9
|
1KK9
|
HC (trừ
Metan)
|
180,600
|
188,784
|
6,392
|
4,942
|
21,224
|
401,942
|
80,388
|
461,106
|
462,319
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
2,774,112
|
2,688,405
|
A2
|
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí
trong phòng thí nghiệm (2KK)
|
1
|
2KK4a
|
TSP
|
49,485
|
1,205
|
5,076
|
1,666
|
6,990
|
64,423
|
12,885
|
70,317
|
76,513
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
96,566
|
143,869
|
66,765
|
15,694
|
343,248
|
666,142
|
133,228
|
456,123
|
776,738
|
3
|
2KK5
|
CO
|
139,485
|
206,088
|
15,504
|
10,164
|
101,752
|
472,994
|
94,599
|
465,840
|
544,417
|
4
|
2KK6
|
NO2
|
139,485
|
53,282
|
6,439
|
7,770
|
136,103
|
343,079
|
68,616
|
275,592
|
404,946
|
5
|
2KK7
|
SO2
|
171,673
|
56,118
|
14,701
|
7,085
|
111,399
|
360,977
|
72,195
|
321,773
|
425,382
|
6
|
2KK8
|
O3
|
182,403
|
57,971
|
9,080
|
7,454
|
117,028
|
373,935
|
74,787
|
331,694
|
441,272
|
7
|
2KK9
|
HC trừ Metan
|
193,133
|
62,542
|
5,096
|
7,454
|
1,749,862
|
2,018,086
|
403,617
|
671,841
|
2,414,194
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
2,593,180
|
5,083,461
|
|
Tổng thực địa và trong phòng (A1+A2)
|
|
|
|
|
|
|
5,367,292
|
7,771,866
|
B
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
B1
|
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
|
a
|
Tiếng ồn giao
thông
|
1
|
1TO1
|
- Mức ồn trung
bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax)
|
41,711
|
336
|
1,626,264
|
0
|
3,644
|
1,671,954
|
334,391
|
2,002,701
|
1,843,685
|
2
|
1TO2
|
Cường độ
dòng xe
|
219,531
|
1,485
|
32,022
|
0
|
-
|
253,038
|
50,608
|
303,646
|
300,295
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
2,306,347
|
2,143,980
|
b
|
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
1TO3
|
- Mức ồn
trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax); - Mức ồn phân vị
(LA50)
|
54,883
|
433
|
1,626,264
|
0
|
4,519
|
1,686,098
|
337,220
|
2,018,799
|
1,860,648
|
2
|
1TO4
|
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
|
138,304
|
1,088
|
1,626,264
|
0
|
9,349
|
1,775,005
|
355,001
|
2,120,657
|
1,967,271
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
4,139,457
|
3,827,919
|
B2
|
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm
(2TO)
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
1
|
2TO1
|
- Mức ồn
trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax);
|
39,588
|
148
|
102,978
|
816
|
346
|
143,876
|
28,775
|
172,305
|
162,257
|
2
|
2TO2
|
Cường độ dòng xe
|
69,279
|
1,319
|
102,978
|
1,425
|
602
|
175,603
|
35,121
|
210,122
|
200,152
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
382,427
|
362,408
|
b
|
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
2TO3
|
- Mức ồn trung
bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax);- Mức ồn phân vị (LA50)
|
39,588
|
706
|
102,978
|
816
|
346
|
144,434
|
28,887
|
172,975
|
162,870
|
2
|
2TO4
|
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
|
69,279
|
1,319
|
102,978
|
1,551
|
602
|
175,729
|
35,146
|
210,273
|
200,290
