|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5014/QĐ-UBND giảm phát thải khí nhà kính quản lý tài nguyên rừng Thanh Hóa 2015
Số hiệu:
|
5014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5014/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG “GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ
KÍNH THÔNG QUA NỖ LỰC HẠN CHẾ MẤT RỪNG VÀ SUY THOÁI RỪNG, QUẢN LÝ BỀN VỮNG TÀI
NGUYÊN RỪNG, BẢO TỒN VÀ TĂNG CƯỜNG TRỮ LƯỢNG CÁC BON RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020”.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-TTg
ngày 27/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Hành động Quốc gia
về việc “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy
thoái rừng, quản lý rừng bền vững, bảo tồn
và nâng cao trữ lượng các bon rừng” giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Công văn số 8113/BNN-HTQT ngày 02/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
xây dựng văn kiện chương trình Giảm phát thải vùng
Bắc Trung Bộ; Công văn
số 2223/DALN-FCPF ngày 02/11/2015 của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp về việc
Thông tin PRAP phục vụ xây dựng văn kiện Chương trình giảm phát thải Bắc Trung
Bộ; Công văn số 2251/DALN-VFD ngày 04/11/2015 về việc Đề nghị trình UBND tỉnh phê duyệt đề cương Kế hoạch hành động Redd+ cấp tỉnh
tại Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chính sách chi trả DVMTR và Chương trình Redd+ tỉnh Thanh
Hóa;
Căn cứ Công văn số 9070/UBND-NN ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đăng ký tham gia các Chương trình, dự án Redd+ quốc gia, UN-Redd và
của các tổ chức quốc tế để triển khai thực hiện Quyết
định 799/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 245/TTr-SNN&PTNT ngày 24/11/2015 về việc phê
duyệt Đề cương Kế hoạch hành động “Giảm phát thải
khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và
suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng
các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2016 - 2020”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương Kế hoạch hành động “Giảm phát
thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý
bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên Kế hoạch: Kế
hoạch hành động “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng
và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ
lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” (sau đây
gọi tắt là PRAP).
2. Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa.
3. Phạm vi thực
hiện: Toàn bộ diện tích rừng và đất lâm nghiệp
trên địa bàn toàn tỉnh, trong đó ưu tiên tại các địa phương có tiềm năng thực
hiện các hoạt động REDD+.
4. Mục tiêu kế hoạch: Đáp ứng các yêu cầu về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh; Đảm bảo việc thực hiện Chương trình hành động
Quốc gia về “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và
suy thoái rừng, quản lý rừng bền vững, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng”
giai đoạn 2011-2020 theo Quyết định 799/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và
Chương trình Giảm phát thải vùng Bắc Trung Bộ.
5. Nội dung kế hoạch: Theo quy định của Chương trình giảm phát thải Bắc Trung Bộ tại Công
văn số 2223/DALN-FCPF ngày 02/11/2015 của Ban quản lý các
dự án Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT (chi tiết có phụ lục kèm theo).
6. Sản phẩm: Kế hoạch PRAP được Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt, kèm theo tập dữ
liệu Bản đồ phân vùng ưu tiên thực hiện REDD+ tỉnh Thanh Hóa; các báo cáo
chuyên đề về: Phân tích không gian xác định khu vực tiềm năng/ưu tiên thực hiện
các hoạt động REDD+; báo cáo xác định các giải pháp can thiệp nhằm giảm thiểu mất
rừng và suy thoái rừng; báo cáo khung giám sát, báo cáo, thẩm định (MRV) trong quá trình
thực hiện PRAP.
7. Trình tự và thời gian thực
hiện:
7.1. Trình tự thực hiện
- Điều tra, thu
thập các số liệu, tài liệu, bản đồ, ảnh vệ tinh; các chương trình, chính sách
phát triển kinh tế, nông nghiệp và lâm nghiệp qua các thời kỳ 1990-2015; đánh
giá các tài liệu thu thập; chuẩn hóa bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ.