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
383,248
|
363,161
|
|
Tổng cộng
tiếng ồn giao thông tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm
|
2,688,775
|
2,506,388
|
|
Tổng cộng tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị tại hiện trường
và trong phòng thí nghiệm
|
4,522,705
|
4,191,080
|
C
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
LỤC ĐỊA, NƯỚC THẢI
|
C1
|
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa,
nước thải tại hiện trường (1NM)
|
1
|
1NM1
|
Nhiệt độ, pH
|
54,883
|
16,083
|
1,633,016
|
0
|
8,450
|
1,712,432
|
342,486
|
2,046,468
|
1,890,008
|
2
|
1NM2
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
54,883
|
16,531
|
1,625,510
|
0
|
8,450
|
1,705,374
|
341,075
|
2,037,999
|
1,882,245
|
3
|
1NM3
|
- Tổng chất rắn hòa tan (TDS);
- Độ dẫn điện (EC)
|
54,883
|
23,301
|
1,652,564
|
0
|
8,450
|
1,739,198
|
347,840
|
2,078,587
|
1,919,451
|
4
|
1NM4
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
32,930
|
398
|
659,286
|
0
|
4,728
|
697,341
|
139,468
|
832,082
|
770,841
|
5
|
1NM5
|
- Nhu cầu
oxy sinh hóa (BOD5); - Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
32,930
|
398
|
659,286
|
0
|
5,778
|
698,391
|
139,678
|
832,292
|
772,101
|
6
|
1NM6
|
- Nitơ amôn (NH4+);
- Nitrite (NO2-);
- Nitrate (NO3-);
- Tổng N, Tổng P;
- Sulphat
(SO42-), Photphat (P043-);
- Clorua (Cl-);
- Kim loại nặng
Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
|
54,883
|
651
|
659,286
|
0
|
6,130
|
720,949
|
144,190
|
859,009
|
799,145
|
7
|
1NM7
|
Dầu mỡ
|
32,930
|
398
|
659,286
|
0
|
5,778
|
698,391
|
139,678
|
832,292
|
772,101
|
8
|
1NM8
|
Coliform
|
32,930
|
398
|
659,286
|
0
|
5,778
|
698,391
|
139,678
|
832,292
|
772,101
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
10,351,020
|
9,577,994
|
C2
|
Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa, nước
thải trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
1
|
2NM4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
98,971
|
9,266
|
60,750
|
8,046
|
45,972
|
223,004
|
44,601
|
221,633
|
259,799
|
2
|
2NM5a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
79,176
|
156,815
|
7,259
|
5,663
|
49,778
|
298,691
|
59,738
|
308,651
|
341,455
|
3
|
2NM5b
|
Nhu cầu oxy
hóa học (COD)
|
118,765
|
206,710
|
4,141
|
8,396
|
55,187
|
393,199
|
78,640
|
416,651
|
449,914
|
4
|
2NM6a
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
98,971
|
33,136
|
9,868
|
9,404
|
84,718
|
236,097
|
47,219
|
198,597
|
278,075
|
5
|
2NM6b
|
Nitrite (NO2-)
|
98,971
|
290,776
|
11,634
|
8,635
|
79,701
|
489,716
|
97,943
|
507,958
|
556,555
|
6
|
2NM6c
|
Nitrate (NO3-)
|
98,971
|
308,037
|
8,980
|
8,635
|
79,701
|
504,324
|
100,865
|
525,488
|
572,623
|
7
|
2NM6d
|
Tổng P
|
158,353
|
267,686
|
13,243
|
14,448
|
158,544
|
612,273
|
122,455
|
576,184
|
705,190
|
8
|
2NM6đ
|
Tổng N
|
197,941
|
333,064
|
12,664
|
17,920
|
158,668
|
720,258
|
144,052
|
705,641
|
827,945
|
9
|
2NM6e
|
Kim loại nặng (Pd, Cd)
|
214,592
|
338,519
|
43,578
|
42,140
|
629,368
|
1,268,198
|
253,640
|
892,469
|
1,479,413
|
10
|
2NM6g
|
Kim loại nặng (Hg, As)
|
257,510
|
408,186
|
29,106
|
54,824
|
810,204
|
1,559,830
|
311,966
|
1,061,592
|
1,822,585
|
11
|
2NM6h
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)
|
171,673
|
272,323
|
43,578
|
37,604
|
566,371
|
1,091,549
|
218,310
|
743,488
|
1,274,508
|
12
|
2NM6i
|
Sulphat (SO42-)
|
118,765
|
192,122
|
4,443
|
10,191
|
82,408
|
407,928
|
81,586
|
407,106
|
468,838
|
13
|
2NM6k
|
Photphat (PO43-)
|
118,765
|
212,133
|
2,671
|
12,181
|
522,653
|
868,403
|
173,681
|
519,430
|
1,019,385
|
14
|
2NM6l
|
Clorua (Cl-)
|
118,765
|
296,258
|
216,008
|
11,560
|
480,408
|
1,122,998
|
224,600
|
867,190
|
1,295,215
|
15
|
2NM7
|
Dầu mỡ
|
429,183
|
79,425
|
69,347
|
38,150
|
483,075
|
1,099,180
|
219,836
|
835,941
|
1,300,324
|
16
|
2NM8
|
Coliform
|
429,183
|
1,580,626
|
351,162
|
25,802
|
279,112
|
2,665,885
|
533,177
|
2,919,951
|
3,003,303
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
11,707,971
|
15,655,127
|
|
Tổng nước mặt
tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
22,058,991
|
25,233,121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+ 4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7-5
|
9=6+7-10%(2+3+4)
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1Đ1
|
Độ ẩm, dung
trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt
|
43,906
|
497
|
6,134
|
|
1,494
|
52,031
|
10,406
|
60,943
|
61,774
|
2
|
1Đ2
|
Thành phần cơ
giới (cát, limon, sét)
|
54,883
|
497
|
6,134
|
|
1,494
|
63,008
|
12,602
|
74,115
|
74,946
|
3
|
1Đ3
|
Đoàn lạp bền
trong nước, pHH2O, pHKCl, EC
|
54,883
|
550
|
6,134
|
|
642
|
62,210
|
12,442
|
74,010
|
73,984
|
4
|
1Đ4
|
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng
P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng
P, Tổng muối, Tổng hữu cơ
|
54,883
|
550
|
6,134
|
|
642
|
62,210
|
12,442
|
74,010
|
73,984
|
5
|
1Đ5
|
Ca2+, Mg2+,
K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
|
54,883
|
558
|
6,134
|
|
931
|
62,506
|
12,501
|
74,076
|
74,338
|
6
|
1Đ6
|
Vi sinh vật,
CEC, SAR, BS%
|
65,859
|
550
|
8,802
|
|
642
|
75,854
|
15,171
|
90,383
|
90,090
|
7
|
1Đ7
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
65,859
|
615
|
8,802
|
|
787
|
76,063
|
15,213
|
90,489
|
90,334
|
8
|
1Đ8
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
197,578
|
658
|
8,802
|
|
787
|
207,824
|
41,565
|
248,602
|
248,443
|
|
|
Tổng ngoài
trời
|
|
|
|
|
|
|
|
786,627
|
787,892
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2Đ1
|
Độ ẩm, dung
trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt
|
296,912
|
20,891
|
51,570
|
23,871
|
55,104
|
448,348
|
89,670
|
482,914
|
528,385
|
1.1
|
2Đ1a
|
Độ ẩm
|
59,382
|
4,178
|
41,418
|
4,124
|
11,643
|
120,746
|
24,149
|
133,252
|
139,923
|
1.2
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
59,382
|
4,178
|
2,538
|
4,124
|
11,643
|
81,866
|
16,373
|
86,596
|
97,155
|
1.3
|
2Đ1c
|
Tỷ trọng
|
59,382
|
4,178
|
2,538
|
4,611
|
8,153
|
78,863
|
15,773
|
86,482
|
93,503
|
1.4
|
2Đ1d
|
Độ xốp
|
59,382
|
4,178
|
2,538
|
5,943
|
14,504