- Phân tích không gian và xác định
khu vực tiềm năng thực hiện hoạt động REDD+; đánh giá lập kế hoạch thực hiện
các giải pháp can thiệp hạn chế mất rừng, suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng
các bon rừng; xây dựng đường phát thải tham chiếu;
- Lập kế hoạch nâng cao năng lực và
phát triển thể chế quản lý, chính sách; đề xuất các cơ chế quản lý tài chính,
chia sẻ lợi ích, khuyến khích/hỗ trợ chủ rừng thực hiện REDD+; xây dựng các biện
pháp an toàn về môi trường và xã hội trong REDD+ cho các hoạt động được xác định
trong kế hoạch REDD+.
- Xây dựng khung
giám sát các hoạt động kế hoạch REDD+. Phân tích các bên liên quan trong thực hiện REDD+ tại địa phương.
- Báo cáo và trình
duyệt kế hoạch hành động REDD+ tỉnh Thanh Hóa.
7.2. Thời gian trình phê duyệt: Năm 2016.
8. Kinh phí thực
hiện:
8.1. Từ nguồn hỗ trợ của Dự án Rừng
và Đồng bằng Việt Nam (hỗ trợ chuyên gia tư vấn trong nước và quốc tế)
8.2. Nguồn từ Ngân sách tỉnh: Các khoản chi phí cho việc lập kế hoạch (ngoài sự hỗ trợ của dự án
Rừng và Đồng bằng).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây
có trách nhiệm:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chỉ đạo Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng (đơn vị đầu mối) phối hợp với đơn vị
tư vấn và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức
triển khai thực hiện các bước công việc đảm bảo chất lượng, hiệu quả và tiến độ được giao.
- Sở Tài chính hướng dẫn đơn vị đầu mối
lập dự toán, tổ chức thẩm định, tham mưu cho UBND tỉnh phê
duyệt nguồn kinh phí thực hiện.
- Các sở, ngành,
đơn vị và địa phương có liên quan theo chức năng nhiệm vụ của mình phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các chuyên gia
tư vấn triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện; Giám đốc Quỹ bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để t/h);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(L122)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG “GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ
KÍNH THÔNG QUA NỖ LỰC HẠN CHẾ MẤT RỪNG VÀ SUY THOÁI RỪNG, QUẢN LÝ BỀN VỮNG TÀI
NGUYÊN RỪNG, BẢO TỒN VÀ TĂNG CƯỜNG TRỮ LƯỢNG CÁC BON RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020” - GỌI TẮT LÀ PRAP
(Kèm theo Quyết định số: 5014/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tóm
tắt PRAP
|
Kỳ lập kế
hoạch: 2016 - 2020
|
Mục đích PRAP:
PRAP cần nêu rõ các hoạt động nhằm
giảm phát thải
|
Mục tiêu PRAP:
1.
2.
3.
|
Vùng Dự án
|
PRAP yêu cầu
phải lập theo Quyết định số 799/QĐ-TTg
ngày 27/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
Quyết định phê duyệt của UBND Tỉnh:
Số
|
Các huyện: (Số lượng và tên)
|
Các xã: (Số
lượng và tên)
|
|
Ngày bắt đầu thực hiện PRAP và ngày kết thúc:
|
Mô tả sơ lược về kế hoạch
Tóm tắt tình hình kinh tế xã hội của
tỉnh
Tóm tắt về tài nguyên rừng và giao
đất lâm nghiệp
Tóm tắt về tình hình mất rừng và
suy thoái rừng
Tóm tắt các biện
pháp can thiệp
Tóm tắt các tham vấn
|
Tóm tắt vốn đầu tư và nguồn
|
|
|
|
Tổ chức thực
hiện
|
|
Từ 3-5 trang
|
A.
Thông tin cơ bản
1. Địa bàn thực hiện PRAP và thực trạng tài nguyên rừng:
- Xác định vùng PRAP, tóm tắt tài nguyên rừng (diện tích, quy mô, loại rừng,
tóm tắt nguyên nhân mất rừng và suy thoái rừng của vùng
PRAP)
- Cách tiếp cận PRAP (cấp cơ sở, từ dưới lên)
2. Vị trí, diện tích các loại rừng
chính và diễn biến tài nguyên rừng
- Danh sách và diện tích ba loại rừng
theo chủ quản lý.