|
86,545
|
17,309
|
89,350
|
102,588
|
1.5
|
2Đ1đ
|
Độ chặt
|
59,382
|
4,178
|
2,538
|
5,069
|
9,161
|
80,329
|
16,066
|
87,234
|
95,216
|
2
|
2Đ2
|
Tốc độ gió
|
237,529
|
14,974
|
16,524
|
26,592
|
72,372
|
367,991
|
73,598
|
369,217
|
435,780
|
2.1
|
2Đ2a
|
Thành phần cơ
giới: cát
|
79,176
|
4,991
|
5,508
|
8,864
|
24,124
|
122,664
|
24,533
|
123,072
|
145,260
|
2.2
|
2Đ2b
|
Thành phần cơ
giới: limon
|
79,176
|
4,991
|
5,508
|
8,864
|
24,124
|
122,664
|
24,533
|
123,072
|
145,260
|
2.3
|
2Đ2c
|
Thành phần cơ
giới: sét
|
79,176
|
4,991
|
5,508
|
8,864
|
24,124
|
122,664
|
24,533
|
123,072
|
145,260
|
3
|
2Đ3
|
Sóng
|
395,882
|
26,603
|
31,050
|
61,118
|
172,778
|
687,432
|
137,486
|
652,140
|
813,041
|
3.1
|
2Đ3a
|
Đoàn lạp bền
trong nước
|
98,971
|
6,651
|
5,508
|
9,909
|
29,315
|
150,354
|
30,071
|
151,110
|
178,218
|
3.2
|
2Đ3b
|
pHH2O
|
98,971
|
6,651
|
7,938
|
17,069
|
47,821
|
178,450
|
35,690
|
166,319
|
210,974
|
3.3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
98,971
|
6,651
|
9,666
|
17,069
|
47,821
|
180,178
|
36,036
|
168,392
|
212,875
|
3.4
|
2Đ3d
|
EC
|
98,971
|
6,651
|
7,938
|
17,069
|
47,821
|
178,450
|
35,690
|
166,319
|
210,974
|
4
|
2Đ4
|
Tốc độ dòng chảy tầng
mặt
|
1,088,676
|
1,048,254
|
1,689,198
|
257,989
|
927,244
|
5,011,362
|
1,002,272
|
5,086,390
|
5,714,090
|
4.1
|
2Đ4a
|
Cl-
|
98,971
|
46,368
|
302,391
|
21,938
|
94,838
|
564,507
|
112,901
|
582,570
|
640,338
|
4.2
|
2Đ4b
|
SO42-
|
98,971
|
48,181
|
5,966
|
21,165
|
85,430
|
259,713
|
51,943
|
226,225
|
304,124
|
4.3
|
2Đ4c
|
HCO3-
|
98,971
|
43,324
|
5,966
|
21,165
|
85,430
|
254,856
|
50,971
|
220,396
|
298,781
|
4.4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
98,971
|
168,148
|
308,413
|
18,902
|
80,834
|
675,268
|
135,054
|
729,487
|
760,775
|
4.5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
98,971
|
94,371
|
91,357
|
32,478
|
92,666
|
409,842
|
81,968
|
399,145
|
469,990
|
4.6
|
2Đ4e
|
P2O5 dễ
tiêu
|
98,971
|
93,068
|
77,120
|
19,475
|
65,585
|
354,219
|
70,844
|
359,477
|
406,097
|
4.7
|
2Đ4g
|
K2O dễ
tiêu
|
98,971
|
100,689
|
88,657
|
32,478
|
92,666
|
413,460
|
82,692
|
403,486
|
473,969
|
4.8
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
98,971
|
158,603
|
409,471
|
23,614
|
120,926
|
811,585
|
162,317
|
852,976
|
914,733
|
4.9
|
2Đ4k
|
Tổng P
|
98,971
|
95,855
|
84,532
|
23,614
|
120,926
|
423,897
|
84,779
|
387,751
|
488,277
|
4.10
|
2Đ4l
|
Tổng muối
|
98,971
|
99,777
|
71,712
|
23,342
|
46,359
|
340,160
|
68,032
|
361,833
|
388,709
|
4.11
|
2Đ4m
|
Tổng hữu cơ
|
98,971
|
99,871
|
243,613
|
19,819
|
41,582
|
503,856
|
100,771
|
563,045
|
568,297
|
5
|
2Đ5
|
Nhiệt độ nước
biển
|
2,446,346
|
2,039,243
|
1,878,634
|
917,826
|
4,972,886
|
12,254,934
|
2,450,987
|
9,733,035
|
14,222,351
|
5.1
|
2Đ5a
|
Ca2+
|
128,755
|
129,240
|
166,227
|
29,428
|
76,383
|
530,033
|
106,007
|
559,656
|
603,550
|
5.2
|
2Đ5b
|
Mg2+
|
128,755
|
129,240
|
164,013
|
29,428
|
76,383
|
527,819
|
105,564
|
556,999
|
601,114
|
5.3
|
2Đ5c
|
K+
|
128,755
|
63,604
|
188,050
|