-Tóm tắt các diện tích rừng có giá trị bảo tồn cao (đặc biệt là bên ngoài khu vực rừng đặc dụng
và hoặc là khu vực có giá trị đa dạng sinh học)
- Tình trạng mất rừng và suy thoái rừng (chi tiết cụ thể về các nguyên nhân mất rừng và suy thoái rừng)
3. Các ưu tiên trong PRAP
|
4. Bối cảnh tổ chức thể chế
- Các tổ chức chính và vai trò
trong PRAP vv.
- Điều phối liên ngành: Lồng ghép
PRAP với Kế hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội (KHPTKTXH), Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển Rừng (KHBVVPTR), Kế hoạch Hành động
Biến đổi Khí hậu, lồng ghép với Chương trình Nông thôn mới,
Tóm tắt các cuộc tham vấn với các bên tham gia.
- Các ưu tiên KHPTKTXH
Ưu tiên của KHPTKTXH
|
Tóm tắt các hành động đề xuất
|
1.
|
|
2.
|
|
- Kế hoạch
Hành động Biến đổi Khí hậu
Ưu tiên Kế hoạch Hành động Biến đổi Khí hậu
|
Tóm tắt các hành động đề xuất
|
1.
|
|
2.
|
|
5. Tình hình kinh tế xã hội
- Sự tham gia /tham vấn các bên
tham gia
- Các dịch vụ xã hội và tình trạng
đói nghèo (lưu ý các ưu tiên và vấn đề KHPTKTXH)
- Thu hút và sự tham gia của người
dân tộc thiểu số
- Các vấn đề giới
- Quy trình Cơ chế Giải quyết Khiếu
nại (GRM), đối với PRAP, cách triển khai và điều phối
6. Đánh giá về tình hình giao đất
giao rừng và sử dụng đất: Đánh giá quyền sử dụng đất
và tình hình giao đất giao rừng (FLA) (tóm tắt các kết quả đánh giá đất đai)
7. Thực thi Lâm luật, Quản trị Rừng
và Thương mại Lâm sản (FLEGT)
- Quản trị rừng của tỉnh;
- Kinh nghiệm thực hiện FLEGT tỉnh;
- Cách đưa FLEGT vào thực thi
8. Đánh giá Môi trường và Xã hội chiến lược (SESA) và Khung Đánh giá Môi trường và Xã hội (ESMF) trong PRAP
Đánh giá về
tác động và giảm thiểu và chính sách an toàn tương tự nhau cho
sáu tỉnh, sẽ do BQLDA TW thực hiện
Toàn bộ phần tóm tắt không quá 10 trang
|
B.
Các nguyên nhân mất rừng và suy thoái rừng, các vấn đề và Chiến Iược/Giải pháp Giảm Phát thải
(Phân
tích các tồn tại và đề xuất các giải pháp trong bối cảnh yêu cầu ERPD, REDD+ và giảm phát thải)
1. Danh sách các nguyên nhân được xếp hạng
theo mức độ nghiêm trọng
STT
|
Các nguyên
nhân
|
Mô tả (diện
tích và khu vực)
|
Chiến lược Giảm Phát thải
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2. Các vấn đề và hoạt động cụ thể tại địa bàn
- Địa bàn ưu tiên thực hiện REDD+
- Các hoạt động chương trình Giảm
Phát thải Ưu tiên (tài liệu hỗ trợ trình bày trong phần
Phụ lục)
|
C. Cách tiếp cận
PRAP
(Các mục tiêu quản
lý)
Bảng 1. Tóm tắt cách tiếp cận
PRAP nhằm giảm phát thải
Mục tiêu
|
Các nguyên nhân mất rừng và
suy thoái rừng/các nguyên nhân đe dọa
|
Giải pháp tiếp cận và các hành
động ưu tiên (các hành động Giảm phát thải đề xuất)
|
Các chỉ số thành công
|
Khung thời gian
|
1.
|
1.
2.
3.
4.
5.
|
1.
2.
3.
4.
5.
|
|
|
2.
|
1.
2.
3.
4.
5.
|
1.
2.
3.
4.
5.
|
|
|
3.
|
1.
2.
3.
4.
|
Vv
|
|
|
4.
|
1.
2.
3.