60,559
|
143,674
|
584,641
|
116,928
|
557,896
|
670,348
|
5.4
|
2Đ5d
|
Na+
|
128,755
|
63,604
|
188,050
|
60,559
|
143,674
|
584,641
|
116,928
|
557,896
|
670,348
|
5.5
|
2Đ5đ
|
Al3+
|
128,755
|
63,604
|
263,185
|
29,428
|
76,383
|
561,355
|
112,271
|
597,243
|
638,005
|
5.6
|
2Đ5e
|
Fe3+
|
128,755
|
112,737
|
116,497
|
25,733
|
85,983
|
469,706
|
93,941
|
477,664
|
538,151
|
5.7
|
2Đ5g
|
Mn2+
|
128,755
|
112,737
|
79,164
|
45,194
|
90,639
|
456,490
|
91,298
|
457,148
|
524,078
|
5.8
|
2Đ5h
|
KLN (Pb,
Cd)
|
343,347
|
328,110
|
159,300
|
133,634
|
915,674
|
1,880,065
|
376,013
|
1,340,404
|
2,193,973
|
5.8.1
|
2Đ5h1
|
Pb (TCVN
5989-1995)
|
171,673
|
164,055
|
79,650
|
66,817
|
457,837
|
940,032
|
188,006
|
670,202
|
1,096,987
|
5.8.2
|
2Đ5h2
|
Cd (TCVN 5990-1995)
|
171,673
|
164,055
|
79,650
|
66,817
|
457,837
|
940,032
|
188,006
|
670,202
|
1,096,987
|
5.9
|
2Đ5k
|
KLN (Hg, As)
|
343,347
|
221,126
|
158,328
|
144,432
|
1,074,906
|
1,942,139
|
388,428
|
1,255,660
|
2,278,178
|
5.9.1
|
2Đ5k1
|
Hg (TCVN 5991-1995)
|
171,673
|
110,563
|
79,164
|
72,216
|
537,453
|
971,069
|
194,214
|
627,830
|
1,139,089
|
5.9.2
|
2Đ5k2
|
As(TCVN 6182-1996)
|
171,673
|
110,563
|
79,164
|
72,216
|
537,453
|
971,069
|
194,214
|
627,830
|
1,139,089
|
5.10
|
2Đ5l
|
KLN (Fe, Cu, Zn,
Cr, Mn)
|
858,367
|
815,241
|
395,820
|
359,432
|
2,289,186
|
4,718,045
|
943,609
|
3,372,469
|
5,504,605
|
5.10.1
|
2Đ5l1
|
Fe (TCVN
6193 và TCVN 6222-1996)
|
171,673
|
164,055
|
79,164
|
71,886
|
457,837
|
944,616
|
188,923
|
675,702
|
1,102,028
|
5.10.2
|
2Đ5l2
|
Cu (TCVN 6193
và TCVN 6222- 1996)
|
171,673
|
164,055
|
79,164
|
71,886
|
457,837
|
944,616
|
188,923
|
675,702
|
1,102,028
|
5.10.3
|
2Đ5l3
|
Zn (TCVN
6193 và TCVN 6222-1996)
|
171,673
|
164,055
|
79,164
|
71,886
|
457,837
|
944,616
|
188,923
|
675,702
|
1,102,028
|
5.10.4
|
2Đ5l4
|
Cr (TCVN
6193 và TCVN 6222-1996)
|
171,673
|
159,022
|
79,164
|
71,886
|
457,837
|
939,582
|
187,916
|
669,662
|
1,096,492
|
5.10.5
|
2Đ5l5
|
Mn (TCVN
6193 và TCVN 6222-1996)
|
171,673
|
164,055
|
79,164
|
71,886
|
457,837
|
944,616
|
188,923
|
675,702
|
1,102,028
|
6
|
2Đ6
|
Độ muối
|
1,072,959
|
350,784
|
1,125,014
|
226,242
|
856,762
|
3,631,761
|
726,352
|
3,501,351
|
4,187,909
|
6.1
|
2Đ6a
|
Coliform
|
214,592
|
49,252
|
288,306
|
36,430
|
244,648
|
833,227
|
166,645
|
755,225
|
962,474
|
6.2
|
2Đ6b
|
E.Coliform
|
214,592
|
49,252
|
288,306
|
36,430
|
244,648
|
833,227
|
166,645
|
755,225
|
962,474
|
6.3
|
2Đ6c
|
CEC
|
214,592
|
50,493
|
220,255
|
40,382
|
92,914
|
618,636
|
123,727
|
649,450
|
711,250
|
6.4
|
2Đ6d
|
SAR
|
214,592
|
51,056
|
196,992
|
69,252
|
192,392
|
724,283
|
144,857
|
676,747
|
837,409
|
6.5
|
2Đ6đ
|
BS%
|
214,592
|
150,732
|
131,155
|
43,748
|
82,161
|
622,387
|
124,477
|
664,704
|
714,301
|
7
|
2Đ7
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-
Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH,
Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
429,183
|
482,652
|
1,235,131
|
151,835
|
1,564,227
|
3,863,028
|
772,606
|
3,071,407
|