4.
|
Vv
|
|
|
D. Các hoạt động
cụ thể
Bảng 2. Mô tả cụ thể các hoạt động
(xem bảng 1)
Đề xuất
3 hợp phần chính
1. Quản lý Rừng
(bao gồm quản lý rừng bền vững, quản lý rừng cộng đồng,
rừng trồng, trồng mới rừng, phòng
chống cháy rừng vv
2. Xã hội và môi trường
3. Các vấn đề liên quan tới Quản lý
Mục tiêu các hợp phần (và tiểu hợp phần nếu cần)
|
Các hoạt động
|
Kết quả và thời gian (theo năm)
|
Trách nhiệm
|
1.
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
Hoạt động 5
|
|
|
|
Hoạt động 6
|
|
|
|
2.
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
Hoạt động 5
|
|
|
|
Hoạt động 6
|
|
|
|
3.
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
Hoạt động 5
|
|
|
|
|
E. Kế hoạch thực hiện 2016-2020
Hợp phần
|
Mô
tả
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
Năm
5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Hợp
phần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp
phần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp
phần 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp
phần 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F.
Ngân sách và Nguồn
Hoạt
động
|
Mô tả
chi phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Tổng
|
Nguồn
|
VNĐ
|
USD
|
Vốn
tỉnh
|
Vốn
trung ương
|
Khác(dự
án ODA, w)
|
VNĐ
|
USD
|
VNĐ
|
USD
|
VNĐ
|
USD
|
Hợp
phần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp
phần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp
phần 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Trong đó các “nguồn khác” có thể từ một
dự án ODA, dự án của Tổ chức Phi chính phủ vv, cần xác định
và tính toán
Tổng
chi phí và kế hoạch giải ngân theo năm và tổng mức giải ngân
Hợp phần
|
Mô
tả
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
Năm
5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Hợp
phần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp
phần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp
phần 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G.
Tổ chức Thực hiện
1. Vai trò của các
cơ quan
2. Trách nhiệm
H.
Rủi ro và Thách thức
1. Tóm tắt rủi ro và thách thức (về
môi trường, xã hội vv)
2. Môi trường, kinh tế xã hội (trình
bày dưới dạng biểu)
3. Bảng mô tả
các rủi ro (trình bày dưới dạng biểu)
I.
Giám sát và Đánh giá (GS&ĐG) và Theo dõi, Báo cáo và Thẩm định (MRV) (có
trình bày riêng)
I. 1. Hệ thống GS&ĐG để hỗ trợ PRAP
Giám sát ESMF và
(các) EMP giám sát các vấn đề về thể chế.
I. 2. Các
chỉ tiêu thực hiện PRAP thành công
Chỉ tiêu 1. Đánh
giá thay đổi trong các nguyên nhân
Chỉ tiêu 2. Đánh giá hiệu quả quản lý của các BQL rừng đặc dụng, BQL rừng phòng hộ,
công ty lâm nghiệp
Chỉ tiêu 3. Đánh
giá sự tham gia ngày càng nhiều của các cộng đồng địa phương trong đồng quản lý tài nguyên rừng
Chỉ tiêu 4. ...
I. 3.
Kế hoạch và các hoạt động
MRV
(MRV cần thống nhất với cả 6 tỉnh
nhưng có thể đưa Hệ thống Quản lý Rừng Phòng hộ thí điểm vào Thanh Hóa và Thanh
Hóa)
J.
Các phụ lục
1. Phân tích các nguyên nhân mất rừng và suy thoái rừng
2. Cách tiếp cận quản lý rừng bền vững
và chi tiết các hoạt động đề xuất
3. Các vấn đề kinh tế xã hội
4. Các chi tiết tham vấn
5. Quyền sử dụng
đất
Các kết quả đánh giá quyền sử dụng đất
6. Chính sách an toàn và giảm thiểu
(Tóm tắt các vấn đề và tham chiếu với
SESA và ESMF)
a. Các vấn đề Môi trường;
b. EMP nếu cần (?tùy chọn);
c. Các vấn đề kinh tế xã hội;
d. Kế hoạch Phát triển Dân tộc Thiểu số nếu cần (tùy chọn nhưng gần như là bắt buộc);
e. Vấn đề giới
Quyết định 5014/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Kế hoạch hành động “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020”
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5014/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 phê duyệt Đề cương Kế hoạch hành động “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020”
1.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|