4,448,672
|
8
|
2Đ8
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
429,183
|
477,998
|
1,008,331
|
143,171
|
1,626,454
|
3,685,138
|
737,028
|
2,795,711
|
4,259,215
|
|
|
Tổng trong
phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
25,692,165
|
34,609,443
|
|
|
Tổng trong
phòng và ngoài trời
|
|
|
|
|
|
|
|
26,478,793
|
35,397,335
|
BIỂU 3
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
CP năng lượng
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+ 4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7-5
|
9=6+7-10%(2+3+4)
|
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước
dưới đất tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
43,383
|
5,386
|
56,376
|
|
2,121
|
107,266
|
21,453
|
128,719
|
126,598
|
|
2
|
1NN2
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
43,383
|
7,155
|
310,770
|
|
2,121
|
363,429
|
72,686
|
436,115
|
433,994
|
|
3
|
1NN3
|
Độ đục, Độ dẫn điện
(EC)
|
43,383
|
13,309
|
207,090
|
|
2,121
|
265,903
|
53,181
|
319,084
|
316,963
|
|
4
|
1NN4
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
26,030
|
1,307
|
48,784
|
|
621
|
76,741
|
15,348
|
92,090
|
91,469
|
|
5
|
1NN5
|
Độ cứng
theo CaCO3
|
26,030
|
1,307
|
48,784
|
|
621
|
76,741
|
15,348
|
92,090
|
91,469
|
|
6
|
1NN6
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng
N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn,
Phenol...
|
26,030
|
1,411
|
52,024
|
|
2,581
|
82,046
|
16,409
|
98,455
|
95,874
|
|
7
|
1NN7
|
Cyanua
(CN-)
|
26,030
|
1,307
|
52,024
|
|
1,444
|
80,805
|
16,161
|
96,965
|
95,522
|
|
8
|
1NN8
|
Coliform
|
26,030
|
1,307
|
52,024
|
|
1,444
|
80,805
|
16,161
|
96,965
|
95,522
|
|
9
|
1NN9
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
26,030
|
1,307
|
52,024
|
|
621
|
79,981
|
15,996
|
95,978
|
95,357
|
|
10
|
1NN10
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin
|
26,030
|
1,307
|
52,024
|
|
621
|
79,981
|
15,996
|
95,978
|
95,357
|
|
|
|
Tổng
ngoài trời
|
|
|
|
|
|
|
|
1,552,437
|
1,538,125
|
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2NN4
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
78,234
|
13,676
|
6,750
|
7,841
|
25,869
|
132,370
|
26,474
|
158,844
|
132,975
|
|
2
|
2NN5
|
Độ cứng
theo CaCO3
|
78,234
|
43,322
|
73,937
|
6,707
|
41,4901
|
243,689
|
48,738
|
292,427
|
250,937
|
|
3
|
2NN6a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
78,234
|
58,147
|
67,178
|
9,248
|
58,109
|
270,916
|
54,183
|
325,099
|
266,990
|
4
|
2NN6b
|
Nitrit (NO2-)
|
78,234
|
158,179
|
138,946
|
8,415
|
55,641
|
439,415
|
87,883
|
527,297
|
471,657
|
5
|
2NN6c
|
Nitrat (NO3-)
|
78,234
|
142,666
|
149,980
|
8,401
|
55,641
|
434,921
|
86,984
|
521,906
|
466,265
|
6.1
|
2NN6d
|
Sulphat (SO42-)
(APHA 4500-SO42-E)
|
93,881
|
78,779
|
4,959
|
9,972
|
58,142
|
245,733
|
49,147
|
294,880
|
236,737
|
6.2
|
2NN6đ
|
Sulphat (SO42-)
(TCVN 6200-1996)
|
93,881
|
78,787
|
169,420
|
9,972
|
58,142
|
410,201
|
82,040
|
492,242
|
434,099
|
7
|
2NN6e
|
Photphat (PO43-)
|
93,881
|
78,787
|
11,502
|
11,884
|
80,540
|
276,594
|
55,319
|
331,913
|
251,373
|
8
|
2NN6g
|
Oxyt Silic
(SiO3)
|
93,881
|
78,787
|
4,854
|
11,884
|
80,540
|
269,946
|
53,989
|
323,935
|
243,395
|
9
|
2NN6h
|
Tổng N
|
125,174
|
294,338
|
274,900
|
18,919
|
142,998
|
856,329
|
171,266
|
1,027,595
|
884,597
|
10
|
2NN6k
|
Tổng P
|
156,468
|
240,191
|
84,046
|
14,753
|
120,170
|
615,627
|
123,125
|
738,753
|
618,582
|
11
|
2NN6l
|
Clorua (Cl-)
|
93,881
|
87,123
|
302,391
|
9,043
|
80,352
|
572,790
|
114,558
|
687,348
|
606,996
|
12.1
|
2NN6m1
|
Pb (TCVN
5989-1995)
|
169,630
|
280,220
|
74,034
|
41,103
|
357,922
|
922,909
|
184,582
|
1,107,490
|
749,568
|
12.2
|
2NN6m2
|
Cd (TCVN
5990-1995)
|
169,630
|
280,220
|
74,034
|
41,103
|
357,922
|
922,909
|
184,582
|
1,107,490
|
749,568
|
13.1
|
2NN6n1
|
Hg (TCVN
5991-1995)
|
203,556
|
356,790
|
74,034
|
53,465
|
504,149
|
1,191,994
|
238,399
|
1,430,393
|
926,244
|
13.2
|
2NN6n2
|
As (TCVN
6182-1996)
|
203,556
|
356,790
|
74,034
|
53,465
|
504,149
|
1,191,994
|
238,399
|
1,430,393
|
926,244
|
14.1
|
2NN6p1
|
Fe (TCVN
6193-1996 và TCVN 6222-1996)
|
135,704
|
224,929
|
74,034
|
36,677
|
322,069
|
793,413
|
158,683
|
952,096
|
630,027
|
14.2
|
2NN6p2
|
Cu (TCVN
6193-1996 và TCVN 6222-1996)
|
135,704
|
224,929
|
74,034
|
36,677
|
322,069
|
793,413
|
158,683
|
952,096
|
630,027
|
14.3
|
2NN6p3
|
Zn (TCVN
6193-1996 và TCVN 6222-1996)
|
135,704
|
224,929
|
74,034
|
36,677
|
322,069
|
793,413
|
158,683
|
952,096
|
630,027
|
14.4
|
2NN6p4
|
Cr (TCVN
6193-1996 và TCVN 6222-1996)
|
135,704
|
224,929
|
74,034
|
36,677
|
322,069
|
793,413
|
158,683
|
952,096
|
630,027
|
14.5
|
2NN6p5
|
Mn (TCVN
6193-1996 và TCVN 6222-1996)
|
135,704
|
224,929
|
74,034
|
36,677
|
322,069
|
793,413
|
158,683
|
952,096
|
630,027
|
15
|
2NN6q
|
Phenol
|
339,259
|
313,555
|
120,658
|
30,189
|
373,133
|
1,176,793
|
235,359
|
1,412,152
|
1,039,019
|
16
|
2NN7
|
Cyanua
(CN-)
|
135,704
|
413,800
|
204,168
|
11,297
|
80,352
|
845,320
|
169,064
|
1,014,384
|
934,032
|
17
|
2NN8
|
Coliform
|
339,259
|
208,411
|
283,176
|
25,175
|
364,275
|
1,220,297
|
244,059
|
1,464,356
|
1,100,082
|
18
|
2NN9
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
508,889
|
863,787
|
1,230,001
|
123,596
|
1,179,092
|
3,905,366
|
781,073
|
4,686,439
|
3,507,346
|
19
|
2NN10
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
508,889
|
852,618
|
1,262,401
|
123,596
|
1,179,092
|
3,926,596
|
785,319
|
4,711,916
|
3,532,823
|
|
|
Tổng
trong phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
28,847,732
|
21,479,664
|
|
|
Tổng
trong phòng và ngoài trời
|
|
|
|
|
|
|
|
30,400,169
|
23,017,788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND
ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng
Số TT
|
Mã
hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi
phí CCDC
|
Chi phí
vật liệu
|
CP
năng lượng
|
Chi
phí khấu hao
|
Chi phí
trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá
cho ĐVSN trực tiếp thực hiện
|
Đơn
giá cho doanh nghiệp thực hiện
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+
4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7-5
|
9=6+7-10%(2+3+4)
|
|
I
|
Hoạt
động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại
hiện trường
|
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
65,859
|
16,152
|
13,511
|
|
19,396
|
114,918
|
22,984
|
118,505
|
134,935
|
|
2
|
1KT2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
65,859
|
16,152
|
13,511
|
|
19,396
|
114,918
|
22,984
|
137,901
|
134,935
|
|
3
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
65,859
|
16,152
|
11,243
|
|
42,240
|
135,494
|
27,099
|
162,592
|
159,853
|
|
b
|
Các thông số khí thải
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
4
|
1KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
241,484
|
80,593
|
14,380
|
|
26,900
|
363,357
|
72,671
|
436,028
|
426,531
|
|
5
|
1KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
241,484
|
80,593
|
14,380
|
|
82,780
|
419,237
|
83,847
|
503,084
|
493,587
|
|
6
|
1KT6
|
Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí Cacbon dioxit Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx
|
395,155
|
170,948
|
17,901
|
|
102,707
|
686,712
|
137,342
|
824,054
|
805,169
|
|
7
|
1KT7
|
Bụi tổng số
|
658,592
|
140,673
|
86,373
|
|
17,260
|
902,898
|
180,580
|
1,083,478
|
1,060,773
|
|
c
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
8
|
1KT8
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong
miệng ống khói
|
109,765
|
736
|
1,161
|
|
17,564
|
129,226
|
25,845
|
155,071
|
154,882
|
|
9
|
1KT9
|
Lượng không khí thải
|
219,531
|
70,574
|
17,280
|
|
60,340
|
367,725
|
73,545
|
441,270
|
432,484
|
|
|
Tổng ngoài trời
|
|
|
|
|
|
|
|
3,861,985
|
3,803,150
|
II
|
Hoạt
động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2KT1
|
Khí Oxy (O2)
|
197,941
|
16,149
|
1,582,286
|
40,684
|
30,023
|
1,867,084
|
373,417
|
2,240,500
|
2,076,588
|
2
|
2KT2
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
197,941
|
14,928
|
15,209
|
9,660
|
28,594
|
266,332
|
53,266
|
319,598
|
315,619
|
3
|
2KT3
|
Khí CO
|
197,941
|
49,115
|
16,571
|
11,410
|
24,025
|
299,062
|
59,812
|
358,874
|
351,165
|
4
|
2KT4
|
Khí CO2
|
197,941
|
49,115
|
19,868
|
11,410
|
24,025
|
302,359
|
60,472
|
362,831
|
354,791
|
5
|
2KT5
|
Khí NO
|
197,941
|
49,035
|
7,197
|
9,898
|
30,011
|
294,083
|
58,817
|
352,899
|
346,286
|
6
|
2KT6
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
197,941
|
16,284
|
8,619
|
9,898
|
30,011
|
262,753
|
52,551
|
315,304
|
311,824
|
7
|
2KT7
|
Khí NOx
|
197,941
|
16,284
|
7,272
|
9,898
|
30,011
|
261,407
|
52,281
|
313,688
|
310,342
|
8
|
2KT8
|
Bụi tổng số
|
197,941
|
9,291
|
8,721
|
21,868
|
13,078
|
250,898
|
50,180
|
301,078
|
297,090
|
|
|
Tổng
trong phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
4,564,773
|
4,363,706
|
|
Tổng trong phòng và ngoài trời
|
|
|
|
|
|
8,426,758
|
8,166,856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2013 ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 15/04/2013 ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
11.996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|